Professional Documents
Culture Documents
80 Từ vựng và Cách diễn đạt nâng cao cho IELTS Speaking - IELTS Fighter PDF
80 Từ vựng và Cách diễn đạt nâng cao cho IELTS Speaking - IELTS Fighter PDF
80 Từ vựng và Cách diễn đạt nâng cao cho IELTS Speaking - IELTS Fighter PDF
Fighter - H ỗ tr ợ h ọ c t ậ p
T ổ ng k ế t t ấ t c ả các t ừ v ự ng và cách di ễ n đ ạ t
TK
4
dip into
/dɪp ˈɪn.tuː/
5
head up
/hed ʌp/
6
fork out
/fɔːk aʊt/
Khi sử dụng cụm từ này, bạn nhớ rằng fork out đang
ám chỉ đến việc dành tiền không mong muốn nhé!
7
jazz up
/dʒæz ʌp/
8
sweep over
/swiːp əʊ.vər/
9
pass up
/pɑːs ʌp/
10
choke off
/tʃəʊk ɒf/
11
brave out
/breɪv aʊt/
12
chip in
/tʃɪp ɪn/
Chip in rất hay được dùng với nghĩa là "chia tiền" trong
văn nói hàng ngày.
13
blot out
/blɒt aʊt/
che khuất
Ngoài nghĩa như trên, blot out còn có nghĩa là "làm cho
điều gì trở nên vô nghĩa"
14
act up
/ækt ʌp/
15
fall apart
/fɔːl əˈpɑːt/
16
bargain down
/ˈbɑː.ɡɪn daʊn/
17
bawl out
/bɔːl aʊt/
18
bear down on
/beər daʊn ɒn/
xử lý mạnh mẽ
19
blow over
/bləʊ əʊ.vər/
20
bog down
/bɒɡ daʊn/
Cụm từ bog down có thể hiểu là "sa vào vũng lầy", ý nói
đối tượng bị mắc kẹt hoặc bị giới hạn vị trí của mình.
21
border on
/ˈbɔː.dər ɒn/
Các bạn lưu ý rằng border on chỉ thể hiện việc hai đối
tượng "gần giống", nhưng trên thực tế thì chúng chưa
tương tự nhau.
22
bottle up
/ˈbɒt.əl ʌp/
23
cling to
/klɪŋ tu/
24
blurt out
/blɜːt aʊt/
Cụm từ blurt out thể hiện việc tự dưng thốt lên của ai đó,
thường là do quá ngạc nhiên, phấn khích hoặc tự phát
không suy nghĩ.
25
bolster up
/ˈbəʊl.stər ʌp/
26
choke up
/tʃəʊk ʌp/
nghẹn ngào
27
dish up
/dɪʃ ʌp/
28
fend for
/fend fər/
Cấu trúc thường gặp với cụm từ này là fend for oneself
(tự chăm sóc bản thân ai)
29
file away
/faɪl əˈweɪ/
cất giữ
Với từ file away, chúng ta hiểu rằng đối tượng đang được
đưa vào một hộp chứa và được cất giữ lâu dài.
30
flake out
/fleɪk ʊt/
31
flare up
/fleər ʌp/
nổi lên
32
gloss over
/ɡlɒs ˈəʊ.vər/
33
hammer out
/ˈhæm.ər aʊt/
34
frown on
/fraʊn ɒn/
35
fritter away
/ˈfrɪt.ər əˈweɪ/
Cụm từ fritter away vừa có thể chỉ việc phí phạm tiền của
hoặc phí phạm những thứ khác, ví dụ như thời gian.
36
fork over
/fɔːk ˈəʊ.vər/
37
drive up
/draɪ ʌp/
38
dredge up
/dredʒ ʌp/
39
doze off
/dəʊz ɒf/
40
back away
/bæk əˈweɪ/
41
board up
/bɔːd ʌp/
42
divvy up
/ˈdɪv.i ʌp/
43
crank up
/kræŋk ʌp/
44
buy out
/baɪ aʊt/
45
button up
/ˈbʌt.ən ʌp/
Bạn hoàn toàn có thể biến cụm từ trên thành một tính
từ ghép là buttoned-up, mang nghĩa là "trầm tính,
không hay thổ lộ cảm xúc bản thân"
46
bawl out
/bɔːl aʊt/
Đọc lại về nghĩa thứ nhất của từ bawl out ở trang 18.
47
fess up
/fes ʌp/
48
flash back
/flæʃ bæk/
49
gear up
/ɡɪə ʌp/
50
hash out
/hæʃ aʊt/
51
gussy up
/ˈɡʌs.i ʌp/
52
gnaw at
/nɔː ət/
53
ginger up
/ˈdʒɪn.dʒər ʌp/
54
fob off
/fɒb ɒf/
lừa đảo
55
flip out
/flɪp aʊt/
56
eke out
/iːk aʊt/
57
drown out
/draʊn aʊt/
58
25 DIỄN ĐẠT
59
THE GLASS IS
HALF-EMPTY
(Bi quan về cuộc sống)
60
NOT ALL IT'S
CRACKED UP TO BE
(Không tốt như lời đồn)
61
CUT FROM THE
SAME CLOTH
(Có bản chất giống nhau)
62
SWEAT BULLETS
(Có bản chất giống nhau)
63
BE UP IN ARMS
ABOUT SOMETHING
(Cáu giận vì chuyện gì)
64
BE OUT OF ONE'S
HAIR
(Không làm phiền ai nữa)
65
BURY THE HATCHET
(Bỏ qua những xích mích cũ)
66
WRITTEN IN THE
STARS
(Được định đoạt hoặc quyết định bởi
số phận)
67
IN A FUNK
(Buồn chán về điều gì)
68
KEEP ONE'S HEAD
ABOVE WATER
(Vượt qua khó khăn hoặc giông bão)
69
KNOCK ONE'S
SOCKS OFF
(Gây ấn tượng với ai)
70
PARCEL
SOMETHING OUT
(Chia nhỏ cái gì ra thành nhiều phần)
71
TURN BACK THE
CLOCK
(Quay lại thời gian)
72
A FISH OUT OF
WATER
Người mới trong một môi trường lạ lẫm
73
WEAR ONE'S
HEART ON ONE'S
SLEEVE
Thể hiện cảm xúc của mình cho tất cả mọi người
74
THROW SB
UNDER THE BUS
Lừa đảo, bán đứng ai
75
RUB ONE'S
NOSE IN STH
Gợi nhắc về sai lầm hay thất bại của ai
my nose in it.
76
DEVELOP A
THICK SKIN
Trở nên cứng nhắc, vững vàng
77
CRY OVER SPILT
MILK
Trở nên cứng nhắc, vững vàng
78
SEE RED
Trở nên giận dữ
79
PIPE DREAM
Giấc mơ viển vông
a pipe dream.
80
SHARP-ELBOWED
Khẳng khái trong công việc
He was a sharp-elbowed
81
BUCK THE TREND
(Giá cả) khác với xu hướng hiện hành
a declining industry.
82
ON THE BALL
Luôn bắt kịp với mọi xu thế hoặc tin
tức mới
We need someone who’s really
83
PLAY OUT
(Về chuyện gì) xảy ra và tiếp tục diễn
ra
two.
84
TỔNG KẾT PHRASAL VERB
85
TỔNG KẾT DIỄN ĐẠT
87