Professional Documents
Culture Documents
Alkan Cycloalkan
Alkan Cycloalkan
Alkan Cycloalkan
1
ThS. Nguyễn Thị Hương Giang
Email: huonggiang2887@gmail.com
PHÂN LOẠI HYDROCARBON
2
ALKAN
3
MỤC TIÊU HỌC TẬP
4
I. DANH PHÁP
Tên các alkan mạch thẳng
Số C Công thức Số C Công thức
Tên Tên
(n) (CnH2n+2) (n) (CnH2n+2)
1 Methan CH4 9 Nonan C9H20
2 Ethan C2H6 10 Decan C10H22
3 Propan C3H8 11 Undecan C11H24
4 Butan C4H10 12 Dodecan C12H26
5 Pentan C5H12 13 Tridecan C13H28
6 Hexan C6H14 20 Icosan C20H42
7 Heptan C7H16 21 Henicosan C21H44
8 Octan C8H18 30 Tricontan C30H62
5
DANH PHÁP THÔNG THƯỜNG
Thường dùng để gọi tên các đồng phân cấu trúc (đồng phân mạch carbon)
C4H10
C5H12
6
DANH PHÁP QUỐC TẾ IUPAC
1. Mạch chính
- Chọn mạch chính là mạch dài nhất
- Nếu chiều dài mạch chính giống nhau thì chọn mạch
chính sao cho có nhiều nhóm thế (mạch nhánh) nhất.
7
DANH PHÁP QUỐC TẾ IUPAC
2. Đánh số trên mạch chính
- Đánh số sao cho tổng chữ số các mạch nhánh là nhỏ nhất.
- Trên mạch nhánh có phân nhánh thì đánh số mạch nhánh ở ngay vị trí gắn vào mạch chính
8
DANH PHÁP QUỐC TẾ IUPAC
3. Gọi tên các nhóm thế (gốc alkyl) ứng với vị trí gắn kết trên mạch chính
CnH2n+2 CnH2n+1-
“-an” “-yl”
9
DANH PHÁP QUỐC TẾ IUPAC
10
DANH PHÁP QUỐC TẾ IUPAC
4. Sắp xếp các nhóm
- Gọi tên mạch nhánh theo alphabet (không
kể tiếp đầu ngữ).
- Nhiều nhóm thế giống nhau thêm tiếp đầu
ngữ di, tri, tetra, penta, hexa, hepta…
?
11
II. ĐIỀU CHẾ ALKAN
1. PHƯƠNG PHÁP GIỮ NGUYÊN MẠCH CARBON
* Khử hóa hydrocarbon chưa no
Ví dụ:
12
II. ĐIỀU CHẾ ALKAN
1. GIỮ NGUYÊN MẠCH CARBON
H2N NH2
H3C CH2 C CH3 H3C CH2 CH2 CH3
KOH
O
13
II. ĐIỀU CHẾ ALKAN
2. PHƯƠNG PHÁP TĂNG MẠCH CARBON
* Phản ứng Wurtz
Ví dụ:
2 CH3CH2-I Na CH3CH2CH2CH3
Na
CH3-I + Br H3C (Phản ứng Wurtz – Fittig)
14
II. ĐIỀU CHẾ ALKAN
* Phản ứng Kolbe
Ví dụ:
Ví dụ:
15
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
16
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG THẾ
* Phản ứng halogen hóa (SR)
18
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cơ chế:
19
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
** Chlor hóa
** Brom hóa
20
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Ví dụ:
21
CYCLOALKAN
22
MỤC TIÊU HỌC TẬP
23
DANH PHÁP
24
DANH PHÁP
25
DANH PHÁP
?
26
ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
* Đồng phân cis – trans
??? Vẽ đồng phân cis – trans của các công thức sau (nếu có):
27
CYCLOHEXAN
* CẤU DẠNG
• Cấu dạng ghế
28
CYCLOHEXAN
* CẤU DẠNG
• Cấu dạng thuyền
29
CYCLOHEXAN
* LIÊN KẾT TRỤC VÀ XÍCH ĐẠO
30
CYCLOHEXAN
* NHÓM THẾ TRÊN VÒNG CYCLOHEXAN
33
HỢP CHẤT ĐA VÒNG
34
HỢP CHẤT ĐA VÒNG
* HỢP CHẤT ĐA VÒNG CÓ MẠCH CẦU
- Chọn mạch cầu là mạch tạo bicyclo.
- Số mạch cầu tương ứng với số vòng + 1
- Đánh số từ carbon đầu cầu đi theo mạch carbon dài
nhất đến mạch ngắn nhất.
Gọi tên:
- Số vòng: bi, tri, tetra, …cyclo
8
- Ngoặc vuông: số C/mạch lớn, số C/mạch bé, số
1
7 2 C/mạch cầu chính, số C/mạch cầu phụ (ghi 2 vị trí
3 gắn của mạch phụ)
6
5 4
- Tên hydrocarbon tương ứng với tổng số carbon
mạch chính. 35
HỢP CHẤT ĐA VÒNG
* HỢP CHẤT ĐA VÒNG CÓ MẠCH CẦU
Ví dụ:
Bicyclo[2.2.1]heptan Bicyclo[2.2.2]octan
- Đánh số mạch carbon xuất phát từ vòng bé ở carbon gần carbon spiro theo chiều
sao cho carbon spiro có số bé nhất
- Số carbon trên mỗi mạch được ghi trong dấu ngoặc vuông theo chiều đánh số.
11 12
8 1 10 13
9 1 14
7 2 10
2 8 6 4 1
6 4 5 9
3
5 3 7 5 2
7 6 4 8 3
37
HỢP CHẤT ĐA VÒNG
* CIS- VÀ TRANS-DECALIN
38
BÀI TẬP
39
1. Gọi tên
NH2
2 OH
3 1
4 5 6
CH3 CH3
2-amino-5,5-dimethylcyclohexanol Hexachlorocyclohexan
3
CH3
CH COOH
1' 2 1
2'
O
40
1. Gọi tên
1-ethyl-2,3-diphenylcyclohexanol 1,1,2,2-tetramethyl-3-cyclohexylcyclobutan
41
1. Gọi tên
10 9
3 2 4
8 5
1 3
4 2
8 7 6
5 6 1
7
Spiro[4,4]nonan Tricyclo[4.2.2.01,6 ]dec-2-en 5,5-dimethylbicyclo[2.2.2]oct-2-en
3
13 14 15 16 1 2
10 2 4
9 12
1 3
7 6
7 8 5 11 8
5 4
6 10 9
trans-1,2-dimethylcyclobutan cis-1,2-dimethylcyclobutan
cis-cis-1,3,5-trimethylcyclohexan trans-cis-1,3,5-trimethylcyclohexan 43
2. Vẽ cấu dạng ghế
a. Acid 2-methylcyclohexancarboxylic
trans(a,a) trans(e,e)
6
4 5
2
1
3 CH3
COOH
cis(e,a) cis(a,e)
44
2. Vẽ đồng phân hình học (nếu có)
b. Acid 3-methylcyclohexancarboxylic
6
4 5
2
H3C 1
3
COOH
trans(e,a) trans(a,e)
6
4 5
2
1
3
CH3 COOH
cis(a,a) cis(e,e)
45
2. Vẽ đồng phân hình học (nếu có)
c. Acid 4-methylcyclohexancarboxylic
trans(e,e)
trans(a,a)
cis(e,a) cis(a,e) 46
3. Điều chế
Zn-Hg/HCl
b. H 3C C CH 2 CH 3 H3C CH 2 CH2 CH 3
hoaëc H2N NH2/HO
O n-butan
Phản ứng Clemmensen
c. CaC 2 H2O
HC CH H2
CH2 CH 2 HCl H 3C CH 2 Cl
Pd/BaSO4
Na
H 3C CH 2 CH2 CH 3
47
4. Điều chế ethan từ:
a. Ethylbromid
b. Acid acetic
O
LiAlH4 H2SO4/180 C H2/Ni
CH3COOH CH3CH2OH H2C CH2 H3C CH3
c. Từ các chất vô cơ
H2O 2 H2/Ni
CaC2 HC CH H3C CH3
48