Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG GV: BÙI QUANG LƯƠNG

Câu 1. Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại này
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là 1  0, 45 m và  2  0,50 m . Bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng
quang điện đối với kim loại này?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng  2 .
B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 .
Câu 2: Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng là 0,589μm. Năng lượng của photôn ứng với ánh sáng
này có giá trị là
A. 4,2Ev B. 2,1eV C. 0,2eV D. 0,4eV
Câu3: Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó làA. 0,12μm.
B. 0,42μm C. 0,32μm. D. 0,20μm
Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang
điện của đồng là
A. 0,30μ m. B. 0,65 μ m. C. 0,15 μm. D. 0,55 μ m.
Câu 5: Công thoát electron của một kim loại là A = 7,64.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị
-19

làA. 260nm B. 330nm C. 550nm D. 420nm


Câu 6: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắ c có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắ c này là
 c h hc
A. B. C. D.
hc h c 
Câu 7: Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn
ánh sáng?
A. 1,77 MeV B. 2,84 MeV C. 1,77 eV D. 2,84 eV
Câu 8: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ với công suất P = 2W, bước sóng của ánh sáng λ = 0,7 µm. Xác định
số phôtôn đèn phát ra trong 1s?
A. 7,04.1018 hạt B. 5,07.1020 hạt C. 7.1019hạt D. 7.1021 hạt
Câu 9: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,6 µm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ = 0,7µm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện?
A. 3,82.106m/s B. 4,57.105 m/s
C. 5,73.104m/s D. Hiện tượng quang điện không xảy ra.
Câu 10: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,6 µm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ = 0,5µm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện?
A. 3,82.105m/s B. 4,57.105 m/s
C. 5,73.104m/s D. Hiện tượng quang điện không xảy ra.
Câu 11: Hai tia laser có công suất lần lượt là P1, P2; có bước sóng lần lượt là 1, 2; có số photon chiếu tới trong
một đơn vị thời gian lần lượt là n1, n2. Biểu thức nào sau đây là đúng
n P n P n P n P
A. 1  1 1 B. 1  1 2 C. 1  2 1 D. 1  2 2
n2 P22 n2 P21 n2 P12 n2 P11
Câu12: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 µm. Công suất của nguồn là 25W. Số photon mà
nguồn phát ra trong một giây là
A. 37,7.1019 photon B. 3,77.1019 photon C. 7,37.1019 photon D. 73,7.1019 photon
Câu 13. Một đèn Lade có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 7 m . Cho
h  6,625.1034 Js , c  3.108 m / s . Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.1019. B. 3,52.1020. C. 3,52.1018. D. 3,52.1016.
Câu 14. Biết h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không và f là tần số. Nếu trong một môi trường
ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (photon) là  , thì chiết suất tuyệt đối của môi trường
đó bằng
c c. c.f 
A. n  . B. n  . C. n  . D. n  .
.f f  c.f
Câu 15. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 450 nm. Nguồn sáng thứ
hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa
số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3 :1 . Tỉ số P1 và P2 là
9 4
A. 4. B. . C. . D. 3.
4 3
Câu 16. Một đèn tiêu thụ công suất 12 W phát quang với hiệu suất 5,0%. Đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 589 nm (vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong 1,0 phút là
A. 2,13.1021. B. 1,07.1020. C. 1,78.1018. D. 3,56.1019.
Câu 17. Trong chân không, một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 44 m . Cho biết giá trị các hằng số
h  6, 625.10–34 Js ; c  3.108 m / s ; và e  1, 6.10 –19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 2,82 eV. B. 2,71 eV. C. 1,28 eV. D. 2,49 eV.
Câu 18. Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng bằng 0, 42 m . Công suất chùm sáng bằng 0,3 W. Cho biết giá trị
các hằng số h  6, 625.10–34 Js ; c  3.108 m / s . Số photon do chùm sáng phát ra trong một giây là
A. 4,63.1017. B. 3, 46.1017. C. 6, 43.1017. D. 6,34.1017.
Câu 19. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 45 m trong chân không. Cho h  6, 625.10–34 Js ; c  3.108 m / s ;
và e  1, 6.10 –19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 4,14.1019 J. B. 2,07 eV. C. 2,76 eV. D. 1, 44.1019 J.
Câu 20. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng   0,53 m trong môi trường dầu chiết suất n  1,5 . Cho
h  6, 625.10–34 Js ; c  3.108 m / s ; và e  1, 6.10 –19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị
A. 1,56 eV. B. 2,37 eV. C. 4,22 eV. D. 1,52 eV.
Câu 21. Cho ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10 Hz , hằng số Plank h  6, 625.10 Js . Công suất chiếu sáng của
14 –34

một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc nói trên là 0,1 W. Số photon do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là
A. 1,52.1017. B. 2,52.1017. C. 2,50.1015. D. 3,02.1016.
Câu 22. Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi một kim loại là 3,55 eV. Cho h  6,625.1034 Js ;
c  3.108 m / s ; e  1, 6.1019 C . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,5 m. B. 0,3 m. C. 0,35 m. D. 0,55 m.
Câu 23. Công thoát electron của một kim loại là A 0 , giới hạn quang điện của kim loại này là 0 . Nếu chiếu bức
xạ đơn sắc có bước sóng   0,60 vào tấm kim loại trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện tính theo A 0 là
5 3 3 2
A. A 0 . B. A 0 . C. A 0 . D. A 0 .
3 2 5 3
Câu 24. Chiếu một chùm sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0,18 m và  2  0,36 m lên một
tấm kim loại có công thoát electron là A  7, 2.1019 J . Động năng ban đầu cực đại của êlecton quang điện là
A. 10, 6.1019 J. B. 4,5 eV. C. 1,92.1019 J. D. 3,84.1019 J.
1
Câu 25. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và  2 với  2  vào một tấm kim loại thì tỉ số động
2
năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0 . Tỉ số
0
bằng
1
8 16 16
A. . B. 2. C. . D. .
7 9 7
0
Câu 26. Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 và  2 với 1  5 2 
2
vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 . Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng
với bước sóng  2 và 1 là
1 1
A. . B. . C. 3. D. 3.
3 3

You might also like