4GiaiMoHinh PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 101

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

MÔ HÌNH HÓA – MÔ PHỎNG – TỐI ƯU HÓA


TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

TS. Nguyễn Đình Thọ


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
trinhvandung190361

Phân bố nhiệt độ khi làm lạnh tấm phẳng

1
0.8
0.6
0.4
0.2
10
4
7

1
Series1
Series2
Series3
Series4
Series5
Series6

02.03.2018 2
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
trinhvandung190361

Để hiện thực hóa và mô phỏng mô hình toán học:


-Giải
Giải bằng phương pháp giải tích
-Dùng phép biến đổi Laplat
-Phương pháp lưới (sai phân, phần tử … hữu hạn)
-Phương pháp sốố

02.03.2018 3
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
Giải bằngg phương
p g pháp
p p giải
g tích
Xét phản ứng: A → B → P  dC A
 d   k 1 C A
  = 0: CA = CA0
Hệ phương trình động học:  dC B CB = CB0
  k1 C A  k 2 C B
 d CP = CP0
 dC P
 d  k 2 C B

Nghiệm của hệ: CA  CA0 exp k1 

C A 0 k1
CB  exp  k1   exp  k 2 
k 2  k1
C A0
CC  k 2 1  exp k1   k1 1  exp k 2 
k 2  k1
02.03.2018 4
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
Để hiện thực hóa và mô phỏng mô hình toán học:
-Dùng
Dùng phép biến đổi Laplat
-Phương pháp lưới (sai phân, phần tử … hữu hạn)
-Phương pháp số

02.03.2018 5
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Khảo sát phương trình vi phân dạng:
dx
 ax  1 (1)
dt
Với a: hằng số
x: hàm
t: biến
d
Đặt toán tử: P
dt
Phương trình trở thành: Px + ax = 1 (2)
1
Biểu thức gọi là ảnh của hàm x (nguyên bản – nguyên hàm)
Pa
Việc chuyển đổi từ hình ảnh sang nguyên hàm ban đầu được dựa
t ê phép
trên hé biến
biế đổi Laplace.
L l
02.03.2018 6
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p

Hàm chuyển đổi được xác định bằng tích phân: F P    e  Pt f t dt
0
Với F(P): ảnh
f(t): nguyên bản (gốc)
Nghiệm đúng của hàm x = f(t) được tính từ giá trị t = 0
Khi giá trị ban đầu x  0 dùng phép biến đổi Laplace-Carson:

F P   P  e  Pt f t dt
0
d
Đối với đạo hàm bậc cao: P dn
dt  P n

dt n
d2
 P 2
1
dt 2  dt  P
d3
 P 3

dt 3
02.03.2018 7
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
Ví dụ 1: hàm y 
1
a

1  e ax 
d2y dy
tươngg đươngg với p
phươngg trình: 2
 a  b   aby  1
dx dx
sử dụng toán tử P thu được: P 2 y  a  b Py  aby  1
d2y d  d  d
hay: 2
   y   Py  P 2
y
dx dx  dx  dx
Vì P không phụ thuộc vào yy, nghiệm thu được sẽ là:
1
y 2
P  a  b P  ab

02.03.2018 8
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
1 1 1
Cuối cùng chúng ta tìm thấy nguyên hàm: y   e ax  ebx
ab ab  a ba  b
Nếu x = 0: y0  0 thì thay dy  Px  Px 0
dx
Trong
o g đó y0 – nồng
ồ g độ đ
đầu
u
Tương tự đối với phương trình: 2  P 2 y  P 2 y 0  Py1 
d2y
dx
Với y1  dy khi x = 0
dx

02.03.2018 9
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
Ảnh Nguyên hàm

02.03.2018 10
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
Ảnh Nguyên hàm

02.03.2018 11
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
Ảnh Nguyên hàm

02.03.2018 12
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 x ,  3 x  y
Ví dụ 1: Giải hệ  ,
 y  4 x  y
với x0 = 5; y0 =  7;
Dùng phép biến đổi Laplat: x(t) = X(p)
x’(t) = pX(p) – 5
y(t) = Y(p)
y’(t) = pY(p) – (– 7) = pY(p) + 7
Thay vào có hệ:
 pX  p   5  3 X  p   Y  p 

 pY  p   7  4 X  p   Y  p 

02.03.2018 13
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 pX  p   5  3 X  p   Y  p 

 ppY  p   7  4 X  p   Y  p 
 p  3X  p   Y  p   5
Biến đổi: 
4 X  p    p  1Y  p   7
 p  3 1 
        
 p  3 p 1  4 1  p  2p  3  4  p  2p 1  p 1
2 2
 2

 4 p 1
 5 1 
x     5 . p  1  7  1  5 p  57  5 p  2
 7 p  1

p 3 5 
y      p  3 7   45  7 p  21  21  7 p  1
 4  7
02.03.2018 14
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 p  3 1 
    p  3 p 1  41  p2
 2 p  3  4  p2
 2 p 1   p 1 2

 4 p 1
 5 1 
x     5 . p  1  7  1  5 p  57  5 p  2
 7 p  1

p 3 5 
y      p  3 7   45  7 p  21  21  7 p  1
 4  7
 x 5p  2
 X  p    
p  1
2


Y  p    y   7 p  1
   p  1 2

02.03.2018 15
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 x 5p  2
 X  p      2
 p  1

Y  p    y   7 p  1
   p  12

X  p  
A

B

5p  2 A  5 A  5
Ta có:  p  1  p  12  p  12 →  
 A p  1  B  5 p  2
 A  B  2  B  3

 C D  7 p 1
Y  p    
C  7 C  7
 p  1  p  1 2
 p  1 2
→  
C. p  1  D  7 p  1  C  D  1  D  6

02.03.2018 16
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 A B 5p  2
X  p     A  5 A  5
Ta có:  p  1  p  12  p  12 →  
 A p  1  B  5 p  2  A  B  2  B  3

 C D  7 p 1
Y  p     C  7 C  7
 p  1  p  12  p  12 →  
C. p  1  D  7 p  1
  C  D  1  D  6

 5 3  1 1
 X  p    X  p   5 .  3.
Biến đổi thu được: p  1  p  12
hay  p 1  p  12
 
Y  p    7   6 Y  p   7. 1  6. 1
 p  1  p  12  p 1  p  12

02.03.2018 17
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 1 1
 X  p   5 .  3.
Biến đổi thu được:  p 1  p  12

Y  p   7. 1  6. 1
 p 1  p  12
Dùng phép biến đổi ngược: X(p) = x(t)
Y(p) = y(t)
1
 et
p 1 1
1
 te t

Thay vào:
 p  12
 xt   3t  5.e t

 y t   6t  7 .e t
02.03.2018 18
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
Giải hệ phương trình trên bằng phương pháp Runge–Kutta:
3
410
1 2 3
1 0 5 -7
3
2 0.5 10.711 -16.477 210
3 1 21 726
21.726 -35.3
35 3 x( t )
4 1.5 42.522 -71.606 y ( t) 0
5 2 81.154 -140.155 2
Z
6 2.5 152.006 -267.496 Z
3
7 3 280.622 -501.05 3  210
Z
8 3.5 512.123 -925.019
9 4 925.858 -1.688·103  410
3

10 45
4.5 103
1 661·10
1.661 103
-3 052·10
-3.052
11 5 2.96·103 -5.475·103
3
 610
1 1.8 2.6 3.4 4.2 5
1
t t Z

02.03.2018 19
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
1. Phép
p biến đổi Laplace
p
 x ,  4 x  y
Ví dụ 2: Giải hệ  với x0 = 0; y0 = 2;
 y ,  2 x  y

 x ,  4 x  6 y  1
Ví dụ 3: Giải hệ  với x0 = 0; y0 = 2;
 y ,  2 x  3 y  3

 xt   2.e 7 t  3t  2
Thu được nghiệm: 
 y t   e 7 t  2t  1

02.03.2018 20
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.Phép
p biến đổi Laplat
p
CR  p 
Hàm truyền: W ( p) 
CV  p 

Quan hệ biến vào – ra: C R  p   W ( p)CV  p 

C
Hay: R t   L1
C R  p   L1
W ( p)CV  p 
 A
Khi: CV(t) = A thì C R  p   L W ( p)   F t 
1

 p
Đối với hàm Dirac: CV(t) = 1 thì
C R  p   L W ( p ).1  C t 
1

02.03.2018 21
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.1 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
dC R t 
Mô hình khuấy lý tưởng: t  C R t   CV t  : t  ttb
dt
Biến đổi theo Laplat: t . p.C R  p   C R  p   CV  p 
CR  p  1
Hàm truyền đầu ra: W  p   
CV  p  t . p  1
Biểu thức hàm đáp ứng:

1  1 A  
t

F t   C R t   L  .   A1  e 
t

 t .p 1 p   

02.03.2018 22
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.2 Mô hình khuấyy lýý tưởngg
 1  1 
t
Với hàm xung: C t   C R t   L1  .1  e t
 t . p 1
1  t
1
Khi t = 0: C R t  
t

Khi t = : C R    0

02.03.2018 23
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
Mô hình khuấy lý tưởng: l
v
cj-1 cj cj+1 v
cвх(t) S
cвых(t)

0 L
l l+l

L, S: chiều dài, tiết diện


CV((t),
), CR((t):
) nồng
g độộ đầu vào,, ra
Q: lưu lượng qua thiết bị
Nguyên tố thể tích V = Sl

02.03.2018 24
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
Mô hình khuấy lý tưởng: l
v
cj-1 cj cj+1 v
cвх(t) S
cвых(t)

0 L
ấ m = VCj
l l+l
Cân bằng
ằ vật chất:

 m   VC j   QC
0
j 1  QC j dt

 C  , t   C  , t 
 U

t 

02.03.2018 25
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
Mô hình khuấy lý tưởng: l
v
cj-1 cj cj+1 v
cвх(t) S
cвых(t)

0 L
 l l+l

Đặt    0; 1 : d   Ld 
L
 C  , t  U  C  , t  1  C  , t 
 
t L  t tb 

L L .S V
t tb  t   
U U .S Q

02.03.2018 26
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg
Hàm truyền của mô hình khuấy lý tưởng:
 C  , t  U  C  , t  1  C  , t 
 
t L  t tb 
C R  p   pt
Đặt: W  p  e
CV  p 
 
C R t   C t   L 1 e  pt .1   t  t tb 
Đường cong đáp ứng:
  pt A 
C R t   C t   L  e .   A.t  t tb 
1

 p
02.03.2018 27
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.2 Mô hình đẩyy lýý tưởngg

cвх(t)
с в х (t)
а)

t
0 5 10 0 5 10
,б ) t
с вы х (t) cвых(t)

t
0 5 10 t
0 5 10

02.03.2018 28
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.3 Mô hình chuỗi thiết bịị khuấyy
Hàm truyền của mô hình khuấy lý tưởng:
C1  p   W1  p .C 0  p 
C 2  p   W2  p C1  p   W2  p W1  p C 0  p 
Ta có: 
n
C R  p   C 0  p  Wi  p 
i 1

C
Hàm truyền: W  p   R  p  n
  Wi  p 
CV  p  i 1

02.03.2018 29
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.3 Mô hình chuỗi thiết bịị khuấyy
Hàm truyền của mô hình khuấy lý tưởng:
 C  , t  U  C  , t  1  C  , t 
 
t L  t tb 
C R  p   pt
Đặt: W  p  e
CV  p 
 
C R t   C t   L 1 e  pt .1   t  t tb 
Đường cong đáp ứng:
  pt A 
C R t   C t   L  e .   A.t  t tb 
1

 p
02.03.2018 30
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.3 Mô hình chuỗi thiết bịị khuấyy
Khi: V1 = V2 = … = Vn và Q = const thì
1
W  p   W  p  
n
n
 t
1  p .
n 
V
Ở đây: t 
Q
ố với một bậc: t1 
Đối
t
n

02.03.2018 31
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.3 Mô hình chuỗi thiết bịị khuấyy
Khi: V1 = V2 = … = Vn và Q = const thì
1
W  p   W  p  
n
n
 t
1  p . n 

V
Ở đây: t 
Q
ố với một bậc: t1 
Đối
t
n

02.03.2018 32
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Khi: V1 = V2 = … = Vn và Q = const thì

0 1 l N-1, N

v
cj-1 cj cj+1 v
S vîáð
c âõ(t) câûõ (t)

0 L
j-1 j+ 1
Mô tả toán học:
C  , t  U C  , t  DL C  , t 
   2 
t  
2
L L

02.03.2018 33
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
V L C  , t  U C  , t  DL C  , t 
Do t      2 
t  
2
Q U L L

C  , t  C  , t  DL C  , t 
t   
t  UL   2
C  , t  C  , t  1 C  , t 
t   
t  Pe   2

Khi Ре :
C ( , t ) C ( , t )
t 
t 
Khi Ре = 0:
02.03.2018 34
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Do C  , t  C  , t  1 C  , t 
t   
t  Pe   2
d C ( , p )
2
dC ( , p )
 Pe  t Pe. p.C  , p   0
d 2
d
Phương trình là một phương trình vi phân thường thuần
nhất
hất với
ới hệ sốố không
khô đổi.
đổi Nghiệm
N hiệ nóó cóó dạng:
d
C  , p   1e K1  2 e K 2
K1, K2 nghiệm của phương trình đặc trưng:
K  Pe  K  t  Pe  p  0
2

02.03.2018 35
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Nghiệm C  , p   1e K1  2 e K 2
K1, K2 nghiệm
hiệ của
ủ phương
h ttrình
ì h đặ
đặc trưng:
t

K  Pe  K  t  Pe  p  0
2

2
Pe Pe
K1, 2    t  Pe  p
2 4
Ký hiệu nghiệm của phương trình đặc trưng , :
K1    
C  , p   1e    
 2 e    
K2    
02.03.2018 36
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Nghiệm C  , p   1e K1  2 e K 2
Ký hiệu nghiệm của phương trình đặc trưng ,
  và K1  K2:

K1    
C  , p   1e    
 2 e    
K2    
Khi K1 = K2: K = i

C  , p   1 cos     2 sin  e 

02.03.2018 37
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Tích phân để thu nghiệm số từ điều kiện biên:
1 dC
C 0  C0 
Pe d  0
dC
Ở đầu ra: 0
d  1

02.03.2018 38
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Hằng số tích phân xác định từ điều kiện biên:
2CV 0, p 
. 1  a e  
1 
1  a  .e  1  a  .e
2  2 

2CV 0, p 
. 1  a e  
2 
1  a  .e  1  a  .e
2  2 


Ở đầu: a

02.03.2018 39
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Hằng số tích phân xác định từ điều kiện biên:
Ở đầu vào:

C  , p  

2CV 0, p e . 1  a .e   1  1  a .e  1  
1  a  .e  1  a  .e
2  2 

Ở đầu ra:
2CV 0, p e .1  a   1  a 
C 1, p  
1  a  .e  1  a  .e
2  2 

02.03.2018 40
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Hàm truyền:
C 1, p  4ae
W  p  
C 0, p  1  a  e  1  a  e
2  2 

Pe

2
Pe
Ở đây:   t .Pe. p
4

a

02.03.2018 41
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.4 Mô hình khuếch tán
Khi L  : CV ( p)  C (0, p)
vì t  
C (1, p)  0
   .
vì t   C ( , p)  CV ( p).e
CR (1, p)  CV  p e   
CR  p     
W ( p)  e
CV  p 

02.03.2018 42
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.5 Mô hình có vùngg chết
Vùng chết có thời gian lưu t → :
-Chiếm chỗ làm ggiảm hiệu
ệ suất sử dụng
ụ gV
-Xảy ra phản ứng phụ
V0 thể tích thiết bị
VC thểể tích
í vùng
ù chết ế
CC nồng độ trong vùng chết
Q lưu lượng
K hệ số trao đổi chất

02.03.2018 43
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.5 Mô hình có vùngg chết
Trong vùng khuấy lý tưởng:
dCR t 
t0  CV t   CC t   CR t 
dt
t0 thời gian lưu trong vùng khuấy
K
 hệ số tính cường độ trao đổi trong dòng
Q
Với vùng chết: dCC t 
tC  CR t   CC t 
dt
VC
tC 
K
02.03.2018 44
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.5 Mô hình có vùngg chết
dCR t 
t0  CV t   CC t   CR t 
dt
dCC t 
tC  CR t   CC t 
dt
Biến đổi ta có: t0 pCR  p   CV  p   CC  p   CR  p 

tC pCC  p   CR  p   CC  p 
Từ đó tìm được
CR  p 
CC  p    CR  p 
tC p  1
02.03.2018 45
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
2.5 Mô hình có vùngg chết
Hàm truyền: CR  p  tC . p  1
W  p  
CV  p  tC .t0 . p 2  tC  t0  p  1  

Từ đó tìm được ồng độ C, đvnđ


Nồ

Thời gian , s
02.03.2018 46
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.1 Mục
ụ đích
Dùng phương pháp sai phân hữu hạn:
-Tính toán mô hình khuếch tán và dẫn nhiệt

-Thực hành bằng phương pháp số trên máy tính

dV  Fd
Ci0 Ci

 d
L

02.03.2018 47
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.2 Thiết lập
ập mô hình khuếch tán
Mô hình khuếch tán (vật chất, nhiệt):
-Cân bằngg của nguyên
g y tố thể tích dV = Fdl
-Trong môi trường bất động
-Khuếch tán phân tử:
c
j  D  f  С=С0 С С=СL
x
хх=00 хх=L
L

02.03.2018 48
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.2 Thiết lập
ập mô hình khuếch tán
Cân bằng của nguyên tố thể tích dV = Fdl:
c
-Qua tiết diện x1: j1   Df х  х1  t С=С0 С С=СL
x
c x1 =0 x2 =L
L
-Qua
Q tiết diệ x2: j2   Df
iế diện х  х2  t
x
 c c 
-Biến đổi sau : j1  j 2   Df  t  х  х1  х  х2 
 x x 
 c c 
-Cân bằng chung:  Df  t  хх2  хх2   fxc
 x x 
02.03.2018 49
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.2 Thiết lập ập mô hình khuếch tán
Lấy giới hạn khi dV → 0:
С=С0 С С=СL
 c c 
 Df  t  хх2  хх2   fxc
 x x  x1 =0 x2 =L

c c
х  х1  2
x x
х  х2
 c
Vế phải: lim  2
x  0 x x
c c
Vế trái: lim 
x 0 t t
Thu được: c  2c
D 2
t x
02.03.2018 50
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.2 Thiết lập
ập mô hình khuếch tán
Kết quả: c  2c
D 2 С=С0 С С=СL
t x
x1 =0 x2 =L
Điều kiện giới hạn: С t 0  0 C x 0
 C0 C  C0
xL

C
Xét thanh bất động: С t 0  0 C x 0
 C0 0
x x L

Khi: C 0 có nghĩa là tốc độ thay đổi nồng độ bằng 0


x x L

02.03.2018 51
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Phương trình khuếch tán có dạng:
С=С0 С С=СL
 y y
 dx  d  f (, x) x1 =0 x2 =L

 y   0  ( x, )

 y x  0  ( x, )


Gọi là phương trình vi phân đạo hàm riêng bậc nhất

02.03.2018 52
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Phương trình khuếch tán có dạng:
С=С0 С С=СL
 y y
 dx  d  f (, x) x1 =0 x2 =L

 y   0  ( x, )

 y x  0  ( x, )


Gọi là phương trình vi phân đạo hàm riêng bậc nhất


Phươngg trình vi phân
p thườngg bậc
ậ nhất có nghiệm
g ệ là
đường cong y = f(x) trong tọa độ y – x
Phương trình đạo hàm riêng bậc nhất là mặt cong trong hệ
tọa độ  – x,y
02.03.2018 53
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Phương trình khuếch tán có dạng:
С=С0 С С=СL
 y y
 dx  d  f ( , x ) x1 =0 x2 =L

 y   0  ( x ,  )  x y

 y x  0   (x, ) 0 x0 y0

Mặt cong trong hệ tọa độ  – x,y:
x y: 1 x1 y1
y = f(, x) được xây dựng . . .
. . .
. . .

n xn yn
02.03.2018 54
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Tổng quát phương trình:
С=С0 С С=СL
 2u  2u  2u u u
А 2 B C 2 D E  Fu  G
x yx y x y x1 =0 x2 =L
Với A, B, C, D, E, F, G: hàm của x, y
А В
G i là phương
Gọi h trình
ì h bậc
bậ 2 tuyến
ế tính:
í h   AC  B 2
В С
-Khi  < 0: Hybecbolic
-Khi  > 0: Eliptic
-Khi  = 0: Parabolic

02.03.2018 55
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg phápp p sai phân
p hữu hạn

Khảo sát phương trình Hybecbolic dạng:
 2u 2  2
u С=С 0 С С=СL
 a
t 2 x 2 x 1 =0 x2 =L
Với: a tốc độ truyền sóng trong môi trường
t, x tọa độ

02.03.2018 56
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Khảo sát phương trình Parabolic dạng:
2 С=С0 С С=СL
u 2  u
a
t x 2 x1 =0 x2 =L
Với: a hệ số dẫn nhiệt độ: tốc độ truyền nhiệt theo hướng x
t, x tọa độ

02.03.2018 57
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Khảo sát phương trình Eliptic dạng:
 2u  2u С=С0 С С=СL

2
 2 0
x t x1 =0 x2 =L
Đây chính là phương trình Laplat

02.03.2018 58
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Các phương trình:
С=С0 С С=СL
2 2
 u 2  u
2
a x1 =0 x2 =L
t x 2
2
u 2  u
a
t x 2
 2u  2u
2
 2 0
x t
Cần tìm nghiệm:
g ệ U(t,x)
( , )p
phụụ thuộc ộ vào 2 biến
tổng quát 4 biến: u   2
u  2
u  2
u
2
 a  2  2  2  
t  x y z 
Nghiệm có dạng: U(t, x, y, z)
02.03.2018 59
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg phápp p sai phân p hữu hạn

Cần tìm nghiệm: U(t,x) phụ thuộc vào 2 biến, tổng quát 4
biến: u   2
u  2
u  2
u
a 
2
 x 2  
t  y 2 z 2  С=С0 С С=СL

Nghiệm có dạng: U(t, x, y, z) x1 =0 x2 =L

02.03.2018 60
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Cần tìm nghiệm: U(t,x) phụ thuộc vào 2 biến
2
u 2  u
a
t x 2 С=С0 С С=СL

Nghiệm có dạng: U(t, x) x1 =0 x2 =L

Điều kiện đầu: u t t0 


Điều kiện biên: u x 0 , u x  L 

02.03.2018 61
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

2
Cụ thể: c  c
D
t x 2 С=С0 С С=СL

x1 =0 x2 =L
Nghiệm có dạng: C(t, x)
C
Điều kiện đầu và biên: С 0 C x 0
 C0 0
t 0 x x L
L

Chia lưới với bước: t và x


Khoảngg chia: [[0,, tk], [[0,, L]
Tìm hàm lưới: С(t,x)
Số khoảng: N  tk  0 K
L0
t x
02.03.2018 62
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

2
Cụ thể: c  c
D
t x 2 С=С0 С С=СL

C
С 0 C x 0
 C0 0 x1 =0 x2 =L
t 0 x xL

hiệ Ckn:
Ký hiệu: Chiều dài x, m
tk  0 0                  1                   k         K–1         K

n  0, N N 0

t
L0 1

k  0, K K
x n

N‐1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 63
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Ký hiệu: Ckn: n  0, N N  tk  0 k  0, K K  L  0
t x
Chiều
ề dài x, m
0 1 k K–1 K
0

N1
N-1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 64
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

2
Cụ thể: c  c
D
t x 2 С=С0 С С=СL

Sai phân hàm lưới theo thời gian: x1 =0 x2 =L

Ckn: n  0, N
dY Yi  Yi 11
T ái
Trái: 
t
Chiều dài x, m
dt 0                  1                   k         K–1         K

dY Yi 1  Yi
0

Phải: 
dt t 1

g tâm: dY  Yi 1  Yi 1
Trung n

dt 2  t
N‐1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 65
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

2
Cụ thể: c  c
D
t x 2 С=С0 С С=СL

Sai phân hàm lưới theo tọa độ: x1 =0 x2 =L

Ckn: k  0, K
n
 С  C kn 1  C kn Chiều dài x, m

Bậc 1:    0                  1                   k         K–1         K

 t  k t
0

Bậc 2: n n n n
C  C C  C 1
 С
2 n k 1 k
 k k 1
n n n
x x C  2C  C
 2   k 1 k k 1
 x  x x 2 n
 k
Thay vào: N‐1

C kn 1  C kn  C kn1  2C kn  C kn1 
 D 
N

t   x 2
 Thời gian t, s

02.03.2018 66
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

2
Cụ thể: c  c
D
t x 2 С=С0 С С=СL

C kn 1  C kn  C kn1  2C kn  C kn1  x1 =0 x2 =L
 D 
t   x 2

Biế đổi:
Biến đổi Chiều dài x, m

 C kn1 
0                  1                   k         K–1         K
 2C kn  C kn1 0
C kn 1  C kn  D  t  2 
 x  1

k1, n k, n k+1, n
n

N‐1

k, n+1 Thời gian t, s

02.03.2018 67
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp p p sai phânp hữu hạn ạ
C
Hàm lưới: k
n 1
 C n
 C n
k 1  2C n
 C n
k 1

k
 D k

t   x 2
 С=С0 С С=СL

 C n
 2 C n
 C n

Biến đổi: C kn 1 n
 C k  D  t  k 1 k k 1
 x1 =0 x2 =L
2
 x 
k1, n k, n k+1, n
Chiều dài x, m
0                  1                   k         K–1         K
0

1
k, n+1

Giá trị hàm lưới C(x,


C(x t) khi tt=0: 0:
n

Điều kiện đầu: C k0  c( x k ,0)  0 N‐1

N
k  (1, K  1) Thời gian t, s

02.03.2018 68
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp p p sai phânp hữu hạn ạ
C
Hàm lưới: k
n 1
 C n
 C n
k 1  2C n
 C n
k 1

k
 D k

t   x 2
 С=С0 С С=СL

 C n
 2 C n
 C n

Biến đổi: C kn 1 n
 C k  D  t  k 1 k k 1
 x1 =0 x2 =L
2
 x 
k1, n k, n k+1, n
Chiều dài x, m
0                  1                   k         K–1         K
0

1
k, n+1

Giá trị hàm lưới C(x, t) n

Khi х=0 и х=L: N‐1

C 0n  C (0, t n )  C 0 n  (0, N ) N
Thời gian t, s

02.03.2018 69
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp p p sai phânp hữu hạn ạ
C
Hàm lưới: k
n 1
 C n
 C n
k 1  2C n
 C n
k 1

k
 D k

t   x 2
 С=С0 С С=СL

 C n
 2 C n
 C n

Biến đổi: C kn 1 n
 C k  D  t  k 1 k k 1
 x1 =0 x2 =L
2
 x 
Tính hàm lưới C(x,
C(x t) theo k
k, n:
Chiều dài x, m
n n n
С  С   C K 1
0                  1                   k         K–1         K
CK 0
0  
х xL  х  K x 1

C Kn  C Kn 1 , n  0, N n

Đầu tiên tính С(xк,t1) với k  (1, K  1) N‐1

Sau đó tính С(xк,tt2) với k  (1, K  1)


N
Thời gian t, s

02.03.2018 70
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Tính hàm lưới C(x, t) theo k, n:
n С=С0 С С=СL
n n
С  С  C K  C K 1
0  
х x  L  х  K x x1 =0 x2 =L

C Kn  C Kn 1 , n  0, N Chiều dài x, m
0                  1                   k         K–1         K

Đầu tiên tính С(xк,t1) với k  (1, K  1)


0

Sau đó tính С(xк,t2) với k  (1, K  1) 1

Tính cho đến С(xк,ttN)


n

N‐1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 71
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Tính hàm lưới C(x, t) theo k, n:
С=С0 С С=СL
 C n
 2C n
 C n

C1n 1 n
 C1  D  t  2 1
2
0

 x  x1 =0 x2 =L

 C n
 2C n
 C n

C 2n 1 n
 C 2  D  t  3 2
2
1

 x  Chiều dài x, m
0                  1                   k         K–1         K
0

 C n
 2C n
 C n

C kn 1 n
 C k  D  t  k 1 k k 1 1
2 
 x  n


N‐1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 72
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Tính hàm lưới C(x, t) theo k, n:
С=С0 С С=СL

n1 n
 C n
K 1  2C n
K 2  C n
K 3

CK2  CK2  D  t  2  x1 =0 x2 =L
 x 
n1 n
 C n
 2C n
K 1  C n
K 2

CK1  CK1  D  t  K Chiều dài x, m

2  0                  1                   k         K–1         K

 x 
0

CKn1  CKn11 1

N‐1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 73
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

x 2
Điều kiện hội tụ: t  С=С0 С С=СL
2D
С  2С x1 =0 x2 =L
Xét phương trình: D 2
t x
Tìm nghiệm
g ệ dạng: ạ g
2
  t  ix    t eix 
Chiều dài x, m

C  Ae  Ae 0
0                  1                   k         K–1         K

2
 Ae   t (cos( wx )  i sin( x )), 1

const = – 2, i   1
Với: А – const,
N‐1

cos(x)+isin(x)
Do: eix=cos( N
Thời gian t, s

02.03.2018 74
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

x 2
Điều kiện hội tụ: t  С=С0 С С=СL
2D
С  2С x1 =0 x2 =L
Xét phương trình: D 2
t x
Với: А – const, = – 2, i   1 0                  1                   k        
Chiều dài x, m
K–1         K

Do: eix=cos(x)+isin(x) 0

Có dạng hàm sóng nghiệm có 1

dạng dài vô hạn khi t n

C knn1 C kn1  2C kn  C kn1


D N‐1
t x 2
N
Thời gian t, s

02.03.2018 75
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

x 2
Điều kiện hội tụ: t  С=С0 С С=СL
2D
С  2С x1 =0 x2 =L
Xét phương trình: D 2
t x
Do: eix=cos(x)+isin(ix)  1 0                  1                   k        
Chiều dài x, m
K–1         K

C kn 1 C kn1  2C kn  C kn1
0

D
t x 2 1

 t n i  xk
Ckn  Ae  Ae( n1 )t i( k 1 )x n

Với: tn=(n-1)t,
N‐1

1)x.
xk=((k-1) N
Thời gian t, s

02.03.2018 76
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Nghiệm: eix=cos(x)+isin(x) С=С0 С С=СL
C kn 1 C kn1  2C kn  C kn1
D x1 =0 x2 =L
t x 2
 t n i  xk
Ckn  Ae
A A ( n1 )t i( k 1 )x
 Ae Chiều dài x, m
0                  1                   k         K–1         K

Với: tn=(n-1)t, 0

xk=(k-1)x. S  e t 1

Сkn  A  S n1  eiw( k 1 )x , Сkn1  A  S n  eiw( k 1 )x n

C kn 1 N‐1
S
C kn N
Thời gian t, s

02.03.2018 77
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Nghiệm: eix=cos(x)+isin(x) С=С0 С С=СL

Сkn  A  S n1  eiw( k 1 )x , Сkn1  A  S n  eiw( k 1 )x x1 =0 x2 =L


C kn 1
S
C kn Chiều dài x, m
0                  1                   k         K–1         K

Hội tụ khi: S  1 0

Không hội tụ: S  1 1

N‐1

N
Thời gian t, s

02.03.2018 78
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

n i ( k 1 )x n 1 i ( k 1 )x
Thay vào: A  S  e  A  S e

t
A  eikx S n 1  2 A  e xi ( k 1 )S n 1 A  ei ( k  2 )x S n 1
D 2
 2
.
x x
Chia hai vếế cho: G=ASn-11ei(k-1)x
i (k 1) :

S 1  e iwx  2  e iwx 
 D 

t   x 2

Khi khảoo sát:
s : eix  2  eix  cos(x)  i sin(x)  2  cos(x) 
 i sin(x)  2(cosx 1)

02.03.2018 79
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Khi khảo sát:
eix  2  eix  cos(x)  i sin(x)  2  cos(x) 
 i sin(x)  2(cosx 1)
x 2
4 sin ( )
S 1  2(cos(  x )  1)  2
Thì:  D    D
t  x 2  x 2
2 x
4 Dt sin
S 1 2
x 2
 x  x
4 Dt sin 2  4 Dt sin 2
Để S  1: 1 2 1   2  2  0.
x 2
x 2

02.03.2018 80
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.3 Phươngg pháp
p p sai phân
p hữu hạn

Để S  1:
x  x
4 D t sin 2
 4 D t sin 2

1 2 1  2 2  0.
x 2
x 2

 x
2 Dt sin 2
Do đó: 2 1
x 2 x
2
sin  1,
2
x 2
t  .
2D
02.03.2018 81
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.4.1 Ví dụ ụ tính toán
Tính:  c  2
c
D 2
t x
Điều kiện: c t  0  0.
c x 0  0,0005
C
0
x x L

Tính ttrên
ê Mathcad:
at cad: D = 0,01;
0,0 ; Cn = 0,0005 ( = 0)
Cn = 0: x = 0
Ck = 0,5
dx = 0,05
02.03.2018 82
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  43.4.1 Ví dụ ụ tính toán
Tính:  c  2
c Tính trên Mathcad: D = 0,01;
D 2 Cn = 0,0005 ( = 0)
t x
Cn = 0:
0 x=0
Điều kiện: c t  0  0. Ck = 0,5
c  0,0005 dx = 0,05
x 0
C
0
x x L
2 2
dx dx
Để hội
ộ tụ:
ụ dt  với  0.125
2 D 2 D
Khi lấy: dt = 0,1
tn = 0
tk = 4
02.03.2018 83
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  43.4.1 Ví dụụ tính toán
Tính: c  2
c
D 2
t x

Khảo sát: N  tk  tn → N 40
dt
xk  xn
K  → K  10
d
dx

02.03.2018 84
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.1 Ví dụ
ụ tính toán
Tính: t0  tn Kết quả:
dt  D
C ( N K dt dx D Cn )  D1 
2
x0  xn for k  0  K  1
dx

n  0  N  1
C  0
0 k
for n  0  N
 Cn
k  0  K  1
C
n 0
C  C
0 K 0 K  1

t n 1  t n  dt for n  0  N  1
for k  1  K  1
C  C 
 D1  C  2 C  C 
xk 1  xk  dx C
n  1 k
 C
n k n k  1 n k n k  1

n  1 K n  1 K  1
C

02.03.2018 85
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.1 Ví dụ
ụ tính toán
Kết quả: 0 1 2 3 4
0 5·10-4 0 0 0 0
1 10-44
5·10
5 10-44
2·10
2 0 0 0
2 5·10-4 2.4·10-4 8·10-5 0 0
3 5·10-4 2.8·10-4 1.12·10-4 3.2·10-5 0
4 5·10-4 3.008·10-4 1.472·10-4 5.12·10-5 1.28·10-5
5 5·10-4 3.19·10-4 1.702·10-4 7.424·10-5 2.304·10-5
6 5·10-4 3.319·10-4 1.914·10-4 9.216·10-5 3.635·10-5
C( 40100.10.050.010.0005)  7 5·10-4 3.429·10-4 2.079·10-4 1.095·10-4 4.823·10-5
8 5·10-4 3.517·10-4 2.226·10-4 1.244·10-4 6.042·10-5
9 5·10-4 3.594·10-4 2.35·10-4 1.381·10-4 7.166·10-5
10 5·10-4 3.659·10-4 2.46·10-4 1.503·10-4 8.25·10-5
11 10-44
5·10
5 10-44
3 716·10
3.716 10-44
2 556·10
2.556 10-44
1 614·10
1.614 10-55
9 262·10
9.262
12 5·10-4 3.766·10-4 2.643·10-4 1.716·10-4 1.022·10-4
13 5·10-4 3.81·10-4 2.721·10-4 1.809·10-4 1.112·10-4
14 5·10-4 3.851·10-4 2.792·10-4 1.895·10-4 1.197·10-4
15 5·10-4 3.887·10-4 2.857·10-4 1.975·10-4 ...

02.03.2018 86
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.1 Ví dụ
ụ tính toán
Kết quả: dt  D
ras( N K dt dx D cn)  D1
2
dx
for k 0 K  1
c0 k  0
f n 0 N
for
cn 0  cn
c0 K  c0 K1
for n 0 N  1
for k 1 K  1
cn1 k  cn k  D1  cn k1  2  cn k  cn k1
cn1 K  cn1 K1
(  0.1
C4010 0.05
0.01
0.0005
)
c

02.03.2018 87
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.1 Ví dụ
ụ tính toán
Kết quả:
dt  D
ras( N K dt dx D cn)  D1
2
d
dx
for k 0 K  1
4
6 10

c0 k  0
C n 0
4
for n 0 N
4 10
C n 2
cn 0  cn
C n 5
c0 K  c0 K1
C n 7
4
2 10
C n 10
for n 0 N  1
for k 1 K  1
cn1 k  cn k  D1  cn k1  2  cn k  cn k1
0
0 1 2 3 4
tn cn1 K  cn1 K1
c
02.03.2018 88
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.1 Ví dụ
ụ tính toán
Kết quả:
dt  D
ras( N K dt dx D cn)  D1
2
d
dx
4
6 10
for k 0 K  1
c0 k  0
C0 k
4 10
4 for n 0 N
C10 k
cn 0  cn
C20 k
c0 K  c0 K1
C30 k
4
2 10
C40 k
for n 0 N  1
for k 1 K  1
cn1 k  cn k  D1  cn k1  2  cn k  cn k1
0
0 0.2 0.4 0.6
cn1 K  cn1 K1
xk
c
02.03.2018 89
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
3.4.2 Ví dụ
ụ tính toán dẫn nhiệt

t  2t
Tính trường nhiệt độ: a 2
 x
Điều kiện: t   0  sin x 
t x 0  t x 1  0
Tính trên Excel: a = 1
x  [0, [0 1]
Hàm lưới: ti 1, j 1  ti 1, j 1
ti , j 
2

02.03.2018 90
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.2 Ví dụ
ụ tính toán dẫn nhiệt

x
Lập bảng tính Excel: 
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 0 =SIN(PI()*C1) 0.588 0.809 0.951 1 0.951 0.809 0.588 0.309 0


1 0 0
2 0 0
3 0 0
4 0 0
5 0 0
6 0 0
7 0 0
8 0 0
9 0 0
10 0 0
11 0 0
12 0 0
13 0 0
14 0 0
15 0 0
16 0 0
17 0 0
18 0 0
19 0 0
20 0 0
02.03.2018 91
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.2 Ví dụ
ụ tính toán dẫn nhiệt

x
Lập bảng tính Excel: 
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1

0 0 0.309 0.588 0.809 0.951 1 0.951 0.809 0.588 0.309 0


1 0 0.294 0.559 0.769 0.905 0.951 0.905 0.769 0.559 0.294 0
2 0 0.28 0.532 0.732 0.86 0.905 0.86 0.732 0.532 0.28 0
3 0 0.266 0.506 0.696 0.818 0.86 0.818 0.696 0.506 0.266 0
4 0 0.253 0.481 0.662 0.778 0.818 0.778 0.662 0.481 0.253 0
5 0 0.24 0.457 0.629 0.74 0.778 0.74 0.629 0.457 0.24 0
6 0 0 229
0.229 0 435
0.435 0 599
0.599 0 704
0.704 0 74
0.74 0 704
0.704 0 599
0.599 0 435
0.435 0 229
0.229 0
7 0 0.217 0.414 0.569 0.669 0.704 0.669 0.569 0.414 0.217 0
8 0 0.207 0.393 0.542 0.637 0.669 0.637 0.542 0.393 0.207 0
9 0 0.197 0.374 0.515 0.605 0.637 0.605 0.515 0.374 0.197 0
10 0 0 187
0.187 0 356
0.356 0 49
0.49 0 576
0.576 0 605
0.605 0 576
0.576 0 49
0.49 0 356
0.356 0 187
0.187 0
11 0 0.178 0.338 0.466 0.548 0.576 0.548 0.466 0.338 0.178 0
12 0 0.169 0.322 0.443 0.521 0.548 0.521 0.443 0.322 0.169 0
13 0 0.161 0.306 0.421 0.495 0.521 0.495 0.421 0.306 0.161 0
14 0 0.153 0.291 0.401 0.471 0.495 0.471 0.401 0.291 0.153 0
15 0 0.146 0.277 0.381 0.448 0.471 0.448 0.381 0.277 0.146 0
16 0 0.138 0.263 0.362 0.426 0.448 0.426 0.362 0.263 0.138 0
17 0 0.132 0.25 0.345 0.405 0.426 0.405 0.345 0.25 0.132 0
18 0 0.125 0.238 0.328 0.385 0.405 0.385 0.328 0.238 0.125 0
19 0 0.119 0.227 0.312 0.367 0.385 0.367 0.312 0.227 0.119 0
20 0 0.113 0.215 0.297 0.349 0.367 0.349 0.297 0.215 0.113 0
02.03.2018 92
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 3.4.2 Ví dụ
ụ tính toán dẫn nhiệt

Lập bảng tính Excel:

02.03.2018 93
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
Thuật toán Runge – Kutta bậc 4:
-Đơn giản
-Chính
Chí h xác,
á các
á ngành
à h kỹ thuật
th ật hay
h dùdùng
-Kỹ thuật Hóa học: giải bài toán động học
hệ cân bằng vật chất

a1  h  F (Ci );
 a1 
h a2  h  F  Ci  ;
Ci 1  Ci   a1  2a2  2a3  a4   2
6
 a2 
a3  h  F  Ci  ;
 2
a4  h  F Ci  a3 .
02.03.2018 94
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
Thuật toán Runge – Kutta:
Tính gần đúng giá trị hàm tại x = x0 + i.h khi biết y(x0) = y0
y1  y0  pq1  k1 (h)  pq 2  k 2 (h)  ...  pqq  k q (h)
Ở đây: k1 (h)  h  f ( x0 , y0 )
k 2 (h)  h  f x0   2  h, y0   21  k1 (h)
.................

k q (h)  h  f x0   q h, y0   q1  k1 (h)  ...   q ,q 1  k q 1 (h) 

02.03.2018 95
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
Thuật toán Runge – Kutta:
Tính gần đúng giá trị hàm tại x = x0 + i.h khi biết y(x0) = y0
y1  y0  pq1  k1 (h)  pq 2  k 2 (h)  ...  pqq  k q (h)
Các số  i ,ij , pqi được chọn theo bước h nằm trong chuỗi Taylo:

h2 h s (s) h s 1 ( s 1)
y ( x1 )  y0  hy0  y0  ...  y0    y0
2 s! ( s  1))!
y0( k )  y ( k ) ( x0 )
h  x1  x0
x0    x1

02.03.2018 96
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
Thuật toán Runge – Kutta:
Tính gần đúng giá trị hàm tại x = x0 + i.h khi biết y(x0) = y0
y1  y0  pq1  k1 (h)  pq 2  k 2 (h)  ...  pqq  k q (h)
Điều đó tương đương với dùng hàm bổ trợ:
q
 q (h)  y ( x0  h)  y0   pqi ki (h)
i 1
Với số hạng đầu tiên khi bỏ phần bậc cao:
h s 1 ( s 1)
 q ( h)  q (0)  о(h ( s 1) )
( s  1)!
Khi chọn để nó là hằng số thì: q (h)
1  q (h)  y ( x0  h)  y1
02.03.2018 97
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
Thuật toán Runge – Kutta:
Tính gần đúng giá trị hàm tại x = x0 + i.h khi biết y(x0) = y0
Khi chọn để nó là hằng số thì:
h s 1 ( s 1)
 q ( h)  q (0)  о(h ( s 1) )
( s  1)!
1  q (h)  y ( x0  h)  y1
s 1
h
Sai số xác định theo: (qs 1) (0)
( s  1)!
Khi q = 1, 2, 3, 4 … chọn các số  i ,ij , pqi tương ứng sẽ có phương
pháp Runge – Kutta bậc 1, 2, 3, 4.
Đối với q = 5, không thể xây dựng phương pháp kiểu Runge
Runge-Kutta
Kutta
theo thứ tự năm hệ số, phải có sự kết hợp nhiều hơn năm hệ số.
02.03.2018 98
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
Xét phản ứng: A → B → P
Bắt đầu

 dC A Nhập số liệu đầu С , i=1, m, k ,  i 1

 d   k C
1 A
k , t , h 2 k

t = 0

Hệ phương trình động học:  dC t = t + h


B
 k1 C A  k 2 C B
 d  Tính F(С )
Tính F(С i

 dC P i = 1

 d  k 2 C B Tính C i = i + 1

i, 

Đ
i < m
Điều kiện đầu:  = 0: CA = CA0 S
CB = CB0 Xuất kết quả tính toán
Xuất kết quả tính toán

CP = CP0
Đ
t < tk

S
Кết thúc

02.03.2018 99
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
 A  P
Biến thiên nồng độ: 0 1 0 0
0.002 0.993 0.007 1E-05
0.003 0.985 0.015 4E-05
12
1.2 0 005
0.005 0 978
0.978 0 022
0.022 1E 04
1E-04
0.006 0.97 0.029 2E-04
0.008 0.963 0.037 3E-04
1 0.009 0.956 0.044 4E-04
0.011 0.949 0.051 5E-04
0.012 0.942 0.058 7E-04
0.8 0.014 0.935 0.064 9E-04
0.015 0.928 0.071 0.001
0.017 0.921 0.078 0.001
0.6 A 0.018 0.914 0.085 0.002
B 0.02 0.907 0.091 0.002
P
0.021 0.9 0.098 0.002
0.4 0.023 0.894 0.104 0.002
0.024 0.887 0.11 0.003
0.026 0.88 0.117 0.003
0.2 0.027 0.874 0.123 0.003
0.029 0.867 0.129 0.004
0.03 0.861 0.135 0.004
0
0.032 0.854 0.141 0.005
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
0.033 0.848 0.147 0.005
0.035 0.842 0.153 0.005
0.036 0.835 0.159 0.006

02.03.2018 10
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07 0
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MÔ HÌNH

190361
tk  4 4. Phươngg pháp
p p Runge
g - Kutta
So sánh phương pháp Runge – Kutta (k1 = k2 = 0) và giải tích:
A, B, P  15
610
A (t) Bex(t),
Aex(t), B (t) Pex(t)
P (t)
Sai số khá nhỏ: 410
 15
Không quá 0,5.1015
 15
A  Aex( t ) 210

B  Bex( t )
0
P  Pex( t )
 15
 210

 15
 410

 15
 610
0 1 2 3 4
t
02.03.2018 10
Mô hình hóa – Mô phỏng – Tối ưu hóa MS: CH2051
21:07 1

You might also like