Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 http://hoctap.dvtienich.

com/

THI GIỮA KỲ 1 HÓA 12 - CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH


ĐÁP ÁN THI ONLINE
THPT 2020 - ĐỀ SỐ 019

Tác giả: THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 41. Tơ n{o sau đ}y thuộc loại tơ b|n tổng hợp (tơ nh}n tạo)?

A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.

Câu 42. Công thức ph}n tử của trimetyl amin l{

A. CH5N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C3H9N.

Câu 43. Polime thu được từ phản ứng trùng ngưng axit ε-amino caproic l{

A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ lapsan.

Câu 44. Peptit X có công thức cấu tạo Val-Glu-Ala-Gly. Amino axit đầu C của X l{

A. Glu. B. Ala. C. Val. D. Gly.

Câu 45. Axit panmitic có công thức hóa học l{

A. C17H31COOH. B. C15H31COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.

Câu 46. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn l{

A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOCH2-CH3 C. CH3COOCH3 D. CH2=CHCOOCH3

Câu 47. Đường mía có th{nh phần chính l{

A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. amilozơ.

Câu 48. Dung dịch glyxin t|c dụng với hóa chất n{o sau đ}y?

A. HCl. B. NaHCO3. C. NaCl. D. quỳ tím.

Câu 49. Khi cho hồ tinh bột t|c dụng với I2, thu được hỗn hợp có m{u

A. xanh tím. B. v{ng xanh. C. tím than. D. xanh lam.

Câu 50. Công thức hóa học n{o sau đ}y l{ của chất béo?

A. (C17H35COO)2C2H4. B. C17H31COOC2H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

Câu 51. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả c|c kim loại?

A. Vonfram (W). B. Sắt (Fe). C. Đồng (Cu). D. Kẽm (Zn).

Câu 52. Trong c|c ion: Na+, Al3+, Cu2+, Ag+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất l{

A. Na+. B. Cu2+. C. Al3+. D. Ag+.

Câu 53. Amin thơm có phản ứng với nước brom, thu được kết tủa m{u trắng l{

A. Anilin. B. Đimetylamin. C. Metylamin. D. Benzylamin.

Câu 54. X{ phòng hóa ho{n to{n este có có công thức hóa học CH3COOC2H5 trong dung dich NaOH
đun nóng, thu được sản phẩm gồm

A. CH3COONa v{ C2H5ONa. B. CH3COONa v{ C2H5OH.

C. C2H5COONa v{ CH3OH. D. HCOONa v{ C3H7OH.

Câu 55. Trong c|c kim loại sau đ}y, kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất l{

A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

Câu 56. Kim loại không t|c dụng với dung dịch HCl l{

A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Cu.

Câu 57. Phản ứng n{o sau đ}y không đúng?

A. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu

(Xem giải) Câu 58. Cho d~y c|c dung dịch chất sau: metylamin, anilin, lysin, alanin. Số dung dịch chất
trong d~y l{m quỳ tím chuyển sang m{u xanh l{

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

(Xem giải) Câu 59. Cho d~y c|c tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron. Số tơ
hóa học l{

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

(Xem giải) Câu 60. Cho 9,20 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch X v{ 0,25 mol H2. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{

A. 27,45. B. 18,08. C. 44,70. D. 26,95.

(Xem giải) Câu 61. Cho 18 gam glucozơ t|c dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
Sau phản ứng ho{n to{n, thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{

A. 10,8. B. 27,0. C. 21,6. D. 13,5.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 62. Cho hỗn hợp bột gồm Al v{ Cu v{o dung dịch chứa Zn(NO3)2 v{ AgNO3, sau phản
ứng ho{n to{n, thu được kết tủa X gồm hai kim loại. C|c kim loại trong X l{

A. Zn v{ Cu. B. Al v{ Zn. C. Ag v{ Cu. D. Ag v{ Al.

(Xem giải) Câu 63. Thủy ph}n ho{n to{n 1 mol peptit X mạch hở chỉ thu được 3 mol Ala v{ 1 mol Gly.
Số công thức cấu tạo có thể có của X l{

A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.

(Xem giải) Câu 64. Chất ứng với công thức cấu tạo n{o sau đ}y khi thủy ph}n ho{n to{n trong dung
dịch NaOH đun nóng, thu được một muối v{ một ancol?

A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3.

C. CH3-OOC-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-COO-CH2-CH3.

(Xem giải) Câu 65. Đốt ch|y ho{n to{n amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít khí
CO2 v{ 1,12 lít khí N2 (c|c thể tích khí đo ở đktc). Công thức ph}n tử của X l{

A. C4H11N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. C2H7N.

(Xem giải) Câu 66. Đốt ch|y ho{n to{n 0,1 mol este X mạch hở bằng lượng khí O2 vừa đủ, thu được
8,96 lít khí CO2 (đktc) v{ 7,2 gam H2O. Công thức ph}n tử của X l{

A. C4H6O4. B. C4H4O4. C. C4H6O2. D. C4H8O2.

(Xem giải) Câu 67. Hòa tan ho{n to{n m gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). Gi| trị của m l{

A. 8,4. B. 5,6. C. 7,0. D. 2,8.

(Xem giải) Câu 68. Thủy ph}n ho{n to{n 8,9 gam tristearin trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau
phản ứng thu được m gam muối. Gi| trị của m l{

A. 9,30. B. 9,12. C. 9,24. D. 9,18.

(Xem giải) Câu 69. Cho c|c ph|t biểu sau:


(a) Trong ph}n tử este, số nguyên tử hiđro luôn l{ số chẵn.
(b) C|c chất béo đều l{ c|c hợp chất este hai chức.
(c) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic v{ ancol (xúc t|c H2SO4 đặc) l{ phản ứng một chiều.
(d) Tơ capron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
(e) Khi đun nóng v{ có mặt chất xúc t|c Ni, khí hiđro khử glucozơ th{nh sobitol.
Số ph|t biểu đúng l{

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

(Xem giải) Câu 70. Cho 15 gam glyxin t|c dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch
X. Cho X t|c dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối
khan. Gi| trị của m l{

A. 39,85. B. 36,25. C. 37,15. D. 45,25.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 71. Cho 6,3 gam Al v{o dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3, 0,2 mol Fe(NO3)3 v{ 0,15 mol
Cu(NO3)2. Sau khi c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam chất rắn. Gi| trị của m l{

A. 26,0. B. 23,2. C. 20,4. D. 27,2.

(Xem giải) Câu 72. Hòa tan ho{n to{n 25 gam hỗn hợp X gồm Na v{ K trong 200 ml dung dịch chứa
HCl 1M v{ H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) v{ dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được
m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{

A. 58,4. B. 51,3. C. 54,7. D. 53,0.

(Xem giải) Câu 73. Cho d~y c|c chất sau: (a) CH3OOC-CH2-COOC6H5; (b) ClH3N-CH2-COO-CH3; (c)
HO-CH2-COO-CH3; (d) HOOC-CH2-COO-CH3; (e) (CH3NH3)2SO4; (f) H2N-CH2-CONH-CH2-COOH. Với
gốc C6H5- l{ gốc phenyl. Số chất trong d~y t|c dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 l{

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

(Xem giải) Câu 74. Cho c|c chất X, Y, Z đều mạch hở v{ có công thức ph}n tử C3H6O2. Trong đó:
- Chất X có phản ứng tr|ng gương v{ phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng.
- Chất Y t|c dụng với dung dịch NaOH v{ NaHCO3 nhưng không có phản ứng tr|ng gương.
- Chất Z t|c dụng với NaOH nhưng KHÔNG có phản ứng tr|ng gương v{ KHÔNG phản ứng với Na.
Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt l{

A. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH, HOCH2CH2CHO. B. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH, CH3COOCH3.

C. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH3, HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3.

(Xem giải) Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng sau:


(a) Xenlulozơ + H2O → X
(b) X → Y + CO2
(c) Y + Z → T (C7H12O4) + H2O
Biết rằng Z v{ T đều l{ c|c hợp chất hữu cơ đa chức. Công thức cấu tạo của Z l{

A. HOOC-CH2-COOC2H5. B. HO-CH2-CH2-CH2-OH.

C. HOOC-(CH2)3-COOH. D. HOOC-CH2-COOH.

(Xem giải) Câu 76. Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tr|ng bạc. Đốt ch|y 0,1 mol X
bằng 0,6 mol O2, sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi nước v{ O2 dư. Thuỷ ph}n X bằng
dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong ph}n tử bằng nhau. Phần
trăm khối lượng của oxi trong X l{

A. 43,24%. B. 36,36%. C. 53,33%. D. 37,21%.

(Xem giải) Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe v{ Cu. Hòa tan ho{n to{n m gam X trong dung dịch HNO3 đặc,
nóng dư, thì có 2 mol HNO3 đ~ phản ứng, sản phẩm khử l{ khí NO2. Mặt kh|c, cho m gam X t|c dụng
với oxi, thu được 25,2 gam chất rắn Y. Hòa tan ho{n to{n Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có
0,8 mol H2SO4 đ~ phản ứng, thu được muối sunfat v{ SO2 l{ sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Gi|
trị của m l{

A. 22. B. 18. C. 24. D. 21.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2020 http://hoctap.dvtienich.com/

(Xem giải) Câu 78. Chất X có công thức cấu tạo: ClH3N-CH2-CONH-CH(COOH)-CH2-CH2-COOH. Thủy
ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y. Trung hòa NaOH dư
trong Y cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam chất
rắn khan. Gi| trị của m l{

A. 41,75. B. 44,25. C. 39,75. D. 48,85.

(Xem giải) Câu 79. Peptit X mạch hở được tạo từ c|c α-amino axit no, hở (ph}n tử đều chứa một
nhóm -COOH v{ một nhóm -NH2). Thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 52,7 gam hỗn hợp muối. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 0,1 mol X trong dung dịch HCl
dư, thu được 59,95 gam hỗn hợp muối. X thuộc loại

A. hexapeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. heptapeptit.

(Xem giải) Câu 80. Hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, ph}n tử đều có chứa vòng benzen. Thuỷ
ph}n ho{n to{n 60 gam hỗn hợp X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1,5M, sau phản ứng thu được 15
gam hỗn hợp Y gồm c|c ancol v{ m gam hỗn hợp Z gồm c|c muối. Cho to{n bộ Y t|c dụng với Na dư,
sau phản ứng ho{n to{n thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Gi| trị của m l{

A. 61,8. B. 65,4. C. 64,5. D. 66,3.

You might also like