Professional Documents
Culture Documents
2.VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN DỊCH KÍN PDF
2.VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN DỊCH KÍN PDF
15
12.5
11.3
12 10.7
9.2 8.8
9 7.8
Rosenthal V Maki DG et al. Device Associated Nos Inf 55 ICUs in Developing Countries: Ann lntern Med. 17 Oct 2006.
National Healthcare Safety Network (NHSN) Report: ICU
Per 1’000
catheter-days
Multimodal Intervention:
Huguera. Crit Care Med 2005;33:2022
-Education
-Standardized Processes
-MSB Bundle: Pronovost. New Engl J Med 2006;355:2725
-Chlorhexidine - Hand hygiene
-Hand hygiene - MSB
-CVC care - Skin antisepsis with chlorhexidine
- Avoiding femoral access
- Remove of needless CVC
Interventions: Interventions: Zingg. Crit Care Med 2009;37:2167
- CVC care - Hand hygiene
- Hand hygiene - Catheter care
Tất cả nguồn nhiễm khuẩn catheter nội mạch đều
có thể Phòng Ngừa được
Chổ nối catheter bị nhiễm
Dịch truyền bị nhiễm
Ngoại sinh: Tay NVYT Ngoại lai:
Nội sinh: Chủng VK trên da Dịch, Thuốc
Hubs
Tubes
Catheters
Insertion site
Skin
Vein
A. VK kết dính
B. Kết dính không
Tạo lập Biofilm phục hồi, tích tụ
và tạo lập chất
Các đồng-yếu tố: nền ngoại bào
- Fibrinogen1, Fibronectin2 C. Trưởng thành
- Calcium3, Magnesium3, D. Phát triển dầy
lên tối đa
Sắt 3,4 E. Tách rời của
- Sản xuất chất nền ngoại các vi khuẩn
bào 5,6 trôi theo dòng
- DNA7 chảy
- Stress8*
Schachter. Nature Biotechnology 2005;21:361
Roughness (RMS*):
90 Å
Soluble fibrinogen (μg/ml) (PVP-coated Pellethane®)
Soluble fibrinogen (μg/ml)
→ Sự đề kháng ở lớp
dưới/trong của biofilm do
nồng độ thấp dưới ngưỡng
ức chế
webs.wichita.edu
BSI-LCBI:
laboratory-confirmed bloodstream infection
1 BN có một hoặc nhiều mẫu cấy máu dương tính với một
loại vi khuẩn gây bệnh
Và
BN có ít nhất 1 trong các dấu hiệu hoặc triệu chứng dưới đây:
2 sốt (>38°C), lạnh run, hoặc huyết áp thấp
và
Dấu hiệu và triệu chứng và kết quả xét nghiệm dương tính không
liên quan gì đến một nhiễm khuẩn ở một vị trí khác
và
lây nhiễm từ da thường gặp được cấy từ 2 hoặc nhiều mẫu máu
lấy ở những thời điểm khác nhau
Horan. Am J Infect Control 2008;36:309
BSI-CSEP: NKH lâm sàng (Clinical Sepsis)
→ CDC: CSEP có thể chỉ dùng cho báo cáo NKH ban đầu ở trẻ sơ sinh
và nhũ nhi. Không dùng cho báo cáo NKH ở người lớn và trẻ em!
BN <1 tuổi có ít nhất 1 trong những dấu hiệu hoặc triệu chứng lâm
sàng sau mà không tìm được nguyên nhân nào khác: sốt
(>38°C trực tràng), hạ thân nhiệt (<37°C trực tràng ), ngưng
thở, hoặc nhịp tim chậm
và
cấy máu không thực hiện hoặc không phát hiện được VK trong máu
và
không có ổ nhiễm khuẩn nào ở vị trí khác
và
Bác sĩ cho điều trị NKH.
Xuất độ nhiễm Nguy cơ CLABSI
Biến cố trên 1000 thiết bị-ngày
Port systems
ICU
Tunneled CVCs
Non-ICU
Nuôi dưỡng bằng đường truyền TM và đặc biệt với dung dịch lipid
liên quan với yếu tố nguy cơ CLABSI: RR 1.04–4.79
Safdar. Medicine 2002;81:466
Robert. Infect Control Hosp Epidemiol 2000;21:12
Opilla. JPEN J Parenter Enteral Nutr 2007;31:302
Control Sponge
n/1.000 CVC-ngày n/1.000 CVC-ngày
7.2 3.8 p=0.02
Dwell-times: 15.8 (control), 16.6. (sponge)
Multicenter randomized controlled trial – ICUs in France
Control Sponge
n/1.000 CVC-ngày n/1.000 CVC-ngày
1,3 0,4 p=0.004
Bênh nhân 90 89
→ NC In vitro: 6 Tuổi (median) 10.4 7.2
→ NC In vivo: 11 (2 case reports; 7- Port- ngày 3672 3989
70 BN chọn vào NC cohort hoặc NC Tunneled CVC-ngày 2414 2716
ngẫu nhiên
Controls TauroLockTM
→ 7/11 dùng taurolidine-citrate 4%
NK huyết 30 25 ns
NK huyết do CoNS* 14 3 0.004
Sanders. J Antimicrob Chemother 2008;62:809 Crnich. 49th ICAAC 2009; San Francisco
Dung dịch khóa: Chelators
1
1
1
1
1Minocycline-EDTA
2Trisodium citrate
Số lượng ít !
Raad. Curr Opin Infect Dis 2008;21:385
Dung dịch khóa
Citrate - Methylene blue – Paraben*
Sodium-citrate: 7%
Methylene blue: 0.05% + paraben
C-MB-P* Controls
Phóng
thích Bạc
được kiểm
soát
release
The V-Link device’s Vital Shield coating chứa
những hạt nano có bề mặt chứa bạc (Ag2O)
kiểm soát sự phóng thích Ion Ag+ khi tiếp xúc
với dịch.
Silver Nano-Particle Cross-Section
Franzetti et al., 2009: Impact on rates and time to first central vascular-associated bloodstream infection when switching from open to closed intravenous infusion
containers in a hospital setting ; Epidemiol Infect
Perucca et al., 2001: Infusion therapy equipment – types of infusion therapy equipment; The Infusion Nurses Society Infusion Therapy in Clinical Practice
Sử dụng HỆ THỐNG KÍN – An toàn
Phương pháp: hệ thống mở trong 6-9 tháng tiếp theo là dùng hệ thống kín duy
nhất
“Ảnh hưởng của việc chuyển từ hệ thống truyền dịch mở sang hệ thống kín lên nhiễm khuẩn huyết liên quan
đến catheter tĩnh mạch trung tâm: Phân tích Meta các nghiên cứu thuần tập tại 4 quốc gia”
Phương pháp
4.373 bệnh nhân ở 15 ICU người lớn tại 7 bệnh viện (Italy, Brazil, Mexico, Argentina)
Sử dụng hệ thống truyền dịch mở trong 8-12 tháng (2.237 BN), sau đó chuyển sang dùng hệ thống kín
trong thời gian 6-12 tháng (2.136 bệnh nhân)
So sánh tỷ lệ CLABSI và tỷ lệ tử vong tại ICU
Kết quả
Tỷ lệ mắc CLABSI giảm có ý nghĩa ở cả 4 quốc gia từ 10,1 xuống 3,3 CLABSI/1.000 ngày đặt catheter
trung tâm (giảm 67%)
Tỷ lệ tử vong tại ICU giảm từ 22 xuống 16,9 BNTV/100 bệnh nhân (tử vong giảm 23%)
Maki et al., 2011: Impact of switching from an open to a closed system on rates of CLABSI – a meta-analysis of time-sequence cohort
studies in 4 countries; Infect Control Hosp Epidemiol
HỆ THỐNG KÍN và giảm nguy cơ nhiễm trùng
Giảm tỷ lệ CLABSI/1000 ngày đặt catheter trung tâm khi sử dụng hệ thống kín
Maki et al., 2011: Impact of switching from an open to a closed system on rates of CLABSI – a meta-analysis of time-sequence cohort studies in 4
countries; Infect Control Hosp Epidemiol
Kết luận:
• Hệ thống tiêm truyền kín được chứng minh là một trong những
biện pháp giảm nguy cơ NKH liên quan đến catheter TM
(CLABSI), vì vậy có thể giảm tử vong, giảm thời gian nằm viện
và tiết kiệm chi phí.
• Phòng ngừa CLABSI cần chuẩn hóa qui trình thực hiện
(standardized processes)
- Đặt catheter
- Chăm sóc và rút catheter
- Can thiệp đa mô thức
- Tiếp cận theo “gói”
- Cần một số trang bị kỹ thuật (chlorhexidine patch, coated catheters,
impregnated luer activated device, lock solutions…)
Trân trọng cảm ơn