Professional Documents
Culture Documents
4.albumin - HSTC - BS Xuân 4-7 - 2017 PDF
4.albumin - HSTC - BS Xuân 4-7 - 2017 PDF
4.albumin - HSTC - BS Xuân 4-7 - 2017 PDF
B NH NHÂN
H I S C TÍCH C C
BS CK II Phan Thị Xuân
Khoa HSCC – BV CH R Y
N I DUNG
Nội mạch
• S toàn vẹn:
• C ng c nh albumin
• Phá huỷ do hi n tư ng viêm (NKH, ph u thu t,
chấn thư ng, quá t i dịch)
• Trên th c nghi m:
albumin b o v ch ng l i s mất lớp Glycocalyx
do tổn thư ng thiếu máu – tái tưới máu
gi m tổn thư ng và thúc đ y s h i ph c lớp
Glycocalyx bn s c mất máu.
Ch c năng ch ng oxy hoá
• Liên quan đến kh năng g n kết với s t và đ ng c a albumin
làm gi m n ng đ sắt và đ ng t do cần thiết cho các ph n ng
tiền oxy hoá.
• Gi m albumin máu
• Kết qu :
• Đi m SOFA c i thi n ở nhóm albumin, ch yếu do điểm hô
hấp, tim m ch và ch c năng thần kinh (p=0,026)
• Cân b ng dịch d ng cao g p 3 l n ở nhóm ch ng so với
nhóm albumin (1679 vs 658 ml, p = 0,04)
• H p thu th c ĕn qua đ ờng ruột cao h n ở nhóm albumin
so với ch ng (1112 vs 760 kcal, p=0,05) g i ý albumin gi m phù
ru t
Duboi MJ et al. Crit Care Med 2006;34:2536-2540
Albumin kết hợp lợi ti u trong ARDS
• C i thi n oxy hoá máu đáng kể nhóm điều trị: +43 vs -24
(mmHg) ngày 1 và +49 vs -13 (mmHg) ngày 3 (p<0,05).
• Đ t đư c cân b ng dịch âm h n nhóm điều trị: -5480 vs -1490
(ml) ngày 3 (p<0,05).
• Nhóm ch ng xuất hi n t t huyết áp nhiều h n, s ngày ra s c ít
h n.
Albumin trên BN bỏng
• Bỏng v a gây mất dịch và mất protein mà quá trình tổng h p c a
c thể không bù tr nổi
• Albumin có thể dùng như dịch h i s c tư ng t như BN bỏng
• M t s trung tâm đề nghị s d ng albumin như dịch duy trì để
gi n ng đ albumin máu trên 2,5g/dl trong 4-5 ngày đầu
• Hi n t i chưa có ch ng c cho thấy albumin có thẻ c i thi n t
vong trên BN bỏng
• Liều albumin sau ngày đầu tiên tính theo di n tích da bỏng:
• BSA 30 – 50%, liều 0.3ml x kg x %BSA
• BSA 50 – 70%, liều 0.4ml x kg x %BSA
• BSA 70 – 100%, liều 0.5ml x kg x %BSA
Albumin trong phù khó điều trị
(refractory edema)
• Là tình tr ng phù toàn thân nặng do nhiều nguyên nhân không
đáp ng với l i tiểu thư ng là l i tiểu quai.
• 3 c chế chính:
Chế đ ăn u ng nhiều Natri.
Gi m tiết thu c l i tiểu vào lòng ng th n, vị trí tác d ng c a
thu c.
Tăng tái hấp thu natri nh ng vị trí khác c a ng th n ngoài
quai Henle.
Albumin trong phù khó điều trị
(refractory edema)
• bn có gi m albumin:
Truyền cùng lúc albumin và furosemide:
Furosemide 40 – 80 mg pha vào 6,25 – 12,5 g albumin
(chế ph m ch a ít mu i) TTM.
C chế: ph c h p furosemide-albumin làm tăng chuyên ch
thu c l i tiểu đến th n do gi furosemide trong lòng m ch.
Inoue M et al (1987), Kidney Int. 32(2):198
H i ch ng gan th n
HC gan th n là TTTC trên bn có b nh gan nặng mà không tìm đư c
nguyên nhân gây TTTC.
TIÊU CHU N CH N ĐOÁN (ch n đoán lo i tr )
• B nh gan cấp hoặc m n có suy gan nặng và tăng áp TM c a
• Creatinin huyết tư ng tăng 0,3mg/dL trong 48 gi hoặc 50%
creatinin nền trong 1 tuần (tiêu chu n cũ >1,5mg/dl (133mmol/l).
• Không s c.
• Không gi m thể tích nghĩa là ch c năng th n không c i thi n sau 2
ngày liên tiếp ngưng l i tiểu và truyền albumin liều 1g/kg/ngày (t i đa
100g/ngày).
• Không điều trị thu c đ c th n.
• Không có b nh lý ch mô th n nghĩa là protein ni u <0,5g/ngày,
không tiểu máu (<50 h ng cầu/QT40) và siêu âm th n bình thư ng.
H i ch ng gan th n
• Hội ch ng gan thận típ 1 • Hội ch ng gan thận típ 2
• Gi m ch c năng th n tư ng • Gi m ch c năng th n trên
quan với gi m ch c năng gan b nh nhân báng b ng kháng
• Ch n đoán: creantinin máu tăng trị, x y ra ti m tiến, thư ng
gấp đôi đến giá trị lớn h n 2,5 kèm tái hấp thu Na nặng.
mg/dl trong th i gian ngắn h n • H i ch ng gan th n típ 2 có
2 tuần (suy th n tiến triển thể di n tiến thành h i ch ng
nhanh) gan th n típ 1 khi xuất hi n
nhi m trùng.