Professional Documents
Culture Documents
Ly Thuyet Oxi - Luu Huynh (Phan 1) PDF
Ly Thuyet Oxi - Luu Huynh (Phan 1) PDF
com/
Câu 1: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố trong nhóm oxi là:
Câu 2: Trong các hợp chất hóa học số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh l{:
Câu 3: Tính chất n{o sau đ}y không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VIA) theo chiều điện tích hạt nh}n tăng
dần:
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các nguyên tố tăng.
Câu 4: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng khi nói về nhóm VIA ?
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí.
C. Oxi thường có số oxi hóa –2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.
D. Tính axit tăng dần theo chiều : H2SO4 > H2SeO4 > H2TeO4.
A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ }m điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA
thường có số oxi hóa là –2.
B. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ }m điện lớn hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA
(S, Se, Te) thường có số oxi hóa là +4, +6.
C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ }m điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA
thường có số oxi hóa là +6.
D. Số oxi hóa cao nhất của S, Se, Te trong các hợp chất là +6.
Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 1) http://hoctap.dvtienich.com/
Câu 6: Trong nhóm VIA, kết luận n{o sau đ}y l{ đúng ? Theo chiều điện tích hạt nh}n tăng:
A. Lực axit của c|c hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
C. Tính khử của c|c đơn chất tương ứng giảm dần.
B. Tính oxi hóa của c|c đơn chất tương ứng tăng dần.
Câu 7: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học, ion oxit O2- có cấu hình
electron là
A. 1s2 2s2 2p4 3s2. B. 1s2 2s2 2p2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2s2 2p6.
Câu 8: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất ph}n đoạn không khí lỏng.
Câu 2: Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau ?
Câu 3: Phát biểu nào dưới đ}y không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim.
C. Oxi tham gia vào các quá trình cháy, gỉ, hô hấp.
D. Những phản ứng m{ oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau :
A. Oxi chiếm phần thể tích lớn nhất trong khí quyển.
B. Oxi chiếm phần khối lượng lớn nhất trong vỏ tr|i đất.
C. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương ph|p đẩy nước. Tính chất nào
sau đ}y l{ cơ sở để áp dụng c|ch thu khí n{y đối với khí oxi ?
A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183°C. B. Oxi ít tan trong nước.
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
Câu 7: Cho các phản ứng :(1) C + O2 → CO2; (2) 2Cu + O2 → 2CuO; (3) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O; (4) 3Fe +
2O2 → Fe3O4 . Trong phản ứng n{o, oxi đóng vai trò chất oxi hóa
A. Chỉ có phản ứng (1) B. Chỉ có phản ứng (2) C. Chỉ có phản ứng (3) D. Cả 4 phản ứng.
Câu 8: Trong các nhóm chất n{o sau đ}y, nhóm n{o chứa các chất đều cháy trong oxi ?
A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy các chất trong dãy nào sau ?
Câu 10: Chất n{o sau đ}y có liên kết cộng hóa trị không cực ?
Câu 11: Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào dưới đ}y ?
Câu 12: Oxi không phản ứng trực tiếp với chất nào dưới
Câu 13: Đốt nóng ống nghiệm chứa hỗn hợp KClO3, MnO2 theo tỉ lệ 4:1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn,
sau đó đưa t{n đóm còn hồng vào miệng ống nghiệm, thì
Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 1) http://hoctap.dvtienich.com/
A. t{n đóm tắt ngay. B. có tiếng nổ lách tách. C. t{n đóm bùng ch|y. D. không thấy hiện
tượng gì.
Câu 14: Khí n{o sau đ}y không cháy trong oxi không khí ?
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi tan nhiều trong nước. D. Oxi chiếm 21% thể tích không khí.
Câu 17: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể cùng tồn tại trong cùng một hỗn hợp ?
Câu 18: Khi điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy H2O2 (xúc tác: MnO2) khí oxi sinh ra
thường bị lẫn hơi nước. Người ta có thể làm khô khí oxi bằng cách dẫn khí đi qua ống sứ chứa chất nào sau
đ}y
Câu 19: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau) lượng
oxi thu được nhiều nhất từ
Câu 20: Hãy cho biết oxi không tác dụng với những chất nào trong các chất sau: Cl2, H2, Fe(OH)2, CO2, SO2,
Ag, Fe, Na (điều kiện cần thiết có đủ)
A. Cl2, CO2, Ag. B. CO2, Ag. C. Ag. D. Cl2, CO2, SO2, Ag.
Câu 21: Cho các chất sau: N2, Cl2, CO2, SO2, NH3, H2S, HF tác dụng với oxi ở điều kiện thích hợp. Số chất khí
có khả năng phản ứng với oxi là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp Mg, Cu, Ag, Zn trong oxi dư sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm
A. MgO, ZnO, CuO, Ag2O. B. MgO, ZnO, Cu, Ag. C. MgO, ZnO, CuO, Ag. D. MgO, Zn, Cu, Ag.
Câu 23: Ozon tan nhiều trong nước hơn oxi. Lí do giải thích n{o sau đ}y l{ đúng ?
Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 1) http://hoctap.dvtienich.com/
A. Do phân tử khối của O3 > O2. B. Do O3 phân cực còn O2 không phân cực.
C. Do O3 tác dụng với nước còn O2 không tác dụng với nước. D. Do O3 dễ hóa lỏng hơn O2.
Câu 24: Ứng dụng n{o sau đ}y không phải của ozon ?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Chữa s}u răng, bảo quản hoa quả. D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Câu 25: Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì
A. Ozon là cho tr|i đất ấm hơn. B. Ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. Ozon hấp thụ tia cực tím. D. Ozon hấp thụ tia đến từ ngo{i không gian để tạo freon.
A. dung dịch KI và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch CuSO4 D. nước
Câu 27: Để chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất
sau: (1) Ag ; (2) dung dịch KI + hồ tinh bột ; (3) t{n đóm ; (4) dung dịch CuSO4.
Câu 28: Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?
A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.
B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.
C. Tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. Không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 29: Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau, vì
B. đều l{ đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
Câu 30: Để phân biệt khí O3 và O2 có thể dùng dung dịch nào dưới đ}y ?
Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 1) http://hoctap.dvtienich.com/
Câu 31: Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – L{o Cai, cam H{ Giang đ~ được bảo quản tốt hơn.
Nguyên nhân nào dưới đ}y l{m cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng s|t trùng cao v{ dễ tan trong nước hơn oxi
Câu 32: Có 4 lọ khí không màu mất nhãn gồm: O2, CO2, O3, HCl. Phương pháp hóa học n{o sau đ}y để nhận
biết được các khí
A. Giấy quỳ tím ẩm, dung dịch nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột
(1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O → (3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S →
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 34: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch kali iotua và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh.
Hiện tượng này là do
Câu 35: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
Câu 36: Sự hình thành tầng ozon (O3) ở tầng bình lưu của khí quyển l{ do nguyên nh}n chính n{o sau đ}y?
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi.
Lý thuyết Oxi – Lưu huỳnh (Phần 1) http://hoctap.dvtienich.com/
D. A, B, C đều đúng.
D. Cả oxi v{ ozon đều phản ứng được với các chất như Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
Câu 38: Dãy chất n{o sau đ}y gồm các chất chỉ có tính oxi hóa:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A, B, C đều sai
Câu 39: Ứng dụng n{o sau đ}y không phải của ozon?
C. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. sát trùng nước sinh hoạt
Câu 40: C}u n{o sau đ}y sai khi nói về tính chất hóa học của O3?
A. O3 oxi hóa được tất cả các kim loại kể cả Au và Pt. B. O3 oxi hóa Ag thành Ag2O.
Câu 41: Phát biểu n{o sau đ}y không đúng đối với H2O2 ?
B. H2O2 là chất lỏng không màu, không mùi, nhẹ hơn nước.
C. H2O2 không có tính oxi hóa lẫn tính khử. D. H2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(3) H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 5O2 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa ?
Câu 44: Cho phương trình hóa học : 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O. Số
phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là
A. 5 và 2. B. 5 và 3. C. 3 và 2. D. 2 và 5.
Câu 45: Dãy chất n{o sau đ}y vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3, S, H2O2 B. Na, F2, S, H2O2 C. S, Cl2, Br2, H2O2 D. Br2, O2, Ca, H2O2
Câu 46: Trong phản ứng hóa học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2 Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì
?
A. H2O2 là chất oxi hóa, Ag2O là chất khử B. Ag2O vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Ag2O là chất oxi hóa, H2O2 là chất khử D. H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 47: Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O2 tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn
hỗn hợp đó đi qua
A. Nước Brom B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Nước Clo
Câu 48: H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đ}y ?
Câu 49: Trong phản ứng oxi hóa – khử sau : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O. Hệ số
của các chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 2, 5, 3. B. 2, 3, 5. C. 4, 3, 6. D. 4, 6, 3.
Câu 50: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2),
do Na2O2 tác dụng với H2O sinh ra hidro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh, có thể tẩy trắng được quần áo:
Na2O2 + 2H2O 2NaOH + H2O2, 2H2O2 2H2O + O2. Vì vậy bột giặt được bảo quản tốt nhất bằng cách nào
A. Cho bột giặt vào trong hộp không có nắp v{ để ngoài ánh sáng.
B. Cho bột giặt vào trong hộp kín v{ để nơi khô mát.
C. Cho bột giặt vào trong hộp không có nắp v{ để ngoài bóng râm.