Bo Cau Hoi Trac Nghiem Scada PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Bộ câu hỏi cơ bản về hệ thống Scada-Final

1/ Hệ thống Scada thường bao gồm các hệ thống sau (Ozdemir and Karacor, 2006):
a/ Giao tiếp người máy (HMI); Hệ thống giám sát, truy xuất dữ liệu và RTUs.
b/ RTUs và Hệ thống truyền thông.
c/ Giao tiếp người máy (HMI) và RTUs.
d/ Cả a, b,c đều sai.

2/ Phần mềm Master Station bao gồm:


a/ Phần mềm hệ điều hành.
b/ Phần mềm hệ thống Scada.
c/ Phần mềm ứng dụng Scada.
d/ Cả 3 câu a,b,c trên.

3/ Phần mềm hệ thống Scada:


a/ Truy xuất dữ liệu, điều khiển.
b/ Điều khiển, giao tiếp HMI.
c/ Lưu trữ dữ liệu, truy xuất dữ liệu
d/ Giao tiếp HMI, điều khiển.
e/ Tất cả 04 ý trên.

4/ Mạng LAN tiêu chuẩn bao gồm:


a/ Ethernet (802.3).
b/ Token bus (802.4).
c/ Token ring (802.5).
d/ Cả 3 câu a,b,c nêu trên.

5/ Hình dưới đây là cấu trúc truyền và kiểm soát dữ liệu theo kiểu nào:

a/ Ethernet (802.3) b/ Token bus (802.4) c/ Token ring (802.5) d/ Cả 3 câu đều sai.

6/ Hình dưới đây là cấu trúc truyền và kiểm soát dữ liệu theo kiểu nào:

Trang 1/12
a/ Ethernet (802.3) b/ Token bus (802.4) c/ Token ring (802.5) d/ Cả 3 câu đều sai.

7/ Giới hạn băng thông, công thức Nyquist xác định mức truyền dữ liệu tối đa của đường
dây:
a/ 2 B log M 2
b/ / 2 B log M
c/ / 2 log M 2
d/ Không câu nào đúng.

8/ Giao thức DNP hỗ trợ các chế độ truyền thông sau:


a/ Hai dây điểm-điểm, hai dây đa điểm;
b/ Hai dây điểm-điểm; 4 dây đa điểm và modem dial-up.
c/ Modem dial-up; hai dây đa điểm và 4 dây đa điểm.
d/ Tất cả các dạng trên.

9/ Các mạng Topo vật lý:


a/ Một hệ thống hai nút được gọi là “direct bus”.
b/ Một hệ thống nhiều nút được gọi là “serial bus”.
c/ Cả hai phát biểu a,b đều đúng.
d/ Cả hai phát biểu a,b đều sai.

10/ Các mạng Topo vật lý:


a/ Các mạng này có thể dùng đấu nối 2 dây hoặc 4 dây.
b/ Hai dây chỉ truyền half duplex.
c/ Bốn dây có thể truyền half duplex hoặc full duplex .
d/ Tất cả a,b,c đều đúng.

11/ Lớp vật lý giao thức DNP, dây là dạng nào:

Trang 2/12
a/ Hai dây điểm-điểm.
b/ Hai dây đa điểm.
c/ Bốn dây điểm điểm.
d/ Bốn dây đa điểm.

12/ Lớp vật lý giao thức DNP, dây là dạng nào:

a/ Hai dây điểm-điểm.


b/ Hai dây đa điểm.
c/ Bốn dây điểm điểm.
d/ Bốn dây đa điểm.

13/ Lớp vật lý giao thức DNP, dây là dạng nào:

a/ Hai dây điểm-điểm.


b/ Hai dây đa điểm.
c/ Bốn dây điểm điểm.
d/ Bốn dây đa điểm.

14/ Lớp vật lý giao thức DNP, dây là dạng nào:

a/ Hai dây điểm-điểm.


b/ Hai dây đa điểm.

Trang 3/12
c/ Bốn dây điểm điểm.
d/ Bốn dây đa điểm.

15/ Các loại cáp thông thường sử dụng để truyền tin:


a/ Hai sợi, cáp xoắn đôi,
b/ Cáp đồng trục và cáp sợi quang.
c/ Hai sợi, cáp đồng trục, cáp sợi quang.
d/ Cả a,b,c đều đúng.

16/ Chọn phát biểu đúng nhất:


a/ Cáp có mức truyền dữ liệu thấp: cáp xoắn đôi.
b/ Cáp có mức truyền dữ liệu cao: cáp đồng trục, cáp quang.
c/ Cáp ở môi trường độ ồn cao: đồng bọc hoặc cáp quang.
d/ Tất cả các phát biểu đều đúng.

17/ Tác dụng của điều khiển phân tán?


a/ Giảm thiểu tải đường truyền.
b/ Giảm thiểu tải của trạm chủ.
c/ Xử lý kịp thời các tình huống.
d/ Cả 3 ý trên.

18/ Hạn chế của điều khiển tập trung là gì?


a/ Công việc nối dây phức tạp, giá thành cao.
b/ Việc mở rộng hệ thống gặp khó khăn
c/ Độ tin cậy kém.
d/ Cả a,b,c đều đúng.

19/ Điều khiển tập trung với in/out phân tán:


a/ Tiết kiệm dây dẫn, giảm kích thước hộp điều khiển, tăng độ linh hoạt hệ thống nhờ sử dụng
các thiết bị có giao diện chuẩn và khả năng ghép nối đơn giản;
b/ Thiết kế và bảo trì dễ dàng nhờ cấu trúc đơn giản, khả năng chẩn đoán tốt hơn (các thiết bị
hỏng được phát hiện dễ dàng), tăng độ tin cậy của toàn hệ thống.
c/ Chỉ có một trong hai câu là đúng.
d/ Cả hai câu a,b đều đúng.

20/ Phần mềm nào không phải Scada?


a/ Wincc;
b/ Matlab;
c/ Intouch;
d/ Genidaq;

21/ Loại mạng topo cơ bản:


a/ Mạng logic.
b/ Mạng vật lý.
c/ Cả hai đều đúng.
d/ Cả hai đều sai.

22/ Đặc điểm của mạng bus:


a/ Cáp ít, sắp xếp dây mạng đơn giản.

Trang 4/12
b/ Bị thắt cổ chai, có thể xảy ra lỗi bất kỳ vị trí nào.
c/ Cả hai a,b đều đúng.
d/ Chỉ một trong hai câu đúng.

23/ Đặc điểm của mạng sao:


a/ Dễ cô lập, giải quyết sự cố, đòi hỏi nhiều cáp.
b/ Dễ thêm, bớt các nút, chỉnh sửa cáp.
c/ Cả hai a,b đều đúng.
d/ Chỉ một trong hai câu đúng.

24/ Đặc điểm của mạng ring:


a/ Mỗi nút có thể phụ hồi tín hiệu, tín hiệu được nhận tự động.
b/ Nút hư, vòng mạng sẽ hư; thêm , bớt nút sẽ phá vỡ mạng, giữa các nút có giới hạn về khoảng cách.
c/ Cả hai a,b đều đúng.
d/ Chỉ một trong hai câu đúng.

25/ Truyền tin kiểu token (token passing), chọn câu đúng nhất?
a/ Là phương pháp truy cập truyền thông định dạng trước, trong đó token được truyền từ nút này
sang nút khác theo một chuỗi được định nghĩa trước.
b/ Là phương pháp truy cập truyền thông định dạng trước, trong đó token được truyền từ nút này
sang nút khác theo một chuỗi không định nghĩa trước.
c/ / Là phương pháp truy cập truyền thông định dạng trước, trong đó token được truyền từ nút
này sang nút khác theo một chuỗi được định nghĩa trước hoặc không định nghĩa trước.
d/ Tất cả đều đúng.

26/ Các thành phần kết nối mạng LANs:


a/ Repeaters, Bridges, Routers.
b/ Gateways, Hubs, Switches.
c/ Chỉ có Bridges, Routers, Hubs, Switches.
d/ Tất cả thiết bị trên.

27/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất đối với Routers:
a/ Dùng để truyền dữ liệu giữa hai mạng có cùng giao thức lớp mạng.
b/ Dùng để kết nối các mạng khác nhau.
c/ Dùng để truyền dữ liệu giữa hai mạng có cùng giao thức lớp mạng nhưng không cần thiết cùng
giao thức vật lý hoặc đường truyền dữ liệu.
d/ Câu b,c đều đúng.

28/ Phát biểu nào sau đây là đúng nhất đối với Gateways:
a/ Dùng để truyền dữ liệu giữa hai mạng có cùng giao thức lớp mạng.
b/ Dùng để kết nối các mạng khác nhau.
c/ Dùng để truyền dữ liệu giữa hai mạng có cùng giao thức lớp mạng nhưng không cần thiết cùng
giao thức vật lý hoặc đường truyền dữ liệu.
d/ Câu b, c đều đúng.

29/ Modem sử dụng để:


a/ Giao tiếp song song nhiều thiết bị.
b/ Giao tiếp nối tiếp.
c/ Chuyển đổi tín hiệu ADC và DAC.

Trang 5/12
d/ Kết nối internet ADSL.

30/ Modem có loại:


a/ Đồng bộ.
b/ Bất đồng bộ.
c/ Cả hai loại.
d/ Không có loại nào.

31/ Truyền thông dạng Half-duplex là?


a/ Chỉ truyền dữ liệu theo hướng.
b/ Truyền dữ liệu theo cả hai hướng đồng thời.
c/ Truyền dữ liệu theo cả hai hướng nhưng chỉ một hướng tại một thời điểm.
d/ Truyền dữ liệu theo cả hai hướng nhưng phải báo tổng đài.

32/ Truyền thông dạng Full-duplex là?


a/ Chỉ truyền dữ liệu theo hướng.
b/ Truyền dữ liệu theo cả hai hướng đồng thời.
c/ Truyền dữ liệu theo cả hai hướng nhưng chỉ một hướng tại một thời điểm.
d/ Truyền dữ liệu theo cả hai hướng nhưng phải báo tổng đài.

33/ Modem nhận tín hiệu gồm:


a/ Filter and amplifier và Equalizer và Demodulator.
b/ Descrambler (synchronous operation only) và Data decoder và Filter and amplifier.
c/ Filter and amplifier; Equalizer; Demodulator; Descrambler và Data decoder.
d/ Không có bộ nào nêu trên.

34/ Modem truyền tín hiệu gồm:


a/ Data encoder và Scrambler (synchronous operation only).
b/ Modulator và Amplifier.
c/ Tất cả các bộ nêu trên.
d/ Không có bộ nào nêu trên.

35/Chọn phát biểu đúng nhất, kỹ thuật nén dữ liệu:


a/ MNP class 5 compression và V.42bis.
b/ MNP class 7 enhanced data compression.
c/ MNP class 5 compression và MNP class 7 enhanced data compression.
d/ MNP class 5 compression và V.42bis; MNP class 7 enhanced data compression và V.42bis.

36/ Khoảng cách có thể truyền của cáp chuẩn RS-232:


a/ 15m.
b/ 20m.
c/ 1000m.
d/ 1200m.

37/ Khoảng cách có thể truyền của cáp chuẩn RS-485:


a/ 15m.
b/ 20m.
c/ 1000m.
d/ 1200m.

Trang 6/12
38/ Dùng test box để thử nghiệm và bảo trì thông tin của một số hãng thiết kế hệ thống
Scada, có các dạng cấu hình:
a/ 1.
b/ 2.
c/ 3.
c/ 4.

39/ Kiến trúc xử lý phân tán, chọn câu đúng nhất:


a/ Master/slave và bình đẳng.
b/ Client/Server và tự trị.
c/ Master/slave và Client/Server.
d/ Tất cả.

40/ Phương pháp cây tấn công và cây lỗ hổng để phân tích an ninh mạng Scada-DCS, gồm
có mấy bước:
a/ 3.
b/ 4.
c/ 5.
d/ 6.

41/ Phương pháp cây tấn công và cây lỗ hổng để phân tích an ninh mạng Scada-DCS, chọn
câu đúng nhất:
a/ Xây dựng mức cơ bản và cây lỗ hổng an ninh mở rộng; xây dựng bảng phân tích ảnh hưởng và
tính toán các ảnh hưởng đe dọa hệ thống; thêm chỉ số ảnh hưởng đe dọa vào cây lỗ hổng an ninh;
tính toán các giá trị chỉ số lỗ hổng; hoàn thiện cây lỗ hổng bằng cách thêm các trị số giá trị lổ
hổng an ninh; lặp lại từ bước 2 đến 5 để gia tăng an ninh mạng.
b/ Xây dựng mức cơ bản và cây lỗ hổng an ninh mở rộng; thêm chỉ số ảnh hưởng đe dọa vào cây
lỗ hổng an ninh; tính toán các giá trị chỉ số lỗ hổng; hoàn thiện cây lỗ hổng bằng cách thêm các
trị số giá trị lổ hổng an ninh; lặp lại từ bước 2 đến 4 để gia tăng an ninh mạng.
c/ Xây dựng mức cơ bản và cây lỗ hổng an ninh mở rộng; xây dựng bảng phân tích ảnh hưởng và
tính toán các ảnh hưởng đe dọa hệ thống; tính toán các giá trị chỉ số lỗ hổng; hoàn thiện cây lỗ
hổng bằng cách thêm các trị số giá trị lổ hổng an ninh; lặp lại từ bước 2 đến 4 để gia tăng an ninh
mạng.
d/ Không có câu nào đúng.

42/ Nhiệm vụ bảo trì hệ thống Scada nên thực hiện:


a/ Hàng ngày, hàng tuần và hàng tháng.
c/ Hàng tuần, hàng tháng và hàng năm.
b/ Chỉ có hai trong số bốn dạng trên.
c/ Tất cả bốn dạng trên.

43/ Theo Bộ năng lượng Hoa Kỳ(tháng 10-2001), để cải thiện an ninh toàn cầu của hệ thống
Scada có mấy bước:
a/ 6.
b/ 15.
c/ 21.
d/ 25.

44/ Giao thức Modbus RTU:


Trang 7/12
a/ Giao thức mở, nối tiếp có nguồn gốc cấu trúc Master/Slave.
b/ Giao thức mở, song song có nguồn gốc cấu trúc Master/Slave.
c/ Giao thức mở, song song và nối tiếp có nguồn gốc cấu trúc Master/Slave.
d/ Không câu nào đúng.

45/ Modbus RTU:


a/ Chỉ có khả năng gửi dữ liệu.
b/ Chỉ có khả năng gửi thông số (point name, resolution, units….)
c/ Vừa có khả năng gửi dữ liệu vừa có khả năng gửi thông số.
d/ Không có câu nào đúng.

46/ Sự khác nhau cơ bản giữa Modbus RTU và Modbus TCP:


a/ Modbus RTU là giao thức mức nối tiếp còn Modbus TCP chạy trên lớp vật lý Ethernet.
b/ Modbus RTU chạy trên lớp vật lý Ethernet còn Modbus TCP là giao thức mức nối tiếp.
c/ Cả hai câu đều sai.
d/ Tùy trường hợp cụ thể.

47/ Sự khác nhau giữa Modbus RTU và Modbus/ASCII:


a/ Modbus RTU mã hóa dạng nhị phân và không thể đọc được trong khi đó Modbus/ASCII mã
hóa dạng thập lục phân và có thể đọc được.
b/ Modbus RTU mã hóa dạng thập lục phân và có thể đọc được trong khi đó Modbus/ASCII mã
hóa dạng nhị phân và không thể đọc được.
c/ Cả hai câu đều sai.
d/ Tùy trường hợp cụ thể.

48/ Modbus RTU và Modbus/ASCII:


a/ Có thể liên lạc với nhau.
b/ Không thể liên lạc với nhau.
c/ Tùy trường hợp.
d/ Cả hai đều sai..

49/ Phân cấp Scada trong HTĐ Việt Nam:


a/ Điều khiển trung tâm và điều khiển vùng.
b/ Vùng, miền, quốc gia.
c/ Vùng, quốc gia.
d/ Không câu nào đúng.

50/ Dự phòng hệ thống Scada có mấy dạng, chọn câu đúng nhất:
a/ Dự phòng nóng.
b/ Dự phòng nguội.
c/ Cả hai dạng.
d/ Chỉ một trong hai dạng.

51/ Dự phòng hệ thống Scada, chọn phát biểu đúng nhất:


a/ Trên toàn hệ thống.
b/ Chủ yếu đường truyền.
c/ Toàn hệ thống nhưng đề cao đường truyền do đây là khâu yếu nhất.
d/ Cả a,b đều sai.

Trang 8/12
52/ Tín hiệu truyền bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
a/ Sự suy giảm và hạn chế băng thông.
b/ Méo tín hiệu và nhiễu.
c/ Chỉ a hoặc b đúng.
d/ Cả a, b đều đúng.

53/ Hệ thống DCS được phân thành các cấp:


a/ 2.
b/ 4.
c/ 5.
d/6.

54/ Hệ thống DCS được phân thành:


a/ Cấp quản lý giám sát và chấp hành.
b/ Cấp quản lý giám sát và điều khiển.
c/ Cấp quản lý, giám sát, giao diện vận hành,điều khiển và chấp hành.
d/ Hai câu b,c đều đúng.

55/ Trên thị trường, RTUs 560 của hãng ABB có mấy loại:
a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d. 5.

56/ Chọn phát biểu đúng nhất:


a/ RTU560 Rack/ABB ứng dụng trạm 110-500kV, thiết kế modun, dễ vận hành, bảo trì, bảo
dưỡng.
b/ RTU560 Din Rail/ABB ứng dụng trạm 110kV và trung thế, tiết kiệm không gian, dễ lắp đặt và
vận hành.
c/ RTU560 ConBox/ABB ứng dụng trạm trung thế và smart grid, nhỏ gọn.
d/ Câu a,b,c đều đúng.

57/ Hệ thống Scada là gì? chọn câu đúng nhất:


a/ Hệ thống điều khiển giám sát và thu nhập dữ liệu.
b/ Hệ thống giám sát và thu nhập dữ liệu.
c/ Hệ thống điều khiển và thu nhập dữ liệu.
d/ Chỉ câu a đúng, câu b,c sai.

58/ Tiêu chuẩn IEEE 802.3 Ethernet, hỗ trợ phương tiện truyền thông khác nhau trong
mạng, chọn phát biểu đúng nhất:
a/ 10 BASE-2: cáp đồng trục loại nhỏ (đường kính 0,25inch), 10Mbps và 10 BASE-5: cáp đồng
trục loại lớn (đường kính 0,5inch), 10Mbps.
b/ 10 BASE-T: cáp xoắn đôi, 10Mbps; 10 BASE-F: cáp quang, 10Mbps và 10 BROAD-36: cáp
Tivi, 10Mbps.
c/ Chỉ a hoặc b đúng.
d/ Cả hai câu a,b đều đúng.

59/ Hệ thống 10 BASE-5, chọn phát biểu đúng nhất:

Trang 9/12
a/ Trở kháng 50Ohm, tốc độ 10Mbps, hỗ trợ phân đoạn 500m, không được nhiều hơn 100 nút
mỗi đoạn.
b/ Trở kháng 50Ohm, tốc độ 10Mbps, hỗ trợ phân đoạn 185m nhưng không quá 200m, không
quá 30 bộ thu phát/đoạn.
c/ Độ dài lớn nhất là 100m, kiểu RJ45, thêm phụ kiện hubs, dây nối….
d/ Ba câu a,b,c có một câu sai.

60/ Hệ thống 10 BASE-2, chọn phát biểu đúng nhất:


a/ Trở kháng 50Ohm, tốc độ 10Mbps, hỗ trợ phân đoạn 500m, không được nhiều hơn 100 nút
mỗi đoạn.
b/ Trở kháng 50Ohm, tốc độ 10Mbps, hỗ trợ phân đoạn 185m nhưng không quá 200m, không
quá 30 bộ thu phát/đoạn.
c/ Độ dài lớn nhất là 100m, kiểu RJ45, thêm phụ kiện hubs, dây nối….
d/ Ba câu a,b,c có một câu sai.

61/ Hệ thống 10 BASE-T, chọn phát biểu đúng nhất:


a/ Trở kháng 50Ohm, tốc độ 10Mbps, hỗ trợ phân đoạn 500m, không được nhiều hơn 100 nút
mỗi đoạn.
b/ Trở kháng 50Ohm, tốc độ 10Mbps, hỗ trợ phân đoạn 185m nhưng không quá 200m, không
quá 30 bộ thu phát/đoạn.
c/ Độ dài lớn nhất là 100m, kiểu RJ45, thêm phụ kiện hubs, dây nối….
d/ Ba câu a,b,c có một câu sai.

62/ Hệ thống 10 BROAD36, chọn phát biểu đúng nhất:


a/ Trở kháng 75Ohm, băng thông 36MHz, hỗ trợ giới hạn cáp 1800m.
b/ Trở kháng 50Ohm, , băng thông 36MHz, hỗ trợ cáp 185m nhưng không quá 200m.
c/ Trở kháng 75Ohm, băng thông 36MHz, hỗ trợ giới hạn cáp 1800m nhưng không quá 3600m.
d/ Ba câu a,b,c có một câu sai.

63/ Thử nghiệm hệ thống từ xa nên thực hiện:


a/ Mỗi thiết bị riêng thử nghiệm khi sản xuất và hệ thống hoàn thiện mô phỏng trong nhà máy.
b/ Thử nghiệm hệ thống tại công trình và thử nghiệm đưa vào sử dụng.
c/ Chỉ có câu a hoặc b đúng.
d/ Cả hai câu a, b đều đúng.

64/ Thử nghiệm hệ thống từ xa nên thực hiện mấy bước:


a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d/ 5.

65/ Bảo trì hệ thống hằng ngày:


a/ Sửa lỗi hệ thống, kiểm tra lỗi hệ thống máy tính trung tâm, liên tục sửa các thiết bị hư hỏng.
b/ Báo cáo ngắn hoạt động hệ thống và vấn đề phải giải quyết, kiểm tra chức năng hoạt động của
mỗi thiết bị trong hệ thống để đảm bảo nó hoạt động.
c/ Kiểm tra mỗi RTU, kiểm tra ngoại quan các thiết bị và kiểm tra chức năng tại hiện trường,
kiểm tra bụi và sâu bọ, thực hiện một vài hoạt động liên kết từ xa với trung tâm.
d/ Không câu nào đúng.

Trang 10/12
66/ Bảo trì hệ thống hằng tuần:
a/ Sửa lỗi hệ thống, kiểm tra lỗi hệ thống máy tính trung tâm, liên tục sửa các thiết bị hư hỏng.
b/ Báo cáo ngắn hoạt động hệ thống và các vấn đề phải giải quyết, kiểm tra chức năng hoạt động
của mỗi thiết bị trong hệ thống để đảm bảo nó hoạt động.
c/ Kiểm tra mỗi RTU, kiểm tra ngoại quan các thiết bị và kiểm tra chức năng tại hiện trường,
kiểm tra bụi và sâu bọ, thực hiện một vài hoạt động liên kết từ xa với trung tâm.
d/ Không câu nào đúng.

67/ Bảo trì hệ thống hằng tháng:


a/ Sửa lỗi hệ thống, kiểm tra lỗi hệ thống máy tính trung tâm, liên tục sửa các thiết bị hư hỏng.
b/ Báo cáo ngắn hoạt động hệ thống và các vấn đề phải giải quyết, kiểm tra chức năng hoạt động
của mỗi thiết bị trong hệ thống để đảm bảo nó hoạt động.
c/ Kiểm tra mỗi RTU, kiểm tra ngoại quan các thiết bị và kiểm tra chức năng tại hiện trường,
kiểm tra bụi và sâu bọ, thực hiện một vài hoạt động liên kết từ xa với trung tâm.
d/ Không câu nào đúng.

68/ Chuẩn modems, chọn câu đúng nhất:


a/ V.21, V.22, V.22 bis, V.23, V.26, V.26bis.
b/ V.26ter, V.27, V.27bis, V.27ter, V.29, V.32, V.33.
c/ Chỉ một trong hai câu đúng.
d/ Cả hai câu a, b đều đúng.

69/ Cấu trúc giao thức TCP/IP gồm mấy lớp:


a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d/ 5.

70/ IP có mấy chức năng quan trọng:


a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d/ 5.

71/ Kết nối hai nút A, B sử dụng giao thức gì:

a/ TCP/IP.
b/ HTTP.

Trang 11/12
c/ SMTP.
d/ Không dạng nào.

72/ Modem cáp gồm các thành phần chính nào, chọn câu đúng nhất:
a/ Tuner, demodulator, modulator, media access control (MAC) device, microprocessor.
b/ Tuner, demodulator, modulator.
c/ Demodulator, modulator, media access control (MAC) device, microprocessor.
d/ Câu b hoặc c đều đúng.

73/ Kỹ thuật điều chế cơ bản có mấy loại:


a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d/ 5.

74/ Điều chế modem cơ bản có mấy loại:


a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d/ 5.

75/ Mạch thông tin liên lạc cơ bản, có mấy dạng:


a/ 2.
b/ 3.
c/ 4.
d/ 5.

76/ Cấu trúc một frame dưới đây:

Parity Stop
Start Data bits bit bit
bit
a/ Bất đồng bộ.
b/ Đồng bộ.
c/ Cả a,b đều sai.
d/ Cả a,b đều đúng.

77/ Tải ba trong hệ thống điện gồm các thành phần chính, chọn câu đúng nhất:
a/ Modem, bộ biến đổi sóng cao tần, tụ coupling (các mạch lọc), cuộn kháng cao tần.
b/ Modem, bộ biến đổi sóng cao tần, cuộn kháng cao tần.
c/ Câu a, b đều sai.
d/ Câu a, b đếu đúng.

Trang 12/12

You might also like