Professional Documents
Culture Documents
Tiêu Chí Đánh Giá T11.17 - Hon
Tiêu Chí Đánh Giá T11.17 - Hon
Tiêu Chí Đánh Giá T11.17 - Hon
Trọng số
STT Nội dung (1) Tiêu chí đánh giá (%) (2)
(điểm)
A. Công việc chính:
1 Thử nghiệm mẫu trong quá Kết quả thử nghiệm có ≤ 01 lần chưa chính xác
trình sản xuất, xuất nhập, mẫu 10
nhưng được phát hiện kịp thời.
khách hàng. Kết quả thử nghiệm có 02 lần chưa chính xác
9
nhưng được phát hiện kịp thời.
Kết quả thử nghiệm có 03 lần chưa chính xác
8
nhưng được phát hiện kịp thời.
Kết quả thử nghiệm có 04 lần chưa chính xác
7
nhưng được phát hiện kịp thời.
Kết quả thử nghiệm có > 04 lần chưa chính xác
6
nhưng được phát hiện kịp thời.
2 Lấy mẫu trong quá trình sản Không có phàn nàn từ khách hàng về thời gian
xuất, xuất nhập và nhận mẫu 8
và thái độ.
từ khách hàng Có ≤ 02 lần phàn nàn từ khách hàng về thời gian
7
và thái độ.
Có 03 lần phàn nàn từ khách hàng về thời gian và
6
thái độ.
Có > 03 lần phàn nàn từ khách hàng về thời gian
5
và thái độ.
3 Gửi báo cáo chất lượng hàng Có ≤ 01 lần không gửi báo cáo chất lượng, trừ
ca 8 các trường hợp bất khả kháng (cúp điện, mất
mạng internet,…).
Có 02 lần không gửi báo cáo chất lượng, trừ các
7 trường hợp bất khả kháng (cúp điện, mất mạng
internet,…).
Có 03 lần không gửi báo cáo chất lượng, trừ các
6 trường hợp bất khả kháng (cúp điện, mất mạng
internet,…).
Có ≥ 04 lần không gửi báo cáo chất lượng, trừ
5 các trường hợp bất khả kháng (cúp điện, mất
mạng internet,…).
4 Gửi chất lượng bồn hàng 6 Có ≤ 02 lần các bồn chứa sản phẩm không được
cập nhật chất lượng kịp thời.
8 Giám sát quá trình pha chế 5 Không để xảy ra sự cố về chất lượng
xăng 0 Để xảy ra sự cố về chất lượng
B. Công việc phụ:
C. Tiết kiệm và bảo quản trang
5 Sử dụng tiết kiệm và giữ gìn tài sản Công ty.
thiết bị:
Chưa sử dụng tiết kiệm và giữ gìn tài sản Công
4
ty nhưng không gây thiệt hại.
Sử dụng tài sản gây thiệt hại cho Công ty xét về
3
yếu tố khách quan.
D. Đề xuất, cải tiến (Chỉ tính điểm ở hạng mục đề xuất có điểm lớn nhất. Đối với các đề xuất có
giá trị vô hình sẽ được đánh giá bởi các nhân viên (điểm đánh giá sẽ là điểm bình quân của các
phiếu đánh giá) hoặc Lãnh đạo Phòng QLCL):
D.1. Đề xuất cải tiến có giá trị Các đề xuất cải tiến có giá trị lớn hơn 10.0 triệu
hữu hình (có thể quy ra 5
VNĐ.
thành tiền tạm tính): Các đề xuất cải tiến có giá trị từ 7.0 triệu đến
4
10.0 triệu VNĐ.
Các đề xuất cải tiến có giá trị từ 3.5 triệu đến 7.0
3
triệu VNĐ.
2 Các đề xuất cải tiến có giá trị nhỏ hơn 3.5 triệu
Tiêu chí đánh giá NV – T11.2017 Trang 2/3
VNĐ.
D.2. Đề xuất cải tiến có giá trị vô 5 Rất hài lòng
hình (nâng cao hiệu quả
công việc, các hướng dẫn, 4 Hài lòng
quy trình làm việc,…): 3 Ít hài lòng
2 Không hài lòng
Tổng
Ngày 23/11/2017
Phòng QLCL Phòng QTHC Giám đốc
Ghi chú:
(1) Nội dung công việc được xây dựng theo nguyên tắc: Công việc chính (liên quan trực tiếp đến vị
trí công việc) chiếm trọng số lớn hơn so với công việc phụ (là các công việc hỗ trợ, liên quan).
(2) Tiêu chí đánh giá dựa trên kết quả thực tế của công việc theo bảng mô tả công việc nhưng phải
bảo đảm cao nhất tính định lượng.