Professional Documents
Culture Documents
De Thi hk1 Toan 10 Nam Hoc 2019 2020 So GDDT Quang Nam
De Thi hk1 Toan 10 Nam Hoc 2019 2020 So GDDT Quang Nam
A. T = 2 2 . B. T = 4 2 . C. T = 4 . D. T = 2 .
Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( m − 1) x + m − 2 đồng biến trên
là
A. ( 2 ; + ∞ ) . B. ( −∞ ; 1) . C. [1 ; + ∞ ) . D. (1 ; + ∞ ) .
x − 1 vôùi x ≥ 1
Câu 11: Cho hàm số=y f=
( x) 2 . Tính f ( −2 ) + f ( 2 ) .
x + 2 vôùi x < 1
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
101 ĐA A B A B B D C C C D D D C D B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
102 ĐA A B B B A A A B A A A B D B B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
103 ĐA A D D C A B B C D B A C B D D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
104 ĐA A B B B D D D D B A C B B D B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
105 ĐA D C D B D C D C C A B C B D A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
106 ĐA B D A D C C A A A C D B D B C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
107 ĐA C A B C B D C D B A D C C B D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
108 ĐA C A C B B A B A C D B D B D D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
109 ĐA D D D A C A A A C C D A D B C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
110 ĐA C B A C B B B D A B C D C C D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
111 ĐA D B B A A A A C C C D A B D C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
112 ĐA B B C B A A B A B C A C B A B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
113 ĐA D D D B B B D D D C A C A A A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
114 ĐA A D D C A D C C B B A A A A B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
115 ĐA C B D A C C C A B B D D B B C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
116 ĐA C B D D A A A D A B C C A C A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
117 ĐA C D A D D B B D A C A B C C C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
118 ĐA A C A D B D C B A A D A A C D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
119 ĐA A D C A B C A D B D C D B B A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
120 ĐA A C B A D B D A A D B A A A B
Trang 1/6
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
121 ĐA C D D C B D C D A D A C C C C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
122 ĐA B C C B D D B B A D C B A D B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
123 ĐA A C B D C D B B D C D B D B B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
124 ĐA B D B C C A A B D A D C D A B
BBT: 0,25
b Đồ thị: y
(1đ)
0,5
2
x
1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ=
a ( 4 ; − 3) , b = ( −1 ; 7 ) . Tính tích vô
hướng a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.
• a.b =4. ( −1) − 3.7 =−25 (Viết đúng cách tính được 0,25) 0,5
−25 − 2
a • a = 5; b = 5 2 ; • cos a, b = ( ) a.b
= =
a . b 5.5 2 2
0,25
(1đ)
( )
Suy ra a, b= 135° . 0,25
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của BC và G là trọng
tâm của tam giác ABD . Chứng minh rằng 6=
GE 4 AB + AD .
2
B E
C
b
1đ) O
G
A D
⇔ 2 x 2 − 4 x 3x − 1 + 3x − 4 + 3 3x − 1 =0
⇔ 2 x 2 − 4 x 3 x − 1 + 2(3 x − 1) − 3 x − 2 + 3 3 x − 1 = 0
⇔ 2 x 2 − 2 x 3 x − 1 + (3 x − 1) − 3( x − 3 x − 1) − 2 = 0
3 (1đ) ⇔ 2( x − 3 x − 1) 2 − 3( x − 3 x − 1) − 2 =
0 0,25
x − 3x − 1 = 2 3x − 1 = x − 2
⇔ ⇔
x − 3 x − 1 =− 1 3 x − 1 =x + 1 0,25
2 2
x ≥ 2 7 + 29
• 3x − 1 = x − 2 ⇔ 2 ⇔x= 0,25
x − 7 x + 5 =0 2
1
• 3 x − 1 = x + (vô nghiệm)
2 0,25
Kết luận nghiệm.
Gồm các mã đề 102; 105; 108; 111; 114; 117; 120; 123.
Câu Nội dung Điểm
Tìm tập xác định của hàm số y =+
2 3x − 1 .
Điều kiện: 3 x − 1 ≥ 0 0,25
a 1
⇔ x≥ 0,5
(1đ) 3
1
KL: Tập xác định: =D ; +∞ 0,25
3
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x − 1 .
TXĐ:
1 Đỉnh: I (1; −2 ) 0,25
BBT: 0,25
b Đồ thị:
y
(1đ)
x 0,5
1
-2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 4 ; 2 ) , b = ( −3 ; 1) . Tính tích vô
hướng a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.
Trang 3/6
• a.b =4. ( −3) + 2.1 =−10 (Viết đúng cách tính được 0,25) 0,5
a
−10 − 2
2 (1đ) •= a 2 5; = b ( )
10 ; • cos a, b =
a.b
=
a . b 2 5. 10
=
2
0,25
( )
Suy ra a, b= 135° . 0,25
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của CD và G là trọng
= AB + 4 AD .
tâm của tam giác ABD . Chứng minh rằng 6GE
A D
G
O
b
B
1đ) E C
⇔ 2 x 2 − 4 x 5 x − 2 + 7 x − 13 + 3 5 x − 2 =0
⇔ 2 x 2 − 4 x 5 x − 2 + 2(5 x − 2) − 3 x − 9 + 3 5 x − 2 = 0
⇔ 2 x 2 − 2 x 5 x − 2 + (5 x − 2) − 3( x − 5 x − 2) − 9 = 0
⇔ 2 x 2 − 2 x 5 x − 2 + (5 x − 2) − 3( x − 5 x − 2) − 9 = 0
3 (1đ)
⇔ 2( x − 5 x − 2) 2 − 3( x − 5 x − 2) − 9 =
0
0,25
x − 5x − 2 = 3 5x − 2 = x − 3
⇔
x − 5x − 2 = 3⇔ 3 0,25
− 5 x − 2 =x +
2 2
x ≥ 3 11 + 77
• 5x − 2 = x − 3 ⇔ 2 ⇔x= 0,25
x − 11x + 11 =0 2
3
• 3 x − 1 = x + (vô nghiệm)
2 0,25
Kết luận nghiệm.
Gồm các mã đề 103; 106; 109; 112; 115; 118; 121; 124.
Câu Nội dung Điểm
a Tìm tập xác định của hàm số y =
1 + 2x − 3 .
1
(1đ) Điều kiện: 2 x − 3 ≥ 0 0,25
Trang 4/6
3
⇔ x≥ 0,5
2
3
KL: Tập xác định: =
D ; +∞ 0,25
2
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x + 2 .
TXĐ:
Đỉnh: I (1;1) 0,25
BBT: 0,25
b Đồ thị:
(1đ) y
0,5
1
x
1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ=
a ( 2 ; − 4 ) , b = ( −3 ; 1) . Tính tích vô
hướng a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.
• a.b =2. ( −3) − 4.1 =−10 (Viết đúng cách tính được 0,25) 0,5
−10 − 2
a
(1đ)
•= a 2 5; = b ( )
10 ; • cos a, b =
a.b
=
a . b 2 5. 10
=
2
0,25
( )
Suy ra a, b= 135° . 0,25
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của AD và G là trọng
= 4 BA + BC .
tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng 6GE
A E D
2
O
G
b
B
1đ) C
Trang 5/6
1
Điều kiện : x ≥
5
2 x 2 + 9 x − 8= (4 x − 1) 5 x − 1 ⇔ 2 x 2 + 9 x − 8= 4 x 5 x − 1 − 5 x − 1
⇔ 2 x2 − 4 x 5x − 1 + 9 x − 8 + 5x − 1 =0
⇔ 2 x 2 − 4 x 5 x − 1 + 2(5 x − 1) − x − 6 + 5 x − 1 = 0
⇔ 2 x 2 − 2 x 5 x − 1 + (5 x − 1) − ( x − 5 x − 1) − 6 =0
⇔ 2( x − 5 x − 1) 2 − ( x − 5 x − 1) − 6 =
0
0,25
x − 5x − 1 = 2 5x − 1 = x − 2
⇔ ⇔ 0,25
x − 5 x − 1 =− 3 5 x − 1 =x + 3
2 2
x ≥ 2 9 + 61
• 5x − 1 = x − 2 ⇔ 2 ⇔x= 0,25
x − 9 x + 5 =0 2
3
• 5 x − 1 = x + (vô nghiệm)
2 0,25
Kết luận nghiệm.
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
U U
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
Trang 6/6