Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: Mối quan tâm đến môi trường

Tôi rất lo ngại về vấn đề ô nhiễm môi trường. I am very concerned about the environment
Tôi sẵn sàng giảm tiêu dùng để bảo vệ môi I would be willing to reduce my consumption to
trường help protect the environment
Xã hội cần có những thay đổi lớn để bảo vệ môi Major social changes are necessary to protect
trường thiên nhiên the natural environment
Luật bảo vệ môi trường cần được thực thi một Anti-pollution laws should be enforced more
cách khắt khe hơn strongly

Câu 2: Ý định tiêu dùng xanh


Tôi sẽ cân nhắc mua những sản phẩm ít gây ô I will consider buying products because they are
nhiễm môi trường trong thời gian tới. less polluting in coming times
Tôi sẽ cân nhắc việc chuyển sang sử dụng các I will consider switching to environmental
sản phẩm thân thiện với môi trường để bảo vệ friendly brands for ecological reasons
hệ sinh thái
I plan to spend more on environmental friendly
Tôi dự định sẽ chi tiêu nhiều hơn cho các sản product rather than conventional product
phẩm thân thiện với môi trường hơn là các sản
I expect to purchase product in the future
phẩm khác.
because of its positive environmental
Tôi kỳ vọng sẽ mua những sản phẩm giúp bảo contribution
vệ môi trường trong tương lai
I definitely want to purchase green products in
Tôi chắc chắn sẽ mua sản phẩm xanh trong near future
tương lai gần.

Câu 3: Hành vi tiêu dùng xanh


Tôi thường mua sản phẩm, sử dụng dịch vụ I have been purchasing green products on
thân thiện với môi trường. regular basis
Tôi mua sản phẩm xanh một cách thường I have green purchasing behavior for my daily
xuyên. needs products
Tôi đã từng sử dụng sản phẩm xanh trong quá I have green purchasing behavior over the past
khứ. six months
Câu 4: Thái độ đối với tiêu dùng xanh
Tôi thích ý tưởng tiêu dùng xanh. I like the idea of purchasing green
Tiêu dùng xanh là một ý tưởng tốt. Purchasing green is a good idea
Tôi ủng hộ đối với hành vi tiêu dùng xanh I have a favorable attitude toward purchasing
green version of a produc

Câu 5: Chuẩn chủ quan. 


Hầu hết những người quan trọng đối với tôi đều Most people who are important to me think I
nghĩ rằng tôi nên mua sản phẩm xanh should purchase green products when going for
purchasing

Hầu hết những người quan trọng đối với tôi đều Most people who are important to me would
muốn tôi mua sản phẩm xanh want me to purchase green products when
going for purchasing

Những người tôi xem trọng ý kiến của họ đều People whose opinions I value would prefer
khuyến khích tôi mua sản phẩm xanh that I purchase green products

Quan điểm tích cực của bạn bè đã ảnh hưởng My friend’s positive opinion influences me to
đến tôi trong việc mua sản phẩm xanh purchase green product

Câu 6: Nhận thức kiểm soát hành vi.


Tôi có thể mua các sản phẩm xanh nếu tôi I believe I have the ability to purchase green
muốn. products

Bản thân tôi có thời gian để tìm hiểu, cân nhắc I see myself as capable of purchasing green
mua các sản phẩm xanh. products in future

Đối với tôi, mua các sản phẩm xanh là việc dễ I have resources, time and willingness to
dàng. purchase green products

If it were entirely up to me, I am confident that I


will purchase green products
Câu 7: Sự sẵn lòng chi trả 
Tôi sẵn sàng trả thêm tiền cho một sản phẩm
xanh để bảo vệ môi trường.
I would pay more for a green product that is
making efforts to be environmentally
sustainable
Tôi bằng lòng trả thêm phần trăm chi phí cho
sản phẩm xanh để giúp môi trường bền vững. I would be willing to pay this extra percentage
on the green products to support the
organization’s/product efforts to be
Tôi cảm thấy hãnh diện vì gia đình tôi sử dụng environmentally sustainable
các sản phẩm xanh, mặc dù nó đắt hơn so với
I feel proud to have environmental friendly
các sản phẩm thông thường.
products in my house though they are more
costly than conventional products

You might also like