Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

- ĐỀ SỐ 1- ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10 ( Nhóm)

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình –2x² + 5x + 7 ≤ 0 là


A. (–∞; –1] ᴗ [7/2; +∞) B. (–1; 7/2) C. [–1; 7/2] D. (–∞; –1) ᴗ (7/2; +∞)
Câu 2. Cho cos α = 4/5 với –π/2 < α < 0. Tính sin 2α
A. –24/25 B. –7/25 C. 24/25 D. 7/25
sin(a  b)  sin b cos a
Câu 3. Rút gọn biểu thức A = ta được
sin a sin b  cos(a  b)
A. –tan a B. tan a C. –tan b D. tan b
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức I = sin² x + cos (π/3 + x) cos (π/3 – x)
1 1 3 1
A. B. – C. D.
4 4 4 2
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; góc A = 120°. Khi đó độ dài cạnh BC là
A. 2 17 B. 37 C. 7 D. 6
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 7; BC = 10; AC = 11. Diện tích tam giác ABC là
A. 14 6 B. 14 3 C. 15 2 D. 18 2
Câu 7. Tâm và bán kính đường tròn (C): x² + y² – 4x + 6y – 3 = 0 là
A. I(2; –3), R = 2 B. I(–2; 3), R = 4 C. I(2; –3), R = 4 D. I(–2; 3), R = 2

Câu 8. Đường thẳng đi qua A(1; 2) và nhận n = (1; 2) làm vector pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2y = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y + 3 = 0 D. x + 2y – 3 = 0
Câu 9. Biến đổi nào sau đây đúng?
A. sin 3x + sin x = 2sin 4x cos 2x B. cos x – cos 3x = 2sin 2x sin 4x
C. 2sin x sin 3x = cos 2x – cos 4x D. 2cos x cos 3x = cos 4x – cos 2x
Câu 10. Biết sin x = 3/5 và 0 < x < π/2. Tính 2sin x + cos x
A. 3/4 B. 4/5 C. 1/5 D. 1
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(–2; 3), B(1; –1). Độ dài đoạn AB là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường tròn đường kính MN với M(2; –1), N(0; –3) có tâm là
A. (1; –1) B. (1; –2) C. (1; 2) D. (–1; 2)
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình x² + (2m + 1)x + m² + 2m – 1 > 0 nghiệm
đúng với mọi x
A. m > 5/4 B. m < 5/4 C. m < –5/4 D. m > –5/4
Câu 14. Cho 0 < x < π/2. Chọn khẳng định đúng
A. sin x < 0 B. cos x < 0 C. tan x < 0 D. cos (–x) > 0
2sin x  3cos x
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức P = biết tan x = –3.
4sin x  3cos x
A. –1 B. 1 C. –3 D. 3
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; –3), B(–2; 0). Viết phương trình tổng quát đi
qua hai điểm A, B
A. x + y + 2 = 0 B. x – y – 4 = 0 C. x – y + 2 = 0 D. x + y – 4 = 0
Câu 17. Cho đường thẳng d: x + y + 2 = 0. Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của d là
A. (1; 1) B. (0; 1) C. (1; –1) D. (1; 0)
Câu 18. Cho biết tan x = 1/2. Tính cot x
A. 2 B. 1/4 C. 1/2 D. 4
Câu 19. Cho tam thức bậc hai f(x) = x² – 3x – 4. Bất phương trình f(x) ≤ 0 có tập nghiệm là
A. (–∞; –1] ᴗ [4; +∞) B. (–∞; –4] ᴗ [1; +∞) C. [–1; 4] D. [–4; 1]
cos 2x  sin 2x  sin x2
Câu 20. Rút gọn biểu thức A = ta được
2sin x  cos x
A. sin x B. cos x C. tan x D. cot x
Câu 21. Biểu thức rút gọn của sin 2x cos 3x – sin 3x cos 2x là
A. sin x B. –sin x C. cos x D. –cos x
Câu 22. Phương trình đường tròn có tâm I(–1; 7) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
A. (x – 1)² + (y + 7)² = 25 B. (x + 1)² + (y – 7)² = 25
C. (x – 1)² + (y + 7)² = 50 D. (x + 1)² + (y – 7)² = 50

1
Câu 23. Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn x² + y² – 24 = 6x + 8y.Tìm giá trị lớn nhất của P = 3x + 4y
A. 25 B. 50 C. 45 D. 60
Câu 24. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình –x² + 3x + 4 > 0 là
A. 3 B. 0 C. 4 D. 1
Câu 25. Cho đường thẳng d: x + 2y – 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d?
   
A. u = (1; 2) B. u = (2; 1) C. u = (2; –1) D. u = (–1; 2)
Câu 26. Cho sin α = 0,6 với π/2 < α < π. Tính tan α
A. tan α = 3/4 B. tan α = 4/3 C. tan α = –3/4 D. tan α = –4/3
Câu 27. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Gọi m a là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Chọn mệnh đề sai
b2  c2 a 2 abc a b c
A. m a2   B. a² = b² + c² + 2bc cos A C. S  D.   = 2R
2 4 4R sin A sinB sin C
Câu 28. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình  x 2  3x  4 ≤ x – 2
A. [7/2; 4] B. [2; 7/2] U [4; +∞) C. [4; +∞) D. [7/2; +∞)
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x – 2y – 2 = 0 và đường thẳng
d: 3x – 4y – 4 = 0. Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C) đến đường thẳng d là
A. 5 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 29. Cho tam giác ABC có góc B = 120°, cạnh AC = 2 3 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
A. 3 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 30. Chọn hệ thức đúng
A. 1 + cos² x = sin² x B. 1 + tan² x = cos² x C. 1 + cot² x = tan² x D. sin x = cos x tan x
Câu 31. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Tìm khẳng định SAI
A. c² = a² + b² – 2ab cos C B. b² = a² + c² – 2ac cos B
C. a² = b² + c² – 2bc cos B D. a² = b² + c² – 2bc cos A
Câu 32. Góc 5π/6 có số đo theo độ là
A. 112° B. 150° C. 120° D. 115°
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: 3x + y + 6 = 0 và điểm M(1; 3). Viết
phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với đường thẳng Δ
A. x – 3y + 8 = 0 B. 3x – y = 0 C. 3x + y – 6 = 0 D. x + 3y – 10 = 0
Câu 34. Cho tan x = –3. Tính giá trị của biểu thức P = 3sin² x + 2sin cos x – cos² x
A. 1 B. 2 C. –2 D. –1
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5; –3), B(2; 0). Viết phương trình đường thẳng
Δ đi qua A và có khoảng cách từ B đến Δ lớn nhất
A. x + y – 2 = 0 B. x – y + 1 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x – y – 8 = 0
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình của đường thẳng d vuông góc với đường
thẳng Δ: 2x – y + 1 = 0 và cắt đường tròn (C): x² + y² + 2x – 4y – 4 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng 6
A. x + 2y – 3 = 0 B. 2x – y + 4 = 0 C. 2x + y = 0 D. x + 2y + 3 = 0
Câu 37: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã
đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy   3,1416 )
A. 22054cm B. 22043cm C. 22055cm D. 22042cm
 3
Câu 38: Biểu thức A  sin(  x)  cos(  x)  cot(2  x)  tan(  x) có biểu thức rút gọn là:
2 2
A. A  2 sin x . B. A  2sin x C. A  0 . D. A  2 cot x .
Câu 39. Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A
và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:
A. 2 x  y  3  0 B. x  2 y  0 C. x  2 y  4  0 D. x  y  1  0
Câu 40. Cho đường tròn có bán kính 6 cm. Tìm số đo (rad) của cung có độ dài là 3cm:
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Cho hai góc lượng giác có sđ  Ox, Ou   45  m360 , m  Z và
0 0

sđ  Ox, Ov   135  n360 , n  Z . Ta có hai tia Ou và Ov


0 0

A. Tạo với nhau góc 4 B. Trùng nhau. C. Đối nhau. D. Vuông góc.

2
3
5sin x  cos x
3. Cho tan x = 2. Tính giá trị của biểu thức P =
2sin x  3cos x
A. 9 B. 1 C. –9 D. –1
Câu 14. Tam thức bậc hai f(x) = x² + 2(m – 1)x + m² – 3m + 4 không âm với mọi giá trị của x khi và chỉ khi
A. m < 3 B. m ≥ 3 C. m ≤ –3 D. m ≤ 3
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình |3 – 2x| ≤ 1 là
A. (–∞; 1] B. [2; +∞) C. [1; 2] D. (–∞; 1] U [2; +∞)
Câu 16. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): (x – 1)² + (y – 2)² = 9
A. Tâm I(1; 2), bán kính R = 3 B. Tâm I(1; 2), bán kính R = 9
C. Tâm I(–1; –2), bán kính R = 3 D. Tâm I(–1; –2), bán kính R = 9
Câu 17. Tìm tập hợp giá trị của tham số m để bất phương trình x² – (m + 2)x + 2m + 1 ≤ 0 vô nghiệm
A. [0; 4] B. (–∞; 0) U (4; +∞) C. (–∞; 0] U [4; +∞) D. (0; 4)
Câu 2. Bất phương trình x² – 3x + 2 ≤ 0 có tập nghiệm là
A. [1; 3] B. [1; 4] C. [1; 2] D. [–1; 3]
Câu 6. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình x² + (2m + 1)x + m² + 2m – 1 > 0 có tập nghiệm R
A. m < 5/4 B. m > 5/4 C. m > –5/4 D. m < –5/4

ĐỀ 4

Câu 1. Tìm giá trị của m để phương trình x² + mx + 3m – 5 = 0 có nghiệm là x = –2


A. m = 5 B. m = 1 C. m = –1 D. m = 2
Câu 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình (x – 2) (x + 3) ≥ 0
A. (–∞; –3) U (2; +∞) B. (–∞; –3] U [2; +∞) C. (–3; 2) D. [–3; 2]
Câu 3. Cho tam giác ABC có a = 5 cm, c = 9 cm, cos C = –1/10. Tính b
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 4. Cho sin x – cos x = –1/2. Tính giá trị của biểu thức P = cos x sin x
A. P = –3/4 B. P = –3/8 C. P = 3/4 D. P = 3/8
Câu 5. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình  x  3x  4 ≤ x – 2
2

A. [7/2; 4] B. [2; 7/2] U [4; +∞) C. [4; +∞) D. [7/2; +∞)


Câu 6. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình x² – 2(m – 2)x – m + 4 = 0 vô nghiệm
A. (0; 2) B. (0; 3) C. (–∞; 0) U [3; +∞) D. (–∞; 0) U [2; +∞)
Câu 7. Tìm tập các giá trị của tham số m để phương trình x – 2 x  3 = m có nghiệm
A. m ≥ 2 B. m ≥ 3 C. m ≥ 1 D. m ≥ 4
Câu 8. Tìm tập hợp các giá trị của x không là nghiệm của bất phương trình (x – 3) x 2  4 ≤ x² – 9
A. (–∞; –5/6) U (3; +∞) B. (–5/6; 3)
C. [–5/6; 3] D. (–∞; –5/6] U [3; +∞)
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d 1: 3x + y – 6 = 0 và d2: 2x + y – 5 = 0. Tìm
tọa độ giao điểm M của d1 và d2.
A. (1; 3) B. (–1; 7) C. (–1; 9) D. (2; 0)
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 5x + 3y + 7 = 0. Tọa độ nào dưới đây là
tọa độ vectơ chỉ phương của d?
A. (3; 5) B. (–3; 5) C. (5; –3) D. (–3; –5)
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x – 2y – 2 = 0 và đường thẳng
d: 3x – 4y – 4 = 0. Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C) đến đường thẳng d là
A. 5 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 12. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Tìm khẳng định SAI
A. c² = a² + b² – 2ab cos C B. b² = a² + c² – 2ac cos B
C. a² = b² + c² – 2bc cos B D. a² = b² + c² – 2bc cos A
1
Câu 13. Tìm điều kiện xác định bất phương trình 3  x  >2
x 1
A. x ≤ 3 B. 3 ≥ x ≠ –1 C. –1 ≤ x ≤ 3 D. –1 < x ≤ 3

4
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x² – 2(m – 1)x + m + 1 = 0 có 2 nghiệm trái
dấu
A. m < 0 V m > 3 B. m > 3 C. m < 0 D. m < –1
Câu 15. Chọn hệ thức đúng
A. 1 + cos² x = sin² x B. 1 + tan² x = cos² x C. 1 + cot² x = tan² x D. sin x = cos x tan x
Câu 16. Giải bất phương trình –x² + 4x + 5 > 0
A. x < –1 V x > 5 B. –1 < x < 5 C. 1 < x < 4 D. x < 1 V x > 4
x  4x  3
2
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≤0
x 1
A. (–∞; –1) U (1; 3) B. (–∞; –1) U [1; 3] C. (–1; 1] U [3; +∞) D. (–1; 1) U (3; +∞)
Câu 18. Cho tam thức f(x) = (1 – m)x² + 2(1 – m)x + m – 3. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để bất
phương trình f(x) ≥ 0 vô nghiệm
A. [1; 2) B. (1; 2) C. (–∞; 1) D. (2; +∞)
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 2 điểm A(–1; 1) , B(5; –3). Viết phương trình đường tròn
đường kính AB
A. (x – 2)² + (y + 1)² = 13 B. (x – 2)² + (y + 1)² = 5
C. (x + 2)² + (y – 1)² = 13 D. (x + 2)² + (y – 1)² = 5
Câu 20. Cho tam giác ABC có góc B = 120°, cạnh AC = 2 3 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC
A. 3 cm B. 1 cm C. 4 cm D. 2 cm

Đề số 5
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường tròn tâm I(1; 3) tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x + 4y = 0
thì có bán kính là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; –3) và có bán kính
R=4
A. (x + 2)² + (y – 3)² = 16 B. (x + 2)² + (y – 3)² = 4
C. (x – 2)² + (y + 3)² = 4 D. (x – 2)² + (y + 3)² = 16
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x + 1)² + (y – 2)² = 4. Chọn khẳng định
đúng
A. Đường tròn (C) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt
B. Đường tròn (C) có bán kính là R = 4
C. Đường tròn (C) có tâm I(1; –2)
D. Đường tròn (C) cắt Oy tại 2 điểm phân biệt
Câu 4. Cho cos x = 1/3. Tính giá trị của cos 2x
A. cos 2x = 2/3 B. cos 2x = –7/9 C. cos 2x = 7/9 D. cos 2x = –2/3
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: x – 5y + 3 = 0. Vectơ có tọa độ nào sau đây
là vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ?
A. (5; –1) B. (1; –5) C. (5; 1) D. (–1; 5)
Câu 6. Góc 5π/6 có số đo theo độ là
A. 112° B. 150° C. 120° D. 115°
Câu 7. Biết tan x = 2. Tính sin 2x
A. 2/5 B. 4/5 C. 1/2 D. 1/4
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm I(1; –3) là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới
đây?
A. x² + y² – x + 3y – 4 = 0 B. x² + y² + 2x – 6y + 1 = 0
C. x² + y² – 2x + 6y + 1 = 0 D. x² + y² + x – 3y – 4 = 0
Câu 9. Chọn hệ thức sai
A. cos x + cos 3x = 2cos x cos 2x B. sin x – sin 3x = –2sin x sin 2x
C. cos x – cos 3x = 2sin x sin 2x D. sin x + sin 3x = 2sin 2x cos x
Câu 10. Cho sin x + cos x = 1/5. Tính giá trị của sin 2x
A. –12/25 B. –24/25 C. 24/25 D. 12/25
Câu 11. Cho đường tròn (O) đường kính bằng 10 cm. Tính độ dài cung có số đo π/12
A. 5π/3 cm B. 5π/6 cm C. 5π/2 cm D. 5π/12 cm
5
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x² + 4x + 3 ≤ 0 là
A. [–1; 2] B. [–1; 3] C. [–3; –1] D. [–3; 1]
Câu 13. Chọn hệ thức sai
A. cos (π + x) = –cos x B. sin (–x) = –sin x
C. sin (π + 2x) = –sin 2x D. cos (π – 2x) = cos 2x
Câu 14. Chọn hệ thức đúng
A. sin 2x = 2sin x + cos x B. cos 4x = cos4 x – sin4 x
C. (sin x + cos x)² = 1 + 2sin 2x D. cos 2x = cos² x – sin² x
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng Δ: 3x – 2y – 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1: 3x + 2y = 0 B. d2: –3x + 2y – 7 = 0
C. d3: 6x – 4y + 11 = 0 D. d4: 3x – 2y = 0
Câu 16. Cho x là góc tù. Chọn mệnh đề đúng
A. cos x > 0 B. sin x < 0 C. tan x < 0 D. sin x cos x > 0
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + 2y – 1 = 0. Chọn khẳng định sai
A. d đi qua A(1; 0)

B. d nhận vectơ u = (1; 2) làm vectơ chỉ phương
C. d có hệ số góc k = –1/2
D. d cắt Oy tại B(0; 1/2)
Câu 19. Cho cos x = 2 sin x và π < x < 3π/2. Tính cos 2x
A. 3/5 B. 1/5 C. 2/5 D. 4/5
Câu 20. Phương trình x² – 2mx + 3m – 2 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 1 V m ≥ 2 B. m < 1 V m > 2 C. 1 ≤ m ≤ 2 D. 1 < m < 2
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết A(–1; 3), C(1; –1). Lập phương
trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
A. x² + (y – 1)² = 5 B. (x – 1)² + (y + 1)² = 25
C. x² + (y – 1)² = 25 D. (x – 1)² + (y + 1)² = 5
Câu 22. Rút gọn biểu thức sin (14π – x) + 2cos (π/2 + x) – 2sin (5π + x)
A. sin x B. 3sin x C. –sin x D. 5sin x
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 20 = 0. Viết phương
trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) tại điểm A(–2; 2)
A. 3x + 4y – 2 = 0 B. 4x + 3y + 2 = 0 C. 3x – 4y + 14 = 0 D. 4x – 3y + 14 = 0
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x  2 < 2x + 1 là
A. [–2; +∞) B. (–1/4; +∞) C. (1/4; +∞) D. [–2; –1) U (1/4; +∞)
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 0), B(2; –1), C(3; 5). Phương trình
của đường cao kẻ từ A là
A. x + 6y – 1 = 0 B. 6x + y – 6 = 0 C. 6x – y – 6 = 0 D. x – 6y – 1 = 0
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: 3x + y + 6 = 0 và điểm M(1; 3). Viết
phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với đường thẳng Δ
A. x – 3y + 8 = 0 B. 3x – y = 0 C. 3x + y – 6 = 0 D. x + 3y – 10 = 0
Câu 27. Cho tan x = –3. Tính giá trị của biểu thức P = 3sin² x + 2sin cos x – cos² x
A. 1 B. 2 C. –2 D. –1
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5; –3), B(2; 0). Viết phương trình đường thẳng
Δ đi qua A và có khoảng cách từ B đến Δ lớn nhất
A. x + y – 2 = 0 B. x – y + 1 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x – y – 8 = 0
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình của đường thẳng d vuông góc với đường
thẳng Δ: 2x – y + 1 = 0 và cắt đường tròn (C): x² + y² + 2x – 4y – 4 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng 6
A. x + 2y – 3 = 0 B. 2x – y + 4 = 0 C. 2x + y = 0 D. x + 2y + 3 = 0
sin 2x  sin x
Câu 30. Rút gọn biểu thức P =
1  cos 2x  cos x
A. tan x B. cot x C. –tan x D. –cot x
Câu 31. Bất phương trình (x² – 3x) x  x  2 ≥ 0 có tập nghiệm là
2

A. (–∞; 0] U [3; +∞) U {2} B. (–∞; 0] U [3; +∞)


C. (–∞; –1] U [3; +∞) U {2} D. [0; 2]

6
1  sin x 1  sin x
Câu 32. Cho 0 < x < π/2. Rút gọn biểu thức P = 
1  sin x 1  sin x
A. 2/cos x B. 2/sin x C. –2/cos x D. –2/sin x

7
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10
ĐỀ SỐ 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm M(x o; yo) và có vectơ pháp
 
tuyến n = (A; B) ≠ 0 . Phương trình tổng quát của đường thẳng d là
A. A(x – xo) – B(y – yo) = 0 B. B(x – xo) + A(y – yo) = 0
C. A(x – xo) + B(y – yo) = 0 D. B(x – xo) – A(y – yo) = 0
Câu 2. Chọn công thức đúng trong các công thức sau
A. sin 2a = 2sin a B. sin 2a = 2sin a cos a
C. sin 2a = sin a + cos a D. sin 2a = cos² a – sin² a
Câu 3. Phương trình của đường thẳng qua M(–2; 3) và song song với đường thẳng 5x + y – 40 = 0 là
A. 5x – y + 13 = 0 B. 5x + y + 7 = 0 C. x + 5y – 13 = 0 D. x – 5y + 17 = 0
Câu 4. Cho 3 đường thẳng d1: 2x + y + 1 = 0, d 2: x + 2y + 2 = 0, d 3: 3x – 6y – 5 = 0. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A. d1 vuông góc với d2 B. d3 vuông góc với d2
C. d1 vuông góc với d3 D. d1 // d2
Câu 5. Cho tan x = 1/2; tan y = 1/3 với 0 < x < π/2 và 0 < y < π/2. Tính x + y
A. π/3 B. π/4 C. π/6 D. π/2
Câu 6. Với mọi góc x và số nguyên k, chọn công thức sai
A. sin (x + k2π) = sin x B. cos (k2π – x) = cos x
C. tan (x + k2π) = tan x D. cot (k2π – x) = cot x
 5
6x  7  4x  7
Câu 7. Cho hệ bất phương trình  . Số nghiệm nguyên của hệ là
 8x  3  2x  25
 2
A. vô số B. 4 C. 8 D. 0
Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 6, BC = 11, AC = 7. Tính độ dài đường trung tuyến
AM, với M là trung điểm của BC.
A. 4 B. 7/2 C. 9/2 D. 5
Câu 9. Cho tam giác ABC thỏa mãn b² + c² – a² = 3 bc. Tính góc A
A. π/4 B. π/6 C. π/3 D. 5π/12
 x  4  0
2

Câu 10. Hệ bất phương trình  có số nghiệm nguyên là


(x  1)(x  5x  4)  0
2

A. 2 B. 1 C. vô số D. 3
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B. Biết diện tích hình thang là
24. Biết A(1; 2), B(1; 6), C(5; 6). Tìm tọa độ của đỉnh D.
A. (7; 2) B. (5; 2) C. (8; 2) D. (9; 2)
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = x  5x  42

A. (–∞; 1] B. [1; 4] C. (–∞; 1] U [4; +∞) D. [4; +∞)


Câu 13. f(x) = x² – 2(m – 1)x + m² + 2m – 3 ≥ 0 đúng với mọi số thực x khi và chỉ khi
A. m ≥ 1 B. m ≥ 2 C. m < 2 D. m < 1
Câu 14. Cung có số đo 250° thì có số đo theo đơn vị là radian là
A. 25π/12 B. 25π/18 C. 25π/9 D. 35π/18
Câu 15. Cho cos x = –4/5 với π/2 < x < π. Tính giá trị của biểu thức M = 10 sin x + 5cos x
A. –2 B. 0 C. 2 D. 4
1
Câu 16. Biểu thức rút gọn của biểu thức P = (  1) tan x là
cos 2x
A. tan 2x B. cot 2x C. cos 2x D. sin 2x
Câu 17. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3), B(–2; 1). Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác ABC
vuông tại C có tọa độ là
A. (3; 0) B. (–1; 0) C. (1; 0) D. (2; 0)

8
2x
Câu 18. Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức f(x) = không âm?
2x  1
A. (–1/2; 2) B. (–1/2; 2] C. (2; +∞) D. (–∞; –1/2) U [2; +∞)
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) = ax² + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Đặt Δ = b² – 4ac, tìm dấu của a và
Δ
y y  f  x

O 1 4 x

A. a > 0 và Δ > 0 B. a < 0 và Δ > 0 C. a > 0 và Δ < 0 D. a < 0 và Δ < 0


Câu 20. Cho góc x thỏa mãn 2π < x < 5π/2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin x > 0 B. cos x > 0 C. tan x < 0 D. sin x + cos x > 0
Câu 21. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán
kính r là
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 2 cm
Câu 22. Khoảng cách từ điểm M(3; 4) đến đường thẳng Δ: 3x – 4y + 12 = 0 là
A. 1/5 B. 2/5 C. 3/5 D. 1
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin² x – cos² x = cos 2x B. cos² x – sin² x = 1 – 2sin² x
C. (cos x – sin x)² = 1 + sin 2x D. 2sin x cos x = cos 2x
Câu 24. Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(2; 1), C(5; 0). Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?
A. (14; 9/2) B. (10; –5/2) C. (–7; –6) D. (–1; 5)
3x  1
Câu 25. Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ≤1
x 5
A. –7 B. –4 C. 0 D. –5
Câu 26. Biết sin x – cos x = 1/2. Tính P = sin 2x
A. –1/4 B. 3/4 C. 1/4 D. –3/4
Câu 27. Biểu thức A = sin (π + x) – cos (π/2 – x) + 2sin (2019π – x) + cos (2019π – x) có biểu thức rút gọn

A. sin x B. –sin x C. –cos x D. cos x
Câu 28. Cho đường tròn (C) có tâm I(1; 1) cắt đường thẳng Δ: 3x + 4y + 13 = 0 tại hai điểm A, B thỏa mãn
AB = 6. Bán kính của (C) là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 29. Cho hai điểm A(–1; 2), B(–3; –2). Đường tròn đường kính AB có phương trình là
A. (x + 2)² + y² = 20 B. (x – 2)² + y² = 25 C. (x + 2)² + y² = 5 D. (x – 2)² + y² = 16
Câu 30. Cho cos a = 3/5 và cos b = –2/5. Tính giá trị của biểu thức P = cos (a + b) cos (a – b)
A. –1/5 B. 1/5 C. 13/25 D. 1
PHẦN TỰ LUẬN
sin 2x  sin 5x  sin 3x
Câu 31. Chứng minh = 2sin x
2 cos 2 2x  cos x  1
Câu 32. Tìm giá trị của m để bất phương trình x² – 2x + m ≤ 0 vô nghiệm
Câu 33. Giải bất phương trình
x 2  2x  8
a. |2x + 1| < x + 2 b. <0
x 1
Câu 34. Cho đường thẳng d: x – 3y + 1 = 0 và hai điểm A(1; 2), B(1; –4)
a. Tìm tọa độ trung điểm M của AB và viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB
b. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d và đi qua 2 điểm A, B

You might also like