Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Unit 11 (15-20)

15. Parvus servus, qui cibum paraverat, scivit cunctos qui vocabantur.
Tính từ parvus, -a, -um, đực, số ít, nom: nhỏ
Danh từ servus, servi, đực, số ít, nom: đứa đầy tớ
Đại từ quan hệ qui, đực, số ít, nom
Động từ paro, parare, paravi, paratus, thể chủ động, lối trình bày, thì đại hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã
chuẩn bị
Danh từ cibus, cibi, đực, số ít, acc: thức ăn
Động từ scio, scire, scivi, scitus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: sẽ đã biết
Tính từ cunctus, -a, -um, được dùng như danh từ, đực, số nhiều, acc: tất cả những người
Đại từ quan hệ qui, đực, số nhiều, nom:
Động từ voco, vocare, vocavi, vocatus, thể thụ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số nhiều: đã
được mời
=>> Đứa đầy tớ nhỏ, người mà đã chuẩn bị thức ăn, sẽ đã biết tất cả những ai đã được mời.
16. Paulus, magister in Judaea clarus, scipturas bene sciverat
N: Paulus, Pauli: đực, ít, Nomina: Paulô
N: magister, magistri: đực, ít Nomina: Người thầy
N: Judaea, Judaeae: cái, ít, Abl: Giuđêa
Adj: Claurus a um: đực ít Nomi: Nổi tiếng
N: Sciptura, scipturae: cái, nhiều Acc: Kinh Thánh, Lời trích trong Kinh Thánh
Adv:Bene tốt, nhiều
ĐT: Scio, Scire, Scivi, scitus: cđ, tb, đại hoàn thành, 3 ít: đã biết, đã hiểu biết
Dịch: Paulô, người thầy nổi tiếng ở Judaea đã hiểu biết nhiều Kinh Thánh.
17: PoPulus, qui in anla congregaverit, victoria christti exsultabit
N: PoPulus, PoPuli: đực, ít, Nomina: Dân chúng
Đại từ bất định: qui, quae, quod: Được sử dụng như một đại từ thay thế trong mệnh đề adj
Đực, ít. Nomina: người
N: aula, aulae: cái, ít, abl: nhà thờ, hội trường
ĐT: congrego, congregare, congregavi, congregatus: cđ, tb, tương lai hoàn thành, ba ít: tụ họp
N: victoria, victoriae: cái, ít, Alb: vì chiến thắng
N: christus, christi: đực, ít, Gentivus: của Đức Kitô
ĐT: exsulto, exsultare, exsultavi, exsultatus: cđ, tb, tương lai, ba ít: hân hoan, vui mừng
Dịch: Dân chúng, những người tụ họp trong nhà thờ (hội trường), vui mừng vì chiến thắng của Đức
Kitô.

1
18. Discipuli congregaverunt in cenaculo, et Petrus dixit, Quia hodie est magnum festum Domini.
Danh từ discipulus, discipuli, đực, số nhiều, nom: các môn đệ
Động từ congrego, congregare, congregavi, congregatus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành,
ngôi 3, số ít: sẽ đã tụ họp
Danh từ cenaculum, cenaculi, trung, số ít, abl: trong phòng ăn
Động từ dico, dicere, dixi, dictus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã nói
Tính từ magnus, -a, -um, trung, số ít, nom: lớn
Danh từ festum, festi, trung, số ít, nom: ngày lễ
=>> Các môn đệ đã tập trung trong phòng ăn, và Phêrô đã nói, “hôm nay là ngày lễ lớn của Đức
Chúa”.
19. Paulus autem ad populum dixit, Indignus sum esse etiam servus Domini nostri Jesu Christi.
Danh từ Paulus, Pauli, đực, số ít, nom: Phaolô
Động từ dico, dicere, dixi, dictus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã nói
Động từ indignus, -a, -um, đực, số ít, nom: bất xứng
Indignus + gen
Động từ sum, esse, fui, futurus, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 1, số ít: tôi thì
Động từ sum, esse, fui, futurus, thể chủ động, lối vô định, thì hiện tại: là
=>> Và Phaolô đã nói về phía dân, “Tôi thì không xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa chúng ta Giêsu
Kitô.
20. Minister enim et servi se inclinaverint et ad Deum Dominum creaturae oraverint.
Động từ inclino, inclinare, inclinavi, inclinatus, thể chủ động, lối trình bày, thì tương lai hoàn thành,
ngôi 3, số nhiều: sẽ đã cúi mình
Động từ oro, orare, oravi, oratus, thể chủ động, lối trình bày, thì tương lai hoàn thành, ngôi 3, số nhiều:
sẽ đã thờ lạy
Danh từ creatura, creaturae, cái, số ít, gen: của tạo thành
=>> Thêm vào đó, Vị tư tế và các người phục vụ vừa sẽ đã tự chào nhau vừa sẽ đã thờ lạy hướng về
Thiên Chúa, Chúa của tạo thành.
Unit 12 (20-25)
20. Universum salutifera Dei potentia semper rectum fuit.
Động từ rego, regere, rexi, rectus, thể thụ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã được bảo
tồn (rectum fuit = rectum est)
Danh từ universum, universi, trung, số ít, nom: vũ trụ
Tính từ salutifer, -a, -um, cái, số ít, abl: vô biên
Danh từ potentia, potentiae, cái, số ít, abl: quyền năng
=>> Vũ trụ đã luôn luôn được bảo tồn bởi quyền năng vô biên của Thiên Chúa.
21. Discipuli igitur visi sunt certum capere praemium.
2
Danh từ discipulus, discipuli, đực, số nhiều, nom: các môn đệ
Igitur: bởi thế, vì thế
Động từ videor, videri, - , visus sum, thể thụ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số nhiều:
dường như đã (visi + sunt)
Tính từ certus, -a, -um, trung, số ít, acc: chắc chắn
Động từ capio, capere, cepi, captus, thể chủ động, lối vô định, thì hiện tại: để nhận
Danh từ praemium, praemii, trung, số ít, acc: phần thưởng
=>> Bởi thế, các môn đệ dường như đã chắc chắn để nhận một phần thưởng.
22. Malus servus, a bono monitus, nimis maledicere domino desiit.
Tính từ malus, -a, -um, đực, số ít, nom: xấu
Danh từ servus, servi, đực, số ít, nom: người đầy tớ
Tính từ bonus, -a, -um, được sử dụng như danh từ, đực, số ít, abl: bởi một người tốt
(a + abl)
Động từ moneo, monere, monui, monitus, thể thụ động, lối động tính từ, thì hoàn thành, đực, số ít,
nom: đã được nhắc nhở, cảnh báo
Nimis: quá..
Động từ maledico, maledicere, maledixi, maledictus, thể chủ động, lối vô định, thì hiện tại: chúc dữ
Danh từ dominus, domini, đực, số ít, dat: ông chủ
Động từ desino, desinere, desii, desitus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã
dừng
=>> Tên đầy tớ xấu, đã được nhắc nhở bởi một người tốt, đã dừng chúc dữ ông chủ quá nhiều.
23. Tunc optimus, et maximus vir Judeam gubernabat?
Tunc: ( adv) khi ấy, lúc ấy.
Adj: optimus, a, um: đực ít. Nom: Tốt nhất
Adj: maximus,a, um: đực ít, Mom: Lớn nhất.
Et: liên từ và.
N: vir, vivi,: đực, ít, Nom; người đàn ông.
N: Judaea, Judaeae: cái, ít, acc: Judea.
Đt: guberno, gubernare, gubernavi, gubernatus: cđ, tb, vị hoàn, 3, it, : đã cại trị
Dịch: Khi ấy, người đàn ông tốt và lớn nhất đã cai quản Judea phải không?
24. Puer aurum, quod Petro dederat, subito recepit atque familiae dedit.
Danh từ puer, pueri, đực, số ít, nom: đứa trẻ
Danh từ aurum, auri, trung, số ít, acc: vàng
Đại từ liên hệ qui, quae, quod, trung, số ít, acc: cái mà
Danh từ petrus, petri, đực, số ít, dat: cho Phêrô
3
Động từ do, dare, dedi, datus, thể chủ động, lối trình bày, thì đại hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã đưa
Động từ recipio, recipere, recepi, receptus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã
lấy lại
Trạng từ subito: bỗng nhiên, bất chợt
Danh từ familia, familiae, cái, số ít, dat: cho gia đình
Động từ do, dare, dedi, datus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã đưa cho
=>> Bỗng nhiên đứa trẻ đã lấy lại vàng, cái mà đã đưa cho Phêrô, và đã đưa lại cho gia đình.
25. In Jesu adimpleta sunt verba antiquorum prophetarum.
Động từ adimpleo, adimplere, adimplevi, adimpletus, thể thụ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi
3, số nhiều: đã được làm đầy, đã được nên trọn
Danh từ verbum, verbi, trung, số nhiều, nom: những lời
Tính từ antiquus, -a, -um, đực, số nhiều, gen: xưa
Danh từ propheta, prophetae, đực, số nhiều, gen: của các ngôn sứ
Danh từ Jesus, Jesu, đực, số ít, abl: trong Đức Giêsu
=>> Những lời của các ngôn sứ xưa kia đã được nên trọn trong Đức Giêsu.
Unit 13 (12-16)
12, Etiam in deserto judaeae baptista Jesum scivit Jesu envin primun respecto, dixit: Ecce agnus
Dei
Etiam: adv: ngay khi,
N: desertum, deserti: trung, ít, Abl: sa mạc
N: Judaea, Judaeae: Cái, ít, Gen: của Judea
N: baptista, baptistae: Đực, ít, Nomi: Người rửa tội.
N: Jesus, Jesu, Jesu, Jesum, ít, ACC: Đức Giê-su
Dt: scio, scire, scivi, scitus: cđ, tb, hoàn thành, 3 ít: đã biết.
N: Jesus, Jesu, Jesu, Jesum: Đực, ít, Abl: vào Đức Ky-tô (68) Jesu respecto = abl absolute
Enim: liên từ vì
Adv: primus, a um : trước hết.(13)
Đt: respicio, respicere, respexi, respectux: bđ, đtt, hoàn thành, đực, ít, Abl: nhìn vào.( 68)
Đt: dico, dicere, dixi, dictus: cđ, tb, hoàn thành 3 ít: nói
Ecce : đây
N: agnus, agni: đực ít, No: con chiên
N: deus, Dei: đực ít, Genti: Của Thiên Chúa
Dịch: Ngay trong sa mạc của Judea, người rửa tội đã biết ĐGS. Vì với cái nhìn đầu tiên vào Đức Giê-
su, ông nói: “ Đây là con chiên của Thiên Chúa”.
13, Etsi est parvulus, puer in domo restat.
4
Adv, Etsi (adv) mặc dù ( mệnh đề chỉ sự nhượng bộ)
Đt: sum, esse, fui, futurus: cđ, tb htai 3, ít: anh ấy là
Adj: parvulus, a um: đực, it, Nom: nhỏ, bé,
N: Puer, pueri: đực, ít, Nom: cậu bé, bé trai.
N: Domus, domus: đực, ít, Abl: trong nhà ( domus, domi cái 6)
Đt: resto, restare, restiti, restatus: cđ, tb, htai, 3, ít: vẫn còn
Dịch: Mặc dù còn là nhỏ, thằng bé vẫn ở trong nhà.
14, Baptista autem tradito, venit Jesus in Galilaeam, Ubl popula Evangelium dicere in cepit.
N: Baptista, Baptistae: Đực, ít: Abl: Gioan Tẩy Giả, người rửa
tội, Autem: liên từ Nhưng.
Đt: trado, tradere, tradidi, traditus: bđ, đtt, hoàn thành, đực, ít, Abl: trao nộp
Đt: venio, venire, veni, ventus ( ventus): cđ, tb, hoàn thành, 3 ít, đến
N: Jesus, Jesu, Jesu, Jesum: đực ít, Nom: Đức Giê-su.
N: Galilaea, Galilaeae: cái, ít, ACC: Ga-li-lê.
Ubi: khi đó, ở đó.
N: Populus, populi: đực, ít, dat: cho dân chúng.
N: Evangelium, Evangelii: trung, ít, ACC, Tin Mừng
Đt: dico, dicere, dixi, dictus: cđ, lồi vô định, hiện tại: nói, rao giảng.
Đt: incipio, incipere, incepi, inceptus: cđ, tb, hoàn thành, 3, ít: bắt đầu.
Dịch: Nhưng khi ( Gioan Tẩy Giả) Người rửa tội bị trao nộp. Đức Giê-su đến Ga-li-lê, tại đó Ngài bắt
đầu rao giảng ( nói) Tin Mừng cho dân chúng.
15:Maria Primum natum peperit, et vocatus est Jesus.
Adv: primum, Đầu tiên
N: Maria, Mariae. Cái, ít, Nom. Mẹ Maria
N: Natus, nati: đực, ít, ACC,: Đứa trẻ, trẻ nhỏ.
ĐT: Pario, parere, peperi, Patus: cđ, tb, hoàn thành, 3, ít, sinh
Đt: voco, vocare, vocavi, vocatus est: bđ, tb, hoàn thành, 3, ít: được gọi.
Et: liên từ và
Dịch: Mẹ Maria đã sinh con trai đầu long, và đứa trẻ đã được gọi là Jesu.
16, Senctus vir dexrera puerum cepit et duxit in domum.
N: Sanctus, sancti: đực ít, Nomi: tốt
N: vir, viri: đực ít, Nom: người đàn ông
N: Dextera, dexterae: Cái, ít, Abl: Tay phải.

5
N: Puer, pueri: đực, ít, ACC: Đứa trẻ.
Đt: duco, ducere, duxi, ductus: cđ, tb, hoàn thành, 3, ít: dẫn dắt.
Đt: capio, capere, cepi, captus, cđ, tb, hoàn thành, 3, ít: Nhận
Dịch: người đàn ông tốt bụng đã nhận và dẫn thằng bé vào nhà bằng tay phải.
Unit 14 (6-10)
6. Si nostra deprecatio a Patre suscepta erit, laeti erimus.
Si; nếu
Adj: noster, nostra, nostrum: cái, ít, nom: chúng ta
N deprecatio, deprecationis: cái, ít, nom: lời cầu nguyện
N: pater, patris, đực, ít, abl: bởi Cha
Động từ suscipio, suscipere, suscepi, susceptus, thể thụ động, lối trình bày, thì tương lai hoàn thành,
cái, số ít, nom: đã sẽ được chấp nhận (suscepta + erit)
Adj: laetus, -a, -um, đực, nhiều, nom: vui mừng
Đt: sum, esse, fui, futurus, cđ, tb, tương lai, 1,nhiều: chúng tôi sẽ
Nếu lời khẩn cầu của chúng ta được chấp nhận bởi Chúa Cha, chúng ta sẽ vui mừng.
7. Mater dolorosa corpus Jesu in brachiis suscepit; postea corpus in terra conditum est.
N: mater, matris, cái, ít, nom: Đức Mẹ
Adj dolorosus, -a, -um, giống cái, số ít, nom; buồn sầu
N corpus, corporis, trung, ít, acc: thân xác
N Jesus, Jesu, giống đực, số ít, gen: của Đức Giêsu
N: brachium, brachii, trung,nhiều, abl: trên những cánh tay
Động từ suscipio, suscipere, suscepi, susceptus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số
ít: đã đón nhận
Adv postea: về sau, đời sau, sau này
N corpus, corporis, trung, ít, nom: thân xác
Động từ condo, condere, condidi, conditus, thể thụ động, lối trình bày, thì hoàn thành, trung, số ít,
nom: đã được chôn cất (conditum + est)
=>> Đức Mẹ buồn sầui đã nhận thân xác của Đức Giêsu trên dôi tay, về sau thân xác đã được chôn cất
trong đất
8. Sanctus Petrus, homo pacis et bonae voluntatis, electus est princeps cunctorum apostolorum.
Tính từ sanctus, -a, -um, đực, số ít, nom: thánh
Danh từ petrus, petri, đực, số ít, nom: Phêrô
Danh từ homo, hominis, đực, số ít, nom: con người
Danh từ pax, pacis, cái, số ít, gen: của bình an
Tính từ bonus, -a, -um, cái, số ít, gen: tốt lành
6
Danh từ voluntas, voluntatis, cái, số ít, gen: của ý muốn
Động từ eligo, eligere, eligi, electus, thể thụ động, lối trình bày, thì hoàn thành, đực, số ít, nom: đã
được tuyển chọn (electus + est)
Danh từ princeps, principis, đực, số ít, nom: trưởng, người đứng đầu
Tính từ cunctus, -a, -um, đực, số nhiều, gen: của tất cả
=>> Thánh Phêrô, con người của bình an và của ý muốn tốt lành, đã được tuyển chọn là người đứng
đầu của tất cả (các tông đồ).
9. Nostra peccata a Redemptore, Jesu Christo, detersa sunt.
Danh từ peccatum, peccati, trung, số nhiều, nom: các tội lỗi
Danh từ redemptor, redemptoris, đực, số ít, abl: bởi Đấng cứu thế
Động từ detergeo, detergere, detersi, detersus, thể thụ động, lối trình bày, thì hoàn thành, trung, số
nhiều, nom: đã được xóa sạch (detersa + sunt)
=>> Các tội lỗi của chúng ta đã được xóa sạch bởi Đấng cứu thế, Đức Giêsu Kitô.
10. Novus discipulus, quamquam unus apostolorum non erat, hominibus cunctis Evangelium
scripsit.
Adj novus, -a, -um, giống đực, số ít, nom: mới
N; discipulus, discipuli: đực, nhiều , gen: các tông đồ
Quamquam: (từ nối) mặc dù
Adj unus, -a, -um, đực, ít, nom: một được sử dụng nhhuw 1 danh từ
Đt sum, esse, fui, futurus: cđ, tb, vị hoàn, 3, ít + non: không phải
N homo, hominis, đực, nhiều, DAT: nhiều người
Adj: cunctus, -a, -um, giống đực, số nhiều, DAT: tất cả
N Evangelium, Evangelii, trung, ít, acc: Tin Mừng
Đt scribo, scribere, scripsi, scriptus, cđ, tb, hoàn thành, 3, ít: đã viết
=>> Người môn đệ mới, mặc dù không phải đã không phải là một trong số các tông đồ, đã viết Tin
Mừng cho tất cả mọi người.
UNIT 15 (25 - 30)
25. Episcopus Romanus, etsi homo bonus et justus, satis beatam vitam non vixit.
Danh từ homo, hominis, đực, số ít, nom: người
Tính từ bonus, -a, -um, đực, số ít, nom: tốt lành
Tính từ justus, -a, -um, đực, số ít, nom: công chính
Danh từ episcopus, episcopi, đực, số ít, nom: giám mục
Tính từ romanus, -a, -um, đực, số ít, nom: Rôma
Tính từ satis: đủ
Tính từ beatus, -a, -um, cái, số ít, acc: vui vẻ

7
Danh từ vita, vitae, cái, số ít, acc: cuộc sống
Động từ vivo, vivere, vixi, victus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã sống
=>> Vị Giám mục Rôma, mặc dù (là) người thánh thiện và công chính, đã không sống trọn một cuộc
sống vui vẻ.
26. Mariam Reginam Caeli vocamus, quoniam est Mater Dei.
Động từ voco, vocare, vocavi, vocatus, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 1, số nhiều: chúng
tôi gọi
Danh từ maria, mariae, cái, số ít, acc: Maria
Danh từ Regina, Reginae, cái, số ít, acc: Nữ hoàng
Danh từ caelum, caeli, trung, số ít, gen: của Thiên đàng
Danh từ mater, matris, cái, số ít, nom: Mẹ
=>> Chúng tôi gọi Mẹ Maria Nữ Vương của Thiên đàng, bởi vì Mẹ là Mẹ của Thiên Chúa
27. Semper et ubique misericordiam Domini in mente habebimus.
Động từ habeo, habere, habui, habitus, thể chủ động, lối trình bày, thì tương lai, ngôi 1, số nhiều:
chúng tôi sẽ giữ
Trạng từ Ubique: ở khắp mọi nơi, ở bất cứ đâu
Danh từ misericordia, misericordiae, cái, số ít, acc: lòng thương xót
Danh từ mens, mentis, mentium, cái, số ít, abl: trong tâm trí
=>> Chúng tôi sẽ giữ trong tâm trí lòng thương xót của Đức Chúa mọi lúc và ở mọi nơi.
28. Aeterno cibo manducato, orationem subdimus ante Missae finem.
Tính từ aeternus, -a, -um, đực, số ít, abl: trường tồn, vĩnh cửu
Danh từ cibus, cibi, đực, số ít, abl: thức ăn
Động từ manduco, manducare, manducavi, manducatus, thể thụ động, lối động tính từ, thì hoàn thành,
đực, số ít, abl: đã đang được ăn
Động từ subdo, subdere, subdidi, subditus, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 1, số nhiều:
chúng tôi đặt dưới
Danh từ oratio, orationis, cái, số ít, acc: lời cầu nguyện
Danh từ finis, finis, finium, cái, số ít, acc: sự kết thúc
=>> Với của ăn vĩnh cửu đã được ăn, chúng tôi đặt dưới lời cầu nguyện trước lúc kết thúc của Thánh
lễ.
29. Relicta Galilaea, iterum Jesus cum apostolis ad fines Judaeae venit.
Động từ relinquo, relinquere, relinqui, relictus, thể thụ động, lối động tính từ, thì hoàn thành, cái, số ít,
abl: đã bị bỏ lại
Danh từ galilaea, galilaeae, cái, số ít, abl: vương quốc miền Nam
Động từ venio, venire, veni, ventus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã đến
Cum + abl
8
Danh từ apostolus, apostoli, đực, số nhiều, abl: cùng với các tông đồ
Danh từ finis, finis, finium, cái, số ít, acc: biên giới
=>> Với Galilee đã bị bỏ lại phía sau, Đức Giêsu lại đã tiến về biên giới của vương quốc miền Nam
cùng với các tông đồ.
30. Dominus mentes nostras ad superna desideria erigit.
Động từ erigo, erigere, erexi, erectus, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 3, số ít: nâng lên
Danh từ dominus, domini, đực, số ít, nom: Đức Chúa
Danh từ mens, mentis, mentium, cái, số nhiều, acc: các tâm trí
Tính từ noster, nostra, nostrum, cái, số nhiều, acc: của chúng ta
Danh từ desiderium, desiderii, trung, nhiều, acc: mong muốn, khát vọng
Tính từ supernus, -a, -um, cái, số ít, acc: thuộc về thiên đàng
=>> Đức Chúa nâng các tâm trí của chúng ta lên những khát vọng thiên đàng.
UNIT 16 (Tính từ Mẫu 3) (5-9)

5. Tunc Jesus et apostoli intra domum erant, manducantes Pascha. Unus autem Dominum jam tradiderat.

Động từ intro, intrare, intravi, intratus, thể thụ động, lối trình bày, thì đại hoàn thành, 3, nhiều: đã vào trong
(intra+ erant)
Danh từ domus, domi, cái, số ít, acc: nhà
Động từ manduco, manducare, manducavi, manducatus: chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, trung, nhiều,
nom: đang ăn
Danh từ Pascha, Paschatis, trung, ít, acc: bữa tối Vượt Qua
Tính từ unus, -a, -um, đực, số ít, nom: một
Trạng từ jam: ngay lúc đó
Động từ trado, tradere, tradidi, traditus, thể chủ động, lối trình bày, thì đại hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã phản
bội rồi
=> Lúc đó Đức Giêsu và các tông đồ đã vào trong nhà, đang ăn bữa tối Vượt Qua. Nhưng một người đã phản
bội Chúa ngay lúc ấy rồi.
6. Parvula ancilla, adveniens ad Jesum, cum innocentia dixit: Scio quia sanare potes male habentes.
Non sanabis matrem meam?
Et Jesus domum intravit et matrem ancillae sanavit.
Tính từ parvulus, parvula, parvulum, cái, số ít, nom: nhỏ, bé

Danh từ ancilla, ancillae, cái, số ít, nom: đứa tớ gái

9
Động từ advenio, advenire, adveni, adventus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, cái, số ít, nom: đang
tiến về

Danh từ Jesus, Jesu, đực, số ít, acc: Đức Giêsu (ad + acc)

Danh từ innocentia, innocentiae, cái, số ít, abl: với sự ngây thơ

Động từ dico, dicere, dixi, dictus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã nói

Động từ scio, scire, scivi, scitus, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 1, số ít: tôi biết

Đại từ liên hệ: quia: rằng

Động từ sano, sanare, sanavi, sanatus, thể chủ động, lối vô định, thì hiện tại: chữa lành

Động từ possum, posse, potui,-, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 3, số ít: có thể

Trạng từ male + habere: mắc bệnh

Động từ habeo, habere, habui, habitus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, đực, số nhiều, nom: đang

Động từ sano, sanare, sanavi, sanatus, thể chủ động, lối trình bày, thì tương lai, ngôi 2, số ít: sẽ chữa

Danh từ mater, matris, cái, số ít, acc: mẹ

Tính từ meus, -a, um, cái, số ít, acc: của tôi

Động từ intro, intrare, intravi, intratus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số nhiều: đã vào
trong

Động từ sano, sanare, sanavi, sanatus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã chữa

Danh từ domus, domi, cái, số ít, acc: nhà

=>> Đứa tớ gái nhỏ, đang tiến về phía Đức Giêsu, đã nói với sự ngây thơ: Tôi biết rằng Ngài có thể chữa những
người đang mắc bệnh. Ngài sẽ không chữa cho mẹ tôi sao? Và Đức Giêsu đã vào bên trong ngôi nhà và đã chữa
cho mẹ của đứa tớ gái
7. a. Dum Jesus autem ambulat ad mare, vidit Petrum.

Dum: trong khi


Autem nhưng
Động từ ambulo, ambulare, ambulavi, ambulatus, thể chủ động, lối trình bày, thì hiện tại, ngôi 3, số ít: đã đi
Danh từ mare, maris, marium, trung, số ít, acc: biển
Động từ video, videre, vidi, visus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã thấy
Danh từ petrus, petri, đực, số ít, acc: Phêrô
=>> Nhưng trong khi Đức Giêsu đã đi về phía biển, ngài đã thấy Phêrô
b. Donec Jesus autem ambulabat ad mare, vidit Petrum.

10
Donec: trong khi
Động từ ambulo, ambulare, ambulavi, ambulatus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số ít: đã đi
=>> Nhưng trong khi Đức Giêsu đã đang đi về phía biển, ngài đã thấy Phêrô.
c. Jesus autem, ambulans ad mare, vidit Petrum monentem felicem populum.

Động từ ambulo, ambulare, ambulavi, ambulatus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, đực, số ít, nom:
đang đi
Động từ moneo, monere, monui, monitus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, đực, số ít, acc: đang dạy
dỗ
Tính từ felix, felicis, đực, số ít, acc: vui mừng
Danh từ populus, populi, đực, số ít, acc: dân
=>> Nhưng Đức Giêsu đang khi đi về phía biển, đã thấy Phêrô đang dạy dỗ đám dân vui vẻ.
8. Et vidit omnis populus eum ambulantem et laudantem Deum.

Động từ video, videre, vidi, visus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã thấy

Động từ ambulo, ambulare, ambulavi, ambulatus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, đực, số ít, acc:
đang đi

Động từ laudo, laudare, laudavi, laudatus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, đực, số ít, acc: đang ngợi
khen

Tính từ omnis, omne, đực, số ít, nom: toàn thể, tất cả

Eum: anh ấy

=>> Và toàn dân đã thấy anh ấy đang đi và đang ngợi khen Thiên Chúa

9. Discipuli autem collegerunt confractos panes a populo relictos.

Động từ colligo, conligere, colligi, collectus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số nhiều: đã thu
nhặt

Động từ confringo, confringere, confregi, confractus, thể thụ động, lối động tính từ, thì hoàn thành, đực,nhiều:
acc: đã bị bẻ vỡ

Danh từ panis, panis, panium, đực, số nhiều, acc: những bánh

Động từ relinquo, relinquere, relinqui, relictus, thể thụ động, lối động tính từ, thì hoàn thành, đực, số nhiều,
acc: đã bị bỏ lại

=>> Nhưng các Tông đồ đã thu nhặt những miếng bánh đã bị bẻ vỡ, bị bỏ lại bởi dân.

UNIT 17 (10 - 16)


10. Libri veteris testamenti ac novi, in numero multi, prosunt omnibus credentibus in Deum.
Danh từ liber, libri, đực, số nhiều, nom: những quyển sách
Tính từ vetus, veteris, trung, số ít, gen: cổ xưa

11
Danh từ testamentum, testamenti, trung, số ít, gen: giao ước
Tính từ novus, -a, -um, trung, số ít, gen: của Mới
Danh từ numerus, numeri, đực, số ít, abl: trong số
Tính từ multus, -a, -um, đực, số nhiều, nom: nhiều
Động từ prosum, prodesse, profui, profuturus, thể chủ động, lối tr.bày, thì hiện tại, ngôi 3, nhiều: có lợi
Tính từ omnis, omne, đực, số nhiều, dat: tất cả
Động từ credo, credere, credidi, creditus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, đực, số nhiều, dat:
đang tin
Danh từ Deus, Dei, đực, số ít, acc: Thiên Chúa
=>> Những quyển sách của Giao ước cũ và (Giao ước) mới, nhiều trong số đó, thì có lợi cho tất cả
(những ai) đang tin vào Thiên Chúa.
11. Jesus circuibat Galilaeam, et populum monebat. Postea rediit Hierosolymam, ubi dixit
apostolis de morte et resurrectione.
Động từ circueo, circuire, circuivi (ii), circuitus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số ít:
đã đi vòng quanh
Danh từ Galilae, Galilaeae, cái, số ít, acc: vương quốc miền Nam
Động từ moneo, monere, monui, monitus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số ít: đã dạy
dỗ
Danh từ populus, populi, đực, số ít, acc: dân
Động từ redeo, redire, redivi (redii), reditus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã
trở lại
Danh từ Hierosolyma, Hierosolymae, cái, số ít, acc: Giêrusalem
Động từ dico, dicere, dixi, dictus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã nói
Danh từ discipulus, discipuli, đực, số nhiều, dat: với các môn đệ
De + abl
Danh từ mors, mortis, mortium, cái, số ít, abl: sự chết
Danh từ resurrectio, resurrectionis, cái, số ít, abl: sự sống lại
=>> Đức Giêsu đã đi vòng quanh vương quốc miền Nam, và đã dạy dỗ dân. Sau cùng đã trở lại
Giêrusalem, ở đó Ngài đã nói với các môn đệ về sự chết và sự sống lại.
12. Sciebat autem et Judas, qui tradebat eum, locum.
Động từ scio, scire, scivi, scitus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số ít: đã hiểu biết
Danh từ Judas, Judae, đực, số ít, nom: Giuđa
Danh từ locus, loci, đực, số ít, acc: nơi ấy
Động từ trado, tradere, tradidi, traditus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số ít: đã đang
phản bội (thì vị hoàn: Quá khứ tiếp diễn)
=>> Và vì Giuđa, kẻ đã đang phản bội Người, đã biết nơi ấy.

12
13. Scriptum est in libro veteris testamenti primo quoniam Deus spiritum emisit et vivificavit
Adam.
Danh từ scribo, scribere, scripsi, scriptus, thể thụ động, lối động tính từ, thì hoàn thành, trung, số ít,
nom: nó đã được viết
Danh từ liber, libri, đực, số ít, abl: trong quyển sách
Tính từ vetus, veteris, trung, số ít, gen: cổ xưa
Danh từ testamentum, testamenti, trung, số ít, gen: giao ước
Tính từ primus, -a, -um, trung, số ít, abl: đầu tiên
Quoniam: rằng
Động từ emitto, emittere, emisi, emissus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã
thổi
Danh từ spiritus, spiritus, đực, số ít, acc: hơi thở
Động từ vivifico, vivificare, vivificavi, vivificatus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3,
số ít: đã làm cho sống
Danh từ Adam, Adae, đực, số ít, acc: Adam
=>> Nó được viết trong sách Cựu ước cuốn đầu tiên rằng Thiên Chúa đã thổi hơi thở và đã làm cho
Adam sống.
14. Diaconus, deprecationes pro populo effundens, laudem cerei diligenter implevit.
Danh từ diaconus, diaconi, đực, số ít, nom: vị phó tế
Danh từ deprecatio, deprecationis, cái, số ít, acc: những lời khẩn cầu thiết tha
Động từ effundo, effundere, effundi, effusus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, cái, số ít,
nom: làm đầy tràn
Danh từ laus, laudis, cái, số ít, acc: lời ca ngợi
Động từ impleo, implere, implevi, impletus, thể chủ động, lối trình bày, thì hoàn thành, ngôi 3, số ít: đã
hoàn thành,
Trạng từ Diligenter: siêng năng, cần cù
Danh từ cereus, cerei, đực, số ít, gen: cây nến
=>> Vị phó tế, làm đầy tràn những lời cầu nguyện thiết tha cho dân, đã hoàn tất một cách chăm chỉ lời
ca ngợi cây nến.
15. Paulus, adventum gloriosum Filii nuntians, confundebat Judaeos qui in templo aderant.
Động từ nuntio, nuntiare, nuntiavi, nuntiatus, thể chủ động, lối động tính từ, thì hiện tại, trung, số ít,
nom: đang loan báo
Danh từ adventus, adventus, đực, số ít, acc: sự đang đến
Tính từ gloriosus, -a, -um, đực, số ít, acc: vinh quang
Động từ confundo, confundere, confunxi, confusus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số
ít: đã làm bối rối
Danh từ Judaeus, -a, -um, được dùng như danh từ, đực, số nhiều, acc: những người Do thái
13
Động từ adeo, adire, adivi, aditus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số nhiều: đã có mặt
=>> Phêrô, đang loan báo về sự đang đến vinh quang của người Con, đã làm bối rối những người Do
thái những người đã có mặt ở trong đền thờ.
16. Sanctus Petrus, servus et apostolus Jesu Christi, Romae primus episcopalem potentiam
habebat.
Tính từ sanctus, -a, -um, đực, số ít, nom: thánh
Danh từ petrus, petri, đực, số ít, nom: Phêrô
Danh từ servus, servi, đực, số ít, nom: đầy tớ
Danh từ apostolus, apostoli, đực, số ít, nom: tông đồ
Danh từ Jesus, Jesu, đực, số ít, gen: của Đức Giêsu
Tính từ primus, -a, -um, được sử dụng như danh từ, đực, số ít, nom: người đầu tiên
Tính từ episcopalis, episcopale, đực, số ít, acc: thuộc giám mục
Danh từ potentia, potentiae, cái, số ít, acc: quyền năng
Động từ habeo, habere, habui, habitus, thể chủ động, lối trình bày, thì vị hoàn, ngôi 3, số ít: đã nắm giữ
=>> Thánh Phêrô, đầy tớ và tông đồ của Đức Giêsu Kitô, người đầu tiên đã nắm giữ quyền giám mục
tại Roma.
UNIT 18 (5 - 9)
5. Post Jesu ascensionem apostoli Galilaeae astiterunt, aspicientes in caelos.
Giới từ: post + acc: sau khi.
Danh từ: Jesus, Jesu, Jesu, Jesum, Jesu, giống đực, số ít, Gen: của Đức Giêsu.
Danh từ: Ascensio, ascensionis, cái, ít, acc: sự thăng thiên.
Danh từ: apostolus, apostoli, đực, nhiều, Nom: các tông đồ.
Danh từ: Galilaea, Galilaeae: cái, ít, gen: ở Ga-li-lê.
Động từ: asto, astare, astiti, -: chủ động, trình bày, hoàn thành, ngôi 3, nhiều: vẫn còn, đã đứng
Động từ: aspicio, aspicere, aspexi, aspectus: chủ động, động tính từ, hiện tại, đực, nhiều: nom: đang
nhìn.
Giới từ: in + acc: danh từ: caelum, caeli, trung, nhiều, acc: các tầng trời.
=>> Sau sự thăng thiên của Đức Giêsu, các tông đồ đứng ở Galilê, đang nhìn vào các tầng trời.
6. Prima lectione lecta, principium Evangelii secundum Lucam Levitae legendum erat. Lectione
finita, populus acclamavit.
Tính từ: primus, -a, -um, trung, số ít, abl: đầu tiên.
Danh từ: lectio, lectionis, cái, ít, abl: bài học.
Động từ: lego, legere, legi, lectus, thụ động, động tính từ, hoàn thành, cái, ít, abl: đã đang được đọc.
Danh từ: principium, principii, trung, ít, Nom: sự khởi đầu.
Danh từ: Evangelium, Evangelii, trung, ít, Gen: của Tin mừng.

14
Giới từ: secundum + acc: theo.
Danh từ: Lucas, Lucae: cái, ít, acc: của thánh Luca.
Danh từ: Levita, Levitae: đực, ít, dat: bởi vị phó tế. (99)
Động từ lego, legere, legi, lectus, thể thụ động, lối động tính từ, thì tương lai, giống trung, số ít, nom:
đã phải được đọc lên (legendum + erat: kiểu nói vòng thụ động vị hoàn)
Động từ: finio, finire, finivi, finitus, thụ động, động tính từ, hoàn thành, cái, ít, abl: đã kết thúc.
Danh từ: populus, populi, trung, số ít, nom: loại người.
Động từ: acclamo, acclamare, acclamavi, acclamatus, chủ động, trình bày, hoàn thành, ngôi 3, ít: đã reo
hò.
=>> Với bài đọc đầu tiên đã đang được đọc, khởi đầu của Tin Mừng theo thánh Luca đã phải được
đọc lên bởi vị phó tế. Khi bài đọc kết thúc, mọi người vui sướng reo hò.
7. Vir autem, Jesum intendens, exclamavit: Qui me (‘me’) salvum facere potes. Concedes igitur
indigno homini clementiam tuam?
Liên từ: autem: nhưng.
Danh từ: vir, viri, giống đực, số ít, nom, người đàn ông.
Danh từ: Jesus, Jesu, Jesu, Jesum, Jesu, giống đực, số ít, acc: vào Đức Giêsu.
Động từ: intendo, intendere, intendi, intentus, chủ động, động tính từ, hiện tại, đực, ít, nom: nhìn tập
trung.
Động từ: exclamo, exclamare, exclamavi, exclamatus, chủ động, trình bày, hoàn thành, ngôi 3, ít: đã
khóc lớn.
Đại từ quan hệ: Qui: thay thế cho Jesu.
Đại từ: ego, mei, tôi.
Tính từ salvus, salva, salvum, đực, số ít, acc: cứu vớt.
Động từ: facio, facere, feci, factus: chủ động, vô định, hiện tại: làm. (62)
Động từ: possum, posse, potui, -: chủ động, trình bày, hiện tại, 2, ít: có thể.
Động từ: concedo, concedere, concessi, concessus: chủ động, trình bày, tương lai” sẽ ban.
Liên từ igitur: Do đó.
Tính từ: indignus, indigna, indignum, (+abl) đực, số ít, dat: không xứng đáng.
Danh từ: homo, hominis, giống đực, ít, abl: người.
Danh từ: clementia, clementiae, cái, ít, acc: lòng thương xót.
Tính từ: tuus, tua, tuum, cái, ít, acc: bạn.
=>> Nhưng người đàn ông, nhìn tập trung vào Đức Giêsu, đã khóc lớn tiếng: “Ngài có thể cứu tôi.
Do đó, Ngài sẽ rủ lòng thương xót cho một người không đáng sao?”
8. Sapientia clementiaque Dei omnibus Christianis semper et ubique laudandae sunt.
Động từ laudo, laudare, laudavi, laudatus, thể thụ động, lối động tính từ, thì tương lai, giống cái, số
nhiều, nom: sẽ phải được tán dương (laudandae + sunt: kiểu nói vòng thụ động hiện tại)

15
Danh từ sapientia, sapientiae, cái, ít, nom: sự khôn ngoan.
Danh từ: clementia, clementiae, cái, ít, nom: lòng thương xót.
Danh từ Deus, Dei, giống đực, số ít, gen, của Thiên Chúa.
Tính từ omnis, omne :đực, nhiều, abl: bởi tất cả.
Tính từ: Christianus, Christiana, Christianum: được sử dụng như danh từ, đực, nhiều, Abl: những Kito
hữu.
Trạng từ semper: mọi lúc.
Liên từ et: và
Trạng từ ubique: mọi nơi
=>> Sự khôn ngoan và lòng thương xót của Thiên Chúa phải được tán dương bởi tất cả các Kitô
hữu ở mọi lúc và mọi nơi.
9. Etsi in tenebris incedentes, tamen Christum, lumen indeficiens, habemus. Qui enim populo
viam semper ostendit.
Liên từ: Etsi: mặc dù,
Giới từ in + abl: trong.
Danh từ tenebrae, tenebrarum, cái, nhiều, abl: bóng tối.
Động từ: incedo, incedere, incessi, incessus, chủ động, động tính từ, hiện tại, đực, nhiều, nom: đang
bước đi.
Trạng từ: tamen: tuy nhiên.
Danh từ Christus, Christi, giống đực, số ít, acc, Đức Ki-tô
Danh từ: lumen, luminis, trung, ít, nom, ngọn đèn.
Tính từ indeficiens, indeficientis, trung, ít, nom, không tắt.
Động từ: Habeo, habere, habui, habitus: chủ động, trình bày, hiện tại, thứ nhất, nhiều: Chúng ta có.
Đại từ quan hệ qui, đực, số ít, nom: Ngài.
Liên từ enim: cho.
Danh từ: populus, populi, trung, số ít, dat: cho mọi người.
Danh từ: via, viae, cái, ít, acc: con đường.
Trạng từ semper: luôn luôn.
Động từ: ostendo, ostendere, ostendi, ostentus, chủ động, trình bày, hiện tại, 3, ít, chỉ dẫn, soi sáng.
=>> Mặc dầu đang bước đi trong bóng tối, chúng ta có Đức Kitô, ngọn đèn không tắt. và ngài luôn
chỉ đường mọi người.
Unit 19 (1-5)
1. AGNUS DEI, QUI TOLLIS PECCATA MUNDI, DONA NOBIS PACEM.
Agnus: danh từ Agnus, Agnis: Giống đực – số ít – VOC: Con chiên
Dei: danh từ Deus, Dei: Giống đực – số ít – GEN: của Thiên Chúa

16
Qui: đại từ quan hệ thay thế cho Agnus
Tollis: động từ Tollo, tollere, sustuli, sublatus: Thể chủ động – lối trình bày – thì hiện tại – ngôi thứ
hai – số ít: (Ngài) xóa bỏ
Peccata: danh từ Peccatum, Peccati: Giống trung – số ít – ACC: tội lỗi
Mundi: danh từ Mundus, Mundi: Giống đực – số ít – GEN: của trần gian
Dona: động từ Dono, donare, donavi, donatus: Thể chủ động – lối mệnh lệnh – thì hiện tại – ngôi
thứ hai – số ít: xin ban
Nobis: Đại từ: Giống cái – số nhiều – DAT: cho chúng con
Pacem: danh từ Pax, Pacis: Giống cái – số ít – ACC: sự bình an
Lạy Chiên Thiên Chúa, Đấng xóa tội trần gian, xin ban bình an cho chúng con.
2. FILI, DIMITTUNTUR TIBI PECCATA TUA
Fili: danh từ Filius, Filii: Giống đực – số ít – VOC: hỡi con (trai)
Dimittuntur: động từ Dimitto, dimittere, dimisi, dimissus: Thể bị động – lối trình bày – thì hiện tại
– ngôi thứ ba – số nhiều: đã được tha thứ
Tibi: đại từ: Giống đực – số ít – DAT: cho bạn
Peccata: danh từ Peccatum, Peccati: Giống trung – số nhiều – NOM: những tội lỗi
Tua: đại từ Tu, Tui: Giống trung – số nhiều – NOM: của bạn
Này con, tội của con đã được tha cho con rồi.
3. DEINDE DILECTUS APOSTOLUS DISCIPULIS DIXIT RES QUAE IN SECUNDA DIE
INCIDERANT HIEROSOLYMIS.
Deinde: trạng từ: sau đó, tiếp theo
Dilectus: tính từ Dilectus, Dilecta, Dilectum: Giống đực – số ít – NOM: được yêu mến
Apostolus: danh từ Apostolus, Apostoli: Giống đực – số ít – NOM: người tông đồ
Discipulis: danh từ Discipulus, Discipuli: Giống đực – số nhiều – DAT: với/cho các môn đệ
Duxit: động từ Duco, ducere, duxi, ductus: Thể chủ động – lối trình bày – thì hoàn thành – ngôi thứ
ba – số ít: nói
Res: danh từ Res, Rei: Giống cái – số nhiều – ACC: về những chuyện, những điều
Quae: đại từ quan hệ: Giống cái – số nhiều – NOM: thay thế cho Res
Inciderant: động từ Incido, incidere, incidi, __: Thể chủ động, lối trình bày, thì đại hoàn thành, ngôi
thứ ba, số nhiều: đã xảy ra
Die: danh từ Dies, Dei: Giống cái – số ít – ABL: ngày
Secunda: tính từ Secundus, Secunda, Secundum: Giống cái – số ít – ABL: thứ hai
Hierosolymis: danh từ Hierosolyma, Hierosolymae: Giống cái – số nhiều – ABL: trong những vùng
Giêrusalem
Sau đó, người tông đồ được yêu mến nói với các môn đệ về những chuyện đã xảy ra trong
ngày thứ hai tại vùng Giêrusalem.

17
4. PANIS AUTEM, QUEM EGO DABO, CARO MEA EST PRO MUNDI VITA.
Panis: danh từ Panis, Panis: Giống đực – số ít – NOM: bánh
Autem: liên từ: nhưng/và
Quem: đại từ quan hệ thay thế cho Panis
Ego: đại từ Ego, Mei: tôi
Dabo: động từ Do, dare, dedi, datus: Thể chủ động – lối trình bày – thì tương lai – ngôi thứ nhất –
số ít: sẽ ban cho
Caro: danh từ Caro, Carnis: Giống cái – số ít – NOM: thịt
Mea: tính từ meus, mea, meum: Giống cái – số ít – NOM: của tôi
Est: động từ Sum, esse, fui, futurus: Thể chủ động – lối trình bày – thì hiện tại – ngôi thứ ba – số ít:

Pro: giới từ: vì/cho
Mundi: danh từ Mundus, Mundi: Giống đực – số ít – GEN: của thế gian
Vita: danh từ Vita, Vitae: Giống cái – số ít – ABL: cho sự sống
Và bánh, tôi sẽ ban, chính là thịt tôi cho sự sống của thế gian (Và bánh, tôi ban, chính là thịt tôi
cho thế gian được sống).
5. N: DOMINUS VOBISCUM
Dominus: danh từ Dominus, Domini: Giống đực – số ít – NOM: Thiên Chúa
Vobiscum: đại từ: Giống đực – số nhiều – ABL: với anh em
Chúa ở cùng anh em
R: ET CUM SPIRITU TUO
Et: liên từ: và
Cum: giới từ: với/cùng
Spiritu: danh từ Spiritus, Spiritus: Giống đực – số ít – NOM: tinh thần
Tuo: đại từ Tu, Tui: Giống đực – số ít – ABL: với bạn
Và ở cùng (tinh thần) cha
N: SURSUM CORDA
Sursum: trạng từ: lên cao
Corda: danh từ Cor, Cordis: Giống trung – số nhiều – NOM: tâm hồn
Hãy nâng tâm hồn lên
R: HABEMUS AD DOMINUM
Habemus: động từ Habeo, habere, habui, habitus: Thể chủ động – lối trình bày – thì hiện tại – ngôi
thứ nhất – số nhiều: Chúng ta có (hướng)
Dominum: danh từ Dominus, Domini: Giống đực – số ít – ACC: tới/về Thiên Chúa
Chúng con đang hướng về Chúa
18
Unit 20 (5-10)
5. Utinam Corpus et Sanguis (S) Domini Jesu Christi nos ab omnibus iniquitatibus nostris
liberent!
Trạng từ Utiam: ước chi
Danh từ corpus, corporis, cái, ít, nom: Mình
Danh từ sanguis, sanguinis, đực, ít, nom: Máu
Danh từ Dominus, domini, đực, ít, gen: của Chúa
Jesu (gen.s)
Christus, christi, đực, ít, gen: của Đức Kitô
Đại từ Nos, acc, nhiều: chúng ta
Tính từ omnis, omnis, omne, abl: mọi
Iniquitas, iniquitatis, cái, số nhiều, abl: bất công, không bình đẳng
Tính từ Noster, nostra, nostrum, abl: của chúng ta
Động từ libero, liberare, liberavi, liberatus, chủ động, subjunctive, hiện tại, 3, nhiều: giải thoát
 Ước chi Mình và Máu của Chúa Giêsu Kitô giải thoát ta khỏi mọi tội lỗi của chúng ta.
6. Turba mira opera Jesu admirata est
Danh từ turba, turbae, cái, ít, nom: đám đông
Tính từ mirus, mira, mirum, abl, ít: kỳ diệu
Danh từ opera, operae, cái, ít, abl: việc
Jesu (gen.s)
Động từ admiror, admirari, admiratus sum: bị động, trình bày, hoàn thành, 3, ít: bị kinh ngạc
 Đám đông kinh ngạc về những việc kỳ diệu của Chúa Giêsu.
7. Domino demus panem nostrum, fructum terrae et operis manuum hominum.
Danh từ dominus, domini, đực, ít, dat: Chúa
‘demus’ Động từ do, dare, dedi, datus, chủ động, subjective, hiện tại, 1, nhiều: dâng
Danh từ panis, panis, panium, m, ít, acc: bánh
Nostrum ( pronoun) gen, nhiều: của chúng ta
Fructus, fructus, đực, ít, acc: hoa trái
Danh từ terra, terrae, cái, ít, gen: của đất
Danh từ opus, operis, trung, ít, gen: của công lao
Danh từ manus, manus, cái, nhiều, gen: của những bàn tay
Danh từ hôm, hominis, đực, nhiều, gen: con người
 Chúng ta hãy dâng lên Chúa bánh của chúng ta, hoa trái của đất và của công lao của những bàn
tay con người.
19
8. Petrus mirabatur quod populus Domino nihil confidebat
Danh từ Petrus, Pertri, đực, ít, nom: Phêrô
Động từ miro, mirare, miravi, miratus, bị động, trình bày, vị hoàn, 3, ít: đã kinh ngạc
mirabatur (V chia ngôi 3, số ít, imperfect, passive (active meaning), indicative của deponent verb
“mirior, mirari, miratus sum”): đã kinh ngạc
Liên từ Quod: bởi vì
Danh từ populus, populi, đực, ít nom: dân
Danh từ dominus, domini, đực, ít, dat: Thiên Chúa
Nihil : không
Động từ confideo, confidere, confisus sum, chủ động, trình bày, vị hoàn, 3, ít: trust to / believe
confidebat (V chia ngôi 3, số ít, imperfect, active, indicative của semi-deponent “confido, confidere,
confisus sum” + Dat.): tin
 Phêrô đã kinh ngạc bởi vì dân không tin vào Thiên Chúa
9. Utinam paterna dilectio nos semper servet !
Trạng từ Utinam: Mong rằng, ước rằng
Tính từ paternus, paterna, paternum, cái, ít, nom: cha
Danh từ dilectio, dilectionis, cái, ít, nom: tình yêu
Đại từ Nos, nhiều, acc: chúng ta
Trạng từ Semper: luôn luôn
Động từ servo, servare, servavi, servatus, chủ động, subjective, hiện tại, 3, ít: cứu độ.
-> Mong rằng tình yêu của cha luôn cứu độ chúng ta.
10. Paulus, verba atque opera Jesu in memoria habens, evangelizare erat potens.
Danh từ Paulus, Pauli: đực, ít, Nom : Phaolô
Động từ habeo, habere, habui, habitus: cđ, động tính từ, hiện tại, đực, ít, Nom : đang có, giữ
Danh từ verbum, verbi : trung, n, Acc : những lời
Danh từ opus, operis : trung, n, Acc : những việc
Danh từ Jesus, Jesu: đực, ít, Gen: Của Đức Giêsu
Danh từ memoria, memoriae: cái, ít, Abl: tâm trí
Tính từ potens, potentis : đực, ít, Nom: người có quyền năng
Đt: evangelizo, evangelizare, evangelizavi, evangelizatus: chủ động, lối vô định, hiện tại: để rao giảng
TM
Phaolô, người có quyền rao giảng tin mừng, đang có những lời và những việc của Đức Giêsu trong
tâm trí.

20

You might also like