Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Lesson 4.

Business Planning

- plan (v) hoạch định + to Vo


(n) kế hoạch
- address (n) bài diễn văn = speech
(v) giải quyết
- avoid (v) tránh + V_ing
avoidance (n)
avoided (a)
- demonstrate (v) 1. chỉ ra, biểu tình, biểu lộ, thể hiện, làm mẫu
2. chứng minh, chứng tỏ = prove
demonstration (n)
demonstrative (a)
- develop (v) phát triển
development (n)
developer (n)
- expand (v) mở rộng
- progress (v) tiến bộ in progress: đang trong tiến độ, thực hiện, thi công, hoạt động
- improve (v) cải thiện
- evaluate (v) đánh giá
evaluation (n)
evaluator (n)
- impact (n) tác động
(v) ảnh hưởng
- gather (v) = accumulate: thu thập, tập hợp
- offer (v) cung cấp
(n) sự đề nghị = proposal
- primarily (adv) 1. trước hết
2. chủ yếu
- risk (v) làm liều + V_ing
(n) rủi ro  face risk: đối mặt rủi ro
take risk: chấp nhận rủi ro
- strategy (n) chiến lược
strategize (v)
strategic (a)
- strong (a) bền, khỏe
strength (n)
strengthen (v)
- substitution (n) sự thay thế
substitute (v)
substituted (a)
- replacement (n) người, cái thay thế
- submit (v) = turn in: nộp

8
Every business must develop a Mỗi doanh nghiệp phải phát triển một
business plan. The business plan’s primary kế hoạch kinh doanh. Mục đích chủ yếu của
purpose is to improve the entrepreneur’s kế hoạch kinh doanh là để cải thiện sự kiểm
control over the business and to help him soát của doanh nhân trong kinh doanh và
avoidcommon mistakes. It is not an giúp anh ta tránh những sai lầm phổ biến.
overstatement to say that a business will Không phải là quá lời khi nói rằng một
fail or succeed on the strength of its doanh nghiệp sẽ thất bại hay thành công
business plan, so there is no substitution for trên sức mạnh của kế hoạch kinh doanh
a well-prepared plan. The business plan của nó, vì vậy không có sự thay thế cho một
documents the strategy for growing the kế hoạch được chuẩn bị tốt. Kế hoạch kinh
business. Think on the business plan as a doanh vạch rachiến lượccho việc phát triển
road map that describes in which direction kinh doanh. Hãy suy nghĩ vềkế hoạch kinh
the company is going, what its goals are, doanh như là một bản đồ đường cái mà mô
and how it is going to get there. tả trong đó phương hướng công ty đang đi,
những gì là các mục tiêu của nó, và làm thế
nào nó sẽ đi đến đó.
In developing the plan, the Trong việc phát triển kế hoạch, chủ
entrepreneur will conduct research to doanh nghiệp sẽ tiến hành nghiên cứu để
determine a systematic and xác định một đánh giácó hệ thống và thực
realisticevaluation of the company’s target tế của thị trường mục tiêu của công ty và
market and define its potential. The xác định tiềm năng của nó. Doanh nhân
entrepreneur must be able to prove through phải có khả năng để chứng minh qua
research that customers in the market need nghiên cứu rằng những khách hàng trong
the good or service that is offered and that a thị trường cần hàng hoá hay dịch vụ
sufficient number of potential customers màđược cung cấp và rằng một số lượng đủ
exists to support the business. những khách hàng tiềm năng tồn tại để hỗ
trợ công việc kinh doanh.
A business plan also looks at the Một kế hoạch kinh doanh cũng xem
risks the business faces. Chief among xét các rủi romà doanh nghiệp phải đối
these is competitors. The business plan mặt. Đứng đầu trong số này là các đối
must analyze the company’s competition by thủ cạnh tranh. Kế hoạch kinh doanh phải
gathering information on competitor’s phân tích sự cạnh tranh của công ty bằng
market share, products, and strategies. cách thu thập thông tin về thị phần, sản
The plan should demonstrate what phẩm và chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
distinguishes the entrepreneur’s products Kế hoạch này nênchứng minh cái gì phân
or services from others already in the biệt các sản phẩm hoặc dịch vụ của một
market. It is also common for businesses to doanh nhân từ những người khác đã có
fail because the owner fails to invest or trong thị trường. Nó cũng phổ biến cho các
seek sufficient capital to run the business. A doanh nghiệp thất bại vì chủ sở hữu không
good business plan should address this đầu tư hoặc tìm đủ vốn để điều hành doanh
issue as well. nghiệp. Một kế hoạch kinh doanh tốt
cũngnên giải quyết vấn đề này.
- entrepreneur/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/ (n)
- capital (n) 1. tiền vốn 2. thủ đô
- raise capital: huy động vốn
money tiền
- make mistake: gây ra lỗi lầm  correct mistake: sửa chữa lỗi lầm

You might also like