Professional Documents
Culture Documents
HUST SET ET3210 - Lesson7 PDF
HUST SET ET3210 - Lesson7 PDF
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ
TS. HOÀNG PHƯƠNG CHI
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ
• −∆𝑨𝒆 − 𝒌𝟐 𝑨𝒆 = 𝝁𝑱𝒆
• −∆𝑨𝒎 − 𝒌𝟐 𝑨𝒎 = 𝜺𝑱𝒎
𝒆 𝟐 𝒆 𝝆𝒆
• −∆𝑼 − 𝒌 𝑼 =
𝜺
𝒎 𝟐 𝒎 𝝆𝒎
• −∆𝑼 − 𝒌 𝑼 =
𝝁
• 𝒓=𝑹+𝝆
• 𝒓 = 𝑹𝟐 + 𝝆𝟐 − 𝟐𝑹𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶
𝟏 𝟏
• 𝑟, 𝑅 ≫ 𝝆 → 𝒓 = 𝒓 ≈ 𝑹 − 𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶; ≈
𝒓 𝑹
𝝁 𝒆−𝒋𝒌𝑹
• 𝑨𝒆 = − 𝑽
𝑱𝒆 𝒆𝒋𝒌𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑹
𝒆−𝒋𝒌𝑹
• 𝝋 𝑹 = : Hàm pha khoảng cách
𝑹
• Hàm bức xạ: để xác định tính chất bức xạ của nguồn bức xạ
• 𝑮 𝜽, 𝝋 = 𝑽
𝑱𝒆 𝒆𝒋𝒌𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶 𝐝𝐕
• Véc tơ thế
𝝁
• 𝑨𝒆 = − 𝝋 𝑹 𝑮𝒆 𝜽, 𝝋
𝟒𝝅
𝜺
• 𝑨𝒎 = − 𝝋 𝑹 𝑮𝒎 𝜽, 𝝋
𝟒𝝅
𝑬𝒕𝒒 𝝋
• 𝑯𝒕𝒒 𝜽 = 𝒊𝜽
𝒁𝒄
𝑬𝒕𝒒 𝜽
• 𝑯𝒕𝒒 𝝋 = 𝒊𝝋
𝒁𝒄
𝟐
𝝅 𝟐𝝅 𝟏 𝑬 𝜽,𝝋
• 𝑷𝒃𝒙 = 𝟎 𝟎 𝟐
𝑹𝟐 𝒔𝒊𝒏𝜽𝒅𝜽𝒅𝝋
𝒁𝒄
• Điều kiện:
• Công suất đặt vào hai nguồn bức xạ như nhau
• Cự ly khảo sát như nhau
• Hướng khảo sát như nhau
• Nguồn chuẩn: bức xạ vô hướng/có hệ số định hướng đã biết
• Ý nghĩa: hệ số định hướng cho biết sự tập trung năng lượng
của nguồn bức xạ theo 1 hướng nào đó so với nguồn vô
hướng
𝟐
𝟏 𝑬 𝜽,𝝋
• 𝑷𝒕𝒃 𝜽, 𝝋 =
𝟐 𝒁𝒄
𝑷𝒃𝒙
• 𝑷𝒕𝒃 𝜽𝟎 , 𝝋𝟎 =
𝟒𝝅𝑹𝟐
𝑬 𝜽,𝝋
• Không gian tự do: 𝑫 𝜽, 𝝋 = 𝑹𝟐
𝟔𝟎𝑷𝒃𝒙
• Hệ số tăng ích:
𝜼𝑨
• 𝝐 𝜽, 𝝋 = 𝑫 𝜽, 𝝋
𝜼𝑨𝟎
𝑷𝒃𝒙
• 𝜼𝑨 =
𝑷𝟎
• 𝜼𝑨𝟎 = 𝟏
• Hệ số tăng ích: hệ số định hướng có tính đến hiệu suất bức xạ của
nguồn bức xạ
• Ý nghĩa:
• Cho biết khả năng tập trung năng lượng của nguồn bức xạ
• Hiệu suất bức xạ (mức độ phối hợp trở kháng giữa nguồn bức xạ và đường
truyền)
• Lưỡng cực từ
• Đoạn dây mảnh trên có dòng từ
• Mặt phẳng 𝜃 ≡ 𝑚𝑝 𝐻, Mặt phẳng φ ≡ 𝑚𝑝 𝐸
• Tính chất phương hướng:
• Trong mp chứa trục lưỡng cực: bức xạ cực đại theo hướng
vuông góc trục lưỡng cực, bức xạ bằng 0 dọc trục lưỡng cực
• Trong mặt phẳng φ: bức xạ vô hướng
• Vòng điện nguyên tố (lưỡng cực từ tương đương): Vòng dây dẫn
điện có a≪ 𝜆 ≡ lưỡng cực từ khi lưỡng cực từ đặt tại tâm vòng
dây và vuông góc mặt phẳng chứa vòng
• Nguyên tố bề mặt
• Cặp lưỡng cực điện và từ vuông góc
• Tính chất phương hướng:
• Đơn hướng
• Bức xạ cực đại theo hướng vuông góc mặt phẳng chứa 𝐸 và 𝐻