Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ
TS. HOÀNG PHƯƠNG CHI
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

NỘI DUNG BÀI HỌC


1. Giải hệ phương trình Maxwell sử dụng phương pháp véc tơ
thế
2. Bức xạ của dây dẫn có dòng điện
3. Tính chất phương hướng của nguồn bức xạ
4. Các thông số đặc trưng của nguồn bức xạ
5. So sánh một số loại nguồn bức xạ đơn giản

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


1
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Giải hệ phương trình Maxwell sử dụng


phương pháp véc tơ thế
• Hệ phương trình Maxwell đầy đủ (nguồn điện và nguồn từ)
• Giải cho nguồn điện => Kết quả cho nguồn từ (nguyên lý đổi
lẫn)
• Phương pháp giải: sử dụng biến trung gian (Véc tơ thế 𝑨𝒆 ,
𝑨𝒎 , thế vô hướng 𝑼𝒆 , 𝑼𝒎 ) : 𝑩 = 𝐫𝐨𝐭𝑨𝒆
• Bài toán: Cho nguồn điện (𝑱𝒆 ,𝝆𝒆 ), nguồn từ (𝑱𝒎 ,𝝆𝒎 )
Tìm trường bức xạ của nguồn
𝑬, 𝑯 = 𝒇 𝑨, 𝑼 ; 𝑨, 𝑼 = 𝐟 𝑱, 𝝆

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


2
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Giải hệ phương trình Maxwell sử dụng


phương pháp véc tơ thế
• Kết quả:
𝒆 𝒅𝑨𝒆 𝟏
• 𝑬𝒕 = −𝒈𝒓𝒂𝒅𝑼 − 𝒅𝒕
− 𝜺 𝒓𝒐𝒕𝑨𝒎
𝒎 𝒅𝑨𝒎 𝟏
• 𝑯𝒕 = −𝒈𝒓𝒂𝒅𝑼 − 𝒅𝒕 + 𝝁 𝒓𝒐𝒕𝑨𝒆
𝒅𝟐 𝑨 𝒆
• −∆𝑨𝒆 + 𝜺𝝁 𝒅𝒕𝟐 = 𝝁𝑱𝒆
𝒅𝟐 𝑨 𝒎
• −∆𝑨𝒎 + 𝜺𝝁 𝒅𝒕𝟐 = 𝜺𝑱𝒎
𝒅𝟐 𝑼 𝒆 𝝆𝒆
• −∆𝑼𝒆 + 𝜺𝝁 𝒅𝒕𝟐 = 𝜺
𝒅𝟐 𝑼 𝒎
• −∆𝑼𝒎 + 𝜺𝝁 𝒅𝒕𝟐
=𝝁

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


3
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Giải hệ phương trình Maxwell sử dụng


phương pháp véc tơ thế
• Nguồn đơn sắc
𝟏 𝟏
• 𝑬𝒕 = 𝒈𝒓𝒂𝒅 𝒅𝒊𝒗𝑨𝒆 − 𝒋𝝎𝑨𝒆 − 𝒓𝒐𝒕𝑨𝒎
𝒋𝝎𝜺𝝁 𝜺
𝟏 𝟏
• 𝑯𝒕 = 𝒋𝝎𝜺𝝁 𝒈𝒓𝒂𝒅 𝒅𝒊𝒗𝑨𝒎 − 𝒋𝝎𝑨𝒎 + 𝝁 𝒓𝒐𝒕𝑨𝒎

• −∆𝑨𝒆 − 𝒌𝟐 𝑨𝒆 = 𝝁𝑱𝒆
• −∆𝑨𝒎 − 𝒌𝟐 𝑨𝒎 = 𝜺𝑱𝒎
𝒆 𝟐 𝒆 𝝆𝒆
• −∆𝑼 − 𝒌 𝑼 =
𝜺

𝒎 𝟐 𝒎 𝝆𝒎
• −∆𝑼 − 𝒌 𝑼 =
𝝁

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


4
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Giải hệ phương trình Maxwell sử dụng


phương pháp véc tơ thế
• Nghiệm:
𝝁 𝒓 𝟏
• 𝑨𝒆 = − 𝑱𝒆 𝒕 − 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑽 𝒗 𝒓
𝜺 𝒓 𝟏
• 𝑨𝒎 = − 𝑱𝒎 𝒕 − 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑽 𝒗 𝒓
𝟏 𝒓 𝟏
• 𝑼𝒆 = − 𝝆𝒆 𝒕 − 𝐝𝐕
𝟒𝝅𝜺 𝑽 𝒗 𝒓
𝟏 𝒓 𝟏
• 𝑼𝒎 = − 𝝆𝒎 𝒕 − 𝐝𝐕
𝟒𝝅𝝁 𝑽 𝒗 𝒓

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


5
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Giải hệ phương trình Maxwell sử dụng


phương pháp véc tơ thế

• Nghiệm: Đối với nguồn điều hòa 𝑱 = 𝑱𝒐 𝒆𝒋𝝎𝒕


𝝁 𝟏
• 𝑨𝒆 = − 𝑱𝒆 𝒆−𝒋𝒌𝒓 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑽 𝒓
𝜺 𝟏
• 𝑨𝒎 = − 𝑱𝒎 𝒆−𝒋𝒌𝒓 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑽 𝒓

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


6
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Trường bức xạ của dây dẫn có dòng điện

• Xác định trường bức xạ của dây có dòng điện 𝑱𝒆 tại M


𝝁 𝟏
• 𝑨𝒆 = − 𝑱𝒆 𝒆−𝒋𝒌𝒓 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑽 𝒓

• 𝒓=𝑹+𝝆
• 𝒓 = 𝑹𝟐 + 𝝆𝟐 − 𝟐𝑹𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶
𝟏 𝟏
• 𝑟, 𝑅 ≫ 𝝆 → 𝒓 = 𝒓 ≈ 𝑹 − 𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶; ≈
𝒓 𝑹

𝝁 𝒆−𝒋𝒌𝑹
• 𝑨𝒆 = − 𝑽
𝑱𝒆 𝒆𝒋𝒌𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶 𝐝𝐕
𝟒𝝅 𝑹

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


7
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Trường bức xạ của dây dẫn có dòng điện

𝒆−𝒋𝒌𝑹
• 𝝋 𝑹 = : Hàm pha khoảng cách
𝑹

• 𝑅 ≪ 𝜆 𝑁𝑒𝑎𝑟 𝑓𝑖𝑒𝑙𝑑 : 𝑒 −𝑗𝑘𝑅 = 1 →


𝑁𝑒𝑎𝑟 𝑓𝑖𝑒𝑙𝑑 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑝ℎụ 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝑔ó𝑐 𝑝ℎ𝑎 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔 𝑐á𝑐ℎ
• 𝑅 ≫ 𝜆 𝐹𝑎𝑟 𝑓𝑖𝑒𝑙𝑑 : 𝑒 −𝑗𝑘𝑅 ≠ 1 →
𝐹𝑎𝑟 𝑓𝑖𝑒𝑙𝑑 𝑝ℎụ 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝑔ó𝑐 𝑝ℎ𝑎 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔 𝑐á𝑐ℎ

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


8
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Trường bức xạ của dây dẫn có dòng điện

• Hàm bức xạ: để xác định tính chất bức xạ của nguồn bức xạ

• 𝑮 𝜽, 𝝋 = 𝑽
𝑱𝒆 𝒆𝒋𝒌𝝆𝒄𝒐𝒔𝜶 𝐝𝐕
• Véc tơ thế
𝝁
• 𝑨𝒆 = − 𝝋 𝑹 𝑮𝒆 𝜽, 𝝋
𝟒𝝅
𝜺
• 𝑨𝒎 = − 𝝋 𝑹 𝑮𝒎 𝜽, 𝝋
𝟒𝝅

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


9
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Trường bức xạ của dây dẫn có dòng điện

• Nghiệm tổng quát


𝒋𝒌
• 𝑬𝒕𝒒 𝝋 = 𝝋 𝑹 𝒁𝒄 𝑮𝒆 𝝋 − 𝑮𝒎 𝜽 𝒊𝝋
𝟒𝝅
𝒋𝒌
• 𝑬𝒕𝒒 𝜽 = 𝝋 𝑹 𝒁𝒄 𝑮𝒆 𝜽 + 𝑮𝒎 𝝋 𝒊𝜽
𝟒𝝅

𝑬𝒕𝒒 𝝋
• 𝑯𝒕𝒒 𝜽 = 𝒊𝜽
𝒁𝒄

𝑬𝒕𝒒 𝜽
• 𝑯𝒕𝒒 𝝋 = 𝒊𝝋
𝒁𝒄

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


10
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Tính chất phương hướng của nguồn bức


xạ
• Dựa vào hàm bức xạ
𝒋𝒂𝒓𝒈 𝒇 𝜽
• 𝒇 𝜽 = 𝒇 𝜽 𝒆
• Đặc tính phương hướng = Đặc tính phương hướng biên độ và đặc tính
phương hướng pha
• Đặc tính phương hướng biên độ được xác định dựa vào hàm phương
hướng biên độ
• Đặc tính phương hướng biên độ của 1 nguồn bức xạ trong không gian
là 1 bề mặt chứa tất cả đầu mút véc tơ biên độ của trường
• Đồ thị phương hướng biên độ của một nguồn bức xạ trong một mặt
phẳng nào đó là 1 đường được vẽ nên bởi đầu mút véc tơ biên độ của
trường trong mặt phẳng đó

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


11
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Tính chất phương hướng của nguồn bức


xạ
• Đồ thị phương hướng biên độ được vẽ dựa trên hàm
phương hướng biên độ chuẩn hóa
• Vd trong mặt phẳng 𝜽
𝒇 𝜽 𝑯à𝒎 𝒑𝒉ươ𝒏𝒈 𝒉ướ𝒏𝒈 𝒃𝒊ê𝒏 độ ở 𝒉ướ𝒏𝒈 𝒃ấ𝒕 𝒌ỳ
• 𝑭 𝜽 = =
𝒇 𝜽 𝑯à𝒎 𝒑𝒉ươ𝒏𝒈 𝒉ướ𝒏𝒈 𝒃𝒊ê𝒏 độ 𝒕𝒉𝒆𝒐 ở 𝒉ướ𝒏𝒈 𝒃ứ𝒄 𝒙ạ 𝒄ự𝒄 đạ𝒊
𝒎𝒂𝒙

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


12
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Tính chất phương hướng của nguồn bức


xạ
• Độ rộng của đồ thị phương hướng
• Ở mức bức xạ bằng 0 ( 2𝜃0 ): góc hợp bởi hai hướng mà tại đó
biên độ trường giảm dần về 0
• Ở mức bức xạ nửa công suất ( 2𝜃1/2 ): góc hợp bởi hai hướng
mà tại đó công suất giảm đi ½

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


13
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các thông số đặc trưng của nguồn bức xạ

• Công suất bức xạ:


𝝅 𝟐𝝅 𝟐 𝒔𝒊𝒏𝜽𝒅𝜽𝒅𝝋
• 𝑷𝒃𝒙 = 𝑺
𝑷𝒕𝒃 𝒅𝒔 = 𝟎 𝟎
𝑷 𝒕𝒃 𝑹
• Mật độ công suất trung bình
𝟐
𝟏 𝑬 𝜽,𝝋
• 𝑷𝒕𝒃 =
𝟐 𝒁𝒄

𝟐
𝝅 𝟐𝝅 𝟏 𝑬 𝜽,𝝋
• 𝑷𝒃𝒙 = 𝟎 𝟎 𝟐
𝑹𝟐 𝒔𝒊𝒏𝜽𝒅𝜽𝒅𝝋
𝒁𝒄

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


14
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các thông số đặc trưng của nguồn bức xạ

• Điện trở bức xạ:


• Dòng cao tần chạy qua đoạn dây=> đoạn dây sẽ bức xạ ra một
công suất bức xạ
• Dòng cao tần: biên độ dòng thay đổi, có điểm biên độ lớn nhất
(điểm bụng) và điểm biên độ nhỏ nhất (điểm nút)
• Công suất bức xạ = công suất tổn hao trên điện trở bức xạ
2𝑃𝑏𝑥
• Điện trở bức xạ: 𝑅𝑏𝑥 =
𝐼2
• Điện trở bức xạ cho biết khả năng bức xạ của nguồn bức xạ

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


15
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các thông số đặc trưng của nguồn bức xạ

• Hệ số định hướng của nguồn bức xạ


𝑷𝒕𝒃 𝜽,𝝋 𝑴ậ𝒕 độ 𝒄ô𝒏𝒈 𝒔𝒖ấ𝒕 𝒕𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉 𝒄ủ𝒂 𝒏𝒈𝒖ồ𝒏 𝒃ứ𝒄 𝒙ạ đó
• 𝑫 𝜽, 𝝋 = =
𝑷𝒕𝒃 𝜽𝟎 ,𝝋𝟎 𝑴ậ𝒕 độ 𝒄ô𝒏𝒈 𝒔𝒖ấ𝒕 𝒕𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉 𝒄ủ𝒂 𝒏𝒈𝒖ồ𝒏 𝒃ứ𝒄 𝒙ạ 𝒄𝒉𝒖ẩ𝒏

• Điều kiện:
• Công suất đặt vào hai nguồn bức xạ như nhau
• Cự ly khảo sát như nhau
• Hướng khảo sát như nhau
• Nguồn chuẩn: bức xạ vô hướng/có hệ số định hướng đã biết
• Ý nghĩa: hệ số định hướng cho biết sự tập trung năng lượng
của nguồn bức xạ theo 1 hướng nào đó so với nguồn vô
hướng

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


16
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các thông số đặc trưng của nguồn bức xạ

• Hệ số định hướng của nguồn bức xạ


𝑷𝒕𝒃 𝜽,𝝋 𝑴ậ𝒕 độ 𝒄ô𝒏𝒈 𝒔𝒖ấ𝒕 𝒕𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉 𝒄ủ𝒂 𝒏𝒈𝒖ồ𝒏 𝒃ứ𝒄 𝒙ạ đó
• 𝑫 𝜽, 𝝋 = =
𝑷𝒕𝒃 𝜽𝟎 ,𝝋𝟎 𝑴ậ𝒕 độ 𝒄ô𝒏𝒈 𝒔𝒖ấ𝒕 𝒕𝒓𝒖𝒏𝒈 𝒃ì𝒏𝒉 𝒄ủ𝒂 𝒏𝒈𝒖ồ𝒏 𝒃ứ𝒄 𝒙ạ 𝒄𝒉𝒖ẩ𝒏

𝟐
𝟏 𝑬 𝜽,𝝋
• 𝑷𝒕𝒃 𝜽, 𝝋 =
𝟐 𝒁𝒄
𝑷𝒃𝒙
• 𝑷𝒕𝒃 𝜽𝟎 , 𝝋𝟎 =
𝟒𝝅𝑹𝟐

𝑬 𝜽,𝝋
• Không gian tự do: 𝑫 𝜽, 𝝋 = 𝑹𝟐
𝟔𝟎𝑷𝒃𝒙

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


17
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các thông số đặc trưng của nguồn bức xạ

• Hệ số tăng ích:
𝜼𝑨
• 𝝐 𝜽, 𝝋 = 𝑫 𝜽, 𝝋
𝜼𝑨𝟎
𝑷𝒃𝒙
• 𝜼𝑨 =
𝑷𝟎
• 𝜼𝑨𝟎 = 𝟏
• Hệ số tăng ích: hệ số định hướng có tính đến hiệu suất bức xạ của
nguồn bức xạ
• Ý nghĩa:
• Cho biết khả năng tập trung năng lượng của nguồn bức xạ
• Hiệu suất bức xạ (mức độ phối hợp trở kháng giữa nguồn bức xạ và đường
truyền)

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


18
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các nguồn bức xạ cơ bản

• Lưỡng cực điện


• Đoạn dây mảnh trên có dòng điện
• Mặt phẳng 𝜃 ≡ 𝑚𝑝 𝐸, Mặt phẳng φ ≡ 𝑚𝑝 𝐻
• Tính chất phương hướng:
• Trong mp chứa trục lưỡng cực: bức xạ cực đại theo hướng
vuông góc trục lưỡng cực, bức xạ bằng 0 dọc trục lưỡng cực
• Trong mặt phẳng φ: bức xạ vô hướng

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


19
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các nguồn bức xạ cơ bản

• Lưỡng cực từ
• Đoạn dây mảnh trên có dòng từ
• Mặt phẳng 𝜃 ≡ 𝑚𝑝 𝐻, Mặt phẳng φ ≡ 𝑚𝑝 𝐸
• Tính chất phương hướng:
• Trong mp chứa trục lưỡng cực: bức xạ cực đại theo hướng
vuông góc trục lưỡng cực, bức xạ bằng 0 dọc trục lưỡng cực
• Trong mặt phẳng φ: bức xạ vô hướng
• Vòng điện nguyên tố (lưỡng cực từ tương đương): Vòng dây dẫn
điện có a≪ 𝜆 ≡ lưỡng cực từ khi lưỡng cực từ đặt tại tâm vòng
dây và vuông góc mặt phẳng chứa vòng

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


20
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các nguồn bức xạ cơ bản

• Nguyên tố bề mặt
• Cặp lưỡng cực điện và từ vuông góc
• Tính chất phương hướng:
• Đơn hướng
• Bức xạ cực đại theo hướng vuông góc mặt phẳng chứa 𝐸 và 𝐻

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


21
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Các nguồn bức xạ cơ bản

• Nguyên tố tuakike (nguyên tố phân cực quay)


• Cặp lưỡng cực điện hoặc lưỡng cực từ vuông góc, sai pha 90 độ
• Tính chất phương hướng:
• Vô hướng trong mặt phẳng chứa cặp lưỡng cực
• Bức xạ cực đại theo hướng vuông góc mặt phẳng chứa cặp
lưỡng cực

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


22
TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ

Chúng ta vừa học bài “Bức xạ của sóng điện


từ”

Bài học tiếp theo:


ĐƯỜNG TRUYỀN SIÊU CAO TẦN VÀ PHỐI HỢP TRỞ
KHÁNG

BÀI 7: BỨC XẠ CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ


23

You might also like