Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20

CHUYÊN ĐỀ 12.1
DAO ĐỘNG CƠ
A. VẤN ĐỀ CẦN NHỚ
I. Dao động điều hòa
1. Chuyển động của vật qua lại quanh vị trí cân bằng gọi là dao động cơ. Vị trí cân bằng là vị trí của
vật khi đứng yên.
2. Khi vật dao động, nếu sau những khoảng thời gian bằng nhau, gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ theo
hướng cũ thì dao động của vật gọi là dao động tuần hoàn.
3. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
4. Phương trình dao động điều hòa x  A cos  t    Trong đó A, ,  là những hằng số.
x là li độ dao động, xmax = A A là biên độ dao động, A > 0.
 t   là pha của dao động tại thời điểm t (rad)  là pha ban đầu (rad).
2  
 là tần số góc   2f (rad/s). x  A sin  t     A cos  t    
T  2
5. Chu kỳ là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.
Kí hiệu T, đơn vị giây (s).
6. Tần số là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Kí hiệu f, đơn vị héc (Hz).
2 1 t  1 n
T   và f  
 f n 2 T t
Với n là số dao động toàn phần thực hiện được trong khoảng thời gian t .
 
7. Vận tốc: v  x '  A sin  t    Hay: v  A cos  t    
 2

+ Vận tốc biến đổi điều hòa và sớm pha hơn li độ 1 góc .
2
+ Vận tốc ở li độ x: v   A 2  x 2 + Vận tốc cực đại (tốc độ cực đại): v max  A
x s
+ Vận tốc trung bình: v tb  + Tốc độ trung bình: v 
t t
4A
+ Tốc độ trung bình trong một chu kỳ dao động: v
T
v2
+ Công thức liên hệ giữa biên độ, li độ và vận tốc: A 2  x 2 
2
v2 a2
+ Công thức liên hệ giữa biên độ,vận tốc và gia tốc: A 2  
2 4
8. Gia tốc: a  v '  x "  2 A cos  t    Hay: a  2 A cos  t      .

+ Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn vận tốc 1 góc và ngược pha so với li độ. Gia tốc luôn luôn
2
trái dấu với li độ. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Gia tốc ở li độ x: a  2 x + Gia tốc cực đại: a max  2 A
9. Điểm P dao động điều hoà trên một đoạn thẳng có thể coi là hình chiếu của một điểm M chuyển
động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó.
10. Đồ thị của li độ theo thời gian là một đường hình sin. Dao động điều hòa gọi là dao động hình sin.
11. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với
tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 1 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
* M1
12. Động năng và thế năng trung bình trong thời gian nT/2 ( nN , T M2

W 1
là chu kỳ dao động) là:  m 2 A2
2 4 
13. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2
x2 x1
 x1 -A
O A

 co s  
  2  1 1
A
t   với  và ( 0  1 , 2   ) 
  co s   x2
2
 A
14. Chiều dài quỹ đạo: 2A M'2
15. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn M'1

là 2A
Quãng đường đi trong l/4 chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại
16. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2.
 x1  Acos(t1   )  x2  Aco s(t2   )
Xác định:  và  (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu)
v1   Asin(t1   ) v2   Asin(t2   )
Phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T)
Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA, trong thời gian t là S2.
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2
Lưu ý: + Nếu t = T/2 thì S2 = 2A
+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và chiều chuyển động của vật trên trục Ox
+ Trong một số trường hợp có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều
hoà và chuyển động tròn đều sẽ đơn giản hơn.
S
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: vtb  với S là quãng đường tính như trên.
t2  t1
17. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.
Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng
thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.
Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
Góc quét  = t.

Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1): S Max  2A sin
2

Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2): S Min  2 A(1  cos )
2
M2 M1
M2
P

2
A P A
-A -A
P2 O P x O  x
1
2

Lưu ý: + Trong trường hợp t > T/2


M1
T
Tách t  n  t '
2
T T
trong đó n  N * ; 0  t '  Trong thời gian n quãng đường luôn là 2nA
2 2
Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t:
S S
vtbMax  Max và vtbMin  Min với SMax; SMin tính như trên.
t t
18. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n
BS : Ngu yễn Tất T hành P a g e 2 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
* Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0  phạm vi giá trị của k )
* Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ)
* Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n
Lưu ý: + Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n
+ Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động
tròn đều
19. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến
t 2.
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm
* Từ t1 < t ≤ t2  Phạm vi giá trị của (Với k  Z)
* Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó.
Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn
đều.
+ Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần.
20. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian t.
Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0.
* Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ) cho x = x0
Lấy nghiệm t +  =  với 0     ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v
< 0) hoặc t +  = -  ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương)
* Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó t giây là
 x  Acos(t   )  x  Acos(t   )
 hoặc 
v   A sin(t   ) v   A sin(t   )
II. Con lắc lò xo
1. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu của một lò xo có độ cứng k. Vật m có
thể trượt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Khi được kích thích, con lắc lò xo sẽ dao động điều
hòa.
k m 1 k
2. Tần số góc:   Chu kỳ: T  2 Tần số: f  Đơn vị: k (N/m) ; m (kg)
m k 2 m
3. Lực kéo về: F   kx  ma luôn hướng về vị trí cân bằng.
1 1
4. Năng lượng dao động (cơ năng): W  Wđ  Wt Hay: W m2 A 2  kA 2 = hằng số.
2 2
Trong dao động điều hoà, cơ năng không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
1 1
+ Động năng: Wđ  mv 2 + Thế năng: Wt  kx 2 Đơn vị: v (m/s) ; A, x (m) ; W (J)
2 2
Khi vật dao động điều hoà thì động năng và thế năng biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc
T
 '  2 , chu kỳ T '  , tần số f '  2f .
2
+ Với con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn  .
k g m l 1 k 1 g
Ta có k  mg   T  2  2 f 
m l k g 2 m 2 l
mg l
5. * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: l   T  2
k g
* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng
mg sin  l
α: l   T  2
k g sin 
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + l – A
B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 3 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A
 lCB = (lMin + lMax)/2
-A
+ Khi A >l (Với Ox hướng xuống): nén
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất
l -A
để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A. l
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất O giãn O
giãn
để vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = A, A
Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần
6. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -m2x A
x
Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật. x
* Luôn hướng về VTCB Hình a (A < l) Hình b (A > l)
* Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
7. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng.
Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn
hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) Giãn
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng Nén 0 A
nghiêng -A  l
x
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) =
FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu: Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và
* Nếu A < l  FMin = k(l - A) = FKMin giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống)
* Nếu A ≥ l  FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo
không biến dạng)
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao nhất)
8. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương
ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = …
9. Ghép lò xo:
1 1 1
* Nối tiếp    ...  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22
k k1 k2
1 1 1
* Song song: k = k1 + k2 + …  cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2  2  2  ...
T T1 T2
10. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối
lượng m1+m2 được chu kỳ T 3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4.
Thì ta có: T32  T12  T22 và T42  T12  T22
11. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng
Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T 0 (đã biết) của
một con lắc khác (T  T0).
Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều.
TT0
Thời gian giữa hai lần trùng phùng  
T  T0
Nếu T > T0   = (n+1)T = nT0.
Nếu T < T0   = nT = (n+1)T0. với n  N*
III. Con lắc đơn
*. Độ biến thiên đại ℓượng X: ∆X = Xsau − Xtrước
- Nếu ∆X > 0 thì X tăng.
- Nếu ∆X < 0 thì X giảm.
BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 4 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
*. Công thức gần đúng:
a. ∀ε << 1 ta có: (1 + ε)n ≈ 1 + nε
1  1 1 1 1
Hệ quả: ≈ (1 - ε2)(1 + ε1) = 1 - (ε2 - ε1)
1  2 2 2 2
2
b. ∀α ≤ 100; α ≤ 1(rad) ta có: cosα ≈ 1 − ; sinα ≈ tanα ≈ α (rad)
2
1. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượmg m, treo ở đầu một sợi dây có chiều dài l , không dãn, khối
lượng không đáng kể. Với dao động nhỏ, con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình
s  s 0cos  t    trong đó s 0  0 là biên độ dao động.  0 là biên độ góc (rad).
g l 1 g
2. Tần số góc:   Chu kỳ: T  2 Tần số: f  Đơn vị:  (m).
l g 2 l
s
3. Lực kéo về: Pt   mg sin    mg   mg   m 2 s luôn hướng về vị trí cân bằng.
l
4. Vận tốc: v  2 gl (cos  cos o )
5. Lực căng dây: T  mg (3cos   2 cos  o )
1
6. Năng lượng dao động (cơ năng): W  Wđ  Wt  mgl (1  cos 0 )  mgl  02 = hằng số.
2
1
+ Động năng: Wđ  mv 2 + Thế năng: Wt  mgl 1  cos   Gốc thế năng tại VTCB.
2
7. Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad) thì:
1
W= mgl 02 ; v 2  gl ( 02   2 ) (đã có ở trên); TC  mg (1  1,5 2   02 )
2
v v2
8. Hệ thức độc lập: * a = -2s = -2αl * S02  s 2  ( )2 *  02   2 
 gl
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T h  t
  ; Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn  là hệ số nở dài của thanh con lắc.
T R 2
10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d 1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d 2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T d  t
 
T 2R 2
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s):   86400(s )
T
IV. Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức
1. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
+ Nguyên nhân gây tắt dần là do lực cản của môi trường.
+ Biên độ dao động giảm dần nên cơ năng cũng giảm dần.
+ Các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ôtô,…là những ứng dụng của dao động tắt dần.
2. Để dao động không tắt dần (biên độ dao động không thay đổi), cứ sau mỗi chu kỳ, vật dao động
được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng đã tiêu hao do ma sát. Dao động của
vật khi đó được gọi là dao động duy trì.
+ Dao động duy trì không làm thay đổi tần số (chu kỳ) dao động riêng.

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 5 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
+ Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Dây cót đồng hồ hay pin là nguồn cung cấp năng
lượng.
3. Để dao động không tắt dần (biên độ dao động không thay đổi), người ta tác dụng vào hệ dao động
một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. Khi ấy dao động của hệ được gọi là dao động cưỡng bức.
+ Dao động cưỡng bức có tần số (chu kỳ) bằng tần số (chu kỳ) của lực cưỡng bức.
+ Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần
số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ dao động.
+ Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến
đến bằng tần số riêng f o của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
+ Điều kiện để có cộng hưởng là f  f o .
+ Khi các hệ dao động như toà nhà, cầu, khung xe,…chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh, có tần
số bằng tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra, làm các hệ ấy dao động mạnh có
thể gãy hoặc đổ. Người ta cần phải cẩn thận để tránh hiện tượng này.
+ Hiện tượng cộng hưởng lại là có lợi như khi xảy ra ở hộp đàn của đàn ghita, viôlon,…
* Dao động tự do là dđ có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc yếu tó bên ngoài.
4. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma sát µ.
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
kA2  2 A2 x
S 
2 mg 2 g 
4  mg 4  g
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: A   2 O
t
k 
A Ak 2A
* Số dao động thực hiện được: N   
A 4 mg 4 g
T
* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
AkT  A 2
t  N .T   (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ T  )
4  mg 2  g 
3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay  = 0 hay T = T 0
Với f, , T và f0, 0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
V. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:

1. Phương trình dao động x  A cos  t    có thể được biểu diễn bằng một vectơ quay OM được vẽ

ở thời điểm ban đầu. Vectơ quay OM có:
+ Gốc tại gốc toạ độ của trục Ox.
+ Độ dài bằng biên độ dao động, OM = A.
+ Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu  . Chiều dương là chiều dương của đường tròn lượng giác.
2. Độ lệch pha của hai dao động x1  A1 cos  t  1 1 ; x 2  A 2 cos  t   2  2  :   1  2
+ Khi 1  2 dao động (1) sớm pha hơn dao động (2) và ngược lại.
+ Khi   2n  n  0, 1, 2,... hai dao động cùng pha.
+ Khi    2n  1   n  0, 1, 2,... hai dao động ngược pha.

+ Khi    2n  1  n  0, 1, 2,... hai dao động vuông pha.
2
3. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos  t  1  và
x 2  A 2 cos  t  2  là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
Phương trình dao động tổng hợp x  A cos  t    , trong đó

+ Biên độ A của dao động tổng hợp được xác định bởi: A  A12  A 22  2A1A 2 cos  2  1 

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 6 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
A1 sin 1  A 2 sin 2
+ Pha ban đầu  của dao động tổng hợp được xác định bởi: tan  
A1 cos 1  A 2 cos 2
+ Khi x1 & x 2 cùng pha thì A  A1  A 2 và   1  2 .
+ Khi x1 & x 2 ngược pha thì A  A1  A 2 và   1 nếu A1  A 2 ;   2 nếu A 2  A1 .

+ Khi x1 & x 2 vuông pha thì A  A12  A 22


+ Trong mọi trường hợp thì A1  A 2  A  A1  A 2 .
VI. Các trường hợp thường gặp
1. Thời gian trong dao động điều hòa
Xét dao động với chu kỳ T, biên độ A trên trục Ox theo phương trình x  A cos  t   

x’ M’ I’ O I N M x
     

VTCB
T
Thời gian ngắn nhất, khi vật dao động: + Từ M’ đến M hoặc ngược lại: t  .
2
T T
+ Từ O đến M hoặc ngược lại: t  . + Từ O đến I hoặc ngược lại: t  .
4 12
T T
+ Từ I đến M hoặc ngược lại: .
t  + Từ O đến N hoặc ngược lại: t  .
6 8
2. Các công thức suy ra từ công thức gốc
 Với con lắc lò xo:
k k
+ Từ    k  m2  m
m 2
m 4 2 m T2k
+ Từ T  2  k  m 2
k T2 4
1 k k
+ Từ f   k  4 2 f 2 m  m 
2 m 4 2 f 2
 Với con lắc đơn:
 4 2  T 2g
+ Từ T  2  g  
g T2 4 2
1 g g
+ Từ f  g  4 2 f 2     2 2
2  4 f
3. Xác định lực đàn hồi của lò xo
a) Với con lắc lò xo nằm ngang : Fðh  kx Fmax  kA
b) Với con lắc lò xo treo thẳng đứng
+ Chiều dương hướng xuống: Fđh  k l  x
+ Chiều dương hướng lên: Fđh  k l  x
c) Lực đàn hồi cực đại: Fmax  k  l  A 
0 khi l  A
d) Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin  
 k  l  A  khi l  A

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 7 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Chủ đề 1. Liên hệ giữa ℓực tác dụng, độ giãn và độ cứng của ℓò xo


Phương pháp:
1. Cho biết ℓực kéo F, độ cứng k: tìm độ giãn ∆ℓ0, tìm ℓ:
F
+ Điều kiện cân bằng: ⃗ + ⃗ = 0 hay F = k.∆ℓ0 hay ∆ℓ0 =
k
+ Nếu F = P = mg thì ∆ℓ0 = k
+ Tìm ℓ: ℓ = ℓ0 + ∆ℓ0, ℓmax = ℓ0 + ∆ℓ0 + A; ℓmin = ℓ0 + ∆ℓ0 − A
Chú ý: ℓực đàn hồi tại mọi điểm trên ℓò xo ℓà như nhau, do đó ℓò xo giãn đều.
2. Cắt ℓò xo thành n phần bằng nhau (hoặc hai phần không bằng nhau): tìm độ cứng của mỗi
phần?
S
Áp dụng công thức Young: k = E.

k 0
* Cắt ℓò xo thành n phần bằng nhau (cùng k):  = n → k = nk0
k0 
k  k 
* Cắt ℓò xo thành hai phần không bằng nhau: 1  0 và 2  0
k 0 1 k 0 2
Chủ đề 2.Viết phương trình dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, lắc đơn:
Phương pháp:
x  A cost    cm
Phương trình li độ và vận tốc của dao động điều hòa: 
v  A sin t   cm / s
k g
* Tìm ω: + Khi biết k, m: áp dụng: ω = ; 
m l

+ Khi biết T hay ƒ: ω = = 2πƒ
T
d
* Tìm A: - Khi biết chiều dài quỹ đạo: d = BB’ = 2A → A =
2
v12
- Khi biết x1, v1: A = x12 
2
- Khi biết chiều dài ℓmax, ℓ min của ℓò xo: A = ( − )
1 2E
- Khi biết năng lượng của dao động điều hòa: E = kA2 → A =
2 k
x0
* Tìm φ: Dựa vào điều kiện ban đầu: khi t0 = 0 ↔ x = x0 = Acosφ → cosφ =
A
* Tìm A và φ cùng một ℓúc: Dựa vào điều kiện ban đầu:
 x
 cos  0
x  x 0 x 0  A cos   A A
t0 = 0 ↔  ↔  ↔  
v  v 0 v 0  A sin  sin    v 0 
 A
t
Chú ý: Nếu biết số dao động n trong thời gian t, chu kỳ: T =
n
Các trường hợp thường gặp:
+ Khi t  0 mà x   A thì   0 . + Khi t  0 mà x   A thì    .

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 8 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
 
 v  0 thì    2 .
+ Khi t  0 mà x  0 và 
 v  0 thì     .
 2
 
A  v  0 thì    3 .
+ Khi t  0 mà x   và 
2  v  0 thì     .
 3
Chủ đề 3. Vận dụng định ℓuật bảo toàn cơ năng để tìm vận tốc:
Phương pháp:
1 1 1
Định ℓuật bảo toàn cơ năng: E = Eđ + Et = mv2 + kx2 = kA2 = Eđmax = Etmax (∗)
2 2 2
k 2 k
Từ (∗) ta được: v =
m
 
A  x 2 hay v0max = A
m
Chủ đề 4. Tìm biểu thức động năng và thế năng theo thời gian:
Phương pháp:
1 1
Thế năng: Et = kx2 = kA2cos2(ωt + φ)
2 2
1 2 1 2 2
Động năng: Eđ = mv = kA sin (ωt + φ)
2 2
2
Chú ý:Ta có: ωt = t
T
Chủ đề 5. Tìm ℓực tác dụng cực đại và cực tiểu của lò xo lên giá treo hay giá đỡ:
Phương pháp:
Lực tác dụng của lò xo lên giá treo hay giá đỡ chính là lực đàn hồi.
* Trường hợp ℓò xo nằm ngang:
Điều kiện cân bằng: ⃗ + ⃗ = 0, do đó lực của lò xo tác dụng vào giá đỡ chính
ℓà ℓực đàn hồi. Lực đàn hồi: F = k∆ℓ = k|x|.
- Ở vị trí cân bằng: ℓò xo không bị biến dạng: ∆ℓ = 0 → Fmin = 0.
- Ở vị trí biên: ℓò xo bị biến dạng cực đại: x = ±A → Fmax = kA.
* Trường hợp ℓò xo treo thẳng đứng:
Điều kiện cân bằng: ⃗ + ⃗ = 0,
mg
Độ biến dạng ở VTCB: ∆ℓ0 = .
k
Lực đàn hồi ở vị trí bất kì: F = k(∆ℓ0 + x) (*).
Lực đàn gồi cực đại (khi quả nặng ở biên dưới):
x = +A → Fmax = k(∆ℓ0 + A)
Lực đàn hồi cực tiểu:
+ Trường hợp A < ∆ℓ0: thì F = min khi x = −A: Fmin = k(∆ℓ0 − A)
+ Trường hợp A > ∆ℓ0: thì F = min khi x = ∆ℓ0 (ℓò xo không biến dạng): Fmin = 0
Chú ý: Lực đàn hồi phụ thuộc thời gian: thay x = Acos(ωt + φ) vào (*) ta được: F = mg + kAcos(ωt + φ)
Chủ đề 7. Hệ hai ℓò xo ghép nối tiếp: tìm độ cứng khệ, từ đó suy ra chu kỳ T:
Phương pháp:
Ở vị trí cân bằng:
+ Đối với hệ nằm ngang: ⃗ + ⃗ = 0
BS: Ngu yễn Tất Thành P a g e 9 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
+ Đối với hệ thẳng đứng: ⃗ + ⃗ = 0
Ở vị trí bất kì (OM = x):
F
Lò xo L1 giãn đoạn x1: F = −k1x1 → x1 = −
k1
F
Lò xo L2 giãn đoạn x2: F = −k2x2 → x = −
k2
F
Hệ ℓò xo giãn đoạn x: F = −khệx → x = −
k hê
1 1 1 m
Ta có:x = x1 + x2, vậy:   , chu kỳ: T = 2π
k hê k 1 k 2 k hê
Chủ đề 8. Hệ hai ℓò xo ghép song song: tìm độ cứng k hệ, từ đó suy ra chu kỳ T:
Phương pháp:
Ở vị trí cân bằng:
+ Đối với hệ nằm ngang: ⃗ + ⃗ = 0
+ Đối với hệ thẳng đứng: ⃗ + ⃗+ ⃗=0
Ở vị trí bất kì(OM = x):
Lò xo L1 giãn đoạn x: F1 = −k1x; ℓò xo L2 giãn đoạn x2: F2 = −k2x
Hệ ℓò xo giãn đoạn x: Fhệ = −khệx
m
Ta có: F = F1 + F2, vậy: khệ = k1 + k2, chu kỳ: T = 2π
k hê
Chủ đề 9. Hệ hai ℓò xo ghép xung đối: tìm độ cứng k hệ, từ đó suy ra chu kỳ T:
Phương pháp:
Ở vị trí cân bằng:
+ Đối với hệ nằm ngang: ⃗ + ⃗ = 0
+ Đối với hệ thẳng đứng: ⃗ + ⃗+ ⃗=0
Ở vị trí bất kì (OM = x):
+ Lò xo L1 giãn đoạn x: F1 = −k1x ℓò xo L2 nén đoạn x2: F2 = −k2x
+ Hệ ℓò xo biến dạng x: Fhệ = −khệx
m
Ta có: F = F1 + F2, vậy: khệ = k1 + k2, chu kỳ: T = 2π
k hê

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CỦA CON LẮC ĐƠN


Chủ đề 1. Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ∆T khi biết độ biến thiên nhỏ gia tốc trọng trường ∆g,
độ biến thiên chiều dài ∆ℓ:
∆ ∆ ∆
ADCT: = −

Chú ý:
∆ ∆
a. Nếu g = const thì ∆g = 0 ⇒ =
∆ ∆
b. Nếu ℓ = const thì ∆ℓ = 0 ⇒ =−
Chủ đề 3. Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ∆T khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ ∆t; khi đưa ℓên
độ cao h; xuống độ sâu h so với mặt biển:
Phương pháp:

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 10 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
1. Khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ ∆t:
T 1 1
ADCT:  ( t 2  t 1 ) = t
T1 2 2
2. Khi đưa con ℓắc đơn ℓên độ cao h so với mặt biển:
T h
ADCT: 
T R
3. Khi đưa con ℓắc đơn xuống độ sâu h so với mặt biển:
T 1 h
ADCT:  .
T 2 R
Chủ đề 5. Con ℓắc trong đồng hồ gõ giây được xem như ℓà con ℓắc đơn: tìm độ nhanh hay chậm
của đồng hồ trong một ngày đêm:
T
Độ nhanh (hay chậm) của đồng hồ trong một ngày đêm ℓà:θ = ∆n.T2 = 86400
T1
Chú ý: Nếu ∆T > 0 thì chu kỳ tăng, đồng hồ chạy chậm; Nếu ∆T < 0 thì chu kỳ giảm, đồng hồ chạy
nhanh.
Chủ đề 6. Xác định động năng Eđ thế năng Et, cơ năng của con ℓắc đơn khi ở vị trí có góc ℓệch β:
Phương pháp:
Chọn mốc thế năng ℓà mặt phẳng đi qua vị trí cân bằng.
• Thế năng Et:
Ta có: Et = mgh1, với h1 = OI = ℓ(1 − cosβ)
Vậy: Et = mgℓ(1 − cosβ) (1)
• Cơ năng E: Áp dụng định ℓuật bảo toàn cơ năng:
E = EC = EB = mgh2 = mgℓ(1 − cosα)
Hay E = mgℓ(1 − cosα) (2)
• Động năng Eđ: Ta có: E = Eđ + Et → Eđ = E − Et
Thay (1), (2) vào ta được: Eđ = mgℓ(cosβ − cosα) (3)
Chủ đề 9. Xác định vận tốc dài v và ℓực căng dây T tại vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc
β:
Phương pháp:
1. Vận tốc dài v tại C:
1
Ta có công thức tính động năng: E = mv2, thay vào biểu thức (3) ở chủ
2
đề 8 ta được: v  2gcos   cos   (1)
2. Lực căng dây T tại C:
Áp dụng định ℓuật II Newton: ⃗ + ⃗ = ⃗ (2)
Chọn trục tọa độ hướng tâm, chiếu phương trình (2) ℓên xx’:
v2
Ta được: −mgcosβ + T = m

Thay (1) vào ta được: T = m.g[3cosβ − 2cosα] (3)
Đặt biệt: Nếu dao động của con ℓắc đơn ℓà dao động bé. Thay biểu thức tính gần đúng vào ta được:
 
(1)  v  g  2   2

( 4)
  2 3 2
(2)  T  m.g 1      (5)
  2 

BS: Ngu yễn Tất Thành P a g e 11 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
3. Hệ quả: vận tốc và ℓực căng dây cực đại và cực tiểu:
  v max  2g1  cos  
  v  max    0 (VTCB)  
(1), (4)   v max   g
 
  v  min     (VTB)  v min  0

  Tmax  mg (3  2 cos )
 T  max    0 (VTCB)  
  
Tmax  mg 1  
2

 
(3), (5)   Tmin  mg cos 
  
 T  min     (VTB)   1 
Tmin  mg 1   2 
 
   2 
Chủ đề 10. Xác định biên độ góc α’ mới khi gia tốc trọng trường thay đổi từ g sang g,
Phương pháp:
Áp dụng công thức số (2) chủ đề (8)
1
Khi con ℓắc ở nơi có gia tốc trọng trường g: Cơ năng của con ℓắc: E = mgℓα 2.
2
1
Khi con ℓắc ở nơi có gia tốc trọng trường g’: Cơ năng của con ℓắc: E’ = mg’ℓα’2
2

1 1 g
Áp dụng định ℓuật bảo toàn cơ năng: E = E’ ↔ mgℓα2 = mg’ℓα’2 Hay: α’ = α
2 2 g'
Chủ đề 11. Xác định chu kỳ và biên độ của con ℓắc đơn vướng đinh (hay vật cản) khi đi qua vị trí
cân bằng:
Phương pháp:
1. Tìm chu kỳ T:
1 1
Chu kỳ của con ℓắc đơn vướng đinh T = chu kỳ của con ℓắc đơn có chiều dài ℓ + chu kỳ của con
2 2
ℓắc đơn có chiều dài ℓ’:
 
T1  2
1 1  g
Ta có: T = T1  T2 ; Trong đó:  với: ℓ’ = ℓ − QI
2 2 T  2 '
 2 g

2. Tìm biên độ mới sau khi vướng đinh:
1 1 g
Vận dụng chủ đề (10) ta được: mgℓα2 = mg’ℓα’2 ; Hay: α’ = α
2 2 g'
Chủ đề 12. Xác định thời gian để hai con ℓắc đơn trở ℓại vị trí trùng phùng (cùng qua vị trí cân
bằng, chuyển động cùng chiều):
Phương pháp:
Giả sử con ℓắc thứ nhất có chu kỳ T1, con ℓắc đơn thứ hai có chu kỳ T2 (T2 > T1).
Nếu con ℓắc thứ nhất thực hiện được n dao động thì con ℓắc thứ hai thực hiện
được n − 1 dao động. Gọi t ℓà thời gian trở ℓại trùng phùng, ta có:
T2
t = nT1 = (n − 1)T2 → n = ;
T2  T1

BS : Ngu yễn Tất T hành P a g e 12 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
T1T2
Vậy thời gian để trở ℓại trùng phùng: t =
T2  T1

DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ CỘNG HƯỞNG CƠ HỌC

Chủ đề 1. Con ℓắc ℓò xo dao động tắt dần: biên độ giảm dần theo cấp số nhân ℓùi vô hạn, tìm công
bội q:
Phương pháp:
1
1. Cơ năng ban đầu (cung cấp cho dao động): E0 = Et(max) = kA 12 (1)
2
2. Công của ℓực ma sát (tới ℓúc dừng ℓại): |Ams| = Fmss = µmgs (2), với s ℓà đoạn đường đi
tới ℓúc dừng ℓại.
3. Áp dụng định ℓuật bảo toàn và chuyển hóa năng ℓượng: Ams = E0 → s
4. Công bội q: vì biên độ giảm dần theo cấp số nhân ℓùi vô hạn nên:
A2 A3 A
q   ...  n → A2 = qA1, A3 = q2A1 = · · ·, An = q n−1A1 (với q < 1)
A1 A 2 A n 1
Đường đi tổng cộng tới ℓúc dừng ℓại: s = 2A1 + 2A2 + · · · + 2An = 2A1(1 + q + q2 + · · · + q n-1) = 2A1S
1 2A 1
Với: S = (1 + q + q2 + · · · + qn-1) = ; Vậy: s =
1 q 1 q
Chủ đề 2. Con ℓắc ℓò đơn dao động tắt dần: biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân ℓùi vô hạn, tìm
công bội q. Năng ℓượng cung cấp để duy trì dao động:
Phương pháp:
1. Công bội q: vì biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân ℓùi vô hạn nên:
2 3  n
q   ...  n → α2 = qα1, α3 = q2α1 · · ·, αn = qn−1α 1 (với q < 1) Vậy: q = n 1
1  2  n 1 1
2. Năng ℓượng cung cấp (như ℓên dây cót) trong thời gian t để duy trì dao động:
1
Cơ năng ở chu kì 1: E1 = EtB1max = mgh1, hay E1 = mg12
2
1
Cơ năng ở chu kì 2: E2 = EtB2max = mgh2, hay E2 = mg  22
2
1
Độ giảm cơ năng sau 1 chu kỳ: ∆E = mg (12   22 )
2
1
Hay: ∆E =
2
 
mg 12 1  q 2 , đây ℓà năng ℓượng cần cung cấp để duy trì dao động trong một chu kỳ.

t
Trong thời gian t, số dao động: n = . Năng ℓượng cần cung cấp để duy trì sau n dao động: E = n.∆E.
T
E
Công suất của đồng hồ: P =
t
Chủ đề 3. Hệ dao động cưỡng bức bị kích thích bởi một ngoại ℓực tuần hoàn: tìm điều kiện để có
hiện tượng cộng hưởng:
Phương pháp:
Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng: f = f0, với f0 ℓà tần số riêng của hệ.
1 1 k 1 1 g
Đối với con ℓắc ℓò xo: f 0   ; Đối với con ℓắc đơn: f 0  
T0 2 m T0 2 

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 13 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


1. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t có
biểu thức:
A. v  A cos(t   ) B. v  A 2 cos(t   ) . C. v   Asin(t   ) D. v   A 2 sin( t   ) .
3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t ) Gia tốc của vật tại thời điểm t có biểu
thức:
A. a  A cos(t   ) B. a  A 2 cos(t   ) C. a  A sin t D. a   A 2 sin t
4. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. v max  A . B. v max   2 A C. v max  A D. v max   2 A
5. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A. a max  A B. a max   2 A C. a max  A D. a max   2 A
6. Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật.
A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại.
7. Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
8. Trong dao động điều hòa thì
A.quỹ đạo là một đoạn thẳng. B. lực phục hồi là lực đàn hồi.
C. vận tốc biến thiên điều hòa. D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
9. Vận tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ T/2.
10. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại.
11. Trong dao động điều hòa:
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
12. Trong dao động điều hòa:
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
13. Gia tốc trong dao động điều hòa:
A. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ T/2.
14. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ? Trong dao động điều hòa li
độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 14 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
15. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.

16. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  6 sin(t  ). cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất
2
điểm có li độ là bao nhiêu ?
A. 3 cm B. 6cm C. 0 cm D. 2cm.
17. Một vật dao động điều hòa với pt x  6 cos( 4t )cm vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:
A. v  0 B. v  75,4cm / s C. v  75,4cm / s D. v  6cm / s
18. Chất điểm dao động điều hòa với pt: x  5 cos(2t ) cm. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là:
A. x  1,5cm . B. x  5cm . C. x  5cm . D. x  0cm .
19. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  6 cos(4t ) cm. Tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là:
A. 3cm . B. 6cm C.  3cm D.  6cm
20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  8 2 cos( 20t   ) cm. Khi pha của dao động là
-π/6 thì li độ của vật là:
A.  4 6cm . B. 4 6cm C. 8cm D.  8cm

21. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình: x  2cos(4 t  )
2
(cm). Chu kỳ của dao động là
A. T  2( s) B. T = 1/2π (s) C. T  2 ( s ) D. T  0,5( s)
 
22. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  6 cos( t  ) cm. Tại thời điểm t = 1s li độ
2 3
của chất điểm có giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 3cm B. 3 3cm C. 3 2cm D.  3 3cm

23. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(t  ) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất
2
điểm có vận tốc nào trong các vận tốc dưới đây ?
A. 3cm / s B.  3cm / s C. 0cm / s D. 6cm / s

24. Phương trình dao động điều hòa của một vật là: x  3cos(20t  ) cm . Độ lớn của vận tốc cực đại là
3
A. vmax  3 ( m / s ) B. vmax  6 ( m / s ) C. vmax  0, 6 ( m / s ) D. vmax   ( m / s )

25. Một vật dao động điều hòa với pt x  6 cos(10t  ) cm. Lúc t = 0,2s vật có li độ và vận tốc là:
6
A.  3 3cm ; 30cm / s B. 3 3cm ; 30cm / s C. 3 3cm ;  30cm / s D.  3 3cm ;  30cm / s

26. Một vật dao động điều hòa có pt x  4 cos( 2t  ) cm. Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
4
A. 2 2cm ; v  8 2cm / s B. 2 2cm ; v  4 2cm / s
C.  2 2cm ; v  4 2cm / s D.  2 2cm : v  8 2cm / s

27. Một vật dao động điều hòa có pt x  4 cos( 2t  ) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và gia tốc là:
4
2
A.  2 2cm ; a  8 2cm / s 2
B.  2 2cm ; a  8 2 2cm / s 2
C.  2 2cm ; a  8 2 2cm / s 2 D. 2 2cm ; a  8 2 2cm / s 2

28. Một vật dao động điều hòa có pt x  4 cos( 2t  ) cm. Lúc t = 1s vật có vận tốc và gia tốc là:
4
B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 15 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
A.  4 2cm / s ; a  8 2 2cm / s 2 B.  4 2cm / s ; a  8 2 2cm / s 2
C. 4 2cm / s ; a  8 2 2cm / s 2 D. 4 2cm / s ; a  8 2 2cm / s 2
29. Một chất điểm dao động điều hòa theo pt x  5 cos( 2t   ) cm. Chu kỳ dao động của chất điểm là:
A. T  1s B. T  2s C. T  0,5s D. T  1Hz
30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos(4t   ) cm. Tần số doa động của vật là:
A. f  6 Hz B. f  4 Hz C. f  2 Hz D. f  0,5 Hz
31. Một vật dao động điều hòa theo pt = 8√2 (20 + ) . Tần số và chu kỳ dao động là:
A. 10 Hz ; 0,1s B. 210Hz ; 0,05s C. 0,1Hz ; 10s D. 1,05 Hz ; 20s
32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc
v  20 3cm / s . Chu kỳ dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
33. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng 40cm. Khi vật có li độ x = -10cm thì nó có vận tốc
v  10 3cm / s . Chu kỳ dao động của vật là:
A. 2s B. 0,5s C. 1s D. 5s
34. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc của nó là 2 m / s .
Tần số dao động của vật là
A. 25 Hz B. 0,25 Hz C. 50 Hz D. 50  Hz
35. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  4 cos(2t  ) cm. B. x  4 cos(t  ) cm.
2 2
 
C. x  4 cos( 2t  ) cm. D. x  4 cos(t  ) cm.
2 2
36. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật
qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:

A. x  12 cos( 2t ) cm. B. x  12 cos( 2t  ) cm.
2
 
C. x  12 cos(2t  ) cm. D. x  12 cos(2t  ) cm.
2 2
37. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc nó có
li độ cực đại dương. Kết quả nào sau đay là sai ?
A. Tần số góc:   4rad / s . B. Chu kỳ: T = 0,5s.

C. Pha ban đầu:   0 . D. Phương trình dao động: x  10 cos( 4t  ) cm.
2
38. Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5 rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm
và có vận tốc v  20 15 cm / s . Phương trình dao động của vật là:
2 2
A. x  2 cos(10 5t  ) cm. B. x  2 cos(10 5t  ) cm.
3 3
 
C. x  4 cos(10 5t  ) cm. D. x  4 cos(10 5t  ) cm.
3 3
39. Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5 rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm
và có vận tốc v  20 15 cm / s . Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  2 cos(10 5t  ) cm. B. x  4 cos(10 5t  ) cm.
3 3
 
C. x  4 cos(10 5t  ) cm. D. x  2 cos(10 5t  ) cm.
6 6

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 16 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
40. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vật tốc
20 2 cm / s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao dộng
của vật là:
 
A. x  4 2 cos(10t  ) cm. B. x  4 2 cos(10t  ) cm.
2 2

C. = 4cos (10 − ) D. x  4 cos(10t  ) cm.
2
41. Một vật có khối lượng m dao dộng điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân
bằng với vận tốc v 0  31,3cm / s  10cm / s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là:
A. = 10cos (10 − ) B. = 10cos (10 + )
C. = 5cos (10 − ) D. = 5cos (10 + )

42. Phương trình dao động của một con lắc x  4 cos( 2t  ) cm. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi qua
2
vị trí cân bằng tính từ lúc bắt đầu dao động t = 0 là:
A. 0,25s B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
43. Vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos( t ) cm sẽ đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3 (kể từ
lúc (t = 0) vào thời điểm:
A. t  2,5( s) B. t  1,5( s ) C. t  4( s ) D. t  42( s )
2 A
44. Chất điểm dao đông điều hòa x  A cos( t  ) cm. sẽ đi qua vị trí có li độ x  lần thứ hai kể từ
3 2
lúc bắt đầu dao động vào thời điểm:
1 7
A. 1( s ) B. ( s ) C. 3( s ) D. ( s )
3 3

BÀI 2. CON LẮC LÒ XO


1. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
2. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
m k l g
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
k m g l
3. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
1 k 1 m 1 m k
A. f  B. f  C. f  D. f  2
2 m 2 k  k m
4. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ
T. Độ cứng của lò xo là:
2 2m 4 2m  2m  2m
A. k  B. k  C. k  D. k 
T2 T2 4T 2 2T 2
5. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò xo
dãn ra một đoạn l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.Chu kì dao động
của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?
k l k m
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2
m g m k

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 17 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
6. Một con lắc gồm vật năng treo dưới một lò xo có chu kỳ dao động là T. Chu kỳ dao động của con lắc
đó khi lò xo bị cắt bớt đi một nữa là T’. Chọn đáp án đúng trong những đáp án sau ?
T T
A. T '  B. T '  2T C. T '  T 2 D. T ' 
2 2
7. Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T. Nếu thay hòn bi bằng
hòn bi khác có khối lượng 2m thì chu kỳ con lắc sẽ là:
T
A. T '  2T B. T '  4T C. T '  T 2 D. T ' 
2
8. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
9. Hòn bi của một con lắc là xo có khối lượng m, nó dao động với chu kỳ T. Thay đổi khối lượng hòn
T
bi thế nào để chu kỳ con lắc trở thành T '  ?
2
A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần.
10. Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian t,
quả cầu m1 thực hiện 20 dao động còn quả m2 thực hiện 10 dao dộng. Hãy so sánh m1 và m2
1
A. m2  2m1 B. m 2  2m1 C. m1  4m2 D. m 2  m1
2
11. Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W . Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W. B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.
C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W. D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.
12. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.
B. giảm 2,5 lần khi biên độ tăng hai lần.
C. tăng hai lần khi tần số tăng hai lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và tần số tăng hai lần.
13. Năng lượng trong dao đồng điều hòa của hệ “quả cầu – lò xo”
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.
B.không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.
C tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.
14. Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với chu kỳ T. B. Như một hàm côsin.
C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kỳ T/2.
15. Chọn phát biểu đúng. Thế năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. tuần hoàn với tần số góc 2 . B. Như một hàm côsin.
C. không đổi. D. tuần hoàn với chu kỳ T.
16. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Động năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc  . B. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ π/.
C. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2 . D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2π/.
17. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Thế năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc  .
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f .
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.
D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2π/.
18. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Động năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc  .
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số 2 f .
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ π/. D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2π/.
19. Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Thế năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc  .
BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 18 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số 2 f .
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2π/.
20. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy  2  10 ) dao
động điều hòa với chu kỳ:
A. T  0,1s B. T  0,2 s C. T  0,3s D. T  0,4 s
21. Khi gắn quả cầu m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1  1,2s . Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo
ấy, nó dao động với chu kỳ T2  1,6s . Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của
chúng là:
A. T  1,4 s B. T  2,0 s C. T  2,8s D. T  4 s
22. Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ cứng k thidf nó dao động với chu kỳ là T. Hỏi phải cắt lò xo trên
thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T’ =
T/4. Cho biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó.
A. Cắt là 4 phần. B. Cắt là 8 phần. C. . Cắt là 12 phần. D. Cắt là 16 phần.
23. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo. Khi treo vật m1 hệ dao động
với chu kỳ T1  0,6s . Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ T2  0,8s . Tính tần số dao động của hệ
nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên.
A. 5Hz B. 1Hz C. 2Hz. D. 4Hz.
24. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k làm lò xo dãn ra một đoạn l  4cm .
Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả nhẹ. Chu kỳ của vật có giá trị
nào sau đây ? Lấy g   2 m / s 2  10m / s 2 .
A. 2,5s B. 0,25s C. 1,25s D. 0,4s.
25. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ
5cm thì nó dao động với tần số f  2,5 Hz . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì tần số
dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 5 Hz B. 2,5Hz C. 0,5Hz D. 5Hz.
26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Nếu tăng độ cứng
lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
27. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân
bằng. Cho g  10m / s 2 . Chu kỳ dao động của vật nặng là:
A. 5s B. 0,5s C. 2s D. 0,2s.
28. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
29. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một
vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần
30. Gắn một vật vào lò xo dược treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4 cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
Cho g  10m / s 2 . Tần số dao động của vật nặng là:
A. 0,2 Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz D. 5 Hz.
31. Vật có khối lượng m = 2 kg treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s. Cho
g   2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 6,25 cm B. 0,625 cm C. 12,5 cm D. 1,25 cm
32. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả nặng ở vị trí cân
bằng khi lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động điều hòa của vật bằng

A. 0,04 (s) B. 2 / 25 ( s ) C. ( s) D. 4 (s)
25
33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 100N/m. Kích thích
vật dao động. Trong quá trình dao động , vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Lấy  2  10 . Biên độ
dao động của vật là:

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 19 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
A. 2cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 3,6cm .
34. Một con lắc là xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m  100 g gắn với lò xo dao động điều hòa
trên phương ngang theo phương trình: x  4cos(10t   ) (cm). Độ lớn cực đại của lực kéo về là
A. 0, 04N B. 0,4 N C. 4N D. 40N
35. Con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s. Khối lượng
của vật là 0,4kg (lấy  2  10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. Fmax  525 N B. Fmax  5,12 N C. Fmax  256 N D. Fmax  2,56 N

36. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa theo phương trình x  10cos( t  ) (cm) . Coi
2
2
  10 . Lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 s bằng
A. 2N B. 1N C. 0,5 N D. 0N
37. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với biên độ A. Giá trị
cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
mg mg mg 2mg
A. Fmax  k (  2 A) B. Fmax  k (  A) C. Fmax  k (  A) D. Fmax  k (  A)
k k k k
38. Một lò xo có k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ vị trí
cân bằng nâng vật lên một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Lấy g  10m / s 2 . Chiều dương hướng xuống dưới.
Giá trị cực đại của lực phục hồi và lực đàn hồi là:
A. 2N; 5N. B. 2N; 3N. C. 1N; 3N. D. 0,4N; 0,5N.
39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 4cm,
truyền cho vật một động năng 0,125 J vật bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng. Lấy g  10m / s 2 ,
 2  10 . Chu kỳ và biên độ dao động của hệ là:
A. 0,4s, 5cm B. 0,2s, 2cm C.  s, 4cm D.  s, 5cm
40. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m.
Khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao dộng. Phương trình dao động
của vật là

A. x  4 cos(10t ) cm. B. x  4 cos(10t  ) cm.
2
 
C. x  4 cos(10t  ) cm. D. x  4 cos(10t  ) cm.
2 2
41. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả
nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s theo chiều dương trục tọa độ.
Phương trình li độ của quả nặng là:
 
A. x  5 cos( 40t  ) cm. B. x  0,5 cos( 40t  ) cm.
2 2

C. x  5 cos( 40t  ) cm. D. x  0,5 cos(40t ) cm.
2
42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu nặng có khối lượng m = 1 kg và một lò xo có độ
cứng 1600 N/m. Khi quả cầu nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc 2 m/s hướng
thẳng đứng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng chiều
dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động nào sau đây là đúng ?

A. x  0,5 cos(40t ) m B. x  0,05 cos( 40t  ) m.
2

C. x  0,05 cos( 40t  ) m. D. x  0,05 2 cos( 40t ) m
2
43. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Đầu trên cố định đầu dưới treo vật có
khối lượng 400g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm và truyền
cho nó vận tốc 10 5cm / s để nó dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 20 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí x  1cm và đang di chuyển theo chiều dương
Ox. Phương trình dao động của vật là:
 
A. x  2 cos( 5 10t  ) cm. B. x  2 cos( 5 10t  ) cm.
3 6
 
C. x  2 2 cos(5 10t  ) cm. D. x  4 cos(5 10t  ) cm.
6 3
44. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật. Vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong qua trình dao dộng, độ dài ngăn nhất của lò xo là 40cm
và dài nhất là 56 cm. Lấy g  9,8m / s 2 . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống,
gốc thời gian là lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là:

A. x  8 2 cos( 9t   ) cm. B. x  8 cos( 9t  ) cm.
2

C. x  8 cos(9t   ) cm. D. x  8 2 cos( 9t  ) cm.
2
45. Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương của
A. khối lượng của vật nặng. B. độ cứng cảu lò xo.
C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động.
46. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3
động năng của nó.
A.  3 2cm B.  3cm C.  2 2cm D.  2 2cm
47. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 3
động năng của nó.
A.  5 2cm B.  3cm C.  3 5cm D.  5cm
48. Một con lắc lò xo dao động với biên độ 5cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng động
năng của nó.
2,5
A.  5cm B.  2,5cm C.  cm D.  2,5 2cm
2
49. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao
dộng của vật khi nó có động năng 0,009 J.
A.  4cm B.  3cm C.  2cm D.  1cm
50. Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động trên quỹ đạo dài
10 cm Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s.
A.  1cm B.  3cm C.  2cm D.  4cm
51. Nếu một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động giảm 3 lần và biên độ giảm 2 hai lần thì tỉ số của
năng lượng của vật khi đó và năng lượng của vật lúc đầu là
9 4 2 3
A. B. C. D.
4 9 3 2
52. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t   ). Tỉ số động năng và thế năng của vật
tại điểm có li độ x = A/3 là
A. 8 B. 1/8 C. 3 D. 2
53. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2cos(10t ) (cm) . Vận tốc của vật tại vị trí mà động
năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là
A. 2 cm/s B. 10 m/s C. 0,1 m/s D. 20 cm/s
54. Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị
trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
A. A  5m B. A  5cm C. A  0,125m D. A  0,125cm

55. Một con lắc lò xo dao động với phương trình x  2 cos( 20t  ) cm. Biết khối lượng của vật nặng
2
là m = 100g. Xác định chu kỳ và năng lượng của vật.

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 21 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
3 3 3
A. 0,1s , 78,9.10 J B. 0,1s , 79,8.10 J C. 1s , 7,89.10 J D. 1s , 7,98.103 J

56. Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x  Acos(t  ) , trong đó x
2

tính bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng ( s ) thì động năng của
60
vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kỳ dao động của vật là
   
A. ( s) B. ( s) C. ( s) D. (s)
15 60 20 30
57. Năng lượng của một vật do động điều hòa
A. tăng 9 lần nếu biên độ tăng 1,5 lần và tần số tăng 2 lần.
B. giảm 9 lần nếu biên độ giảm 1,5 lần và tần số tăng 2 lần.
9
C. giảm lần nếu tần số 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
4
D. giảm 6,25 lần nếu tầng số tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
58. Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị
trí biên 1cm nó có động năng là:
A. 0,025 J B. . 0,0016 J C. . 0,009 J D. . 0,041 J
59. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos2 t (cm ) . Các thời điểm (tính bằng đơn vị
giây) mà gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
k
A. t  B. t  k C. t  2 k D. t  2k  1
2
60. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x  2 cos(20t ) cm . Vật qua vị trí x  1cm vào
những thời điểm nào ?
1 k 1 1 1 k
A. t    . B. t    2k . C. t    2k D. t   .
60 10 20 40 30 5
61. Một con lắc lò xo dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2,5 cm. Biết lò xo
có độ cứng k = 100 N/m và quả cầu có khối lượng 250 g. Lấy t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng

đường vật đi được trong ( s ) đầu tiên là
10
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 7.5 cm D. 10 cm

BÀI 3. CON LẮC ĐƠN


1. Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l C. m và g. D. m, l và g
2. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ
m k l g
A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 .
k m g l
3. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc
dao dộng.
C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
4. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài của con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động cảu con lắc.
5. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc. B. vị trí của con lắc đang dao động con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động. D. biên độ dao động cảu con lắc.
BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 22 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
6. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
7. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc đơn.
1 g 1 l 1 g 1 l
A. f  B. f  C. f  D. f 
2 l 2 g  l  g
8. Một con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ  0 . Khi con lắc đi qua vị trí  thì vận tốc cảu
con lắc được xác định bằng công thức nào dưới đây ?
2g
A. v  2 gl (cos   cos  0 ) B. v  (cos   cos  0 )
l
g
C. v  2 gl (cos   cos  0 ) D. v  (cos   cos  0 )
2l
9. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
10. Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ
dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là:
A. T  6 s B. T  4,24 s C. T  3,46 s D. T  1,5s
11. Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1  0,8s . Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao
động với chu kỳ T2  0,6s . Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là :
A. T  7s B. T  8s C. T  1s D. T  1,4 s
12. Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1  1,2s . Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao
động với chu kỳ T2  1,6s . Tần số của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là :
A. f  0,25 HZ B. f  2,5 HZ C. f  0,38 HZ D. f  0,5 HZ
13. Con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1  1,2s . Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động
với chu kỳ T2  1,6s . Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc trên là:
A. T  0,2 s B. T  0,4 s C. T  1,06s D. T  1,12s
2
14. Con lắc có chiều dài l1 dao động với tần số góc 1  rad / s , con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao
3

động với tần số góc  2  rad / s . Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là :
2
A. T  7s B. T  5s C. T  3,5s D. T  12s
15. Con lắc có chiều dài l1 dao động với tần số = Hz , con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với
tần số = Hz. Tần số của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu hai độ dài trên là:
A. f  0,29 HZ B. f  1HZ C. f  0,38 HZ D. f  0,61HZ
A
16. Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 3s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí x1   đến
2
A
vị trí có li độ x1   là:
2
1 5 1 1
A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s
6 6 4 2
17. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
độ cực đại là:
A. t  0,5s B. t  1s C. t  1,5s D. t  2s
B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 23 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
18. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
A
độ x  là:
2
A. t  0,25s B. t  0,375s C. t  0,75s D. t  1,5s
A
19. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s. Thời gian để con lắc đi từ vị trí x  đến vị trí có li độ
2
x  A là:
A. t  0,25s B. t  0,375s C. t  0,5 s D. t  0,75s
20. Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8m / s 2 , chiều dai con lắc
là:
A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m.
21. Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 10 0 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g  10m / s 2 . Vận tốc của con lắc qua vị trí cân
bằng là;
A. 0,5m/s. B. 0,55m/s. C. 1,25m/s. D. 0,77m/s.
22. Một con lắc đơn có khối lượng 1kg, dây dài 2m. Khi dao động góc lệch cực đại của dây so với đường
thẳng đứng là  0  10 0  0,175 rad . . Lấy g  10m / s 2 . Cơ năng của con lắc và vận tốc của vật nặng khi
nó qua vị trí thấp nhất là:
A. 2J, 2m/s. B. 0,298J, 0,77m/s. C. 2,98J, 2,44m/s D. 29,8J, 7,7m/s.

BÀI 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC

1. Dao động tự do là dao động có


A. chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
2. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng.
3. Dao động tắt dần là một dao động có
A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.
C. ma sát cực đại. D. tần số giảm dần theo thời gian.
4. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta làm mất lực cản của moi trường đối với vật dao
động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời
gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều
với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt
dần.
6. Dao động duy trì là là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.
BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 24 | 28
Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.
7. Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi
chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
9. Chọn câu đúng. Người đánh đu
A. dao động tự do. B. dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức cộng hưỡng. D. Không phải là một trong ba dao động trên.
10. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
11. Chọn phát biểu đúng. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoai lực trong dao động duy trì và trong
dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. pha ban đầu khác nhau.
D. ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong hệ dao động duy trì
được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
12. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
13. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
C.độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật.
14. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
15. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động
riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
16. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm.Chu kỳ dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Người đó đi với vận tốc v thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Vận tốc v có thể
nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 2,8 km/h. B. 1,8 km/h. C. 1,5 km/h. D. 5,6 km/h.

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 25 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
17. Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe
của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên
độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất ? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g  9,8m / s 2
.
A. 10,7 km/h B. 34 km/h C. 106 km/h D. 45 km/h

BÀI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ

1. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động. D. Độ lệch pha của hai dao động.
2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t   1 ) và x 2  A2 cos(t   2 ).
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào saus đây ?
A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 ) . B. A  A12  A22  2 A1 A2 cos(1   2 )
(1   2 ) (   2 )
C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos . D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1 .
2 2
3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t   1 ) và x 2  A2 cos(t   2 ).
Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động trên được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?
A sin 1  A2 sin  2 A sin  1  A2 sin  2
A. tan   1 . B. tan   1 .
A1 cos 1  A2 cos  2 A1 cos  1  A2 cos  2
A cos 1  A2 cos  2 A cos1  A2 cos 2
C. tan   1 . D. tan   1 .
A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2
4. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t   1 ) và x 2  A2 cos(t   2 ).
Kết luận nào sau đây là đúng.
A.  2  1  2k ; (k  0,  1,  2, ...) : Hai dao động cùng pha.
B.  2  1  (2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...) : Hai dao động ngược pha.

C.  2  1  ( 2k  1) ( k  0,  1,  2, ...) : Hai dao động vuông pha.
2
D. Cả A, B, và C đều đúng.
5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình: x1  A1 cos(t  1 ) và
x 2  A2 cos(t   2 ). Kết luận nào sau đây là đúng về biên độ của dao động tổng hợp ?
A. A  A1  A2 nếu  2  1  2k B. A  A1  A2 nếu  2  1  (2k  1)
C. A1  A2  A  A1  A2 với mọi giá trị của 1 và  2 D. Cả A, B, và C đều đúng
6.Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A.   2k ; ( k  0,  1,  2, ...) B.   ( 2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...)
 
C.   ( 2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...) D.   ( 2k  1) ; ( k  0,  1,  2, ...)
2 4
7.Hai dao động nào sau đây gọi là cùng pha ?
   
A. x  3 cos(t  ) cm và x  3 cos(t  ) cm . B. x  4 cos(t  ) cm và x  5 cos( t  ) cm .
6 3 6 6
   
C. x  2 cos( 2t  ) cm và x  2 cos(t  ) cm . D. x  3 cos(t  ) cm và x  3 cos(t  ) cm .
6 6 4 6
8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: = 4cos ( +
) và x1  4 3 cos(t ) cm .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 26 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
 
A.   0 rad B.    rad C.   rad D.    rad
2 2
9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình: = 4cos ( +
) và x1  4 3 cos(t ) cm .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
 
A.   0 rad B.    rad C.   rad D.    rad
2 2
10. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos(t   1 ) và x 2  A2 cos(t   2 ).
Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai động thành phần có giá trị ứng với
phương án nào sau đây là đúng ?

A.  2  1  (2k  1) . B.  2  1  2k C.  2  1  ( 2k  1) D. 1   2  (2k  1) .
2
11. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha nhau thì:
A. dao động tổng hợp sẽ nhanh pha hơn dao động thành phần.
B. biên độ dao động nhỏ nhất,
C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.
12. Chỉ ra câu sai . Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì:
A. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
B. biên dộ dao động nhỏ nhất.
C. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.
13. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngựoc pha nhau thì:
A. biên độ dao động nhỏ hơn hiệu hai biên độ dao động thành phần.
B. dao động tổng hợp cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên độ dao động lớn nhất.
14. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngựoc pha nhau thì:
A. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
B. biên dộ dao động nhỏ nhất.
C. dao động tổng hợp nhanh pha hơn hai dao động thành phần.
D. biên dộ dao động lớn nhất.
15. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì:
A. dao động tổng hợp nhanh pha hơn hai dao động thành phần.
B. dao động tổng hợp vuông pha với một trong hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
D. biên dộ dao động lớn nhất.
16. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các giá trị nào sau
đây ?
A. A  A12  A22 . B. A  A12  A22 C. A  A1  A2 D. A  A1  A2
17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. A = 2 cm. B. A = 3 cm. C. A = 5 cm. D. A = 21cm.
18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây:
A = 14 cm. B. A = 2 cm. C. A = 10 cm. D. A = 17cm.
19. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:

x1  4 cos( 4t  ) cm ; x 2  3 cos(4t   ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2
A. 5cm; 36,90. B. 5cm; 0,7 rad C. 5cm; 0,2 rad D. C. 5cm; 0,3 rad

B S: Ngu yễn Tất Thành P a g e 27 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ ÔN THI TN THPT 19 20
20. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
   3
x1  5 cos( t  ) cm ; x 2  5 cos( t  ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2 4 2 4
  
A. 5cm; rad . B. 7,1cm; 0 rad C. 7,1cm; rad D. 7,1cm; rad
2 2 4
21. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
5  5 
x1  3 cos( t  ) cm ; x 2  3 cos( t  ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là:
2 6 2 3
   
A. 6cm; rad . B. 5,2cm; rad C. 5,2 cm; rad D. 5,8 cm; rad
4 4 3 4
22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:

x1  4 cos(10t  ) cm ; x 2  2 cos(10t   ) cm . Phương trình dao động tổng hợp:
3

A. x  2 3 cos(10t ) cm B. x  2 3 cos(10t  ) cm
2
 
C. x  2 cos(10t  ) cm D. x  4 cos(10t  ) cm .
4 4
 5
23. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số: x1  5 cos( t  ) cm và x 2  5 cos(t  ) cm . Dao
3 3
động tổng hợp của chúng có dạng:
 
A. x  5 2 cos(t  ) cm B. x  10 cos( t  ) cm
3 3
5 3 
C. x  5 2 cos( t ) cm D. x  cos(t  ) cm
2 3
24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: =
5
6 cos − ; x 2  6 cos( t ) cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
2
5  5 
A. x  6 cos( t  ) cm B. x  6 2 cos( t  ) cm .
2 2 2 2
5  5 
C. x  6 cos( t  ) cm D. x  6 2 cos( t  ) cm .
2 3 2 4
25. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số =
cos 2 − ; x 2  2,4 cos(2t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = 1,84 cm. B. A = 2.6 cm. C. A = 3,4 cm. D. A = 6,76 cm.
26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1  4 cos(10t ) cm ;

x 2  4 3 cos(10t  ) cm . Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp ?
2
 
A. x  8 cos(10t  ) cm B. x  8 2 cos(10t  ) cm .
3 3
 
C. x  4 cos(10t  ) cm D. x  4 cos(10t  ) cm
3 2
27. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ
4  4 
x cos(2t  )  cos(2t  ) cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động là:
3 6 3 2
   8 
A. 4 cm ; rad . B. 2 cm ; rad . C. 4 3 cm ; rad . D. cm ; rad .
3 6 6 3 3

BS: Ngu yễn Tất T hành P a g e 28 | 28


Mail: thanhvl9@gmail.com ; https://vatly-thpt.blogspot.com/

You might also like