Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ 1

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)


Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
0,5 3 0 1
A. B. C. D.
4 13 8 9
6
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
11
11 6 6 11
A. B. C. D.
6 11 11 6
27
Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
63
3 9 3 9
A. B. C. D.
7 21 7 21
3
Câu 4: của 60 là:
4
A. 45 B. 30 C. 40 D. 50
7
Câu 5: Số đối của là:
13
7 7 13 7
A. B. C. D.
13 13 7 13
1
Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
9 7 6 8
A. B. C. D.
4 4 4 4
2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
1 5 6 49 4 3
a)  b)  c) :
8 3 35 54 5 4
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
31 5 8 14 5 2 5 9 5
a)    b)    
17 13 13 17 7 11 7 11 7

Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối
1
năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số
6
1
học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu.
3
Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
ĐỀ 2
I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 2  bằng: 8 8
3
8 8
1. A. B. C. D.
3 3 3 27 27
2
2. Kết quả của phép tính 2 .  3 là:
2
A.-24 B. 24 C. 12 D. -12
3
1
3. Số đối của 20120 là: A. -2012 B. C. -1 D. 1
2012
1 4 4 3 3
4. Số nghịch đảo của 1 là: A. B. C. D.
3 3 3 4 4
3 1 15 15 8 8
5. Giá trị của x thỏa mãn: x   là: A. B. C. D.
5 15 8 8 15 15
1 1 1 1 1
6. x   0 . Vậy x bằng: A. B. C. và D. 0
2 2 2 2 2
1 1
7. 0,25 của -30 là: A. -120 B.120 C. 7 D. 7
2 3
8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng:
A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1800
9. Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:
A. 6 B. 12 C. 4 D. 7
10. Cho A và B
 là hai góc phụ nhau, biết 2. A  3.B
 . Số đo góc B là:
0 0
A. 20 B. 30 C. 360 D.720
II: TỰ LUẬN (7 điểm)
3  2 3  2 1 4 1 6
Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh a,    b, : .  . 
7 3 7 15  3 5 3 5 
3 1 5
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết: a,  .x  b, 25 %.x + x = - 1,25
4 4 8
Bài 3: (2 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài
1
điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm
3
trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?

Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy
  600
a, Tính số đo góc yOz
b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: (4 đ)
a c
Câu 1: Hai phân số và bằng nhau khi nào?
b d
A. ad = bc B. ad = dc C. ab = dc D. bc = ad
x 1
Câu 2: Cho biết: = , vậy x bằng
4 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. -2
4
Câu 3: : 2 được kết quả là:
7
2 8 7 4
A. B. C. D.
7 7 8 14
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được:
A. 12;-4;0;2;5;8 B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8 C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8 D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12
Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng:
A. - 1 B. 1 C. - 5 D. 5
Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ?
A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu7. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1  x  2 là:
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 8. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là:
A. 190 B. 45 C. 90 D. 10
II. Tự luận: (6 đ)
Bài 3: (2.0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
 3 3 7  5 1 3 5 4 3 3
a.    :  b. .  . 2
8 4 12  6 2 7 9 9 7 7
2. Tìm x, biết:
2 1 5  4  2
a. x x  b.  2 x  50  :  51
3 2 12  5  3
Bài 4: (2.0 điểm)
Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học
1 3
sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại.
4 8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: (2 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy   800 ;

xOz  400 .
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) So sánh xOz  .
và zOy
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
ĐỀ 4
Phần trắc nghiệm (2đ)
6
Câu 1: Số nghịch đảo của là:
11
11 6 6 11
A. B. C. D.
6 11 11 6
7
Câu 2: Số đối của là:
13
7 7 13 7
A. B. C. D.
13 13 7 13
1
Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
6 7 9 8
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100
Phần tự luận (8đ)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
1 3 1 5 6 49 4 3
a)  b)  c)  d) :
8 8 8 3 35 54 5 4
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh:
31 5 8 14 5 2 5 9 5
a)    b)    
17 13 13 17 7 11 7 11 7

Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn

lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?


Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho

a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ?

b) Tính số đo góc .

c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ?


ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
6
Câu 1: Số nghịch đảo của là:
11
11 6 6 11
A. B. C. D.
6 11 11 6
7
Câu 2: Số đối của là:
13
7 7 13 7
A. B. C. D.
13 13 7 13
1
Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là:
4
6 7 9 8
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
1 3 1 5 6 49 4 3
a)  b)  c)  d) :
8 8 8 3 35 54 5 4
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh:
31 5 8 14 5 2 5 9 5
a)    b)    
17 13 13 17 7 11 7 11 7
Câu 3 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho

a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ?

b) Tính số đo góc .

c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ?

Câu 4: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn

lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?


ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là
A.  1; 1;13; 13 . B.  1; 1;13 . C.  1;13; 13 . D.  1;13 .
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
1,5 3 0 1
A. B. C. D.
4 13 8 9
7
Câu 3: Số đối của là
13
7 13 7 13
A. B. C. D.
13 7 13 7
6
Câu 4: Số nghịch đảo của là
11
11 11 6 11
A. B. C. D.
6 6 11 6
27
Câu 5: Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản là
63
3 9 3 9
A. B. C. D.
7 21 7 21
Câu 6: Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
11 2 3 11 3 2
A. ; 0; ; B. ; 0; ;
25 5 2 25 2 5
11 3 2 3 2 11
C. 0; ; ; D. 0; ; ;
25 2 5 2 5 25
Câu 7: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P nằm trên đường tròn. Khoảng cách từ O đến P là
A. lớn hơn 2 cm. B. nhỏ hơn 2cm.
C. bằng 2cm. D. không bằng 2cm.
1
Câu 8: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là
4
9 6 7 8
A. B. C. D.
4 4 4 4
2
Câu 9: của 8,7 bằng bao nhiêu
3
A. 5,8 B. 0,58 C. 8,5 D. 13,05
2
Câu 10: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16.
1 3
Câu 11: Cho x   . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau?
2 4
1 2 3 4
A. B. C. D.
4 6 8 8
2
Câu 12: số bi của Hùng là 6 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
7
12 1 7
A. 21 B. C. D.
7 21 12
Câu 13: Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ chất đạm chiếm 24%. Tính số kilogam đậu đen đã nấu chín
để có 1,2 kg chất đạm
A. 5kg B. 0,288kg C. 2880kg D. 0,05kg
Câu 14: Cho góc xOy có số đo bằng 600. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
1 2 3 1
A. B. C. D.
3 3 4 4
Câu 15: Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm muối trong nước biển?
A. 5% B. 0,05% C. D.
Câu 16: Tìm tỉ lệ xích của một bản đồ, biết quãng đường từ Hà Nội đến Thái Nguyên trên bản đồ là
4cm còn trong thực tế là 80km
A. 1: 2000000 B. 1: 20000 C. 1: 200 D. 1: 20
Câu 17: Cho hình vẽ: z

Những ý nào sau đây đúng


(I). Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
y

(II). xOy  
 yOz  xOz

(III). xOy 
kề bù với zOy O x
A. (I), (II). B.(I), (III) C. (II), (III). D. (I), (II), (III).
Câu 18: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi
  tOy
A. xOt   xOy
   yOt
và xOt
  tOy
B. xOt   xOy

  yOt
C. xOt

  xOy
  tOy
D. xOt
2
Câu 19: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 200 B. 1100 C. 900 D. 300
3 33
Câu 20: Cho  . Hỏi giá trị của y là số nào trong các số sau?
y 77
99 99
A. -7 B. C. 7 D.
7 7

II. Tự luận (5 điểm)


1
Câu 2: Ba đội công nhân có tất cả 192 người. Số người đội I chiếm tổng số. Số người đội II bằng
4
125% đội I. Tính số người đội III?

Câu 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho AOB =1000,

AOC = 500.
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao ?

b) Tia OC có phải là tia phân giác của AOB không, vì sao ?

c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của COD ?

ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
3
1. Ph©n sè b»ng ph©n sè 4
lµ:
3 3 3 75
A. 4
B. 4
C. 4
D. 100
2. Ph©n sè nµo sau ®©y lµ tèi gi¶n?
6 4 3 15
A. B. 16
C. D. 20
12 4
7 11
3. Tổng  bằng :
6 6
5 4 2 2
A. B. C. D.
6 3 3 3
5 5
4. KÕt qu¶ cña phÐp trõ  lµ:
27 27
 10 20
A. 0 B. 27 C. 27
D.
 10
0
3
5. ViÕt hçn sè 5 4 díi d¹ng ph©n sè lµ:
15 19 3
A. B. C. 23
4 4
23
D.
4
5 1
6. KÕt qu¶ cña phÐp chia :
6 2
lµ:
5 10 5
A. 3
B. 6 C. 12
D.
5
6
7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:
8 8 8 0,8
A. B. C. D.
100 10 1000 100
20
8. Phân số tối giản của phân số ( 140)
là :
10 4 2 1
A. (70) B. (28) C. (14) D. (7)
9. Góc bẹt là góc có số đo bằng:
A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1200
10. Góc vuông là góc có số đo bằng:
A. 1000 B. 900 C. 1800 D. 600
11. Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc:
A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D.
Góc vuông
12. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng:
A. 900 B. 600 C. 1000 D. 1800
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ)
1. Thực hiện phép tính (3 điểm )
a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) b/ [93 - (20 - 7)] : 16
5 2 5 12 5 7 5 5  20 8  21
c/     . d/    
7 11 7 11 7 11 13 7 41 13 41
2. Tìm x biết: ( 2 điểm )
5 x
a/ 3.x + 17 = 92 b/ 
8 16
3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho

xOy   600 .
 1200 ; xOt
a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy ?
b) Tính yOt . So sánh xOt
 và yOt
c) 
Tia Ot có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM (2điểm)
3 5
Câu 1. Kết quả phép nhân  là :
13 2
15 15 2 7
A. B. C. D.
26 26 26 26
Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
6 0,16 11 1
A. B. C. D.
11 10 60 6
9
Câu 3. Phân số bằng với phân số là:
4
18 18 18 27
A. B. C. D.
4 8 8 12
12
Câu 4.Số nghịch đảo của là:
5
5 12 12 5
A. B. C. D.
12 5 5 12
Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900. C. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 1800

Câu 6. Đường tròn tâm O bán kính R kí hiệu là:


A. (R;O) B. (O.r) C. (O;R) D. (O/R)
Câu 7. Nếu tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz thì khẳng định nào sau đây đúng:

A. xOz 
 zOy 
 xOy 
B. xOy  yOz  xOz
 C. yOx  xOz
  yOz 
D. xOy  yOz
Câu 8.Số đo của góc vuông là :
A. 900 B. 450 C. 1800 D. 800
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Câu 9: ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính
9 5 4 2 1  8 19  6
a/  b/  c/ 1  (0,5)     :
13 13 9 6 3  15 30  15

Câu 10.(1,5 điểm) Tìm x, biết:


a/ x  10  12 3 1 2 3 1 3
b/ x   c/   x   : 2   1
4 6 7 7 5 7
Câu 11 (2,0 điểm): Xếp loại học lực
3
Lớp 6ª có 32 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 6,25%. Số học sinh trung bình chiếm
4
số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh khá của lớp 6ª là bao nhiêu phần trăm?

Câu 12 (2,0điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy
=300, xOz
 =600.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b) So sánh xOy và yOz .

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của xOz không? Vì sao?

Câu 1: (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần?
1 1
1; 0;  5; ; 7 ; 1 ; 10
2 2
Câu 2: (2 điểm)Thực hiện phép tính?
a. 221 - ( 221 - 7)
b. 13  5   13  25
7 10 4
c.  :5 
9 9 9
Câu 3: (2 điểm) Tìm x
2 -2 1 3
a. x= b. 25 0 0 + :x =
3 3 2 4

Câu 4: (2,5 điểm)


7
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 80m, chiều dài bằng chiều rộng.
4
1
Người ta để diện tích khu vườn trồng cây cam, 3360m 2 dùng để trồng cây táo, diện tích còn
4
lại trồng cây xoài.
a. Tìm diện tích trồng xoài.
b. Tính xem diện tích trồng xoài chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích khu vườn.

Câu 5: (2,5 điểm)



Vẽ hai góc kề bù xOy 
và yOz sao cho xOy = 1200
a. Tính số đo yOz

b. Vẽ tia phân giác Om của xOy , tia Oy có là tia phân giác của zOm
 không.Vì sao?

--------------------------------------------

Câu 1: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
1 6 3  3  2 1 3 5 2 5 9 5
a/  b/ 5   4  1 c/  : d/ .  . 2
7 7 7  7  3 3 4 7 11 11 7 7
Câu 2: (2,0 điểm). Tìm x, biết:
3 1 4 7 1 2
a/ x  b/  :x  c/ 60%x  x  76
4 5 9 3 5 3
Câu 3: (2,0 điểm). Một người đi hết quãng đường AB trong 3 giờ. Giờ thứ nhất đi được 40 km,
9 4
giờ thứ hai đi quãng đường giờ thứ nhất đi và bằng quãng đường giờ thứ ba đi. Hỏi
10 5
quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Câu 4: (3,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

xOy  600 , xOz
  1200 .
a/ Tính số đo góc yOz?
b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c/ Gọi tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc kề bù với góc yOz?
28 21 49
Câu 5: (1,0 điểm). Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số ; ; cho nó ta đều
15 10 84
được thương là các số tự nhiên.

PhÇn I: Tr¾c nghiÖm (2 ®iÓm). Chän ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
 2 
3
8 - 8 5 125
C©u 1. Sè nghÞch ®¶o cña lµ: A. B. C. - D. -
5 5 125 8 8
5  5  4 4
C©u 2. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh :   .0,25 b»ng: A.  B. C.
9  3  3 3
1 1
- D.
12 12
2 x
C©u 3. BiÕt  th× x b»ng: A. - 3 B. - 2 C. 1 D. 0
5 2
3 10 35 10
C©u 4. 1 cña mét sè b»ng  5 th× sè ®ã lµ: A.  B. - C.
7 35 10 35
50
D. 
7
2 63 23 36
C©u 5. ViÕt hçn sè 5 díi d¹ng ph©n sè lµ: A.  B. - C. -
13 13 13 13
67
D. 
13
C©u 6. Cho 4 ®iÓm A, B, C, D trong ®ã kh«ng cã ba ®iÓm nµo th¼ng hµng. Sè tam
gi¸c cã ®Ønh lµ ba trong bèn ®iÓm trªn lµ: A. 2 B. 3 C. 4
D. 6
C©u 7. Cho hai gãc phô nhau AOB vµ BOC, biÕt AOB = 4.BOC. Sè ®o BOC b»ng:
A. 180 B. 150 C. 300 D.
0
36
C©u 8. Trong c¸c c©u sau, c©u sai lµ:
A. H×nh gåm c¸c ®iÓm M c¸ch ®iÓm O mét kho¶ng 3cm lµ ®êng trßn t©m O b¸n
kÝnh 3cm
B. NÕu AOB = BOC th× OB lµ tia ph©n gi¸c cña gãc AOC.
C. Gãc bï víi gãc 650 lµ gãc 1150
D. NÕu M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng PQ th× MP = MQ
PhÇn II: Tù luËn (8 ®iÓm)
Bµi 1 (2 ®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý (nÕu cã thÓ):
7 4æ 5 7ö 3 17 3 2
a) + çç - ÷ ÷
÷+ 20140 b) 1    0,9  c)
5 5 çè8 4 ø 25 19 25 19
5 6 - 5 7 5 9
- . + . + :
9 13 9 23 23 7
Bµi 2 (2 ®iÓm) T×m x biÕt:
æ1 ö 2 1
a) 20% x  0,4x  4,5 b) ççç3 - 2 x - 1 ÷
÷.2 = 5
÷
è 2 ø 3 3
5
Bµi 3 (1,5 ®iÓm): Vên h×nh ch÷ nhËt cña mét trêng cã 25% chiÒu dµi b»ng chiÒu
4
réng.
a) BiÕt chiÒu réng lµ 20 m, h·y tÝnh chu vi vµ diÖn tÝch cña vên h×nh ch÷ nhËt.
2
b) Trêng ®· lµm lèi ®i xung quanh vên hÕt diÖn tÝch cña vên, diện tÝch cña v-
25
ên cßn l¹i ®Ó trång hoa. TÝnh diÖn tÝch vên dïng ®Ó trång hoa.
Bµi 4 (2 ®iÓm):
Cho gãc bÑt xOy. Trªn cïng mét nöa mÆt ph¼ng bê xy vÏ gãc xOz = 200 vµ gãc yOt
= 800
a) KÓ tªn c¸c cÆp gãc kÒ bï trong h×nh vÏ.
b) TÝnh gãc zOt. Tõ ®ã h·y chøng tá Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz?
Bµi 5 (0,5 ®iÓm): Chøng minh r»ng: A =
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
    + + +  
4 16 36 64 100 144 196 256 324 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm).


Câu 1. Kết quả của phép tính: 32 - 23 + 52 là:
A. 24 B. 11 C. 10 D. 26
7 3 5
Câu 2. Cho ba phân số ; và . Cách viết nào sau đây đúng?
9 2 6
7 3 3 5 7 5 3 5
A.  B.  C.  D. 
9 2 2 6 9 6 2 6
1 2 11
Câu 3. Kết quả của phép tính   là:
4 3 8
43 41 17 7
A. B. C. D.
24 24 12 12
Câu 4. Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học
sinh của cả lớp?
A. 0,45% B. 81,8% C. 4,5% D. 45%
x 15
Câu 5. Biết  . Số x bằng:
27 9
A. -5 B. -135 C. 45 D. -45
6 7 8 9
Câu 6. Phân số nhỏ nhất trong các phân số: ; ; ; là:
5 5 5 5
6 7 8 9
A. B. C. D.
5 5 5 5
  
Câu 7. Cho biết hai góc kề bù xOy và yOz , xOy  110 , khi đó yOz bằng:
0 
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
Câu 8. Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 750. Số đo góc còn lại là:
A. 150 B. 250 C. 350 D. 1050
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
5 2 5 9 5 5 5  5 1 1
a) A =     1 b) B =  6 .  11  9  : 8
7 11 7 11 7 6 6  20 4 3
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:
3 1 2 1 7 1 7 1
a) x   b) (3,5  2 x).2  5 c)  .( x  2)   1
4 2 3 3 6 6 12 3
Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia thành 4
1
loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm tổng số bài, số bài đạt điểm
5
3 1
khá chiếm số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm số bài còn lại.
2 5
a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp
Bài 4 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC có ABC = 55 0, trên cạnh AC lấy điểm D (D không trùng với A và C). Biết ABD =
300
a) Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b) Tính số đo của DBC.
c) Từ B dựng tia Bx sao cho DBx = 900. Tính số đo ABx.
Bài 5 (0,5 điểm).
1 2 3 4 99 100 3
Chứng minh rằng  2  3  4  ...  99  100 
3 3 3 3 3 3 16

You might also like