Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Họ và tên : Nguyễn Thị Trang


Lớp : DT1A – L02
Mã sv : DT010139

Câu 1: Hãy phục hồi dạng tín hiệu ban đầu nếu như phía thu nhận được chuỗi bit

1100 0101 0100 0010 1010 0101 0001 0101 0101 0101 0100 0101 0100 1010 1…

Giả sử phía phát sử dụng bộ mã 4 bit để mã hóa cho việc chuyển đổi A/D.

2. Biểu diễn chuỗi bít 01001111010 theo các mã đường truyền đã cho trong slide?
(sử dụng mã đường truyền mã hóa chuyển đổi dữ liệu số sang tín hiệu số).
Câu 3. Biểu diễn chuỗi bit 1011001 bằng phương pháp ASK biết rằng tín hiệu
tổng quát trên đường truyền có dạng:
A
s(t) = 2
{cos ( ωt +φ ) biểu diễn bit 1
Acos ( ωt +φ ) biểu diễn bit 0

Câu 4. Biểu diễn chuỗi bit 100110011 theo kỹ thuật điều chế coherent BFSK với
tín hiệu đã cho theo công thức tổng quát sau:
s 1 ( t )= Acos ( 2 π f 1 t ) 0 ≤t ≤ T b bit 0
{
s 2 ( t )= Acos ( 2 π f 2 t ) 0 ≤ t ≤T b bit 1

Tb
Với T 1= ; T 1=T b ,trong đó: T1, T2(T1, T2 là chu kỳ của các tín hiệu s1(t), s2(t)).
2

Câu 5. Trong kỹ thuật điều chế BFSK đồng pha, giả sử tại một thời điểm nào đó
phía phát đang phát đi bit ‘0’ kiểm tra xem máy thu hoạt động chính xác không?

Câu 6. Trong kỹ thuật điều chế BFSK khác pha, giả sử tại một thời điểm nào đó
phía phát đang phát đi bit ‘0’ kiểm tra xem máy thu hoạt động chính xác không?

Câu 7. Thiết kế bộ điều chế và giải điều chế cho các tín hiệu MFSK đồng pha,
MSFK khác pha nếu M = 4.

1
Câu 8. Trong kỹ thuật điều chế MFSK đồng pha. Giả sử M = 8 hãy tính toán và
kiểm tra xem tín hiệu phía phát gửi đi là tín hiệu gì và phía thu có thu đúng tín hiệu
đó hay không?

(nhóm bít thành symbol, ánh xạ symbol vào tín hiệu sóng mang và chọn một tổ
hợp bit bất kỳ để kiểm tra theo cách mã của mình với sơ đồ mạch điều chế và giải
điều chế tổng quát đã cho như trong slide)

Câu 9 :Biểu diễn chuỗi bít 1011001bằng kỹ thuật BPSK với tập tín hiệu được truyền
đi có dạng tổng quát như sau.

s 1 ( t )= Acos ( 2 π f c t ) 0≤ t ≤ T bit 0
{
s 2 ( t )=− Acos ( 2 π f c t ) 0 ≤t ≤T bit 1

Câu 10. Trong kỹ thuật điều chế BPSK. Giả sử phía phát đang phát bit ‘1’ trên đường
truyền. Kiểm tra xem mạch điều chế và giải điều chế làm việc như thế nào ?

Câu 11. Trong kỹ thuật điều chế MPSK. Giả sử M = 8 hãy tính toán và kiểm tra xem
tín hiệu phía phát gửi đi là tín hiệu gì và phía thu có thu đúng tín hiệu đó hay không?
(nhóm bít thành symbol, ánh xạ symbol vào tín hiệu sóng mang và chọn một tổ hợp
bit bất kỳ để kiểm tra theo cách mã của mình với sơ mạch điều chế và giải điều chế đã
cho trong slide)

BÀI LÀM

Câu 1:
Phía phát sử dụng bộ mã 4 bit để mã hóa cho việc chuyển đổi A/D.
n=4
 Số mức lượng tử : M = 2n=2 4=16
Với mỗi một mức lượng tử gắn với 1 tổ hợp 4 bit
∆ 0 → 0000 ; ∆ 1 → 0001; ∆2 → 0010; ∆ 3 →0011 ; ∆ 4 → 0100 ;

∆ 5 → 0101 ;∆ 6 → 0110 ; ∆ 7 → 0111; ∆ 8 → 1000 ;∆ 9→ 1001 ;

∆ 10 → 1010; ∆ 11→1011 ; ∆ 12 →1100 ; ∆ 13 → 1101 ; ∆ 14 → 1110 ; ∆ 15 → 1111.

2
Từ chuỗi bít nhận được :

1100 0101 0100 0010 1010 0101 0001 0101 0101 0101 0100 0101 0100 1010 1..

Ta nhóm 4 bit thành 1 symbol ứng với các mức lượng tử , ta có chuỗi bít dưới dạng
mức lượng tử như sau :
∆ 12 ∆ 5 ∆ 4 ∆ 2 ∆ 10 ∆ 5 ∆1 ∆ 5 ∆5 ∆ 5 ∆ 4 ∆ 5 ∆ 4 ∆ 10

Dạng tín hiệu ban đầu là :

Câu 2 :
Biểu diễn chuỗi bít 01001111010 theo các mã đường truyền
+ unipolar : NRZ , NZ ;
+ polar : NRZ , NZ ;
+ bipolar : NRZ , NZ

3
Câu 3 :
A

{
s(t) = 2
cos ( ωt +φ ) biểu diễn bit 1
2 Acos ( ωt +φ ) biểu diễn bit 0

4
Câu 4 :
s 1 ( t )= Acos ( 2 π f 1 t ) 0 ≤t ≤ T b bit 0
{ s 2 ( t )= Acos ( 2 π f 2 t ) 0 ≤ t ≤T b bit 1

Câu 5 :

Phía phát đang phát đi bit ‘0’

s 1 (t )= Acos ( 2 π f 1 t ) bit 1
{s 2 ( t )= Acos ( 2 π f 2 t ) bit 0

s1 ( t ) , s 2 ( t ) trực giao với nhau

Ở phía phát : phát đi bit ‘0’ , → s 2 ( t )= Acos ( 2 π f 2 t ) →kênh truyền → phía thu
Tại phía thu : r(t) = s2 ( t ) =Acos ( 2 π f 2 t )
x 1 ( t )=r ( t ) . cos ( 2 π f 1 t ) =Acos ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 1 t )
( K +1) T ( K +1) T

 l1 = ∫ x 1 (t ) dt= ∫ Acos ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


KT KT

5
( K +1 ) T
1
= ∫ Acos ( 2 π f 2 t ) . Acos ( 2 π f 1 t ) dt
A KT

( K +1) T
1
¿ ∫ s1 ( t ) . s 2 ( t ) dt=0
A KT

----
x 2 ( t )=r ( t ) . cos ( 2 π f 2 t ) =Acos ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 2 t )
( K +1) T ( K +1) T

 l2 = ∫ x 2 ( t ) dt= ∫ Acos ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt


KT KT

( K+ 1) T

= A ∫ cos 2 ( 2 π f 2 t ) dt
KT

( K+ 1) T ( K +1) T
1+cos ( 4 π f 2 t ) A A
(K+1)T
=A ∫ 2
dt= t
2
+ ∫ cos ( 4 π f 2 t ) dt
KT KT 2 KT

AT
=
2
AT
l = l 2 – l1 = 0 - 2 < 0 => do đó mạch quyết định chọn bit ‘0’
Vậy phía thu hoạt động chính xác .
Câu 6 :
Phía phát đang phát đi bit ‘0’ → s 2 ( t )= Acos ( 2 π f 2 t +ϕ2 ) → kênh truyền → phía thu
Phía thu ( giải điều chế ) : r(t) = s2 ( t ) =Acos ( 2 π f 2 t+ ϕ2 ) → bit ' 0'
Giả sử môi trường truyền không có nhiễu : s2 ( t ) =Acos ( 2 π f 2 t+ ϕ2 )
Ta có : l 1=1' +2' =12+ 22 ; l 2=3' + 4' =32 + 42
( K +1) T

1= ∫
KT
r ( t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt

( K +1) T

= ∫ Acos ( 2 π f 2 t +ϕ 2) . cos ( 2 π f 1 t ) dt
KT

( K +1) T

= ∫ [ Acos ( 2 π f 2 t ) cos ⁡(¿ ϕ2 )− Asin ( 2 π f 2 t ) sin ⁡( ϕ2 )]cos ( 2 π f 1 t ) dt ¿


KT

6
( K+ 1 ) T

= Acos(ϕ 2 ¿ ∫ cos ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


KT

( K +1) T

- Asin(ϕ 2 ¿ ∫ sin ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


KT

( K+1 ) T
Acos (ϕ2 )
= ∫ { cos [ 2 π ( f 2 + f 1) t ] +cos [ 2 π ( f 2 −f 1 ) t ] } dt
2 KT

( K +1) T
Asin (ϕ2 )
- ∫ {sin [ 2 π ( f 2 +f 1 ) t ] +sin [ 2 π ( f 2−f 1 ) t ] } dt
2 KT

( K +1) T

2 = ∫
KT
Acos ( 2 π f 2 t ) . sin ( 2 π f 1 t ) dt

( K +1) T

= ∫ [ Acos ( 2 π f 2 t ) cos ⁡(¿ ϕ2 )− Asin ( 2 π f 2 t ) sin ⁡( ϕ2 )]sin ( 2 π f 1 t ) dt ¿


KT

( K+ 1 ) T

= Acos(ϕ 2 ¿ ∫ cos ( 2 π f 2 t ) . sin ( 2 π f 1 t ) dt


KT

( K +1) T

- Asin(ϕ 2 ¿ ∫ sin ( 2 π f 2 t ) . sin ( 2 π f 1 t ) dt


KT

( K+1 ) T
Acos (ϕ2 )
= ∫ { sin [ 2 π ( f 2+ f 1 ) t ]+ sin [ 2 π ( f 1−f 2) t ] } dt
2 KT

( K +1) T
Asin (ϕ2 )
- ∫ {cos [ 2 π ( f 2 + f 1 ) t ]−cos [ 2 π ( f 2−f 1 ) t ] } dt
2 KT

 l 1=1' +2' =12+ 22 = 0


( K +1) T

3= ∫ r ( t ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt
KT

( K +1) T

= ∫ [ Acos ( 2 π f 2 t ) cos ⁡(¿ ϕ2 )− Asin ( 2 π f 2 t ) sin ⁡( ϕ2 )]cos ( 2 π f 2 t ) dt ¿


KT

( K+ 1 ) T

= Acos(ϕ 2 ¿ ∫ cos ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt


KT

7
( K +1) T

- Asin(ϕ 2 ¿ ∫ sin ( 2 π f 2 t ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt


KT

( K +1) T
sin ( 4 π f 2 t )
= ATcos¿ ¿ - Asin(ϕ 2 ¿ ∫ dt = ATcos¿ ¿
KT 2
( K +1) T

4= ∫ r ( t ) . sin ( 2 π f 2 t ) dt
KT

( K +1) T

= ∫ [ Acos ( 2 π f 2 t ) cos ⁡(¿ ϕ2 )− Asin ( 2 π f 2 t ) sin ⁡( ϕ2 )] sin ( 2 π f 2 t ) dt ¿


KT

( K+ 1 ) T

= Acos(ϕ 2 ¿ ∫ cos ( 2 π f 2 t ) . sin ( 2 π f 2 t ) dt


KT

( K +1) T

- Asin(ϕ 2 ¿ ∫ sin ( 2 π f 2 t ) . sin ( 2 π f 2 t ) dt


KT

( K +1) T ( K +1) T
sin ( 4 π f 2 t ) 1−cos ( 4 π f 2 t )
= Acos(ϕ 2 ¿ ∫ dt - Asin(ϕ 2 ¿ ∫ dt
KT 2 KT 2

= − ATsin ¿ ¿
¿
 l 2=3' + 4' =32 + 42 = ¿(− ATsin(ϕ 2¿ ¿ 2 )¿2
AT
= ( 2 ¿2

Ta có l 1 <l 2 → mạch giải điều chế quyết định bit ‘0’

Câu 7 :
a, Bộ điều chế và giải điều chế MFSK đồng pha

8
M = 4 = 2n
 n =2
 nhóm 2 bit thành 1 symbol ( các symbol Si với i = 1÷ 4 )
00 → S 1
01 → S 2
10 → S 3
11 → S 4
Biến đổi Si Si (t) để đưa vào kênh truyền
S1 → S1 (t) = Acos ( 2 π f 1 t )

S2 → S2 (t) = Acos ( 2 π f 2 t ) S/P CONVERTER

S3 → S3 (t) = Acos ( 2 π f 3 t )

S4 → S 4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t )

Giả sử truyền đi cụm bit ‘11’ trong môi trường không nhiễub

9
Bộ giải điều chế

Phía phát truyền ‘11’ → S 4 → S 4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t )


Phía thu nhận được tín hiệu r(t) từ phía phát r(t) = S4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t )
( K +1) T S ( K +1 ) T S

l1 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 1 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


K TS KTS

( K +1 ) T ( K+ 1) T S
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 1 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s 1 ( t ) dt =0
A KTS A K TS

( K +1) T S ( K +1 ) T

l2 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 2 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) .cos ( 2 π f 2 t ) dt


K TS KT

( K +1 ) T S ( K +1 ) T S
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 2 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s 2 ( t ) dt =0
A K TS A K TS

10
( K +1) T S ( K +1 ) T S

l3 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 3 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 3 t ) dt


K TS KTS

( K +1 ) T ( K +1) T
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 3 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s3 ( t ) dt=0
A KT A KT

( K +1) T S ( K+1 ) T S
l4 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 4 t ) = ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 4 t ) dt
K TS K TS

( K +1 ) T S
A ATS
= ∫ (1+cos 4 π f 4 t) dt =
2 K TS 2

Ta thấy l 4 >l 1 , l 2 ,l3 => l 4 max

b, Bộ điều chế và giải điều chế MFSK khác pha

M = 4 = 2n
 n =2
 nhóm 2 bit thành 1 symbol ( các symbol Si với i = 1÷ 4 )
00 → S 1

11
01 → S 2
10 → S 3
11 → S 4
Biến đổi Si Si (t) để đưa vào kênh truyền
S1 → S1 (t) = Acos ( 2 π f 1 t+ ϕ1 )

S2 → S2 (t) = Acos ( 2 π f 2 t +ϕ2 )

S3 → S3 (t) = Acos ( 2 π f 3 t +ϕ3 )

S4 → S 4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t+ ϕ4 )

12
S4

Giả sử truyền đi cụm bit ‘11’ trong môi trường không nhiễu
Phía phát truyền ‘11’ → S 4 → S 4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t+ ϕ4 )
Phía thu nhận được tín hiệu r(t) từ phía phát r(t) = S4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t+ ϕ4 )
l 1=1' +2' =12+ 22 ; l 2=3' + 4' =32 + 42

l 3=5 '+ 6' =52 +62 ; l 4 =7' +8' =7 2+8 2

13
( K +1) T S ( K +1 ) T S

1= ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 1 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t +ϕ 4 ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


K TS KTS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]cos ( 2 π f 1 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


K TS

( K +1 ) T S
Acos (ϕ 4)
= ∫ { cos [ 2 π ( f 4 + f 1 ) t ] + cos [ 2 π ( f 4 −f 1 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1 ) T S
Asin (ϕ 4)
- ∫ { sin [ 2 π ( f 4 + f 1 ) t ] +sin [ 2 π ( f 4−f 1 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1) T S ( K+1 ) T S

2= ∫ r ( t ) .sin ( 2 π f 1 t ) = ∫ Acos ( 2 π f 4 t+ ϕ4 ) . sin ( 2 π f 1 t ) dt


K TS K TS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )] sin ( 2 π f 1 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 1 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 1 t ) dt


K TS

( K +1 ) T S
Acos (ϕ 4)
= ∫ { sin [ 2 π ( f 4 + f 1 ) t ] +sin [ 2 π ( f 1−f 4 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1 ) T S
Asin (ϕ 4)
+ ∫ { cos [ 2 π ( f 4 + f 1 ) t ]−cos [ 2 π ( f 4−f 1 ) t ] } dt
2 KTS

 l 1=1' +2' =12+ 22 = 0


( K +1) T S ( K +1 ) T S

3= ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 2 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t +ϕ 4 ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt


K TS KTS

14
( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]cos ( 2 π f 2 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 2 t ) dt


K TS

( K +1) T S
Acos (ϕ 4)
= ∫ { cos [ 2 π ( f 4 + f 2 ) t ] + cos [ 2 π ( f 4 −f 2 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1 ) T S
Asin (ϕ 4)
- ∫ { sin [ 2 π ( f 4 + f 2 ) t ] +sin [ 2 π ( f 4−f 2 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1) T S ( K+ 1 ) T S

4= ∫ r ( t ) .sin ( 2 π f 2 t ) = ∫ Acos ( 2 π f 4 t+ ϕ4 ) . sin ( 2 π f 2 t ) dt


K TS K TS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]sin ( 2 π f 2 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 2 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 2 t ) dt


K TS

( K +1) T S
Acos (ϕ 4)
= ∫ { sin [ 2 π ( f 4 + f 2 ) t ] +sin [ 2 π ( f 2−f 4 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1 ) T S
Asin (ϕ 4)
+ ∫ { cos [ 2 π ( f 4 + f 2 ) t ]−cos [ 2 π ( f 4−f 2 ) t ] } dt
2 KTS

 l2=3' + 4' =32 + 42 = 0


( K +1) T S ( K +1 ) T S

5= ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 3 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t +ϕ 4 ) . cos ( 2 π f 3 t ) dt


K TS KTS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]cos ( 2 π f 3 t ) dt ¿


K TS

15
( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 3 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 3 t ) dt


K TS

( K +1) T S
Acos (ϕ 4)
= ∫ { cos [ 2 π ( f 4 + f 3 ) t ]+ cos [ 2 π ( f 4 −f 3 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1 ) T S
Asin (ϕ 4)
- ∫ { sin [ 2 π ( f 4 + f 3 ) t ] +sin [ 2 π ( f 4−f 3 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1) T S ( K +1 ) T S

6= ∫ r ( t ) .sin ( 2 π f 3 t ) = ∫ Acos ( 2 π f 4 t +ϕ4 ) .sin ( 2 π f 3 t ) dt


K TS K TS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]sin ( 2 π f 3 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 3 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 3 t ) dt


K TS

( K +1 ) T S
Acos (ϕ 4)
= ∫ { sin [ 2 π ( f 4 + f 3 ) t ] +sin [ 2 π ( f 3−f 3 ) t ] } dt
2 KTS

( K +1 ) T S
Asin (ϕ 4)
+ ∫ { cos [ 2 π ( f 4 + f 3 ) t ]−cos [ 2 π ( f 4−f 3 ) t ] } dt
2 KTS

 l3=5 '+ 6' =52 +62 = 0


( K +1) T S ( K+1 ) T S

7= ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 4 t ) = ∫ Acos ( 2 π f 4 t+ ϕ4 ) . cos ( 2 π f 4 t ) dt


K TS K TS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]cos ( 2 π f 4 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 4 t ) dt


KTS

16
( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 4 t ) dt


K TS

( K +1) T S
sin ( 4 π f 4 t )
= ATcos¿ ¿ - Asin(ϕ 2 ¿ ∫ dt = ATcos¿ ¿
K TS 2
( K +1) T S

8= ∫ r ( t ) .sin ( 2 π f 4 t ) dt
K TS

( K +1) T S

= ∫ [ Acos ( 2 π f 4 t ) cos ⁡(¿ ϕ4 )−Asin ( 2 π f 4 t ) sin ⁡( ϕ4 )]sin ( 2 π f 4 t ) dt ¿


K TS

( K +1 ) T S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ cos ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 4 t ) dt


KTS

( K +1) T S

- Asin(ϕ 4 ¿ ∫ sin ( 2 π f 4 t ) . sin ( 2 π f 4 t ) dt


K TS

( K +1) T S ( K +1) T
sin ( 4 π f 4 t ) 1−cos ( 4 π f 4 t )
S

= Acos(ϕ 4 ¿ ∫ dt - Asin(ϕ 4 ¿ ∫ dt
K TS 2 KT S
2

= − ATsin ¿ ¿
¿
 l 4 =7' +8' =7 2+8 2 = ¿(− ATsin(ϕ 4 ¿ ¿ 2 ) ¿2
AT
= ( 2 ¿2

Ta thấy : l 4 >l1 ,l 2 , l 3 , mạch hoạt động đúng

Câu 8 :
M = 8 = 2n
n=3
 nhóm 3 bit thành 1 symbol ( các symbol Si với i = 1÷ 8 )
000 → S 1 ; 001 → S 2 ; 010 → S 3 ; 011 → S 4 ;
100→ S 5 ; 101→ S 6 ; 110→ S 7 ; 111→ S 8
Biến đổi Si Si (t) để đưa vào kênh truyền
S1 → S1 (t) = Acos ( 2 π f 1 t )

17
S2 → S2 (t) = Acos ( 2 π f 2 t )

S3 → S3 (t) = Acos ( 2 π f 3 t )

S4 → S 4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t )

S5 → S5 (t) = Acos ( 2 π f 5 t )

S6 → S6 (t) = Acos ( 2 π f 6 t )

S7 → S7 (t) = Acos ( 2 π f 7 t )

S8 → S8 (t) = Acos ( 2 π f 8 t )

Giả sử truyền đi cụm bit ‘111’ trong môi trường không nhiễu
Phía phát truyền ‘011’ → S 4 → S 4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t )
Phía thu nhận được tín hiệu r(t) từ phía phát r(t) = S4 (t) = Acos ( 2 π f 4 t )
( K +1) T S ( K +1 ) T S

l1 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 1 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


K TS KTS

( K +1 ) T ( K+ 1) T S
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 1 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s 1 ( t ) dt =0
A KTS A K TS

( K +1) T S ( K +1 ) T

l2 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 2 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) .cos ( 2 π f 2 t ) dt


K TS KT

( K +1 ) T S ( K +1 ) T S
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 2 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s 2 ( t ) dt =0
A K TS A K TS

( K +1) T S ( K +1 ) T S

l3 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 3 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 3 t ) dt


K TS KTS

( K +1 ) T ( K +1) T
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 3 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s3 ( t ) dt=0
A KT A KT

( K +1) T S ( K+1 ) T S
l4 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 4 t ) = ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 4 t ) dt
K TS K TS

18
( K +1 ) T S
A ATS
= ∫ (1+cos 4 π f 4 t) dt =
2 K TS 2
( K +1) T S ( K +1 ) T S
l5 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 5 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 5 t ) dt
K TS KTS

( K +1 ) T ( K +1) T
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 5 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s5 ( t ) dt=0
A KT A KT

( K +1) T S ( K +1) T S
l6 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 6 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 6 t ) dt
K TS KTS

( K +1 ) T ( K +1) T
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 6 t ) dt= ∫ s 4 ( t ) . s 6 ( t ) dt=0
A KT A KT

( K +1) T S ( K +1 ) T S
l7 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 7 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 7 t ) dt
K TS KTS

( K +1 ) T ( K +1) T
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 7 t ) dt= ∫ s 4 (t ) . s7 ( t ) dt=0
A KT A KT

( K +1) T S ( K +1 ) T S
l8 = ∫ r ( t ) .cos ( 2 π f 8 t )= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . cos ( 2 π f 8 t ) dt
K TS KTS

( K +1 ) T ( K +1) T
1 1
= ∫ Acos ( 2 π f 4 t ) . Acos ( 2 π f 8 t ) dt= ∫ s 4 (t ) . s 8 ( t ) dt=0
A KT A KT

Ta thấy : l 4 >l1 ,l 2 , l 3 , l5 ,l 6 , l 7 , l8
 mạch chọn symbol thứ 4 ứng với bit ‘011’
 mạch hoạt động đúng

19
Câu 9 :

Câu 10:
s1 ( t )=Acos ( 2 π f c t ) 0 ≤ t ≤ T bit 1
s2 ( t ) =−Acos ( 2 π f c t ) 0 ≤ t ≤ T bit 0

Phía phát đang phát đi bit ‘1’ → s 1 ( t )= Acos ( 2 π f c t ) →kênh truyền → phía thu
Phía thu ( giải điều chế ) : r(t) = s1 ( t )= Acos ( 2 π f c t ) → bit ' 1'
( K +1) T b ( K+1 ) T S

l= ∫ s1 ( t ) . cos ( 2 π f c t ) = ∫ Acos ( 2 π f c t ) . cos ( 2 π f 1 t ) dt


K Tb KTS

( K +1) T S
2 ATb
= ∫ A cos ( 2 π f c t ) dt = >0
K TS 2

 mạch chọn bit ‘1’


Câu 11:
M = 8 = 2n
n=3
 nhóm 3 bit thành 1 symbol ( các symbol Si với i = 1÷ 8 )
000 → S 1 ; 001 → S 2 ; 010 → S 3 ; 011 → S 4 ;
20
100→ S 5 ; 101→ S 6 ; 110→ S 7 ; 111→ S 8
Biến đổi Si Si (t) để đưa vào kênh truyền
2 ×1−1 π 2 ×2−1 3π
ϕ 1= × π= ϕ 2= ×π=
8 8 8 8

2 ×3−1 5π 2 ×4−1 7π
ϕ 3= ×π= ϕ 4= × π=
8 8 8 8

2 ×5−1 9π 2× 6−1 11 π
ϕ 5= ×π= ϕ 6= × π=
8 8 8 8

2×7−1 13 π 2× 8−1 15 π
ϕ 7= ×π= ϕ 8= ×π=
8 8 8 8

S1 → S1 (t) ( π8 ) = Acos 2 π f c t+ S2 → S2 (t) = (


Acos 2 π f c t+

8 )

S → S (t) = Acos ( 2 π f t+
3 3
8 ) c S4 → S 4 (t) ( 78π ) = Acos 2 π f c t+

9π 11 π
S → S (t) = Acos ( 2 π f t+
8 )
S → S (t) = Acos ( 2 π f t+
5 5 c 6 6
8 ) c

13 π 15 π
S → S (t) = Acos ( 2 π f t +
8 )
S → S (t) = Acos ( 2 π f t +
7 7 c 8 8
8 ) c

Phía phát : ‘111’ → S 8 → S 8 (t) = Acos ( 2 π f c t+ ϕ8 ) → kênh →thu


Phía thu : → r ( t ) = S8 (t) = Acos ( 2 π f c t + ϕ8 ) → ϕ8 → S8 →' 111'

r2 k
ϕ k =arctg
r1 k
( K +1 ) T S ( K +1) T S
2
r1 k= ∫
KTS √
Si ( t ) .
Ts
. cos ( 2 π f c t ) dt = ∫
K TS
S i ( t ) . ϕ 1(t) dt

= si 1
( K +1 ) T S ( K +1) T S
2
r2 k= ∫
KTS
(√ )
Si ( t ) . −
Ts
. cos ( 2 π f c t ) dt = ∫
K TS
S i ( t ) . ϕ 2(t) dt

= si 2

21
r si 2
 ϕ k =arctg r 2 k = arctg si 1
= ϕ i=ϕ8
1k

Tìm min :
|ϕ 1−ϕ8|,|ϕ2−ϕ 8| ,

[
|ϕ −ϕ |,|ϕ −ϕ |,
5 8 6 8

|ϕ7 −ϕ8|,|ϕ8−ϕ 8|]


min |ϕ3 −ϕ8|,|ϕ4−ϕ 8|, =|ϕ 8−ϕ 8|

Vậy ϕ 8 là góc được chọn tương ứng với tín hiệu S8 →' 111'

22
23

You might also like