Professional Documents
Culture Documents
Chuong 07 - Tong Cung Tong Cau 02
Chuong 07 - Tong Cung Tong Cau 02
HCM
Chương 07
Tổng cung (AS) & Tổng cầu (AD)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 2
1
Mô hình Tổng cầu (AD) & Tổng cung (AS)
Các nhà kinh tế học sử dụng mô hình tổng cầu (aggregate
demand) và Tổng cung (aggregate supply) để giải thích sự
biến động ngắn hạn trong hoạt động kinh tế xung quanh
xu hướng dài hạn của nó.
AS
Pe
b a
P2
AD
2
Dòng lưu chuyển thu nhập và chi tiêu của quốc gia
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 5
BƠM VÀO
Đầu tư (I)
Chi tiêu của
Tiêu dùng hàng chính phủ(G)
HÚT RA
3
Tính GDP theo khảo hướng chi tiêu
Chi tiêu của các
đối tượng trong nước
GDP (C+I+G)
X M
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 7
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 8
4
Tổng cầu
Tổng chi tiêu của nền kinh tế trong
một thời gian.
AD = C+I+G+(X-M)
Đường tổng cầu cho thấy mối quan
hệ giữa chi tiêu thật và mức giá với
điều kiện thị trường tiền tệ cân
bằng.
Tại mỗi điểm trên đường tổng Cầu,
Cung và cầu tiền tệ bằng nhau.
Giả thuyết:
Mức cung tiền do cơ quan tiền tệ ấn
định
Cầu tiền tệ phụ thuộc vào mức sản
lượng và mức giá của nền kinh tế
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 9
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 10
5
Yếu tố ảnh hưởng tổng cầu
Tổng cung
Đường tổng cung cho thấy sự kết hợp giữa sản lượng và
mức giá trong điều kiện cân bằng của lao động nền kinh tế.
Hình dạng đường tổng cung khác nhau do quan điểm khác
nhau.
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 12
6
Tổng cung
Đường tổng cung ngắn hạn
Giá yếu tố sản xuất thay đổi chậm hơn so với sự thay đổi
của mức giá chung
Những yếu tố làm thay đổi tổng cung ngắn hạn
Tiền lương: là một bộ phận của chi phí sản xuất
Giá của yếu tố sản xuất khác
Đường tổng cung dài hạn
Thẳng đứng tại mức toàn dụng lao động
Sự thay đổi về giá không ảnh hưởng đến sản lượng cung vì:
Lương linh hoạt
Cân bằng tại mức lao động toàn dụng
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 13
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 14
7
Mô hình Tổng cầu (AD) & Tổng cung (AS)
Theo lý luận của AD AD=Y
Keneys: AD >< AS
è kinh tế bất ổn
Khi có sự khác biệt:
AD=f(Y)
è điều chỉnh AD
(tổng cầu dẫn dắt
tổng cung)
Xây dựng đồ thị thể
hiện tác động này
45°
Ye (AD=AS) Y
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 15
Định nghĩa: Thất nghiệp tự nhiên bao gồm thất nghiệp chuyển đổi và
thất nghiệp cơ cấu.
% TNTN = % TN chuyển đổi + % TN cơ cấu
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 16
8
Yp > Ye è Thất nghiệp
AD AD2
AD1
ΔAD
45°
Ye Yp Y
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 17
P AS
E2
P2
E1 E’2
P1
AD2
AD1
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 18
9
Yp < Ye è Lạm phát
AD AD1
AD2
ΔAD
45°
Yp Ye Y
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 19
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 20
10
Tiêu dùng
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 21
Tiêu dùng
Hàm tiêu dùng: C = f(Y) = Co+ (MPC)Y
Y: Thu nhập
Co: Tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập (tiêu dùng
tối thiểu)
MPC: Xu hướng tiêu dùng biên (Marginal Propensity of
Consumption - MPC) là tỷ số giữa sự thay đổi tiêu dùng
khi có sự thay đổi thu nhập.
Trong trường hợp có thuế (vai trò của CP)
C C0 MPC YD
C C0 MPC (Y T )
Trong đó YD là thu nhập khả dụng (Disposipal Income)
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 22
11
Tiết kiệm
Tiết kiệm là phần thu nhập khả dụng không được
mang ra chi tiêu dưới bất kỳ hình thức nào trong
một thời đoạn.
Phần trữ tích luỹ hiện thời
Tiết kiệm tỉ lệ thuận với thu nhập khả dụng
Phương trình tiết kiệm
Tiết kiệm º Tổng thu nhập quốc dân – tiêu dùng
SºY–C
S Y C0 MPC Y C0 (1 MPC )Y
Xu hướng tiết kiệm biên (MPS): tỷ số giữa sự
thay đổi tiết kiệm khi có sự thay đổi thu nhập
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 23
MPS: biểu diễn lượng tiêu dùng gia tăng khi thu nhập khả
dụng tăng lên 1 đơn vị S
MPS lim
YD 0 YD
Thu nhập chỉ có thể đem tiêu dùng hay để tiết kiệm nên:
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Khoa Quản Lý Công Nghiệp
MPC MPS 1 Kinh tế học đại cương
Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 24
12
Hiệu ứng số nhân
(trong nền kinh tế đóng, không có tác động của CP)
Y (1 MPC ) C0 I
Số nhân đầu tư 1
Y C0 I
1 1 1 MPC
m 1
1 MPC MPS Y I
1 MPC
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 25
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 26
13
Thay đổi tổng cầu
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 27
Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM Kinh tế học đại cương
Khoa Quản Lý Công Nghiệp Chương 07: Tổng cung & Tổng cầu
© 2012 28
14