Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 543

3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 2

CHAPTER

Organization and
General Plan
of the Body
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 3

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU
■ Đ nh nghĩa đư c thu t ng anatomy, physiology, và
CHAPTER OUTLINE
M c đ t ch c trong cơ
pathophysiology. Dùng ví d gi i thích s quan h gi a chúng
■ K tên t ng m c đ c a cơ quan trong cơ th t đơn gi n nh t cho th :
đ n ph c t p và gi i thích chúng. Ch t hóa h c
■ Đ nh nghĩa đư c thu t ng metabolism, metabolic rate, and
T bào
homeostasis, and use examples to explain each.
■ Gi i thích các ho t đ ng c a cơ ch feedback âm and how a positive Mô
feedback mechanism differs. Cơ quan
■ Trình bày v trí gi i ph u.
H cơ quan
■ Nêu các thu t ng gi i ph u cho t ng ph n c a cơ th .
Ph n còn l i c a chúng
■ Dùng đúng thu t ng t ng ph n c a cơ th .
■ K tên các khoang cơ th , màng c a chúng, nêu m t vài cơ quan có khoang. Chuy n hóa và s cân
■ Mô t các ph n có th xuyên su t cơ th ho c m t cơ quan. b ng
■ Gi i thích cách chia b ng ra thành t ng ph n nh . K tên t ng cơ quan Thu t ng và s t ng quát
trong vùng đó.
Sơ đ cơ th

Ph n và vùng cơ th

Thu t ng Location và

Position
THU T NG M I Pleural membranes (PLOOR-uhl
Khoang cơ th và màng
MEM-brayns)
Anatomy (uh-NAT-uh-mee)
Positive feedback (PAHS-ah-tiv Khoang s và đ t s ng Ng c,
Body cavity (BAH-dee KAV-i-tee)
FEED-bak) b ng và khoang đáy ch u
Cell (SELL)
Section (SEK-shun)
Homeostasis (HOH-me-oh-STAY-sis) B n đ và t ng ph n
Tissue (TISH-yoo)
Inorganic chemicals (IN-or-GAN-ik Phân vùng b ng
KEM-i-kuls) THU T NG
Meninges (me-NIN-jeez)
Metabolism (muh-TAB-uh-lizm)
LÂM SÀNG
Computed tomography (CT) scan BOX 1–1
Microbiota (MY-kroh-bye-OH-ta)
Microbiome (MY-kroh-BYE-ohm) (kom-PEW-ted toh-MAH-grah-fee Gi a mô và cơ quan
Negative feedback (NEG-ah-tiv SKAN)
Diagnosis (DYE-ag-NOH-sis)
BOX 1–2
FEED-bak)
Disease (di-ZEEZ) Hình dung bên trong
Organ (OR-gan)
Organ system (OR-gan SIS-tem) Magnetic resonance imaging cơ th
Organic chemicals (or-GAN-ik (MRI) (mag-NET-ik REZ-uh-
nanse IM-ah-jing) BOX 1–3
KEM-i-kuls)
Pathophysiology (PATH-oh-FIZZ-ee- Positron emission tomography Xem s ho t đ ng
AH-luh-jee) (PET) (PAHZ-i-tron e-MISH-un c a b não
Pericardial membranes (PER-ee- toh-MAH-grah-fee)
KAR-dee-uhl MEM-brayns)
Peritoneum-mesentery (PER-i-toh-
NEE-um MEZ-en-TER-ee)
Physiology (FIZZ-ee-AH-luh-jee)
Plane (PLAYN)

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603.

3
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 4

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
4 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

C
ơ thể người là một tổng thể chứa nhiều chất hóa là nền tảng giúp bạn học cao hơn trong ngành y.
học và liên kết hóa học. Bạn đã từng nghĩ cơ thể
mình như vậy? Có lẽ không, và chưa từng, theo LEVELS OF ORGANIZATION
đúng định nghĩa vật lý, đó chính là từng phần của
chúng ta. Cơ thể chứa hàng triệu nguyên tử trong
Cơ thể người có mối liên quan giữa sự phức tạp của cấu
một sắp xếp cụ thể (chất hóa học) và hàng nghìn
trúc và chức năng. Mỗi cấp độ cao hơn có sự liên kết
phản ứng hóa học diễn ra một cách cụ thể. Đó chỉ
giữa cấu trúc và chức năng ở cấp độ trước đó. Chúng ta
là nghĩa đen, và rõ ràng không phải toàn bộ câu
sẽ bắt đầu với cấp độ đơn giản nhất, chất hóa học, rồi tế
chuyện. Chìa khóa để hiểu được ý thức và sự
bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan. Tất cả mức độ được mô tả
nhận thức của con người nằm ngoài tầm của
trong Fig. 1–1.
chúng ta. Chúng ta vẫn chưa biết tại sao chúng ta
có thể học tập—không một loài vật nào có thể, với CHẤT HÓA HỌC
độ hiểu biết của chúng ta—nhưng chúng ta đã
Nhớ lại rằng cơ thể là cấu trúc của các chất hóa học. Hóa
tích lũy rất nhiều kiến thức về những gì chúng ta
chất tạo thành cơ thể được chia làm hai loại chính: vô cơ
tạo ra và cách hoạt động chúng. Một số kiến ​​
và hữu cơ. Chất vô cơ là những phân tử đơn giản được tạo
thức này tạo nên bài học bạn sắp thực hiện, một
bởi một, hai hay nhiều nguyên tố (có một vài ngoại lệ). Ví
bài học về giải phẫu và sinh lý cơ bản của con
dụ như nước (H2O); oxygen (O2); một vài ngoại lệ, carbon
người.
dioxide (CO2); và khoáng chất như sắt (Fe) trong
hemoglobin, natri (Na) trong NaCl làm cho nước mắt
Giải Phẫu Học là nghiên cứu về cấu trúc cơ thể,
mặn, and calcium (Ca) trong muối calci giúp xương chắc
bao gồm cả kích thước, hình dạng, thành phần, không
khỏe. Chất hữu cơ thường rất phức tạp, chứa nhiều
ngoại trừ màu sắc. Sinh lý học là nghiên cứu về chức
nguyên tố cacbon và hidro. Các loại chất hữu cơ là
năng của cơ thể. Sinh lý của hồng cầu, ví dụ như, bao
cabohydrat, chất béo, protein, và acid nucleic. Phần
gồm những gì mà tế bào này làm, cách chúng làm, và mối
này sẽ nói rõ hơn trong Chapter 2.
liên hệ giữa chúng trong toàn cơ thể. Sinh lý dĩ nhiên
liên quan đến giải phẫu. Ví dụ như, hồng cầu chứa rất T BÀO
nhiều Fe tích tụ trong protein của nó gọi là hemoglobin;
Đơn vị sống nhỏ nhất về cấu trúc và chức năng là giải
đó là một khía cạnh của giải phẫu. Sự hiện diễn của Fe
phẫu, cơ thể người chứa hơn 200 loại tế bào khác nhau.
cho phép hồng cầu vận chuyển oxy, đó chính là sinh lý.
Chúng ta có thể hình dung cơ thể người như một
Tất cả tế bào của cơ thể cần nhận oxy để thực hiện chức
thành phố của các tế bào. Một thành phố lớn chứa
năng chính xác, vì vậy sinh lý của tế bào hồng cầu liên
hàng triệu người dân với từng công việc, một cơ thể
quan đến toàn bộ cơ thể.
chứa hàng nghìn tỷ tế bào với hơn 200 công việc. Mắc
Sinh lý bệnh nghiên cứu về rối loạn chức năng, và cơ
dù khác nhau về chức năng, cơ thể người hoạt động là
sở sinh lý giúp việc nghiên cứu đó dễ dàng hơn. Ví dụ như,
một thể thống nhất. Một loại tế bào cấu tạo bởi các
bạn có thể quen với bệnh thiếu máu thiếu sắt. Sự thiếu
chất hóa học khác nhau và thực hiện các phản ứng cụ
hụt sắt trong chế độ ăn, không đủ Fe trong hemoglobin
thể. Cấu trúc tế bào và chức năng của chúng được
của hồng cầu, và vì thế không vận chuyển đủ oxy cho
trình bày trong Chapter 3.
cơ thể, kết quả là dẫn đến rối loạn chuyển hóa Fe. Ví dụ
này trình bày mối quan hệ giữa giải phẫu, sinh lý, sinh lý MÔ
bệnh.
Mô là một nhóm các tế bào với cấu trúc và chức năng
Mục tiêu của chương này là hiểu được giải phẫu và
giống nhau. Như một thành phố chứa các nhóm làm
sinh lý với sự nhấn mạnh vào cấu trúc và chức năng bình
việc cùng nhau (ví dụ phòng chữa cháy) để giữ chức
thường. Nhiều ví dụ về giải phẫu bệnh được nêu ra, tuy
năng của thành phố, các nhóm tế bào cùng nhau hoạt
nhiên, nhằm liên hệ mối quan hệ giữa bệnh và sinh lý
động trong cơ thể. Có bốn loại mô:
học bình thường giúp chẩn đoán bệnh. Nhiều ví dụ là
ứng dụng lâm sàng giúp bạn áp dụng những gì mình đã BBiểu mô---che phủ bề mặt cơ thể, một vài loại có chức
học. Kiến thức về giải phẫu và sinh lý năng chế tiết.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 5

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 5
www.foxitsoftware.com/shopping
Organization and General Plan of the

1. M c đ hóa h c

2. M c đ t bào Bi u mô vuông

Bi u mô v y

Cơ trơn

3. M c đ mô

Th n

Bàng
quang

4. M c đ cơ quan

H ti t
ni u

6.M c đ cơ th 5.M c đ h cơ
quan

Figure 1–1 M c đ c u trúc trong cơ th , th hi n t m c đ đơn gi n nh t (ch t hóa h c) t i c u


trúc ph c t p nh t (m c đ cơ th ). H cơ quan đư c trình bày đây là h ti t ni u.

QUESTION: H th ng cơ quan nào khác làm vi c tr c ti p v i h ti t ni u?


3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 6

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
6 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Bề mặt da và tuyến mồ hôi là các ví dụ về mô biểu mô. Trong Fig. 1–1 là hệ tiết niệu, bao gồm thận, niệu quản,
Cấu trúc biểu mô bao gồm biểu mô vách mao quản bàng quang, niệu đạo. Tất cả cơ quan này góp phần tạo
(biểu mô vảy) và biểu mô ống thận (biểu mô vuông), nên chức năng thải chất độc của hệ tiết niệu.
được chỉ ra trong Fig. 1–1. Như phía trên, Table 1–1 liệt kê hệ cơ quan trong cơ
Mô liên kết—liên kết và nuôi dưỡng các phần của cơ thể với chức năng và một vài cơ quan đại diện, and Fig.
thể; vận chuyển hay dự trữ một vài chất khoáng. Máu, 1–2 mô tả tất cả hệ cơ quan. Nhiều trong số đó có thể
xương, sụn, và mô mỡ là các mô trong nhóm này. quen thuộc với chúng ta. Một có quan có thể trong nhiều
hệ cơ quan; như tuyến tụy, trong cả hệ tiêu hóa và hệ
Mô cơ—một mô liên kết đặc biệt, giúp cơ thể cử động.
nội tiết, và cơ hoành vừa thuộc hệ hô hấp vừa thuốc hệ
Mô cơ vân và mô cơ tim thuộc nhóm này. In Fig. 1–1,
cơ vân. Tất cả hệ cơ quan tạo nên một cơ thể đơn nhất,
là hình ảnh mô cơ trơn, cơ mặt trong nhiều cơ quan
tất cả chúng cùng hoạt động, phụ thuộc lẫn nhau. Bây
ví dụ như túi mật và dạ dày.
giờ, một vài ví dụ sẽ chỉ cho bạn mối liên quan iuwax
Mô thần kinh—chuyên sản xuất và tạo các xung điện để các hệ cơ quan. Tất cả tế bào trong cơ thể đều cần oxy.
điều chỉnh chức năng của toàn cơ thể. Não bộ và hệ Hệ hô hấp lấy oxy trong không khí, hệ tuần hoàn vận
thần kinh là ví dụ. chuyển oxy. Tất cả tế bào đều cần chất dinh dưỡng. Hệ
Từng loại mô trong bốn loại, với từng chức năng đặc tiêu hóa hấp thu chất dinh dưỡng, và hệ tuần hoàn vận
biệt, được trình bày trong Chapter 4. chuyển chúng. Tất cả tế bào đều sản xuất ra chất thải.
Hệ tuần hoàn thu nhận chất thải, hệ tiết niệu thải chúng
CƠ QUAN ra khỏi máu. Mối tương quan này sẽ được thảo luận kĩ
hơn trong từng chương.
Cơ quan là một nhóm các mô có trật tự nhất định để
thực hiện chức năng đặc biệt. Ví dụ như thận, từng PH N CÒN L I TRONG ”CHÚNG TA”
xương, gan, phổi, và dạ dày. Thận chức nhiều loại biểu Chúng ta không đơn độc. Mỗi cơ thể đều sống với một
mô, cho chức năng chính là tái hấp thu. Dạ dày chwusc số lượng lớn vi sinh vật, đặc biệt là vi khuẩn. Người ta
biểu mô chế tiết ra gastrin, thành phần của dịch vị, là ước tính rằng tổng số vi khuẩn cư trú trên hoặc bên
một loại protein đặc biệt. Mô cơ trơn dạ dày có chức trong chúng ta, với nhiều nhất trong ruột, gấp các tế
năng nhào trộn thức ăn với gastrin và đẩy thức ăn xuống bào của chúng ta khoảng 10 đến 1. Tên cũ của quần thể
ruột non. Mô thần kinh dẫn các tín hiệu làm tăng hoặc này là hệ thực vật bình thường (hoặc hệ thực vật cư trú,
giảm co bóp dạ dày. Một cơ quan bao gồm nhiều tổ chức xem sự phân phối chúng ở Bảng 22–1), và những người
mô. Không một mô nào trong thận có thể loại bỏ chất khác nhau có tỷ lệ khác nhau của hàng trăm loài vi sinh
dodojcra khỏi máu, nhưng tất cả các mô của thận thì có vật. Mỗi nơi trên hoặc bên trong cơ thể có vi khuẩn
thể. Tương tự, không một mô nào trong dạ dày có thể được coi là một hệ sinh thái nhỏ gọi là một hệ vi sinh.
tiêu hóa protein, nhưng toàn bộ dạ dày thì có thể (trong Từ nhiều năm chúng ta đã biết rằng một số vi khuẩn
Box 1–1: Giữa mô và cơ quan). đường ruột sản sinh ra vitamin mà chúng ta hấp thụ,
đặc biệt là vitamin K. Chúng ta cũng đã biết rằng
HỆ CƠ QUAN những vi khuẩn này, trong cơ thể thông thường của
Hệ cơ quan là một nhóm các cơ quan góp phần tạo nên chúng (bề mặt của da, khoang miệng, âm đạo ở phụ
chức năng đặc biệt. Ví dụ như hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, nữ, trong số các vi sinh vật khác), giúp ngăn ngừa một
hệ hô hấp. số bệnh lý. Kiến thức này đã được áp dụng gần đây để
cố gắng giúp đỡ những người bị nhiễm trùng đường
ruột Clostridium difficile kháng kháng sinh, và một số
người đã được chữa khỏi bằng cách “cấy phân” (dạng
viên nang) của vi khuẩn đường ruột từ một thành viên
khỏe mạnh trong gia đình.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 7

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 7
www.foxitsoftware.com/shopping
Organization and General Plan of the

Box 1–1 | REPLACING TISSUES AND ORGANS


Truy n máu có l là hình th c quen thu c và C y ghép như v y có th làm gi m ho c lo i b s
thư ng xuyên nh t trong “các b ph n thay th ” c n thi t c a ngư i hi n t ng. K thu t t bào cũng
cho loài ngư i. Máu là m t mô và khi đư c đ nh đư c s d ng đ t o ra khí qu n, đ ng m ch, bàng
lo i đúng cách và th ph n ng chéo (các lo i quang ti t ni u và van tim.
máu s đư c th o lu n trong Chương 11), có th Nhi u b ph n thay th nhân t o cũng đã đư c
đư c an toàn cho m t ngư i có nhóm máu gi ng phát tri n. Chúng đư c làm b ng nh a ho c kim
ho c tương t . lo i và không b h th ng mi n d ch c a ngư i t
ch i như v t l . H ng van tim ho c các ph n c a
Các cơ quan, tuy nhiên, là nh ng c u trúc đ ng m ch có th đư c thay th b ng các m nh
ph c t p hơn nhi u. Khi b nh nhân nh n c y ghép b ng v t li u t ng h p. Kh p nhân t o có
ghép n i t ng, luôn có ph n ng đào th i (phá th đư c dùng cho m i kh p c a cơ th , cũng như
h y) cơ quan đó b i h mi n d ch c a ngư i xương nhân t o cho ph u thu t tái t o. c tai
nh n (Chương 14). Tuy nhiên, v i vi c phát hi n đi n t là nh ng d ng c nh giúp chuy n đ i
và s d ng các lo i thu c c ch mi n d ch hi u sóng âm thành xung đi n mà não có th gi i trình
qu , t l thành công c a nhi u lo i c y ghép n i đư c và đã cung c p m t s c m giác nghe cho
t ng đã tăng lên. Các cơ quan có th đư c c y nh ng ngư i b đi c. Giác m c nhân t o cho ngư i
ghép bao g m giác m c, th n, tim, gan và ph i. b thoái hóa đi m vàng do tu i già (xem Chương 9),
trong đó t m nhìn trung tâm đã b m t. B c y ghép
Da cũng là m t cơ quan, nhưng da đư c c y có th cho phép ngư i đó nh n ra khuôn m t và đ c
ghép t ngư i khác s không t n t i lâu. M t s nh ng cu n sách l n. Vi c này cũng đang phát tri n
lo i da nhân t o hi n có s n đ t m th i che ph các thi t b giúp tim b t n thương bơm máu hi u qu
nh ng vùng da b t n thương l n. Ví d , nh ng n n hơn và b i nh ng trái tim nh , nhân t o.
nhân b b ng n ng s c n ph i ghép da t ch da
không b b ng c a mình đ hình thành làn da m i M c dù các k thu t m i và các b ph n nhân
vĩnh vi n trên các v t b ng. Có th “nuôi c y” da c a t o m ra nhi u h a h n, nhưng chúng ta ph i nh n
b nh nhân trong phòng thí nghi m đ t m t mi ng ra r ng: chúng r t đ t ti n và h u h t s không tr
da nh có th đư c s d ng đ che ph m t b thành b ph n thay th trong ch a b nh hay đư c
m t l n. Các t bào khác phát tri n trong nuôi c y s d ng ph bi n trong nhi u năm.
bao g m s n, xương, tuy n t y, gan và cơ xương.
Such

Nghiên cứu gần đây cho thấy rằng bằng cách lên men và những hậu quả nghiêm trọng của chúng như hen suyễn
phần thức ăn mà chúng ta không tiêu hóa được (thường . Vẫn còn các nghiên cứu khác đang điều tra vai trò của
là chất xơ, carbohydrates phức tạp của thực vật), vi vi sinh vật trong điều chỉnh cân nặng.
khuẩn đường ruột giúp nuôi dưỡng các tế bào biểu mô Sự hiện diện của vi khuẩn cũng có nhược điểm.
lót trong lòng ruột. Điều này không chỉ giữ cho lớp lót Không phải tất cả các sản phẩm vi khuẩn đều có lợi
còn nguyên vẹn mà còn ngăn ngừa rò rỉ dịch ruột vào cho con người. Một vài số đó nếu được hấp thụ sẽ gây
các mô của cơ thể, nó cũng giúp ngăn ngừa tình trạng hại cho cơ thể, ví dụ như một hóa chất gọi là carnitine
viêm, mà thức ăn thừa có thể gây hại. Các nghiên cứu được tìm thấy trong thịt đỏ như thịt bò có thể góp phần
khác chỉ ra rằng hệ vi sinh vật của chúng ta giúp hệ thống gây bệnh tim. Tổng số gen của tất cả các vi khuẩn này
miễn dịch tự thiết lập và đóng góp vào khả năng của các được ước tính là vài triệu (so với các gen của một tế
tế bào bạch cầu để phân biệt giữa “tế bào vật chủ” và “tế bào con người tổng cộng khoảng 22.000).
bào lạ”. Điều này đặc biệt quan trọng trong việc hạn chế
hiện tượng dị ứng (sai sót trong miễn dịch)
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 8

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
8 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Table 1–1 | THE ORGAN SYSTEMS


H CƠ QUAN CH C NĂNG CÁC CƠ QUAN*

Integumentary ■ Hàng rào ngăn m m b nh và hóa ch t da, mô dư i da


(da) ■ Gi m s m t nư c
Skeletal ■ Nâng đ cơ th xương, dây ch ng
(xương) ■ B o v cơ quan và ch a t y đ
■ Khung đ chuy n đ ng cơ th

Muscular ■ Di chuy n cơ, gân


(cơ) ■ Sinh nhi t
Nervous ■ Phân tích các thông tin c m giác não, t y s ng, dây th n kinh, m t, tai
(th n truy n v và cho đáp ng
kinh) ■ Đi u ch nh các ch c năng cơ th qua
xung th n kinh

Endocrine ■ Đi u ch nh các ch c năng cơ th như vùng dư i đ i, tuy n yên,


(n i ti t) tăng trư ng và sinh s n nh hormon tuy n giáp, tuy n t y, tuy n
■ Đi u ch nh s trao đ i ch t hàng thư ng th n, tinh hoàn
ngày b ng hormon (bu ng tr ng)

Circulatory ■ V n chuy n oxy, ch t dinh dư ng t i tim, máu, đ ng m ch, tĩnh m ch


(tu nhoàn) mô và ch t th i t i th n
Lymphatic ■ Tr l i d ch cho máu lách, h ch b ch huy t, tuy n c
(b ch ■ Phá h y m m b nh xâm nh p vào cơ
huy t) th và kh năng đáp ng mi n d ch
Respiratory ■ Chuy n oxy và carbonic gi a không khí ph i, khí qu n, thanh qu n, cơ hoành
(hô h p) và máu
Digestive ■ Chuy n th c ăn thành các ch t đơn d dày, ru t, gan, t y
(tiêu hóa) gi n mà cơ th có th h p th

Urinary ■ Lo i tr ch t th i t máu th n, ni u qu n, bàng quang, ni u đ o


(ti t ■ Đi u hòa th tích và pH
ni u)
Reproductive ■ S n xu t tr ng hay tinh trùng N : t cung, bu ng tr ng
(sinh s n) ■ ph n , t cung cho phôi thai đang Nam: tinh hoàn, tuy n ti n
phát tri n li t

*These are simply representative organs, not an all-inclusive list.


3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 9

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 9
www.foxitsoftware.com/shopping
Organization and General Plan of the

H cơ

H th n
kinh

H
xương

H da

H tu n hoàn

Figure 1–2 H cơ quan. Hãy so sánh hình nh minh h a m i h cơ quan và s mô t


trong Table 1–1.

QUESTION: K tên ít nh t m t cơ quan trong t ng h cơ quan?


Continued
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 10

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
10 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

H ti t ni u H n i ti t
H hô h p

H tiêu
hóa

H b ch huy t

H sinh d c

Figure 1–2—cont’d
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 11

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 11
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping
Hầu hết các sản phẩm vi khuẩn của các gen này vẫn
chưa được phát hiện, và còn nhiều việc phải làm trước Chuyện gì xảy ra? Khi nước trong cơ thể giảm xuống,
khi chúng ta thực sự hiểu được mối quan hệ phức tạp chúng ta cảm thấy khát, và uống nước để thay thế nước
giữa chúng ta có với hệ vi sinh vật kí sinh. bị mất qua mồ hôi. Lưu ý rằng khi một số phản ứng
của cơ thể xảy ra, chúng đảo ngược sự kiện đã kích
METABOLISM AND HOMEOSTASIS hoạt chúng. Trong ví dụ trên, nhiệt độ cơ thể tăng kích
thích tăng tiết mồ hôi, làm giảm nhiệt độ cơ thể, do
CHUYỂN HÓA VÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI đó làm giảm mồ hôi, vì vậy sự tiếp tục đổ mồ hôi sẽ bị
Metabolism(chuyển hóa) là tất cả các phản ứng hóa học ngăn chặn. Hiện tượng này được gọi là cơ chế feedback
và các quá trình vật lý diễn ra bên trong cơ thể. Chuyển âm tính, trong đó phản ứng của cơ thể đảo ngược lại
hóa bao gồm phát triển, sửa chữa, phản ứng và sinh sản kích thích (có hiệu lực, ức chế nó một lúc) và giữ cho sự
- tất cả các đặc tính của cuộc sống. Việc tim đập, tiêu hóa chuyển hóa của cơ thể trong phạm vi bình thường.
thức ăn trong dạ dày, sự khuếch tán khí trong phổi và Xem hình 1–3 là một cơ chế feedback âm khác, trong
các mô, và việc sản xuất năng lượng trong mỗi tế bào của đó hormone thyroxine điều chỉnh tỷ lệ trao đổi chất của
cơ thể chỉ là một vài trong hàng nghìn khía cạnh của sự cơ thể. Khi tỷ lệ trao đổi chất giảm, vùng dưới đồi (một
chuyển hóa. Metabolism là một từ Hy Lạp cổ bắt nguồn từ phần của não) và tuyến yên phát hiện sự suy giảm này và
từ “change,” và cơ thể thì luôn luôn thay đổi theo những tiết ra kích thích tố để kích thích tuyến giáp (ở phía trước
cách: có thể nhìn thấy được (đi bộ trên phố), qua kính cổ, ngay dưới thanh quản) để tiết ra hormone thyroxine.
hiển vi (tế bào phân chia trong da để tạo ra lớp biểu bì Thyroxine kích thích hệ thống enzyme của tế bào tạo ra
mới) và các phương pháp phân tử (RNA và enzym tổng năng lượng từ thức ăn, làm tăng tỷ lệ trao đổi chất. Sự
hợp các protein mới). Một khái niệm liên quan, tốc độ gia tăng năng lượng và sản xuất nhiệt được phát hiện
chuyển hóa (metabolism rate), thường được sử dụng bởi não và tuyến yên. Sau đó, chúng giảm tiết hormon
để có nghĩa là tốc độ mà cơ thể tạo ra năng lượng và của chúng, do đó ức chế tiết thêm thyroxine cho đến
nhiệt, hay nói cách khác, là số năng lượng sản xuất ra khi tỷ lệ trao đổi chất giảm trở lại. Tỷ lệ trao đổi chất
trong một đơn vị thời gian, chẳng hạn như 24 giờ. tăng và giảm, nhưng nó được giữ trong giới hạn bình
Một người có sức khỏe tốt có thể được cho là đang thường.
trong trạng thái cân bằng nội môi. Sức khỏe tốt là kết Bạn có thể tự hỏi sẽ ra sao nếu có cơ chế feedback
quả của chuyển hóa bình thường, và cân bằng nội môi dương tính. Có, nhưng cơ chế như vậy là rất hiếm trong
phản ánh khả năng của cơ thể để duy trì sự chuyển cơ thể và hoàn toàn khác với cơ chế feedback âm tính.
hóa tương đối ổn định và hoạt động bình thường bất Trong cơ chế feedback dương tính, đáp ứng với kích
chấp nhiều thay đổi liên tục. Những thay đổi là một thích không làm ngừng hay đảo ngược kích thích,
phần của quá trình trao đổi chất bình thường có thể mà thay vào đó giữ chuỗi các phản ứng tiếp tục xảy
là bên trong hoặc bên ngoài, và cơ thể phải đáp ứng ra cho đến khi nó bị gián đoạn bởi một số sự kiện
một cách thích hợp. bên ngoài. Một ví dụ điển hình là trong chuyển dạ,
Ví dụ như ăn sáng là một sự thay đổi bên trong. Đột trong đó chuỗi các sự kiện như sau: Sự căng của cơ cổ
nhiên có thức ăn trong dạ dày và chuyện gì xảy ra? Thức tử cung kích thích bài tiết hormon oxytocin của tuyến
ăn được tiêu hóa hoặc phân hủy thành các hóa chất đơn yên sau. Oxytocin kích thích sự co cơ tử cung, làm cho
giản mà cơ thể có thể sử dụng. Protein trong trứng được cổ tử cung kéo dài hơn khi thai bị đẩy qua, kích thích
luộc chín được tiêu hóa thành các axit amin, các vật liệu sự bài tiết oxytocin nhiều hơn và do đó, co thắt nhiều
hóa học cơ bản của protein; các axit amin này sau đó có hơn. Cơ chế dừng lại khi thai và nhau thai được xuất
thể được các tế bào của cơ thể sử dụng để tạo ra các ra. Đây là “phanh”, sự kiện làm gián đoạn.
protein chuyên biệt của chúng. Bất kỳ cơ chế feedback dương tính nào đều yêu cầu
Một ví dụ về sự thay đổi bên ngoài là sự gia tăng “phanh” từ bên ngoài, một cái gì đó để làm gián đoạn
nhiệt độ môi trường. Vào một ngày nóng, nhiệt độ cơ nó. Đông máu là một cơ chế như vậy, và nếu không có
thể cũng có xu hướng tăng lên. Tuy nhiên, nhiệt độ cơ kiểm soát bên ngoài, đông máu có thể trở thành một
thể phải được giữ trong phạm vi bình thường khoảng vòng luẩn quẩn của đông máu và đông máu hơn, làm
97 ° đến 99 ° F (36 ° đến 38 ° C) để hỗ trợ hoạt động hại nhiều hơn là tốt (đông máu được thảo luận trong
bình thường. Chuyện gì xảy ra? Một trong những phản Chương 11).
ứng của cơ thể đối với sự gia tăng nhiệt độ bên ngoài
là tăng tiết mồ hôi để nhiệt thừa cơ thể có thể bị mất
do sự thoát hơi nước trên bề mặt da. Phản ứng này, tuy
nhiên, có thể mang lại một thay đổi bên trong không
mong muốn, mất nước.

. This response, however, may bring about


an undesirable internal change, dehydration. What
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 12

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
12 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Vùng dư i đ i và
Tuy n giáp tuy n yên

T bào gi m Ng ng kích T cđ
Gi m
s n xu t năng thích tuy n chuy n
hormon
lư ng giáp hóa tăng
giáp

Vùng dư i đ i và
tuy n yên Tuy n giáp

T cđ Kích thích T bào tăng


Tăng
chuy n tuy n s n xu t năng
hormon
hóa gi m giáp lư ng
giáp
A

Vùng dư i
đ i
T bào tăng T cđ
s n xu t nhi t S t chuy n
hóa tăng
Tăng nhi t
Vi khu n đ

B ch c u Key:

Kích thích c ch D nđ n
B

Figure 1–3 Cơ ch feeback. (A) Cơ ch feeback âm tính trong duy trì t c đ chuy n hóa b i
tuy n giáp. (B) Cơ ch feeback dương tính trong s t.

QUESTION: Đ i v i m i cơ ch , ngu n g c c a “phanh” ho c s c ch đâu?

Viêm, phản ứng của cơ thể với bất kỳ mọi tổn thương, Nhiệt độ cơ thể tăng lên làm tăng tỷ lệ trao đổi chất, làm
có lợi và cần thiết để sửa chữa mô, nhưng quá trình có tăng nhiệt độ cơ thể nhiều hơn, trở thành một vòng xoắn.
thể tiến triển thành hư hại và tổn thương nhiều hơn, Đâu là sự ức chế, “phanh”? Đối với sự nhiễm trùng này,
và nó đòi hỏi một điều khiển bên ngoài để ngăn chặn phanh là các tế bào bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn gây sốt.
nó. Sự gia tăng của nhiệt độ cũng có thể kích hoạt một Một sự gián đoạn từ bên ngoài chu kỳ là cần thiết.
cơ chế phản hồi tích cực. Lưu ý trong Fig 1-3 rằng vi
khuẩn đã ảnh hưởng đến nhiệt độ của cơ thể ở vùng
dưới đồi và gây sốt.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 13

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 13
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

Chính vì lý do này, cơ chế feedback dương tính có TERMINOLOGY AND GENERAL


khả năng tự duy trì tiếp diễn và gây hại, nên chúng PLAN OF THE BODY
hiếm gặp trong cơ thể.
Trong một phần của khóa học về giải phẫu và sinh lý
Cơ chế feedback âm, tuy nhiên, chứa hệ thống kìm học, bạn sẽ học được nhiều từ hoặc thuật ngữ mới.
hãm của riêng chúng, trong đó sự ức chế là một phần Đôi khi bạn có thể cảm thấy rằng bạn đang học một
của những chu trình này, và cơ thể có nhiều cơ chế nhưngôn ngữ khác, và thực sự đúng như vậy. Mỗi thuật
vậy. Sự bài tiết của hầu hết các hoormon (Chương 10) ngữ có một ý nghĩa chính xác. Nắm vững thuật ngữ
nghề nghiệp là điều cần thiết để giao tiếp hiệu quả
được điều chỉnh bởi cơ chế feedback âm. Việc điều chỉnh
nhịp tim (Chương 12) và huyết áp (Chương 13) liên quanvới đồng nghiệp và bệnh nhân trong tương lai. Mặc
đến một số cơ chế feedback âm. Kết quả của tất cả các dù số lượng cụm từ mới có vẻ hơi nhiều lúc đầu, bạn
cơ chế hoạt động đồng thời là tất cả các mặt chức năngsẽ thấy rằng việc sử dụng các cụm từ này sẽ sớm trở
thành ngôn ngữ thứ hai đối với bạn.Thuật ngữ được
của cơ thể, đó là, sự trao đổi chất, được giữ trong giới
trình bày trong chương này sẽ được sử dụng xuyên
hạn bình thường, trạng thái ổn định hoặc trạng thái cân
bằng. Đây là cân bằng nội môi. suốt trong từng chương. Điều này sẽ giúp củng cố ý
Trong các chương tiếp theo, bạn sẽ thấy nhiều ví dụnghĩa của các thuật ngữ này và sẽ biến những từ mới
về cân bằng nội môi hơn. Khi bạn tiếp tục học về cơ này thành tri thức.
thể con người, hãy nhớ rằng hoạt động riêng biệt của PH N VÀ VÙNG CƠ TH
từng cơ quan và hệ thống cơ quan góp phần vào cân Mỗi thuật ngữ được liệt kê trong Bảng 1-2 và được
bằng nội môi. Hãy nhớ rằng các giá trị bình thường củachỉ ra trong Hình 1-4 liên quan đến một phần hoặc
sự trao đổi chất thường là trong một phạm vi, không khu vực cụ thể của cơ thể. Ví dụ, thuật ngữ femoral
phải là một số duy nhất. Ví dụ nhiệt độ cơ thể bình luôn luôn đề cập đến đùi, và brachial luôn đề cập
đến cánh tay .
thường là từ 97 ° đến 99 ° F (36 ° đến 38 ° C). Nhịp tim
bình thường, là 60 đến 80 nhịp mỗi phút; nhịp hô hấp
bình thường là 12 đến 20 lần mỗi phút. Các thay đổi
trong phạm vi bình thường là sự đáp ứng để quá trình
trao đổi chất diễn ra bình thường.
.
Table 1–2 | DESCRIPTIVE TERMS FOR BODY PARTS AND AREAS
TERM DEFINITION (REFERS TO) TERM DEFINITION (REFERS TO)

Antebrachial forearm Gluteal buttocks


Antecubital front of elbow Hepatic liver
Axillary armpit Iliac hip
Brachial upper arm Inguinal groin
Buccal (oral) mouth Lumbar small of back
Cardiac heart Mammary breast
Cervical neck Nasal nose
Cranial head Occipital back of head
Cutaneous skin Orbital eye
Deltoid shoulder Parietal crown of head
Femoral thigh Patellar kneecap
Frontal forehead Pectoral chest
Gastric stomach Pedal foot

Continued
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 14

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
14 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Table 1–2 | DESCRIPTIVE TERMS FOR BODY PARTS AND AREAS—cont’d


TERM DEFINITION (REFERS TO) TERM DEFINITION (REFERS TO)

Perineal pelvic floor Scapular shoulder blade


Plantar sole of foot Sternal breastbone
Popliteal back of knee Temporal side of head
Pulmonary lungs Umbilical navel
Renal kidney Volar (palmar) palm
Sacral base of spine

Body Parts and Areas


Anatomic position
Cranial

Frontal
Parietal
Orbital Temporal
Nasal Occipital
Buccal Cervical

Sternal Deltoid
Pectoral Scapular
Axillary Mammary
Brachial
Antecubital
Antebrachial Lumbar
Umbilical Iliac

Sacral

Inguinal
Femoral Gluteal
Volar
Perineal
Popliteal
Patellar

Pedal
Plantar
A B

Figure 1–4 Ph n và vùng cơ th . Cơ th đư c v v trí gi i ph u (A) Nhìn t trư c. (B) Nhìn t


sau. (So sánh v i Table 1–2.)

QUESTION: Name a body area that contains a bone with a similar name. Can you name two more?
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 15

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 15
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

The femoral artery (động mạch đùi) là một mạch máu Các vị trí giải phẫu được liệt kê trong Bảng 1–3, với
chạy qua đùi, the quadriceps femoris (cơ tứ đầu đùi)
định nghĩa và ví dụ cho từng vị trí. Khi bạn đọc từng
là một nhóm cơ lớn ở đùi. The brachial artery (động
mạch cánh tay) chạy qua mặt trước khuỷu, biceps thuật ngữ, hãy tìm các bộ phận cơ thể được sử dụng
brachii (cơ nhị đầu) and triceps brachii (cơ tam đầu) làm ví dụ trong Figs. 1–4 và 1–5. Cũng lưu ý rằng đây
là các cơ chính ở cánh tay. là các cặp thuật ngữ và mỗi cặp là một tập hợp các từ
Một ví dụ khác là pulmonary, một thuật ngữ thay
đối lập nhau. Điều này sẽ giúp bạn các vị trí và ý nghĩa
thế cho phổi, as in pulmonary artery (động mạch phổi),
pulmonary edema (phù phổi cấp), and pulmonary của chúng.
embolism (thuyên tắc động mạch phổi). Mặc dù bạn KHOANG CƠ THỂ VÀ MÀNG TẾ BÀO
có thể không biết chính xác ý nghĩa của từng thuật Các khoang kín của cơ thể được tìm thấy trong hộp sọ,
ngữ này ngay bây giờ, bạn biết rằng mỗi thứ đều có cột sống và thân mình; mỗi loại chứa các cơ quan và các
liên quan đến phổi. màng cụ thể. Những khoang này là khoang sọ, cột sống,
ngực, bụng, và vùng chậu, và chúng được thể hiện trong
THU T NG V V TRÍ VÀ VÙNG
hình 1–5.
Khi mô tả các cơ quan cơ thể luôn luôn được mặc
H p s và c t s ng
định là ở vị trí giải phẫu: đứng thẳng hướng về phía
các khoang sọ và cột sống chứa hệ thống thần kinh
trước, cánh tay ở hai bên với lòng bàn tay hướng về
trung ương và được bao bọc hoàn toàn bằng xương bảo
phía trước, và bàn chân hơi xa nhau .
vệ. Hai khoang này hoàn toàn liên tục với nhau.
Table 1–3 | TERMS OF LOCATION AND POSITION
TERM DEFINITION EXAMPLE

Superior above, or higher The heart is superior to the liver.


Inferior below, or lower The liver is inferior to the lungs.
Anterior toward the front The chest is on the anterior side of the body.
Posterior toward the back The lumbar area is posterior to the umbilical area.
Ventral toward the front The mammary area is on the ventral side of the body.
Dorsal toward the back The buttocks are on the dorsal side of the body.
Medial toward the midline The heart is medial to the lungs.
Lateral away from the midline The shoulders are lateral to the neck.
Internal within, or interior to The brain is internal to the skull.
External outside, or exterior to The ribs are external to the lungs.
Superficial toward the surface The skin is the most superficial organ.
Deep within, or interior to The deep veins of the legs are surrounded by muscles.
Central the main part The brain is part of the central nervous system.
Peripheral extending from the Nerves in the arm are part of the peripheral nervous
main part system.
Proximal closer to the origin The knee is proximal to the foot.
Distal farther from the origin The palm is distal to the elbow.
Parietal pertaining to the wall The parietal pleura lines the chest cavity.
of a cavity
Visceral pertaining to the organs The visceral pleura covers the lungs.
within a cavity
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 16

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
16 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Cranial cavity

Foramen magnum

Spinal cavity

Thoracic cavity

Diaphragm

Abdominal cavity

Sacral promontory
Pelvic cavity

Figure 1–5 Khoang cơ th (m t c t bên nhìn t trái).


Symphysis pubis

QUESTION: Khoang nào trong hình đư c bao


b c b i xương?

Khoang sọ được hình thành bởi hộp sọ và chứa não. Cơ quan ở trong khoang ngực gồm có tim và phổi.
Khoang cột sống được hình thành bởi các đốt sống và Các màng của khoang ngực là màng huyết thanh và
chứa tủy sống. Các màng lót các khoang này và chưuas được gọi là pleural membranes(màng phổi). Màng
não và tủy sống được gọi là màng não. phổi tạng dính với phổi, màng phổi thành áp sát khoang
ngực. Tim có màng riêng của nó gọi là pericardial
Khoang ng c, b ng và khung ch u membranes(màng ngoài tim).
Khoang ngực, bụng và khung chậu nằm trong phần thân Cơ quan ở trong abdominal cavity(ổ bụng) gồm
của cơ thể, và chứa các tạng được bảo vệ bởi xương. gan, dạ dày và ruột. Các màng của ổ bụng cũng là màng
Khoang ngực nằm ở trên và được ngăn cách với khoang huyết thanh và được gọi là phúc mạc lá thành và lá tạng.
bụng bởi cơ hoàng. Cơ hoành là một cơ rộng lớn, hình The peritoneum(lá thành) bao phủ ổbụng, and the
vòm, thuộc nhóm cơ hô hấp. Nó có lỗ hở cho thực mesentery(lá tạng) (or visceral peritoneum) là sự tiếp nối
quản và cho các mạch máu lớn nhưng vẫn là một bức của màng này, gấp lại và bao phủ các bề mặt bên ngoài
tường ngăn giữa các khoang ngực và bụng. Khung chậu của các cơ quan bụng.
là phần thấp nhất và có thể được coi là một phân khu The pelvic cavity(khung chậu) nằm phía dưới khoang
của khoang bụng (không có vách ngăn giữa hai khoang) bụng. Mặc dù màng bụng không nằm trong khoang chậu,
hoặc như một khoang riêng biệt. nhưng nó bao phủ các bề mặt tự do của một số cơ quan
vùng chậu.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 17

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 17
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

Trong khoang chậu là bàng quang, hệ tiết niệu và các cơ Sagittal section—một mặt phẳng từ trước ra sau ngăn cách
quan sinh dục như tử cung ở phụ nữ và tuyến tiền liệt ở cơ thể thành các phần bên phải và trái. Một midsagittal
nam giới. (mặt phẳng đứng dọc) tạo ra các phần đối xứng giữa
bên phải và trái.

M T PH NG VÀ M T C T C A CƠ TH Cross-section—một mặt phẳng vuông góc với trục ngang


Khi giải phẫu được mô tả, cơ thể, hoặc một cơ quan, của một cơ quan. Mặt cắt của ruột non (là một ống)
thường được cắt theo một mặt phẳng cụ thể để làm cho sẽ trông giống như một vòng tròn với khoang ruột ở
các cấu trúc chi tiết dễ dàng nhìn thấy được. Mặt cắt là một trung tâm
bề mặt phẳng tưởng tượng phân tách hai phần của cơ thể .
hoặc một cơ quan. Các mặt phẳng và mặt cắt này được Longitudinal section—một mặt phẳng dọc theo trục dọc
thể hiện trong hình 1–6. của một cơ quan. Một phần dọc của ruột được thể
Frontal (coronal) section—một mặt phẳng từ bên này hiện trong hình 1-6B, và một phần phía trước của
sang bên kia sẽ chia cơ thể thành phần trước và sau. xương đùi thể hiện trong Hình 6–1 trong Chương
6. Section of
Superior aspect small intestine
Frontal
(coronal)
plane
Sagittal
Mid
plane
sagittal
plane

Longitudinal
section

Cross-section of small intestine


Transverse
plane

Anterior Posterior

Inferior aspect
A B

Figure 1–6 (A) M t ph ng và m t c t c a cơ th . (B) M t c t ngang và m t c t d c qua ru t non.

QUESTION: Cơ quan nào có m t c t nhìn gi ng ru t non?


Continued
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 18

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
18 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Front
D dày
Gan
T y
Túi m t
Đ i tràng
Tá tràng
Lách
X ương
sư n
Đ ng
m ch
Th n trái
Tĩnh m ch ch
Thân
b ng
đ t s ng

T y s ng Th n ph i

Back

C

Figure 1–6—cont’d (C) M t ph ng c t ngang phía trên b ng.

Transverse section—một mặt phẳng đứng ngang chia Quadrants (phần tư)—một mặt phẳng ngang và một
cơ thể thành hai phần trên và dưới. mặt phẳng dọc đi qua rốn phân chia bụng thành
bốn phần . Trên lâm sàng, đây có lẽ là phân vùng
Nhiều hình ảnh trong các chương sau sẽ là một phần
được sử dụng thường xuyên hơn. Cảm giác đau của
của các vùng cơ thể hoặc một bộ phận. Các phần như
sỏi mật có thể được mô tả như ở góc phần tư phía
vậy thường rất hữu ích trong việc tìm hiểu mối quan hệ
trên bên phải
không gian của các cơ quan hoặc các phần khác với nhau
(xem thêm Box 1-2: Bên trong cơ thể và Box 1–3: Hoạt .
động của não bộ). Nine areas (chín vùng)—hai mặt phẳng ngang và hai
mặt phẳng dọc chia bụng thành chín khu vực
:
PHÂN VÙNG Ổ BỤNG
Upper areas—trên vùng thấp nhất của xương sường,
Bụng là một khu vực rộng lớn của thân dưới của cơ thể. bao gồm hạ sườn trái , thượng vị, hạ sườn phải.
Nếu một bệnh nhân báo cáo đau bụng, bác sĩ hoặc y tá Middle areas—gồm thắt lưng tráo, quanh rốn, thắt
lưng phải
sẽ muốn biết chính xác hơn nơi đau. Để xác định điều
Lower areas—dưới đường thẳng ngang qua hai mào
này, bụng có thể được chia thành các khu vực nhỏ hơn chậu, gồm hố chậu trái, hạ vị và hố chậu phải.
hoặc các khu vực, được thể hiện trong hình 1-7.
Cách chia vùng này thường được sử dụng trong các
nghiên cứu giải phẫu để mô tả vị trí của các cơ quan.
Ví dụ, gan nằm ở vùng thượng vị và hạ sườn phải.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 19

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 19
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

Right Left
hypochondriac hypochondriac
region region
Right Left
upper upper Right Left
quadrant quadrant lumbar lumbar
region region
Right Left Right Left
lower lower iliac iliac
quadrant quadrant region region

A B

Figure 1–7 Areas of the abdomen. (A) Four quadrants. (B) Nine regions.

QUESTION: Are there any organs found in all four abdominal quadrants?

Box 1–2 | VISUALIZING THE INTERIOR OF THE BODY

Ch n đoán hình nh thư ng có th thay th ph u Magnetic resonance imaging (MRI) đ c bi t h u


thu t thăm dò như các công c ch n đoán. M c dù ích cho vi c d ng hình các mô m m, bao g m
đ t ti n, nh ng công c này cung c p nh ng l i não, t y s ng và dây th n kinh cá nhân. B nh
ích tuy t v i cho b nh nhân: Nh ng hình nh có nhân đư c đ t bên trong m t trư ng t trư ng
đ chi ti t cao c a cơ th thu đư c mà không có m nh, và các mô c a cơ th b d i v i sóng vô
r i ro c a ph u thu t và h u như không có s khó tuy n. B i vì m i mô có t l khác nhau c a các
ch u trong các th thu t. nguyên t khác nhau, h p thu và d i l i khác
Computed tomography (CT) scanning s d ng nhau, m i mô phát ra m t tín hi u đ c trưng.
chùm tia X đư c t p trung thành vòng tròn h p xung M t máy tính sau đó d ch các tín hi u này thành
quanh cơ th . M t máy dò sau đó đo lư ng phóng x m t hình nh (ph n B).
đi qua các mô khác nhau, và m t máy tính xây d ng Positron emission tomography (PET) là quá
m t hình nh c a m t lát m ng xuyên qua cơ th . trình quét t o ra hình nh mô t t l các quá
M t s hình nh có th đư c th c hi n các c p đ trình sinh lý như dòng máu ch y, v n chuy n oxy
khác nhau - m i hình nh ch m t m t vài giây đ ho c chuy n hóa glucose. So sánh t l đư c
cung c p b c tranh hoàn ch nh hơn v m t b ph n mô t b ng màu s c: Màu đ bi u th t l cao
ho c m t ph n c a cơ th . Các hình nh chi ti t hơn nh t, ti p theo là màu vàng, sau đó màu xanh
nhi u so v i nh ng hình nh đư c s n xu t b i các lá cây và màu xanh dương-đ i di n cho t l
tia X thông thư ng(Box Figure 1–A, part A). th p nh t (ph n C).

Continued
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 20

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
20 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Box 1–2 | VISUALIZING THE INTERIOR OF THE BODY (Continued)

A B C
Box Figure 1–A Hình nh các kĩ thu t. (A) CT scan m t phía bên, cho th y m t kh i u (mũi tên)
dư i dây th n kinh th giác. (B) MRI m t ph ng đ ng d c c a đ u (so sánh v i hình. 8–6 trong
Chương 8 và 15–1 trong Chương 15). (C) PET scan não m t ph ng ngang (thùy trán trư c) cho
th y chuy n hóa glucose
. (From Mazziotta, JC, and Gilman, S: Clinical Brain Imaging: Principles and Applications.
Philadelphia: FA Davis, 1992, pp 27 and 298, with permission.)

Box 1–3 | WATCHING THE BRAIN AT WORK

Functional magnetic resonance imaging (fMRI) fMRI th c ch t là m t video hơn m t b c nh


tương t như ch p PET ch nó mô t ho t đ ng và nó minh h a sinh lý h c và gi i ph u h c.
trong não. fMRI mô t lưu lư ng máu, và màu
s c đ bi u th t c đ c a dòng ch y đư c phân
bi t b i máy tính

Parietal lobe

A Occipital lobe B

Box Figure 1–B Hình nh c a m t fMRI, v i s tăng ho t đ ng trong não đư c th hi n b ng


màu da cam. (A) The posterior cerebrum engaged in driving a car. (B) The posterior cerebrum,
driving and talking on a phone.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 21

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 21
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

Box 1–3 | WATCHING THE BRAIN AT WORK (Continued)


Trong Box Fig 1 – B, m i hình (A ho c B) tương và có l chúng ta đang nghĩ v nh ng gì chúng ta
t như m t khung hình “tĩnh” ho c đơn l t m t s nói ti p theo. Do đó, m t ph n não b b n r n
video, và cho th y m t fMRI trông như th nào v i cu c g i đi n tho i không th xem xét và
trong hai khung nhìn phía sau c a các thùy đ nh phân tích con đư ng phía trư c. Ph n l n vi c
và ch m c a cerebrum (c u trúc màu h ng bên lái xe đòi h i ph i suy nghĩ như “Đi u tôi th y có
dư i thùy ch m là ti u não). ý nghĩa gì, và tôi s làm gì v i thông tin đó ?” B
Vùng não tăng ho t đ ng trong khi lái xe (trong não con ngư i làm vi c t t nh t khi nó t p trung
mô ph ng) đư c mô t trong ph n A; ho t đ ng này vào m t nhi m v ; khi não b b phân tâm b i
là trong các lĩnh v c dành cho t m nhìn và phân m t nhi m v khác s không hi u qu khi gi i
tích các m i quan h không gian. Ph n B cho th y thích ho c ph n ng l i v i các m i nguy hi m
hình nh b não khi đang lái xe và nói chuy n đ t ng t, và nó không ho t đ ng t t. Đánh giá
trên đi n tho i di đ ng. B n có th th y r ng ho t đ ng c a não như v y có th cho chúng ta
ho t đ ng c a não dành cho vi c lái xe b gi m bi t r t nhi u v cách các b ph n c a não ho t
đi. T i sao đi u đó l i x y ra? B i vì khi chúng ta đ ng cùng nhau và cũng có th r t h u ích trong
nói chuy n trên đi n tho i, não b t o thành hình ch n đoán ho c theo dõi m t s lo i t n thương
nh “tinh th n” c a ngư i mà chúng ta đang nói não ho c b nh nh t đ nh.
chuy n ,

SUMMARY Trong các chương tiếp theo, bạn sẽ tìm thấy mô tả chi
Như bạn sẽ thấy, thuật ngữ được trình bày trong chương tiết về sinh lý học của từng cơ quan và hệ thống cơ quan,
này được sử dụng xuyên suốt quyển sách để mô tả giải và cách chuyển hóa của mỗi cơ quan là cần thiết để duy
phẫu các cơ quan và tên của các bộ phận của chúng.Tất trì trạng thái cân bằng nội môi. Bây giờ chúng ta sẽ xem
cả các cơ quan của cơ thể đóng góp vào cân bằng nội lại cấu trúc của cơ thể và mô tả rộng hơn về từng mức
môi, trạng thái khỏe mạnh của cơ thể được duy trì bởi độ tổ chức của cơ thể. Thứ nhất, mức độ hóa học, là chủ
những phản ứng liên tục và thích hợp với những thay đề của chương tiếp theo.
đổi bên trong và bên ngoài.

STUDY OUTLINE
Gi i thi u 4. Cơ quan - là s tương tác gi a các mô) đóng
1. Gi i ph u—môn h c v c u trúc. góp vào các ch c năng c th ..
2. Sinh lý—môn h c v ch c năng. 5. H cơ quan — các nhóm cơ quan ph i h p
ho t đ ng v i nhau đ th c hi n các ch c
3. Sinh lý b nh—môn h c v s r i lo ng ch c
năng c th (xem Table 1–1 and Fig. 1–2).
năng
6. Cơ th — t t c các h cơ quan ho t đ ng
M c đ t ch c trong cơ th bình thư ng.
1. Ch t hóa h c - ch t vô cơ và h u cơ t o nên
m i th , c s ng và không s ng. Cơ th là m t 7. Ph n còn l i c a “Chúng ta” - vi sinh v t c a
thùng ch a hóa ch t. b n, t ng s vi khu n cư trú trên và bên trong
2. T bào - các đơn v s ng nh nh t c a cơ th . Cơ m i con ngư i, nh hư ng đ n s c kh e theo
th có th đư c ví như m t thành ph c a các t nhi u cách, h u h t chúng ta chưa khám phá
bào. ra.
3. Mô - nhóm t bào có c u trúc và ch c năng
tương t .
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 22

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
22 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

Metabolism and Homeostasis b. Khoang ng c, b ng, và vùng ch u - trong thân


1. Chuy n hóa là c a t t c các thay đ i v m t hóa mình; cơ hoành phân tách khoang ng c và
h c và v t lý di n ra trong cơ th . T c đ chuy n b ng; khoang ch u phía th p hơn khoang
hóa là lư ng năng lư ng và nhi t s n xu t trên b ng.
m t đơn v th i gian. — Khoang ng c, ch a tim và ph i.
2. Cân b ng n i môi là tr ng thái cơ th kh e m nh 1) Màng ph i bao ph thành ng c và
đư c duy trì b i s trao đ i ch t bình thư ng ph i
nh ho t đ ng c a các h th ng cơ quan. 2) Màng ngoài tim bao ph tim.
3. Cơ th liên t c ph n ng v i nh ng thay đ i bên — b ng ch a nhi u cơ quan như d dày,
trong và bên ngoài nhưng v n n đ nh, s trao gan, ru t non.
đ i ch t đư c gi trong gi i h n bình thư ng
1) Phúc m c thành bao ph thành b ng,
(thư ng là m t kho ng giá tr , không ph i là m t
phúc m c t ng bao ph các t ng.
giá tr duy nh t).
— Khung ch u - ch a bàng quang ti t ni u
4. Cơ ch feedback âm tính - m t cơ ch đi u khi n
và các cơ quan sinh s n.
trong đó m t s n ph m c a quá trình làm cho
ph n ng đ o ngư c ho c gi m kích thích, do 4. M t ph ng và m t c t cơ th (xem Fig. 1–6).
đó d ng đáp ng cho đ n khi kích thích l i x y a. Frontal or coronal—separates front and back
ra và c n đáp ng (xem Fig 1-3). parts.
5. Cơ ch feedback dương tính - cơ ch đi u khi n b. Sagittal—separates right and left parts.
yêu c u “phanh” t bên ngoài. Có kh năng tr c. Transverse—separates upper and lower
thành m t chu k t duy trì và có h i, do đó hi m parts.
khi x y ra trong cơ th (xem Hình 1-3).
d. Cross—a section perpendicular to the long
axis.
e. Longitudinal—a section along the long axis.
Terminology and General Plan of the Body
5. Phân vùng b ng
1. Ph n và vùng cơ th — xem B ng 1–2 và
Hình 1–4. a. Theo ph n tư—see Fig. 1–7.
2. Các thu t ng v m t ph ng và m t c t— đư c b. Theo chín vùng—see Fig. 1–7.
s d ng đ mô t các m i quan h v v trí
(xem B ng 1–3 và Hình 1–4 và 1–5).

3. Khoang và màng trong cơ th (see Fig. 1–5).


a. Các khoang s và c t s ng - bên trong ch a
h p s và xương s ng; lót b ng màng g i là
màng não; kèm theo xương đ b o v h th n
kinh trung ương.
— Khoang s ch a não b .
— Khoang c t s ng ch a t y s ng.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 23

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 23
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

REVIEW QUESTIONS
1. Gi i thích t i sao sinh lý c a xương liên quan đ n 6. Đ t tên cho các m t ph ng c t sao cho: n a ph i
gi i ph u c a nó. Gi i thích t i sao sinh lý c a bàn và n a trái b ng nhau, ph n trư c và sau b ng
tay liên quan đ n gi i ph u c a nó. (p. 4) nhau, ph n trên và dư i b ng nhau. (pp. 17–18)
2. Trình bày v trí gi i ph u. T i sao ph n này quan 7. Xem l i B ng 1–2 và c g ng tìm t ng khu v c
tr ng? (p. 15) trên cơ th c a chính b n. (pp. 13–14)
3. K tên h cơ quan hình thành nên các ch c năng 8. Đ nh nghĩa t bào. Khi m t nhóm các t bào có
dư i đây (p. 8) cùng ch c năng g i là gì? (p. 4)
a. Chuy n đ ng xương 9. Đ nh nghĩa cơ quan.Khi m t nhóm các cơ quan
b. Đi u hòa ho t đ ng cơ th qua hormon có ho t đ ng gi ng nhau g i là gì? (p. 6)
c. Che ph cơ th và ngăn ch n b nh lý 10. Đ nh nghĩa chuy n hóa, t c đ chuy n hóa, cân
b ng n i môi. (p. 11)
d. Phá h y m m b nh xâm nh p vào cơ th
a. Đưa ra m t ví d v m t thay đ i bên ngoài và
e. Chuy n đ i oxy và carbonic gi a không khí
gi i thích cách cơ th ph n ng đ duy trì cân
và máu
b ng n i môi.
4. K tên các khoang cơ th . K tên khoang đư c lót
b. Đưa ra m t ví d v m t thay đ i bên trong và
b i màng b ng, màng não và màng ph i. (pp. 15–
gi i thích cách cơ th ph n ng đ duy trì cân
16)
b ng n i môi.
5. K tên cách chia b ng theo b n ph n. K tên ít
c. Gi i thích ng n g n v cơ ch feedback
nh t m t cơ quan trong t ng ph n. (pp. 18–19)
dương tính ho t đ ng như th nào và khác
cơ ch feedback âm tính như th nào.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 24

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
24 Organization and General Plan of the Body www.foxitsoftware.com/shopping

FOR FURTHER THOUGHT


1. Bàn chân con ngư i tương t như bàn tay nhưng 5. Câu h i Hình 1 – A. Đây là m t ph n ngang qua
nó có s khác bi t v gi i ph u. Mô t hai s khác gi a cánh tay trên bên ph i; m t trư c c a cánh
bi t này và gi i thích s khác bi t đó có liên quan tay n m phía trên cùng c a b c hình. B n có th
gì đ n sinh lý c a bàn tay và bàn chân. đ t tên cho các c u trúc đư c g n nhãn không?
2. N u m t ngư i b viêm ru t th a (viêm ru t th a C n giúp đ ? Quay tr l i ph n Ph n và Vùng
b i vi khu n), thì c m th y đau ph n tư b ng Cơ th ho c nhìn Hình 7–11 trong Chương 7.
nào? (N u không ch c ch n, hãy xem Fig. 16–1
Chapter 16.) Ph u thu t thư ng là c n thi t đ
lo i b ru t th a b viêm trư c khi nó v ra và
gây viêm phúc m c. S d ng ki n th c c a Phía trư c
b n v v trí c a phúc m c, gi i thích t i sao viêm
phúc m c là m t tình tr ng r t nghiêm tr ng.
3. Hãy ghi nh câu tr l i c a b n cho Câu h i 3,
và gi i thích t i sao viêm màng não do vi khu n
B
có th là m t nhi m trùng r t nghiêm tr ng. Cơ cánh tay
4. S d ng trí tư ng tư ng đ c t các ph n sau. Xương cánh tay
Sau đó, mô t b ng các t đơn gi n, m i ph n
trông như th nào và g i tên gi i ph u thích A
h p.
Đ u tiên: m t thân cây c t t trên xu ng dư i, sau
đó c t song song..
Th hai: m t qu bư i c t t trên xu ng dư i C
(th ng xu ng t nơi mà đư c g n vào cu ng),
sau đó c t qua đư ng xích đ o c a nó.

Phía sau

QUESTION FIGURE 1–A: M t ph ng c t ngang cánh


tay ph i.
3957_Ch01_002-025 06/10/14 10:25 AM Page 25

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Body 25
Organization and General Plan of thewww.foxitsoftware.com/shopping

6. Câu h i Hình 1 – B là m t bi u di n sơ đ v
s ph thu c l n nhau c a m t s cơ quan c a
cơ th đư c mô t trong m t hình ch nh t.
Mũi tên có ch bi u th cho s tương tác c a cơ
th v i môi trư ng. Các mũi tên s th hi n s
tương tác gi a cơ th . G n nhãn m i mũi tên v i
nh ng th đang chuy n đ ng.

A C D

D dày và Ph Não
ru t non nang

3
5

5
1 2
Tim Cơ và
xương

Da

Tuy n 4 Th n
giáp 3

QUESTION FIGURE 1–B: M i quan h


gi a các cơ quan? B E
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 26

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

Hóa h c
cơ b n
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 27

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU H C T P
■ Đ nh nghĩa nh ng thu t ng nguyên t , nguyên t , proton, nơ tron và
C U TRÚC CHƯƠNG
Nguyên t
electron
■ Mô t s hình thành và ý nghĩa c a liên k t ion, liên k t c ng hóa tr , liên Nguyên t
k t disulfide và liên k t hidro Liên k t hóa h c
■ Mô t quá trình ph n ng t ng h p và ph n ng phân h y Liên k t ion
■ Gi i thích vai trò c a nư c trong ch c năng s ng c a cơ th ngư i. Liên k t c ng hóa tr
■ Nêu và mô t khoang nư c
Liên k t disulfua và liên
■ Gi i thích vai trò c a oxy và cacbondioxit trong t bào hô h p
k t hidro
■ Các y u t vi lư ng v i tên, và ch c năng c a chúng
■ Gi i thích thang pH. Tr ng thái bình thư ng pH c a d ch cơ th Ph n ng hóa h c
■ Gi i thích vai trò h th ng đ m v i pH Các h p ch t vô cơ quan
■ Mô t ch c năng c a monosaccarid, disaccarid, oligosaccarid và tr ng
polisaccarid Nư c
■ Mô t ch c năng c a ch t béo, phospholipid và steroid Oxygen
■ Mô t ch c năng c a protein, và gi i thích cơ ch ho t đ ng c a các enzyme Các khoang nư c
xúc tác Carbon Dioxide
■ Mô t ch c năng c a AND, ARN và ATP Hô h p t bào
Các nguyên t vi lư ng
T M I Matter (MAT-ter)
Acids, Bases,và
Molecule (MAHL-e-kuhl)
Acid (ASS-sid) h th ng đ m pH
Nucleic acids (new-KLEE-ik
Amino acid (ah-MEE-noh ASS-sid) Các h p ch t h u cơ
ASS-sids)
Atom (A-tum) quan tr ng
pH and pH scale (pee-H SKALE)
Base (BAYSE)
Protein (PROH-teen) Carbohydrates Lipids
Buffer system (BUFF-er SIS-tem)
Salt (SAWLT) Proteins
Carbohydrates (KAR-boh-HIGH-
Solvent/solution (SAHL-vent/ Enzymes
drayts)
suh-LOO-shun) Axit nucleic ADN, ARN và
Catalyst (KAT-ah-list)
Steroid (STEER-oyd) ATP
Cell respiration (SELL RES-pi-RAY-
Theory (THEER-ree)
shun)
Trace elements (TRAYSE EL-uh-
Covalent bond (ko-VAY-lent)
ments)
Dissociation/ionization (dih-SOH-
see-AY-shun/EYE-uh-nih-ZAY- THU T NG
shun)
Element (EL-uh-ment)
LÂM SÀNG B NG 2–1
Enzyme (EN-zime) Acidosis (ASS-i-DOH-sis) Khí máu
Extracellular fluid (EKS-trah-SELL- Atherosclerosis (ATH-er-oh-skle-
yoo-ler) ROH-sis) B NG 2–2
Intracellular fluid (IN-trah-SELL- Hypoxia (high-POK-see-ah) Nitric Oxide
yoo-ler) Saturated (SAT-uhr-ay-ted)
B NG 2–3
Ion (EYE-on) Unsaturated (un-SAT-uhr-ay-ted)
Ionic bond (eye-ON-ik) Th c v t: nư c m t
Lipids (LIP-ids) và khí
B NG 2–4
Lipids trong máu
Các t đư c in đ m trong chương này đư c đ nh nghĩa trong ph n ph l c b t
đ u t trang 603. B NG 2–5
Bí n v protein:
Prions

27
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 28

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
28 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

| CÁC NGUYÊN T
K
hi b n nghe hay th y t “hóa h c”, b n có th B ng 2–1
nghĩ đ n nh ng ng nghi m và nh ng chi c c c
trong phòng thí nghi m hóa h c. tuy nhiên, trong
TRONG CƠ TH
cu c nghiên c u c a chúng NGƯ I PH N
tôi v cơ th ngư i, chúng ta hãy nghĩ r ng phòng thí TRĂM
nghi m gi ng như cái nhà b p v i nh ng cái n i và nh ng KH I
cái ch o và đ ăn ngon đang sôi trên b p ho c đang nư ng
trong lò. Mùi thơm t th c ăn lan t a vào không khí, chúng
ATOMIC LƯ NG
là h n h p v i các ch t hóa h c d ng khí mà chúng ta v n NGUYÊN T KÍ HI U NUMBER* CƠ TH
hít vào và th ra. Nh ng cái n i và ch o, cũng như gi y c a Hydrogen H 1 9.5
m t cu n sách d y n u ăn (làm t g ), là nh ng ch t hóa Carbon C 6 18.5
h c d ng r n. nư c là d ng ch t hóa h c d ng l ng,và t t
c th c ăn c a chúng ta đ u là nh ng ch t hóa h c. nh l i Nitrogen N 7 3.3
chương 1 m c t ch c đơn gi n nh t là m c hóa h c. cơ Oxygen O 8 65.0
th chúng ta là s s p x p ph c t p c a hàng ngàn ch t
hóa h c. v y t đâu mà chúng ta có nh ng ch t hóa h c Fluorine F 9 Trace
m i đ t o ra m t b ph n m i ho c cung c p năng lư ng
Sodium Na 11 0.2
cho cơ th ? Đúng v y: t th c ăn. N u ăn ngon là s
nghiên c u khoa h c và cũng là m t môn ngh thu t. và Magnesium Mg 12 0.1
ăn? T t c là ch t hóa h c.
Chương này trình bày m t s khía c nh cơ b n c a hóa Phosphorus P 15 1.0
h c vì chúng liên quan đ n sinh v t s ng và nh t là khi Sulfur S 16 0.3
chúng có liên quan đ n s hi u bi t c a chúng ta v cơ th
con ngư i. Vì v y, hãy th nghĩ v hóa h c không là khoa Chlorine Cl 17 0.2
h c ph c t p, mà là không khí, là nư c, là th c ăn chúng ta Potassium K 19 0.4
c n và chúng là m t ph n c a chúng ta. tuy nhiên, trư c khi
đi vào các nhóm th c ăn, chúng ta ph i b t đ u v i các Calcium Ca 20 1.5
nguyên t c c u trúc hóa h c: các nguyên t c a các nguyên
Manganese Mn 25 Trace
t và các liên k t gi a chúng
Iron Fe 26 Trace
NGUYÊN T Cobalt Co 27 Trace
Copper Cu 29 Trace
T t c v t ch t, c đang s ng và không s ng, đ u đư c t o
nên t nguyên t , nh ng ch t hóa h c đơn gi n nh t. M i Zinc Zn 30 Trace
nguyên t đư c c u t o ch t m t lo i nguyên t (do đó, Iodine I 53 Trace
m i nguyên t là c u t o nh nh t c a m t nguyên t ). hi n
t i đã tìm ra 92 lo i nguyên t t nhiên xung quanh chúng ta
trên th gi i.ví d như hidro (H), s t (Fe), oxi (O), canxi
*Atomic number à s lư ng proton trong h t nhân c a
(Ca), nito (N), và cacbon (C). trong t nhiên, m t nguyên t nguyên t . Nó cũng là s lư ng các electron quay quanh
không t n t i d ng nguyên ch t mà thư ng k t h p v i h t nhân.
các nguyên t c a các nguyên t khác t o thành h p ch t.
vì d m t s h p ch t quan tr ng trong nghiên c u cơ th
ngư i là nư c (H2O), trong đó có hai nguyên t hidro liên
k t v i m t nguyên t oxi: cacbondioxit (CO2), trong đó có ho c ti ng Latin c a nguyên t đó. B n nên bi t v kí hi u
m t nguyên t cacbon liên k t v i hai nguyên t oxi: c a các nguyên t có trong b ng này, b i vì chúng đư c s
glucose (C6H12O6), trong đó sáu nguyên t cacbon và sáu d ng trong sách giáo khoa, các bài vi t, các xét nghi m,
nguyên t oxi liên k t v i mư i hai nguyên t hidro. v.v. lưu ý r ng n u m t nguyên t đư c ký hi u b i hai ch
cái thì ch cái th hai luôn đư c vi t thư ng, không ph i
Nh ng nguyên t cacbon, hidro, oxi, nito, ph t-pho, và vi t hoa. Ví d , ký hi u c a canxi là Ca, không ph i CA. CA
lưu hu nh đư c tìm th y trong m i v t s ng. N u tính c là ch vi t t t thư ng dùng thay cho t ung thư.
canxi, thì b y y u t này s t o thành kho ng 99% cơ th
ngư i ( v tr ng lư ng).
Hơn 20 nguyên t hóa h c khác nhau đã đư c tìm
th y, s lư ng đang thay đ i, trong cơ th ngư i. m t s
đã đư c li t kê b ng 2-1. Như b n th y, m i nguyên t
NGUYÊN TỬ
có m t ký hi u hóa h c chu n. Đó là ch cái th nh t (và
có khi là th hai) trong tên Ti ng Anh Nguyên t là c u t o nh nh t c a m t nguyên t và
mang nh ng tính ch t c a nguyên t đó. M i nguyên
NGUYÊN T
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 29

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 29
www.foxitsoftware.com/shopping

bao g m ba ti u đơn v ho c h t chính: proton, notron kho ng cách đ n h t nhân xa hơn, cũng v ng b n khi
và electron. Proton là h t mang đi n tích dương đư c có tám electron ho c b i s c a tám
tìm th y trong h t nhân ( trung tâm) c a nguyên t . M t s ít nguyên t ( ph n t ) v ng b n d ng t
Electron là m t h t mang đi n tích âm và đư c tìm nhiên, ho c không t o ph n ng, b i vì m c năng lư ng
th y vùng ngoài xoay quanh h t nhân đư c g i là c a l p ngoài cùng đã ch a t i da lư ng electron có th
đám mây electon hay l p v ngoài h t nhân. có. Khí heli và neon là nh ng ví d cho s v ng b n
S lư ng proton trong m t nguyên t chính là s này, chúng g n như không có ph n ng v i các nguyên
t khác. H u h t các nguyên t đ u không b n v ng,
hi u nguyên t đó. Proton và electron đ u có kh i
tuy nhiên, và có xu hư ng nh n them, cho đi, hay trao
lư ng và tr ng lư ng: chúng t o thành tr ng lư ng
đ i electron v i các nguyên t khác đ làm đ y vào l p
c a nguyên t . trong m t nguyên t , s lư ng h t
v ngoài cùng c a chúng. B ng cách đó, m t nguyên t
proton (+) b ng s electron (-): do đó, m t nguyên có kh năng t o m t ho c nhi u liên k t hóa h c v i các
t luôn trung hòa v đi n. electron, b ng cách nào nguyên t khác. Do đó, các nguyên t tr nên b n v ng
đó, là r t quan tr ng đó là chúng có th ho t hóa vì l p v electron ngoài cùng đã đ y h t. nh ng ph n
m t nguyên t hay t o liên k t v i các nguyên t ng hóa h c này h u ích nh t trong quá trình nghiên
khác t o thành phân t . m t phân t là s k t h p c u gi i ph u và sinh lý cơ th ngư i
c a nhi u nguyên t ( thư ng là nhi u hơn m t
ph n t ) chúng liên k t ch t ch v i nhau và phân
t ho t đ ng như m t đơn v duy nh t. LIÊN K T HÓA H C
M i nguyên t có kh năng liên k t r t đ c trưng. Liên k t hóa h c không ph i là m t c u trúc, mà
Kh năng này ph thu c vào s lư ng và trình t là m t l c, hay là s tác đ ng gi a đi n tích âm và
s p x p c a các electron. electron di chuy n theo qu đi n tích dương. Liên k t hóa h c gi cho liên k t
đ o c a h t nhân trong l p v hay các m c năng gi a hai hay nhi u các nguyên t liên k t ch t ch
lư ng. l p đ u tiên, hay l p trong cùng, m c năng v i nhau trong cùng m t phân t . b ng cách so
lư ng có th g m t i đa hai electron và gi m c n sánh v i l c h p d n. chúng ta bi t r ng, tr ng l c
đ nh. M c năng lư ng th hai cũng là m c n đ nh không ph i là m t “v t”, mà là l c gi bàn chân
khi nó g m t i đa tám electron các m c năng lư ng chúng ta trên m t đ t và cho phép chúng ta rót
còn l i, đư c nh ng gi t cà phê. Các phân t đư c t o
thành t các liên k t hóa h c thư ng mang tình ch t
v t lí khác v i các nguyên t c a nguyên t ban
đ u. ví d , các nguyên t hidro và oxi là nh ng ch t
khí, chúng có th liên k t hóa h c v i nhau t o
Second energy level thành nư c, là m t ch t l ng.
First energy level
Ki u liên k t hóa h c ph thu c vào hư ng trao đ i
electron c a các thành ph n nguyên t , như b n s
Proton [+] th y.Có b n ki u liên k t hóa h c quan tr ng trong
cơ th ngư i: liên k t ion, liên k t c ng hóa tr , liên
Nucleus
Neutron k t disulfide và liên k t hidro.

LIÊN K T ION
M t liên k t ion bao g m s m t đi c a m t hay
nhi u electron c a m t nguyên t và s nh n thêm
electron b i m t hay nhi u nguyên t khác. Xem
Electrons [–]
thêm hình 2-2 dư i đây.
M i nguyên t natri (Na) có m t electron l p v
Figure 2–1 M t nguyên t cacbon. H t nhân ch a sáu proton ngoài cùng,và, đ tr nên b n v ng nó có xu hư ng
và sáu neutron (không ph i t t c đ u có th nhìn th y đây). cho đi electron. khi đó, nguyên t natri s có s
Sáu electron quay quanh h t nhân, hai m c năng lư ng đ u lư ng proton nhi u hơn m t so v i electron. do đó,
tiên và b n m c năng lư ng th hai. lúc này nó mang đi n tích (hóa tr ) là +1 và đư c g i
là ion natri. M t nguyên t clo có b y electron l p
QUESTION: Đi n tích c a nguyên t này là gì? v ngoài cùng, và đ b n v ng hơn nó có xu hư ng
nh n thêm m t electron. khi đó, nguyên t clo s có
s lư ng electron nhi u hơn s proton và mang đi n
tích (hóa tr ) -1. Đó g i là ion clo.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 30

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
30 Some Basic Chemistry www.foxitsoftware.com/shopping

Na + Cl = NaCl
+ –

Figure 2–2 S hình thành liên k t ion. M t nguyên t natri như ng m t electron cho nguyên t
clo. Hai ion hình thành mang đi n tích trái d u, hút nhau, và t o thành m t phân t natri clorua.

QUESTION: T i sao ion Natri lang đi n tich +1?

Khi m t nguyên t natri cho nguyên t clo m t hay là s phân ly, có vai trò quan tr ng đ i v i cơ
electron, ion c a chúng mang đi n tích trái d u (âm th s ng vì nh ng ion t do s tham gia vào các
và dương), và chúng hút nhau. K t qu là t o thành ph n ng hóa h c trong cơ th . T bào thành d
m t phân t natriclorit: NaCl hay là mu i ăn thông dày ph i có ion Cl- đ s n xu t axit clohidric (HCl).
thư ng. liên k t gi các ion luôn hút nhau đư c g i Clo trong mu i NaCl s không th tách ra thành
là liên k t ion. d ng t do đ tham gia vào ph n ng này vì liên
M t ví d khác là liên k t gi a clo và canxi. M i k t c a nó v i natri v ng b n hơn. Tuy nhiên, Cl-
nguyên t canxi có hai electron l p v ngoài cùng luôn có s n b ion hóa NaCl nh nư c trong t bào
và có xu hư ng cho đi hai electron đó đ tr nên có th s d ng cho s t ng h p, hay s n xu t ch t
b n v ng ( ion canxi, Ca+2). N u có hai nguyên t hóa h c, c a HCl trong d dày.
clo m i nguyên t clo nh n m t electron, chúng tr
thành ion clo. Nh ng ion âm và ion dương sau đó
hút nhau t o thành phân t canxiclorua, CaCl2, cũng
là mu i. Mu i là phân t đư c t o thành t nh ng
ion khác ion hidro (H+) hay ion hydroxit (OH-). LIÊN K T C NG HÓA TR
Nh ng ion mang đi n tích dương đư c g i là Liên k t c ng hóa tr bao g m s dung chung các
cations. G m có ion Na+, Ca+2, K+, Fe+2, và Mg+2. electron gi a các nguyên t . như hình 2-3, m t nguyên
Nh ng ion mang đi n tích âm đư c g i là anions, t oxi c n thêm hai electron đ đ t tr ng thái b n v ng.
g m có Cl-, SO4-2(sulfat), and HCO3- (bicarbonat). b ng cách đưa hai electron c a nó ra dung chung v i
Các h p ch t đư c t o thành t liên k t ion đư c m t nguyên t oxi khác cũng c n hai electron. chúng
g i là mu i, axit, và bazo.(axit và bazo s đư c trình cùng t o thành m t phân t khí oxi (O2), là d ng t n t i
trong khí quy n.
bày nh ng chương sau)
M t nguyên t oxi có th dung chung hai electron
th r n, các liên k t ion khá là b n v ng.
v i hai nguyên t hidro, m i nguyên t hidro dung m t
Xương c a chúng ta, là m t ví d , g m các mu i
electron ( hình 2-3). Chúng cùng t o thành m t phân t
canxi cacbonat, giúp cho xương luôn r n ch c. trong nư c (H2O). khi vi t công th c c u t o c a m t phân
m t dung d ch nư c (nư c), có nhi u liên k t ion t , m t c p electron dùng chung đư c th hi n b ng
y u. các liên k t tr nên y u hơn liên k t ion c a các d u g ch ngang, như hình 2-3, c u t o c a nư c: đó là
phân t riêng bi t, chúng tách ra t o thành dung d ch m t liên k t đơn. M t liên k t đôi đư c th hi n b i hai
ch a nh ng ion dương và ion âm t do. Ví d , n u d u g ch ngang, như c u t o c a phân t oxi, là k t
cho dung d ch clorua vào nư c, chúng s hòa tan và qu c a s dùng chung hai c p electron.
sau đó ion hóa. S ion hóa, Nguyên t cacbon luôn t o thành liên k t c ng hóa tr :
m t nguyên t cacbon có b n electron đ dùng chung
v i các nguyên t khác. N u c b n electron này đ u
dùng chung v i b n nguyên t hidro,
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 31

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 31
www.foxitsoftware.com/shopping

O + O = O2 O=O

8+ + 8+ = 8+
8+

O + H+H = H2O O
H H

1+

1+ 1+

8+ + =

1+
8+

Hình 2–3 S hình thành liên k t c ng hóa tr (A) Hai nguyên t oxy dùng chung hai electron, t o
thành m t phân t khí oxy. (B) M t nguyên t oxy đưa ra m t electron v i m i nguyên t hydro,
m i nguyên t hidro đưa ra m t electron c a nó. M t phân t nư c đư c hình thành.

QUESTION: Liên k t c ng hóa tr nào trên đây là liên k t đôi?

m i nguyên t m t eletron, thì s t o thành phân t m t s protein. Liên k t hidro là m t ph n c a nhi u


khí metan (CH4). Cacbon có th t o liên k t c ng hóa phân t khác.
tr v i các nguyên t cacbon khác, hidro, oxi, nito và Liên k t disulfua ( hay còn g i là c u n i disulfua) là
các nguyên t khác n a. các h p ch t h u cơ như liên k t hóa h c đư c t o thành b i hai nguyên t lưu
protein và cacbonhydrat là ph c h p và s p x p hu nh, thư ng trong cùng m t phân t protein l n.
nghiêm ng t c a các nguyên t này, liên k t c ng hóa hoocmon insulin, là m t ví d , là m t protein ph i có
tr v i nhau. Liên k t c ng hóa tr là liên k t tương không gian ba chi u đ ho t đ ng ch c năng đi u ch nh
lư ng đư ng trong máu. M i phân t insulin có hai liên
đ i b n v ng và không b suy y u trong môi trư ng
k t disulfua giúp duy trì hình d ng và ch c năng c a nó (
nư c. đi u này r t quan tr ng vì protein đư c t o ra
xem b ng 10-A chương 10). M t protein khác có hình
b i cơ th ngư i, trong cơ và da, ví d , ph i duy trì
d nh ph thu c vào liên k t disulfua là kháng th c a h
ch c năng toàn v n trong nư c c a t bào và máu. mi n d ch ( hình 14-8 chương 14) và keratin c a da và
Ch c năng c a các h p ch t h u cơ s đư c trình tóc.
bày chương sau. M t s i tóc duy trì hình d ng c a nó ( m t đ c tính di
truy n) nh vào liên k t disulfua. Khi kéo th ng tóc xoăn
LIÊN K T DISULFUA VÀ LIÊN K T HIDRO t nhiên, liên k t disulfua trong phân t keratin b c t đ t.
Hai lo i liên k t hóa h c khác cũng r t quan tr ng khi u n ho c làm xoăn tóc th ng t nhiên, liên k t disulfua
trong phân t keratin đ u tiên b c t đ t, sau đó tái t o l i
trong hóa h c cơ th ngư i n a là liên k t disulfua và
t o thành s i tóc xoăn. Đi u này cũng không nh hư ng
liên k t hidro. Liên k t disulfua đư c tìm th y trong đ n s s ng c a m t b ph n c a tóc, g c tóc,
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 32

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
32 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

do đó tóc s dài ra theo hình d ng ban đ u c a nó. Vi c s n xu t protein hemoglobin trong các ti n h ng c u
Chúng ta không mu n quá trình đó nh hư ng đ n là m t ví d v ph n ng t ng h p. Protein đư c t ng h p
insulin hay các kháng th , vì đi u đó phá h y ch c năng b i s liên k t c a nhi u axit amin, ti u đơn v nh hơn
c a chúng. c a chúng. Ph n ng t ng h p đòi h i năng lư ng cho s
M t liên k t hidro không ph i là s dùng chung hay hình thành các liên k t.
trao đ i electron, mà là k t qu c a s s h u các Trong m t ph n ng phân h y, các liên k t b phá v
nguyên t hidro. Khi m t nguyên t hidro đưa ra m t và m t phân t l n đư c giáng hóa thành hai ho c nh
electron đ t o liên k t c ng hóa tr v i nguyên t khác, hơn. M t ví d là vi c tiêu hóa các phân t tinh b t l n
thì proton c a nó hơi tích đi n dương và sau đó có th thành nhi u phân t glucose nh hơn. M t s ph n ng
hút các nguyên t oxi hay nito g n đo, nh ng nguyên phân h y gi i phóng năng lư ng; đi u này đư c mô t
t hơi tích đi n âm. trong ph n sau v hô h p t bào..
dù là liên k t y u, liên k t hidro v n có vai trò quan Trong các t bào, t ng h p thư ng đư c k t h p v i
tr ng đ c bi t. các phân t h u cơ l n như protein và phân h y. Khi màng t bào ho c các thành ph n mô khác
AND có trong nhi m s c th c a chúng ta có đư c b h ng, chúng ph i đư c thay th . Các c u trúc cũ ho c
nh ng ch c năng đ c bi t đó là d a vào c u trúc không hư h ng có th đư c tái ch cho các b ph n nh hơn
gian ba chi u c a chúng ( hình 2-10). C u trúc c a ho c ti u đơn v c a chúng. Nh ng ph n này có th là
nh ng phân t này, có vai trò quy t đ nh ch c năng các khoáng ch t (như s t) ho c các phân t h u cơ (như
c a chúng, thư ng đư c duy trì b ng liên k t hidro. axit amin) và có th đư c s d ng trong các ph n ng
Liên k t hidro cũng làm cho các t ng h p ti p theo. Ví d , khi hemoglobin cũ phá v , s t
phân t nư c k t g n vào nhau. S g n c a nó có th đư c s d ng h t l n này đ n l n khác đ
k t là xu hư ng c a các phân t t ng h p hemoglobin m i cho các t bào h ng c u (đi u
gi ng nhau “dính k t” vào nhau. trong m t này s đư c đ c p trong Chương 11).
c c nư c, ví d , m i phân t nư c Trong chương này và tương lai, hãy nh r ng thu t
b thu hút b i các phân t nư c xung ng ph n ng đ c p đ n vi c t o ra ho c phá v liên
quanh. M t phân t nư c t o thành b n k t hóa h c và do đó thay đ i đ c tính v t lý và hóa h c
liên k t hidro, m t trong s đó s t o liên c a các phân t liên quan.
k t v i m t trong b n liên k t hidro
c a phân t nư c khác. M i m t phân t
có th t o thành b n liên k t hidro v i các
phân t khác, c như th , làm cho các Các ch t vô cơ
phân t nư c g n k t l i v i nhau.
Nư c cũng có th k t dính v i các
phân t khác. S k t dính là xu CÁC
Các h H vô cơ T
p chPt CH thưVÔng CƠ
là các phân t đơn gi n
hư ng hút nhau c a các phân t không QUAN
thư ng chTR bao NG
g m m t ho c hai thành ph n khác
gi ng nhau. C s g n k t hay và s nhau. M c dù chúng đơn gi n, tuy nhiên, m t s h p
k t dính c a các phân t nư c đ u là ch t vô cơ là r t c n thi t cho c u trúc bình thư ng
nh ng gì gi cho s v ng vàng c a lâu đài và ch c năng c a cơ th .
cát. S g n k t c a nư c có th đư c
nhìn th y n u nư c b rơi vào kính NƯ C
s ch: s c căng b m t do liên k t Nư c chi m 55% đ n 70% cơ th con ngư i và r t
hidro t o ra làm cho nư c hình thành c n thi t cho cu c s ng vì nhi u lý do:
các h t có c u trúc không gian ba
chi u. trong cơ th ngư i, s g n k t 1. Nư c là m t dung môi; có nghĩa là, nhi u ch t
c a nư c giúp cho dòng máu ch y theo (g i là ch t tan) có th hòa tan trong nư c. Các
m t chi u liên t c trong m ch máu và ch t ch t dinh dư ng như glucose đư c hòa tan
l ng mô liên t c xung quanh t bào. trong huy t tương (ph n l n là nư c) đ đư c
Các liên k t hydro này cũng ch u v n chuy n đ n các t bào kh p cơ th . S bài
trách nhi m cho các đ c đi m quan tr ng ti t c a các s n ph m ch t th i là có th b i vì
khácPhc annư ng c, đưhóa c thh o clu làn mtrong
t s phthay
n sau.đ i đư c các s n ph m đư c hòa tan trong nư c ti u
t o ra b i s hình thành ho c phá v các liên k t đư c s n xu t b i th n. Các giác quan cho
hóa h c. Hai lo i ph n ng t ng quát là ph n ng phép chúng ta thư ng th c th c ăn, hương v
t ng h K
LIÊN p vàTph n ng
HÓA Hphân
C h y. và mùi, c hai đ u ph thu c vào kh năng dung
Trong ph n ng t ng h p, các liên k t đư c hình môi c a nư c. Các phân t th c ph m hòa tan
LIÊN K T HÓ
thành đ ghép hai ho c nhi u nguyên t ho c phân trong nư c b t kích thích các th th trong v
t đ t o ra m t h p ch t m i. giác trên lư i. Phân t th c ph m b c hơi
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 33

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 33
www.foxitsoftware.com/shopping

(đ c bi t là t th c ăn nóng) đư c ng i vào làm nóng các t bào c a cơ th , và do nhi t đ


khoang mũi trên, nơi chúng hòa tan trong màng b c hơi cao c a nư c, r t nhi u nhi t có th đư c
nư c m ng và kích thích các th th kh u giác. th i ra v i s m t mát c a m t lư ng nư c tương
Th c ph m nóng thư ng có v ngon hơn th c ăn đ i nh .
l nh vì c m giác v mùi góp ph n nhi u hơn vào
nh n th c c a chúng ta v chúng.
CÁC KHOANG NƯ C
2. Nư c là ch t bôi trơn, giúp ngăn ng a ma sát nơi T t c nư c trong cơ th liên t c di chuy n, nhưng
các b m t g p và di chuy n. Trong đư ng tiêu nư c đư c đ t tên khác nhau khi nó nh ng v trí c
hóa, nu t ph thu c vào s hi n di n c a nư c b t, th c a cơ th , đư c g i là các khoang (Hình 2–4):
và ch t nh y là m t ch t l ng trơn trư t cho phép N i bào (ICF) - nư c trong t bào; chi m kho ng
th c ph m trôi qua ru t. D ch kh p trong khoang 65% t ng lư ng nư c cơ th
kh p ngăn ng a ma sát khi xương di chuy n.
3. Nư c thay đ i nhi t đ t t . Nư c có công su t D ch ngo i bào (ECF) - t t c ph n còn l i
nhi t cao, có nghĩa là nó s h p th r t nhi u nhi t c a nư c trong cơ th ; kho ng 35% t ng s .
trư c khi nhi t đ tăng lên đáng k , ho c nó ph i Các khoang c th hơn c a d ch ngo i bào
m t r t nhi u nhi t trư c khi nhi t đ gi m đáng bao g m:
k . Đây là m t trong nh ng y u t giúp cơ th duy Plasma - nư c đư c tìm th y trong m ch máu
trì nhi t đ không đ i. Nư c cũng có nhi t đ b c Lymph— nư c đư c tìm th y trong m ch b ch
hơi cao, nhi t c n thi t đ thay nư c t ch t l ng huy t
thành khí. Đi u này r t quan tr ng cho quá trình Tissue fluid or interstitial fluid—nư c đư c tìm
đ m hôi. Nhi t đ cơ th dư th a b c hơi m th y trong không gian nh gi a các t bào
hôi trên b m t da, thay vì Specialized fluids—d ch h ch th n kinh, d ch
não t y, d ch nhãn c u và nh ng nơi khác

D ch n i bào T bào

D ch di
chuy n

Mao
Lymph m ch

M ch
D ch k b ch
huy t
Plasma

Hình 2–4 Khoang nư c, cho th y tên ch t l ng đư c đưa ra các v trí khác nhau c a nó
và cách th c mà nư c di chuy n gi a các khoang.

QUESTION: Ch t d ch nào đư c trên đây là ch t d ch ngo i bào?


3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 34

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
34 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

S chuy n đ ng c a nư c gi a các khoang trong cơ ”Quan tr ng” không ph i lúc nào cũng có nghĩa là “có
th và ch c năng c a các ch t l ng đ c bi t s đư c l i”; thay vào đó, nó có th có nghĩa là “đáng k ”. N u
th o lu n trong các chương sau. lư ng carbon dioxide trong ch t l ng trong cơ th
tăng lên, nó làm cho các ch t l ng này tr nên quá
OXYGEN toan. Vì v y, carbon dioxide ph i đư c th ra nhanh
Oxygen d ng khí (O2) chi m kho ng 21% khí quy n như nó đư c hình thành đ gi cho s lư ng trong
mà chúng ta hít vào. T t c chúng ta đ u bi t r ng cơ th trong gi i h n bình thư ng. Thông thư ng đây
không có oxy, chúng ta s không t n t i lâu, nhưng ch là nh ng gì x y ra, nhưng các b nh ph i nghiêm
chính xác thì oxy đư c dùng như th nào? Ôxy quan tr ng như viêm ph i ho c khí thũng làm gi m trao
tr ng đ i v i chúng ta b i vì nó là đi u c n thi t cho đ i khí trong ph i, d n đ n s tích lũy carbon dioxide
m t quá trình g i là hô h p t bào, trong đó các t bào trong máu. Khi đi u này x y ra, m t ngư i đư c cho
phân h y các ch t dinh dư ng đơn gi n như glucose là đang trong tr ng thái nhi m toan, có th làm gián
đ gi i phóng năng lư ng. Lý do chúng ta hít th là thu đo n nghiêm tr ng ch c năng c a cơ th (xem các
đư c oxy đ hô h p t bào và th ra khí carbon dioxide ph n v pH và các enzym sau này trong chương này;
đư c s n xu t trong quá trình hô h p t bào (đi u này xem thêm b ng 2–1: Khí máu).
s đư c th o lu n trong ph n ti p theo). Năng lư ng
h u ích sinh h c đư c gi i phóng b i các ph n ng hô HÔ H P T BÀO
h p t bào đư c tích lũy trong m t phân t g i là ATP
S hô h p t bào là tên cho s n xu t năng lư ng trong
(adenosine triphosphate). ATP sau đó có th đư c s
các t bào và liên quan đ n c khí hô h p, oxy và carbon
d ng cho các quá trình di đ ng đòi h i năng lư ng.
dioxide. Nhi u ph n ng hóa h c có liên quan, m t s
CARBON DIOXIDE trong đó di n ra trong các bào quan t bào g i là ti th .
Carbon dioxide (CO2) đư c s n xu t b i các t bào d ng đơn gi n nh t, hô h p t bào có th đư c tóm
như m t s n ph m th i c a hô h p t bào. B n có t t theo phương trình sau:
th h i t i sao m t s n ph m ch t th i đư c coi là
Glucose (C6H12O6) + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + ATP + nhi t
quan tr ng. Hãy nh r ng

B ng 2–1 | KHÍ MÁU


M t b nh nhân đư c nh p vi n c p c u v i m t oxy s đư c can thi p; n u lư ng khí carbon
cơn đau tim, và bác sĩ ph trách ra y l nh “khí dioxide trong máu tăng cao hơn m c bình thư ng
máu”. M t b nh nhân khác nh p vi n v i viêm thì pH máu s đư c đi u ch nh đ ngăn ng a
ph i có “khí máu” theo dõi thư ng xuyên. Khí tình tr ng nhi m toan nghiêm tr ng
máu là gì, và thông tin chúng nói lên đi u gì? Khí Thi t h i cho tim cũng có th mang l i s thay
máu là oxy và carbon dioxide, và n ng đ c a đ i v khí máu, đ c bi t là oxy. Ôxy đư c các h ng
chúng trong máu đ ng m ch cung c p thông tin c u h p ph khi chúng lưu thông qua các mao m ch
v ch c năng c a h hô h p và tu n hoàn. Máu ph i; khi các t bào h ng c u lưu thông qua cơ th ,
đ ng m ch thư ng có n ng đ oxy cao và n ng chúng gi i phóng oxy cho các mô. Đi u gì gi máu
đ CO2 th p. Các m c này đư c duy trì b ng lưu thông ho c di chuy n? Vi c bơm c a tim.
cách trao đ i khí trong ph i và b i s lưu thông M t cơn đau tim nh , khi chưa t i m c suy tim,
máu thích h p thư ng đư c đ c trưng b i m c oxy trong máu
M t b nh ph i như viêm ph i nh hư ng đ n th p nhưng v n n m trong gi i h n bình thư ng.
trao đ i khí hi u qu trong ph i. K t qu là, n ng M t cơn đau tim nghiêm tr ng hơn làm suy y u
đ oxy trong máu có th gi m và n ng đ CO2 nghiêm tr ng vi c bơm c a tim s làm gi m lư ng
trong máu có th tăng lên. M t trong nh ng thay oxy trong máu xu ng th p hơn bình thư ng; đi u
đ i này trong khí máu có th tr nên đe d a tính này đư c g i là thi u oxy máu. M t h qu là tình
m ng cho b nh nhân, do đó vi c theo dõi các ch t tr ng thi u oxy(hypoxia), có nghĩa là quá ít oxy đ n
khí trong máu là r t quan tr ng. N u lư ng oxy các mô. Khi đi u này đư c xác đ nh b ng cách đo
trong máu gi m xu ng dư i m c bình thư ng, khí máu, li u pháp oxy thích h p có th đư c s
d ng đ s a ch a tình tr ng thi u oxy và ngăn
ng a mô ch t.
Box 2–1 | BLOOD GASES
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 35

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 35
www.foxitsoftware.com/shopping

Ph n ng này cho chúng ta th y r ng glucose và oxy b sung dinh dư ng, chúng ta thư ng g i chúng là
k t h p đ t o ra carbon dioxide, nư c, ATP và nhi t. khoáng ch t. Ví d như s t (đư c tìm th y trong th t
Th c ph m, đ i di n đây b i glucose, trong s hi n và đ u), coban (ch tìm th y trong th c ăn đ ng v t
di n c a oxy đư c chia thành các phân t đơn gi n như gan và cá), magie (đư c tìm th y trong rau xanh
carbon dioxide và nư c. Năng lư ng ti m năng trong vì nó là m t ph n c a ch t di p l c) và i t (có trong
phân t glucose đư c gi i phóng dư i hai d ng: ATP mu i h i s n và mu i i t). M c dù các nguyên t vi
và nhi t. M i m t trong b n s n ph m c a quá trình lư ng có th không d i dào trong cơ th như carbon,
này có m c đích ho c t m quan tr ng trong cơ th . hydro và oxy, tuy nhiên chúng v n c n thi t. B ng 2–
Carbon dioxide là m t s n ph m ch t th i di chuy n 2 li t kê m t s nguyên t vi lư ng và ch c năng c a
t các t bào vào máu, mang nó đ n ph i, nơi nó cu i chúng. Canxi và ph t pho (có trong s a, pho mát, th t
cùng th ra. Nư c đư c hình thành r t h u ích và tr và cá) đư c bao g m trong b ng này, m c dù chúng
thành m t ph n c a d ch n i bào. Nhi t đư c t o ra c n thi t v i s lư ng l n hơn m t chút so v i nh ng
góp ph n vào nhi t đ cơ th bình thư ng. ATP đư c ngư i khác. (Xem thêm B ng 2–2: Nitric Oxide.)
s d ng cho các quá trình t bào như phân bào, t ng
h p protein và co cơ, t t c đ u c n năng lư ng và s ACIDS, BASES, VÀ PH
đư c th o lu n thêm m t chút v trong văn b n. M t axit có th đư c đ nh nghĩa là m t ch t làm tăng
Chúng ta cũng s tr l i hô h p t bào trong các n ng đ c a các ion hydro (H +) trong m t dung d ch
chương sau và v i ty l p th Chương 3. Hi n t i, mô nư c. M t base là m t ch t làm gi m n ng đ c a ion
t ng n g n v a đ cho th y ăn và th có liên h v i H +, trong trư ng h p c a nư c, có tác d ng tương t
nhau; c hai đ u c n thi t cho s n xu t năng lư ng. như tăng n ng đ c a các ion hydroxyl (OH–)..
Đ axit ho c đ ki m (đ bazơ) c a dung d ch
CÁC NGUYÊN T VI LƯ NG đư c đo trên thang đo các giá tr g i là pH (các
Nguyên t vi lư ng là nh ng y u t c n thi t cho cơ ph n hydro). Các giá tr trên thang đo pH dao đ ng
th v i s lư ng r t nh . Khi chúng có trong th c ăn t 0 đ n 14, v i 0 cho th y m c axit cao nh t và 14
ho c là ki m nh t. M t gi i pháp v i đ pH 7 là trung tính
vì nó

B ng
g 2–2 | CÁC Y U T VI LƯ NG
NGUYÊN T CH C NĂNG

Calcium ■ Làm ch c kh e xương và răng


■ C n thi t cho đông máu
■ C n thi t cho co cơ
Phosphorus ■ Làm ch c kh e xương và răng
■Thành ph n c u t o nên ADN,ARN và ATP
■ Thành ph n c u t o màng phospholipids

S t ■ Thành ph n c u t o nên hemoglobin có trong t bào h ng c u; v n chuy n oxy


■ Thành ph n c u t o myoglobin trong cơ; s tr oxy
■ Thành ph n c u t o c a mitochondria trong t bào; c n thi t cho s hô h p t bào
Đ ng ■ Thành ph n c u t o c a mitochondria trong t bào; c n thi t cho s hô h p t bào
■ C n thi t cho s t ng h p hemoglobin
Magnesium ■ C n thi t cho quá trình cung c p năng lư ng và hình thành xương
Natri và Kali ■ C n thi t cho co cơ và truy n xung th n kinh
■ C n thi t cho chuy n đ ng thích h p c a nư c (th m th u) gi a các khoang c a nó
Lưu hu nh ■ Thành ph n c u t o c a m t s proteins như insulin, keratin, và kháng th
Cobalt ■ Thành ph n c u t o vitamin B12
Iodine ■ Thành ph n c a hormon tuy n giáp (thyroxine); c n thi t cho s phát tri n tinh th n
và th ch t bình thư ng
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 36

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
36 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

Box 2–2 | NITRIC OXIDE


Nitric oxide là m t lo i khí có công th c phân t các t bào h th ng mi n d ch t o ra nitric
NO (N = O, m t liên k t c ng hóa tr ). B n có th oxide như m t ch t gây đ c t bào (t bào ng
đã nghe nói v nó như là m t thành ph n c a ô đ c) đ giúp tiêu di t các t bào ngo i lai như vi
nhi m không khí và khói thu c lá, nhưng nó đư c khu n.Nitric oxide cũng đang đư c s d ng tr li u.
t ng h p b i m t s mô c a con ngư i, và phân Nó đã đư c tìm th y h u ích trong đi u tr tăng
t đơn gi n này có các ch c năng quan tr ng. huy t áp ph i đ giãn đ ng m ch b t c ngh n b t
Nitric oxide đư c s n xu t b i n i m c (niêm m c) thư ng trong ph i đ cho phép trao đ i khí bình
c a các m ch máu và thúc đ y giãn m ch c a ti u thư ng. Các nghiên c u khác cho th y nitric oxide
đ ng m ch, cho phép lưu lư ng máu l n hơn và giúp m t s tr sinh non th d dàng hơn và hi u
cung c p oxy cho các mô. Nó liên quan đ n s qu hơn. V i đi u tr ng n h n, các tác d ng ph
truy n xung th n kinh trong não, và nó có th góp nghiêm tr ng v n chưa đư c tìm th y.
ph n vào vi c lưu tr b nh . M t s

ch a cùng s ion H + và ion OH–. Nư c tinh khi t có đư c duy trì b i th n, h th ng hô h p và h th ng


đ pH là 7. Dung d ch có n ng đ ion H + cao hơn đ m. M c dù cân b ng acid-base s là ch đ chính
ion OH - là dung d ch có tính axit v i đ pH dư i 7. c a Chương 19, chúng tôi s đ c p ng n g n đ n
Do đó, m t dung d ch ki m có n ng đ ion OH cao các h th ng đ m đây.
hơn ion H+ và có đ pH trên 7.
Thang đo pH, v i n ng đ tương đ i c a ion H+ và H th ng đ m
ion OH–, đư c th hi n trong hình 2–5. M t s thay M t h th ng đ m là m t hóa ch t ho c m t c p hóa
đ i c a m t đơn v pH là m t s thay đ i 10 l n n ng ch t gi m thi u nh ng thay đ i v pH b ng cách ph n
đ ion H +. Đi u này có nghĩa là dung d ch có đ pH 4 ng v i các axit m nh ho c các bazơ m nh đ
có nhi u ion H + g p 10 l n như m t dung d ch có đ bi n đ i chúng thành nh ng ch t không thay đ i đáng
pH l n g p 5 và 100 l n so v i nhi u ion H + như m t k pH. Nói cách khác, m t b đ m có th liên k t v i ion
dung d ch có đ pH là 6. Hình 2–5 cũng cho th y đ H + khi ch t l ng trong cơ th tr nên quá chua, ho c
pH c a m t s ch t d ch cơ th và các gi i pháp quen gi i phóng ion H + khi ch t l ng tr nên quá ki m.
thu c khác. Lưu ý r ng nư c d dày có đ pH là 1 và Chúng tôi s s d ng h th ng đ m bicarbonate như
cà phê có đ pH là 5. Đi u này có nghĩa là nư c d dày m t ví d c th . H th ng này bao g m axit cacbonic
có lư ng ion H + g p 10.000 l n so v i cà phê. M c (H2CO3), axit y u và natri bicarbonate (NaHCO3), là
dù cà phê có tính axit, nó là m t axit y u và không có m t bazơ y u. C p hóa ch t này có m t trong t t c
tác d ng ăn mòn c a d dày, m t axit m nh. các ch t d ch c a cơ th nhưng đ c bi t quan tr ng đ
Các t bào và ch t l ng bên trong c a cơ th con ngư i đ m máu và d ch mô.
có đ pH g n trung tính. Đ pH c a d ch n i bào là xung
quanh 6,8-7,0, và ph m vi pH bình thư ng c a máu là Axit cacbonic ion hóa như sau (nhưng hãy nh , b i
7,35 đ n 7,45. Các ch t l ng như d ch d dày và nư c vì nó là m t axit y u nó không đóng góp nhi u ion H+
ti u là các ch t l ng k thu t bên ngoài vì chúng n m vào m t gi i pháp):
trong các vùng cơ th m ra môi trư ng. Đ pH c a H2CO3 → H+ + HCO3–
các ch t l ng này có th có tính axit ho c ki m m nh
hơn mà không gây h i cho cơ th . Natri bicacbonat phân li như sau:
Đ pH c a máu, tuy nhiên, ph i đư c duy trì trong
NaHCO3 → Na+ + HCO3–
ph m vi r t h p và hơi ki m c a nó. Ch gi m m t đơn
v pH, đó là 10 l n so v i nhi u ion H +, s phá v các N u m t axit m nh, ch ng h n như HCl, đư c thêm
ph n ng hóa h c c a máu và gây ra cái ch t c a vào d ch ngo i bào, ph n ng sau s x y ra:
b n thân. S trao đ i ch t bình thư ng có xu hư ng
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2CO3
làm cho d ch cơ th có tính axít cao hơn, và xu hư ng
nhi m toan này ph i đư c đi u ch nh liên t c. PH bình Đi u gì đã x y ra đây? Axit clohiđric, m t lo i axit
thư ng c a d ch trong cơ th m nh có th làm gi m pH, đã ph n ng v i natri
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 37

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 37
www.foxitsoftware.com/shopping

Hình 2–5 Thang pH. Các giá tr pH c a m t s d ch cơ th đư c ch đ nh trên thang đo. Giá tr pH
c a m t s dung d ch quen thu c đư c ch ra dư i thang đo.

QUESTION: Mô t ph m vi pH c a máu so v i đ pH c a nư c ti u

bicarbonate. Các s n ph m c a ph n ng này là Trong cơ th , các ph n ng như v y di n ra trong chưa


NaCl, m t mu i không nh hư ng đ n pH, và H2CO3, đ y m t giây b t c khi nào axit ho c bazơ đư c hình thành
m t axit y u làm gi m pH ch m t chút. Đi u này ngăn s làm thay đ i pH r t nhi u. Do xu hư ng c a cơ th tr
c n s thay đ i m nh m v đ pH c a d ch ngo i nên có tính axit hơn, nên nhu c u gi m toan thư ng xuyên
bào.N u m t bazơ m nh, ch ng h n như natri hydroxit, hơn. Đ i v i h th ng đ m bicarbonate, đi u này có nghĩa
đư c thêm vào d ch ngo i bào, ph n ng này s x y là c n nhi u NaHCO3 hơn H2CO3. Vì lý do này, t l thông
thư ng c a các b đ m này là 20:1 (NaHCO3:H2CO3).
ra:
NaOH + H2CO3 → H2O + NaHCO3 CÁC H P CH T H U CƠ
Natri hydroxide, m t ch t ki m m nh có th làm QUAN TR NG
tăng pH, đã ph n ng v i axit cacbonic. Các s n
ph m c a ph n ng này là nư c, không nh hư ng Các h p ch t h u cơ đ u ch a các liên k t c ng hóa
đ n pH và natri bicarbonate, m t ch t y u làm tăng pH tr c a nguyên t cacbon, hidro và có th có thêm các
ch m t chút. M t l n n a, đi u này ngăn c n m t s nguyên t nguyên t khác n a. Trong cơ th ngư i có
thay đ i m nh m trong đ pH c a d ch ngo i bào. 4 h p ch t h u cơ chính,
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 38

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
38 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

đó là: carbohydrates, lipids, proteins, and acids (glucose không có v ng t). Galactose thư ng là 1 ph n
nucleic. c a đư ng đôi lactose trong s a. Gan có th bi n đ i
frutose và galactose thành glucose, sau đó đư c s
CARBOHYDRATES d ng cho các t bào trong quá trình hô h p t bào đ
Ch c năng cơ b n c a cacbonhydrat là cung c p t o năng lư ng ATP.
ngu n năng lư ng cho quá trình hô h p t bào. T t M t lo i đư ng đơn khác là đư ng pentose hay là
c các cacbonhydrat đ u ch a cacbon, hydro và oxy đư ng 5C. Nó không tham gia vào quá trình s n xu t
và đư c phân lo i thành monosaccarit, disaccarit, năng lư ng nhưng là thành ph n c u trúc acids
oligosaccarit và polisaccarit. saccarit có nghĩa là đư ng nucleic. Đư ng deoxyribose C5H10O4 là 1 ph n c a
và các ti n t cho bi t có bao nhiêu phân t đư ng. DNA, là v t li u di truy n c a nhi m s c th . Đư ng
Monosaccharides, hay còn g i là phân t đư ng đơn, Ribose C5H10O5 là 1 ph n c a RNA, là y u t c n
là lo i đơn gi n nh t. Glucose là m t đư ng đơn v i 6 thi t cho s t ng h p protein. Chúng ta s nh c l i
nguyên t cacbon (Hình 2-6). Frutose và galactose có v acids nucleic ph n sau c a chương này.
cùng m t công th c, nhưng s s p x p v t lý các nguyên Disaccharides Disaccharides là đư ng đôi, đư c
t cacbon, hydro và oxy trong m i lo i đư ng là khác t o b i 2 monosaccharides liên k t v i nhau b i liên
nhau. Đi u này đưa đ n m i d ng đư ng có hình d ng k t c ng hóa tr . Khi liên k t này đư c hình thành, 1
không gian khác nhau. M t đư c s n xu t b i ong bao phân t nư c b lo i b , nên công th c c a đư ng đôi
g m fructose và glucose. Nư c hoa qu g m fructose không g p đôi 1 phân t đư ng, mà nó là C12H22O11.
Sucrose hay đư ng mía, ví d , đư c làm b i 1 glucose
và 1 fructose, nó có th đư c tìm th y trong mía và
các rau c qu khác. Lactose đư c c u t o t
Glucose

CH2OH

o H
H C

H C
C OH H

C C Disaccharide Cellulose
OH OH
H OH
A B C

Glycogen

D Starch E

Hình 2–6 Carbohydrates. (A) Glucose, mô t công th c c u trúc c a nó. (B) A disaccharide như
sucrose. (C) Cellulose, a polysaccharide. (D) Starch, a polysaccharide. (E) Glycogen, a
polysaccharide. M i hình l c giác đ i di n cho m t đư ng hexose như glucose.

QUESTION: Công th c hóa h c c a glucose là gì?


3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 39

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 39
www.foxitsoftware.com/shopping

1 glucose và 1 galactose, nó đư c tìm th y trong góp ph n vào s c kh e đư ng ru t trong su t cu c đ i,


s a,kem,s a chua và các s n ph m s a khác. Đư ng cũng như s hi n di n c a h mi n d ch. ( B ng 2-3:
ng c c maltose đư c t o b i 2 phân t glucose. th c v t: nư c m t và khí)
Đư ng đôi trong th c ăn c a chúng ta đư c tiêu hóa Polysaccharides đư c c u t o t hàng nghìn phân
thành các đư ng đơn đ sau đó s d ng cho s n xu t t glucose, liên k t b i nhi u cách khác nhau, k t qu
năng lư ng. t o thành nhi u c u trúc khác nhau (hình 2-6). Tinh b t
Ti n t oligo có nghĩa là“m t ít”; oligosaccharides g m là chu i phân nhánh c a glucose và đư c cung c p b i
3 đ n 20 monosaccharide. Không như các cacbodydrates các t bào th c v t đ d tr năng lư ng. khoai tây,
khác, các oligo không là ngu n năng lư ng cho chúng ta g o, ngô và lúa mì đ u là ngu n tinh b t h u ích. G n
vì ta không th tiêu hóa chúng. Trong t bào ngư i, các như m i n n văn hóa c a con ngư i đ u h c đư c
oligo đư c tìm th y trên b m t ngoài màng t bào. cách gieo tr ng v mùa chính là ngu n cung c p năng
đây chúng đáp ng như là các kháng nguyên là các y u lư ng. chúng ta tiêu th tinh b t như là m t ph n c a
t hóa h c ho c là d u hi u ch đi m (signposts) đ nh n bánh mì, mì ng, bánh pizza, mì tôm, khoai tây chiên
di n t bào. Nhóm máu A.B và AB,ví d , là k t qu c a Pháp, và bánh bao, cũng như bánh qui, bánh ng t và
các kháng nguyên oligosaccharide trên b m t ngoài màng bánh nư ng. con ngư i có nh ng enzym tiêu hóa
t bào máu. T t c các t bào c a chúng ta đ u có các chúng c t đ t các liên k t c a tinh b t, gi i phóng
t kháng nguyên, đê nh n di n các t bào thu c t ng cá glucose. Glucose sau đó đư c h p thu, và đư c t bào
th .S có m t c a các t kháng nguyên trên các t bào s d ng đ s n xu t ATP.
ch c a chúng ta cung c p 1 s so sánh cho các t bào Glycogen, là chu i phân nhánh b c cao c a glucose, là
b ch c u c a h th ng mi n d ch đ s d ng v i các v t d ng d tr glucose trong cơ th ngư i. sau b a ăn giàu
li u l , các t bào b ch c u có th ti p t c nh n ra các cacbonhydrat, lư ng đư ng máu tăng lên. N u tăng cao
kháng nguyên không ph i là các t kháng nguyên. Nh ng kéo dài, glucose s b m t đi b i th n bài ti t vào nư c
kháng nguyên khác bao g m vi khu n,vi rút, và mi n d ch ti u ( đây là nh ng gì x y ra trong b nh đái tháo đư ng).
s là ch đ chính trong chương 14. nhưng v i s có m t c a hoocmon insulin, glucose dư
Các oligosaccarit khác nhau đư c s n xu t b i các t th a s nhanh chóng đư c chuy n đ i thành glycogen, và
bào tuy n vú và tr thành m t ph n c a s a m . nh ng đư c lưu tr gan và h cơ xương. Khi lư ng glucose
cacbonhydrat không ph i là ngu n nuôi dư ng c a tr gi m xu ng gi a các b a ăn, glycogen bi n đ i l i thành
sơ sinh đang bú s a m ( s a ch a lactose cho em bé) glucose, và gi i phóng vào máu ( nh ng ph n ng này
mà là khuy n khích s sinh trư ng c a h vi khu n có đư c đi u ch nh b i các hoocmon khác). Lư ng đư ng
l i trong đư ng ru t c a tr ( đư ng ru t tr sơ sinh là trong. máu luôn đư c gi trong gi i h n bình thư ng,
vô khu n, nhưng vi khu n đ n qua vi c nu t). Nh c l i và các t bào có th s d ng chúng đ t ng h p năng
chương 1 H vi khu n, vi sinh v t hay h th c v t đư c lư ng.
cho là Cellulose là chu i g n như th ng c a glucose đư c
t ng h p t t bào th c v t như m t ph n c a l p v c a

B ng 2–3 | TH C V T: NƯ C M T VÀ KHÍ
Bóc hành tây thư ng làm cho đ u b p khóc. Rau đ u có th giúp r a s ch axit khó ch u.
qu là m t ph n c a m t ch đ ăn u ng lành M t s lo i rau khác, đ u và bông c i xanh
m nh, ch ng h n như đ u, b p c i, bông c i xanh, ch a oligosaccharides mà chúng ta không th tiêu
làm cho nhi u ngư i th y khó ch u b i khí đư ng hóa đư c. Tuy nhiên, vi khu n đư ng ru t là m t
ru t và đ y hơi. Lý do t i sao đi u này x y ra? B i ph n c a h sinh v t bình thư ng c a chúng ta,
bây gi b n bi t; đó là ch t hóa h c trong chúng. đ c bi t là đ i tràng, t o ra các enzyme lên men
M t s axit amin trong t bào hành tây ch a lưu oligosaccharide. M t trong nh ng s n ph m lên men
hu nh. C t m t c hành tây làm v các t bào và là khí (th c ra là m t s lo i khí, m t s có mùi khó
gi i phóng m t h p ch t lưu hu nh b c hơi d dàng. ch u). B n có th t h i li u các s n ph m “gi m áp”
Khi h p ch t lưu hu nh này ti p xúc v i nư c bao có ho t đ ng không. B t k ch t nào ch a enzyme
ph b m t c a m t (nư c m t), nó hòa tan và t o alpha-galactosidase s ngăn ch n s hình thành khí
thành m t axit sulfuric r t loãng, trong đó đ t cháy. này. Enzyme này s tiêu hóa các oligosaccharide
Các tuy n l (nư c m t) đư c kích thích đ t o ra trư c khi chúng đ t đư c vi khu n đ i tràng. Các
nư c m t nhanh hơn, và nh p nháy tăng lên đ oligosaccharide không lên men, và do đó khí không
lan r ng nư c m t. T t c nh ng ph n ng này đư c s n xu t.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 40

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
40 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

chúng. Chúng ta không có enzyme tiêu hóa cellulose và mô cơ đ i tràng s co bóp y u đi, gi ng như h
chúng ta tiêu th m t ph n c a rau ( như đ u, bông c i cơ xương c a chúng ta s tr nên m m y u mà không
xanh và đ u hà lan), ngũ c c và các lo i h t, vì v y nó có t p luy n. m t b a ăn giàu ch t xơ s cung c p các
không b bi n đ i khi đi qua đư ng tiêu hóa. Nhi u lo i rau bài t p cho cơ đ i tràng và có th giúp ngăn ch n táo
s ng và các lo i h t, ch ng h n như cà r t ho c qu óc bón mãn tính. Ch t xơ cũng là ngu n th c ăn cho h
chó, giòn; nh ng gì chúng ta đang g m đ u là cenllulose. vi khu n đư ng ru t c a chúng ta, chúng có enzyme
Ngay c nh ng lo i hoa qu không đ c bi t giòn, như phá v nh ng cacbonhydrat ph c t p này.
đào ho c dâu tây, cũng ch a khá nhi u cellulose. Tên
g i khác cho ch đ ăn c a cenllulose là “ch t xơ”, và C u trúc và ch c năng c a cacbonhydrat đư c tóm
m c dù chúng ta không th s d ng nó t o glucose cung t t trong b ng 2-3.
c p năng lư ng, thì nó v n có ch c năng riêng. Ch t xơ
t o thành các khoang bên trong ru t già. Đi u này nâng LIPIDS
cao hi u qu c a nhu đ ng ru t, t ng đ t co bóp đ y các
ch t chưa tiêu hóa đư c qua đ i tràng. M t ch đ ăn ít
Lipids bao g m các nguyên t cacbon, hidro, và oxi;
ch t xơ không cung c p nhi u bài t p cho đ i tràng, đôi khi có c nguyên t photpho. Nhóm h p ch t h u
cơ này bao g m nhi u d ng ch t khác nhau v i nhi u

B ng 2–3 | CARBOHYDRATES
TÊN C U TRÚC CH C NĂNG
MONOSACCHARIDES: ĐƯ NG ĐƠN
Glucose đư ng Hexose ■ Ngu n năng lư ng quan tr ng nh t cho các t bào
Fructose and đư ng Hexose ■ Chuy n thành glucose qua gan và sau đó
galactose đư c s d ng đ s n xu t năng lư ng
Deoxyribose đư ng Pentose ■ Thành ph n c a DNA, mã di truy n trong
nhi m s c th c a t bào
Ribose đư ng Pentose ■ Thành ph n c a RNA, c n thi t cho t ng
h p protein trong các t bào
DISACCHARIDES: ĐƯ NG ĐÔI
Sucrose, lactose, Two hexose sugars ■ Có trong th c ăn; đư c chuy n hóa thành
and maltose monosaccharides, sau đó đư c s d ng đ
s n xu t năng lư ng
OLIGOSACCHARIDES: ÍT ĐƯ NG
3 to 20 monosaccharides ■ T o thành các “t ” kháng nguyên trên màng
t bào; quan tr ng đ cho phép h th ng
mi n d ch phân bi t “b n thân” v i các kháng
nguyên l (tác nhân gây b nh)
■ Đư c s n xu t b i các t bào c a tuy n vú;
khuy n khích s phát tri n c a vi khu n sinh
v t trong đư ng ru t c a tr sơ sinh
POLYSACCHARIDES: R T NHI U ĐƯ NG (NGHÌN)
Starches Chu i phân nhánh c a ■Tìm th y trong th c ph m th c v t; tiêu hóa thành
phân t glucose monosaccharide và đư c s d ng đ s n xu t năng lư ng
Glycogen Chu i g n như th ng ■ Hình th c lưu tr cho lư ng đư ng dư th a
c a phân t glucose trong gan và cơ xương
Cellulose Chu i th ng phân t ■ M t ph n c a thành t bào th c v t; cung c p
glucose ch t xơ đ thúc đ y nhu đ ng ru t, đ c bi t là
đ i tràng và nuôi dư ng h vi khu n đư ng
ru t
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 41

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 41
www.foxitsoftware.com/shopping

ch c năng khác nhau. Chúng tôi s trình bày 3 d ng: Axit béo trong ch t béo th c s có th đã bão
ch t béo th c s , photpholipid và steroid (hình 2-7). hòa ho c chưa bão hòa. Nhìn vào b ng 2-7 và th y
Ch t béo th c s (hay còn g i là ch t béo r ng nh ng axit béo mà các nguyên t cacbon liên
trung tính) đư c t o thành t m t phân t glixerol k t v i nhau b i nh ng liên k t đơn. M i nguyên t
v i m t, hai, ho c ba phân t axit béo. Glixerol là cacbon liên k t v i t i đa các nguyên t hidro; đó
m t phân t nh v i 3 nguyên t cacbon. Axít chính là axit béo bão hòa, có nghĩa là bão hòa s
béo là m t phân t dài có s nguyên t cacbon, nguyên t hidro. Các axit béo khác trong công th c
t 12 đ n 24, đư c liên k t v i hydro, v i nhóm c u t o ch a m t hay nhi u hơn nh ng liên k t đôi
carbon đ u tiên là nhóm cacboxyl: COOH. N u c gi a các nguyên t cacbon và s lư ng nguyên t
3 phân t axit béo liên k t v i m t phân t glixerol, hidro chưa đ t t i đa, đó là nh ng axit béo chưa bão
m t triglixerid đư c hình thành, hai axit béo thì g i hòa. R t nhi u triglixerid ch a c axit béo bão hòa
là diglixerid và m t axit béo thì g i là monoglixerid. và chưa bão hòa, và m c dù chưa th t chính xác,

Triglyceride

Glycerol 3 Fatty acids


O
O

O
O

O
O

Cholesterol
B

Hình 2–7 Lipids. (A) M t triglyceride đư c t o b i m t glyxerol và ba axit béo. (B) Cholesterol
steroid. Các hình l c giác và ngũ giác đ i di n cho các vòng carbon và hydro.

CÂU H I: Diglixerit s trông ra sao?


3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 42

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
42 Some Basic Chemistry www.foxitsoftware.com/shopping

thì đó thư ng d hơn đ nói v s bão hòa hay chưa (năng lư ng ti m tang). B t k lo i th c ph m nào
bão hòa c a ch t béo, cho th y s ưu th c a các lo i tiêu th vư t quá nhu c u calo c a cơ th s đư c
ch t béo khác nhau. chuy n thành ch t béo và đư c lưu tr trong mô m .
nhi t đ phòng, các ch t béo bão hòa thư ng t n H u h t các mô m là dư i da, gi a da và cơ b p.
t i d ng dung d ch, trong khi đó ch t béo chưa bão Tuy nhiên, m t s cơ quan như m t và th n, đư c
hòa l i thư ng (không ph i luôn luôn) d ng l ng. ch t bao b c trong m t l p m ho t đ ng như m t l p đ m
béo bão hòa thư ng đư c tìm th y trong th c ăn có đ h p th s c. (Chúng tôi s trình bày các ch c năng
ngu n g c đ ng v t như th bò, th t l n, th t gà, tr ng khác c a mô m trong Chương 4.)
và phô mai, nhưng d u l c và d u d a cũng đ u là Phospholipid là diglycerides v i m t nhóm phosphate
các ch t béo bão hòa. ch t béo không bão hòa đư c (PO4) v trí th ba c a glycerol. M c dù có c u trúc
tìm th y trong các lo i d u th c v t khác như d u ngô, tương t v i ch t béo th c s , phospholipid không ph i
d u hư ng dương và d u cây rum, nhưng m t s lo i là ngu n năng lư ng d tr mà là thành ph n c u trúc
d u cá nh t đ nh cũng không bão hòa, và th m chí th t c a t bào. Lecithin là m t phospholipid cũng là m t
l n có ch a m t s axit béo chưa bão hòa. ph n c a màng t bào c a chúng ta (xem Hình 3-1
Ch t béo chưa bão hòa có th chuy n thành ch t trong Chương 3, m i phân t phospholipid trông gi ng
béo bão hòa đ mang l i ki u dáng hay hương v d như m t qu c u có hai đuôi; qu c u là glycerol và
ch u hơn cho các lo i th c ăn đóng gói, hay b o qu n phosphate, đuôi là hai axit béo). M t phospholipid khác
lâu hơn mà không ph i đ t l nh ( h n s d ng dài là myelin, là nh ng gì bao quanh các t bào th n kinh
hơn). Nh ng ch t béo chưa bão hòa đư c hidro hóa t o thành các bao myelin và cung c p các kho ng cách
( có nghĩa là nh n thêm hidro) đư c g i là ch t béo đi n đ d n truy n xung th n kinh.
chuy n hóa. Chúng góp ph n đáng k gây nên xơ v a Steroid đư c c u trúc t các thành ph n lipid khác
đ ng m ch; có nghĩa là các phân t cholesterol b t nhau. Cholesterol là m t lo i steroid quan tr ng; nó đư c
thư ng s ngày càng bám vào long m ch gây nên c u t o b i b n vòng carbon và hydro (không axit béo và
t c ngh n đ ng m ch, đ c bi t là đ ng m ch vành tim. glycerol) và đư c th hi n trong hình 2-7. Gan t t ng h p
Tính đ n đ u năm 2014, Cơ quan Qu n lý Th c ph m nên cholesterol, ngoài cholesterol cung c p t th c ph m.
và Dư c ph m đang xem xét c m vi c s d ng ch t béo Ch th c ăn đ ng v t như th t bò, th t l n, các s n ph m
chuy n hóa trong th c ph m ch bi n s n. (Xem thêm t s a và lòng đ tr ng m i ch a cholesterol. Ngư i ăn
b ng 2-4: Lipid máu.) chay không có cholesterol trong ch đ ăn u ng c a h
Các triglixerid là m t hình th c lưu tr th c ăn còn và cholesterol ph thu c vào s t ng h p c a gan.
dư; có nghĩa là chúng d trũ năng lư ng

B ng 2–4 | LIPIDS MÁU


Triglixerid và cholesterol đư c v n chuy n trong M t ch đ ăn ít ch t béo, v i ph n l n là ch t
máu nh k t h p v i protein. Như nh ng phân t béo không no, có xu hư ng tăng m c HDL và gi m
đư c t o ra ru t non đư c g i là chylomicrons. m c LDL . Các m c này đư c cho là h n ch s
Nh ng phân t đó đư c t o ra gan s đư c g i phát tri n các m ng xơ v a đ ng m ch và các b nh
là lipoprotein và đư c phân lo i theo m t đ , ph n đ ng m ch vành. M t xét nghi m máu đơn gi n
ánh t l protein v i cholesterol. đư c g i là h sơ lipid (ho c b ng lipid) có th xác
Lipoprotein m t đ th p (LDLs, hàm lư ng đ nh m c cholesterol toàn ph n, triglixerid, HDL và
protein th p và hàm lư ng cholesterol cao) v n LDL. M t m c HDL cao, trên 50 mg / dL, đư c coi
chuy n cholesterol đ n các mô, nơi mà nó đư c là t t (trên 60 mg / dL đư c coi là b o v nhi u
s d ng đ t ng h p màng t bào ho c ch t ti t. hơn),cùng v i m c LDL th p, dư i 100 mg / dL.
LDL cũng đư c g i là “cholesterol x u” vì d ng Các y u t khác góp ph n gây nên các b nh
này cholesterol có nhi u kh năng bám nhi u vào đ ng m ch vành, ch ng h n như di truy n, hút
thành m ch máu, d n đ n xơ v a đ ng m ch. thu c, th a cân,
Lipoprotein m t đ cao (HDLs, hàm lư ng protein và thi u t p th d c. Không th ăn kiêng ngăn ng a
cao hơn và cholesterol th p hơn LDL) v n chuy n xơ v a đ ng m ch. Tuy nhiên, m t ch đ ăn v i
cholesterol t các mô đ n gan. HDL còn đư c g i lư ng ch t béo toàn ph n th p và lư ng ch t báo
là “cholesterol t t” b i vì d ng cholesterol này chưa bão hòa cao là m t ch đ ăn t t.
d lo i b kh i máu b i gan và bài ti t trong m t.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 43

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 43
www.foxitsoftware.com/shopping

Cholesterol còn là thành ph n quan tr ng c a nguyên t carbon trung tâm là ph n thay đ i c a


màng t bào và là ti n ch t cho s t ng h p các axit amin, đ i di n b i R. Nhóm R có th là m t hydro
steroid khác. Trong bu ng tr ng ho c tinh hoàn, đơn nguyên t ho c nhóm CH3 ho c c u hình ph c
cholesterol đư c s d ng đ t ng h p các hormon t p hơn carbon và hydro và có l là lưu hu nh. Đi u
steroid estrogen ho c testosterone, tương ng. M t này cho phép m i trong s 20 axit amin hơi khác
d ng cholesterol trong da b bi n đ i thành vitamin nhau v d ng thù hình. Hai axit amin liên k t v i
D khi ti p xúc v i ánh sáng m t tr i. T bào gan s nhau b i m t liên k t peptit, và chu i ng n các axit
d ng cholesterol đ t ng h p mu i m t, nhũ hóa ch t amin liên k t v i nhau b i liên k t peptid đư c g i là
béo trong quá trình tiêu hóa. M c dù chúng gây nên polypeptide.
các b nh m ch vành và các cơn đau tim, cholesterol M t protein có th ch a t 50 đ n hàng nghìn
v n là m t ch t c n thi t cho con ngư i. axit amin. Trình t c a các axit amin là c th và
C u trúc và ch c năng c a lipid đư c tóm t t duy nh t cho m i protein và đư c g i là c u trúc
trong B ng 2-4. b c m t. Trình t duy nh t này và các liên k t hydro
và các liên k t disulfide đư c hình thành trong chu i
PROTEINS axit amin, xác đ nh cách protein s xo n như th
nào đ hoàn thành t ng h p. Vi c xo n có th đơn
Protein đư c c u t o t các ti u đơn v hay các
gi n, m t xo n (cu n) ho c m t n p g p đư c g i là
kh i đơn v đư c g i là các axit amin, nh ng cái mà
c u trúc b c hai, ho c nhi u ki u g p n p ph c t p
t t c chúng đ u ch a các nguyên t cacbon, hidro,
có th x y ra đ t o thành m t protein hình c u
oxi và nito. M t s axit amin ch a c lưu hu nh, cho
đư c g i là c u trúc b c. Myoglobin, đư c tìm th y
phép hình thành liên k t disulfide trong các protein
trong cơ, là m t d ng protein hình c u (Hình 2-8E).
như insulin và kháng th . Có kho ng 20 axit amin t o
Khi hoàn thành, m i protein có c u trúc ba chi u đ c
nên protein c a con ngư i. Chúng tôi tìm th y các axit
trưng, quy đ nh ch c năng c a protein. M t s
amin này t các protein đ ng v t như th t bò, gà, th t
protein g m nhi u hơn m t chu i axit amin (b c b n
l n và cá, và t các protein th c v t như trong đ u,
k t c u). Ví d như hemoglobin có b n chu i axit
đ u Hà Lan, qu h ch, ngô và các lo i ngũ c c khác.
amin (xem b ng 3-2 trong Chương 3). Lưu ý r ng
C u trúc c a các axit amin đư c th hi n trong
myoglobin ch a m t nguyên t s t (m t phân t
hình 2-8, và b n s nh n th y r ng t t c chúng đ u
hemoglobin có b n nguyên t s t). M t s protein
có m t s đi m chung. M i axit amin có m t nguyên t
đòi h i m t nguyên t vi lư ng ch ng h n như s t
cacbon trung tâm liên k t c ng hóa tr v i m t nguyên
ho c k m đ hoàn thành c u trúc và đ m b o ho t
t hydro, m t nhóm amin (NH2), và m t nhóm cacboxyl
đ ng ch c năng c a chúng.
(COOH). T i liên k t th tư c a

B ng 2–4 | LIPIDS
TÊN C U TRÚC CH C NĂNG

Ch t béo th c s A triglyceride g m 3 phân t axit ■ Hình th c d tr cho các phân t


béo liên k t v i 1 phân t glyxerol th c ăn dư th a trong mô dư i da
(có th là monoglycerides or ■ Các cơ quan đ m như m t và th n
diglycerides)
Phospholipids Diglycerides v i m t nhóm ■ Thành ph n màng t bào (lecithin)
phosphate liên k t v i phân ■ HÌnh thành các bao myelin cung c p các
t glyxerol khoang cách đi n giúp d n truy n xung th n kinh
Steroids (cholesterol) Four carbon–hydrogen rings ■ Thành ph n mang t bào
Bi n đ i vitamin D da dư i năng lư ng UV
t ánh sáng m t trơi
Đư c gan chuy n hóa thành mu i m t, làm
nhũ tương ch t béo trong quá trình tiêu hóa
Ti n thân c a các hormon steroid như estrogen
ph n (bu ng tr ng) ho c testosterone
nam gi i (tinh hoàn)
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 44

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
44 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

Amino acid Polypeptide


Peptide bonds
H

• •

NH2 C COOH
• • B
Amino Carboxyl
nhóm nhóm C u trúc b c 1
R

A ph n thay đ i C

Iron in heme

C u trúc b c 2
cu n xo n alpha
C u trúc b c 3-
D E myoglobin

Hình 2–8 C u trúc c a amino axit và protein. (A) S hình thành m t amino acid. “R” là thành
ph n thay đ i trong phân t . (B) A polypeptide. Vài amino acids, đư c trình bày dư i các hình
d ng khác nhau, liên k t v i nhau b ng liên k t peptid. (C) The primary structure of a protein. (D)
The secondary structure of a protein. (E) The tertiary structure of the protein myo-globin. See
text for further description.

CÂU H I: Thành ph n vô cơ c a myoglobin là gì và ch c năng c a nó?

Protein trong cơ th chúng ta có r t nhi u ch c nhanh các ph n ng hóa h c mà không c n đ n


năng, m t s đã đư c trình bày b ng 2-5 và s ngu n năng lư ng t bên ngoài như nhi t.Nhi u
đư c nh c l i n a các chương sau. M c dù chúng ph n ng di n ra trong cơ th đư c xúc tác b i
ta thư ng không nghĩ r ng protein như m t ngu n các enzyme c th ; t t c các ph n ng này ph i
năng lư ng, n u ch đ ăn c a chúng ta có nhi u di n ra nhi t đ cơ th . Cách mà enzyme ho t
axit amin c n thi t cho s t ng h p protein, th m chí đ ng như ch t xúc tác đư c g i là nguyên lý ho t
là nhi u hơn, thì lư ng dư th a đó s đư c chuy n đ ng. Hãy nh r ng “nguyên lý” không ph i là d
hóa thành các cacbonhydrat đơn gi n, hay th m chí đoán; m t lý thuy t khoa h c là gi i thích t t nh t
t o thành các ch t béo, đư c d tr như d ng năng cho t t c các b ng ch ng có s n. T t c b ng
lư ng ti m tàng. ( xem b ng 2-5 Bí n v Protein: ch ng ho t đ ng c a enzyme h tr cho nguyên
th o lu n v các protein gây b nh.) m t ch c năng vô lý ho t đ ng, trong đó nói r ng c u trúc c a m t
cùng quan tr ng c a protein s đư c trình bày ngay enzyme xác đ nh ch c năng c a nó. Ch c năng c
dư i đây, đó là enzyme. th cũng bao g m hình d ng c a các phân t ph n
ng, đư c g i là ch t n n.M t ph n ng t ng h p
Enzymes đơn gi n đư c mô t trong hình 2-9A. Lưu ý r ng
Enzymes là ch t xúc tác, có nghĩa là chúng đ y m i enzyme có m t hình d ng c th , gi ng như
các phân t ch t n n
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 45

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 45
www.foxitsoftware.com/shopping

V trí ho t hóa

Ch t n n s n ph m
Ph c h p enzym- Enzyme
A Enzyme
ch t n n

Enzyme Ph c h p enzym- Enzyme


Ch t n n s n ph m
B ch t n n

enzyme bi n tính
Hình 2–9 Gi thuy t v trí ho t hóa C Enzyme
(A) Ph n ng t ng h p. (B) Ph n ng
phân h y (C) nh hư ng c a nhi t. (D)
nh hư ng c a các tác nhân. Xem chú •
thích phía dư i.
ion kim lo i
CÂU H I: Enzym b nh hư ng n ng or toxin
trong môi trư ng pH axit, t i sao?
D Enzyme enzym m t
ch c năng

B ng 2–5 | CH C NĂNG C A PROTEINS


D NG PROTEIN CH C NĂNG

Protein c u trúc ■ Hình thành nên các kênh, ch t v n chuy n, c nh gian bào và v trí receptor
trên màng t bào.
■ Keratin—thành ph n c a tóc, móng, và bi u bì da.
■ Collagen—thành ph n c a dây ch ng, gân, và l p h bì da
Hormones ■ Insulin—t bào đi u ch nh đư ng máu; làm h đư ng huy t
■ Hormones tăng trư ng—tăng cư ng s t ng h p protein và phân chia t bào
Hemoglobin ■ Cho phép t bào h ng c u g n và v n chuy n oxy
Myoglobin ■ D tr oxy trong các t bào cơ
Kháng th ■ Đư c s n xu t b i t bào lymphocytes (t bào b ch c u); k t h p
v i kháng nguyên đ tiêu di t m m b nh
Myosin and actin ■ C u trúc cơ và s co cơ
■ Thành ph n cytoskeleton giúp đ nh hình t bào và cho phép ho t đ ng
Enzymes ■ Xúc tác các ph n ng: t ng h p, phân h y, s n xu t năng lư ng, phân
chia t bào.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 46

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
46 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 2–5 | BÍ NV PROTEIN: PRIONS


Prions là nh ng h t truy n nhi m mang protein, s thay đ i c u trúc c a các protein não khác, gây
là căn nguyên gây các b nh v h th n kinh c a ra s m t cu n xo n. M t cu n xo n protein đư c
ngư i và các loài đ ng v t. Bên c nh b nh x lý như các protein cũ ho c b hư h ng: T bào s
Creutzfeldt-Jakob (CJD), b nh bò điên có l là d n d ng enzyme d n d p và lo i b chúng, nhưng quá
ch ng t t nh t; tên thư ng g i là b nh spongiform nhi u các protein b h ng s vư t quá kh năng x
não bò (BSE). Tên cho chúng ta bi t v b nh: B nh lí và d n đ n suy gi m ch c năng mô não.
não có nghĩa là não b nh hư ng, và spongiform Th t không may, chúng tôi không bi t cách tiêu di t
ch ra r ng mô não tr nên x p, ho c đ y nh ng prions. Prions không ph i là m t d ng s ng; chúng
l . M i ngư i có th b nhi m BSE b i ăn th t bò không ch a v t li u di truy n ho c có nh ng quy
b nhi m mô não bò nhi m trùng. Chúng phát tri n trình ho t đ ng có th b gián đo n b i thu c
thành cái đư c g i là bi n th Creutzfeldt- Jakob. kháng sinh ho c thu c kháng vi-rút. N u ăn dư ng
CJD bi n th đư c đ c trưng b i s m t ph i h p, như không nh hư ng đ n chúng. Tiêu chu n th c
m t trí nh và nhân cách, và cái ch t đ n trong hành kh trùng di t vi khu n và virus dư ng như
vòng vài tháng. N u không đi u tr . không làm b t ho t prions. Phòng ng a b nh prion
Làm th nào đ prions gây ra căn b nh này? Chúng ph thu c vào vi c gi mô não đ ng v t do nhi m
ta không ch c toàn b câu tr l i. Chúng ta bi t khu n th t dành cho tiêu dùng c a con ngư i ho c
r ng prions là các protein t nhiên; chúng ho t đ ng v t. Trong Vương qu c Anh, nơi b nh bò điên
đ ng trong các mô th n kinh và dư ng như tham xu t hi n và đã gi t ch t g n 100 ngư i, vi c gi t
gia vào vi c t o ra bao myelin và góp ph n vào m hi n đư c quy đ nh nghiêm ng t. Theo văn b n
các ho t đ ng trí nh . Nhưng cũng gi ng như b t này, gia súc b nhi m b nh cũng đã đư c tìm th y
k b ph n nào khác c a sinh v t s ng, chúng có B c M , nhưng không có trư ng h p nào CJD đã
th có nh ng v n đ . V n đ gián ti p đư c cho là x y ra ngư i.

Đi m ho t hóa enzyme là v trí mà enzyme g n trong th c ph m có hình d ng thích h p đ x y


v i m t ph n trên hình d ng c a ch t n n. Các ra ph n ng nhưng l i không th tiêu hóa tinh b t.
ch t n n ph i “v a” v i v trí ho t hóa c a enzyme, Đ tiêu hóa tinh b t, c n có lo i enzyme khác v i
và các liên k t t m th i có th hình thành gi a v trí ho t hóa khác hoàn toàn. Hàng nghìn ph n
enzyme và ch t n n. Đây đư c g i là ph c h p ng hóa h c di n ra trong cơ th , và do đó chúng
enzyme-ch t n n. Trong trư ng h p, hai phân t ta có hàng ngàn enzyme, m i lo i có hình d ng và
ch t n n mang l i g n nhau đ liên k t hóa h c v trí ho t hóa riêng bi t.
hình thành gi a chúng, t o ra m t h p ch t m i. Kh năng ho t đ ng c a enzyme có th b gi i h n
Các s n ph m c a ph n ng, các h p ch t m i, ho c b phá h y b i nh ng thay đ i trong ch t l ng
sau đó đư c gi i phóng, còn b n thân enzyme n i bào hay ngo i bào mà chúng đư c tìm th y. Thay
không thay đ i và có th xúc tác cho m t ph n ng đ i pH và nhi t đ đ c bi t quan tr ng. Nh l i r ng
cùng lo i khác. đ pH c a ch t l ng n i bào là kho ng 6,8 đ n 7,0
Ph n ng trong hình 2-9B là ph n ng phân và pH gi m có nghĩa là có nhi u ion H + hơn. N u
h y. Gi ng như khi phân t ch t n n liên k t v i v pH gi m đáng k , các ion H + dư th a s ph n ng
trí ho t hóa c a enzyme, làm bi n d ng các liên k t v i các v trí ho t hóa c a các enzym t bào, thay
bên trong c a nó, đ t gãy, t o thành hai phân t đ i hình d ng và ngăn chúng xúc tác ph n ng. Đi u
s n ph m và enzyme v n không b bi n đ i c u trúc. này là lý do t i sao tình tr ng nhi m toan có th làm
M i enzyme c th s ch xúc tác cho m t lo i ph n ch t t bào - enzyme c a các t bào không th ho t
ng. Ví d như m t lo i enzyme tiêu hóa protein đ ng đúng.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 47

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
47
www.foxitsoftware.com/shopping
Some Basic Chemistry

nhi t đ cơ th : 97 ° đ n 99 ° F (36 ° đ n 38 ° C). Trình t các base trong các s i DNA g c là m t mã


Nhi t đ 106 ° F, s t cao, có th làm gãy các liên k t cho nhi u lo i protein sinh v t s ng; mã gi ng nhau
hóa h c duy trì hình d ng c a các enzym (xem Hình th c v t, đ ng v t khác và vi khu n. Trình t các
2–9C). N u m t enzyme m t hình d ng c a nó, s base cho m t protein đư c g i là gen. Gen c a con
tr nên bi n tính, và m t enzyme bi n tính không th ngư i là mã cho các protein đư c s n xu t b i các
ho t đ ng như m t ch t xúc tác. M t s enzyme c a t bào c a con ngư i (m c dù nhi u gen này cũng
con ngư i, khi b bi n tính do s t cao, có th tr l i đư c tìm th y trong t t c các d ng khác c a cu c
hình d ng ban đ u c a chúng n u s t h xu ng nhanh s ng - t t c chúng ta đ u có liên quan r t nhi u).
chóng. Tuy nhiên, nh ng enzym khác, s không. (M t Ch c năng c a DNA s đư c trình bày chi ti t hơn
ví d v s thay đ i không th tr l i như ban đ u là trong chương ti p theo.
tr ng lu c chín; các protein trong lòng tr ng tr ng và
lòng đ s không bao gi tr l i nh ng gì chúng có RNA thư ng là m t chu i nucleotit đơn (xem hình
trong tr ng ban đ u.) S t cao có th gây t n thương 2–10), v i các nucleotide uracil thay cho nucleotide
não ho c t vong do các enzym trong não đã hoàn thymine. RNA đư c t ng h p t DNA trong nhân c a
toàn bi n tính. m t t bào, và có m t s hình th c. T t c đ u th c
hi n ch c năng c a chúng trong t bào ch t. RNA
B n đã bi t r ng các kim lo i như chì và th y ngân
sao chép mã di truy n t DNA và giúp t ng h p các
có h i cho con ngư i và c hai có th gây t n thương
axit amin thành protein. T ng h p protein cũng s
nghiêm tr ng cho h th n kinh và các mô cơ th khác.
đư c th o lu n trong chương sau.
Nh ng kim lo i n ng này có h i cho chúng ta vì chúng
ph n ng r t m nh m và ngăn ch n ho t đ ng c a
các enzym c a chúng ta. Hình. 2–9D mô t nh ng gì
ATP
x y ra. Lưu ý r ng các liên k t ion kim lo i n ng v i
m t ph n c a v trí ho t đ ng c a enzyme và thay đ i ATP (adenosine triphosphate) là m t nucleotide
hình d ng c a nó. Các phân t ch t n n không th chuyên bi t bao g m base adenine, đư ng ribose và
phù h p, và enzyme là vô d ng. Nhi u hóa ch t khác ba nhóm phosphate (xem Hình 2–11). K ra s hình
đ c h i v i chúng ta vì cùng lý do: Chúng phá h y thành c a ATP như là m t s n ph m hô h p t bào
ch c năng c a các enzym c a chúng ta, và các ph n có ch a năng lư ng h u ích sinh h c. ATP là m t
ng thi t y u không th x y ra. trong nhi u phân t “v n chuy n năng lư ng” trong
t bào, chuy n năng lư ng ti m năng trong th c ăn
NUCLEIC ACIDS thành các quá trình t bào. Khi m t phân t glucose
DNA and RNA đư c phân h y thành carbon dioxide và nư c v i s
Các axit nucleic, DNA (axit deoxyribonucleic) và gi i phóng năng lư ng, t bào s d ng m t s năng
RNA (axit ribonucleic), là các phân t l n đư c t o lư ng này đ t ng h p ATP. Hi n t i trong t bào là
thành t các ti u đơn v nh hơn đư c g i là các phân t ADP (adenosine diphosphate) và các
nucleotide. M t nucleotide bao g m m t đư ng nhóm phosphate mi n phí. Năng lư ng gi i phóng t
pentose, m t nhóm phosphate, và m t trong m t s glucose đư c s d ng đ liên k t l ng m t
cơ s nitơ. Trong nucleotide DNA, đư ng là phosphate th ba v i ADP, t o thành ATP (di chuy n
deoxyribose, và các base là adenine, guanine, sang ph i trong hình 2–11). Khi liên k t c a
cytosine, ho c thymine. Trong nucleotide RNA, phosphate th ba này b phá v và năng lư ng đư c
đư ng là ribose, và các base là adenine, guanine, gi i phóng (di chuy n sang trái sang ph i trong hình
cytosine, ho c uracil. Các phân t DNA và RNA 2-11), ATP sau đó tr thành ngu n năng lư ng cho
đư c th hi n trong hình 2–10. Chú ý r ng DNA các quá trình t bào như mitosis, co cơ, ho c t ng
trông hơi gi ng m t cái thang xo n; cái thang này h p protein cho s tăng trư ng và s a ch a .
g m hai s i nucleotide đư c g i là xo n kép (hai T t c các t bào đ u có enzyme có th lo i b
cu n dây). Các phân t phosphat và đư ng thay nhóm phosphate th ba t ATP đ gi i phóng năng
th t o thành khung c a thang, và các c p base lư ng c a nó, hình thành ADP và phosphate. Khi hô
nitơ t o thành các b c thang. Kích thư c c a các h p t bào ti p t c, ATP đư c t ng h p l i t ADP
bazơ và s lư ng liên k t hiđrô có th t o thành các và phosphate. S hình thành ATP đ gi i phóng năng
c p liên k t b sung c a các axit nucleic. Trong lư ng t th c ăn và s phân h y ATP đ gi i phóng
DNA, adenine luôn đư c ghép n i v i thymine (v i năng lư ng cho các quá trình t bào là m t chu k
hai liên k t hydro), và guanine luôn đư c ghép n i ti p t c trong các t bào.
v i cytosine (v i ba liên k t hydro). DNA t o nên C u trúc và ch c năng c a axit nucleic đư c tóm t t
nhi m s c th c a t bào và là mã di truy n cho các trong B ng 2-6.
đ c đi m di truy n.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 48

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
48 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

DNA strands

Hydrogen
bonds

RNA strand

Xo n kép

Deoxyribose (DNA)
Chromatin in
the nucleus Ribose (RNA)
Phosphate
Cell
Adenine

Guanine

Thymine (DNA)

Uracil (RNA)
Cytosine

Hình 2–10: DNA and RNA. C hai phân t đ u đư c hi n th , v i m i ph n c a m t nucleotide


đư c th hi n b ng hình d ng c a nó và có màu khác. Lưu ý vi c ghép c p base DNA b sung (A –
T và G – C). Khi RNA đư c t ng h p, nó là m t b n sao b sung m t n a phân t DNA (v i U thay
cho T).

CÂU H I: T i sao không th ghép c p v i guanine đ t o thành m t b c thang c a thang DNA?


3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 49

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 49
www.foxitsoftware.com/shopping

T bào cơ Hô h p
t bào

Adenine
P
Energy
Energy

P P P P P
Ribose

ATP ADP
P

Hình 2–11 ATP. M t phân t ATP bên trái, và ADP + phosphate bên ph i. Lưu ý r ng đây là
m t chu trình.

CÂU H I: Năng lư ng t ATP đư c s d ng đây cho s co cơ t bào. Còn nh ng


năng lư ng nào cũng đư c s d ng cho quá trình này?

B ng
g 2–6 | NUCLEIC
ACIDS
TÊN C U TRÚC CH C NĂNG

ADN (acid M t c p nucleotides xo n kép ■ Đư c tìm th y nucleosom và


deoxyribonucleic ) v i nhau; adenine b t c p nhân t bào
v i thymine, and guanine ■ Trình t c a các base nito là mã di
b t c p v i cytosine; các truy n cho các đ c đi m di truy n
nucleotit trên hai s i đơn
c a xo n kép liên k t v i
nhau b i liên k t hidro
ARN (acid ribonucleic ) M t s i đơn ch a các nucleotit; ■ Sao chép mã di truy n c a DNA
adenine, guanine, cytosine, đ tr c ti p t ng h p protein trong
and uracil t bào ch t c a t bào
■ Góp ph n l p ráp các axit amin
thành protein
ATP (adenosine M t nucleotide adenine đơn ■ M t phân t v n chuy n năng lư ng
triphosphate) v i ba nhóm phosphate ■ Hình thành khi hô h p t bào gi i
phóng năng lư ng t th c ăn
■ Đư c s d ng cho các quá trình
đòi h i năng lư ng
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 50

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
50 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

T NG K T chúng là nh ng ph n thi t y u c a t t c các sinh v t


Hóa ch t có th vô cơ, ch ng h n như nư c, oxy s ng. Các t bào c a cơ th chúng ta là s s p x p
và s t, ho c h u cơ, ch ng h n như carbohydrate, chính xác c a các hóa ch t không s ng này và đư c
ch t béo, protein và axit nucleic. T t c các hóa ch t coi là v t ch t s ng. Do đó, c p đ t bào là c p đ t
chúng ta v a mô t đư c coi là không s ng, m c dù ch c ti p theo mà chúng tôi s ki m tra.

M C TIÊU H C T P
Nguyên t 2. Liên k t c ng hóa tr là s dùng chung các
1. Các nguyên t là nh ng hóa ch t đơn gi n electron gi a các nguyên t (xem Hình. 2–3).
nh t, t o nên m i v n đ . a. Oxygen gas (O2) and water (H2O) là các
phân t mang liên k t c ng hóa tr .
2. Carbon, hydrogen, oxygen, nitrogen, phosphorus,
sulfur, and calcium chi m 99% tr ng lư ng cơ b. Carbon luôn t o thành liên k t c ng hóa trí;
th . đó là liên k t cơ b n c a h p ch t h u cơ.
3. K t h p các nguyên t trong nhi u cách đ t o c. Liên k t c ng hóa tr không b yêú đi trong
thành các phân t , c vô cơ và h u cơ. dung d ch.
3. Liên k t disulfua là liên k t c ng hóa tri gi a hai
Nguyên t (xem Hình. 2–1) nguyên t lưu hu nh trong protein; chúng t o nên
các c u trúc không gian ba chi u c a protein như
1. Nguyên t là thành ph n c u t o nh nh t c a
insulin.
m t nguyên t và mang tính ch t c a nguyên t đó
4. Liên kêt hidro là s hút nhau gi a các nguyên t
2. Nguyên t bao g m các h t mang đi n tích âm và
hidro đã liên k t c ng hóa tr (hơi dương) v i các
các h t mang đi n tích dương và h t không mang
nguyên t oxy và nito g n đó (hơi âm).
đi n
a. C u trúc không gian ba chi u c a protein và
a. Protons mang đi n tích dương và đư c tìm
đư c hình thành ch y u t liên k t hidro.
th y trong h t nhân c a nguyên t .
b. Nư c là c u trúc g n li n và k t dính b i có
b. Neutrons không mang đi n và có trong h t
các liên k t hidro
nhân nguyên t .
c. Electrons mang đi n tích âm và xoay quanh
Ph n ng hóa h c
h t nhân.
1. M t s thay đ i mang l i b i s hình thành
3. S lư ng và trình t các electron giúp nguyên t
ho c phá v các liên k t hóa h c.
có kh năng liên k t.
2. T ng h p - các liên k t đư c hình thành đ n i
Liên k t hóa h c
hai hay nhi u phân t .
1. Liên k t ion là s m t đi m t electron c a m t 3. Phân h y — các liên k t b phá v trong m t
nguyên t này và s nh n nh ng electron này b i phân t .
nh ng nguyên t khác: Ions đư c t o thành và 4. V i t bào, các s n ph m c a các ph n ng
hút nhau (xem hình 2-9). phân h y thư ng đư c tái ch cho các ph n
a. Cations là ions mang đi n tích dương: Na+, ng t ng h p.
Ca+2.
b. Anions là ions mang đi n tích âm: Cl–,
HCO3–.
c. Mu i vô cơ, acids, and bases đư c t o thành
b i các liên k t ion.
d. Trong nư c, r t nhi u liên k t ion b c t đ t;
phân li ra các ion cho các ph n ng khác.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 51

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 51
www.foxitsoftware.com/shopping

Các h p ch t vô cơ quan tr ng c. Ph m vi pH trong các t bào là kho ng 6,8


1. Nư c chi m 55% đ n 70% cơ th . đ n 7,0. D i pH bình thư ng c a máu là 7,35
-7,45. Chuy n hóa bình thư ng có xu hư ng
a. Dung môi - đ v n chuy n ch t dinh
làm cho d ch cơ th có tính axit hơn.
dư ng trong máu và bài ti t ch t th i
d. H th ng đ m duy trì pH bình thư ng b ng
trong nư c ti u.
cách ph n ng v i các axit m nh ho c các
b. Ch t bôi trơn - ch t nh y trong đư ng bazơ m nh đ thay đ i chúng thành các ch t
tiêu hóa. không làm thay đ i pH.
c. n đ nh nhi t đ -thay đ i nhi t đ t e. H th ng đ m bicarbonate bao g m NaHCO3
t , ngăn ch n đ t ng t thay đ i nhi t ph n ng v i các axit m nh và H2CO3 đ
đ cơ th ; h p th nhi t đ cơ th ph n ng v i các bazơ m nh (t l kho ng
trong s b c hơi m hôi. 20: 1).
d. Các khoang ch a nư c — v trí c a
nư c trong cơ th (xem Hình 2–4). Các h p ch t h u cơ quan tr ng
— N i bào - bên trong t bào; 65% t ng 1. Carbohydrates (xem B ng 2–3 và hình. 2–6).
lư ng nư c cơ th . a. Monosaccharides là các lo i đư ng đơn
gi n. Glucose, m t đư ng hexose
— Ngo i bào - 35% t ng lư ng nư c cơ (C6H12O6), là ngu n năng lư ng chính
th đ hô h p t bào. Fructose và galactose
1) Plasma—trong m ch máu có cùng công th c hóa h c.
2) B ch huy t - trong các m ch b ch — Đư ng Pentose là m t ph n c a các axit
huy t. nucleic DNA và RNA.
b. Disaccharides đư c t o thành t hai
3) Ch t l ng mô - trong không gian mô
đư ng hexose. Sucrose, lactose và
gi a các t bào.
maltose đư c tiêu hóa thành
4) Ch t l ng chuyên bi t trong kh p, m t monosaccharides và đư c s d ng đ hô
và h th ng th n kinh trung ương. h p t bào.
2. Oxygen—221% c a b u khí quy n c. Oligosaccharides bao g m t 3 đ n 20
monosaccharide
a. C n thi t cho hô h p t bào: s phân h y c a
— Trên màng t bào, chúng là nh ng kháng
các phân t th c ph m gi i phóng năng lư ng. nguyên xác đ nh các t bào là “t ”.
3. Carbon dioxide —Trong s a m , chúng nuôi dư ng qu n th
a. S n xu t như m t s n ph m ch t th i c a hô vi khu n đư ng ru t có l i cho tr sơ
h p t bào. sinh.
d. Polysaccharides đư c t o thành t hàng
b. Đư c th ra; lư ng CO2 dư th a trong d ch cơ
nghìn phân t glucose.
th gây ra nhi m toan.
— Các tinh b t là các s n ph m th c v t
4. Hô h p t bào: quá trình x lí cung c p năng lư ng đư c phân h y trong quá trình tiêu hóa
trong t bào: thành glucose.
a. Glucose + O2 → CO2 + H2O + ATP + heat — Glycogen là d ng trong đó glucose đư c
b. Đây là lý do t i sao chúng ta hít th : đ l y oxy lưu tr trong gan và cơ b p đ giúp đi u
đ phá v th c ăn đ t o ra năng lư ng, và ch nh lư ng đư ng trong máu..
th ra khí CO2 đư c t o ra. — Cellulose, ch t xơ c a t bào th c v t,
không th tiêu hóa đư c nhưng l i thúc
5. Các nguyên t vi lư ng- m t lư ng nh mu i
đ y nhu đ ng đ i tràng đ t hi u qu hơn.
khoáng c n thi t (xem B ng 2–2).
6. Acids, bases, and pH
a. Ph m vi pH dao đ ng t 0 đ n 14; 7 là trung
tính. Dư i 7 là có tính axit, và trên 7 là ki m.
b. M t axit làm tăng n ng đ ion H + c a dung
d ch; m t bazơ làm gi m n ng đ ion H + (ho c
tăng n ng đ ion OH) (xem Hình 2–5).
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 52

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
52 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

2. Lipids (xem B ng 2–4 và hình 2–7). e. Enzyme là ch t xúc tác, giúp tăng t c đ ph n
a. Ch t béo th c s đư c làm t các axit béo ng mà không c n thêm năng lư ng. Lý
và glycerol; ch t béo trung tính là m t d ng thuy t v trí ho t đ ng d a trên hình d ng c a
lưu tr cho năng lư ng ti m năng trong mô enzyme và các phân t ch t n n: Chúng ph i
m . M t và th n đư c đ m b ng ch t béo. “phù h p” (xem Hình 2–9). Các enzyme v n
Axit béo có th bão hòa (s lư ng t i đa liên không thay đ i sau khi s n ph m c a ph n
k t hydro) ho c không no (ít hơn s lư ng ng đư c gi i phóng. M i enzym là đ c hi u
t i đa các liên k t hydro). Ch t béo bão hòa cho m t lo i ph n ng. Ch c năng c a các
và ch t béo hydro hóa ho c trans góp ph n enzym có th b gián đo n b i nh ng thay đ i
gây xơ v a đ ng m ch. v pH ho c nhi t đ cơ th , ho c do s hi n
di n c a ch t đ c, làm thay đ i hình d ng c a
b. Phospholipid là ch t diglyceride như lecithin
các v trí ho t đ ng c a các enzym.
là m t ph n c a màng t bào. Myelin là m t
phospholipid cung c p cách đi n cho các t 4. Nucleic acids (xem B ng 2–6 và Hình 2–10).
bào th n kinh. a. Nucleotides là các ti u đơn v c a axit nucleic.
c. Steroid bao g m b n vòng carbon và hydro. M t nucleotide bao g m m t đư ng pentose,
Cholesterol, đư c s n xu t b i gan và đư c m t nhóm phosphate, và m t base nitơ.
tiêu th trong th c ph m, là lo i steroid cơ b. DNA là m t chu i kép c a nucleotide, đư c
b n mà t đó cơ th s n sinh ra nh ng lo i cu n thành m t xo n kép, v i c p base b
khác: steroid kích thích t , vitamin D và mu i sung: A – T và G – C. DNA t o nên các nhi m
m t. s c th c a các t bào và là mã di truy n đ
t ng h p protein.
3. Proteins c. RNA là m t chu i nucleotide đơn l , đư c t ng
a. Axit amin là các ti u đơn v c a protein; 20 h p t DNA, v i U thay cho hàm T. RNA trong
axit amin t o nên protein c a con ngư i. Các t ng h p protein; m t s hình th c ch c năng
liên k t peptit n i các axit amin v i nhau (xem trong quá trình t ng h p protein trong t bào
hình 2-8). ch t c a t bào.
b. M t protein bao g m t 50 đ n hàng ngàn d. ATP là m t nucleotide chuyên b y và truy n
axit amin trong m t chu i c th (c u trúc năng lư ng (xem Hình 2–11). Năng lư ng gi i
chính) đư c x p thành m t hình d ng c th phóng t th c ăn trong hô h p t bào đư c s
(c u trúc b c hai và b c ba). M t s protein d ng đ t ng h p ATP t ADP + P. Khi các t
đư c t o thành t hai ho c nhi u chu i axit bào c n năng lư ng, ATP đư c chia nh
amin (c u trúc b c b n); m t s protein ch a thành ADP + P và năng lư ng đư c chuy n
các nguyên t vi lư ng. đ n các quá trình t bào.
c. Ch c năng protein — xem B ng 2–5.
d. Axit amin vư t quá nhu c u t ng h p protein
đư c chuy n thành carbohydrates đơn gi n
ho c thành ch t béo, đ s n xu t năng
lư ng.
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 53

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b www.foxitsoftware.com/shopping
n 53

CÂU H I ÔN T P
1. Ghi rõ bi u tư ng hóa h c cho t ng y u t sau: natri, 9. Vi t phương trình tóm t t hô h p t bào (p. 34)
kali, s t, canxi, oxy, cacbon, hydro, đ ng và clo. (p. 10. Nêu rõ vai trò ho c ch c năng c a t ng ph n sau
28) trong hô h p t bào: CO2, glucose, O2, nhi t và
2. Gi i thích, v các electron c a chúng, làm th nào ATP. (p. 35)
m t nguyên t natri và m t nguyên t clo t o thành 11. Ch đ nh m t ch c năng c th c a t ng y u t
m t phân t natri clorua. (p. 30) sau trong cơ th con ngư i: Ca, Fe, Na, I, and Co.
3. a. Gi i thích, v các electron c a chúng, làm th (p. 35)
nào m t nguyên t cacbon và hai nguyên t 12. Gi i thích, v n ng đ tương đ i c a ion H + và
oxy t o thành m t phân t carbon dioxide. (p. ion OH–, m i ch t sau: axit, bazơ và ch t trung
34) tính.. (pp. 36–37)
b. Gi i thích các ch c năng c a liên k t hydro 13. Cho bi t đ pH bình thư ng c a máu (p. 36)
c. Gi i thích ch c năng c a liên k t disulfide. 14. Hoàn thành phương trình sau và nêu rõ m i s n
4. Tên các ti u đơn v (các phân t nh hơn) trong đó ph m nh hư ng như th nào đ n pH: (pp. 36–37)
m i phân t sau đây đư c t o ra: DNA, glycogen, HCl + NaHCO3 → _______ + _______
m t ch t béo th c s và m t protein (pp. 47, 39, 15. Gi i thích nguyên lý ho t đ ng c a enzyme
41, 43) ho t đ ng. (p. 44)
5. Ghi rõ chính xác nơi trong cơ th m i ch t l ng 16. Gi i thích s khác bi t gi a ph n ng t ng h p và
đư c tìm th y: huy t tương, nư c trong t bào, ph n ng phân h y.. (pp. 44–46)
b ch huy t, và ch t l ng mô. (p. 33)
6. Gi i thích lý do t i sao đi u quan tr ng đ i v i
cơ th là nư c thay đ i nhi t đ t t . (p. 33)
7. Mô t hai cách mà kh năng dung môi c a nư c
là quan tr ng đ i v i cơ th (pp. 32–33)
8. Tên phân t h u cơ v i t ng ch c năng sau: (p.
40)
a. Các mã di truy n trong nhi m s c th
b. “T ” Kháng nguyên trong màng t bào c a
chúng ta
c. Các hình th c lưu tr glucose trong gan.
d. Các hình th c lưu tr cho th c ph m dư th a
trong mô m .
e. Các phân t ti n ch t cho các kích thích t
steroid.
f. Các ph n chưa tiêu hóa c a th c ph m thúc
đ y nhu đ ng ru t.
g. Đư ng là m t ph n c a axit nucleic
3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 54

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
54 Hóa h c cơ b n www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU NÂNG CAO


1. Nư c cam thư ng có đ pH kho ng 4. Làm th 5. Chì là m t nguyên t đ c đ i v i con ngư i; nó
nào đ so sánh v i đ pH c a máu ngư i? T i đ c vì nó ph n ng d dàng v i lưu hu nh. Nhóm
sao chúng ta có th u ng nư c cam mà không phân t h u cơ nào có nhi u kh năng b t n
làm gián đo n đ pH c a máu? thương nh t b i chì và t i sao?
2. Estrela, 7 tu i, có ngũ c c nóng v i s a và 6. Tìm hi u v phân t h u cơ đư c mô t trong Câu
đư ng cho b a sáng và sau đó đi b đ n trư ng. h i Hình 2 – A. B t đ u b ng cách đ t tên cho
Gi i thích m i quan h gi a ăn u ng và đi b ; danh m c chính (m t trong b n lo i) và sau đó xem
hãy nh r ng Estrela đang th . b n có th c th như th nào. Ngay c khi b n
3. Cơ th có th lưu tr m t s ch t dinh dư ng nh t không ch c ch n, đưa ra lý do cho các phân t có
đ nh. Đ t tên cho các bi u m u lưu tr và nêu rõ th b n có th lo i b .
m t l i th và b t l i.
4. Nhi u “viên thu c vitamin” cũng ch a các
khoáng ch t. Khoáng ch t nào có th đư c tìm
th y trong các ch t b sung ch đ ăn u ng
như v y? Nh ng khoáng ch t này có m c đích
gì; đó là, ch c năng c a chúng là gì?

H O H H H H H H H H H H H H H

H C O C C C C C C C C C C C C C C H
H H H H H H H H H H H H H
O H H H H H H H H H H H H H H H

H C O C C C C C C C C C C C C C C C C H
CH3 H H O
H H H H H H H H H H H H H
H3C+ N C C O P O C H
CH3 H H O– H

CÂU H I HÌNH 2–A: H p ch t h u cơ


3957_Ch02_026-055 06/10/14 10:32 AM Page 55

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Hóa h c cơ b n 55
www.foxitsoftware.com/shopping

7. Nhìn vào phân t c a h p ch t h u cơ đư c ␦⫹


mô t trong câu h i hình 2–B; chúng đ u gi ng H ␦⫹
nhau. Chúng là năm phân t gì? Ki u liên k t H
hóa h c gi a chúng là gì? Ki u liên k t hóa h c O
(th hi n b i v t g ch đ t) gi năm phân t này
l i v i nhau là gì? (Ch cái Hy L p vi t thư ng ␦⫺
delta [δ+ or δ–] cho bi t ph n mang đi n tích
dương hay ph n mang đi n tích âm.) Ki u liên ␦⫹
H
k t này t o nên tính ch t v t lí gì cho ch t đó?
␦⫹
␦⫹ O
H
H ␦⫹
H
␦⫺ O ␦⫺ O
␦⫺
␦⫹ H ␦⫹
H
H ␦⫹

H ␦⫹
O

␦⫺

CÂU H I HÌNH 2–B: H p ch t vô cơ.


CHƯƠNG 3

Cells
MỤC TIÊU HỌC TẬP
■ Kể tên các thành phần cấu tạo nên thành tế bào và nếu rõ chức năng của chúng.
MỤC LỤC
Cấu tạo tế bào
■ Nếu rõ chức năng của nhân tế bào và NST. Màng tế bào
■ Mô tả các chức năng của các bào quan.
Nhân
■ Định nghĩa các cơ cế vận chuyển tế bào và đưa ra ví dụ về vai trò của chúng trong cơ
thể: khuếch tán, thẩm thấu, khuếch tán dược thuận hóa, vận chuyển tích cực, lọc, thực Bào tương và các bào quan
bào và ẩm bào Cơ chế vận chuyển tế bào
■ Mô tả mã bộ ba ADN Khuếch tán
■ Giải thích sự sao mã và dịch mã các bộ ba ADN trong việc tổng hợp protein.
Thẩm thấu
■ Mô tả quá trình nguyên phân và giảm phân Khuếch tán được thuận hóa
■ Sử dụng ví dụ để mô tả tầm quan trọng của nguyên ohaan Vận chuyển tích cực
■ Giải thích tầm quan trọng của giảm phân.
Lọc
Thực bào và ẩm bào.
THUẬ NGỮ MỚI Mitosis (my-TOH-sis) nguyên phân
Mã di truyền và tổng hợp
Absorption (ab-ZORB-shun) - hấp thu Nucleus (NEW-klee-us) nhân
Organelles (OR-gan-ELLS) bào quan Protein
Active transport (AK-tiv TRANS-
Osmosis (ahs-MOH-sis) thẩm thấu ADN và mã di truyền
port) vận chuyển chủ động.
Aerobic (air-ROH-bik) hiếu khí Phagocytosis (FAG-oh-sigh- Di truyền ngoài gen
TOH-sis) thực bào
Apoptosis (ap-oh-TOH-sis) - sự chết có ARN và tổng hợp protein.
Pinocytosis (PIN-oh-sigh-TOH-
chương trình Phân chia tế bào
sis) ẩm bào
Autophagy (aw-TOFF-uh-jee) Nguyên phân và chu kỳ tế
Selectively permeable (se-LEK-
tự thực bào
bào
Autosomes (AW-toh-sohms) thể tiv-lee PER-me-uh-buhl) Chu kỳ tế bào
tính thấm chọn lọc
nhiễm sắc điển hình.
Giảm phân
Cell membrane (SELL MEM-brayn) - THUẬT NGỮ LÂM SÀNG Sự già hóa và tế
màng tế bào Benign (bee-NINE) Lành tính
bào.
Chromosomes (KROH-muh-sohms) Carcinogen (kar-SIN-oh-jen) tế
MỤC 3–1
- nhiễm sắc thể bào ung thư
Thuật ngữ về
Cilia (SILLY-ah) lông tế bào Chemotherapy (KEE-moh-
dung dịch
Cytoplasm (SIGH-toh-plazm) - bào THER-uh-pee) hóa trị liệu.
tương MỤC 3-2
Cytoskeleton (SIGH-toh-SKEL-e-ton) Các bệnh di truyền -
Genetic disease (je-NET-ik di-ZEEZ) -
- khung xương tế bào Thiếu máu hồng cầu
bệnh di truyền
Diffusion (di-FEW-zhun) - khuếch tán hình liềm.
Hypertonic (HIGH-per-TAHN-ik) - ưu
Diploid number (DIH-ployd) lưỡng bội MỤC 3-3
trương
Epigenetics (EP-i-je-NET-iks) - biểu Té bào có chức năng
Hypotonic (HIGH-poh-TAHN-ik) -
sinh- di truyền ngoài gen bất thường - Ung thư
nhược trương
Filtration (fill-TRAY-shun) lọc
Isotonic (EYE-soh-TAHN-ik) - đẳng
Gametes (GAM-eets) giao tử
trương
Gene (JEEN) gen
Malignant (muh-LIG-nunt) ác tính
Haploid number (HA-ployd) đơn bội
Metastasis (muh-TASS-tuh-sis) di căn
Meiosis (my-OH-sis) giảm phân
Mutation (mew-TAY-shun) đột biến
Microvilli (MY-kro-VILL-eye) vi nhung
mao 57
Các thuật ngữ được in đậm trong chương này được định nghĩa trong bảng thuật ngữ, bắt đầu
Mitochondria (MY-toh-KAHN-dree-
từ trong 603.
ah) ty thể
58 Tế bào

N
hớ lại chương 1, chúng ta đã so sánh cơ thể giống MÀNG TẾ BÀO
như một "thành phố tế bào" và một "thùng chứa Màng tế bào (plasma membrane/ cell membrane) là
các chất hóa học. Chất hóa học là vật thể không ranh giới ngoài của một tế bào, và được tạo bởi
sống. Các tế bào là vật thể sống. Điều gì đã khiến cho phospholipids, cholesterol, và proteins. Sự sắp xếp các
nhóm các chất hóa học từ không sống thành tế bào thành phần này được mô tả trong Hình 3-1. Các
sống có khả năng sản sinh ra chính nó? Chúng ta phospholipid là diglycerides, chúng tạo nên lớp kép,
không biết. Ta chỉ biết rõ sự biến đổi này xảy ra từ ít chiếm hầu hết màng tế bào. Các phospholipid cho phép
nhất hàng tỷ năm trước - và hàng tỷ năm sau đó, vào các chất tan trong lipid khuếch tán dễ dàng qua màng tế
thời kỳ của chúng ta bây giờ, mỗi chúng ta là một thành bào. Sự xuất hiện của cholesterol làm giảm tính linh
phố khỏe vớí số lượng dân ư lên tới hàng triệu tế bào. động màng, giúp màng ổn định hơn. Các protein có
Tế bào (cells) là đơn vị sống nhỏ nhất của một sinh vật nhiều chức năng: một số tạo kênh (channel) cho phép
đa bào như cơ thể người. Một tế bào là sự sắp xếp phức một số chất đi qua như nước, ion; một số là enzyme vận
tạp và chính xác của các chất vô cơ hay hữu cơ, đã được chuyển hay chất mang (transporter) giúp các chất đi vào
thảo luận ở chương trước, và mỗi tế bào đều đảm nhiệm tế bào. Một số protein còn mang tính chất kháng nguyên
chức năng cụ thể. Các vi sinh vật, như amip và vi khuẩn, (antigens), là các chất chỉ điểm, đặc trưng cho từng cá
là sinh vật đơn bào, hoạt động chức năng độc lập. Tuy thể. Các kháng nguyên tự thân được các tế bào bạch cầu
nhiên, các tế bào người luôn hoạt động cùng nhau và các của hệ miễn dịch sử dụng để phân biệt các tác nhân gây
chức năng phụ thuộc lẫn nhau. Cân bằng nội mô bệnh (kháng nguyên lạ) với tế bào trong cơ thể. Các
(homeostasis) phụ thuộc vào hoạt động của tất cả các tế protein khác tạo nên liên kết liên tế bào, bám vào thành tế
bào. bào bên cạnh; điều này giúp mô ổn định hơn và tránh bị
Tế bào người đa dạng về kích thước, hình thái, và vỡ. Một số nhóm protein còn đóng vai trò là thụ thể
chức năng. Hầu hết các tế bào người đều rất nhỏ, chỉ (receptor sites) của hormon, các yếu tố tăng trưởng, hay
được nhìn thấy dưới kính hiển vi và được đo theo đơn các tín hiệu hóa học. Các chất gây tác động lên tế bào bằng
vị micrometers. Một micrometer = 1/1000000 m hay cách gắn vào một receptor đặc hiệu trên màng tế bào. Khi
1/25000 inch (xem Phụ lục A: Các đơn vị đo). Trừ liên kết giữa chất đó với receptor được hình thành, kích
một trường hợp ngoại lệ, là tế bào trứng (ovum), thích chuỗi phản ứng hóa học tại màng tế bào hay bên
đường kính khoảng 1mm, có thể nhìn thấy được bằng trong tế bào (xem Mục 10-3 trong Chương 10: minh họa
mắt thường. Một số tế bào thần kinh, mặc dù đường với receptor của insulin). Màng của một tế bào có hàng
kính rất nhỏ nhưng lại rất dài. Như tay hay chân nghìn receptor khác nhau.
chúng ta, ít nhất cũng dài khoảng 2 feet (60 cm). Mọi phân tử tạo được liên kết với màng tế bào đều là
Về hình thái, các tế bào người cũng rất khác nhau. thành phần của mạng lưới tương tác hóa học trong mỗi tế
Một số hình tròn hay hình cầu, một số hình chữ nhật, bào. Hậu quả không tránh khỏi khi có quá nhiều receptor
hay một số khác có hình dạng không điển hình. Các tế cho một tương tác hóa học là tác nhân độc hại thay đổi
bào bạch cầu còn thay đổi hình thái khi chúng di chuyển. hình dạng để khớp với receptor tương ứng. Ví dụ virut
Chức năng của các tế bào cũng rất đa dạng, và vì các HIV, virut gây ra bệnh AIDS, có khả năng liên kết vưới
tế bào không hoạt động độc lập, chúng ta sẽ thảo luận về receptor bề mặt trên màng tế bào bạch cầu. Khi virus bám
các chức năng đặc trưng của tế bào người trong phần vào receptor, receptor sẽ tạo một cổng cho virus đi qua,
các chức năng cua mô trong chương 4. Xét phân loại về khiến tế bào bị virus chiếm giữ.
mặt chức năng, có hơn 200 loại tế bào khác nhau. Tuy nhiên, màng tế bào là một cấu trúc rất thuận lợi.
Chương này đề cập đến cấu trúc cơ bản của tế bào và các Mặc dù chỉ bao quanh tế bào, màng tế bào không giống
hoạt động chung của hầu hết các tế bào trong cơ thể. như một bức tường tĩnh ngăn cách giữa các tế bào. Nó
giống như một dãy các trạm thu phí hơn là một bức
CẤU TRÚC TẾ BÀO
tưởng bằng bê tông bao quanh tế bào. Màng tế bào có
Mặc dù có nhiều điểm khác biệt, các tế bào người có tính thấm chọn lọc (selectively permeable); có nghĩa là
nhiều đặc điểm chung về cấu trúc: một lớp màng tế bào, một số chất nhất định được phép qua màng
một nhân, và bào tương và các bào quan. Các tế bào
hồng cầu thì ngoại lệ do chúng không có nhân khi
trưởng thành. Màng tế bào tạo nên ranh giới ngoài bọc
lấy bào tương, các bào quan và nhân.
Tế bào 59

Ngoại bào Oligosaccharide

Thụ cảm thể


Diện tiếp xúc của
receptor

Nội bào

Cholesterol
Kênh protein

Phospholipids

Hình 3-1 Màng tế bào và các loại phân tử cấu thành

CÂU HỎI: Các receptor được thể hiện trên hình là loại phân tử hữu cơ nào?

các chất còn lại thì không. Các cơ chế vận chuyển tế bào sẽ thành ribosome (một bào quan) và tham gia vào quá
được thảo luận sau, trong chương này. Màng tế bào đóng trình tổng hợp protein.
vai trò quan trọng đặc biệt với các tế bào cơ và thần kinh Nhân tế bào là trung tâm điều khiển tế bào vì nó
vì chúng có chức năng dẫn truyền xung điện. Điều này sẽ chứa NST. Bộ NST trong cơ thể người có 46 chiếc chia
được thảo luận thêm trong chương 7,8. làm 23 cặp (một từ mẹ môt từ bố). Các cặp từ 1 đến 22
được gọi là NST thường (autosomes); còn lại là cặp
NHÂN TẾ BÀO NST giới tính, quy ước XX là nữ và XY là nam. NST
Trừ tế bào hồng cầu trưởng thành, mọi tế bào người đều không thể nhìn thấy ngay cả khi dùng kính hiển vi;
có một nhân. Nhân tế bào (nucleus) nằm bên trong bào chúng chính là các sợi nhiễm sắc (chromatin) rất dài
tương và được bọc bởi màng nhân (nuclear membrane) (người ta ước tính rằng ADN người gồm 46 NST, nếu
có cấu trúc kép, với nhiều lỗ nhỏ. Nó chứa một hay nhiều tháo xoắn và đo từ đầu đến cuối, sẽ dài khoảng 6 feet).
nhân con và NST. (Hình 3-2) Tuy nhiên, trước khi một tế bào phân chia, chất nhiễm
Nhân con (nucleolus) là một quả cầu nhỏ tạo bởi sắc xoắn chặt lại thành thể nhiễm sắc, lúc này ta mới có
ADN, ARN, và protein. Các nhân con cấu tạo từ ARN thể nhìn thấy được. NST được tạo bởi NST và protein.
được gọi là ARN ribosom, kết hợp với protein tạo Một số protein còn đóng vai trò làm khung đỡ để các sợi
60 Tế bào

Lông chuyển(cilia)

Vi nhung mao

Bộ máy Golgi

Lưới nội chất nhẵn

Trung thể

Sợi nhiễm
sắc
Proteasome

Nhân tế bào Màng tế bào

Nhân con Lưới nội chất có hạt

Màng
nhân
Ribosome

Bào tương

Lysosome
Ty thể

Hình 3-2 Tế bào người vá các thành phần cấu trúc trong nó. .

CÂU HỎI: Các tế bào lông chuyển khác vi nhung mao như thế nào?

nhiễm sắc xoắn lại thành NST để phân chia tế bào. Các ADN trong nhân tế bào, chứa tất cả các thông tin di
protein khác là enzyme giúp điều hòa hoạt động ADN. truyền về mọi tính trạng, chỉ có một số nhỏ các gen
Nhớ rằng ở các chương trước, ADN là mã di truyền (gen là một mã di truyền của protein) là thực sự hoạt
quyết định đặc điểm và hoạt động của tế bào. Mặc dù động, hay "bật lên" trong một số tế bào nhất định.
Tế bào 61

Các gen hoạt động mã hóa cho các protein cần thiết Proteasome đặc biệt quan trọng trong phân chia tế bào
cho các tế bào đặc biệt và chức năng của chúng.vVis dụ và trong quá trình phát triển phôi, khi xuất hiện sự thay
như gen mã hóa cho insulin có trong mọi tế bào, nhưng đổi lớn và nhanh chóng như sự biệt hóa tế bào.
chỉ trong tế bào của tế bào đảo tụy là gen hoạt động.
Chỉ ở các tế bào này insuline mới được tổng hợp. Nhiều tế bào có chức năng bài tiết, chúng sản xuất các
Tương tự, các gen mã hóa tổng hợp kháng thể có mặt ở chất có thẻ sử dụng ở nơi khác trong các mô. Bài tiết là
tất cả các tế bào, nhưng chỉ có trong tế bào lympho là một chức năng của Bộ máy Golgi (Golgi apparatus),
gen hoạt động; chỉ chúng mới có khả năng sản sinh một chuối các túi màng phẳng, dẹt giống như một
kháng thể. Quá trình mã di truyền trong NST chuyển chồng đĩa. Carbohydrates được tổng hợp bên trong bộ
thành protein sẽ được thảo luận trong mục tới. máy Golgi và được đóng gói, cùng với các chất khác, để
bài tiết ra khỏi tế bào. Các protein tổng hợp từ ribosome
hay lipid từ lưới nội chất nhẵn cũng có thể được bài tiết
TẾ BÀO CHẤT VÀ CÁC BÀO QUAN theo cách này. Để bài tiết một chất, các túi nhỏ trên màng
Tế bào chất (Cytoplasm) là khối nguyên sinh chất gồm bộ máy Golgi vỡ ra và hòa nhập vưới màng tế bào, giải
các chất khoáng, khí và phân tử hữu cơ, và các bào quan, phóng các chất ra ngoài tế bào. Quá trình này là sự xuất
nằm giữa màng tế bào và nhân. Thể trong suốt (Cytosol) bào (exocytosis), exo có nghĩa là “bên ngoài" tế bào.
là phần dịch trong tế bào chất, và nhiều phản ứng hóa Ty thể (Mitochondria)là bào quan hình trái xoan hay
học xảy ra tại đây. Các bào (organelles) (trong tiếng hình cầu được bọc bởi một màng kép. Màng trong ty thể
Latinh mang nghĩa là "công cụ nhỏ") là các cấu trúc nội có những nếp gấp gọi là mấu (cristae). Bên trong ty thể,
bào, thường có màng bao bọc, có các chức năng cụ thể trung thể (aerobic) là nơi xảy ra hô hấp tế bào. Vì vậy, ty
trong chuyển hóa của tế bào. Xem thêm hình 3-2. thể là nơi sản xuất ra ATP. Các tế bào cần lượng ATP lớn
Lưới nội chất (endoplasmic reticulum - ER) là một như tế bào cơ, có rất nhiều ty thể để đáp ứng nhu cầu về
mạng lưới rộng lớn các xoang và túi màng, trải dài từ năng lượng. Các bài tập thể chất làm tăng số lượng ty thể
màng nhân tới màng tế bào. Lưới nội chất có hạt có rất bên trong tế bào. Mô mỡ nâu cũng có lượng ty thể rất lớn
nhiều ribosom trên bề mặt, trong khi lưới nội chất nhẵn do nó là mô sinh nhiệt (xem thêm chương 4).
không có ribosom. Vì là một mạng lưới các ống nội bào Ty thể chứa các gen của riêng nó (37 gen) trong một
liên kết với nhau, ER là con đường vận chuyển các chất phân tử ADN. Chúng tự nhân lên khi phân chia tế bào.
cần thiết đảm bảo chức năng tế bào. Các chất đó bao ADN ty thể (mDNA) có nguồn gốc từ mẹ, chính là ty
gồm các protein được tổng hợp bởi ribosom từ lưới nội thể bên trong tế bào trứng, được thụ tinh với tinh
bào có hạt và lipid được tổng hợp bởi lưới nội chất nhẵn. trùng. Ty thể của tinh trùng không thể vào tế bào trứng
Ribosomes là các cấu trúc rất nhỏ tạo bởi protein và trong khi thụ tinh vì không có NST ở phần đầu tinh
ARN. Một số nằm trên bề mặt lưới nội chất có hạt, trong trùng (xem hình 20-1 chương 20).
khi một số khác trôi tự do bên trong tế bào chất. Các Lysosomes có cấu trúc màng đơn, chứa các enzyme
ribosom là nơi tổng hợp protein. Các protei được tổng tiêu hóa. Khi một số tế bào bạch cầu bị vi khuẩn xâm
hợp có thể là protein cấu trúc như collagen ở da, nhập, vi khuẩn bị tiêu hóa và phân hủy bởi các enzyme
enzymes, hay hormon như insulin. Các protein này hoạt trong lysosome. Các mảnh tế bào bị đứt rời, các protein
động nội bào, hoặc có thể được tiết ra ngoài tê bào để sử già, các tế bào chết đều bị tiêu hóa bởi các enzyme này.
dụng ở vị trí khác trong cơ thể. Các sản phẩm, chất hóa học cấu trúc đơn giản, có thể
được tái sử dụng. Đó là sự tự thực bào (autophagy) (“tự
Các phân tử protein đưuọc coi là đối tượng để phá hủy, ăn”), một quá trình có lợi, cần thiết để tế bào luôn khỏe
một số protein nội bào, đặc biệt là protein điều hòa chỉ mạnh. Tự thực bào cũng làm sạch các thành phần tổn
trong một khoảng thời gian ngắn đủ để phá hủy nó. Mọi thương sau chấn thương để mô có thể phục hồi lại.
protein đều bị phá hủy, đó là chức năng của protesome. Nhưng nó cũng có điểm bất lợi, khi sự tiêu hóa trong
Proteasome là một bào quan có hình thùng, tạo bởi xã lysosome dẫn đến sự viêm và tổn thương mô. Tình trạng
enzyme có khả năng cắt rời các phân tử protein (protease viêm quá mức có thể tạo nên vòng xoắn bệnh lý, do cơ
enzyme). Các protein bị phá hủy; là các protein không chế feedback dương tính, hậu quả dẫn đến mô càng bị
còn chức năng nữa, hay đã bị tổn thương, biến dạng, và tổn thương nặng hơn. Ngược lại, quá trình tự thực bào
được đánh dấu bởi một protein gọi là ubiquitin và đưa bị tổn hại, có thể dẫn đến tích lũy các protein hư hại
vào trong proteasome. Protein này bị chia nhỏ thành hay các mảnh tế bào bên trong tế bào. Một số bệnh
peptide hoặc amino acid, có thể tái sử dụng trong tổng thoái hóa hệ thần kinh và hệ tim mạch được cho là
hợp protein hay ribosome.
62 Tế bào

do lysosome bị tổn thương, như các bệnh tự miễn hay Khung xương tế bào (cytoskeleton) là khung nâng
quá trình lão hóa. đỡ của tế bào. Các vi sợi (microflaments) tạo bởi protein
Nhiều tế bào có khả năng phân chia, hay tự tái tạo actin giúp ổn định màng tế bào (và vi nhung mao nếu
lại. Trung thể (Centrioles) là các cặp cấu trúc hình cái có), tạo hình cho tế bào, và giúp tế bào di động. Khi nói
gậy vuông góc với nhau, nằm ngay ngoài nhân. Chức về di động tế bào, chắc hẳn ta sẽ nghĩ ngay tới các tế bào
năng của chúng là hình thành nên thoi vô sắc trong quá cơ; như ta sẽ thấy trong Chương 7, actin là một trong
trình phân chia tế bào. Các sợi thoi vô sắc là các protein các protein giúp co cơ. Các protein vi sợi khác giúp các
co lại, tách 2 bộ NST về hai phía của tế bào gốc để sau bào quan thực hiện chức năng trong tế bào và giúp tạo
đó phân chia thành hai tế bào mới. Mỗi tế bào đều chứa các liên kết giữa các tế bào kề nhau.
đủ bộ NST như ban đầu. Các chức năng cụ thể của các bào quan được nêu
Roi (Flagella) và lông chuyển (cilia) xuyên qua trong Bảng 3-1.
màng tế bào, bám tận vào chất nền bên trong tế bào. Roi
thường dài hơn lông chuyển. Nhiều loài vi khuẩn và
động vật nguyên sinh có roi giúp chúng di chuyển. Tế
bào duy nhất trong cơ thể có cấu trúc roi là tinh trùng,
roi giúp chúng chuyển động.
Các tế bào người có 2 dạng lông. Lông chuyển CÁC CƠ CHẾ VẬN
(Motile cilia) có ở mặt tự do của các tế bào biểu mô lợp CHUYỂN QUA MÀNG
một số cơ quan; chúng giống như một cánh đồng lúa mỳ.
Chúng có thể bẻ cong về mọi phía, quét các chất qua bề Các tế bào sống liên tục tương tác với máu haowcj dịch
mặt tế bào. Ví dụ như các tế bào lót khí quản, các lông mô qunah chúng, đưa một số chất vào bên trong và tiết
chuyển quét đẩy chất nhầy và bụi bẩn về phía họng. Ở hay bài xuất một số chất ra ngoài. Nhiều cơ chế vận
phụ nữ, các tế bào lót ống dẫn trứng có lông chuyển đẩy chuyển cho phép tế bào đưa các chất vào hay ra khỏi
dần trứng về phía tử cung. chúng: khuếch tán, thẩm thấu, khuếch tán được thuận
Hầu hết các tế bào có lông nhận cảm cảm giác được hóa, vận chuyển tích cực, lọc, thực bào và ẩm bào. Một
gọi là lông rung sơ cấp (primary cilium); nó là một phần số cơ chế vận chuyển được thực hiện mà không cần tiêu
của hệ thống giao tiếp tế bào, có liên quan đến tính định hao năng lượng. Tuy nhiên, một số khác bắt buộc sử
hướng của tế bào. Giống như một chiếc ăng ten của đài dụng năng lượng, thường dưới dạng ATP. Mỗi cơ chế
có thể thu tín hiệu từ nhiều trạm khác nhau, lông rung đưuọc miêu tả trong các mục phía dưới, kèm theo ví dụ
nguyên phát có thể phát hiện nhiều thay đổi của môi mô tả tầm quan trọng của từng cơ chế với cơ thể.
trường xung quanh tế bào. Một số chúng là các chất hóa
KHUẾCH TÁN
học được sản xuất từ các tế bào khác; hay thay đổi cơ học
về dòng máu hoặc dịch mô quanh tế bào. Lông rung Khuếch tán (diffusion) là sự chuyển động của các
nguyên phát cần thiết trong quá trình giảm phân và phát phân tử từ nơi có nồng độ cao hơn đến nơi có nồng độ
triển phôi (bao gồm cả sự bất đối xứng trái phải của các thấp hơn (theo gradient nồng độ). Khuếch tán thường
cơ quan ngực và bụng) và nhiều chức năng khác trong không cần năng lượng; nên chúng luôn xảy ra. Các
phát triển mô. Ví dụ, tế bào nón và tế bào que ở võng mạc phân tử ở dạng rắn di động chậm hơn, phân tử dạng
mắt, các thụ cảm thể nhận cảm ánh sáng, thuộc dạng lông lỏng nhanh hơn, và phân tử dạng khí di động nhanh
rung nguyên phát. hơn nữa, như khi đá gặp không khí lạnh, tan chảy rồi
bốc hơi. Tưởng tượng ở đáy một cốc nước thủy tinh có
Vi nhung mao (Microvilli) là các nếp gấp của màng
một cục đường màu xanh (màu xanh để ta có thể nhìn
tế bào ở mặt tự do tế bào. Các nếp gấp này làm tăng diện
thấy nó). Khi đường hòa tan trong nước, các phân tử
tích bề mặt màng lên nhiều lần và chứa các tế bào có khả
đường va chạm vào nhau hay va vào phân tử nước, ta
năng hấp thu các chất. Ví dụ, ruột non cần một diện
cảm nhận như cốc nước dần chuyển màu xanh hơn.
tích lớn hấp thu (absorption) các chất dinh dưỡng, nen
Các phân tử đường trong cốc tiếp tục va chạm vào
rất nhiều tế bào niêm mạc của chúng có vi nhung mao.
nhau cho đến khi chúng bị phân tán giữa các phân tử
Một số tế bào ống thận cũng có vi nhung mao (xem hình
1-1 Chương 1) để có thể tái hấp thu lại các chất trở về nước (cần một khoảng thời gian khá dài), và nước dần
máu. trở nên xanh toàn bộ. Các phân tử tiếp tục di chuyển,
Tế bào 63

Bảng 3-1 | CÁC CHỨC NĂNG CỦA CÁC BÀO QUAN


BÀO QUAN CHỨC NĂNG

Lưới nội chất (ER) ■ Đường vận chuyển các chất trong tế bào.
■ Tổng hợp lipid
Ribosom ■ Nơi tổng hợp protein
Protesome ■ Nơi phá hủy các protein bị biến dạng hay gặp thương tổn.
Bộ máy Golgi ■ Tổng hợp carbohydrat
■ Đóng gói ác chất để bài tiết ra khỏi tế bào
Ty thể ■ Nơi xảy ra hô hấp tế bào hiếu khí - sản sinh ATP và nhiệt.
Lysosome ■ Nơi chứa các enzyme tiêu hóa các chất lạ (như vi khuẩn) hoặc tiêu hóa và tái chế mô và các
bộ phận tế bào bị tổn thương (tự thực bào)
Trung thể ■ Cấu thành các sợi thoi vô sắc để phân phối các NST trong quá trình phân chia tế bào.

Lông tế bà ■ Lông chuyển quét các chất trên bề mặt tế bào.


■ Một lông cảm giác hay sơ cấp phát hiện chất hóa học hay tín hiệu cơ học từ các tế bào khác
hoặc từ mô xung quanh
Roi ■ Một phần phụ dài giúp tế bào di động (tinh trùng)
Vi nhung mao ■ Các nếp gấp của màng tế bào làm tăng diện tích bề mặt hấp thu.
Khung xương tế bào ■ Các protein vi sợi định hình tế bào, hỗ trợ màng tế bào và vi nhung mao, và giusp tế bào
di dộng.

nhưng một số đi lên phía trên, một số đi xuống đến nơi ít hơn. Nói cách khác nước có xu hướng đến nơi
dưới, ....Do vậy, một trạng thái cân bằng có nồng độ chất tan cao hơn, như đường hay muối. Nếu
(equilibrium)được thiết lập. dung dịch muối 2% và 6% bị ngăn cách bởi một màng
Khuếch tán xảy ra rất chậm, nhưng là một cơ chế cho phép nước đi qua nhưng không cho muối đi qua,
vận chuyển hiệu quả nếu khoảng cách nhỏ. Bên trogn nước sẽ khuếch tán từ dung dịch 2% sang dung dịch 6%.
cơ thể, oxy và carbondioxide di động nhwof khuếch Kết quả là dung dịch 2% trở nên đậm độ hơn, trong khi
tán. Ví dụ ở phổi, nồng độ oxy trong phế nang rất cao, dung dịch 6% loãng hơn, cho đến khi nồng độ hai bên
và nồng độ oxy trong máu mao mạch thấp hơn (xem đạt cân bằng.
Hình 3-3A). Carbondioxide thì ngược lại, nồng độ Trong cơ thể, niêm mạc tế bào ruột non hấp thu nước
thấp ở phế nang nhưng cao trong máu mao mạch phổi. từ thức ăn nhờ thẩm thấu. Các tế bào này hấp thu muối
Các khí này khuếch tán theo hai chiều ngược nhau, đầu tiên và dần trở nên "mặn", nước sẽ theo muối vào
mỗi khí di chuyển từ nơi có nồng độ cao hơn đến nơi trong tế bào (xem Hình 3-3B). Quá trình thẩm thấu còn
nồng độ thấp hơn. Oxy được khuếch tán từ không khí xảy ra ở thận, nơi tái hấp thu lượng lớn nước (nhiều
vào máu để tham gia tuần hoàn hệ thống đưa đi khắp gallon/ngày) để tránh bị mất theo nước tiểu. Mục 3-1:
cơ thể. Carbon dioxide khuếch tán từ máu vào không Thuật ngữ về dung dịch liệt kê một số thuật ngữ sử
khí để thải ra ngoài. dụng khi thảo luận về dung dịch và ảnh hưởng của
chúng lên tế bào.
THẨM THẤU
Thẩm thấu (Osmosis) thường được định nghĩa như sự KHUẾCH TÁN ĐƯỢC THUẬN HÓA
khuếch tán của nước qua màng có tính thấm chọn lọc. Từ thuận hóa (facilitate) mang nghĩa giúp đỡ hay hỗ trợ.
Có nghĩa là, nướnuowcdi chuyển từ nơi nhiều nước hơn Trong khuếch tán được thuận hóa (facilitated
diffusion), các phân tử di chuyển qua màng từ
64 Tế bào

A Khuếch tán

O2 Phế nang
O2 O2 CO O2


O2
2
O2 O Mao mạch


2
CO2 O2 B Thẩm thấu
CO2 O2
O2
O2 CO2 CO2 CO2 • H2 O


Na+

C Khuếch tán thuận hóa Bào tương

Glucose •

Dịch mô
Màng tế bào ruột non

Màng tế bào D Vận chuyển chủ


Protein vận Màng Na+ động


chuyển Bào tương tế bào


Dịch mô

Kênh


khuếch
E Lọc tán Kênh
Amino vận chuyển
Glucose
acid Bào tương chủ động
H2O

Hình 3-3 Các cách vận chuyển chất qua
• •

BP • F Thực bào màng (A) Sự khuếch tán ở một phế nang


• trong phổi (B) Sự thẩm thấu ở ruột non (C)
RBC Mao mạch Tế bào bạch cầu
Khuếch tán thuận hóa ở tế bào cơ (D) Vận
chuyển chủ động ở tế bào cơ (E) Sự lọc ở

mao mạch (F) Thwucj bào bởi tế bào bạch


• cầu. (G) Ẩm bào ở tế bào ống thận.
G Ẩm bào •
Protein phân tử nhỏ
Lysosome Vi khuẩn

Tế bào CÂU HỎI: Cơ chế nào phụ thuộc


ống vào huyết áp? Cơ chế nào phụ thuộc
thận vào sự di động của tế bào?

nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp hơn, nhưng Sự thay đổi này đưa glucose vào trong tế bào. Các chất
chúng cần hỗ trợ để làm được điều đó vận chuyển đặc hiệu cho từng phân tử hữu cơ, chẳng
Trong cơ thể, cac stees bào cần glucose để tạo ATP. hạn như aminoacid.
Tuy nhiên, glucose không tự do khuếch tán qua màng tế
bào, ngay cả khi nồng đọ ngoài màng cao hơn bên trong.
Sự khuếch tán của glucose ở hầu hết các tế bào cần VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
chất vận chuyển glucos (transporter), hay còn gọi là Vận chuyển chủ động (Active transport) cần năng lượng
chất mang (carrier enzyme). Chúng là các protein của từ ATP để đưa các phân tử từ nơi có nồng độ thấp tới nơi
màng tế bào. Glucose liên kết với chất mang (xem Hình có nồng độ cao hơn. Lưu ý rằng cơ chế này ngược lại với
3-3C), từ đó thay đổi hình dạng protein. khuếch tán, do khuếch tán không cần năng lượng
Tế bào 65

Mục 3-1 | THUẬT NGỮ VỀ DUNG DỊCH


Các tế bào hay dịch chứa nhiều chất tan (solutes) như Liên hệ với biểu đồ ở Hình 3-A về tế bào hồng cầu
muối, đường, acid, và baso. Nồng độ chất tan trong người với mỗi loại dung dịch trên và các tác động của
dung dịch tạo nên áp suất thẩm thấu (osmotic chúng lên áp suất thẩm thấu.
pressure), quyết định chiều vận chuyển của nước qua
màng tế bào.
• Khi tế bào hồng cầu ở trong máu, nước di chuyển vào
ra khỏi tế bào với tốc độ ngang nhau, và các tế bào giữ
Lấy ví dụ về muối NaCl. Các tế bào có nồng độ NaCl là
nguyên được hình dạng và lượng nước nội bào.
0.9%. Nếu lấy nồng độ NaCl của người làm điểm tham chiếu,
• Nếu tế bào hồng cầu ở môi trường nước cất, nước sẽ đi
nồng độ NaCl của các dung dịch khác sẽ được mô tả theo các
vào tế bào nhiều hơn đi ra, tế bào căng phồng lên và có
thuật ngữ dưới đây:
thể bị vỡ.
Đẳng trương (Isotonic) - dịch có nồng độ muối bằng • Nếu tế bào hồng cầu ở môi trường nước biển, nước sẽ
nồng độ ở tế bào. đi ra khỏi tế bào nhiều hơn đi vào, khiến tế bào bị teo
Ví dụ huyết tương đẳng trương với tế bào hồng cầu. nhỏ rồi chết.
Nhược trương (Hypotonic) - dịch có nồng độ muối
thấp hơn nồng độ ở tế bào. Kiến thức về áp suất thẩm thấu được dử dụng khi thay
thế dịch cho bệnh nhân bị mất nước. Dịch đẳng trương
Nước cất (0% muối) nhược trương so với tế bào người.
thường dùng nhất, ví dụ như nước muối hay Ringer Lactat.
Chúng giúp bù nước mà không gây tổn thương tới tế bào hay
Ưu trương (Hypertonic) - dịch có nòng độ muối cao
chênh lệch áp suất lớn giữu máu và dịch mô.
hơn nồng độ trong tế bào.
Nước biển (3% muối) ưu trương so với cơ thể.

Hình 3-A Tế bào hồng cầu trong các dịch khác nhau và ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu trong từng trường hợp.

vận chuyển chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng nhiều ở ngoại bào, và (qua các kênh khuếch tán đặc
độ thấp hơn. Vận chuyển chủ động là vận chuyển biêt) được đưa vào nội bào, nơi có nồng độ Na thấp
chống lại gradient nồng độ. hơn (xem Hình 3-3D). Nếu không có các bơm Na để
Trong cơ thể, các tế bào thần kinh và cơ có các "bơm đưa chúng trở lại ngoại bào, lượng Na đi vào tế bào sẽ
Na" để đưa ion Na+ ra khỏi tế bào. Các ion Natri có gây các xung thần kinh bất thường hay sự co cơ ngoài
66 Tế bào

ý muốn. Các tế bào cơ và thần kinh liên tục sản xuất nước và các chất tan qua màng mao mạch vào dịch mô
ATP để các bơm Na (và tương tự với bơm K) hoạt động xung quanh (xem Hình 3-3E). Điều này tạo thêm nhiều
và ngăn chặn sự tự phát xung. dịch mô hơn và cũng là cách tế bào nhận glucose, amino
acid, và các chất dinh dưỡng khác. Áp lực máu trong
Ví dụ khác về vận chuyển tích cực là sự hấp thu mao mạch thận cũng tạo nên quá trình lọc, là bước đầu
glucose và amino acid ở niêm mạc ruột non. Các tế bào tiên để tạo thành nước tiểu.
sử dụng ATP để hấp thu các chất dinh dưỡng từ thức ăn,
ngay cả khi nồng độ nội bào cao hơn nồng độ ngoại bào.
THỰC BÀO VÀ ẨM BÀO
Hai quá trình này tương tự nhau trong đó đều là tế bào
LỌC nuốt vật nào đó, và đều là các dạng của nhập bào
Quá trinh lọc (filtration) cũng cần năng lượng, nhưng (endocytosis), endo nghĩa là mang vào trong tế bào. Một
năng lượng không trực tiếp lấy từ ATP. Nó là năng ví dụ về thực bào (phagocytosis) là tế bào bạch cầu nuốt
lượng từ áp lực cơ học. Lọc nghĩa là nước và các chất tan vi khuẩn. Tế bào bạch cầu vây xung quanh vi khuẩn
bị buộc qua màng từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng (Hình 3-3F), đưa vào trong tế bào và tiêu hóa nó. Sự
đọ thấp hơn. tiêu hóa được thực hiện bởi enzyme trong lysosome .
Các tế bào khác có thể đưa các phân tử nhỏ vào trong,
Trong tế bào, huyết áp (blood pressure) được tạo bởi hấp thu chúng hoặc gắn vào màng tế bào. Các tế bào ống
sự co bóp cơ tim. Quá trình lọc xảy ra khi dòng máu chảy thận tái hấp thu các protein nhỏ bằng ẩm bào
qua mao mạch, nơi thành chỉ dày 1 hàng tế bào và tính (pinocytosis) (xem Hình 3–3G) để protein không bị mất
thấm cao. Huyết áp trong mao mạch cao hơn áp suất dịch theo nước tiểu.
mô xung quanh. Ở hệ mao mạch cơ thể, áp lực máu buộc Bảng 3–2 tổng kết về các cách vận chuyển chất qua màng

Bảng 3–2 | CÁC CÁCH VẬN CHUYỂN CHẤT QUA MÀNG


CƠ CHẾ ĐỊNH NGHĨA VÍ DỤ

Khuyếch tán Vận chuyển chất từ nơi có nồng độ cao Sự vận chuyển khí trong mô phổi
tới nơi có nồng độ thấp hơn

Thẩm thấu Sự khuếch tán của nước Hấp thu nước bởi tế bào ruột non hay tế bào ống thận

Khuếch tán Các kênh vận chuyển và các enzyme mang Sự dung nạp glucose ở hầu hết các tế bào
thuận hóa vận chuyển các chất qua màng tế bào

Vận chuyển Vận chuyển các phân tử từ nơi có nồng Hấp thu aminoacid và glucose có trong thức ăn ở tế
chủ động độ thấp tới nơi có nồng độ cao (cần bào niêm mạc ruột non
ATP) Bơm Na và K trong tế bào thần kinh và tế bào cơ

Lọc Vận chuyển của nước và các chất tan Tạo nên dịch mô quanh mao mạch cơ thể; bước đầu
từ nơi có áp suất cap tới nơi có áp tiên trong quá trình hình thành nước tiểu tại
suất thấp hơn (huyết áp) thận.

Thực bào Tế bào di dộng nuốt vật nào đó Tế bào bạch cầu nuốt vi khuẩn
Ẩm bào Tế bào tĩnh nuốt vật nào đó Các tế bào ống thận tái hấp thu protein
Tế bào 67

MÃ DI TRUYỀN VÀ SỰ TỔNG HỢP


PROTEIN
Cấu trúc của ADN, ARN và protein đã được đề cập ở
Chương 2. Chúng ta cùng ôn lại một số kiến thức căn
bản nhất và thảo luận về các phân tử này liên quna tới Di truyền ngoài gen
quá trình tổng hợp protein như thế nào. Tiền tố epi nghĩa là “bên trên, bên ngoài, hay ngoài ra"
Như vậy, Epigenetics, mang nghĩa là "một số thứ ngoài
gen, ngoài ADN trong NST". Chúng có thể thay đổi cấu
ADN VÀ MÃ DI TRUYỀN trúc tế bào hay thay đổi trong chính NST khi một số
ADN chứa 2 chuỗi nucleotide dưới dạng chuỗi xoắn kép gen hoạt động. Chúng không phải đột biến do ADN
(double helix), giống như thang xoắn ốc. Phần trên của không bị thay đổi. Nhưng hoạt động của gen thay đổi;
thang được tạo bởi các nhóm phosphates và các phân tử biểu hiện gen (gene expression) bị ảnh hưởng. Biểu
đường deoxyribose. Các thanh ngang bậc thang cấu tạo hiện gen có nghĩa là sản phẩm của gen bằng cách nào đó
từ 4 base nitơ, thường đi theo cặp: adenine với thymine rất rõ ràng, ta có thể nhìn thấy rõ hay đo chúng, hoặc có
(A–T) và guanine với cytosine (G–C). Mặc dù ADN chỉ thể không rõ ràng khi cần thiết. Ví dụ như tính trạng
chứa 4 loại base, các base này sắp xếp theo nhiều chuỗi mắt nâu hay mắt xanh, hoặc sự sản xuất enzyme tiêu
khác nhau (đọc theo chiều ngược hoặc xuôi). Mã di hóa lactase để tiêu hóa đường, sữa.
truyền (genetic code) là chuối các base A, T, C và G. Biểu hiện gen có thể biến đổi theo nhiều cách. Các
ADN có 46 NST còn gọi là bộ gen người (genome), dạng nhất định của phân tử ARN có thể lấn át hoạt
thuật ngữ mang nghĩa tất cả các thông tin di truyền của động của ADN. Một phần NST mà không mã hóa
một loài. Bộ gen người được tin rằng chứa 3.2 tỷ cặp protein, được gọi là ADN không mã hóa (noncoding
base, và số lượng gen ước tính lên đến 22000. DNA), hoạt động như công tắc bật tắc cho các gen tổng
Nhớ rằng ở chương 2, một gen (gene) mã hóa cho hợp protein (ADN này từng được gọi là ADN "rác"
một protein. Đây là khái niệm đã đơn giản hóa, chức trước khi khám phá ra chức năng của chúng). Biểu hiện
năng của gen phức tạp hơn rất nhiều. Ta có những gen có thể bị ảnh hưởng bởi tác đọng của chất hóa học
đoạn gen có thể đảo lộn hay kết hợp với nhau, hoặc lên NST. Ví dụ, nhóm methyl (CH3) điều chỉnh các gen
hoạt động như các mạng lưới, với mục đích mã hóa không hoạt động, nhóm acetyl (C2H5) điều chỉnh các
nhiều protein hơn. Việc giải thích đầy đủ về gen không gen hoạt động. Nghiên cứu gần đây cho thấy các yếu tố
nằm trong phạm vi của cuốn sách, nên để đơn giản môi trường có thể ảnh hưởng tới hoạt động gen. Ví dụ
nhất, ta nói gen là mã ADN cho một protein. Nhớ rằng các yếu tố như khói thuốc hay béo phì được tin rằng
protein là một chuỗi các aminoacid. Nên một gen, hay ảnh hưởng tới biểu hiện gen theo chiều hướng xấu, cho
một đoạn ADN, mã hóa cho chuỗi aminoacid trong phép lipid hình thành trong các động mạch, trong khi
một protein nào đó. các yếu tố như tập thể dục hàng ngày, ngăn chặn sự
Mã hóa cho một amino acid bao gồm 3 base trong tạo thành bất thường của lipid. Chúng ta sẽ tìm hiểu
phân tử ADN; bộ ba (triplet) này có thể được gọi là bộ nhiều hơn về chế độ ăn, tập thể lực, ngay cả không khí
ba phiên mã codon (xem Hình. 3–4). Có bộ ba mã hóa ảnh hưởng tới bọ gen người như thế nào, nhưng trước
trong ADN cho từng amino acid trong protein. Nếu tiên hãy quay lại với quá trình tổng hợp protein.
một protein chứa 100 amino acid, gen mã hóa cho
protein đó chứa 100 bộ ba, tức 300 base. Một số bọ ba
sẽ giống nhau vì amino acid giống nhau xuất hiện ở ARN VÀ SỰ TỔNG HỢP PROTEIN
nhiều nơi trong protein. Một phần của gen là bộ ba
đánh dấu sự bắt dầu và kết thúc quá trình tổng hợp ARN được biết đến với rất nhiều chức năng, chúng tham
protein, giống như ta viết hoa đầu dòng vàddaaus chấm gia sửa chữa ADN, và liên quan tới biểu hiện gen. Mặc dù
để đánh dấu đầu và cuối câu văn. Gen còn có thể bị các chức năng này cần thiết với cơ thể, các kiến thức sâu
thay đổi bởi các phản ứng hóa học, điều này được gọi là hơn nằm ngoài phạm vi cuốn sách này, nên ta tập trung
di truyền ngoài gen (epigenetics). Chúng ta sẽ lướt qua vào vai trò của ARN trong quá trình tổng hợp protein. Sự
khái niệm này trước khi đi sâu hơn vào quá trình tổng sao chép và phiên mã của các mã di truyền ADN thành
hợp protein. protein cần nhiều loại ARN. ADN được tìm thấy trong
NST trong nhân tế bào, nhưng
68 Tế bào

Nhân tế bào

Lỗ màng nhân

Màng nhân

A
Bộ ba
A
phiên mã
A
DNA

Liên kết peptid


Amino acids

tARN

Ribosome
mARN
G
U A
U Bộ ba đối mã
U U

A
A
G
C A U U
U A U
A A G U C

Hình 3-4 Tổng hợp protein. mARN được hình thành từ một phần ADN trong nhân tế bào. Trong bào
tương, mARN bám vào ribosome. Chi tiết hơn đọc các bài viết dưới.

CÂU HỎI Một phân tử tARN có 2 vùng tiếp nhận; mục đích của chúng là gì?

sự tổng hợp protein diễn ra ở ribosome trong bào 3–4). Bên trong nhân là ARN nucleotides (A, C, G, U)
tương. ARN thông tin (mARN) là phân tử trung gian và các enzyme để tạo nên chuỗi nucleotide là sự sao
giữa 2 địa điểm này. chép bổ xung của một nửa gen ADN ( trong đó T thay
Khi protein hình thành, đoạn ADN tháo xoắn, là cho U). Quá trình này được gọi là sự phiên mã -
liên kết hydrogen giữa các cặp base bị phá vỡ (Hình transcription,
Tế bào 69

hay sự sao mã, và bản sao đó là mARN, có các bộ ba


phiên mã cho amino acid, và tách khỏi ADN. Gen xoắn
trở lại thành chuỗi xoắn kép, và mARN rời nhân tế Vì vậy, quá trình mã hóa gen có thể mô tả như sau:
bào, vào bào tương và bám vào ribosome.
Là một bản sao của gen, mARN là chuỗi các bộ ba
base, mỗi bộ ba là một bộ phiên mã, mã háo cho 1 ADN ARN Proteins:
amino acid. Dạng khác của ARN, gọi là ARN vận
chuyển (transfer RNA - tRNA), cũng nằm trong bào
tương. Mỗi tARN có bộ ba đối mã (anticodon), bộ ba Protein Enzymes
bổ sung với bộ ba trên mARN. Phân tử tARN lấy cấu trúc
những aminoacid nhất định (từ protein trong thức ăn),
mang chúng tới khớp với bọ ba trên mARN. Quá trình Các phản ứng xúc tác
này gọi là sự dịch mã (translation); giống như khi dịch
từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác,ầm ngôn ngữ ở Đặc điểm di truyền
đây là các nucleotid base. Các ribosom chứa các protein
cấu trúc và ARN ribosom (rARN) có chức năng như
một enzyme, gọi là ribozyme, xúc tác sự tạo thành các Mỗi chúng ta là tổng hợp nhiều đặc điểm di truyền.
liên kết peptid (peptide bonds) giữa các amino acid. Nhóm máu, màu tóc, protein cơ, các tế bào thần kinh,
Khi amino acid được đưa đến mỗi bộ ba trên mARN, và hàng nghìn khía cạnh khác trong cấu trúc và chức
và tất cả các liên kết peptid được tạo thành, protein năng cơ thể người có liên quan tới mã di truyền ADN.
đưuọc hình thành, kết thúc sự tổng hợp protein. Nếu có một “lỗi sai” trong ADN, nghĩa là có sai sót
về bộ ba base hay chính base, lỗi sai này sẽ được mARN
Sau đó, protein rời ribosome và vận chuyển bởi lưới
sao chép. Hậu quả hình thành protein bị thay đổi chức
nội chất đến vị trí cần sử dụng trong tế bào, hoặc đóng
năng hoặc mất chức năng. Chúng được gọi là bệnh di
gói lại bởi bộ máy Golgi để bài xuất ra khỏi tế bào. Tóm
truyền (genetic hay hereditary disease), và ví dụ cụ thể
lược quá trình đưuọc mô tả ở Bảng 3-3.
được mo tả trong Mục 3-2: Bệnh di truyền - Hồng cầu
hình liềm)

Bảng 3–3 | TỔNG HỢP PROTEIN


PHÂN TỬ/ BÀO QUAN CHỨC NĂNG

ADN ■ Chuỗi xoắn kép các nucleotid, là các mã di truyền của NST của tế bào.

■ Gen là một chuỗi các baso (đoạn ADN) mã hóa cho một protein

mARN (ARN thông tin) ■ Chuỗi đơn các nucleotid được hình thành từ sự sao chép bổ sung một gen
của ADN.
■ Chứa các bộ ba base mã hóa cho một amino acid (bộ ba phiên mã)

■ Rời khỏi ADN ra ngoài nhân, vào tế bào chất rồi bám vào ribosome

Ribosom ■ Nơi xảy ra sự tổng hợp protein


■ Gắn với phân tử mARN
■ Chức rARN, rybozyme hình thành các liên kết peptid giauwx các amino acid.

tARN( ARN vận chuyển) ■ Lấy các aminoacid (từ thức ăn) trong tế bào chất và vận chuyển đến các bộ ba
thích hợp trên mARN, có các bộ ba đối mã khớp với các bộ ba phiên mã trên
mARN.
Mục 3-2 | BỆNH DI TRUYỀN - THIẾU MÁU HỒNG CẦU HÌNH LIỀM
Một bệnh di truyền (genetic disease) là một rối loạn di thường. Các tế bào hồng cầu bị biến dạng này gây tắc
truyền, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Mặc nghẽn và vỡ mạch, dẫn đến chảy máu trong và đau dữ
dù có hàng trăm bệnh di truyền, chúng đều có bản chất dội. Các tế bào này cũng rất mỏng và dễ vỡ, dẫn đến thiếu
giống nhau: sai sót trong ADN. Vì ADN tạo nên NST máu và thiếu oxy. Điều trị căn bệnh này đã được cải thiện
trong tế bào trứng và tinh trùng, nên lỗi sai này được đáng kể, nhưng vẫn chưa khỏi hoàn toàn.
truyền từ bố mẹ cho người con.
Điều gì đã khiến cơ thể hình thành HbS thay vì HbA?
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là bệnh di truyền Hemoglobin alf một protein; gen ở chuỗi beta thuộc ADN
phổ biến nhất ở những người gốc Phi, bệnh ảnh hưởng tới (NST số 11). Một amino acid trong chuỗi beta bị sai, do
hemoglobin trong tế bào hồng cầu. Hemoglobin bình vậy một bộ ba trong gen ADN chắc chắn bị sai. Sự sai sót
thường là hemoglobin A (HbA), là một protein có 2 chuỗi này được sao chép bởi mARN trong các tế bào ở tủy đỏ
alpha (mỗi chuỗi có 141 amino acid) và 2 chuỗi beta ( mỗi trong xương, và HbS được hình thành trong tế bào hồng
chuỗi 146 amino acid). Trong hồng cầu hình liềm (HbS), cầu.
aminoacid thứ 6 trong mỗi chuỗi beta bị sai sót; nó là
valine thay vì glutamic như trong HbA. Sự khác biệt này Thiếu máu hồng cầu hình liềm là bệnh di truyền lặn,
tưởng như rất nhỏ, chỉ 2 aminoacid bị sai lệch trong 500 nghĩa là một người có một gen HbS và một gen HbA sẽ
amino acid, nhưng hậy quả nghiêm trọng đối với người ''mang đặc điểm hồng cầu hình liềm". Người đó thường
mắc bệnh này. không có các ảnh hưởng nặng do thiếu máu hồng cầu
hình liềm, nhưng truyền lại gen HbS cho thế hệ sau. Ước
HbS có xu hướng kết tinh lại khi nồng độ oxy thấp, tính khoảng 9% người Mỹ gốc Phi có mang gen bệnh và
những nơi như trong mao mạch. Khi HbS kết tinh, tế bào 1% mắc bệnh.
hồng cầu biến đổi thành hình liềm và các hình dạng bất

Hemoglobin bình thường

β
α
Sắt trong hem

α
β
Kh

Hồng cầu
ox
y

hình lièm
(HbS)

Tế bào hồng cầu bình thường (RBCs)

Hình 3-B: Cấu trúc Hemoglobin A


và Hemoglobin S, ảnh hưởng của
Tế bào hồng cầu hình liềm
chúng trên tế bào hồng cầu.
Tế bào 71

PHÂN CHIA TẾ BÀO sửa chữa mô (xem Mục 3-3: Tế bào có chức năng bất
thường - Ung thư)
Phân chia tế bào là quá trình tế bào tự sản sinh ra chính Trước khi nguyên phân diễn ra, một tế bào phải có 2
nó. Có hai dạng phân bào, nguyên phân và giảm phân. bộ NST, vì mỗi tế bào mới đều có bộ NST lưỡng bội.
Mặc dù hai dạng đều liên quan tới sản sinh tế bào, Quá trình sao chép ADN (DNA replication) cho phép
nhưng mục đích của chúng rất khác nhau. mỗi NST (dưới dạng chất nhiễm sắc) tạo ra bản sao của
chính nó. Điều này diễn ra trong kỳ trung gian
NGUYÊN PHÂN VÀ CHU KỲ TẾ BÀO (interphase), khoảng thời gian giữa các kỳ nguyên phân.
Mỗi cơ thể đều bắt nguồn từ một tế bào, tế bào trứng được Mặc dù kỳ trung gian đôi khi ám chỉ khoảng nghỉ, tức tế
thụ tinh. Mỗi cơ thể chứa hàng triệu tế bào được sản sinh bào "không phân chia", không phải "không hoạt động".
từ quá trình nguyên phân. Trong nguyên phân (mitosis), Giai đoạn này, tế bào tạo nên bộ NST thứ hai và lưu trữ
một tế bào có số NST lưỡng bội (diploid number) (là 46 năng lượng dưới dạng ATP.
với bộ gen người) phân chia thành 2 tế bào giống nhau, Các sợi nhiễm sắc (chromatin) dài, mỏng và không
mỗi tế bào đều có bộ NST lưỡng bội. Sự tạo thành 2 tế bào nhìn thấy được bắt đầu xoắn lại rất chính xác và chặt chẽ
giống nhau là cần thiết cho sự phát triển của bào quan và nếu nhìn vào nhân tế bào trên kính hiển vi,

Mục 3-3 | TẾ BÀO CÓ CHỨC NĂNG BẤT THƯỜNG - BỆNH UNG THƯ
Có tất cả nhiều hơn 200 loại ung thư (cancer), chúng Các đột biến của gen mã hóa protein sửa chữa lỗi sai
đều có đặc điểm bất thường về chức năng tế bào. Thong trong quá trình sao chép ADN dẫn đến tổng hợp các
thường, các tế bào nhân lên chỉ khi cần thiết và dừng protein lỗi. Protein p53 có nhiều chức năng quan trọng.
đúng lúc. Ví dụ, một vết cắt trên da, hồi phục lại bởi sự Nó kích hoạt các gen ngăn sự nhân lên quá mức, và góp
nhân lên của tế bào, mà không cần tạo mô mới. Các tế phần kích thích quá trình chết theo chương trình xảy ra
bào mới thay thế tế bào vùng bị tổn thương, và sự nhân với các tê bào tổn thương. Nhiều bệnh ung thư liên quan
lên giảm đi khi các tế bào mới liên kết được với các tế tới sự thay đổi chức năng của gen p53 và protein của nó.
bào xung quanh. Đây gọi là sự ức chế tiếp úc, hạn chế Với một số loại ung thư, nhiễm virus được cho là yếu
các mô mới phát triển quá nhiều. Tuy nhiên tế bào u ác tố phát sinh đột biến tế bào. Ví dụ người mang virus viêm
tính (Malignant cancer), sự phân bào không thể kiểm gan B có xu hướng mắc ung thưu gan nguyên phát hơn
soát được. Các tế bào được lên chương trình để sống những người không nhiễm virus này. Virus Herpes 8 ở
một khoảng thời gian nhất định, để phân chia rồi chết. người gây ra bệnh Kaposi sarcoma (ung thư mô liên kết),
Các tế bào ác tính vẫn tiếp tục phân chia, và lan rộng, bệnh ác tính của các mạch máu.
thay vì chết theo chương trình. Một khi tế bào trở nên ác tính, các chức năng của nó
U ác tính bắt đầu từ một vùng, như đại tràng, rồi lan không thể trở về bình thường, và mặc dù hệ miễn dịch
rộng ra hay di căn. Các tế bào ác tính đi theo đường thường sẽ phá hủy các tế bào này, nhưng đôi khi không
bạch huyết hoặc máu đến các cơ quan khác, ví dụ như thể, đặc biệt khi ta già đi. Một số tế bào ung thư có khả
gan, rooif hình thành u thứ phát tại đây. Sự di căn năng sản sinh một hàng rào protein chặn các receptor
(metastasis) đặc trưng cho tế bào ác tính; u lành tính của tế bào lympho (một dạng tế bào bạch cầu), các
(benign) không di căn nhưng vẫn tồn tại ở vị trí hình receptor có thể nhận dạng tế bào ác tính và khởi động
thành ban đầu. quá trình phá hủy chúng. Vì các tế bào ác tính không
Điều gì khiến cho tế bào trở nên ác tính? Hiện nay ta chết sớm, việc điều trị ung thư hướng chủ yếu vào việc
chỉ mới biết một phần câu trả lời, Tế bào ác tính đưuọc loại bỏ hoặc phá hủy các tế bào bất thường. Phẫu thuật
tạo bởi một đột biến (mutation), một thay đổi di truyền để lấy khối u, xạ trị để phá hủy tế bào, hóa trị để dừng
dãn đến thay đổi chức năng hoặc đáp ứng của tế bào và việc phân chia tê bào hay can thiệp vào các phần khác
thường dẫn đến chuỗi các đột biến. Các chất trong môi trong quá trình chuyển hóa của tế bào là tất cả các khía
trường có thể gây đột biến gọi alf tác nhân ung thư cạnh trong điều trị ung thư.
(carcinogen). Ví dụ như hắc ín trong khói thuốc lá, gây
nên ung thư phổi. Tia cực tím cũng có thể gây đột biến,
đặc biệt với da phơi nhiễm nhiều dưới ánh sáng mặt trời.

Còn tiếp
72 Cells

Mục 3-3 | TẾ BÀO CÓ CHỨC NĂNG BẤT THƯỜNG—BỆNH UNG THƯ (Tiếp)
Các thuốc hóa trị mới trở nên đặc hiệu hơn, có đích trị nghiệm pháp cá thể hóa như vậy đầy hứa hẹn trong điều
liệu chính xác hơn. Ví dụ các thuốc nhằm thay đổi trị, nhưng chúng rất đắt và cần qua nhiều thử nghiệm
receptor cúa yếu tố tăng trưởng trên màng tế bào có thể nữa.
hạn chế sự phân bào không kiểm soát trong ung thư.
Liệu pháp miễn dịch vẫn đang được nghiên cứu. Sử
dụng các kháng thể tổng hợp để tăng hoạt động tê bào
bạch cầu đã làm nhỏ lại u não ở một số trẻ em. Và
"vaccine" của các tế bào ung thư ở một số người kích
thích hệ miễn dịch phá hủy các tế bào ác tính. Các

chúng ta có thể nhìn thấy nhiều NST trùng lặp nhau. Một số ví dụ minh họa điều này. Ở nhiều vùng cơ thể,
Mỗi NST nhìn giống hình chữ X vì phân tử ADN gốc và nguyên phân xảy ra liên tục. Các vùng đó bao gồm biuer
bản sao của chúng (chromatid) vẫn còn gắn vào nhau. bì da, niêm mạc dạ dày và tủy đỏ của xương. Mỗi vùng
Các giai đoạn nguyên phân là kỳ trước (prophase), này đều có lý do cụ thể giải thích tại sao quá trinhg
kỳ giữa (metaphase), kỳ sau (anaphase), và kỳ cuối nguyên phân diễn ra liên tục.
(telophase). Những gì xảy ra trong từng giai đoạn được Điều gì xảy ra với bề mặt da? Các tế bào bên ngoài
mô tả trong Bảng 3-4. Khi đọc từng sự việc xảy ra trong chết đi, bong ra hoặc bị mòn do tiếp xúc với môi trường
các giai đoạn, tham khảo thêm hình 3-5 mô tả sự phân ngoài. Nguyên phân của các tế bào biểu bì lớp phía dưới
bào của tế bào có số lượng lưỡng bội là bốn. thay thế lớp tế bào bên trên, và giữ nguyên được độ dày
của lớp biểu bì.
Như đã đề cập từ trước, nguyên phân cần thiết để sửa Niêm mạc dạ dày, mặc dù ở bên trong, cũng bị ăn
chữa mô vì nó thay thế các tế bào tổn thương hay bị chết. mòn liên tục. Dịch vị, đặc biệt acid hydrochloric

Bảng 3–4 | CÁC GIAI ĐOẠN NGUYÊN PHÂN


GIAI ĐOẠN DIỄN BIẾN

Kỳ trước 1. NST xoắn lại và nhìn thấy được như một sợi dây ngắn. Mỗi NST có 2 chromatid, (ADN gốc và
bản sao của nó) gắn vào nhau tại một điểm gọi là tâm động.

2. Mất màng nhân


3. Trung thể đi đến 2 cực tế bào và hình thành các sợi thoi vô sắc, kéo dài qua trục xích đạo của tế bào.

Kỳ giữa 1. Các cặp chromatid xếp hàng trên mặt phẳn xích đạo. Các tâm động của mỗi gặp gán với các
sợi thoi vô sắc.
2. Các tâm động giờ chia làm đôi
Kì sau 1. Mỗi chromatid giờ trở thành NST riêng biệt; có 2 bộ NST hoàn chỉnh và riêng biệt.

2. Các thoi vô sắc co lại kéo các NST đồng thời về hai cực của tế bào

Kỳ cuối 1. Bộ NST về đến các cực của tế bào và có hình dạng không rõ ràng do ADN tháo xoắn tạo
thành chromatin.
2. Màng nhân được hình thành trở lại quanh mỗi bộ NST.
Phân chia tế 1. Tế bào chất phân chia, màng tế bào mới được hình thành.
bào chất
Tế bào 73

Nhân tế bào

Kì sau Kì trước

Trung thể

Cặp chromatid

Tâm động

Trục xích đạo


Tế bào chất
phân chia

Thoi
vô sắc

Kì giữa
Kì cuối

Hình thành lại màng nhân

Kì sau

Hình 3-5 Các giai đoạn nguyên phân ở một tế bào có thể lưỡng bội là 4.

CÂU HỎI: Ở kì đầu, cặp chromatid tạo thành từ đâu?

rất dễ gây tổn thương tế bào. Sự nhân lên nhanh chóng giây. Các tế bào phân chia trong tủy đỏ là những tế bào
các loại tế bào niêm mạc thay thế các tế bào bị tổn gốc nằm trong cơ thể. Một tế bào gốc (stem cell) là tế
thương và giữ niêm mạc dạ dày luôn nguyên vẹn. bào không biệt hóa, có thể phát triển thành nhiều loại
Một trong những chức năng của tủy đỏ là sản xuất tế tế bào. Các tế bào gốc trong tủy đỏ xương, trong bạch
bào hồng cầu. Vì hồng cầu chỉ sống được khoảng 120 cầu hay tiểu cầu. Chúng được gọi là các tế bào gốc
ngày, tế bào mới cần được sản sinh để thay thế tế bào trưởng thành và hầu hết các cơ quan trong cơ thể đều
cũ bị chết. Sự nhân lên nhanh chóng trong tủy đỏ có có các tế bào này. Các tế bào gốc của phôi thai được mô
khả năng sản xuất gần 2 triệu tế bào hồng cầu mới mỗi tả kỹ hơn ở chương sau; chúng là các tế bào mà tất cả
74 Tế bào

ADN có "tiềm năng" hoạt động. chúng có thể trở thành phá hủy hay chết có chương trình được gọi là apoptosis,
bất kỳ tế bào nào trong hơn 200 loại tế bào trong cơ thể và rất quan trọng để đảm bảo chức năng của các mô, cơ
người. Các tế bào gốc nằm trong dây rốn của trẻ sơ sinh quan, và toàn bộ cơ thể.
nằm giữa tế bào gốc trưởng thành và tế bào gốc phôi Một số ví dụ minh họa. Có thể bạn cũng biết, tóc phát
thai về mặt tiềm năng của chúng. triển từ cấu trúc dạng ống gọi là nang (follicles). Chân tóc
Rất quan trọng để ý về các vị trí không diễn ra nguyên bên trong nang hoạt động trong một thời gian nhất định,
phân. Ở người trưởng thành, hầu hết các tế bào cơ và rồi trở nên bất hoạt. Các tế bào ở chân tóc chết theo
thần kinh không sản sinh được chính nó. Nếu tế bào chương trình; sợi tóc cũ chết đi để sợi mới hình thành. Ví
chết, chức năng của chúng sẽ bị mất. Một số người mà dụ khác là vè sự phát triển não bộ. Não của trẻ sơ sinh
tổn thương tủy sống sẽ bị liệt và mất cảm giác phần chứa rất nhiều nơ ron "phụ". Các nơ ron không tạo liên
dưới thương tổn. Các dây thần kinh tủy sống không trải kết với các noron khác chết theo chương trình và bị loại
qua nguyên phân để thay thế dây bị mất, nên thương tổn bỏ. Quá trình này "tỉa bớt" các đường dẫn truyền thần
thường kéo dài. kinh của bộ não để thực hiện chức năng hiệu quả hơn. Ví
dụ thứ ba, cũng rất quan trọng, là hệ miễn dịch của trẻ sơ
Các tế bào cơ xương khớp có khả năng hạn chế sự
sinh, nơi phân biệt tác nhân độc hại "không phải tự
nhân lên để phục hồi. Tim được tạo từ các tế bào cơ tim,
thân - nonself" với tác nhân "tự thân - self) từ chính tế
mà giống như các tế bào thần kinh, dường như không có
bào của cơ thể. Các tế bào bạch cầu (tế bào lympho)
khả năng nhân lên. Cơn đau tim (nhồi máu cơ tim) có
không thể "nhận diện" tế bào của cơ thể sẽ bị phá hủy,
nghĩa là một phần cơ tim chết vì thiếu oxy. Các tế bào
và chết theo chương trình.
này không được thay thế, nên tim bơm kém hiệu quả
hơn. Nếu một vùng lớn cơ tim bị chết, cơn nhồi máu đó Một điều khác của sự chết theo chương trình rất quan
có thể gây tử vong. trọng: Mặc dù quá trình làm tổn thương các tế bào và thu
hút đại thực bào, sự viêm không hề xảy ra, nếu có thì do
Các nghiên cứu đã có bằng chứng về sự nhân lên tế bào các tế bào bị tổn thương bởi nhiễm trùng hoặc vết
cơ tim và khả năng xảy ra nguyên phân sau tổn thương ở thương cơ học như bỏng. Như đề cập ở trên, viêm là một
cả trung tâm thần kinh và ở tim. Sự phân chia tế bào ở tế quá trình có lợi, nhưng khi viêm trở nên quá mức, gây
bào cơ và thần kinh có thể được kích thích bởi tín hiệu tổn thương mô lành xung quanh. Không có tổn thương
hóa học của các mô tổn thương liền kề. Hoặc tế bào phân nào xảy ra ở các tế bào xung quanh trong quá trình chết
chia là các tế bào gốc giữa các tế bào biệt hóa (một vùng ở theo chương trình.
não có các tế bào có khả năng phân chia là vùng dưới
đồi - một cấu trúc ở cả 2 bên bán cầu và có chức năng GIẢM PHÂN
hình thành trí nhớ mới và lưu trữ trí nhớ cũ). Hiện tại Giảm phân (Meiosis) là một quá trình phức tạp hơn
chúng ta không biết với hầu hết mọi người có tổn của sự phân bào, kết quả tạo thành các giao tử
thương tim hay chấn thương trung tâm thần kinh, (gametes), chính là tế bào trứng và tinh trùng. Ở tế bào
nguyên phân không diễn ra nhanh chóng hay ít nhất giảm phân, ADN được nhân lên, và tế bào chia làm 2.
không đủ nhanh để thay thế các tế bào đã chết và giữ Mỗi tế bào chứa số lượng NST lưỡng bội, và mỗi chúng
hoặc phục thồi chức năng bình thường của cơ quan. Các lại chia thành 2 tế bào con. Sự nhân lên ADN không
nghiên cứu vẫn đang tiếp tục tìm hiểu về các kích thích diễn ra trước lần phân chia thứ 2, nên mỗi tế bào con
cần thiết để kích thích quá trình nguyên phân để phục hồi trong 4 tế bào mới chỉ có số lượng NST bằng một nửa
mô tổn thương. tế bào gốc. Nói đơn giản hơn, trong giảm phân, một tế
bào thể lưỡng bội chia 2 lần thành 4 tế bào, mỗi tế bào là
Chu kỳ tế bào chỉ có số lượng NST đơn bội (haploid number). Ở phụ
Tuổi thọ của một tế bào là riêng biệt và được xác định nữ, giảm phân diễn ra trong buồng trứng và được gọi
trước. Một số tế bào phân chia như một phần của chu là sự tạo noãn (oogenesis). Ở đàn ông, giảm phân xảy ra
kỳ sống. Một số khác lại không; chúng đơn giản chỉ ở tinh hoàn và được gọi là sự sinh tinh
thực hiện chức năng của mình. Vào cuối đời, sự chết tế (spermatogenesis). Sự khác biệt giữa 2 quá trình này sẽ
bào cũng được lên chương trình. Các tín hiệu hóa học được đề cập (và minh họa) trong Chương 20: Hệ sinh
(có thể từ nội bào hoặc từ các tế bào khác) khiến tế bào sản.
sản sinh các enzyme phá hủy nhân của nó. Nhân tế bào Tế bào trứng và tinh trùng được tạo từ quá trinh giảm
bị tổn thương co lại và được tế bào bạch cầu nhận diện và phân có số lượng NST đơn bội, tức 23 chiếc ở người. Sự
thực bào, dọn sạch các phần còn lại của tế bào. Sự tự giảm phân đôi khi được gọi là phân chia giảm nhiễm vì
Tế bào 75

quá trình phân chia làm giảm số lượng NST trong trứng hoặc các enzyme cần thiết không được tổng hợp. Các
hay tinh trùng. Vì vậy, trong khi thụ tinh (fertilization), protein được gọi là chaperones, có vai trò liên kết chính
khi trứng hợp nhất với tinh trùng, 23 NST của trứng kết xác với các protein khác và để phục hồi hoặc phân giải
hợp với 23 NST của tinh trùng thiết lập lại số lượng NST protein bị tổn thương, không còn chức năng nữa.Nếu
lưỡng bội 46 trong trứng được thụ tinh. Vì vậy, số lượng không có chaperones, các protein bị tổn thương sẽ tích
NST đưuọc bảo toàn trong tế bào của cá thể mới. lũy bên trong tế bào và làm gián đoạn các quá trình nội
bào bình thường. Biểu hiện lâm sàng khi tổn thương
chaperones bao gồm bệnh đục thủy tinh thể (xem Mục
SỰ GIÀ HÓA VÀ TẾ BÀO 9-1 trong Chương 9) và các bệnh thoái hóa thần kinh
như bệnh Alzheimer, Parkinson (xem các mục 8–6 và 8–
Các sinh vật đa bào, bao gồm con người đều già đi và
7 trong chương 8), và bệnh Huntington (xem Bảng 21–4
chết; các tế bào không có tuổi đời mãi mãi. Người ta đề
trong chương 21).
xuất rằng một số tế bào có khả năng nguyên phân chỉ có
Hầu hết hóa học về quá trình già hóa tế bào vẫn còn là
thể giới hạn số lần nhân lên; nên mọi sự phân chia đều
điều bí ẩn, nhưng ta có thể mô tả tổng quan những gì xảy
chỉ là một thời gian ngắn của đồng hồ sinh học. Chúng ta
ra với các cơ quan và cơ thể. Mỗi chương sau này nói về
không biết chính xác chúng đếm ngược như thế nào. Có
một hệ cơ quan đều đề cập qua về sự già hóa ảnh hưởng
bằng chứng cho thấy các đầu tận cùng NST, một đoạn
như thế nào đến chúng. Nhớ rằng một hệ cơ quan là tổng
ngắn ADN gọi là telomeres, có thể liên quan tới điều
thể các tế bào, trong các mô và cơ quan của nó, và thực
này. Với mỗi lần phân chia, môt phần telomere bị mất
chất sự già hóa làở cấp độ tế bào.
(giống như một phần dây bị sờn ở cả 2 đầu), thậm chí
mất cả đoạn telomeres. Trong lần phân chia tiếp theo,
TỔNG KẾT
các đầu tận của NST, thực chất là gen, bị mất dần. Đây có
thể là dấu hiệu rằng tuổi thọ của tế bào đã đến hạn (có Như đề cập từ đầu chương, các tế bào hoạt động cùng
rất nhiều dạng tín hiệu khác nhau) nhau và phụ thuộc lẫn nhau. Mỗi loại tế bào đều đóng
Sự già hóa tế bào còn liên quan tới sự thoái hóa không góp cho cơ thể nói chung. Tuy nhiên, các tế bào thường
tránh khỏi của màng tế bào và các bào quan. Như một không hoạt động chức năng như một cá thể riêng biệt,
phần của chiếc xe ô tô đến lúc sẽ bị vỡ, tế bào cũng vậy. mà theo nhóm. Nhóm các tế bào với cấu trúc và chức
Tuy nhiên không giống xe ô tô hay máy móc, các tế bào năng tương tự nhau tạo nên mô, là cấp độ tiếp theo của
có thể tự phục hồi, nhưng đều có giới hạn. Khi tế bào già cấu tạo cơ thể người.
đi, các protein cấu trúc bị phá vỡ và không được thay thế

TÓM LƯỢC
Tế bào người đa dạng về hình thái, kích thước và chức 2. Nhân tế bào - Trung tâm điều khiển của tế bào; có
năng. Các tế bào hoạt động phụ thuộc lẫn nhau để duy màng nhân kép
trì hằng số nội môi a. Nhân con - tạo nên ARN ribosome và lắp ráp
Cấu trúc tế bào - các phần chính của một tế bào là ribosom.
màng tế bào, nhân tế bào (trừ tế bào hồng cầu trưởng b. NST - tạo bởi ADN và protein. ADN là mã di
thành), tế bào chất và các bào quan. truyền cho cấu trúc và chức năng của tế bào. Một
1. Màng tế bào - màng có tính thấm chọn lọc bao quanh gen là một đoạn ADN mã hóa cho một protein. Tế
tế bào (Hình 3-1) bào người có 46 NST chia làm 23 cặp (22 cặp NST
a. Phospholipid cho phép khuếch tán các chất tan trong thường và 1 cặp NST giới tính) và tập hợp tất cả các
lipid qua màng. thông tin di truyền được gọi là bộ gen. Các tế bào
người có cùng NST, và hoạt động của một số gen
b. Cholesterol giúp màng ổn định hơn
nhất định tạo nên các loại tế bào khác nhau.
c. Protein tạo thành các kênh, chất vận chuyển, kháng
nguyên tự thân, các liên kết tế bào và diện tiếp nhận
của receptor cho hormone và các tín hiệu khác.
76 Tế bào

3. Tế bào chất - một dịch gồm chất khoáng, khí và các phân 6. Thực bào - (một dạng của nhập bào) một tế bào di động
tử hữu cơ; chứa các bào quan; nơi diễn ra nhiều phản chứa đầy một chất nào đó, như tế bào bạch cầu thực bào
ứng hóa học. vi khuẩn rồi phá hủy chúng.
4. Các bào quan - cấu trúc nội bào với chức năng đặc biệt 7. Ẩm bào - (dạng khác của nhập bào) một tế bào tĩnh chứa
(xem Bảng 3-1 và Hình. 3-2) đầy các phân tử nhỏ; tế bào ống thận hấp thu các protein
phân tử nhỏ bằng ẩm bào.
Các cơ chế vận chuyển ở tế bào - các quá trình mà tế
bào đưa các hất vào hoặc ra qua màng tế bào có tính Mã di truyền và sự Tổng hợp Protein (xem Hình
thấm chọn lọc (Hình 3-3 và Bảng 3-2) 3-4 và Bảng 3-3)
1. ADN và mã di truyền
1. Khuếch tán - sự chuyển động của các phân tử từ nơi có a. ADN là một chuỗi xoắn kép nucleotid với các cặp
nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp; điều này xảy ra do base bổ sung A-T và G-C.
các phân tử có năng lượng tự do do liên tục ở trạng thái
b. Chuỗi các base trong ADN là mã di chuyền cho
động. Oxy và carbondioxide được trao đổi trong phổi
protein, khi gen được hoạt hóa, tổng hợp protein
bằng khuếch tán.
đưuọc băt đầu; khi gen bị bất hoạt, protein không
được hình thành.
2. Thẩm thấu - khuếch tán của nước. Nước khuếch tán đến
nơi có ít nước hơn, tức là đến nơi có nhiều chất tan hơn.
c. Các bộ ba base: bộ ba phiên mã mã hóa cho một
Niêm mạc ruột non hấp tu nước từ thức ăn nhờ thẩm
amino acid.
thấu. Về khái niệm ưu trương, đẳng trương, nhược
trương, xem Mục 3-1. d. Một gen chứa tất cả các bộ ba mã hóa cho một
protein.
3. Khuếch tán thuận hóa - các chất vận chuyển (mang e. Di truyền ngoài gen là sự thay đổi biểu hiện gen mà
enzyme) là một phần của màng tế bào, giúp tế bào đưa không có thay đổi trong chuỗi base của ADN; ADN
chất vào trong vì chúng không tự khuếch tán vào được. không mã hóa, và một số phân tử ARN, một số
Hầu hết các tế bào nhập glucose bởi khuếch tán thuận chất hóa học gắn với NST có thể có vai trò là "công
hóa. tắc" kích hoạt hoạt động gen. Các yếu tố như chế
độ ăn, tập thể dục, béo phì hay tiếp xúc với chất
4. Vận chuyển chủ động - tế bào sử dụng ATP để chuyển
gây ô nhiễm cũng có thể làm thay đổi biểu
chất từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
hiệnbieeurdo ảnh hưởng đến "công tắc" tắt bật gen.
hơn, Các tế bào thần kinh và cơ có các bơm Na để đưa
ion Na+ ra bên ngoài tế bào, ngăn cản các xung tự phát
Các tế bào ở niêm mạc ruột non hấp thu glucose và
amino acid từ thức ăn nhờ vận chuyển chủ động.

5. Lọc - áp lực lọc buộc nước và các chất tan qua màng từ
nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp hơn. Dịch mô
được tạo thành bởi quá trình lọc: huyết áp (áp lực máu)
buộc huyết tương và các chất tan ra khỏi mao mạch vào
mô. Áp suất máu trong mao mạch thận tạo nên quá
trình lọc máu, gia đoạn đầu hình thành nên nước tiểu.
Tế bào 77

2. ARN và sự tổng hợp protein b. Các giai đoạn của nguyên phân (xem Hình. 3-5 và
a. Phiên mã - mARN được tạo thành như một bản Bảng 3-4): kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối. Sự phân
sao bổ xung chuỗi các base trong ADN. chia tế bào chất xảy ra sau kì cuối.

b. mARN di chuyển từ nhân đến ribosom trong tế bào c. Nguyên phân cần thiết cho sự phát triển của tế bào
chất. và sửa chữa hoặc thay thế các tế bào bị tổn thương.
c. Các phân tử tARN (trong bào tương) có các bộ ba d. Hầu hết các tế bào cơ và thần kinh của người lớn
đối mã khớp với các bộ ba trên mARN. không có khả năng phân chia hiệu quả đển sửa
chữa mô tổn thương; chúng chết đi và có thể bị
d. Dịch mã - các phân tử tARN mang amino acid đến
mất chức năng hoàn toàn.
khớp với các bộ ba trên mARN
e. Sự chết tế bào có chương trình xảy ra vào cuối đời
e. Ribosom chứa rARN, có vai trò như một enyme
mỗi tế bào hoặc khi tế bào bị tổn thương.
(ribozyme) tạo liên kết peptid giữa các amino acid.

2. Giảm phân - một tế bào với số lượng NST lưỡng bội


3. Biểu hiện của quá trình mã hóa
phân chia 2 lần thành 4 tế bào, mỗi tế bào có số lượng
a. ADN→ ARN→ protein (protein cấu trúc và các NST đơn bội (23 NST đối với người)
enzyme xúc tác các phản ứng) → đặc điểm di truyền.
a. Sự tạo noãn trong buồng trứng hình thành nên tế bào trứng.
b. Một bệnh di truyền là một "lỗi sai" trong ADN, một
b. Sự sinh tinh trong tinh hoàn hình thành nên tinh
đột biến tạo nên bởi sự sao chép lỗi sai đó của
trùng.
mARN hậu quả dẫn tới thay đổi chức năng protein.
c. Sự thụ tinh trứng với tinh trùng khôi phụ lại bộ
NST lưỡng bội trong trứng đã được thụ tinh.
Phân chia tế bào
1. Nguyên phân - một tế bào có số lượng NST lưỡng bội
chia một lần thành 2 tế bào, mỗi tê bào đều có số lượng
NST lưỡng bội (46 NST ở người)

a. ADN nhân lên tạo thành 2 bộ NST trong kỳ trung


gian.
78 Tế bào

CÂU HỎI ÔN TẬP


1. Nêu chức năng của các phân tử hữu cơ trong màng tế 11. Tế bào người có bao nhiêu NST? Chúng được tạo
bào: cholesterol, protein, phospholipid (Trang 58). thành từ đâu? (Trang 67)

2. Mô tả chức năng từng bào quan: ty thể, lysosome, bộ 12. Nêu các giai đoạn nguyên phân và giai đoạn nào diễn
mát Golgi, ribosom, proteasom, lông chuyển, lông sơ ra các sự kiện sau (Trang 72)
cấp và lưới nội chất (Trang 61-62) a. Hai bộ NST bị kéo về hai cực của tế bào.
Giải thích tại sao nhân là trung tâm điều khiển của tế
3. bào (Trang 59 - 61) b. NST trở nên hữu hình như một sợi dây.

Phần nào của màng tế bào cần thiết cho quá trình vận
c. Màng nhân được tái tạo quanh mỗi bộ NST hoàn
4. chuyển chất bằng khuếch tán thuận hóa? Mô tả một ví chỉnh.
dụ cho thấy tầm quan trọng của quá trình này. (Trang 61
- 62). d. Các cặp chromatid xếp hàng trên mặt phẳng xích
đạo.
5. Điều gì cung cấp năng lượng cho quá trình lọc? Mô tả
e. Trung thể tạo các sợi thoi vô sắc.
một ví dụ về tầm quan trọng của quá trình này trong
cơ thể người (Trang 66) f. Sự phân chia tế bào diễn ra sau kỳ này.
6. Điều gì cũng cấp năng lượng cho sự khuếch tán? Nêu 13. So sánh sự nguyên phân và giảm phân theo các mục
ví dụ cho thấy tầm quan trọng của quá trình này trong dưới đây (Trang 74)
cơ thể (Trang 62 - 63) a. Tầm quan trọng đối với cơ thể.
7. Điều gì cung cấp năng lượng cho vận chuyển tích cực? b. Số lần phân chia
Nêu ví dụ mô tả tầm quan trọng của quá trình này c. Số lượng tế bào tạo thành
trong cơ thể (Trang 64 - 66)
d. Số lượng NST của các tế bào mới
8. Định nghĩa thẩm thấy và nêu ví dụ cho thấy tầm quan
14. Giải thích bộ ba mã hóa của ADN. Nêu tên phân tử
trọng của quá trình trong cơ thể (Trang 63)
sao chép mã bộ ba của ADN. Nêu tên bào quan là nơi
9. Giải thích sự khác nhau giữa môi trường ưu trương và diễn ra tổng hợp protein. Chức năng khác mà bào
nhược trương, lấy tham chiếu là cơ thể người. (Trang quan này đảm nhiệm trong quá trình tổng hợp
65) protein là gì? (Trang 67)
10. Điều gì giống nhay giữa 2 quá trình ẩm bào và thực
bào? Nêu ví dụ cho thấy tầm quan trọng của từng quá
trình trong cơ thể (Trang 66)
Tế bào 79

BÀN LUẬN THÊM


1. Kháng sinh là các thuốc sử dụng để điều trị nhiễm 3. Độc tính của vi khuẩn gây nên tác động có hại với tế bào
khuẩn. Một số kháng sinh làm gián đoạn quá trinh tổng do gắn với receptor trên màng tế bào; một khi độc tính
hợp protein trong vi khuẩn. Một số khác ngăn cản tổng khớp với receptor, tế bào sẽ bị phá hủy. Một loại thuốc
hợp ADN và phân chia tế bào của vi khuẩn. Một số đang được nghiên cứu để ngăn chặn loại độc tính này,
khác nữa ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Nếu và nó có thể hoạt động được theo 2 cách: chặn các
mọi kháng sinh tác động như nhau kháng lại vi khuẩn, receptor để độc tính không gắn vào tế bào hoặc hoạt
theo quan điểm của người bệnh thì loại kháng sinh nào động như một mồi nhử, có hình dạng giống các
kể trên tốt hơn các loại còn lại? Giải thích câu trả lời receptor. Cách nào sẽ hiều quả hơn và tại sao?
của bạn.
2. Một giảng viên mới ở phòng thí nghiệm muốn các sinh 4. Xem câu hỏi trong Hình 3-A: Tế bào với các bào quan.
viên quan sát các tế bào sống. Ông đặt một giọt máu của Bạn có thể xác định các bào quan được phóng lên
mình lên lam kính, nhỏ thêm 2 giọt nước cất "để các tế trong tế bào A bên trái? hay trong tế bào B bên phải?
bào lan rộng ra và dễ quan sát hơn", đặt một tấm kính (xem thêm hình 3-2). Đưa ra một giải thích ngắn gọn,
lên trên và đặt lam kính dưới kính hiển vi. Ông bảo các chung nhất về hoạt động của từng tế bào, dựa trên
sinh viên tới quan sát các tế bào hồng cầu. Các sinh chức năng của bào quan chính trong từng tế bào mà
viên nói rằng họ không nhìn thấy bất kỳ tế bào nào. bạn đã xác định?
Giải thích điều đã xảy ra. Làm sao để ngăn chặn việc
này?

CÂU HỎI HÌNH 3-A Các tế bào với các bào quan A B
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

.Mô t các đ c đi m cơ b n c a 4 lo i mô chính.


Bi u mô
Mô t ch c năng c a các lo i bi u mô cùng v i m i lien quan v i
các cơ quan nơi chúng đư c tìm th y. bi u mô v y
Mô t ch c năng c a mô liên k t và liên quan c a chúng t i lát t ng
ch ng năng c a cơ th ho c h th ng cơ quan đ c bi t.
Gi i thích s khác nhau gi a tuy n n i ti t và ngo i ti t, cho ví
d minh h a.
Gi i thích s khác nhau v v trí và ch c năng gi a cơ vân, cơ
trơn, cơ tim.
G i tên 3 thành ph n c a 1 neuron và làm rõ ch c năng c a
chúng. G i tên các cơ quan t o b i mô th n kinh.
Mô t v trí c a màng ph i, màng ngoài tim, màng b ng và m c Mô liên k t
treo ru t. Làm rõ ch c năng c a d nh huy t thanh trong nh ng v
trí này.
Làm rõ v trí c a màng nh y và ch c năng c a d ch nh y.
G i tên m t s màng t bào t o b i mô liên k t.

T M I ô cơ

Mô th n kinh
àng t bào
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Mô và màng

Cơ th chúng ta g m hàng t t bào.Nh ng t đư c đ c p trong chương 1 v i các khoang cơ th


bào gi ng nhau làm vi c cùng nhau và có cùng Như b n có th d đoán m i m t lo i màng có v
ch c năng. T p h p nh ng t bào đó g i là m t trí và ch c năng riêng.
mô Hình dung v 1 b nh vi n và nhóm
nhân viên đó Y tá, h u c n, k thu t viên, qu n
BI U MÔ
lí, bác sĩ và nh ng ngư i khác. N u m i y tá tương
đương 1 t bào thì t t c y tá là m t mô M i m t
mô s đóng m t vai trò thích h p trong b nh Bi u mô đư c tìm th y b m m t c l p bao ph bên ngoài
vi n.Và ti p theo b nh vi n s là gì Đúng B nh ho c l p lót bên trong. B i vì chúng không có
vi n s là m t cơ quan là ph c h p c a nhi u mô mao m ch riêng, bi u mô nh n oxy và ch t
dinh dư ng t mô liên k t bên dư i chúng.
Nhi u lo i bi u mô có kh năng bài ti t và có
Nh l i chương 1 chúng ta bi t có 4 lo i mô chính th dư c g i là bi u mô tuy n hay đơn gi n
là bi u mô, mô liên k t, mô cơ, mô th n kinh M t hơn là tuy n
cơ quan có th (thư ng) ch a t t c 4 lo i mo này.
rong chương này chúng tôi s trình bày chi ti t hơn phân lo i bi u mô d a trên lo i t bào t o nên mô, hình dáng
v chúng. B n s nh n th y r ng ch c năng c a 1 đ c trưng và s l p t bào bi u mô v y đơn d t
mô thư ng ch y u đư c mô t v vai trò hay c u bi u mô vuông đơn bi u mô tr
trúc c a nó trong m t cơ quan Cũng trong chương cao và h p là thu t ng ch m t l p t bào
này chúng ta cũng tìm hi u v màng t bào có nghĩa là nhi u l p t bào.
là m t cái lá bao b c c a mô. Chúng

hình thái 1 l p đơn nhi u t ng

v y bi u mô lát đơn
bi u mô lát t ng

vuông bi u mô vuông đơn

tr bi u mô tr đơn

S phân lo i bi u mô d a trên hình dáng t bào và s l p t bào

Lo i bi u mô nào có kh năng khu ch tán t n nh t? t i sao?


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Bi u mô lát đơn BI U MÔ LÁT T NG


là 1 l p t bào v y d t
Nh ng t bào này r t m ng và trơn Bi u mô lát t ng g m nhi u l p t bào v y,M c dù
Chúng có đ c tính sinh lý quan tr ng Ph nang
(túi khí) có c u t o là bi u mô lát đơn. tl pbào
t bào
bên dư i luôn luôn phát tri n l p dư i
S m ng manh c a t bào cho phép s khu ch cùng quá trình phân bào ti p t c di n ra s n xu t các
tán khí gi a ph nang và máu d dàng. t bào m i thay th các l p áo cũ bong ra
Chúng còn có mao m ch và các m ch máu Nh ng t bào này t o nên bi u bì c a
nh .Thành mao m ch ch có 1 l p t bào, nó cho da.Nơi chúng đư c g i là s s ng hóa b i vì protein
phép trao đ i khí, ch t dinh dư ng, ch t th i gi a keratin đư c s n xu t và các t bào l p trên cùng
mao m ch v i d ch mô.B m t bên trong c a mao b ch t. Lo i bi u mô lát t ng không s ng hóa có
m ch cũng r t nh n( tương t đ ng m ch, tĩnh khoang mi ng, th c qu n và âm đ o ph n .
m ch, tim). Đi u này r t quan tr ng vì nó ngăn s nh ng v trí này các t bào b m t s ng và t o nên
hình thành huy t kh i b t thư ng trong m ch máu nh ng màng nh y c a các cơ quan này.
t t c các v trí khác c a cơ th chúng là
màng ch n v i vi sinh v t b i chúng đư c s p x p r t
g n nhau. Nh ng ch c năng đ c bi t hơn c a bi u
bì đư c trình bày chương ti p theo.
m t t do

bi u mô lát t ng

Mô liên k t

bi u mô lát đơn
bi u mô chuy n ti p

th c qu n

m t t do

ph nang
ph i bàng quang

Bi u mô lát đơn lát t ng chuy n ti p

Hai bi u mô nào có liên quan nhi u đ n c u trúc?


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

BI U MÔ CHUY N TI các t bào vuông đơn ti t nư c b t. T bào vuông


đơn cũng t o nên thành ph n c a ng th n đây
Là lo i bi u mô t ng, t bào chúng có vi nhung mao và
b m t có th chuy n t tròn thành d ng v y Bàng ch c năng c a chúng là tái h p thu các ch t c n thi t
quang đư c lót b i lo i bi u mô này. Khi bàng quang tr l i máu
r ng các t bào có hình tròn còn khi đ y căng thì
nó chuy n d ng m nh Bi u mô chuy n BI U MÔ TR ĐƠN
ti p cho phép bàng quang căng dãn mà không xé
rách l p niêm m c bên trong. Các t bào tr cao hơn, chúng r ng và có ch c
năng chuyên bài ti t và bài ti t.Niêm m c d
BI U MÔ VUÔNG ĐƠN dày là chúng ti t d ch v cho s
là m t l p t bào hình tiêu hóa Niêm m c ru t non bài ti t enzym tiêu hóa
vuông Lo i bi u mô này là đơn v ch c ) tuy nhiên nh ng t bào này cũng h p
năng c a tuy n giáp và tuy n nư c b t.Đây là ví thu n ph m tiêu hóa cu i cùng t lòng ru t vào máu
d c a bi u mô tuy n( ).Có ch c và m ch b ch huy t Đ h p thu hi u qu nh ng t
năng là Trong nh ng tuy n này bi u mô v bào c a bi u mô ru t non có (nhung mao)
vuông đơn đư c s p x p thành kh i c u và bài ti t B n có th nh l i n p g p màng t bào m t t do
vào trong kh i c u. tuy n giáp chúng ti t hormone Nh ng n p g p siêu vi này
tuy n giáp là m t ví d . tuy n nư c b t xu t hi n ch y u b m t h p thu.

tr đơn

t bào có chân
s bài ti t tuy n giáp lông mao

Mô liên k t

mao
vuông đơn

ru t non

tuy n giáp khí qu n

Bi u mô vuông đơn tr đơn có lông chuy n

Ch c năng c a lông mao bi u mô khí qu n là gì


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Tuy nhiên có lo i bi u mô tr khác là V trí khác c a bi u mô lông chuy n ph n là vòi


(có lông chuy n).Các t bào này ti t nh y ( t cung .Lông chuy n đây d n d p tr ng, cái không
)và có bi u mô ru t non và m t ph n đư ng hô có kh năng v n đ ng Hư ng v phía t cung
h p như là khí qu n. Màng nh y s đư c mô t Bi u mô đư c tóm t t trong
ph n sau.

BI U MÔ CÓ LÔNG CHUY N là m t t bào ho c cơ quan có th bài ti t


g m các t bào tr có lông hay s n xu t ra m t ch t có ch c năng t i
cánh đ ng lúa c a lông di đ ng b m t t do ch ho c nơi xa.
c a nó Nh l i chương 3, ch c năng
c a các lông chuy n này là đ d n d p v t ch t nghĩa là m t t bào.T bào có chân là
qua b m t t bào. Bi u mô lông chuy n n m m t ví d Như đ c p trư c đó t bào có chân tìm
khoang mũi, thanh qu n, khí qu n và ng ph qu n th y niêm m c đư ng hô h p và tiêu hóa Ch t bài
l n Lông chuy n d n d p nh y bao g m b i b m ti t c a chúng là nh y
và vi khu n t đư ng không khí hư ng v phía
h u đ đư c nu t Sau đó vi khu n b phá h y b i Ph n l n tuy n t o b i nhi u t bào gi ng nhau
trong d dày Không khí vào ph i ho c c a nhi u lo i t bào v i thành ph n bài ti t
g n như là ngu n b nh t do và ô nhi m đ c bi t c a chúng đ vào ng góp.

CÁC LO I BI U MÔ
LO I C U TRÚC V TRÍ VÀ CH C NĂNG

bi u mô lát đơn 1 hàng t bào m ng Ph nang c a ph i, m ng đ cho phép s


khu ch tán c a khí
Mao m ch, m ng cho phép trao đ i ch t trơn
đ ngăn c n đông máu b t thư ng
Bi u mô lát t ng Nhi u hàng t bào, t Bi u bì t bào b m t bong ra, m t màng
bào trên cùng d t t ch n ngu n b nh
bào bên dư i tròn l p Niêm m c th c qu n, âm đ o t bào trên
đáy ch u trách nhi m cùng s ng là màng ch n ngu n b nh
phân bào
Bi u mô chuy n ti p Nhi u hàng t bào, tê Niêm m c bàng quang cho phép căng dãn
bào trên cùng chuy n mà không xé rách niêm m c
t tròn sang d t
Bi u mô vuông đơn M t hàng t bào uy n giáp ti t
hình vuông Tuy n nư c b t ti t nư c b t
ng th n cho phép tái h p thu ch t c n
thi t tr l i máu
Bi u mô tr đơn M t l p t bào hình Niêm m c d dày ti t d ch v
tr Niêm m c ru t non Ti t enzym và h p thu s n
ph m cu i cùng c a s tiêu hóa s có m t c a
vi nhung mao
Bi u mô lông chuy n M t l p t bào tr v i Niêm m c khí qu n đ y nh y và b i lên h u
lông di đ ng trên m t h ng
t do ch a chúng Niêm m c vòi t cung đ y tr ng v phía t
cung
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

mô và màng

XƠ NANG
t bào ph i s n xu t nh y m t môi trư ng phát
tri n lý tư ng cho vi khu n. T bào b ch c u
Xơ nang là m t r i lo n gen đó có r t không th qua l p nh y dày nhày, và ho t đ ng
nhi u hình thái c a tuy n ngo i ti t bao g m sai l m c a chúng phá h y mô ph i M t ngư i b
tuy n nư c b t tuy n m hôi, tuy n t y và tuy n xơ nang làm ph i không th đưa khí ra ngoài
nh y c a đư ng hô h p. là m t b nh phát tri n m n tính, nó th m chí tr
t y d ch nh y c n tr ng d n và ngăn c n em tr khi có ph u thu t ph i
enzym t y t i ru t non do đó làm gi m s tiêu Xơ nang là m t b nh l n là b nh ph bi n gi a
hóa, đ c bi t là m Tuy nhiên nh hư ng nghiêm nh ng ngư i , có th ch a b ng li u pháp gen.
tr ng nh t c a xơ nang là ph i. Sai sót gen trong
xơ nang thư ng g m 1 gen đư c g i là cái
mã hóa cho kênh Cl- màng bi u mô
Ơ ph i nh ng kênh kém hi u qu b phá h y
, cái gây nên
s thay đ i trong ph c h p d ch mô quanh t bào
S thay đ i này làm cho h th ng phòng ng
không ho t đ ng, m t kháng th t nhiên đư c
s n xu t b i mô t ph i Khi đó m t con vi khu n
kích thích s

bài ti t. tuy n đa bào có th chia ti u đ o langerhans ti t hormone insulin và


thành 2 nhóm chính:tuy n ngo i ti t và n i ti t glucagon tr c ti p vào máu
có ng d n đ đưa s n
ph m bài ti t c a chúng t i v trí th c hi n ch c MÔ LIÊN K T
năng Ví d tuy n nư c b t ti t nư c b t qua ng
d n t i khoang mi ng Tuy n m hôi ti t m hôi qua Có m t s lo i mô liên k t m t vài
ng d n t i b m t da nơi mà m hôi có th b bay k cái
t này có th khác nhau nhi u hơn là gi ng Các
hơi b i s tăng thân nhi t.Tuy n d dày ch a các lo i mô liên k t bao g m: mô s i mô m , mô xơ,
lo i t bào khác nhau mô chun cùng v i máu xương và s n. Nh ng cái
Chúng bài ti t HCL và pepsin. C hai ch t này là m t này đư c tóm t t trong b ng M t tính
ph n c a d ch v ch t mà t t c mô liên k t đ u có là có ch t gian
không có ng d n Ch t ti t c a bào ngoài các t bào là m t h th ng
tuy n n i ti t là m t nhóm các ch t hóa h c là c u trúc ho c dung d ch c a v t ch t gian bào M i
chúng vào mao m ch và đư c tu n hoàn lo i mô liên k t có lo i ch t gian bào riêng Ch t gian
kh p cơ th Sau đó hormone có nh ng nh hư ng bào c a máu là huy t tương cái ph n l n là nư c.
riêng bi t len cơ quan đích c a chúng Nh ng nh Ch t gian bào c a xương ch y u t o b i mu i
hư ng này liên quan đ n s phát tri n s d ng canxi chúng ch c và kh e Khi m i lo i mô liên k t
mu i khoáng và ch t dinh dư ng khác và đi u ch nh dư c mô t ph n dư i s đư c t o thành
áp l c máu, chúng s đư c trình bày chi ti t trong b i s có m t c a các lo i t bào cùng v i mô liên
Nh ng ví d c a tuy n n i ti t là tuy n k t.
giáp, tuy n thư ng th n, tuy n yên
uy n t y là cơ quan có c tuy n n i ti t l n ngo i MÁU
ti t Ph n ngo i ti t ti t ra enzym tiêu hóa , chúng M c dù là ch đ c a m t mô
đư c v n chuy n b i ng t y t i tá tràng c a ru t t tóm t t s đư c trình bày đây. Máu bao g m t
non Ph n n i ti t c a t y đư c g i là đ o t y ho c bào và huy t tương t bào là các thành ph n s ng
Ch t gian bào c a máu là
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

MÁU Huy t tương(ch t gian bào), Trong m ch máu


h ng c u, b ch c u, ti u Huy t tương-v n chuy n v t ch t
c u mang
phá h y ngu n b nh
ngăn c n m t máu
T bào xơ ch t gian bào Dư i da
c a d ch mô s i K t n i da v i cơ, b ch c u phá h y ngu n
và . b nh
Dư i niêm m c màng nh y đư ng tiêu hóa ti t
ni u sinh d c

Mô m T bào m ch a m ít ch t M tr ng dư i da
gian bào D tr năng lư ng
S n xu t ch t hóa hóa cái nh hư ng b i th c
ăn ch t dinh dư ng, viêm
Quanh m t và th n
Đ m
M nâu t o nhi t
tr em duy trì nhi t đ cơ th
Lư ng m gi m ngư i trư ng thành
mô s i ch a ph n l n s i collagen, Gân và dây ch ng
và ít t bào s i Kh e đ ch ng l i l c di chuy n c a
kh p
H bì
L p trong c a da kh e

ch a ph n l n s i elastin Trong thành đ ng m ch l n


v i ít t bào s i Giúp duy trì áp su t máu
Quanh ph nang ph i
H tr th ra bình thư ng
Xương T bào xương trong ch t Xương
gian bào c a mu i canxi H tr cơ th và g n cơ
và collagen B o v các cơ quan bên trong kh i ch n thương
D tr canxi dư th a
h a đ ng và b o v t y đ xương
s n t bào s n trong ch t Trong thành khí qu n
gian bào protein d o Gi đư ng th thông thoáng
b m t kh p c a xương
trơn ngăn c n tr t kh p. cánh
mũi và ng tai ngoài
H tr duy trì hình dáng
Gi a xương hàm
Cho phép c đ ng
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

chúng chi m kho ng t i t ng th tích bào máu t o nên - t ng th tích máu


máu c a cơ th .Nư c c a huy t tương ch a mu i m i lo i t bào có m t ch c năng riêng.
hòa tan, ch t dinh dư ng, khí và ch t th i.Như các mang oxy g n v i s t trong hemoglobi
b n bi t thì m t trong nh ng ch c năng cơ b n c a c a nó phá h y ngu n b nh
huy t tương là v n chuy n các ch t trong cơ th . b ng th c bào s s n xu t c a kháng th ho c
T bào máu đư c s n xu t t các t bào phương th c hóa h c và cung c p cho ta mi n d ch
nguyên th y c a t y xương Mô t o v i b nh ngăn c n m t máu b ng cách ho t
máu nguyên phát c a cơ th đư c tìm th y xương hóa quá trình đông máu
d t như là xương ch u, xương hàm Nh ng t bào
máu đó là h ng c u , ti u c u và 5 lo i b ch c u đa MÔ LIÊN K T THƯA
nhân trung tính, ưa acid, ưa base và T bào c a đư c
g i là t bào m m là t bào s n
trư ng thành và phân chia mô lympho xu t và t bào s i s n xu t protein Ph n l n các
Chúng t o nên lách, h ch lympho và tuy n c Tu n s i ch a và s i collagen r t kh e
c cũng ch a t bào nguyên th y nhưng chúng ch s i đàn h i chúng th tr l i đ dài ban
s n xu t lympho .T bào nguyên th y cũng có m t đ u c a chúng ho c co l i sau khi b căng T
lách và h ch lympho m c dù s lư ng lympho bào s i có th di cư kh i ch t n thương và s n
chúng s n xu t là nh xu t nh ng s i protein này đ s a ch a

b ch c u
t bào s i
mô thưa

S i

t bào m
S i

máu mô m

Mô liên k t máu mô thưa mô m


Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Vùng dư i đ i não d tr m não đ y đ .


quá trình và d ch mô t o nên ch t
Khi s bài ti t pepsin gi m, s
gian bào c a mô liên k t thưa Cũng
thèm ăn tăng lên. Leptin cũng kích thích s t ng
trong ch t gian bào có t bào st chúng s n xu t
h p ch t gian bào xương b i các t bào g i là t
ra ch t gây viêm khi mô bj phá h y và các b ch
bào xương và có các nh hư ng khác lên mô
c u chúng có kh năng t v n đ ng Đi u quan
xương T bào m bài ti t ít nh t 2 ch t hóa h c
tr ng c a chúng đây liên quan đ n mô liên k t
giúp đi u ch nh s d ng insulin trong chuy n hóa
thưa Mô liên k t thưa tìm th p bên dư i h bì và
đư ng và m Mô m cũng tham gia trong quá trình
bên dư i bi u mô c a t t c các h th ng c a cơ
viêm, ph n ng đ u tiên c a cơ th i ch n thương
th . Nó có l m v i môi trư ng Nh r ng m t
là s n xu t các cytokin, ch t hóa h c ho t hóa các
ch c năng c a b ch c u là phá h y ngu n
b ch c u Mô m c a chúng ta không ph i kém linh
b nh.Cách đ ngu n b nh vào cơ th là gì
đ ng mà nó là m t ph n c a h th ng ph c t p
Thư ng qua t thương da Vi khu n và virus
chúng b o đ m cơ th đư c nuôi dư ng đ y đ và
cung vào cơ th qua không khí và th c ăn và cũng
b o v kh i ngu n b nh .Mô nâu đư c tìm th y nhi u
có th qua l p bi u mô đư ng hô h p và tiêu hóa
tr em, ít ngư i l n Không gi ng m tr ng m
và gây nên phá h y mô Mô liên k t thưa v i t
nâu không d tr calo nó là mô sinh nhi t
bào c a nó và các b ch c u ch u trách nhi m
các t bào nhanh chóng phân
ngăn c n ngu n b nh trư c khi chúng t i máu và
h y glucose ho c m trong hô h p t bào Tuy
tu n hoàn kh p cơ th .
nhiên nh ng t bào này s phân h y glucose
không đư c tách kh i t ng h p c a ATP và ph n
MÔ M lư n năng lư ng đư c gi i phóng khi nóng. Khi
con ngư i có 2 lo i mô .Lo i mô nào chúng ta c n nhi u nhi t? Khi chúng ta trong
quen thu c chúng ta bi t là mô m tr ng. môi trư ng l n, m t đáp ng t đ ng v i l nh là
chúng đư c g i là mô m hay m tr ng Lo i mô s run cơ. Ph n x run tr em không hi u qu
ít g p hơn là mô m nâu chúng đư c g i là m và cái l nh s kích thích ty th m nâu tr nên
nâu bào c a c hai lo i này đư c g i là t bào r t ho t đ ng Khi m t d a tr l n lên ph n x run
m bào m c a mô m tr nên hi u qu hơn và lư ng m nâu gi m đi.
chuyên d tr m trong các g t siêu vi và m th t ngư i trư ng thành m . Ngư i n c dư ng như có
là ch t hóa h c d tr năng lư ng lâu dài Ch t dinh nhi u m nâu hơn làm h n ng hơn nâu có th
dư ng dư th a có lư ng calo không s d ng đư c tìm th y c và vai và d c xương s ng tuy nhiên
chuy n thành m đ d tr cho s d ng khi th c ngư i trư ng thành dư ng như không n đ nh.
ăn cung c p không đ B t k lư ng calo th a dù Nó v n là m t mô t o nhi t tuy nhiên có th đóng
là m ho c t có góp kh năng c a m t ngư i duy trì cân n ng cơ
th chuy n thành triglycerid đ d tr thành ph n th bình thư ng T p th d c thư ng xuyên ho c
gian bào mô m ít và bao g m d ch mô và m t ít l nh kích thích cơ th s n xu t có s
s i collagen chuy n t bào m tr ng thành m nâu Tim cũng
Ph n l n m dư c d tr dư i da trong mô bài ti t ra hormon natriuretic peptids cái kích thích
liên k t thưa gi a h bì và cơ L p này có th s chuy n đ i c a m tr ng thành m nâu T bào
thay đ i v đ dày trong t ng mô Càng th a nhi u m nâu s d ng cung c p calo nhi u hơn d tr
calo l p này càng dày.T bào m có th b thay th chúng như là triglycerids do đó s d ng nhi u
b i s phân bào và s lư ng t bào m đư c cho calo và s n xu t nhi t. B n có th t h màu c a
r ng là v n luôn n đ nh su t cu c s ng c a m t m nâu là t đâu Ph n l n ti th ch a s t, cái t o
cá th Tuy nhiên m i t bào m có th thay đ i nên màu nâu c a m nâu tư ng t như là màu
hình d ng tr nên l n hơn n u có nhi u m đư c c a kh i cơ
d tr và nh hơn n u đư c s d ng đ cung c p
năng lư ng cho t bào Như đ c p chương 2, MÔ LIÊN K T S I
mô m cũng bao quanh các cơ quan như là m t và h a ch y u s i collagen
th n song song v i t bào s i thưa th t đó
Mô m cũng đư c xem như là m t tuy n n i ti t S s p x p song song c a collagen này cung c p
b i vì nó s n xu t ít nh t m t hormon. tin là m t s co dãn tuy t v i linh ho t V trí c a mô này
hormon h tr tiêu hóa đư c t bào m ti t ra.
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

S N

CH T GIAN BÀO

T BÀO S N
S I T BÀO XƯƠNG
MÔ S I XƯƠNG CH T GIAN BÀO
NG

NG HAVER
T BÀO S I

KHÍ QU N

GÂN

MÔ LIÊN K T XƠ S N XƯƠNG

c a n .M t trong nh ng v trí c a
liên quan t i nhu c u co dãn linh ho t Thành ngoài chúng là thành các đ ng m ch l n như là đ ng
c a đ ng m ch đư c tăng cư ng v i mô liên k t m ch ch (cái mà đi ra t th t trái) và nhánh c a
s i b i máu c a nh ng m ch máu này ch y v i áp nó.Nh ng m ch máu này b căng khi tim co và bơm
l c cao. Thành ngoài kh e ngăn c n v m ch máu, sau đó chúng co dãn đàn h i khi tim giãn. S
Gân và dây ch ng đàn h i này giúp máu không quay ngư c l i tim và
đư c t o b i mô liên k t s i. Gân n i cơ v i xương, quan tr ng trong duy trí áp l c máu bình thư ng
dây ch ng n i xương v i xương. Khi mà h kh p di Mô liên k t đàn h i cũng đư c tìm th y quanh
chuy n, nh ng c u trúc này ph i ch ng l i đư c các ph nang c a ph i. S i đàn h i căng da khi hít vào
l c tác đ ng m nh trên nó và co l i khi th ra đ đây máu ra kh i ph i. N u
Mô liên k t s i có s cung c p máu nghèo nàn, b n chú ý đ n hơi th c a mình trong vài giây, b n
chúng t o nên quá trình s a ch a ch m. N u b n s th y r ng vi c th ra bình thư ng không tiêu t n
đã t ng b bong c chân có nghĩa dây ch ng b năng lư ng Đi u này đư c gi i thích nh tính co
giãn quá m c b n bi t r ng ch a lành hoàn toàn giãn bình thư ng c a ph i
s m t m t vài tháng
M t lo i mô liên k t s i không ph bi n h bì
và cân cơ.M c dù s i collagen đây không song XƯƠNG
song v i nhau nhưng mô v n ch c ch n. H bì khác
mô liên k t s i khác là nó có h tr máu t t i n t cái có nghĩa là xương là do đó t
bào g i Gian bào c a đ ct ob i
mu i canxi và collagen kh e, c ng không linh ho t
thân xương dài như xương đùi các t bào
MÔ LIÊN K T ĐÀN H I xương gian bào m ch máu trong m t c u trúc s p
Như tên đã cho bi t đư c t o x p chính xác là
b i các s i elastin cũng đư c tăng cư ng b i các Xương có s cung c p máu t t cho phép nó
s i
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M t vài mô liên k t t o nên s k t n i Nư c chanh đã ngăn ch n đư c căn b nh ti m


và là t o nên đi u đó. Đ cho tàng này, b i vì s d ng hoa qu s ch và rau,
chúng ta bi t đi u gì x y ra n u mô liên k t y u m c dù th i đi m đó không ai bi t t i sao
ho c m t khi h b b nh scurvy( m t s thi u cu i cùng đư c tách ra trong phòng
và h i chúng m t b nh di thí nghi m năm 1928.
truy n H i ch ng là m t r i lo n gen, gen b
Nhi u ngư i u ng th a vitamin C bi n đ i là gen mã hóa cho protein fibrin, là
có m t vài ch c năng, và cái quan tr ng nh t là protein t ng h p nên mô liên k t đàn h i.
t ng h p collagen. Collagen là m t protein c u t o Ngư i b h i ch ng marfan thư ng cao và g y,
nên gân, dây ch ng, và m t s mô liên k t kh e v i kh p thư ng bi n d ng( v d gân kh y
khác đư c t ng h p khi có s thi u ho c g i) b i vì dây ch ng căng quá m c ho c
vitamin C s y u và nh hư ng c a đi u này là không co la bình thư ng. M t h u qu nghiêm
s xu t hi n đ t ng t c a các b nh đư c g i như tr ng nh t có th là căng quá mưc và đ t thành
là scurvy, chúng đư c bi t như căn b nh th k đ ng m ch ch , v m ch máu l n nh t s ch y
đư c đ c trưng b i ch y máu l i ch y máu vào khoang ng c và có th t vong nhanh
máu chân răng, v t thương khó lành, gãy xương, chóng . Marfan là m t b nh di truy n gen tr i
ch y máu dư i da, ch y máu trong kh p, và b t ch c n có m t alen b nh là bi u hi n b nh.
k nơi nào trong cơ th .
m t nhà ph u thu t , đã đư c gi i thi u
t i British Navy trong m t chuy n đi dài ngày trên
bi n đ ngăn ch n b nh scurvy nh ng th y
th ( ch đ ăn c a h ch y u là bánh mì, th t l n
ho c th t bò)

h tr như là m t nơi d tr canxi và s a ch a c u Trong ch t gian bào c a s n là t


trúc nhanh chóng sau m t gãy xương đơn gi n. M t bào s n đó không có mao m ch
s xương như là xương c, xương ch u ch a t y trong ch t gian bào, do đó chúng dư c nuôi dư ng
đ là nơi s n xu t máu ngư i l n b i s khu ch tán qua ch t gian bào. Đi u này tr
Ch c năng khác c a mô xương liên quan đ n thành lâm sàng quan tr ng khi s n b phá h y b i vì
m t đ gian bào. Xương kh p b o v cơ th m t s s a ch a s di n ra r t ch m ho c không. Các
vài xương b o v cơ quan bên trong kh i ch n v n đ ng viên th nh tho ng t n thương s n trong
thương.M t s th o lu n đ y đ hơn v xương trong đ u g i Nh ng s n t n thương này thư ng đư c
chương 6. ph u thu t lo i b đ b o v .

S N Ô CƠ
, gian bào cu k th c hi n v n đ ng khi t bào cơ
h ô n g ch a mu i canxi và nó cũng khác xương cũng đư c g i là s i cơ ho c chúng s
khi mà ch a nhi u nư c hơn cái làm nó đàn h i. ng n l i và hình thành đ ng tác Có 3 lo i mô cơ:
Nó cũng trơn và linh ho t. S n đư c tìm th y b cơ vân cơ trơn cơ tim S di đ ng c a
m t kh p c a xương, nơi mà b m t trơn c a nó m t cái có th t o ra m c đích kh c nhau
giúp ba v kh i b tr t kh p. s n cánh mũi và
ng tai ngoài đư c h tr b i s n m m. Thành c a
khí qu n, đư ng d n khí ch a s n nh n đ duy trì CƠ XƯƠNG
thông thoáng đư ng th . Đĩa s n nh n đư c tìm cũng đư c g i cơ ho c
th y gi a đĩa gian c t s ng giúp ch ng l i tr ng cơ.M i tên g i đ u mô t đ c đi m c a mô
l c, l c tác đ ng. này như b n có th th y. Các t bào cơ vân
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CÁC LO I MÔ CƠ
V TRÍ VÀ CH C NĂNG
LO I CÂÚ TRÚC

cơ xương t bào l n dài có vân và nhi u nhân Bám xương co cơ ch đ ng


Di chuy n h xương
kh p và t o nhi t
cơ trơn t bào nh không vân, có m t nhân Trong thành đ ng m ch co cơ và đi u
Duy trì áp c máu ch nh co cơ t
Trong thành d dày và đ ng
ru t non
Nhu đ ng
M ng m t
Đi u khi n đ ng t
cơ tim các t bào có nhánh v i ít vân và T o nên thành c a các đi u ch nh
có m t nhân bu ng tim m c đ co
ơm máu cơ

hình tr có m t vài nhân và xu t hi n các vân. Các ch c năng th c s c a cơ quan mà ch a nó.


vân này là k t qu c a m t s s p x p chính xác c a Trong d dày và ru t non, cơ trơn co thành sóng
protein co trong t bào g i là nhu đ ng đ đ y th c ăn qua h th ng đư ng
Mô cơ xương t o nên cơ cái k t n i v i xương. tiêu hóa. thành c a đ ng m ch và tĩnh m ch cơ
Nh ng cơ này đư c chi ph i b i th n kinh v n đ ng trơn co và dãn m ch máu đ duy trì áp l c máu
và do đó làm di chuy n cơ vân. M t ngo i l là cơ bình thư ng. M ng m t có 2 lo i cơ trơn đ co và
hoành, nó không làm di chuy n xương tuy nhiên là dãn đ ng t giúp đi u hòa lư ng ánh sáng chi u
r ng khoang ng c và th c hi n đ ng tác hít vào. Cơ vào võng m c
vân cũng t o ra m t lư ng nhi t đáng k , r t quan Ch c năng khác c a cơ trơn đư c đ c p trong
tr ng trong t o nên s duy trí nhi t đ h ng đ nh chương sau Nó là m t mô r t quan tr ng mà b n s
c a cơ th M t t bào cơ có m t t n cùng th n kinh g p l i r t nhi u trong quá trình h c t p c a mình v
riêng. Th n kinh phát xung t i cơ gây nên co cơ. cơ th con ngư i
M c dù chúng ta không c n lên k ho ch t t c các
c đ ng tín hi u th n kinh cho chúng b t ngu n ơ tim
t v não, m t ph n suy nghĩ c a não con ngư i Các T bào cơ tim đư c th y
chúng ta. trong Chúng đư c phân nhánh m i bào
Quay l i 3 tên g i c a mô này cơ xương có m t nhân và có vân thưa th t Màng t bào
mô t v trí, cơ vân mô t s xu t hi n cơ cu i các t bào này b g p thành các n p đ i x ng
ch đ ng mô t ch c năng. v i các t bào ti p theo
Nh ng n p g p đan vàu nhau này g i là
và cho phép xung đ ng hóa h c c a s
CƠ TRƠN co cơ lan t t bào này sang t bào khác ngay l p
có th go là cơ cơ t t c Đi u này cho phép tim đ p đddaapjvaf bơm
T bào cơ trơn hình nón, m t nhân và không máu đ u t nhĩ xu ng th t Ơ tim như đư c mô t
có vân.M c dù v n c n xung đ ng th n kinh đ n đ bên trên đư c g i là và t o
co trơn tuy nhiên ph n l n các nhóm cơ này v n là nên thành c a tâm nhĩ và tâm th t 4 bu ng c a
không th đi u khi n nên có tên là t đ ng tim Do đó ch c năng c a nó là ch c năng
hu t ng ch n i t ng R t nhi u c a tim, bơm máu. S co c a cơ tim t o nên áp
cơ quan ch a cơ trơn. Ch c năng c a cơ trơn là l c máu và gi máu tu n hoàn.
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

cơ trơn

cơ vân cơ tim

đĩa xen

ô cơ cơ vân cơ trơn cơ tim

kh p cơ th đ máu có th th c hi n nhi u ch c và h tr m t ph n cơ th nh ng th n kinh này t o


năng c a nó. b i neurons và t bào t bào t o
T bào cơ tim có th t co, do đó tim duy trì nên v myelin là 1 t o thành
nh p đ p c a nó. Ch c năng c a xung đ ng th n neuron cách đi n.
kinh là đ tăng ho c gi m nh p tim ph thu c vào có th t o ra và v n chuy n xung đ ng
nhu c u trong m t trư ng h p c th c a cơ th . đi n Có r t nhi u lo i tuy nhiên t t c
Chúng ta s tìm hi u chi ti t hơn v tim chương chúng đ u có c u trúc cơ b n
12 các t bào cơ th ch a nhân và c n
thi t cho cu c s ng c a neurons. M t s i tr c
là m t quá trình ( đây có nghĩa là m t t
MÔ TH N KINH
bào m r ng cái mà mang xung đ ng đi n ra kh i
bao g m t bào th n kinh và thân t bào m t neuron ch có m t s i tr c
m t vài t bào đ c bi t đư c tìm th y ch trong h là m t s i nhánh đưa xung
th n kinh. H th n kinh có 2 lo i: th n kinh trung đ ng ra thân t bào m t neuron có m t vài
ương và th n kinh ngo i vi. Não và t y s ng là 2 cơ ho c nhi u s i nhánh M t xung đ ng th n kinh
quan c a h CN, chúng đư c t o nên b i neuron đi n lan d c màng t bào Tuy nhiên khi neuron
và t bào th n kinh đ m. Chúng s đư c th o lu n g p nhau chúng ti p h p t i khe c á i
chi ti t trong chương 8. H th n kinh ngo i vi g m mà m t xung đ ng đi n đi qua synap gi a s i
t t c các dây th n kinh g p l i t h CNS tr c c a m t neuron và s i nhánh ho c thân t bào
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Thân Nhi u màng t bào có s n xu t ch t bài ti t


có ch c năng đ c bi t. Hai phân lo i chính
hân c a màng tê bào là màng bi u mô và màng
mô liên k t

MÀNG BI U MÔ
Hai lo i màng bi u mô huy t thanh và d ch nh y.
M i lo i đư c tìm th y v trí đ c bi t và ti t ra
d ch Nh ng d ch này g i là d ch huy t
thanh ho c d ch nh y.

là m t d i bi u mô tr đơn n m
lót m t vài khoang cơ th và bao ph cơ quan trong
nh ng khoang này
là m t màng huy thanh c a khoang ng c lá
thành n m sát thành ng c và lá t ng bao nhu mô
ph i Chú ý r ng có nghĩa là trong và
nghĩa ngoài nh ng thu t ng này không
th hoán đ i cho nhau vì chúng xác đ nh v trí
khác nhau Mang phhoir bài ti t
cái ngăn c n ma sát gi a chúng khi ph i m
r ng và co l i trong lúc th .
t bào đ m
Tim trong khoang ng c gi a hai ph i có
manggf huy t thanh riêng Màng ngoài tim
lót màng xơ m t màng mô liên k t và lá
Mô th n kinh c a h th n kinh trung ương t ng ho c n i tâm m c trong b
c a cơ tim
D ch huy t thanh đư c s n xu t đ ngăn c n s
ma sát.
khoang b ng, phúc m c là màng
huy t thanh chúng lót trong ho c
c a neuron ti p theo s v n chuy n xung đ ng phúc m c t ng đư c g p lên trên và ph cơ quan
ph thu c vào M t tóm t t b ng .Nó ngăn c n s ma sát khi d dày và ru t co
c a mô th n kinh và trư t lên cơ quan khác
Mô th n kinh t o nên não, t y s ng và th n
kinh ngo i vi H
th ng th n kinh là m t trong h th ng đi u ch nh c a
lót các khoang cơ th thông v i
cơ theervaf m i cơ quan c a h th ng có m t ch c
môi trư ng, đó là h th ng đư ng hô h p tiêu hóa
năng d c bi t. Miêu t chi ti t c a h th ng th n kinh
ti t ni u và sinh d c sinh s n . T bào bi u mô
chương 8. Do đó bây gi chúng ta ch đ c p đ n
c a màng nh y là mucosa. Nó có r t nhi u cơ
ch c năng c a h th n kinh Chúng bao g m th n
quan khác nhau Màng nh y c a th c qu n và âm
kinh c m giác v n đ ng và đi u hòa nhanh ch c
đ o là biêu mô lát t ng không s ng hóa và chuy n
năng c a cơ th như là nh p tim, nh p th , s t ng
ti p c a khí qu n là bi u mô tr có lông và c a d
h p thông tin cho h c và ghi nh .
dày là bi u mô tr
nh y ti t ra đ gi b m t khoang luôn
ÀNG T BÀO
m nh r ng chúng là cá t bào s ng do đó n u
chúng khô chúng s ch t đư ng tiêu hóa nh y
là m t d i mô bao ph ho c n m trên cũng bôi trơn b m t cho phép làm m m đo n th c
b m t ho c chia cơ quan bao ph cơ quan ăn.
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

MÔ TH N KINH
THÀNH PH N C U TRÚC CH C NĂNG

thân nơron
ch a nhân đi u ch nh ch c năng c a
s i tr c neuron
ph n kéo dài t bào mang xung đ ng đi n
ra kh i thân t bào
s i nhánh mang xung đ ng v phía
thân t bào

kho ng tr ng gi a s i tr c c a m t neuron ruy n xung đ ng t neuron


v i s i nhánh ho c thân neuron ti p này đ n neuron khác b ng
theo ch t trung gian hóa h c
ch t trung gian hóa ch t hóa h c gi i phóng b i s i tr c ruy n xung đ ng qua
h c synap
t bào đ m t bào đ c bi t trong h th ng th n kinh trung t ng h p bao myelin và
ương ch c năng khác
T bào t bào đ c bi t h th n kinh ngo i vi t ng h p bao myelin
quanh neuron

B NH
trong chương 3 chúng ta đã tìm hi u v ch c Đi u gì gây ra căn b nh phá h y này? Có th
năng c a nh ng t bào này quy t đ nh b n đã bi t ho c chưa b n có th hình dung.
nh ng ph n t bào h y ho i ho c suy thoái.S V n đ là m t enzym tiêu h y b m t, Enzym này
quan tr ng c a s làm s ch c a lysosom có th là proteins. T i sao m t t bào t o nên các
th y trong b nh . M t trong các enzym protein chinhs xác mà không ph i khác ? B i vì
trong lysosom b m t và lipid c a màng t bào cũ có DNA. S t ng h p protein ph thu c vào
như là myelin tích lũy trong t bào và mô th n kinh DNA, mã hóa cho proteins.
S phá h y gây ra b i lipid tích lũy trong t bào là m t r i lo n gen l n( gen bi n
có nh hư ng sâu s c trong t bào c a h th ng đ i n m trên NST s 15, nghĩa là m t đ a tr
th n kinh ph i có 2 alen b nh thì m i bi u hi n b nh như
M t đ a tr b b nh thư ng có tri u xơ nang Nó là căn b nh ph bi n nh t nh ng
ch ng sau 6 tháng tu i như k năng v n đ ng ngư i c a dòng h tuy nhiên khi sàng
kém, trí tu tinh th n kém phát tri n, t k Nh ng l c gen nh ng gia đình ti m năng nh ng
thi u sót này hoàn toàn làm thi u năng trí tu và ngư i mà bi t h có th có ,
tinh th n, m t cu c d i ph thu c và ch t trong b nh này hi m có M
m t vài năm đ u. Nó không có kh năng đi u tr

b i b n và vi khu n sau đó chúng đư c đ y lên Màng não lót trong khoang t y s ng và khoang s
h u h ng nh bi u mô tr và bao ph não và t y s ng Màng này và
có ý nghĩa r t chính xác Màng mô liên k t s đư c
MÀNG MÔ LIÊN K T bao ph v i h th ng cơ quan mà chúng là m t
Nhi u màng đư c t o b i mô liên k t B n có th thành ph n, do đó v trí và ch c năng c a chúng
nh l i màng não đã đư c đ c p chương 1 đư c đ c p trong
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Mô và màng

àng nh y

lá thành

lá t ng

Ngo i tâm m c

n i tâm m c

phúc m c
t ng

phúc m c
thành

màng bi u mô Màng nh y lót các khoang thông v i môi trư ng. Màng huy t
thanh đư c tìm th y trong các khoang đóng như là khoang b ng khoang ng c Xem ph n
ti p theo đ bi t chi ti t hơn
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

MÀNG MÔ LIÊN K T
ÀNG V TRÍ VÀ CH C NĂNG

cân nông gi a da và cơ; mô m ch a m phá h y ngu n b nh cái vào


qua da b thương
màng xương Ph xương ch a m ch máu cái nuôi xương. Gân bám t cơ và
dây ch ng tù xương khác t i
màng s n Ph s n ch a m ch máu ch có máu cung c p cho s n
màng ho t d ch ót kh p ti t d ch ho t d ch đ ngăn c n tr t kh p.

cân sâu B c m i cơ vân, gân bám


àng não lót khoang s và khoang ng s ng ch a d ch não t y

màng ngoài tim t o thành m t cái túm quanh tim ót b i ngo i tâm m c huy t thanh

GÌA HÓA VÀ MÔ TÓM T T


Như đ c p chương trư c s già hóa di n ra Mô và màng đư c mô t trong chương này ph c
m c t bào tuy nhiên t t nhiên nó là s bi u t p hơn t bào đơn l t o nên chúng. Cúng ta
hi n trong mô mô cơ, ví d , protein mang t i s m i ch đi t i m c đ trung bình tuy nhiên cũng
co cơ s thoái hóa và không đư c s a ch a. S đã khá t ng th t i đ ph c t p c a c u trúc và
gi ng nhau gi a collagen và elastin protein c a mô ch c năng Chương ti p theo s chú tâm đ n h
liên k t như là bi u bì. Nh ng thông tin v s già hóa th ng cơ quan và m c đ ph c t p nh t
c a các mô s có ích v i b n nhi u hơn ph n ch c Trong s miêu t h th ng các cơ quan trong
năng c a h th ng và cơ quan do đó b n có th lưu chương này, b n s th y đ c p đén mô đóng
chúng l i trong chương ti p theo góp c a chúng đ n m i cơ quan và h th ng cơ
quan.

M t mô là m t nhóm t bào cùng c u trúc Bi u mô v y lát t ng nhi u l p t bào m ng


và ch c năng B n nhóm mô chính là bi u s phân bào x y ra l p dư i. Có bi u bì
mô, mô liên k t, mô cơ, mô th n kinh da, lót mi ng, th c qu n và âm đ o ngăn
c n ngu n b nh.
Bi u mô tìm th y các b m t:Không có các
Chuy n ti p: t bào b m t chuy n t cao
mao m ch m t vài lo i có th bài ti t đư c
sang m nh khi căng ra, có bàng quang cho
phân lo i theo hình dáng t bào và s l p t
phép căng da khi ch a nư c ti u .
bào
Bi u mô v y đơn m t l p t bào m ng d t,
nh n Có ph nang( cho phéo khu ch tán
khí) mao m ch Cho phéo trao đ i ch t gi a
máu và mô
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Bi u mô vuông đơn- t bào có hình vuông Có Mô m có t bào m , ít ch t gian bào T bào


tuy n giáp ti t hormones, tuy n nư c b t ti t nư c m tr ng ch a m có da và cơ, quanh m t
b t, ng th n tái h p thu v t ch t l i máu và th n, cũng liên quan đ n s thèm ăn, s
d ng insulin và viêm. M nâu là mô t o nhi t
Bi u mô tr đơn- m t l p t bào hình tr . Có
quan tr ng tr sơ sinh đ duy trì nhi t đ cơ
niêm m c d dày ti t d ch v , bi u mô ru t non
th . ngư i trư ng thành t p th d c có th
ti t enzym tiêu hóa và h p thu dinh dư ng, có
kich thích chuy n m tr ng thành m nâu
vi nhung mao tăng di n tích h p thu.
b ng các hormone t cơ vân
Bi u mô có lông chuy n t bào hình tr có Mô xơ nhi u ch t gian bào, s i collagen
lông chuy n di đ ng trên m t t do Có khí kh e có gân n i cơ v i xương, dây ch ng
qu n quét nh y vi khu n đ y lên h u h ng, h tr máu ít, bi u bì c a da và cân cơ
vòi t cung đ y tr ng vào t cung
Bi u mô tuy n s n xu t ra s n ph m bài ti t Mô đàn h i s i cái co l i sau khi b
tuy n đơn bào T bào có chân niêm m c căng ra t bào là t bào xơ, có đ ng m ch
l n và quanh ph nang
đư ng hô h p và tiêu hóa bài ti t nh y Mô Xương t bào là t bào xương, ch t gian
Tuy n đa bào bào là mu i canxi và collagen,đư c cung c p
Tuy n ngo i ti t có ng d n như tuy n máu t t nên lành nhanh có xương
Mô s n t bào là t bào s n, ch t gian bào
nư c b t
đư c cung c p máu nghèo nàn, có b m t
Tuy n ngo i ti t ti t hormone tr c ti p kh p c a xương ngăn c n ch ch kh p, s n
vào mao m ch cánh mũi và ng tai ngoài, thanh khí ph qu n,
đĩa gian c t s ng
Mô liên k t t t c đ u có ch t gian bào va
các t bào đ c trưng ô cơ th c hi n co cơ và mang t i c đ ng

Máu Ch t gian bào là huy t tương, cái ph n cơ xương cũng đư c g i là cơ vân hay cơ
l n là nư c, nó v n chuy n v t ch t vào máu ch đ ng T bào hình tr , có nhi u nhân và
T bào h ng c u mang oxygen, b ch c u phá nhi u vân m i t bào có m t t n cùng th n kinh
h y ngu n b nh, ti u c u ngăn c n m t máu v n đ ng cho s co cơ.
Mô liên k t thưa có t bào xơ s n xu t
protein là collagen và elastin, b ch c u và t
bào mast cũng có m t. Có bi u bì, dư i bi u
mô c a các khoang thông v i môi trư ng bên
ngoài
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Cơ trơn cũng đư c g i là cơ t ng, cơ t đ ng àng d i mô trên b m t ho c phân


T bào có d ng nón, m t nhân, không vân Có các cơ quan ho c thùy.
d dày ru t non, thành đ ng m ch tĩnh m ch, Màng bi u mô
m ng m t
Màng huy t thanh các khoang đóng c a
ơ tim t bào có nhánh, có m t nhân, và ít cơ th D ch huy t thanh ngăn c n ch ch
vân.Có thành c a 4 bu ng tim, xung đ ng th n kh p gi a hai màng huy t thanh
kinh đi u ch nh nh p co bóp Khoang ng c lá thành lót thành ng c, lá
t ng bao nhu mô ph i
Mô th n kinh chuyên t o và v n Khoang ngoài tim lá thành lót ngo i tâm
chuy n các xung d ng hóa h c. m c xơ, lá n i tâm m c ph cơ tim
Khoang b ng phúc m c thành lót
khoang b ng, lá t ng bao ph các cơ
Thân t bào ch a nhân s i tr c mang xung quan b ng
đ ng đi n ra kh i thân t bào, s i nhánh mang àng nh y ót các khoang cơ th thông
xung đ ng v thân t bào
v i bên ngoài đư ng hô h p, tiêu hóa, ti t
M t synap là kho ng tr ng gi a 2
ni u, sinh d c sinh s n. Chúng gi m cho
M t ch t trung gian hóa h c mang xung đ ng
qua synap bi u mô, đư ng tiêu hóa...
Màng mô liên k t
Các t ào đ c bi t trong h th n kinh là t bào
th n kinh đ m CNS và t bào Schwann
PNS
Có não, t y s ng, th n kinh ngo i vi cung
c p c m giác v n đ ng, đi u hòa ch c năng
cơ th
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Gi i thích s quan tr ng c a t ng mô trong v Làm rõ ch c năng c a


trí c a nó D ch huy t thanh
Bi u mô v y đơn ph nang ph i Nh y
Bi u mô có lông chuy n khí ph qu n Huy t tương
S n khí qu n
Làm rõ ch c năng c a cơ xương
Gi i thích s quan tr ng c a t ng mô trong v
G i tên 3 cơ quan c a cơ th đư c lót b i
trí c a nó
màng nh y
Mô xương xương Gi i thích s khác nhau gi a tuy n n i ti t
Mô s n b m t kh p c a xương và tuy n ngo i ti t
Mô liên k t xơ dây ch ng Làm rõ ch c năng c a mô m

Làm rõ ch c năng c a h ng c u, b ch c u, Quanh m t


ti u c u Gi a da và cơ
G i tên 2 cơ quan ch y u t o nên mô th n Làm rõ ch c năng c a màng não và màng
kinh và làm rõ ch c năng đ c trưng c a th n ho t d ch
kinh Làm rõ đ c đi m sinh lý quan tr ng c a
Làm rõ ch c năng c a cơ tim và và g i tên các t bào s n
xu t ra s i protein này
Gi i thích s quan tr ng c a m i mô này bi u
mô ru t non cơ trơn và bi u mô tr

Làm rõ v trí chính xác c a m i màng dư i


đây
phúc m c
n i tâm m c
lá thành màng ph i
Edited with the trial version of
Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M t ngư i b n b ch n thương đ u g i có ch n T i sao máu đư c phân lo i như m t mô liên


thương xương, s n, dây ch ng B n có th nói k t Nó liên k t v i gì Nó t o nên mô liên k t
gì v i b n c a b n v vi c làm lành nh ng mô gì
này Xem hình đây là m t ph n r t nh
c a cơ quan con ngư i s phóng đ i
Bi u mô lát t ng s ng hóa là m t màng ch n
Mô gì là quan tr ng nh t Ch n m t trong 4
thông minh v i ngu n b nh bi u bì c a da
phân lo i chính đ u tiên( v i 1 lý do), và sau đó
M c dù mô này là m t màn ch n r t t t, nó s
xem l i đ bi t chính xác hơn
không thích h p cho lót khí qu n ho c ru t non.
Gi i thích t i sao?
Nhi u mô có ch c năng b o v tuy nhiên m i
lo i có ch c năng b o v khác nhau. G i tên ít
nh t 3 mô v i m t ch c năng b o v làm rõ
m i ch c năng này t i b o v cơ th
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 102

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHAPTER

H Da
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 103

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M c tiêu h c t p
■ G i tên hai l p chính c a da và mô cùng các thành ph n c u t o.
M cl c
Da
Đ nh rõ v trí và mô t đư c ch c năng l p t bào m m và l p s ng
Mô t ch c năng c a t bào Langerhans.
L p thư ng bì
Mô t ch c năng c a t bào s c t và melanin. L p t bào m m
■ Mô t ch c năng c a lông và móng. L p t bào đáy
■ G i tên các th th trên da và gi i thích t m quan tr ng c a chúng.. T bào Langerhans
■ Mô t ch c năng tuy n bã, tuy n m hôi T bào s c t
■ .Mô t ph n ng c a các ti u đ ng m ch l p h bì da v i nóng, l nh và L p trung bì
stress Nang lông
■ G i tên các thành ph n c u t o l p h bì và mô t ch c năng c a chúng
Móng
Th th
Tuy n
M ch máu
THU T NG M I Vasodilation: Co m ch
Vasoconstriction: Giãn m ch H bì
Arterioles : Ti u đ ng m ch
Ceruminous gland/cerumen : Tuy n ráy tai Lão hóa và các cơ quan ph thu c da
Dermis : Trung bì
Eccrine sweat gland : Tuy n m hôi Thu t ng lâm
BOX 5–1 B ng
Epidermis : Thư ng bì sàng
Hair follicle : Nang lông Acne: M n BOX 5–2
Keratin : ch t s ng Alopecia : R ng tóc Ngăn ng a ung thư da: Hi u
Melanin Biopsy : Sinh thi t bi t chung và ch ng n ng
Melanocyte : T bào s c t Carcinoma : Ung thư t bào bi u mô
Circulatory shock : S c tu n hoàn BOX 5–3
Nail follicle : Móng Decubitus ulcer : Loét tư th n m Các b nh v da thư ng g p.
Papillary layer: L p nhú Dehydration M t nư c
Receptors : Th th Eczema : Chàm BOX 5–4
Sebaceous gland/sebum : Tuy n bã Erythema : H ng ban
Các đư ng c p
Histamine
Stratum corneum : L p s ng thu c
Hives : M đay
Stratum germinativum : L p m m Inflammation: Viêm
Subcutaneous tissue : Mô dư i da Melanoma : U h c t
Nevus : V t b t
Pruritus : Ng a

Các thu t ng xu t hi n d ng in đ m trong bài đư c li t kê b ng thu t ng


trên.

103
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 104

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
104 Da www.foxitsoftware.com/shopping

Các t bào s ng còn ho t đ ng có kh năng t ng h p

M
t v t mu i đ t, m t v t b ng n ng đau
các peptid kháng khu n g i là defensin. B t kì m t
đ n, m t mái tóc đ p... M c dù có nh ng
thương t n nào trên da cũng sinh ra ch t này và các
tên l l m, da là m t h th ng cơ quan r t
ch t hóa h c khác- như m t ph n c a ph n ng
quen thu c v i chúng ta. Cơ quan này bao viêm. Defensin phá v màng c a các tác nhân gây
g m nh ng c u trúc ta có th nhìn th y b nh- ví d như vi khu n mà chúng có l xâm nh p
đư c: da, tóc và móng. M t ph n c a h vào cơ th b ng cách phá v hàng rào b o v làn da.
th ng mà chúng ta không nhìn th y đư c là Các t bào này cũng s n sinh ra m t lo i vitamin: các
các tuy n như tuy n m hôi, các th th t bào có ch a cholesterol -khi ti p xúc v i tia t
c m giác và các mô dư i da. H th ng da ngo i đư c chuy n thành vitamin D. Vitamin này
như m t l p màng bao b c cơ th và là đư c chuy n hóa l n n a t i gan và th n. th n nó
hàng rào ngăn cách môi trư ng bên trong t n t i d ng ho t ch t m nh nh t là 1, 25-D hay
cơ th v i môi trư ng bên ngoài. Da đư c calcitriol, ch t này còn đư c xem như m t hormon.
c u thành t nhi u lo i mô khác nhau. Đây là lý do t i sao vitamin D con đư c g i là
Ph n mô “ch t” ngăn c n s xâm nh p c a “Sunshine” vitamin. Nh ng ngư i không ti p xúc
các ch t đ c h i, ph n mô “ s ng” có vai trò nhi u v i ánh sáng m t tr i c n nhi u vitamin t th c
r t khác nhau trong vi c duy trì cân b ng ăn như s a. Nhưng ánh sáng m t tr i m i là ngu n
n i môi. Mô dư i da n m ngay dư i l p da t ng h p vitamin D t t nh t, ch c n t m n ng 15 phút
có vai trò k t n i da v i l p cơ và có ch c vài ngày trong tu n là đ lư ng vitamin D c n thi t
năng cũng quan tr ng không kém. cho b n. Lư ng vitamin th a s đư c d tr trong
gan ( vitamin D là m t vitamin tan trong d u, n u th a
DA vitamin D gây đ c v i cơ th .)
Vitamin D r t quan tr ng trong quá trình h p thu
Hai l p chính c a da là l p thư ng bì bên ngoài canxi và phopho t i ru t- 2 ch t c n thi t đ t o khung
và h bì trong, m i l p đư c c u t o t các lo i xương và răng. Các nghiên c u g n đây ch ra r ng
mô khác nhau và đ m nhi m các ch c năng khác vitamin D cũng góp ph n vào các quá trình quan tr ng
nhau khác trong cơ th : duy trì s c m nh cơ b p, đ c bi t
ngư i cao tu i; ho t đ ng c a insulin trong vi c duy
L p thư ng bì trì đư ng huy t. Vitamin D b o v cơ th trư c các
L p thư ng bì đư c c u t o t bi u mô v y s ng tác nhân gây ung thư, ch ng nhi m trùng do vi khu n,
hóa và nó dày nh t da lòng bàn tay, bàn chân. Các virus gây ra. Ví d , nh ng ngư i thi u vitamin D dư ng
t bào nhi u nh t l p này là các t bào s ng, và như d b nhi m lao và cúm hơn. Vitamin D kích thích
không có mao m ch gi a các t bào này. Thay vào các t bào da và b ch c u s n xu t ra cathelicidin, m t
đó các t bào s ng liên k t v i nhau b ng các “th ch t kháng khu n t nhiên làm th ng màng/ vách c a
n i” đư c t o thành t các protein màng. M c dù l p m m b nh. V n còn nhi u v n đ mà chúng ta c n
thư ng bì có th chia làm 4 hay 5 l p nh hơn, hai nghiên c u v vitamin này.
trong s đó quan tr ng nh t: l p trong cùng- l p m m
và l p ngoài cùng- l p s ng. L p s ng
L pm m L p s ng là l p ngoài cùng c a thư ng bì, bao g m
nhi u l p t bào ch t. T t c nh ng gì còn l i trong t
L p m m còn đư c g i là l p đáy. Tên g i cho ta bi t
bào l p này là keratin. Keratin tương đ i ch ng th m
cơ b n v l p này. “ M m” nghĩa là s n y m m, s
nư c, vì v y m c dù không đư c coi như m t l p
phát tri n. “ Đáy” nghĩa là l p cơ s ho c ph n th p
“nh a” bao b c cơ th , nó ngăn c n h u h t s bay
nh t. L p m m là l p đáy, l p trong cùng c a thư ng
hơi c a cơ th . Quan tr ng không kém là keratin cũng
bì nơi x y ra s phân bào. Các t bào m i liên t c
ngăn ch n s xâm nh p c a nư c vào cơ th . N u
đư c sinh ra, đ y các t bào già c i đi v phía m t da.
không có l p keratin này, chúng ta không th nào đi
Các t bào này sinh ra m t lo i protein g i là keratin,
bơi hay th m chí là t m mà không làm h ng các t
và chúng ch t khi cách mao m ch l p trung bì quá
bào trong cơ th mình.
xa. Khi chúng ch t và b lo i b kh i b m t
L p s ng cũng là m t hàng rào b o v cơ th
da, chúng b thay th b i các t bào t các l p
trư c hóa ch t và các tác nhân gây b nh. H u h t
trong. N m gi a l p s ng và l p m m là các t bào
các hóa ch t, tr nh ng ch t có tính ăn mòn như
r t khác nhau, g i là t bào Merkel ( hay đĩa
Merkel), đây là nh ng th th c m giác s .
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 105

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Da 105 www.foxitsoftware.com/shopping

L p đáy
L chân lông

L p s ng

Thư ng bì
Nhú chân bì và
mao m ch
TTuy n bã

Receptor c m Trung bì
giác s (ti u
th Meissner) Cơ d ng lông

Nang lông

Receptor nh n H bì
c m áp l c ( ti u
th Pacilli)
M c cơ
Mô m

Tuy n m hôi

S i th n kinh T n cùng th n kinh tr n

Đ ng m ch
Tĩnh m ch

Hình 5-1: Da. C u trúc c a da và mô dư i da.

CÂU H I: L p nào c a da có ch a m ch máu?

acid, chúng không th phá h y da đ đi t i các mô s ng da c a chúng ta, chúng không gây h i mi n là chúng
trong. M t ngo i l đau đ n là nh a c a cây thư ng v n bên ngoài cơ th . L p s ng còn nguyên v n
xuân. Lo i nh a này xâm nh p vào da và kh i phát cùng các th n i liên k t ch t ch các t bào s ng v i
cho m t ph n ng d ng nh ng ngư i nh y c m. nhau ngăn ch n s xâm nh p c a vi khu n. H u h t vi
Trên da xu t hi n các n t ph ng đư c g i là ban và khu n và các vi sinh v t khác không th xâm nh p qua
nó là m t tri u ch ng c a d ng. Ban c a thư ng làn da còn toàn v n. M t s loài vi sinh v t kí sinh có
xuân tr thành m n nư c và r t ng a. l i v i cơ th , s có m t c a chúng trên da cùng các
Nh l i t Chương 1 r ng b m t da c a chúng ta ch t hóa h c chúng ti t ra giúp ngăn c n h u h t các lo i
là m t microbiome, là môi trư ng cho vi sinh v t sinh vi khu n và n m xâm nh p vào da gây ra nhi m trùng.
s ng. Có hàng trăm loài vi khu n cư trú trên b m t
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 106

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
106 Da www.foxitsoftware.com/shopping

T bào s c t
L p s ng
T bào Merkel
T bào Langerhan

Hình 5-2: L p thư ng bì v i s hi n


di n c a các t bào khác nhau và s
cung c p máu t trung bì.

Trung bì
S nguyên phân CÂU H I: Lo i t bào nào có
Mao m ch Neuron c m giác kh năng t v n đ ng? Chúng
v n chuy n nh ng gì?
L p đáy

L p bi u bì cũng góp ph n ki m soát qu n th vi sinh ,chúng không h ng đ nh. Khi chúng ta già đi, các n p
v t này : các t bào ch t bong ra kh i b m t da góp c a l p thư ng bì ít khác bi t hơn và nhi u n p nhăn
ph n lo i b các vi sinh v t, các acid béo trong bã nh n m i đư c hình thành trên b m t da.
c ch s phát tri n c a vi sinh v t. T m quan tr ng
c a l p s ng th hi n rõ ràng hơn khi nó b m t ( xem T bào Langerhans
ph n 5-1: B ng) Trong l p bi u bì có ch a các t bào Langerhans,
M t s thay đ i nh c a l p thư ng bì ch c không còn đư c g i là t bào tua, vì s xu t hi n chân gi
xa l v i các b n. Ví d , khi b n mang m t đôi giày khi di chuy n c a chúng. Nh ng t bào này có ngu n
m i, da bàn chân có th c sát v i giày. Vi c này làm g c t t y xương và khá di đ ng. Chúng có kh năng
các l p thư ng bì b phân tách, ho c tách l p thư ng th c bào các v t l , ví d như vi khu n xâm nh p vào
bì ra kh i l p h bì, và d ch mô tích t gi a hai l p này da qua các v t thương. Sau khi th c bào m m b nh,
t o nên m t v t ph ng r p. N u da b tì đè, s phân chúng di chuy n t i h ch lympho và trình di n kháng
bào l p m m tăng lên và t o ra l p bi u bì dày hơn nguyên cho các t bào lympho- đi u này gây ra đáp
mà chúng ta g i là chai. M c dù v t chai hay xu t hi n ng mi n d ch ch ng h n như s n xu t kháng th
lòng bàn tay và bàn chân hơn, th c t nó có th xu t (m t ch t có kh năng g n vào kháng nguyên và tiêu
hi n b t kì ph n nào c a da. di t chúng). B i vì da ti p xúc tr c ti p v i môi trư ng
M t khái ni m cũng quen thu c v i các b n là “vân” bên ngoài, cơ ch này là m t ph n quan tr ng c a
lòng bàn tay và bàn chân. Các n p c a l p thư ng bì các ph n ng b o v cơ th , dù nhi u khía c nh c a
và h bì rõ ràng nh t là vân tay và vân chân. Ch c năng nó v n chưa đư c xác đ nh m t cách chính xác. T
c a các vân, các đư ng ch tay này v n chưa đư c tìm bào langerhans là m t ph n c a cơ ch mi n d ch t
hi u ch c ch n. M t s nhà sinh h c cho r ng vân tay nhiên( b m sinh), là cơ ch đáp ng mi n d ch nhanh
giúp ta c m n m d dàng hơn, m t s cho r ng chúng nh t c a cơ th chúng ta v i tác nhân gây b nh.
giúp các đ u ngón tay nh y c m hơn v i k t c u c a
v t. M c dù d u vân tay c a m i cá th là duy nh t,
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 107

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Da 107 www.foxitsoftware.com/shopping

Box 5–1 | BURNS


B ng da có th do l a, nư c nóng , hơi nư c, ánh m ch là m t ph n c a ph n ng viêm- nó góp
n ng ho c các hóa ch t ăn mòn gây ra. M c đ ph n mang máu t i vùng da t n thương.
nghiêm tr ng c a b ng dao đ ng t không nghiêm B ng đ 2(b ng m t ph n b dày da): l p sâu hơn
tr ng t i t vong, và ngư i ta phân lo i b ng d a trên c a bi u bì b nh hư ng. Quá trình viêm x y ra,
m c đ t n thương ( xem hình 5 - A) các t bào b t n thương gi i phóng histamin
gây giãn m ch. M t lư ng huy t tương r i mao
B ng đ 1—(còn g i là b ng nông): ch có l p bi u
m ch vào mô, t p h p t i v trí b ng , t o v t
bì b t n thương, đau nhưng không ph ng r p.
Da sáng màu s xu t hi n v t đ do s giãn
m ch c c b t i vùng t n thương. S giãn

Da lành

B ng đ 1

B ng đ 2

B ng đ 3

Box Figure 5–A: Hình nh minh h a da lành và b ng đ 1, 2 và 3.

Còn ti p
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 108

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
108 Da www.foxitsoftware.com/shopping

Box 5–1 | B NG (ti p)


ph ng nư c. Da vùng b b ng thư ng r t đau. Nhi m khu n là m t v n đ nghiêm tr ng v i b nh
B ng đ 3( b ng toàn ph n): toàn b l p bi u bì b nhân b ng, các tác nhân gây b nh có th xâm nh p
đ t cháy, v t b ng có th kéo dài vào l p trung bì vào máu gây nhi m trùng huy t và lan kh p cơ th .
ho c mô dư i da. Thư ng thì v t b ng như v y M t nư c cũng có th gây t vong n u can thi p y
ban đ u không gây đau do các th th trong l p t không ng t và s a ch a trình t sau: d ch mô b c
trung bì đã b phá h y. B ng đ 3 đe d a tính hơi t b m t b cháy, nhi u huy t tương hơn thoát
m ng do m t l p s ng. Không có rào c n này, m ch đi vào kho ng k . Khi m t nhi u huy t tương,
mô s ng ti p xúc tr c ti p v i môi trư ng, d b th tích máu và huy t áp gi m. Đi u này g i là shock
nhi m trùng và m t nư c. tu n hoàn, cu i cùng tim không có đ máu đ bơm,
B ng đ 4(b ng sâu): b ng lan t i l p cơ và xương. và suy tim gây t vong. Đ ngăn ch n nh ng h u
qu nghiêm tr ng này, b ng đ 3 và đ 4 đư c bao
ph b i da c a ngư i hi n ho c da gi cho t i khi
ghép đư c da c a chính b nh nhân.

T bào s c t
chương 9). Các ch c năng c a l p thư ng bì và
M t lo i t bào khác đư c tìm th y l p đáy c a
các t bào c a l p này đư c tóm t t B ng 5-1
thư ng bì đó là t bào s c t ( đư c mô t hình
5-2). T bào s c t s n xu t ra m t s c t g i là
melanin t tyrosin. Nh ng ngư i có cùng kích thư c Trung bì
có s lư ng t bào s c t tương đương nhau, m c dù L p trung bì đư c c u t o t các mô liên k t d ng s i
m c đ ho t đ ng c a các t bào này có th khác b t thư ng, “b t thư ng” đây nghĩa là các s i liên
nhau. nh ng ngư i có làn da t i màu, các t bào k t này không ch y song song mà đan chéo nhau và
s c t liên t c ho t đ ng t o ra m t lư ng l n ch y theo m i hư ng. Các t bào s i s n xu t c
melanin. nh ng ngư i có làn da sáng hơn, các t collagen và elastin. Nh l i r ng s i collagen ch c
bào s c t t o ra ít melanin hơn. Ho t đ ng c a các kh e và s i elastin có tính đàn h i. Ch c và đàn h i là
t bào s c t do các y u t di truy n quy t đ nh, vì hai đ c đi m c a l p trung bì. Tuy nhiên, khi tu i tác
v y mà màu da là m t trong nh ng đ c đi m di truy n ngày càng tăng, s thoái hóa c a các s i elastin tăng
c a chúng ta. lên làm da m t s đàn h i. Khi chúng ta già đi, chúng
S t ng h p melanin tăng lên khi làn da c a chúng ta có th th y ít nh t m t vài n p nhăn trên da mình.
ta ti p xúc v i tia c c tím. Tia này là m t ph n c a Ch n i không b ng ph ng c a l p trung bì v i l p
ánh sáng m t tr i và gây h i cho các t bào s ng. thư ng bì g i là l p nhú (xem hình 5-1). Các mao
Lư ng melanin s n xu t thêm này đư c đưa vào các m ch đây r t d i dào không ch đ nuôi dư ng l p
t bào bi u bì ( t bào s ng) khi các t bào này b đ y trung bì mà còn c l p đáy. L p thư ng bì không có
v phía b m t da. Đi u này làm cho da tr nên t i các mao m ch cho riêng mình, vì v y ngu n oxy và
màu hơn, khi n da như m t rào c n làm gi m s ti p dinh dư ng c a các t bào l p thư ng bì ph thu c
xúc c a l p t bào m m và t bào Langerhans t do vào ngu n cung c p máu trong l p trung bì.
v i tia c c tím. Nh ng ngư i có làn da sáng không có Trong l p trung bì là các c u trúc ph c a da: nang
nhi u y u t b o v t nhiên này đ ch ng l i tia c c lông và móng tay, các th th c m giác, và m t s
tím, và khi ti p xúc v i ánh n ng m t tr i s khi n da lo i tuy n. M t s c u trúc này vư t qua l p thư ng
c a h s m đi và hình thành m t lá ch n t m th i. ( bì t i b m t da, nhưng ph n ho t đ ng c a chúng
Xem BOX 5-2: Phòng ng a ung thư da: Các hi u bi t n m trong l p trung bì.
chung và ch ng n ng). Nh ng ngư i có làn da t i Nang lông
màu đã có s n lá ch n b o v h trư c tia c c tím, Nang lông đư c c u t o t mô l p thư ng bì, và quá
nhưng đi u không may là h s n xu t đư c ít vitamin trình phát tri n c a lông r t gi ng v i s tăng trư ng
D hơn. c a l p thư ng bì. T i đáy c a m i nang là m t nhú
Melanin cũng t o màu cho lông tóc, dù ch c năng da, nó là m t ch l i ra c a mô liên k t l p trung bì,
b o v c a chúng b gi i h n tóc. Hai ph n c a m t có ch a các m ch máu. Ngay phía trên nhú da là
cũng có màu t o b i melanin là m ng m t và l p bên chân lông, nó có ch a các t bào g i là t bào n n,
trong màng m ch c a nhãn c u ( m t đư c trình bày
o
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 109

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Da 109
www.foxitsoftware.com/shopping

Box 5–2 | NGĂN NG A UNG THƯ DA: B NH THƯ NG G P VÀ CH NG N NG

B t c ai cũng có th m c ung thư da. Y u t quan M c dù các b nh ung thư da thư ng g p d


tr ng nh t gây ra b nh này là ánh n ng. L dĩ nhiên ch a kh i, tuy nhiên bi n pháp t t hơn h t là phòng
ngư i da sáng d b nh hư ng b i tia UV hơn, nó ng a chúng. Chúng ta không th và không mu n
có th gây đ t bi n t bào s ng l p thư ng bì. tránh xa ánh n ng ( vì ánh n ng là cách t t nh t
ung thư bi u mô t bào v y và ung thư bi u mô t đ có vitamin D) nhưng chúng ta có th làm v y
bò đáy( xem A trong hình 5 B) là các d ng ung thư khi ánh n ng có h i. Trong nh ng tháng mùa hè,
da ph bi n nh t. Các t n thương có th nhìn th y tia c c tím có cư ng đ c c kì cao t 10h sáng
như s thay đ i c a b m t da, và sinh thi t thư ng t i 2h chi u. N u chúng ta ph i ngoài tr i trong
đư c s d ng đ ch n đoán. Nh ng t n thương này th i gian này, bác sĩ da li u khuyên nên s d ng
thư ng không di căn nhanh và có th đư c lo i b kem ch ng n ng.
hoàn toàn b ng các th thu t đơn gi n. Kem ch ng n ng có ch a hóa ch t có tác d ng
U s c t ác tính ( xem B trong hình 5B) là m t ngăn ch n tia UV và ngăn ng a chúng gây h i cho
d ng ung thư da nghiêm tr ng hơn, b t đ u t các da. Kem ch ng n ng ph r ng có tác d ng ngăn
t bào s c t . B t kì m t s thay đ i nào t i ch b ng a c tia UVA và UVB, SPF( h s ch ng n ng)
nhi m s c t ho c n t ru i g i ý t i g p bác sĩ. U t 15 đ n 50 đư c coi là b o v t t n u chúng ta
s c t nguy hi m không ph i vì s tăng trư ng c a s d ng thư ng xuyên. S d ng kem ch ng n ng
nó trong da mà b i vì nó có th di căn r t nhanh đ n không ch ngăn ng a ung thư da mà còn ngăn
ph i, gan và các cơ quan quan tr ng khác. Nh ng ng a cháy n ng và h u qu đau đ n c a nó. Đi u
nhà nghiên c u đang th nghi m vaccin cá th hóa quan tr ng là c n ngăn ng a tr em b b ng n ng
cho nh ng ngư i b u h c t . M c đích c a vaccin n ng, vì nh ng v t b ng này có th liên quan đ n
là kích thích h th ng mi n d ch đ m nh đ ngăn ung thư da sau này.
ng a s tái phát vì r t d gây t vong.

A B
Box Figure 5–B (A) Ung thư bi u mô t bào đáy c đi n trên m t. (B) U h c t ác tính k ngón
tay. (T Goldsmith, LA, Lazarus, GS, và Tharp, MD: Adult and Pediatric Dermatology: A Color
Guide to Diagnosis and Treatment. FA Davis, 1997, pp 137 and 144, with permission.)

nơi mà s phân bào x y ra( Hình 5-3). Các t bào m i Hàng tháng tóc dài ra trung bình t 0,3 đ n 0,4 in(
t o ra s n xu t keratin, đư c nhu m màu t melanin, 8-10 mm), và cu i cùng nang lông tr nên b t ho t
và sau đó thì ch t và đư c h p nh t vào thân lông trư c khi có m t s i lông m i đ y s i lông cũ ra.
và đ y v phía b m t da. Tóc mà chúng ta ch i và
ch i h ng ngày bao g m các t bào ch t đư c keratin
hóa.
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 110

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
110 Da www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 5-1. | THƯ NG BÌ
THÀNH PH N CH C NĂNG

L p s ng ■ Ng a s m t ho c xâm
Thân lông
nh p c a nư c
■ Ngăn ng a s xâm nh p c a Nang lông
m m b nh và h u h t hóa
ch t n u còn nguyên v n
■ Liên t c phân bào t o ra các
L p đáy t bào m i đ thay th các
t bào cũ b bong ra.
■ T o ra các defensin kháng
khu n
■ Bi n đ i cholesterol thành
vitamin D dư i tác d ng c a
tia t ngo i B
Chân lông
T bào ■ Th c bào các v t l và kích
Langerhan thích ph n ng mi n d ch
Mao m ch
Tĩnh m ch
■ Receptor c m giác s
T bào Merkel ch m Nhú da
■ S n xu t melanin khi ti p
T bào s c t xúc v i tia UV A

Melanin
■ B o v da kh i tia UV Hình 5-3: C u trúc m t nang lông. (A)M t c t d c. (B)
M t c t ngang.

CÂU H I: Thân lông đư c c u t o t gì?

Hàng ngày chúng ta đ u b r ng tóc, ư c tính t


50-100 s i m i ngày. So v i các loài đ ng v t có vú Nang móng
khác thì loài ngư i không có nhi u lông. Các ch c Đư c tìm th y các đ u ngón tay và chân, các nang
năng th c c a lông ngư i r t h n ch . Lông mi và móng t o ra móng tay, gi ng như các nang lông t o
lông mày ngăn c n b i và m hôi ti p xúc v i m t, ra lông. S nguyên phân x y ra l p đáy c a chân
lông mũi có tác d ng c n b i. Tóc giúp da đ u cách móng ( Hình 5-4), các t bào m i sinh này s n xu t ra
nhi t, tuy nhiên lông trên cơ th chúng ta không còn keratin và sau đó ch t. M c dù b n thân móng tay
đ m nh n ch c năng này n a, dù v n còn m t ít tàn đư c c u t o t các t bào ch t b s ng hóa, ph n
dư trong quá trình ti n hóa. Kèm theo m i nang lông giư ng móng tay đư c t o ra t l p thư ng bì và
là m t cơ trơn nh g i là cơ d ng lông. Khi b kích trung bì. Đây là lí do vì sao c t móng tay quá ng n có
thích b i l nh hay c m xúc, ví d như s hãi, các cơ th gây đau đ n. Móng b o v đ u ngón tay và ngón
này s kéo các nang lông d ng th ng lên( s d ng chân kh i các tác đ ng cơ h c và giúp ngón tay tăng
lông) Đ i v i đ ng v t có lông, đi u này giúp gi l i cư ng kh năng g , nh t các v t nh . Móng tay cũng
không khí trong l p lông và t o nên l p cách nhi t giúp chúng ta cào. Đi u này có v khá quan tr ng:
dày hơn. B i vì loài ngư i không có b lông dày, t t c m giác ng a có th báo hi u s hi n di n c a kí
c nh ng ph n ng này ch làm chúng ta “n i da gà” sinh trùng chân kh p như mu i, ve, b chét ho c r n.
mà thôi. Nh ng kí sinh trùng này hút máu, và t t c chúng đ u
là nh ng vector ti m năng truy n các m m b nh do vi
khu n, virus ho c đ ng v t nguyên sinh gây ra. M t v t
cào d t khoát, nhanh g n có th gi t ch t ho c ít nh t
là lo i b kí sinh trùng và ngăn ng a s truy n b nh.
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 111

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
DA 111
www.foxitsoftware.com/shopping

Ph n móng t do
Li m móng Khi các th th phát hi n s thay đ i trên b m t da,
Thân móng chúng t o ra nh ng xung th n kinh đư c mang đ n
não, não bi n đ i các xung đ ng này thành nh ng c m
giác riêng bi t. Vì v y, c m giác đích th c là m t ch c
năng c a não b ( chúng ta s nh c l i đi u này trong
chương 8 và 9).
Tuy n
Các tuy n đư c c u t o t bi u mô. Các tuy n ngo i
ti t c a da có ph n ch ti t n m l p trung bì. M t
Giư ng móng L p bi u bì
trong s này đư c mô t hình 5-1.
Tuy n bã. Các tuy n bã đ vào nang lông ho c tr c
G c móng
ti p lên b m t da. S n ph m ch ti t c a chúng là bã
nh n, m t l i ch t béo mà chúng ta thư ng g i là
H ình 5-4: C u trúc móng “d u”. Như đã đ c p trên, các acid béo trong bã
nh n có tác d ng c ch vi khu n trên b m t da. M t
ch c năng khác c a bã nh n là ngăn ng a khô da và
CÂU H I: Giư ng móng thu c ph n nào c a da?
tóc. T m quan tr ng c a ch c năng này không đư c
rõ ràng, nhưng da khô có xu hư ng n t d dàng hơn.
Ngay c nh ng v t n t nh trên da cũng có th t o ra
Hàng tháng móng tay dài ra kho ng 0,12 in(3mm), và m t c a ngõ ti m năng cho s xâm nh p c a vi khu n.
m c nhanh hơn m t chút vào mùa hè. Gi m s n xu t bã nh n là h u qu c a tu i tác, ngư i
già thư ng có làn da khô hơn và d v hơn.
Receptors Thanh thi u niên có th có tuy n bã nh n ho t đ ng
H u h t các th th c m giác cho da n m l p trung quá m c và viêm g i là m n tr ng cá. Quá nhi u bã
bì( t bào Merkel n m trong l p đáy như t n cùng m t nh n có th là tích t vi khu n trong l chân lông và t o
s đ u mút th n kinh). Các c m giác da bao g m: ra các nhi m trùng nh . B i vì các tuy n bã nh n có
c m giác s ch m, áp l c, nóng l nh, ng a và đau. nhi u quanh mũi và mi ng, đây là đi m n i m n ph
M i c m giác có m t lo i th th riêng bi t, đó là m t bi n ngư i tr (xem thêm Box 5-3: Nh ng r i lo n
c u trúc có kh năng phát hi n s thay đ i tương ng da thư ng g p)
t ng lo i c m giác. Đ i v i c m giác nóng l nh, ng a Tuy n ráy tai. Các tuy n này n m l p trung bì c a
và đau th th là các đ u mút th n kinh tr n. Đ i v i ng tai, chúng ch ti t ra ch t đươc g i là ráy tai ( g m
c m giác v s ch m và áp l c th th là các đ u dây bã nh n bài ti t t ng tai). Ráy tai gi b m t c a màng
th n kinh đư c bao b c l i( ti u th ), nghĩa là nhĩ m m d o và không b khô. Tuy nhiên, n u quá nhi u
xung quanh đ u dây th n kinh c m giác đư c c u trúc ráy tai tích t trong ng tai s nh hư ng t i màng nhĩ,
t bào bao b c l i (xem hình 5-1). M c đích c a các gây gi m kh năng nghe do h n ch màng nhĩ rung đúng
th th và c m giác này là cung c p cho h th n kinh cách.
trung ương thông tin v môi trư ng bên ngoài và tác Tuy n m hôi. Có hai lo i tuy n m hôi: tuy n bán h y
đ ng c a nó lên da. Các thông tin này có th kích thích và tuy n ch ti t. M hôi ch y u là nư c, có ch a NaCl
t o m t đáp ng, ví d như r a s ch v t thương, gãi làm chúng có v m n. Ngư i ta cũng tìm th y trong m
v t đ t c a côn trùng hay m c áo len khi th y l nh. hôi hàng trăm ch t khác v i s lư ng nh , nhi u ch t
Đ nh y c m c a m t vùng da đư c xác đ nh b ng trong s trên d bay hơi. M i ngư i có m t s k t h p
s lư ng th th hi n di n t i vùng da đ y, hay m t khác nhau c a các ch t này, làm m i chúng ta có m t
đ c a th th . Hãy tư ng tư ng v m t đ nhà mùi hương đ c đáo. Các loài đ ng v t như chó có th
thành ph so v i nông thôn. N u m t thiên th ch rơi d dàng phân bi t con ngư i (th m chí là anh em sinh
vào thành ph , xác su t rơi trúng ngôi nhà là r t cao, đôi) vì mùi hư ng đ c trưng c a h .
nhưng n u nó rơi nông thôn, nhi u kh năng nó s
rơi vào kho ng gi a nh ng ngôi nhà. Da đ u ngón
tay gi ng như thành ph ch m t đ th th dày đ c
và vì v y, nó r t nh y c m khi ch m vào. Da c a ph n
cánh tay, v i m t đ th th thưa th t hơn, gi ng như
vùng nông thôn vì th nó ít nh y c m hơn.
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 112

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
112 Da www.foxitsoftware.com/shopping

Box 5–3 | M TS B NH V DA THƯ NG G P


Ch c l — m t b nh nhi m trùng ngoài da do vi không ph i qua da. B nh chàm có th liên quan
khu n gây ra, thư ng là t c u ho c liên c u ( đ n m t s lo i th c ph m như cá, tr ng, ch
Box Fig.5-C), v i hình nh m n m đ c trưng. ph m t s a và các ch t gây d ng qua đư ng
B nh có th lây t ngư i sang ngư i. hô h p như b i, ph n hoa, lông thú. B nh ph
Chàm— m t tri u ch ng c a b nh viêm da d ng. bi n tr em hơn là ngư i l n, ph n ng d ng
Đây là m t ph n ng d ng v i các y u t di thư ng gi m khi tr l n hơn. Phòng ng a b nh
truy n làm thay đ i thành ph n hóa h c và c u b ng cách xác đ nh nh ng gì tr b d ng và lo i
trúc c a da. Cathelicidin- m t ch t kháng sinh t b ho c ngăn ng a ti p xúc v i nh ng ch t này.
nhiên do da s n xu t có hi u l c kém hơn. Các M n cóc—gây ra b i m t lo i virus làm bi u bì phan
protein m i n i gi a các t bào y u và làm tăng chia m t cách b t thư ng, t o ra m t kh i l i có
tính th m c a l p thư ng bì, làm cho nư c “b c b m t thô ráp ho c l ch . M n cóc hay g p
hơi” qua da và vi khu n ho c các ch t kích thích tay, nhưng cũng có th g p b t kì đâu trên cơ
khác xâm nh p vào da. Các tri u ch ng như phát th .
ban, ng a, ph ng và r nư c có th kh i phát
khi cơ th ti p xúc v i các ch t gây d ng

A B

C D
Box Figure 5–C (A) Ch c l . (B) Chàm do ph n ng mi n d ch. (C) M n cóc mu bàn tay.
(D) Fever blister on finger, localized but severe. (From Goldsmith, LA, Lazarus, GS, and Tharp,
MD. Adult and Pediatric Dermatology: A Color Guide to Diagnosis and Treatment. Philadelphia:
FA Davis, 1997, pp 80, 241, 306, and 317, with permission.)
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 113

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Da 113
www.foxitsoftware.com/shopping

Box 5–3 | M T S B NH V DA THƯ NG G P

M n cóc bàn chân có th gây đau đ n khi đ ng không b phá h y b i h th ng mi n d ch, virus t n
và đi l i do ph i ch u tr ng lư ng cơ th . t i d ng “ th ng ” trong dây th n kinh m t. Khi
M n r p (th y đ u)— căn b nh gây ra b i herpes căng th ng ho c m c b nh nào đó khác, virus có
simplex, mà h u h t ngư i m c là tr em. Bi u th b kích ho t và gây ra m t hình thái t n thương
hi n b i nh ng t n thương ti n tri n, thư ng xu t khác.
hi n rìa môi, gây đau đ n và ti t d ch. N u

Tuy n bán h y có r t nhi u nách và b ph n sinh môi trư ng nóng, các ti u đ ng m ch giãn ra, làm
d c, chúng ho t đ ng m nh nh t trong các tình hu ng tăng lưu lư ng máu t i l p trung bì và mang lư ng nhi t
căng th ng và xúc đ ng. Ch t ti t c a các tuy n này dư th a c a cơ th b c x ra ngoài. Trong th i ti t l nh,
không có mùi, không đ đ ngư i khác có th phát cơ th ph i gi nhi t, vì v y mà các ti u đ ng m ch co
hi n ra, tuy nhiên n u chúng tích t trên da, vi khu n l i. S co m ch làm gi m dòng máu t i l p trung bì, t
s chuy n hóa m t s ch t hóa h c trong m hôi t o đó gi l i nhi t đ trung tâm c a cơ th . Cơ ch đi u
ra các s n ph m có mùi khác nhau có th khi n nhi u ch nh này c n thi t đ duy trì cân b ng n i môi. H th n
ngư i th y khó ch u. kinh quy đ nh s thay đ i đư ng kính ti u đ ng m ch
Tuy n ti t có trên kh p cơ th nhưng đ c bi t nhi u đ đ i phó v i thay đ i nhi t đ bên ngoài. Nh ng thay
trên trán, môi trên, lòng bàn tay và lòng bàn chân. đ i này có th quan sát đư c nh ng ngư i da tr ng:
Ph n ch ti t c a tuy n này là m t ng cu n trong l p Đ da, đ c bi t m t có th quan sát đư c trong th i
trung bì. Ph n ng tuy n kéo dài lên b m t da, nơi ti t n ng nóng. Khi l nh, da t chi nh t hơn do máu qua
nó m ra thành l chân lông. l p trung bì gi m. ngư i da đen, nh ng thay đ i n
M hôi do các tuy n ti t t o ra r t quan tr ng đ duy không rõ ràng do đư c che d u b i melanin trong l p
trì thân nhi t bình thư ng.Trong m t môi trư ng nóng bi u bì.
ho c sau khi t p th d c, m hôi ti t nhi u hơn trên b S co m ch trong l p trung bì có th x y ra trong
m t da sau đó b b c hơi b i nhi t đ cơ th th a. Nh tr ng thái stress. Đ i v i t tiên c a chúng ta, stress đòi
l i r ng nhi t đ bay hơi c a nư c khá cao, vì v y m t h i m t đáp ng cơ h c: ho c chi n đ u ho c b ch y
lư ng nư c nh bay hơn l y đi m t lư ng nhi t tương tìm nơi an toàn. H th n kinh c a chúng ta đư c l p
đ i l n. M c dù đây là m t cơ ch h nhi t hi u qu trình đ đáp ng v i các ho t đ ng th ch t c n thi t đ
nhưng có m t h u qu nghiêm tr ng, đó là gây m t đ i phó v i tình tr ng stress. S co m ch l p trung
nư c. Ra quá nhi u m hôi, nh t là sau khi t p th d c bì làm gi m, ho c chuy n hư ng dòng máu t i các cơ
vào ngày nóng m có th gây m t nư c, vì v y luôn quan quan tr ng hơn như cơ, não và tim. Khi stress,
u ng nhi u nư c hơn trong trư ng h p này. da là m t cơ quan tương đ i không quan tr ng và có
Nh ng ngư i t p luy n th d c bi t r ng mình ph i th ho t đ ng t m th i v i lưu lư ng máu t i thi u. Có
b sung mu i và nư c. NaCl và m t lư ng nh ure b th b n đã nghe đ n c m t “vã m hôi l nh” và th m
m t qua m hôi, tuy nhiên ch c năng bài ti t này c a chí đã c m th y như v y trong các tình hu ng stress.
da r t h n ch , ch y u là th n đ m nhi m ch c năng M hôi có c m giác l nh là vì s co m ch l p trung
lo i b các ch t th i ra kh i máu và duy trì t l mu i bì làm da chúng ta tương đ i l nh.
nư c thích h p cho cơ th . Lưu lư ng máu l p trung bì có th b gián đo n b i
áp l c kéo dài trên da. Ví d , b nh nhân b nh vi n
M ch máu không có kh năng t xoay ngư i có kh năng b các
Bên c nh các mao m ch l p trung bì, các m ch v t loét tư th n m, còn g i là loét áp l c. Da b nén
máu có t m quan tr ng khác da là các ti u đ ng gi a m t v t th c ng bên ngoài, ví d như giư ng và
m ch. Nó là m t m ch máu có kích thư c nh , l p cơ xương l i ra trong, như xương gót và xương s ng
trơn trên thành m ch giúp các ti u đ ng m ch có kh dư i lưng. N u không có ngu n cung c p máu, da và
năng co (đóng) và giãn(m ). Đi u này r t quan tr ng mô ch t là nơi ti m n nguy cơ nhi m khu n.
trong vi c duy trì thân nhi t vì máu mang nhi t- m t Các ch c năng c a các l p c u trúc da đư c tóm
d ng năng lư ng. t t b ng 5-2.
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 114

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
114 Da www.foxitsoftware.com/shopping

MÔ LIÊN K T DƯ I DA dư i. Các ch c năng khác c a h bì gi ng như ch c


năng c a các mô c u t o nên nó, b n có th xem l i
chương 4.
Mô liên k t thưa, hay mô liên k t l ng l o, ch a
s i keo ( collagen) và s i chun (elastin) cùng nhi u t
bào b ch c u đã thoát m ch đi lang thang trong d ch
mô n m gi a l p da v cơ. Các t bào b ch c u di
đ ng này tiêu di t các tác nhân gây b nh xâm nh p
vào da qua các v t n t trên da. T bào mast cũng có
Mô liên k t dư i da, còn g i là h bì, là m t trong m t đây. Nh ng t bào này có ngu n g c t t y
nh ng lo i mô liên k t. Nó đư c c u t o t mô liên xương và đư c tìm th y trong mô liên k t kh p cơ th .
k t và mô m , giúp k t n i l p trung bì v i l p cơ Chúng đ c bi t có r t nhi u trong mô liên k t thưa,
s n xu t ra histamin, leucotrien và các hóa ch t khác
B ng 5-2 | TRUNG BÌ gây ra ph n ng viêm, m t đáp ng c a cơ th đ i
v i t n thương (Mô t chương 10 và 14).
THÀNH PH N CH C NĂNG Các t bào c a mô m ( t bào m ) chuyên d
■ Ch a mao m ch nuôi dư ng l p tr ch t béo, và l p m dư i da c a chúng ta d tr
Nhú chân bì
đáy các ch t dinh dư ng như m t ngu n năng lư ng. L p
này cũng đ m lót các đi m l i ra c a xương, ch ng
h n như khi chúng ta ng i, đ ng th i nó cũng là v t
■ Lông mi và lông mũi gi cho b i cách nhi t. Đ i v i con ngư i, ch c năng cu i cùng
không bay vào m t, mũi
c a l p m khá h n ch vì con ngư i không có l p
Lông m dày như c a đ ng v t- ví d cá voi và h i c u.
■ Tóc như m t l p cách nhi t gi m
Như đã đ c p trong chương 4, mô m có liên quan
cho da đ u.
t i vi c kh i phát ho c ng ng quá trình ăn, và trong
quá trình s d ng insulin, nó góp ph n gây viêm b ng
Móng cách t o ra cytokin, m t ch t hóa h c kích ho t các
■ B o v đ u ngón kh i ch n thương t bào b ch c u.
Receptors cơ h c. Cũng gi ng như l p thư ng bì là m t t m liên t c
■ Phát hi n các thay đ i c m giác bao ph cơ th , mô liên k t dư i da cũng là m t t m
như s , áp l c, nóng l nh, ng a liên t c. N u chúng ta coi l p thư ng bì là hàng rào
và đau. phòng th đ u tiên ch ng l các tác nhân gây b nh,
mô liên k t dư i da chính là hàng rào th hai. Tuy
Tuy n bã nhiên có s khác bi t v m t gi i ph u đáng k gi a
■ S n xu t bã nh n, ngăn ng a hai l p này. Các t bào l p thư ng bì liên k t r t
khăng khít và ch t ch trong khi các t bào và s i
khô da và tóc, c ch vi khu n.
liên k t c a mô dư i da cách xa nhau hơn, nhi u
d ch gian bào hơn. N u chúng ta tư ng tư ng l p
thư ng bì là đư ng cao t c 4 làn trong gi cao đi m
■ S n xu t ráy tai, ngăn ng a khô
thì l p h bì chính là con đư ng này lúc 3h sáng, khi
Tuy n ráy tai màng nhĩ nó không đông đúc và xe c có th di chuy n nhanh
hơn nhi u. Đi u nay rõ ràng có l i cho s di chuy n
Tuy n m hôi
c a b ch c u nhưng cũng là b t l i b i vì m t s tác
■ S n xu t m hôi có vai trò đi u nhi t nhân gây b nh là vi khu n, khi xâm nh p có th lây
lan nhanh hơn trong h bì.
Ví d , liên c u khu n nhóm A là m t lo i vi khu n
■ Giãn m ch khi th i ti t nóng đ th i gây viêm m c ho i t . Trong trư ng h p này, m c
nhi t đây là m c nông và m c sâu xung quanh cơ b p. Viêm
Ti u đ ng ■ Co m ch đáp ng v i l nh, tránh m c ho i t là m t nhi m trùng c p tính v i đ y đ
m ch m t nhi t. tính ch t c a “c p” : đ t ng t và c c kì nghiêm tr ng.
■ Co m ch trong các tình hu ng B t bu c ph i ph u thu t c t b mô b nhi m b nh,
stress đ c p máu cho các cơ
quan quan tr ng hơn.
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 115

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Da 115
www.foxitsoftware.com/shopping

th m chí là c t c t chi nhi m b nh đ ngăn ng a s lây ta đưa thu c qua da.


lan c a vi khu n. S t v c a cơ th b vô hi u hóa
b i chính c u trúc gi i ph u mà bình thư ng có l i,
đây là s “l ng l o” c a mô liên k t thưa.
Ch c năng c a mô liên k t đư c t ng k t B ng
5-3. Box 5-4: Phân ph i thu c, mô t cách th c chúng
Nh
LÃOng HÓA nhVÀhư DAng c a tu i tác trên da khá d th y.
C hai l p da tr nên m ng manh và y u hơn khi s
phân bào trong l p thư ng bì ch m l i, các nguyên bào
B ng 5-3: | MÔ LIÊN K T DƯ I DA s i l p trung bì ch t và không đư c thay th . Các
THÀNH PH N CH C NĂNG v t thương nh lâu lành hơn, da tr nên nhăn nheo do
các s i keo và chun trong l p trung bì b thoái hóa.
Mô liên k t Liên k t da v i cơ Các tuy n bã và tuy n m hôi ít ho t đ ng hơn, da
thưa ■ Ch a nhi u b ch c u giúp khô và vi c đi u hòa nhi t trong th i ti t nóng khó
tiêu di t các m m b nh khăn hơn. Nang lông không ho t đ ng và tóc tr nên
xâm nh p vào da m ng hơn. M t tóc rõ r t g i là s r ng tóc và đư c
■ Ch a các t bào mast gi i quy đ nh b i di truy n. M t ph n t bào s c t ch t và
phóng histamin, leucotrien không đươc thay th làm tóc có màu tr ng, ph n còn
và các hóa ch t khác liên l i không đ t o ra m t hàng rào melanin hi u qu ,
quan đ n ph n ng viêm da d cháy n ng hơn. Kh năng t ng h p vitamin D
cũng gi m sút t i 50-70%, và ngư i cao tu i ph i b
sung thêm vitamin D vào ch đ ăn.
Mô m Lư ng ch t béo trong mô dư i da ít hơn làm ngư i
■ Ch a năng lư ng đư c lưu
già nh y c m hơn v i l nh. Đi u quan tr ng v i ngư i
tr dư i d ng ch t béo.
cao tu i là h ( và ngư i chăm sóc) nh n ra tác h i
■ Đ m cho các xương l i
c a s thay đ i nhi t và có bi n pháp phòng ng a
■ Cung c p l p cách nhi t
trong th i ti t r t nóng ho c r t l nh.
■ Góp ph n kích thích thèm ăn
■ Góp ph n trong vi c s d ng
insulin
■ T o ra cytokin kích ho t t
bào b ch c u.

Box 5–4 | CÁC ĐƯ NG C P THU C


Các b n có th đã t ng xem m t qu ng cáo thu c thu c lá và gi m đau. Ngư i cao tu i và ngư i chăm
dán ngoài da. V i phương pháp này thu c h p thu sóc h c n bi t r ng da chúng ta m ng hơn theo đ
qua quá trình “th m th u qua da”. Cái tên này hơi tu i và do đó tính th m tăng lên, s h p thu thu c
gây hi u nh m, vì thu c r t khó h p thu qua l p t mi ng dán quá nhanh có th gây hi n tư ng quá
s ng bi u bì da. B i vì s h p thu này r t ch m, li u.
các lo i thu c dán ngoài da r t h u ích cho các lo i Thu c cũng có th đư c tiêm qua da. M t s
thu c c n đư c cung c p v i li u lư ng nh và liên đư c tiêm dư i da, nghĩa là tiêm vào mô dư i da
t c trong m t kho ng th i gian dài. (xem Box Fig. 5.D). Mô m dư i da đư c c p máu
Các b n s nghĩ r ng các mi ng dán như v y nên v a ph i, vì v y t l h p thu thu c vào kho ng
dán nh ng nơi có l p bi u bì m ng như da ph n trung bình nhưng có th d đoán trư c đư c.
cánh tay và da ng c, tuy nhiên mi ng dán ch ng say Insulin đư c tiêm dư i da. Các mũi tiêm khác đư c
tàu xe thư ng dán sau tai. Ngư i ta cũng dùng mi ng tiêm vào b p cơ và h p thu vào máu nhanh chóng
dán v i các thu c ng a thai, cao huy t áp, nghi n vì cơ có ngu n cung c p máu r t d i dào.

Continued
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 116

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
116 Da www.foxitsoftware.com/shopping

Box 5–4 | CÁC ĐƯ NG C P THU C


H u h t các vaccin đư c tiêm b p đ đư c h p thu
nhanh, thúc đ y nhanh quá trình t o kháng th .

Thu c dán
L p
s ng

Trung bì

Mô m
Dư i da

Trong cơ

Cơ vân

Box Figure 5–D Da, mô dư i da và cơ vân cùng các đư ng dùng thu c.

T NG K T Các th th c m giác trên da cung c p thông tin v


Da là cơ quan n m ngoài cùng cơ th , nhi u ch c năng môi trư ng bên ngoài, ngoài ra da còn đóng vai trò
c a da liên quan t i v trí này. Da b o v cơ th trư c đi u ch nh thân nhi t đáp ng v i các thay đ i c a
các tác nhân gây b nh và hóa ch t, gi m thi u s m t môi trư ng. Các mô dư i da là l p phòng th th hai
ho c xâm nh p c a nư c, ngăn ch n tác h i c a ánh ch ng l i các tác nhân gây b nh và là m t kho d tr
sáng m t tr i và s n xu t vitamin D. m .
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 117

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Da 117
www.foxitsoftware.com/shopping

STUDY OUTLINE
H da bao g m da, các thành ph n ph c a nó và 2. Móng: có đ u các ngón, s phân bào x y ra
mô dư i da. Hai l p chính c a da là l p thư ng g c móng. B n thân móng tay g m các t bào ch t
bì ngoài và trung bì trong. s ng hóa. Móng b o v đ u ngón, giúp nh t các
L p thư ng bì đư c c u t o t bi u mô lát t ng, v t nh và làm đ ng tác gãi.
không có mao m ch, các t bào l p này có m i 3. Th th : phát hi n nh ng thay đ i trên ho c trong
n i liên k t ch t ch v i nhau g i là t bào s ng. da: s , nóng l nh, đau, ng a.., cung c p thông tin
Đây cũng là hàng rào b o v đ u tiên c a cơ th . t môi trư ng bên ngoài đ cơ th có đáp ng phù
1. L p đáy- l p trong cùng c a thư ng bì, là nơi x y h p. Đ nh y c a da ph thu c vào s lư ng th
ra s phân bào. Các t bào m i t o ra keratin và th .
ch t khi chúng b đ y lên b m t da. Defesin là các 4. Tuy n bã nh n: ti t bã nh n đ vào nang lông ho c
peptid kháng khu n đư c t o ra khi da b thương. trên b m t da, c ch s phát tri n c a m t s vi
Vitamin D đư c t ng h p t cholesterol khi ti p xúc khu n và ngăn ng a khô da và tóc.
v i tia UV trong ánh n ng, và chuy n thành d ng 5. Tuy n ráy tai: ti t ráy tai vào ng t i, ngăn ng a
ho t đ ng m nh nh t th n. Lư ng vitamin D dư khô màng nhĩ.
th a đư c d tr gan.
6. Tuy n m hôi bán h y: các tuy n m hôi đã b bi n
2. L p s ng ch a các t bào ch t n m ngoài cùng, đ i n m nách và vùng sinh d c, b kích ho t b i
ch t s ng ngăn ng a s m t và xâm nh p c a stress và xúc c m.
nư c vào cơ th , n u không b t n thương, l p
7. Tuy n m hôi : có nhi u nh t m t, lòng bàn tay và
s ng có kh năng ch ng l i s xâm nh p c a hóa
bàn chân. B kích ho t b i nhi t đ cao bên ngoài
ch t và m m b nh. Các VSV trên b m t da giúp
ho c t p th d c, m hôi b c hơi kéo theo nhi t đ
ngăn ch n s phát tri n c a vi khu n gây b nh và
dư th a, tuy nhiên cơ th có th b m t nư c. Ch c
n m.
năng nh khác là bài ti t ure và mu i.
3. T bào Langerhans, th c bào các v t l và mang
8. Các ti u đ ng m ch: cơ trơn thành đ ng m ch
chúng t i h ch lympho, kích thích ph n ng mi n
cho phép nó co và giãn. Mach co nhi t đ th p
d ch t bào.
làm gi m lưu lư ng máu t i da đ b o t n thân
4. T bào s c t , s n xu t ra melanin. Tia UV kích nhi t, giãn m ch khi nhi t đ cao đ tăng lưu lư ng
thích t ng h p melanin, melanin ngăn ng a s ti p máu dư i da giúp t a nhi t. Co m ch còn giúp tăng
xúc c a t bào l p đáy v i tia UV b ng cách làm lưu lư ng máu t i các cơ quan thi t y u hơn trong
da t i màu hơn. các tình hu ng stress, ví d như cơ b p đ có th
L p trung bì, đư c c u t o t mô liên k t thưa, đáp ng n u c n.
g m s i keo cung c p s c m nh và s i chun
cung c p s c đàn h i, có các mao m ch l p
nhú nuôi dư ng cho l p đáy( xem hình 5-1 và
b ng 5-2).
1. Các nang lông: s phân bào x y ra g c lông, các
t bào m i sinh s n xu t keratin, ch t và tr thành
thân lông. Tóc giúp gi m cho da đ u, lông mi và
lông mũi giúp c n b i.
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 118

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
118 Da www.foxitsoftware.com/shopping

Mô dư i da, còn đư c g i là m c ngoài, k t n i 2. Mô m : lưu tr m như m t d ng năng lư ng ti m


da v i cơ và đư c coi là tuy n phòng th th hai. năng, đ m l i c a xương, cung c p l p đ m gi
1. Mô liên k t thưa, hay còn g i là mô liên k t l ng l o. nhi t. Các ch c năng khác: góp ph n kích thích
Ch t n n ch a d ch mô và t bào b ch c u giúp thèm ăn, s d ng insulin và kích ho t b ch c u
tiêu di t các tác nhân gây b nh xâm nh p qua da.
Các t bào mast t o ra các ch t hóa h c gây viêm.

REVIEW QUESTIONS
1. Tên g i các thành ph n c a h da. 7. Mô t vai trò c a móng. (pp. 110–111)
(p. 104) 8. G i tên các th th c m giác trên da. Mô t t m
2. G i tên hai l p chính c u t o nên da, v trí và c u quan tr ng c a chúng.. (p. 111)
t o mô h c c a chúng. (pp. 104,108) 9. Gi i thích ch c năng c a bã nh n và ráy tai.
3. l p thư ng bì: (pp. 104,106) (p. 111)
a. S phân bào x y ra đâu? 10.Gi i thích t i sao ra m hôi giúp duy trì thân
nhi t bình thư ng. (p. 113)
b. Các t bào m i sinh s n xu t ra protein gì?
11. Gi i thích cách các ti u đ ng m ch l p h bì đáp
c. Chuy n gì x y ra ti p theo v i các t bào này? ng v i nhi t đ bên ngoài và tình tr ng stress.
d. Ch c năng c a t bào Langerhans là gì? (p. 113)
4. Mô t ch c năng c a l p m m. (pp. 104–105) 12. LLo i vitamin nào đư c t ng h p da? Các y u
5. Tên c a t bào s n xu t melanin. Y u t nào kích t kích thích t ng h p vitamin này?(p. 104)
thích s n xu t melanin? Ch c năng c a melanin là 13. Tên lo i mô c u t o nên l p cân m c nông và
gì?(p. 108) ch c năng c a lo i mô này. (pp. 114–115)
6. Trên cơ th chúng ta lông/ tóc vùng nào có ch c
năng quan tr ng? Mô t các ch c năng đó.
(p. 110)
3957_Ch05_102-119 06/10/14 10:26 AM Page 119

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
119
www.foxitsoftware.com/shopping
The Integumentary System

KI N TH C B SUNG
1. LL p thư ng bì không có mao m ch, l p s ng 3. Đ i m t chi c mũ khi tr i l nh là m t ý tư ng
đư c c u t o t nhi u l p t bào ch t và không không t i. Đi u gì x y ra v i các ti u đ ng m ch
c n cung c p máu. Gi i thích t i sao l p bi u bì l p h bì trong môi trư ng l nh? Nó nh hư ng
ch u tác đ ng c a loét tư th n m? K tên vài nhóm th nào t i s m t nhi t? Đ u có ph i là m t ngo i
ngư i ngo i trú ho c đi u tr t i nhà đ c bi t d b l không? Gi i thích.
loét do tăng áp l c ? 4. Đáp ng c a da v i ánh n ng đư c mô t hình
2. N m ngoài da ( Ringworm-hay vòng sâu)là tình dư i. Chú thích vào hình v cho phù h p.
tr ng da xu t hi n nh ng m ng màu đ có v y hình
tròn hay b u d c. Nó không do sâu gây ra mà do
n m. Th c ăn c a nh ng lo i n m này là gì, hay
chúng tiêu hóa cái gì?

3
6
1
8
2 9 7
QUESTION FIGURE 5–A Responses of the
skin to sunlight.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 120

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

H XƯƠNG KH P
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 121

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU
■ Mô t ch c năng c a h xương kh p
M CL C
Ch c năng c a h xương
■ Gi i thích cách phân lo i xương, và cho ví d v t ng lo i.
■ Mô t cách mà khuôn xương phôi thai đư c thay th b i xương.
kh p
Các lo i mô xương
■ Nêu các ch t dinh dư ng cho s phát tri n c a xương, và gi i thích ch c
năng c a chúng. Phân lo i xương
■ Nêu các hormone liên quan đ n s phát tri n và duy trì xương, và gi i thích S phát tri n xương phôi
ch c năng c a chúng. thai
■ Gi i thích ý nghĩa c a “luy n t p” đ n xương, và s quan tr ng c a nó. Các y u t nh hư ng phát
■ Nêu toàn b xương trong h xương (có kh năng ch t ng chi ti t trên sơ tri n và duy trì xương
đ , mô hình xương, ho c b n thân). Xương
■ Mô t ch c năng c a xương s , c t s ng, l ng ng c, xương vai, và Xương s
xương ch u.
C t s ng
■ Gi i thích cách phân lo i kh p. Đ i v i m i lo i, cho ví d , và mô t các
đ ng tác có th th c hi n. L ng ng c
■ Mô t nh ng thành ph n c a kh p ho t d ch, và gi i thích ch c năng c a chúng. Vai và tay
Hông và chân
NEW TERMINOLOGY RELATED CLINICAL Kh p - Kh p n i
Appendicular (AP-en-DIK-yoo-lar) TERMINOLOGY Phân lo i kh p ho t d ch
Articulation (ar-TIK-yoo-LAY-shun) Autoimmune disease (AW-toh-im- Lão hóa và h xương
Axial (AK-see-uhl) YOON di-ZEEZ)
Bursa (BURR-sah) Bursitis (burr-SIGH-tiss)
Diaphysis (dye-AFF-i-sis) Fracture (FRAK-chur) BOX 6–1
Epiphyseal disc (e-PIFF-i-SEE-al Herniated disc (HER-nee-ay-ted Gãy xương và s a
DISK) DISK) ch a
Epiphysis (e-PIFF-i-sis) Kyphosis (kye-FOH-sis)
BOX 6–2 Loãng
Fontanel (FON-tah-NELL) Lordosis (lor-DOH-sis)
xương
Haversian system (ha-VER-zhun Osteoarthritis (AHS-tee-oh-ar-
SIS-tem) THRY-tiss) BOX 6–3 Thoát v
Ligament (LIG-uh-ment) Osteomyelitis (AHS-tee-oh-my-uh- đĩa đ m
Ossification (AHS-i-fi-KAY-shun) LYE-tiss)
Osteoblast (AHS-tee-oh-BLAST) Osteoporosis (AHS-tee-oh-por-OH- BOX 6–4 Đư ng cong
Osteoclast (AHS-tee-oh-KLAST) sis) b t thư ng c t s ng
Paranasal sinus (PAR-uh-NAY-zuhl Rheumatoid arthritis (ROO-muh-
BOX 6–5 Viêm kh p
SIGH-nus) toyd ar-THRY-tiss)
Periosteum (PER-ee-AHS-tee-um) Rickets (RIK-ets)
Suture (SOO-cher) Scoliosis (SKOH-lee-OH-sis)
Symphysis (SIM-fi-sis)
Synovial fluid (sin-OH-vee-al
FLOO-id)

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603.

121
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 122

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
122 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Th tư ng tư ng m t chút r ng n u con ngư i s Có th th y t bào xương gi ng như nh ng con nh n,


như th nào n u không có h xương. H n là chúng ta v i nh ng cái “chân” liên k t v i nh ng con nh n c nh
s thành m t đ ng n m trên sàn nhà, gi ng như con bên. Nh ng “chân” này là s m r ng c a bào tương
s a sau khi ra kh i nư c. Th t là m t hình nh chính c t bào n m trong ti u qu n xương, hay nh ng ti u
xác và ph n nh ch c năng hi n nhiên c a h xương qu n xương, hay “kênh nh ” trong ch t căn b n.
kh p : nâng đ cơ th . M c du là b khung c a cơ trong ng Havers là nh ng m ch máu, nh ng t bào
xương trong cùng s liên k t v i nh ng m ch máu
th nhưng nó không gi ng d m g nâng đ căn nhà.
này và nh n ch t dinh dư ng và oxy. Nh ng ch t c n
Xương s ng như m t cơ quan đóng góp m t cách tính
thi t này s đư c truy n sang cho nh ng t bào xương
c c dùy trì môi trư ng trong cơ th . vòng ngoài.
H xương kh p g m toàn b xương và các c u trúc Lo i mô xương th hai là xương x p, trông như
t o nên kh p c a các xương. Các lo i mô xu t hi n là m t mi ng b t bi n v i nh ng l và h c có th nhìn
mô xương, s n, và mô liên k t s i t o thành dây ch ng th y đư c. C t bào, ch t căn b n, và m ch máu có
liên k t xương v i xương. xu t hi n nhưng không đư c s p x p theo h th ng
Havers. Nh ng khoang trong xương x p thư ng
ch a t y đ xương, nơi s n xu t h ng c u, ti u c u,
và năm lo i b ch c u khác.
CH C NĂNG H XƯƠNG KH P
PHÂN LO I XƯƠNG
1. Cung c p b khung nâng đ cơ th ; cơ n i v i
xương di chuy n b xương 1. Xương dài - xương tay, chân, bàn tay, và bàn chân
2. B o v n i t ng kh i ch n thương cơ h c; ví d ( tr c tay và c chân). Ph n chính c a xương là
như l ng ng c b o v tim và ph i.. thân xương, đo n cu i đư c g i là đ u xương
(xem Fig 6.1). Đ u xương đư c t o t xương đ c
3. Ch a và b o v t y đ , mô s n xu t t o máu. và r ng, t o thành h c trong thân. Kênh t y (h c
4. Là kho d tr calci dư th a. Calci s đư c lo i b t y) ch a t y xương vàng, ph n l n là mô m . Hai
kh i xương đ gi lư ng canxi máu bình thư ng, là đ u xương đư c làm t xương x p đư c bao ph
y u t c n thi n cho quá trình đông máu và ch c b i m t l p m ng xương đ c. M c dù t y xương
năng c a cơ và th n kinh. đ xu t hi n đ u xương tr em nhưng nó d n
đư c thay th ph n l n b i t y xương vàng ngư i
CÁC LO I MÔ XƯƠNG l n.
2. Xương ng n - xương c tay và c chân.
Xương đã đư c mô t như m t lo i mô Chương 4. 3. Xương d t - xương sư n, xương vai, xương hông,
T bào xương đư c g i là c t bào, và ch t căn b n và xương h p s .
c a xương đư c làm t mu i canxi và collagen. 4. Xương không đ u - c t s ng và xương m t.
Mu i canxi là canxin carbonat (CaCO3) và canxi Xương ng n, xương d t, và xương không đ u đ u
phosphat (Ca3(PO4)2), cho xương s c m nh đ th
làm t xương x p đư c bao ph b i m t l p m ng
hi n ch c năng nâng đ và b o v . Ch t căn b n
xương không s ng, nhưng có s thay đ i liên t c, v i xương đ c. T y đ đư c tìm th y trong xương x p.
vi c canxi đi t xương vào máu và đư c thay th b i B m t kh p c a xương đư c bao ph b i s n
canxi t b a ăn. Trong hoàn c nh bình thư ng, kh p, cung c p m t b m t nh n. Bao ph toàn b
lư ng canxi đi ra đư c thay th b i lư ng canxi ph n còn l i c a xương là màng ngoài xương, là
tương đương đi vào. Đây là ch c năng c a c t bào. màng mô liên k t s i nơi các s i collagen hòa vào gân
Các cilia (lông) t bào xương phát hi n ra nh ng thay và dây ch ng bám vào xương. Màng ngoài xương n i
đ i trong n ng đ canxi c a d ch các mô xung quanh v i nh ng c u trúc này và ch a các m nh máu đi vào
chúng, cho phép t bào đi u ch nh lư ng canxi l ng xương và t o c t bào, t bào s ho t đ ng khi xương
đ ng xương, ho c lo i b chúng t ch t căn b n
b t n thương.
xương.
Xem xương như m t cơ quan, có hai lo i mô
xương đư c mô t (Fig. 6-1). Xương đ c trông như PHÁT TRI N PHÔI THAI C A XƯƠNG
m t kh i nhưng đư c c u trúc m t cách t m . Xương
đ c đư c t o t các h th ng Havers, hình nh vi Trong quá trình phát tri n phôi thai, h xương kh p
th là m t kh i xương hình tr v i nh ng t bào đ u tiên đư c làm t s n và mô liên k t xơ, d n d n
xương t o thành các lá xương đ ng tâm xung quanh đư c thay th b ng xương. Ch t căn b n xương đư c
ng Havers. s n xu t b i t bào g i là t o c t bào - osteoblast.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 123

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 123

Đ ug n
xương

H th ng Havers Kênh Havers


Các lá xương
đư c t o t
c t bào

T y

Thân xương

T y vàng

H ct y

Màng ngoài
xương
Đ u xa
xương Xương đ c Ti u TM
Ti u ĐM
Xương x p Ti u qu n xương L p ngoài
(s i) Màng ngoài xương
TB xương
(c t bào) L p trong
(t o c t bào)
A B

Figure 6–1 Mô xương. (A) X ương đùi v i đ u xa đư c c t d c.


(B) X ương đ c v i h th ng.

CÂU H I: M c đích c a m ch máu trong mô xương là gì?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 124

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
124 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

(blast cell là “phát tri n” ho c “s n xu t” , và osteo nghĩa tr nên chuyên bi t và khác bi t so v i t o c t bào, t
là “xương”). Trong khuôn m u phôi thai c a h xương bào s n xu t ch t căn b n. T m i trung tâm c t hóa,
kh p, t o c t bào khác bi t v i nguyên bào s i khi xương phát tri n d n ra cũng như lư ng mu i canxi
l n lên. S s n xu t ch t căn b n c a xương, g i là l ng đ ng trong m ng collagen c a khuôn xương.
s c t hóa, b t đ u trung tâm c t hóa. Quá trình chưa hoàn thành khi sinh; đ a bé v n còn
Xương h p s và xương m t đ u tiên đư c làm t mô liên k t s i gi a các xương s . Chúng đư c g i
mô liên k t s i. tháng th ba thai kì, nguyên bào là thóp (Fig. 6–2), cho phép s chèn ép đ u tr trong
s i (spindle-shaped connective tissue cells) khi sinh tránh vi c gãy xương h p s nh . Các thóp

Thóp trư c Xương đ nh


Xương trán
Thóp sau

Xương đ nh
Thóp sau

Xương trán

Xương ch m
Thóp xương chũm
Xương thái dương
Thóp xương bư m
Xương hàm dư i
Xương bư m
Xương gò má
Xương ch m
Xương ham trên A B Thóp trư c

C D

Figure 6–2 Xương s tr sơ sinh v i các thóp(A) Nhìn bên trái.(B) Nhìn phía trên (C)
Xương s tr sơ sinh nhìn trên trư c (D) Xương s tr em nhìn bên trái. Th n u tên
các xương, xem hình A như hư ng d n. (C và D đư c ch p b i Dan Kaufman.)

CÂU H I: Đi u khác bi t gi a xương trán tr sơ sinh và ngư i l n?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 125

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 125

này cho phép s phát tri n c a b não sau sinh. Nh ng t bào này còn ch u tác đ ng b i y u t môi
B n có th đã nghe đ n vi c thóp đư c nh c đ n trư ng như tăng cân. Đ xem ch c năng c a h y c t
như là”đi m m m”, và th c s nó là v y.H p s c a bào và t o c t bào khi t n thương xương, xem Box
tr có v khá m ng manh và c n đư c b o v tránh 6-1: Gãy xương và tái t o xương.
kh i ch n thương. Trư c hai tu i, t t c các thóp s
tr nên c t hóa, và xương s s có hi u qu trong Y UT NH HƯ NG Đ N
vi c b o v che ph b não hơn. PHÁT TRI N VÀ DUY TRÌ XƯƠNG
Toàn b ph n còn l i c a h xương kh p phôi
thai đ u tiên đư c làm t s n, và s c t hóa b t đ u 1. Di truy n - m i m t ngư i đ u có ti m năng v gen
trong tháng th ba mang thai xương dài. T o c t riêng cho chi u cao, đó là chi u cao t i đa, v i gen
bào s n xu t ch t căn b n trung tâm thân xương nh n đư c t c cha l n m . Có khá nhi u gen liên
c a xương dài và trung tâm xương ng n, d t, và quan, và tương tác c a chúng chưa đư c hi u rõ.
không đ u. Ch t căn b n xương d n d n đư c thay M t s gen này có l là nh ng gen s n xu t enzym
th s n ban đ u (Fig. 6-3) liên quan đ n s s n xu t xương và s n b i vì đây
Xương dài cũng phát tri n trung tâm c t hóa là cách xương phát tri n.
đ u xương. Khi sinh, s c t hóa v n chưa hoàn thi n 2. Dinh dư ng - dinh dư ng là nguyên li u cơ b n đ
và đư c ti p t c su t quá trình l n lên. xương xương đư c sinh ra. Canxi, photpho, và protein tr
dài, s phát tri n x y ra t m s n đ u xương là thành các ph n c a ch t căn b n xương. Vitamin
kh p n i gi a đ u xương và thân xương. T m s n D là c n thi t cho h p thu hi u c a c a canxi và
đ u xương v n là s n, và khi xương phát tri n theo photpho b i ru t non. S thi u h t Vitamin D tr
chi u dài bao nhiêu thì s n đư c s n xu t thêm phía em gây còi xương; xương không ch c, y u và s
đ u xương b y nhiêu ( xem Fig. 6-3). phía thân gia tăng nhuy n xương. Vitamin A và C không là
xương, t o c t bào s n xu t ch t căn b n thay th thành ph n c a xương nhưng r t c n thi t cho s
s n. M t s t o c t bào đư c bao ph b i xương và t o ch t căn b n xương ( s c t hóa hay l ng đ ng
n đ nh d n tr thành t bào xương. Khi nào mà s n canxi). Thi u nh ng dinh dư ng này, xương không
v n còn đư c s n xu t, thì t o c t bào v n theo đ y th phát tri n đúng cách. Tr em b suy dinh dư ng
mà thay th s n. Gi a tu i 16 và 25 (b nh hư ng phát tri n ch m và không đ t đư c chi u cao t i
b i estrogen ho c testosteron), t t c s n c a t m đa ng v i ti m năng di truy n.
s n đ u xương đư c thay th b i ch t căn b n. Đư c 3. Hormone - tuy n n i ti t s n xu t hormone có tác
g i là vi c đóng t m s n đ u xương, và vi c kéo dài d ng kích thích lên t ng t bào c th . Vài
xương d ng l i. hormone có đóng góp quan tr ng trong s phát
CŨng như xương, xem Fig. 6-3, có m t lo i t tri n và duy trì xương. Bao g m hormon phát tri n
bào chuyên bi t đư c g i là h y c t bào (osteolast , cơ th , hormone tuy n giáp, hormone tuy n c n
clast nghĩa là phá h y), là m t t bào l n v i nhi u giáp, và insulin, chúng đi u ch nh s phân chia t
nhân và là m t “cái áo xù lông”. H y c t bào ti t ra axit bào, t ng h p protein, chuy n hóa canxi, và t o
và enzym hòa tan và tiêu hóa các vi ch t căn b n , năng lư ng. Hormone sinh d c estrogen ho c
và h p th khoáng ch t và amino axit; quá trình này testosterone làm ch m d t quá trình phát tri n
đư c g i là tái h p thu. H y c t bào r t ho t đ ng xương. Nh ng hormone này và ch c năng c th
xương dài phôi thai, và chúng tái h p thu ch t căn b n c a chúng đư c li t kê Table 6-1.
trung tâm thân xương đ t o thành h c t y. M ch
4. S trao đ i ch t t các mô khác- như đã đ c p
máu phát tri n trong h c t y c a xương dài phôi thai,
Chương 4, mô m s n xu t leptin kích thích t o c t
t y đ đư c hình thành. Sau sinh, t y đ d n đư c
bào s n xu t ch t căn b n. Mô d tr năng lư ng
thay th b ng t y vàng. T y đ còn l i n m xương
cơ th trao đ i v i mô mang tr ng lư ng cơ th . Mô
x p c a xương ng n, d t, và không đ u.
xương đư c trao đ i trong s tr l i. T o c t bào
Ch c năng mô xương và xương như m t cơ quan
s n xu t m t protein g i là osteocalcin, làm gi m
không bao gi k t thúc. Su t cu c đ i, ch t căn b n
lư ng d tr ch t béo b i mô m và tăng s n xu t
xương luôn có quá trình g i là tái mô hình. Canxi
insulin b i t y. T t c nh ng ph n ng này đư c
đư c đưa ra kh i h y c t bào đ tăng n ng đ canxi
giúp cơ th năng cân n ng n đ nh.
máu, ho c mu i canxi đư c t o ra và l ng đ ng b i
Ru t non cũng trao đ i v i mô xương. T bào
t o c t bào đ gi m lư ng canxi máu.
ru t non s n xu t serotonin (serotonin ru t); b n có
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 126

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

T bào s n s n xu t s n

B T m s n đ u xương

T o c t bào s n xu t xương

Xương

T o c t bào T ms n
đ u
xương

T o c t bào
S n

Canxi hóa H c t y ch a
Xương đ c
s n t y
trung tâm
c t hóa

Mô hình s n
Trung tâm
c t hóa Xương đ c
Vòng xương và th phát
trung tâm c t
hóa

H c t y và s phát tri n trung


tâm c t hóa th phát

Xương x p
H y c t bào
S n kh p

H y c t bào

Figure 6–3 Quá trình c t hóa xương dài. (A) Quá trình c t hóa t khung s n phôi thai đ n
xương ngư i l n. (B) Góc nhìn vi th t m s n đ u xương v i quá trình s n xu t s n và thay th
xương.

CÂU H I: T m s n đ u xương c a xương bên ph i đóng l i. Ý nghĩa c a vi c này?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 127

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 127

Box 6–1 | GÃY XƯƠNG VÀ S S A CH A


Gãy xương nghĩa là xương b v . Có nhi u lo i khu v c đ y là c xương đùi ( vùng gãy hông ) và
gãy xương đư c phân chia theo m c đ t n thương ph n ba dư i xương chày.
(Box Fig. 6–A): Các y u t nh hư ng đ n s s a ch a bao
g m tu i tác, tình tr ng s c kh e, và dinh dư ng.
Simple - Đơn gi n (kín) — ph n gãy v n trong
Ngư i già và ngư i y u thư ng li n xương ch m.
tư th gi i ph u; xung quanh t n thương mô
Ch đ ăn đ canxi, photpho, vitamin D và protein
nh (da không b rách).
cũng quan tr ng. N u m t trong nh ng dư ng ch t
Compound - Ph c t p (h ) —ph n xương gãy di
này b thi u, xương s s a ch a lâu hơn.
đ ng; và nó làm rách da; có s phá h y r ng
đ n các m ch máu, th n kinh, và cơ xung quanh.
Vi c rách da t o đư ng vào cho vi khu n, có th
gây osteomyelitis, hay còn g i là viêm xương
Greenstick - Gãy cành tươi—xương b gãy theo
chi u doc. Xương tr em ch a nhi u collagen
hơn ngư i l n và có xu hư ng v ra nhi u m nh
hơn là b gãy m t đư ng.
Comminuted - Gãy v n— hai ho c nhi u hơn
đư ng gãy t o ra nhi u m nh xương v .
Impacted - Gãy xương nêm ch t —đo n gãy xương
đè nén lên đo n khác; có th t o ra nhi u m nh
v xương
Gãy xương b nh lý (t phát)— m t xương có th
b gãy ngay c khi không có ch n thươngl nhi u
b nh lý đi kèm v xương như là ch ng loãng
xương.

QUÁ TRÌNH S A CH A
Ngay c gãy xương đơn gi n liên quan đ n t n
thương xương đi n hình cũng ph i đư c s a ch a
đ xương có th có l i ch c năng bình thư ng. Các
m nh v xương ch t ho c xương b t n thương
đư c lo i b đ u tiên. Đi u này đư c th c hi n b i
t bào h y xương, nó hòa tan và tái h p thu mu i
canxi c a ch t căn b n xương. C tư ng tư ng m t
tòa nhà s p đ ; đ ng đ nát c n ph i đư c lo i b
trư c khi vi c xây d ng l i b t đ u.Đ y là vi c h y
c t bào làm. Ti p đó, xương m i s đư c s n xu t.
L p trong màng xương ch a t o c t bào, chúng
ho t đ ng khi xương b phá h y. T o c t bào s n
xu t ch t căn b n xương đ n i nh ng ph n xương
v l i v i nhau.
B i ph n l n xương đ u có ngu n cung c p máu
t t, quá trình s a ch a thư ng khá nhanh, m t xương
gãy đơn gi n thư ng li n trong 6 tu n. Tuy nhiên m t
vài ph n c a xương có lư ng máu cung c p nghèo
nàn, quá trình li n xương s lâu hơn. Nh ng khu Box Figure 6–A Các lo i gãy xương. M t s lo i gãy
xương đư c mô t trên tay ph i
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 128

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
128 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Table 6–1 | HORMONE LIÊN QUAN Đ N PHÁT TRI N VÀ DUY TRÌ XƯƠNG
HORMONE (TUY N) CH C NĂNG

Growth hormone (thùy trư c tuy n yên) ■ Tăng t c đ nguyên phân t bào s n và t o c t bào
■ Tăng t c đ t ng h p protein (collagen, ch t căn b n
s n, và enzym cho s t o xương và s n)

Thyroxine (tuy n giáp) ■ Tăng t c đ t ng h p protein


■ Tăng s n xu t năng lư ng t các lo i th c ăn
Insulin (t y) ■ Tăng s n xu t năng lư ng t glucose
Parathyroid hormone (tuy n c n giáp) ■ Tăng tái h p thu canxi t xương đ n máu (tăng n ng
đ canxi máu )
■ Tăng h p thu canxi b i ru t non và th n ( vào máu)

Calcitonin (tuy n giáp) ■ Gi m tái h p thu canxi t xương ( làm gi m lư ng


canxi máu )
Estrogen (bu ng tr ng) or ■ Kích ho t quá trình đóng tâm s n đ u xương (
testosterone (tinh hoàn) xương ng ng phát tri n)
■ Giúp gi canxi trong xương đ duy trì m t ch t căn
b n xương v ng ch c

th đã nghe đ n serotonin như là ch t truy n H XƯƠNG


đ t th n kinh trung ưng nh hư ng đ n tâm tr ng (
H xương ngư i đư c chia thành hai ph n: b
serotonin não b ). Serotonin ru t nhi u hơn so
xương tr c, t o nên tr c cơ th , và b xương treo
v i serotonin não b , nhưng serotonin ru t không
nh hư ng đ n não b . Tuy nhiên, nó có c ch (xương chi), c ng c các ph n ph ho c chi. Xương
t o c t bào s n xu t ch t căn b n, đ i ngư c nh tr c g m có xương s , c t s ng, l ng ng c. Xương
hư ng c a leptin. Chúng ta còn nhi u đi u đ tìm tay và chân và vai và khung ch u t o nên b xương
hi u, như đ n bây gi có th nói mô xương b nh treo. Nhi u xương đư c k t n i v i nhau qua kh p
hư ng b i t ng ch u trách nhi m h p thu dinh b i các dây ch ng, là m t dây ho c t m t o b i mô
dư ng nhi u nh t, ru t non. liên k t s i. T m quan tr ng c a dây ch ng tr nên
5. T p luy n hay “stress” — đ i v i xương, t p luy n rõ ràng khi m t kh p b bong gân. Bong gân là
nghĩa là s ch ng đ s c n ng, đi u mà ch có trư ng h p dây ch ng c a kh p b dãn ho c rách,
xương làm. Không có lo i stress này ( đi u r t bình m c dù xương không gãy, khi đ y kh p s y u và
thư ng và c n thi t), xương s m t canxi nhanh hơn không n đ nh. Chúng ta thư ng không nghĩ đ n
đư c thay th . T p luy n không nh t thi t ph i quá dây ch ng, nhưng chúng r t c n thi t đ gi xương
n ng, nó có th đơn gi n là đi b liên quan đ n ho t v trí chính xác, đ chúng ta đ ng th ng và ch ng
đ ng hàng ngày. T p luy n n ng bao g m ch ng đ đ đư c s c n ng.
l n hơn tr ng l c cơ th s làm tái mô hình xương.; C cơ th có t ng c ng 206 xương. Toàn b
chúng s tr thành dày hơn và ch c hơn đ ng th i xương đư c mô t Fig. 6–4.
ch t căn b n đư c l ng đ ng nhi u hơn ( cung c p XƯƠNG S
đ canxi và photpho trong ch đ ăn. Xương mà Xương s bao g m 8 xương h p s và 14 xương
không h đư c t p luy n, ví d như b nh nhân li t m t. Ngoài ra, đ u cũng có 3 xương nh m i tai
giư ng, xương s tái mô hình, nhưng chúng s m t gi a và xương móng c ng c n n lư i. Xương h p
ch t căn b n và tr nên y u hơn. Tình tr ng này s s t o nên h p s ( lót trong là màng não) bao quanh
đư c mô t kĩ hơn Box 6–2: Loãng xương và b o
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 129

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 129

Box 6–2 | LOÃNG XƯƠNG


Xương là m t mô ch đ ng; canxi đư c đưa ra Khi xương m t đi canxi và tr nên m ng và giòn,
máu m t cách h ng đ nh đ gi lư ng canxi máu gãy xương s x y ra thư ng xuyên hơn. nh ng
n đ nh. Tuy nhiên, thư ng thì canxi đư c thay th ngư i ph n l n tu i, gãy hông ( c xương đùi)
s tương đương lư ng canxi đào th i, nên ch t căn có th là h u qu c a r i lo n thoái hóa xương.
b n xương v n gi v ng. M t ch n thương nghiêm tr ng có th tránh kh i,
Loãng xương đư c đ c trưng b i s m t canxi tuy nhiên,ngay c vi c đ t s ng m ng đi s làm
quá m c t xương trong khi không có lư ng thay cong c t s ng ngư i già. Sau th i kì mãn kinh, ph
th đ (Box Fig. 6–B). Nghiên c u cho th y có m t n nên ki m tra m t đ xương đ xác đ nh s c
gen nh t đ nh cho s xây d ng xương r t quan tr ng ch u đ ng c a xương. Có m t vài lo i thu c có th
; càng ít s xây d ng xương nghĩa là xương càng gi m t c đ loãng xương, và m t s có tác d ng
s m m ng đi. Các y u t môi trư ng đóng góp thêm tăng s n xu t ch t căn b n xương. M t ch đ ăn
như là thu c lá, ch đ ăn thi u canxi, ít ho t đ ng, giàu canxi và vitamin D là c n thi t cho c nam và
thi u hormon sinh d c. Loãng xương r t ph bi n n , cũng như là t p th d c đi u đ . Ph n tr và
nh ng ngư i ph n già b i lư ng estrogen ti t ra thanh thi u niên nên ch c r ng có m t ch đ ăn
gi m sút nhanh chóng khi mãn kinh ( nam gi i cao đ canxi đ có đư c xương ch c kh e b i vì nó
tu i, testosterone v n đư c ti t ra m t lư ng đáng s làm ch m nh hư ng nghiêm tr ng c a loãng
k ). Các y u t như li t giư ng ho c không có kh xương sau này.
năng t p luy p nh s làm lư ng canxi m t đi nhanh
hơn.

Loãng xương

Xương bình thư ng

A B
Box Figure 6–B (A) Xương x p bình thư ng, đ t s ng . (B) Xương x p b teo l i b i
loãng xương.

v b não, m t và tai. Tên c a t ng xương này s xương sàng là ph n t o n n c a h p s và


quen thu c v i b n; chúng gi ng các thu t ng đã m t. Xương trán t o nên trán và ph n trên trư c
đư c s d ng ( Chương 1) đ mô t các ph n c a xương s . Parietal nghĩa là “tư ng,” và hai xương
đ u. CHúng là xương trán, xương đ nh (hai), xương đ nh (pariteal bones) t o nên ph n trên sau và
thái dương (hai) và xương ch m. Xương bư m và
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 130

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
130 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Xương
Cung gò má s
Xương hàm trên
Đ t s ng c
Xương hàm dư i
Đ t s ng ng c
Xương đòn

Xương c Xương vai

Xương
Xương cánh tay sư n

Đ t s ng
Xương quay th t lưng

Xương tr
Xương cánh ch u
Xg c tay Xương cùng
Xg bàn tay Xương c t
Xg đ t ngón Xương mu
Xương ng i
tay

Xương đùi

Xương bánh chè

Xương
chày
Xương
mác
Xg c chân
Xg bàn chân
Xg ngón chân

A B

Figure 6–4 H xương (A) Nhìn trư c (B) Nhìn sau

CÂU H I: Nh ng xương nào v trên là xương không đ u?

ph n l n các m t c a xương s . M i xương thái Ph n thân c a con dơi này có m t ph n lõm xu ng g i


dương m i bên ch a ng tai ngoài, tai gi a, và là sella turcia, ch a đ ng tuy n yên. Xương sàng
mê đ o tai trong. Xương ch m t o ph n dư i sau có m t ph n l i ra theo chi u d c g i là crista galli
c a h p s . L ch m l n là m t l l n cho t y s ng (mào gà) là ch neo đ u màng não. Toàn b ph n
đi qua, và hai l i c u ch m m i bên t o kh p v i còn l i c a xương sàng t o ra tr n và thành trên
đ t đ i, đ t s ng c đ u tiên. Xương bư m có c a mũi; và m nh th ng đ ng t o ra ph n trên c a
hình d ng như m t con dơi, và cánh l n có th nhìn vách mũi.
đư c xương s gi a xương trán và xương thái
dương.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 131

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 131

T t c các kh p gi a các xương h p s đ u là Hang chũm là m t khoang ch a khí trong m m


kh p b t đ ng g i là kh p khâu( đư ng kh p). Có chũm c a m i xương thái dương chúng m vào tai
v l khi nh c đ n kh p không c đ ng, nhưng thu t gi a. Trư c khi có kháng sinh, nhi m khu n tai gi a
ng kh p đư c dùng cho b t k s k t n i nào gi a thư ng gây mastoiditis ( viêm hòm nhĩ), nhi m khu n
hai xương. (Phân lo i xương đư c trình bày ph n các khoang này.
sau chương này). kh p khâu, răng cưa, c nh c a m i tai gi a có ba xương thính giác : xương
các xương li n nhau, v a v i nhau. Nh ng răng cưa búa, xương đe, xương bàn đ p. Như m t ph n c a
l i ra khít vào nhau này ngăn ch n vi c trư t ho c quá trình nghe ( mô t Chương 9), nh ng xương
d ch chuy n xương n u xương s b va đ p ho c này truy n rung đ ng t màng nhĩ đ n các receptor
ch u áp l c. Fig. 6-5 b n có th th y đư ng kh p tai trong (xem Fig.9-9 Chương 9).
vành gi a xương trán và xương đ nh, đư ng kh p
trai gi a xương đ nh và xương thái dương, đư ng
l p lambda gi a xương ch m và xương đ nh. Đư ng
C T S NG
kh p không nhìn đư c trên hình là đư ng kh p d c, C t s ng đư c t o t nh ng xương riêng bi t g i
nơi hai xương đ nh n i v i nhau theo đư ng chính là đ t s ng. Tên c a nh ng đ t s ng bi u th cho v
gi a trên h p s . T t c các xương s , k c nh ng trí c a nó trên chi u dài c t s ng. Có 7 đ t s ng c ,
đư ng kh p l n, đư c v Figs. 6-5 đ n 6-8. C u 12 đ t ng c, 5 đ t th t lưng, 5 đ t cùng t o thành
trúc gi i ph u quan trong đư c mô t Table 6-2. xương cùng, và 4 đ n 5 đ t c t nh h p thành xương
Trong 14 xương m t, ch có xương hàm dư i là c t (Fig.6-10)
có th c đ ng; nó t o m t kh p l i c u v i xương B y đ t s ng c là nh ng đ t n m trong c . Đ t
thái dương. Nh ng kh p khác gi a các xương m t s ng c đ u tiên g i là đ t đ i, ti p kh p v i xương
đ u là đư ng kh p. Hàm trên g m 2 xương hàm ch m đ nâng đ xương s và t o m t kh p tr c v i
trên, t o thành ph n trư c kh u cái c ng. L cho m m nha c a đ t tr c, đ t s ng c th hai. Kh p tr c
chân răng đư c tìm th y c xương hàm trên và cho phép chúng ta nghiêng đ u t bên này sang bên
hàm dư i. Hai xương mũi t o nên c u mũi nơi kia. Năm đ t s ng c còn l i không có tên riêng.
chúng ti p xúc v i xương trán ( ph n còn l i c a mũi Các đ t s ng ng c ti p kh p (t o kh p) v i xương
đư c t o ra b i s n). Có m t xương l phía trong sư n phía sau thân mình. Đ t s ng th t lưng, t
m i m t; ti u qu n l ch a túi l , là l i đi cho nư c l n đ n nh nh t c a c t s ng, ph n th t lưng.
m t. M i xương gò má t o nên gò má và kh p v i Xương cùng cho phép ti p kh p v i xương ch u qua
xương hàm trên, xương trán, và xương thái dương, kh p cùng ch u (SI joint). Xương c t là ph n đuôi
Hai xương kh u cái t o nên ph n sau kh u cái cu i cùng c a c t s ng, và vài cơ đáy ch u (sàn ch u)
c ng. Xương lá mía hình cái cày (plow-shaped) t o bám vào nó.
ra ph n dư i c a vách mũi; nó kh p v i m nh th ng Toàn b các đ t s ng đ u ti p kh p v i m t đ t khác
đ ng xương sàng. hai bên xương lá mía là xoăn theo trình t , đư c n i b i dây ch ng, t o thành m t
mũi, 6 xương cu n xu ng trong mũi; làm tăng di n c t s ng m m d o c ng c đ u và thân. Chúng còn
tích b m t c a ni m m c mũi. Nh ng xương m t t o ra ng s ng, m t ng liên t c( đư c lót b i màng
cũng đư c t ng h p Table 6-2. não) ch a t y s ng và b o v nói kh i ch n thương cơ
Xoang c nh mũi là khoang ch a khí xương hàm h c. B m t c a vài xương có m t s đo n m ng nh
trên và xương trán, xương bư m, xương sàng(Fig. ti p kh p v i các xương khác, ví d như xương sư n
6-9). Như tên g i xoang c nh mũi, thì nh ng xoang v i các đ t s ng ng c.
này m thông vào mũi và đư c l p b i bi u mô Ph n h tr m t đ t s ng là chính thân nó; thân các
có lông n i li n v i niêm m c mũi. Chúng ta ch s đ t s ng li n k đư c tách nhau ra b i m t đĩa s n-
nh ng xoang này khi chúng b “nh i thêm”, nghĩa là s i. Nh ng đĩa đ m này h p thu shock và cho phép
d ch nh y chúng s n xu t ra không đư c thoát ra m t vài c đ ng gi a các đ t s ng (kh p s n s i ).
mũi. Đi u này có th x y ra khi nhi m khu n đư ng
hô h p trên ví d như c m l nh, ho c d ng ph n
hoa. Tuy nhiên, nh ng khoang này có ch c năng :
Chúng làm xương s nh hơn b i không khí thì nh
hơn xương, và chúng giúp c ng hư ng âm thanh,
nghĩa là nhi u khí hơn s làm rung và do đó tăng đ
sâu c a gi ng nói.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 132

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
132 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Xương đ nh Đư ng kh p vành

Xương trán

Đư ng kh p trai Xương bư m
Xương sàng
Xương thái
Xương l
dương
H túi l

Xương mũi
Đư ng kh p lambda

Xương ch m Xương gò má

M m gò má M ml ic u

H hàm dư i
M m chũm Xương hàm trên
L tai ngoài
L c m

Xương hàm dư i
M mv t
Thân
Xương ch m

Xương trán

Xương gò má
Xương trán

Xương hàm trên Đư ng kh p vành

Xương đ nh
Xương hàm dư i
Đư ng kh p trai
Xương đ nh
Xương thái dương
Xương thái dương Xương mũi
Xương bư m
Xương bư m
M nh th ng đ ng ( xương sàng)
Xương sàng
Xương gò má

Xương l Xoăn mũi gi a (xương sàng)


Xương lá mía
Xương mũi Xoăn mũi dư i

Xoăn mũi dư i Xương hàm trên

Xương lá mía Xương hàm dư i


L c m

Xương kh u cái

Figure 6–5 Xương s . Nhìn bên ph i Figure 6–6 Xương s . Nhìn trư c

CÂU H I: M c đích c a ng thông phía sau m t là gì?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 133

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 133

M m kh u cái (xương hàm trên)


Xương kh u cái
Xương gò má

Xương lá mía
M m gò má
Xương thái dương
M m trâm
ng tai ngoài
M m chũm
L l n
L i c u ch m

Xương ch m

Xương Đư ng
đ nh kh p vành

Xương thái Xoang trán


dương
Mào gà
H
yên M nh th ng
đ ng
Xoang
bư m
Xương hàm trên

Xương lá mía
L l n

Figure 6–7 Xương s (A) Nhìn dư i lên khi đã lo i b xương hàm dư i. (B) Thi t đ đ ng d c
mô t phía bên trái.

CÂU H I: M c đích c a l l n là gì?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 134

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
134 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

M m gà

Xương sàng M nh sàng Xương trán

L m nh sàng (ch a
TK kh u giác

Xương bư m
Cánh l n
H tuy n yên

Đư ng kh p trai

Xương thái dương

Xương đ nh

L l n
Đư ng kh p lambda

Xương ch m

B C

Figure 6–8 (A) Xương s . Nhìn trên xu ng v i n a trên s đã b b (B) Xương bư m nhìn trên
xu ng. (C) Xương sàng nhìn trên xu ng(B và C đư c ch p b i Dan Kaufman.)

CÂU H I: L m nh sàng đ làm gì?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 135

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 135

Table 6–2 | XƯƠNG S VÀ CÁC PH N QUAN TR NG


THU T NG CÁC V TRÍ GI I PHÃU

Foramen—l Meatus— ng Condyle—l i c u


Fossa—h
Process—m m Plate—m nh
Crest—mào
Facet- m t Tubercle—c

XƯƠNG CHI TI T MÔ T
Xoang trán ■ Khoang khí m vào mũi
Xương trán Đư ng kh p vành ■ Kh p gi a xương trán và xương đ nh

Xương đ nh (2) Đư ng kh p d c ■ Kh p n i gi a hai xương đ nh


Xương thái dương Đư ng kh p trai ■ Kh p n i xương thái dương và xương đ nh
(2) ng tai ngoài ■ ng tai
M m chũm ■ M m hình oval phía sau ng tai
Xoang chũm ■ Khoang khí m vào tai gi a
H hàm dư i ■ H hình oval phía trư c ng tai; kh p n i
v i xương hàm dư i
M m gò má ■ M m n m phía trư c xương thái dương
kh p n i v i xương gò má
Xương ch m L l n ■ M t l m l n cho t y s ng đi qua
L ic u ■ L i hình oval m i bên l l n; ti p kh p v i đ t
đ i
Đư ng kh p lambda ■ Kh p n i gi a xương đ nh và xương ch m
Xương bư m Cánh l n ■ D t, n m phía bên gi a xương trán và xương
thái dương
Sella turcica ( h tuy n yên) ■ M th trung tâm xương là nơi ch a tuy n
yên
Xoang bư m ■ Khoang khí m vào mũi
Xương sàng Xoang sàng ■ Khoang khí m vào mũi
Mào gà ■ Đi m l i ra phía trên là ch bám cho
màng não
M nh sàng và l TK ■ N n m i bên mào gà; dây th n kinh kh u giác
kh u giác đi qua l
M nh th ng đ ng ■ Ph n trên c a vách mũi
Xoăn mũi (4 trên là c a ■ Các đi m xoăn mũi l i ra vào mũi đ tăng
xương sang; 2 dư i là di n tích niêm m c mũi
xương khác)
Xương hàm dư i Thân ■ U Thân hình ch U v i hàm răng dư i
L ic u ■ L i c u đư c ti p kh p v i xương thái
dương
H chân ■ H hình nón ch a chân c a răng hàm dư i
răng

Còn ti p
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 136

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
136 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Table 6–2 | XƯƠNG S VÀ CÁC PH N QUAN TR NG - ti p


XƯƠNG CHI TI T MÔ T

Xương hàm trên (2) Xoang hàm trên ■ Khoang khí m vào mũi
M m kh u cái ■ M m t o ra ph n trư c kh u cái c ng
H chân răng ■ H hình nón ch a chân c a răng hàm trên

Xương mũi (2) — ■ T o ra c u mũi


Xương l (2) Ti u qu n l ■ M vào ng l mũi đ d n nư c m t vào mũi

Xương gò má (2) — ■ T o nên gò má; ti p kh p v i xương trán,


xương thái dương, xương hàm trên
Xg xoăn mũi dư i(2) — ■ T o ph n sau kh u cái c ng
XƯơng lá mía — ■ Ph n dư i vách mũi

Xoang sàng

Xoang trán

Xoang bư m

Xoang sàng
Xoang hàm trên
A B

Figure 6–9 Xoang c nh mũi (A) Nhìn phía trư c s (B) Nhìn phía bên s

CÂU H I: Khoang nào thư ng gây đau đ u do xoang?

B i vì có khá nhi u kh p; nên c t s ng nhìn t ng th đ t s ng c l i phía trư c, ngư c l i phía sau, th t


có th linh ho t ( xem Box 6-3: Thoát v đĩa đ m). lưng l i phía trư c, cùng l i phía sau. Nh ng đư ng
C t s ng bình thư ng tư th gi i ph u có b n cong này cân b ng v i h p s và toàn b cơ th giúp
đư ng cong, đư c đ t tên theo đ t s ng t o ra chúng. ngư i có th đi th ng d dàng(xem Box 6–4: S b t
Xem Fig. 6-10 chúng ta s nh n th y đư ng cong thư ng c a đư ng cong c t s ng).
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 137

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 137

1
2
3
Đ t s ng 4
c
5
6
7
1
2


3 Đĩa gian đ t Đ t đ i/tr c
4 s ng
M m răng

5


6
Đ t s ng 7
ng s ng
ng c


8
9
10 M m gai đ t tr c


11
12
1 B m t kh p trên đ t đ i kh p v i l i c u
xương ch m
2
Đ t s ng 3
th t lưng
Đ t ng c 7

4


M m ngang
5 Hõm sư n
m t kh p v i

M m gai


xương cùng
Xương C
cùng
Thân đ t s ng
Xương
c t


Đ t th t lưng 1

ng
A D s ng

Figure 6–10 C t s ng(A) Nhìn bên trái (B) Đ t đ i và tr c, nhìn trên xu ng (C) Đ t s ng ng c
7, nhìn bên trái (D) Đ t th t lưng 1, nhìn bên trái

CÂU H I: So sánh kích thích c a đ t s ng ng c và đ t s ng th t lưng. Lí do c a s


khác bi t này là gì?

L NG NG C Hai đôi cu i g i là xương sư n c t b i chúng


L ng ng c bao g m 12 đôi xương sư n và xương không h ti p kh p xương c (xem Fig. 6–11).
c. Ba ph n c a xương c : phía trên là cán, gi a Ch c năng rõ nh t c a l ng ng c là chúng gi và
là thân, dư i là m m mũi ki m (Fig. 6-11). Chú ý b o v tim và ph i. Tuy nhiên, cũng c n nh , l ng
th y Fig. 6-4 là cán xương c ti p kh p v i ng c cũng b o v khoang trên b ng, ví d gan hay
xương đòn. lách. Ch c năng khác c a l ng ng c ph thu c vào
Toàn b xương sư n ti p giáp phía sau v i đ linh ho t c a nó :Xương sư n đư c đ y lên và
đ t s ng ng c. B y đôi xương sư n đ u tiên g i là ra ngoài b i cơ gian sư n ngoài. Đi u này m r ng
xương sư n th t; nó ti p kh p tr c ti p v i cán khoang ng c, làm n ph i và đóng góp vào quá trình
và thân xương c b ng s n sư n. Ba đôi ti p theo hít vào.
g i là xương sư n gi ; s n sư n chúng n i v i
s n sư n 7.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 138

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
138 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Box 6–3 | THOÁT V ĐĨA Đ M


Các đ t s ng đư c ngăn cách nhau b i m t đĩa Thu t ng thoát v đĩa đ m mô t chính xác đi u
s n xơ ho t đ ng như m t cái g i h p th shock. x y ra. Nhân nh y b ép ra, thư ng là phía sau,
Đĩa gian đ t s ng có m t ph n v d o dai và ph n nơi này l i đ t m t s c ép lên dây th n kinh c t
trung tâm m m g i là nhân nh y. M t l c m nh tác s ng (Box Fig.6-C). Vì đi u này nên thoát v đĩa
d ng lên đĩa có th gây r n n t màng ngoài và ép đ m thư ng gây đau ho c suy gi m ch c năng
nhân nh y ra ngoài. Đi u này x y ra khi m t ngư i các cơ do th n kinh này chi ph i.
nâng v t n ng không đúng cách, nghĩa là dùng Kh i thoát v đĩa đêm thư ng x y ra t nhiên
lưng nhi u hơn là dùng chân nâng lên, khi đ y s n u t n thương không nghiêm tr ng và b nh nhân
tác đ ng m t l c b t ng , m nh lên c t s ng. Đi u ngh ngơi, tránh hoát đ ng gây nh hư ng t i đĩa
này thư ng x y ra vùng th t lưng. đ m. Có th làm ph u thu t, tuy nhiên, ph i lo i
M c dù thư ng g i là “đĩa trư t”, nhưng đĩa b ph n nhân nh y b ra ngoài và gián đoán ch c
đ m b nh hư ng không di chuy n ra kh i v trí năng th n kinh.
bình thư ng.

Box Figure 6–C Thoát v đĩa đêm. Do s chèn ép, s thoát v này t o s c ép lên dây TK tùy s ng.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 139

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 139

Box 6–4 | NH NG B T THƯ NG TRÊN ĐƯ NG CONG C T S NG


Cong v o c t s ng—đư ng cong c t s ng l ch loãng xương hay lao c t s ng. Ví d , n u là loãng
sang bên, đi u này có th do b m sinh, k t qu xương,thân đ t s ng ng c s s p xu ng, đư ng
c a vi c có m t chân dài hơn chân khác, ho c tư cong ng c s tăng lên. H u h t thân đ t s ng s
th sai trong su t tu i thơ khi c t s ng đang phát d t t t (hơn là đ t ng t). Và có th có m t s
tri n. Thư ng thì đ t s ng ng c b nh hư ng, làm t n thương lên th n kinh t y s ng. T n thương đ n
l ng ng c b l ch sang m t bên. Trong m t s ca đ t s ng, không d có th ch a lành, nên nh ng
nghiêm tr ng, t ng b ng có th b chèn ép, và s tình tr ng này thư ng đư c nh c phòng b nh hơn
m r ng l ng ng c trong khi hít vào có th b suy là ch a b nh.
y u.
Gù lưng—đư ng cong ng c l i quá m c
(hunchback).
Ư n c t s ng—đư ng cong th t lưng l i quá m c
(swayback).
Nh ng đư ng cong b t thư ng này thư ng là
k t qu c a nh ng b nh thoái hóa xương ví d

1st sư n
Đ t s ng ng c 1
2nd

Cán 3rd

Thân xương c 4th

S n
sư n 5th

6th

7th
8th

M m mũi ki m 9th
10th
11th

12th

Đ t s ng ng c 12

Figure 6–11 L ng ng c. Nhìn phía trư c

CÂU H I: Xương nào ti p kh p v i toàn b xương sư n?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 140

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
140 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

VAI VÀ CÁNH TAY v i ngón tay khác b i kh p c tay - đ t bàn tay


Đai ng c n i v i cánh tay t o ph n xương treo chi c a chính nó. Nó là kh p yên, cho phép ngón
trên. M i đai ng c g m m t xương vai và xương đòn. tay cái xoay lên bàn tay, t o đ ng tác n m.
Xương vai r ng, d t v i vài đo n l i lên (gai vai, m m Các xương đ t ngón tay là xương c a ngón
qu ) là nơi neo m t s cơ di chuy n cánh tay và c ng tay. Có 2 xương đ t ngón tay ngón cái và ba
tay. M t h nông g i là ch o t o kh p ch m c u các ngón khác. Gi a các đ t ngón tay là kh p
v i xương cánh tay (Fig. 6-12). N u nhìn phía sau h b n l cho phép di đ ng trên 1 tr c. Ph n quan tr ng
xương Fig.6-4, banh s th y xương vai không ti p c a vai và xương cánh tay đư c mô t Table 6-3.
kh p v i c t s ng, nhưng l i có v n m đè trên l ng
HÔNG VÀ CHÂN
ng c. M i xương vai đư c neo vào v trí trên l ng ng c
b i nhi u cơ bám vào c t s ng và xương cánh tay. Đai ch u bao g m hai xương ch u, ti p kh p v i
Đ u trong m i xương đòn ti p kh p v i ph n xương tr c xương c t. M t xương ch u g m ba
cán xương c. đo n n n c , b n có th c m nh n ph n chính : xương cánh ch u, xương ng i, và
kho ng tr ng gi a hai xương đòn; đó là khuy t tĩnh xương mu, chúng đư c v Fig.6-13, đư c mô t
m ch c nh (khuy t gian đòn). Đ u ngoài m i xương c vùng ch u hông nam và n . Xương cánh
đòn ti p kh p v i xương vai m i bên tương ng. ch u xòe ra, là ph n trên t o kh p cùng ch u.
v trí gi i ph u gi a xương vai và xương c; xương Xương ng i là ph n th p sau mà chúng ta ng i
đòn ho t đ ng như m t cái móc cho xương vai và ngăn lên. Xương mu là ph n th p trư c. Hai xương
ch n vai l ch quá xa v phía trư c. M c dù kh p vai mu ti p kh p s n- s i mu, v i đĩa s n s i gi a
có vùng di đ ng khá l n, nhưng b n thân vai tương chúng. Nh n th y góc mu c a c ch u hông nam
đ i n đ nh n u nh ng c đ ng này tác đ ng lên. và n Fig.6-13. Góc r ng n là đi u ki n phù
Xương cánh tay là xương dài. Fig.6-12, đ ý h p cho sinh đ n , nó giúp cho eo ch u dư i
t i l i c delta; cơ delta bao l y kh p vai bám đây. r ng hơn.
đ u g n, đ u xương cánh tay t o kh p ch m c u c i là m t c a xương hông t o kh p
v i xương vai. đ u xa, xương cánh tay t o kh p
ch m c u v i xương đùi. So v i ch o c a xương
b n l v i xương tr c ng tay. Kh p b n l , khu u
vai, c i sâu hơn. Đây là m t đi m quan tr ng b i
tay, cho phép đ ng m t tr c, trư c - sai ch không
cho c đ ng sang bên.
hông là m t kh p ph i ch u nhi u s c n ng, trong
Xương c ng tay g m xương tr phía ngón út và khi vai thì không. B i c i sâu, nên kh p hông
xương quay phía ngón cái. Khuy t ròng r c c a không d tr t kh p, ngay c b i nh ng ho t đ ng
xương tr là m t ph n c a kh p b n l khu u; nó ti p như ch y, nh y (ti p đ t), nh ng đ ng tác t o m t
ti p kh p ròng r c xương cánh tay. Xương quay và l c l n lên kh p.
xương tr ti p kh p v i nhau đ u g n t o kh p Xương đùi là m t xương dài c a đùi. Như đã
tr c, cho phép tay ng a ho c úp. B n có th ch ng đ c p, xương đùi t o m t kh p ch m c u v i
minh b ng cách đ tay ng a trư c m t b n, nh n xương ch u. đ u g n xương đùi có m u chuy n
th y xương tr và quay song song v i nhau. Sau đó l n và bé, là các đi m r t l n cho cơ bám vào.
đ tay úp, nh n th y r ng cánh tay không h chuy n đ u ra, xương đùi t o kh p b n l , đ u g i, v i
đ ng.Xương quay xoay sang xương tr , cho phép c xương chày c a c ng chân. Fig.6-14 nh n th y
đ ng đa d ng mà không c n di chuy n c tay. m i xương có nh ng l i c u, hình tròn t o kh p.
Xương c tay g m tám xương c tay; kh p Xương bánh chè n m trư c kh p g i, bao b c
trư t gi a chúng cho phép c đ ng trư t d dàng. gân cơ t đ u đùi, m t kh i cơ l n phía trư c đùi
Xương c tay cũng ti p kh p v i đ u xa xương tr và Xương chày là m t xương ch u s c n ng c a
xương quay, và đ u g n xương bàn tay, 5 xương c ng chân. B n có th c m th y l i c chày và b
đ t bàn tay. T t c các kh p t o b i xương c tay trư c xương chày phía trư c chân c a b n. M t
và xương đ t bàn tay đ u làm tay r t linh ho t cá chân trong n m ph n xa xương chày.
c tay ( th đ i v i b n thân : g p đ n du i t o
v i nhau m t góc g n 180o ) nhưng ngón tay cái
di đ ng t t hơn so
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 141

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 141

Đ u cùng vai
M m cùng vai Xương đòn


M m qu





Đ u •
Đ u c

ch o

• Xương vai
L i c delta •


Xương
cánh tay

Ch m con • Ròng r c
• •
Đ u • Khuy t ròng r c phía sau
M m khu u
L i c quay

Xương
• • Xương tr
quay

Thuy n
Nguy t
Thang • •
Xương •
• Tháp
Thê Xương c tay
c tay • • • • Đu
C
Móc

Xương đ t
bàn tay

Xương đ t
ngón tay

Figure 6–12 Xương cánh tay và đai ng c. Nhìn trư c tay ph i.

CÂU H I: Nh ng lo i kh p nào có cánh tay. B t đ u t vai đi xu ng.


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 142

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
142 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Table 6–3 | XƯƠNG C A VAI - CÁNH TAY VÀ NH NG ĐI M QUAN TR NG


XƯƠNG CHI TI T MÔ T

Xương vai ch o ■ ti p kh p v i xương cánh tay


Gai vai ■ Dài, phía sau là nơi cho cơ bám
M m cùng vai ■ Ti p kh p v i xương đòn
Xương đòn Đ u cùng vai ■ Ti p kh p v i xương vai
Đ u c ■ Ti p kh p v i cán c
Xương cánh Ch m ■ Ch m tròn ti p kh p v i xương vai
tay L i c delta ■ L i tròn cho cơ delta bám
H khu u ■ Sau, m t h hình oval cho m m khu u xương tr

Ch m con ■ Ch m tròn trên xương quay


Ròng r c ■ M t h lõm ti p kh p v i xương tr c
XƯơng quay Đ u ■ Ti p kh p v i xương tr
Xương tr M m khu u ■ V a v i h khu u xương cánh tay
Khuy t ròng r c ■ H “half-moon” ti p kh p v i ròng r c xương cánh tay

Xương c tay Thuy n, Nguy t, Tháp, ■ Hàng g n


(8) Đ u
Thang, Thê, C , Móc ■ Hàng xa

Chú ý Fig.6-14 xương mác không ph i là m t ngang, chúng đư c c ng c b i các dây ch ng. Chúng
ph n kh p g i và không ch u s c n ng cơ th . M t là nh ng đi m thích nghi cho vi c đi l i th ng, chung :
cá ngoài c a xương mác có th tìm th y trên nh ng vòm này cung c p cho bư c đi chúng ta có
bàn chân.M c dù không ch u s c n ng, xương mác s b t và s nh y.Nh ng đi m quan tr ng c a hông
quan tr ng chân vì cơ c a chân bám vào đây, và xương chân đư c mô t Table 6-4.
chúng giúp n đ nh c chân. Hai xương thì s n
đ nh hơn m t xương, b n có th th y hai m t cá s KH P - KH P N I
ôm tr n ph n trên c a xương sên. Xuowg chày và
xương mác không t o kh p tr c như xương tr và Kh p là s liên k t gi a hai xương, hay kh p n i.
xương quay như c ng tay; đi u này s giúp cho
PHÂN LO I KH P
s n đ nh c a chân dư i và àn chân và nâng đ
toàn b cơ th . S phân lo i kh p d a vào s lư ng đ ng tác có th
Xương c chân g m 7 xương c chân. Như th c hi n đư c. Kh p b t đ ng là kh p không th ho t
b n mong đ i, chúng to hơn và kh e hơn xương đ ng, ví d đư ng kh p gi a hai xương h p s . Kh p
bán đ ng là kh p có th di đ ng m t ít ví d kh p gi a
c tay, và kh p ph ng c a chúng không cung c p
hai đ t s ng li n k . Kh p đ ng là kh p có th c đ ng
quá nhi u chuy n đ ng. Xương l n nh t là xương
linh ho t. Đây là ph n chính c a kh p và bao g m
gót; xương sên truy n s c n ng gi a xương
kh p ch m ch u, kh p tr c, kh p b n l , và m t s
gót và xương chày. Xương đ t bàn chân là kh p khác. Ví d m i lo i kh p đư c mô t Table
nh ng xương dài c a m i bàn chân, và xương 6-5, và m t s đư c v Fig. 6-15.
đ t ngón chân là nh ng xương c a ngón chân.
Có hai xương đ t ngón ngón chân cái và ba KH P HO T D CH
các ngón còn l i. Xương ngón chân t o kh p T t c các kh p đ ng đ u là kh p ho t d ch b i chúng
b n l v i các xương khác. B i không có kh p có c u trúc gi ng nhau. M t kh p ho t d ch đi n hình
yên bàn chân, nên ngón chân cái c đ ng không
linh ho t như ngón tay cái. Bàn chân g m hai vòm
chính : vòm d c và vòm
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 143

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
143
H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

Figure 6–13 Xương ch u và xương cùng (A) Khung ch u nam, nhìn trư c (B) Khung ch u
nam nhìn bên ph i (C) Khung ch u n , nhìn trư c (D)Khung ch u n , nhìn bên ph i

CÂU H I: So sánh eo ch u trên c a nam và n . Đi m khác nhau này có lí do gì?

đư c mô t Fig. 6-16. b m t kh p m i kh p có c đ ng góc r ng hơn. Lót bao kh p là àng


xương là s n kh p, cung c p m t b m t trơn bóng. ho t d ch, ti t ra ch t ho t d ch vào kh p. Ch t
Bao kh p, làm t mô liên k t s i, bao l y kh p trong ho t d ch dày và trơn ngăn ng a ma sát khi xương di
m t l p v b c ch c ch n, kh e. Bao kh p này giúp đ ng.
kh p thêm n đ nh. Ví d hông, vao kh p r ng t c Nhi u kh p ho t d ch còn ch a túi ho t d ch, là túi
xương đùi đ n vành c i và v a v n, gi ng m t cái nh ch a ch a ch t ho t d ch n m gi a kh p và gân
b c ch c ch n. Bao kh p vai ít khít hơn, cho phép đi qua kh p. Túi ho t d ch cho phép gân trư t d dàng
khi xương di đ ng. N u kh p ho t đ ng quá m c,
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 144

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
144 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

c i
Xương mu
Ch m
Xương M u chuy n l n
ng i C

M u chuy n bé

Xương đùi

Xương bánh chè


L i c u trong
L i c u ngoài
L i c u trong
L i c u ngoài
Ch m
L i c chày

B trư c

Xương chày
Xương mác

Xg chày Xg mác

M t cá trong
Xương sên M t cá ngoài
Xương thuy n Xg gót
c Xg sên
Xương chêm Xg h p
chân
c chân Trong Xg bàn
Gi a chân
Ngoài Xg gót
Xg ngón
chân

A
B Xg đ t Xg đ t bàn chân Xg h p
ngón chân
Figure 6–14 (A) Xương chân và m t ph n xương ch u, nhìn trư c chân trái. (B) Nhìn bên
ngoài chân trái.

CÂU H I: Nh ng lo i kh p nào tay không gi ng chân ?


3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:43 AM Page 145

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 145

Table 6–4 | XƯƠNG HÔNG - CHÂN VÀ NH NG ĐI M QUAN TR NG


XƯƠNG CHI TI T MÔ T

Xương ch u (2 Xương cánh ch u ■ Ph n xòe ra, trên


xương ch u) Mào ch u ■ Đư ng phía trên xương cánh ch u
Gai ch u sau trên ■ N i ti p ph n sau mào ch u
Xương ng i ■ Ph n sau dư i
Xương mu ■ Ph n trư c gi a
Kh p s n s i mu ■ Kh p gi a 2 xương mu
c i ■ sâu ti p kh p v i xương đùi
Xương đùi Ch m ■ Ch m kh p v i xương ch u
C ■ Ph n co l i n i gi a ch m v i ph n xa
M u chuy n l n ■ M u l n ngoài cho cơ bám
M u chuy n bé ■ M u trong cho cơ bám vào
L ic u ■ L i c u ti p kh p v i xương chày
Xương chày L ic u ■ Ti p kh p v i xương đùi
L i c chày ■ M m tròn cho dây ch ng bánh chè
B trư c ■ M t đư ng th ng n i lên
M t cá trong ■ M m phía đ u xa
Xương mác Ch m ■ Ti p kh p v i xương chày
M t cá ngoài ■ M m phía đ u xa
Xương c chân (7) Xương gót ■ Xương t o gót chân
Xương sên ■ Ti p kh p v i xương chày và xương gót
Xương h p, xg thuy n —
Xương chêm: 1st, 2nd, —
3rd

Table 6–5 | CÁC LO I KH P


PHÂN LO I CÁC LO I VÀ MÔ T VÍ D

Kh p b t đ ng Đư ng kh p - mô liên k t s i gi a các ■ Gi a các xương h p s


m t xương ■ Gi a các xương m t
Kh p bán đ ng Kh p s n s i - đĩa s n s i gi a các ■ GI a các đ t s ng
xương ■ Gi a xương mu
Kh p Kh p ch m c u - di chuy n theo t t c Xương vai và cánh tay
đ ng các tr c Xương ch u và đùi
Kh p b n l - di chuy n m t tr c Xg cánh tay và tr
Xương đùi và chày
Gi a các xương đ t bàn
Kh p ch m c u - di chuy n m t tr c v i vài Xương thái dương và
đ ng tác sang bên xương hàm dư i
Kh p tr c—xoay ■ Đ t đ i và đ t tr c
■ Xương tr và xương quay
Kh p trư t - trư t trên các m t c a nhau ■ Gi a các xương c tay
■ Xương ch u và xương cùng
Kh p yên - di chuy n trên m t s tr c ■ Kh p bàn tày - đ t ngón tay cái
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:44 AM Page 146

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
146 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

B Kh p b n l C Kh p tr c
A Kh p ch m c u
c i xương
M m răng đ t
ch u
tr c
Ch m
• xương
• đùi Đ tđ i
Ròng
r c xương •

cánh tay •

Khuy t ròng r c
xương chày

Thân đ t

s ng c

Đĩa gian đ t
• s ng

• Xương c
• tay

Xương đ t bàn

ngón tay cái

Xương thang
F Kh p yên (c tay)

D Kh p ph ng E Kh p s n s i

Figure 6–15 Các lo i kh p. V i m i lo i, có m t ví d đư c mô t , và m t hình v đơn gi n ch v


trí các m t kh p (A)Kh p ch m c u (B) Kh p b n l (C) Kh p tr c (D) Kh p trư t
(E) Kh p s n s i (F) Kh p yên

CÂU H I: Nh ng lo i kh p nào di đ ng nh t? Kh p nào ít c đ ng nh t?

túi ho t d ch có th b viêm và đau; tình tr ng này xương s giòn hơn, và gãy xương s thư ng di n ra
g i là viêm túi ho t d ch. M t vài r i lo n khác k c ch n thương nh .
đư c mô t Box 6-5: Viêm kh p. Mòn s n kh p là h u qu ph bi n c a tu i tác.
Kh p b nh hư ng bao g m c nh ng kh p ch u
s c n ng như đ u g i và ngón nh , hay ho t đ ng.
TU I TÁC VÀ H XƯƠNG M c dù s thoái hóa kh p không th ngăn ng a,
KH P ngư i già có th gi gìn ch t căn b n xương v i vi c
t p th d c và ch đ ăn giàu vitamin D.
Theo tu i, xương có xu hư ng m t nhi u canxi hơn là
đư c thêm vào. Ch t căn b n xương s m ng hơn,
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:44 AM Page 147

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 147

Xương

Túi ho t d ch
Màng
ho t d ch

Bao S n
kh p kh p

kh p (ch a
ch t ho t
d ch) Gân
Figure 6–16 C u trúc kh p ho t d ch
Xương

CÂU H I: Làm sao đ có th nói r ng đây là


kh p gi a hai xương dài? Cho ví d v 2 xương.

Box 6–5 | ARTHRITIS- VIÊM KH P


Thu t ng arthritis nghĩa là s viêm kh p. Trong s Viêm kh p d ng th p thư ng b t đ u kh p
các lo i viêm kh p, chúng ta s quan tâm hai lo i : các chi, ví d như các kh p ngón. Ho t đ ng t
viêm xương kh p và viêm kh p d ng th p. mi n có v nh hư ng đ n màng ho t d ch, và
Viêm xương kh p là h qu t nhiên c a tu i kh p s tr nên c ng và đau. Đôi khi quá trình
già. kh p ch u s c n ng qua nhi u năm, s n kh p b nh phá h y hoàn toàn màng ho t d ch và quá
s d n mòn đi. M t khi b m t trơn láng c a kh p trình canxi hóa. M t kh p như v y s b dính l i và
tr nên thô ráp, kh p nh hư ng s tr nên c ng không th di đ ng thêm n . T mi n có th phá h y
và đau. Kh p l n, ch u s c n ng s thư ng là đ i ngay c tim và m ch máu, và nh ng đi u này
tư ng c a lo i viêm kh p này. N u chúng ta s ng kèm v i viêm kh p d ng th p s càng đ i di n v i
đ lâu, h u h t chúng ta s b viêm xương kh p đau tim, đ t qu ( viêm kh p d ng th p là b nh
đ u g i, hông ho c c chân. toàn thân, không ph i b nh c c b )
Viêm xương kh p d ng th p là m t b nh thư ng Đi u tr viêm kh p d ng th p là gi m viêm càng
b t đ u đ u tu i trung niên ho c hi m g p hơn nhi u càng t t, b i chính quá trình viêm t o s phá
trong đ tu i thi u niên. Đây là m t b nh t mi n, h y. Các li u pháp đang nghiên c u liên quan t ng
nghĩa là h mi n d ch ch huy m t cách sai l m, t khía c nh c th c a đáp ng mi n d ch, ch ng h n
phá h y m t ph n cơ th nó. Đi u gì là làm h mi n như s n xu t kháng th . Tuy nhiên hi n t i không
d ch t o ra ph n ng b t thư ng này chưa đư c có thu c ch a cho b nh t mi n.
bi t chính xác, nhưng ch c ch n nhi m vi khu n và
virus là nh ng nguyên nhân có th gây ra.
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:44 AM Page 148

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
148 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

T NG K T
T y đ xương đư c tìm th y xương d t và xương
Ki n th c v xương và kh p s r t h u ích cho không đ u s n xu t t bào máu : h ng c u, b ch c u
chương ti p theo khi b n h c v ho t đ ng c a cơ và ti u c u. M t s xương b o v m t s t ng sinh
v n đ ng xương. B n c n nh xương có nhi u ch c t n như là não, tim, ph i. Như b n th y, xương b n
năng khác nhau. Là m t kho ch a canxi dư th a, thân cũng đư c xem xét như m t cơ quan mang tính
xương giúp duy trì lư ng canxi máu n đ nh. sinh t n.

Đ CƯƠNG H C T P
H xương đư c t o b i xương và s n có S phát tri n phôi thai c a xương
nh ng ch c năng sau: 1. Mô hình xương phôi thai lúc đ u đư c làm t các
1. Là b khung nâng đơ, liên k t b i các dây ch ng, mô khác và d n d n đư c thay th b i xương.
di đ ng b i cơ. Quá trình c t hóa b t đ u t tháng th ba thai kì;
2. B o v n i t ng kh i ch n thương cơ h c. t o c t bào phát tri n lên t nguyên bào s i và s n
xu t ch t căn b n xương.
3. Ch a và b o v t y đ .
2. Xương h p s và xương m t lúc đ u làm t mô
4. Ngu n ch a canxi dư; quan tr ng trong vi c đi u
liên k t s i; t o c t bào s n xu t ch t căn b n
hòa lư ng canxi máu.
trung tâm c t hóa m i xương; xương phát tri n t a
ra ngoài; thóp v n còn khi sinh cho phép s ép h p
Mô xương (xem Fig. 6–1)
s lúc sinh; thóp đư c canxi hóa trư 2 tu i (xem
1. T bào xương đư c tìm ch t căn b n g m canxi Fig.6-2)
phosphat, canxi carbonat, và collagen.
3. T t c các xương khác đư c làm t s n. xương
2. Xương đ c - có h th ng Havers. dài trung tâm c t hóa đ u tiên thân xương;
3. Xương x p - không có h th ng Havers, có t y đ . nh ng trung tâm khác phát tri n đ u xương. Sau
4. S n kh p - trơn láng, m t kh p sinh xương dài phát tri n t m s n đ u xương :
S n đư c s n xu t phía đ u xương, xương thay
5. Màng xương - màng mô liên k t s i; nơi bám các
th s n phía thân xương. T bào h y xương t o
gân và dây ch ng; có nơi các m ch máu đi vào.
khoang t y t vi c tái h p thu ch t căn b n xương
thân xương ( xem Fig.6-3)
Phân lo i xương
1. Xương dài - tay, chân; thân xương là xương đ c Các y u t nh hư ng đ n s
ch a khoang t y ch a t y vàng (m ); đ u xương phát tri n và duy trì xương
là xương x p (xem Fig.6-1)
1. Di truy n - m t s gen đóng góp đ n ti m năng di
2. Xương ng n - c tay, c chân ( xương x p bao truy n đ i v i chi u cao.
ph b i xương đ c)
2. Dinh dư ng -canxi, photpho, và protein là thành
3. Xương d t - xương sư n, xương ch u, xương ph n c a ch t căn b n xương; vitamin D c n thi t
h p s ( xương x p đươc bao ph b i xương đ c) cho quá trình h p thu canxi ru t non; vitamin C
4. Xương không đ u - c t s ng, xương m t ( xương và A c n cho s s n xu t ch t căn b n xương ( s
x p đư c bao ph b i xương đ c) canxi hóa).
3. Hoocmon - s n xu t b i các tuy n n i ti t ; liên
quan đ n s phân chia t bào; t ng h p protein
(xem Table 6-1).
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:44 AM Page 149

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 149

4. Mô khác - leptin t mô m kích thích s phát tri n 2. B xương treo - xương tay và chân và vai và đai
xương; serotonin t ru t non c ch s phát tri n ch u
xương. a. Vai và tay - xem Fig. 6-12 và Table 6-3
5. T p luy n ho c stress - xương ch u s c năng ph i — Xương vai - cơ xương vai bám vào,
mang s c năng cơ th ho c chúng s m t canxi và ch o ti p kh p v i xương cánh tay.
giòn. — Xương đòn- làm v ng ch c xương vai
— Xương cánh tay - ti p kh p xương vai và
H xương kh p - 206 xương ( xem Fig. 6-4); xương tr ( khu u)
xương đư c n i b i dây chăng
— Xương quay và xương tr - ti p kh p v i
1. B xương tr c - xương s , c t s ng, l ng ng c. xương khác và v i xương c tay
a. Xương s - xem Figs.6-5 đ n 6-8 và Table — Xương c tay (8), xương bàn tay (5), xương
6-2. đ t ngón tay (14) ( xem kh p Table 6-5)
— Tám xương h p s t o nên h p s , b o v b. Hông và chân - xem Fig.6-13 và 6-14 và Table
m t và tai;14 xương m t t o nên m t; kh p 6-4.
b t đ ng gi a nh ng xương này g i là
— Xương hông - hai xương ch u; xương cánh
đư ng kh p.
ch u, xương ng i, xương mu; c i ti p
— Các xoang c nh mũi là nh ng khoang ch a kh p v i xương đùi.
khí xương hàm trên, xương trán, xương
— Xương đùi - ti p kh p v i xương ch u và
bư m, và xương sàng; chúng làm nh
xương chày ( g i)
xương s và c ng hư ng cho ti ng nói.
— Xương bánh chè- trong gân cơ t đ u đùi.
— Ba xương thính giác trong tai gi a lan
truy n rung đ ng cho vi c nghe — Xương chày và xương mác - c ng chân;
xương chày mang s c n ng cơ th , xương
b. Xương c t s ng - xem Fig. 6-10
mác thì không nhưng là nơi bám cơ và giúp
— Nh ng xương riêng l đư c g i là đ t s ng: n đ nh c chân.
7 đ t c , 12 đ t ng c, 5 đ t th t lưng, 5 đ t
— C chân (7)
cùng ( h p l i thành xương cùng), 4 đ n 5
đ t c t ( h p l i thành xương c t). C ng c — Xương đ t bàn chân (5); xương đ t ngón
thân mình và đ u, che ph và b o v t y chân (14) (xem Table 6-5 đ i v i kh p)
s ng trong ng s ng. Đĩa s n s i h p thu
shock n m gi a thân hai đ t s ng li n k , Kh p - Kh p n i
cho phép chuy n đ ng linh ho t. B n đư ng 1. Phân lo i d a trên s lư ng c đ ng
cong t nhiên giúp đi l i th ng đ ng ( xem
a. Kh p b t đ ng
Table 6-5 đ xem kh p).
b. Kh p bán đ ng
c. L ng ng c - xem Fig. 6-11
c. Kh p đ ng (xem Table 6–5 đ xem ví d ;
— Xương c và 12 đôi xương sư n; b o v
xem thêm Fig. 6–15).
khoang ng c và c ng t ng b ng trên kh i
các ch n thương và đư c m r ng trong 2. Kh p ho t d ch - t t c các kh p đ ng đ u chung
quá trình hít vào. Xương c g m cán, thân m t c u trúc (xem Fig.6-16)
và m m mũi ki m. T t c các xương sư n a. S n kh p - m t kh p trơn
ti p kh p v i đ t s ng ng c; xương sư n b. =Bao kh p - bao mô liên k t s i kh e ch a
th t ( 7 đôi đ u) ti p kh p tr c ti p v i kh p
xương c qua s n sư n; xương sư n gi
c. Màng ho t d ch - lót bao kh p; ti t ch t ho t
(3 đôi ti p theo) ti p kh p qua s n sư n 7;
d ch gi m ma sát
xương sư n c t( 2 đôi cu i) không ti p kh p
v i xương c. d. Túi ho t d ch - túi ch a ch t ho t d ch cho
phép gân trư t d dàng trên kh p
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:44 AM Page 150

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
150 H xương kh p www.foxitsoftware.com/shopping

CÂU H I ÔN T P
1. Gi i thích s khác nhau gi a xương đ c và xương 12. Nêu tên xương t o nên l ng ng c và mô t
x p, và nêu v trí m i xương xu t hi n. (tr.122) hai ch c năng c a l ng ng c (tr.137)
2. Nêu v trí t y xương đ , và nêu t bào máu nó s n 13. Mô t ch c năng c a c t s ng. Nêu s lư ng
xu t. (tr.122) c a m i lo i đ t s ng. (tr.131)
3. Nêu mô mà xương s phôi thai đ u tiên đư c t o. 14. Gi i thích s gi ng và khác nhau gi a kh p vai
Gi i thích s c t hóa xương h p s . (tr.124) và kh p hông (tr.140-142)
4. Thóp là gì, gi i thích ch c năng c a nó (tr. 15. Nêu ví d ( nêu tên hai xương) cho m i lo i kh p
124-125) dư i đây (tr.145)
5. Nêu mô mà xương đùi phôi thai đ u tiên đư c tao. a. Kh p b n l
Gi i thích s c t hóa xương này. Mô t đi u x y b. Kh p s n s i
ra đ u xương đ xương dài phát tri n. (tr.125) c. Kh p tr c
6. Gi i thích ý nghĩa c a “ti m năng di truy n” đ i v i d. Kh p yên
chi u cao, và nêu nh ng ch t dinh dư ng tr nên
e. Đư ng kh p
có đ đ t đư c ti m năng di truy n (tr.125)
f. Kh p ch m c u
7. Gi i thích ch c năng c a calcitonin và PTH v i ch t
căn b n xương và n ng đ canxi máu. (tr.128) 16. Nêu các thành ph n c a kh p ho t d ch tương
ng v i ch c năng dư i đây: (tr.143)
8. Gi i thích s nh hư ng c a estrogen và
testosterone đ n s phát tri n xương và khi nào a. D ch trong kh p ngăn ma sát
có s nh hư ng (tr.125) b. Bao b c l y kh p m t cách ch c ch n
9. Nêu m t cách nh ng hormone dư i đây làm kích c. Cung c p m t m t nh n xương
thích s phát tri n xương : insulin, thyroxin, GH d. Lót bao kh p và ti t ch t ho t d ch
(tr.128)
17. D a vào hình v toàn b h xương kh p (Fig.6-4),
10. Nêu các xương t o nên h p s (tr.129-130) ch m i xương trên chính cơ th b n. (tr.130)
11. Nêu các xương ch a xoang c nh mũi và ch c
năng c a các xoang này (tr.131)
3957_Ch06_120-151 06/10/14 10:44 AM Page 151

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H xương kh www.foxitsoftware.com/shopping
p 151

NÂNG CAO
1. Sau m t ch n thương t y s ng nghiêm tr ng 6. Nhìn hình nh dư i. Nêu tên xương và lo i m t
vùng th t lưng, các cơ có ý th c vùng chân và ph ng gi i ph u đư c c t. Mũi tên l n ch gì? Mũi
hông b li t. Mô t nh hư ng c a vi c li t này lên tên bé ch gì? Nhìn kĩ hình, mô t nó, và gi i thích
các xương. các h qu có th có.
2. Không nhìn vào hình v mô t , th nêu tên các
xương t o ra m t. Ki m tra l i v i Fig. 6-5 và 6-6
3. Trong n l c phòng ch ng đ t t tr sơ sinh
(SIDS), ba m thư ng đư c khuyên đ tr n m
ng trên lưng ( n m ng a), ch không ph i d dày(
n p s p). T đ y (1994), s lư ng ch t do SIDS
gi m đáng k . B n nghĩ đi u gì x y ra xương s
c a nh ng đ a tr sơ sinh này.
4. M t tr sơ sinh 5 tháng tu i đư c mang đ n phòng
khám vì tiêu ch y 2 ngày. Y tá ki m tra xương trán
trư c và th y xu t hi n lõm xu ng. Đi u gì gây ra
tình tr ng này?
5. Nhìn phía bên xương s ngư i l n Fig.6-5 và
nh n xét t l gi a ph n xương m t và ph n h p (Ch p b i Dan Kaufman.)
s . So sánh v i xương s tr sơ sinh Fig.6-2,
và m i liên quan gi a i c xương m t nh v i
kích thư c h p s . Có m t lí do cho vi c này.
B n nghĩ đó là gì?
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 152

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHAPTER

H CƠ
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 153

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU BÀI H C
■ Tên h cơ quan liên quan tr c ti p t i chuy n đ ng,và liên quan v i nhau
C U TRÚC CHƯƠNG
như th nào
Muscle Structure
Muscle Arrangements
■ Mô t c u trúc cơ cùng v i nh ng thu t ng v t bào cơ,gân,xương
Antagonistic Muscles
■ Mô t s khác nhau gi a cơ đ i kháng và cơ h tr ( antagonistic and
synergistic muscles) và gi i thích t i sao s s p x p như v y là c n thi t
Synergistic Muscles
The Role of the Brain M
■ Gi i thích vai trò c a não liên quan như th nào t i cơ vân
.uscle Tone
■ Đ nh nghĩa trương l c cơ và gi i thích vai trò c a nó
Exercise
■ Phân bi t co cơ đ ng trương và co cơ đ ng trư ng trong t p luy nx
Muscle Sense
■ Đ nh nghĩa muscle sense và gi i thích vai trò c a nó
Energy Sources for Muscle
■ Tên nh ng ngu n năng lư ng c n thi t cho s co cơ, và phương trình Contraction
đơn gi n c a hô h p t bào Muscle Fiber—Microscopic
■ Gi i thích vai trò c a hemoglobin,myoglobin,s n oxy ,acid lactic Structure
■ Mô t ti p n i th n kinh-cơ( neuromuscular junction) and và nêu Sarcolemma—Polarization
ch c năng t ng b ph n trong đó Sarcolemma—Depolarization
■ Mô t c u trúc sarcomere. Contraction—The Sliding
■ Gi i thích s phân c c,kh c c,tái c c Filament Mechanism
■ Mô t cơ ch trư t c a siêu s i Responses to Exercise—
Maintaining Homeostasis
■ Mô t ph n ng c a cơ th v i v n đ ng và gi i thích s h ng đ nh n i
môi Aging and the Muscular
System
■ H c nh ng nhóm cơ chính c a cơ th và ch c năng c a chúng
Major Muscles of the Body
Muscles of the Head and Neck
Muscles of the Trunk
Muscles of the Shoulder and Arm
THU T NG M I Muscle sense (MUSS-uhl SENSE)
Muscles of the Hip and Leg
Actin (AK-tin) Muscle tone (MUSS-uhl TONE)
Antagonistic muscles (an-TAG-on- Myoglobin (MYE-oh-GLOW-bin)
BOX 7–1
ISS-tik MUSS-uhls) Myosin (MYE-oh-sin)
Anabolic Steroids
Creatine phosphate (KREE-ah-tin Neuromuscular junction (NYOOR-
FOSS-fate) oh-MUSS-kyoo-ler JUNK-shun) BOX 7–2
Depolarization (DE-poh-lahr-i-ZAY- Origin (AHR-i-jin) Tetanus and Botulism
shun) Oxygen debt (AHKS-ah-jen DET)
BOX 7–3
Fascia (FASH-ee-ah) Polarization (POH-lahr-i-ZAY-shun)
Muscular Dystrophy
Insertion (in-SIR-shun) Prime mover (PRIME MOO-ver)
Isometric (EYE-so-MEH-trik) Sarcolemma (SAR-koh-LEM-ah) BOX 7–4
Isotonic (EYE-so-TAHN-ik) Sarcomeres (SAR-koh-meers) Myasthenia Gravis
Lactic acid (LAK-tik ASS-id) Synergistic muscles (SIN-er-JIS-tik
MUSS-uhls) BOX 7–5
Muscle fatigue (MUSS-uhl
fah-TEEG) Tendon (TEN-dun) Common Injection Sites

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603.

153
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 154

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
154 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Liên h lâm sàng Myalgia (my-AL-jee-ah)


Myasthenia gravis (MY-ass-THEE-
nee-yuh GRAH-viss)
Anabolic steroids (an-a-BAHL-ik
Myopathy (my-AH-puh-thee)
STEER-oyds)
Paralysis (pah-RAL-i-sis)
Atrophy (AT-ruh-fee)
Range-of-motion exercises
Botulism (BAHT-chu-lizm)
(RANJE-of-MOH-shun EKS-err-
Hypertrophy (high-PER-truh-fee) sigh-zez
Intramuscular injection (IN-trah- Sex-linked trait (SEX-LINKED
MUSS-kyoo-ler in-JEK-shun) TRAYT)
Muscular dystrophy (MUSS-kyoo- Tetanus (TET-uh-nus)
ler DIS-truh-fee)

B n thích nh y không. H u h t chúng ta C u trúc cơ


đ u thích hay đơn gi n là xem nh ng vũ T t c t bào cơ đ u đư c bi t hóa cho s co th t.
công chuyên nghi p nh y. S uy n chuy n Khi các t bào cơ co th t chúng s rút ng n l i
và ph i h p nh p nhàng trong nh y là k t và kéo 1 xương giúp chuy n đ ng.M i cơ vân
qu c a s k t qu t s tương tác c a đư c t o ra t 1000 t bào cơ riêng bi t,chúng
nhi u h cơ quan mà đ c bi t là h cơ còn đư c g i là nh ng s i cơ(myocytes ho c
Có hơn 600 cơ cơ th ngư i.H u h t chúng muscle fibers) (Hình 7.3)Tùy thu c vào nhi m v
đư c g n v i xương b i gân ,m c dù m t s cơ c a t ng cơ mà có s khác nhau v s lư ng s i
đư c g n v i l p dư i b m t c a da. Ch c năng cơ co th t. Khi b n c m vi t chì ch ng h n ch 1
cơ b n c a h cơ là v n đ ng b xương. S co ph n nh nh ng s i cơ ngón tay co th t thôi.N u
th t cơ đ v n đ ng cũng s n sinh ra nhi t góp b n c m 1 quy n sách nhi u s i cơ s co th t đ
ph n duy trì nhi t đ cơ th . Nh ng h cơ quan th c hi n nhi m v
khác cũng liên quan tr c ti p t i s v n đ ng như Cơ đư c c đ nh ch c ch n vào xương b i gân
th n kinh,hô h p,tu n hoàn.H th n kinh, nhánh H u h t gân có hình d ng dây th ng,m t s thì
v n đ ng truy n xung đ ng đi n hóa làm co th t t b ng ph ng; nh ng gân b ng ph ng này dc g i là
bào cơ . H hô h p trao đ i oxi và co2 gi a không cân(aponeurosis).Nh ng s i gân đư c t o t mô
khí và máu.H tu n hoàn mang oxi đ n cơ và l y liên k t s i,mô lien k t này r t là ch c, k t h p
co2 đi v i fascia(cân,m c) chúng bao ph cơ;và cùng v i
Trong chương này ch y u đ c p cơ vân. B n màng ngoài xương màng mô lien k t s i bao ph
có th xem l i chương 4 đ bi t thêm 2 lo i cơ n a xương. M t xương thì thư ng có ít nh t 2 gân,m i
là cơ tim và cơ trơn . . Trong chương này chúng ta gân g n v i 1 xương khác nhau.V trí g n c a cơ
s b t đ u v i gi i ph u ,sinh lý cơ sau đó bàn lu n mà ít di đ ng hơn đư c g i là nguyên y(origin),v trí
v c u trúc vi th c a t bào cơ và sinh hóa c a s g n mà di đ ng hơn dc g i là bám t n(insertion)Cơ
co th t cơ đi qua kh p c a 2 xương t i nơi mà cơ đư c g n
vào và khi cơ co s kéo bám t n làm di chuy n
xương theo 1 hư ng c th .

S S P X P CƠ
Cơ đư c s p x p xug quanh khung xương đ
t o nên nhìu c đ ng khác nhau. 2 lo i chính
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 155

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
155
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

s p x p đ i kháng(antagonist),s p x p h tr N u không có cơ đ i kháng thì nhi u ho t đ ng s


(synergistic) không th c hi n dc
B n có th quen thu c v i các bài t p v d i
AntagonisticMuscles
chuy n đ ng (ho c ROM), thư ng đư c đ ngh cho
antagonist muscle là cơ có ch c năng đ i kháng. nh ng b nh nhân b gi i h n giư ng. Các bài t p
ví d cơ nh đ u cánh tay là cơ vùng cánh tay như v y đư c thi t k đ căng và co th t các cơ
trư c ,nguyên y xương b vai và bám t n đ i kháng c a kh p đ b o v ch c năng cơ
xương quay. Khi cơ nh đ u co nó g p c ng tay và c đ ng kh p
,u n cong khu u tay .Nh c l i m t l n n a là khi cơ
co nó s ng n l i và kéo,nó không th đ y b i vì Synergistic Muscles
khi thư giãn nó không có l c.do đó cơ nh đ u ch Synergistic muscles là nh ng cơ có cùng ch c
làm cong khu u không th căng nó ra đư c. các cơ năng,ho c ph i h p đ th c hi n 1 ch c năng c
khác thì có th đư c.Cơ tam đ u thì n m vùng th Cơ nh đ u,cơ cánh tay,cơ cánh tay quay đ u
cánh tay sau,nguyên y xương b vai và xg cánh th c hi n ch c năng g p c ng tay.B n t h i t i sao
tay,bám t n xương tr .Khi cơ tam đ u co th t nó chúng ta c n 3 cơ đ th c hi n cùng 1 ch c năng ,
làm du i c ng tay căng khu u tay và câu tr l i n m c đ ng c a bàn tay.N u bàn
. Chú ý hình th c di chuy n c a cánh tay vai ví tay ng a,cơ nh đ u s làm vi c nhìu hơn đ g p
d . D ng cánh tay(Abducting) (laterally raising) là ch c N u đưa ngón cái lên,thì cơ cánh tay quay s làm
năng c a cơ delta .Khép cánh tay là ch c năng c a viec nhìu hơn tương t úp bàn tay thì cơ cánh tay
cơ ng c l n và cơ lưng r ng. G p cánh tay(ngang làm viec nhìu hơn .N u b n đã t ng hít xà đơn thì
qua ng c) là ch c năng cơ ng c l n, and du i cánh b n s th y d dàng hơn nhìu n u xoay lòng bàn tay
tay(sau lưng) là ch c năng cơ lưng r ng v phía b n hơn là xoay ra ngoài b i vì lòng bàn tay
ng a thì cơ nh đ u g p,mà cơ nh đ u thì to hơn và
m nh hơn cơ cánh tay
Cơ có th đư c g i là cơ h tr n u nó giúp duy
trì kh p làm cho c đ ng thêm ch c ch n hơn .Khi
b n uong 1 ly nư c ,cơ nh đ u s co vì lòng bàn tay
b n ng a,cùng th i đi m đó các cơ vùng vai s co
đ duy trì kh p c đ nh giúp ta uong nuoc d dàng

xương b vai
cơ nh đ u(giãn) cơ nh đ u (co)

xương quay

cơ tam đ u (co)

xương tr xương cánh tay tam đ u giãn (relaxed)

A A du i B B g p

Figure 7–1 Antagonistic muscles. (A) Extension of the forearm. (B) Flexion of the forearm.

QUESTION: When the biceps contracts, what happens to its length, and what kind of force does it exert?
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 156

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
156 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

VAI TRÒ C A NÃO S co th t thay th c a các s i cơ cũng như trương l c


cơ.đư c đi u hòa b i ti u não
Th m chí nh ng c đ ng đơn gi n nh t cũng c n S i cơ c n năng lư ng ATP đ co . Khi mà ATP đư c
s tương tác nhi u cơ.,s co th t cơ vân ph s n sinh trong quá trình hô h p t bào ,nh ng s i cơ
thu c vào não.Xung đ ng th n kinh cho c đ ng cũng sinh ra nhi t.Nhi t t o ra b i trương l c cơ chi m
đ n t thùy trán c a đ i não.Đ i não là ph n l n kho ng 25% t ng lư ng nhi t cơ th lúc ngh ngơi.Trong
nh t c a não b ,thùy trán n m dư i xương trán . quá trình v n đ ng dĩ nhiên s sinh nhi t s tăng đáng
Khu v c v n đ ng c a thùy trán t o ra xung đ ng k
đi n hóa đi d c theo nơ ron v n đ ng t i các s i T p th d c
cơ gây co th t các s i cơ Trương l c cơ t t s nâng cao s ph i h p các c
S i tr c đơn đ c c a noron v n đ ng có th đ ng.Khi cơ co nh chúng s ph n ng nhanh hơn khi
phân nhánh r ng rãi, và m t neuron cũng có th phân chúng ta c n v n đ ng g ng s c.Truong l c cơ y u thì
nhánh do đó nó chi ph i t 1 t i 100 s i cơ ,đây đư c cơ thư ng m m,x nhưng t p luy n s giúp tăng trương
g i là đơn v v n đ ng(motor unit) .Đơn v v n đ ng l c cơ.
nh v i 2 t i 100 s i cơ cho m i neuron,đư c tìm Có 2 hình th c t p th d c là : c: o cơ đ ng
th y nh ng cơ th c hi n ch c năng nh như di trương(isotonic) và co cơ đ ng trư ng(isometric),
Trong co đ ng trương,cơ co t o chuy n đ ng,chi u dài
chuy n m t,ngón tay. đơn v v n đ ng l n v i hàng
s i cơ thay đ i truong luc co khong đ i.Ch y b ,bơi,nâng
trăm s i cơ cho m i neuron ,chúng đư c th y t ,đi b là ví d .. Isotonic exercise s nâng cao trương
nh ng c đ ng m nh,như di chuy n hông,cơ vùng l c cơ,s c m nh cơ và n u th c hi n l p l i nhi u l n
chân nâng t s tăng kích thư c cơ.Hình th c t p th d c
Đ mà v n đ ng hi u qu ,m t s cơ ph i co co đ ng trương này cũng nâng cao tim m ch và hô h p
trong khi nh ng cơ khác thì ngh ngơi. Khi chúng ta hi u qu b i nh ng ho t đ ng g ng s c đòi h i ho t
đi b ,các cơ đ i kháng (antagonist) trư c và sau đ ng c a tim và hô h p
đùi ho c c ng chân thay phiên nhau co th t và N u th c hi n trong 30 phút ho c lâu hơn, t p th
ngh ngơi làm cho nh ng bư c đi c a ta hi u qu . d c như v y có th đư c g i là hi u khí, b i vì nó tăng
cư ng cơ tim và hô h p, cũng như các cơ g n li n v i
Cái mà chúng ta g i là s ph i h p ,di n ra dư i
b xương
m c nh n th c và đư c đi u hòa b i ti u não,n m Co cơ đ ng trương có 2 lo i , concentric or eccentric.
dư i thùy ch m c a đ i não. concentric contraction : cơ ng n l i khi có l c tác d ng.
TRƯƠNG L C CƠ(MUSCLE TONE) eccentric contraction: cơ dãn ra khi có l c tác d ng.Tư ng
tư ng khi mà b n nâng quy n sách lên cao,cơ tam đ u
cánh tay s co th t và ng n l i ,làm th ng khu u tay đ nâng
sách đó là concentric contraction Bây gi b n h n t t
quy n sách xu ng thì cơ tam đ u cánh tay v n co th m chí
nó dãn ra đ t o ra l c kháng v i tr ng l c (tr ng l c làm
quy n sách r t nhanh).Đó là eccentric contraction
Isometric exercise(co cơ đ ng trư ng) liên quan đ n
s co th t c a cơ mà không gây chuy n đ ng,trương
l c cơ thay đ i nhưng chi u dài cơ không đ i.N u b n
Ngo i tr lúc ng ,h u h t cơ chúng ta đ u giai úp 2 lòng bàn tay vào nhau,đ y bàn tay này vào bàn
đo n co nh ,g i là trương l c cơ. Khi chúng ta ng i tay kia,b n s c m nh n s co th t c a cơ cánh tay .
trương l c cơ c ,cơ lưng gi cho đ u và lưng N u 2 tay đ y như nhau thì s không có chuy n đ ng,đó
chúng ta th ng. Truong l c cơ giúp chúng ta duy trì là co cơ đ ng trư ng. Nh ng bài t p co cơ đ ng trư ng
tư th đ ng th ng. Đ duy trì s co th t nh ch c n (https://www.youtube.com/watch?v=96T2Uuls3yk)s tăng
m t vài s i cơ co th t.S co th t thay th c a nh ng trương l c cơ và s c m nh cơ nhưng nó không đư c
xem là hi u khí.Khi cơ th v n đ ng,não nh n tín hi u t
s i cơ(đơn v v n đ ng khác) đ mà cơ không b
các kh p và s ph n ng b ng ph n x tăng nh tim ,hô
m t m i. Đi u này cũng tương t như m t ngh h p.Không v n đ ng não không nh n tín hi u ,nh p tim
sĩ piano liên t c g n sóng ngón tay c a cô và hô h p không tăng nhi u như là ta th c hi n bài t p
trên các phím c a piano.Có m t s n t nh c s co cơ đ ng trương
đư c phát ra thư ng xuyên nhưng âm thanh nghe
đư c c a nh ng n t này luôn thay đ i
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 157

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
157
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

Nhi u ho t đ ng c a chúng ta liên quan t i co cơ . Muscle sense (proprioception) là kh năng c a não nh n


đ ng trương và đ ng trư ng. Kéo c a là co đ ng bi t đư c v trí cơ và nh ng gì cơ th c hi n mà chúng
trương,nhưng n u c a đư c gi l i b i 1 ngư i khác ta không c n ph i nhìn hay nh n th c
Trong cơ có receptor g i là th th căng(stretch
thì nó tr thành co đ ng trư ng Nâng cây vi t lên là co
receptor) . Ch c năng cơ b n c a t t c th th c m giác là
đ ng trương; Gi cây vi t trong tay là co đ ng trư ng. phát hi n s thay đ i Ch c năng th th căng là phát hi n
Leo lên d c liên quan đ n concentric isotonic ,và nó s thay đ i chi u dài c a cơ khi căng. Xuung đ ng c m
khá là v t v . Đi xu ng d c thì có v d hơn,nhưng giác đư c t o ra b i th th này đư c thông d ch b i
cũng không kém ph c t p.The eccentric isotonic co th t não như m t b c tranh v trí c a cơ
đ giúp ta bư c đi v ng vàng ch ng l i l c hút trái Tư ng tư ng cu c s ng b n s ra sao khi b n ph i
đ t,n u không có nó chúng ta s té nhào. các lo i co nhìn m i c đ ng đ ch c ch n r ng bàn tay ho c bàn
th t khác nhau là c n thi t cho ngay c nh ng ho t chân có đư c th c hi n theo ý mu n không.Th m chí
đ ng đơn gi n nh t. (With respect to increasing muscle nh ng ho t đ ng đơn gi n như đi b ,ăn cũng c n chú ý
liên t c !
strength, see Box 7–1: Anabolic Steroids.)
Đôi khi chúng ta nh n th c đư c c m giác cơ b p
T p th d c cũng th hi n m t khía c nh khác c a mình H c nh ng kĩ năng như là gõ phím,chơi
c a cơ vân, cái này g n đây đư c phát hi n. Cơ vân guitar nó liên quan đ n nh ng c đ ng chính xác c a ngón
cũng là mô n i ti t, and t p th d c kích thích s n tay ,và lúc b t đ u chúng ta thư ng xem ngón tay c a mình
xu t hormon irisin. Hormon này nh hư ng đ n mô có đ t đúng ch không.,tuy nhiên,v i nh ng c đ ng đơn
m ,chuy n đ i m tr ng thành m nâu.Nh c l i gi n s c m nh n đúng,có nghĩa là não c a chúng ta đã
chapter 4 ,t bào m tr ng d tr m ,nhưng t bào t o ra m t b c tranh hoàn h o cho công vi c đó .T t
m nâu thì sinh nhi t .Chúng chuy n hóa ch t béo c m giác cơ t nh n th c chuy n sang không nh n
thành c02 và nư c và năng lư ng sinh nhi t.Đó là th c,nghĩa là chúng ta th c hi n trong vô th c không c n
ph i nhìn, nh ng ngh sĩ có kinh nghi m h ch ng c n
lý do t i sao t p th d c thư ng xuyên và kiên đ nh
ph i nhìn m i chuy n đ ng
s làm gi m cân C m giác là ch c năng c a não, và c m giác cơ cũng
MUSCLE SENSE không ngo i l . Xuung đ ng cho c m giác cơ đư c k t
h p thùy thái dương(nh n th c c m giác cơ)và ti u
não(không nh n th c c m giác cơ) t o nên s ph i h p

Khi b n đi lên c u thang có bao gi b n nhìn xem


chân b n có ch c là bư c lên c u thang không?
H u h t chúng ta đ u không. Nh vào muscle sense

Box 7–1 | ANABOLIC STEROIDS


Anabolic steroids là thu c có c u trúc và ho t các v n đ ng viên n có th phát tri n lông
đ ng tương t như hormon sinh d c nam m t,lông cơ th như đàn ông,th m chí vô sinh do nh
testosterone.Bình thư ng s bài ti t hormon hư ng c a hormon sinh duc nam
testosterone b t đ u khi nam d y thì ,làm tăng kích
thư c cơ và đó là lý do cơ b p nam to hơn n
M t s v n đ ng viên (nam và n ) ,c nghi p dư
và chuyên nghi p,dùng anabolic steroid đ làm cho
cơ b p to và kh e .Không có s nghi ng v tác
d ng c a thu c làm tăng kich thư c cơ b p,tuy nhiên
dùng thu c cũng nguy hi m,m t s ngư i b nh
hư ng nghiêm tr ng.Tác d ng ph c a thu c :t n
thương gan,th n ;gián đo n chu kì kinh nguy t,tinh
th n cũng thay đ i như khó ch u,hung hăng
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 158

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
158 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Năng lư ng cho s co cơ ,các sơi cơ cũng có th h t oxy. Giai đo n này g i là


n oxy(oxygen debt), và trong truong hop này
Glucose không phân h y hoàn toàn thành co2 và
Trư c khi th o lu n v s co cơ,truoc h t chúng ta nư c. N u oxy không hi n di n ho c hi n dien
hãy xem cách mà nh ng s i cơ l y năng lư ng co không đ quá trình hô h p t bào tr thành y m khí
cơ. Ngu n năng lư ng tr c ti p cho s co cơ là ATP (anaerobic), và glucose đư c chuy n thành ch t trung
ATP không đư c d tr nhi u trong s i cơ,trong gian là acid lactic và sinh ra năng lương nhưng ít
quá trình co th t nó s c n ki t trong vòng vài giây
,acid lactic không b phân h y ti p t c mà nó làm
Ngu n năng lư ng th c p là creatine phosphat
và glycogen. Creatine phosphate gi ng như ATP,là h ph d ch n i bào và đ u đ c làm cho m i cơ
phân t v n chuy n năng lư ng.Chúng b phân h y Trong giai đo n m i cơ,s i cơ không co hi u
thành creatine, phosphate, and energy, và energy đư c qu ,s co th t tr nên đau. oxygen debt có nghĩa
là chúng ta n cơ th m t lư ng oxy cho vi c acid
dùng đ t o nhi u ATP .H u h t creatine t o ra lactic t cơ s vào máu và tu n hoàn t i gan ,
đư c dùng đ tái t o l i Creatine phosphate ,nhưng đây nó đư c chuy n thành acid pyruvic.S chuy n
m t s đư c chuy n thành creatinine,nó là ch t th i đ i acid lactic thành acid pyruvic c n ATP,oxy thì
chưa nito đư c bài ti t qua th n c n thi t đ s n xu t ATP trong gan . Đó là lý do t i
Ngu n năng lư ng d i dào các s i cơ là sao,sau khi g ng s c nh p th (th nhanh và sâu)
glycogen. KHi mà Glycogen c n thi t đ cung c p và nh p tim đ u tăng m t th i gian r i gi m xu ng
năng lư ng cho s duy trì co cơ (nhi u hơn 1 vài t t v bình thư ng M t tên g i khác cho giai đo n
giây), đ u tiên nó phân h y thành các phân t này là “tr n oxy” , giai đo n này kéo dài không
glucose.Glucose sau đó b phân h y trong quá trình lâu nhưng chúng ta c m nh n đư c.
hô h p t bào đ s n sinh ra ATP
Nh c l i chương 2:ph n ng hô h p t bào
S I CƠ-C U TRÚC VI TH
Glucose + O2 → CO2 + H2O + ATP + nhi t
Trư c h t nhìn vô s n ph m c a ph n ng. ATP
dùng cho s co cơ. Nhi t đ duy trì thân nhi t cho
cơ th , N u t p g ng s c s tăng thân nhi t. Nư c
s tr thành d ch n i bào, Co2 s đư c th i khi th
ra Chúng ta s quan sát kĩ hơn các s i cơ,ghi nh r ng có
Bây gi nhìn vào cái c n thi t đ sinh năng hàng ngàn t bào d ng hình tr rong m t cơ. M i
lư ng t glucose là oxygen.N u oxygen hi n di n s i cơ có noron v n đ ng t n cùng; “Ti p h p th n
thì hô h p t bào đư c g i là quá trình hi u khí. Cơ kinh cơ” ( neuromuscular junction) là nơi mà noron
có 2 ngu n oxygen. Máu v n chuy n oxy cung c p v n đ ng t n cùng trên s i cơ Cúc T n cùng(axon
t ph i,oxy đư c v n chuy n b ng cách g n v i terminal) là đ u phình to ra c a noron v n đ ng ;
hemoglobin h ng c u.Trog s i cơ có protein khác nó ch a nh ng túi có ch t truy n đ t th n kinh
đư c g i là myoglobin chúng d tr oxy trog t bào acetylcholine(ACh). Màng c a nh ng s i cơ là sar-
cơ.C hemoglobin và myoglobin đ u chưa s t,làm colemma, ch a receptor là nơi cho acetylcholine g n
cho chúng có th g n v i oxy.Hơn th n a s t làm vào , và m t ch t b t ho t acetylcholine g i là
cho phân t có màu đ ,và myoglobin làm cơ có màu cholinesterase. synapse (or synaptic cleft)là kho ng tr ng
đ ho c t i màui nh gi a cúc t n cùng và sarcolemma.(màng s i cơ)
Trong quá trình hoat đ ng g ng s c,oxygen d tr Trong s i cơ có hàng ngàn đơn v co cơ riêng
trong myoglobin nhanh chóng c n ki t,và tu n hoàn bi t duoc g i là sarcomeres, chúng đư c s p x p n i
bình thư ng cũng không đ cung c p oxy cho quá li n nhau t o thành nh ng tơ cơ( myofibrils) . trong
trình hô h p hi u khí th m chí tăng t n s hô h p. m i tơ cơ l i cái nhi u siêu s i(filament).C u trúc
sarcomere đư c trình bày hình 7-3 Đư ng Z là
ranh gi i k t thúc c a sarcomere Siêu s i dày đư c
t o ra ch y u t protein myosin trung tâm
sarcomere , Siêu s i m ng ch a actin v trí cu i
cùng g n vô đư ng Z. Siêu s dày hay siêu s i
Myosin đư c g n vào đư ng Z b i protein titin
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 159

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
159
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

Axon terminal

Motor neuron
Vesicles of
acetylcholine Mitochondria

Sarcolemma

Synaptic
Muscle
cleft
fiber

Sarcomere

T tubule

2
1
3

Na+

Na+

ACh

Na+

Cholinesterase

ACh receptor

Figure 7–2 Structure of the neuromuscular junction, showing an axon terminal adjacent to
the sarcolemma of a muscle fiber. Schematic of events: (1) Acetylcholine is about to bond to
the ACh receptor in the sarcolemma. (2) Channel opens to allow Na+ ions into the muscle cell.
(3) Cholinesterase inactivates acetylcholine.

QUESTION: What event opens a sodium channel in the sarcolemma?

Myosin và actin là nh ng protein co cơ c a s i X ung quanh sarcomere là m ng lư i cơ tương


cơ.Ho t đ ng tương tác c a chúng làm cơ co th t . (sarcoplasmic reticulum), ,là m ng lư i n i bào tương
Cũng có 2 lo i protein c ch là troponin và c a t bào cơ. The sar-coplasmic reticulum(m ng lư i
tropomyosin ,nó là thành ph n c a siêu s i cơ tương) tích tr ion canxi (Ca+2), c n thi t cho s
m ng,chúng ngăn s trư t c a myosin và actin khi co cơwhich are essential for the contraction process.
cơ thư giãn . T t c nh ng thành ph n c a s i cơ đ u liên
quan đ n s co cơ.S co cơ b t đ u khi 1 th n
kinh
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 160

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
160 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Table 7–1 | THE NEUROMUSCULAR JUNCTION


PART MÔ T

Axon terminal T n cùng c a neuron v n đ ng; ch a túi acetylcholine,túi này m ra


khi có xung đ ng th n kinh đ n
Sarcolemma Màng t bào c a s i cơ; có receptors cho acetylcholine
Synaptic cleft kh ang tr ng gi a cúc t n cùng(Axon terminal) và sarcolemma(màng s i cơ)
Acetylcholine receptors Proteins c a sarcolemma ,là kênh cho Na+ ions đi vào; kênh m ra khi
có acetylcholine g n vô
Acetylcholine (ACh) Ch t truy n đ t th n kinh đư c ti t ra b i axon terminal; nó khu ch tán
quai synaptic cleft, đ g n vô ACh receptors, gây kh c c màng s i cơ
(sarcolemma)làm cho Na+ ions đi vào
Cholinesterase là enzyme b t ho t acetylcholine;ngăn s kh c c và co cơ p

phát xung đ ng t i cúc t n cùng và kích thích bài th m v i Na+ ions, làm nó di chuy n t vào t bào. Đi u
ti t acetylcholine. Acetylcholine t o ra s thay đ i này làm bên trong t bào dương hơn bên ngoài. S đ o
đi n th màng t bào cơ . Nh ng thay đ i đi n ngư c đi n th này g i là s kh c c depolarization. u X ung
đ ng đi n t o ra đư c g i là đi n th ho t đ ng (called an
th kh i đ u cho quá trình s i cơ duoc g i là cơ
action potential) sau đó lan truy n toàn b màng s i cơ
ch trư t c a siêu s i sliding filament mechanism .Sarcolemma(màng s i cơ) có v trí g p n p vào bên trong
c a quuá trình co cơ. Chúng ta b t đ u v i màng s i g i là ng T ( ng ngang, shown in Fig. 7–2), ng T lan truy n
cơ sarcolemma. đi n th đ ng vào bên trong t bào cơ(s i cơ).Kh c c t o
nên s thay đ i đi n th trong t bào giúp co cơ và theo
SARCOLEMMA—phân c c sau đó là s tái c c đ k t thúc đi n th đ ng .Tái c c liên
Khi mà s i cơ thư giãn, màng t bào cơ phân quan đ n s đi ra c a K+ ions đi u này làm d tr đi n tích
c c(có đi n th ngh ),nó liên quan đ n s chênh dương ngoài màng t bào.S thay đ i đi n th di n ra
màng t bào cơ đư c tóm t t trong b ng Table 7–2 Fig. 7–
l ch đi n th trong và ngoài màng t bào
4.
.Trong quá trình phân c c,bên ngoài màng t bào
dương hơn so v i bên trong. Sodium ions (Na+) nhìu
S CO CƠ-CƠ CH TRƯ T C A SIÊU S I
ngo i bào và ion kali(k+),m t s ion âm thì nhìu
n i bào.
Na+ ions bên ngoài khu ch tán vào t bào,bơm
natri ( sodium pump) s bơm chúng ra ngoài . tương
t kali s khu ch tán ra ngoài,và bơm kali s bơm T t c ph n c a s i cơ và s thay đ i đi n th đư c
chúng tr l i vào trong . C 2 bơm này là hình th c mô t trên liên quan đ n quá trình co cơ, (See Fig.
v n chuy n ch đ ng chúng c n năng lư ng,. S i 7–5 and Table 7–3.)
cơ dùng ATP đ duy trì n ng đ cao Na+ ions bên Tóm t t ,xung đ ng th n kinh làm kh c c s i
ngoài t bào và n ng đ K+ cao n i bào. D a vào cơ,s thay đ i đi n th làm cho siêu s i myosin kéo
bơm và s duy trì đi n th ngh (s phân c c),làm actin v trung tâm sarcomere,làm sarcomere ng n
cơ thu giãn cho đ n khi có xung đ ng th n kinh l i.T t c sarcomere ng n l i và s i cơ co .Dư i đây
kích thích làm thay đ i đi n th là mô t chi ti t quá trình.
SARCOLEMMA—Kh c c 1. Xung đ ng tk đ n cúc t n cùng ,acetylcholine đư c
Khi xung đ ng th n kinh đ n cúc t n cùng( axon ti t ra và khu ch tán qua synapse t i màng s i cơ
terminal), nó s làm bài ti t acetylcholine, ch t này
khu ch tán qua synapse g n vào ACh receptors
trên sarcolemma(màng s i cơ). B ng cách
đó,acetylcholine làm cho sarcolemma
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 161

The Muscular System 161

B Bundles of
muscle cells

Muscle cells (fibers)

Myofibril

A Entire muscle Fascia and


connective tissue

Sarcolemma

Sarcoplasmic
reticulum Myofibrils

Transverse C Muscle fiber


tubule
Sarcomere

Myosin filament

Z line
Myosin filaments

Actin Z line Myosin cross bridges


filament

Titin
filament

Troponin

Tropomyosin

Actin

Myosin-binding
D Sarcomere site

E Muscle filaments

Figure 7–3 Structure of skeletal muscle. (A) Entire muscle. (B) Bundles of muscle cells within
a muscle. (C) Single muscle fiber, microscopic structure. (D) A sarcomere. (E) Structure of
muscle filaments.

QUESTION: What is the unit of contraction of a muscle fiber?


3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 162

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
162 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

A Polarization Table 7–2 | SARCOLEMMA—


Na + Na + Na + Na + Na + Na+ ELECTRICAL CHANGES
STATE OR
EVENT DESCRIPTION

K+ K+ K+ K+ ĐI N TH NGH
phân cưc ■ Sarcolemma có đi n tích
dương bên ngoài t bào,và
âm bên trong
■ Na+ ions nhi u ngoài t
B Depolarization ACh bào ,khi mà chúng khu ch
Na + Na + tán vào trong,bơm natri s
bơm chúng ra ngoài a
■ K+ ions nhi u bên trong
Na + Na + Na + Na + t bào,khi chúng khu ch
K+ K+ K+ K+ tán ra ngoài,bơm kali bơm
chúng vô trong

C Repolarization ĐI N TH Đ NG ■ ACh làm sarcolemma th m


v i Na+ ions, làm chúng vô
K+ K+ K+ K+ Kh c c
t bào ào t
■ S đão ngư c đi n tích the
Na + Na + Na + Na + Na + Na + sarcolemma: (–) ngoài và
K+ K+ (+) trong
■ S đ o ngư c đi n tích
lan toàn b màng s i cơ.
■ Cholinesterase sar-
colemma b t ho t ACh.
Figure 7–4 Electrical charges and ion concentrations at
the sarcolemma. (A) Polarization, when the muscle fiber is
relaxed. (B) Wave of depolarization in response to stimulus
of acetylcholine. (C) Wave of repolarization.

QUESTION: Which ion enters the cell during depolarization? Tái c c


Which ion leaves during repolarization? ■ Sarcolemma th m v i K+
ions làm cho kali thoát ra
kh i t bào ào t
■ làm cho đi n tích màng
sarcolemma: dương ngoài
2. Acetylcholine g n v i acetylcholine receptors và (+) outside and âm bên trong
làm màng s i cơ th m v i to Na+ ions, làm cho ■ Bơm Na-K bơm natri ra
ion natri t vào t bào. ngoài,kali vào trong
3. Màng s i cơ kh c c,đi n th đ ng lan truy n ■ S i cơ bây gi có th đáp
toàn b màng,màng tr nên âm bên ngoài và ng v i acetylcholin đư c
âm bên trong. H th ng ng T lan truy n đi n bài ti t b i xung đ ng th n
th đ ng vào trong t bào cơ kinh khác t i cúc t n cùng

4. S kh c c kích thích bài ti t Ca+2 ions t lư i cơ


tương. Ca+2 ions g n vào ph c h p troponin–
tropomyosin , làm d ch chuy n ph c h p sang
ch khác ,đ l v trí ho t đ ng c a actin
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 163

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
163
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

Sarcolemma
T tubule
Sarcoplasmic
reticulum Calcium ions released from
sarcoplasmic reticulum
Calcium
ions

Sarcomere

Actin

Myosin-binding site
Calcium ions
Tropomyosin bonded to
troponin
Troponin
Myosin cross bridges
A Relaxed muscle attach to actin

B Contracted muscle

Figure 7–5 Sliding filament mechanism. (A) Sarcomere in relaxed muscle fiber. (B) Sarco-
mere in contracted muscle fiber. See text for description.

QUESTION: During contraction, which filaments do the pulling?

5. Myosin th y phân ATP gi i phóng năng lư ng ; . Bơm sau đó s bơm Na+ ions ra ngoài và K+
myosin g n v i siêu s i actin và kéo chúng v ions vào trong.
phía trung tâm sarcomere,làm sarcomere ng n 8. Cholinesterase màng t bào cơ b t ho t
l i acetylcholine.
6. T t c sarcomere trong s i cơ ng n l i,toàn b cơ co 9. Nh ng xung đ ng th n kinh đ n sau s kéo dài s
7. Màng t bào cơ tái c c: K+
ions r i kh i t bào, co cơ (nhi u acetylcholine đư c bài ti t).
d tr đi n tích dương ngoài t bào,âm bên 10. Khi mà không còn xung đ ng nào n a,s i cơ thư
trong t bào giãn và tr v chi u dài ban đ u
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 164

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
164 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Table 7–3 | THE SLIDING FILAMENT MECHANISM


PART DESCRIPTION

Sarcomere Đơn v co cơ c a s i cơ;t o ra t s i dày trung tâm,s i m ng ngoàim; gi i


h n t đư ng z này t i đư ng z kia
Myosin là protein co c a s i dày n m trung tâm sarcomere;l y năng lư ng t ATP và kéo
actin v phía trung tâm sarcomere
Actin là protein co c a siêu s i m ng thu c sarcomere; 2 s i actin b myosin kéo
v phía trung tâm sarcomere
Troponin and Protein c ch c a sarcomere; ngăn s kéo actin c a myosin cho t i khi màng
tropomyosin s i cơ b kh c c
T tubules màng s i cơ g p n p xu ng v phía s i cơ; truy n đi n th đ ng t i p
sarcomere
Sarcoplasmic Lư i n i bào tương c a s i cơ;d tr Ca+2 ions khi sarcolemma phân
reticulum c c
Calcium ions d tr lư i cơ tương; bài ti t khi sarcolemma kh c c; g n v i troponin
(Ca+2)

Bư c 1 t i bư c 8 mô t quá trình co 1 s i cơ(called .Tham gia vào s v n đ ng v a ph i hay g ng s c


a twitch) đáp ng v i 1 xung đ ng th n kinh.B i vì toàn là m t tình hu ng căng th ng sinh lý ,s thay đ i
b quá trình này di n ra nhanh hơn 1 giây,nên các c này làm cho cơ th ph i ng phó,mà v n duy trì s
đ ng s th c hi n không hi u qu n u s i cơ thư bình thư ng bên trong cơ th ,đó là s h ng đ nh
giãn l p t c sau khi co. Bình thư ng ,đôi khi xung n i môi
đ ng đ n lien t c làm duy tr s co cơ g i là tetanus, M t s đáp ng c a cơ th v i v n đ ng đư c
nó là quá trình bình thư ng,b n đ ng nh m l n nó v i th hi n hình Fig. 7–6; đ ý đáp ng liên quan
b nh tetanus (see Box 7–2: Tetanus and Botulism). Khi đ n hô h p t bào.như th nào.Như b n th y,h hô
có tetanus, nh ng s i cơ s duy trì co và làm cho c h p và tim m ch góp ph n quan tr ng trong v n
đ ng hi u qu hơn.Khi mà cơ nh đ u g p c ng tay,c đ ng . H da cũng có vai trò th i nhi t b ng cách
đ ng hi u qu khi nhìu s i cơ tetanus ,duy trì s co giãn m ch và đ m hôi .H th n kinh cũng đóng
cơ vai trò quan tr ng.Não t o ra xung đ ng t i cơ
B n th đoán đư c v i quá trình co cơ ph c t p gây co cơ,đi u hòa nh p tim,nh p th ,đư ng kính
như v y thì s co cơ có th suy y u theo nhi u cách . m ch máu. .
Có l d th y nh t là m t xung đ ng t i s i cơ, khi
s i th n kinh ,t y s ng b t n thương ho c khi đ t AGING AND THE MUSCULAR
qu (tai bi n m ch máu não) stroke (cerebrovascular SYSTEM
accident) xu t hi n thùy trán đ i não . M t xung
đ ng th n kinh ,cơ vân tr nên li t( paralyzed), ,không
th co đư c. Nh ng cơ li t s b teo (atrophy ) do
không ho t đ ng . Nh ng r i lo n khác nh hư ng
t i ch c năng cơ đư c bàn lu n Box 7–3: Muscular
Dystrophy and Box 7–4: Myasthenia Gravis.
Khi già,t bào cơ s ch t đi và đư c thay th b i mô
ĐÁP NG V I V N Đ NG— DUY TRÌ liên k t s i ho c m .V n đ ng thư ng xuyên s trì
H NG Đ NH N I MÔI hoãn s teo cơ.M c dù cơ co ch m và s c m nh gi m
nhưng v n có th làm nh ng vi c h ng ngày n u như
Chúng ta s th o lu n v sinh lý v n đ ng m t cách t p luy n thư ng xuyên đ duy trì ch c năng cơ .Nâng
ng n g n đây như 1 ví d ho t đ ng c a cơ th t nh
duy trì h ng đ nh n i môi
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 165

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
165
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

Box 7–2 | TETANUS AND BOTULISM


M t s vi khu n gây b nh b ng cách s n sinh ra . Không đi u tr có th ch t do co c ng cơ hô h p
đ c t . neurotoxin (đ c t th n kinh) là m t ch t Botulism là 1 lo i ng đ c th c ăn,nhưng nó
mà nó làm r i lo n ch c năng h th n kinh. Do cơ không đ c trưng b i nh ng tri u ch ng ng đ c th c
vân co ph thu c vào xung đ ng th n kinh,cho nên ăn thông thư ng như tiêu ch y,ói m a. Đ c t th n
h u qu c a đ c t s th hi n rõ h cơ. kinh sinh ra b i botulism bacteria (Clostridium
Tetanus đư c đ c trưng b i s m t kh năng botulinum) ngăn ch n s bài ti t acetylcholine
giãn ra c a cơ. Ch t đ c sinh ra b i tetanus neuromuscular junctions. Không có
bacteria (Clostridium tetani) nh hư ng h th n acetylcholine,s i cơ không co đư c ,và tr nên li t
kinh làm cho s i cơ nh n quá nhi u xung đ ng th n . Tri u ch ng s m c a botulism nhìn không rõ ràng
kinh đ n n i cơ co c ng . (Lockjaw), là tên thông ho c nhìn m t v t ra 2 hình và khó nói ho c nu t S
thư ng cho tetanus, th hi n 1 tri u ch ng là r t y u cơ và li t lan r ng đ n nhóm cơ khác,th m chí
khó đ m mi ng ra do s co c ng c a cơ c n nh hư ng lên cơ vân.Không đi u tr nhanh chóng
masseter muscles. Đi u tr c n antitoxin (m t lo i v i antitoxin (the specific antibody to this toxin),
kháng sinh ch ng l i đ c t ) đ trung hòa đ c t b nh botulism gây ch t do li t cơ hô h p

Box 7–3 | MUSCULAR DYSTROPHY


Muscular dystrophy là b nh v di truy n trong . Nam có NST là XY, nst Y không có gen chi ph i
đó mô cơ đư c thay th b i mô liên k t s i ho c cho b nh này, và gen này s không ngăn ch n b nh
m . Nh ng mô này thì không co cơ đư c và k t đư c n u ngư i con có gen X b b nh.Đó là lý do t i
qu là m t ch c năng c a cơ. Lo i ph bi n nh t là sao Duchenne’s muscular dystrophy thì ph bi n
Duchenne’s muscular dystrophy, lo i này m t nam,ch c n 1 gen gây b nh thì b nh đã xu t hi n r i
ch c năng cơ nh hư ng không ch cơ vân mà còn Các gen Muscular dystrophy trên nhi m s c
cơ tim . Tri u ch ng b t đ u lúc 2 t i 5 tuoi. Ch t th X đã đư c xác đ nh, và protein mã hóa cho
thư ng trư c tu i 20 do suy tim, và hi n t i không gen đã đư c đ t tên là dystrophin. Dy-strophin là
có cách ch a tr c n thi t cho s n đ nh c a sar-colemma và
Duchenne’s muscular dystrophy là b nh chuy n đ ng thích h p c a các ion .Đi u tr
di truy n nhi m s c th gi i tính X. N có ki u gen muscular dystrophy bao g m tiêm t bào cơ
XX. N u 1 nst X b b nh muscular dystrophy bình thư ng ho c t bào g c vào nh ng cơ b nh
nhưng là gen l n, và nhi m s c th X còn l i là gen hư ng, và thêm (using viruses) gen cho dystrophin
tr i thì ph n s không b nh nhưng có th truy n vào mô cơ b nh hư ng
b nh cho con cô y

là m t l a ch n t t cho ngư i già c nam và n . .M t đi c m giác cơ(muscle sense) làm cho ngư i già
Nh ng bài t p này có ích cho h tim m ch ,hô bư c đi không v ng vàng,thăng b ng kém ,d té ngã
h p,h xương Cách đơn gi n đ tránh đi u này là t p luy n th d c
M t nhi u s i cơ cũng góp ph n làm m t đi c m
giac cơ(muscle sense),do não nh n ít thông tin v
v trí c a cơ th
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 166

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
166 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Box 7–4 | MYASTHENIA GRAVIS (NHƯ C CƠ)


Myasthenia gravis là b nh t mi n đ c trưng . Không có nh ng receptor này,acetylcholine
b i s m i cơ quá m c th m chí sau khi v n đ ng đư c ti t ra b i cúc t n cùng axon terminal
nh . Ph n b nh hư ng nhi u hơn nam và tri u không th kh c c s i cơ
ch ng b t đ u tu i trung niên. Y u cơ có th đ u Đi u tr myasthenia gravis liên quan đ n
tiên cơ m t ho c cơ nu t sau đó ti n tri n t i cơ thu c anticholinesterase .Nh c l i:
khác. Không đi u tr ,cơ hô h p s b nh hư ng, suy cholinesterase hi n di n màng s i cơi
hô h p s d n t i ch t sarcolemma đ b t ho t acetylcholine .n u ho t
B nh myasthenia gravis, kháng th t đ ng c a cholinesterase b c ch acetylcholine
đ ng s t autoantibodies (self-antibodies) phá s duy trì đư c trên màng s i cơ sar-colemma lâu
h y acetylcholine receptors trên màng s i hơn và có th g n vào receptors đ kích thích kh
cơ sarcolemma. nh ng receptors này là nơi c c gây co cơt
acetylcholine g n vào đ kích thích s đi vào c a
natri

tăng co cơ tăng hô h p tăng s n sinh


t bào ATP

Tăng nhu c u tăng s n sinh tăng sinh nhi t


O2 co2

tăng hô h p
tăng bài
Figure 7–6 Responses of the
ti t m
hôi body during exercise.
tăng nh p tim
V
QUESTION: Name all the organ
giãn m ch máu cơ systems depicted here.

. Càng nhi u cơ đư c luy n t p thì não càng ki m Khi b n h c v nh ng cơ này , nên nh các lo i kh p
soát chúng t t hơn.Đưa cho não nh ng công vi c t o thành b i nh ng xương mà t o nên nguyên y
như v y đ duy trì hình nh c a cơ trong toàn b bám t n c a cơ đó .Cơ kéo xương t o chuy n đ ng
quá trình v n đ ng. V i ngư i l n tu i t p th d c và n u b n nh kh p liên quan b n có th d dàng
v i âm nh c(nh y,...) có v r t có l i đ duy trì c m h c đư c vi trí và ho t đ ng c a cơ đó. Tên cơ có
giác thăng b ng và s c m nh cơ b p th h u ích.Ví d . : “abdo-minis” liên quan cơ b ng
, “femoris” -cơ đùi, “brachii” -cơ cánh tay, “oculi” -cơ
m t, .... Tên cơ có th có m t s ph n khác như là
CÁC CƠ CHÍNH C A CƠ TH
“longus” or “maximus” cho bi t v kích thư c , và “flexor”
(g p)or “adductor” (khép)cho bi t v ch c năng cơ
Ho t đ ng mà cơ th c hi n đư c li t kê b ng 7.4 v trí cơ đ tiêm b p đư c trình bày h p 7.5
H u h t chúng có c p đ th c hi n chúc năng đ i
l p
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 167

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
167
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

Table 7–4 | ACTIONS OF MUSCLES Các cơ thu c ph n thân không th mô t b ng 1 hay 2 ch c năng
chung. M t s hình thành nên thành c a thân và g p thân, như
ACTION DEFINITION là cơ th ng b ng (g p thân) và nhóm cơ c t s ng cùng (du i
thân). Cơ thang (c hai cùng t o thành hình d ng c a m t hình
g p Làm gi m góc c a m t kh p thang) là cơ r ng nh t có th nâng vai và kéo vai tr l i và
giúp m r ng đ u. M t s cơ khác thân giúp di chuy n cánh
tay vai. Cơ ng c l n là cơ l n nh t vùng ng c kéo cánh
du i tăng góc kh p tay v phía ng c (g p và khép). khu phía sau thân, cơ lưng
di chuy n l i g n r ng kéo cánh tay xu ng dư i và ra sau lưng (du i và khép).
khép đư ng gi a Nh ng cơ này đ u có nguyên y trên các xương c a thân, xương
c và xương c t s ng, là nh ng ch bám m nh và v ng ch c.
d ng di chuy n xa đươg gi a M t nhóm các cơ n n ch u, nơi mà các cơ h tr các cơ
quan vùng ch u và h tr vi c ti u ti n và đ i ti n. Còn m t
lo i khác là cơ liên quan đ n s th . Đó là nh ng cơ liên sư n
úp lòng bàn tay xu ng gi a các xương sư n và cơ hoành. Cơ hoành chia ra khoang
s p
ng a ng a lòng bàn tay lên ng c và khoang b ng.
g p mu bàn làm nâng chân lên
chân
g p lòng b n h th p chân(ch ngón
chân MUSCLES OF THE SHOULDER AND ARM
chân)
Cơ delta bao ph m t ph n vai như là 1 cái mũ, và có th kéo
To move the sole of the
xoay bàn chân xương cánh tay ra ngoài( d ng ), ra đ ng trư c ( g p ), ra phía
foot medially at the sau ( du i ). Ch c b n đã bi t ch c năng c a cơ nh đ u và tam
vô trong ankle đ u cánh tay, là nh ng cơ c u trúc ph n l n b p tay. M t s cơ
To move the sole of the khác b p tay giúp kéo khu u tay (s g p). Các cơ c u thành
xoay bàn chân foot laterally at the ph n l n c ng tay là các cơ g p, du i bàn tay và các ngón tay.
ra ngoài ankle B n có th t gi i thích b ng cách n m ch t ph n gi a c ng tay
ph i b ng tay trái, sau đó di chuy n c tay ph i, n m và m bàn
di chuy n xương xung tay ph i, b n có th c m nh n và th y các cơ đi u khi n bàn tay
xoay quanh tr c d cT và ngón tay như th nào.

Most are grouped in pairs of antagonistic functions.

MUSCLES OF THE HEAD AND NECK


Ba nhóm cơ chung đư c tìm th y đ u và c : nh ng cơ MUSCLES OF THE HIP AND LEG
di chuy n đ u ho c c , nhóm cơ c đ ng m t, và nhóm Các cơ vùng hông di chuy n đùi, đư c gi ch t vào xương
cơ nhai. Các cơ xoay ho c cúi đ u, ví d cơ c đòn -ch m ch u, băng qua kh p hông t i xương đùi. Bao quanh có cơ
(g p vào) và đôi cơ g i (du i),đư c bám ch t vào s đ n mông l n ( du i ), cơ mông nh ( khép ), cơ th t lưng ch u (
g p ). Các cơ c u thành đùi bao g m cơ t đ u đùi trư c và
xương đòn và xương c phía trư c ho c đ t s ng v phía
nhóm cơ gân khoeo phía sau. Ph n l n chúng ta, cơ t đàu
sau. Các cơ cư i ho c cau mày ho c như ng mày hoài đùi m nh hơn nhóm cơ gân khoeo, đó là lý do các v n đ ng
nghi đư c bám ch t vào đ u xương ho c dư i b m t c a viên đi n kinh thư ng có hi n tư ng “ giãn cơ gân kheo” hơn
da m t. cơ c n trong nhóm cơ nhai là cơ quan tr ng giúp là “giãn cơ t đ u đùi”. S v n đ ng c a kh p g i ph thu c
nâng hàm dư i( đóng hàm). vào các cơ đùi và các cơ phía dư i c ng chân như là cơ b ng
chân ( g p sau hay g p kh p g i) và cơ chày trư c ( g p bàn
chân ho c du i kh p g i
MUSCLES OF THE TRUNK
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 168

168 The Muscular System

11
2
1
1

5
4

1 2

2
3
7

1 Flexion 5 Pronation
8
2 Extension 6 Supination 10
9

3 Abduction 7 Dorsiflexion 9 Inversion

4 Adduction 8 Plantar flexion 10 Eversion 11 Rotation

Figure 7–7 Actions of muscles.

QUESTION: Crossing the arm in front of the chest would be which of these actions?
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 169

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
169
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

cơ thang
cơ delta

cơ dư i gai
cơ cánh tay quay
cơ tròn l n
cơ nhi
dau cơ cánh tay cơ tam đ u

cơ tam
đ u
cơ lưng r ng

cơ chéo b ng ngoài cơ cánh tay quay

cơ mông nh

cơ mông l n

cơ khép l n
cơ r ng ngo
cơ nh đ u đùi
cơ thon
cơ bán gân
cơ bán màng

cơ b ng chân

cơ dép

gân gót

Figure 7–8 Major muscles of the body. (A) Posterior view.


3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 170

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
170 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

cơ c n

cơ c đòn ch m

cơdelta

cơ ng c l n

cơ cánh tay cơ tam


cơ nh đ u
đ u
cơ chéo b ng ngoài
cơ cánh tay
quay

cơ th ng b ng

th t lưng ch u
cơ lư c
cơ may
cơ khép dài
th ng đùi
cơ thon
cơ r ng ngoài

r ng trong

cơ b ng chân
cơ chày trư c

cơ dép

Figure 7–8 Major muscles of the body. (B) Anterior view.

QUESTION: Find a muscle named for each of the following: shape, size, location, a bone it is near, and
function.
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 171

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
171
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

Table 7–5 | CƠ VÙNG Đ U VÀ C


cơ ch c năng nguyên y bám t n

trán Nâng lông mày, nhăn da trán cân trên s da mép trên m t

vòng m t nh m m t gi a c a vòng m t chung quanh m t


vòng mi ng khép môi chung quanh mi ng da góc mi ng

c n đóng hàm xương hàm trên,xg gò má xg hàm dư i


cơ mút kéo góc mi ng ra 2 bên xg hàm trên,xg hàm dư i cơ vòng mi ng

c đòn ch m xoay đ u đ i bên v i cơ xương c,xg đòn xg thái dương

bán gai đ u xoay đ u cùng bên v i đ t s ng c 7th và 6 xg ch m


cơ đ t s ng ng c đ u
tiên
g iđ u xoay đ u cùng bên đ t s ng c 7th và 4 xg ch m
đ t s ng ng c đ u
tiê

Table 7–6 | MUSCLES OF THE TRUNK


MUSCLE FUNCTION ORIGIN INSERTION

cơ thang Nâng, h và khép vai Xương ch m và t t c các đ t gai vai ,xương


s ng ng c đòn
cơ gian sư n ngoài Nâng xương sư n lên và ra ngoài xương sư n phía trên xương sư n phía dư i
trong đ ng tác hít vào

cơ gian sư n trong H xương sư n xu ng và vào trong x sư n phía dư i xug sư n phía trên


trong đ ng tác th rag ng s c

cơ hoành h xu ng ,m r ng l ng 6 s n sư n cu i cùng và các gân trung tâm


ng c trong quá trình đ t s ng TL
hit vào
cơ th ng b ng g p c t s ng(flexes),g p xương mu S n sư n 5 - 7 và m m mũi

b ng ki m x. c

cơ chéo b ng ngoài xoay,g p c t 8 xg sư n phía dư i Mào ch u và đư ng gi a


s ng(flexes),g p b ng

nhóm cơ d ng du i c t s ng Xg. ch u, m t vài đ t X. sư n, các đ t


s ng(deep muscles) s ng ng c ,th t lưng s ng c và ng c
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 172

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
172 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

cân trên s

cơ vòng m t

cơ trán cơ thái duong

cơ mút
cơ gò má
cơ c n
cơ vòng miêng
cơ c móng

c,ơ c đòn ch m
cơ c m

cơ bám
da c cơ thang

Figure 7–9 Muscles of the head and


neck in anterior, left-lateral view.

QUESTION: In what way are both


orbicularis muscles similar?
Anterior—left lateral view
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 173

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
173
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

A cơ c đòn ch m
cơ thang
cơ ng c l n

cơ răng trư c

cơ g i đ u
cơ chéo b ng ngoài cơ thang
cơ delta
cơ chéo b ng
trong

cơ ngang b ng
cơ tròn l n
cơ lưng
r ng
cơ dư i gai
cơ th ng b ng chéo
cơ trám l n b ng
ngoài

cơ mông l n

Figure 7–10 Muscles of the trunk. (A) Anterior view. (B) Posterior view.

QUESTION: Which muscles of the trunk move the arm? Why are they on the trunk?
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 174

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
174 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Table 7–7 | MUSCLES OF THE SHOULDER AND ARM


MUSCLE FUNCTION ORIGIN INSERTION

cơ delta d ng cánh tay xg vai và xg đòn cánh tay


cơ ng c lon g p,khép cánh tay xg đòn,xg c,s n sư n 2nd– cánh tay
6th
cơ lưng r ng du i ,khép cánh tay 6 đ t s ng ng c cu i cùng,t t c dot cánh tay
s ng th t lưng,xg cùng,mào ch u
cơ tròn l n du i,g p cánh tay xg vai cánh tay

co tam đ u du i c ng tay xg cánh tay,xg vai xương tr


cơ nh đ u cánh tay g p c ng tay xg vai xg quay
cơ cánh tay g p c ng tay xg cánh tay xg tr
cơ cánh tay quay g p c ng tay xg cánh tay xg quay

Table 7–8 | cơ vùng hông và chân


MUSCLE FUNCTION nguyen y bám t n

cơ th t lưng ch u g p đùi xương ch u,đ t s ng th t lưng xg đùi


cơ lư c g p và khép đùi xương mu xg đùi

cơ mông l n du i đùi mào ch u,xg xg đùi


cùng,xg c t
cơ mông nh d ng đùi xg ch u xg đùi
nhóm cơ t đ u đùi g p đùi,du i c ng xg ch u and xg đùi xg chày
cơ th ng đùi chân
cơ r ng ngoài
cơ r ng gi a
cơ r ng trong

nhóm cơ đùi sau du i đùi,g p c ng chân xg ng i xg chày xg mác


nh đ u đùi
cơ bán màng
cơ bán gân
nhómcơkhép g p đùi xg ng i và xg mu xg đùi
cơ khép l n
cơ khép dài
cơ thon
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 175

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
175
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

cơ delta

cơ delta

cơ tam đ u
cơ cánh tay

cơ nh đ u cơ cánh tay
cánh tay quay

cơ cánh cơ du i c tay
tay quay dài
cơ du i c tay
cơ du i c tay cơ khu u quay ng n
quay dài cơ gan tay dài
cơ du i
cơ cánh tay các ngón
quay
cơ d ng ngón
cơ g p ngón cái dài
cơ g p c tay nông cơ du i c tay tr
quay
cơ g p c tay tr
cơ du i c tay cơ du i ngón
quay ng n cái ng n

cơ d ng cơ d ng ngón cái dài cơ du i ngón út


ngón cái
ng n

cơ d ng
ngón cái

A B

Figure 7–11 Muscles of the arm. (A) Anterior view. (B) Posterior view.

QUESTION: Where are the muscles that flex the fingers located? How did you know?
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 176

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
176 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

Table 7–8 | MUSCLES OF THE HIP AND LEG—cont’d


MUSCLE FUNCTION ORIGIN INSERTION

cơ may g p đùi và c ng chân xg ch u xg chày

cơ b ng chân g p bàn chân xg đùi gân gót

cơ dép g p bàn chân xg chày,xg mác gân gót

cơ mác dài g p bàn chân,xoay bàn chân ra xg chày,xg mác xg đ t bàn 1st và
ngoài ho c vào trong xg chêm
cơ chày trư c g p mu chân xg chày xg đ t bàn

CƠ VÙNG SÀN CH U
MUSCLE FUNCTION ORIGIN INSERTION

Cơ nâng h u môn Nâng đ các cơ quan Xương mu và xg ng i xương c t, ng


thu c ch u hông, đ c h u môn, ni u
bi t trong khi đ i đ o
ti n, ti u ti n, ho và
g ng s c h t hơi;
th t h u môn, ni u
đ o và âm đ o
cơ c t Nâng đ các cơ quan xg ng i xương c t và xương cùng
thu c ch u hông, đ c
bi t trong khi đ i
ti n, ti u ti n, ho và
g ng s c h t hơi
cơ ng i hang Cương c ng âm v t n xg ng i,xg mu âm v t hay dương v t
và dương v t nam.
cơ hành x p H tr ti u ti n; cương c ng Trung tâm g n Fasciae, cung xương
n ; vương c ng và xu t tinh đáy ch u mu ng i, âm v t
nam hay dương v t
Cơ ngang H tr ti u ti n n ; xg ng i Trung tâm g n
đáy ch u ti u ti n và xu t tinh đáy ch u
(nông và nam
sâu)
Cơ th t ngoài h u đóng h u môn Dây ch ng h u môn Trung tâm g n
môn xương c t đáy ch u
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 177

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
177
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System

cơ th t lưng ch u
Gluteus maximus
cơ luoc

cơ may cơ khép
dài

cơ th ng đùi cơ khép
l n
nh đ u đùi
cơ r ng ngoài
cơ thon
cơ r ng ngoài

cơ bán gân

cơ r ng trong

cơ bán màng

Plantaris

cơ mác dài
chày trư c cơ b ng chân

cơ du i các ngón dài


cơ dép cơ mác dài

cơ g p các
ngón chân dài
cơ mác ng n
cơ du i ngón cái dài

cơ du i ngón
cái ng n
cơ du i các ngón ng n
B
A

Figure 7–12 Muscles of the leg. (A) Anterior view. (B) Posterior view.

QUESTION: How does the gastrocnemius compare in size to the tibialis anterior? What is the reason for
this difference?
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 178

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
178 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping

âm v t
ni u đ o cơ ng i hang
âm đ o cơ hành x p
xg ng i cơ ngang đáy ch u
trung tâm gân
đáy ch u cơ nâng h u
môn
h u môn
cơ thăt Figure 7–13 Muscles of the
cơ mông l n
ngoài female pelvic floor.
dây ch ng h u môn - h u môn
QUESTION: In women, what
c t cơ c t organs are directly supported by
xg c t
this “floor” of muscles?

Box 7–5 | COMMON INJECTION SITES tiêm b p


Intramuscular injections đư c dùng khi c n h p
thu thu c nhanh chóng, do cơ có nhi u máu cung
c p.V trí tiêm an toàn là cơ mông nh (gluteus
medius muscle).l a ch n thay th là cơ rông ngoài
(vastus lateralis muscle) c a đùi ngoài và cơ delta
vùng vai . hình bên c nh đã th hi n các v trí
tiêm, đ ng th i th hi n các dây tk l n bên dư i
c n tránh

Box Figure 7–A Sites for intramuscular injections. Posterior


view of right side of body.
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 179

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

THE END
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 180

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 181

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
181
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 182

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
182 The Muscular System www.foxitsoftware.com/shopping
3957_Ch07_152-183 06/10/14 5:34 PM Page 183

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
183
www.foxitsoftware.com/shopping
The Muscular System
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 184

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHAPTER

H th n kinh
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 185

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M c tiêu h c t p
■Nêu tên các ph n c a h th n kinh,và các thành ph n trong các ph n
CHAPTER OUTLINE
đó,ch c năng chung c a hê th n kinh.
Các ph n c a h th n
kinh
K tên các thành ph n trong m t t bào th n kinh(neuron),ch c năng c a các
thành ph n đó. Mô th n kinh
■.Gi i thích t m quan tr ng c a t bào Schwann trong h th n kinh ngo i Các xung th n kinh
biên và neuroglia(t bào th n kinh đ m) trong h th n kinh trung ương. Synapses
■ Mô t xung đi n th n kinh, và mô t s truy n xung t i các kh p th n kinh. Các lo i t bào th n
■ Mô t các lo i t bào th n kinh, dây th n kinh và các vùng th n kinh. kinh.
■ Ghi rõ tên và s lư ng các dây th n kinh c t s ng, cũng như các đi m Các dây th n kinh
đ n c a chúng. T y s ng
■ Gi i thích t m quan tr ng c a ph n x căng và ph n x g p. Các dây th n kinh t y
■ S p x p các ch c năng c a các b ph n c a não; có th đ nh v t ng ph n s ng.
trên bi u đ . Các ph n x t y s ng
■ Nêu tên các lo i màng não và v trí c a chúng. Reflex Arc
■ Nêu rõ v trí và ch c năng c a d ch não t y. Não b
■ K tên các dây th n kinh s não,và ch c năng c a chúng. Não th t
■ Gi i thích cách nào h th n kinh giao c m c a h th n kinh t ch cho phép cơ th thích nghi v i tình Hành não
tr ng căng th ng.
C u não
■ Gi i thích cách nào h th n kinh phó giao c m c a h th ng th n kinh t ch thúc đ y ho t đ ng Trung não
cơ th bình thư ng trong các tình hu ng tho i mái.
Ti u não
Vùng dư i
đ i
NEW TERMINOLOGY Efferent (EFF-uh-rent) Đ i th
Afferent (AFF-uh-rent) Gray matter (GRAY MA- Đ i não
Autonomic nervous system (AW- TUR)Ch t xám Thùy trán
toh-NOM-ik)h TK t ch Neuroglia (new-ROG-lee-ah) Thùy đ nh
Cauda equina (KAW-dah ee-KWHY- Neurolemma (NYOO-ro-LEM- Thùy thái
nah) Đuôi ng a ah)S i nhánh có bao th n kinh dương
Cerebral cortex (se-REE-bruhl Parasympathetic (PAR-uh-SIM- Thùy ch m
KOR-teks) Đ i não puh-THET-ik) TK phó giao c m
Di n h i lưu
Cerebrospinal fluid (se-REE-broh- Reflex (REE-fleks) Ph n x
H ch n n
SPY-nuhl) D ch não t y Somatic (soh-MA-tik)
Th chai
Choroid plexus (KOR-oid PLEK- Spinal nerves (SPY-nuhl NERVS)
Màng não và d ch não t y
sus)đám r i m ch m c. Sympathetic (SIM-puh-THET-ik)
Các dây th n kinh s
Corpus callosum (KOR-pus kuh- Ventricles of brain (VEN-
LOH-sum) Th trai
H th n kinh t ch
trick’ls)Não th t
Cranial nerves (KRAY-nee-uhl
Các con đư ng t ch
Visceral (VISS-er-uhl) H th n kinh giao c m
NERVS) Dây TK s não
White matter (WIGHT MA-TUR) H th n kinh phó giao
c m Ch t d n truy n
Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603. th n kinh
Thoái hóa h th n kinh

185
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 186

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
186 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

RELATED CLINICAL Meningitis (MEN-in-JIGH-tis)


BOX 8–1
Multiple sclerosis (MS) (MULL-ti-
TERMINOLOGY puhl skle-ROH-sis)
Multiple Sclerosis
Alzheimer’s disease (ALZ-high- BOX 8–2
Neuralgia (new-RAL-juh)
mer’s duh-ZEEZ) Shingles
Neuritis (new-RYE-tis)
Aphasia (ah-FAY-zhuh)
Neuropathy (new-RAH-puh-thee) BOX 8–3
Blood–brain barrier (BLUHD
Parkinson’s disease (PAR-kin-sonz Spinal Cord Injuries
BRAYNE-BARE-ee-ur)
duh-ZEEZ)
Cerebrovascular accident (CVA) BOX 8–4
(se-REE-broh-VAS-kyoo-lur AX- Remission (ree-MISH-uhn) Cerebrovascular
uh-dent) Spinal shock (SPY-nuhl SHAHK) Accidents
Lumbar puncture (LUM-bar PUNK- BOX 8–5
chur) Aphasia
BOX 8–6
Alzheimer’s Disease
BOX 8–7
Parkinson’s Disease
BOX 8–8
Lumbar Puncture

h u h t chúng ta có th nh là đã đư c b o, khi chúng ta th n kinh ngo i biên(PNS) bao g m các dây TK S não,và các dây

M còn nh , không ch m vào b p lò hay m t s ngu n nguy


hi m khác. B i vì
tr em tò mò, c nh báo như v y thư ng không đư c chú ý.
K t qu ? Ch m vào m t b p nóng mang l i m t ph n ng
ngay l p t c c a r t tay l i và m t s ghi nh c a các ngón
TK t y. PNS bao g m các dây th n kinh đ n và đi t da và cơ xương.
Nó cũng bao g m h th ng th n kinh t ch (ANS), v i các dây th n
kinh đ n các tác nhân n i t ng, và h th n kinh ru t, n m trong thành
ng tiêu hóa (và s đư c đ c p trong Chương 16).
tay đau . Tr i nghi m đơn gi n và quen thu c này minh h a H th n kinh ngo i vi chuy n ti p thông tin đ n và đi t h th ng th n
các ch c năng c a h th n kinh: kinh trung ương, và não là trung tâm c a ho t đ ng tích h p thông tin
1. Đ phát hi n nh ng thay đ i và c m nh n này, kh i t o ph n ng.
2. Đ b t đ u các câu tr l i thích h p cho các thay đ i
3. T ch c thông tin đ s d ng ngay và lưu tr thông tin đ Mô Th n kinh
s d ng trong tương lai
H th n kinh là m t trong nh ng h th ng đi u hòa (h th ng
n i ti t là h th ng n i ti t khác và đư c th o lu n trong Chương
10). Các xung đi n hóa c a h th n kinh làm cho nó có th thu
đư c thông tin v môi trư ng bên ngoài ho c bên trong và làm
b t c đi u gì là c n thi t đ duy trì cân b ng n i môi. M t s
ho t đ ng này có ý th c, nhưng ph n l n ho t đ ng này không
Mô th n kinh đư c mô t ng n g n trong Chương 4, vì
có nh n th c.
v y chúng tôi s b t đ u b ng cách xem l i nh ng gì b n đã
bi t và sau đó thêm vào nó.
Phân chia h th n kinh T bào th n kinh đư c g i là t bào th n kinh, ho c s i th n
kinh. B t k ch c năng c th c a chúng, t t c các t bào
th n kinh đ u có cùng m t ph n v t lý. Thân t bào ch a h t
nhân (Hình 8–1) và r t c n thi t cho s s ng liên t c c a t
bào th n kinh. Như b n s th y, các t bào t bào th n kinh
đư c tìm th y trong h th ng th n kinh trung ương ho c g n
v i nó trong thân c a cơ th . nh ng v trí này, các thân t
bào đư c b o v b ng xương. Không có cơ quan t bào
cánh tay và chân, mà nhi u hơn n a b thương.
H th n kinh có 2 ph n. H th n kinh trung ương (CNS)bao g m
não và t y s ng. H
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 187

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
187
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

th n kinh c m giác
t bào v n đ ng
S i nhánh
S i nhánh

S i tr c
Thân t bào

Nhân

Nhân

S i
tr cbào Schwann
T
Bao myelin

Thân t Nút
bào Ranvier

T bào Schwann
Functional dendrite

Bao myelin
Axon

Neurolemma
Layers of myelin sheath
C

Receptors

A Axon terminal B

Figure 8–1 Neuron structure. (A) A typical sensory neuron. (B) A typical motor neuron. The
arrows indicate the direction of impulse transmission. (C) Details of the myelin sheath and
neurolemma formed by Schwann cells.

QUESTION: The axon terminal of the motor neuron would be found at what kinds of effectors?

Nh ng s i nhánh là truy n tín hi u đi n đ n thân thân t bào,s i tr c truy n các xung đ ng th n


t bào. . kinh.
M t s i th n kinh c a m t nơron truy n các xung Trong h th n kinh ngo i biên, các s i tr c và s i
ra kh i thân t bào, có th đ n m t t bào th n kinh nhánh đư c “b c” trong các t bào chuyên bi t g i
khác, ho c đ n m t t bào hi u ng c a mô cơ ho c là t bào Schwann (see Fig. 8–1). Trong th i kì phát
tuy n.Màng t bào c a các s i nhánh tri n trong bào thái,t bào Schwann
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 188

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
188 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

tăng trư ng bao ph các t bào th n kinh, kèm theo , các t bào chuyên bi t đư c tìm th y trong não và
bao ph lên chúng trong vài l p màng t bào Schwann. t y s ng. B i vì không có các t bào Schwann có m t,
nh ng tuy nhiên, không có bao th n kinh, và tái sinh c a t
l p này t o v myelin; myelin là m t phospholipid bào th n kinh không x y ra. Đây là lý do t i sao c t đ t
có tính cách đi n nơ ron v i các thành ph n khác. c a t y s ng, ví d , d n đ n m t vĩnh vi n ch c năng.
N u không có v myelin, các t bào th n kinh s ng n Microglia là m t lo i t bào th n kinh đ m; nh ng t
m ch;như m t s i dây đi n n u chúng không đư c bào này là th c bào và thư ng xuyên di chuy n. Chúng
d n d p các m nh v t bào và các t bào b hư h ng
cách đi n.
và các m m b nh th c khu n-cytize.
Các kho ng tr ng gi a các t bào Schwann li n
Tuy nhiên, m t lo i t bào là astrocyte (theo nghĩa
k , ho c các phân đo n c a v myelin, đư c g i là
đen, “t bào hình sao”). Trong phôi, các t bào này s
các nút c a Ranvier cung c p m t khuôn kh cho các t bào th n kinh di cư
. Nh ng nút là các b ph n c a màng t bào th n hình thành não. Sau đó, các ph n m r ng c a t bào
kinh như khi b kh c c khi mà xung đi n đư c d n th n kinh và t bào hình sao đư c qu n quanh mao
truy n(d n truy n theo ki u nh y cóc). m ch não (xem B ng FIG. 8-A trong B ng 8-1), và các
Các h t nhân và t bào ch t c a các t bào t bào này không h tr th đ ng. T bào hình sao giúp
Schwann đư c qu n quanh bên ngoài c a v myelin đi u ti t lưu lư ng máu c c b trong não. Chúng đư c
và đư c g i là neurolemma (ho c bao th n kinh), mà cho là đ phát hi n vi c phát hành c a d n truy n th n
tr nên r t quan tr ng n u các dây th n kinh b t n kinh b ng t bào th n kinh, và tăng lưu lư ng máu khi
thương. N u m t dây th n kinh ngo i vi b c t đ t và g n t bào th n kinh c a h tr nên tích c c hơn. Như-
l i b ng vi ph u chính xác, các s i tr c và đuôi gai có trocytes cũng góp ph n vào hàng rào máu não, ngăn
th tái t o thông qua các đư ng h m đư c hình thành b i ng a ch t th i nguy h i trong máu t khu ch tán ra vào
các bao th n kinh. Các t bào Schwann cũng đư c cho là mô não. Đây là nh ng s n ph m ch t th i bình thư ng
đ t o ra m t y u t tăng trư ng hóa h c kích thích tái trong máu và các mô ch t l ng, nhưng mô não là nhi u
sinh. M c dù tái sinh này có th m t vài tháng, các dây nh y c m hơn v i th m chí m c đ th p c a h hơn
th n kinh có th cu i cùng thi t l p l i k t n i thích h p là các mô khác như mô cơ ho c các mô liên k t. Các
c a chúng, và ngư i đó có th l y l i m t s c m giác mao m ch c a não cũng góp ph n vào rào c n này b i
và chuy n đ ng t i các chi m t l n c t đ t. vì các t bào c a h đư c đóng gói ch t ch
Trrong h th ng th n kinh trung ương, v
myelin hình thành b i t bào ít nhánh, m t trong
nh ng t bào th n kinh đ m.

Box 8–1 | MULTIPLE SCLEROSIS


Multiple sclerosis (MS) là m t b nh làm t n m t tính cách đi n ho c b o v s i tr c. vì m t myelin
thương bao myelin; có th x y ra nhi u nơi trong h th n kinh trung
có nghĩa là, nó liên quan đ n s suy gi m c a v ương, các tri u ch ng khác nhau, nhưng chúng
myelin c a các t bào th n kinh trong h th ng thư ng bao g m y u cơ ho c li t, tê ho c m t c m
th n kinh trung ương. N u không có v myelin, các giác m t ph n, song th và m t ph n x t y bao g m
xung đ ng c a các nơron này đư c đo n m ch và c đi ti u và đ i ti n.
không đ t t i đích thích h p; do đó, các s i th n Căn b nh thư ng g p l a tu i 20 đ n 40 tu i,có
kinh b hư h ng và d n d n ch t. th di n bi n nhanh ho c ch m. M t s b nh nhân
MS là m t b nh t mi n, 2 y u t gen và môi MS ti n tri n b nh co gi m,nhưng m c đ c a b nh
trư ng. tăng lên ho c gi m đi không đư c xác đ nh rõ ràng.
Chính xác cách mà các gen làm tăng tính nh y . V n chưa có cách ch a tr cho MS, nhưng li u
c m c a m t ngư i đ i v i m t b nh t mi n v n pháp đi u tr bao g m c ch đáp ng mi n d ch, và
chưa đư c bi t. Các y u t môi trư ng làm tăng nguy interferon, đi u này dư ng như kéo dài s thuyên
cơ m c b nh MS bao g m nhi m vi-rút Epstein-Barr và gi m m t s b nh nhân. Kh năng kích thích tái
s thi u h t vitamin D. Trông b nh MS t kháng th t o t bào th n kinh cũng đang đư c nghiên c u.
phá h y t bào oligodendro-cytes, m t lo i t bào
th n kinh đ m s n sinh myelin c a h th n kinh trung
ương, cái mà hình thành các m ng xơ c ng các

3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 189

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
189
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Table 8–1 | T bào th n kinh đ m


NAME FUNCTION

Oligodendrocytes S n xu t các đo n c a v myelin đ cách đi n t bào th n kinh c a CNS.

Microglia Có kh năng di chuy n và th c bào các m m b nh và mô b t n thương.


Astrocytes
Cung c p m t m ng lư i cho s phát tri n não c a thai nhi và h tr các t
bào th n kinh đư c thi t l p
Đi u ch nh lưu lư ng máu đ n các mô đ đáp ng ho t đ ng
c a não.Duy trì n ng đ K+.Đóng góp vào hàng rào máu-não
Ependyma Trong
. não th t và các đư ng d n lưu não th t bao g m các
t bào có lông mi,tham gia d n lưu d ch não t y.

A Oligodendrocyte B Microglia

Neuron

Neuron

Myelin
sheath
Neuron

Capillary

Cilia

Neuron

C Astrocytes D Ependymal cells

Table Figure 8–A Neuroglia. (A) Oligodendrocyte. (B) Microglia. (C) Astrocytes.
(D) Ependymal cells.

QUESTION: Which of these CNS cells is the counterpart of Schwann cells in the PNS, and why?

làm cho các mao m ch ít th m hơn mao m ch Thu c không th vư t qua nó, và các kháng th
não khác. M t s hóa ch t đ c h i, ch ng h n như đư c s n xu t b i các t bào lympho qua ch v i
rư u và nicotine, làm qua hàng rào máu-não, và khó khăn. Đi u này tr nên m t y u t quan tr ng
virus b nh d i là m t m m b nh có th vư t qua khi đi u tr nhi m trùng não ho c b nh ho c r i lo n
nó. M t b t l i c a hàng rào máu não là m t s khác (B ng 8-1 tóm t t các ch c năng c a glia).
h u ích
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 190

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
190 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

D n truy n đi n hê th n kinh M t hành đ ng ti m năng đ đáp ng v i m t kích thích


Các xung đi n th n kinh đư c hình thành như xung đi n trong s i cơ di n ra r t nhanh chóng và đư c đo b ng mili giây. M t
đã đư c bàn lu n chương 7.M t nơron không mang xung tr ng thái t bào th n kinh riêng l có kh năng truy n hàng trăm
phân c c, v i ion Na + d i dào hơn bên ngoài t bào và ion K + và ion đi n th ho t đ ng (xung) m i giây. B n tóm t t các s
âm phong phú hơn bên trong t bào. T bào th n kinh có đi n tích dương ki n truy n d n xung th n kinh đư c đưa ra trong B ng
bên ngoài màng t bào và đi n tích âm tương đ i bên trong. M t kích
8–2.
thích (ch ng h n như ch t d n truy n th n kinh) làm cho màng th m
Truy n xung đi n r t nhanh. S hi n di n c a v b c myelin
r t d dàng v i các ion Na +, mà chúng di chuy n vào trong t bào. Đi u
cách đi n làm tăng v n t c xung, vì ch có các nút c a Ranvier
này mang l i s kh c c, s đ o ngư c các ion trên màng t bào. Bên
kh c c. Đi u này đư c g i là d n truy n ki u nh y cóc.. Nhi u
ngoài bây gi có m t đi n tích âm, và bên trong có m t đi n tích dương
t bào th n kinh c a chúng ta có kh năng truy n xung t c đ
Ngay sau khi kh c c di n ra, màng t bào th n nhi u mét m i giây. Hãy tư ng tư ng m t ngư i cao 6 feet
kinh tr nên r t th m đ n các ion K +, mà chúng thoát (kho ng 2 mét) ngư i đã đánh m t ngón chân; xung c m giác
ra kh i t bào. Đi u này khôi ph c l i đi n tích dương di chuy n t ngón chân đ n não trong vòng chưa đ y m t giây
bên ngoài và đi n tích âm bên trong và đư c g i là tái (qua m t vài kh p th n kinh trên đư ng đi, và m c dù s
c c. (Đ c p đ n s kh c c sau đó đ n tái c c.) Sau đó, khu ch tán qua kh p th n kinh ch m, các kh p th n kinh quá
máy bơm natri và kali tr l i ion Na + bên ngoài và các nh đ n m c không nh hư ng đáng k đ n v n t c xung trong
m t ngư i s ng ). Xung đi n cho phép h th n kinh giao ti p r t
ion K + bên trong, và nơron đã s n sàng đáp ng v i
nhanh v i t t c các b ph n c a cơ th , làm cho nó tr thành
m t kích thích khác và truy n xung khác. m t h th ng đi u ti t quan tr ng.
B n có th đã đ c ho c nghe r ng xung th n kinh có th đư c
g i là “thông đi p”, như trong, “t bào th n kinh c m giác g i
thông đi p đ n não”, ho c “não g i thông đi p đ n cơ b p.” To

Table 8–2 | THE NERVE IMPULSE


STATE OR EVENT DESCRIPTION

Phân c c (nơron không ■ Màng t bào dương bên ngoài,âm bên trong màng.
mang theo xung đi n) ■ Ion Na có n ng đ cao hơn bên ngoài màng t bào..
■ Các ion K + và ion âm có nhi u bên trong t bào. Máy bơm natri và
kali duy trì n ng đ ion

Kh c c (đư c t o ra b i m t ■ Màng Neuron tr nên r t d th m vào các ion Na +, mà chúng di


kích thích) chuy n vào trong t bào.
Màng th n kinh sau đó có m t đi n tích âm (-) bên ngoài và m t
đi n tích dương (+) bên trong.
truy n xung t đi m kích ■ S kh c c c a m t ph n c a màng làm cho màng lân c n th m r t
thích nhi u v i ion Na +, và s kh c c ti p theo, nh hư ng tương t
đ n ph n ti p theo c a màng,..
S kh c c ti p t c d c theo màng t bào th n kinh đ n cu i s i tr c.

Tái c c ■ Màng Neuron tr nên r t th m đ n các ion K +, mà chúng


thoát ra kh i t bào. Đi u này ph c h i đi n tích (+) bên ngoài
và âm (-) bên trong màng.
• Các ion Na + đư c tr v bên ngoài và các ion K + đư c tr l i
bên trong b ng các máy bơm natri và kali.
Các t bào th n kinh bây gi có th đáp ng v i m t kích thích
khác và t o ra m t xung.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 191

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
191
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Tuy nhiên, đ hi u h th ng th n kinh ho t đ ng như Kho ng cách nh ho c không gian gi a s i tr c


th nào, đi u này có th không ph i là s tương t t t c a m t nơron và các nhánh ho c thân t bào c a
nh t. M t thông đi p nói đi u gì đó; e-mail, thư ho c nơron ti p theo đư c g i là kh p th n kinh. Trong
các cu c g i đi n tho i nói đi u gì đó c th và hi m vòng kh p th n kinh (đ u cu i) c a s i th n kinh
khi gi ng nhau. Các xung th n kinh, tuy nhiên, t t c trư c synap là m t ch t d n truy n th n kinh đư c
đ u gi ng h t nhau - cùng giai đo n t o xung đi n. gi i phóng vào kh p th n kinh b ng s xu t hi n
nh hư ng c a xung đ ng th n kinh không ph i là m c c a m t xung th n kinh đi n (Hình 8–2). Ch t d n
đ c a xung l c, mà là đích đ n c a nó. Ví d , khi m t truy n th n kinh khu ch tán qua kh p th n kinh, k t
ngư i bư c m t bư c, các xung th n kinh t chân trái h p v i các v trí th th c th trên màng t bào
đ n vùng chi ph i c m giác trong thùy đ nh c a não c a t bào th n kinh sau synap, và t o ra m t xung
ph i và ngư i đó c m th y chân trái ch m sàn. N u đi n đư c chuy n b i s i th n kinh này đ n synap
nh ng xung đ ng đó có th đư c chuy n đ n khu v c ti p theo,... M t ch t kh ho t tính hóa h c thân
cho chân ph i thùy đ nh bên trái (lo i thí nghi m này t bào ho c s i nhánh c a neuron sau synap nhanh
đã đư c th c hi n v i chu t), chúng ta s c m th y chóng kh ho t ch t d n truy n th n kinh. Đi u này
như chân ph i ch m sàn thay vì bên trái. ngăn c n xung đ ng không mong mu n, liên t c, tr
Đi m đ n là t t c nh ng gì quan tr ng; ngư i nh n khi m t xung m i t nơron đ u tiên gi i phóng thêm
là t t c nh ng gì quan tr ng. Cũng gi ng như đi n (gi ng ch t d n truy n th n kinh
nhau) đư c th c hi n b i dây đi n c a m t ngôi nhà có Nhi u kh p th n kinh đư c g i là kích thích, b i vì
th cho phép các thi t b khác nhau th c hi n m c đích ch t d n truy n th n kinh làm cho neuron sau synap
c a chúng (t t l nh đ n máy s y tóc đ n bóng đèn), kh c c (tr nên tiêu c c hơn bên ngoài khi ion Na +
do đó có th xung đ ng th n kinh cho phép ch c năng đi vào t bào) và truy n xung đi n t i t bào th n kinh,
cơ th . Các xung đ ng đ n các tuy n m hôi mang l i t bào cơ, ho c tuy n khác. Tuy nhiên, m t s kh p
s ti t m hôi, b i vì đó là nh ng gì các t bào tuy n th n kinh gây c ch , có nghĩa là ch t d n truy n th n
này làm. Các xung l c đ n trong khu v c th giác c a kinh làm cho neuron sau synap tr nên siêu phân c c
thùy ch m mang l i c m giác nhìn th y m t cái gì đó, (tr nên tích c c hơn bên ngoài khi ion K + r i kh i t
b i vì đó là nh ng gì các t bào th n kinh này làm. Các bào ho c các ion Cl vào trong t bào) và do đó không
xung đ ng đ n các t bào cơ xương mang l i s co th t, truy n xung đi n. Các kh p th n kinh c ch như v y
b i vì đó là nh ng t bào cơ. Do đó, m t xung th n kinh là quan tr ng, ví d , đ làm ch m nh p tim và cân b ng
không ph i là m t thông đi p. N u b t c đi u gì, m t các xung kích thích truy n đ n cơ xương. Đ i v i các
xung th n kinh có th đư c coi là gi ng như m t công cơ xương, c ch này ngăn ng a co quá m c và c n
t c ho c tín hi u đơn gi n, ch nó kích ho t (ho c c thi t cho s ph i h p.
ch ) t bào, mô, ho c cơ quan đích đ n c a nó M t h qu quan tr ng c a s hi n di n c a các
Đ phù h p v i ý tư ng này, b não có th đư c so kh p th n kinh là chúng đ m b o truy n xung m t chi u
sánh v i dây d n c a m t dàn nh c. Và chúng ta hãy trong m t ngư i s ng. M t xung th n kinh không th
nói r ng các nh c sĩ là nh ng cơ xương (c a chân, đi ngư c qua m t kh p th n kinh vì không có ch t d n
thân, và cánh tay) c n thi t đ leo lên m t ng n núi. truy n th n kinh đư c t o ra b i các nhánh ho c thân
M i cơ đư c c u trúc đ làm m t công vi c c th , vì t bào. Neurotransmitter ch có th đư c phát hành b i
m i nh c sĩ đư c đào t o v m t nh c c c th . Các m t s i tr c th n kinh c a t bào th n kinh, mà không
dây d n không chơi bassoon ho c trumpet ho c timpani có các v trí c a th th cho nó, cũng như màng sau
ho c cello nhưng s m i các nh c sĩ chơi các b ph n synap. Hãy ghi nh đi u này khi chúng ta th o lu n v
c a h . Nh ng tín hi u này cũng s báo hi u th i gian các lo i t bào th n kinh sau này trong chương
thích h p cho m i tín hi u và theo đúng trình t ; cho M t ví d v ch t d n truy n th n kinh là acetyl-
ho t đ ng cơ b p, đây s là s ph i h p. Các tín hi u choline, đư c tìm th y các đi m n i th n kinh cơ,
c a dây d n - các tín hi u - r t gi ng nhau. Các tín trong h th n kinh trung ương và nhi u h th n kinh
hi u không có hi u l c; ngư i nh n các tín hi u t o ra ngo i biên. Acetyl-choline thư ng làm cho màng sau
hi u ng. synap d th m hơn các ion Na +, mang l i s kh
c c c a neuron sau synap. Cholinesterase là enzym
Trên đư ng đ n các t bào nh n (ho c các t bào
xúc tác quá trình th y phân c a acetylcholine. Có r t
ph n ng), các xung th n kinh đi n truy n qua m t ho c
nhi u ch t d n truy n th n kinh khác, đ c bi t là trong
nhi u kh p th n kinh. B n có th nh l i t Chương 4
h th n kinh trung ương. Chúng bao g m dopamine,
r ng các kh p th n kinh, s truy n xung th n kinh
GABA, norepinephrine, glutamate và serotonin. M i
thay đ i t đi n sang hóa h c và ph thu c vào s gi i
ch t d n truy n th n kinh này đ u có ch t kh ho t
phóng các d n truy n th n kinh.
tính hóa h c riêng. M t s neurotransmitter đư c tái
SYNAPSES h p thu vào các t bào th n kinh ti t ra chúng
Các nơron truy n xung t i các t bào th n kinh khác
(ho c các t bào hi u ng) không th c s ch m vào
nhau The
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 192

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
192 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Vesicles of neurotransmitter túi ch a Receptor site


Axon of presynaptic neuron
S i tr c trư c synap Inactivator
(cholinesterase)

Dendrite of
postsynaptic
neuron

Na+

Na+

Na+

Inactivated
neurotransmitter
Mitochondrion ty l p th
Neurotransmitter
(acetylcholine)

Figure 8–2 Impulse transmission at a synapse. The arrow indicates the direction of the electrical
impulse.

QUESTION: Is this an excitatory synapse or an inhibitory synapse? Explain your answer.

quá trình này đư c g i là th y phân và cũng ch m H th ng th n kinh trung ương di n gi i nh ng


d t hi u ng c a xung phát. xung đ ng này như m t c m giác. Các t bào th n
S ph c t p và đa d ng c a các kh p th n kinh khi n kinh c m giác t các th th trong da, cơ xương và
chúng tr thành m c tiêu thư ng xuyên c a thu c. Ví kh p đư c g i là soma; nh ng vùng t các th th
d , các lo i thu c làm thay đ i tâm tr ng ho c hành vi trong cơ quan n i t ng đư c g i là t bào th n kinh
thư ng tác đ ng lên các d n truy n th n kinh c th c m giác n i t ng.
trong não, và các lo i thu c ch ng tăng huy t áp nh Các t bào th n kinh v n đ ng (ho c các nơron
hư ng đ n s d n truy n th n kinh cơ trơn c a các
th n kinh) th c hi n các xung t h th n kinh trung
m ch máu
ương đ n các cơ quan đích. Hai lo i đó là là các cơ
TYPES OF NEURONS và tuy n. Đ ph n h i v i các xung, cơ co bóp ho c
thư giãn và các tuy n ti t ra. Các t bào th n kinh
Các t bào th n kinh có th đư c phân lo i thành
v n đ ng liên quan đ n cơ xương đư c g i là soma;
ba nhóm: các t bào th n kinh c m giác, các t bào
nh ng cơ trơn, cơ tim và tuy n đư c g i là n i t ng.
th n kinh v n đ ng và các t bào n i t ng (Hình 8–
T bào th n kinh c m giác và v n đ ng t o nên h
3). Các t bào th n kinh c m giác mang xung t
th n kinh ngo i biên. Các t bào th n kinh v n đ ng
các th th đ n h th n kinh trung ương. Th th
n i t ng t o thành h th n kinh t tr , m t phân khu
phát hi n nh ng thay đ i bên ngoài ho c bên trong
chuyên bi t c a PNS s đư c th o lu n sau trong
và g i thông tin đ n CNS dư i d ng xung b ng cách
chương này
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 193

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
193
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Cell bodies of
sensory neurons
100 ⫻

Central canal
Interneuron
Synapse
Dorsal column
Dorsal root

Corticospinal tract

Dorsal root
ganglion Rubrospinal tract

Cell body of Spinothalamic tract


sensory neuron

Dendrite of White matter


sensory neuron

Gray matter

Cell body of motor neuron


Ventral root

Receptor Axon of motor neuron

Synaptic knobs

Effector muscle

100 ⫻
Cell bodies of
motor neurons

Figure 8–3 M t c t ngang c a t y s ng và ba lo i t bào th n kinh. R th n kinh c t s ng và các t


bào th n kinh c a chúng đư c hi n th phía bên trái. Các vùng th n kinh c t s ng đư c th hi n
trong ch t tr ng phía bên ph i. T t c các vùng và dây th n kinh đ u song phương (c hai bên).
Các t bào c a các t bào th n kinh v n đ ng c m giác và soma cũng đư c hi n th .

QUESTION: The dorsal column is an ascending tract, and the corticospinal tract is descending. Explain
what this means.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 194

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
194 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Neuron trung gian đư c tìm th y hoàn toàn trong h Các bó sau (ch ng h n như các c t lưng và các
th n kinh trung ương. Chúng đư c s p x p đ ch mang vùng thu c đ i th ) mang các xung c m giác t i não.
theo c m giác ho c xung đ ng cơ, ho c đ tích h p các Các bó trư c(ch ng h n như các vùng corticospinal
ch c năng này. M t s interneurons trong não có liên
và rubrospinal) mang đ ng cơ xung ra kh i não.
quan đ n suy nghĩ, h c t p và trí nh .
Cu i cùng, tìm kênh trung tâm; đi u này ch a d ch
M t nơron mang các xung ch theo m t hư ng. Đây não t y và liên t c v i các l trong não g i là não
là k t qu c a c u trúc và v trí c a t bào th n kinh, th t.
cũng như s s p x p v t lý c a nó v i các t bào th n
kinh khác và mô hình k t h p c a các kh p th n kinh. SPINAL NERVES
Do đó, h th ng th n kinh ho t đ ng là m t m ng lư i Có 31 c p dây th n kinh t y , nh ng dây th n kinh
“đư ng m t chi u” kh ng l , và không có nguy cơ xung xu t phát t t y s ng. Các dây th n kinh đư c đ t
nào x y ra và h y b các xung đ t khác. tên theo đ t s ng tương ng c a chúng: 8 c p c ,
Dây Th n kinh và các bó th n kinh 12 c p ng c, 5 c p th t lưng, 5 c p xương cùng và 1
c p xương c t r t nh . Chúng đư c th hi n trong
hình 8–4; lưu ý r ng m i dây th n kinh đư c ch đ nh
Dây th n kinh là m t nhóm các s i tr c và / ho c nhánh c a b ng m t ch cái và m t s . Th n kinh c th 8 là
nhi u t bào th n kinh, v i các m ch máu và mô liên k t. Các dây
th n kinh c m giác ch đư c t o ra t các t bào th n kinh c m C8, dây th n kinh ng c th nh t là T1...
giác. Các dây th n kinh th giác cho th giác và th n kinh kh u Nói chung, các dây th n kinh c chi ph i ph n
giác cho mùi là nh ng ví d v các dây th n kinh v i m t ch c gáy, c , vai, cánh tay và cơ hoành. Các dây th n
năng hoàn toàn c m giác. Dây th n kinh v n đ ng ch đư c t o kinh ng c đ u tiên cũng có nhánh vào dây th n kinh
ra b i các t bào th n kinh v n đ ng; dây th n kinh t tr là dây chi ph i tay. Các dây th n kinh ng c còn l i cung c p
th n kinh v n đ ng. M t dây th n kinh h n h p ch a c các t
bào th n kinh c m giác và v n đ ng. H u h t các dây th n kinh
thân c a cơ th . Các dây th n kinh th t lưng và xương
ngo i vi c a chúng ta, ch ng h n như dây th n kinh hông chân, cùng chi ph i hông, khoang ch u và chân. Lưu ý
là các dây th n kinh h n h p. r ng các dây th n kinh th t lưng và xương cùng dư i
đ u t y s ng (đ đ t đư c l h thích h p c a chúng
Thu t ng bó th n kinh đ c p đ n các nhóm t bào th n kinh đ thoát ra kh i ng đ t s ng); đi u này đư c g i là
trong h th ng th n kinh trung ương. T t c các t bào th n kinh
equina cauda, theo nghĩa đen là “đuôi ng a”. M t s
trong đư ng th n kinh đ u quan tâm đ n ho t đ ng c a c m giác
ho c v n đ ng. Nh ng bó này thư ng đư c g i là ch t tr ng vì dây th n kinh ngo i vi quan tr ng và đi m đ n c a
v myelin c a các t bào th n kinh cung c p cho chúng m t màu chúng đư c li t kê trong B ng 8–3
tr ng; thu t ng này đư c s d ng cho các b ph n c a c não M i dây th n kinh c t s ng có hai r , đó là các t
và t y s ng. bào th n kinh đi vào ho c r i kh i t y s ng (xem hình
T y s ng 8–3). Ph n lưng đư c t o thành t các t bào th n kinh
c m giác mang các xung đ ng vào t y s ng. Ru t r
T y s ng truy n xung đ n và ra kh i não và là trung lưng là m t ph n m r ng c a r lưng có ch a các t
tâm tích h p cho ph n x t y s ng. M c dù tuyên b v bào c a các t bào th n kinh c m giác (xem hình 8–
ch c năng này r t ng n g n và có v r t đơn gi n, nhưng 3). Thu t ng h ch ng nghĩa là m t nhóm các t bào
t y s ng có t m quan tr ng l n đ i v i h th n kinh và bên ngoài CNS. Các thân t bào này n m trong kênh
toàn b cơ th . s ng và do đó đư c b o v kh i thương tích (xem H p
N m trong ng s ng và màng não, t y s ng đư c 8–2: B nh zona).
b o v t t kh i ch n thương cơ h c. Trong chi u dài, t y
s ng kéo dài t l i c c a xương ch m đ n đĩa gi a đ t G c b ng là g c đ ng cơ; nó đư c t o thành t
s ng th t lưng đ u tiên và th hai. các s i th n kinh v n đ ng mang xung t t y s ng
M t c t ngang c a t y s ng đư c th hi n trong hình 8– đ n các cơ ho c tuy n. Các t bào c a các t bào
3; tham kh o nó khi b n đ c nh ng đi u sau đây. ch t th n kinh v n đ ng, như đã đ c p trư c đây, là trong
xám bên trong có hình ch H; ch t xám bao g m các t ch t xám c a t y s ng. Khi hai r th n kinh h p nh t,
bào c a các t bào th n kinh v n đ ng và các t bào th n kinh c t s ng do đó hình thành là m t dây th n
trung gian. ch t tr ng bên ngoài đư c t o thành t các kinh h n h p.
s i tr c myelinated và các nhánh c a noron trung gian..
Ph n x t y
Nh ng s i th n kinh này đư c nhóm thành các vùng th n
Khi b n nghe ph n x , b n có th nghĩ đ n m t hành đ ng
kinh trên cơ s ch c năng c a chúng. “ch x y ra” và m t ph n là như v y. Ph n x là m t ph n ng
không t nguy n đ i v i m t kích thích, đó là, m t hành đ ng
t đ ng đư c kích thích b i m t s thay đ i c th c a m t
lo i nào đó. Ph n x t y s ng là nh ng ph n ng không ph
thu c tr c ti p vào não, m c dù não có th c ch ho c tăng
cư ng chúng. Chúng ta không ph i suy nghĩ v nh ng ph n x
này, đi u r t quan tr ng, như b n s th y.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 195

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
195
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

C1
C2 Cervical plexus
C3
Spinal cord C4
C5
Phrenic nerve C6
Brachial
dây th n kinh C7
plexusĐám r i
hoành C8
T1 TK cánh tay

Intercostal nerves dây T2


TK liên sư n T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
Radial nerve
Dây TK quay T11

T12
Median nerve
Dây TK gi a L1

L2
Ulnar nerve Lumbar plexus đám r i
Dây TK tr L3 th n kinh th t lưng

L4
Cauda equina L5
Chùm đuôi
ng a S1
Sacral plexus Đám r i
S2 th n kinh cùng
S3
S4
Figure 8–4 T y s ng và dây th n kinh Femoral nerve S5
s ng S phân b c a các dây th n kinh Dây TK đùi CO1
s ng ch đư c hi n th phía bên trái.
Các đám r i th n kinh đư c dán nhãn
phía bên ph i. M t dây th n kinh th n Sciatic nerve Dây TK T a
kinh là m t m ng lư i các t bào th n
kinh t m t s phân đo n c a t y s ng
k t h p đ t o thành dây th n kinh cho
các b ph n c th c a cơ th . Ví d ,
các dây th n kinh quay và gi a đ n
cánh tay xu t hi n t đám r i (xem
b ng 8–3).

QUESTION: Where does the spinal cord


end? Why is this important clinically?
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 196

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
196 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Table 8–3 | MAJOR PERIPHERAL NERVES


SPINAL NERVES
NERVE THAT CONTRIBUTE DISTRIBUTION

Phrenic C3–C5 Diaphragm Dây TK Hoành cp cơ hoành


hoành
Radial C5–C8, T1 Da và cơ c a cánh tay sau, c ng tay và bàn tay; ngón tay cái và
2 ngón đ u tiên Dây TK Quay
Median C5–C8, T1 Da và cơ cánh tay trư c, c ng tay và bàn tay dây TK gi a
Ulnar C8, T1 Da và cơ b p c a khu a, c ng tay và bàn tay; ngón út,ngón đeo
nh n
Intercostal T2–T12 Cơ liên sư n, cơ b ng; da c a thân dây TK Liên sư n
Femoral L2–L4 trunk
Da và cơ b p đùi trư c, và bàn chân dây TK đùi
Sciatic L4–S3 Da và cơ b p đùi, chân và bàn chân TK T a

Box 8–2 | SHINGLES


B nh zona gây ra b i cùng m t lo i vi rút gây b nh Vi-rút hi n di n trong các t bào th n kinh c m
th y đ u: virus herpes varicella-zoster. Vari-cella là giác, thư ng là các t bào c a thân, nhưng nh ng
b nh th y đ u, đã t ng là m t căn b nh ph bi n t n thương do vi-rút gây ra đư c nhìn th y trên
c a tr em (hi n nay đã có v c-xin). Khi m t ngư i da trên dây th n kinh b nh hư ng. Các thương
h i ph c t b nh th y đ u, virus có th t n t i trong t n l n lên, đ c a b nh zona thư ng r t đau đ n
tr ng thái không ho t đ ng (không ho t đ ng) h ch và theo dõi quá trình th n kinh trên da bên ngoài.
r lưng c a m t s dây th n kinh c t s ng. Đ i v i Đau có th ti p t c ngay c sau khi phát ban lành;
h u h t m i ngư i, h mi n d ch có th ngăn ch n s đây là ch ng đau dây th n kinh sau zona. Th nh
tái ho t c a virus. Tuy nhiên, v i tu i tác ngày càng tho ng vi-rút có th nh hư ng đ n dây th n kinh
tăng, h th ng mi n d ch không hi u qu và vi-rút s và gây tê li t m t g i là li t dây VII ho c t n
có th tr nên ho t đ ng và gây zoster ho c zona. thương da m t r ng, ho c hi m khi, mù lòa. M c
dù không ph i là cách ch a tr đ c hi u, m t s
lo i thu c kháng vi-rút làm gi m th i gian b b nh.
M t lo i v c-xin có s n cho ngư i l n, đ c bi t là
nh ng ngư i trên 60 tu i, và m c dù nó có th
không hoàn toàn ngăn ng a b nh zona, nó có th
làm gi m nguy cơ đau dây th n kinh sau zona

Box Figure 8–A Lesions of shingles on skin of


trunk. (From Goldsmith, LA, Lazarus, GS, and
Tharp, MD: Adult and Pediatric Dermatology:
A Color Guide to Diagnosis and Treatment.
FA Davis, Philadelphia, 1997, p 307, with
permission.)
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 197

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
197
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Reflex Arc cung ph n x Các t bào th n kinh v n đ ng trong dây th n kinh


M t cung ph n x là con đư ng mà các xung th n đùi mang các xung tr l i (5) cơ t đ u đùi, tác nhân
kinh di chuy n khi ph n x đư c g i ra, và có năm làm co bóp và kéo dài c ng chân .
ph n thi t y u: Ph n x gân cơ t đ u đùi là m t trong nhi u ph n x
lâm sàng đ xác đ nh xem h th n kinh có ho t đ ng
1. Th th — phát hi n s thay đ i (kích thích) và t t hay không. N u ph n x gân cơ t đ u đùi v ng
t o ra xung. m t b nh nhân, v n đ có th cơ đùi, dây th n
2. Các t bào th n kinh c m giác truy n các xung kinh đùi, ho c t y s ng. C n th nghi m thêm đ xác
t các th th đ n h TK TW đ nh đ chính xác trong cung ph n x . Tuy nhiên,
3. H th n kinh trung ương — ch a m t ho c nhi u n u ph n x là bình thư ng, đi u đó có nghĩa là t t
kh p th n kinh (neuron trung gian có th là m t c các ph n c a cung ph n x v n còn nguyên v n.
ph n c a con đư ng). Vì v y, vi c th nghi m ph n x có th là bư c đ u
tiên trong đánh giá lâm sàng t n thương th n kinh.
4. Các nơron v n đ ng - truy n các xung t CNS
B n có th t h i t i sao chúng ta có ph n x như v y,
đ n cơ quan đáp ng. nh ng ph n x căng. T m quan tr ng c a chúng trong
5. Cơ quan đáp ng — th c hi n hành đ ng đ c cu c s ng hàng ngày c a chúng ta là gì? Chúng có x y
trưng c a nó. ra không? N u b n đã t ng th y m t ngư i nào đó ng
thi p đi trong khi đang ng i, b n có th đã th y m t ngư i:
Bây gi chúng ta hãy nhìn vào vòng cung ph n x đ u c a ngư i đó rơi xu ng và đ t nhiên b gãy. Các cơ
c a m t ph n x c th , ph n x xương bánh chè (ho c c sau đư c kéo dài b i gi t và sau đó co l i, đ t ng t
đ u g i), mà b n có th quen thu c. Trong ph n x này, kéo đ u th ng đ ng. Ph n x căng khác di n ra ít hơn
m t cái gõ trên gân cơ bên dư i xương bánh chè gây ra đáng k . Hãy tư ng tư ng m t ngư i đ ng th ng — cơ
ph n m r ng c a c ng chân. Đây là ph n x căng, có th có hoàn toàn tĩnh l ng không? Không, không ph i vì
nghĩa là cơ b kéo căng s t đ ng co l i. Tham kh o l c h p d n t o ra l c kéo xu ng. Tuy nhiên, n u cơ th
hình 8–5 khi b n đ c ph n sau: nghiêng v phía bên trái, các bên ph i c a chân và thân
Trong cơ t cơ t đ u đùi là (1) các th th kéo dài cây đư c kéo dài, và các cơ kéo dài t đ ng h p đ ng
phát hi n s kéo dài đư c t o ra b ng cách ch m vào và kéo cơ th th ng đ ng m t l n n a. Đây là m c đích
gân cơ. Các th th này t o ra các xung đư c truy n c a ph n x căng; chúng giúp chúng ta đ ng th ng mà
d c theo (2) các t bào th n kinh c m giác trong dây không ph i suy nghĩ v vi c đó. N u b não ph i
th n kinh đùi đ n (3) t y s ng. Trong t y s ng, các th
th t bào th n kinh c m giác kh p (4) t bào th n kinh
v n đ ng (đây là m t ph n x 2 nơron
(2) Sensory neuron Dorsal root ganglion

Femoral nerve Dorsal root


(5) Quadriceps femoris muscle
(contracts)
(1) Stretch receptor

Stimulus

Biceps
femoris
muscle
(relaxes)

(4) Motor neuron


Figure 8–5 Patellar reflex. The reflex
Gray matter
arc is shown. See text for description.
Ventral root
QUESTION: Why is this reflex called a (3) Synapse in
stretch reflex? spinal cord
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 198

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
198 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

đưa ra quy t đ nh m i khi chúng ta đung đưa m t m t t ng th tích h p. Các b ph n chính c a não là
chút, t t c s t p trung c a chúng ta s c n thi t ch đ hành t y, c u não và trung não (g i chung là thân não),
đ ng v ng. Vì đây là ph n x t y s ng, não không liên ti u não, vùng dư i đ i, đ i não và đ i não. Nh ng
quan tr c ti p. B não có th nh n th c đư c r ng m t ph n này đư c th hi n trong hình 8–6. Chúng tôi s
ph n x đã di n ra, nhưng đi u đó liên quan đ n m t th o lu n t ng ph n riêng bi t, nhưng hãy nh r ng
t p h p các t bào th n kinh khác mang xung đ n não. t t c chúng đ u đư c k t n i v i nhau, b ng cách
x p x hàng t t đ ng đó và làm vi c cùng nhau.
Ph n x cơ g p(ho c ph n x thu h i) là m t lo i ph n
x t y s ng khác. Các kích thích là m t cái gì đó đau VENTRICLES Não th t
đ n và có kh năng gây h i, và ph n ng là đ kéo ra Não th t g m b n khoang trong não: hai não th t
kh i nó. N u b n vô tình ch m vào b p nóng, b n s t bên, não th t ba và não th t tư (Hình 8–7). Các
đ ng rút tay ra. Ph n x cơ g p là ph n x ba t bào
tnão th t đư c lót b ng các t bào bi u mô có lông
th n kinh vì các kh p th n kinh t bào th n kinh c m
(xem B ng 8-A trong B ng 8–1) và ch a đ y d ch não
giác v i các t bào th n kinh trong t y s ng, v i kh p
t y (CSF). M i não th t ch a m t m ng lư i mao
th n kinh v i các t bào th n kinh v n đ ng. Tuy nhiên,
m t l n n a, b não không ph i đưa ra quy t đ nh b o m ch đư c g i là m t đám r i m ch m c, t o thành
v cơ th ; ph n x cơ g p th c hi n đi u đó m t cách d ch não t y t huy t tương. D ch não t y là d ch mô
t đ ng (xem H p 8–3: Ch n thương dây c t s ng). B c a h th n kinh trung ương; lưu thông và ch c năng
não có th bi t r ng ph n x đã di n ra, và th m chí có c a nó s đư c th o lu n trong ph n v màng não
th h c h i t kinh nghi m, nhưng đi u đó đòi h i các t
bào th n kinh khác nhau, không ph i là cung ph n x . MEDULLA Hành não
THE BRAIN Hành não kéo dài t t y s ng đ n c u não và n m phía
trư c ti u não. Ch c năng c a nó là nh ng ch c năng
mà chúng tôi nghĩ là quan tr ng (như trong “d u hi u
Não đư c t o ra t kho ng 100 t t bào th n kinh và quan tr ng”). Hành não
ch a hàng nghìn t kh p th n kinh, t t c đ u ho t
đ ng như

Box 8–3 | SPINAL CORD INJURIES T n thương t y


T n thương t y s ng thư ng nh t gây ra b i tai Như t bào th n kinh t y s ng dư i m c t n thương
n n ô tô, rơi và v t đ n. Các ch n thương nghiêm ph c h i kh năng c a mình đ t o ra các xung, nh ng l i
tr ng nh t là c t ngang, ho c c t đ t, trong t y s ng. ngư i yêu cũ fl, ch ng h n như ph n x bánh chè, thư ng
N u, ví d , t y s ng b c t đ t c p đ c a phân tr l i. Đi ti u và đ i ti n ph n x ngư i yêu cũ cũng có th
khúc ng c th 8, s có m t tê li t và m t c m giác đư c tái l p, nhưng ngư i đó s không có nh n th c v s
dư i m c đó. H u qu khác là s c t y, s m t mát c n thi t ph i đi ti u ho c phóng u . ki m soát t nguy n
nh t th i ph n x t y. c a nh ng cũng không s l i ngư i yêu cũ fl th , vì c ch
Như t bào th n kinh t y s ng dư i m c t n các xung t não không còn có th đ t đư c các phân đo n
thương ph c h i kh năng c a mình đ t o ra dư i c a t y s ng.
các xung, nh ng ph n x t y cũ, ch ng h n như Có kh năng ch n thương ít nghiêm tr ng là nh ng ngư i
ph n x bánh chè, thư ng tr l i.ph n x Đi ti u trong đó t y s ng b c t đ t ch không ph i b nghi n nát,
và đ i ti n cũng có th đư c tái l p, nhưng và đi u tr là nh m m c đích b o qu n b t c ch c năng v n
ngư i đó s không có m t còn. Gi m thi u quay trong ammation và kích thích vi c s n
xu t các y u t tăng trư ng th n kinh là nh ng khía c nh
c a vi c đi u tr như v y.
Có l nghiên c u khó khăn nh t là n l c đ kích thích t y
s ng b c t đ t đ tái sinh. Thành công m t ph n đã đ t đư c
chu t, v i Schwann t bào c y ghép t dây th n kinh ngo i
vi c a h và các y u t tăng trư ng th n kinh s n xu t b i
các t bào bi n đ i gen. Vi c s d ng các t bào g c cũng
đã thành công chu t. Các nhà nghiên c u c nh báo, tuy
nhiên, nó s m t m t th i gian trư c khi làm th t c c a h
s đư c th nghi m trên ngư i.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 199

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
199
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Corpus callosum Th chai


Parietal lobe thùy đ nh

Frontal lobe Thùy trán

Occipital lobe
thùy ch m
Choroid plexus in
third ventricle Midbrain
đám r i màng trung não
m c não th t 3
Thalamus đ i th
Cerebellum
Optic nerve dây TK II ti u não

Hypothalamus Choroid plexus in


fourth ventricle
Pituitary gland tuy n yênPons c u não đám r i màng
Temporal lobethùy thái dương m c não th t 4
Medulla hành não
Hippocampus h i h i mã
A Spinal cord t y sông

Longitudinal fissure

Cerebral cortex
Corpus callosum

Lateral ventricle

Thalamus

Third ventricle
Basal
ganglia
Hypothalamus
Temporal
lobe Optic tracts

Figure 8–6 (A) Midsagittal section of the brain as seen from the left side. This medial plane
shows internal anatomy and the lobes of the cerebrum. (B) Frontal section of the brain in
anterior view.

QUESTION: Find the corpus callosum in parts A and B, and describe its shape. What is its function?
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 200

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
200 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Lateral ventricles

Parietal lobe

Occipital lobe

Cerebral aqueduct
Third ventricle

Temporal lobe Fourth ventricle

Pons
Cerebellum Central canal
Medulla
of spinal cord

Figure 8–7 Ventricles of the brain as projected into the interior of the brain, which is seen
from the left side.

QUESTION: Describe the extent of each lateral ventricle.

ch a các trung tâm tim m ch đi u ch nh nh p tim, k t n i các não th t ba và tư. M t s lo i ph n x khác


các trung tâm v n m ch đi u ch nh đư ng kính c a nhau đư c tích h p trung não, bao g m ph n x th
các m ch máu và, do đó đi u ch nh huy t áp và các giác và thính giác. N u b n nhìn th y m t con ong bay
trung tâm hô h p đi u hòa hơi th . B n có th th y lý v phía b n, b n s t đ ng cúi xu ng ho c v n v o;
do t i sao m t ch n thương v xương ch m có th đây là m t ph n x th giác. Gi m t m t nhìn con ong
nhanh chóng gây t vong - chúng ta không th t n (th c s là c hai m t) cho đ n khi nó bay đi đư c g i
t i mà không có hành não. Cũng trong hành não là là theo dõi; các chuy n đ ng m t ph i h p làm cho
đi u này có th cũng là ph n x . Các ví d khác đang
các trung tâm ph n x ho, h t hơi, nu t và ói m a.
theo dõi đư ng bay c a m t qu bóng ch y nhà ho c
PONS C u não m t đư ng chuy n dài. Kh năng đ c ph thu c m t
ph n vào s chuy n đ ng ph i h p c a nhãn c u t ng
C u não ph ng ra phía trư c t ph n trên c a ch m t; đây là ch c năng quét và là m t ph n x
hành não. Bên trong c u não là hai trung tâm hô khác đư c trung gian b i trung não. Quay đ u (tai) khi
h p k t h p các trung tâm hô h p hành não đ nghe âm thanh là m t ví d v ph n x thính giác,
t o nh p th bình thư ng. (Ch c năng c a t t c cũng như ph n x “gi t mình”, nh y ho c co rúm khi
các trung tâm hô h p đư c th o lu n trong nghe m t âm thanh l n b t ng như s m. Trung não
Chương 15.) Nhi u t bào th n kinh khác trong cũng quan tâm đ n nh ng gì đư c g i là ph n x ư n,
c u não (c u não là t ti ng Latin cho “c u n i”) nh ng ngư i gi cho ngư i đ ng đ u th ng đ ng và
k t n i hành não v i các b ph n khác c a não. duy trì s cân b ng ho c cân b ng. Khi m t con mèo
rơi xu ng t m t g c cây và đ t chân lên (n u nó
MIDBRAIN Trung não không quá cao), trung não c a nó giúp đ th ng đ ng,
và các ph n khác c a não sau đó vùng thân và chân
Các trung não kéo dài t c u não đ n vùng dư i
vào v trí h cánh.
đ i và bao quanh các c ng não não, m t đư ng
h m
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 201

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
201
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

CEREBELLUM Ti u não 4. Quy đ nh v lư ng th c ăn; vùng dư i đ i đư c cho là


đáp ng v i nh ng thay đ i v m c đ dinh dư ng
Ti u não đư c tách ra t hành não và c u não b i não
trong máu, hóa ch t ti t ra b i các t bào m và các
th t tư và th p hơn các thùy ch m c a não. Như b n
hormon ti t ra qua đư ng tiêu hóa. Ví d , trong m t
đã bi t, nhi u ch c năng c a ti u não có liên quan đ n b a ăn, sau m t th i gian tiêu hóa nh t đ nh, ru t non
chuy n đ ng. Chúng bao g m s ph i h p, đi u ch nh t o ra m t lo i hoóc-môn lưu thông đ n vùng dư i đ i
c a trương l c cơ, qu đ o thích h p và đi m k t thúc và mang l i c m giác no, ho c no, và chúng ta có xu
c a các chuy n đ ng, và duy trì tư th và tr ng thái cân hư ng ng ng ăn.
b ng. Lưu ý r ng đây là t t c không t ch ; nghĩa là,
ti u não ho t đ ng dư i m c suy nghĩ ý th c. Đi u này 5. Tích h p ch c năng c a h th n kinh t ch , do đó
r t quan tr ng đ cho phép não có ý th c làm vi c mà đi u ch nh ho t đ ng c a các cơ quan như tim, m ch
không b quá t i. Ví d , n u b n quy t đ nh l y bút chì, máu và ru t. Đi u này s đư c th o lu n chi ti t hơn
các xung đ ng cho chuy n đ ng cánh tay đ n t não. sau trong chương này.
Ti u não sau đó s a đ i các xung này sao cho các c
đ ng tay và ngón tay c a b n đư c ph i h p, và b n 6.Xu t hi n các ph n ng n i t ng trong các tình hu ng
không th ch m t i đư c cây bút chì. c m xúc. Khi chúng ta t c gi n, nh p tim thư ng tăng
Ti u não dư ng như cũng tham gia vào các ch c lên. H u h t chúng ta, khi x u h , s đ m t, đó là s
năng c m giác nh t đ nh. Ví d , n u b n nh m m t l i giãn m ch trên da m t. Nh ng ph n ng này đư c
và m t ngư i nào đó đ t m t qu bóng tennis b ng đưa ra b i h th n kinh t ch khi vùng dư i đ i nh n
m t tay và m t qu bóng chày bên kia, b n có th th c đư c s thay đ i tr ng thái c m xúc. Cơ s th n
nói đó là cái nào không? Ch c ch n b n có th , b i kinh c a c m xúc c a chúng ta không đư c hi u rõ, và
“c m giác” c a m i: k t c u và tr ng lư ng ho c s c nh ng ph n ng n i t ng đ i v i c m xúc không ph i
n ng. N u b n l y m t bình đ ng cà phê b ng nh a là đi u mà h u h t chúng ta có th ki m soát.
(có n p đ y) b n có th cho bi t c c có đ y, n a đ y
hay không? M t l n n a, b n ch c ch n có th . B n 7.Duy trì nh p đi u cơ th như ti t hormon, chu k gi c
có ph i suy nghĩ v nó? Không. Ti u não, m t ph n, ng , thay đ i trong tâm tr ng, ho c s t nh táo tinh
ch u trách nhi m v kh năng này. th n. Đi u này thư ng đư c g i là đ ng h sinh h c
c a chúng ta, nh p đi u như nh p sinh h c, có nghĩa là
Đ đi u ch nh tr ng thái cân b ng, ti u não (và “kho ng m t ngày.” N u b n đã ph i th c su t 24 gi ,
gi a não) s d ng thông tin v tr ng l c và chuy n b n bi t cách m t phương hư ng, cho đ n khi đ ng
đ ng đư c cung c p b i các th th tai trong. Các h sinh h cĐã đư c đ t l i.
th th này đư c th o lu n thêm trong Chương 9.
THALAMUS Vùng đ i th
HYPOTHALAMUS Vùng dư i đ i
Vùng đ i th là cao hơn vùng dư i đ i và th p hơn
N m cao hơn tuy n yên và th p hơn vùng đ i th , so v i não. Não th t th ba là m t khoang h p đi qua
vùng dư i đ i là m t vùng nh c a não v i nhi u c đ i th và vùng dư i đ i. Nhi u ch c năng c a vùng
ch c năng đa d ng: đ i th có liên quan đ n c m giác. C m giác xung đ ng
1. s n xu t hormone ch ng bài ni u (ADH) và oxy- đ n não (ngo i tr nh ng c m giác v mùi) đi theo con
tocin; nh ng hormone này sau đó đư c lưu tr đư ng th n kinh mà l n đ u tiên đi vào vùng đ i th ,
tuy n yên sau. ADH cho phép th n tái h p thu nhóm các xung này trư c khi chuy n chúng đ n não,
nư c tr l i vào máu và do đó giúp duy trì th nơi c m giác đư c c m nh n. Ví d , c m m t tách cà
tích máu. Oxytocin gây co th t t cung phê nóng t o ra các xung cho nhi t, c m ng và k t
2.S n xu t các hormon gi i phóng (còn g i là các c u, và hình d ng c a c c (c m giác cơ), nhưng chúng
y u t gi i phóng) kích thích s ti t hormon b i ta không tr i qua nh ng c m giác riêng bi t này. Vùng
tuy n yên trư c. B i vì các hormon này đư c đ đ i th tích h p các xung t các th th da và t ti u
c p trong Chương 10, m t ví d duy nh t s đư c não; có nghĩa là, nó đ t chúng l i v i nhau trong m t
đưa ra đây: Vùng dư i đ i t o ra hormone tăng lo i gói đi n hóa và đưa chúng đ n vùng giác quan
trư ng hormone (GHRH), kích thích tuy n yên trong thùy đ nh c a não đ các t bào th n kinh c m
trư c đ ti t ra hormone tăng trư ng (GH). th y toàn b và có th di n gi i c m giác m t cách
3. Đi u hòa nhi t đ cơ th b ng cách thúc đ y các nhanh chóng.
ph n ng như đ m hôi trong môi trư ng m ho c M t s c m giác, đ c bi t là nh ng c m giác khó ch u
run r y trong môi trư ng l nh (xem Chương 17). như đau, đư c cho là đư c c m nh n b i vùng đ i
th . Tuy nhiên,vùng đ i th không th đ nh khu hoá
c m giác; nghĩa là, nó không
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 202

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
202 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

bi t c m giác đau đ n đ n t đâu. Các khu v c t bào th n kinh, mà th c hi n nhi u ch c năng c a


c m giác c a não là c n thi t cho đ nh khuhóa và nh n đ i não. Bên trong c a ch t xám là ch t tr ng, đư c
th c chính xác. làm t các s i tr c myelin và s i nhánh n i các thùy
c a não v i nhau và đ n t t c các ph n khác c a
Vùng đ i th cũng có th c ch c m giác không
não
quan tr ng. N u b n đang đ c m t cu n sách thú v ,
Trong não ngư i, v não đư c g p l i r ng rãi. Các
b n có th không nh n th y ai đó vào phòng. B ng
n p g p đư c g i là các cu n ho c các h i, (b n có
cách t m th i ngăn ch n các c m giác nh , vùng đ i
th th y n p g p c a v não ph n phía trư c c a
th cho phép não t p trung vào các nhi m v quan
não trong Hình 8–6). Vi c g p này cho phép s hi n
tr ng.
di n c a hàng tri u t bào th n kinh trong v não.
Các b ph n c a đ i th cũng đư c tham gia vào s V não c a m t con v t như chó ho c mèo không có
t nh táo và nh n th c (t nh táo và bi t chúng ta đang n p g p r ng. S khác bi t này cho phép chúng ta
có), và các b ph n khác đóng góp vào trí nh . Đ i v i đ c, nói, làm phân chia lâu dài, vi t thơ và ca khúc,
nh ng ch c năng này, cũng như đ i v i nh ng ch c và làm nhi u th khác “con ngư i” mà chó và mèo
năng khác,vùng đ i th ho t đ ng r t ch t ch v i đ i không th làm đư c.
não. V não đư c chia thành các thùy có cùng tên v i
CEREBRUM Đ i não xương s bên ngoài. Do đó, m i bán c u có m t thùy
trán, thùy đ nh, thùy thái dương và thùy ch m (Hình
Ph n l n nh t c a b não con ngư i là đ i não,
8-8). Nh ng thùy đã đư c l p b n đ ; có nghĩa là,
trong đó bao g m hai bán c u cách nhau b i khe n t
m t s khu v c nh t đ nh đư c bi t là đư c k t h p
theo chi u d c. đáy rãnh sâu này là th chai, m t
v i các ch c năng c th . Chúng tôi s th o lu n
d i 200 tri u nơron k t n i bán c u não ph i và trái.
Trong m i bán c u là m t não th t bên.
B m t c a não là ch t xám g i là v não. Ch t xám
bao g m các thân t bào c a
Motor area
Premotor area General sensory area
Frontal lobe
Sensory association
area

Orbitofrontal Parietal lobe


cortex

Occipital lobe
Visual association
area

Visual area

Motor speech area

Auditory
association
area Auditory area

Temporal lobe

Figure 8–8 Left cerebral hemisphere showing some of the functional areas that have been
mapped.

QUESTION: What sensations are felt in the general sensory area?


3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 203

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
203
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

các ch c năng c a não theo các khu v c Các b ph n c a thùy trán ngay phía sau đôi m t là v
đư c l p b n đ này. não trư c trán ho c orbitofrontal. Khu v c này là có liên
quan v i nh ng th như gi ph n ng c m xúc phù h p
Frontal Lobes Thùy trán v i tình hình, nh n ra r ng có nh ng tiêu chu n c a hành
vi (lu t hay quy t c c a m t trò chơi ho c l ch s đơn
Trong các thùy trán là các khu v c v n đ ng t o ra
gi n) và sau đó, và d đoán và l p k ho ch cho tương
các xung đ ng cho vi c di chuy n h u ý. Di n l n nh t
lai. M t ví d có th h u ích đ đưa t t c đi u này v i
là đ di chuy n c a bàn tay và khuôn m t, nh ng khu nhau: Có ngư i v i thi t h i vào vùng não trư c trán có
v c có nhi u cơ b p có kh năng chuy n đ ng r t t t th tr thành t c gi n n u bút h t m c trong l p, có th
ho c chính xác. Đó là kích thư c l n c a khu v c v n ném bút vào m t ai đó, và có th không nghĩ r ng m t cây
đ ng dành cho h mang l i cho các cơ b p đ chính bút s là c n thi t vào ngày mai và r ng đó là th i gian đ
xác c a chúng. Khu v c v n đ ng bên trái đi u khi n đi mua m t cái. Như b n có th th y, v não trư c trán là
chuy n đ ng phía bên ph i c a cơ th , và khu v c r t quan tr ng đ i v i hành vi xã h i. Đây là m t ph n c a
v n đ ng bên ph i đi u khi n phía bên trái c a cơ th . b não cho phép chúng ta nh n ra r ng nh ng ngư i
Đây là lý do t i sao m t b nh nhân b tai bi n m ch khác có th không luôn luôn nghĩ r ng cách chúng ta làm.
máu não, ho c đ t qu , thùy trán ph i s có li t cơ Đây là ph n mà nghĩ “R t ti c” và cho phép chúng ta xin
phía bên trái (xem H p 8–4: Tai bi n m ch máu não). l i vì nh ng l i ho c hành đ ng mà đư c có l kém coi.
Trư c di n v n đ ng là nh ng di n ti n v n đ ng, có V não trư c trán r t nhi u đóng góp cho nh ng gì làm
liên quan đ n các k năng v n đ ng đã h c đư c yêu cho chúng ta con ngư i và có th thư ng th c nhân tính
c u m t chu i các chuy n đ ng. Ví d như bu c dây c a ngư i khác.
giày có v g n như t đ ng đ i v i chúng ta; chúng ta Cũng thùy trán, thư ng ch thùy trái cho h u h t m i
quên đã h c đư c nó. Nó không ph i là m t ph n x , ngư i thu n tay ph i, là khu v c ngôn lu n Broca c a đ ng
cơ, ki m soát s chuy n đ ng c a mi ng có liên quan trong
tuy nhiên; thay vào đó, v não ti n v n đ ng đã h c
vi c nói.
đư c trình t r t t t đ n m c chúng ta có th l p l i nó
mà không suy nghĩ m t cách có ý th c v nó.

Box 8–4 | CEREBROVASCULAR ACCIDENTS Đ t Q y não ho c TBMMN


M t tai bi n m ch máu não (CBA), ho c đ t qu , ph bi n r ng rãi ho c nh hư ng đ n các trung
là t n thương m ch máu trong não, d n đ n thi u tâm quan tr ng trong hành não ho c c u não.
oxy cho ph n não đó. Các lo i t n thương m ch Đ i v i CVA thu c lo i huy t kh i, thu c tiêu huy t
máu não có th là huy t kh i ho c xu t huy t. kh i có th giúp tái l p máu. Đ có hi u qu , tuy
Huy t kh i là m t c c máu đông, mà thư ng là nhiên, thu c ph i đư c dùng trong vòng 3 gi sau
h u qu c a xơ v a đ ng m ch, l ng đ ng lipit b t khi kh i phát tri u ch ng (xem thêm Ô 11–7 trong
thư ng trong đ ng m ch não. B m t g gh kích Chương 11).
thích s hình thành c c máu đông, làm c n tr máu Ph c h i t CVA tùy thu c vào v trí c a nó và
đ n ph n não đư c cung c p b i đ ng m ch. Các m c đ t n thương, cũng như các y u t khác.
tri u ch ng ph thu c vào m t ph n c a não b nh Hai trong s đó là s tích lũy c a não và tính m m
hư ng và có th d n d n kh i phát n u hình thành d o c a nó. D phòng có nghĩa là s l p l i ho c
c c máu đông ch m. Kho ng 80% CVA thu c lo i vư t quá nh ng gì c n thi t; v não có nhi u t
này. bào th n kinh hơn chúng ta th c s s d ng
Xu t huy t, k t qu c a xơ c ng đ ng m ch ho c trong các ho t đ ng hàng ngày. Đ d o có nghĩa
ch ng phình đ ng m ch não, cho phép máu ch y là nh ng nơron này có s n đ s d ng, đ c bi t
vào mô não, làm phá h y các t bào th n kinh não là nh ng ngư i tr tu i (tr hơn 50 tu i, nhưng
b ng cách gây áp l c quá m c lên chúng, cũng như ngay c nh ng ngư i l n tu i hơn nhi u). Khi
làm m t đi oxy. Kh i phát các tri u ch ng trong lo i m t b nh nhân h i ph c sau m t cơn đ t qu ,
CVA này thư ng nhanh chóng. đi u thư ng x y ra là b não đã thi t l p các con
Ví d , n u CVA n m thùy trán bên trái, đư ng m i, v i các nơ-ron ít đư c s d ng trư c
thì tê li t phía bên ph i c a cơ th s xu t đây mang theo xung “toàn th i gian”. S ph c h i
hi n.Ti ng nói cũng có th b nh hư ng n u này r t cá nhân và có th m t vài tháng. Tuy nhiên,
các khu v c nói có liên quan. M t s CVA gây m t y u t quan tr ng khác là b nh nhân CVA
t vong vì thi t h i gây ra là r t đư c khuy n khích và b t đ u đi u tr ph c h i
ch c năng ngay khi tình tr ng c a h cho phép.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 204

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
204 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Parietal Lobes Thùy Đ nh Cũng trong các thùy thái dương bán c u não trái
Các khu v c c m giác chung trong thùy đ nh nh n (đ i v i h u h t chúng ta-bán c u ưu th ) là nh ng
đư c xung t các th th trong da và c m nh n và khu v c phát bi u khác có liên quan đ n ý nghĩ trư c
khi nói. M i ngư i trong chúng ta có l có th nh l i
gi i thích các c m giác da. Khu v c bên trái dành
(và h i h n) l n khi chúng ta “nói mà không suy nghĩ,”
cho phía bên ph i c a cơ th và ngư c l i. Nh ng
nhưng trong th c t đi u đó là không th . Suy nghĩ
khu v c này cũng nh n đư c xung t các th th di n ra r t nhanh và r t c n thi t đ có th nói đư c
kéo dài trong cơ b p cho ý th c cơ b p ý th c. (xem H p 8–5: M t ngôn ng ).
Ph n l n nh t c a các khu v c này là c m giác
bàn tay và m t, nh ng b ph n c a cơ th v i các Occipital Lobes Thùy Ch m
th th da nh t và các th th cơ nh t. Các khu Các tín hi u xung đi n t võng m c c a m t di chuy n
v c v giác, ch ng chéo lên các thùy đ nh và thùy d c theo các dây th n kinh th giác đ n các khu v c th giác
thái dương, nh n các xung t v giác trên lư i và các thùy ch m. Nh ng khu v c này “nhìn th y”. Các khu
nh ng nơi khác trong khoang mi ng. v c liên k t tr c quan gi i thích nh ng gì đư c nhìn th y
và cho phép não suy nghĩ s d ng thông tin. Hãy tư ng
Temporal Lobes Thùy Thái Dương tư ng xem m t chi c đ ng h . Nhìn đ ng h khác v i vi c
Các khu v c kh u giác trong thùy thái dương nh n có th di n gi i nó. T i m t th i đi m, chúng ta đã h c
đư c xung t các th th trong khoang mũi đ c m nh n cách di n gi i khuôn m t đ ng h và dây đeo đ ng h , và
mùi. Khu v c h i lưu kh u giác tìm hi u ý nghĩa c a mùi bây gi chúng ta không ph i quy t đ nh ý th c th i gian
như mùi s a chua, ho c l a, ho c bánh k o nâu nư ng mà đ ng h hi n th . Chúng ta có th đơn gi n s d ng
trong lò, và cho phép não suy nghĩ s d ng thông tin đó thông tin đó, ch ng h n như v i vàng m t chút đ không
m t cách hi u qu . b tr l p. Các ph n khác c a thùy ch m liên quan đ n các
Các khu v c thính giác, như tên c a chúng cho th y, m i quan h không gian; đó là, nh ng th như đánh giá
nh n xung t các th th tai trong đ nghe. Khu v c h i kho ng cách và nhìn th y trong ba chi u ho c kh năng
lưu thính giác khá l n. M t ph n c a nó liên quan đ n ý đ c b n đ và liên k t nó v i th gi i v t ch t.
nghĩa c a các t mà chúng ta nghe, t c là, v i l i nói. Các V não có đ c tính c a s m m d o th n kinh, kh năng
b ph n khác là đ gi i thích các âm thanh như s m sét thích ng v i nhu c u thay đ i, đ tuy n d ng các t bào
trong cơn bão, ti ng còi xe c u thương, ho c m t em bé th n kinh khác nhau cho m t s ch c năng, như có th
khóc. N u không có s gi i thích thích h p, chúng ta s x y ra trong th i thơ u ho c h i ph c sau đ t qu . M t ví
nghe th y âm thanh nhưng s không bi t ý nghĩa c a nó d khác là v não th giác c a m t ngư i đư c sinh ra mù.
ho c có th tích h p nó v i các giác quan khác và không Các t bào th n kinh trong thùy ch m đã đư c s d ng
th đáp ng m t cách thích h p. cho th l c s thư ng đư c s d ng cho m t ch c năng
khác; m t s có th tr thành

Box 8–5 | APHASIATh t ngôn


Chúng ta s d ng ngôn ng gi i phóng chúng ta M t ngôn ng nghe là “t đi c,” do thi t h i cho
khác bi t đ ng v t khác và liên quan đ n l i nói, đ c, m t khu v c hi u l i nói. Ngư i v n có th nghe
và vi t. Ngôn ng là vi c s d ng các bi u tư ng nhưng không th hi u nh ng ý nghĩa c a t .. M t
(t ) đ ch các đ i tư ng và đ th hi n ý tư ng. ngôn ng nhìn là “t mù lòa” ngư i đó v n có th
T n thương di n nói ho c di n hi u ngôn ng có th nhìn th y r t rõ nhưng không th hi u ý nghĩa c a
làm suy y u m t ho c nhi u khía c nh c a kh năng ch vi t (ngư i v n gi đư c kh năng hi u l i
s d ng ngôn ng c a m t ngư i; Đây đư c g i là nói). Hãy tư ng tư ng làm th nào b n s c m
ch ng m t ngôn ng . th y n u WMS qsbbcljw jmqr RFC yzgjgrw pcyb
M t ngôn ng có th là m t h u qu c a m t tai bi n v ng ch c. B c b i ph i không? B n có bi t r ng
m ch máu não ho c ch n thương v t lý vào h p s nh ng bi u tư ng là ch cái, nhưng b n không th
và não như m t ch n thương đ u duy trì trong m t “gi i mã” chúng ngay l p t c. Nh ng “l i” đư c
tai n n ô tô. N u di n(Broca) b hư h ng, ngư i đó hình thành b ng cách thay đ i b ng ch cái hai
v n có th hi u ch vi t và nói và bi t mình mu n gì ch cái (A = 100, B = 500, 100 = E, vv), và thư ng
đ nói, nhưng anh không th nói ra. N u không có đư c đ c là: “b n đ t nhiên m t kh năng đ c.”
s ph i h p và xung t khu v c bài phát bi u v n Đi u đó có th cung c p cho b n m t ý tư ng nh
đ ng, các cơ b p s d ng cho bài phát bi u không c a nh ng gì t mù lòa là như th nào.
th co đ t o thành l i đúng.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 205

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
205
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

m t ph n c a khu v c thính giác đư c s d ng đ Hai h i h i mã dư ng như thu th p thông tin t


b n đ a hóa âm thanh và ư c tính kho ng cách c a nhi u khu v c c a v não. Ví d , khi b n g p m t
chúng. Nh ng ngư i trong chúng ta có th nhìn th y có ngư i b n, b nh xu t hi n như m t t ng th : “Đây
th không d a vào vi c nghe đ xác đ nh v trí ; chúng ta là Fred”, không ph i nh ng ph n nh . Nh ng ngư i
ch c n nhìn vào nơi chúng ta nghĩ âm thanh phát ra. M t t n thương h i h i mã không th hình thành nh ng k
ngư i mù không th làm đư c đi u này, và có th có m t ni m m i kéo dài hơn m t vài giây và g p khó khăn
danh m c âm thanh, ý nghĩa c a âm thanh, kho ng cách khi nh l i nh ng ký c cũ.
âm thanh, và m t s th khác trong m t ph n c a v não
H i h i mã bên ph i cũng đư c cho là tham gia vào
bình thư ng là cho th l c.
nh n th c không gian (theo nghĩa đen: “suy nghĩ không
Ngư i càng tr , b não càng d o. B não c a tr em có gian”). Ví d , n u b n đang đi h c và m t ngư i b n
kh năng thích ng phi thư ng. Khi chúng ta già đi, đ h i b n cách ng n nh t đ v nhà c a b n, b n có
d o gi m đi đôi chút, nhưng v n còn hi n di n. th s nhanh chóng hình thành m t b n đ trong đ u.
Di n liên h p B n có th th y bao nhiêu b nh có liên quan (đư ng
Như b n th y trong hình 8-8, nhi u ph n c a v não không ph , đ a danh, v.v.), nhưng h i h i mã có th ti n thêm
liên quan đ n chuy n đ ng ho c c m giác . Đây có th đư c m t bư c n a và làm cho ký c c a b n có th nhìn
g i là di n liên h p và có l là nh ng gì th c s làm cho th y ba chi u và tinh th n. B n có th th y đư ng v
chúng ta cá nhân. Nó có l là nh ng khu v c mang l i cho nhà. Đó là nh n th c không gian.
m i ngư i chúng ta m t cá tính, m t c m giác hài hư c, và Ngư i ta tin r ng h u h t, n u không ph i t t c ,
kh năng lý lu n và s d ng logic. H c t p và b nh cũng là nh ng gì chúng ta có kinh nghi m ho c h c đư c đư c
ch c năng c a các khu v c này. lưu tr đâu đó trong não. Đây là trí nh dài h n, dù có ý
M c dù nhi u đi u đã đư c h c v s hình thành c a nh ng th c hay ti m th c, và có l liên quan đ n vi c t o ra các
trí nh , nhưng các gi i thích v n chưa đư c hi u đ y đ và k t n i m i trong não. Đôi khi m t kích ho t có th mang
h u h t n m ngoài ph m vi c a cu n sách này. Tuy nhiên, l i nh ng k ni m t nhi u năm ho c th m chí nhi u th p
m t th i gian ng n, chúng ta có th nói r ng nh ng ký c v k trư c; m t mùi hương nh t đ nh ho c m t bài hát có
nh ng th như con ngư i hay sách v ho c nh ng gì b n đã th ho t đ ng như nh ng ngư i kích ho t có th . Sau đó,
làm trong mùa hè năm ngoái liên quan đ n hip-pocampus(h i chúng tôi th y mình nh l i m t cái gì đó t quá kh và t
h i mã) (t ti ng Hy L p cho “cá ng a”), m t ph n c a thùy h i nó đ n t đâu.
thái dương trên sàn c a não th t bên M t tính cách do phá h y các t bào th n kinh não có
l là đáng k nh t trong b nh Alzheimer (xem H p 8-6:
B nh Alzheimer).

Box 8–6 | ALZHEIMER’S DISEASE B nh Alzheimer


T i Hoa K , b nh Alzheimer, m t d ng suy gi m Các cơ ch b t thư ng c a t bào (liên quan
tinh th n ti n tri n, không ch a đư c, nh hư ng đ n đ lo i b các protein cũ có th b tr c tr c; lý
đ n kho ng 5 tri u ngư i và là nguyên nhân gây ra do v n chưa đư c bi t.
100.000 ca t vong m i năm. Các tri u ch ng đ u M t gen khi m khuy t đã đư c tìm th y m t s
tiên, thư ng b t đ u sau tu i 65, là trí nh m t đi b nh nhân đã m c b nh Alzheimer mu n, lo i ph
và thay đ i tính cách nh . Khi b nh ti n tri n, có bi n nh t. Tuy nhiên, m t gen khác dư ng như kích
t ng s m t trí nh , kh năng suy lu n và tính thích s tăng t ng h p amyloid-beta. Nghiên c u
cách, và nh ng ngư i b b nh ti n tri n không th t p trung vào s tương tác c a các gen này và v
th c hi n đư c ngay c nh ng công vi c đơn gi n các y u t góp ph n vào lo i t n thương não này.
nh t ho c t chăm sóc. Vi c ch n đoán b nh Alzheimer đã khó khăn, trong
Nh ng thay đ i v c u trúc trong não c a b nh nhân giai đo n đ u, s suy gi m nh n th c gi ng như
Alzheimer có th đư c khám nghi m t thi. Các c a nhi u lo i ch ng m t trí khác. Ch n đoán k p
r i lo n m ch máu não c a Neuro đư c t o thành th i là quan tr ng b i vì có kh năng vi c đi u tr
t các protein b t thư ng đư c g i là tau và đư c b nh Alzheimer s có nghĩa là trì hoãn các bi u
tìm th y trong các t bào c a v não nh ng vùng hi n nghiêm tr ng c a nó v i nhi u lo i thu c khác
quan tr ng đ i v i trí nh và lý lu n. Cũng có m t là nhau, m i lo i nh m vào m t khía c nh khác nhau
các m ng đư c t o thành t m t lo i protein khác c a căn b nh ph c t p này
g i là beta-amyloid (ho c amyloid-beta, m t tên thay
th ) gây h i cho các t bào th n kinh và làm gi m
ho t đ ng c a các kh p th n kinh. The cells’
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:40 AM Page 206

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
206 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Basal Ganglia Các nhân n n B n s c m th y hình d ng và tr ng lư ng c a bút chì,


tìm đi m và công c xóa. Các xung đ ng c m giác t
Các nhân n n là nh ng kh i ch t xám trong ch t
bàn tay trái c a b n đư c hi u là “bút chì” b i khu v c
tr ng c a bán c u não (xem Hình 8–6). Ch c năng c m giác chung trong thùy đ nh ph i c a b n. Bán c u
c a chúng là nh ng đư ng c a v n đ ng h u ý, và não c a b n có l không th nói đư c, nhưng suy nghĩ
k t h p v i ti u não. Các h ch n n giúp đi u ch nh c a nó có th đư c chuy n t i b ng th chai đ n bán c u
các trương l c cơ, và chúng ph i h p các c đ ng não trái, nơi có khu v c nói. Bán c u não trái c a b n có
ph như vung cánh tay khi đi b ho c c ch trong khi th nói r ng b n đang c m bút chì. Các khía c nh khác
nói. C ch và nét m t có th hùng h n như l i nói c a “phân công lao đ ng” c a bán c u não c a chúng ta
và thư ng đi cùng và b sung cho cu c trò chuy n n m ngoài ph m vi c a cu n sách này, nhưng nó là m t
c a chúng ta. B nh ph bi n nh t c a nhân n n là ch đ h p d n mà b n có th mu n khám phá thêm.
b nh Parkinson (xem H p 8–7: B nh Parkinson).
MENINGES AND CEREBROSPINAL
Corpus Callosum Th chai FLUID Các màng não và D ch não
t y

Như đã đ c p trư c đó, th chai là m t d i các s i Màng mô liên k t bao ph não và t y s ng đư c


th n kinh n i các bán c u não trái và ph i. Đi u này g i là màng não; ba l p đư c minh h a trong hình
cho phép m i bán c u bi t nh ng gì ngư i khác đang 8-9. L p ngoài cùng dày nh t, đư c làm b ng mô
làm. M t ngư i v i đào t o âm nh c có m t th chai liên k t s i, là màng c ng (ti ng Latinh dành cho “m
dày hơn (nhi u t bào th n kinh) hơn m t ngư i không c ng r n”), là lót m t trong c a xương s và xương
có. Âm nh c dư ng như làm cho t bào não trong đ i s ng. Màng nh n gi a đư c t o thành t các chu i
não ho t đ ng nhi u hơn nh ng ngư i không h c âm mô liên k t gi ng như m ng nh n. Màng m m là m t
nh c , và não ph n ng v i nhi u t bào th n kinh và màng r t m ng ph trên b m t c a t y s ng và não.
kh p th n kinh. Đ i v i t t c m i ngư i, ngay c Gi a màng nh n và màng m m là khoang dư i nh n
nh ng ngư i không ph i là nh c sĩ, th chai là quan ch a d ch não t y (CSF), d ch mô c a h th n kinh
tr ng b i vì đ i v i h u h t chúng ta bán c u não trái trung ương.
có ch a các khu v c nói và bán c u ph i không. Vì Nh l i não th t c a não: hai não th t bên, não th t
v y,th chai cho phép bán c u não trái bi t bán c u ba và não th t tư. M i t bào ch a m t đám r i màng
não đang nghĩ v cái gì, và bán c u não ph i bi t cái m c, m t m ng mao d n hình thành d ch não t y t
bán c u não trái đang suy nghĩ và nói v cái gì. M t huy t tương. Đây là m t quá trình liên t c, và d ch
ví d ng n g n có th h u ích. N u b n đ t tay trái não t y sau đó lưu thông trong và xung quanh h th n
phía sau lưng và ai đó đ t bút chì trong tay b n (b n kinh trung ương (Hình 8–10).
không nhìn vào nó) và h i b n đó là gì, b n có th
nói đư c không? Có, b n có th .

Box 8–7 | PARKINSON’S DISEASE B nh Parkinson


B nh Parkinson là b nh c a r i lo n c a các nhân Như các cơ b p trên khuôn m t tr nên c ng
n n mà nguyên nhân là không rõ, và m c dù có nh c. Cu i cùng t t c các v n đ ng t ch tr
m t thành ph n di truy n trong m t s gia đình, nó nên ch m hơn và nhi u khó khăn hơn, và m t
có l không ph i là y u t duy nh t. B nh thư ng cân b ng tư th .
b t đ u sau tu i 60. T bào th n kinh trong nhân Dopamine chính nó không th đư c s d ng
n n s n xu t dopamine d n truy n th n kinh b t đ đi u tr b nh Parkinson b i vì nó không vư t
đ u thoái hóa và ch t, và h qu c a vi c thi u qua hàng rào máu não. M t hóa ch t liên quan
dopamine gây ra các tri u ch ng cơ b p. Run, đư c g i là Levo-dopa l có th đi vào hàng rào
ho c l c không t ch c a bàn tay có l là tri u máu,não đư c chuy n đ i sang dopamine b i t
ch ng ph bi n nh t. Các v n đ ng ph theo chi bào th n kinh não. Th t không may,Levo-dopa
ph i c a nhân n n d n d n gi m b t, và ngư i b b t đ u m t hi u qu đi u tr trong vòng m t vài
nh hư ng đi b ch m ch m mà không vung tay. năm.
B m t m t n là đ c trưng c a b nh này Thu c khác đư c s d ng có th c i thi n tri u
ch ng nhưng không cung c p m t ch a b nh
đúng nguyên nhân. Nghiên c u hi n nay đang t p
trung vào li u pháp gen và li u pháp t bào g c.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 207

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
207
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Central canal ng t y
Gray matter ch t xám
White matter ch t
tr ng

Spinal nerve roots r


dây TK s ng
Pia mater màng m m
Dorsal root ganglion
h ch r TK
Spinal nerve

Arachnoid Subarachnoid
membrane space
màng khoang dư i
nh n nh n

Dura
mater
màng
c ng
A
Superior sagittal sinus Xoang d c trên
Dura mater
Skull xương s
Arachnoid villi các h t nh n
Skin

Cerebral cortex
V NÃO

Cerebrum
(white matter)
Arachnoid membrane
Subarachnoid space
Pia mater
B

Figure 8–9 Structure of the meninges. (A) Meninges of the spinal cord. (B) Frontal section
through the top of the skull showing the double-layered cranial dura mater and one of the
cranial venous sinuses.

QUESTION: Describe the structural difference between the spinal dura mater and the cranial dura mater.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 208

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
208 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Dura mater
Cranial Arachnoid Cranial venous sinus
meninges Arachnoid villus
Pia mater
Cerebrum
Subarachnoid space

Corpus
callosum

Lateral
ventricle
Cerebellum
Choroid plexus of
lateral ventricle Cerebral aqueduct
Choroid plexus of Fourth ventricle
third ventricle
Choroid plexus of
fourth ventricle
Third ventricle Pons
Subarachnoid space
Medulla Central canal
Hypothalamus
Spinal cord

Pia mater
Spinal meninges Arachnoid
Dura mater
Subarachnoid space

Figure 8–10 Formation, circulation, and reabsorption of cerebrospinal fluid. See text for
description.

QUESTION: In this pathway, where is the CSF reabsorbed, and into what?

T não th t th ba , d ch não t y ch y qua não th t và đó là nh ng gì x y ra. T khoang dư i nh n


tư, sau đó đ n kênh trung tâm c a t y s ng, và đ n s , d ch não t y đư c tái h p thu qua h t nh n
các vùng dư i s và c t s ng dư i nh n. Khi nhi u vào máu trong xoang tĩnh m ch s (tĩnh m ch
d ch não t y đư c hình thành, b n có th mong đ i l n trong l p màng não s hai l p). D ch não t y
r ng tr vào huy t tương m t l n n a,
m t s ph i đư c tái h p thu,
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 209

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
209
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

, và t l tái h p thu thư ng b ng v i t l s n xu t. th c hi n các xung đ ng cho các ch c năng liên quan đ n
đ u. M t s , tuy nhiên, có nhi u đi m đ n xa hơn.
B i vì d ch não t y là ch t l ng mô, m t trong nh ng
ch c năng c a nó là mang ch t dinh dư ng đ n các Các xung đ ng cho các giác quan c a kh u giác, v giác, th
nơron th n kinh trung ương và lo i b các ch t th i ra giác, thính giác và tr ng thái cân b ng đ u đư c các dây th n
máu khi ch t l ng đư c tái h p thu. Các ch c năng khác kinh s mang đ n các vùng giác quan tương ng trong não.
M t s dây th n kinh s mang xung đ ng v v n đ ng đ n các
c a d ch não t y là ho t đ ng như m t đ m cho h th ng
cơ c a m t và m t ho c các tuy n nư c b t. Các dây th n kinh
th n kinh trung ương. Não và t y s ng đư c bao b c ph v (vagus có nghĩa là “lang thang”) chi nhánh r ng rãi đ n
trong các màng ch a đ y ch t l ng h p th s c. B n có thanh qu n, tim, d dày và ru t, và ng ph qu n.
th , ví d , l c đ u c a b n m nh mà không làm t n h i
đ n b não c a b n. Đương nhiên, s b o v này có Các ch c năng c a dây th n kinh s đư c tóm t t trong B ng
gi i h n; nh ng cú đánh r t m nh ho c n ng đ n s s 8–4
th c s gây t n thương não. THE AUTONOMIC NERVOUS
Vi c ki m tra d ch não t y có th đư c s d ng trong
SYSTEM H Th n kinh t ch
ch n đoán m t s b nh nh t đ nh (xem khung 8.8)
CRANIAL NERVES Đôi dây TK s não H th ng th n kinh t ch (ANS) th c s là m t ph n
c a h th n kinh ngo i vi ch nó bao g m các ph n
chi ph i v n đ ng c a m t s dây th n kinh s và dây
th n kinh s ng. Vì ch c năng c a nó r t chuyên bi t, tuy
12 c p dây th n kinh s xu t hi n t não ho c các
nhiên, h th ng th n kinh t tr thư ng đư c th o lu n
b ph n khác c a não - chúng đư c th hi n trong như m t th c th riêng bi t, như chúng ta s làm đây
hình 8–11. Tên g i c a chúng cho bi t ngu n g c
c a chúng, và nhi u trong s chúng

Box 8–8 | LUMBAR PUNCTURE ch c dò t y s ng


M t ch c dò t y s ng (Spinal Tap) là m t th M t vài t bào b ch c u trong d ch não t y là
thu t đ ch n đoán có liên quan đ n vi c l y d ch bình thư ng vì b ch c u đư c tìm th y trong t t c
não t y và đ xác đ nh các thành ph n c a nó. các d ch c a mô.
Như tên cho chúng ta bi t, vi c l y d ch, s d ng k t qu d ch não t y là m t b t thư ng n u có
m t ng tiêm, đư c th c hi n trong khu v c th t các t bào h ng c u. S hi n di n c a chúng ch
lưng. B i vì t y s ng k t thúc đi m gi a đ t s ng ra ch y máu đâu đó trong h th ng th n kinh
th t lưng th 1 và th 2, kim thư ng đư c ch c trung ương. Có th có nhi u nguyên nhân, và m t
vào gi a đ t s ng th t lưng th 4 vàth 5. Túi l n n a, ti p t c th nghi m s là c n thi t.
màng não ch a d ch não t y kéo dài đ n cu i đ t
s ng th t lưng, cho phép l y d ch não t y v i r t ít
cơ h i làm t n h i đ n t y s ng
D ch não t y là m t d ch lưu thông và có m t
áp su t bình thư ng là 70 đ n 200 mm H2O. M t
áp l c b t thư ng thư ng ch ra m t s t c ngh n
trong lưu thông, mà có th là do nhi m trùng, m t
kh i u ho c t n thương cơ h c. Xét nghi m ch n
đoán khác s là c n thi t đ xác đ nh nguyên nhân
chính xác.
Có l lý do ph bi n nh t cho m t ch c dò t y
s ng b nghi ng viêm màng não, trong đó có th
nguyên nhân gây ra b i m t s lo i vi khu n. N u Box Figure 8–B Cerebrospinal fluid from a patient with
b nh nhân không có b nh viêm màng não, d ch não meningitis. The bacteria are streptococci, seen here in
pairs. The large cells are WBCs. (×500) (From Sacher, RA,
t y s trong và s đư c xem xét cho s hi n di n and McPherson, RA: Widmann’s Clinical Interpretation of
c a vi khu n khi có nhi u t bào b ch c u Laboratory Tests, ed. 11. FA Davis, Philadelphia, 2000,
Plate 52, with permission.)
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 210

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Optic
chiasma

Figure 8–11 Cranial nerves and their distributions. The brain is shown in an inferior view. See
Table 8–4 for descriptions.

QUESTION: Which cranial nerves bring about secretion of saliva? Which nerve brings about gastric and
intestinal secretion?
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 211

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
211
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Table 8–4 | CRANIAL NERVES


NUMBER AND NAME FUNCTION(S)

I Olfactory Kh u giác
II Optic Th giác
III Oculomotor V n đ ng c a nhãn c u; co đ ng t trong ánh sáng chói ho c cho
t m nhìn g n
IV Trochlear V n đ ng nhãn c u-Đưa m t xu ng dư i,ra ngoài.
V Trigeminal C m giác m t, da đ u và răng; co cơ nhai

VI Abducens V n đ ng nhãn c u-Đưa m t ra ngoài


VII Facial V giác; co cơ m t; -s ti t nư c b t
VIII Acoustic (vestibulocochlear) Thính giác; c m giác cân b ng
IX Glossopharyngeal V giác; nh n c m ph n x v tim, hô h p và huy t áp ;các cơ
thành sau h ng ; -s ti t nư c b t
X Vagus Nh n C m giác ph n x v tim, hô h p và huy t áp ; c m giác và
v n đ ng cơ thanh qu n (nói); gi m nh p tim; tăngnhu đ ng ru t);
tăng ti t d ch tiêu hóa

XI Accessory Co cơ c và vai; v n đ ng các cơ thanh qu n


(nói)
XII Hypoglossal V n đ ng cơ lư i

T o nên h th ng th n kinh t ch là các t bào Các t bào th n kinh đ u tiên đư c g i là t bào th n


th n kinh v n đ ng n i t ng đ cơ trơn, cơ tim và kinh trư c h ch, t CNS đ n h ch. Các neuron th
các tuy n. Đây là nh ng hi u ng n i t ng; cơ s hai đư c g i là neuron sau h ch, t h ch đ n chi
co bóp ho c thư giãn, và các tuy n s tăng ho c ph i n i t ng. H ch th c s là thân t bào c a t
gi m ti t. bào th n kinh sau h ch. Nhìn vào hình. 8-12 khi b n
đ c ph n ti p theo.
ANS có hai b ph n: giao c m và giao c m.
Thông thư ng, chúng ho t đ ng đ i l p v i nhau, SYMPATHETIC DIVISION S phân chia th n
như b n s th y. Các ho t đ ng c a c hai b
kinh giao c m
ph n đư c tích h p b i vùng dư i đ i, đ m b o
r ng các tác nhân n i t ng s ph n ng phù h p M t tên khác cho s phân chia th n kinh giao c m là s
chia các h ch thu c ph n ng c-th t lưng, mà cho chúng
v i tình hình.
ta bi t nơi t bào th n kinh giao c m trư c h ch b t
AUTONOMIC PATHWAYS Đư ng th n kinh ngu n t đâu . Thân t bào c a chúng đang trong
t ch l ng ng c và m t s n m ph n th t lưng c a t y
s ng. S i tr c th n kinh c a chúng m r ng đ n các
Đư ng th n kinh t ch liên quan đ n h th ng th n
h ch giao c m, h u h t trong s đó đư c đ t t i hai
kinh trung ương đ n các ph n chi ph i các cơ n i t ng
chu i h ch bên ngoài c t s ng (xem hình. 8-12). Trong
khác nhau gi i ph u t đư ng th n kinh thân th đ n chi
h ch là các kh p th n kinh gi a các nơron trư c h ch
ph i cơ xương. Quay tr l i FIG. 8-3 và tìm ra t bào
và sau h ch; các s i tr c th n kinh sau h ch tr c ti p
th n kinh v n đ ng. Đây là m t t bào v n đ ng c a th n
đ n chi ph i n i t ng . T bào th n kinh trư c h ch k t
kinh thân th ; thân t bào trong t y s ng và s i tr c c a
n i v i nhi u t bào th n kinh sau h ch đ i v i nhi u
nó kéo dài đ n các cơ xương, nơi nó liên h p v i các t
cơ quan c m ng. S p x p gi i ph u này có t m quan
bào cơ. M t đư ng th n kinh thân th tương ng m t t
tr ng sinh lý: Cách phân chia th n kinh giao c m mang
bào th n kinh. M t con đư ng t ch bao g m hai t
l i ph n ng nhanh và trên di n r ng nhi u cơ quan.
bào th n kinh. Nó bao g m hai t bào th n kinh v n đ ng
cái mà Synapse v i m t h ch ngoài CNS.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 212

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
212 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

Bronchioles

5 6

5 8
Medulla

Interneuron
7
Thoracic 4
2 3 6 8
spinal cord
T1
1
T2 3 4
T3
Heart
Sympathetic ganglia

Sympathetic preganglionic Parasympathetic


1 5
neuron t bào th n kinh preganglionic neuron t
c m giác trư c h ch bào TK phó giao c m
trư c h ch
2 6
Sympathetic synapse –
acetylcholine Parasympathetic synapse –
acetylcholine
3 7
Sympathetic postganglionic neuron
t bào th n kinh c m giác sau h ch Parasympathetic
postganglionic neuron
4 8
Synapse to effector –
norepinephrine Synapse to effector –
acetylcholine

Figure 8–12 Neurons of the autonomic nervous system. A schematic of sympathetic (blue)
and parasympathetic (red) neurons. See text and Table 8–5 for further description.

QUESTION: The parasympathetic neuron to the heart emerges from what part of the brain? Can you name
this nerve?

Phân chia ANS như hình. 8-12 đư c tóm t t trong B NG 8-6, b n s th y nh ng lo i ph n ng, kích
B ng 8-5. thích s phân chia th n kinh giao c m. tăng nh p tim,
Vi c phân chia th n kinh giao c mlà chi m ưu th tăng chuy n hóa trong cơ xương cung c p chúng v i
trong nh ng tình hu ng căng th ng, trong đó bao oxy hơn, ti u ph qu n giãn ra đ có trong không khí
g m gi n d , s hãi, hay lo âu, cũng như t p th hơn, và nh ng chuy n hóa gan c a glycogen thành
d c. Đ i v i t tiên th i ti n s c a chúng ta v các glucose đ cung c p năng lư ng. Đ ng th i, nhu
tình hu ng căng th ng thư ng liên quan đ n s c n đ ng c a d ch ti t tiêu hóa gi m và ch m; nó là quan
thi t c a ho t đ ng-v t lý mãnh li t “bay ho c đáp tr ng trong m t tình hu ng căng th ng. trong da và
ng bay.” H th ng th n kinh c a chúng tôi đã không cơ quan n i t ng v n chuy n máu đ n nhi u hơn
thay đ i r t nhi u trong 50.000 năm, và n u b n nhìn
vào
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 213

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
213
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Table 8–5 | ANATOMY OF THE AUTONOMIC NERVOUS SYSTEM


CHARACTERISTIC SYMPATHETIC PARASYMPATHETIC

V trí thân t bào T y ng c-Th t lưng Thân não và s ng bên các


trư c h ch trong đo n t y s ng cùng
h TK TW
V trí c a h ch Đa ph n là trong hai chu i bên G n ho c trong b ph n tác đ ng n i t ng
c nh c t s ng
Neuron trư c h ch tương đ i ng n tương đ i dài
Gi i phóng acetylcholin synap Gi i phóng acetylcholin
Trong h ch Trong synap h ch
Neuron sau h ch Tương đ i dài tương đ i ng n
H u h t gi i phóng norepinephrine t i
T t c gi i phóng acetylcolin
b ph n đáp ng n i t ng
b ph n đáp ng n i t ng
M c đ c a con nh hư ng trên di n r ng: M t kh p th n kinh c a Tác d ng c c b : M t kh p th n kinh c a

đư ng neuron noron trư c h ch k t h p v i nhi u t bào nơ ron trư c h ch s ít t bào th n


th n kinh h u h ch đ i v i nhi u b ph n đáp kinh h u h ch cho m t b ph n đáp
ng n i t ng ng c a n i t ng

cơ quan quan tr ng như tim, cơ b p và não. T t tăng ch t ti t và nhu đ ng ru t; đ i ti n và ti u ti n


c nh ng ph n ng kích ho t t tiên c a chúng ta có th x y ra; và trái tim s đ p v i t c đ ngh ngơi
l i và chi n đ u ho c đ thoát kh i nguy hi m bình thư ng. Các ch c năng khác c a b ph n này
ti m tàng. M c dù chúng có th không luôn luôn đư c li t kê trong B ng 8-6.
trong m t tình hu ng đe d a tính m ng trong căng Chú ý r ng khi m t cơ quan nh n đư c xung c giao
th ng (ch ng h n như tìm ra các lo i thu thu c m và phó giao c m, các câu tr l i là đ i l p. M t
nh p), cơ th chúng ta đang chu n b cho vi c đó. s s p x p như v y làm cho vi c duy trì m t m c đ
Hình 8-13 mô t t t c các b ph n cơ th phân thích h p c a ho t đ ng khá đơn gi n, như trong vi c
b b i b ph n c m; đư ng th n kinh là màu xanh thay đ i nh p tim đ đáp ng các nhu c u c a tình
lam. hình. Chú ý r ng m t s cũng ph n đáp ng c a n i
t ng ch nh n xung giao c m. Trong trư ng h p này,
PARASYMPATHETIC DIVISION Phân chia ph n ng ngư c l i đư c đưa v b i s s t gi m
th n kinh phó giao c m trong các xung c m. Bài ti t ra b i các tuy n m hôi
Tên g i khác c a th n kinh phó giao c m là Craniosacral. là m t ví d .
Các thân t bào th n kinh phó giao c m trư c h ch n m NEUROTRANSMITTERS Ch t d n truy n
trong thân não và các đo n xương cùng c a t y s ng. S i
tr c th n kinh c a chúng trong các c p dây th n kinh ph v là th n kinh
3, 7, 9, và 10 (làm m t v n đ ng, trên khuôn m t, thi t h u và Nh l i c a d n truy n th n kinh cho phép các xung
dây th n kinh ph v ) và trong m t s dây th n kinh xương th n kinh đi qua synapse. Có hai con đư ng liên quan
cùng và m r ng đ n các h ch phó giao c m. Nh ng h ch
đ n kh p th n kinh t ch , m t gi a các nơron trư c
mà r t g n ho c th c s trong nh ng tác đ ng n i t ng (xem
các B ng. 8-12 và 8-13 đư ng th n kinh đư c hi n th b ng h ch và h u h ch (trong h ch t ch ) và l n th hai
màu đ ), và bao g m các cơ quan t bào h u h ch, v i s i gi a các nơron h u h ch và các t bào c a n i t ng.
tr c th n kinh r t ng n đ n các t bào hi u ng. Nhìn m t l n n a t i FIG. 8-12 và tìm ra các kh p th n
Trong th n kinh phó giao c m, m t t bào th n kinh trư c kinh cho t ng b ph n. Acetylcholine là đư c phát ra
h ch ch có kh p th n kinh v i m t vài t bào th n kinh h u b i t t c các t bào th n kinh trư c h ch, c hai th n
h ch đ ch có m t đáp ng. V i s s p x p gi i ph u này, kinh giao c m và phó giao c m; nó đư c b t ho t b i
r t c c b (m t b ph n) ph n ng có th x y ra. men cholinesterase trong t bào th n kinh vùng t y
Vi c phân chia th n kinh phó giao c m chi m ưu th trong
ng c-th t lưng. T t c các t bào th n kinh phó giao
tho i mái (không có stress) tình hu ng đ thúc đ y ho t đ ng
bình thư ng c a m t s h th ng n i t ng. Tiêu hóa s hi u c m h u h ch gi i phóng acetylcholin synap v i các
qu , v i t bào đáp ng n i t ng c a h . H u h t các t bào
th n kinh h u h ch giao c m
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 214

214 The Nervous System

Sympathetic Parasympathetic
Eye
Ciliary ganglion

III
Midbrain
Pterygopalatine
ganglion VII
Pons
IX
Salivary Medulla
glands Otic
Tr achea Submandibular ganglion
ganglion
X

Preganglionic neurons Vagus nerve


Postganglionic
neurons
T1
T2
Preganglionic
T3 Bronchioles neuron
T4 Heart
Celiac ganglion
T5
Adrenal gland Postganglionic
T6 neuron
Stomach
T7
T8 Kidney

T9 Pancreas
T10 Superior
mesenteric
Small
T11 ganglion
intestine
Large
T12 intestine

L1
Colon
L2
Rectum

Chain of
sympathetic Inferior
ganglia mesenteric
ganglion
Bladder S2
S3
Reproductive S4
organs

Figure 8–13 The autonomic nervous system. The sympathetic division is shown on the left,
and the parasympathetic division is shown on the right (both divisions are bilateral).

QUESTION: Do both or just one division of the ANS supply the heart? What is the purpose of this
arrangement?
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 215

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
215
www.foxitsoftware.com/shopping
The Nervous System

Table 8–6 | FUNCTIONS OF THE AUTONOMIC NERVOUS SYSTEM


ORGAN SYMPATHETIC RESPONSE PARASYMPATHETIC RESPONSE

Tim Tăng nh p tim GI M nh p tim(bình thư ng khi ngh )


Cơ trơn ph qu n giãn ph qu n Co th t cơ ph qu n (bình thư ng)

M t GIÃN đ ng t Co đ ng t
Tuy n nư c b t gi m ti t d ch tăng ti t d ch
D dày và ru t(ph n cơ) gi m nhu đ ng tăng nhu đ ng

d dày và ru t(ph n gi m ti t Ităng ti t


tuy n)
Cơ vòng h u môn co th t cơ h u môn giãn cơ h u môn
Cơ bàng quang co th t cơ m cơ

Cơ th t ni u đ o co đ gi m ti u giãn đ đi ti u
Gan chuy n hóa glycozen thành glucose Không
Tuy n t y Ti t glucagon Ti t Insulin,enzym tuy n t y

Tuy n m hôi Tăng ti t Không


M ch máu (cơ trơn c a co m ch Không
chúng) trên da và n i t ng

M ch máu (cơ trơn c a giãn (acetylcholine) Không


chúng) trong cơ xương co (norepinephrine)

Tuy n thư ng th n Tăng ti t epinephrine và Không


norepinephrine

phát norepinephrine synap v i các t bào đáp ng chúng ta già đi, nhưng đây không ph i là nguyên nhân
n i t ng. norepinephrin đư c b t ho t b i m t trong hai thông thư ng v s suy gi m trí tu ngư i cao tu i.
transferase (COMT), ho c monoamine oxidase (MAO), ( ph bi n hơn nguyên nhân là, tr m c m, suy dinh
ho c nó có th đư c g b t synapse b i tái h p thu. dư ng, h huy t áp, và các tác d ng ph c a thu c.)
Các t bào th n kinh h u h ch giao c m mà gi i phóng M t s hay quên là đ đư c mong đ i, tuy nhiên, như
acetylcholin là nh ng t bào th n kinh tác đ ng tuy n m là m t kh năng gi m cho gi i quy t v n đ nhanh
hôi và m t s đ n cơ trơn trong c a các m ch máu trong chóng, nhưng h u h t b nh nên v n còn nguyên
cơ xương (đ mang v giãn m ch). v n. V n đ ng t ch tr nên ch m hơn, cũng như
AGING AND THE NERVOUS ph n x và th i gian ph n ng. Hãy suy nghĩ v lái
SYSTEM Lão hóa và h th n xe, kh năng đôi khi chúng ta đưa cho các c p. Đ i
kinh v i nh ng ngư i l n tu i, v i nh n th c c a h và
th i gian ph n ng ch m hơn, ý th c hơn v lái xe là
c n thi t.
B não lão hóa làm m t t bào th n kinh, nhưng s Khi h th ng th n kinh t ch suy gi m, khô m t
thi t h i là ch m t t l nh trong t ng s t bào th n và táo bón có th tr thành v n đ . H huy t áp
kinh. S hình thành c a các k t n i synaptic đư c thoáng qua có th là k t qu c a vi c gi m kích
cho là làm ch m đáng k như thích giao c m c a co m ch. Trong h u h t các
trư ng h p, tuy nhiên,
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 216

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
216 The Nervous System www.foxitsoftware.com/shopping

ngư i già là nh n th c đư c nh ng khía c nh H th ng th n kinh đi u hòa nhi u ho t đ ng đơn gi n


c a quá trình lão hóa s có th làm vi c v i các nh t và ph c t p nh t c a chúng tôi. Các xung đư c
bác sĩ ho c y tá c a h đ thích ng v i chúng. t o ra và th c hi n b i h th ng th n kinh là m t ví
d v m c đ hóa h c c a t ch c c a cơ th . Nh ng
xung th n kinh sau đó đi u ch nh ho t đ ng c a các
Tóm t t mô, các cơ quan và h th ng cơ quan, cho phép chúng
tôi đ c m nh n và ph n ng v i th gi i xung quanh
chúng ta và nh ng thay đ i trong chúng ta. Vi c phát
hi n nh ng thay đ i đó là ch c năng c a các cơ quan
c m giác, và h là ch đ c a chương k ti p c a
chúng tôi.

STUDY OUTLINE
Functions of the Nervous System 4. Oligodendrocytes in CNS form the myelin
1. Detect changes and feel sensations. sheaths; microglia phagocytize pathogens and
damaged cells; astrocytes contribute to the
2. Initiate responses to changes.
blood–brain barrier and regulate localized blood
3. Organize and store information. flow (see Table 8–1).

Nervous System Divisions The Nerve Impulse—see Table 8–2


1. Central nervous system (CNS)—brain and spinal 1. Polarization—neuron membrane has a positive
cord. (+) charge outside and a negative (⫺) charge in-
2. Peripheral nervous system (PNS)—cranial nerves side; many Na+ ions outside and many K+ ions
and spinal nerves, including the autonomic nerv- inside.
ous system (ANS) and the enteric nervous sys- 2. Depolarization—entry of Na+ ions and reversal
tem in the alimentary tube. of charges on either side of the membrane;
the outside becomes negative relative to the
Nerve Tissue—neurons (nerve fibers) and inside.
specialized cells (Schwann, neuroglia) 3. An action potential, the impulse itself, is depo-
1. Neuron cell body contains the nucleus; cell bod- larization followed by repolarization. Repolariza-
ies are in the CNS or in the trunk and are pro- tion is the exit of K+ ions and return to a (+)
tected by bone. charge outside.
2. An axon carries electrical impulses away from 4. Impulse transmission is rapid, often several
the cell body; dendrites carry impulses toward meters per second.
the cell body. a. Saltatory conduction—in a myelinated neu-
3. Schwann cells in PNS: Layers of cell membrane ron only the nodes of Ranvier depolarize; in-
form the myelin sheath to electrically insulate creases speed of impulses.
neurons; nodes of Ranvier are spaces between 5. Electrical nerve impulses are all exactly alike;
adjacent Schwann cells. Nuclei and cytoplasm their different effects depend on their various
of Schwann cells form the neurolemma, which destinations (muscles, glands, or other neurons).
is essential for regeneration of damaged axons
or dendrites.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 217

The Nervous System 217

6. Synapse—the space between the axon of one 4. Ascending tracts carry sensory impulses to the
neuron and the dendrites or cell body of the next brain; descending tracts carry motor impulses
neuron. A neurotransmitter carries the impulse away from the brain.
across a synapse and is then destroyed by a 5. Central canal contains cerebrospinal fluid and
chemical inactivator or absorbed (reuptake). is continuous with the ventricles of the brain.
Synapses make impulse transmission one way
in the living person.
Spinal Nerves—see Table 8–3 for major periph-
eral nerves
Types of Neurons—nerve fibers
1. Eight cervical pairs to head, neck, shoulder, arm,
1. Sensory—carry impulses from receptors to the and diaphragm; 12 thoracic pairs to trunk; 5 lum-
CNS; may be somatic (from skin, skeletal mus- bar pairs and 5 sacral pairs to hip, pelvic cavity,
cles, joints) or visceral (from internal organs). and leg; 1 very small coccygeal pair.
2. Motor—carry impulses from the CNS to effec- 2. Cauda equina—the lumbar and sacral nerves
tors; may be somatic (to skeletal muscle) or that extend below the end of the spinal cord.
visceral (to smooth muscle, cardiac muscle, or
3. Each spinal nerve has two roots: dorsal or sen-
glands). Visceral motor neurons make up the
sory root; dorsal root ganglion contains cell bod-
autonomic nervous system.
ies of sensory neurons; ventral or motor root; the
3. Interneurons—entirely within the CNS. two roots unite to form a mixed spinal nerve.

Nerves and Nerve Tracts Spinal Cord Reflexes—do not depend directly
1. Sensory nerve—made only of sensory neurons. on the brain
2. Motor nerve—made only of motor neurons. 1. A reflex is an involuntary response to a stimulus.
3. Mixed nerve—made of both sensory and motor 2. Reflex arc—the pathway of nerve impulses dur-
neurons. ing a reflex: (1) receptors, (2) sensory neurons,
4. Nerve tract—a nerve within the CNS; also called (3) CNS with one or more synapses, (4) motor
white matter. neurons, (5) effector that responds.
3. Stretch reflex—a muscle that is stretched will
The Spinal Cord contract; these reflexes help keep us upright
against gravity. The patellar reflex is also used
1. Functions: transmits impulses to and from the
clinically to assess neurologic functioning, as are
brain, and integrates the spinal cord reflexes.
many other reflexes (Fig. 8–5).
2. Location: within the vertebral canal; extends
4. Flexor reflex—a painful stimulus will cause
from the foramen magnum to the disc between
withdrawal of the body part; these reflexes are
the 1st and 2nd lumbar vertebrae.
protective.
3. Cross-section: internal H-shaped gray matter
contains cell bodies of motor neurons and in-
terneurons; external white matter is the myeli-
nated axons and dendrites of interneurons.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 218

218 The Nervous System

The Brain—many parts that function as an 8. Cerebrum—two hemispheres connected by the


integrated whole; see Figs. 8–6 and 8–8 for corpus callosum, which permits communication
locations between the hemispheres. The cerebral cortex is
1. Ventricles—four cavities: two lateral, 3rd, 4th; the surface gray matter, which consists of cell bod-
each contains a choroid plexus that forms cere- ies of neurons and is folded extensively into con-
brospinal fluid (Figs. 8–6 and 8–7). volutions. The internal white matter consists of
nerve tracts that connect the lobes of the cerebrum
2. Medulla—regulates the vital functions of heart
to one another and to other parts of the brain.
rate, breathing, and blood pressure; regulates
reflexes of coughing, sneezing, swallowing, and a. Frontal lobes—motor areas initiate voluntary
vomiting. movement; premotor area regulates se-
quences of movements for learned skills; pre-
3. Pons—contains respiratory centers that work
frontal area for aspects of social behavior;
with those in the medulla.
Broca’s motor speech area (left hemisphere)
4. Midbrain—contains centers for visual reflexes, regulates the movements involved in speech.
auditory reflexes, and righting (equilibrium)
b. Parietal lobes—general sensory area feels and
reflexes.
interprets the cutaneous senses and conscious
5. Cerebellum—regulates coordination of voluntary muscle sense; taste area extends into tempo-
movement, muscle tone, stopping movements, ral lobe, for sense of taste; speech areas (left
and equilibrium; contributes to sensations in- hemisphere) for thought before speech.
volving texture and weight.
c. Temporal lobes—auditory areas for hearing
6. Hypothalamus and interpretation; olfactory areas for sense
a. Produces antidiuretic hormone (ADH), which of smell and interpretation; speech areas for
increases water reabsorption by the kidneys thought before speech.
b. Produces oxytocin, which promotes uterine d. Occipital lobes—visual areas for vision; inter-
contractions for labor and delivery pretation areas for spatial relationships.
c. Produces releasing hormones that regulate e. Association areas—in all lobes, for abstract
the secretions of the anterior pituitary gland thinking, reasoning, learning, memory, and per-
d. Regulates body temperature sonality. The hippocampi are essential for the
formation of memories. Neural plasticity is the
e. Regulates food intake
ability of the brain to adapt to changing needs.
f. Integrates the functioning of the autonomic
f. Basal ganglia—small masses of gray matter
nervous system (ANS), and promotes vis-
within the cerebral hemispheres; regulate
ceral responses to emotional situations
accessory movements such as gestures and
g. Acts as a biological clock that regulates body facial expressions, as well as muscle tone.
rhythms.
7. Thalamus—groups sensory impulses as to body
part before relaying them to the cerebrum; aware-
ness of pain but inability to localize; suppresses
unimportant sensations to permit concentration;
contributes to alertness and awareness, and to
memory.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 219

The Nervous System 219

Meninges and Cerebrospinal Fluid (CSF) The Autonomic Nervous System (ANS) (see
(see Figs. 8–9 and 8–10) Figs. 8–12 and 8–13 and Tables 8–5 and 8–6)
1. Three meningeal layers made of connective 1. Has two divisions: sympathetic and parasympa-
tissue: outer—dura mater; middle—arachnoid thetic; their functioning is integrated by the
membrane; inner—pia mater; all three enclose the hypothalamus.
brain and spinal cord. 2. Consists of motor neurons to visceral effectors:
2. Subarachnoid space contains CSF, the tissue smooth muscle, cardiac muscle, and glands.
fluid of the CNS. 3. An ANS pathway consists of two neurons that
3. CSF is formed continuously in the ventricles of the synapse in a ganglion:
brain by choroid plexuses, from blood plasma. a. Preganglionic neurons—from the CNS to the
4. CSF circulates from the ventricles to the central ganglia
canal of the spinal cord and to the cranial and b. Postganglionic neurons—from the ganglia to
spinal subarachnoid spaces. the effectors
5. CSF is reabsorbed from the cranial subarachnoid c. Most sympathetic ganglia are in two chains
space through arachnoid villi into the blood in just outside the vertebral column; parasym-
the cranial venous sinuses. The rate of reabsorp- pathetic ganglia are very near or in the vis-
tion equals the rate of production. ceral effectors.
6. As tissue fluid, CSF brings nutrients to CNS neu- 4. Neurotransmitters: acetylcholine is released by
rons and removes waste products. CSF also acts all preganglionic neurons and by parasympa-
as a shock absorber to cushion the CNS. thetic postganglionic neurons; the inactivator is
cholinesterase. Norepinephrine is released by
Cranial Nerves—12 pairs of nerves that emerge most sympathetic postganglionic neurons; the
from the brain (see Fig. 8–11) inactivator is COMT or MAO.
1. Concerned with vision, hearing and equilibrium, 5. Sympathetic division—dominates during stress
taste and smell, and many other functions within situations; responses prepare the body to meet
the head and viscera. physical demands.
2. See Table 8–4 for the functions of each pair. 6. Parasympathetic division—dominates in relaxed
situations to permit normal functioning.
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 220

220 The Nervous System

REVIEW QUESTIONS
1. Name the divisions of the nervous system and e. Regulates food intake
state the parts of each. (p. 186) f. Regulates coordination of voluntary movement
2. State the function of the following parts of nerve g. Regulates secretions of the anterior pituitary
tissue: (pp. 187–189) gland
a. Axon h. Regulates coughing and sneezing
b. Dendrites i. Regulates muscle tone
c. Myelin sheath j. Regulates visual and auditory reflexes
d. Neurolemma k. Regulates blood pressure
e. Microglia 10. Name the part of the cerebrum concerned with
f. Astrocytes each of the following: (pp. 203–206)
3. Explain the difference between: (pp. 192–194) a. Feels the cutaneous sensations
a. Sensory neurons and motor neurons b. Contains the auditory areas
b. Interneurons and nerve tracts c. Contains the visual areas
4. Describe an electrical nerve impulse in terms of d. Connects the cerebral hemispheres
charges on either side of the neuron membrane. e. Regulates accessory movements
Describe how a nerve impulse crosses a
f. Contains the olfactory areas
synapse. (pp. 190–191)
g. Initiates voluntary movement
5. With respect to the spinal cord: (p. 194)
h. Contains the speech areas (for most people)
a. Describe its location
11. Name the three layers of the meninges, begin-
b. State what gray matter and white matter are
ning with the outermost. (p. 206)
made of
12. State all the locations of cerebrospinal fluid.
c. State the function of the dorsal root, ventral
What is CSF made from? Into what is CSF reab-
root, and dorsal root ganglion
sorbed? State the functions of CSF. (pp. 206–209)
6. State the names and number of pairs of spinal
13. State a function of each of the following cranial
nerves. State the part of the body supplied by
nerves: (p. 211)
the phrenic nerves, radial nerves, and sciatic
nerves. (pp. 194,196) a. Glossopharyngeal
7. Define reflex, and name the five parts of a reflex b. Olfactory
arc. (pp. 194,197) c. Trigeminal
8. Define stretch reflexes, and explain their practi- d. Facial
cal importance. Define flexor reflexes, and e. Vagus (three functions)
explain their practical importance. (pp. 197–198)
14. Explain how the sympathetic division of the
9. Name the part of the brain concerned with each ANS helps the body adapt to a stress situation;
of the following: (pp. 198–202) give three specific examples. (pp. 211–213)
a. Regulates body temperature 15. Explain how the parasympathetic division of
b. Regulates heart rate the ANS promotes normal body functioning;
c. Suppresses unimportant sensations give three specific examples. (p. 213)
d. Regulates respiration (two parts)
3957_Ch08_184-221 06/10/14 10:41 AM Page 221

The Nervous System 221

FOR FURTHER THOUGHT


1. Your friend Fred was telling a story, with elo- A B C
quent gestures, while making a salad. He missed
the tomato with the knife, cut his hand badly,
and needed quite a few stitches. A local anes-
thetic was used. How might a local anesthetic
stop nerve impulses? (Remember that a nerve
impulse is very simple.) What part of Fred’s
brain got him into trouble?
2. Some pesticides kill insects by interfering with
cholinesterase. We have cholinesterase too, and
may be adversely affected. What would be the
symptoms of such pesticide poisoning?
3. We cannot live without a central nervous sys-
tem. Describe all the ways in which the central
nervous system is protected.
4. Older drivers are sometimes said to have “lost
their reflexes.” Is this really true? Explain.
5. Look at Question Figure 8–A. Starting at the top
of column A, read the words down as fast as QUESTION FIGURE 8–A
you can. For column B, start at the top and
name the colors as fast as you can. Did you 6. Look at Question Figure 8–B: Nerve pathway.
have any trouble? Now column C: Start at the You have seen a similar picture in this chapter,
top and name the colors—do not read the with five numbered parts. Can you identify the
words—as fast as you can. Was there any dif- numbered parts of this pathway? Can you give
ference? Explain why. this pathway a name?

5 3
1

4
2

QUESTION FIGURE 8–B


3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 222

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHAPTER

THE SENSES
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 223

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU H C T P
Vai trò c a các lo i c m giác.
N I DUNG
Đư ng d n truy n c m giác
Xác đ nh các thành ph n và ch c năng c a đư ng d n truy n c m giác.
Đ c đi m c a các lo i c m giác
Mô t đ c đi m c a các c m giác.
C m giác da
Các c m giác da và vai trò.
Đau quy chi u
C m giác đau và t m quan tr ng c a nó.
C m giác b n th
Tìm hi u c m giác sâu và ch c năng. V giác
Mô t đư ng d n truy n c a v giác, kh u giác và m i liên h gi a chúng. Kh u giác
Xác đ nh các thành ph n và ch c năng c a th giác. Đói và c m giác khát
Tìm hi u sinh lý s nhìn. M t
Xác đ nh các thành ph n và ch c năng c a thính giác. Mí m t và H th ng ti t
Cơ ch sinh lý quá trình nghe. nư c m t
Sinh lý s thăng b ng. Nhãn c u

Gi i thích vai trò c a receptor c m nh n áp su t và hóa h c Các l p c a nhãn c u


c a m ch máu. Các khoang c a nhãn c u

Sinh lý quá trình nhìn

Tai
NEW TERMINOLOGY Olfactory receptors (ohl-FAK-toh- Tai ngoài
ree)
Adaptation (A-dap-TAY-shun) Tai gi a
Organ of Corti (KOR-tee)
After-image (AFF-ter-im-ije) Tai trong
Projection (proh-JEK-shun)
Aqueous humor (AY-kwee-us
Referred pain (ree-FURRD PAIN) c tai
HYOO-mer)
Cochlea (KOK-lee-uh) Retina (RET-i-nah) C u nang và soan nang

Cones (KOHNES) Rhodopsin (roh-DOP-sin) ng bán khuyên

Conjunctiva (KON-junk-TIGH-vah) Rods (RAHDS) Receptor đ ng m ch


Contrast (KON-trast) Sclera (SKLER-ah)
Tu i tác và giác quan
Cornea (KOR-nee-ah) Semicircular canals (SEM-ee-SIR-
kyoo-lur)
Eustachian tube (yoo-STAY-shun
TOOB) Tympanic membrane (tim-PAN-ik)
Iris (EYE-ris) Vitreous humor (VIT-ree-us BOX 9–1
HYOO-mer)
Lacrimal glands (LAK-ri-muhl) Đ c th y tinh th

BOX 9–2
Glaucoma

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603.

223
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 224

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
224 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

RELATED CLINICAL Detached retina (dee-TACHD)


BOX 9–3
Glaucoma (glaw-KOH-mah)
TERMINOLOGY L i khúc x
Hyperopia (HIGH-per-OH-pee-ah)
Age-related macular degeneration
Motion sickness (MOH-shun) BOX 9–4
(MAK-yoo-lar de-gen-er-AY-
shun) Myopia (my-OH-pee-ah) Mù ban đêm và
Amblyopia (am-blee-OH-pee-uh) Night blindness (NIGHT BLIND- mù màu
Astigmatism (uh-STIG-mah-TIZM) ness)
BOX 9–5
Cataract (KAT-uh-rakt) Otitis media (oh-TIGH-tis MEE-
dee-ah) Đi c
Color blindness (KUHL-or BLIND-
ness) Phantom pain (FAN-tum) BOX 9–6
Conjunctivitis (kon-JUNK-ti- Presbyopia (PREZ-bee-OH-pee-ah) Say tàu xe
VIGH-tis) Strabismus (strah-BIZ-miss)
Deafness (DEFF-ness)

n đã bao gi t i m t bu i trình di n pháo hoa


chưa? S bùng n c a ánh sáng màu s c,

B
giác này có c th n kinh ng s ng và dây th n
ti ng pháo n , ti ng hò reo và mùi c a thu c kinh
pháo t o nên m t khung c nh đ c s c và n
s . Nhưng m i lo i l i nh n đư c các kích thích
tư ng. Ta có th t n hư ng đư c toàn b
riêng bi t t m t lo i receptor tương ng
khung c nh đó là nh các giác quan. Th m chí
khi ta không có quá nhi u n tư ng v xung 3. D i c m giác— ch t tr ng ng s ng ho c
quanh, các giác quan v n cung c p nh ng não chuy n các xung đ ng đ n vùng chuyên bi t
thông tin nh t đ nh. V giác và kh u giác giúp ta não.
thư ng th c món ăn ho c c nh báo cho chúng 4. Vùng c m giác: h u h t là v não( hình 8.8
ta đ ăn b h ng ho c không th ăn. C m giác trang cu i). Nh ng vùng này ti p nh n, phân tích
thăng b ng giúp ta đ ng th ng. Ta cũng nh n và “ phiên d ch” các c m giác này. Tìm hi u v
đư c các thông tin t các giác quan, c m giác s chuy n đ i các xung đ ng th n kinh thành các
v nh ng s thay đ i trong cơ th . Thí d , cơn c m giác có t khi sinh ra, dù ta có chú ý hay
đau đ u, thúc đ y ta tìm cách đ g m b t nó không, nó v n c ti p t c su t đ i.
như u ng thu c gi m đau. Nhìn chung, vai trò
c a các c m giác là giuasp cơ th có th đáp Đ C ĐI M CÁC C M GIÁC
ng h p lý v i các tình hu ng thay đ i bên
M t s đ c đi m c a c m giác s giúp b n hi u các
trong và ngoài cơ th , đ ng th i gi v ng cân
khu v c c m giác ho t đ ng như th nào v i xung t
băng n i môi.
các th th đ t o ra thông tin h u ích v môi trư ng
ĐƯ NG D N TRUY N C M GIÁC bên ngoài và bên trong:
Các kích thích tương ng v i các c m giác có đư ng 1. Chi u—c m giác dư ng như đ n t khu v c nơi
d n truy n riêng, nhưng nhìn chung bao g m các các th th đư c kích thích. N u b n ch m vào cu n
thành ph n sách này, c m giác xúc giác dư ng như n m trong
1. Receptors—nh n ra thay đ i (kích thích) và t o ra tay b n nhưng th c s c m th y đư c là b i v não
các xung đ ng. M i lo i kích thích hay s thay đ i c a b n. Đi u đó đư c ch ng minh b i nh ng b nh
c a môi trư ng có nh ng lo i receptor riêng đáp ng. nhân c m th y đau o sau khi c t c t chi. Ví d sau
Receptor võng m c ghi nh n các tia sáng trong khi m t m t bàn tay, ngư i đó v n có th c m th y
khi các receptor khoang mũi nh n c m v hơi r ng bàn tay th c s đó. Lý do t i sao đi u này
nư c... M i kích thích đ c hi u l i có tác đ ng đ n x y ra? Các receptor trong tay không còn hi n di n
các receptor khác nhau. Tuy nhiên t t c chúng n a, nhưng các đ u dây th n kinh b đ t đo n ti p
đ u đáp ng theo m t nguyên lý chung b ng s d n t c t o xung. Nh ng xung này di chuy n d c theo
truy n xung đi n th n kinh. Các receptor chuy n các dây th n kinh bình thư ng đ n t y s ng, đ n
năng lư ng t kích thích bên ngoài thành năng vùng thùy đ nh cho bàn tay, và b não làm nh ng gì
lư ng đi n h c c a đư ng d n truy n. nó luôn luôn th c hi n v i các xung t nh ng con
2. Neuron c m giác—chuy n các tín hi u t receptor đư ng d n truy nnày và t o ra s chi u, c m giác
nh n c m t i th n kinh trung ương. Các neuron r ng bàn tay v n còn đó.
c m
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 225

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
225
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

Đ i v i h u h t nh ng ngư i tàn t t, đau o do hi n 5. H u nh - c m giác v n còn trong ý th c ngay c sau


tư ng chi ma gi m đi khi các dây th n kinh b c t khi kích thích đã ng ng l i. M t ví d quen thu c là
đ t h i ph c, nhưng ngư i đó thư ng tr i qua m t hình nh nhìn th y sau khi xem đèn flash t t. Ánh sáng
“s có m t” c a ph n chi còn thi u. Đi u này có th r t sáng m nh kích thích các th th trong võng m c,
h u ích khi h c cách s d ng m t chi gi . t o ra nhi u xung đư c coi là m t c m giác mãnh li t
M t tình hu ng hơi khác, v i k t qu tương t , x y kéo dài lâu hơn kích thích th c t . Và n u b n đã t ng
ra đ i v i m t s ngư i đã b đi c m t ph n ho c ù nghĩ r ng “tai tôi đang đ chuông” sau khi nghe m t
tai. M t s th th nghe đã b hư h i và không t o âm thanh to l n đ t ng t, b n đã tr i qua quá trình
h u nh m t âm thanh sau khi nghe.
xung, do đó não không còn nh n xung n a. B não
đư c s d ng cho nh ng xung đ ng như v y (hi m
khi chúng ta hoàn toàn im l ng trong m t th i gian
dài) r ng các khu v c thính giác c g ng “l p đ y”
nh ng gì chúng nh n th y đang thi u. Ti ng rít ho c C M GIÁC DA
ù tai b t thư ng do b não t o ra, và chi u lên tai.
Như b n đã bi t, da là m t cơ quan l n t o thành
2. Cư ng đ - m t s c m giác đư c c m nh n rõ
ranh gi i bên ngoài c a cơ th , và nó ch a hàng ngàn
ràng hơn và m c đ l n hơn so v i nh ng c m
th th . L p trung bì c a da và mô dư i da có ch a
giác còn l i. M t kích thích y u như ánh sáng m
các th th cho c m giác ch m, áp su t, nhi t, l nh,
s nh hư ng đ n m t s lư ng nh các th th ,
ng a và đau. Các th th cho nhi t, l nh, ng a và
nhưng m t kích thích m nh hơn, ch ng h n như
đau là các đ u dây th n kinh tr n, ph n ng v i b t
ánh sáng m t tr i, s kích thích nhi u th th hơn.
k kích thích m nh nào. Ví d , v i áp l c m nh ho c
Khi nhi u th th hơn đư c kích thích, nhi u xung
c m giác l nh, cơ có th là c m nh n th y đau. Các
s đ n vùng c m giác c a não. B não “đ m” các
receptor xúc giác và áp su t là các đ u dây th n kinh
xung và t o ra c m giác mãnh li t hơn.
có v , có nghĩa là có m t c u trúc t bào xung quanh
3. Tương ph nt— hi u ng c a c m giác trư c đó ho c
đ u dây th n kinh (Hình 9–1).
đ ng th i trên c m giác hi n t i, sau đó có th b
Các giác c m giác da mang đ n cho chúng ta
phóng đ i ho c gi m đi. M t l n n a, đây l i là m t
thông tin v môi trư ng bên ngoài và cũng v chính
ch c năng c a b não, mà có s liên t c so sánh
b n thân da. Ph n l n thông tin v môi trư ng không
c m giác. N u, vào m t ngày r t nóng, b n nh y
có t m quan tr ng l n và đư c x lý m c ti m th c
vào h bơi, lúc đ u nư c có th c m th y khá l nh.
(b c ch b i vùng dư i đ i), m c dù chúng ta có th
B não so sánh c m giác m i v i c m giácitrư c
ch n nh n th c đư c nó. Ví d , b n có th phân bi t
đó, và vì có s khác bi t đáng k gi a c hai, nư c
m t chi c áo phông b ng v i cotton t qu n jean
s có v l nh hơn th c t .
denim ch b ng ch m tay không? Có l , nhưng b n có
4. Thích ng - tr nên trơ v i m t kích thích liên t c.
th không nh n ra r ng b n có th làm đi u đó cho
Th th phát hi n nh ng thay đ i, nhưng n u kích
đ n khi b n th nó b ng cách. N u b n đang đi chân
thích ti p t c, nó có th không có nhi u thay đ i, và
đ t, b n có th phân bi t b n đang đi trên th m, sàn
các th th s t o ra ít xung hơn. Nư c trong h bơi
g , bê tông hay cát bi n? Đúng b n có th . Nhưng
mà dư ng như l nh lúc đ u dư ng như “ m lên”
chúng ta nh n th c đư c c m giác t lòng bàn chân
sau m t vài phút. Nư c không thay đ i nhi t đ , và
c a chúng ta. Tuy nhiên, m t s ngư i b ti u đư ng
các th th c m l nh không thay đ i đ phát hi n,
phát tri n t n thương dây th n kinh làm suy y u c m
do đó chúng t o ra ít xung hơn. C m giác l nh gi m
giác, và h có th nói r ng đi b trên sàn g có c m
đi, và chúng ta c m th y r ng tăng đ m. Ví d
giác như đang đi trên nh ng qu bóng bông ho c các
khác, nhìn vào c tay trái c a b n (ho c có l là c
cúc áo. H nh n th c đư c nh ng c m giác k qu c
tay ph i). Nhi u ngư i trong chúng ta đeo đ ng h
như v y đơn gi n ch vì nh ng c m giác này khá là k
và có l không bi t s hi n di n c a nó trên cánh
qu c và l l m v i h . Đ i v i h u h t chúng ta, ch m
tay. Các receptor xúc giác ho c áp su t thích nghi
chân vào sàn g không đư c đưa đ n nh n th c b i
r t nhanh v i m t kích thích liên t c, và n u không
vì nó là nh ng gì b não mong đ i t kinh nghi m
có thay đ i, không có gì cho các th th phát hi
quá kh , nhưng n u sàn có m nh v n ho c n u cát
bãi bi n nóng, chúng ta ch c ch n nh n bi t. Đây là
thông tin chúng ta có th mang đ n cho ý th c c a
mình n u c n thi t, nhưng thư ng thì không.
Đ i v i da, n u b n đã t ng b ng a đ c, b n có
th nh s ng a ngáy c a phát ban. Ng a đã đư c
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 226

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
226 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

T n cùng th n kinh
tr n (receptor đau)

Bi u bì
T n cùng
th n kinh
(receptor
nhi t đ )

Đĩa Merkel Trung bì


(receptor xúc
giác)

H bì

Ti u th Pacini
(receptor nh n
Ti u th Ruffini c m áp su t)
(receptor áp su t)
Ti u th Meissner
(receptor c m nh n s va ch m)

Hình 9–1 Receptor dư i da, t n cùng th n kinh tr n và t n cùng th n kinh có bao (v ).

: Các receptor dư i da h u h t n m l p nào c a da?

đư c tìm th y là m t c m giác khá ph c t p, và có ít neuron ng s ng mà chính chúng là m t ph n c a


nh t hai lo i ng a. Ng a hóa h c là k t qu c a m t đư ng d n truy n c m giác ng a( m t con chó s d ng
ch t kích thích như ch t hóa h c đ c ho c tuy n nư c chân sau đ gãi ng a th c s là ph n x c a t y s ng mà
b t c a mu i kích thích gi i phóng histamin da. Đây không đòi h i não). Tuy nhiên v t thương không làm
là đáp ng c a h mi n d ch và histamin kích thích gi m ng a do ch t hóa h c, b i vì v n còn các ch t kích
gây ng a. thích trên da. Ch t kháng histamin trong m t vài trư ng
Ng a cơ h c có th x y ra khi v i thô gây kích h p có th giúp gi m ng a, nhưng đ ng th i làm cho v t
thương n ng hơn và mi n d ch ch đó x u đi.
ng lên da ho c b i con b bò trên m t da. Ki u ng a
Các nhà lâm sàng đưa ra type ng a th ba, có tên
này có th gây nên c m giác đau nh , d n đ n đau
g i “ng a b nh lý.” Nh ng ngư i có ti n s b nh gan,
m c đ n ng hơn n u không có v t xư c trên da.
th n, đ c bi t là m c ung thư ho c HIV/AIDS có th ti n
T i sao v t xư c trên da giúp gi m ng a cơ h c, tri n ng a không ng ng gây nên gián đo n gi c ng
bên c nh vi c lo i b các ch t kích thích bên ngoài ? ho c th m chí là ho t đ ng h ng ngày. Nguyên nhân
M t cơ ch đư c đ xu t là v t thương( v t xư c) chưa rõ và cũng chưa có đi u tr h u hi u cho giaem đau
đau hơn so v i ng a, các xung do nó t o ra có th và ng a trong trư ng h p này.
làm phân tán b não kh i các xung b i kích thích do Vùng chi ph i c m giác da n m thùy đ nh. B n có
ng a. M t đ xu t khác là xung đ ng do v t xư c th xem l i chương 5, c m giác c a m t vùng da
t o ra ngăn c n các
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 227

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
227
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

đư c xác đ nh b i s lư ng các receptor hi n h u. C m giác “ư t” là c m giác qua h c t p, đư c t o ra


Nghĩ r ng hơn thì, s lư ng các receptoror tương ng b i não.
v i kích thư c vùng c m giác trên v não. càng
nhi u receptor dư i da thì s có càng nhi u neuron ĐAU QUY CHI U
v não có ch c năng nh n và “phiên d ch” các xung T n cùng th n kinh tr n đư c tìm th y các cơ
đ ng tương ng. Ph n l n nh t v não c m giác là quan trong cơ th . Ví d như c trơn ru t non, t n
ph n chi ph i c m giác da, v i các receptor c a da, cùng th n kinh tr n b kích thích b i s giãn ho c co
đ c bi t là m t và tay. quá m c, k t qu là t o ra m t cơn đau g i là đau
Như đã đ c p trư c đó, vùng c m giác không t ng. Đôi khi, cơn đau t ng l i đư c c m nh n b i
ch lad nh ng vùng nh n xung th đ ng. Xem xét c m giác da, đư c g i là c m giác đau. Cơn đau do
c m giác “ư t”, nó là m t c m giác b n năng, nh i máu cơ tim đư c c m nh n là đau vùng tay và
nhưng không có receptor cho c m giác này trên vai trái, ho c cơn đau do s i m t là đau vai ph i.
da. C m giác xu t phát t đâu? T t c các c m giác Đ nh khu vùng đau quy chi u trên hình 9.2.
đ u xu t phát t não. Thùy đ nh s h c cách liên k t Đau quy chi u th c ch t đư c t o b i não. Trong
ti p nh n đ ng th i xung kích thích v nhi t đ và áp t y s ng có ch a các vùng c m giác t o b i các xung
su t v i c m giác “ư t” . Đi u này có th đư c ch ng đ ng da và các xung kích thích trong t ng. Xung
minh khi b n đeo găng tay nh a và nhúng tay vào đ ng da thư ng nhi u hơn, và não đã thi t l p
m t c c nư c, b n s c m th y các ngón tay có c m chính xác các
giác ư t m c dù chúng hoàn toàn khô.

M t trư c M t sau
Tim

Ph i và cơ hoành

Th c qu n

Gan và túi m t

D dày

T y

Túi m t

Th n

Ru t non

Ru t th a

Bu ng tr ng

Đ i tràng

Bàng quang

Hình 9–2 Đau quy chi u, Phân vùng c m giác đau tương ng v i các cơ quan.

QUESTION: Cơ quan nào chi ph i c m giác đau chi?


3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 228

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
228 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

các c m giác da. Khi xung đ ng t i t m cơ


quan nào đó ví d như tim, não v n s thi t l p có ít hơn l i thích v này. S thích nghi c a c m giác
c m giác vùng da thông thư ng, đó là vai trái có x y ra v i v giác không? Suy nghĩ m t chút thì
và tay trái, ph n c trái. Não thi t l p c m giác d a b n có th bi t câu tr l i. Món ăn yêu thích đ u tiên
vào kinh nghi m đã có, đau da x y ra thư ng thư ng có v ngon nh t, nhưng các món còn l i cũng
xuyên hơn đau t ng. Như trong các ví d đư c đ có v khá ngon. v y nên, đã có s thích nghi đây.
c p trư c đó, ta th y r ng hi u bi t v đau quy chi u Các xung đ ng kích thích t n v giác đư c
r t h u ích cho các bác sĩ lâm sàng nhưng không th chuy n qua các dây th n kinh m t và dây thi t h u
đư c s d ng đ c l p. Chú ý trong hình 9-2 r ng m t (s 7 và s 9) t i vùng chi ph i v giác thùy đ nh và
s vùng đư c g i là đau khá nh nhưng m t s khu thái dương. V giác c c kì quan tr ng, góp ph n vào vi c
v c khá l n, m t s khu v c có v r t h p lý và các ăn ngon mi ng. M t s lo i thu c có th gây c n tr v
khu v c khác (ho c m t ph n c a chúng) không h p giác và v giác tr nên kém nh y c m hơn khi l n tu i.
lý và có m t s khu v c ch ng lên nhau. Tuy nhiên, Đây có th là y u t góp ph n vào dinh dư ng kém
g i là đau quy chi u là m t khía c nh h u ích c a ch n m t s b nh nhân và ngư i già.
đoán.
KH U GIÁC
C M GIÁC B N TH
Cũng như các giác quan khác, kh u giác mang đ n
C m giác b n th (còn g i là c m giác sâu hay
cho chúng ta r t nhi u thông tin h u d ng. Receptor c a
c m giác v n đ ng) đư c đ c p t i chương 7
kh u giác (ng i) là các receptor hóa h c đ phát hi n
và s đư c tóm lư c đây. Th th co cơ (
các hóa ch t b c hơi, có th tràn vào các khoang mũi
còn đư c g i là proprio-ceptors ho c thoi cơ) phát
trên (xem Hình 9–3). . Cũng gi ng như các th th
hi n s co giãn cơ và t o ra các xung, t i não đ t o
v giác, Kh u giác cũng có các th th mùi đ c trưng,
ra “ m t b n đ “ cho bi t cơ nào đang co và v trí
nghiên c u ch ra r ng con ngư i có hàng trăm th th
đâu. C m giác sâu ý th c đ c c m nh n thùy đ nh.
khác nhau. Khi đư c kích thích b i các phân t hơi,
C m giác sâu không ý th c đư c đi u ki n b i ti u
các receptor kh u giác t o ra các xung đư c th c
não đ ph i h p t o ra các chuy n đ ng ch đ ng.
hi n b i các dây th n kinh kh u giác (dây th n kinh
Ta không th th y đư c các cơ đ ch c r ng chúng
s th nh t) qua xương sàng t i hành kh u. Đư ng
th c s co giãn theo các hành đ ng d tính. ngoài ra,
d n truy n các xung này k t thúc vùng kh u giác
c m giác b n th cũng góp ph n trong kh năng phân
n m thùy thái dương. Hơi có th kích thích nhi u
bi t các hình d ng v t th .
t h p receptor, và ngư i ta ư c tính r ng b não
con ngư i có kh năng phân bi t 10.000 mùi hương
V GIÁC khác nhau.
Receptor v giác đư c tìm th y n v giác, h u h t Đi u đó khá là n tư ng, nhưng th c t kh u giác
chúng n m các nhú lư i (hình 9.3). Các receptor c a ngư i kém phát tri n hơn so v i đ ng v t. Thí d ,
hóa h c phát hi n ra các ch t trong d ch mi ng. chó có kh u giác nh y hơn nguư i g p 2000 l n, v i
Các ch t hóa h c này là th c ăn và dung môi là nhi u receptor hơn, nhưng đ c bi t là vì v não kh u giác
nư c b t (n u mi ng khô, vi c n m ph thu c vào c a chó là tương đ i l n hơn nhi u so v i con ngư i.
b n năng). Có kho ng năm lo i receptor c m nh n v (Ngư i ta nói r ng con ngư i s ng trong th gi i qua con
chung( ho c nhi u hơn) là ng t, chua, m n, đ ng và m t , trong khi chó s ng trong m t th gi i mùi hương).
ngon mi ng. Ngon mi ng là v gi ng như th t nư ng Tuy nhiên, như đã đ c p trư c đó, ph n l n nh ng gì
(còn đư c g i là umami ho c glutamat). Lư i cũng có chúng ta g i là hương v , th c s là mùi c a th c ăn.
ch a các receptor c m giác đau( n u b n vô tình c n N u b n b c m l nh và khoang mũi c a b n b ngh t,
ph i lư i khi đang hai th c ăn), và m t trong s các th c ăn s không ngon như thư ng l . Thích ng x y
receptor này ch a các receptor phân t phát hi n nhi t ra tương đ i nhanh chóng v i mùi hôi. Mùi hương d
c a th c ăn cay, ví d như t cay. Thư ng thì ta c m ch u có th phân bi t rõ r t lúc đ u nhưng dư ng như
nh n đư c nhi u hơn năm ho c sáu v khác nhau, tuy nhanh chóng tiêu tan ho c phai m , và th m chí mùi
nhiên vì th c ăn là t p h p các ch t hóa h c ph c t p, hương khó ch u có th m đi khi ti p xúc lâu.
có th kích thích các ph c h p receptor khác nhau và M t kh u giác (m t d n có th là m t ph n c a s
kh u giác cũng góp ph n trong vi c thương th c đ lão hóa) không ch làm m t đi s thích thú thư ng th c
ăn. đ ăn, mà còn có th d n đ n t n h i. Chúng ta có xu
M t s v đư c xem xét có liên quan đ n tính ch t hư ng nh n bi t v rò r gas, m t cái gì đó đang cháy,
di truy n. Nh ng ngư i có s lư ng n v giác l n hơn ho c s hư h ng c a th c ăn không ph i b ng cách
trung bình có th n m bông c i r t đ ng, trong khi ngư i nhìn ho c nghe ho c ch m vào, mà là do kh u giác.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 229

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
229
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

Hinhf 9–3 C u trúc c a kh u giác và v giác, quan sát qua m t c t n a đ u .

CÂU H I: N u chúng ta ng i ph i th gì đó hăng, t i sao ta thư ng có th n m th nó ?(theo


đư ng hít vào)
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 230

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
230 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

Ngư c l i, c m giác khát, n u th a mãn b ng cách


C M GIÁC ĐÓI VÀ KHÁT
u ng nư c, s không tho i mái xu t hi n ngay t l n
KHÁT đ u và ti p t c x u đi. Không có s thích nghi. Khi
Đói và khát có th đư c g i là c m giác n i t ng,
trong đó chúng đư c kích ho t b i nh ng thay đ i nư c trong cơ th b m t, lư ng ti p t c gi m và
bên trong cơ th . Đói dư ng như là m t c m giác ph c không n đ nh. Do đó, có nh ng thay đ i liên t c cho
t p hơn nhi u so v i suy nghĩ c a chúng ta, nhưng cơn các receptor phát hi n, và cơn khát kéo dài có th
khát dư ng như đơn gi n hơn nhi u. Các receptor gây đau đ n.
cho c hai c m giác trên là các t bào chuyên bi t
vùng dư i đ i. Th th cho c m giác đói phát hi n TH GIÁC
nh ng thay đ i m c đ các ch t dinh dư ng trong
máu, m c đ hormone trong máu t d dày và ru t MÍ M T VÀ H TH NG TI T NƯ C M T
non, và hormone leptin đư c ti t ra b i mô m ; t t c Mí m t ch a cơ xương cho phép mí m t đóng và
các tín hi u hóa h c này đư c thu th p b i vùng dư i che m t trư c c a nhãn c u. Lông mi d c theo
đ i. Các receptor cho c m giác khát phát hi n nh ng biên gi i c a m i mí m t giúp gi cho m t không
thay đ i trong hàm lư ng nư c trong cơ th , mà dính b i. Mí m t đư c lót b ng m t màng m ng g i
th c ch t là t l gi a nư c và mu i. là k t m c, n m phía trên ph n tr ng c a m t và
Đương nhiên chúng ta không c m th y nh ng c m k t h p v i bi u mô giác m c. Viêm màng này,
giác này vùng dư i đ i: chúng đư c thi t l p tương đư c g i là viêm k t m c, có th do d ng ho c
ng v i các t ng trong cơ th . Đói đư c ph n ánh lên do vi khu n ho c vi rút nh t đ nh gây ra và làm cho
d dày, làm d dày co l i. C m giác khát đư c ph n m t đ , ng a và ch y nư c.
ánh vào mi ng và h ng, và nư c b t đư c t o ra. Nư c m t đư c t o ra b i các tuy n l , n m góc
N u không th a mãn b ng cách ăn u ng, c m giác
trên, bên ngoài c a nhãn c u, trong h c m t (Hình
đói d n d n gi m đi, đó là, s thích ng. Lý do là sau
9-4). Ti t nư c m t x y ra liên t c nhưng
khi lư ng ch t dinh dư ng trong máu gi m xu ng,
chúng tr nên n đ nh, như ch t béo trong mô m
đư c s d ng cho năng lư ng. V i ít ho c không có
ho t đ ng tiêu hóa trong đư ng tiêu hóa, ti t
hormone gi m b t. Không có nh ng dao đ ng m nh
v tín hi u hóa h c, các receptor vùng dư i đ i ít
thay đ i đ phát hi n và cơn đói tr nên ít d d i hơn.
S thích nghi này có gi i h n, tuy nhiên, cơn đói có
th r t đau đ n. K tm c

Tuy n l
L qu n

Túi l

ng tuy n l
ng l mũi

Khoang mũi Figure 9–4 Mô ph ng H th ng


tuy n l nhìn trư c m t ph i.

QUESTION: nNư c m t thư ng


k t thúc đ vào đâu?
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 231

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
231
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

tăng lên b i s có m t c a các hóa ch t gây khó Đây là lý do t i sao khóc thư ng làm cho mũi ngh t
ch u (ví d như hơi hành tây) ho c b i, và trong m t và t i sao virus cúm l nh ho c cúm truy n t tay
s tình hu ng c m xúc (bu n ho c h nh phúc). sang m t s k t thúc trong khoang mũi, nơi chúng
Các ng d n nh nư c m t vào phía trư c c a có th lây nhi m đ n các t bào c a l p lót.
nhãn c u, và nh p nháy mí m t lan t a nh ng
gi t nư c m t vào b m t nhãn c u và r a b m t NHÃN C U
c a m t. Nư c m t ch y u là nư c, v i kho ng 1% H u h t nhãn c u n m trong h c m t và đư c b o
natri clorua, tương t như các ch t d ch cơ th khác. v b i h c m t, đư c hình thành b i các h th ng
Nư c m t cũng ch a lysozyme, m t lo i enzyme c các xương: xương gò má, xương bư m, xương
ch s tăng trư ng c a h u h t các vi khu n trên sàng, xương hàm trên, xương l và xương trán.
b m t m ư t, m áp c a m t. góc gi a c a mí Sáu cơ bên ngoài c a m t (Hình 9-5) đư c g n vào
m t là hai khe h nh vào các kênh c p trên và các khe c a h c m t đ n b m t c a nhãn c u. Có
dư i. Nh ng ng d n này rơi nư c m t vào túi nh b n cơ th ng di chuy n nhãn c u lên xu ng ho c t
xíu (trong xương s ng) g i là túi l , d n đ n ng bên này sang bên kia; tên c a cơ s cho b n bi t
l mũi, làm đ nư c m t vào khoang mũi. hư ng c a cơ đó.
Cơ nâng mi trên

Cơ th ng trên

Cơ th ng trong

m t

Mi m t

th n kinh th giác

Giác m c Cơ th ng dư i

Cơ chéo d oi
A Nhãn c ul
Cơ chéo trên
Cơ th ng trên
Cơ th ng
Cơ th ng ngoài
ngoài Cơ th ng
dư i

Cơ chéo dư i

Figure 9–5 Các cơ v n nhãn. (A) Nhìn t ngoài m t trái. (B) Nhìn phía trư c m t trái.

QUESTION: S co cơ th ng dư i nh hư ng như th nào đ n nhãn c u?


3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 232

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
232 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

Hai cơ chéo (nghiêng) xoay m t. Các dây th n kinh CÁC L P C A NHÃN C U


s bao ph các cơ này là dây th n kinh s th 3, Quan sát m t c t qua nhãn c u, ta có th th y nhãn
th 4 và th 6. S ph i h p r t nhanh chóng và c u có ba l p: c ng m c, h c m c và vocng m c
ph c t p c a các cơ này c hai m t không c n có (hình. 9– 6). C ng m c là l p dày nh t, và đư c
s tác đ ng c a suy nghĩ c a cơ th . S h i t t o b i mô liên k t s i, chúng t o nên ph n màu
c a c hai m t trên m t đ i tư ng là r t quan tr ng đ tr ng c a nhãn c u mà ta có th quan sát b ng
đ m b o m t hình nh duy nh t (đi u này giúp ngăn m t đư c. Ph n c ng m c phía trư c đư c g i là
ch n vi c nhìn đôi) giúp chúng ta có nh ng nh n giác m c, nó khác v i ph n còn l i c a c ng m c
th c sâu s c v m t th gi i ba chi u s ng đ ng. ch nó trong su t. Giác m c không có mao m ch,
bao g m m ng m t và đ ng t bên trong m t, và là
ph n đ u tiên c a m t mà ánh sáng khúc x , ho c
u n cong tia sáng.

th y d ch
khoang sau
th y tinh th

K tm c Đi m vàng

Giác m c
Đ ng m ch và tĩnh m ch th giác

Iris

Bi u mô Th n kinh th
giác m c
giác

Đĩa th giác

Đ ng t
Võng m c

Khoang trư c
H cm c

Kênh Schlemm
C ng m c
Cơ th mi
Dây ch ng treo th u
kính
cơ th ng dư i

Figure 9–6 Gi i ph u c a nhãn c u.

QUESTION: Ch c năng c a m ng m t?
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 233

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
233
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

L p h c m c ch a các m ch máu và s c t màu


t bào que. Còn t bào nón ph bi n nh t trung tâm
xanh đ m (có ngu n g c t melanin) h p th ánh
c a võng m c, đ c bi t là khu v c đư c g i là v t võng
sáng trong nhãn c u và do đó ngăn ánh sáng chói
m c (đi m vàng), tr c ti p phía sau trung tâm c a th y
(gi ng như c u trúc màu đen c a máy nh). Ph n
tinh th , trên tr c th giác. H trung tâm, trong đó ch
trư c c a h c m c đư c bi n đ i thành các c u
ch a hình nón, là vùng đi m nh n m trong đi m
trúc chuyên bi t hơn: cơ th mi và cơ m ng m t.
vàngvà là khu v c cho t m nhìn màu s c t t nh t.
Cơ th mi là m t cơ trơn bao quanh c nh c a th u
M t nguyên nhân quan tr ng gây m t th l c
kính hay còn đư c g i là nhân m t và đư c k t n i
nh ng ngư i trên 65 tu i là thoái hóa đi m vàng liên
v i th u kính b ng dây ch ng treo. Th y tinh th đư c
quan đ n tu i tác (AMD), t c là m t th l c trung tâm và
t o thành t protein trong su t, đàn h i, và gi ng
trong m t s trư ng h p dư ng như liên quan t i y u
như giác m c, không có mao m ch (xem b ng 9-1:
t di truy n. d ng khô c a AMD, các ch t béo kh i
Đ c th y tinh th ). Hình d ng c a th y tinh th b
lư ng phân t nh làm gi m lưu thông m ch máu đ n
thay đ i b i cơ mi (t o thành m t vòng tròn nh hơn
các đi m vàng và các t bào ch t vì thi u oxy. d ng
và th u kính dày, ho c giãn ra đ t o thành m t vòng
ư t c a AMD, các m ch máu b t thư ng b t đ u rò r
tròn l n hơn v i th u kính m ng), cho phép m t t p
vào võng m c, và các t bào ch t do tác h i bên ngoài
trung ánh sáng t các v t th nh ng kho ng cách
m ch máu c a. M i ngư i m i l a tu i nên nh n
khác nhau t m t.
th c đư c tình tr ng này và vi c hút thu c và phơi
Ngay trư c ng kính là m ng m t, ph n có màu
nhi m tia c c tím là nh ng y u t nguy cơ.
c a m t; s c t c a nó là m t d ng c a melanin.
Khi ánh sáng t i võng m c, các t bào que và nón
Nh ng gì chúng ta g i là “màu m t” là màu c a m ng
t o ra các xung. Nh ng xung đ ng này đư c t o b i
m t và có đ c tính di truy n, gi ng như màu da. Hai
các t bào th n kinh h ch, t t c đ u h i t đĩa th
lo i cơ trơn trong m ng m t thay đ i đư ng kính c a
giác (xem Hình 9-6 và 9-7) và đi qua các l p c a nhãn
th y tinh th .S co rút c a các s i xuyên tâm làm
c u, t i dây th n kinh th giác. Không có t bào que
giãn đ ng t và cho phép nhi u ánh sáng qua hơn;
ho c t bào hình nón trong đĩa th giác, vì v y ph n
đây là m t ph n ng c a h giao c m. S co rút c a
võng m c này đôi khi đư c g i là “đi m mù”. Chúng ta
các s i tròn bao quanh th y tinh th , đây là m t đáp
không nh n th c đư c đi m mù trong t m nhìn c a
ng ngo i c m (chi ph i b i dây th n kinh v n đ ng).
chúng ta, tuy nhiên, m t ph n vì đôi m t liên t c chuy n
Co th t là m t ph n x b o v võng m c kh i ánh
đ ng và m t ph n vì b não “l p đ y” ch tr ng đ t o
sáng cư ng đ cao ho c cho phép t m nhìn g n
ra m t b c tranh “hoàn ch nh”.
hơn, như khi đ c.
Võng m c n m hai ph n ba phía sau nhãn c u CÁC KHOANG C A NHÃN C U
và ch a các th th th giác, là các receptor hình nón
và hình que (Hinh 9-7). Các tê bào que ch phát hi n Có hai khoang trong m t: khoang sau và khoang trư c
ra s hi n di n c a ánh sáng, trong khi các t bào (xem hình 9-6). Các khoang sau l n hơn đư c tìm th y
hình nón phát hi n các màu s c, như b n có th bi t gi a th y tinh th và võng m c, và có ch a d ch kính.
t v t lý, là các bư c sóng khác nhau c a ánh sáng Ch t bán r n này gi cho võng m c c đ nh t i ch .
nhìn th y. Các t bào que có nhi u hơn phía ngo i N u nhãn c u b th ng và th y tinh th b m t, võng
vi, ho c c nh c a võng m c. T m nhìn t t nh t c a m c có th rơi ra kh i màng m ch; đây là m t nguyên
ta là trong ánh sáng m ho c vào ban đêm, mà đi u nhân có th có c a võng m c tách r i.
này ph thu c vào các

Box 9–1 | Đ C TH Y TINH TH


K t qu là nhân m t không khúc x ánh sáng
Th y tinh th c a m t thư ng trong su t nhưng
m t cách chính xác và t m nhìn m trong toàn b
có th tr nên m đ c; đư c g i là đ c th y tinh
khu v c th giác. B nh đ c th y tinh th nh có th
th . S hình thành đ c th y tinh th ph bi n nh t
b phá h y b ng ph u thu t laser. Hi n nay có lo i
ngư i cao tu i. Do y u t tu i tác, các protein
th y tinh th có s n và có th đư c c y ghép b ng
c a th u kính b phá v và m t tính trong su t c a
ph u thu t đ thay th đ c th y tinh th . Tuy nhiên,
chúng. Ti p xúc lâu dài v i ánh sáng c c tím (ánh
nhân m t không th đi u ch nh đư c và ngư i đó
sáng m t tr i) ho c hút thu c lá là m t y u t góp
có th c n đeo kính ho c kính áp tròng đ nhìn
ph n.
m t kho ng cách nh t đ nh.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 234

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
234 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

H cm c C ng m c
T bào s c t

T bào
lư ng
c c
T bào
nón
T bào
que
T bào
h ch

Nhánh
Th n kinh
th giác

Th n kinh th giác

Sóng ánh sáng

Figure 9–7 C u trúc vi mô c a võng m c đĩa th giác.

QUESTION: Lo i t bào th n kinh t o nên th n kinh th giác? T bào nào là receptor c m th ánh sáng?

Các khoang phía trư c đư c tìm th y gi a m t sau c a Th y tinh th và giác m c không có mao m ch; chúng đư c
giác m c và m t trư c c a th y tinh th và ch a th y d ch, nuôi dư ng b i dòng ch y liên t c c a th y d ch (xem b ng
d ch mô c a nhãn c u. Th y d ch đư c hình thành b i 9–2: B nh tăng nhãn áp).
mao m ch trong cơ th mi, ch y phía trư c qua đ ng t ,
và đư c tái h p thu b i kênh Schlemm (các tĩnh m ch nh SINH LÝ C A S NHÌN
còn đư c g i là xoang tĩnh m ch xơ c ng) t i đi m ti p Ta th y r ng, các tia sáng ph i t p trung vào võng m c và
giáp c a m ng m t và giác m c.B i vì th y d ch là ch t các xung th n kinh đ n ph i đư c truy n đ n khu v c th
l ng, nên có th nó có ch c năng nuôi dư ng mô giác c a v não.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 235

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
235
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

Box 9–2 | GLAUCOMA


S có m t c a th y d ch trong khoang trư c c a m t kia. Khi c hai m t đ u b nh hư ng, ngư i
m t t o ra m t áp l c g i là áp l c n i nhãn. S gia đó có th không nh n th c đư c s m t d n t m
tăng áp l c này là m t y u t nguy cơ quan tr ng nhìn ngo i biên vì các công vi c như đ c g n như
đ i v i b nh tăng nhãn áp, đư c coi là m t nhóm không đòi h i các c nh c a các trư ng nhìn.
các r i lo n làm t n h i th n kinh th giác và gây B nh tăng nhãn áp thư ng có th đư c ki m soát
m t th l c. Các y u t nguy cơ khác bao g m cao b ng các lo i thu c làm co l i nhân m t và làm d t
huy t áp và ti u đư ng. d ng ph bi n nh t c a m ng m t, do đó m ra đư ng d n đ n kênh
b nh tăng nhãn áp,th y d ch không đư c tái h p Schlemm. N u nh ng thu c này ho c các lo i
thu đúng vào kênh Schlemm. Tăng áp l c trong thu c khác không hi u qu , ph u thu t laser có th
khoang trư c đư c truy n đ n th y tinh th , võng đư c s d ng đ t o ra m t kênh thoát th y d ch
m c và th n kinh th giác. Khi áp l c lên võng m c l n hơn.
tăng lên, t m nhìn ngo i vi có th b m t. Tuy nhiên, Nh ng ngư i trên 40 tu i nên đi xét nghi m sàng l c
không có tri u ch ng. M t ngư i b b nh tăng nhãn cho b nh tăng nhãn áp; b t c ai có ti n s gia đình
áp có th không nh n th y trư ng th giác b thu b nh tăng nhãn áp nên có xét nghi m này hàng
h p trong m t m t trư c khi b m t th l c m c đ năm, như nh ng ngư i m c b nh ti u đư ng ho c
l n. Đi u này x y ra b i vì b não s ngăn ch n cao huy t áp. N u đư c ch n đoán s m, b nh tăng
m t hình nh b l i t m t m t mà nó không th d nhãn áp có th đi u tr và mù có th đư c ngăn
dàng tích h p v i hình nh bình thư ng c a bên ng a.

Khúc x tia sáng là hi n tư ng m t tia sáng b l ch hư ng Khi tia sáng t i võng m c, chúng kích thích các
khi nó truy n qua m t v t th và vào m t v t th khác có ph n ng hóa h c t bào que và t bào hình nón.
m t đ l n hơn ho c nh hơn. S khúc x ánh sáng bên Trong t bào que, ch t hóa h c rhodopsin phân h y đ
trong m t di n ra qua các c u trúc sau: c u trúc giác m c, t o thành scotopsin và retinal (m t d n xu t c a
th y d ch, th u kính và d ch kính. Th y tinh th là ph n đi u vitamin A). Ph n ng hóa h c này t o ra m t xung
ch nh duy nh t c a h th ng khúc x . Khi nhìn vào các v t đi n, và rhodopsin sau đó đư c tái t h p l i trong m t
th xa, cơ giãn ra (m t vòng tròn l n hơn) và nhân m t ph n ng ch m hơn. Thích ng v i bóng t i, ch ng h n
b kéo dài, tr nên dài và m ng. Khi m t nhìn vào các v t như đi ra ngoài vào ban đêm, ph i m t m t chút th i
th g n, các cơ co t o thành m t vòng tròn nh hơn, đàn gian b i vì trong m t khu v c đ ánh sáng đã phá v
h i, nhân m t ph c h i và ph ng gi a, và có kh năng h u h t các rhodopsin trong t bào que
khúc x l n hơn (xem H p 9-3: L i khúc x ).

Box 9–3 | L I KHÚC X


Th l c bình thư ng là 20/20; t c là, m t nhìn tán các tia sáng trư c khi chúng đ n m t.
th y rõ ràng m t v t th cách xa 20 feet. C n th có Vi n th có nghĩa là m t nhìn th y v t th xa
nghĩa là m t nhìn g n các v t th t t nhưng không t t. N u m t m t có t m nhìn 20/10, đi u này có
nhìn th y nh ng v t xa. N u m t m t có t m nhìn nghĩa là m t bình thư ng có th nhìn th y 10
20/80, đi u này có nghĩa là m t bình thư ng có feet, m t vi n th ch có th nhìn th y n u đ i
th nhìn th y 80 feet, m t c n th ch có th nhìn tư ng đư c đưa đ n 20 feet. M t vi n th t p trung
th y n u đ i tư ng đư c đưa đ n 20 feet. M t c n ánh sáng t các v t th g n “phía sau” võng m c
th t p trung hình nh t các v t xa phía trư c vì nhãn c u quá ng n ho c th u kính quá m ng.
võng m c, vì nhãn c u quá dài ho c th u kính quá Vi c hi u ch nh đòi h i m t th u kính l i đ h i t
dày. Nh ng đ c đi m c u trúc c a m t là di truy n. các tia sáng trư c khi chúng t i m t.
Vi c hi u ch nh đòi h i m t th u kính lõm đ phân

Continued
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 236

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
236 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

Box 9–3 | L I KHÚC X (ti p theo)


Khi chúng ta già đi, h u h t m t chúng ta s b Lo n th là m t l i khúc x , gây ra b i m t đ
vi n th . Vì th y tinh th lão hóa b m t tính đàn cong b t thư ng c a giác m c ho c th u kính
h i, nó không th co l i và dày lên cho t m nhìn phân tán tia sáng và làm m hình nh trên võng
g n, và kính đ đ c thư ng c n thi t. m c. Vi c đi u ch nh đòi h i ph i có m t kính đ c
bi t cho đ cong c a m t m i ngư i.

M t bình thư ng Lo n th

C n th Nhìn đúng

Vi n th Nhìn đúng

Box Figure 9–A L i khúc x so v i khúc x trong m t bình thư ng. Kính áp tròng đư c hi n
th cho trư ng h p c n th và vi n th .

và s tái t ng h p rhodopsin x y ra ch m hơn. Tình hu ng Các xung t o ra r t mãnh li t, và não có th “phiên d ch”
ngư c l i, khi đ t nhiên b đánh th c b i ánh sáng chói thành b t c c m giác cư ng đ m nh nào ví d như đau.
chang, m t có th b đau. Đi u gì x y ra? Trong bóng t i M t vài phút sau, ánh sáng chói lòa có v đ hơn vì các
các t bào que đã tái t h p m t lư ng rhodopsin, ch t t bào que này tái t o t t rhodopsin, và nó không phá
này đư c cung c p đ y đ , và ánh sáng b t ng phá v v t t c cùng m t lúc.
t t c các rhodopsin cùng m t lúc. Ph n ng hóa h c trong t bào nón, cũng liên quan
đ n võng m c, b i các bư c sóng ánh sáng khác nhau.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 237

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
237
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

Có ba lo i t bào nón: nón h p th màu đ , h p th Đư ng d n truy n th giác ti p t c t giao thoa th


màu xanh và nón h p th màu xanh lá cây. M i lo i h p giác đ n các thùy ch m. Trong hình 9-8, đ u tiên hãy
th bư c sóng trên kho ng m t ph n ba quang ph ánh nhìn hình nh trong b ng (phía dư i bên trái) đ xem
sáng nhìn th y, do đó, các t bào nón đ , ví d , h p th v trí c a các vùng. Sau đó, nhìn vào ph n trên, b t
ánh sáng c a các bư c sóng đ , cam và vàng. Các ph n đ u hai võng m c và th n kinh th giác. D c theo
ng hóa h c trong t bào hình nón cũng t o ra các xung đư ng đi c a giao thoa th giác và đánh d u ph n giao
đi n (xem b ng 9–4: Mù Ban Đêm và Mù Màu). nhau c a các nhánh . Theo dõi các vùng dây th n kinh
Các xung t các t bào que và t bào nón đư c truy n sau và b n s th y các nhánh gi a. Nh ng nhánh này
đ n các t bào th n kinh h ch (xem Hình 9–7); h i t t i cung c p thông tin cho các ph n x th giác như gi c
đĩa th giác và d n truy n theo th n kinh th giác. T bào hai m t trên con ong đang bay hư ng v phía b n ho c
th n kinh h ch dư ng như cũng có m t hóa ch t th quang s ph i h p c a c hai nhãn c u đ đ c; đây là trung
(g i là melanopsin) có th đóng góp vào vi c thi t l p l i gian c a não gi a. Ti p t c xa hơn v phía trư c và b n
đ ng h sinh h c hàng ngày c a chúng ta. th y r ng các s i th n kinh h i t vùng dư i đ i. Nh
Các dây th n kinh th giác t c hai m t đ n g p nhau l i r ng vùng dư i đ i r t quan tr ng cho vi c tích h p
t i giao thoa th giác (chiasm), phía trư c c a tuy n yên thông tin c m giác. Chúng ta dùng t m nhìn gì? Đ
(xem hình 9-8). đây, các s i trung gian c a m i dây xem, có, nhưng cũng đ đáp ng v i môi trư ng xung
th n kinh th giác đi qua phía bên kia. S giao nhau này quanh c a chúng ta. Vùng dư i đ i tích h p và phân
cho phép t ng khu v c th giác nh n xung t c hai m t, tán thông tin th giác; có nghĩa là, nó truy n cho các b
đi u này r t quan tr ng cho t m nhìn hai m t. ph n khác c a b não, nơi s s d ng nó đ đánh giá
kho ng cách ho c các m i quan h không gian, ho c
l p k ho ch đâu và làm th nào đ m t ph n cơ th

Box 9–4 | NIGHT BLINDNESS AND COLOR BLINDNESS


Mù ban đêm, t c là không có kh năng nhìn th y M t ngư i đàn ông mang gen mù màu trên
t t trong ánh sáng m ho c vào ban đêm, thư ng là nhi m s c th X và nhi m s c th Y không quy
do h u qu c a thi u vitamin A, m c dù m t s mù đ nh tính tr ng gen mù màu nên ông này m c
ban đêm có th x y ra v i lão hóa. Vitamin A c n b nh mù màu.
thi t cho quá trình t ng h p rhodopsin trong que. N u
không có vitamin A đ y đ , không có đ rhodopsin
đ đáp ng v i m c đ ánh sáng th p.
Mù màu là m t r i lo n di truy n trong đó m t
trong ba b t bào nón thi u ho c không có ch c
năng. Màu màu toàn b , không có kh năng nhìn
th y b t k màu nào, r t hi m. D ng ph bi n nh t
là mù màu đ -xanh, không có kh năng phân bi t
gi a các màu này. N u t bào nón màu đ ho c t
bào nón màu xanh lá cây không có ch c năng, ngư i
đó s v n th y h u h t các màu nhưng s không có
đ tương ph n màu s c mà các t bào nón không
ho t đ ng cung c p. Vì v y, màu đ và màu xanh lá
cây s trông hơi gi ng nhau, mà không có s khác
bi t nh t đ nh h u h t chúng ta th y. Đây là m t đ c
đi m liên quan đ n gi i tính; gen l n là trên nhi m
s c th X. M t ph n có m t gen mù màu và m t
gen cho t m nhìn màu bình thư ng trên nhi m s c
th X khác c a cô y s không b mù màu nhưng có
th truy n gen mù màu cho con mình. Box Figure 9–B Ví d v màu s c minh h a đ phát hi n
mù màu
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 238

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
Trư ng nhìn To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping
Trái Ph i

M t trái M t ph i

Võng m c
Th n kinh th giác

Giao thoa th giác

Não gi a

Vùng dư ii đ i

Vùng
th
giác
Vùng dư i đ i

Vùng th giác
Th n kinh th giác trong thùy
ch m

Figure 9–8 D i th giác. Con đư ng c a các xung th n kinh t võng m c đ n các vùng th giác.
Hình chèn hi n th các vùng trong m t góc nhìn quen thu c hơn.

QUESTION:N u Vùng th giác bên ph i b hư h ng và không th c hi n đư c ch c


năng, ph n nào c a trư ng nhìn s b m t?
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 239

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
239
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

chuy n đ ng. Đi u gì x y ra khi b n v i l y m t c c s m t cân đ i c a các cơ bên ngoài. Hãy tư ng tư ng


nư c? B n th y c c nư c b i vì vùng dư i đ i đã Khi b n là m t hành khách trong m t chi c xe hơi (không
chuy n thông tin đó đ n não, thùy trán có th t o ra các ph i là ngư i lái xe), hãy di chuy n hai m t h i t v phía
xung cho các chuy n đ ng thích h p c a cánh tay và bàn g c mũi. Khi chi c xe đang di chuy n, hãy nh m m t m t
tay. Cu i cùng, hãy theo dõi các vùng c a d i th giác l i. C nh quan đang đ n dư ng như n san ph ng, m t
đ n các khu v c th giác. Đây là nơi “nhìn th y” di n ra, kích thư c? Đây có th là m t nh n th c v m t s trong
nơi xung đ ng c m giác đư c hi u là hình nh. ba chi u mà não cung c p khi có hai hình nh đ ng th i
Các khu v c th giác n m trong các thùy ch m c a v cùng hi n lên.
não. Lưu ý trong hình 9-8: khu v c hình nh bên trái
nh n thông tin t n a trái c a m i võng m c (các đư ng THÍNH GIÁC
nét đ t) và “nhìn th y” n a bên ph i c a trư ng th giác
Tai có ba vùng chính: tai ngoài, tai gi a và tai trong
c a m i m t. Tương t , khu v c hình nh bên ph i nh n
(Hinh 9-9). Tai có ch a các th th cho hai c m giác:
thông tin t n a bên ph i c a m i võng m c (các đư ng
nghe và thăng b ng. Các th th này đ u đư c tìm th y
nét li n) và “nhìn th y” n a bên trái c a trư ng th giác
tai trong.
c a m i m t. M c dù m i m t truy n m t hình nh hơi
khác nhau (nhìn th ng v phía trư c và nh m m t l i đ
TAI NGOÀI
xem s khác bi t gi a hai hình nh), các khu v c tr c
quan đ t chúng l i v i nhau, ho c tích h p chúng đ t o Tai ngoài bao g m vành tai và ng tai ngoài. Vành tai là
m t hình nh có chi u sâu và ba kích thư c. Đây là t m s n ph da bên ngoài. Đ i v i đ ng v t như chó, tai có
nhìn hai m t. Các khu v c hình nh cũng bi n hình nh th di chuy n đư c, vành tai ho t đ ng như m t ph u
thành th ng đ ng vì hình nh trên võng m c b l n h ng sóng âm thanh. Tuy nhiên, đ i v i ngư i, vành tai
ngư c. Hình nh trên phim trong máy nh cũng l n ph ng và đ ng yên không quá quan tr ng. Ch c năng
ngư c, nhưng chúng ta th m chí không nh n ra b i vì nghe s không b nh hư ng quá nhi u n u không có nó,
chúng ta nhìn vào hình nh bên ph i lên. B não cũng t m c dù nh ng ngư i đeo kính s khi n th l c b gi m
đ ng đ m b o r ng chúng ta nhìn th y th gi i phía sút khi không có vành tai. ng tai đư c lót b ng da có
bên ph i c a ta. ch a các tuy n ch t béo. Nó là m t đư ng h m n i vào
Ngoài ra đ i v i t m nhìn g n, ch ng h n như đ c, tai gi a, cong nh xu ng và v phía trư c.
đ ng t co l i đ ch n các tia sáng ngo i vi làm m hình
nh, và m t h i t hơn đ gi hình nh trên các ph n TAI GI A
tương ng c a c võng m c. T m quan tr ng c a co th t Tai gi a là m t khoang ch a đ y không khí trong
đ ng t có th đư c ch ng minh b ng cách nhìn vào xương thái dương. Màng nhĩ căng phía cu i ng tai
trang này thông qua m t l nh trong m t m nh gi y. ngoài và rung khi sóng âm thanh truy n t i nó. Nh ng
B n s có th đ c trang n u nhìn g n hơn vì gi y ch n
ánh sáng t hai bên. rung đ ng này đư c truy n đ n ba xương thính giác:
T m quan tr ng c a h i t có th đư c ch ng minh malleus, incus, và stapes (còn đư c g i là xương búa,
b ng cách nhìn vào ngón tay c a b n đ t trên đ u mũi xương đe và xương bàn đ p, hình 9-9). Sau đó truy n
c a b n. B n có th c m th y đôi m t c a b n di chuy n rung đ ng đ n tai trong ch a đ y ch t l ng c a s b u
trung gian (”chéo”) trong h i t t i đa. N u m t không
h i t , k t qu là th l c kép; b não không th t o ra d c.
nh ng hình nh r t khác nhau thành m t và cu i cùng Vòi tai (vòi eustach) kéo dài t tai gi a đ n mũi h ng
“co l i” thành hai hình nh (nhìn đôi). Tuy nhiên đi u và cho phép không khí đi vào ho c r i kh i khoang tai
này là t m th i, b i vì b não cu i cùng s ngăn ch n gi a. Áp su t không khí tai gi a ph i gi ng như áp
m t hình nh.
Có th b n đã nghe nói v tình tr ng g i là “m t lư i” su t khí quy n bên ngoài đ màng nhĩ rung đ ng đúng
(tên chính th c là lác), trong đó m t c a m t ngư i (tr c cách. B n có th nh n th y đôi tai c a b n “b t” khi
th giác c a m i m t) không th hư ng vào chính xác cùng trên máy bay ho c khi lái xe đ n đ cao cao hơn ho c
m t đi m. S h i t th c s là không th và n u không th p hơn. Nu t ho c ngáp t o ra “ti ng b p” b ng cách
đư c đi u tr , b não s không s d ng hình nh t con
m t lư i bi ng. Con m t đó có th ng ng t p trung và tr m các ng eustach và cân b ng áp su t không khí.
thành mù ch c năng b i vì b não đang ph t l các xung Các ng eustach c a tr em ng n và g n như ngang
th n kinh t nó. S m t th l c như v y đư c g i là ch ng và có th làm cho vi khu n lây lan t h ng đ n tai gi a.
gi m th l c. Vi c đi u ch nh m t m t lư i có th liên quan Đây là lý do t i sao viêm tai gi a có th là m t bi n
đ n các bài t p m t (đ làm cho m t lư i th ng ra), m t
mi ng dán trên m t t t ho c ph u thu t đ đi u ch nh ch ng c a viêm h ng do liên c u khu n.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 240

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
240 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

Vành tai

Xương thái dương ng bán khuyên

Xương bàn đ p Nhánh ti n đình


Xương đe
Th n kinh s
Xương búa s 8

Nhánh c tai
c tai

Màng nhĩ

Ti n đình
ng tai ngoài
Vòi Eustach

Xoang Xương Xương búa ng bán


chũm bàn đ p c tai
B màng nhĩ C khuyên
Xương đe

Figure 9–9 (A) C u trúc tai ngoài, gi a, trong nhìn t phía trán qua xương thái dương bên ph i.
(B)C u trúc mê đ o xương. (C) Ph n xương thái dương cho th y c u trúc mê đ o xương tai
trong. Màu s c trên xương trong hình là nhân t o. (Photographs by Dan Kaufman.)

QUESTION: C u trúc đ u tiên d n truy n khi sóng âm thanh t i ng tai? Th hai là gì?
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 241

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
241
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

TAI TRONG ch a ph n k t thúc c a nhánh c tai c a dây th n kinh s


Trong xương thái dương, tai trong là m t khoang đư c th 8. Ph n nhô ra các t bào lông là màng mái (Hình 9–
g i là mê đ o xương (mê đ o là m t lo t các đư ng d n 11).
ho c đư ng h m n i v i nhau, gi ng như mê cung Quá trình nghe liên quan đ n vi c truy n các xung
nhưng không có k t thúc; xem hình 9-9), đư c lót b ng đ ng và t o ra các xung th n kinh. Khi sóng âm vào ng
màng g i là mê đ o màng. Ngo i d ch là ch t l ng đư c tai, các rung đ ng đư c truy n qua chu i c u trúc sau
tìm th y gi a xương và màng, và n i d ch là ch t l ng đây: màng nhĩ, xương đe, xương búa, xương bàn đ p,
trong các c u trúc màng c a tai trong. Nh ng c u trúc c a s b u d c c a tai trong, và thang ti n đình, thang nhĩ
này là c tai, có liên quan đ n thính giác, và bóng b u trong c tai. Hãy tư ng tư ng nh ng rung đ ng trong ch t
d c, c u nang, và ng bán khuyên, t t c đ u liên quan l ng như nh ng g n sóng ho c sóng. Các màng cơ b n
đ n tr ng thái thăng b ng (Hình 9–10). g n sóng và đ y các t bào lông c a cơ quan Corti ch ng
l i màng mái. Khi các t bào lông u n cong, chúng
C TAI t o ra các xung đư c v n d n truy n t i dây th n
c tai có hình d ng gi ng như m t v c có hai vòng rư i. kinh s th 8 đ n não. Có m t s s i c a m i dây th n
Bên trong, c tai đư c chia thành ba thang ch a đ y ch t kinh s th 8 n m phía bên kia, do đó các vùng thính
l ng. Thang trung gian là ng c tai, sàn trong đó là màng giác trong các thùy thái dương c a v não nh n đư c các
đáy h tr các th th nghe trong cơ quan Corti (cơ quan xung t c hai tai. Do v y, nh ng âm thanh đư c nghe
xo n c). Các th th này đư c g i là t bào lông , có và gi i thích (xem b ng 9–5: Đi c).

ng bán khuyên
Th n kinh ti n
N i d ch đình c tai
Nhánh ti n đình

Nhánh c tai

mào

c u
nang Thang nhĩ
bóng
ng c tai
Soan nang

Thang ti n
đình

c tai
C as b ud c
C a s tròn

Figure 9–10 C u trúc tai trong. Các mũi tên cho th y s truy n t i rung đ ng trong khi nghe.

QUESTION: Ch c năng c a c a s tròn?


3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:34 AM Page 242

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
242 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

màng ti n đình

Thang ti n đình (t c a s b u d c)

ng c tai ch a đ y n i d ch

T bào ph

t bào lông

màng đáy

B
Thang nhĩ (n i v i c a s

Màng mái
ng bán khuyên
Bó dây th n kinh
ti n đình c tai

C as b ud c

C a s tròn
c tai

Figure 9–11 Cơ quan Corti (A) C u trúc tai trong (B) Phóng đ i cơ quan Corti trong c tai.

QUESTION: Các thang và ng c tai ch a gì (không khí hay ch t l ng)? Các th th nghe là gì?
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 243

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
243
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

B ng 9–5 | ĐI C

Đi c là không có kh năng nghe đúng; đi c đư c S thoái hóa c a các t bào lông trong c tai là m t
phân lo i theo các ph n c a quá trình nghe không h qu t nhiên c a s lão hóa, và “đ thính”c a tai
ho t đ ng bình thư ng: gi m đi khi chúng ta già đi. Ví d , có th khó khăn
Đi c d n truy n - suy gi m c a m t trong nh ng hơn cho m t ngư i cao tu i đ phân bi t cu c trò
c u trúc truy n sóng rung. Ví d v lo i này là màng chuy n v i ti ng n xung quanh. Ti p xúc lâu dài v i
nhĩ b th ng, viêm kh p c a xương thính giác, ho c ti ng n l n làm tăng t c đ thoái hóa c a các t bào
nhi m trùng tai gi a, trong đó vi khu n l t vào lông và kh i phát lo i đi c này. Nghe nh c b ng tai
khoang tai gi a. nghe cũng đư c cho là làm tăng nguy cơ lo i sát
Đi c th n kinh - suy gi m th n kinh s s 8 ho c thương này.
các receptor nghe trong c tai. Dây th n kinh s th Đi c trung tâm( central deafness) - t n thương các
8 có th b hư h i do m t s thu c kháng sinh đư c vùng thính giác trong thùy thái dương. Lo i đi c này
s d ng đ đi u tr nhi m khu n. Đi c th n kinh là hi m g p nhưng có th do u não, viêm màng não, ho c
m t bi n ch ng hi m g p c a m t s nhi m trùng tai bi n m ch máu não thùy thái dương gây ra.
do vi-rút như quai b ho c rubella b m sinh (b nh
s i Đ c).

Đi c trung tâm

Đi c th n kinh

Đi c d n truy n

Box Figure 9–C Phân lo i đi c.

Các neuron c a v não thính giác đư c s p x p theo Các vùng thính giác não cũng cho phép chúng ta xác
th t c a đ cao c a âm mà chúng ta “nghe” t th p đ n đ nh hư ng âm thanh đ n. Đ làm đi u này, các khu v c
cao, gi ng như bàn phím piano. Các khía c nh khác c a thính giác đ m và so sánh s lư ng xung đ n t m i tai
âm thanh “nghe đư c” b i não là âm lư ng, nh p đi u và trong. Ví d , n u nhi u xung đ n t c tai trái hơn t bên
nh p đ (đ c bi t là âm nh c), và âm s c, là ch t lư ng ph i, âm thanh s đư c chi u sang trái và đư c nh n bi t
c a m t âm (ví d m t cây sáo nh v i m t cái vòi, ho c là đ n t bên trái. N u ngu n âm thanh n m ngay phía
gi ng c a m t đ a tr so v i m t gi ng c a ngư i l n). trên đ u b n, âm thanh dư ng như đ n t m i hư ng
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 244

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
244 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

b i vì m i khu v c thính giác nh n đư c x p x cùng m t T t nhiên, có m t s ch ng lên nhau, và b não đ t t t c


s xung và không th chi u c m giác này sang m t bên các thông tin l i v i nhau đ t o ra m t c m giác duy
hay bên kia. nh t v v trí cơ th .
S thích ng x y ra trong c m giác nghe. Ch ng h n,
ti ng n c a đi u hòa không khí hay cu c trò chuy n RECEPTOR Đ NG M CH
trong phòng khác có th là t t c các âm nghe đư c nhưng
không đư c chú ý sau m t th i gian. N u không có s Đ ng m ch ch và đ ng m ch c nh ch a các receptor
thích ng như v y, cái mà chúng ta g i là “ti ng n n n” phát hi n nh ng thay đ i trong máu. Cung đ ng m ch
s không t n t i. T t c các âm thanh s kêu g i s chú ý ch , nh n máu đư c bơm b i tâm th t trái c a tim. Đ ng
c a chúng ta và ta s không th t p trung đư c. Tuy nhiên m ch c nh trái và ph i là nhánh c a cung đ ng m ch ch
thích nghi không x y ra v i âm thanh l n, ho c âm thanh đưa máu qua c trên đư ng đ n não. Trong m i m ch
đáng s và chúng ta v n ý th c đư c nh ng đi u đó. máu này ch a các receptor c m nh n áp su t và hóa h c
C u trúc cu i cùng trong đư ng nghe là c a s tròn (xem (xem hình 12–8 trong Chương 12).
Hình 9–10). C a s tròn đư c bao ph b i màng, ngay Các receptor c m nh n áp su t trong xoang đ ng m ch
dư i c a s hình b u d c, r t quan tr ng đ gi m áp l c c nh và cung đ ng m ch ch phát hi n nh ng thay đ i
trong c tai. Khi xương bàn đ p đ y ch t l ng trong c a trong huy t áp. Các receptor c m nh n hóa h c đ ng m ch
s hình b u d c, c a s tròn phình ra, ngăn ng a t n h i c nh và cung đ ng m ch ch phát hi n nh ng thay đ i v
cho các t bào lông. hàm lư ng oxy, carbon dioxide và đ pH c a máu. Các
SOAN NANG VÀ C U NANG xung đư c t o ra b i các th th này không đư c hi u là
c m giác mà chúng ta c m th y, mà đúng hơn là thông
Các soan nang và c u nang là các túi màng trong m t tin đư c s d ng đ th c hi n b t k thay đ i c n thi t
khu v c đư c g i là ti n đình, gi a c tai và ng bán nào trong hô h p ho c tu n hoàn. Chúng ta s tr l i đi u
khuyên. Trong soan nang và c u nang là các t bào lông này trong các chương sau.
đư c nhúng trong m t màng gelatin v i các tinh th nh N u m c đ oxy trong máu gi m đáng k , s thay đ i
cacbonat canxi g i là otolith. L c h p d n kéo trên các này (phát hi n thi u oxy) đư c phát hi n b i các ch t
viên đá otolith và u n cong các t bào lông khi v trí c a đ ng hóa tr và đ ng m ch ch . Các xung c m giác đư c
đ u thay đ i (Hình 9–12). Các xung đư c t o ra b i các th c hi n b i các dây th n kinh thi t h u (9 s ) và dây
t bào lông này đư c th c hi n b i ph n ti n đình c a th n kinh ph v (10 s ) đ n t y. Các trung tâm trong t y
dây th n kinh s th 8 đ n ti u não, gi a não và các thùy có th làm tăng t c đ hô h p và nh p tim đ thu đư c và
thái dương c a não. lưu thông nhi u oxy hơn. Đây là nh ng ph n x hô h p
Ti u não và não gi a s d ng thông tin này đ duy trì và tim đư c đ c p trong Chương 8 như các ch c năng
tr ng thái thăng b ng m c ti m th c. T t nhiên, chúng c a các dây th n kinh thi t h u và th n kinh ph v . T m
ta có th nh n th c đư c v trí c a đ u, và não đã cung quan tr ng c a nh ng ph n x này là rõ ràng: đ duy trì
c p cho ta nh n th c đó. lư ng oxy trong máu và carbon dioxide bình thư ng và
ng bán khuyên duy trì huy t áp bình thư ng.
Ba ng bán khuyên có hình b u d c ch a đ y ch t l ng TU I TÁC VÀ GIÁC QUAN
đư c đ nh hư ng trong ba m t ph ng khác nhau. T i đáy
c a m i ph n là ph n m r ng g i là bóng ng bán khuyên T t c các giác quan có th b gi m đi trong tu i già.
(xem hình 9–10), có ch a các t bào lông b nh hư ng Trong m t, đ c th y tinh th có th làm cho th y tinh th
b i chuy n đ ng. Khi cơ th di chuy n v phía trư c, các đ c. Th y tinh th cũng m t đ đàn h i và m t tr nên nhìn
t bào lông đư c u n cong v phía sau lúc đ u và sau đó xa hơn, m t tình tr ng g i là vi n th . Nguy cơ tăng nhãn
th ng (xem Hình 9–12). S u n cong c a các t bào lông áp tăng và ngư i cao tu i nên đư c xét nghi m. Thoái hóa
t o ra các xung đư c th c hi n b i nhánh ti n đình c a đi m vàng, trong đó t m nhìn trung tâm tr nên suy y u, là
dây th n kinh s th 8 đ n ti u não, não gi a và các thùy nguyên nhân chính gây m t th l c cho nh ng ngư i trên
thái dương c a não. Nh ng xung này đư c hi u là b t 65 tu i. Vi c đ c và k t thúc m i vi c tr nên khó khăn.
đ u ho c d ng, và tăng t c ho c gi m t c, ho c thay đ i Trong tai, t n thương tích lũy cho các t bào lông trong
hư ng, và thông tin này đư c s d ng đ duy trì tr ng cơ quan Corti thư ng tr nên rõ ràng sau 60 tu i. Các t
thái cân b ng trong khi chúng ta đang di chuy n (xem bào lông đã b hư h i trong su t đ i không th thay th
b ng 9-6: Say tàu xe). đư c (s tái sinh c a các t bào lông c tai đã đư c kích
Tóm l i sau đó, các soan nang và c u nang cung c p thích ch t lang nhà và chu t nh y gerbil có t bào g c
thông tin v v trí c a cơ th ph n còn l i, trong khi c a ngư i, nhưng chưa đư c ch ng minh ngư i).
các ng bán khuyên cung c p thông tin v cơ th trong
chuy n đ ng.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 245

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
245
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

Soan nang
C u nang

Tr ng l c

Otoliths
T bào lông

Th n kinh
ti n đình
c tai
A Đàu th ng Đàu nghiêng

Bóng
1.
Ngh

Mào
Bóng 2. B t
đ u

Figure 9–12 Sinh lý s thăng 3.


b ng. (A) soan nang và c u nang Chuy n
(B) ng bán khuyên. đ ng
4. D ng
QUESTION: Trong ph n A, T Th n kinh
nguyên nhân khi n các t bào bào ti n đình
lông b u n cong? Trong ph n lông c tai
5.
B, nguyên nhân khi n các t
B Ngh
bào tóc b l c lư?

Box 9–6 | SAY TÀU XE


B nh say tàu xe đư c đ c trưng b i m hôi l nh, th M t s ngư i đơn gi n không b nh hư ng b i vi c
g p, bu n nôn và nôn m a khi ngư i đó ti p xúc v i say tàu ho c tàu h a; đ i v i nh ng ngư i khác, s kích
chuy n đ ng l p đi l p l i b t ng ho c không quen thu c thích liên t c c a các receptor (cho bi t tr ng thái thăng
ho c không th ki m soát đư c. Say sóng cũng là m t lo i b ng c a cơ th ) làm cho cơ th tr nên không tho i mái,
say tàu xe (t i sao tr em say tàu xe thư ng xuyên hơn là sau đó bu n nôn. Đ i v i nh ng ngư i bi t h d b say
ngư i l n v n chưa có đáp án). tàu xe, các lo i thu c có s n đ s d ng trư c khi đi b ng
máy bay, tàu h a, thuy n ho c xe hơi.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 246

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
246 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

Đi c c a tu i già dao đ ng t m ng đ n sâu; âm thanh h p v i nh ng thay đ i v môi trư ng và n i môi, cân


r t cao thư ng b m t đ u tiên, trong khi nghe v n có th b ng n i môi s s m b phá v , d n đ n ch n thương,
nghe đư c âm thanh có âm lư ng th p. C m giác thăng b nh t t ho c th m chí t vong. Đ đáp ng m t cách
b ng có th b gi m đi; cơ th ph n ng ch m hơn đ thích h p v i nh ng thay đ i, b não ph i bi t chúng là
nghiêng và ngã có th tr nên thư ng xuyên hơn. T p th gì. Truy n đ t thông tin này đ n b não c a chúng ta là
d c thư ng xuyên, đơn gi n như đi b , và đ c bi t là t p ch c năng c a con đư ng c m giác. Chúng ta không th
th d c có âm nh c, có th gi m thi u m t c m giác cân t n t i trong m t th i gian dài n u không có giác quan.
b ng. B n đã quen thu c v i vai trò c a h th n kinh trong
C v giác và kh u giác tr nên ít nh y hơn tu i cao, vi c đi u ch nh ph n ng c a cơ th v i nh ng thay đ i
có th góp ph n vào dinh dư ng kém ngư i cao tu i. c a c m giác. Trong chương ti p theo, chúng ta s th o
T NG K T lu n v h th ng đi u ti t khác, h th ng n i ti t. Các n i
ti t t c a các tuy n n i ti t đư c t o ra đ đáp ng v i
Thay đ i di n ra xung quanh chúng ta, cũng như trong nh ng thay đ i, và tác d ng đi u hòa c a chúng đ u góp
chúng ta. N u cơ th không th đáp ng m t cách thích ph n vào cân b ng n i môi.

STUDY OUTLINE
Vai trò c a c m giác — đ phát hi n nh ng thay 5. H u nh - c m giác v n còn trong ý th c sau khi
đ i trong môi trư ng bên ngoài ho c bên trong kích thích đã ng ng l i; thư ng đúng đ i v i
cho phép cơ th đáp ng thích h p đ duy trì cân c m giác cư ng đ l n.
b ng n i môi
Đư ng d n truy n c m giác- đư ng d n truy n C m giác da - cung c p thông tin v môi trư ng
xung đ ng c a m t c m giác c m giác bên ngoài và b n thân da
1. Receptor- phát hi n ra kích thíchvà t o ra các 1. L p h bì có các đ u dây th n kinh tr n là các
xung đi n: receptor đ gi m đau, ng a, nóng và l nh, cũng
như các dây th n kinh có v là các receptor xúc
2. Neuron c m giác- chuy n xung đ ng t các
giác và áp su t (xem hình 9–1).
receptor đ n h th n kinh trung ương.
2. Vùng c m giác n m trong các thùy đ nh.
3. D i c m giác- ch t tr ng trong h th n kinh trung
ương. 3. Đau quuy chi u là đau n i t ng đư c c m nh n
như là đau dư i da (xem hình 9–2). Các đư ng
4. Vùng c m giác- h u h t v não, c m nh n và
d n truy n ph bi n trong CNS d n truy n c
phiên d ch các c m giác.
xung đ ng da và n i t ng; não thư ng chi u
c m giác đ n vùng nh n xung đ ng, thư ng xuyên
Đ c đi m các c m giác là da.
1. Chi u - c m giác dư ng như đ n t khu v c nơimà
các receptor đư c kích thích, m c dù b não th c C m giác b n th — bi t cơ c a chúng ta
s c m nh n đư c c m giác. đâu mà không c n nhìn vào chúng
2. Cư ng đ — m c đ c m giác đư c c m nh n; 1. Các receptor co giãn trong cơ phát hi n co giãn
m t kích thích m nh nh hư ng đ n nhi u receptor cơ kéo dài; não t o ra m t b n đ c a cơ b p.
hơn, nhi u xung hơn đư c g i đ n não và đư c 2. Các vùng c m giác cho c m giác sâu có ý th c
hi u là c m giác mãnh li t hơn. n m trong các thùy đ nh.
3. Tương ph n — nh hư ng c a c m giác trư c đó 3. Ti u não s d ng c m giác sâu không ý th c đ
ho c đ ng th i trên c m giác hi n t i khi não so đi u khi n chuy n đ ng t ý.
sánh chúng.
4. Thích ng - tr nên trơ v m t kích thích liên t c; V giác (hình 9.3)
n u kích thích v n không đ i, thì không có s thay 1. Receptor có n v giác trên lư i; phát hi n hóa
đ i nào cho các receptor phát hi n ch t (th c ph m) trong dung d ch (nư c b t)
trong mi ng.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 247

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
247
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

2. Năm v cơ b n: ng t, chua, m n, đ ng và ngon 7. Cơ th mi và dây ch ng treo th u kính— thay đ i


mi ng; th c ăn kích thích s t h p c a receptor hình d ng c a th u kính, đư c t o thành t m t
c m giác đau cho th c ăn “nóng”. lo i protein đàn h i trong su t và có kh năng
3. Đư ng d n truy n: các dây th n kinh m t và thi t khúc x ánh sáng.
h u đ n vùng v giác trong thùy thái dương. 8. M ng m t— hai cơ trơn đi u ch nh đư ng kính
4. S thích nghi không x y ra. c a đ ng t , nghĩa là, Đi u ch nh s lư ng ánh
sáng t i võng m c.
Kh u giác
a. Vòng tia làm giãn đ ng t .
1. Receptor hóa h ctrong khoang mũi trên;
kho ng vài trăm lo i khác nhau; phát hi n các b. Cơ vòng mi co nh đ ng t .
hóa ch t bay. 9. Võng m c — l p c a nhãn c u phía bên trong
2. Đư ng d n truy n: th n kinh kh u giác đ n nh t; ch a qt bào que và nón.
bóng kh u giác đ n các vùng kh u giác trong a. T bào que — phát hi n ánh sáng; có nhi u phía
thùy thái dương. ngo i biên võng m c.
3. Kh u giác đóng góp r t nhi u vào nh ng gì b. T bào nón — phát hi n màu; ph bi n trung
chúng ta g i là hương v . tâm võng m c.
4. S thích nghi x y ra tương đ i nhanh chóng. c. H trung tâm — trung tâm c a đi m vàng; ch
ch a t bào nón; ánh sáng t i đây làm m t có
t m nhìn v màu s c t t nh t
Đói và khát - c m giác n i t ng
d. Đi m mù - không có qt bào que ho c nón; dây
1. Receptor ti p nh n c m giác đói trong vùng dư i
th n kinh th giác đi quua nhãn c u.
đ i, phát hi n nh ng thay đ i trong kích thích các
hormon GI và m c đ dinh dư ng trong máu; cơn 10.Khoang gi a võng m c và th y tinh th ch a
đói đư c chi u lên d dày; s thích ng x y ra lúc d ch kính.
đ u. 11. khoang phía trư cth u kính, gi a giác m c và
2. Receptor c m ng khát: vùng dư i đ i, receptor th u kính ch a th y d ch nuôi dư ng th u kính và
th m th u phát hi n nh ng thay đ i trong nư c cơ giác m c; đư c th c hi n b i mao m ch c a cơ
th (t l mu i nư c); khát đư c chi u lên mi ng th mi, ch y qua đ ng t , đư c tái h p thu vào
và h ng; s thích ng không x y ra. máu t i kênh Schlemm.

M t (xem Hình 9–4 đ n 9–8) Sinh lý quá trình nhìn


1. Mí m t và lông mi lan r ng nư c m t và tránh b i 1. Các c u trúc m t khúc x tia sáng t i m t: giác
b n; k t m c che ph ph n tr ng c a m t. m c, th y d ch, th u kính, d ch kính.
2. Tuy n l t o ra nư c m t, ch y quua nhãn c u đ n 2. Th u kính đư c đi u ch nh b ng cách: cơ th mi
hai ng d n nư c m t, đ n túi l bên c nh ng d n giãn làm cho t m nhìn xa, và th u kính m ng. Cơ
đ n khoang mũi. Nư c m t r a b m t nhãn c u th mi co l i làm cho t m nhìn g n, và th u kính
trư c và ch a lysozyme đ c ch s phát tri n đàn h i dày lên.
c a vi khu n. 3. Ánh sáng chi u t i võng m c và kích thích ph n
3. H u h t nhãn c u đư c b o v b i h c m t. ng hóa h c trong t bào que và nón.
4. Sáu cơ bên ngoài di chuy n nhãn c u; đi u khi n 4. Trong t bào que: rhodopsin b phân h y thành
b i các dây th n kinh s th 3, th 4 và th 6. scotopsin và retinal (t vitamin A), và m t xung đi n
đư c t o ra. Trong t bào nón: các bư c sóng ánh
5. C ng m c — l p ngoài cùng c a nhãn c u, đư c
sáng c th đư c h p th (đ , xanh dương, xanh
t o b i mô liên k t xơ; ph n trư c là giác m c trong
l c); ph n ng hóa h c t o ra các xung th n kinh.
su t, c u trúc khúc x ánh sáng đ u tiên c a m t.
5. Neuron h ch t t bào que và nón t o thành dây
6. H c m c— l p gi a c a nhãn c u; s c t màu
th n kinh th giác, đi qua nhãn c u đĩa th giác.
xanh xám h p th ánh sáng đ ngăn chói trong
nhãn c u.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 248

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
248 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

6. Giao thoa th giác-- nơi g p nhau c a các nhánh 6. Soan nang và c u nang, các bóng t o b i màng
trung gian c a c hai bên th n kinh th giác. n m trong ph n ti n đình c a tai trong; m i lo i
7. D i th giác — các đư ng d n truy n th n kinh (xem ch a các t bào lông b nh hư ng b i tr ng l c.
hình 9–8) t Đĩa th giác đ n não; các xung chuy n Khi v trí c a đ u thay đ i, otoliths u n cong các t
t i não gi a đ ph n x th giác???( visual flexes); bào tóc, t o ra các xung d c theo nhánh ti n đình
h it vùng dư i đ i đ h i nh p và phân tán; ti p c a dây th n kinh s th 8 đ n ti u não, gi a não
t c đ n các thùy ch m đ xem xét và phiên d ch. và não. Các xung đư c hi u là v trí c a đ u
ph n còn l i.
8. Các vùng th giác trong thùy ch m - m i khu v c
nh n xung t c hai m t; c hai khu v c t o ra m t 7. ng bán khuyên - ba ng hình b u d c màng n m
hình nh t hai hình nh hơi khác nhau c a m i trong ba m t ph ng; ph n n n r ng phía dư i là
m t; c hai khu v c cho hình nh trên võng m c các bóng ng bán khuyên, ch a các t bào lông b
l n ngư c. nh hư ng b i chuy n đ ng. Khi cơ th di chuy n,
các t bào lông u n cong theo hư ng ngư c l i,
t o ra các xung d c theo nhánh ti n đình c a dây
Thính giác ( hình. 9–9 đ n 9–12)
th n kinh s th 8 t i ti u não, gi a não và não.
1. Tai. — Vành tai không có ch c năng rõ ràng Xung đ ng đư c hi u là chuy n đ ng c a cơ th ,
ngư i, ng tai cong v phía trư c và xu ng xương thay đ i t c đ , d ng ho c b t đ u.
thái dương.
Receptor đ ng m ch l n- phát hi n s thay
2. Tai gi a — màng nhĩ cu i ng tai rung khi sóng đ i ch t trong máu
âm thanh truy n đ n nó. Ti p t c t i xương búa,
1. Cung đ ng m ch ch — đ ng m ch hình cung phía
đe, xương bàn đ p; truy n đ n tai trong c a s
trên tim. Cung đ ng m ch ch có ch a các receptor
hình b u d c.
c m nh n áp su t; thân đ ng m ch ch ch a các
a. Vòi Eustach- kéo dài t tai gi a đ n mũi h ng; cho receptor hóa h c; dây th n kinh c m giác là dây
phép không khí vào và ra kh i tai gi a đ cho phép ph v (dây th 10 s não).
màng nhĩ rung; áp su t không khí tai gi a ph i
2. Đ ng m ch c nh bên ph i và trái c ; xoang đ ng
b ng áp su t khí quy n.
m ch c nh có ch a receptor c m nh n áp su t,
3. Tai trong- mê đ o xương trong xương thái dương, thân đ ng v t c nh có ch a receptor hóa h c; dây
lót b ng mê đ o màng. Ngo i d ch là ch t l ng th n kinh c m giác là dây th n kinh thi t h u ( dây
gi a xương và màng; N i d ch là ch t l ng trong s s 9).
màng. C u trúc màng là c tai màng, soan nang,
3. Receptor c m nh n áp su t phát hi n nh ng thay
c u nang, và ng bán khuyên.
đ i trong huy t áp; receptor hóa h c phát hi n
4. c tai- hình c; có ba thang; ng c tai ch a các nh ng thay đ i v n ng đ pH ho c oxy và CO2
th th đ nghe: các t bào lông trong cơ quan trong máu. Thông tin này đư c s d ng b i các
Corti; các t bào này ch a các đ u s i c a nhánh trung tâm quuan tr ng trong t y đ thay đ i hô h p
c tai c a dây th n kinh s th 8. ho c tu n hoàn đ duy trì oxy máu bình thư ng và
5. Sinh lý thính giác - sóng âm kích thích s rung đ ng CO2 và huy t áp bình thư ng.
c a màng nhĩ, xương búa, đe, xương bàn đ p, c a
s b u d c c a tai trong, ngo i d ch và n i d ch c a
c tai, và các t bào lông c a cơ quan Corti. Khi các
t bào lông u n cong, các xung đ ng đư c t o ra
và d n truy n b i dây th n kinh s th 8 đ n các
vùng thính giác trong các thùy thái dương. C a s
tròn ngăn ch n t n h i áp l c cho các t bào lông.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 249

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
249
www.foxitsoftware.com/shopping
The Senses

CÂU H I ÔN T P
1. Xác đ nh hai ch c năng cơ b n c a receptor. Gi i c. K tên th n kinh s chi ph i quá trìnhvà b
thích vai trò c a neuron c m giác và d i c m giác. ph n nào c a não ch a vùng th giác?
2. K tên các receptor dư i da và gi i thích t m quan 7. Đói v i thính giác
trong c a chúng. a. Tên b ph n c a tai d n truy n sóng âm
3. K tên receptor c m giác b n th và các ph n c a b. Xác đ nh v trí c a receptor thính giác
não liên quan đ n c m giác b n th .
c. Xác đ nh v trí c a receptor đ m nh n s thăng
4. Receptor hóa h c c a v giác và kh u giác giúp phát b ng
hi n gì? Xác đ nh th n kinh s và thùy c a não chi
d. Cho bi t v trí c a các receptor đáp ng v i
ph i cho các c m giác này.
chuy n đ ng
5. K tên các b ph n c a m t tư ng ng v i m i
e. Hai ch c năng c a th n kinh s s 8
ch c năng dư i đây;
f. Thùy nào c a não liên quan đ n quá trình
a. Thay đ i hình d ng th y tinh th
nghe
b. Ch a t bào nón và t bào que.
g. Hai b ph n c a não liên quan đ n thăng b ng
c. T o nên ph n lòng tr ng c a m t
8. Xác đ nh tên:
d. T o thành th n kinh th giác
a. V trí và ch c năng c a receptor hóa h c c a
e. B i không dính vào m t đ ng m ch
f. Thay đ i kích thư c c a đ ng t b. V trí và ch c năng c a receptor áp su t c a
g. T o ra nư c m t đ ng m ch
h. H p th ánh sáng trong nhãn c u đ tránh ánh c. Th n kinh s liên quan đ n quá trình hô h p
sáng chói và tu n hoàn, b ph n nào c a não đi u ch nh
6. Đ i v i quá trình nhìn các quá trình quan tr ng này.
a. K tên c u trúc và các v t ch t c a m t t o 9. Gi i thích các thu t ng sau đây: S thích ng,
nên khúc x ánh sáng h u nh, s chi u và s tương ph n.
b. T bào que phát hi n gì và t bào nón phát
hi n gì. Đi u gì x y ra v i các receptor này khi
ánh sáng chi u t i chúng?
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 250

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
250 The Senses www.foxitsoftware.com/shopping

CÂU H I M R NG
1. T i sao mê đ o tai trong ch a đ y ch t l ng hơn là không 6. Đôi khi chúng ta nghe nói r ng ngư i mù có c m giác
khí? M t lý do tr c ti p liên quan đ n thính giác, m t lý nghe t t hơn là nh ng ngư i có th l c bình thư ng. B n
do khác liên quan đ n s s ng còn. có nghĩ đi u này th c s đúng không? Gi i thích. K tên
2. Công vi c mùa hè c a Michael th tr n c a anh y là hai c m giác khác mà m t ngư i mù đ c bi t ph thu c
thu gom rác th i. Lúc đ u, anh nghĩ rác và chi c xe t i vào. Gi i thích.
có mùi kh ng khi p, nhưng khi anh y v nhà ăn trưa 7. Xem Câu h i Hình 9 – A. Trong ph n A, hình ch nh t
anh y đã nghĩ r ng không h b n tâm chút nào đ n mùi nào có v r ng hơn, hình cao hay th p hơn? Đo lư ng
đó. Gi i thích nh ng gì đã x y ra, và t i sao m anh l i chúng và gi i thích câu tr l i c a b n. Ph n B cho th y
quan tâm đ n mùi này khi cùng ăn v i anh y. m t hình kh i Necker. Nhìn vào kh i l p phương và đ
3. Khi chúng ta ra ngoài tr i r t l nh, t i sao m t chúng ta cho đôi m t c a b n thư giãn. Đi u gì dư ng như x y
không đóng băng? Hãy c g ng suy nghĩ câu tr l i, có ra? T i sao b n nghĩ r ng đi u này s x y ra? Ph n C có
hai lý do. m t s dòng và m t s kh i m . Nhưng chúng ta th y
gì? Gi i thích.
4. B n có th đã t ng xu ng nh n “funny bone” c a b n, mà
th c s là m t ph n c a dây th n kinh tr đi qua khu u 8. Xem Câu h i Hình 9 – B. Ph n A cho th y m t trư ng
tay. Nh n như v y r t đau đ n, và không ch khu u th giác bình thư ng. Các ph n B, C và D là các vùng
tay mà t t c các đư ng xu ng c ng tay đ n ngón nh n th giác v các r i lo n c a m t mà b n đã đ c trong
và ngón tay út c a bàn tay. Đi u này đư c g i là đau chương này. Hãy th đ t tên cho t ng ph n, v i lý do
quy chi u. Gi i thích lý do t i sao nó x y ra, và đ t tên cho câu tr l i c a b n.
cho đ c tính c a c m giác mà nó minh h a.
5. B ch t ng (Albinism) là m t đ c tính di truy n trong đó
melanin không đư c t o ra; nó có th x y ra trong b t k
lo i đ ng v t nào. Như b n có th bi t, m t ngư i b ch
t ng s có làn da và tóc tr ng. Mô t h u qu m tc a
ngư i đó.
3957_Ch09_222-251 06/10/14 10:35 AM Page 251

The Senses 251

C
B

QUESTION FIGURE 9–A:

A Normal C

B D

QUESTION FIGURE 9–B:


3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 252

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Chương

H n i
ti t
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 253

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M c tiêu h c t p Các chương chính


Bi t đư c tên c a t ng tuy n và hormon mà nó ti t ra. Hóa h c v hormon
Gi i thích đư c cơ ch ho t đ ng c a feedback âm. Đi u hòa bài ti t hormon
S bài ti t
Gi i thích đư c s liên quan c a vùng h đ i t i s ti t hormon c a thùy
yên sau và thùy yên trư c Tuy n yên
Tuy n yên sau
Nêu đư c ch c năng c a oxytocin và các hormon l i ti u,và gi i thích cơ ch
Hormon ch ng bài ni u
kích thích bài ti t c a t ng lo i.
(ADH)
Nêu đư c ch c năng c a các hormon c a thùy yên trư c, và gi i thích cơ
ch kích thích bài ti t c a t ng lo i. Oxytocin
Nêu đư c ch c năng c a c a thyroxine(T4) và T3, và có th mô t đư c Tuy n yên trư c
ch c năng c a chúng. Hormon tăng trư ng (GH)
Gi i thích đư c cách ho t đ ng c a hormon calcitonin và hormon tuy n Hormon kích thích tuy n giáp
c n giáp (PTH) như m t ch t đ i kháng (antagonist). (TSH)
Gi i thích đư c cách ho t đ ng c a insulin và glucagon như m t ch t đ i Hormon hư ng t i tuy n thư ng
kháng. th n(ACTH)
Nêu đư c ch c năng c a epinephrine và norenpinephrine, và gi i thích đư c Prolactin
s liên quan t i h th n kinh giao c m c a h th n kinh t ch . Hormon kích thích nang tr ng
. Nêu đư c ch c năng c a aldosterone và cortisol, và có th mô t đư c cách (FSH)
mà chúng đư c bài ti t. Hormon t o hoàng th (LH)
Nêu đư c ch c năng c a estrogen ,progesteron, testosteron ,inhibin và Tuy n giáp
cách mà chúng đư c ti t ra. Thyroxine(T4) và T3
Gi i thích đư c cái gì t o ra prostagladin và m t vài ch c năng c a nó. Calcitonin
Gi i thích cách hormon d ng protein tác d ng. Tuy n c n giáp
Gi i thích cách hormon d ng steroid tác d ng. Hormon tuy n c n giáp
Thu t ng
g m i Hypocalcemia (HIGH-poh-kal-SEE (PTH)
Các t bào Alpha (AL-fah SELLS) mee-ah) Tuy n T y
Các t bào Beta (BAY-tah SELLS) (H calci máu) Glucagon
Catecholamines (KAT-e-kohl-ah- Hypoglycemia (HIGH-poh-gligh Insulin
SEE-mee-ah) Tuy n thư ng th n
MEENZ)
(H đư ng huy t)
Corpus luteum (KOR-pus LOO Thư ng th n t y
Hypophysis (high-POFF-e-sis) (Tuy n
tee-um) (Hoàng th ) Epinephrine và
yên) Norepinephrine
Gluconeogenesis (GLOO-koh-nee Islets of Langerhans (EYE-lets of Thư ng th n v
oh-JEN-i-sis) (Tân t o đư ng) LAHNG-er-hanz) Aldosterone
Glycogenesis (GLIGH-koh-JEN-i-sis) Cortisol
(Ti u đ o Langerhans)
Bu ng tr ng
(T ng h p đư ng) Prostaglandins (PRAHS-tah-GLAND-ins)
H Renin-angiotensin Estrogen
Glycogenolysis (GLIGH-ko-jen-OL-
(REE-nin AN-jee-oh-TEN-sin) Progesterone
i-sis) (Phân gi i đư ng)
Sympathomimetic (SIM-pah-tho- Inhibin
Hypercalcemia (HIGH-per-kal-SEE
mi-MET-ik)
mee-ah) (Tăng calci máu)
(H th n kinh giao c m)
Hyperglycemia (HIGH-per-gligh- Target organ (TAR-get OR-gan)
SEE-mee-ah) (Tăng đư ng huy t) (Cơ quan đích)

Các thu t ng xu t hi n d ng in đ m trong văn b n chương đư c xác đ nh


trong b ng thu t ng , b t đ u t trang 603.

253
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 254

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
254 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Giantism (JIGH-an-tizm)
Thu t ng lâm sàng Tinh hoàn
(B nh kh ng l )
Goiter (GOY-ter) (Bư u c ) Testosterone
Acromegaly (AK-roh-MEG-ah-lee)
B nh Graves’s (GRAYVES) Inhibin
(To đ u chi)
Ketoacidosis (KEY-toh-ass-i- Hormon khác
B nh Addison’s (ADD-i-sonz)
DOH-sis) (Nhiêm ceto-axit) Prostaglandins
Cretinism (KREE-tin-izm)
Cơ ch tác đ ng c a
(B nh Cretin) Myxedema (MIK-suh-DEE-mah)
hormon
H i ch ng Cushing’s (KOOSH-ingz (Ch ng phù niêm)
Hai cơ ch truy n tin---
SIN-drohm) Pituitary dwarfism (pi-TOO-i-TER-
Protein hormon
Diabetes mellitus (DYE-ah-BEE-tis ee DWORF-izm)
Ho t d ng c a Steroid
mel-LYE-tus) (Đái tháo đư ng) (Teo tuy n yên) Hormon
Hormon lão hóa và H
n i ti t

Ô 10–1
R i lo n hormon
tăng trư ng
Ô 10–2
R i lo n T4
Ô 10–3
Đái tháo đư ng
Ô 10–4
R i lo n tuy n
thư ng th n v

C
húng ta đã th y đư c cách mà h th n
kinh ki m soát các ch c năng cơ th b i
các xung th n kinh và s phân tích thông Nói chung, h th ng n i ti t và hormon c a nó giúp
tin c a c t s ng và não. M t h ki m soát phát tri n cơ th , s d ng th c ăn đ t o năng lư ng,
khác c a cơ th là H n i ti t, nó bao g m ch ng stress, gi n đ nh pH máu và cân b ng d ch,
các tuy n n i ti t ti t ra các ch t hóa h c g i và tái s n xu t. Trong ph n này, chúng tôi s bàn v
là hormone. Các tuy n và tên c a các m t vài ch c năng nh t đ nh c a hormon và cách
hormon c a tuy n đư c trình bày trong mà nó t o nên tính h ng đ nh n i môi.
Hình 10-1.
H n i ti t không có ng; t c, không có ng d n
các ch t ti t c a nó vào m t nơi nh t đ nh. Vì th ,
Hóa H c V Hormone
hormon đư c ti t th ng vào mao m ch ho c h tu n
V m t c u t o hóa h c, hormon có th chia thành 3
hoàn c a cơ th . T ng lo i hormon đư c bài ti t r t
lo i: amin, protein và steroid.
chuyên bi t đ tác đ ng t i t ng lo i cơ quan riêng
bi t c a nó đư c g i là cơ quan đích hay mô đích 1. Amin—nó là m t lo i hormon đơn gi n đư c c u
(chúng ta hãy quay v cách mà chúng đư c t o ra, trúc t s phân gi i c a amino axit Tyrosine. Lo i
và cái gì làm cho cơ quan đó đư c g i là cơ quan này bao g m thyroxine t tuy n giáp và epinephrine,
‘’đích’’, trong ph n cu i). Vài hormon như insulin và norepinephrine t t y tuy n thư ng th n.
thyroxine (T4), có nhi u cơ quan đích. Vài hormon
khác như calcitonin và vài hormon c a tuy n yên ,ch
có m t hay vài cơ quan đích.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 255

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
255
H N i Tiwww.foxitsoftware.com/shopping
t

Vùng h đ i Tuy n yên (hypophysis)


Gi i phòng hormon c a Trư c: GH, TSH, ACTH
tuy n yên trư c FSH, LH, Prolactin
Sau: ADH, Oxytocin

Tuy n tùng
Melatonin
Tuy n giáp
Thyroxine vàT3
Calcitonin Tuy PTH
n c n giáp

Tuy n c
Hormon mi n
d ch

Tuy n thư ng th n (Suparenal)


V : Aldosterone
Tuy n t y Cortisol
Insulin Sex hormones
Glucagon T y: Epinephrine và
Norepinephrine

Bu ng tr ng
Estrogen
Progesterone
Inhibin

Tinh hoàn
Testosterone
Inhibin

Hình 10–1 H n i ti t. V trí c a các tuy n n i ti t. Có c h sinh d c nam và n


(Tinh hoàn và bu ng tr ng) đã đư c trình bày.

Câu h i: T i sao v trí c a tuy n giáp l i th t s không quan tr ng đ i v i ch c năng c a nó?


3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 256

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
256 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

2. Protein— là m t chu i t 50 t i 200 amino N u chúng ta hình dung hormon đư c ti t trong


axit. Insulin t tuy n t y, hormon tăng trư ng t các kho ng th i gian c a ngày ho c hai ngày thì nó
tuy n yên trư c và calcitonin t tuy n giáp đ u là s r t gi ng v i s thay đ i lư ng đư ng huy t đã
protein. Chu i ng n c a amino axit có th g i là đư c mô t phía trên. S bài ti t insulin và thyroxine
peptides. Hormon ch ng bài ni u và Oxytocin, s làm tăng và gi m, tăng và gi m trong kho ng
t ng h p t vùng h đ i là các hormon có 9 amino bình thư ng. Hình nh c a nh ng đ t sóng bi n v i
axit. ph n ng n và vùng lõm r t gi ng đ cao và đ sâu;
đây là cách đ hi u lư ng hormon trong máu.
3. Steroid—cholesterol là thành ph n chính c a lo i
Hormon c a tuy n yên trư c đư c ti t
steroid hormon ( c u trúc g m 4 vòng carbon đư c
thông qua tác d ng c a Các hormon gi i
mô t trong chương 2 ), g m cortisol, aldosterol t
phóng (thư ng g i là y u t bài ti t) ti t ra vùng
v thư ng th n, estrogen, progesteron t bu ng
h đ i. B n có th quay v Chương 8. Hormon
tr ng, và testosteron t tinh hoàn.
tăng trư ng (GH), ví d , GH đư c ti t thông qua
tác d ng – hormon (GHRH) bài ti t t vùng h đ i.
Khi hormone tăng trư ng có tác d ng, kéo theo
đó là s gi m ti t GHRH s làm gi m s ti t
ĐI U HÒA BÀI TI T HORMONE hormone tăng trư ng. Đây là m t lo i cơ ch
ph n h i ngư c khác.
Khi c n thi t, các tuy n n i ti t s bài ti t hormon đ tác T ng hormon s đư c bàn lu n trong chương này,
đ ng lên cơ quan đích c a nó. T bào c a h n i ti t S kích thích ti t c a nó s đư c đ c p. M t s ch c
s ph n ng v i s thay đ i trong máu ho c ph n năng c a hormon như: ho t đ ng như m t c p ch t
ng v i các hormon khác trong máu. S kích thích đ i kháng đ đi u ch nh m t ph n hóa hoc c th c a
là thông tin đ t bào tăng ho c gi m ti t lo i hormon máu; nh ng cơ ch này cũng s đư c b o v .
đó. Khi hormon tác đ ng, s kích thích thư ng hai
chi u và s bài ti t hormon gi m cho t i khi s kích
thích không còn x y ra. B n có th quay v chương TUY N YÊN
1, đó nói v cơ ch feedback âm, và cơ ch bài ti t
Tuy n yên (ho c ph n dư i c a đ i th ) đư c
c a thyroxine đã đư c mô t trong hình 1-3. Chúng ta
treo b i m t cu ng ng n (cu ng tuy n yên) t vùng
hãy dùng insulin làm ví d khác đây.
h đ i và đư c ch a trong h yên c a xương bư m.
Insulin đư c bài ti t b i tuy n t y khi đư ng huy t tăng
M c dù kích thư c nh , nhưng tuy n yên đi u hòa
cao; g i là tăng đư ng huy t (ví d như sau b a ăn),
nhi u ch c năng c a cơ th . Nó có 2 ph n chính là
nó kích thích đ bài ti t insulin. Trong m t vòng tu n
thùy sau tuy n yên (Thùy th n kinh), cùng v i s m
hoàn, insulin cho phép t bào đem vào glucose t
r ng c a các mô th n kinh t vùng h đ i, và thùy trư c
trong máu đ s d ng t o năng lư ng và cho phép gan
tuy n yên (Thùy yên tuy n), đó là m t mô tuy n riêng
d tr glucose dư i d ng glycogen. S tác đ ng c a
bi t. T t c các hormon c a tuy n yên và các cơ quan
insulin làm cho đư ng máu gi m và cũng kích thích
đích c a nó đư c trình bài trong Hình 10–2. Nó có th
này làm gi m ti t insulin. Insulin bài ti t sau đó gi m
h u ích khi b n xem b c nh tóm t t này trư c khi
cho t i khi đư ng huy t tăng tr l i. Đư ng máu tăng
b t đ u đ c các ph n sau
gi m tăng gi m trong m t kho ng đư c coi là bình
thư ng. S gia tăng kích thích bài ti t insulin và gi m
THÙY SAU TUY N YÊN
s bài ti t insulin.
Trong b t k cơ ch feedback âm nào c a hormon Hai lo i hormon t thùy sau tuy n yên là hormon
thì thông tin v s tác đ ng c a hormon là “Ph n h i ch ng bài ni u và oxytocin, đư c tr c ti p s n xu t
ngư c (fed back)” t i tuy n, nó làm gi m s bài ti t b i vùng h đ i và hoàn toàn d tr thùy sau
hormon đó. Đây là lý do t i sao cơ ch này l i g i là tuy n yên cho t i khi c n thi t. S phóng thích c a nó
“Ngư c” : S tác đ ng ngư c kích thích và làm gi m đư c kích thích b i xung th n kinh t vùng h đ i
s ti t c a hormon. M t cách khác đ làm đi u này (Hình 10–3).
là cơ ch có phanh riêng; nó t m t cho đ n khi Hormon ch ng bài ni u
kích thích tái di n. S bài ti t c a nhi u lo i hormon
Hormon ch ng bài ni u (ADH ,thư ng g i là
đư c đi u hòa b ng các cách tương t nhau.
vassopressin) làm tăng s tái h p thu nư c ng
th n cùng v i s gi m lư ng ure t o thành. Nư c
đư c tái h p thu vào trong máu, vì th lư ng nư c
ti u gi m, th tích máu tăng, giúp duy trì huy t áp
bình thư ng.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 257

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H N i Ti t 257
www.foxitsoftware.com/shopping

(Vùng h đ i)
(Thùy sau tuy n yên)

(Thùy trư c tuy n yên)


(Th n)

(Xương, Cơ quan)

(T cung)

(Tuy n
thư ng
th n
v )
(Vú)

(Tuy n
giáp) (Bu ng tr ng)

(Tinh hoàn)

Hormon thùy trư c tuy n yên

Hormon thùy sau tuy n yên

Hình 10–2 Các hormonc a tuy n yên và cơ quan đích c a chúng.

Câu h i: Hormon tuy n yên nào coi các tuy n n i ti t khác như cơ quan đích c a chúng?

(ADH cũng gây gi m ti t m hôi), nhưng lư ng nư c m t thêm vào nư c ti u.


đư c gi l i ít hơn nhi u so v i lư ng gi l i b i th n. T t c các lo i m t nư c đ u kích thích s ti t c a
S kích thích ti t c a ADH do gi m lư ng nư c ADH đ gi l i lư ng nư c c a cơ th . Trong các ca
trong cơ th . N u quá nhi u nư c b m t qua đ m m t máu nguy hi m, ADH đư c gi i phóng v i s
hôi hay tiêu ch y, ví d th th áp su t th m th u lư ng nhi u và cũng s gây co m ch, đ c bi t là các
c a vùng h đ i nh n ra s tăng “tính m n” c a d ch đ ng m ch nh , s giúp tăng ho c là ít nh t giúp duy
cơ th . Vùng h đ i truy n xung t i thùy sau tuy n trì huy t áp. Ch c năng này làm cho ADH có m t tên
yên đ tăng s ti t c a ADH và gi m lư ng nư c khác là vassopressin.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 258

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
258 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Vùng h đ i
Vùng h đ i

Giao thoa th giác Gi i phòng hormon


Đư ng h đ i-yên Mao m ch vùng h đ i
Tĩnh m ch c a tuy n
Tuy n yên sau yên
Giao thoa th giác Đ ng m ch tuy n
yên trên

Mao m ch
Đ ng m ch tuy n yên trư c yên
dư i
Hormon
c a thùy
Hormon c a thùy
trư c tuy n
sau tuy n yên
yên
A B
Tĩnh m ch thùy sau
Hình 10–3 C u trúc liên quan c a vùng h đ i và tuy n yên (A)Thùy
Tĩnh sau
m chtuy
bênntuy
yênndyên
tr hormon t o ra trong vùng h đ i. (B) Bài ti t hormon vùng h đ i tr c ti p lưu thông
t i thùy trư c tuy n yên nh hư ng s bài ti t c a nó. Chú ý hai m ng lư i mao m ch.

CÂU H I: Trong ph n A, tên c a các hormon thùy sau tuy n yên. Trong ph n B,
cái gì kích thích s ti t hormon c a thùy trư c tuy n yên?

S d ng rư u gây c ch vi c ti t ADH và tăng Khi sinh n , s co th t c a t cung đ n k t thúc và


lư ng nư c ti u bài ti t. N u dùng quá nhi u rư u không còn b t k kích thích ti t oxytocin nào n a. N u
và không bù d ch, ngư i u ng rư u s c m th y khát chúng ta hình dung lo i cơ ch này (t khi chuy n d
và chóng m t vào sáng hôm sau. Khát nư c là do s c a oxytocin), chúng ta s th y s ti t c a hormon tăng
m t nư c c a cơ th và cùng v i s chóng m t d n lên,sau đó tăng d n ,d n n a. Kích thích gi “bumping
đ n k t qu là h huy t áp. up” cho s bài ti t; Kích thích này nhìn như m t cái c u
thang. Cu i cùng phanh bên ngoài là s ra đ i c a
Oxytocin em bé làm oxytocin d ng ti t (m t bư c l n xu ng
Oxytocin kích thích vi c co th t c a t cung vào ngày đ n m c b t đ u).
cu i cùng c a mang thai và kích thích gi i phòng s a Nó đã đư c tìm ra là nhau thai có th t ti t oxytocin
t tuy n vú khi em bé bú. vào nh ng ngày cu i cùng c a s mang thai và v i s
Khi b t đ u x thai, c t cung c a t cung co th t, lư ng cao hơn nhi u c a thùy sau tuy n yên. Nghiên
t o nên c m giác kích thích vùng h đ i và chuy n c u đư c ti p t c đ tìm m c đích c a cơ ch và vai
hư ng kích thích thùy sau tuy n yên gây gi i phòng trò chính xác c a nhau thai trong chuy n d .
oxytocin. Chu k này c ti p di n đ n khi đ u và thân Khi em bé mút núm vú, đ ng tác mút c a em bé
em bé đư c chui qua c t cung. Oxytocin tác d ng kích thích xung c m giác t núm vú ngư i m t i
co th t m nh hơn và m nh d n c a cơ trơn (cơ t vùng h đ i. Xung th n kinh t vùng h đ i t i thùy
cung) c a t cung đ x em bé và nhau thai ra. S ti t sau tuy n yên gây ra phóng thích oxytocin, làm co t
oxytocin là m t trong m t vài cơ ch feedback dương bào cơ trơn vòng quanh ng d n xu t c a tuy n vú.
c a cơ th và phanh bên ngoài làm d ng ho c s Nó gi i phòng s a có khi dư c g i là ph n x “milk
d ng c a chu k feedback là s x thai và nhau thai. let-down”
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 259

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
t 259
H N i Ti www.foxitsoftware.com/shopping

Các hormon c a tuy n yên sau đư c tóm t t trong m t vòng tu n hoàn.


B ng 10-1.
G m c ADH và oxytocin đ u là hormon d ng Hormon tăng trư ng
peptid v i c u trúc đơn gi n, g m 9 amino axit cho Growth hormone(GH) còn đư c g i là soma­
t ng hormon. Và c 2 đ uu nh hư ng t i m t ph n totropin và nó c n thi t đ thúc đ y s tăng trư ng,
c a hành vi như nuôi dư ng và tin c y. Ch c ch n là theo m t cách gián ti p. GH kích thích t bào s n
t bào não s có th th c a oxytocin và vassopressin xu t các ch t hóa h c g i là insulin-like growth factor
và nó liên quan trong vi c t o ra s duy trì trong cu c (IGFs), phân t trung gian nó mang đ n nh ng ch c
s ng gia đình . Tin tư ng m t ph n vào nhi u cu c g p năng đ c hi u c a GH trong t bào ho c cơ quan
g như tình b n, trư ng h c, th thao ho c games, đích (Hình 10-4). Hormon tăng trư ng làm tăng s
mua và bán s t t cho cu c s ng gia đình (tuy nhiên, v n chuy n amino axit vào trong t bào và tăng
oxytocin không làm cho con ngư i t nhiên không lư ng t ng h p protein. Amino axit không th d tr
tin tư ng vào ngư i đáng tin; nó không thay đ i b n trong cơ th , vì th khi cơ th có amino acid, nó ph i
ch t con ngư i). S thành công c a “li u pháp thú đư c s d ng đ t ng h p protein cho m t cơ quan
cưng” (ch đ i v i m t s ngư i) đư c cho là k t qu c th trong th i đi m đó. N u có quá nhi u amino
c a vi c ti t oxytocin c ngư i và đ ng v t tham axit thì s đư c chuy n sang carbohydrat hay m
gia. Hai hormon nh này có nh hư ng đ n tinh th n ,ho c đư c s d ng đ t o năng lư ng ngay l p t c
và th ch t c a chúng ta. hay năng lư ng d tr . GH đ m b o vi c amino axit
s đư c s d ng t ng h p protein khi c n thi t,
THÙY TRƯ C TUY N YÊN trư c khi amino axit b chuy n thành carbohydrat.
Hormon c a thùy trư c tuy n yên đi u hòa nhi u GH cũng kích thích s phân chia t bào trong nh ng
ch c năng c a cơ th . Nó đư c đi u hòa b i mô có kh năng phân bào. Nh ng ch c năng này góp
hormon phóng thích t vùng h đ i. S phóng ph n vào s phát tri n c a cơ th khi còn nh , đ c
thích hormon đư c bài ti t vào các mao m ch trong bi t là s tăng trư ng c a xương và cơ b p.
vùng h đ i và ch y ra tĩnh m ch c a tuy n yên B n có th ng c nhiên n u GH đư c ti t ngư i
t i các lư i mao m ch khác trong thùy trư c tuy n trư ng thành và câu tr l i là đúng. S d ng amino
yên. T i đây, s gi i phóng hormon đư c h p th axit đ t `ng h p protein là v n c n thi t. Ngay c
và kích thích bài ti t c a hormon tuy n yên trư c. khi cơ th không phát tri n v chi u cao ,vài mô s
Nó nh nhưng con đư ng tu n hoàn đ c bi t này c n protein đ s a ch a ho c thay th . GH cũng kích
đư c mô t trong Hình 10-3. Con đư ng này cho thích gi i phóng m t mô m và t o năng lư ng t
phép gi i phóng hormon làm nhanh chóng kích thích m . Nó quan tr ng khi chúng ta không ăn trong m t
thùy trư c tuy n yên, mà không ph i đi qua chung th i gian dài ,không quan tr ng v tu i.

B ng 10–1 | CÁC HORMON C A TUY N YÊN SAU


HORMON CH C NĂNG ĐI U HÒA BÀI TI T

Hormon ch ng bài ni u Tăng lư ng nư c tái h p th b i các Khi hàm lư ng nư c trong


(ADH hay vasopressin) ng th n (nư c tr v máu) cơ th gi m (Rư u c ch
Gi m đ m hôi bài ti t)
Gây co m ch (S lư ng l n)

Oxytocin Đi u khi n s co th t c a cơ t Xung đ ng th n kinh t vùng h


cung đ i, k t qu c a s co giãn t
Đi u khi n vi c bài xu t s a t cung ho c s kích thích núm vú
tuy n vú
Bài ti t t nhau thai vào ngày
cu i thai kì—kích thích không rõ
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 260

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
260 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Xương
Tăng quá trình và cơ
Tuy n nguyên phân
yên
trư c

GH
Gan ho c các
t ng khác
Tăng t ng h p
protein

ATP
Tăng s d ng m
t o năng lư ng

Hình 10–4 Ch c năng c a Hormon tăng trư ng (GH).

CÂU H I: V i ch c năng c a Hormon tăng trư ng thì nó có tr c ti p làm phát tri n xương và cơ?

S ti t GH đư c đi u hòa b i 2 hormon vùng h đ i. Ch c năng c a tuy n giáp s đư c nói l i sau trong


Growth hormone–releasing hormone (GHRH), làm tăng chương này.
ti t GH, s n xu t khi đư ng huy t gi m và lao đ ng . S ti t TSH đư c kích thích b i thyrotropin-
M t kích thích khác cho GHRH là tăng lư ng amino releasing hormone (TRH) t vùng h đ i . Khi chuy n
axit trong máu; GH lúc đó s đư c ti t đ đ m b o s hóa gi m (năng lư ng s n xu t), TRH s n xu t ra
chuy n đ i amino axit thành protein. Growth hormone– TSH và nó s n xu t ra thyroxine làm tăng năng lư ng
inhibiting hormone (GHIH) cũng có th g i là somato- s n xu t và tăng t c đ chuy n hóa.
statin và tên c a nó cũng đã nói lên s gi m bài ti t GH.
Somato-statin đư c s n xu t khi tăng đư ng huy t. R i Hormon hư ng t i tuy n thư ng th n
lo n bài ti t GH s đư c nói đ n trong Ô 10–1. Adrenocorticotropic hormone (ACTH) kích thích s
ti t cortisol và các hormon khác c a v thư ng th n. Bài
Hormon kích thích tuy n giáp ti t c a ACTH tăng b i corticotropin-releasing hormone
Thyroid-stimulating hormone (TSH) cũng đư c g i (CRH) t vùng h đ i. CRH đư c s n xu t trong các
là thy-rotropin, và cơ quan đích c a nó là tuy n giáp. tình hu ng stress sinh lý như b đâm, b nh t t, lao
TSH kích thích s phát tri n bình thư ng c a tuy n đ ng ho c gi m đư ng huy t (b đói làm stress) .
giáp và bài ti t thyroxine (T4) , triiodothyronine (T3).
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 261

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
261
H N i Tiwww.foxitsoftware.com/shopping
t

Ô 10–1 | R I LO N HORMON TĂNG TRƯ NG (GH)


S thi u ho c quá nhi u hormon tăng trư ng (GH) thì không ph i trư ng h p này; H cao là k t qu
trong lúc còn nh s làm nh hư ng t i s phát tri n c a c u trúc di truy n và dinh dư ng h p lý.
c a tr . Gi m bài ti t GH là k t qu c a s teo ngư i, s tăng ti t c a GH gây ra b i m t cái
tuy n yên, là nh ng ngư i ch đ t chi u cao ch 3-4 kh i u n m trong tuy n yên và gây ra b nh to đ u
feet (90- 120cm) nhưng v n có cơ th bình thư ng. chi. Xương dài không th phát tri n vì đĩa đ u
GH bây gi có th s n xu t b ng k thu t di truy n xương đã b c t hóa, nhưng s phát tri n c a các
và có th s d ng đ kích thích phát tri n tr em xương khác thì đư c kích thích. Xương hàm và
b r i lo n. GH s không tăng trư ng v i tr em có các xương khác c a m t tr nên s to không cân
kh năng b di truy n t m vóc ng n. Các báo cáo đ i, như xương tay và chân. Da s tr nên dày
cho r ng GH s đ o ngư c tác đ ng c a lão hóa hơn, và lư i cũng s tăng trư ng và có th nhô
là không đúng s th t. dài ra. Các h u qu khác bao g m đè nén dây
Tăng ti t GH là k t qu c a s phì đ i (or gi- th n kinh b i s phát tri n xương b t thư ng và
gantism), làm cho xương phát tri n r t dài và ngư i s phát tri n c a s n kh p, sau đó bào mòn và
đó s đ t chi u cao kho ng 8 feet (t c 2m4). H u gây viêm kh p. Đi u tr to đ u chi đòi h i c n ph i
h t ngư i r t cao, ví d như ngư i chơi bóng r ph u thu t đ c t u ho c phá h y nó b ng x tr .

Prolactin Hormon hoàng th


Prolactin, như tên g i c a nó, có nhi m v t o s a. Luteinizing hormone (LH) là m t hormon sinh d c khác.
Chính xác hơn, prolactin kh i phát và duy trì s a ngư i ph n , LH có nhi m v gây r ng tr ng, t
đư c s n xu t trong tuy n vú. Đi u hòa bài ti t s gi i phóng c a các nang tr ng trong bu ng tr ng
prolactin r t ph c t p, liên quan c prolactin-releasing trư ng thành. Lúc đó, LH kích thích nang phát tri n
hormone (PRH) và prolactin-inhibiting hormone (PIH) thành hoàng th đ ti t ra progesterone. ngư i đàn
t vùng h đ i. Tuy n vú, đ u tiên ph i đư c s ông, LH kích thích t bào k ti t ra testosterone. (LH còn
tác đ ng c a các hormon khác như estrogen và đư c g i là ICSH, interstitial cell stimulating hormone).
progesterone, cùng v i m t s bài ti t r t nhi u t (hormon kích thích t bào k )
nhau thai lúc mang thai. Khi sinh em bé, s ti t S ti t LH cũng đư c đi u hòa b i GnRH t vùng
prolactin s tăng và s a s đư c s n xu t. N u h đ i. Chúng ta s quay v FSH và LH, cũng như th o
m ti p t c cho con bú thì n ng đ prolactin s luôn lu n v các hormon gi i tính trong Chương 20.
cao. Hormon c a tuy n yên trư c đư c tóm t t trong
B ng 10–2.
Hormon kích thích nang tr ng
Follicle-stimulating hormone (FSH) là m t trong
nh ng hormon sinh d c tác đ ng t i tuy n sinh
THYROID GLAND
d c: bu ng tr ng và tinh hoàn. FSH là tên c a m t
ch c năng ngư i ph n . Trong bu ng tr ng là Tuy n giáp n m t i v trí phía trư c và hai bên c a khí
các nang tr ng ch a kh năng c a cái tr ng (các t qu n, ngay dư i thanh qu n và hình d ng như con
bào tr ng). FSH kích thích phát tri n c a nang tr ng; bư m. Nó g m 2 thùy (“cánh”) đư c liên k t b i m t cái
Tr ng b t đ u phát tri n trong chu k x p x 28 m nh gi a g i là eo. Đơn v c u trúc c a tuy n giáp
ngày. FSH cung kích thích bài ti t ra estrogen t là các nang giáp (Hình 4–3, ph n A, Chương 4 cho
t bào nang. ngư i đàn ông, FSH b t đ u cho thi t đ c a nang) làm b ng bi u mô hình kh i. Nang
s t o tinh trùng tinh hoàn s n xu t ra thyroxine (T4) và triiodothyronine (T3).
S bài ti t FSH đư c kích thích b i vùng h đ i I- t c n thi t cho s t ng h p hormon; thyroxine ch a
s n xu t ra gonadotropin-releasing hormone b n nguyên t iod và T3 ch a ba nguyên t iod.
(GnRH). S bài ti t FSH s gi m b i inhibin, là m t Hormon th ba đư c tuy n giáp bài ti t là calcitonin
hormon đư c bài ti t t tinh hoàn ho c bu ng tr ng ti t ra t các t bào nang c n giáp.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 262

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
262 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 10–2 | CÁC HORMON C A THÙY TRƯ C TUY N YÊN


HORMON Ch c Năng Đi u Hòa Bài Ti t
GLAND
Hormon tăng trư ng (GH) Tăng quá trình phân bào nguyên nhi m GHRH (vùng h đ i)
Tăng v n chuy n amino axit vào t bào kích thích bài ti t
Tăng t ng h p protein GHIH—somatostatin
Tăng s d ng m đ t o năng lư ng (vùng h đ i)
c ch bài ti t
Hormon kích thích Tăng bài ti t thyroxine và T3 t tuy n giáp TRH (vùng h đ i)
tuy n giáp (TSH)
Hormon hư ng t i tuy n Tăng bài ti t cortisol t v tuy n CRH (vùng h đ i)
thư ng th n(ACTH) thư ng th n
Prolactin Kích thích t o s a t tuy n vú PRH (vùng h đ i)
kích thích bài ti t
PIH (vùng h đ i)
c ch bài ti t
Hormon kích thích ngư i ph n : GnRH (vùng h đ i)
nang tr ng (FSH) Kh i đ u s phát tri n tr ng trong nang tr ng kích thích bài ti t
Tăng bài ti t estrogen t các nang tr ng Inhibin (ovaries or testes)
ngư i đàn ông: c ch bài ti t
Kh i đ u cho vi c t o tinh trùng tinh hoàn

Hormon hoàng th ngư i ph n : GnRH (vùng h đ i)


(LH)(ICSH) Gây ra s r ng tr ng
Gây s v nang tr ng đ t o thành hoàng
th
Tăng s ti t progesterone t hoàng th
ngư i đàn ông:
Tăng s bài ti t testosterone t t bào k
tinh hoàng

Ch c năng c a nó r t khác bi t so v i thyroxine và Các hormon này quan tr ng t ngày qua ngày trong
T3, b n có th quay v Chương 6. vi c đi u hòa t c đ chuy n hóa; Các hoat đ ng c a
nó ph n ánh ch c năng c a não,cơ,tim và h u h t
THYROXINE VÀ T3 các cơ quan. M c dù thyroxine và T3 không ph i
Thyroxine (T4) và T3 có ch c năng gi ng nhau: đi u hormon quan tr ng, không quan tr ng trong vi c sinh
hòa t o năng lư ng và t ng h p protein, nó góp ph n t n nhưng không có hormon này làm gi m đáng k
vào s phát tri n c a cơ th và làm n đ nh ch c năng s phát tri n v th ch t và tinh th n và kh năng (Ô
cơ th trong cu c s ng (Hình 10–5). Thyroxine và T3 10–2: R i lo n c a Thyroxine).
tăng hô h p t bào c a t t c các lo i th c ph m S ti t thyroxine và T3 kích thích b i thyroid-stimulating
(carbohydrat, m , amino axit) ,b ng cách đó làm tăng hormone (TSH) t thùy trư c tuy n yên (Hình 1–3 trong
năng lư ng và nhi t t o thành .Tăng t ng h p protein Chương 1). Khi mà t c đ chuy n hóa (s n xu t năng
trong t bào. S n ph m bình thư ng c a thyroxine lư ng) gi m, s thay đ i này đư c dò th y b i vùng
và T3 là đi u c n thi t cho s phát tri n v th ch t, dư i đ i là s ti t c a thyrotropin-releasing hormone
phát tri n bình thư ng v tinh th n và trư ng thành (TRH). TRH kích thích thùy trư c tuy n yên ti t TSH,
h sinh s n. kích thích tuy n giáp gi i phóng thyroxine và T3,
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 263

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
263
H N i Ti www.foxitsoftware.com/shopping
t

Xương và cơ
Tăng t ng h p
protein
T4 và T3

Tuy n giáp
Tăng hô h p t
bào c a t t c các
lo i th c ph m
Gan và t ng

Glucose

Não

M ATP

Nhi u
amino axit Cơ quan
sinh d c

Hình 10–5 Ch c năng c a thyroxine và T3.

CÂU H I: Nh ng ch c năng nào c a thyroxine giúp xương và cơ b p phát tri n và duy trì
ch c năng c a chúng?

Ô 10–2 | R I LO N C A THYROXINE
I- t c n thi t cho thành ph n c a thyroxine (và T3), và Tăng ti t c a thyroxine tr sơ sinh đã có tác
ch đ ăn thi u iod s gây ra b nh bư u c . S c đ ng h y ho i đ n s phát tri n c a tr . Không có
g ng t o thêm thyroxine làm cho t bào tuy n giáp thyroxine, tăng trư ng th ch t b gi m sút, cũng như
tr nên B , do đó làm tuy n giáp b phình to và có s phát tri n tâm th n. Trư ng h p này g i là b n
th nhìn th y trư c c .Vi c s d ng mu i i- t đã cretin và đư c đ c trưng b i nh ng khuy t t t
làm cho bư u c tr thành m t tình tr ng hi m g p nghiêm tr ng v th ch t và tinh th n. N u có s
nhi u nơi trên th gi i. thi u thyroxine đư c tìm th y vào nh ng ngày đ u

Còn n a
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 264

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
264 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Ô 10–2 | R I LO N C A THYROXINE (ti p theo)


sau sinh, tr có th đư c đi u tr đ thúc đ y s tăng ti t thyroxine. Kháng th liên k t v i th th
phát tri n bình thư ng. TSH trên t bào tuy n giáp và kích thích bài ti t
Tăng s bài ti t thyroxine ngư i l n g i là nhi u thyroxine. Các tri u ch ng là nh ng tri u
b nh phù niêm. Không có thyroxine, t c đ chuy n ch ng đư c gi đ nh khi t l trao đ i ch t cao b t
hóa (s n xu t năng lư ng) gi m, k t qu gây hôn thư ng: gi m cân kèm theo s thèm ăn tăng lên,
mê, như c cơ, nh p tim ch m, c m th y l nh, s t tăng ti t m hôi, nh p tim nhanh, c m giác m áp và
cân, và m t cái phù đ c trưng trên m t. S d ng m t m i. Ngoài ra có th có là bư u c và ch ng
hormon tuy n giáp s làm t c đ chuy n hóa tr l i m t , đó là nhô ra c a m t. Đi u tr nh m gi m
v bình thư ng. s ti t thyroxine b i tuy n giáp, các lo i thu c ho c
B nh Graves là b nh t mi n gây ra b i s i t phóng x có th đư c s d ng đ th c hi n.

làm tăng t c đ chuy n hóa do tăng s n xu t năng xương vào máu, do đó làm tăng n ng đ c a nó
lư ng. Cơ ch feedback âm này làm ngưng TRH t trong máu. H p thu canxi và phosphat t th c ăn vào
vùng h đ i cho t i khi t c đ chuy n hóa gi m. trong ru t non, cũng c n s có m t c a vitamin D do
s tăng PTH. Như v y làm tăng n ng đ khoáng
CALCITONIN ch t trong máu. th n, PTH kích thích s ho t hóa
Calcitonin gi m s tái h p thu canxi và phosphat t vitamin D và tăng s tái h p thu c a canxi và s
xương vào máu, do đó làm gi m n ng đ khoáng bài ti t phosphat (nhi u hơn là thu đư c t xương).
ch t có trong máu. Ch c năng này c a calcitonin giúp Tóm l i, tác d ng c a PTH là tăng n ng đ canxi
gi n đ nh n ng đ canxi, phosphat và cũng giúp duy máu và làm gi m phosphat máu. Ch c năng c a
trì n đ nh, xương ch c kh e. Ngư i ta tin r ng PTH đư c tóm t t trong B ng 10–4.
calcitonin có tác d ng quan tr ng nh t tr em, khi S ti t PTH đư c kích thích b i s gi m canxi máu
xương đang phát tri n. M t d ng calcitonin thu đư c và c ch b i tăng canxi máu. Ch t đ i kháng c a
t cá h i đư c s d ng đ giúp đi u tr ch ng loãng PTH và calcitonin đư c mô t trong Hình 10–6. Các
xương. lo i hormon này cùng nhau gi n đ nh n ng đ canxi
S kích thích bài ti t calcitonin là hypercal-cemia, máu trong kho ng bình thương. Canxi trong máu c n
đó là s tăng n ng đ canxi trong máu. Khi n ng đ thi t cho quá trình đông máu và các ho t đ ng bình
canxi trong máu cao, calcitonin ch c ch n cho vi c thư ng c a th n kinh và t bào cơ.
không có lư ng canxi nào s đư c lo i b t xương Như chúng ta th y, s tăng ti t liên t c c a PTH,
cho đ n khi có m t nhu c u th c s c a canxi trong như gây ra b i u tuy n c n giáp, s làm m t canxi t
máu (Hình 10–6). Các hormon c a tuy n giáp đư c xương và làm y u xương. Nó đã đư c tìm th y, tuy
tóm t t trong B ng 10–3. nhiên, s dư th a liên t c c a PTH, như x y ra b i
tiêm, s kích thích s hình thành c a c u trúc xương
TUY N C N GIÁP hơn là s tái h p thu c a c u trúc. Cái này nghe có
v l —trái ngư c v i nh ng gì chúng ta mong đ i
Nó g m 4 tuy n c n giáp: hai tuy n phía sau c a nó—cho th y chúng ta chưa h c đư c bao nhiêu
t ng thùy tuy n giáp (Hình 10–7). Hormon đư c s n v cơ th . PTH đư c s d ng cho m t s trư ng
xu t tuy n c n giáp g i là hormon tuy n c n giáp. h p loãng xương, nhưng đi u tr này r t đ t.

HORMON TUY N C N GIÁP


Parathyroid hormone (PTH) là m t ch t đ i kháng v i
calcitonin và quan tr ng trong vi c gi n đ nh n ng
đ bình thư ng c a canxi và phosphat máu. Cơ quan Tuy n t y n m v trí 1/4 bên trái trên c a khoang
đích c a PTH là xương,ru t non, và th n. PTH tăng TUY Ndài
b ng, kéo T t Yđư ng cong c a tá tráng t i lách. M c
s tái h p thu c a canxi và phosphat t dù tuy n t y g m c h ngo i ti t (đ tiêu hóa) và h
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 265

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
t 265
H N i Tiwww.foxitsoftware.com/shopping

Xương

Th n (ho t hóa
vitamin D )
H canxi máu (canxi trong máu
th p)
Ca+2 gi canxi trong c u trúc
xương

PTH
Các tuy n c n giáp Ru t non

Tăng t c đ h p thu
canxi c a xương

Xương
Calcitonin c ch
Thyroid

Tăng canxi máu (canxi máu cao)


Tái h p thu Ca+2 t máu

Hình 10–6 Calcitonin và hormon tuy n c n giáp (PTH) và các ch c năng liên quan
đ n vi c duy trì m c canxi trong máu.

CÂU H I: Hormon nào giúp gi canxi cho xương? Hormon nào đư c PTH ho t hóa và nó đâu?

B NG 10–3 | CÁC HORMON C A TUY N GIÁP


HORMON CH C NĂNG ĐI U HÒA BÀI TI T

Thyroxine (T4) và Tăng lư ng năng lư ng s n xu t t t t c TSH (thùy trư c tuy n yên)


triiodothyronine (T3) các lo i th c ph m
Tăng t c đ t ng h p protein
Calcitonin Gi m s tái h p thu canxi và phosphat Tăng canxi máu
t xương vào trong máu
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 266

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
266 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

GLUCAGON
Glucagon kích thích gan chuy n glycogen thành
glucose ( quá trình này g i là đư ng phân theo
nghĩa đen thì có nghĩa là “đư ng b b gãy”) và tăng
s d ng m và lư ng l n amino axit đ t o ra năng
Thanh qu n lư ng. Quá trình tân t o đư ng ( theo nghĩa đen là “
t o glucose m i”) là s chuy n đ i c a lư ng l n
amino axit vào trong các lo i carbohydrat đơn gi n
b ng ph n ng c a hô h p t bào. Tóm l i tác đ ng
c a glucagon làm tăng n ng đ glucose máu và làm
toàn b các lo i th c ph m có s n chuy n thành
năng lư ng.
S ti t glucagon đư c kích thích khi h đư ng
máu, glucose trong máu th p. Tình tr ng này di n ra
gi a các b a ăn ho c tình tr ng stress sinh lý như lao
đ ng (Hình 10- 8).
Tuy n giáp
INSULIN
Insulin làm tăng v n chuy n glucose t màu vào
trong t bào b i s tăng tính th m c a màng t bào
Tuy n c n v i glucose. (não,gan và t bào th n không ph
giáp thu c vào insulin đ đem glucose vào). Bên trong
các t bào, gluose đư c s d ng vào vi c hô h p t
bào đ t o năng lư ng. Gan và cơ xương cũng
chuy n glucose thành glycogen (t ng h p
Khí qu n glycogen, có nghĩa là “s n xu t glycogen”) đ ch a
cho sau này s d ng. Insulin cũng quan tr ng trong
vi c chuy n hóa th c ph m; nó cho phép các t bào
h p thu các axit béo và axit amin đ s d ng trong
quá trình t ng h p lipit và protein (không ph i s n
Hình 10–7 Tuy n c n giáp nhìn t phía sau, trên các
xu t năng lư ng). Không có insulin, n ng đ lipid
thùy c a tuy n giáp.
máu s có xu hư ng tăng và các t bào tích t các
CÂU H I: Cơ quan đích nào c a PTH có th axit béo dư th a. Đ i v i đư ng huy t, insulin gi m
đư c g i là m t h ch a và ch a nh ng gì? lư ng đư ng trong máu b ng cách đi u ch nh vi c
s d ng glucose cho vi c s n xu t năng lư ng.
Ch c năng đ i kh ng c a glucagon và insulin đư c
mô t Hình 10–8.
n i ti t nhưng ch ch c năng n i ti t c a nó s đư c
bàn lu n đây. T bào s n xu t ra hormon tuy n Insulin là m t hormon quan tr ng; chúng ta không
t y g i là ti u đ o Langerhans (Ti u đ o t y ;Hình th sinh s ng n u thi u nó. Thi u insulin ho c thi u
16–7 trong Chương 16). Nó g m t bào alpha s n v m t ch c năng thì đư c g i là đái tháo đư ng,
xu t ra glucagon và t bào beta s n xu t ra insulin. đư c bàn lu n trong Ô 10–3.

B NG 10–4 | HORMON C A TUY N C N GIÁP


HORMON CH C NĂNG ĐI U HÒA BÀI TI T

Tuy n c n Tăng s tái h p thu c a canxi và phosphat t Gi m canxi máu kích thích
giáp (PTH) xương vào máu bài ti t
Tăng s h p thu canxi và phosphat t ru t non Tăng canxi máu c
Tăng s h p thu canxi và bài ti t phosphat b i th n; ch bài ti t
ho t hóa vitamin D
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 267

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
267
H N i Ti twww.foxitsoftware.com/shopping

Tăng đư ng huy t Glucagon Gan

Gan và cơ xương Liver chuy n


chuy n glucose glycogen thành
thành glycogen glucose và chuy n
đ i amino axit
Gan thành glucose
Tuy n t y

xương

Insulin

H đư ng huy t

T bào

T bào s d ng glucose
đ t o năng lư ng

Hình 10–8 Insulin và glucagon và ch c năng liên quan đ n gi cân b ng đư ng huy t

CÂU H I: Hormon nào làm t bào s d ng glucose đ t o năng lư ng? Cái gì kích
thích bài ti t hormon đó?

Ô 10–3 | ĐÁI THÁO ĐƯ NG


G m hay lo i đái tháo đư ng: lo i 1 g i là đái tháo vi-rút. Có th có khuynh hư ng di truy n vì m t s
đư ng ph thu c insulin và thư ng kh i phát khi lo i HLA nh t đ nh đư c tìm th y thư ng xuyên hơn
còn nh (v thành niên). Lo i 2 g i là đái tháo đư ng b nh nhân ti u đư ng lo i 1 so v i các tr khác
không ph thu c insulin và nó kh i phát tr trong (H p 11–5: Các lo i t bào máu tr ng: HLA trong
cu c s ng (trư ng thành). Chương 11). Insulin là đi u c n thi t đ ki m soát
Đái tháo đư ng lo i 1 có đ c trưng là s phá h y b nh ti u đư ng lo i 1. Nghiên c u đang ti p t c
c u trúc c a t bào beta trong ti u đ o Langerhans s d ng các thu c c ch mi n d ch đ c g ng
và làm gi m lư ng insulin (Ô Hình 10–A); kh i phát b o t n m t s t bào beta (n u ch n đoán s m),
thư ng là đ t ng t. Phá h y các t bào beta là và cũng trên c y ghép t bào g c đ thay th các
m t ph n ng t mi n, có l đư c kích ho t b i t bào beta b m t.

Còn n a
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 268

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
268 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Ô 10–3 | ĐÁI THÁO ĐƯ NG (ti p theo)


Đái tháo đư ng lo i 2, insulin đư c s n xu t vi c chuy n hóa glucose. B nh đái tháo đư ng
nhưng không th tác d ng lên t bào vì màng t bào ph i đư c ki m soát huy t áp và lư ng cholesterol
m t th th c a insulin (Hinh 10–A). Kh i phát c a đái đ phòng ng a nh i máu cơ tim. B nh c a noron
tháo đư ng lo i 2 thư ng là t t và y u t d d n (phá h y s i th n kinh) d n đ n t n thương c m
đ n đái tháo đư ng như ti n s gia đình b đái tháo giác da và khó khăn v i trong vi c chuy n đ ng,
đư ng và b th a cân. Ki m soát có th không c n ch ng h n như cài nút áo sơ mi. Hi n nay,
insulin, mà là các lo i thu c cho phép insulin ph n ngư i b nh ti u đư ng có th ngăn ng a nhi u
ng v i các th th màng còn l i. Đ i v i nh ng t n thương mô này b ng cách theo dõi chính
gia đình có ti n s đái tháo đư ng, ch đ ăn ít m xác lư ng đư ng trong máu và s d ng insulin
và t p th d c đi u đ n giúp c i thi n r i r c a vi c thư ng xuyên hơn. Máy bơm insulin có th b t
ti n tri n b nh. C g ng t p th d c su t đ i nhưng chư c vi c ti t insulin m t cách t nhiên và
cũng đáng đ n l c vì b nh đái tháo đư ng r t phá ch t ch .
ho i cơ th . M t v n đ r t nghiêm tr ng trong đái tháo đư ng
Không có insulin (ho c tác d ng c a nó) thì lư ng lo i 1 là b nh nhi m axit do keton. Khi không th
đư ng trong máu s cao và glucose s thoát qua s d ng glucose đ t o năng lư ng thì cơ th s
nư c ti u. B i vì nhi u nư c b m t nên tri u ch ng dùng m hay protein và đư c gan chuy n đ i thành
s g m ti u nhi u (đa ni u) và khát nư c (khát th keton. Keton là m t axit h u cơ (aceton, ace-
nhi u). toacetic axit nó đư c dùng đ t o năng lư ng trong
Nh ng nh hư ng lâu dài c a tăng đư ng huy t t bào, nhưng t bào không th s d ng chúng
t o ra nh ng thay đ i trên m ch máu . Thành mao m t cách nhanh chóng và đ keton tích t trong
m ch dày lên, trao đ i khí và ch t dinh dư ng máu. Keton là axit, và có pH th p hơn máu khi nó
gi m đi. Các tác d ng gây h i đư c th y trong đư c tích t . Th n s đào th i keton, nhưng vi c đào
da (đ c bi t là bàn chân), võng m c (b nh võng th i quá nhi u kéo theo nư c d n đ n m t nư c và
m c ti u đư ng) và th n. Vi c ki m soát kém làm tình tr ng nhi m axit tr nên x u đi. N u không
b nh ti u đư ng có th d n đ n ch ng ho i thư dùng insulin đ s d ng glucose và truy n d ch
khô, mù lòa và t n thương th n nghiêm tr ng. tĩnh m ch đ ph c h i lư ng máu bình thư ng
Xơ v a đ ng m ch là ph bi n, b i vì b l i c a s d n đ n nhi m ketoacid và ti n tri n đ n hôn
vi c chuy n hóa triglyxerit có liên quan t i l i c a mê ho c t vong.

Glucose

Insulin

Th th Insulin

A Bình thư ng B Lo i 1 C Lo i 2

Hình 10–A (A) Màng t bào tr ng thái bình thư ng, cùng v i th th insulin và insulin
đi u hòa vi c đem glucose vào. (B) Màng t bào c a đái tháo đư ng lo i 1: không có s
có m t c a insulin, glucose đư c gi bên ngoài t bào. (C) Màng t bào c a đái tháo
đư ng lo i 2: không có th th insulin, glucose đư c gi bên ngoài t bào
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 269

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H N i Ti t 269
www.foxitsoftware.com/shopping

Bài ti t insulin đư c kích thích khi đư ng máu trùng l p và kéo dài đư c phân vào h giao c m
cao. X y ra sau giai đo n ăn, đ c bi t là b a ăn c a h th n kinh th c v t.
ch a nhi u carbohydrat. Glucose đư c h p thu t Epinephrine và Norepinephrine
ru t non vào trong máu, insulin đư c ti t đ t bào
có th s d ng glucose đ t o năng lư ng ngay l p Epinephrine (adrenalin) và norepinephrine
t c. Vào th i đi m đó, lư ng glucose cao s đư c (noradrenalin) đư c ti t trong lúc stress và giúp chu n
gan và cơ d tr dư i d ng glycogen. b cho cơ th s “Chi n đ u ho c bay”. Norepinephrine
B n nên chú ý t i Hình16–7, t bào delta. Nó t o đư c ti t v i s lư ng ít, và ch c năng quan tr ng
ra hormon somatostatin, nó gi ng h t như GHIH t nh t là co m ch dư i da, t ng, và m ch máu cơ
vùng h đ i. Somatostatin c a tuy n t y ho t đ ng xương (có m t kh p m i nơi trên cơ th ) nên làm
c n ti t đ c ch s ti t c a insulin và glucagon và tăng huy t áp.
nó làm gi m quá trình h p thu c a các s n ph m cu i Epinephrine, đư c ti t v i s lư ng l n, làm tăng
cùng trong quá trình h p thu ru t non. Hormon c a nh p tim, l c co cơ tim và kích thích co m ch dư i da,
tuy n t y đư c tóm t t trong B ng 10–5. t ng và làm giãn m ch cơ xương. Nó cũng làm giãn
ti u ph qu n, gi m nhu đ ng, kích thích gan chuy n
glycogen thành glucose, tăng s d ng m đ t o năng
lư ng và làm tăng hô h p t bào. Nhi u ch c năng c a
nó th c s có v như s b t chư c s đáp ng c a h
th n kinh giao c m, ph i không? Ph n ng v i stress
G m 2 tuy
TUY n thư NG
N THƯ ng thTH
n cóNv trí n m phía trên r t quan tr ng vì các ho t đ ng dư th a c a cơ th (đó
c a t ng th n, do đó nó đư c m t cái tên là tuy n là s vư t quá m c c n thi t ho c là s l p l i chính
phía trên th n (suprarenal glands). M i tuy n nó) và có c cơ ch th n kinh và cơ ch n i ti t t .
thư ng th n g m hai ph n: trong thư ng th n t y Epinephrine th c s tác đ ng hơn s kích thích h
và ngoài thư ng th n v . Các hormon đư c t o t th n kinh giao c m, tuy nhiên vì hormon này làm tăng
ph n khác nhau thì có ch c năng khác nhau. s n xu t năng lư ng và cung lư ng tim v i m c đ
l n hơn. Hormon c a t y thư ng th n đư c tóm t t
THƯ NG TH N T Y trong B ng 10–6, và ch c năng đư c mô t trong Hình
T bào c a thư ng th n t y ti t ra epinephrine và 10–9.

norepinephrine và có tên chung là cate-cholamine THƯ NG TH N V


kích thích h th n kinh giao c m. S bài ti t
Thư ng th n v ti t ra 3 lo i hormon steroid: corticoid
hormon này đư c s kích thích t xung th n kinh
khoáng, corticoid đư ng, và hormon sinh d c. Hormon
h giao c m t vùng h đ i, ch c năng c a chúng
sinh d c, “N ” estrogen và “Nam” androgen
B NG 10–5 | HORMON C A TUY N T Y
HORMON CH C NĂNG ĐI U HÒA BÀI TI T

Glucagon Tăng s chuy n đ i t glycogen thành glucose H đư ng huy t


(t bào Tăng s d ng lư ng l n amino axit và m đ t o
alpha ) năng lương

Insulin (t Tăng lư ng glucose chuy n vào trong t bào và s Tăng đư ng huy t


bào beta) d ng glucose đ t o năng lư ng
Tăng vi c chuy n glucose thành glycogen gan
và cơ
Tăng lư ng amino axit và m vào trong t bào làm
tăng các ph n ng t ng h p
Somatostatin Gi m s ti t c a insulin và glucagon Tăng lư ng glucagon
(t bào Làm ch m quá trình h p thu dư ng ch t và insulin
delta)
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 270

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
270 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Table 10–6 | HORMONES OF THE ADRENAL


HORMON CH C NĂNG ĐI U HÒA BÀI TI T
MEDULLA
Norepinephrine Gây ra s co m ch dư i da, t ng và cơ xương Xung th n kinh giao c m t
vùng h đ i trong stress

Epinephrine Tăng nh p tim và l c co cơ tim Xung th n kinh giao c m t


Dãn ti u ph qu n vùng h đ i trong stress
Gi m nhu đ ng
Tăng s chuy n glycogen thành glucose gan
Gây giãn m ch cơ xương
Gây co m ch da và t ng
Tăng vi c s d ng m đ t o năng lư ng
Tăng t c đ hô h p t bào

(gi ng v i estosterone), đư c s n xu t v i s lư ng r t Các tác nhân kích thích bài ti t aldosterone nhu
ít, và t m quan tr ng c a chúng không đư c bi t ch c gi m lư ng Natri, m t máu ho c m t nư c làm h
ch n. Chúng có th góp ph n vào s phát tri n cơ th huy t áp ho c lư ng Kali trong máu đư c nâng lên.
nhanh chóng trong giai đo n d y thì. Nó cũng có th H huy t áp ho c gi m th tích máu s ho t hóa
quan tr ng trong vi c cung c p estrogen cho ph n h renin-angiotensin c a th n. Cơ ch này đư c
sau mãn kinh và cho nam gi i trong su t cu c đ i (xem trình bài trong Chương 13 và 18, vì v y chúng ta s nói
ph n “Estrogen” ph n sau c a chương này). r ng quá trình lên đ n đ nh đi m trong hình thành m t
Tuy nhiên, ch c năng c a các hormon khác v thư ng ch t hóa h c g i là angiotensin II. Angiotensin II gây
th n cũng đư c bi t đ n. C hai lo i đ u đư c ti t ra ra s co m ch và kích thích bài ti t aldosterone b i
trong nh ng tình hu ng stress, và c hai đ u đư c coi v thư ng th n. Aldosterone sau đó tăng natri và gi
là kích thích t quan tr ng. nư c b i th n đ giúp lư ng máu và huy t áp tr v
bình thư ng .
Aldosterone
Aldosterone chi m nhi u nh t trong corticoid Cortisol
khoáng, và chúng ta s s d ng nó như là m t đ i Chúng ta s s d ng cortisol như là m t đ i di n c a
di n c a nhóm hormon này. Cơ quan đích c a nhóm hormon g i là corticoid đư ng. B i vì nó có
aldosterone là th n, nhưng nó cũng quan tr ng th nhi m v quan tr ng nh t trong nhóm này (Hình 10–
phát ho c gián ti p tác đ ng. Aldosterone tăng s 11). Cortisol làm tăng s d ng m và nhi u amino
h p thu c a Natri và bài ti t Kali ng th n; đây là axit (tân t o đư ng) đ t o năng lư ng và gi m
con đư ng tác đ ng. Ion Na+ tr v máu và ion K+ lư ng s d ng glucose. Đây g i là tác đ ng ti t ki m
đư c đào th i qua nư c ti u. Nhìn Hình 10–10 khi glucose, và nó quan tr ng b i vì s gi glucose cho
b n đã đ c. não s d ng. Cortisol đư c ti t trong t t c các lo i
Ion Na+ đư c tái h p thu, ion H+ có th đư c đào stress sinh lý nào: b nh t t, ch n thương, ch y
th i ra trong s tao đ i. Cơ ch này ngăn ch n s tích máu, s hãi hay gi n d , lao đ ng và đói. M c dù t
lũy quá nhi u ion H+, nó s gây ra b nh toan máu bào cơ th d dàng s d ng axit béo và nhi u amino
c a cơ th . Ion Na+ đư c tái h p thu, ion âm g m Cl axit trong hô h p t bào nhưng t bào não thì không
và HCO3 cũng v i ion Na+ tr v máu, và s theo như v y, vì th nó c n ph i có glucose. B ng cách
nư c b ng s th m th u. Con đư ng tác đ ng c a cho phép các t bào khác s d ng các ngu n năng
aldosterone, s tái h p thu nư c b i ng th n r t quan lư ng thay th , cortisol đ m b o r ng glucose luôn
tr ng trong vi c duy trì th tích máu bình thư ng và áp có s n cho não.
su t máu. Tóm l i, sau đó, aldosterone tr c ti p duy Cortisol cũng có tác d ng kháng viêm. Trong
trì lư ng Natri và Kali máu, và b ng cách làm như v y quá trình viêm, histamine t mô b hư h ng và
m t cách th phát, ho c gián ti p, góp ph n vào vi c t bào mast làm cho mao m ch th m qua, và
duy trì pH máu bình thư ng, th tích máu và huy t
áp.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 271

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H n i ti www.foxitsoftware.com/shopping
t 271

Thư ng th n t y

Tăng nh p và l c
Norepinephrine Epinephrine co cơ tim

Co m ch dư i
da

Giãn ph ti u qu n

Co m ch máu
t ng
Tăng chuy n
glycogen thành
Gi m nhu đ ng glucose

Co m ch cơ xương
Tăng s d ng m
Vasodilation t o năng lư ng
in
skeletal muscle

Tăng hô h p
t bào

Hình 10–9 Ch c năng c a epinephrine và norepinephrine.

CÂU H I: Epinephrine và norepinephrine có tác đ ng gi ng nhau cơ xương ?


Gi i thích câu tr l i c a b n.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 272

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
272 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Thư ng th n v
T ih p
thu ion Na
+
Tái h p thu ion HCO3–
Aldosterone
Tái h p thu H2O

Đào th i ion H+

Đào th i ion
K+
Duy trì th tích
máu, áp su t
máu và pH

Hình 10–10 Ch c năng c a aldosterone. Mô t ch c năng tr c ti p và gián ti p

CÂU H I: Ion nào có tác d ng tr c ti p lên aldosterone và tác d ng là gì?

tiêu th c a t bào b phá h y gi i phóng enzym, nó nghĩa v epinephrine như là m t hormon quan tr ng
làm d ng s phá h y mô b i s d n d p d dàng đ đ i phó v i stress sinh lý, cortisol cũng quan trong
hơn c a đ i th c bào nhưng cũng có th gây ra phá không kém. Hormon c a thư ng th n v đư c tóm
h y c u trúc c a các mô lành k bên. Cortisol t t trong B ng 10–7.
ngăn ch n tác đ ng c a histamine và n đ nh màng
tiêu th , ngăn ng a s phá h y t bào. Viêm là m t BU NG TR NG
quá trình có l i và là bư c đ u tiên đ mô c n
thi t cho s thay th và s a ch a mô. Tuy nhiên, Bu ng tr ng n m v trí khoang ch u, có m t m i
nó cũng có th tr thành m t cái vòng viêm lu n bên t cung. Hormon đư c s n xu t b i bu ng tr ng
qu n, nhi u s phá h y, nhi u s viêm ,...— cơ ch là steroid g m estrogen, progesteron và protein
feedback dương. B t k cơ ch feedback dương nào inhibin. M c dù ch c năng c a chúng là m t ph n
cũng đ u yêu c u phanh ngoài. Bình thư ng, vi c không th thi u c a Chương 20 và 21, chúng ta s
ti t cortisol như là m t cái phanh cho cơ ch này, th o lu n ng n g n v m t s hormon đây.
làm gi i h n quá trình viêm đ cho các mô đư c tái
c p và ngăn ch n vi c phá h y quá nhi u mô. Tuy ESTROGEN
nhiên, quá nhi u cortisol, s làm suy gi m đáp ng
Estrogen đư c ti t b i các t bào nang tr ng trong
mi n d ch, đ cơ th d b nhi m trùng và làm ch m
bu ng tr ng; s kích thích bài ti t b i FSH t thùy
đáng k vi c ch a lành mô b t n thương (Ô 10–4:
trư c tuy n yên. Estrogen đi u ki n vi c trư ng
R i lo n thư ng th n v ).
thành c a tr ng trong nang tr ng và kích thích phát
S ti t c a cortisol đư c kích thích b i ACTH t
tri n m ch máu trong n i tâm m c (l p lót) c a t
thùy trư c tuy n yên và nó đư c kích thích b i
cung đ chu n b cho s th tinh c a tr ng.
corticotropin-releasing hormone (CRH) t vùng h đ i.
Các đ c tính sinh d c th phát ph n cũng
CRH đư c t o ra trong các tình hu ng stress sinh lý
phát tri n đ đáp ng v i estrogen. Chúng bao g m
trong giai đo n s m. M c dù chúng ta thư ng
s phát tri n c a h th ng ng d n c a các tuy n
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 273

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
273
H N i Tiwww.foxitsoftware.com/shopping
t

Mô m

Tăng s ATP
d ng m
H u h t các mô

ATP

Amino acids
Thư ng th n v
Tăng s d ng
lư ng l n
amino axit
Cortisol Gan

Glycogen
Glucose

Chuy n đ i
glucose

Não

Gi i h n
viêm

Hình 10–11 Ch c năng c a cortisol.

CÂU H I: Lo i th c ăn nào đư c s d ng t o năng lư ng cho h u h t mô? Th c ăn nào có th d tr ?

Ô 10–4 | R I LO N C A THƯ NG TH N V
B nh Addison là k t qu c a s gi m ti t cortisol l i stress sinh lý. Gi m Aldosterone d n đ n s
tuy n thư ng th n. H u h t là vô căn có nghĩa là lưu gi Kali và bài ti t Natri qua nư c ti u. K t qu
không bi t cái gì đã gây ra, teo thư ng th n v làm là s m t nư c nghiêm trong, gi m th tích máu
gi m c bài ti t cortisol và aldosterone. và gi m huy t áp máu. N u không đi u tr , s gây
Gi m cortisol có đ c trưng là gi m đư ng huy t, s c tu n hoàn và sau đó là t vong. Đi u tr bao
gi m tân t o đư ng và c n ki t glycogen trong gan. g m hydrocortisone; li u cao, đi u này cũng
H u qu là y u cơ và không có kh năng ch ng s bù đ p cho s thi u h t aldosterone.

Còn n a
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 274

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
274 H n i ti t www.foxitsoftware.com/shopping

Ô 10–4 | R I LO N V THƯ NG TH N (Ti p theo)


H i ch ng Cushing là k t qu c a s tăng ti t Đi u tr nh m m c đích lo i b nguyên nhân gây tăng
v thư ng th n, ch y u cortisol. Có th là m t cái ti t n u nó là m t kh i u n m tuy n yên ho c tuy n
kh i u trên tuy n yên gây ra s tăng ti t ACTH ho c thư ng th n.
m t cái kh i u c a v thư ng th n. H i ch ng Cushing có th th y nh ng ngư i s
Quá nhi u cortisol r i lo n l ng đ ng m ph n d ng corticosteroid cho m c đích s c kh e. Ngư i
thân c a cơ th trong khi các chi thì nh . Da tr nên nh n đư c c y ghép hay ngư i b viêm kh p d ng
m nh, m ng manh và s lành b nh sau khi b t n th p ho c b hen n ng là nh ng ngư i ph i dùng
thương thư ng là ch m. Xương cũng tr nên y u corticoid có th có t t c tri u ch ng trên. Trong tình
vì loãng xương t i nhanh hơn. Đ c trưng c a h i tr ng này, b t l i c a thu c ph i đư c cân nh c so
ch ng này là m t tròn. v i l i ích mà nó mang l i.

B NG 10–7 | HORMON C A V THƯ NG TH N


HORMONE CH C NĂNG ĐI U HÒA BÀI TI T

Aldosterone Tăng tái h p thu ion Na+ b i th n vào trong máu Lư ng Na+ máu gi m
Tăng đào th i ion K+ b i th n qua nư c ti u Lư ng máu ho c huy t
áp gi m
Tăng lư ng K+
Cortisol Tăng s d ng m và nhiêu amino axit đ t o năng ACTH (thùy trư c tuy n
lư ng yên) trong stress sinh
Gi m s d ng glucose t o năng lư ng (ngo i tr não) lý
Tăng chuy n hóa glucose thành glycogen trong gan
Tác đ ng kháng viêm: n đ nh tiêu th và ngăn ch n
tác d ng c a histamine

vú, s tăng trư ng c a t cung và l ng đ ng m (g m tác d ng d tr m ) ngư i nam và ngư i


dư i da hông và đùi. Vi c c t hóa s n đ u n , m c dù chúng ta chưa th c th nó nhưng
xương trong xương dài gây ra b i estrogen và chúng ta có th bi t ch c năng h sinh d c n ,
ng ng phát tri n chi u cao. Estrogen cũng đư c đã đư c đ c p trư c đó.
tin là làm gi m cholesterol và triglyxerit trong
máu. V ph n trư c khi t i th i k mãn kinh PROGESTERONE
thì nó có tác d ng làm gi m y u t nguy cơ c a Khi các nang tr ng trư ng thành phóng noãn,
xơ v a đ ng m ch và b nh m ch vành. tr ng s tr thành hoàng th và b t đ u ti t
Nghiên c u đ ngh r ng estrogen không ch là progesterone thêm vào đó là estrogen. Kích thích
hormon “N ”. Estrogen có tác đ ng t i nhi u này b i LH t thùy trư c tuy n yên.
cơ quan g m não, tim và m ch máu. Trong não, Progesterone đư c xem là c n thi t cho vi c
testosterone t tinh hoàn ho c v thư ng th n bám c a nhau thai vào giai đo n s m (5 t i 8 ngày)
bi n đ i thành estrogen và có th quan tr ng đ n trong n i m c t cung. Nó cũng ki m soát vi c d
trí nh , đ c bi t ngư i cao tu i. Estrogen không tr glycogen và s phát tri n ti p theo c a các m ch
ch có ch c năng trong h sinh d c máu n i m c t cung, do đó s tr thành m t ti n
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 275

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
275
H N i Tiwww.foxitsoftware.com/shopping
t

nhau thai. Các t bào ti t c a tuy n vú cũng tăng melatonin kích thích s kh i đ u c a gi c ng và tăng
trư ng dư i s nh hư ng c a progesterone. th i lư ng c a gi c ng . m t s kh ng đ nh khác,
C progesterone và estrogen đ u đư c ti t b i melatonin tăng cư ng h th ng mi n d ch ho c ngăn
nhau thai trong th i k mang thai; Ch c năng c a ng a lão hóa, nhưng v n chưa có b ng ch ng nào.
nó đư c mô t trong Chương 21. M t vài cơ quan s n xu t ra hormon ch có m t
ho c m t vài cơ quan đích. Ví d như cơ xương
INHIBIN s n xu t ra Irisin tác đ ng lên t bào m và mô m
Hoàng th ti t ra hormon khác, g i là in-hibin. Inhibin s n xu t ra hormon c ch đói Leptin. D dày và tá
giúp làm gi m s bài ti t FSH t thùy trư c tuy n tràng s n xu t ra hormon tác đ ng lên m t ph n
yên, và GnRH t vùng h đ i. c a tiêu hóa (ch c năng c a t y và gan) và s thèm
ăn. Tuy n c s n xu t ra hormon c n thi t cho ch c
TINH HOÀN năng bình thư ng c a h mi n d ch, và th n s n xu t
ra hormon kích thích t o h ng c u t t y đ c a
Tinh hoàn n m trong bìu, m t cái túi c a da n m xương. T t c nh ng th này đư c trình bày trong
gi a hai cái đùi. Hai hormon, testosterone và in- Chương sau.
hibin, đư c ti t b i tinh hoàn.
PROSTAGLANDINs
TESTOSTERONE Prostaglandins (PGs) đư c t o b i h u như t t c
Testosterone là m t hormon d ng steroid đư c ti t các t bào t l p phospholipids c a màng t bào. Nó
b i t bào k trong tinh hoàn; Kích thích ti t b i LH khác v i các hormon khác ch là nó không vào h
t thùy trư c tuy n yên. tu n hoàn đ t i cơ quan đích mà nó đư c bài ti t
Testosterone ki m soát quá trình trư ng thành tinh đ tác đ ng t i m t v trí, nơi mà nó đư c t o ra.
trùng trong ng sinh tinh; Quá trình này b t đ u Có nhi u lo i prostaglandins, đư c g i tên t các
t lúc d y thì và ti p di n đ n h t cu c đ i. Trong ch cái A đ n I, như là PGA, PGB,... Prostaglandins
lúc d y thì, testosterone kích thích s phát tri n đ c có nhi u ch c năng, và chúng ta s li t kê m t vài th
tính sinh d c th phát. Nó bao g m s phát tri n đây. Prostaglandins đư c bi t đ n là s liên quan
c a toàn b h sinh d c, phát tri n m t và lông cơ t i ph n ng viêm, cơ ch gây đau, đông máu, co
th , phát tri n thanh qu n và gi ng tr m, và phát m ch và giãn m ch, co th t cơ t cung, sinh s n, s
tri n cơ xương (t ng h p protein). Testosterone cũng bài ti t c a các tuy n tiêu hóa, và chuy n hóa dư ng
làm c t hóa s n đ u xương xương dài. ch t. Hi n t i nghiên c u đ xác đ nh ch c năng bình
thư ng c a prostaglandins v i hi v ng r ng có th
INHIBIN đư c s d ng trong lâm sàng.
Hormon inhibin đư c ti t b i t bào Stertoli tinh M t ví d quen thu c có th minh h a cho ho t
hoàn; kích thích ti t là s tăng testosterone. Ch c đ ng ph bi n c a prostaglandins. Đ i v i nh ng cơn
năng c a inhibin là làm gi m s ti t b i FSH t thùy đau nh như đau đ u, nhi u ngư i s d ng aspirin.
trư c tuy n yên. S tương tác c a inhibin, Aspirin c ch t ng h p prostaglandins liên quan
testosterone và các hormon tuy n yên trư c làm duy t i cơ ch đau và thư ng gi m đau. Tuy nhiên đ i v i
trì s sinh s n tinh trùng v i t c đ không đ i. m t vài ngư i b viêm kh p d ng th p, có th ph i
dùng lư ng l n aspirin đ h t đau và viêm. Nh ng
ngư i đó d b b m tím vì cơ ch đông máu đã b
suy y u. Cũng gi ng như tác đ ng c a aspirin, nó
c ch s t ng h p prostaglandins c n thi t cho vi c
CÁC HORMON KHÁC đông máu.
Melatonin là hormon đư c s n xu t t tuy n tùng,
cùng v i v trí n m phía sau c a não th t ba. S ti t
melatonin nhi u nh t vào lúc t i và gi m khi ánh sáng
đi vào m t hay là m t tín hi u c a võng m c vùng h
đ i. Võng m c cũng s n xu t ra melatonin dư ng như CƠ CH HO T Đ NG C A
nói r ng đôi m t và tuy n tùng hoat đ ng như m t HORMON
cái đ ng h sinh h c vùng h đ i. các đ ng v t Chính xác là s tác đ ng như th nào trên cơ qua đích
có vú khác, melatonin giúp ki m soát chu k sinh s n liên quan đ n m t s quy trình ph c t p, s đư c
theo mùa. V i nhi u ngư i, trình bày m t cách đơn gi n đây.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 276

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
276 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

T t c các hormon đ u đư c bài ti t vào máu và và tinh hoàn không có th th c a PTH và calcitonin
đi kh p h tu n hoàn cơ th . Đi u gì quy đ nh m t nhưng có th th c a FSH và LH mà t bào xương và t
hormon s nh hư ng đ n m t cơ quan ho c mô c bào gan l i không có. M i hormon liên k t v i th th
th ? Đó là, nh ng gì làm cho m t t bào tr thành m t c a nó trên ho c trong t bào đích, m t thác ph n ng
đích đ n? Đích đ n đư c quy đ nh b i s có m t c a s đư c di n ra (Hình 10–12).
th th phù h p v i hormon đó. M t hormon trư c
tiên ph i liên k t v i m t th th trên ho c trong t HAI CƠ CH TRUY N TIN—HORMON PROTEIN
bào đích. T bào đáp ng v i m t s hormon nh t Hai cơ ch truy n tin c a hormon ho t đ ng liên quan t i
đ nh và không đáp ng v i hormon khác; đó là đích
“truy n tin” làm x y ra m t vài th kích thích các ph n
đ n vì s hi n di n c a th th đ c hi u là protein.
Các protein th th này là m t ph n c a màng t ng đ c hi u. Hormon d ng protein thư ng liên k t v i
bào ho c trong bào tương ho c h t nhân c a t bào th th trên màng t bào, và hormon đó g i là ch t truy n
đích. M t hormon s ch nh hư ng đ n nh ng
tin th nh t. Liên k t hormon–th th ho t hóa enzym
t bào có các th th đ c hi u c a nó. L y t bào
gan làm ví d , màng t bào có th th c a insulin, adenyl cyclase m t trong màng t bào. Adenyl cyclase
glucagon, GH và epinephrine; t bào xương có t ng h p m t ch t đư c g i là cyclic adenosine
nhi u th th cho GH và calcitonin, PTH. T bào monophosphate
c a bu ng tr ng
Th th màng t bào
T bào Hormon d ng protein
A
Nhân t bào

L màng nhân

Enzym c a t bào Bài ti t

Thay đ i tính th m
Thác
ph n ng
Hormon d ng steroid
B
Th th t bào ch t

Ph c h p Steroid-protein

ADN trong nhi m s c th

T ng h p protein

Ribosom Lư i n i ch t
Hình 10–12 Cơ ch ho t đ ng c a hormon. (A) Cơ ch hai truy n tin c a ho t đ ng c a các
hormon protein. (B) Ho t đ ng c a hormone steroid. Xem đo n văn đ bi t mô t .

CÂU H I: M t t bào ph i có nh ng gì đ tr thành m t t bào đích cho m t hormone đ c hi u?


3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 277

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
277
H N i Tiwww.foxitsoftware.com/shopping
t

(AMP vòng ho c cAMP) t ATP, và AMP vòng là ch t LÃO HÓA VÀ H N I TI T


truy n tin th 2.
AMP vòng ho t hóa enzym đ c hi u trong t bào, và
mang đ n ph n ng đ c trưng c a hormon. Các ph n H u h t các tuy n n i ti t đ u gi m ti t khi tu i già,
ng bao g m s thay đ i tính th m màng t bào v i nhưng s lão hóa thư ng không d n đ n thi u h t
m t ch t c th , tăng t ng h p protein, ho t hóa enzym hormone nghiêm tr ng. Ví d s gi m hormon cortisol
khác ho c s bài ti t s n ph m c a t bào. tuy n thư ng th n nhưng n ng đ v n đ đ duy trì
Tóm l i, ph n ng c a cơ th v i hormon quy t đ nh cân b ng n i môi c a nư c, ch t đi n gi i và ch t dinh
b i enzym trong t bào, đó là ph n ng v i t bào có dư ng. S gi m ti t hormon tăng trư ng d n đ n
kh năng. Nh ng ph n ng này đư c đưa ra b i ch t gi m kh i lư ng cơ và tăng lưu tr m . T c đ chuy n
truy n tin th nh t, hormon, kích thích s hình thành hóa ch t cơ b n th p ph bi n ngư i cao tu i vì tuy n
c a ch t truy n tin th hai, AMP vòng. AMP vòng sau giáp làm ch m s bài ti t c a thyroxine. Tuy nhiên, tr
đó kích ho t các enzym c a t bào đ t o ra các ph n khi các b nh lý c th phát tri n, h th ng n i ti t thư ng
ng v i hormon (Hình 10–12) ti p t c ho t đ ng đ y đ trong tu i già..

HO T Đ NG C A HORMON D NG STEROID TÓM L I


Hormon d ng steroid đư c hòa tan trong l p lipid
màng t bào và khu ch tán d dàng vào t bào đích. Phía Hormon c a h n i ti t h u như tác đ ng lên m i m t
trong c a t bào, hormon d ng steroid k t h p v i m t ch c năng c a cơ th . S phát tri n và s a chưa mô,
th th protein trong t bào ch t, và ph c h p steroid- s d ng th c ph m đ s n xu t năng lư ng, ph n ng
protein vào trong nhân t bào. Trong nhân, ph c h p v i stress, duy trì n ng đ pH d ch cơ th , và s sinh
steroid-protein ho t hóa gen đ c hi u, làm b t đ u quá s ng c a các loài ngư i t t c ph thu c vào hormon.
trình t ng h p protein. Các enzym t o ra mang l i ph n M t s ch đ này s đư c nói đ n trong các chương
ng đ c hi u c a t bào vào hormon (Hình 10–12). sau. B n s đư c đ c v các ch c năng c a các
hormon này m t l n n a và nh n xét v nh ng ch c
năng quan tr ng c a nó đ duy trì cân b ng n i môi.

ĐI M CHÍNH
H n i ti t thì không có ng và ti t hormon 2. S ti t c a h u h t các hormon đư c đi u hòa b i
vào trong máu. Hormon tác đ ng lên cơ cơ ch feedback âm. Khi hormon này có tác d ng,
quan đích hay mô đích c a nó kích thích bài ti t là hai chi u, và s bài ti t hormon
Hóa h c v hormon gi m cho t i khi kích thích đư c l p l i.
1. Amin—bi n đ i c u trúc c a amino axit tyrosine;
Tuy n yên (Dư i c a đ i th )—treo dư i vùng
thyroxine; epinephrine.
h đ i b i cu ng tuy n yên; n m trong h
2. Protein—chu i amino acids; peptides là m t chu i yên c a xương bư m (Hình 10–1 và 10–2)
ng n. Insulin, GH, và glucagon là protein; ADH và
1. Thùy sau tuy n yên (Thùy th n kinh)—d tr
oxytocin là peptid.
hormon đư c s n xu t b i vùng h đ i (Hình 10–
3. Steroids—t o thành t cholesterol ; cortisol, aldos- 2 và 10–3 và B ng 10–1).
terone, estrogen, testosterone.
— ADH—tăng lư ng nư c tái h p thu b i th n,
gi m đ m hôi, s lư ng l n thì gây co m ch.
Đi u hòa bài ti t hormon
K t qu : gi m lương nư c ti u bài ti t và tăng
1. Hormones đư c bài ti t khi c n thi t. T ng lo i th tích máu; tăng áp su t máu (BP). Kích thích
hormon s có con đư ng kích thích đ c hi u. b i: xung th n kinh t vùng h đ i khi cơ th gi m
lư ng nư c vì b t c lý do gì.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 278

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
278 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

— Oxytocin—kích thích s co th t cơ t cung — Calcitonin—s n xu t b i t bào c n giáp. Gi m


trong khi lâm b n và bài xu t s a t tuy n vú. s tái h p thu c a canxi t xương và gi m lư ng
Kích thích b i: xung th n kinh t vùng h đ i canxi máu. Kích thích b i: H canxi máu.
khi c t cung b dãn ho c bé mút núm vú.
2. Thùy trư c tuy n yên (Thùy tuy n)—s bài ti t đư c Tuy n c n giáp — b n; hai trên sau m i thùy
đi u hòa b i s gi i phòng hormon t vùng h đ i tuy n giáp ( Hình 10–6 và 10–7 và B ng 10–4)
(Hình 10–3 và B ng 10–2). — PTH—tăng s tái h p thu canxi và phosphat t
— GH—thông qua các ch t trung gian, IGFs, GH xương vào trong máu; tăng s h p thu c a canxi
làm tăng lư ng amino axit v n chuy n vào và phosphát t ru t non; tăng s tái h p thu c a
trong t bào và tăng t ng h p protein; tăng t c canxi và đào th i phosphat b i th n, và ho t hóa
đ nguyên phân; tăng s d ng m đ t o năng vitamin D. K t qu : tăng canxi máu và gi m
lư ng (Hình 10–4). Kích thích b i: GHRH t phosphat máu. Kích thích b i: H canxi máu.
vùng h đ i. c ch b i: Tăng canxi máu.
— TSH—tăng s bài ti t c a thyroxine và T3 b i
tuy n giáp. Kích thích b i: TRH t vùng h Tuy n t y—kéo dài t đư ng cong tá tràng đ n
đ i. lách. Ti u đ o Langerhans ch a t bào alpha
— ACTH—tăng s bài ti t c a cortisol b i v và t bào beta (Hình 10–1 và 10–8 và B ng 10–
thư ng th n. Kích thích b i: CRH t vùng h 5)
đ i. — Glucagon— bài ti t b i t bào alpha. Kích thích
— Prolactin—b t đ u và duy trì s n xu t s a t gan chuy n glycogen thành glucose; tăng s
tuy n vú. Kích thích b i: PRH t v ng h đ i. d ng m và amino axit t o năng lư ng. K t
qu : tăng lư ng máu. Kích thích b i: gi m
— FSH— N : là s b t đ u phát tri n c a tr ng
đư ng huy t.
trong nang tr ng và s bài ti t estrogen b i t
bào nang tr ng. — Insulin—bài ti t b i t bào beta. Tăng s d ng
glucose đ t o năng lư ng; kích thích gan và
Nam: b t đ u s phát tri n c a tinh trùng
cơ chuy n glucose thành glycogen; tăng đem
trong tinh hoàn. Kích thích b i: GnRH t
vào t bào acit béo và amino axit đ t ng h p
vùng h đ i.
lipid và protein. K t qu : H đư ng máu. Kích
— LH— N : kích thích s r ng tr ng và chuy n thích b i: Gi m đư ng máu.
nang tr ng chuy n thành thành hoàng th va
— Somatostatin— c ch s ti t c a insulin và
kích thích s bài ti t progesterone.
glucagon.
Nam: kích thích bài ti t testosterone b i tinh
hoàn. Kích thích b i: GnRH t vùng h đ i. Tuy n thư ng th n—g m m i m t n m phía
trên c a th n; phía trong t y và phía ngoài v
(Hình 10-1)
Tuy n giáp—n m phía trư c và hai bên khí
qu n, dư i thanh qu n (Hình 10–1 và 10–5 và 1. Thư ng th n v —s n xu t catecholamines đáp
B ng 10–3) ng stress, chu n b cho cơ th “chi n đ u ho c
bay” (B ng 10–6 và Hình 10–9).
— Thyroxine (T4) và T3—(Hình 10–5) s n xu t
b i nang giáp; g m hormon ch a i- t. Tăng s — Norepinephrine—kích thích s co m ch dư i da,
d ng t t c các lo i th c ph m đ t ng h p t ng và cơ xương và s làm tăng huy t áp.
năng lương và tăng t ng h p protein. C n thi t
cho s bình thư ng c a th ch t, tinh th n và
phát tri n tình d c. Kích thích b i: TSH t
thùy trư c tuy n yên.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 279

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
279
www.foxitsoftware.com/shopping
The Endocrine System

— Epinephrine—tăng nh p tim và s c co cơ tim, Tinh hoàn—trong bìu và n m gi a hai đùi


gây ra s co m ch dư i da, t ng, và gây giãn (Hình 10–1)
m ch cơ xương; giãn các ti u ph qu n; gi m — Testosterone—s n xu t b i t bào k . Thúc đ y
như đ ng; làm gan chuy n glycogen thành s trư ng thành c a tinh trùng trong tinh hoàn;
glucose; tăng s d ng m đ t o năng lư ng; thúc đ y s phát tri n đ c tính sinh d c th phát:
tăng t c đ hô h p t bào. Kích thích b i: xung phát tri n h sinh d c, m t và lông cơ th , thanh
giao c m t vùng h đ i. qu n, cơ xương; thúc đ y s c t hóa s n đ u
xương. Kích thích b i: LH t thùy trư c tuy n
2. Thư ng th n v —s n xu t ra corticoid khoáng, yên.
corticoid đư ng, và m t s lư ng r t nh hormon — Inhibin—s n xu t b i t bào Stertoli. c ch bài
sinh d c (ch c năng chưa đư c bi t rõ) (B ng ti t c a FSH đ duy trì h ng đ nh t c đ s n xu t
10–7). tinh trùng. Kích thích b i: tăng testosterone.
— Aldosterone—(Hình 10–10) làm tăng s tái h p
thu Na và bài ti t Kali th n. K t qu : Hidro Hormon khác
đư c bài ti t thông qua s trao đ i v i Na; ion — Melatonin—bài ti t b i tuy n tùng vào lúc t i;
Cl, HCO3 và nư c cùng v i Na đem tr v dòng mang l i gi c ng .
máu; gi lư ng pH bình thư ng, th tích máu và
— Prostaglandins—t ng h p b i t bào t l p
áp su t máu; kích thích b i: gi m lư ng Na máu
phospholipid c a màng t bào; mang l i tác
ho c tăng lư ng Kali; gi m th tích và áp su t
d ng c a chúng t i ch . Liên quan t i quá trình
máu (ho t hóa h renin-angiotensin th n).
viêm và đau, h sinh d c, chuy n hóa dư ng
— Cortisol—(Hình 10–11) tăng s d ng m và amin ch t, thay đ i m ch máu, đông máu.
axit đ t o năng lương; gi m s d ng glucose
đ chuy n glucose cho não s d ng; tác đ ng
Cơ ch tác đ ng c a các hormon
kháng viêm: ngăn ch n tác đ ng c a histamine
khác (Hình 10–12)
và n đ nh màng tiêu th đ ngăn ch n nhi u
mô b phá h y. Kích thích b i: ACTH t th y 1. T bào đích cho hormon là nh ng t bào có th
trư c tuy n yên trong lúc stress sinh lý. th c a nó. Th th là protein liên k t ho c phù
h p v i hormon; th th c a màng là m t ph n
Bu ng tr ng—trong khoang ch u hai c a màng, ho c trong t bào ch t hay nhân c a
bên t cung (Hình 10–1) t bào đích.

— Estrogen—s n xu t b i t bào nang tr ng. — Hai cơ ch truy n tin: hormon d ng protein


Thúc đ y s phát tri n c a tr ng; kích thích (ch t truy n tin đ u tiên) liên k t v i th th
phát tri n m ch máu trong n i m c t cung; kích màng t bào; ph n ng này kích thích t o AMP
thích s phát tri n đ c tính sinh d c th phát: vòng (ch t truy n tin th hai) trong t bào; AMP
phát tri n các ng d n trong tuy n vú, phát tri n vòng ho t hóa enzym c a t bào đ đem ph n
t cung và h th ng tuy n vú, phân b m . ng đ c hi u c a t bào vào hormon.
Thúc đ y s c t hóa s n đ u xương; làm — Hormon d ng steroid d dàng khu ch tán qua
gi m lư ng cholesterol và triglycerides. Kích màng t bào và liên k t v i th th t bào ch t.
thích : FSH t thùy trư c tuy n yên. Ph c h p steroid-protein vào trongn nhân và
— Progesterone—s n xu t b i hoàng th . Thúc ho t hóa lo i gen nh t đ nh, làm b t đ u t ng
đ y s làm t c a phôi giai đo n r t s m và h p protein đ mang l i ph n ng đ c hi u cho
d tr glycogen và thêm vào s tăng tư ng t bào v i hormon.
c a m ch máu trong n i m c t cung; Thúc
đ y phát tri n c a t bào ti t trong tuy n vú.
Kích thích: LH t thùy trư c tuy n yên.
— Inhibin— c ch s ti t FSH.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 280

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
280 H N i Ti t www.foxitsoftware.com/shopping

CÂU H I ĐÁNH GIÁ


1. S d ng nh ng th sau đây đ mô t cơ ch 9. Tên c a hormon c n cho s tăng trư ng c a t
feedback âm: TSH, TRH, gi m t c đ chuy n hóa, bào tr ng trong bu ng tr ng. Tên c a hormon
thyroxine, và T3. (trang 262, 264) c n cho s tăng trư ng tinh trùng trong tinh hoàn.
2. Tên c a hai lo i hormon đư c d tr thùy sau (trang 272, 274–275)
tuy n yên. Nơi nào chúng đư c s n xu t? Nêu 10. Hãy nêu prostaglandins đư c t o t gì, và nêu ba
ra ch c năng c a t ng lo i hormon (trang 256– ch c năng c a prostaglandins. (p. 275)
258) 11. Tên c a hormon đi u khi n s phát tri n c a n i
3. Tên c a hai lo i hormon c a thùy trư c tuy n yên m c t cung trong s chu n b cho tr ng th tinh,
nh hư ng t i bu ng tr ng và tinh hoàn, và nêu và nêu rõ ràng nơi mà hormon đư c s n xu t
ch c năng c a chúng. (trang 261) (trang 272, 274)
4. Mô t tác đ ng đ i kháng c a PTH và calcitonin 12. Gi i thích ch c năng c a hormon tăng trư ng và
xương và lư ng canxi máu. Nêu ch c năng khác thyroxine (ho c T3) như cách chúng đi u hòa s
c a PTH. (trang 264) phát tri n bình thư ng. (trang 259, 262)
5. Mô t tác đ ng đ i kháng insulin và glucagon gan 13. Nêu con đư ng tr c ti p kích thích s bài ti t cho
và lư ng đư ng trong máu (trang 266–267) t ng lo i hormon này: (trang 262, 269, 272, 264,
6. Mô t s tác đ ng s d ng th c ăn đ t o năng 270, 264, 260, 266, 275, 257)
lư ng c a cortisol. Gi i thích tính kháng viêm a. Thyroxine f. Calcitonin
c a cortisol. (trang 270, 272) b. Insulin g. GH
7. Nêu tác đ ng c a aldosterone trên th n. Mô t k t c. Cortisol h. Glucagon
qu c a tác đ ng lên các thành ph n c a máu
d. PTH i. Progesterone
(trang 270)
e. Aldosterone j. ADH
8. Khi nào thì epinephrine và norepinephrine bài
ti t? Mô t tác đ ng c a các hormon này.
(p. 269)

THÊM VÀI Ý KI N
1. Trong khi đá banh, Alicia 12 tu i va ch m v i c u 3. Nhi u ngư i thích m , s khác thì thích khoai tây,
th khác, c m th y đau tay và xương cánh tay đã và s còn l i thì thích cơm. Tên c a hormon liên
b gãy. Cô y s n nhưng cô y ph i bó b t m t quan đ n chuy n hóa carbohydrat gi i thích ch c
vài tu n. Hormon nào s làm lành ch b gãy, và năng đ c hi u c a t ng lo i
như th nào? 4. Không may là hơn 50% calo trong nhi u món ăn
2. Darren, 15 tu i, cao như tu i c a mình nhưng nhanh (như th t phô mai và đ rán) đem l i nhi u
anh y mu n xây d ng cơ b p. Anh y quy t ch t béo. Tên c a hormon liên quan t i chuy n hóa
đ nh ch ăn duy nh t protein b i vì anh y nói “ ch t béo và gi i thích ch c năng c a t ng lo i.
Cơ b p là protein, vì th protein s t o nên cơ 5. B n đã đ c v gan nhi u l n trong chương này và
và càng nhi u protein s có càng nhi u cơ” M t thư ng th y hình nh c a nó như là m t cơ quan
ph n là chính xác, và m t ph n không chính đích. Nhi u ch c năng c a gan đư c kích thích
xác. Gi i thích t i sao, tên hormon liên quan t i b i hormon. Tên c a các lo i hormon mà có th
chuy n hóa protein và nh hư ng t i chuy n nghĩ đ n v tác đ ng c a nó gan và hãy trình
hóa protein như th nào. bày ch c năng c a t ng lo i.
3957_Ch10_252-281 06/10/14 10:33 AM Page 281

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H N i Ti t 281
www.foxitsoftware.com/shopping

6. Nhìn câu h i Hình 10–A, mô t cơ ch feedback 7. T t c các ph n c a tuy n thư ng th n góp ph n


c a hormon cho các quá trình cơ th . M i dòng đ vào kh năng ph n ng v i tình hình stress. Nhìn
th này mô t s ti t hormon theo th i gian. M t câu h i Hình 10–B và nhãn c a các ph n ch đ nh.
hormon đư c đi u ch nh b i m t cơ ch feedback Mũi tên màu cam bi u th hormon hư ng t i cơ
dương và m t cơ ch feedback âm khác. Cái nào quan đích. Đ giúp b n b t đ u, # 1 là vùng h
là cái nào? Đưa ra lý do cho câu tr l i c a b n. đ i và hormon hư ng t i s ti t cortisol t thùy
trư c tuy n yên, và # 5 là đư ng đi c a h th n
kinh t ch . M t khi b n th y hormon, mô t
đáp ng c a nó trên t ng cơ quan đích.

A
Tăng
B
Hormon
bài ti t

Gi m

Th i gian

CÂU H I HÌNH 10–A: Cơ ch feedback c a


hormon trong quá trình c a cơ th ?

1
Tuy n
thương 2
th n 5

3 4 8
7

CÂU H I HINH 10–B: Hormon nào đư c ti t trong lúc stress?


3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 282

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

Máu
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 283

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU H C T P
■ Mô t thành ph n và gi i thích các ch c năng c a huy t tương
CHƯƠNG CHÍNH
Đ c đi m c a
■ Bi t tên c a các mô t o máu chính và các lo i s n ph m c a t bào
huy t tương
máu.
T bào máu
■ Nêu ch c năng c a các t bào h ng c u, bao g m c protein và H ng c u
khoáng ch t c n thi t . Ch c năng
■ Bi t tên c a các ch t dinh dư ng c n thi t cho s s n xu t h ng c u, và S n xu t và tu i
tr ng thái ch c năng c a m i ch t. th ,trư ng thành
■ Gi i thích làm th nào tình tr ng thi u oxy có th thay đ i t l s n xu t t bào Các lo i máuT
h ng c u. bào b ch c u
Phân lo i ch c
■ Mô t nh ng đi u gì x y ra v i các t bào h ng c u khi đ n cu i vòng đ i
năng
; Đi u gì x y ra v i hemoglobin?
Ti u c u
■ Gi i thích nhóm máu ABO và Rh. Ch c năng
■ Bi t tên c a 5 lo i b ch c u và mô t ch c năng c a t ng lo i. Phòng ng a đông
■ Cho bi t ti u c u là gì và gi i thích cách chúng liên quan đ n c m máu.
máu b t thư ng
■ Mô t 3 giai đo n c a quá trình đông máu hóa h c
■Gi i thích cách c c máu đông b t thư ng đư c ngăn ch n trong h th ng
m ch máu.
■ Nêu các giá tr bình thư ng trong công th c máu toàn ph n.

Ô 11–1
THU T NG M I B NH LÂM SÀNG
Nhóm ABO (A-B-O GROOP) LIÊN QUAN Thi u máu
Albumin (al-BYOO-min) Thi u máu (uh-NEE-mee-yah)
Ô 11-2
Bilirubin (BILL-ee-roo-bin) Đ m phân bi t (DIFF-er-EN-shul
Đông máu hóa h c (KEM-i- KOWNT) B nh vàng da
kuhl Nguyên h ng c u huy t tr sơ
KLAH-ting) Ô 11–3
sinh (e-RITH-roh-blass-TOH-
S ngh n m ch (EM-boh-lizm) sis fee-TAL-is) B nh Rh c a tr sơ

H ng c u (e-RITH-roh-sight) Hematocrit (hee-MAT-oh-krit) sinh

Hemoglobin (HEE-moh-GLOW-bin) Hemophilia (HEE-moh-FILL-ee-ah)


Ô 11–4
S c m máu (HEE-moh-STAY-sis) Ch ng vàng da (JAWN-diss)
Heparin (HEP-ar-in) B nh b ch c u (loo-KEE-mee-ah) B nh b ch

S mi n d ch (im-MYOO-ni-tee) Ch ng tăng b ch c u (LOO-koh- c u

B ch c u (LOO-koh-sight) sigh-TOH-
Ô 11–5
Đ i th c bào (MAK-roh-fahj) sis)
các ki u t bào b ch c u: HLA
Nguyên h ng c u (NOR-moh- RhoGAM (ROH-gam)
blast) Tissue typing (TISH-yoo-TIGH- Ô 11–6
ping) Hemophilia
H ng c u lư i(re-TIK-yoo-loh-
Typing H cross-matching (TIGH-
sight) Ô 11–7
ping H KROSS-match-ing)
y u t Rh (R-H FAK-ter) Làm tan và ngăn
Ti u c u (THROM-boh-sight) ng a c c máu đông
Huy t kh i (THROM-bus)
Các thu t ng xu t hi n d ng in đ m trong văn b n chương đư c xác đ nh trong
b ng thu t ng , b t đ u t trang 603.
283
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 284

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
284 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

M
t trong nh ng th thu t y t ph bi n và đơn trong vòng chưa đ y m t giây đ thay đ i m t axit
gi n nh t là truy n máu. Tuy nhiên,như b n bi t, m nh ho c bazơ m nh thành các phân t không làm
truy n máu c a m t cá nhân không ph i là thay đ i đ pH c a máu.
luôn tương thích v i ngư i khác. Nhóm máu ABO đư c Đ nh t — đi u này có nghĩa là đ đ m đ c ho c kh
phát hi n vào đ u nh ng năm 1900 b i Karl LHsteiner, năng ngăn c n dòng ch y. Máu đ c hơn nư c t 3
1 ngư i M g c Australia . Ông cũng đóng góp vào vi c đ n 5 l n. Đ nh t đư c tăng lên nh s có m t c a
khám phá y u t Rh năm 1940. Vào năm 1940s, Charles các t bào máu và protein huy t tương, và đ đ m
Drew, 1 ngư i M g c Phi, phát tri n k thu t đ ch bi n đ c này góp ph n t o huy t áp bình thư ng.
và b o qu n huy t tương, cái mà sau đó có th đư c
dùng trong truy n máu cho ngư i thu c bât k nhóm
máu nào. Ngày nay khi chúng ta hi n máu , máu c a Huy t Tương
chúng ta có th đư c trao cho ngư i nh n như máu
nguyên ch t, ho c nó có th đư c tách ra thành t ng Huy t tương là ph n l ng c a máu và ch a kho ng 91%
ph n c u thành c a nó, và ngư i nh n s ch nh n nư c. Kh năng dung môi c a nư c cho phép huy t
nh ng ph n h c n, ch ng h n như h ng c u, huy t tương v n chuy n nhi u lo i ch t. Các ch t dinh dư ng
tương, y u t 8, ho c ti u c u. M i ph n có m t ch c đư c h p th đư ng tiêu hóa, ch ng h n như glucose,
năng c th , và t t c các ch c năng c a máu là r t c n axit amin, vitamin và khoáng ch t, đư c tu n hoàn máu đ n
thi t cho s s ng c a chúng ta. t t c các mô c a cơ th . Các ch t th i c a các mô,
Các ch c năng chính c a máu là v n chuy n, đi u ch ng h n như urê và creatinine, qua th n và đư c bài
hòa và b o v . Nh ng ch t đư c v n chuy n b ng máu ti t qua nư c ti u. Hormon đư c t o ra b i các tuy n
bao g m ch t dinh dư ng, ch t th i, khí và hormone. n i ti t đư c mang trong huy t tương đ n các cơ quan
Máu góp ph n vào vi c đi u ch nh cân b ng ch t l ng - đích c a chúng, và các kháng th đư c t o ra b i các t
đi n gi i, cân b ng acid-base và nhi t đ cơ th . B o v bào lympho cũng đư c v n chuy n trong huy t tương.
ch ng l i tác nhân gây b nh b i t bào b ch c u, và cơ H u h t cácbon điôxít do các t bào t o ra đ u đư c
ch đông máu ngăn ng a m t máu quá m c sau khi b mang trong huy t tương dư i d ng các ion bicarbonate
thương. M i ch c năng đư c đ c p chi ti t hơn trong (HCO3–).Khi máu đ n ph i, CO2 đư c tái t o thành,
chương này. khu ch tán vào ph nang, và đư c th ra
Cũng trong huy t tương là các protein huy t tương. Các
Đ c đi m c a máu y u t đông máu prothrombin, fibrinogen, và nh ng ch t
khác đư c t ng h p b i gan và tu n hoàn máu cho đ n khi kích
Máu có đ c đi m sinh lý đ c bi t: ho t đ t o thành m t c c máu đông trong m t m ch máu
b v ho c b đ t. Albumin là protein huy t tương nhi u
S lư ng —m t ngư i có 4 đ n 6 lít máu, tùy thu c nh t. Nó cũng đư c t ng h p b i gan. Albumin góp ph n
vào kích thư c c a h . Trong t ng th tích máu c a t o áp l c keo c a máu, kéo d ch mô vào các mao
cơ th con ngư i, 38% đ n 48% g m các t bào máu m ch. Đi u này quan tr ng đ duy trì th tích máu và huy t
khác nhau, còn đư c g i là các y u t hình thành. áp bình thư ng. Lo i protein huy t tương khác đư c g i
Ph n còn l i 52% đ n 62% th tích máu là huy t là globulin. Alpha và beta globulins đư c t ng h p b i gan
tương, ph n l ng c a máu (Hình 11-1). và ho t đ ng như ch t mang ch t béo. Các globulin
Màu s c—có th b n đang nói v i chính mình, “T t gamma (còn g i là globulin mi n d ch) là các kháng th
nhiên, nó là màu đ !” Tuy nhiên, s chú ý đư c t o đư c t o ra b i các t bào lympho. Kháng th đư c gán
nên t chính s hi n nhiên này, b i vì màu s c có cho vi c b t đ u tiêu di t các tác nhân gây b nh và cung
s khác bi t. Máu đ ng m ch có màu đ tươi vì nó c p cho chúng ta kh năng mi n d ch.
ch a hàm lư ng oxy cao. Máu tĩnh m ch đã th i ra
Huy t tương cũng mang nhi t đ cơ th . Nhi t là m t
nhi u oxy trong các mô, và có màu đ s m. Đi u
trong nh ng s n ph m ph c a hô h p t bào (s n xu t
này có th quan tr ng trong vi c đánh giá ngu n
ATP trong t bào). Máu tr nên m hơn khi nó ch y qua
g c c a ch y máu. N u máu có màu đ tươi, nó có
các cơ quan ho t đ ng như gan và cơ b p (máu ch y ch m
l là t m t đ ng m ch b c t đ t, và máu đ s m có
trong mao m ch, vì v y có th i gian đ làm m). Nhi t này
th là máu tĩnh m ch. đư c phân ph i cho các b ph n l nh c a cơ th khi máu
pH—m c pH máu bình thư ng là 7,35-7,45, đó là hơi ki m. ti p t c lưu thông.
Máu tĩnh m ch thư ng có pH th p hơn m t chút so v i CÁC T BÀO MÁU
máu đ ng m ch vì ch a nhi u carbon dioxide hơn. Nh c
l i t Chương 2 r ng máu ch a các h th ng đ m, các
c p hóa ch t (như axit cacbonic và natri bicarbonate) Có 3 lo i t bào máu: h ng c u,b ch c u và ti u c u.
s ph n ng Các t bào máu là s n ph m t t bào g c c a mô sinh
máu.Sau khi sinh
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 285

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
285
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

Các mô và d ch cơ th khác 92% Máu T ng cân n ng


8%

Huy t tương 52–62% Các t bào máu 38–48% Th tích máu

Nư c 91.5% H ng c u4.5–6.0 tri u Các t bào


máu (m i
microlit)
Ti u c u 150,000 – 300,000
Các ch t khác Protein B ch c u 5,000–10,000
1.5% 7%

B ch c u ưa base
Fibrinogen 7%
Ch t dinh 0.5–1.0%
dư ng B ch c u ái toan
Globulin 1–3%
38% B ch c u mono
Hormones
3–8%
Ch t th i
B ch c u
nitơ
lympho 20–
35%
Khí hô h p Albumin
B ch c u
55%
Ch t đi n trung tính
gi i 55–70%

Nh ng ch t khác Proteins B ch c u

Hình 11–1 Các thành ph n c a máu và m i quan h c a máu v i các mô cơ th khác.

Câu h i: Huy t tương ch a ch t gì là ch y u? T bào máu nào có s lư ng nhi u nh t?


3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 286

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
286 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

ch y u là t y xương đ , đư c tìm th y trong các S s n xu t và trư ng thành


xương ph ng và xương ng n như xương c, xương
Trong quá trình phát tri n phôi thai và bào thai, vi c s n
hông và đ t s ng. Lympho bào trư ng thành và phân
xu t h ng c u có th đư c so sánh v i m t cu c ch y
chia trong mô b ch huy t, tìm th y trong lách, h ch
ti p s c, v i “chi c g y” c a quá trình s n xu t đư c
b ch huy t, và tuy n c. Tuy n c ch a các t bào g c
truy n t cơ quan này sang mô khác. Trong phôi thai (8
t o ra các lympho bào T, và các t bào g c trong các
tu n đ u sau khi th tinh) h ng c u đư c t o ra b i màng
mô b ch huy t khác cũng t o ra các t bào lympho.
ngoài đư c g i là túi noãn hoàng (xem hình 21–3 trong
H NG C U Chương 21). Gan c a thai nhi sau đó m t th i gian, và lá
lách c a thai nhi cũng đóng góp cho s n xu t h ng c u
Còn đư c g i là các t bào máu đ ,h ng c u (RBCs) sau này trong thai k . T y xương đ b t đ u ho t đ ng
có hình đĩa lõm hai m t, có nghĩa là trung tâm c a nó trong tháng th năm c a thai k , tr nên quan tr ng hơn
m ng hơn các dìa c a nó. B n có th nh l i t Chương bao gi h t, và ngay sau khi sinh là nơi duy nh t c a s
3 r ng ch có t bào h ng c u ngư i không có nhân. H t hình thành h ng c u
nhân c a chúng tan rã khi các t bào h ng c u trư ng tr l n và ngư i l n, các t bào h ng c u đư c
thành và không c n thi t cho ho t đ ng bình thư ng. hình thành trong t y xương đ (RBM) xương d t và
S lư ng h ng c u bình thư ng dao đ ng t 4,5 đ n xương ng n. Trong t y xương đ là nh ng t bào ti n
6,0 tri u t bào trên m i microliter ( L) máu (1 microliter thân đư c g i là t bào g c. Nh l i t Chương 3
= 1 mm3 = m t ph n tri u c a m t lít, m t th tích r t r ng các t bào g c là các t bào không bi t hóa có
nh ). S lư ng h ng c u c a nam gi i thư ng hư ng th phát tri n, ho c phân bi t, theo nhi u hư ng. Các
t i m c cao nh t trong ph m vi này; Đ i v i ph n ch t bào g c c a t y xương đ cũng có th đư c g i là
s này thư ng hư ng t i m c th p. M t cách khác đ nguyên bào t o t bào máu và chúng liên t c tr i qua
đo lư ng h ng c u là hematocrit. Xét nghi m này liên nguyên phân đ t o ra các t bào g c m i và t t c
quan đ n vi c hút máu vào m t ng th y tinh m ng g i các lo i t bào máu , đa s trong đó là h ng c u
là ng mao d n và ly tâm ng đ các t bào l ng xu ng (Hình 11–2 và 11–3). T c đ s n xu t r t nhanh (ư c
đáy ng. T l ph n trăm c a các t bào và huy t tương tính kho ng vài tri u h ng c u m i m i giây), và m t
sau đó có th đư c xác đ nh. B i vì h ng c u chi m đa y u t đi u ti t chính là oxy. N u cơ th đang trong
s trong các t bào máu, m c đ hematocrit bình tình tr ng gi m oxy, ho c thi u oxy, th n s n sinh
thư ng tương t t ng s t bào máu: 38% đ n 48%. C ra m t lo i hooc-môn g i là erythropoietin, kích
s lư ng h ng c u và hematocrit (Hct) là m t ph n c a thích t y xương đ đ tăng t l s n xu t h ng c u
s lư ng máu toàn ph n (CBC). (t c là, t l gi m phân t bào g c). Đi u này s x y
Ch c năng ra sau xu t huy t ho c n u m t ngư i vùng
cao trong m t th i gian. K t qu ho t đ ng c a
Các t bào h ng c u ch a protein hemoglobin erythropoietin, t o nhi u h ng c u đ mang oxy và
(Hb), th giúp h ng c u có kh năng mang oxy. M i đi u ch nh tr ng thái thi u oxy.
h ng c u ch a kho ng 300 tri u phân t hemoglo- Các t bào g c s tr thành h ng c u qua m t s giai
bin, m i phân t có th liên k t v i b n phân đo n phát tri n, ch có hai trong s đó chúng ta s đ c p
t oxy (xem Hình 3.B trong Ô 3–2 c a Chương 3 đ n: nguyên m u h ng c u có nhân k t đ c và h ng c u
v c u trúc c a hemoglobin). Trong các mao m ch lư i (xem hình 11-2). Các nguyên m u h ng c u là giai
ph i, h ng c u nh n oxy và oxyhemoglobin đư c đo n cu i cùng còn h t nhân, mà sau đó tiêu bi n.
hình thành. Máu này tu n hoàn máu t ph i tr l i tim Hemoglobin đã đư c t o ra, và các nhi m s c th v i mã
và sau đó đư c đưa đ n toàn cơ th . Trong h ADN cho hemoglobin không còn c n thi t n a. Các t bào
th ng mao m ch , hemoglobin th i nhi u oxy và tr h ng c u lư i có các m nh c a lư i n i ch t (cũng không
thành hemoglobin kh .Vi c xác đ nh n ng đ còn c n thi t), mà có th nhìn th y l m đ m tím khi lam
hemoglobin cũng là m t ph n c a CBC; ph m vi bình kính máu đư c nhu m màu đ đánh giá vi mô. Nh ng t
thư ng là 12 đ n 18 gram trên 100 mL máu. C n bào chưa trư ng thành này thư ng đư c tìm th y trong
thi t cho s hình thành hemoglobin là s t vô cơ; có t y xương đ , m c dù m t s lư ng nh các t bào h ng
b n nguyên t s t trong m i phân t hemoglobin. c u lư i trong tu n hoàn ngo i vi đư c coi là bình thư ng
Đó là s t th c s liên k t v i oxy và cũng làm cho h ng (lên đ n 1,5% t ng s h ng c u). S lư ng l n h ng c u
c u có màu đ .Hemoglobin cũng có th liên lư i ho c nguyên m u h ng c u trong máu tu n hoàn có
k t v i carbon dioxide (CO2) và v n chuy n nghĩa là s lư ng
m t s CO2 t các mô đ n ph i .Nhưng
hemoglobin ch chi m kho ng 10% t ng lư ng v n
chuy n CO2 (ph n l n đư c mang trong huy t
tương dư i d ng các ion bicarbonate).
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 287

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
287
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

H ng c u

H ng c u lư i
B ch c u trung tính

B ch c u ưa base

Nguyên m u h ng c u
T bào band

T bào nhân kh ng l

b ch c u ưa acid

T bào
T bào g c Nguyên bào lymphô di t
t
nhiên
NK

Ti u c u
T bào B

B ch c u mono

T bào T

Tương bào
Đ i th c bào

Hình 11–2 S n xu t các t bào máu. T bào g c đư c tìm th y ch y u trong t y xương đ và


là nh ng t bào ti n ch t cho t t c các lo i t bào máu.

CÂU H I: đâu có nguyên m u h ng c u và h ng c u lư i, và t i sao?


3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 288

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
288 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

A B

Hình 11–3 Các t bào máu


(A) T bào h ng c u, ti u c u,
và 1 b ch c u ưa base. (B) B ch
c u lympho (trái) và b ch c u
trung tính (ph i).
(C) B ch c u ưa acid. (D) B ch
c u mono. (E) Nguyên m u ti u
C D c u v i ti u c u (A–E ×600) (F)
T y xương bình thư ng (×200).
(T Harmening, DM: Clinical
Hematology H Fundamentals
of Hemostasis, ed. 3. FA Davis,
Philadelphia, 1997, pp 14, 17,
19, 26, 48, v i s cho phép.

CÂU H I: Nhìn vào các h ng


c u trong hình B. T i sao
chúng l i có tâm sáng màu?
E F

h ng c u trư ng thành không đ đ mang oxy c n trong ru t non. S thi u h t vitamin B12 ho c y u t
thi t cho cơ th . Tình hu ng như v y bao g m xu t huy t, n i d n đ n thi u máu ác tính (xem Ô 11–1: Thi u
ho c khi h ng c u trư ng thành b phá h y, như trong máu).
b nh Rh c a tr sơ sinh và s t rét.
S trư ng thành c a các t bào máu đ đòi h i nhi u Tu i th
ch t dinh dư ng. Protein và s t là c n thi t cho s t ng Các t bào h ng c u s ng trong kho ng 120 ngày. Khi
h p hemoglobin và tr thành m t ph n c a các phân t nó đ t đ n đ tu i này,nó tr nên d v ; màng c a nó
hemoglobin. Đ ng là m t ph n c a m t s enzym tham gia b t đ u tan rã. Các t bào b hư h ng này đư c lo i
vào quá trình t ng h p hemoglobin, m c dù nó không tr b kh i tu n hoàn b i h th ng đ i th c bào (trư c
thành m t ph n c a hemoglobin (n u có, nó s làm cho đây g i là h th ng lư i n i mô ho c h th ng RE).
máu có màu xanh dương, gi ng như cua móng ng a). Các cơ quan có ch a đ i th c bào (nghĩa đen là “k
Các vitamin, acid folic và B12 c n đ t ng h p DNA trong ăn to”) là gan, lá lách và t y xương đ . Xem hình 11–
các t bào g c c a t y xương đ . Khi các t bào này tr i 4 khi b n đ c ph n sau. Các h ng c u cũ b th c bào
qua quá trình phân bào, chúng ph i liên t c t o ra các b và tiêu hóa b i đ i th c bào, và s t c a nó đư c đưa
nhi m s c th m i. Vitamin B12 ch a khoáng ch t coban vào máu đ tr l i cho t y xương đ đư c s d ng đ
và cũng đư c g i là y u t bên ngoài b i vì ngu n g c t ng h p hemoglobin m i. N u m c đích này chưa c n
c a nó bên ngoài,l y t th c ph m. Các t bào thành thi t ngay l p t c, s t dư th a đư c lưu tr trong gan.
c a niêm m c d dày t o ra y u t n i, m t hóa ch t k t S t c a h ng c u đư c th c s tái ch l i nhi u l n.
h p v i vitamin B12 trong th c ph m đ ngăn c n s
tiêu hóa và thúc đ y s h p th c a nó
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 289

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
289
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

Ô 11–1 | Thi u máu


Thi u máu là s thi u h t c a các t bào h ng hemoglobin, làm cho h ng c u hình li m, khi n
c u, ho c thi u h t hemoglobin trong các t bào mào m ch b t c ngh n và v .
h ng c u. Có nhi u lo i b nh thi u máu khác Thi u máu không tái t o là c ch t y
nhau.Thi u máu do thi u s t nguyên nhân xương đ và gi m s n xu t h ng c u, b ch c u,
là do thi u s t trong ch đ ăn u ng, khi không có ti u c u. Đây là m t r i lo n r t nghiêm tr ng có th
đ khoáng ch t này đ t o thành hemoglobin. M t nguyên nhân b i ti p xúc v i b c x , m t s lo i
ngư i m c b nh thi u máu lo i này có th có s hóa ch t như benzen ho c m t s lo i thu c. M t
lư ng h ng c u và hematocrit bình thư ng, nhưng s thu c kháng sinh ph i s d ng th n tr ng vì
m c hemoglobin s luôn dư i m c bình thư ng.S chúng có th có tác d ng ph có kh năng gây t
thi u h t vitamin B12, ch đư c tìm th y trong th c vong.
ph m đ ng v t, d n đ n thi u máu ác tính, trong Thi u máu tan máu là b t kì r i lo n nào gây
đó các h ng c u kh ng l , méo mó và d v . M t ra v h ng c u trư c khi k t thúc tu i th bình
nguyên nhân khác c a d ng thi u máu này là thư ng c a chúng. Thi u máu h ng c u hình li m
thi u y u t n i do s phá h y t mi n các t bào và b nh Rh tr sơ sinh là nh ng ví d . M t ví d
thành c a niêm m c d dày.Thi u máu h ng c u khác là s t rét, trong đó ký sinh trùng đơn bào sinh
hình li m đã đư c th o lu n trong Chương 3. Đây s n trong h ng c u và phá h y chúng. B nh thi u
là m t r i lo n di truy n c a máu tán huy t thư ng đư c đ c trưng b i b nh
vàng da do s gia tăng s n xu t bilirubin.

A B

C D
Hình 11–A Thi u máu. (A) Thi u máu do thi u s t; nh n th y h ng c u nh t màu, hình b u
d c (×400). (B) Thi u máu ác tính, h ng c u kh ng l , méo mó(× 400). (C) Thi u máu h ng c u
hình li m (× 400). (D) Thi u máu không tái t o, t y xương (× 200). (A,B, và C t Nghe, Nhìn, và
Tìm hi u, T p 3, đông máu, Huy t h c. Hi p h i các nhà b nh h c lâm sàng M , Chicago,
1973, v i s cho phép D t Harmening, DM:Clinical Hematology H Fundamentals of
Hemostasis, ed 3. FA Davis, Philadelphia, 1997, p 4, v i s cho phép.)
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 290

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
290 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

Tu n hoàn máu
H ng c u 120 ngày

Đ i th c bào gan,
lá lách, và t y xương
đ th c bào h ng c u

Các h ng c u
T ng h p Protein
m i hình thành
trong t y xương
đ
Amino acids

T ng h p
h ng c u m i S t Nhân hem Globin

Lưu tr
trong Th n
gan
Ru t
non
Đ i tràng
Bilirubin
Bilirubin Urobilin

Vvi khu n đ i
tràng
Nư c ti u
Urobilin

Hình 11–4 Chu kì s ng c a h ng c u. Xem mô t .

Câu h i:Nh ng thành ph n nào c a h ng c u cũ đư c tái ch ? thành ph n nào b bài ti t? (T i


đ i th c bào và theo các mũi tên.)

Ph n globin ho c protein c a phân t hemoglobin cũng Gan lo i b bilirubin kh i tu n hoàn và bài ti t nó vào
đư c tái ch . Nó đư c phân gi i đ t o các axit amin m t; bilirubin là m t s c t m t. M t đư c ti t ra b i
c a nó, sau đó có th đư c s d ng đ t ng h p các gan vào tá tràng và đi qua ru t non và đ i tràng, vì v y
protein m i.M t ph n khác c a phân t hemoglobin là bilirubin đư c lo i b trong phân và làm cho phân màu nâu
ph n heme, không th tái ch và là m t s n ph m ch t đ c trưng c a nó. Trong đ i tràng m t ít bilirubin đư c
th i. Heme đư c chuy n đ i thành bilirubin b i các đ i thay đ i thành urobilinogen b i vi khu n đ i tràng
th c bào.
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 291

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
291
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

M t s urobilinogen có th đư c h p thu vào máu, Nhóm máu ABO bao g m 4 nhóm máu: A, B, AB,
nhưng nó đư c thay đ i thành urobilin và bài ti t qua th n và O. Các ch cái A và B đ i di n cho kháng nguyên
trong nư c ti u. N u bilirubin không đư c bài ti t đúng (protein-oligosaccharides) trên màng t bào h ng c u. M t
cách, có th do b nh gan như viêm gan, khi n nó v n ngư i nhóm máu A có kháng nguyên A trên h ng c u,
còn trong máu. Đi u này có th gây vàng da, m t đi u và m t ngư i nhóm máu B có kháng nguyên B. Nhóm
ki n trong đó đôi m t c a ngư i da tr ng xu t hi n màu máu AB có nghĩa là c hai kháng nguyên A và B đ u có
vàng. Màu vàng này cũng có th đư c nh n th y trên da m t và lo i O có nghĩa là không có kháng nguyên A và
c a nh ng ngư i da sáng (xem Ô 11– 2: Vàng da) B.
Trong huy t tương c a m i ngư i là các kháng
Nhóm máu th t nhiên đ i v i nh ng kháng nguyên không có
Nhóm máu c a chúng ta đư c di truy n; đó là, chúng ta trên các h ng c u. Do đó, nhóm máu A có kháng th
k th a các gen t cha m đ xác đ nh nhóm máu c a kháng B trong huy t tương; m t ngư i nhóm máu B có
chúng ta . Có nhi u y u t ho c lo i t bào h ng c u; chúng kháng th kháng A; nhóm máu AB không có kháng th A
ta s th o lu n hai y u t quan tr ng nh t: nhóm ABO và ho c kháng th B; và m t ngư i nhóm O có c kháng
y u t Rh. (Di truy n c a các nhóm máu đư c th o lu n th kháng A và kháng B (xem B ng 11–1 và Hình 11–
trong Chương 21.) 5).

Ô 11–2 | Vàng da
Vàng da không là 1 b nh, mà là m t d u hi u gây ra Khi quá nhi u h ng c u b phá h y, bilirubin
b i s tích t bilirubin quá m c trong máu. B i vì m t đư c hình thành v i t c đ nhanh hơn so v i kh
trong nh ng ch c năng c a gan là bài ti t bilirubin, năng gan có th bài ti t. Bilirubin mà gan không th
vàng da có th là d u hi u c a b nh gan như viêm bài ti t v n còn trong máu và gây vàng da. M t tên
gan ho c xơ gan. Đi u này có th đư c g i là vàng khác cho lo i này là vàng da tán huy t.
da t i gan do nh ng v n đ gan. Vàng da sau gan có nghĩa là v n đ “sau” gan.
Các lo i b nh vàng da khác là vàng da trư c gan Gan bài ti t bilirubin vào m t, đư c lưu tr
và vàng da sau gan: Tên c a m i lo i cho chúng ta trong túi m t và sau đó chuy n đ n ru t non. N u
bi t v n đ đâu. Nh l i r ng bilirubin là ch t th i các ng d n m t b t c ngh n, có l do s i m t ho c
c a s n ph m đư c hình thành t ph n heme c a viêm c a túi m t, m t không th đi qua ru t non và
hemoglobin c a các h ng c u cũ. Vàng da trư c tr v trong gan. Bilirubin sau đó có th đư c tái
gan có nghĩa là v n đ “trư c” gan; đó là s tan h p thu vào máu và gây vàng da. M t tên khác cho
máu c a h ng c u đang di n ra v i t c đ nhanh d ng này là vàng da t c ngh n.
hơn. Nhanh chóng tán huy t là đ c trưng c a b nh
thi u máu h ng c u hình li m, s t rét và b nh Rh
tr sơ sinh; đây là b nh thi u máu tan máu.

B ng 11–1 | nhóm máu ABO


PH N TRĂM DÂN S HOA KÌ*
KHÁNG NGUYÊN KHÁNG TH TRONG
LO I TRÊN H NG C U HUY T TƯƠNG TR NG ĐEN CHÂU Á

A A anti-B 40 27 31
B B anti-A 11 20 26
AB C A và B không có anti-A nor anti-B 4 4 8
O Không có c A và B c anti-A H anti-B 45 49 35

*Trung bình.
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 292

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping
A Nhóm máu ABO B Xác đ nh nhóm máu và ph n ng chéo
T bào h ng c u Huy t tương
Kháng huy t thanh A Kháng huy t thanh B

Nhóm A Kháng nguyên A Kháng th B


Nhóm A

Nhóm B Kháng nguyên B Kháng th A


Nhóm B

Nhóm AB Kháng nguyên A và B Không có kháng th A và B


Nhóm AB

Không có Kháng th A và B
Nhóm O
kháng nguyên Nhóm O
A và B
Nhóm Nhóm chuyên cho
O
C

Nhóm Nhóm Nhóm


A O B

Nhóm Nhóm Nhóm


A AB B

Nhóm Nhóm chuyên nh n


AB

Hình 11–5 (A)Nhóm máu ABO. Sơ đ bi u di n kháng nguyên trên h ng c u và kháng th trong
huy t tương. (B) Xác đ nh nhóm máu và ph n ng chéo. Kháng nguyên A ho c B gây ngưng k t
h ng c u v i kháng nguyên phù h p. (C) Ch p nh n truy n máu đư c l p sơ đ và gi đ nh các
y u t Rh tương thích.

Câu h i:Trong ph n C, tìm nhóm máu c a b n. B n có th hi n máu cho ai (t c là, cho nhóm máu nào)?
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 293

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Máu 293
www.foxitsoftware.com/shopping

T i sao chúng ta có nh ng kháng th t nhiên mà N u ch có m t đơn v (1 pint) máu đư c truy n, kháng


không h hay bi t (chúng b t đ u đư c hình thành vài th anti- A và anti-B trong huy t tương lo i O s đư c pha
tháng sau khi sinh), nhưng chúng ta bi t r ng chúng có loãng trong huy t tương c a ngư i nh n và s không có
t m quan tr ng l n đ i v i truy n máu. N u có th , m t nh hư ng có h i đ n h ng c u c a ngư i nh n. Thu t
ngư i s nh n đư c máu c a ngư i cùng nhóm máu ng âm, trong O-, nhóm máu chuyên cho, đ c p đ n y u
v i mình; ch khi nhóm máu này không có s n, thì đư c t Rh, y u t mà bây gi chúng ta s xem xét.
nh n nhóm máu O- . Ví d , chúng ta hãy nói r ng ngư i Y u t Rh là m t kháng nguyên khác (thư ng g i
có nhóm máu A c n truy n máu đ thay th máu b m t là D)có l trên h ng c u. Nh ng ngư i h ng c u có
trong xu t huy t. N u ngư i này nh n nhóm máu B, kháng nguyên Rh là Rh+; nh ng ngư i không có kháng
đi u gì s x y ra? Ngư i nh n nhóm máu A có kháng nguyên là Rh-. Ngư i có Rh- không có kháng th t
th kháng B s liên k t v i kháng nguyên lo i B trên nhiên v i kháng nguyên Rh, và đ i v i nó ,kháng nguyên
h ng c u c a máu hi n t ng. Các kháng nguyên B trên này là ngo i lai.N u m t ngư i Rh- nh n máu Rh+ do
h ng c u s l n đ u tiên ngưng k t (k t t ) sau đó v nh m l n, các kháng th s đư c hình thành gi ng như
(tan máu), do đó m c đích truy n máu th t b i. M t h chúng là vi khu n ho c vi-rút. Truy n máu nh m l n đ u
qu th m chí còn nghiêm tr ng hơn là hemoglobin c a không gây ra v n đ b i vì s s n xu t kháng th ch m
các h ng c u b v , gi đư c g i là hemoglobin t do, ,s ti p xúc đ u tiên v i h ng c u Rh+ , và nh ng h ng
có th làm t c ngh n các mao m ch c a th n và d n c u này có tu i th tương đ i ng n. L n truy n máu th
đ n t n thương th n ho c suy th n. B n có th th y lý 2, khi kháng th anti Rh đã có m t s n s gây ph n ng
do t i sao s xác đ nh nhóm máu và ph n ng chéo truy n máu, v i tan máu và t n thương th n có th x y
gi a máu ngư i cho và ngư i nh n trong phòng thí ra (xem thêm Ô 11–3:b nh Rh c a tr sơ sinh).
nghi m b nh vi n là r t quan tr ng trư c khi truy n máu
(xem hình 11–5). Quy trình này giúp đ m b o r ng máu B CH C U
hi n t ng s không mang l i ph n ng truy n máu tan T bào máu tr ng (WBCs) thư ng đư c g i là b ch
máu ngư i nh n.
B n có th đã nghe v khái ni m r ng m t ngư i có c u. Có 5 l ai b ch c u; t t c đ u có kích thư c l n
nhóm máu O là m t “nhóm máu chuyên cho.” Thông hơn h ng c u và có nhân khi trư ng thành.Nhân có th
thư ng, m t đơn v máu lo i O- có th đư c trao cho
là 1 m nh
nh ng ngư i thu c nhóm máu b t kì. Đi u này là do h ng
c u nhóm máu O không có kháng nguyên A ho c B và
s không ph n ng v i b t c kháng th ngư i nh n có
th có .

Ô 11–3| B nh Rh c a tr sơ sinh
B nh Rh c a tr sơ sinh cũng có th đư c g i
Tr sơ sinh trong trư ng h p này có th thay máu
là nguyên h ng c u huy t tr sơ sinh và là k t qu
đ lo i b máu ch a kháng th c a ngư i m và thay
c a s không tương thích Rh gi a m và thai nhi.
th máu Rh-. Em bé s ti p t c t o ra các h ng c u
Trong thai k bình thư ng, máu c a ngư i m và
Rh+ c a riêng mình, cái mà s không b phá h y khi
máu thai nhi không tr n l n trong nhau thai. Tuy nhiên,
các kháng th c a ngư i m đã b lo i b .
trong quá trình sinh c a nhau thai (“sau sinh” sau khi
Tuy nhiên,t t hơn nhi u so v i đi u tr , là phòng
sinh em bé), m t ít máu c a thai nhi có th đi vào tu n
ng a. N u m t ph n Rh- sinh con Rh+, cô y nên
hoàn máu c a m .
đư c cho RhoGAM trong vòng 72 gi sau khi sinh.
N u ngư i m có Rh- và con c a cô y thu c
RhoGAM là m t kháng th kháng Rh, s tiêu di t b t
nhóm Rh+, s ti p xúc c a ngư i ph n v i h ng
k h ng c u bào thai nào đã đi vào tu n hoàn máu
c u Rh+. Đáp l i, h mi n d ch c a cô y s t o ra
c a ngư i m trư c khi h mi n d ch c a ngư i m
kháng th kháng Rh sau l n ti p xúc đ u tiên này.
có th đáp ng và t o ra kháng th . Các kháng th
Trong l n mang thai ti p theo, các kháng th c a
RhoGAM t phân h y trong vòng vài tháng. L n mang
ngư i m này s đi qua nhau thai và đi vào tu n
thai ti p theo c a ngư i ph n s gi ng như l n đ u
hoàn máu thai nhi. N u thai nhi ti p theo này cũng
tiên, như th cô chưa bao gi b phơi nhi m v i h ng
là Rh+, các kháng th c a ngư i m s gây ra s
c u Rh+.
phá h y (tan máu) c a các h ng c u bào thai. Trong
trư ng h p nghiêm tr ng, đi u này có th d n đ n
thai ch t lưu. Trong trư ng h p ít nghiêm tr ng hơn,
em bé ra s thi u máu và vàng da do m t h ng c u
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 294

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
294 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

ho c xu t hi n như m t s thùy ho c đo n. Nhu m đ c hai ho c nhi u thùy ho c phân đo n và h t có màu s c


bi t đ ki m tra b ng kính hi n vi cho m i lo i b ch c u rõ ràng khi nhu m màu. B ch c u trung tính có h t màu
có hình d ng đ c bi t (xem Hình 11–2 và 11–3). xanh nh t, b ch c u ưa acid có h t đ , và b ch c u ưa
S lư ng b ch c u bình thư ng (m t ph n c a CBC) là base có h t màu xanh đ m. Các t bào b ch c u không
5.000 đ n 10.000 trên m i L. Lưu ý r ng con s này khá h t là b ch c u lympho và b ch c u mono, có h t
nh so v i s lư ng h ng c u bình thư ng. Nhi u b ch nhân trong m t m nh. B ch c u mono thư ng l n hơn
c u không lưu thông trong các m ch máu nhưng đang m t chút so v i b ch c u lympho. S lư ng b ch c u
th c hi n ch c năng c a chúng trong d ch mô ho c trong có s khác bi t (m t ph n c a CBC) là t l ph n trăm
mô b ch huy t. c a m i lo i b ch c u. Các kho ng thông thư ng đư c
Phân lo i li t kê trong B ng 11–2, cùng v i các giá tr bình thư ng
Có 5 lo i t bào b ch c u, t t c đư c s n xu t trong khác c a CBC.
t y xương đ (và m t s t bào lympho trong mô b ch
huy t), có th đư c phân lo i thành hai nhóm: d ng
Ch c năng
h t và d ng không h t. Các b ch c u h t là b ch Các t bào b ch c u đ u đóng góp vào cùng m t ch c
c u trung tính, b ch c u ưa acid, và b ch c u ưa năng chung, đó là đ b o v cơ th kh i b nh truy n
base , thư ng có h t nhân nhi m và cung c p kh năng mi n d ch cho m t s b nh
nh t đ nh. M i lo i b ch c u

B ng 11–2 | S LƯ NG MÁU TOÀN


PH
ĐO N
LƯ NG CH S BÌNH THƯ NG BI N TH

H ng c u 4.5–6.0 tri u/␮L Gi m: thi u máu


Tăng: đa h ng c u
Hemoglobin 12–18 grams/100 mL Gi m: thi u s t, các b nh thi u máu khác
Tăng: đa h ng c u
Hematocrit 38%–48% Gi m: thi u máu
Tăng: đa h ng c u, hút thu c lá n ng
H ng c u lư i 0%–1.5% Gi m: c ch RBM
Tăng: Suy gi m h ng c u trư ng thành
B ch c u 5000–10,000/␮L Gi m: gi m b ch c u
(t ng) Tăng: tăng b ch c u
B ch c u trung tính 55%–70% Gi m: b c x , hóa tr ung thư
Tăng: nhi m trùng,viêm
B ch c u ưa acid 1%–3% Gi m: dư th a corticosteroid
Tăng: d ng, nhi m ký sinh trùng
B ch c u ưa base 0.5%–1% Gi m: Ung thư
Tăng: d ng
B ch c u lympho 20%–35% Gi m: HIV/AIDS, b ng n ng, ung thư, x tr
Tăng: nhi u b nh do virus
B ch c u mono 3%–8% Gi m: dư th a corticosteroid
Tăng: nhi u b nh do virus, viêm mãn tính
Ti u c u 150,000–300,000/␮L Gi m: gi m ti u c u có th vô căn ho c đi kèm thi u
máu không h i ph c
Tăng: không đư c coi là m t tình tr ng lâm sàng, nhưng
có th gi i quy t b ng c t lá lách

*Các giá tr trên phi u phòng thí nghi m b nh vi n có th thay đ i đôi chút nhưng tương t v i các giá tr bình thư ng đư c đưa ra đây.
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 295

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
295
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

đóng góp r t quan tr ng trong s n đ nh n i mô. các m m b nh lưu thông trong máu ho c b ch huy t
B ch c u trung tính và b ch c u mono có kh năng qua các cơ quan này. Các đ i th c bào “lang thang”
gây b nh th c bào. B ch c u trung tính th c bào khác di chuy n trong d ch mô, đ c bi t là trong mô
phong phú hơn, nhưng các b ch c u mono th c bào liên k t phân c c c a màng nh y và dư i da. Tác
hi u qu hơn, b i vì chúng phân bi t thành đ i th c nhân gây b nh xâm nh p vào cơ th thông qua các l
bào, mà cũng làm th c bào mô ch t ho c hư h ng t i t nhiên ho c thông qua các v t rách trên da thư ng
ch c a ch n thương b t kì, giúp s a ch a mô. B ch b phá h y b i các đ i th c bào và các b ch c u khác
c u mono cũng góp ph n s a ch a mô. Trong quá trình trong mô liên k t trư c khi chúng có th gây b nh
nhi m trùng, b ch c u trung tính đư c t o ra nhanh nghiêm tr ng. Ví d , ph nang c a ph i có các đ i th c
hơn, và các hình thái chưa trư ng thành, đư c g i là bào tiêu di t r t hi u qu các m m b nh xâm nh p t
các t bào band (xem hình 11–2), có th xu t hi n không khí hít vào.
v i s lư ng l n hơn trong tu n hoàn ngo i biên. Thu t S lư ng b ch c u cao, g i là tăng b ch c u, thì
ng “band” đ c p đ n h t nhân chưa đư c phân thư ng là d u hi u c a nhi m trùng. Gi m b ch c u
đo n và có th trông gi ng như m t qu t . là s lư ng b ch c u th p, hi n tư ng có th xu t
B ch c u ưa acid đư c cho là gi i đ c protein ng ai hi n giai đo n s m c a b nh như là b nh lao. Ti p xúc
lai và s th c bào b t c th gì g n nhãn v i kháng v i b c x ho c ch t hóa h c như benzen có th phá h y
th .B ch c u ưa acid tr nên d i dào hơn trong các ph n b ch c u và làm gi m t ng s lư ng b ch c u. M t ngư i
ng d ng và nhi m trùng ký sinh như b nh giun xo n như v y thì r t d b nhi m trùng. B nh b ch c u,
(do ký sinh trùng gây ra). B ch c u ưa base ch a các mô t o b ch c u ác tính, đư c th o lu n trong ô 11-4:
h t heparin và histamin. Heparin là m t ch t ch ng đông B nh b ch c u
giúp ngăn ng a s đông máu b t thư ng trong m ch Các lo i t bào b ch c u (tương t như các lo i
máu. Histamine, b n có th nh l i, đư c gi i phóng h ng c u như nhóm ABO) đư c g i là kháng nguyên
như là m t ph n c a quá trình viêm, và nó làm cho mao b ch c u ngư i (HLA). Nh ng lo i t bào này đư c
m ch th m hơn, cho phép d ch mô, protein, và các b ch t o ra b i các protein màng t bào là m t đ c tính
c u tích lũy trong khu v c b hư h i. di truy n. Các gen cho các kháng nguyên này
Có hai lo i t bào lympho chính, t bào T và t bào B, đư c g i chung là ph c h p tương h p mô(MHC)
và m t lo i th ba ít hơn đư c g i là t bào di t t nhiên NK. và có trên nhi m s c th s 6. M c đích c a kháng
Bây gi chúng ta s nói r ng các t bào T (ho c t nguyên đư c th o lu n trong Ô 11–5: Các lo i t bào
bào lympho T) giúp nh n di n các kháng nguyên ngo i lai b ch c u: HLA.
và có th tr c ti p tiêu di t m t s kháng nguyên ngo i
lai. T bào B (ho c t bào lympho B) tr thành tương TI U C U
bào t o ra kháng th ch ng kháng nguyên ngo i lai. C Tên chính th c hơn đ i v i ti u c u là m nh ti u
t bào T và t bào B đ u cung c p ghi nh cho b nh. c u,không ph i là toàn b t bào mà là các m nh v
Các t bào T và t bào B ghi nh do v c-xin ho c ph c ho c các m nh t bào. M t s t bào g c trong t y
h i t m t căn b nh có th cung c p kh năng mi n d ch xương đ bi t hóa thành t bào l n g i là m u ti u
cho các trư ng h p trong tương lai c a b nh đó. Các t c u (xem Hình 11–2 và 11–3), cái mà phân chia thành
bào di t t nhiên NK (t bào NK) phá h y các t bào nh ng m nh nh đi vào tu n hoàn máu. Nh ng m nh
ngo i lai b ng cách hóa h c phá v màng c a chúng. Các nh , hình b u d c, m nh trong tu n hoàn là ti u c u,
ch c năng này c a t bào lympho đư c th o lu n trong có th kéo dài t 5 đ n 9 ngày, n u không đư c s
cơ ch mi n d ch Chương 14. d ng trư c đó. Thrombopoietin là m t n i ti t t
Như đã đ c p trư c đó, b ch c u ho t đ ng trong đư c s n xu t b i gan gây tăng t l s n xu t ti u
d ch mô và máu. Nhi u b ch c u có kh năng t v n c u.
đ ng (chuy n đ ng ki u amip) và có th ép gi a các t S lư ng ti u c u bình thư ng (1 ph n c a CBC) là
bào c a vách mao m ch và ra ngoài vào các kho ng 150,000 đ n 300,000/ L (đ nh c a ph m vi có th lên t i
k . Đ i th c bào cung c p m t ví d đi n hình v các 500,000). Gi m ti u c u là thu t ng cho s lư ng ti u
v trí kép c a b ch c u. M t s đ i th c bào “c đ nh”, c u th p.
có nghĩa là, c đ nh trong các cơ quan như gan, lá lách
và t y xương đ (m t ph n c a đ i th c bào ho c h Ch c năng
th ng RE - cùng các đ i th c bào th c bào h ng c u) Ti u c u là c n thi t cho đông máu, có nghĩa là
và trong các h ch b ch huy t. Chúng th c bào phòng ng a m t máu. Đ i v i các m ch máu nguyên
v n, ti u c u giúp duy trì các liên k t gi a các t bào
bi u mô li n k hình thành các mao m ch và m ch
l n hơn (n i mô). Không có ti u c u, gi ng như dây
kéo
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 296

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
296 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

Ô 11–4 | B NH B CH C U
B nh b ch c u là thu t ng cho b nh ác tính c a
mô t o máu. Có nhi u lo i b nh b ch c u, đư c phân b i vì các t bào b ch c u b t thư ng không th ngăn
lo i là c p tính ho c mãn tính, b i các lo i t bào b t ch n s phát tri n và lây lan m m b nh trong cơ th .
thư ng đư c t o ra, và do th i thơ u ho c ngư i l n
kh i phát.
Nói chung, b nh b ch c u đư c đ c trưng b i s s n
sinh quá m c c a các t bào b ch c u chưa trư ng
thành. Nh ng t bào chưa trư ng thành này không th
th c hi n các ch c năng bình thư ng c a chúng, và
ngư i đó tr nên r t d b nhi m trùng. M t t l l n
các ch t dinh dư ng c a cơ th b s d ng b i các t
bào ác tính, vi c s n xu t các t bào máu khác gi m.
Thi u máu n ng là h u qu c a vi c s n xu t t bào
h ng c u gi m, và xu hư ng d b b m tím, sau đó
xu t huy t, là k t qu c a gi m ti u c u .
Hóa tr có th mang l i cách ch a tr ho c thuyên gi m
đ i v i m t s d ng b nh b ch c u, nhưng các hình Ô Hình 11–B B nh b ch c u. Chú ý nhi u đ m màu t i b ch
th c khác v n có kh năng kháng thu c và có th gây c u (× 300); so sánh v i máu bình thư ng trong hình 11–3 A
t vong trong vài tháng ch n đoán. Trong nh ng trư ng và B. (T Sacher, RA, và McPherson, RA: Widmann’s Clinical
Interpretation of Laboratory Tests, phiên b n 11. FA Davis,
h p như v y, nguyên nhân gây t vong thư ng là viêm
Philadelphia, 2000, v i s cho phép.)
ph i ho c m t s nhi m trùng nguy hi m khác

Ô 11–5 | NHÓM T BÀO B CH C U: HLA


Kháng nguyên b ch c u ngư i (HLAs) là kháng khi mà m m b nh vào cơ th . T bào lympho T đ i
nguyên trên b ch c u ,đ i di n c a các kháng chi u “t ” kháng nguyên trên đ i th c bào v i kháng
nguyêncó m t trên t t c t bào c a 1 cá nhân.Đây nguyên trên vi khu n và virut .B i vì kháng nguyên
là “t ” kháng nguyên c a chúng ta đ xác đ nh t này không gi ng kháng nguyên c a chúng ta,chúng
bào thu c v cơ th mình. có th nh n bi t ngo i lai, đây là bư c đ u tiên trong
Nh c l i r ng nhóm ABO c a h ng c u ch có 2 s tiêu di t m m b nh.
kháng nguyên là A và B, và 4 nhóm máu:A,B,AB và Ph u thu t ghép t ng cũng đã t p trung vào HLA.
O. Các kháng nguyên HLA cũng đư c đ t tên. HLA V n đ nghiêm tr ng nh t đ i v i ngư i nh n c y
A, B, và C đư c g i là các protein l p I, v i t 100 ghép tim ho c th n là đào th i cơ quan và s tiêu
đ n hơn 400 kh năng cho m i lo i protein đ c bi t di t nó b i h mi n d ch. B n có th phù h p v i
. M t s lo i protein II đư c cung c p các ch đ nh mô c y ghép. Quá trình này liên quan đ n vi c
D khác nhau và, m t l n n a, có nhi u kh năng xác đ nh các lo i HLA c a m t cơ quan đư c hi n
cho m i lo i. M i ngư i có hai gen cho m i lo i đ xem li u m t ho c nhi u lo i có phù h p v i các
HLA vì các ki u này đư c k th a, gi ng như các lo i HLA c a ngư i nh n ti m năng hay không. N u
ki u h ng c u đư c k th a. Các thành viên c a ch có m t lo i HLA phù h p, cơ h i đào th i đư c
cùng m t gia đình có th có m t s lo i HLA gi ng gi m b t. M c dù t t c nh ng ngư i nh n c y ghép
nhau và c p song sinh gi ng h t nhau có cùng lo i (ngo i tr giác m c) ph i nh n thu c c ch mi n
HLA gi ng nhau. d ch đ ngăn ng a th i tr , nh ng lo i thu c này
M c đích c a các lo i HLA là cung c p s so làm cho chúng d b nhi m trùng hơn. Càng g n v i
sánh “t ” cho h mi n d ch đ s d ng HLA c a cơ quan hi n, li u lư ng thu c càng th p,
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 297

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
297
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

Ô 11–5 | NHÓM T BÀO B CH C U: HLA (Ti p t c)


và ít kh năng nhi m trùng nguy hi m. (Cơ h i đ Đi u gì có th x y ra là: M t vi-rút xâm nh p vào
tìm th y HLA phù h p hoàn h o trong dân s th gi i cơ th và kích thích h mi n d ch s n xu t kháng
ư c tính 1/20,000.) th . Siêu vi khu n này b tiêu di t, nhưng m t trong
Còn có m t khía c nh khác v t m quan tr ng nh ng kháng nguyên c a ngư i đó l i tương t như
c a HLA: Nh ng ngư i có các lo i HLA nh t đ nh kháng nguyên virus mà h th ng mi n d ch v n ti p
dư ng như có kh năng phát tri n m t s b nh t c ho t đ ng và b t đ u tiêu di t ph n tương t
t mi n. Ví d , b nh ti u đư ng typ 1 (ph thu c này c a cơ th . M t kh năng khác là m t lo i vi-rút
insulin) thư ng đư c tìm th y nh ng ngư i có gây t n thương cho b n thân kháng nguyên m c
HLA DR3 ho c DR4, và viêm kh p c t s ng đư c đ mà bây gi r t khác nhau mà nó s đư c coi là
g i là viêm c t s ng dính kh p thư ng đư c tìm ngo i lai. Đây là hai lý thuy t v cách các b nh t
th y nh ng ngư i có HLA B27. Đây không ph i mi n đư c kích ho t, m t ch đ là tr ng tâm c a
là gen c a nh ng b nh này nhưng có th là y u nhi u nghiên c u trong lĩnh v c mi n d ch h c.
t nh hư ng.

3. Đông máu hóa h c—Các kích thích cho đông máu


glycoprotein đư c g i là cadherin có xu hư ng tách r i
là m t b m t thô ráp trong m ch máu, ho c rách
nhau, các t bào bi u mô tách bi t, và các h ng c u và
bên trong m ch máu, đi u mà cũng t o ra m t b
s rò r huy t tương dư th a. N u m ch máu v
m t thô ráp. Càng có nhi u t n thương, s đông
ho c b c t, ba cơ ch giúp gi m thi u m t máu và
máu nhanh b t đ u hơn , thư ng trong vòng 15
ti u c u có liên quan đ n nhau. Hai trong s các cơ
đ n 120 giây.
ch này đư c th hi n trong hình 11–6.
Cơ ch đông máu là m t lo t các ph n ng liên
1. Co th t m ch máu - khi m t m ch máu l n như quan đ n các hóa ch t thư ng lưu thông trong máu và
đ ng m ch ho c tĩnh m ch b c t đ t, cơ trơn nh ng ph n ng khác đư c gi i phóng khi m t m ch b
trong thành c a nó co l i theo ph n ng v i t n t n thương.
thương (g i là đáp ng t o mô cơ). Ti u c u Các hóa ch t liên quan đ n đông máu bao g m các
trong khu v c b rách ti t ra serotonin , gây ra s y u t ti u c u, hóa ch t do các mô b t n thương,
co m ch. Đư ng kính c a m ch đư c co nh hơn, và các ion canxi và prothrombin protein huy t tương,
mi ng v t thương m nh hơn có th b b t kín b i fibrinogen, y u t 8, và các ch t khác đư c gan t ng
c c máu đông. N u m ch máu không co, c c máu h p. Vitamin K c n thi t cho gan t ng h p prothrombin và
đông hình thành s nhanh chóng b cu n trôi do áp m t s y u t đông máu khác (các y u t 7, 9 và 10).
l c c a huy t áp. H u h t vitamin K c a chúng ta đư c s n xu t b i vi sinh
2. Nút ti u c u — khi mao m ch b v , t n thương v t đư ng ru t, vi khu n s ng trong đ i tràng; vitamin
quá nh đ b t đ u hình thành c c máu đông. đư c h p thu khi đ i tràng h p th nư c và có th
Tuy nhiên, b m t thô ráp làm cho ti u c u thay đư c lưu tr trong gan.
đ i hình d ng (tr nên có gai) và tr nên dính. Hóa ch t đông máu thư ng đư c mô t theo ba giai
Nh ng ti u c u ho t hóa này dính vào các c nh đo n, đư c li t kê trong B ng 11-3 và minh h a trong
c a v t rách và dính v i nhau. Các ti u c u t o hình 11–7. Giai đo n 1 b t đ u khi m t m ch máu b c t
thành m t rào ch n cơ h c ho c vách đ hàn ho c t n thương bên trong và bao g m t t c các y u t
kín trong mao m ch. Mao m ch v khá thư ng đư c hi n th . Khi b n đi theo con đư ng, hãy chú ý r ng
xuyên, và các nút ti u c u , m c dù nh , là t t c s n ph m c a giai đo n 1 là ch t ho t hóa prothrombin,
nh ng gì c n thi t đ niêm phong chúng.Nút ti u cũng có th đư c g i là prothrombinase. M i tên đ u cho
c u có hi u qu cho v t rách trong các m ch chúng ta bi t đi u gì đó. Tên đ u tiên g i ý r ng hóa ch t
l n hơn không? Không, chúng quá nh , và m c này kích ho t prothrombin, và đó là s th t. Tên th hai
dù chúng hình thành, chúng b cu n trôi (cho đ n k t thúc b ng “ase”, ch ra r ng đây là m t lo i enzyme.
khi c c máu đông b t đ u hình thành có th ch a Các tên truy n th ng cho các enzym s d ng ch t n n
chúng). Co th t m ch máu có hi u qu đ i v i mao c a enzyme như ph n đ u tiên c a tên, và thêm “ase”.
m ch không? M t l n n a, câu tr l i là không, b i Vì v y, hóa ch t này ph i là m t enzyme có ch t n n là
vì mao m ch không có cơ trơn và không th co th t prothrombin, và đi u đó đúng. Các giai đo n c a đông
. máu có th đư c g i là m t thác, nơi mà m t d n đ n
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 298

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
298 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

Da b c t và máu
thoát ra t mao m ch
và ti u đ ng m ch

Mao m ch

Ti u đ ng m ch

Ti u c u

Hình11–6 S đông máu. S


t o thành nút ti u c u trong m t
mao m ch và đông máu hóa h c
và c c máu đông co rút trong
m t ti u đ ng m ch.

Câu h i: Nhìn vào đư ng


Fibrin kính c a ti u đ ng m ch
(so sánh v i mao m ch )
và gi i thích t i sao nút
Trong mao m ch, ti u Trong đ ng m ch, đông C c máu đông co rút l i kéo ti u c u s không đ đ
c u dính vào thành m ch máu hóa h c t o thành các mép c a v t thương v i ngăn ch n ch y máu.
b rách và t o thành nút m t c c máu đông fibrin nhau.
ti u c u.
B ng 11–3 | ĐÔNG MÁU HÓA H C
GIAI ĐO N ĐÔNG MÁU CÁC Y U T C N PH N NG

Giai đo n 1 ■ Y u t ti u c u Y u t ti u c u +mô
■ Hóa ch t t mô t n thương Thromboplastin + ch t khác
(mô thromboplastin) Y u t đông máu + Ca2+
■ Y u t 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12
■ Ion Ca2+ Prothrombinase
Giai đo n 2 ■ Ch t ho t hóa Prothrombin t I1 Ch t ho t hóa prothrombin
■ Prothrombin chuy n prothrombin thành
■ Ion Ca2+ thrombin
Giai đo n 3 ■ Thrombin t giai đo n 2 Thrombin chuy n fibrinogen thành fibrin
■ Fibrinogen
■ Ca2+
■ Y u t 13 (y u t v ng b n fibrin)
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 299

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Máu 299
www.foxitsoftware.com/shopping

Gan Giai đo n 1

Yy u t 5, 7, 8, 9,
10, 11, 12
e
y u t ti u c u
Hóa ch t t mô
b hư h ng Ca2+

Ho t hóa
Prothrombin

Giai đo n 2

Prothrombin

Ca2+

Thrombin

Fibrinogen

Giai đo n 3
Ca2+

y u t 13

Fibrin

Hình 11–7 : Các giai đo n c a đông máu hóa h c.

CÂU H I : D a trên hình nh này, gi i thích t i sao gan là m t cơ quan quan tr ng.?
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 300

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
300 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

ti p theo,không th tránh kh i khi nư c ch y xu ng . C c máu đông không thư ng xuyên t o thành bên
Ch t ho t hóa prothrombin , s n ph m c a giai đo n 1, trong m ch máu b i vì endothelium (l p lót bi u mô v y
mang l i ph n ng c a giai đo n 2: chuy n prothrombin đơn) r t m n và đ y lùi ti u c u và y u t đông máu.
thành thrombin. S n ph m c a giai đo n 2, thrombin, N u l p lót tr nên thô ráp, như x y ra v i các c n lipid
mang l i ph n ng c a giai đo n 3: chuy n fibrinogen c a xơ v a đ ng m ch,1 c c máu đông s hình thành.
thành fibrin (xem ô 11–6: Hemophilia). Heparin, đư c s n xu t b i basophils, là m t ch t
B n thân c c máu đông đư c làm b ng fibrin, s n ch ng đông t nhiên c ch quá trình đông máu (m c dù
ph m c a giai đo n 3. Fibrin là 1 protein gi ng như heparin đư c g i là “ch t làm loãng máu”, nó không “loãng”
s i. Các s i c a fibrin t o thành lư i mà b y h ng c u và ho c pha loãng máu theo b t k cách nào, thay vào đó nó
ti u c u và t o thành 1 b c tư ng băng qua thành m ch ngăn c n ph n ng hóa h c x y ra). Gan s n xu t m t
rách . globulin đư c g i là anti-thrombin, th k t h p cùng và
M t khi c c máu đông đư c hình thành thì máu b t ho t thrombin dư th a. Thrombin dư th a s kích ho t
ng ng ch y,co c c máu đông và s phân h y fibrin feedback dương tính hi u qu trên thác đông máu và d n
x y ra.Co c c máu đông c n ti u c u,ATP và y u t đ n phân chia prothrombin thành thrombin nhi u hơn,đông
13 và bao g m s s p x p c a s i fibrin đ kéo thành máu nhi u hơn,hình thành nhi u thrombin hơn và ti p t c
m ch b thương l i g n v i nhau.Đi u này s giúp ch . Antithrombin giúp ngăn ch n đi u này, như fibrin trong
đư c s a ch a nh hơn. Ti u c u góp ph n theo cách c c máu đông, h p th thrombin dư th a và tr l i d ng
khác b i vì Các ti u c u đóng góp theo m t cách b t ho t. T t c các y u t này là chi c phanh ngoài cho
khác b i vì khi chúng tan rã, chúng gi i phóng ti u cơ ch feedback dương tính .Cùng nhau chúng thư ng
c u-chuy n hóa y u t tăng trư ng (PDGF), th kích xuyên gi ii h n fibrin hình thành cái mà c n đ t o 1 c c
máu đông h u d ng nhưng không là 1 c c máu đông gây
thích nguyên phân trong s a ch a m ch máu.Quá trình
c n tr .
s a ch a b t đ u, c c máu đông b phá h y,m t quá
Huy t kh i đ c p đ n đông máu bên trong m ch;
trình đư c g i là s phân h y fibrin. C c máu đông b b n thân c c máu đông đư c g i là m t c c máu
phân h y r t quan tr ng b i vì nó là 1 b m t thô ,và đông. Ví d như huy t kh i m ch vành là s đông
n u nó trong m ch nó s kích thích nhi u s đông máu b t thư ng trong đ ng m ch vành, đi u này s
máu không c n thi t,đi u có th c n tr lưu lư ng làm gi m lư ng cung c p máu (oxy) cho m t ph n cơ
máu. tim. Thuyên t c là m t c c máu đông ho c các mô
khác đư c v n chuy n t nh ng nơi khác mà l t vào và
Ngăn ch n s đông máu b t thư ng c n tr m t m ch máu (xem Ô 11–7: Phân h y và Ngăn
Đông máu nên di n ra đ ng ng ch y máu,nhưng ng a c c máu đông).
c m máu quá nhi u s gây c n tr m ch máu và
gây tr ng i v i s tu n hoàn máu bình thư ng

Ô 11–6 | HEMOPHILIA

Đây là 1 s lo i hình th c c a hemophilia; t t c hi n t ng máu. Y u t 8 đư c chi t xu t t huy t


đư c di truy n và đ c trưng b i s thi u máu đ tương c a máu hi n t ng và đư c qu n lý d ng t p
đông máu đúng cách . Hemophilia A là hình th c trung đ ngư i b nh ưa ch y máu, cho phép h s ng
ph bi n nh t và liên quan đ n tính hi u qu c a cu c s ng bình thư ng.Trong nh ng gì có l là bi k ch
y u t đông máu 8 (VIII). Gen hemophilia A v trí nh t c a ti n b y t , nhi u ngư i b nh ưa ch y máu
trên nhi m s c th X , vì v y đây là m t đ c đã vô tình b nhi m HIV, lo i siêu vi gây b nh AIDS.
đi m liên quan đ n gi i tính, v i cùng ki u th a k Trư c năm 1985, không có xét nghi m nào đ phát
như mù màu đ xanh và ch ng lo n dư ng cơ hi n HIV trong máu hi n t ng, và siêu vi khu n này
b p Duchenne. đã đư c truy n cho ngư i b nh ưa ch y máu trong
Không có y u t 8, giai đo n đ u c a quá trình đông s n ph m máu,th r t có ý nghĩa đ ki m soát b nh
máu hóa h c không th hoàn thành đư c, và ch t ho t t t c a h và kéo dài cu c s ng c a h . Ngày nay,
hóa prothrombin không đư c hình thành. N u không t t c các s n ph m máu và máu đư c hi n t ng đ u
đi u tr , ngư i b nh ưa ch y máu s b ch y máu kéo đư c xét nghi m HIV, và nguy cơ lây truy n AIDS cho
dài sau khi b thương nh và ch y máu trong, đ c bi t là b nh nhân ưa ch y máu, ho c b t c ai nh n máu
các kh p ch u áp l c c a cân. Đi u tr , nhưng không hi n t ng, hi n nay r t ít.
ch a đư c, là có th v i y u t 8 thu đư c t
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 301

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
301
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

Ô 11–7 | PHÂN GI I VÀ NGĂN CH N C C MÁU ĐÔNG


C c máu đông b t thu ng có l là nguyên nhân c a có th đư c chuy n tr c ti p đ n m ch máu b t n
nh v n đ nguy hiêrm trong đ ng m ch vành,đ ng thương trong vòng vài gi , c c máu đông có th đư c
m ch,m ch máu não và các tĩnh m ch chân.Tuy hòa tan và ngăn ng a t n thương tim vĩnh vi n. Th
nhiên,n u cũ máu đông có th đư c phân gi i trư c thu t tương t cũng đư c s d ng đ ngăn ng a
khi nó gây ch t mô,tu n hoàn bình thư ng và ch c t n thương não vĩnh vi n sau khi đ t qu (CVA) do
năng mô có th đư c ph c h i. c c máu đông gây ra.
M t trong nh ng ch t đ u tiên đư c s d ng M t s ngư i, ch ng h n như nh ng ngư i b rung
đ hòa tan c c máu đông trong đ ng m ch vành là tâm nhĩ, ho c có khuynh hư ng hình thành các c c
streptokinase, mà th c s là m t đ c t vi khu n máu đông tĩnh m ch chân, yêu c u phòng ch ng
đư c s n xu t b i m t s thành viên c a chi c c máu đông. Có th b n đã t ng nghe v warfarin,
Streptococcus. Streptokinase đã th c s phân gi i m t lo i thu c ch ng đông máu tiêu chu n trong
c c máu đông, nhưng vi c s d ng nó t o ra kh nhi u năm. M t s lo i thu c m i có s n (và có th
năng phá h y c c máu đông kh p cơ th , v i xu t u ng) c ch ho t đ ng c a thrombin ho c các y u
huy t nghiêm tr ng là m t h qu ti m ti m tàng. t đông máu khác.Đông máu ch m hơn và ch y máu
Hóa ch t an toàn hơn hi n đang đư c s d ng quá m c có th có tác d ng ph , nhưng các đ t ch y
thrombolytic (thrombo = “c c máu đông” và lytic = “đ máu l n ít có kh năng x y ra v i các lo i thu c m i
phân gi i” ho c “tách”). Trong trư ng h p huy t kh i hơn so v i warfarin.
m ch vành, n u tan huy t kh i

TÓM LƯ C
T t c ch c năng c a máu đư c mô t trong th c hi n n u máu không lưu thông đúng cách.
chương này- v n chuy n,đi u hòa và b o v - góp Tu n hoàn máu . S tu n hoàn máu trong các
ph n vào cân b ng n i môi c a cơ th nói chung. m ch máu ph thu c vào ch c năng ho t đ ng
Tuy nhiên, các ch ng năng này không th c a tim, bơm c a h th ng tu n hoàn, là ch đ
c a chương ti p theo c a chúng ta.

Đ CƯƠNG H C T P
Các ch c năng chung c a máu là v n Huy t tương- ph n l ng c a máu
chuy n, đi u hòa và b o v . 1. 91% là nư c
Đ c trưng v máu 2. Huy t tương v n chuy n ch t dinh dư ng,ch t
1. S lư ng—4 đ n 6 lít ; 38% đ n 48% là các t th i, các hormon,nhi t,kháng th và CO2 như
bào; 52% đ n 62% là huy t tương (H. 11–1). HCO3–.
2. Màu s c—máu đ ng m ch có hàm lư ng oxy cao 3. Protein huy t tương : đa s là s n ph m c a gan
và màu đ tươi; máu tĩnh m ch nghèo oxy và màu
đ th m
3. pH—7.35 đ n 7.45; máu tĩnh m ch có nhi u CO2 a. Các y u t đông máu(prothrombin,
Hhơn và pH th p hơn máu đ ng m ch ; h fibrinogen,và các y u t khác) đư c t ng h p
th ng đ m giúp cân b ng pH bình thư ng. b i gan.

4. Đ nh t - đ đ c ho c kh năng c n tr dòng b. Albumin đư c t ng h p b i gan và t o áp su t


ch y; do s hi n di n c a các t bào và protein keo kéo d ch mô vào mao m ch đ duy trì th
huy t tương; góp ph n t o huy t áp bình thư ng. tích máu và huy t áp bình thư ng. .
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 302

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
302 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

c. Alpha và beta globulins đư c t ng h p b i 7. Vitamin B12 ch a coban và đư c g i là y u t


gan và là ch t v n chuy n ch t béo và các ch t bên ngoài, c n thi t cho t ng h p DNA (nguyên
khác trong máu phân) trong các t bào g c trong RBM. Y u t
d. Gamma globulins (immunoglobulins) là bên trong đư c s n xu t b i các t bào thành
kháng th đư c s n xu t b i b ch c u lympho c a niêm m c d dày; nó k t h p v i B12 đ
Các t bào máu ngăn ch n s t tiêu hóa nó và thúc đ y s h p
1. Các thành ph n g m h ng c u,b ch c u và ti u thu c a trong ru t non.
c u.(H. 11–2 và 11–3). 8. H ng c u s ng đư c 120 ngày và sau đó b th c
2. Sau khi sinh, mô t o máu chính là t y xương đ , bào b i các đ i th c bào gan, lá lách và RBM
có ch a t bào g c. B ch c u lympho trư ng thành (xem Hình 11–4).
và phân chia trong các mô b ch huy t c a lá lách, a. S t tr l i RBM ho c lưu tr trong gan
h ch b ch huy t, và tuy n c, mà cũng có t bào
g c cho b ch c u lympho. b. Hem c a hemoglobin đư c chuy n thành
bilirubin, th gan bài ti t vào m t đ lo i b
T bào máu đ —h ng c u (xem b ng 11–2 trong phân.
cho giá tr bình thư ng) c. Tr c khu n đư ng ru t chuy n bilirubin thành
urobilinogen.
1. Đĩa lõm; không nhân khi trư ng thành
d. Urobilinogen b t kì h p thu đư c chuy n
2. H ng c u mang O 2 liên k t v i s t trong
thành urobilin và bài ti t vào nư c ti u b i
hemoglobin; oxyhemoglobin đư c t o mao
th n
m ch ph i; oxy đư c thoát ra trong các h th ng
mao m ch . e. Vàng da là s tích t bilirubin trong máu,
có l là k t qu c a b nh gan.
3. Trư c khi sinh, các h ng c u đư c hình thành
b i túi phôi thai và sau đó là gan, lách và RBM 9. Nhóm máu ABO có tính di truy n.
c a thai nhi a. Nhóm này đư c bi u th b i kháng nguyên
4. Sau khi sinh, các h ng c u đư c hình thành trên các h ng c u (xem B ng 11–1 và
trong RBM t nguyên bào máu (t bào g c, các Hình 11–5).
t bào ti n thân). b. Kháng th trong huy t tương là đ i v i kháng
5. Thi u oxy kích thích th n t o ra hormone nguyên đó không xu t hi n trên h ng c u và
erythropoietin, gây tăng các t l s n xu t h ng là cân nh c quan tr ng trong truy n máu
c u (nguyên phân t bào g c) RBM 10. Nhóm máu Rh cũng có tính di truy n.
6. H ng c u chưa trư ng thành: nguyên h ng c u a. Rh + có nghĩa là có kháng nguyên D trên
(có h t nhân) và h ng c u lư i;s lư ng l n trong h ng c u .
lưu thông ngo i vi cho th y c n thêm nhi u h ng
b. Rh - có nghĩa là không có kháng nguyên D
c u đ mang oxy
trên h ng c u.
c. Rh- ngư i không có kháng th t nhiên nhưng
s s n xu t chúng n u g p nhóm m u Rh +
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 303

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
303
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

T bào máu màu tr ng—b ch c u (xem B ng 2. Ti u c u giúp duy trì n i mô c a các m ch máu và
11–2 cho giá tr bình thư ng) tham gia vào t t c các cơ ch c m máu (phòng
1. L n hơn h ng c u; có nhân khi trư ng thành;đư c ng a m t máu) (Hình 11–6).
s n xu t b i t y xương đ ,ngo i tr m t s b ch 3. Co m ch máu - các m ch l n co l i khi b t n
c u lympho đư c s n xu t tuy n c ho c mô thương, ph n ng trương l c cơ. Ti u c u gi i
b ch huy t khác (H. 11–2 và 11–3). phóng serotonin, cũng gây co th t m ch. V t rách
2. B ch c u h t là b ch c u trung tính, b ch c u ưa m ch máu đư c nh l i và có th đư c bít kín b i
acid,b ch c u ưa base. c c máu đông .
3. B ch c u không h t là b ch c u lympho và b ch 4. C c máu đông - mao m ch v t o thành b m t
c u mono. thô ráp khi n ti u c u dính và t o thành hàng rào
cho v t thương.
4. Các b ch c u trung tính và b ch c u mono
th c bào m m b nh; b ch c u mono tr 5. Đông máu hóa h c bao g m y u t ti u c u, ch t
thành đ i th c bào, th c bào mô ch t. hóa h c t mô t n thương, prothrombin, fibrinogen
và các y u t đông máu đư c t ng h p gan, ion
5. B ch c u ưa acid gi i đ c protein ngo i lai trong
Ca2+. Vitamin K t t h vi khu n đư ng ru t là
ph n ng di ng và nhi m kí sinh trùng; chúng th c
c n thi t đ t ng h p m t s y u t đông máu.
bào b t kì th gì đư c g n nhãn v i kháng th .
Xem B ng 11– 3 và H. 11–7 v 3 giai đo n c a
6. B ch c u ưa base bao g m ch t ch ng đông đông máu hóa h c.
heparin và histamin ,th làm m ch máu d th m
a. Giai đo n 1: Ch t ho t hóa Prothrombin đư c
hơn trong quá trình viêm.
t o thành.
7. B ch c u lympho: T bào T, t bào B và t bào
b. Giai đo n 2: Ch t ho t hóa Prothrombin
di t t nhiên NK.
chuy n prothrombin thành thrombin.
a. T bào T nh n di n kháng nguyên ngo i lai và
c. Giai đo n 3: Thrombin tách fibrinogen thành
tiêu di t chúng và cung c p trí nh v m m
fibrin. C c máu đông đư c t o t s i fibrin cái
b nh, t đó cung c p kh năng mi n d ch.
mà t o thành lư i trên v t thương m ch máu.
b. T bào B tr thành tương bào, th s n xu t
6. S co rút c c máu đông đư c g p các s i fibrin
kháng th cho kháng nguyên ngo i lai và cũng
đ kéo mép c a v t thương l i g n v i nhau đ s a
cung c p trí nh v mi n d ch.
ch a. S phân h y fibrin là phân gi i c c máu đông
c. NK cells T bào NK phá h y màng t bào c a t sau khi chúng đã th c hi n xong m c đích.
bào ngo i lai.
7. Đông máu b t thư ng(thombosis)đư c ngăn ch n
8. B ch c u th c hi n ch c năng c a chúng trong b i niêm m c n i mô m n (bi u mô v y đơn)
d ch mô và mô b ch huy t, cũng như trong máu. lòng m ch; heparin, ch t c ch đông máu ;và
antithrombin (đư c t ng h p b i gan), làm b t ho t
Ti u c u(xem B ng 11–2 cho giá tr bình thrombin dư th a.
thư ng)
1. Ti u c u đư c hình thành trong RBM và là nh ng
m nh c a m u ti u c u; hormon thrombopoietin t
gan giúp tăng s n xu t ti u c u.
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 304

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
304 Máu www.foxitsoftware.com/shopping

CÂU H I ÔN T P
1. Bi t tên c a 4 lo i ch t đư c v n chuy n trong 9. Gi i thích như th nào và t i sao nút ti u c u
huy t tương. (tr. 284) hình thành trong mao m ch b v (tr. 297)
2. Bi t tên các t bào ti n thân c a các t bào 10. Mô t đi u gì s x y ra trong co m ch máu và
máu.Tên c a mô t o máu nguyên th y và nêu rõ gi i thích nó ngăn ch n s m t máu như th nào
v trí c a nó. (tr. 286) khi m ch l n b t n thương. (tr. 297)
3. Nêu rõ giá tr bình thư ng (CBC) v h ng 11. Cùng chú ý t i cơ ch đông máu hóa h c :
c u,b ch c u,ti u c u, hemoglobin, và hematocrit. (tr. 297, 300)
(tr. 294)
a. Bi t tên c a các khoáng ch t c n thi t
4. Nêu rõ ch c năng c a h ng c u; bao g m protein
b. Bi t tên c a cơ quan s n xu t các y u t đông
và khoáng ch t c n thi t. (tr. 286)
máu.
5. Gi i thích t i sao s t, protein, acid folic, vitamin
c. Bi t tên c a vitamin c n thi t cho s t ng h p
B12, và y u t n i c n cho s n xu t h ng c u .(tr.
prothrombin.
288)
d. Nêu rõ c c máu đông đư c làm b ng gì.
6. Gi i thích bilirubin đư c hình thành và bài ti t như
th nào.(tr. 290–291) 12. Gi i thích ý nghĩa c a ph n ng đông máu , s
phân h y fibrin và t i sao chúng quan tr ng. (tr.
7. Gi i thích đi u gì s x y ra n u m t ngư i nhóm
300)
máu O+ nh n truy n máu nhóm A-. (tr. 293)
13. Nêu rõ 2 con đư ng đông máu b t thư ng đư c
8. Tên c a m i lo i b ch c u theo ch c năng:
ngăn ch ntrong h th ng m ch máu (tr. 300)
(tr. 295)
14. Gi i thích ý nghĩa đ nh t c a máu, y u t góp
a. Tr thành đ i th c bào và th c bào mô ch t ph n và t i sao đ nh t c a máu l i quan tr ng.
b. S n xu t kháng th (tr. 284)
c. Gi i đ c protein ngo i lai 15. Nêu rõ đ pH bình thư ng c a máu . Khí nào
d. Th c bào m m b nh nh hư ng đ n đ pH máu.(tr.284)
e. Ch a ch t ch ng đông heparin 16. Đ nh nghĩa thi u máu,tăng b ch c u và gi m ti u
f. Nh n di n kháng nguyên ngo i lai c u.(tr.289,295)
g. Bài ti t histamin trong s viêm (pp. 289, 295)
3957_Ch11_282-305 06/10/14 10:50 AM Page 305

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
305
www.foxitsoftware.com/shopping
Máu

SUY NGHĨ THÊM


1. Gi i thích t i sao nhóm máu AB+ đư c g i là: 7. Máu nhân t o có th m t ngày nào đó s có s n;
“nhóm máu chuyên nh n” trong truy n máu.Gi i nhi u ngư i đang đư c th nghi m. Ch c năng
thích t i sao nó s không đúng n u truy n máu 6 c th c a máu? Có nh ng b t l i gì đ i v i máu
đơn v (kho ng 3 lít) . nhân t o so v i máu t ngư i hi n t ng ngư i?
2. Gan có nhi u ch c năng có nhi u ch c năng liên 8. B nh đông máu n i m ch ph bi n (DIC) là m t
quan tr c ti p đ n thành ph n và ch c năng c a tình tr ng nghiêm tr ng ,đi u có th x y ra do m t
máu.Bi t tên càng nhi u n u b n có th . s lo i nhi m trùng ho c ch n thương nh t đ nh.
3. Xây d ng m t b c tư ng g ch đòi h i g ch Đ u tiên, gi i thích ý nghĩa c a tên. Đi u này đư c
và th xây. Li t kê t t c các ch t dinh dư ng làm t t nh t m t t t i m t th i đi m. Trong DIC,
c n thi t cho quá trình s n xu t h ng c u,và đông máu tr thành m t vòng lu n qu n, và máu
ch ra cái nào là g ch ,cái nào là là th xây. đã c n ki t các y u t đông máu. B n nghĩ gì s
là h u qu c a ngư i b nh hư ng?
4. Anthony chuy n t New Jersey đ n m t cabin
trên núi Colorado, cao hơn 8000 feet so v i 9. Nhìn vào câu h i Hure 11 – A: S n xu t h ng c u
m c nư c bi n. Khi ông m i đ n, hematocrit trư c khi sinh. Bi u đ cho th y nh ng đóng góp
c a ông là 44%. Sau 6 tháng trong ngôi nhà đư c th c hi n b i gan, lá lách, túi noãn hoàng,
m i , hematocrit mong đ i c a ông y s như t y xương đ đ hình thành h ng c u trong su t
th nào? Gi i thích câu tr l i c a b n và đi u 9 tháng mang thai. Dán nhãn m i dòng v i cơ
gì mang l i s thay đ i. quan ho c mô thích h p.
5. K t qu phòng thí nghi m cho m t b nh nhân c
th cho th y các giá tr CBC này:
100%
%S n xu t h ng c u

RBCs—4.2 million/ L
Hct—40%
Hb—13 g/100 mL 75%

WBCs—8,500/ L 50%
Platelets—30,000/ L
25%
B nh nhân này kh e m nh hay m c tri u ch ng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5
c a r i lo n nào? Gi i thích câu tr l i c a b n. Tháng trư c sinh Tháng sau sinh
6. S d ng mô hình trong câu h i 5, t o danh sách các Sinh
giá tr CBC có th cho b nh nhân thi u máu do thi u
s t. Sau đó t o danh sách các giá tr CBC có th cho CÂU H I HURE 11–A: S s n xu t h ng c u trư c
m t ngư i b thi u máu không h i ph c. sinh
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 306

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

TIM
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 307

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU C A SINH VIÊN


■ Mô t đư c các thành ph n quan tr ng c u thành mô cơ tim.
■ Mô t đư c v trí c a tim, màng ngoài tim và màng trong tim. Đ I CƯƠNG
Mô và cơ tim
■ N m đư c tên c a các bu ng tim và các m ch máu đ n và đi.
V trí c a tim,màng ngoài tim
■ N m đư c tên c a các van tim và gi i thích đư c ch c năng,ho t đ ng c a
chúng. Bu ng tim-M ch và van tim
■ Mô t đư c tu n hoàn t i m ch vành và ý nghĩa c a s tu n hoàn đó. Tâm nhĩ ph i
■ Mô t đư c chu chuy n tim. Tâm nhĩ trái
■ Gi i thích cách các ti ng tim đư c t o ra như th nào. Tâm th t ph i
■ N m đư c các đư ng d n truy n trong tim và gi i thích t i sao t nút xoang Tâm th t trái
nhĩ có th t o nên đư c nh p đ p trong tim
Chu chuy n tim,đ ng m ch
■ Gi i thích đư c th tích nhát bóp tâm th t,cung lư ng tim và đ nh lu t
Starling c a tim. vành và ti ng tim
■ Gi i thích đư c t i sao h th n kinh l i đi u hòa đư c cơ tim,ki m Đư ng d n truy n trong tim
soát s co cơ tim Nh p tim
Cung lư ng tim

THU T NG M I Systole (SIS-tuh-lee) Thì tâm thu S đi u ch nh c a nh p tim và


Aorta (ay-OR-tah) Đ ng m ch ch Tricuspid valve (try-KUSS-pid tim.
VALV) Van 3 lá
Atrium (AY-tree-um) Tâm nhĩ
Venous return (VEE-nus ree-TURN)
Cardiac cycle (KAR-dee-yak
SIGH-kuhl) Chu chuy n tim H tĩnh m ch
Cardiac output (KAR-dee-yak Ventricle (VEN-tri-kuhl) Tâm th t
OUT-put) Cung lư ng tim THU T NG LIÊN QUAN BOX 12–1
Coronary arteries (KOR-uh-na-ree
AR-tuh-rees) Đ ng m ch vành
Đ N LÂM SÀNG SÀNG B nh m ch vành
Arrhythmia (uh-RITH-me-yah) Lo n BOX 12–2
Diastole (dye-AS-tuh-lee) Thì
nh p tim
tâm trương Ti ng th i tim
Ectopic focus (ek-TOP-ik FOH-kus)
Endocardium (EN-doh-KAR- Sai l ch v trí BOX 12–3
dee-um) Màng trong tim Ejection fraction (ee-JEK-shun
Epicardium (EP-ee-KAR-dee-um) FRAK-shun) Phân s t ng máu Đi n tim
Màng ngoài tim Electrocardiogram (ECG) (ee-
BOX 12–4
Mediastinum (ME-dee-ah-STYE- LEK-troh-KAR-dee-oh-GRAM) Đi n
num) Trung th t Lo n nh p tim
tim
Mitral valve (MY-truhl VALV) Van 2 Fibrillation (fi-bri-LAY-shun) S rung
lá Myocardium (MY-oh-KAR-dee- tim
um) Cơ tim Heart murmur (HART MUR-mur)
Sinoatrial (SA) node (SIGH-noh- Ti ng th i tim
AY-tree-al NOHD) Nút xoang nhĩ Ischemic (iss-SKEE-mik) Thi u máu
Stroke volume (STROHK VAHL- c c b ,Myocardial infarction (MY-oh-
yoom) Th tích nhát bóp tâm thu KAR-dee-yuhl in-FARK-shun) Nh i
máu cơ tim,Pulse (PULS): M ch
Stenosis (ste-NOH-sis) H p

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary, which begins on page 603.

307
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 308

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
308 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

rong th i kì phôi thai, tim b t đ u đ p t tu n th 4

T
c u trúc c a t bào cơ xương(Đã đư c mô t trong
c a thai kì , trư c c khi h th n kinh b t đ u đư c chương 7). Như đi u b n mong đ i,cơ tim có r t
thành l p.N u m t ngư i s ng đ n năm 80 tu i, tim nhi u ti th . T bào có nhi u vân (Hình 12–1), ph n
c a ngư i đó s đ p trung bình 100.000 l n m i ánh s phân b các s i myosin,s i actin, troponin, và
ngày, đ p hàng ngày trong su t 80 năm. Hãy tư ng các đơn v tơ cơ khác. Sarcomeres là m t đơn v tơ
tư ng n u ta c bóp trái bóng tennis 70 l n trong m t cơ. S co cơ các t bào cơ tim khá gi ng v i s co
phút. Sau kho ng vài phút, ph n cơ cánh tay c a b n cơ c a các t bào cơ xương , S co cơ đó đư c t o
s tr nên m t. Nào bây gi hãy tư ng tư ng nh p tim nên nh s đ ng v n chuy n Na(đi vào t bào t o
c a b n là 120 l n trên phút. Ph n l n chúng ta ko gi nên quá trình kh c c) và ion kali (đi ra kh i t bào
đc tình tr ng đó di n ra lâu, nhưng đó là cách mà trái cho quá trình tái phân c c)
tim t p luy n. M t trái tim kh e m nhcó th tăng nh p Có m t s khác bi t rõ ràng nh t là các t bào cơ tim
và kh năng co bóp giúp cho cơ th khi cơ th c n có kh năng t ho t đ ng,t co;chúng không c n s
thêm nhi u oxy, tr l i nào, khi nh p tim lúc ngh ngơi tác đ ng c a th n kinh đ làm vi c đó.M t đi u quan
và ti p t c đ p như bình thư ng n u như không có tr ng khác là khi có đi n th ho t đ ng c a m t t bào cơ
v n đ gì ho c chuy n gì x y ra. Th c t thì nó không tim thì nó s lan truy n sang ngay t bào cơ tim bên c nh
hoàn toàn t m thư ng,đây chính là nhi m v c a trái li n k , b i con đư ng gi a các nhân có v ch b c thang
tim. (intercalated discs) d a trên s n i li n t t n cùng đ n
Ch c năng nguyên th y c a tim là co bóp t ng t n cùng. B n có th th y hình 12–1, màng t bào
máu và trong đ ng m ch,mao m ch và cách tĩnh m ch. t n cùng c a t bào cơ tim là m t cái màng bao quát,
Nh ng đi u mà b n đã đư c h c chương trư c, máu ăn sâu vào t o các n p g p ngay c nh t bào ti p theo
v n chuy n oxy ,các ch t dinh dư ng và còn có m t (gi ng cái bánh pudding trong m t cái khuôn ho c ngón
s ch c năng quan tr ng khác. Trái tim co bóp giúp tay trong găng tay).N p g p t o ra s th ng nh t v i b
duy trì kh i lư ng tu n hoàn. Trư c khi chúng ta bàn m t khu v c gi a các t bào cho s di chuy n lên
lu n v tim như m t cái máy bơm, dù v y chúng ta c n nhau đ ho t đ ng.KKhi m t t bào s i cơ tim kh c c
cho m i ngư i xem lo i mô mà giúp cho vi c co bóp: và liên k t , t bào bên c nh nhanh chóng kh c c,và
cơ tim r i l i t bào bên c nh n a.S xu t hi n c a các nhân
MÔ CƠ TIM có v ch b c thang làm cho đi n th di chuy n nhanh
T bào cơ tim (thư ng đư c g i là s i cơ tim ho c t chóng khi mà trong m t nh p tim hai tâm nhĩ co g n như
bào cơ ) b phân nhánh, nhưng theo nhi u cách khác cùng m t lúc đư c theo dõi b i h th ng trong hai tâm
nhau chúng khá gi ng nhĩ đó.
Nhân
Ty th

Intercalated discs

Đơn v tơ cơ

V ch b c thang

Figure 12–1 Cardiac muscle cells depicting sarcomeres and with intercalated discs at the ends
of adjacent cells. The projections are folds of the cell membrane.

QUESTION: What cell membrane modification do intercalated discs resemble? Is the function the same?
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 309

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
309
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

Cơ tim g n như là m t mô có kh năng n i ti t,


s n xu t m t nhóm hormon đư c g i là peptide l i
ni u.Ta s dùng peptide l i ni u tâm nhĩ (ANP), có th
g i là atrial natriuretic hormone (ANH), đư c mô t là
hormon thu c nhóm này. ANP đư c s n xu t ra khi
thành c a tâm nhĩ b t o áp l c b i s tăng lên c a th
tích dòng máu ho c tăng áp l c dòng máu. ANP làm
gi m đi tính hút c a ion mu i b i th n, nên n u có
nhi u ion mu i hơn thì s đc bài ti t qua th n,nó s
làm tăng vi c lo i b nư c. Vi c gi m lưu lư ng tu n
hoàn và huy t áp giúp b o v cho tim , tim có th b t n
thương khi có tăng huy t áp m n tính. (Có th b n đã
bi t ANP là tác nhân đ i kháng v i hormon aldosterol,
làm tăng huy t áp) M t s cơ quan đích khác c a ANP
là cơ trơn và m ch máu; ANP kích thích làm giãn
m ch máu, nó góp ph n giúp làm gi m huy t áp.
M t cơ quan đích khác c a ANP đó là các mô m ,
và ANP còn làm tăng s chuy n đ i t mô m tr ng
thành mô m nâu. B n có th hi u m tr ng có ch c
năng d tr ch t béo, còn chuy n hóa ch t béo mô m Màng trong tim
nâu c n thi t cho hô h p t bào, cùng v i năng lư ng Màng bao tim
Cơ tim
đư c th i qua dư i d ng nhi t. M t l n n a,nó là s
b o v cho trái tim, khi mà ch t béo tr nên dư th a,cũng Màng ngoài tim
không làm t c ngh n m ch máu, nó đư c chuy n hóa S i liên k t màng ngoài tim
thành CO2 và H2O. Tăng thêm s kích thích bài ti t
ANP bao g m các bài t p và s ch ng ch u v i cái Khhoang màng ngoài tim
l nh.Như b n có th th y, con đư ng liên k t hóa h c
v i bi u mô th n,cơ trơn m ch máu, và mô m , trái Figure 12–2 Layers of the wall of the heart and the peri-
tim có kh năng t b o v chính nó. cardial membranes. The endocardium is the lining of the
chambers of the heart. The fibrous pericardium is the
V TRÍ C A TIM VÀ MÀNG NGOÀI TIM outermost layer.

QUESTION: What is found between the parietal and visceral


pericardial layers, and what is its function?
Trái tim n m trong khoang l ng ng c, gi a hai
Gi a lá thành và lá t ng có m t l p d ch huy t
ph i. Khu v c này đư c g i là Trung th t.V i bóng
thanh,giúp ngăn c n s ma sát trong m i nh p đ p
tim d ng hình nón chi m ưu th , nó đ ng sau
c a tim
xương c, và màng ngoài tim s ti p xúc ho c r i
kh i v trí này. V trí m m tim phía dư i và n m
ngay trên cơ hoành phía đư ng gi a đòn trái. Đây BU NG TIM-M CH
chính là lí do vì sao chúng ta luôn nghĩ tim n m phía MÁU VÀ VAN TIM
bên trái, B i vì nh p đ p tim m nh nh t mà chúng ta Các ph n dày lên t o nên thành c a b n bu ng tim là
có th nghe,c m nh n là bên trái. t cơ c a tim. Chúng ta g i đó là cơ tim
Trái tim đư c bao b c b i màng ngoài tim đư c Các bu ng c a tim ti p xúc v i l p màng trong tim,
c u t o v i ba l p (Hình. 12–2). Ngoài cùng là màng l p bi u mô gai bao b c quanh các lá van c a tim và
xơ s i, s k t h p các l p xơ s i dày đ c liên k t liên k t v i l p màng t o thành l p màng trong tim.
các mô m r ng xu ng phía trên cơ hoành và vư t S th t quan tr ng là l p màng trong tim không m ng
lên ph n g c các m ch máu l n đi ra vào tim. Màng như b n nghĩ, hơn n a nó còn r t m n. L p mô trơn
thanh d ch khi g p l i s t o nên hai l p là lá thành và nh n này giúp cho máu lưu thông qua không b đông
lá t ng.L p màng xơ s i bên ngoài đư c g i là lá vón, b i vì kh i đ u cho s đông vón c a máu là ti p
thành. Còn l p trên b m t c a tim đư c g i là lá t ng xúc c a máu v i b m t g gh
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 310

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
310 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

Các bu ng tim phía bên trên c a tim là nhĩ trái và dây gân tim, kéo dài t cơ nhú đ n các lá van c a
nhĩ ph i (nhĩ: atrial) (cách g i khác: atrium), chúng có van 3 lá.Khi th t ph i co bóp cơ nhú co l i và kéo
thành tương đ i m ng và đư c tách riêng ra b i thành các dây gân tim ngăn ch n s đ o ngư c c a van 3
l p cơ tim đư c g i là vách gian nhĩ. Các bu ng tim lá. N u b n đã t ng có 1 cái ô b th i vào bên trong
th p hơn là th t ph i và th t trái, chúng có các thành b i 1 cơn gió m nh, b n có th tư ng tư ng chuy n
dày và đư c tách riêng ra b i vách gian th t (Hình. gì s x y ra n u n u các lá van c a van 3 lá không
12–3). Như các b n th y,tâm nhĩ thu h i máu v t c đư c c đ nh b i dây gân tim và cơ nhú.
cơ th ho c t ph i, và tâm th t thì đ y máu lên ph i
ho c đưa máu đi c cơ th . TH T TRÁI
NHĨ PH I Thành c a th t trái dày hơn thành c a th t ph i,đi u
đó cho phép th t trái có th co v i l c m nh hơn.
Có 2 tĩnh m ch ch l n thu h i máu t c cơ th v Th t trái t ng máu đi kh p cơ th thông qua đ ng
nhĩ ph i (Xem hình. 12–3). Tĩnh m ch ch trên thu m ch ch , đ ng m ch l n nh t c a cơ th . T i nơi
h i máu t n a phía trên c a cơ th , và tĩnh m ch ti p n i c a đ ng m ch ch và th t trái là van đ ng
ch dư i thu h i máu t n a dư i cơ th . T nhĩ m ch ch hình bán nguy t (ho c van đ ng m ch
ph i, máu đư c đ y xu ng xuyên qua van c a nh ch ) (Xem hình. 12–3). Van này đư c m ra b i áp
ph i, hay đư c g i là van 3 lá,máu đi xu ng th t ph i. l c khi th t trái co bóp, trong khi đi u đó làm đóng
Van 3 lá,đư c t o nên b i 3 v t (ho c các lá) c a van 2 lá. Van đ ng m ch ch đóng l i khi th t trái
n i tâm m c đư c c ng c v i s liên k t mô. M c giãn, đ ngăn dòng máu ch y ngư c t đ ng m ch
đích chung c a các van trong h tu n hoàn là ngăn ch vào th t trái. Khi van 2 lá đóng,nó ngăn dòng
cho máu không ch y ngư c. Ch c năng c a van 3 lá máu ch y ngư c t nhĩ trái; các lá c a van 2 lá cũng
là ngăn s ch y ngư c c a dòng máu t th t ph i lên đư c c đ nh b i các dây gân tim và cơ nhú.
nhĩ ph i khi th t ph i co bóp.Khi th t ph i co bóp, máu Có th th y các lo i van trong hình 12–4, đ c t
s tác đ ng phia sau lá van, đ y chúng lên,ch m l i đư c khung s i c a tim. Đây là s k t n i gi a xơ
và làm cho van 3 lá đóng s i và mô c đ nh các đ nh bên ngoài c a lá van và
gi van m . Nó luôn tách riêng ph n cơ tim c a nhĩ
NHĨ TRÁI
và th t và ngăn ng a s co th t c a tâm nhĩ tác
Nhĩ trái nh n máu v t ph i, b i con đư ng là 4 đ ng t i tâm thát ngo i tr con đg d n truy n thông
tĩnh m ch ph i. Lư ng máu này s đư c đ y xu ng thư ng.
th t trái đi qua van tâm nhĩ trái, hay đư c g i là van Như b n có th th y ph n miêu t v bu ng tim
2 lá. Van 2 lá ngăn không cho máu ch y ngư c t và m ch máu, tim th t s là 1 đôi, ho c 2 phía, bơm.
th t trái lên nhĩ trái khi th t trái co bóp. Phía bên ph i c a tim thu h i máu không có oxy t
kh p cơ th và t ng máu đ n ph i đ l y oxy và lo i
TH T PH I b CO2. Phía bên trái c a tim l y máu ch a oxy t
Khi th t ph i co bóp, áp l c làm đóng van 3 lá l i và ph i v đ bơm t ng máu đi kh p cơ th . Công vi c 2
máu đư c t ng th ng vào ph i qua đ ng m ch ph i. phía di n ra đ ng th i; đó là c 2 nhĩ co bóp cùng m t
T i nơi k t n i c a đ ng m ch l n và th t ph i là van lúc, theo s co bóp c a c 2 th t. Gi i ph u m t trư c
đ ng m ch ph i hình bán nguy t (hay đơn gi n hơn tim đư c tóm t t trong b ng 12–1.
g i là van đ ng m ch ph i). Nó có 3 lá và s m ra
khi th t ph i co bóp và t ng máu vào đ ng m ch
M CH VÀNH
ph i. Khi th t ph i giãn, dòng máu có xu hư ng quay
l i, nhưng dòng máu đã làm đ y van 3 lá và đóng van
l i đ ngăn dòng máu ch y ngư c l i vào th t ph i.
Ph n nhô lên đáy th t ph i trông như các c t tr
đư c g i là cơ nhú(see Fig. 12–3). Các xơ s i liên
k t v i các mô,

Đ ng m ch vành trái và ph i là các m ch đ u tiên


phân nhánh t đ ng m ch ch lên, phía bên kia
c a van đ ng m ch ch (Hình. 12–5). Hai nhánh c a
đ ng m ch đi vào các đ ng m ch nh hơn và ti u
đ ng m ch, r i đ n mao m ch. Mao m ch vành hòa
vào v i tĩnh m ch vành.
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 311

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
Đ ng m ch dư i đòn T this notice, visit:
To remove
www.foxitsoftware.com/shopping

Tĩnh m ch c nh trong
Đ ng m ch cánh tay đ u Đ ng m ch c nh chung trái

Quai ĐMC Đ ng m ch ph i trái


Tĩnh m ch ch trên (đ n ph i)

Đ ng m ch ph i ph i
Nhĩ trái

Tĩnh m ch ph i T
(t ph i)
Tĩnh m ch ph i ph i
Nhánh mũ ĐMVT

Đ ng m ch vành trái
Tĩnh m ch tim trái
Nhĩ ph i
Đ ng m ch gian th t
Đ ng m ch vành ph i trư c
Th t trái

Tĩnh m ch ch
dư i

A Th t ph i Đ ng m ch ch
Đ ng m ch c nh chung trái
Đ ng m ch cánh tay đ u Đ ng m ch dư i đòn trái

Tĩnh m ch ch trên Quai đ ng m ch ch

Đ ng m ch ph i trái
Đ ng m ch ph i ph i
Nhĩ trái
Tĩnh m ch ph i trái
Tĩnh m ch ph i ph i
Van hai lá

Van đ ng
m ch ph i Th t trái

Nhĩ ph i
Van đ ng m ch ch
Van ba lá
Vách ngăn

Tĩnh m ch ch dư i

M m tim
D ây ch ng
tim Th t ph i Cơ nhú
B

Figure 12–3 (A) Anterior view of the heart and major blood vessels. (B) Frontal section of the
heart in anterior view, showing internal structures.

QUESTION: In part B, in the right atrium, what do the blue arrows represent?
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 312

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
312 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

Van đ ng m ch ph i khi không có máu trong xoang vành, lúc đó máu tr


v nhĩ ph i.
Ch c năng c a m ch vành nh m đưa máu có
Van đ ng m ch Đ ng m ch vành nhi u oxy qua cơ tim; oxy c n thi t cho s ho t
ch đ ng co bóp c a cơ tim. N u đ ng m ch vành b t c
Van ba ngh n, ví d là b i c c máu đông, m t ph n cơ tim
lá b thi u máu (thi u máu c c b ), v y là ngu n cung
c p máu đã b m t. S thi u máu c c b này kéo dài
là nguy cơ cho xu t hi n nh i máu, m t khu v c mô b
ho i t . Gây ra các cơn đau, g i là cơn đau tim (Xem
hình 12–1: B nh đ ng m ch vành).

CHU CHUY N TIM VÀ TI NG


TIM
K hung s i
Van hai lá
Chu chuy n tim là các giai đo n n i ti p nhau trong
m t nh p đ p c a tim.M t cách đơn gi n, chu chuy n
tim là s co bóp cùng lúc c a hai nhĩ, theo ngay sau
đó kho ng m t ph n nh c a giây là s co bóp đ ng
M t sau th i c a hai th t. Thì tâm thu là th i kì co bóp c a tim.
Th i kì giãn c a tim là thì tâm trương. Chúng ta đã áp
Figure 12–4 Heart valves in superior view. The atria have
d ng s liên quan này cho cách đ c huy t áp. N u ta
been removed. The fibrous skeleton of the heart is also áp d ng đi u đó cho chu chuy n tim, ta có th nói tâm
shown. nhĩ thu đư c theo sau b i tâm th t thu. Tuy nhiên,tín
hi u khác nhau t s di chuy n c a dòng máu t nhĩ
QUESTION: When do the mitral and tricuspid valves close, and đ n th t và s di chuy n dòng máu t th t đ n đ ng
why is this important? m ch. Các s ki n c a chu chuy n tim có th th y rõ
hình 12-6.

B ng 12–1 | GI I PH U TIM
C U TRÚC MÔ T

Lá ngo i tâm m c Màng huy t thanh trên b m t cơ tim


Cơ tim Cơ c a tim,thành c a các bu ng tim
Lá n i tâm m c Màng bên trong các bu ng tim và b o v cho các van tim; l p màng
nh n ngăn xu t hi n c c máu đông b t thư ng
Tâm nhĩ ph i (RA) Thu h i máu không có oxy t kh p cơ th v theo con đư ng tĩnh m ch
ch trên và tĩnh m ch ch dư i ; nhĩ ph i s n xu t ra peptid l i ni u
(ANP), làm tăng lư ng nư c ti u th i ra và chuy n hóa m tr ng
thành m nâu.
Van 3 lá Van tâm nhĩ ph i; ngăn máu ch y ngư c t tâm th t lên tâm nhĩ khi tâm
th t co bóp
Tâm th t ph i (RV) Bơm t ng máu lên ph i qua đ ng m ch ph i
Van đ ng m ch ph i Ngăn cho máu không ch y ngư c t đ ng m ch ph i tr v tâm th t ph i
khi tâm th t ph i đang giãn
Tâm nhĩ trái (LA) Thu h i máu có ch a oxy t ph i v qua b n tĩnh m ch ph i; s n
xu t ANP
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 313

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
313
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

B ng 12–1 | GI I PH U TIM
C U TRÚC MÔ T

Van 2 lá Van tâm nhĩ trái;ngăn dòng máu ch y ngư c t tâm th t trái lên tâm nhĩ
trái khi tâm th t trái co
Tâm th t trái (LV) Bơm t ng máu lên đ ng m ch ch
Van đ ng m ch ch Ngăn dòng máu ch y ngư c t đ ng m ch ch v tâm th t trái
khi tâm th t trái giãn
Cơ nhú và dây gân tim X u t hi n c tâm th t trái và ph i; ngăn s đ o ngư c c a các van
nhĩ th t khi tâm th t co
Khung s i c a tim Xơ s i k t n i v i các mô c đ nh v trí các van tim, ngăn tình tr ng m
quá m c c a các van tim, và ngăn s d n truy n đ n tâm th t t tâm nhĩ

Đ ng m ch ch X oang tĩnh m ch vành

Đ ng m ch vành trái

Đ ng m ch gian th t
trư c

Tĩnh m ch
tim l n

Đ ng,tĩnh
m ch
Figure 12–5 (A) Coronary vessels gian th t
in anterior view. The pulmonary
sau
artery has been cut to show the
left coronary artery emerging from
the ascending aorta. (B) Coronary
vessels in posterior view. The
coronary sinus empties blood into
the right atrium.
Tĩnh m ch
QUESTION: What is the function Đ ng,tĩnh m ch tim nh
of the coronary vessels?
A vành ph i B

B ng 12–1 | B NH M CH VÀNH
B nh m ch vành là k t qu c a vi c suy gi m lư ng b ch n hoàn toàn, thi s xu t hi n nh i máu cơ tim
máu đ n cơ tim. N u ch dòng máu ch y qua gi m (cơ tim b ho i t ).
mà không b t c ngh n, b nh nhân s c m th y khó Nguyên nhân ph bi n nh t c a b nh đ ng m ch
th và xu t hi n cơn đau th t ng c, nguyên nhân vành là do xơ v a đ ng m ch. Các m ng cholesterol
cơn đau là do thi u oxy cơ tim. N u dòng máu ch y và các t bào viêm bám lên thành đ ng m ch vành;
làm h p lòng m ch

Continued
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 314

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
314 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 12–1 | B NH M CH VÀNH (Ti p)


làm b m t tr nên g gh nơi cho c c máu đông có th gây t n thương đ ng m ch vành, đó là bư c
(thrombus) có th hình thành (X em b ng Fig. 12– đ u tiên gây nên s b t thư ng v cholesterol. M t
A).M t y u t d n đ n hình thành c c máu ch đ ăn lư ng cholesterol cao và ch t béo
đông,m t y u t không th thay đ i đư c,là y u t chuy n hóa và lư ng m máu cao s làm tăng b t
di truy n K hông có“gen cho cơn đau tim,” nhưng thư ng v cholesterol.
chúng ta đ u có gen cho vi c chuy n hóa cholesterol. Marker hóa h c báo hi u cho quá trình viêm
R t nhi u enzyme c a gan đi u hòa chuy n hóa trong máu bao g m homocysteine và protein ph n
cholesterol trong máu ,hình thành lipoprotein và đi u ng C (CRP). Các marker đó không ph i nguyên
hòa bài xu t lư ng l n cholesterol trong m t. M t s nhân gây đau tim; chúng là ch t ch th cho quá trình
ngư i, có xu hư ng có lư ng cholesterol trong máu viêm, cũng có th là y u t r i ro gây nên đau
và lipoprotein nhi u hơn ngư i bình thư ng. ph tim.V n còn r t nhi u đi u c n nghiên c u v quá
n trư c th i k mãn kinh, estrogen đư c tin r ng trình viêm trong xơ v a đ ng m ch.
có kh năng làm gi m lư ng m máu. Đó là lí do vì K hi b nh m ch vành tr nên đe d a v i tính
sao các cơn đau tim xu t hi n t đ tu i 30 đ n 50 m ng, ph u thu t can thi p m ch vành s đư c
xu t hi n nam gi i nhi u hơn n gi th c hi n . th thu t này , m ch máu nông ho c
M t s y u t khác gây ra b nh xơ v a đ ng tĩnh m ch (như m ch máu nông chân) là m t c u
m ch bao g m hút thu c lá, b nh đái tháo đư ng, n i vòng qua khu v c m ch t n thương làm dòng
và huy t áp cao. M t trong các y u t đó máu lưu thông tr l i qua cơ tim. Đây không ph i là
phương pháp ch a vì m nh xơ v a có th xu t hi n
c u n i ho c m ch máu khác.

Đ ng m ch bình thư ng X ơ v a đ ng m ch

A B

Box Figure 12–A (A) Cross-section of normal coronary artery. (B) Coronary artery with athero-
sclerosis narrowing the lumen.

Chu chuy n tim trong hình. 12–6. trong sơ đ , chu . B n có nghĩ r ng quá trình tâm th t co quan tr ng
chuy n tim đư c mô t là m t vòng tròn do nh p đ p hơn tâm nhĩ co? .Xem hình 12–5 và đ c các ch d n.
c a tim n i ti p nhau, b t đ u là thì tâm nhĩ thu phía Chúng ta s b t đ u phía dư i (6 o’clock) khi tâm nhĩ
đ nh (12 o’clock). K ích thư c các đo n ho c gi i đo n gi a thì tâm trương và tâm th t v a k t thúc thì tâm
c a vòng tròn bi u th th i gian. Tìm đo n c a thì tâm thu. Toàn b tim đang giãn và tâm nhĩ đư c l p đ y
nhĩ thu và m t cho tâm th t thu, và chú ý xem chúng máu.
r ng như th nào(t c là “ th i gian”)
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 315

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
315
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

c
se
.5
Tâm

g0
0.1 nhĩ th
sec u

ơn
trư
Lư ng máu

m
ì tâ
còn l i đ y t

ik
tâm nhĩ vào

g
ón
tâm th t

t th


h
th

ĩt
nh
m

n
Va
tm
H u h t máu án nguy
b
ch y th đ ng van
t tâm nhĩ vào
tâm th t Lư ng máu tâm

van bá
th t bơm vào
đ ng m ch

n
m

c
nguy
Figure 12–6 The cardiac cycle depicted in one

se
hĩ th t

.3
heartbeat (pulse: 75). The outer circle repre-

u0
t đóng
sents the ventricles, the middle circle the atria,

t th
Van n
and the inner circle the movement of blood

th
m
and its effect on the heart valves. See text for


Tâm nhĩ tâm trương 0.7 sec
description.

QUESTION: What makes the AV valves close and


the semilunar valves open?

Máu liên t c ch y t tĩnh m ch vào c hai tâm nhĩ. Chu chuy n tim t o nên các ti ng tim: M i nh p
Lư ng máu tăng càng nhi u lên, t o nên áp l c m đ p c a tim đư c t o ra b i 2 âm thanh, g i là “lub-
van nhĩ th t trái và ph i. 2/3 lư ng máu trong tâm nhĩ dup,” ta có th nghe b ng ng nghe. Ti ng đ u tiên,
ch y th đ ng t tâm nhĩ xu ng tâm th t (bi u hi n nghe thô và kéo dài, xu t hi n do trong thì tâm th t thu
12 o’clock); và tâm nhĩ co bóp đ y n t lư ng máu còn đóng van nhĩ th t. Ti ng th hai xu t hi n do đóng
l i xu ng tâm th t. van đ ng m ch ch và van đ ng m ch ph i. N u các
D a theo s co cơ, tâm nhĩ giãn và tâm th t b t van này không đóng kín, s xu t hi n thêm m t ti ng
đ u co bóp. Tâm th t co đ y m t lư ng máu tr l i n a g i là ti ng th i (Xem b ng 12–2: Ti ng th i tim).
các lá van c a van nhĩ th t trái và ph i,làm chúng
đóng l i; áp l c c a dòng máu làm cho m van đ ng
m ch ph i và van đ ng m ch ch . Tâm th t ti p t c
ĐƯ NG D N TRUY N C A TIM
co bóp, chúng bơm t ng máu lên đ ng m ch. Nh n
Chu chuy n tim là m t chu i các ho t đ ng đư c đi u
th y lư ng máu lên đ ng m ch đ u do tâm th t co
ch nh b i đi n th ho t đ ng c a cơ tim. T bào cơ tim
t ng lên. Tâm th t giãn,cùng lúc v i giai đo n máu
có kh năng t ho t đ ng; do đó các xung đ ng th n
quay tr v tâm nhĩ, và chu chuy n tim b t đ u tr
kinh không ph i nguyên nhân gây co bóp, gi ng như s
l i.
ho t đ ng c a t bào cơ xương. T bào cơ tim t o ra
Đi u quan tr ng nh t d nh n th y đây là h u
toàn b đi n th ho t đ ng tương t như s t o ra ho t
như lư ng máu trong tâm nhĩ ch y th đ ng xu ng
đ ng t bào cơ xương b i xung th n kinh (đư c mô t
tâm th t, nhưng t t c lư ng máu đ y lên đ ng m ch
Chương 7). T bào cơ tim có nhi u nhánh và các
thì ph i do tâm th t co bóp t ng lên. Vì lí do đó,ch c
v ch b c thang; lan truy n điên th ho t đ ng sang các
năng c a tâm th t quan tr ng hơn so v i ch c năng
t bào bên c nh. S xu t hi n c a v ch b c thang cho
c a tâm nhĩ.
phép xung đ ng đi n th d n truy n đ n 2 tâm nhĩ làm
Có th b n t h i: “M i ho t đ ng đó di n ra trong
chúng co bóp và theo đó là s ho t đ ng co bóp c a
m t nh p đ p?” Câu tr l i là Đúng. Chu chuy n tim
tâm th t.
là m t chu i các ho t đ ng chính xác nh m gi cho
dòng máu ch y t tĩnh m ch,qua tim và đ n đ ng
m ch.
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 316

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
316 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 12–2 | TI NG TH I TIM
Ti ng th i tim là ti ng b t thư ng ho c ti ng thêm s đóng kín và ngăn dòng máu ch y ngư c trong
vào mà nguyên nhân là do s b t thư ng van tim. thì tâm th t thu.
Ch c năng c a van tim là ngăn s ch y ngư c c a M t s van thì l i b h p (steno-sis) và là b nh
dòng máu, và khi van không đóng hoàn toàn, dòng b m sinh; đ a tr sinh ra cùng v i van tim h p b t
máu s ch y ngư c tr l i, t o nên dòng ch y h n thư ng. Trong h p van đ ng m ch ch , máu không
lo n và ta có th nghe qua ng nghe. đư c t ng d dàng t th t trái lên đ ng m ch ch .
B nh th p tim là m t bi n ch ng b t thư ng khi Tâm th t ph i làm vi c nhi u hơn đ bơm t ng máu
nhi m liên c u khu n. S t th p kh p, van tim b qua van b h p vào đ ng m ch ch , và dòng ch y
t n thương b i s đáp ng b t thư ng c a h mi n h n lo n đư c t o ra và ta nghe đư c là ti ng th i
d ch. T n thương kéo dài làm cho van “có khe h ” tâm thu.
và không ho t đ ng hi u qu , và ta có th nghe th y Tr em đôi lúc xu t hi n ti ng th i đư c g i là
ti ng th i c a dòng máu ch y ngư c l i. Van 2 lá b “ti ng th i sinh lý” b i vì không có c u trúc t n
b t ngư c tr l i, ví d , s nghe th y ti ng th i tâm thương nào đư c tìm th y. Ti ng th i thư ng xuyên
thu b i vì van này bi n m t và không có gây h i gì cho tr .

M i nh p tim đư c t o nên t chính b n thân Làm cho ph n cơ tâm th t giãn và b t đ u thì tâm th t
qu tim và các nh p tín hi u đi n d n truy n theo thu. Đi n th ho t đ ng c a tâm nhĩ và tâm th t đư c
m t l trình c th theo cơ tim. B n có th tìm thêm mô t b ng đi n tâm đ (ECG); X em trong b ng 12–
thông tin Hình. 12–7 đ c các ch d n. 3: Đi n tâm đ .
Máy đi u hòa nh p tim t nhiên c a tim là nút N u ch c năng nút xoang suy gi m,nút nhĩ th t s
xoang (SA) , m t nhóm t bào cơ tim đ c bi t n m đi u hòa nh p tim, nhưng nh p ch m hơn (50 đ n
thành c a tâm nhĩ ph i n m dư i ngay ch vào tĩnh 60 nh p trên phút). Bó nhĩ th t có kh năng t o ra s
m ch ch trên. Nút xoang là m t b ph n đ c bi t b i co bóp cho ph n th t, nhưng nh p ch m hơn (15
vì nó phát nh p t nhiên làm cơ ho t đ ng, quá trình đ n 40 nh p trên phút). Tình tr ng này xu t hi n
kh c c nhanh hơn so v i các ph n khác c a cơ tim nh ng ngư i b nh tim liên quan đ n s d n truy n
(60 đ n 80 l n trên phút). QQúa trình kh c c là s th n kinh t nhĩ xu ng th t b ch n l i.
đi vào c a ion Na trao đ i v i ion phía bên đ i di n qua Ch ng lo n nh p tim là cho nh p tim không đ u;
màng t bào. T bào c a nút xoang có tính th m v i ion t o nên tác đ ng nguy hi m đe d a cu c s ng. Đ u
Na cao hơn so v i t bào cơ tim. Vì th , chúng kh c c tiên m i ngư i s xu t hi n tình tr ng h i h p đánh
nhanh hơn, và t o nên s co bóp trong m i nh p đ p. tr ng ng c (cách nh n bi t nh p tim không đ )
T nút xoang, s d n truy n ho t đ ng đi đ n nút thư ng xuyên. Thông thư ng m i ngư i không đ ý
nhĩ th t, ngay dư i vách gian nhĩ. Có s d n truy n l m vì do có th là k t qu c a vi c dùng nhi u
xung th n kinh t nút xoang nhĩ đ n nút nhĩ th t làm caffeine, thu c lá, ho c rư u.Nghiêm tr ng hơn s
cho cơ tâm nhĩ giãn và b t đ u thì tâm thu. là r i lo n nh p tim, tim đ p nhanh và l ch nh
Ph n khung s i c a tim tách riêng ph n cơ c a hư ng r t nhi u đ n quá trình t ng máu (Xem b ng
tâm nhĩ v i tâm th t;xơ s i liên k t v i mô ho t đ ng 12–4: Ch ng lo n nh p tim).
như m t t m cách đi n gi a 2 bu ng tim. Ch có m t
con đư ng d n truy n th n kinh duy nh t t tâm nhĩ
xu ng tâm th t, đó là bó nhĩ th t, hay đư c g i là bó
NH P TIM
His. Bó His ch y d c vách gian th t phía trên; nó M t ngư i kh e m nh lúc ngh ngơi có nh p tim t 60
ti p t c d n truy n th n kinh t nút nhĩ th t xu ng đ n 80 l n trên phút, đó là s l n kh c c c a nút
nhánh trái và nhasnh ph i. Các nhánh c a bó His xoang (Th c ra nút xoang thư ng phát nh p nhanh
đư c g i là m ng Purkinje hơn,g n 100 l n trên phút, nhưng ch m hơn do nh
hư ng c a h phó giao c m.) Nh p tim th p hơn 60
(tr v n đ ng viên) g i là nh p tim ch m. nh p tim
nhanh trên 100 l n trên phút và kéo dài đư c g i là
nh p tim nhanh.
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 317

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
317
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

Nút xoang
T wave
Nhĩ trái P wave
Bó nhĩ th t Q S
Nhĩ (Bó His)
ph i
Nút nhĩ M ng
th t purkinje

Th t Th t trái P-R Interval QRS ST Segment


Complex
ph i S-T Interval

Nhánh trái

Nhánh ph i

Figure 12–7 Conduction pathway of the heart. Anterior view of the interior of the heart. The
electrocardiogram tracing is of one normal heartbeat. See text and Box 12–3 for description.

QUESTION: What structure is the pacemaker of the heart, and what is its usual rate of depolarization?

B ng 12–3 | ĐI N TÂM Đ
Nh p tim là m t chu i các ho t đ ng c a đi n, và quá đi qua cơ c a tâm th t. Sóng T bi u hi n cho quá
trình thay đ i t o ra đi n th c a cơ tim có th đư c trình tái c c th t (quá trình tái c c nhĩ không t o
ghi l i qua các đi n c c g n trên b m t cơ th . thành sóng riêng b i vì nó đư c bi u hi n trong
B n ghi chép đó đư c g i là đi n tâm đ (ECG) ( ph c b QRS).
b ng. 12–7). Chi ti t gi i thích v ECG b t thư ng n m ngoài
M t đi n tâm đ bình thư ng g m ba sóng khác ph m vi c a cu n sách này, nhưng nhìn chung, b t
nhau ho c chênh l ch nhau: sóng P, ph c b sóng thư ng gi a các sóng là v đ dài và biên đ
QRS, và sóng T. M i sóng bi u hi n m t giai đo n sóng. ECG góp ph n giúp cho vi c ch n đoán
c a chu chuy n tim; nh. 12–7 Đi n tâm đ bình b nh xơ v a m ch vành, thi u oxy cơ tim, ho c
thư ng. s t th p tim,b nh van tim làm d n đ n các bu ng
Sóng P bi u hi n cho quá trình kh c c nhĩ, là tim và bi u hi n các sóng đ c trưng trên ECG. Ví
s d n truy n đi n th xung đ ng th n kinh t nút d tình tr ng giãn th t trái đó là h u qu c a tăng
xoang qua cơ c a nhĩ. áp l c th t s bi u hi n trên b t thư ng ph c b
Ph c b QRS bi u hi n cho quá trình kh c c QRS.
th t là s lan truy n đi n th xung đ ng th n kinh
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 318

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
318 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 12–4 | R I LO N NH P TIM
Ch ng lo n nh p tim làm nh p tim không đ u do làm cho vi c t ng máu vào đ ng m ch, nhưng rung th t
t n thương đư ng d n truy n th n kinh, ho c làm sai thì không co bóp t ng máu, làm gi m hi u su t t ng
l ch v trí tác đ ng, t c là t o ra nh p tim t m t ph n máu đ t ng t.
khác c a cơ tim khác v trí nút xoang. Rung th t thư ng kèm theo các cơn đau tim
Cu ng nhĩ làm nh p tim đ p nhanh nhưng khá nhưng không gây nguy hi m tính m ng.T n thương
đ u. Trong cu ng nhĩ,nhĩ có th co bóp đ n 300 t bào cơ tim làm chúng không th duy trì tr ng thái
l n trên phút. Do nhĩ th t không quan tr ng trong kh c c bình thư ng, và chúng kh c c m t cách
vi c bơm t ng máu,nên lư ng máu vào tâm th t v n t phát,di n ra nhanh.T m t v trí khác,lan truy n
đư c duy trì trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, xung đ ng th n kinh đ n các vùng c a cơ th t
và cu ng nhĩ có th không đe d a tính m ng. Lo n nhanh chóng và vô t ch c, và th t rung lên nhi u
nh p th t thư ng là s chuy n giao gi a nh p nhanh hơn là co bóp đ y máu đi.
th t và rung th t. Hoàn toàn có th đi u tr đư c rung th t b ng
R i lo n nh p làm tim đ p nhanh nhưng không đ u. cách s d ng máy kh rung tim. D ng c này đ ng
Rung nhĩ thư ng không gây h i, nhưng nó có nguy m t dòng đi n lên tim, làm kh c c lên toàn b cơ
cơ xu t hi n c c máu đông và gây đ t qu . Rung tim, và làm chúng ngh ngơi. N u nh p đ p đ u tiên
th t là m t c p c u y khoa c n c p c u k p th i đ tr l i là phát ra t nút xoang(thư ng là nh p nhanh
ngăn b nh nhân t vong. Vi c co bóp bình thư ng hơn bình thư ng), nh p tim bình thư ng s h i ph c
c a tâm th t r t c n thi t tr l i.

Nh p tim c a tr em bình thư ng có th cao hơn 100 c n là đ trao đ i oxy v i mô và lo i b các s n ph m


l n trên phút, tr nh có th lên đ n 120, và tr sơ sinh dư th a. Trong lúc luy n t p,hi u su t t ng máu tăng
có th lên đ n 140 l n trên phút. Nh p tim không liên lên do cơ th tăng nhu c u s d ng oxy.
quan đ n tu i, nhưng liên quan đ n kích thư c ,các cá Đ tính hi u su t t ng máu,ta c n bi t nh p tim và
nhân v i kích thư c nh hơn, quá trình trao đ i ch t lư ng máu đư c bơm lên trong m t nhip. Th tích
di n ra nhanh và nh p tim đ p nhanh hơn. Song song tâm thu là lư ng máu đư c tâm th t co bóp bơm lên
v i chuy n đó ngư i ta tìm ra nh p tim liên quan kích trong m t nh p; trung bình th tích tâm thu lúc ngh là
thư c; nh p tim c a chu t là 200 l n trên phút và c a 60 đ n 80mL trên m t nhip. M t công th c đơn gi n
voi là 30 l n trên phút. cho phép ta tính đư c hi u su t t ng máu:
Hãy quay l i v v n đ nh p tim ngư i l n và chú ý
Hi u su t t ng máu = th tích tâm thu × nh p tim
vào nh ng ngư i có th tr ng v t lý t t nh t. Như b n
đã bi t,nh ng v n đ ng viên có nh p tim r t th p. Ví Thay vào công th c v i th tích tâm thu trung
d như c u th bóng r nh p tim ch kho ng 50 l n trên bình, 70 mL, và nh p tim trung bình,70 nh p trên phút
phút, còn v n đ ng viên ch y marathon là t 35-40 (bpm):
Đ hi u đư c v n đ này,chúng ta c n nh tim là kh i
Hi u su t t ng máu = 70 mL × 70
cơ. K hi cơ vân xương c a ta luy n t p,chúng kh e
bpm.Hi u su t t ng máu = 4900 mL
và năng su t cao hơn. Đi u đó cũng đúng v i tim; các
per minute (x p x 5 L)
bài t p giúp chúng tăng hi u su t t ng máu, b n có
th đ c v v n đ này đo n ti p theo. T t nhiên,hi u su t t ng máu s khác nhau kích
thư c m i ngư i, nhưng x p x t 5 đ n 6 lít trên
phút. Lư ng máu trên là không gi ng nhau nhưng là
HI U SU T T NG MÁU th tích trung bình.K hi ngh ngơi,tim có th bơm toàn
b lư ng máu cơ th trong m t phút.

Hi u su t t ng máu là lư ng máu đư c tâm th t co


bóp bơm lên trong 1 phút. M c đ ch c ch n hi u
su t t ng máu
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 319

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
319
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

Ta có th thay đ i đư c,t t nhiên đi u đó còn tùy có th tăng lên 4 l n so v i lúc ngh ngơi trong bài t p
thu c vào hoàn c nh và t n d ng đư c các v n đ ng g ng s c.S khác bi t này là do d tr năng lư ng
v t lý. tim, s tăng lên v th tích bơm máu c a tim khi c n
N u bây gi chúng ta xem xét l i m t v n đ ng thi t. N u tim ngh ngơi t ng máu đư c 5 L và tim t p
viên b n s th y m t cách chính xác t i sao v n đ ng luy n t ng máu đư c 20 L, d tr năng lư ng tim là
viên l i có nh p tim th p. Trong công th c,ta s th y 15 L. Hi u su t t ng máu c a v n đ ng viên
hi u su t t ng máu trung bình (5 L) và nh p tim v n marathon có th tăng 6 l n và hơn so v i tim ngh
đ ng viên (50): ngơi, và d tr năng lư ng tim l n hơn so v i hi u
Hi u su t t ng máu = Th tích tâm su t t ng máu ngư i tr ; đây là k t qu quá trình
thu × m ch 5000 mL = th tích tâm ho t đ ng b n b c a tim. B i vì Lu t c a Starling, nó
thu × 50 bpm g n như là không th đ i v i m t trái tim kh e m nh
5000/50 = Th tích tâm làm vi c quá s c. Không quan tr ng là v n đ cung
thu. 100 mL = Th tích lư ng tim tăng, tâm th t s tăng co bóp và làm tăng
tâm thu th tích tâm thu và hi u su t t ng máu.
Có s liên quan đ n hi u su t t ng máu, và m t
Nh n th y th tích tâm thu lúc ngh ngơi c a v n
ch s khác có th đo đư c s kh e m nh c a tim, là
đ ng viên tăng lên đáng k so v i m c trung bình.
Phân su t t ng máu. Đó là % lư ng máu trong tâm
Tim c a v n đ ng viên co bóp,t ng máu trong m t
th t đư c bơm t ng lên trong thì tâm thu. Tâm th t
nh p đ p nhi u hơn và gi cho hi u su t t ng máu
không r ng hoàn toàn khi nó bơm máu nhưng s
bình thư ng ch v i m t vài nh p đ p.
bơm t ng kho ng 60-70% lư ng máu. M t t l ph n
Nào cùng xem trái tim đáp ng l i v i bài t p như
trăm th p bi u th cho ch c năng th t suy gi m. Các
th nào. Nh p tim tăng lên trong khi t p luy n, th tích
v n đ c a sinh lý đư c tóm t t trong b ng 12–2.
tâm thu cũng v y. S tăng lên v th tích tâm thu là
k t qu c a Lu t Starling v tim, L c co cơ tim t l
thu n v i chi u dài s i cơ trư c khi co. Trong luy n ĐI U HÒA NH P TIM
t p,lư ng máu v tim nhi u hơn, đây g i là cung
lư ng tim. Tăng cung lư ng tim là tăng co các cơ M c dù trái tim đư c đi u hòa và n đ nh trong m i
tâm th t, áp l c tăng hơn đ y nhi u máu hơn, b ng l n đ p, nhưng nh p tim s thay đ i tùy vào trư ng
cách y làm tăng th tích tâm thu. B i v y,trong công h p khác nhau. H th n kinh đ m b o cho s thay
th c ph i theo m t s giá tr :Hi u su t t ng máu = đ i đó khi c n thi t, đi n hình là trong trư ng h p
th tích tâm thu × m ch. tăng áp l c.
T y s ng c a não có ch a 2 trung tâm tim
Hi u su t t ng máu = 100 mL × 100 bpm m ch,trung tâm kích thích và trung tâm c ch .
Hi u su t t ng máu= 10,000 mL (10 liters) Trung tâm g i xung đ ng th n kinh đ n tim qua dây
th n kinh t đ ng. Đã đư c đ c p chương 8: th n
Hi u su t t ng máu có t p luy n này g p đôi so v i kinh t đ ng.
hi u su t t ng máu ta tính l n đ u,không khác bi t
m y . Hi
B ng u su| t SINH
12–2 t ng máu
LÝc aTIM
ngư i kh e tr tu i có
th
CH S VÀ GIÁ TR MÔ T

Nh p tim: 60–80 bpm Đi u hòa b i nút xoang, d n truy n qua con đư ng d n truy n
th n kinh; cư ng phó giao c m làm gi m nh p tim; th n kinh
giao c m làm tăng nh p tim.
Th tích tâm thu: 60–80 mL/nh p Lư ng máu đư c bơm t ng lên b i th t trong m t nh p đ p
Hi u su t t ng máu: 5–6 L/ phút Th tích đư c bơm lên b i th t trong m t nh p đ p, th tích tâm
thu × m ch
Phân su t t ng máu: 60%–70% Ph n trăm lư ng máu bơm lên b i th t trong m t nh p

D tr năng lư ng tim: 15 L ho c S khác nhau gi a hi u su t t ng máu và hi u su t t ng máu t i


hơn đa trong luy n t p
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 320

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
320 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

g m 2 b ph n: giao c m và phó giao c m. Xung B n có th nh l i Chương 9 v th th áp l c và


đ ng th n kinh giao c m t trung tâm kích thích đi th th hóa h c v trí t i cung đ ng m ch ch và
qua dây th n kinh giao c m làm tăng nh p tim và làm xoang đ ng m ch c nh. Th th áp l c xoang đ ng
tăng co bóp tom trong luy n t p,stress (Ch t d n m ch c nh xoang đ ng m ch ch nh n c m đư c s
truy n th n kinh là norepinephrine). Xung đ ng th n thay đ i c a huy t áp. Th th hóa h c đ ng m ch
kinh phó giao c m t trung tâm c ch kéo dài đ n c nh chung và đ ng m ch ch nh n bi t đư c s
dây th n kinh ph v làm gi m nh p tim(ch t d n thay đ i lư ng oxy trong máu. Dây th n kinh giác quan
truy n th n kinh là acetyl-choline). Lúc ngh nghơi,d n ti p nh n th th đ ng m ch c nh là dây thi t h u
truy n xung đ ng th n kinh nút xoang ch m l i và ta (dây th n kinh s 9); Dây th n kinh ti p nh n th th
có nh p tim bình thư ng, và chúng làm gi m nh p tim quai đ ng m ch ch là dây th n kinh ph v (dây th n
sau khi k t thúc t p luy n.. kinh s 10) . N u ta đ t t t ca th đó trong m t ví d
Câu h i đ t ra là : Thông tin nào đ t y s ng thu c th , ta có th th y đi u hòa nh p tim là m t ph n x
nh n và t o nên s thay đ i? B i vì tim bơm máu, nó và dây th n kinh d n truy n theo ph n x đó.Hình 12–
c n thi t cho duy trì huy t áp bình thư ng. Máu có 8 mô t các c u trúc đư c đ c p đ n.
ch a oxy, nên các mô c n ti p t c thu nh n. Vì th ,s M t ngư i mà đ t ng t đ ng d y t v trí cơ th sai
thay đ i huy t áp và lư ng oxy trong máu kích thích làm l ch có th c m th y choáng,chóng m t m t lúc vì
thay đ i nh p tim. huy t áp dòng máu não b gi m đ t ng t.

X oang đ ng m ch
c nh và th đ ng
m ch c nh
TK thi t h u
Đ ng
m ch
c nh

TK ph v (hư ng Quai đ ng m ch ch
tâm)
X oang đ ng m ch ch
và th đ ng m ch ch

Trung tâm kích thích TK ph v


Trung tâm c ch
Nút xoang
T y s ng
Bó His
TK giao c m Nút nhĩ
T y ng c th t

Th t ph i

Figure 12–8 Nervous regulation of the heart. The brain and spinal cord are shown on the left.
The heart and major blood vessels are shown on the right.

QUESTION: Sympathetic impulses to the ventricles will have what effect?


3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 321

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
321
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

T t huy t áp đư c nh n bi t b i th c m th áp l c TU I TH VÀ TIM
xoang đ ng m ch c nh—nh n c m đư c đưa v
não,đây là m t v trí quan tr ng. S t t huy t áp gây ra Cơ tim tr nên kém linh ho t hơn cùng đ tu i, và
gi m x ng đ ng t c đ ng lên các th c m th áp l c. X làm gi m c hi u su t t ng máu t i đa và nh p tim.
ung đ ng th n kinh d n truy n qua dây th n kinh thi t Tình tr ng kh e m nh cơ tim d a trên s cung c p
h u đ n t y s ng, và làm gi m s liên t c c a xung máu, và đ tu i tăng càng làm tăng nguy cơ xơ v a
đ ng th n kinh đ n trung tâm kích thích. Trung tâm đ ng m ch s làm h p đ ng m ch vành. X ơ v a
kích thích t o ra các xung đ ng th n kinh đư cc d n đ ng m ch là s l ng đ ng c a cholesterol lên thành
truy n b i th n kinh giao c m đ n nút xoang, nút nhĩ m ch máu, làm gi m dòng máu ch y qua và b m t
th t, và cơ th t. Nh p tim và áp l c tăng, huy t áp thành m ch g gh có th hình thành nên c c máu
m ch máu não tăng hơn bình thư ng, và c m giác đông.
choáng váng xu t hi n. K hi huy t áp m ch máu não Huy t áp cao làm cho th t trái ph i làm vi c n ng
tr v bình thư ng, tim thu nh n tín hi u th n kinh phó hơn; th t ph i giãn ra làm tăng lư ng máu cung c p,
giao c m t trung tâm c ch kéo dài đ n th n kinh lâu d n ho t đ ng kém đi. Suy gi m ch c năng th t
ph v đ n nút xoang nhĩ và nút nhĩ th t. Xung đ ng làm gi m kh năng bơm, cơ tim yêu d n đ n sung
th n kinh phó giao c m làm tim đ p ch m v m c huy t làm t n thương; xu t hi n mu n ho c s m.
bình thư ng khi ngh ngơi. Van tim d n tr nên dày và xơ hóa,t o nên ti ng th i
Tim thư ng b tác đ ng trong cung ph n x kích và làm gi m kh năng bơm. Ch ng lo n nh p tim
thích b ng cách làm gi m lư ng oxy trong máu.Th thư ng liên quan đ n đ tu i, t bào d n truy n th n
c m th c a đ ng m ch ch v trí quan tr ng nên có kinh tr nên kém linh ho t hơn.
th nh n bi t ra s thay đ i lư ng máu đi ra kh i tim.
Cung ph n x g m có (1) th c m th hóa h c đ ng TÓM T T
m ch ch , (2) th n kinh ph v , (3) trung tâm kích
thích t y s ng, (4) th n kinh giao c m và (5) cơ tim,
làm tăng nh p tim và l c co bóp làm tăng tu n hoàn
tăng oxy c i thi n tình tr ng thi u oxy máu. Như b n có th th y, h th n kinh có liên quan đ n
Nh c l i t chương 10 v hormone epinephrine ch c năng cơ b n c a tim. Ho t đ ng bơm máu c a
đư c ti t ra b i t y thư ng th n trong stress. M t tim duy trì huy t áp bình thư ng và đ bão hòa oxy
trong nhi u ch c năng c a epinephrine làm tăng trong mô,và h th n kinh đ m b o tim có th đáp ng
nh p tim và l c co bóp. Giúp cung c p thêm máu cho trong nhi u tình hu ng khác nhau. Huy t áp và m ch
mô khi c n thêm oxy đ đáp ng v i stress. máu s đư c đ c p trong chương ti p theo.

Đ I CƯƠNG H C T P
Tim bơm t ng máu,t o nên huy t áp, và tu n 3. Cơ tim là mô có ch c năng n i ti t; s n xu t ra
hoàn oxy,dinh dư ng và các ch t khác. Tim peptide l i ni u (ANP) khi tâm nhĩ co b i tăng
n m trong trung th t, n m gi a hai ph i,trong th tích máu ho c BP. ANP làm tăng th i Na và
khoang ng c. nư c th n, làm gi m th tích máu tr v bình
Mô cơ tim (Xem hình. 12–1) thư ng. ANP b kích thích b i t p luy n và ti p
xúc th i ti t l nh; chuy n hóa m tr ng thành
1. Các s i cơ tim có nhi u nhánh và ty th ;
m nâu.
sarcomeres là m t đơn v co cơ.
2. Cơ tim t o nên các đi n th ho t đ ng; X ung
đ ng th n kinh đư c lan truy n t t bào này sang
t bào khác qua v ch b c thang.
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 322

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
322 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

Màng ngoài tim- 3 l p bao quanh tim Tâm th t ph i- Có thành tương đ i m ng


(Xem hình. 12–2) 1. Bơm t ng máu lên ph i qua đ ng m ch ph i.
1. Bên ngoài,xơ s i bao ngoài tim, t o nên b i s i 2. Van đ ng m ch ph i ngăn cho máu không ch y
liên k t v i mô, l p màng r ng t o thành cái túi bao ngư c t đ ng m ch ph i v th t ph i khi th t
b c quanh tim và tr i dài h t cơ hoành là n n cho ph i đang giãn.
các m ch máu l n .
3. Cơ nhú và dây gân tim ngăn cho van 3 lá không
2. Ngo i tâm m c thanh m c là m t màng huy t b đ o ngư c khi th t ph i co bóp.
thanh ch y bên trong cùng ngo i tâm m c s i.
3. Màng ngoài tim t ng, ho c lá t ng, là m t màng Tâm th t trái- có thành dày hơn so v i th t
huy t thanh bao b c b m t cơ tim. ph i
4. D ch huy t thanh gi a lá thành và lá t ng ngăn 1. Bơm t ng máu đi kh p cơ th qua đ ng m ch
s c sát trong m i nh p đ p c a tim. ch .
2. Van đ ng m ch ch ngăn không cho dòng máu
Bu ng tim: M ch máu và van tim (X em ch y ngư c t đ ng m ch ch v tâm th t trái khi
hình. 12–3 và 12–4 và B ng 12–1) tâm th t trái đang giãn.
1. Mô cơ tim, cơ tim, t o nên thành c a 4 bu ng 3. Cơ nhú và dây gân tim ngăn cho van 2 lá không
tim. đ o ngư c khi tâm th t trái co.
2. Màng trong tim bao bên trong các bu ng tim và 4. Tim có 2 bên đ u bơm máu: Phía bên ph i tim thu
b o v van tim; đơn gi n là các t bào nhú t o m t h i máu không có oxy và bơm lên 2 bên ph i; phía
nh n và ngăn xu t hi n c c máu đông. bên trái tim thu h i máu ch a oxy v và bơm đi
3. Tâm nhĩ trái và ph i là bu ng tim phía trên, đư c kh p cơ th .C 2 phía c a tim làm vi c đ ng th i.
ngăn cách b i vách gian nhĩ. Tâm nhĩ thu h i máu
t tĩnh m ch. M ch vành (Xem hình. 12–5)
4. Tâm th t trái và ph i là bu ng tim phía dư i, đư c 1. Con đư ng: đ y máu lên đ ng m ch ch và nhánh
ngăn cách b i vách gian th t. Tâm th t bơm t ng trái và ph i c a đ ng m ch vành, đ n ti u đ ng
máu lên đ ng m ch. m ch, đ n mao m ch, đ n tĩnh m ch vành, đ n
xoang vành và v nhĩ ph i.
Tâm nhĩ ph i 2. M ch vành giúp tu n hoàn máu ch a oxy qua cơ
1. Thu h i máu phía thân trên t tĩnh m ch ch trên tim.
và thu h i máu thân dư i t tĩnh m ch ch dư i. 3. T c ngh n m ch vành là d n đ n t n thương cơ tim:
2. Van 3 lá ngăn dòng máu ch y ngư c t th t ph i ho i t m t ph n cơ tim liên quan đ n s thi u oxy
lên nhĩ ph i khi th t ph i b t đ u co bóp.
Chu chuy n tim- Các s ki n di n ra liên t c
Tâm nhĩ trái trong m t nh p đ p (X em hình. 12–6)
1. Thu h i máu t ph i v qua 4 tĩnh m ch ph i. 1. Tâm nhĩ ti p t c thu h i máu t tĩnh m ch; làm
2. Van 2 lá ngăn dòng máu ch y ngư c t th t trái tăng áp l c trong tâm nhĩ, là cho van 2 lá b t đ u
lên nhĩ trái khi th t trái b t đ u co bóp. m ra.
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 323

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
323
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

2. 2/3 lư ng máu t tâm nhĩ ch y th đ ng xu ng 5. Đi n tâm đ (ECG) mô t đi n th ho t đ ng c a


tâm th t; tâm nhĩ co bóp đ y lư ng máu còn l i tim (X em hình. 12–7).
xu ng tâm th t; sau đó tâm nhĩ giãn ra . 6. N u m t b ph n không đáp ng đư c ch c năng
3. Tâm th t co bóp,làm đóng van nhĩ th t và m van , b ph n ti p theo s đi u hòa s co bóp nhưng
đ ng m ch ph i và van đ ng m ch ch . v i nh p ch m hơn.
4. Tâm th t co bóp t ng máu lên đ ng m ch. Tâm th t 7. Ch ng lo n nh p tim làm nh p tim không đ u; t o
b t đ u thư giãn.Trong th i gian đó,lư ng máu v nên tác đ ng đe d a đ n tính m ng.
làm đ y nhĩ th t và chu chuy n tim l i b t đ u.
5. Thì tâm thu t c là s co bóp t o áp l c; thì tâm Nh p tim
trương là s thư giã. Trong chu chuy n tim, nhĩ 1. Ngư i kh e m nh: 60-80 nh p trên phút (Nh p tim
thu và theo sau đó là th t thu. K hi tâm th t trong thì tương đương v i m ch); tr em có m ch cao hơn
tâm thu,thì tâm nhĩ trong thì tâm trương. do chúng có kích thư c nh và quá trình chuy n
6. S t đ ng trong các giai đo n c a chu chuy n hóa di n ra m nh hơn.
tim gi cho dòng máu đư c ch y t tĩnh m ch qua 2. Ngư i có th ch t v t lý t t s có m ch ch m b i
tim và đ n đ ng m ch. vì tim ho t đ ng linh ho t hơn,bơm đư c nhi u
máu hơn bình thư ng trong m i nh p đ p.
Ti ng tim: 2 âm trong m t nh p đ p: lub-
dup Hi u su t t ng máu (Xem b ng 12–2)
1. Âm đ u tiên đư c t o ra do đóng van nhĩ th t 1. Hi u su t t ng máu là lư ng máu đư c th t bơm
trong thì tâm th t thu. lên trong m t phút.
2. Âm th 2 đư c t o ra do đóng van đ ng m ch 2. Th tích tâm thu là lư ng máu đư c th t bơm
ch và van đ ng m ch ph i. lên trong m t nh p đ p; trung bình 60-80 mL.
3. Đóng van không kín t o nên ti ng th i 3. Hi u su t t ng máu b ng th tích tâm thu nhân v i
m ch; trung bình hi u su t t ng máu khi ngh
Con đư ng d n truy n tim- d n truy n xung kho ng 5-6 L.
đ ng th n kinh trong chu chuy n tim (X em 4. Lu t Starling - L c co cơ tim t l thu n v i chi u
hình. 12–7) dài s i cơ trư c khi co..
1. Nút xoang trên thành nhĩ ph i phát nh p; t bào 5. Trong luy n t p,tăng th tích tâm thu làm tăng cung
nút xoang có tính th m v i ion Na và và kh c c lư ng tim và co cơ c a tâm th t (Lu t Starling).
nhanh hơn so v i các ph n khác c a cơ tim. Đi n
6. Trong luy n t p làm tăng th tích tâm thu và làm
th ho t đ ng lan truy n nhanh trong cơ tim b i
m ch nhanh, đó là k t qu c a vi c tăng hi u su t
vì có v ch b c thang gi a 2 t bào cơ tim k sát
t ng máu: tăng t 2-4 l n so v i lúc tim ngh ngơi.
nhau.
7. D tr năng lư ng tim là s khác nhau gi a hi u
2. Nút nhĩ th t phía dư i c a vách gian nhĩ. K h
su t t ng máu tim ngh ngơi và hi u su t t ng máu
c c nút xoang lan truy n đ n nút nhĩ th t đ n cơ
t i đa; có th là 15 L ho c hơn.
nhĩ và đưa cơ nhĩ vào thì tâm nhĩ thu.
8. Phân su t t ng máu là % t ng lư ng máu đư c
3. Bó His phía trên c a vách gian th t; ph n đ u
th t bơm lên trong m i nh p; trung bình 60% -
tiên c a th t b t đ u quá trình kh c c.
70%.
4. Nhánh trái và nhánh ph i vách gian th t d n
truy n xung đ ng th n kinh đ n m ng Purkinje
Đi u hòa nh p tim (Xem hình. 12–8)
cơ th t, hoàn thành thì tâm th t thu.
1. Tim đ p t o ra nh p tim, nhưng h th n kinh s làm
thay đ i nh p tim tùy t ng trư ng h p khác nhau.
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 324

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
324 The Heart www.foxitsoftware.com/shopping

2. T y s ng g m 2 trung tâm tim m ch: trung tâm 7. N u dòng máu lên não gi m, th th áp l c
kích thích và trung tâm c ch . Đó là m t ph n c a xoang đ ng m ch c nh s nh n bi t s gi m đó
cung ph n x ho t đ ng làm thay đ i nh p tim. và g i tín hi u theo dây th n kinh thi t h u v t y
3. X ung đ ng th n kinh giao c m làm tăng nh p tim s ng. Trung tâm kích thích ho t đ ng và tăng g i
và s co bóp c a tim; xung đ ng th n kinh phó xung đ ng th n kinh theo dây th n kinh giao c m
giao c m ( th n kinh ph v ) làm gi m nh p tim. đ làm tăng nh p tim,l c co bóp đ đưa huy t áp
4. Th th áp l c đ ng m ch c nh và xoang đ ng tr v bình thư ng.
m ch ch nh n bi t s thay đ i huy t áp. 8. Cung ph n x đơn gi n s đư c kích ho t b i
5. Th th hóa h c th đ ng m ch c nh và th đ ng thi u oxy.
m ch ch nh n bi t s thay đ i lư ng oxy trong 9. Epinephrine t t y thư ng th n đư c ti t ra làm
máu. tăng nh p tim,s co bóp trong các tình hu ng đáp
6. Dây th n kinh thi t h u d n truy n th n kinh cho ng khác nhau.
th th đ ng m ch c nh. Dây th n kinh ph v --
th th đ ng m ch ch

CÂU H I
1. Mô t v trí c a tim liên quan đ n ph i và cơ 11. Nêu các b ph n c a con đư ng d n truy n tim.
hoành. (p. 309) Gi i thích t i sao nút xoang có th phát nh p . Ch
2. Nêu tên 3 màng ngoài tim.D ch huy t thanh s bình thư ng c a t n s tim cho cơ th kh e
đâu và ch c năng.(p. 309) m nh (p. 316)
3. Mô t v trí và gi i thích ch c năng c a màng 12. Tính hi u su t t ng máu n u th tích tâm thu là
trong tim. (p. 309) 75 mL và m ch là 75 bpm. Dùng hi u su t t ng
máu b n v a tính như ch s bình thư ng lúc
4. Nêu tên tĩnh m ch đi vào tâm nhĩ ph i và tĩnh
ngh ngơi, V y th tích tâm thu c a v n đ ng viên
m ch đi vào tâm nhĩ trái. Và máu t đâu đ n (p.
marathon là bao nhiêu n u m ch lúc ngh ngơi là
310)
40 bpm? (p. 318)
5. Nêu tên đ ng m ch r i kh i tâm th t ph i và đ ng
13. Nêu tên hai trung tâm tim m ch và v trí c a
m ch r i kh i tâm th t trái. Và dòng máu đó đi
chúng. Th n kinh giao c m tác đ ng như th
đâu? (p. 310)
nào đ n tim? Th n kinh phó giao c m tác đ ng
6. Gi i thích ch c năng van nhĩ th t trái ,ph i và như th nào đ n tim? Nêu tên th n kinh phó giao
ch c năng van đ ng m ch ph i và van đ ng m ch c m đ n tim. (pp. 319–320)
ch . (p. 310)
14. Nêu v trí c a th th áp l c và th th hóa h c,
7. Mô t h th ng m ch vành và ch c năng c a tu n chúng phát hi n s thay đ i như th nào, và
hoàn vành. (pp. 310, 312) các th n kinh nh n c m. (p. 320)
8. Đ nh nghĩa thì tâm thu,tâm trương và chu chuy n 15. Mô t cung ph n x làm tăng nh p tim và l c co
tim. (p. 312) bóp,trong trư ng h p lư ng máu lên não gi m.
9. Gi i thích s khác nhau gi a dòng máu t nhĩ (pp. 320–321)
xu ng th t và dòng máu t th t lên đ ng m ch.
(p. 315)
10. Gi i thích t i sao tim đư c coi như có 2 l n bơm
máu. Theo con đư ng c a dòng máu t nhĩ ph i
và quay tr l i nhĩ ph i, nêu tên c a các bu ng
tim và m ch máu mà dòng máu đi qua. (p. 310)
3957_Ch12_306-325 06/10/14 10:48 AM Page 325

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
325
www.foxitsoftware.com/shopping
The Heart

Đ C THÊM
1. Viêm màng trong tim nguyên nhân có th t vi 5. Đ c câu h i hình. 12–A; đây là bi u đ c t ngang
khu n ho c n m t n công, ho c b t c cái gì khác, c a tâm th t khi ta nhìn t phía trên. Nêu tên các
van tim, ho c m t s ca làm cho van tim b xơ ph n A,B và C? Đưa ra m t lí do cho câu tr l i
(gi ng như cây hoa súp lơ). GI i thích đư c h u c a b n. Nêu tên c ph n phía trư c và phía sau.
qu nghiêm tr ng c a tình tr ng này.
2. Bob, m t sinh viên đ i h c,nói r ng anh ta đã
t p ch y nghiêm túc trong 6 năm qua và có th C
B
ch y liên t c ít nh t là hơn 3 ti ng. B n c a anh ta A
không tin anh ta l m,nhưng h không mu n tiêu
t n 3 ti ng ch đ xem anh ta ch y 26 km. Bob nói
anh ta có th ch ng minh anh ta nói s th t trong
1 phút. Có th không? Gi i thích t i sao có ho c
không?.
3. Ngư i hàng xóm, Bà. G., 62 tu i, nói r ng bà ta
c m th y không n l m khi xu t hi n nh ng cơn
m t m i đ t ng t. Bà y không xu t hi n cơn đau
ng c, nhưng bà ta luôn có c m giác “đ y” mà bà
ta g i là ch ng đ y hơi. B n nghi ng bà y có th
có cơn đau tim. B n s h i câu gì đ có thêm thông
tin và giúp bà y? Gi i thích cơ ch sinh lý trong
trư ng h p này.
4. M t vài lo i tim nhân t o đang đư c phát tri n
và th nghi m. Ba nét đ c trưng v s h u d ng QUESTION FIGURE 12–A: Transverse section of the ventricles of
c a tim nhân t o là gì? . the heart seen from above.
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 326

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

H Tu n Hoàn
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 327

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU H C T P
■ Mô t c u trúc c a đ ng m ch và tĩnh m ch, s liên quan gi a c u trúc và
M C L C CHƯƠNG
ch c năng. Đ ng m ch
■ Nêu m c đích c a s t n t i các ti p n i đ ng m ch và tĩnh m ch. Tĩnh m ch
■ Mô t c u trúc c a các mao m ch và gi i thích các quá trình trao đ i ch t S ti p n i gi a các m ch
di n ra trong các mao m ch.
máu
■ Mô t đư ng đi và m c đích c a tu n hoàn ph i.
■ G i tên các nhánh c a đ ng m ch ch và phân b c a chúng. Mao m ch
■ G i tên cho các tĩnh m ch h th ng chính và các b ph n c a cơ th mà Trao đ i ch t
chúng nh n máu. Các con đư ng tu n
■ Mô t đư ng đi và m c đích c a tu n hoàn h c a. hoàn
■ Mô t các thay đ i c a tu n hoàn thai nhi, và gi i thích m c đích c a m i
Tu n hoàn ph i
thay đ i đó.
Tu n hoàn h th ng
■ Gi i thích t m quan tr ng c a dòng máu ch y ch m trong mao m ch.
Tu n hoàn c a
■ Xác đ nh huy t áp, ch ra các m c bình thư ng c a huy t áp toàn thân
và huy t áp ph i. Tu n hoàn thai nhi
■ Nêu các y u t duy trì huy t áp toàn thân. V n t c máu
■ Trình bày cách tim và th n tham gia vào vi c đi u hòa huy t áp. Huy t áp
■ Gi i thích làm th nào t y s ng và h th ng th n kinh t ch đi u ch nh S duy trì HA toàn thân
đư ng kính c a các m ch máu.
S phân b máu
S đi u ch nh huy t áp
Cơ ch th d ch
THU T NG M I Tĩnh m ch r n (Umbilical vein)
Cơ ch th n kinh
Ti u tĩnh m ch (venule)
Ti p n i (Anastomosis)
S lão hóa và h tu n
Đa giác Willis (Circle of Willis)
hoàn
T t còn ng đ ng m ch (Ductus THU T NG LÂM
arteriosus)
L b u d c (Foramen ovale)
SÀNG BOX 13–1 R i lo n đ ng
C a gan (Hepatic portal ) Ph n v (Anaphylactic) m ch
S t ng máu (purfusion) Ch ng phình đ ng m ch
Kháng ngo i biên (Peripheral (Aneurysm) BOX 13–2 R i lo n tĩnh
resistance) Xơ c ng đ ng m ch m ch
Nhau thai (Placenta) (Arteriosclerosis)
Tăng áp (Hypertension) BOX 13–3 V trí
Cơ th t trư c mao m ch
(Precapillary sphincter) Gi m th tích (Hypovolemic) b t m ch
Xoang tĩnh m ch(sinusoids) Viêm tĩnh m ch (Phlebitis)
H t t n s m ch (Pulse deficit) BOX 13-- 4 Tăng áp
Đ ng m ch r n (Umbilical
arteries) S c nhi m trùng(Septic shock)
BOX 13–5
Suy tĩnh m ch (Varicose veins).
S c tu n hoàn

Các thu t ng xu t hi n d ng in đ m trong văn b n chương đư c đ nh


nghĩa trong b ng thu t ng , b t đ u t trang 603.

327
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 328

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
328 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

V
ai trò c a các m ch máu trong h tu n hoàn đã đ c bi t là huy t áp tâm trương khi tim giãn. Cơ
đư c bi t đ n t năm 1628, khi William Harvey, trơn là mô b nh hư ng b i các hóa ch t do n i mô
1 nhà gi i ph u h c ngư i Anh, ch ng minh t o ra.S thư giãn c a cơ trơn này gây giãn m ch
đư c r ng máu trong tĩnh m ch luôn ch y v và áp su t th p hơn. S co th t c a l p cơ gây co
phía tim. Trư c đó, ngư i ta tin r ng máu đ ng m ch và huy t áp cao hơn. Cơ trơn cũng có ngu n
yên, m t s trong đó n m trong các m ch máu, cung c p th n kinh; tăng xung th n kinh giao c m
nhưng ph n còn l i n m tràn tr kh p cơ th . mang l i s co m ch, và gi m xung gây nên
Harvey cho r ng máu th c s di chuy n, và giãn m ch. Mô liên k t s i t o thành l p ngoài, the
ch trong các m ch máu (m c dù ông không tunica ex-terna. Mô này r t kh e, là đi u quan tr ng
bi t s t n t i c a mao m ch). Trong nhi u th đ ngăn ng a t c ho c v các đ ng m ch l n hơn
k sau, vai trò ch đ ng (thay vì ch th đ ng) mang máu dư i áp su t cao (xem Ô 13–1: R i lo n
c a h th ng m ch máu đã đư c phát hi n, và đ ng m ch).
t t c đ u góp ph n vào cân b ng n i môi. Các l p ngoài và gi a c a các đ ng m ch l n khá
H tu n hoàn bao g m các đ ng m ch, mao dày. Tuy nhiên, trong các ti u đ ng m ch nh nh t,
m ch và tĩnh m ch qua đó tim bơm máu kh p cơ ch có các t bào cơ trơn đơn l bao quanh l p
th . Như b n s th y, thành ph n “buôn bán” chính trong cùng. Như đã đ c p, l p cơ trơn giúp cho
c a h tu n hoàn, là s trao đ i v t ch t gi a máu các đ ng m ch co th t ho c giãn n . Nh ng thay
và các mô, di n ra trong các mao m ch. Các đ ng đ i đư ng kính này đư c đi u ch nh m t ph n b i
m ch và tĩnh m ch, tuy nhiên, cũng quan tr ng, n i mô và m t ph n b i t y s ng và h th n kinh
v n chuy n máu gi a các mao m ch và tim. t ch . Đ i v i các ti u đ ng m ch t n, ngay trư c
M t ch đ quan tr ng khác c a chương này s là các m ng mao m ch, m c đ oxy trong mô xung
huy t áp (BP), là áp l c máu tác đ ng lên thành c a quanh là m t y u t đi u hòa. Tình tr ng thi u oxy
các m ch máu. Huy t áp bình thư ng là đi u c n thi t trong các mô gây giãn h ti u đ ng m ch, làm tăng
cho tu n hoàn và cho m t s trao đ i v t ch t di n ra lưu lư ng máu, đư c g i là s c p máu, đ làm gi m
trong các mao m ch. s thi u oxy. Ngư c l i, ti u đ ng m ch t n ph i co l i
đ đáp ng v i tình tr ng thi u oxy; đi u này đư c
Đ NG M CH th o lu n trong Chương 15. nh hư ng c a th n kinh
s đư c th o lu n trong ph n sau v huy t áp.

Đ ng m ch mang máu t tim đ n mao m ch; đ ng TĨNH M CH


m ch nh hơn đư c g i là các ti u đ ng m ch.N u ta
nhìn vào m t đ ng m ch m t c t ngang, s th y ba
l p (ho c áo) c a các mô, m i mô có các ch c năng
khác nhau (Hình 13–1). Tĩnh m ch mang máu t mao m ch v tim; các tĩnh
L p trong cùng, the tunica intima (or tunica in- m ch nh hơn đư c g i là ti u tĩnh m ch. Ba l p mô
terna), là ph n duy nh t c a m ch ti p xúc v i máu. tương t hi n di n trong tĩnh m ch như trong thành
Nó đư c làm b ng bi u mô v y đơn gi n g i là đ ng m ch, nhưng chúng có m t s khác bi t khi so
n i m c. L p lót này là cùng m t lo i mô t o thành sánh v i các l p đ ng m ch. L p bên trong c a tĩnh
màng trong tim, l p niêm m c c a các bu ng tim. m ch là n i mô m n, nhưng t ng đo n l p lót này
Như b n có th đoán, ch c năng c a nó cũng gi ng l i g p l i đ t o thành van (xem hình 13–1). Van ngăn
nhau: Đ m n và thành ph n hóa h c bình thư ng ch n dòng ch y ngư c c a máu và nhi u nh t là
c a nó ngăn ng a s đông máu b t thư ng b ng tĩnh m ch chân, nơi máu thư ng ph i tr l i tim và
cách ngăn ch n s k t dính c a ti u c u. Tuy nhiên, ph i ch ng l i l c h p d n.
n i mô c a các m ch máu cũng t o ra các hóa L p gi a c a tĩnh m ch là m t l p cơ trơn m ng.
ch t nh hư ng đ n huy t áp. Nitric oxide (NO) là Nó m ng vì tĩnh m ch không đi u ch nh huy t áp và
thu c giãn m ch; nó c ch cơ trơn n m l p gi a lưu lư ng máu vào mao m ch như đ ng m ch. Tuy
m ch máu. Protein n i ti t kích thích s co cơ trơn do nhiên, tĩnh m ch có th co l i t i đa và ch c năng
đó đây là 1 ch t gây co m ch. Huy t áp bình thư ng này tr nên r t quan tr ng trong m t s tình hu ng
ph thu c m t ph n vào s cân b ng trong vi c ti t nh t đ nh như xu t huy t nghiêm tr ng. L p ngoài
ra các hóa ch t đ i l p này và nh ng hóa ch t khác. c a tĩnh m ch cũng m ng; không nhi u mô liên k t
The tunica media, l p gi a, đư c làm b ng cơ xơ như s c n thi t đ ng m ch vì huy t áp trong
trơn và mô liên k t đàn h i. C hai mô này đ u tham tĩnh m ch r t th p.
gia vào vi c duy trì huy t áp bình thư ng, Tĩnh m ch có dung tích l n hơn đ ng m ch;
nghĩa là, t ng th tích c a chúng l n hơn. Ví d ,
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 329

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
329
www.foxitsoftware.com/shopping
The Vascular System

T m lót đàn N i mô (l p lót)


L p h i bên trong
L p ph đàn
gi a
h i bên ngoài
L p ngoài cùng
Đ ng m ch

Ti u đ ng m ch
T bào n i

Cơ trơn

Cơ th t
trư c mao
m ch

Mao m ch

Dòng máu
L p ch y
trong
cùng TI u tĩnh m ch
Tĩnh m ch
L p ngoài
cùng

L p
gi a

Van

Hình 13–1 C u trúc c a đ ng m ch, ti u đ ng m ch, m ng mao m ch, tĩnh m ch và tĩnh m ch.
Xem văn b n đ bi t mô t .

CÂU H I: Mô nào là thành ph n c u t o nên l p gi a, chúng khác nhau như th nào đ ng m ch và tĩnh m ch?

Ô 13–1 | R I LO N Đ NG M CH
Xơ c ng đ ng m ch- m c dù thư ng đư c g i là “xơ Ch ng phình đ ng m ch-m t ph n y u c a
c ng đ ng m ch”, xơ c ng đ ng m ch th c s thành đ ng m ch có th phình ra, t o thành m t
có nghĩa là các đ ng m ch b m t tính đàn h i, túi ho c bong bóng g i là ch ng phình đ ng
và thành m ch c a chúng tr nên y u đi. Đ ng m ch. Xơ c ng đ ng m ch có th là 1 nguyên
m ch mang máu dư i áp l c cao, do đó, s suy nhân, nhưng m t s ch ng phình đ ng m ch là
thoái c a thành m ch là m t ph n c a quá trình b m sinh. M t ch ng phình đ ng m ch có th
lão hóa. có m t trong nhi u năm mà không có b t k
tri u ch ng nào và ch có th đư c phát hi n
continued
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 330

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
330 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

Ô 13–1 | R I LO N Đ NG M CH (ti p)
trong quá trình ch n đoán cho 1 s m c đích yêu c u ph u thu t ngay l p t c. Ph n b hư
khác. h ng c a đ ng m ch đư c l y ra và đư c
Các v trí ph bi n nh t cho s hình thành phình thay b ng m t m nh ghép. Ph u thu t này
đ ng m ch là các đ ng m ch não và đ ng cũng có th đư c th c hi n khi phát hi n
m ch ch , đ c bi t là đ ng m ch ch b ng. ch ng phình đ ng m ch trư c khi b v .
V phình đ ng m ch não là nguyên nhân có Xơ v a đ ng m ch- đi u này đã đư c đ c p
th gây ra tai bi n m ch máu não (CVA). V trư c đó; xem Chương 2 và 12.
phình đ ng m ch ch là đe d a tính m ng và

tĩnh m ch đùi, có m t khoang ch a l n hơn là đ ng thay th cho dòng ch y c a máu n u m t m ch b


m ch đùi. Khi cơ th ngh ngơi, kho ng 63% đ n t c ngh n.
65% máu ch y qua các tĩnh m ch h th ng, so v i Các ti p n i đ ng m ch giúp đ m b o r ng máu
12% đ n 15% ch y trong các đ ng m ch h th ng s đ n các mao m ch c a m t cơ quan đ cung c p
(các m ch ph i có 9% đ n 10%, tim và h th ng oxy và ch t dinh dư ng và đ lo i b các s n ph m
mao m ch có 7% đ n 8% m i mao m ch). ch t th i. Ví d , có m t s ti p n i đ ng m ch, gi a
m t s đ ng m ch vành cung c p máu cho cơ tim.
CÁC TI P N I Các ti p n i tĩnh m ch giúp đ m b o r ng máu s
Ti p n i là m t s k t n i, ho c tham gia, c a có th tr l i tim đ đư c bơm l i. Ti p n i tĩnh m ch
các m ch máu, t c là đ ng m ch đ n đ ng m ch là r t nhi u trong s các tĩnh m ch c a chân, nơi kh
ho c tĩnh m ch đ n tĩnh m ch. M c đích chung năng t c ngh n tăng lên khi m t ngư i tr nên già
c a các k t n i này là cung c p con đư ng hơn (xem Ô 13–2: R i lo n tĩnh m ch).

Ô 13–2 | R I LO N TĨNH M CH
Phlebitis- 1 tình tr ng viêm tĩnh m ch. Tình tr ng trong tĩnh m ch chân, gây kéo căng thành m ch.
này ph bi n nh t tĩnh m ch chân vì N u các tĩnh m ch b kéo căng quá m c, các van
chúng ch u áp l c l n khi máu đư c tr v tim trong chúng không còn đóng ch t n a. Nh ng
ph i ch ng l i l c h p d n. Thông thư ng không van l i này không còn ngăn ng a đư c dòng
có nguyên nhân c th có th đư c xác đ nh, máu ch y ngư c, d n đ n vi c máu nhi u hơn
nhưng tu i tác, béo phì, và r i lo n máu có th và kéo căng hơn n a thành c a các tĩnh m ch.
là y u t gây nh hư ng. Giãn tĩnh m ch có th gây khó ch u và chu t rút
N u m t tĩnh m ch nông b nh hư ng, khu v c chân, ho c tr nên đau đ n hơn. Bi n d ng
này có th b đau, nhưng lưu thông máu thư ng n ng có th đư c lo i b b ng ph u thu t.
v n đư c duy trì b i vì có r t nhi u s ti p n i Tình tr ng này cũng có th phát tri n trong khi mang
gi a các tĩnh m ch này. Viêm tĩnh m ch sâu có thai, khi t cung m r ng ép vào tĩnh m ch ch u
kh năng nghiêm tr ng hơn, v i kh năng hình và làm ch m dòng máu đ n tĩnh m ch ch
thành c c máu đông (viêm t c tĩnh m ch) và dư i. Giãn tĩnh m ch c a kênh h u môn đư c
sau đó d n các c c máu đông đ hình thành g i là b nh trĩ, đó cũng có th là k t qu c a
s t c ngh n. thai k ho c táo bón mãn tính và căng th ng đ
Suy tĩnh m ch-các tĩnh m ch b sưng thư ng xu t đi v sinh. B nh trĩ gây khó ch u ho c đau cũng
hi n nhi u nh t tĩnh m ch nông c ng chân. Tình có th đư c lo i b b ng ph u thu t. S phát
tr ng này có th phát tri n nh ng ngư i ph i tri n trong ph u thu t laser đã làm cho đi u này
ng i ho c đ ng m t nơi trong m t th i gian tr nên đơn gi n hơn so v i trư c đây.
dài. Không co cơ b p chân, máu có xu hư ng b
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 331

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
331
www.foxitsoftware.com/shopping
The Vascular System

MAO M CH t d ch mô đ n máu đư c đưa đ n ph i và th ra.


Bây gi chúng ta hãy đ ý vào huy t áp khi máu
Mao m ch mang máu t ti u đ ng m ch đ n ti u tĩnh đi vào mao m ch t các ti u đ ng m ch. Huy t áp
m ch. Thành m ch ch có m t l p t bào dày; mao đây là kho ng 30 đ n 35 mm Hg, và áp l c c a
m ch th c s là ph n m r ng c a n i mô, l p lót d ch mô xung quanh th p hơn nhi u, kho ng 2 mm
v y, c a đ ng m ch và tĩnh m ch (xem hình 13–1). Hg. Vì huy t áp mao m ch cao hơn, quá trình l c
M t s mô không có mao m ch; chúng là l p bi u bì, x y ra, mà bu c huy t tương và ch t dinh dư ng
s n, và th u kính và giác m c c a m t. hòa tan ra kh i các mao m ch và vào d ch mô. Đây
Tuy nhiên h u h t các mô có m ng lư i mao m ch là cách các ch t dinh dư ng như glucose, axit amin
r ng l n. S lư ng ho c kh i lư ng c a các m ng mao và vitamin đư c đưa vào t bào.
m ch trong m t cơ quan ph n ánh ho t đ ng trao đ i Huy t áp gi m khi máu đ n cu i mao tĩnh m ch,
ch t c a cơ quan đó. Ví d , ch c năng c a th n, ph nhưng lưu ý r ng các protein như albumin v n còn
thu c vào ngu n cung c p máu t t. Hình 18–2 trong trong máu. Albumin góp ph n vào áp su t th m th u
Chương 18 cho th y m t m ch máu c a th n; b n có keo (COP) c a máu; đây là m t áp l c “thu hút”, m t
th th y các m ch dày đ c như th nào, h u h t là áp l c “kéo” ch không ph i là m t áp l c “đ y”. Vào
các mao m ch. Ngư c l i, m t dây ch ng như gân cu i mao tĩnh m ch, s hi n di n c a albumin trong
Achilles gót chân ho c gân đ u g i s có ít m ch máu kéo d ch mô vào các mao m ch, mà cũng đưa
hơn vì mô liên k t xơ kém ho t đ ng hơn nhi u. vào máu các s n ph m ch t th i c a các t bào.
Lưu lư ng máu vào các mao m ch đư c đi u D ch mô tr l i máu cũng giúp duy trì th tích máu
ch nh b i các t bào cơ trơn đư c g i là cơ th t và huy t áp bình thư ng.
trư c mao m ch, tìm th y đ u m i m ng (xem Lư ng d ch mô hình thành l n hơn m t chút so v i
hình 13–1). Các cơ th t trư c mao m ch không đư c lư ng đư c tr v các mao m ch. N u đi u này ti p
đi u ch nh b i h th n kinh mà đúng hơn là co th t t c, kh i lư ng máu s d n d n c n ki t. Tuy nhiên,
ho c giãn n tùy thu c vào nhu c u c a các mô. ch t d ch mô dư th a đi vào các mao m ch b ch huy t.
B i vì không có đ máu trong cơ th đ l p đ y t t Bây gi đư c g i là b ch huy t, nó s đư c tr l i máu
c các mao m ch cùng m t lúc, các cơ th t trư c đ tái ch l i thành huy t tương, do đó duy trì th tích
mao m ch thư ng hơi co h p. Trong m t mô ho t máu. Đi u này s đư c th o lu n thêm trong Chương
đ ng đòi h i nhi u oxy hơn, ch ng h n như t p th 14.
d c cơ b p, các cơ th t giãn n đ tăng lưu lư ng
máu. Nh ng ph n ng t đ ng này đ m b o r ng
máu, cái mà có th tích là không đ i, s lưu thông
CÁC CHU TRÌNH TU N HOÀN
nơi c n thi t nh t.
M t s cơ quan có m t lo i mao m ch g i là
sinusoids (xoang tĩnh m ch), l n hơn và d th m hơn
Hai con đư ng lưu thông chính là ph i và toàn thân.
so v i các mao m ch khác. Tính th m c a sinusoids
Lưu thông ph i b t đ u tâm th t ph i, và tu n hoàn
cho phép các ch t l n như protein và t bào máu
h th ng b t đ u tâm th t trái. Tu n hoàn c a gan
xâm nh p ho c r i kh i máu. Sinusoids đư c tìm th y
là m t phân đo n đ c bi t c a tu n hoàn h th ng s
trong t y xương và lá lách đ , nơi các t bào máu
đư c th o lu n riêng bi t. S lưu thông c a thai nhi
xâm nh p ho c r i kh i máu, và trong các cơ quan
liên quan đ n các con đư ng hi n di n trư c khi sinh
như gan và tuy n yên, s n xu t và ti t ra protein vào
và cũng s đư c th o lu n riêng bi t.
máu.

TRAO Đ I CH T MAO M CH VÒNG TU N HOÀN PH I


Tâm th t ph i bơm máu vào đ ng m ch ph i
Các mao m ch là nơi trao đ i v t ch t gi a máu và
(ho c các nhánh), phân chia thành đ ng m ch
các t bào mô quanh các t bào. M t s ch t này
ph i ph i và trái, m i nhánh đ n t ng ph i. Trong
chuy n t máu sang d ch mô, và nh ng ch t khác
ph i, m i nhánh đ ng m ch phân chia thành các
chuy n t d ch mô sang máu. Các quá trình mà các
đ ng m ch và ti u đ ng m ch nh hơn, sau đó là
ch t này đư c trao đ i đư c minh h a trong hình
các mao m ch. Các mao m ch ph i bao quanh
13-2.
ph nang ph i; đây s trao đ i oxy và carbon
Khí di chuy n b ng cách khu ch tán, nghĩa là, t
dioxide di n ra. Các mao m ch k t h p v i nhau
khu v c có n ng đ l n hơn đ n khu v c có n ng đ
đ hình thành các ti u tĩnh m ch, h p nh t thành
th p hơn. Oxy, do đó, khu ch tán t máu trong mao
tĩnh m ch, và cu i cùng vào hai tĩnh m ch ph i t
m ch h th ng vào d ch mô, và khu ch tán carbon
m i ph i đ đưa máu tr l i tâm nhĩ trái.
dioxide
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 332

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
332 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

Cơ th t trư c mao m ch D ch mô Các t bào Mao m ch

D ch mô-áp l c
Huy t tương, nư c
glucose, amino acids, 2 mmHg
CO2
vitamins CO2 COP 4 mmHg
CO2
O2

O2
O2

B. P. 33 mmHg
D ch mô,
ch t th i
Albumin - COP 25 mmHg
HA 15 mmHg Albumin -
COP 25 mmHg

Đ NG M CH T N TĨNH M CH T N
Outward forces 37 Outward forces 19
Inward forces 27 COP: áp su t Inward forces 27
th m th u keo

Hình 13–2 Trao đ i gi a máu mao m ch h th ng v i d ch mô xung quanh. Mũi tên mô t


hư ng di chuy n. S l c di n ra mao đ ng m ch. Th m th u di n ra mao tĩnh m ch. Khí đư c
trao đ i b ng cách khu ch tán.

CÂU H I: Trong t t c các áp l c đư c k ra đây, cái nào là cao nh t và nó gây ra quá


trình gì?

Dòng máu đã đư c oxy hóa sau đó s đi qua tu n đư c th hi n trong hình.13–3 đ n 13–5, và các
hoàn h th ng. (Lưu ý r ng tĩnh m ch ph i ch a ch c năng c a chúng đư c li t kê trong các B ng
máu ôxy hóa, đây là nh ng tĩnh m ch duy nh t mang 13–1 và 13–2.
máu có hàm lư ng oxy cao. Máu trong tĩnh m ch h Đ ng m ch ch là m t m ch liên t c, nhưng đ
th ng có hàm lư ng oxy th p; trư ng h p này các thu n ti n cho vi c mô t chính xác nó đư c chia
đ ng m ch h th ng mang máu ôxy hóa). thành các ph n đư c đ t tên gi i ph u: đ ng m ch
ch lên, cung đ ng m ch ch , đ ng m ch ch
TU N HOÀN H TH NG ng c, và đ ng m ch ch b ng. Đ ng m ch ch lên
Tâm th t trái bơm máu vào đ ng m ch ch , đ ng là ph n đ u tiên xu t hi n t đ nh tâm th t trái.
m ch l n nh t c a cơ th . Chúng ta s nói v đ ng Cung đ ng m ch ch xu t phát ngay phía sau trái
m ch ch và các nhánh c a nó sau, nhưng trư c tim và đi xu ng. Ti p theo là đ ng m ch ch ng c
tiên chúng ta s tóm t t ph n còn l i c a tu n hoàn đi qua khoang ng c và qua cơ hoành. dư i m c
h th ng. Các nhánh c a đ ng m ch ch đưa máu cơ hoành, đ ng m ch ch b ng ti p t c đ n ngang
vào các ti u đ ng m ch và các m ng mao m ch đ u trên đ t s ng th t lưng th 4, thì chia thành hai
trong cơ th . Các mao m ch h p nh t đ hình đ ng m ch ch u chung ph i và trái. D c theo đư ng
thành các ti u tĩnh m ch và tĩnh m ch. Các tĩnh đi c a nó, đ ng m ch ch có nhi u nhánh mà qua
m ch ph n dư i cơ th đưa máu đ n tĩnh m ch đó máu đư c v n chuy n đ n các cơ quan và b
ch dư i; tĩnh m ch t ph n trên cơ th đưa máu ph n trên cơ th .
đ n tĩnh m ch ch trên. Hai tĩnh m ch này đ v Đ ng m ch ch lên ch có hai nhánh: đ ng m ch
tâm nhĩ ph i. Các đ ng m ch và tĩnh m ch chính vành ph i và trái, cung c p máu cho cơ tim. Con
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 333

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
333
www.foxitsoftware.com/shopping
The Vascular System

Đm hàm trên
Đm ch m
Đm m t
Đm c nh trong Đm c nh ngoài
Đm đ t s ng Đm c nh chung
Đm dư i đòn trái
Thân đm cánh tay-đ u ph i
Đm nách
Cung đm ch
Đm ph i

Đm thân t ng Đm gian sư n
ĐM Đm v trái Đm cánh tay
Đm gan riêng Đm th n
Đm lách Đm sinh d c

Đm đ i tràng lên Đm đ i tràng xu ng


Đm quuay
Đm ch b ng
ĐM tr
Đm ch u chung ph i
Cung đm gan tay sâu
Đm ch u trong

Đm ch u ngoài Cung đm gan tay nông

Đm đùi sâu

Đm đùi

Đm khoeo

Đm chày
trư c

Đm chày sau

Hình 13–3 Đ ng m ch toàn thân. Đ ng m ch ch và các nhánh chính c a nó đư c th hi n phía trên.

QUESTION: B n có th tìm th y ba đ ng m ch đư c đ t tên theo xương ko? N m sau n i t ng?


3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 334

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
334 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

Xoang d c trên
Tm não l n
Xoang th ng
Xoang ngang
Tm m t Tm đ t s ng
Tm c nh ngoài

Tm ch trên Tm c nh trong
Tm dư i đòn
Tm nách Tm đ u Tm Thân tm cánh tay đ u trái
gan
Tm ph i
Tm gian sư n Tm gan
Tm ch dư i Tm c a Tm v trái
Tm th n
TM cánh tay
Tm lách
Tm n n
Tm k t tràng xu ng
TM sinh d c
TM m c treo tràng trên
Tm ch u trong

TM ch u chung Tm ch u ngoài

Cung tm mu tay

Tm gan ngón riêng

Tm đùi

Tm hi n l n

TM khoeo

TM hi n bé

TM chày trư c

Tm mu chân

Cung tm mu chân

Hình 13–4 H tĩnh m ch nhìn trư c.

QUESTION: B n có th tìm th y ba tĩnh m ch có cùng tên v i đ ng m ch đi kèm không?


3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 335

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
335
www.foxitsoftware.com/shopping
The Vascular System

TĨNH M CH Đ NG M CH

xoang d c trên

xoang d c dư i

xoang th ng

đm n n

đm hàm trên

xoang ngang ph i đm c nh ngoài

đm m t

đm c nh trong
tm c nh trong trái

tm c nh trong ph i

đm c nh chung
tm đ t s ng ph i
đm đ t s ng
tm dư i đòn ph i
đm dư i đòn

thân đm cánh tay


tm nách ph i
-đ u ph i

đm nách ph i

Hình 13–5 Đ ng m ch và tĩnh m ch c a đ u và c đư c th hi n phía bên ph i. Tĩnh m ch


đư c ghi bên trái. Đ ng m ch đư c ghi bên ph i.

QUESTION: Tĩnh m ch nào đi kèm v i đ ng m ch c nh chung?

đư ng lưu thông này đư c mô t trư c đây trong và đ ng m ch dư i đòn ph i. Đ ng m ch c nh chung


Chương 12. ph i và trái ch y đ n c , thì m i bên phân chia thành
Cung đ ng m ch ch có ba nhánh c p máu cho m t đ ng m ch c nh trong và đ ng m ch c nh ngoài,
đ u và cánh tay: thân đ ng m ch cánh tay-đ u ph i, c p máu cho đ u. Đ ng m ch dư i đòn ph i và trái
đ ng m ch c nh chung trái và đ ng m ch dư i đòn n m vai phía sau xương đòn và ti p t c là đ ng
trái. Thân đ ng m ch cánh tay-đ u r t ng n và phân m ch cánh tay. Khi đ ng m ch đi vào vùng cơ th
chia thành đ ng m ch c nh chung khác (không ph i “nhánh”, ch là ti p t c), tên c a nó
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 336

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
336 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 13–1 | CÁC M CH MÁU L N TU N HOÀN H TH NG


CÁC NHÁNH C A Đ NG M CH CH LÊN VÀ CUNG Đ NG M CH CH
Đ NG M CH NHÁNH C A VÙNG C P MÁU

Đm vành Đm ch lên ■ Cơ tim


Thân đm cánh tay đ u ph i Cung đm ch ■ Tay ph i và n a đ u ph i
Đm c nh chung ph i Thân đm cánh tay đ u ph i ■ N a đ u ph i
Đm dư i đòn ph i Thân đm cánh tay đ u ph i ■ Vai và tay ph i
Đm c nh chung trái Cung đm ch ■ N a đ u trái
Đm dư i đòn trái Cung đm ch ■ Vai và tay trái
ĐM c nh ngoài Đm c nh chung ■ Ph n nông c a đ u
Đm thái dương nông Đm c nh ngoài ■ Da đ u
Đm c nh trong ĐM c nh chung ■ Não (đa giác Willis)
Đm m t Đm c nh trong ■ M t
Đm đ t s ng Đm dư i đòn ■ Vùng c sâu và đa giác
Willis
Đm nách ĐM dư i đòn ■ Nách
Đm cánh tay ĐM nách ■ Cánh tay
Đm quay Đm cánh tay ■ C ng tay
ĐM tr ĐM cánh tay ■ C ng tay
Cung đm gan tay Đm quay và đm tr ■ Bàn tay
CÁC NHÁNH C A Đ NG M CH CH NG C
Đ NG M CH VÙNG C P MÁU

9 c p đm gian sư n ■ Da, cơ, xương c a lưng


ĐM hoành trên ■ Cơ hoành
Nhánh màng ngoài tim ■ Màng ngoài tim
Nhánh th c qu n ■ Th c qu n
Nhánh ph qu n ■ C 2 bên ph qu n và ph i

CÁC NHÁNH C A Đ NG M CH CH B NG
Đ NG M CH VÙNG C P MÁU

Đm hoành dư i Cơ hoành
Đm th t lưng Ph n sau vùng th t lưng
Đm cùng gi a Mông, các xương cùng và c t
Đm thân t ng (xem các nhánh c a nó)
đm gan chung gan
đm v trái d dày
đm lách lách, t y
ĐM m c treo tràng trên Ru t non, 1 s ph n c a đ i tràng
Đm thư ng th n gi a Tuy n thư ng th n
Đm th n Th n
ĐM m c treo tràng dư i H u h t đ i tràng và tr c tràng
Các đm tinh hoàn ho c Tinh hoàn ho c bu ng tr ng
bu ng tr ng
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 337

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
337
www.foxitsoftware.com/shopping
The Vascular System

Table 13–1 | CÁC M CH MÁU L N C A TU N HOÀN H TH NG <ti p>


CÁC NHÁNH C A Đ NG M CH CH B NG
Đ NG M CH VÙNG C P MÁU
Đm ch u chung ■ 2 đ ng m ch l n nh n máu t đ ng
m ch ch b ng, m i nhánh đư c
ti p t c b i:
Đm ch u trong ■ Bàng quang, tr c tràng, b
ph n sinh d c
Đm ch u ngoài ■ T ph n ch u hông dư i đ n chân
Đm đùi ■ Đùi
Đm khoeo ■ Khoeo
Đm chày trư c ■ Vùng trư c c ng chân
đm mu chân ■ M t cá chân và mu chân
cung đm gan chân ■ Bàn chân
Đm chày sau ■ Ph n sau c ng chân
đm mác ■ Ph n sau ngoài c ng chân
cung đm gan chân ■ Bàn chân

Table 13–2 | CÁC TĨNH M CH L N C A H Đ I TU N HOÀN


TĨNH M CH Đ V TĨNH M CH NH N MÁU T CÁC VÙNG
ĐÀU VÀ C
Xoang tĩnh m ch s TM c nh trong ■ Não, bao g m d ch não t y tái h p thu
Tm c nh trong Thân đm cánh tay đ u ■ M t và c
TM c nh ngoài Đm dư i đòn ■ Ph n nông c a m t và c
Tm dư i đòn Thân đm cánh tay đ u ■ Vai
Thân tm cánh tay đ u Tm ch trên ■ Ph n trên cơ th
TM ch trên Tâm nhĩ ph i ■ Ph n trên cơ th
CÁNH TAY VÀ VAI
Tm quay Tm cánh tay ■ C ng tay và bàn tay
TM tr Tm cánh tay ■ C ng tay và bàn tay
Tm đ u TM nách ■ Ph n nông c a cánh tay và c ng tay
Tm n n Tm nách ■ Ph n nông cánh tay
Tm cánh tay Tm nách ■ Cánh tay
Tm nách Tm dư i đòn. ■ Nách
Tm dư i đòn Thân tm cánh tay đ u ■ Vai
PH N THÂN
Tm cánh tay-đ u TM ch trên ■ Ph n trên cơ th
Tm đơn Tm ch trên ■ Các c u trúc sâu ng c và b ng; n i tm ch
trên v i tm ch dư i
Tm gan TM ch dư i ■ Gan
Tm th n TM ch dư i ■ Th n

Continued
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 338

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
338 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

Table 13–2 | CÁC TĨNH M CH L N C A H Đ I TU N HOÀN (ti p)


TĨNH M CH Đ V TĨNH M CH NH N MÁU T CÁC VÙNG
PH N THÂN
Tm sinh d c TM ch dư i và tm ■ TInh hoàn ho c bu ng tr ng
th n trái
Tm ch u trong TM ch u chung TM ■ Tr c tràng, bàng quang, cơ quan sinh s n
TM ch u ngoài ch u chung TM ch ■ Chân và thành b ng
Tm ch u chung dư i ■ Chân và ph n b ng dư i
CHÂN VÀ HÔNG
Tm chày trư c và sau Tm khoeo ■ C ng chân và bàn chân
Tm khoeo TM đùi ■ G i
Tm hi n bé TM khoeo ■ Ph n nông c a chân và bàn chân
TM hi n l n Tm đùi ■ Ph n nông c a bàn chân, chân và đùi
Tm đùi TM ch u ngoài ■ Đùi
Tm ch u ngoài TM ch u chung ■ Chân và thành b ng
Tm ch u chung TM ch dư i ■ Chân và ph n b ng dư i
Tm ch dư i Tâm nhĩ ph i ■ Ph n dư i cơ th

thay đ i: Đ ng m ch dư i đòn tr thành đ ng m ch nhưng l i có tên khác nhau, tùy theo v trí. Nh ng
nách, r i thành đ ng m ch cánh tay. Các nhánh c a m ch máu này cũng đư c li t kê trong B ng 13–1
đ ng m ch c nh và đ ng m ch dư i đòn đư c sơ (xem Ô 13–3: V trí b t m ch)
đ hóa trong hình.13–3 và 13–5. Khi b n nhìn vào Các tĩnh m ch h th ng nh n máu t các cơ quan
các sơ đ này, hãy nh r ng tên c a các m ch máu ho c các b ph n c a cơ th và thư ng đi kèm v i
thư ng cho chúng ta bi t nó đâu. Ví d , đ ng m ch các đ ng m ch tương ng. Các tĩnh m ch quan tr ng
m t đư c tìm th y m t. nh t đư c sơ đ hóa trong hình 13–4 và đư c li t kê
M t s đ ng m ch đ u góp ph n t o ra các ti p trong B ng 13–2.
n i quan tr ng, đa giác Willis (ho c vòng đ ng m ch
não), đó là m t “vòng tròn” c a các đ ng m ch xung TU N HOÀN C A
quanh tuy n yên (Hình 13–6). Đa giác Willis đư c hình Tu n hoàn c a là m t phân khu c a tu n hoàn h
thành b i các đ ng m ch c nh trong ph i và trái và th ng, trong đó máu t các cơ quan tiêu hóa b ng
đ ng m ch n n, cái mà là s k t h p c a các đ ng và lách ch y đ n gan trư c khi tr v tim.
m ch đ t s ng ph i và trái (nhánh c a đ ng m ch Máu t mao m ch c a d dày, ru t non, k t tràng,
dư i đòn). Não luôn ho t đ ng, ngay c trong khi tuy n t y, và lách đ v hai tĩnh m ch l n, tĩnh m ch
ng , và ph i có dòng máu liên t c đ cung c p oxy và m c treo tràng trên và tĩnh m ch lách, h p nh t đ
lo i b các ch t th i. Vì lý do này có b n đ ng m ch hình thành tĩnh m ch c a (Hình 13–7). Tĩnh m ch c a
l n mang máu đ n đa giác Willis. T s ti p n i này, đưa máu vào gan, nơi nó phân nhánh r ng và đ máu
nhi u đ ng m ch não khi b t c v n đư c c p máu vào các xoang, các mao m ch c a gan (xem hình 16–
t bên đ i di n. 6 trong Chương 16). T các xoang, máu ch y vào tĩnh
Đ ng m ch ch ng c và các nhánh c a nó cung m ch gan, đ n tĩnh m ch ch dư i và tr l i tâm nhĩ
c p máu cho thành ng c và các cơ quan trong khoang ph i. Lưu ý r ng con đư ng này có hai b mao m ch
ng c. Các m ch máu này đư c li t kê trong B ng 13– và ghi nh r ng các mao m ch này s trao đ i di n
1. ra. Chúng ta hãy xem m t s ví d c th đ th y rõ
Đ ng m ch ch b ng c p máu cho các đ ng m ch m c đích và t m quan tr ng c a lưu thông c a gan.
thành b ng và các t ng và đ n các đ ng m ch ch u Glucose t tiêu hóa carbohydrate đư c h p th
chung, cái s ch y xu ng và c p máu cho chân. Lưu vào các mao m ch c a ru t non; sau b a ăn l n,
ý r ng trong hình 13–3, nhánh đ ng m ch ch u chung
tách thành đ ng m ch ch u ngoài, s tr thành đ ng
m ch đùi, r i thành đ ng m ch khoeo; cùng 1 m ch
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 339

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
339
www.foxitsoftware.com/shopping
The Vascular System

ĐM thông sau

Đm não
Đm não trư c sau

Đm não
gi a

Đa giác Willis
Đm n n

Đm
Đm thông trư c c nh
trong
ARTERIES
Đm c nh ngoài
ĐM não trư c

Đm thông trư c
Não (thùy
trán)
Đm não trư c Đm đ t s ng

Đm não gi a

Đm c nh
trong
Đm thông
sau
Đm não sau

Đm c nh chung
Não (thùy thái Đm c nh chung
dương) ph i
Đm n n trái
C u não
Đm đ t s ng
Hành t y

Ti u não

T y s ng

Hình 13–6 Đa giác Willis. Ti p n i này đư c t o nên b i các đ ng m ch sau: đm c nh trong, đm


thông trư c, đm thông sau, và đm n n. Các đ ng m ch não kéo dài t đa giác Willis vào não. Ch p
c t l p cho th y các m ch này phía dư i c a não.

QUESTION: T i sao l i có nhi u m ch máu như th góp ph n t o nên đa giác Willis?

lư ng đư ng trong máu có th tăng lên đáng k . N u tr v tim sau đó s có m c đư ng huy t trong


máu này đi tr c ti p tr l i tim và sau đó lưu thông qua kho ng bình thư ng.
th n, m t s glucose có th b m t trong nư c ti u. M t ví d khác: Rư u đư c h p th vào các mao
Tuy nhiên, máu t ru t non đi qua đ u tiên thông qua m ch c a d dày và ru t non. N u nó đư c lưu thông
các xoang gan, và các t bào gan lo i b lư ng đư ng tr c ti p kh p cơ th , rư u s nhanh chóng làm suy
dư th a và lưu gi nó dư i d ng glycogen. Máu y u ch c năng c a não. Tuy nhiên c a gan
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 340

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
340 The Vascular System www.foxitsoftware.com/shopping

Box 13–3 | CÁC V TRÍ B T M CH


M ch đ p là nh p tim đư c c m nh n t i m t v trí ĐM mu chân—Đm mu chân phía trên bàn chân
c a đ ng m ch. Cái c m th y không th c s là (thư ng đư c g i là đi m m ch mu chân).
l c tác d ng b i dòng máu, mà là l c co bóp
T n s m ch đ p đương nhiên cũng là t n s
tâm th t đư c truy n qua thành đ ng m ch. Đây
tim. Tuy nhiên, n u tim đ p y u thì t n s m ch
là lý do t i sao m ch không c m th y đư c
quay s th p hơn đ nh tim (l ng nghe chính trái
tĩnh m ch; chúng quá xa tim đ có th nh n
tim b ng ng nghe). Đó là s h t t n s m ch và
th y.
đó là tri u ch ng c a m t s b nh v tim.
Nh ng đi m b t m ch thư ng dùng:
Khi b t m ch, ngư i quan sát c n th n cũng ghi
Đm quay—đ ng m ch quay phía ngón tay cái c a l i nh p đi u và l c c a m ch. Nh p đi u b t thư ng
c tay. có th tái phát lo n nh p tim, và l c c a m ch (m nh
Đm c nh—đ ng m ch c nh bên c nh thanh qu n ho c y u) có ích trong vi c đánh giá tình tr ng chung
c . c a tim và đ ng m ch.
ĐM thái dương—đ ng m ch thái dương ngay
trư c tai.
Đm đùi—đ ng m ch đùi đ u đùi.
ĐM khoeo—Đm khoeo sau đ u g i.

nh n máu t d dày và ru t r i đưa đ n gan, cơ quan nhánh c a đ ng m ch ch u trong c a thai nhi;


có th gi i đ c rư u và ngăn ch n các tác đ ng b t chúng mang máu t thai nhi đ n nhau thai. Trong
l i c a nó lên não. T t nhiên, n u u ng rư u ti p t c, nhau thai, carbon dioxide và các ch t th i trong máu
n ng đ rư u trong máu tăng nhanh hơn kh năng c a thai nhi đi vào tu n hoàn c a m , và oxy và ch t
gi i đ c c a gan, và nh ng d u hi u ph bi n c a ng dinh dư ng t máu c a ngư i m đi vào tu n hoàn
đ c rư u xu t hi n. thai nhi.
Như b n có th th y, con đư ng lưu thông c a này Tĩnh m ch r n mang máu giàu ôxy t nhau
cho phép gan thay đ i máu t các cơ quan tiêu hóa thai đ n thai nhi. Trong cơ th c a thai nhi, các
và lách. M t s ch t dinh dư ng có th đư c lưu tr tĩnh m ch r n: M t nhánh l y m t ít máu đ n
ho c thay đ i, bilirubin t lá lách thì s đư c đưa đ n gan c a thai nhi, nhưng h u h t máu đi qua ng
d ch m t, và các ch t đ c ti m tàng đư c gi i đ c. tĩnh m ch đ n tĩnh m ch ch dư i r i đ n tâm nhĩ
ph i. Sau khi sinh, dây r n b c t, ph n còn l i c a
TU N HOÀN THAI NHI
các m ch thai này b co th t và tr nên không ho t
Trư c khi sinh, cơ th thai ph i ph thu c vào m đ đ ng.
l y oxy và ch t dinh dư ng,và đào th i carbon Nh ng thay đ i khác c a tu n hoàn thai nhi liên
dioxyde cùng các ch t c n bã. M ng mao m ch trao quan đ n tim và các đ ng m ch l n c a thai nhi (cũng
đ i gi a thai nhi và m là nhau thai, trong đó có đư c ch ra trong hình 13–8). B i vì ph i thai nhi v n
các m ch máu thai nhi và m r t g n nhau (xem x p và không cung c p cho trao đ i khí, máu đư c đi
hình 13-8 và cũng có hình 21-5 trong Chương 21). t t t ph i và đ n cơ th . L b u d c là m t l h ng
Máu c a thai nhi không hòa l n v i máu c a ngư i trong vách gian nhĩ cho phép m t lư ng máu ch y t
m ; các ch t đư c trao đ i theo cơ ch khu ch tán tâm nhĩ ph i đ n tâm nhĩ trái, ch không như thư ng
và v n chuy n tích c c. l , đ n tâm th t ph i. Máu đi vào tâm th t ph i đư c
Thai nhi đư c k t n i v i nhau thai b ng dây r n, bơm vào đ ng m ch ph i. ng đ ng m ch là m t
ch a hai đ ng m ch r n và m t tĩnh m ch r n (xem m ch ng n d n hư ng h u h t máu trong đ ng m ch
hình 13–8). Các đ ng m ch r n là ph i đ n đ ng m ch ch , đ n cơ th . C l b u d c
và ng đ ng m ch đ u cho phép máu không c n qua
ph i thai nhi như bình thư ng.
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 341

The Vascular System 341

TM ch dư i

TM gan TM v trái
TM v ph i
TM lách
Lách

D dày
Gan T y
TM d dày - m c n i trái
TM c a
TM mac treo tràng dư i
TM m c treo
tràng trên
TM k t tràng trái
K t tràng xu ng

TM k t tràng
ph i

K t tràng lên

Hình 13–7 Tu n hoàn c a gan. M t vài ph n c a các cơ quan tiêu hóa đã đư c


lo i b đ b c l các tĩnh m ch h p thành tĩnh m ch c a.

CÂU H I: Máu trong tĩnh m ch c a s đi đ n cơ quan nào ? Máu này đ n t đâu?

Ngay sau khi sinh, tr hô h p làm ph i giãn n kéo inch) và máu di chuy n r t nhanh, ít nh t kho ng
theo máu v tu n hoàn ph i nhi u hơn .Lư ng máu 30cm(12inch)/s. M i l n đ ng m ch ch ho c b t
nhi u hơn đó đ v tâm nhĩ trái và n p bên trái c a l kì nhánh đ ng m ch nào tăng t ngdi n tích m t c t
b u d c s đóng l i . ng đ ng m ch h p l i có tkh ngang thì t c đ dòng máu s gi m xu ng. Th nghĩ
năng đáp ng v i hàm lư ng oxy cao hơn trong r g m t dòng sông b t đ u v i lòng sông h p và đang
máu và tu n hoàn ph i tr nên đ y đ ch c năng ch y r t nhanh.N u lòng sông m r ng, nư c s lan
trong vài ngày. ra, l p đ y và ch y ch m hơn . N u con sông b thu
h p l i nư c s ch y nhanh hơn. Đây là nh ng gì x y
ra trong h th ng m ch máu.
V N T C C A DÒNG MÁU Mao m ch có t ng di n tích m t c t ngang l n nh t
V n t c ho c t c đ c a dòng máu khác nhau các và t c đ ch m nh t , nh hơn 0.1 cm/s . Khi mao m ch
ph n khác nhau c a h th ng m ch máu. V n t c có h p l i thành ti u tĩnh m ch sau đó là tĩnh m ch, di n
m i quan h ngh ch đ o( nghĩa là m t giá trí tăng lên, tích m t c t ngang gi m và t c đ dòng máu tăng lên.
giá tr còn l i s gi m xu ng ) v i di n tích m t c t Nh l i r ng trong m ng lư i mao m ch di n ra quá
ngang c a các đo n riêng bi t trong h th ng m ch trình trao đ i ch t dinh dư ng, ch t th i và khí gi a
máu. Tham kh o hình 13 - 9 khi b n đ c ph n ti p theo máu và d ch mô. T c đ lưu thông máu ch m trong
.Đ ng m ch ch nh n máu t tâm th t trái, di n tích các mao m ch cho phép đ th i gian cho nh ng trao
m t c t ngang c a nó nh , kho ng 3 cm2 (0.5 sq. đ i thi t y u này. Th nghĩ m t chuy n tàu đang ch y
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 342

342 The Vascular System

Cung ĐM ch
ng ĐM
ĐM ph i
Tâm nhĩ trái

L b u
d c Đ ng m ch ch
Tâm
nhĩ ph i ng TM
TM ch dư i Dây r n
ĐM r n
TM r n
Nhau thai

Navel of fetus

M ch máu
m

ĐM ch u
trong

Hình 13–8 Tu n hoàn thai nhi. Tim và m ch máu đư c th hi n bên trái. Mũi tên
mô ta hư ng đi c a dòng máu. Nhau thai và m ch máu r n đư c th hi n bên
ph i

CÂU H I: Tìm l b u d c trong tim thai nhi . Máu nào ch y qua l đó ? T i sao ?

ch m l i ( không th c s d ng l i ) cho m i ngư i lên n a. Th i gian tu n hoàn kho ng 1 phút ho c ít hơn


và xu ng tàu, sau đó tăng t c m t l n n a đ đ n ga , đ m b o cho quá trình trao đ i khí di n ra đ y đ
ti p theo. Các mao m ch là các “ tr m “ c a h th ng
m ch máu. HUY T ÁP
V n t c máu các m ch máu khác nhanh hơn làm
cho th i gian tu n hoàn ng n hơn. Đây là th i gian c n Huy t áp là áp l c máu tác d ng lên thành m ch.
thi t đ máu đi t tâm th t ph i đ n ph i, tr l i tim và Quá trình l c trong mao m ch ph thu c vào huy t
đư c tâm th t trái bơm đi kh p cơ th và tr l i tim m t áp. L c mang ch t dinh dư ng đ n các mô, và b n
l n s
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 343

The Vascular System 343

ch
M

M

oM
ch

uT

ch
ĐM
ĐM

Ma

TM

TM
Ti

Ti
A

4,000
M t c t ngang

3,000
S (cm2)

2,000

1,000 B

30
V n t c máu
(cm/sec)

20

10
C

Hình 13–9 Đ c đi m h th ng m ch 120


HA tâm thu
máu. (A) Sơ đ phân nhánh m ch
áp hi u
Huyét

100
máu. (B) Di n tích m t c t ngang (C)
s

V n t c dòng máu (cm/sec) (D) Thay


80
đ i HA toàn thân . Lưu ý r ng huy t áp
tâm thu và tâm trương h p l i thành 1
60 HA tâm trương
trong mao m ch.
40
(mm Hg)
Huy t áp

Câu h i: Nhìn vào di n tích m t c t


ngang và v n t c máu. Khi di n tích 20
tăng v n t c thay đ i như th nào. V 0
trí nào v n t c nh nh t D
V

th y trong Chương 18 , là bư c đ u tiên hình thành bi u th huy t áp khi tâm th t trái b co l i. S nh


nư c ti u. Huy t áp là m t trong nh ng “ D u hi u hơn là huy t áp tâm trương, khi tâm th t trái dãn ra
sinh t n “ thư ng đư c đo, và th c t huy t áp bình và không tác d ng l c. Huy t áp tâm trương đư c
thư ng là đi u c n thi t cho cu c s ng. duy trì b i các đ ng m ch và ti u đ ng m ch ( đư c
Vi c bơm c a tâm th t t o nên huy t áp đư c trình bày ph n sau ). Vi c đi u ch nh huy t áp
đo b ng mmHg. Khi đ c huy t áp toàn thân, hai s toàn thân đư c trình bày trong ph n sau.
thu đư c là : tâm thu và tâm trương, trong kho ng
110/70 mmHg. Huy t áp tâm thu luôn cao hơn và
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 344

344 The Vascular System

Huy t áp cao nh t đ ng m ch ch , nơi nh n m ch. Khi máu ch y qua tĩnh m ch huy t áp gi m


toàn b máu đư c bơm t tâm th t trái. Khi máu di hơn n a và huy t áp gi m t i 0 khi máu đi vào tâm
chuy n xa tim, huy t áp gi m (Xem hình 13-9). Đ ng nhĩ ph i.
m ch ch thư ng đư c s d ng đ đ c huy t áp, Gi i h n trên c a huy t áp hi n nay là 120/80
đây ph m vi bình thư ng c a tâm thu là 90 -120 mmHg. Các m c 125 -139/85 - 89 mmHg đư c coi
mmHg, ph m vi bình thư ng c a tâm trương là 60 - là cao bình thư ng, hi n nay g i là “ Ti n tăng HA”
80 mmHg. Trong các ti u đ ng m ch, huy t áp gi m nghĩa là nó có kh năng tr nên cao hơn. Huy t áp
hơn n a , huy t áp tâm thu và huy t áp tâm trương toàn thân cao hơn m c bình thư ng đư c g i là
h p l i thành 1 huy t áp. T i đ u đ ng m ch c ai m ng tăng huy t áp ( xem b ng 13-4) , th p hơn huy t áp
lư i mao m ch huy t áp kho ng 30 đ n 35 mmHg và bình thư ng đư c g i là h huy t áp.
gi m xu ng còn 12 đ n 15 mmHg đ u tĩnh m ch
c a m ng lư i mao m ch. Áp l c này đ l n đ di n
ra quá trình l c nhưng đ th p đ không v các mao

B ng 13–4 | TĂNG HUY T ÁP


Tăng huy t áp là huy t áp cao, nghĩa là khi ngh không kèm theo s tăng sinh tương ng trong
ngơi huy t áp toàn thân luôn trên m c bình thư ng các đ ng m ch vành và vi c cung c p máu cho
( 90 - 120/ 60-80 mmHg). Các bác sĩ lâm sàng hiên tâm th t trái có th không đ cho m i tình
nay đang cân nh c 125 -139/ 85 - 89 mmHg đư c hu ng. VD: T p th d c làm tăng thêm nhu c u
coi là tăng huy t áp. Huy t áp tâm thu t 140 - c a tim, và ngư i đó có th b đau th t ng c do
159 mmHg ho c tâm trương t 90 - 99 mm Hg có thi u oxy ho c nh i máu cơ tim n u suy gi m
th đư c g i là tăng huy t áp giai đo n 1 và huy t oxy nghiêm tr ng.
áp tâm thu trên 160 mmHg ho c tâm trương trên M c dù m t s lo i thu c khác nhau (thu c l i
100 mm Hg có th đư c g i là tăng huy t áp giai ti u, thu c giãn m ch) đư c s d ng đ đi u tr tăng
đo n 2. huy t áp, nhưng nh ng ngư i b tăng huy t áp nh
Thu t ng “thi t y u” ho c “tăng huy t áp nguyên có th h n ch s ph thu c vào thu c b ng cách
phát” có nghĩa là không xác đ nh đư c nguyên nhân làm theo các hư ng d n sau :
c th nào; h u h t các trư ng h p đ u thu c lo i
này. Tuy nhiên, đ i v i m t s ngư i, s s n xu t 1. Không hút thu c vì nicotin kích thích co m ch,
quá m c c a th n là nguyên nhân gây tăng huy t áp làm tăng HA. Hút thu c lá cũng gây t n thương đ ng
c a h . Renin dư th a làm tăng s n xu t angiotensin m ch, góp ph n gây xơ c ng đ ng m ch.
II, gây tăng huy t áp. M c dù tăng huy t áp thư ng 2. Gi m cân n u th a cân. Gi m cân ít nh t là 10
không gây ra tri u ch ng nào nhưng h u qu lâu pound có th làm gi m HA. M t ch đ ăn nhi u
dài có th r t nghiêm tr ng. Tăng huy t áp m n tính trái cây và rau qu đ i v i m t s ngư i có th góp
có tác đ ng l n nh t trên đ ng m ch và tim. ph n h HA.
M c dù thành đ ng m ch r t kh e nhưng tăng 3. C t gi m lư ng mu i. M c dù tiêu th mu i có
huy t áp làm nó suy y u và góp ph n làm xơ c ng th không ph i là nguyên nhân gây tăng huy t áp,
đ ng m ch. Các đ ng m ch b suy y u như v y có vi c gi m lư ng mu i có th giúp gi m huy t áp
th v ho c phát tri n thành phình đ ng m ch, có b ng cách gi m lư ng máu.
th d n đ n t n thương th n ho c CVA. 4. Th c hi n m t cách thư ng xuyên. M t s lư ng
Tăng huy t áp nh hư ng đ n tim vì tâm th t trái v a ph i các t p th d c aerobic (ch ng h n như
ph i bơm máu ch ng l i áp l c đ ng m ch cao hơn. n a gi đi b m i ngày) r t có l i cho toàn b h
Tâm th t trái ho t đ ng m nh hơn và gi ng như b t th ng tim m ch và cũng có th góp ph n gi m cân.
k cơ b p nào khác, tr nên dày hơn khi tăng ho t
đ ng đi u này đư c g i là phì đ i th t trái. Đây là
s tăng sinh b t thư ng c a cơ tim, tuy nhiên không
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 345

The Vascular System 345

Huy t áp ph i đư c t o ra b i tâm th t ph i, tâm và tĩnh m ch thư ng b co h p, duy trì huy t áp


th t ph i có thành tương đ i m ng và do đó tác đ ng tâm trương bình thư ng. Có th nói các m ch
m t l c ch b ng 1/6 l c c a tâm th t trái. K t qu máu như các “container” cho máu. N u cơ th
là áp l c đ ng m ch ph i luôn luôn th p: 20 - 25/ 8 - c a m t ngư i có 5 lít máu, “container” ph i nh
10 mm Hg, trong các mao m ch ph i còn th p hơn. hơn đ máu có th gây áp l c lên thành c a nó.
Đi u này r t quan tr ng đ ngăn ch n quá trình l c Đây là nh ng gì x y ra khi co m ch bình thư ng:
trong các mao m ch ph i, do đó ngăn d ch mô tích Nó làm cho các “container” (các m ch) nh hơn
t trong ph nang c a ph i. lư ng máu đ máu có th gây áp l c ngay c khi
tâm th t trái ngh ngơi.
DUY TRÌ HUY T ÁP TOÀN THÂN N u co m ch x y ra nhi u hơn, huy t áp s tăng
lên (container tr nên nh hơn). Đây là nh ng gì
x y ra trong tình hu ng stress, co m ch l n hơn
Vì huy t áp là r t quan tr ng, nên có nhi u y u t đư c t o ra b i các xung giao c m. N u giãn
sinh lý và các quá trình tương tác đ gi huy t áp m ch x y ra, huy t áp s gi m (container l n
trong gi i h n bình thư ng : hơn). VD: sau khi ăn m t b a th nh so n có giãn
m ch r ng đư ng tiêu hóa đ cung c p nhi u
1. H i lưu tĩnh m ch—máu tr l i tim b ng đư ng oxy máu hơn cho các ho t đ ng tiêu hóa. Đ gi
tĩnh m ch. H i lưu tĩnh m ch r t quan tr ng b i huy t áp trong ph m vi bình thư ng, co m ch ph i
vì tim ch có th bơm máu mà nó nh n đư c. N u x y ra nh ng nơi khác trong cơ th . Đây là lý
h i lưu tĩnh m ch gi m, các s i cơ tim s không b do t i sao t p th d c g ng s c nên tránh ngay
giãn ra, thì l c tâm thu th t s gi m (Đ nh lu t c a sau khi ăn vì không có đ máu đ cung c p oxy
Starling), và huy t áp s gi m. Đây là nh ng gì có cho cơ b p và đư ng tiêu hóa ho t đ ng cùng
th x y ra sau m t xu t huy t nghiêm tr ng. m t lúc.
Khi n m, h i lưu tĩnh m ch có th đư c duy trì 4. S đàn h i c a các đ ng m ch l n — khi tâm
khá d dàng, nhưng khi đ ng, do ph i th ng th t trái co, máu đi vào các đ ng m ch l n
đư c tr ng l c nên máu v tim th p hơn. Ba cơ làm giãn thành đ ng m ch. Thành đ ng m ch
ch thúc đ y h i lưu tĩnh m ch : co th t tĩnh m ch, có tính đàn h i và h p th m t s l c. Khi
bơm cơ xương và bơm hô h p. tâm th t trái giãn ra, thành đ ng m ch co l i
Tĩnh m ch có cơ trơn, giúp chúng co l i và đ y giúp duy trì huy t áp tâm trương trong ph m
máu v phía tim; các van ngăn máu ch y ngư c. Cơ vi bình thư ng. Đ đàn h i bình thư ng làm
ch th hai là bơm cơ xương, đ c bi t hi u qu đ i gi m huy t áp tâm thu, làm tăng huy t áp
v i các tĩnh m ch sâu chân. Nh ng tĩnh m ch tâm trương và duy trì huy t áp hi u s (Huy t
này đư c bao quanh b i cơ và xương trong áp hi u s là s khác bi t gi a huy t áp tâm
các ho t đ ng co bóp hay ngh ngơi bình thư ng thu và huy t áp tâm trương. T l bình thư ng
như đi b . Các cơn co th t c a cơ vùng chân c a tâm thu : tâm trương : hi u s là kho ng 3:
ép vào các tĩnh m ch giúp đ y máu v phía tim. 2: 1. Ví d , v i huy t áp 120/80 mm Hg, huy t
Cơ ch th ba là bơm hô h p, nh hư ng đ n áp hi u s là 40 và t l là 120: 80: 40 ho c 3:
nh ng tĩnh m ch đi qua khoang ng c. Nh ng thay 2: 1.)
đ i áp su t c a thì hít vào và th ra kéo theo 5. Đ nh t c a máu - đ nh t c a máu bình
giãn và nén các tĩnh m ch và máu đư c tr v tim. thư ng ph thu c vào s hi n di n c a các t
bào h ng c u và protein huy t tương, đ c bi t
2. Nh p tim và l c c a tim—nói chung, n u nh p tim là albumin. S lư ng t bào h ng c u tăng (hi m
và l c cơ tim tăng lên thì huy t áp tăng ; đây là g p trong r i lo n) g i là b nh đa h ng c u và
nh ng gì x y ra trong quá trình luy n t p. Tuy nh ng ngư i hút thu c n ng. Đi u này s
nhiên, n u tim đ p r t nhanh, tâm th t có th làm tăng đ nh t và huy t áp c a máu.
không đáp ng đư c gi a nh p đ p và cung
S lư ng t bào h ng c u gi m trong thi u máu
lư ng tim và huy t áp s gi m.
n ng, ho c gi m albumin, có th x y ra trong
b nh gan ho c b nh th n, s làm gi m đ nh t
3. S c c n ngo i vi—thu t ng này đ c p đ n
và huy t áp c a máu. Trong nh ng tình hu ng
s c c n c a m ch đ i v i dòng máu. Đ ng m ch
này, các cơ ch khác như co m ch s duy trì

visit: 3/5/18
Google Translate - Google D ch
D ch v mi n phí c a Google d ch nhanh các
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 346

346 The Vascular System

huy t áp càng g n m c bình thư ng càng t t. kích thích co m ch, làm tăng huy t áp.
6. M t máu - khi m t máu nh , như khi hi n m t pint Epinephrine cũng gây co m ch và làm tăng nh p
máu, s làm gi m huy t áp t m th i bù l i nhanh tim và l c co th t, c hai đ u làm tăng huy t áp.
b ng tăng nh p tim và co th t m ch máu m nh Hormone ch ng bài ni u (ADH) đư c ti t ra
hơn. Tuy nhiên, sau m t xu t huy t nghiêm tr ng, b i thùy sau tuy n yên khi hàm lư ng nư c trong
các cơ ch bù tr này có th không đ đ duy trì cơ th gi m. ADH làm tăng tái h p thu nư c t i
huy t áp bình thư ng và lưu lư ng máu đ n não. th n đ ngăn ch n s m t nư c trong nư c ti u
M c dù m t ngư i có th s ng sót khi m t 50% và gi m huy t áp. Aldosterone, m t n i ti t t t
t ng s máu c a cơ th nhưng kh năng t n thương v thư ng th n, có tác d ng tương t đ i v i th
não tăng lên khi máu b m t nhi u hơn và không tích máu. Khi huy t áp gi m, ti t aldosterone kích
thay th nhanh chóng. thích tái h p thu ion Na + th n. Nư c kéo theo
7. Hormon - m t s kích hormon có tác d ng lên sau natri tr l i máu duy trì th tích máu đ ngăn
huy t áp. B n có th xem l i Chương 10 và 12, ch n gi m huy t áp.
nhưng chúng tôi s tóm t t trong Hình 13–10. T y
thư ng th n ti t ra norepinephrine và epinephrine
trong nh ng tình hu ng stress. Norepinephrine

Tuy n thư ng th n
Norepinephrine
Co m ch

Epinephrine

Tăng
HA
Tăng nh p và
l c co th t
Aldosterone

Tuy n yên
Th n Tăng h p thu
Na+, kéo theo
nư c

ADH Tăng h p
thu H2O
Tim

Tăng bài ti t
ANP Na+, kéo theo H
H2O HA

Hình 13–10 Hormon nh hư ng t i HA

Câu h i: Hai hormon nào có tác d ng đ i l p nhau ? Tác d ng đó là gì ?


3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 347

The Vascular System 347

Atrial natriuretic peptide (ANP), đư c tâm nhĩ c a tim Như đã đ c p trư c đó, các cơ th t ti n mao m ch
ti t ra , có ch c năng ch ng l i aldosterone. ANP làm s giãn ra trong các mô ho t đ ng và co l i nh ng mô
tăng s bài ti t c a ion Na + và nư c th n, làm ít ho t đ ng hơn. Các ti u đ ng m ch cũng b h n ch
gi m lư ng máu và làm gi m huy t áp. làm gi m lưu lư ng máu đ n các cơ quan ít ho t đ ng
hơn (nơi mà m c đ oxy còn tương đ i cao vì các t
PHÂN PH I LƯU LƯ NG MÁU bào không s d ng nó m t cách nhanh chóng đ t o ra
Th tích máu c a m t ngư i v n tương đ i n đ nh ATP). Đi u này đ m b o r ng các cơ quan ho t đ ng
trong ph m vi bình thư ng phù h p v i cơ th c a trao đ i ch t s nh n đ oxy đ ho t đ ng và huy t áp
ngư i đó. Tuy nhiên khi các mô ho t đ ng đòi h i cho cơ th s đư c duy trì trong gi i h n bình thư ng.
nhi u máu hơn, t c là nhi u oxy hơn khi các mô ít ho t M t ví d s h u ích đây cho th y kh năng cơ
đ ng . Các mô và cơ quan ho t đ ng nh n đư c m t th khi ngh ngơi và cơ th trong khi t p th d c. Tham
t l lơn hơn t lưu lư ng máu toàn ph n , các cơ kh o hình 13–11 khi đ c ph n sau. Ngh ngơi cung
quan kém ho t đ ng s nh n đư c ít hơn ho c huy t lư ng c a tim là kho ng 5000 ml m i phút. T p th
áp s gi m đáng k . d c cung lư ng c a tim g p 3 l n kho ng 15.000 mL
m i phút

Phân ph i máu(mL/min)

Cung lư ng tim khi Cung lư ng c a tim khi


ngh ngơi t p th d c
5,000 mL/ min 15,000 mL/ min

Tim Cơ - Xương Não Da Đư ng tiêu hóa Th n Ph n còn l i


Ngh ngơi
215 mL 1,035 mL 645 mL 430 mL 1,205 mL 950 mL 515 mL
% of 4% 21% 13% 9% 24% 19% 10%
total
T p th d c
% of 645 mL 10,710 mL 645 mL 1,635 mL 510 mL 510 mL 330 mL
total 4.5% 71% 4.5% 11% 3.5% 3.5% 2%

Hình 13–11 Lư ng máu qua các cơ quan khác nhau khi cơ th ngh ngơi và
trong khi t p th d c. V i m i cơ quan, t l ph n trăm c a t ng lưu lư ng máu
đư c đưa ra.
Câu h i: Trong khi t p th d c, cơ quan nào có lưu lư ng máu l n nh t? Cơ
quan nào có m c gi m l n nh t?
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 348

348 The Vascular System

Lưu ý r ng kh i lư ng máu là như nhau trong c hai B ng13–3|CƠ CH RENIN ANGIOTENSIN


trư ng h p, nhưng trong quá trình t p th d c, máu
đang đư c lưu thông nhanh hơn.
1. Gi m huy t áp kích thích th n ti t ra
So sánh lư ng máu ch y vào các cơ quan và mô là renin.
khác nhau trong khi t p th d c và ngh ngơi. Trong khi 2. Renin tách protein huy t tương angioten
t p th d c, tim nh n đư c máu nhi u g p ba l n khi -sinogen (đư c t ng h p gan ) thành
cơ th ngh ngơi. Các cơ xương nh n đư c máu nhi u angiotensin I.
g p 10 l n. Da là m t cơ quan th i nhi t, nh n đư c 3. Angiotensin I đư c chuy n thành
lư ng máu g p 4 l n. Tuy nhiên các cơ quan khác có angiotensin II b i m t enzyme (g i là
th ho t đ ng bình thư ng v i ít máu hơn. Lưu lư ng enzyme chuy n ) đư c ti t ra b i mô
máu gi m xu ng đư ng tiêu hóa, đ n th n, và các ph i và n i mô m ch máu.
b ph n khác c a cơ th như xương. 4. Angiotensin II:
gây co th t m ch
Khi d ng t p th d c, cung lư ng tim s d n d n tr kích thích v thư ng th n ti t ra
v m c ngh ngơi, máu s ch y vào các cơ quan khác aldosterone
nhau. Nh ng thay đ i trong s phân b l i lư ngmáu
đ m b o đ oxy cho các mô ho t đ ng và huy t áp n
đ nh cho toàn b cơ th .
ĐI U HÒA HUY T ÁP
Các cơ ch đi u hòa huy t áp toàn thân có th nh hư ng b i ch đ ăn. Ch đ ăn có nhi u th c
đư c chia thành hai lo i: cơ ch n i t i và cơ ph m t th c v t t t hơn th c ăn t đ ng v t ,có hàm
ch th n kinh. Các cơ ch th n kinh liên quan lư ng kali cao hơn và natri th p hơn so v i ch đ
đ n h th n kinh, và các cơ ch n i t i không ăn ch y u là th c ăn t đ ng v t. Th n c a chúng
đòi h i các xung th n kinh.. ta đã ti n hóa qua hàng nghìn năm đ đi u ch nh
n ng đ c a hai ion quan tr ng này trong máu n u
CƠ CH N I T I
như chúng ta đang dùng các ch đ ăn t th c v t,
Thu t ng n i t i có nghĩa là “bên trong”. Các cơ cũng như t tiên th i ti n s c a chúng ta. Nhưng
ch n i t i ho t đ ng vì các đ c tính bên trong c a trong 50 đ n 60 năm qua, các lo i th c ph m ch
m t s cơ quan đã bi t. Cơ quan đ u tiên là tim. bi n có hàm lư ng natri r t cao đã tr nên ph bi n
Khi h il lưu tĩnh m ch tăng, các s i cơ tim đư c hơn nhi u, và th n không thích nghi đư c v i s
kéo căng và tâm th t bơm m nh hơn (Đ nh lu t c a thay đ i này. K t qu là, t l chênh l ch : N ng đ
Starling). Như v y, cung lư ng tim và huy t áp natri trong máu c a chúng ta thư ng cao hơn so v i
tăng lên. Đây là nh ng gì x y ra trong khi t p th kali. S chênh l ch này làm tăng s c co cơ c a l p
d c, khi tăng áp cao là c n thi t. Khi d ng t p th cơ trơn m ch máu, làm tăng huy t áp khi ngh ngơi.
d c và h i lưu tĩnh m ch gi m, tim bơm y u hơn,
giúp h i ph c huy t áp đ n bình thư ng khi ngh ngơi. CƠ CH TH N KINH
Cơ ch n i t i th hai liên quan đ n th n. Khi Hành não và h th ng th n kinh t ch liên quan
máu ch y qua th n gi m, quá trình l c gi m và tr c ti p đ n vi c đi u hòa huy t áp. Cơ ch th n
gi m lư ng nư c ti u đư c hình thành Lư ng kinh đ u tiên liên quan đ n tim; đi u này đã đư c
nư c ti u gi m d n đ n duy trì th tích máu trình bày ph n trư c, vì v y s không đư c trình
đ nó không gi m thêm n a. Sau xu t huy t bày đây, hãy tham kh o Chương 12 và Hình 12–
n ng ho c b t k lo i m t nư c nào khác, đi u 8, cũng như Hình 13-13.
này r t quan tr ng đ duy trì huy t áp. Cơ ch th n kinh th hai liên quan đ n s c
Th n cũng tham gia vào cơ ch renin-angiotensin. c n ngo i vi, t c là m c đ co th t c a đ ng
Khi huy t áp gi m, th n ti t ra enzyme renin, t o m ch, ti u đ ng m ch và m c đ th p hơn
ra m t lo t các ph n ng d n đ n s hình thành các tĩnh m ch (xem hình 13-13). Hành não có
angiotensin II. Nh ng ph n ng này đư c mô t ch a trung tâm v n m ch, bao g m vùng co
trong B ng 13–3 và đư c mô t trong hình 13–12. m ch và giãn m ch . Vùng gian m ch có th c ch
Angiotensin II gây co m ch và kích thích v thư ng tác đ ng c a vùng co m ch gây giãn m ch
th n ti t aldosterone , c hai đ u s làm tăng huy t
áp. Kh năng đi u ch nh huy t áp c a th n cũng b
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:47 AM Page 349

The Vascular System 349

Th n và
n i mô
m ch máu

ENZYME CHUY N

Gan

ANGIOTENSINOGEN ANGIOTENSIN I ANGIOTENSIN II

Tuy n v thư ng th n

H th ng
ALDOSTERONE đ ng m ch

RENIN

Gi m HA Co m ch

Tăng tái h p thu Tăng HA


Na+ và H2O
Th n

Hình 13–12 Cơ ch Renin-angiotensin. B t đ u t “ Gi m HA” và xem b ng 13-3

Câu h i: Renin đư c sinh ra đâu? Tác d ng c a ANGIOTENSIN II

và h huy t áp. Vùng co m ch có th làm tăng tác 5: S c tu n hoàn).


d ng co m ch thông qua h giao c m c a h th n
kinh t ch S LÃO HÓA C A H TH NG
Các s i giao c m ( tác nhân gây co m ch ) phân M CH MÁU
b các dây th n kinh trên cơ trơn c a t t c đ ng
m ch và tĩnh m ch , phát ra m t vài xung trên dây Ngư i ta cho r ng s lão hóa c a các m ch máu,
d c theo các s i này duy trì s co m ch bình thư ng. đ c bi t là đ ng m ch, b t đ u t khi còn nh , m c
Tăng s lương xung trên giây gây co m ch l n hơn dù các nh hu ng này không rõ ràng trong nhi u
và ít xung hơn m i giây gây giãn m ch. Hành não th p k . Lư ng cholesterol trong xơ v a đ ng
nh n đư c tín hi u đ th c hi n nh ng thay đ i như m ch đư c hình thành theo đ tu i v i h u qu
v y t các b ph n nh n c m trong các xoang đ ng nghiêm tr ng nh t đ ng m ch vành. M t m c
m ch c nh và quai đ ng m ch ch . đ nh t đ nh c a xơ v a đ ng m ch s x y ra
Không có kh năng duy trì huy t áp bình thư ng và huy t áp trung bình khi ngh ngơi có th tăng,
là m t tình tr ng c a s c tu n hoàn (xem Hình 13– thành m ch b tôn thương . H u qu bao g m
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:48 AM Page 350

350 The Vascular System

c ch
trung tâm Giãn m ch
v n m ch làm gi m s c
c n ngo i vi

B ph n nh n
c m xoang ĐM Nh p tim
Kích thích ch m l i và
c nh và quai ĐMC
trung tâm gi m hi u
đư c kích thích
v n m ch su t c a tim HA gi m
d n v bình
thư ng
B. P.
increases
further

HA gi m
sâu

B. P.
increases to
normal
Co m ch tăng
s cc n B ph n nh n
range Kích thích
ngo i biên c m xoang ĐM
trung tâm
c nh và quai ĐMC
v n m ch b c ch
Nh p tim và
hi u su t
tim tăng

Kích thích trung


tâm tăng nhipj
tim

Hình13–13 Cơ ché th n kinh đi u hòa huy t áp

Câu h i : Lo i tín hi u nào cho bi t s thay đ i huy t áp ? Các receptor n m


đâu ?
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:48 AM Page 351

The Vascular System 351

Box 13–5 | S C TU N HOÀN

S c tu n hoàn là b t k tình tr ng nào trong CÁC GIAI ĐO N C A S C


đó cung lư ng tim gi m xu ng đ n m c các Bù tr —ph n ng c a cơ th duy trì cung
mô b thi u oxy và các s n ch t th i tích t . lư ng tim. Vd: sau m t xu t huy t nh , nh p
tim tăng lên, các m ch máu co l i, và
NGUYÊN NHÂN GÂY S C
th n làm gi m lư ng nư c ti t đ h n ch
S c tim x y ra thư ng xuyên nh t sau nh i m t nư c. Nh ng ph n ng này giúp duy
máu cơ tim n ng nhưng cũng có th là k t qu trì th tích máu và duy trì huy t áp, cung
rung th t. Trong c hai trư ng h p, tim không lư ng tim và máu đ n các mô.
còn là m t máy bơm hi u qu , và gi m cung lư ng Ti n tri n — giai đo n s c gây s c nhi u hơn.
tim. Sau m t xu t huy t nghiêm tr ng, cung lư ng
S c gi m th tích là k t qu c a lưu lư ng tim gi m và cơ tim b thi u máu. Tim suy y u,
máu gi m, thư ng do xu t huy t nghiêm tr ng. làm gi m cung lư ng tim. Các đ ng m ch b
Các nguyên nhân khác có th là đ m hôi quá thi u ngu n cung c p máu. Khi đ ng m ch
m c (đ t qu do nhi t) ho c m t nư c nghiêm giãn ra, h i lưu tĩnh m ch gi m, do đó làm gi m
tr ng qua th n (l i ti u) ho c ru t (tiêu ch y). cung lư ng tim. S c ti n tri n là m t lo t các
Trong nh ng tình hu ng này, tim ch đơn gi n chu k ti p di n như v y, và s can thi p y t
là không có đ máu đ bơm, và gi m cung là c n thi t đ ph c h i cung lư ng tim bình
lư ng tim. S c ph n v , cũng thu c lo i này, là thư ng.
m t ph n ng d ng l n, trong đó m t lư ng l n M t bù —không có s can thi p y t nào có th
histamine làm tăng tính th m mao m ch và giãn ph c h i l i cung lư ng tim bình thư ng. Nguyên
m ch máu toàn thân. Ph n l n huy t tương sau nhân thông thư ng d n đ n ch t là tim đã b
đó b m t đi các kho ng mô, làm gi m th tích t n thương quá nhi u không th ph c h i. Nh i
máu, huy t áp và cung lư ng tim. máu cơ tim nghiêm tr ng, xu t huy t n ng, ho c
S c nhi m khu n là k t qu c a nhi m khu n nhi m khu n huy t có th gây t vong m c dù
huy t, xu t hi n vi khu n trong máu. Vi khu n và đư c h tr y t .
các mô b t n thương gi i phóng ra các hóa ch t
gây giãn m ch và làm m t huy t tương trong
kho ng mô.

suy tim trái và đ t qu n u m ch máu não b t n gi n là các ng d n đ máu ch y qua. Các m ch máu
thương. không ph i là các ng th đ ng, mà chúng tham gia
Các tĩnh m ch cũng b h y ho i theo đ tu i; thành tích c c vào vi c cân b ng n i môi. Các đ ng m ch
m ch m ng c a nó y u đi và căng ra, làm cho các và tĩnh m ch giúp duy trì huy t áp, và các mao m ch
van không còn kh năng. Đi u này có th x y ra th c hi n quá trình trao đ i ch t gi a máu và các
các tĩnh m ch chân; thành m ch c a nó ch u áp l c mô. M t s v trí trao đ i r t quan tr ng đư c trình
r t l n khi máu tr v tim trái do ph i th ng đư c bày trong các chương sau: ph i, đư ng tiêu hóa và
tr ng l c. Suy tĩnh m ch và viêm tĩnh m ch có th n.
nhi u kh năng x y ra ngư i cao tu i.

TÓM T T
M c dù h th ng m ch máu hình thành hư ng đi cho
dòng máu, có th th y r ng các m ch máu không đơn
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:48 AM Page 352

352 The Vascular System

STUDY OUTLINE
H th ng m ch máu bao g m các đ ng m ch, mao 3. O2 và CO2 đư c trao đ i thông qua quá trình
m ch và tĩnh m ch mà máu di chuy n qua đó. khu ch tán.
4. HA trong mao m ch mang ch t dinh dư ng đ n
các mô và t o thành d ch mô trong quá trình l c.
Đ ng m ch (và ti u đ ng m ch) (xem hình 13–1) 5. Albumin trong máu gây ra áp l c th m th u, kéo
s n ph m th i và d ch mô vào lòng mao m ch.
1. Mang máu t tim đ ncác mao m ch; thành m ch S tr l i c a d ch mô duy trì kh i lư ng máu và
g m3l p HA.
2. L p bên trong (l p áo trong): bi u mô v y đơn 6. Cơ vòng ti n mao m ch đi u ch nh lưu lư ng
(n i mô) r t m n đ ch ng k t dính ti u c u và máu vào m ng lư i mao m ch trên cơ s nhu
quá trình đông máu b t thư ng; ti t ra nitric oxit c u c a mô; trong các mô ho t đ ng chúng giãn
gây dãn m ch và endothelin gây co m ch. ra; trong các mô kém ho t đ ng chúng co l i.
3. L p gi a ( áo gi a ): cơ trơn và mô liên k t đàn 7. Xoang m ch là mao m ch có tính th m cao đư c
h i; góp ph n duy trì huy t áp tâm trương (HA) tìm th y trong gan, lách, tuy n yên, và t y đ
4. L p ngoài ( áo ngoài ): mô liên k t xơ đ ngăn v cho phép protein và các t bào máu đi vào ho c
m ch đi ra kh i lòng m ch.

5. S co th t ho c giãn n đư c đi u ch nh b i Vòng tu n hoàn


các ch t sinh ra t n i mô và b i h th ng th n 1. Ph i : tâm th t ph i đ ng m ch ph i mao
kinh t ch . m ch ph i (trao đ i khí) tĩnh m ch ph i
Tĩnh m ch (và ti u tĩnh m ch) (xem hình 13–1) tâm nhĩ trái.
2.H th ng: tâm th t trái đ ng m ch ch mao
1. D n máu t mao m ch v tim; thành m ch g m 3 m ch trong các mô c a cơ th tĩnh m ch ch
l p trên và dư i tâm nhĩ ph i (xem B ng 13–1 và
2. L p bên trong: n i mô g p vào các van đ ngăn Hình 13–3 đ i v i h th ng đ ng m ch và B ng
ch n dòng máu ch y ngư c 13–2 và Hình 13–4 cho h th ng tĩnh m ch).
3. Tu n hoàn c a gan : máu t các cơ quan tiêu
3. L p gi a : cơ trơn m ng vì tĩnh m ch đóng vai trò hóa và lách ch y qua tĩnh m ch c a vào gan
không quan tr ng trong vi c duy trì HA. trư c khi tr v tim. M c đích: gan d tr m t
s ch t dinh dư ng ho c đi u ch nh lưu lư ng
4. L p ngoài : mô liên k t xơ m ng vì tĩnh m ch máu c a nó và gi i đ c các ch t đ c ti m tàng
không ch a máu dư i áp su t cao. trư c khi máu tr l i tu n hoàn ngo i vi (xem
hình 13–7).
Vòng n i - k t n i các m ch máu cùng lo i.

1. Cung c p các con đư ng thay th cho dòng máu Tu n hoàn thai nhi - bào thai ph thu c vào m
khi m t m ch b ch n. đ i v i các nhu c u v oxy, ch t dinh dư ng
2. Vòng n i đ ng m ch cung c p lưu lư ng máu và lo i b các ch t th i (xem hình 13–8)
đ n mao m ch c a các cơ quan (ví d , vòng 1. Nhau thai là nơi trao đ i gi a máu c a thai nhi
n i Willis c a não). và máu c a ngư i m .
3. Vòng n i l n cung c p máu tr v tim và xu t 2. Đ ng m ch r n (hai) mang máu t thai nhi đ n
hi n nhi u trong các ĩnh m ch chân. nhau thai, nơi mà CO2 và các s n ph m th i đi
vào tu n hoàn c a m .
Mao m ch (xem Hình 13–1 và 13–2) 3. Tĩnh m ch r n mang máu v i O2 và ch t dinh
dư ng t nhau thai đ n thai nhi.
1. D n máu t ti u đ ng m ch đ n ti u tĩnh m ch. 4. Các nhánh tĩnh m ch r n; m t lư ng máu ch y
2. Thành m ch là m t l p t bào dày (bi u mô v y qua gan c a thai nhi, h u h t máu ch y qua ng
đơn) cho phép trao đ i ch t gi a máu và mô. tĩnh m ch d n máu t i TMC dư i c a thai nhi
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:48 AM Page 353

The Vascular System 353

5. L b u d c cho phép máu ch y t tâm nhĩ ph i c. Bơm hô h p — nh ng thay đ i áp su t khi hít


đ n tâm nhĩ trái không qua ph i c a thai nhi. vào và th ra kéo theo giãn và nén các tĩnh
m ch trong khoang ng c
6. Ông đ ng m ch cho phép máu ch y t đ ng
2. Nh p tim và l c c a tim - n u nh p tim và l c
m ch ph i samg đ ng m ch ch không qua
c a tim tăng, HA tăng lên.
ph i thai nhi.
3. S c c n ngo i vi - s c c n c a đ ng m ch và
7. Nh ng c u trúc thai nhi này tr nên b t ho t ti u đ ng m ch v i dòng máu.Các m ch này
sau khi sinh, khi dây r n b c t và hô h p x y thư ng b co h p đ duyt rì HA tâm trương bình
ra. thư ng. Co m ch s làm tăng HA; giãn m ch
V n t c c a dòng máu (xem hình 13–9) s làm gi m HA.Trong cơ th , giãn m ch
1. V n t c có m i quan h ngh ch đ o v i di n tích m t vùng đòi h i co m ch vùng khác đ duy
m t c t ngang các phân đo n c a h th ng m ch trì HA bình thư ng.
máu. 4. Đ đàn h i c a các đ ng m ch l n - tâm th t trái
dài thành thành đ ng m ch l n, co l i trong thì
2. T ng di n tích m t c t ngang c a mao m ch l n tâm trương. Đ co giãn bình thư ng làm gi m
nh t và lưu lư ng máu ch m nh t. HA tâm thu, làm tăng HA tâm trương, và duy trì
huy t áp hi u s bình thư ng.
3. Dòng ch y ch m trong mao m ch r t quan tr ng
cho phép có đ th i gian đ trao đ i khí, ch t 5. Đ nh t c a máu - ph thu c vào h ng c u và
dinh dư ng và ch t th i. protein huy t tương, đ c bi t là albumin. Thi u
máu n ng có xu hư ng gi m HA. Thi u albumin
Huy t áp (HA) - áp l c máu tác d ng lên thành
như b nh gan ho c th n có xu hư ng gi m HA.
m ch (Hinh 13–9)
Trong nh ng trư ng h p này, m c bù tr như
1. HA đư c đo b ng mm Hg: tâm thu / tâm trương. co m ch m nh hơn s gi cho HA g n như bình
Huy t áp tâm thu x y ra trong quá trình co th t thư ng.
tâm th t; huy t áp tâm trương x y ra trong lúc
6. M t máu - m t máu nh s đư c bù đ p
tâm th t ngh .
nhanh chóng b ng tăng nh p tim và co m ch
2. Ph m vi bình thư ng HA c a h th ng đ ng m ch: m nh hơn. Khi xu t huy t nghiêm tr ng, các
90 - 120/60 - 80 mm Hg. cơ ch này có th không đ đ duy trì
HA bình thư ng
3. HA trong mao m ch là 30-35 mm Hg đ u 7. Hormones—(xem Hình 13–10)
đ ng m ch và 12-15 mm Hg đ u tĩnh m ch -
đ cao cho phép l c nhưng đ th p đ ngăn a. Norepinephrine kích thích co m ch, làm tăng
ch n v mao m ch. HA.

4. HA gi m trong tĩnh m ch và ti p c n không trong b.Epinephrine làm tăng cung lư ng tim và tăng
tĩnh m ch ch HA.

5. HA ph i luôn luôn th p (tâm th t ph i bơm v i l c c. ADH làm tăng tái h p thu nư c th n, làm
nh hơn): 20 - 25/8 - 10 mm Hg. HA th p này tăng th tích máu và HA.
ngăn quá trình l c và tích t d ch trong ph nang. d. Aldosterone làm tăng tái h p thu các ion Na+
th n; kéo theo nư c và làm tăng th tích
máu và HA.
Duy trì HA toàn thân
1. H i lưu tĩnh m ch - lư ng máu tr v tim. N u h i e. ANP làm tăng bài ti t các ion Na + và nư c
lưu tĩnh m ch gi m, tim co bóp ít hơn (Đ nh lu t th n, làm gi m th tích máu và HA.
Starling) và HA gi m. Các cơ ch duy trì h i lưu tĩnh Phân b lưu lư ng máu
m ch khi cơ th đ ng là 1. Các mô ho t đ ng chuy n hóa c n nhi u oxy hơn,
a. Co th t c a tĩnh m ch v i các van ngăn máu ch y và nh n đư c t l l n hơn th tích máu tu n hoàn
ngư c (xem Hình 13–11).
b. Bơm cơ xương - co cơ xương, đ c bi t là chân, 2. Lưu lư ng tăng lên nh s giãn n c a ti u đ ng
ép vào các tĩnh m ch sâu m ch và cơ vòng ti n mao m ch.
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:48 AM Page 354

354 The Vascular System

3. Trong các mô ít ho t đ ng, các ti u đ ng m ch và Cơ ch th n kinh (xem Hình. 13–13)


các cơ vòng ti n mao m ch co l i 1. Nh p tim và l c c a tim- xem thêm Chương 12.
4. Các cơ quan nh n đ oxy và HA c a cơ th đư c 2. S c c n ngo i biên - hành não ch a trung tâm v n
duy trì trong ph m vi bình thư ng. m ch, bao g m vùng co m ch và vùng giãn m ch.
Đi u hòa huy t áp - cơ ch n i t i và cơ a. Vùng giãn m ch gây giãn m ch b ng cách
ch th n kinh c ch vùng co m ch
Cơ ch n i t i b. Khu v c co m ch khí duy trì co m ch bình
1. Tim — đáp ng v i h i lưu tĩnh m ch tăng lên thư ng b ng cách t o ra m t s xung m i
b ng cách bơm m nh hơn (Đ nh lu t Starling), giây d c theo các s i co m ch co m ch giao
làm tăng cung lư ng tim và HA. c m v i t t c các đ ng m ch và tĩnh m ch.
2. Th n - lưu lư ng máu gi m , quá trình l c gi m c. Tăng lư ng xung m i giây làm tăng co m ch
làm gi m lư ng nư c ti u đ duy trì th tích máu. và tăng HA.
HA gi m kích thích th n ti t ra renin, kh i t o d. Gi m lư ng xung m i giây gây giãn m ch và
cơ ch renin-angiotensin (B ng 13–3 và Hình gi m HA.
13–12) d n đ n s hình thành agiotensin II, gây e. Tín hi u thay đ i huy t áp đ n t xoang đ ng
co m ch và kích thích s bài ti t aldosterone. m ch và quai đ ng m ch ch

REVIEW QUESTIONS
1. Mô t c u trúc ba l p c a thành đ ng m ch, và 5. M t quá trình lưu thông máu c a tu n hoàn c a
nêu rõ ch c năng c a m i l p. Mô t s khác gan. S d ng m t ví d c th đ gi i thích m c
bi t v c u trúc các l p này so v i tĩnh m ch, đích c a tu n hoàn c a gan (trang 338–340)
và gi i thích lý do khác bi t đó . (p. 328) 6. B t đ u t tâm th t ph i và mô t đư ng đi
2. Mô t c u trúc và m c đích c a các vòng n i, và c a tu n hoàn ph i. Gi i thích m c đích c a
đưa ra m t ví d c th . (p. 330) tu n hoàn này. (pp. 331–332)
3. Mô t c u trúc c a mao m ch. Nêu rõ quá 7. Đ t tên c u trúc bào thai v i m i ch c năng sau:
trình mà m i ph n sau đây đư c trao đ i (p. 340)
gi a các mao m ch và d ch mô : ch t dinh a. Kéo máu ch y t tâm nhĩ ph i sang tâm nhĩ trái
b. Mang máu t nhau thai cho thai nhi
dư ng, oxy, các ch t th i và CO2. (pp. 331–
c. Đ máu ch y t đ ng m ch ph i sang đ ng m ch
332)
ch
4. Ghi rõ ph n cơ th đư c cung c p máu b i các d. Mang máu t thai nhi đ n nhau thai
đ ng m ch sau đây: (pp. 333, 336–337) e. Mang máu t tĩnh m ch r n đ n tĩnh m ch ch dư i
a. ĐM Ph qu n 8. Mô t ba cơ ch thúc đ y h i lưu tĩnh m ch khi cơ
th đ ng. (p. 345)
b. ĐM đùi
9. Gi i thích m c đ co giãn bình thư ng c a các đ ng
c. ĐM Gan m ch l n nh hư ng đ n huy t áp tâm thu và tâm
d. ĐM cánh tay trương. (p. 345)
e. ĐM M c treo tràng dư i
f. ĐM c nh trong
g. ĐM dư i đòn
h. ĐM gian sư n
3957_Ch13_326-355 06/10/14 10:48 AM Page 355

The Vascular System 355

10. Gi i thích các Đinh lu t Starling c a tim liên 14. Cho bi t v trí c a trung tâm v n m ch và tên
quan đ n vi c duy trì huy t áp. (p. 345) hai ph n c a nó.Tên b ph n c a h th ng
11. Tên hai hormon tham gia vào vi c duy trì huy t th n kinh t ch mang các xung đ ng đ n các
áp, và nêu rõ ch c năng c a m i lo i. (pp. m ch máu. Nh ng m ch máu nào? Nh ng
346–347) mô nào trong các m ch máu này? Gi i thích
12. Mô t hai cách khác nhau mà th n đáp ng v i lý do t i sao bình thư ng co m ch là quan
s gi m lưu lư ng máu và huy t áp. (p. 348) tr ng. Gi i thích s co m ch đư c t o ra
13. Hai giai đo n bù tr s duy trì huy t áp sau khi như th nào. Gi i thích cách giãn m ch. M i
m t máu nh . (p. 346) thay đ i này s nh hư ng như th nào đ n
huy t áp? (pp. 348–350)

FOR FURTHER THOUGHT


1. M t s sách giáo khoa cũ s d ng c m t 5. Xoang m ch đư c tìm th y trong gan và tuy n
“descending aorta “ Gi i thích ý nghĩa c a đi u yên. Đ i v i m i cơ quan này, k tên b n phân
đó là gì và t i sao nó không ph i là m t thu t t l n đ c bi t xâm nh p vào máu b ng cách
ng r t t t. Gi i thích lý do t i sao ch ng phình s d ng các xoang.
đ ng m ch ch có kh năng v s m ho c mu n. 6. Câu h i Hình 13 – A là bi u đ hình tròn mô t
2. Renee, m t y tá l n đ u tiên xu t hi n hi n s phân b máu trong các ph n c a h th ng
trư ng c a m t tai n n xe hơi. Ngư i lái xe đã tu n hoàn. Các ph n cho tim và m ch ph i
b văng ra kh i xe cách xa 15 feet, Renee bi t đã đư c đi n tên. B n có th cho bi t tên c a
r ng m t đ ng m ch l n chân ngư i đàn ba ph n còn l i không?
ông đã b đ t. Làm th nào đ cô y bi t
đi u này? Cô y th y hai đi u gì? Renee đã
làm máu ng ng ch y , nhưng xe c u thương
chưa đ n. Cô mu n đánh giá tình tr ng c a
ngư i đàn ông sau khi anh ta đã m t quá Tim
nhi u máu. Cô y không đo đư c huy t áp,
C
nhưng d u hi u quan tr ng nào khác có th h u
M ch
ích? Gi i thích. N u Renee có th đ c huy t áp, Ph i
nó có th là gì? Nó có th n m trong ph m vi B
bình thư ng không ? Gi i thích.
3. M t ngư i b n nói v i b n r ng bà c a cô có xu
hư ng hình thành c c máu đông trong tĩnh m ch
chân. B n c a b n s r ng bà c a cô y s b
đ t qu . Làm th nào b n gi i thích r ng A
đ t qu t m t c c máu đông không có kh
năng? Gi i thích h u qu nghiêm tr ng có th
x y ra.?
4.M t s ngư i b tăng huy t áp dùng thu c l i ti u
theo đơn. M t s g i là “viên thu c nư c”. Đây
có ph i là tên chính xác không? Thu c l i ti u
có th làm h huy t áp như th nào? Nh ng
l i ích khi s d ng thu c l i ti u là? Câu h i Hình 13–A: S phân b máu trong các
khoang c a h th ng tu n hoàn
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 356

CHAPTER

The Lymphatic System


and Immunity
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 356

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

H b ch huy t và
s mi n d ch
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 357

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU H C T P
■ Mô t đư c các ch c năng c a h th ng b ch huy t.
C u trúc chương
■ Mô t đư c s hình thành c a b ch huy t. B ch huy t
■ Mô t đư c h th ng b ch m ch, gi i thích đư c cách b ch huy t tu n hoàn l i máu.
■ Nêu rõ các v trí và ch c năng c a các nang b ch huy t và h ch b ch huy t.
Các m ch b ch huy t
■ Nêu rõ v trí và các ch c năng c a lách và tuy n c.
■ Gi i thích đư c ý nghĩa c a mi n d ch. Mô b ch huy t.
■ Mô t các d ng mi n d ch b m sinh. Nang b ch huy t và
■ Mô t đư c kh năng mi n d ch đ c hi u qua : Trung gian t bào và kháng th .
h ch
■ Mô t đư c s đáp ng mi n d ch sơ c p và th c p khi có s ti p xúc v i tác nhân gây b nh.
■ Gi i thích s khác nhau gi a mi n d ch di truy n và mi n d ch đ t đư c. Tuy n c
■ Gi i thích s khác nhau gi a mi n d ch th đ ng và mi n d ch ch đ ng. Tính mi n d ch
■ Gi i thích đư c cách ho t đ ng c a v c xin. Mi n d ch b m sinh
Hàng rào v t lí
T bào di t
Hàng rào hóa h c
trong cơ th

Thu t ng m i Lách (SPLEEN) Mi n d ch đ c hi u


T bào T (T SELLS) Trung gian t bào
Có kh năng mi n d ch (uh-KWHY-erd)
Ho t đ ng mi n d ch (AK-tiv) Tuy n c (THIGH-mus) Trung gian d ch th
Mi n d ch qua trung gian kháng th (AN-ti- Amidan (TAHN-sills) Ph n ng b th
BAH-dee ME-dee-ay-ted)
Thu t ng lâm sàng Các lo i mi n d ch
Kháng nguyên (AN-ti-jen)
T bào T (B SELLS) nh hư ng c a tu i tác
BOX 14–1
Mi n d ch qua trung gian t bào (SELL AIDS (AYDS)
ME-dee-ay-ted) b nh hodkin.
D ng (AL-er-jee) Hi u giá kháng th
B th (KOM-ple-ment)
(AN-ti-BAH-dee BOX 14–2
Cytokines (SIGH-toh-kines) TIGH-ter)
AIDS.
Mi n d ch di truy n(je-NET-ik) Suy gi m (uh-TEN-yoo-AY-ted)
Mi n d ch d ch th (HYOO- BOX 14–3
Ph n ng ngưng k t b th (KOM-
mohr-uhl) ple-ment fik-SAY-shun)
Xét nghi m ch n đoán.
Interferon (in-ter-FEER-on) Ph n ng kháng th hu nh
H ch b ch huy t(LIMF) quang BOX 14–4
Nang lympho (LIMF NOHDS) (floor-ESS-ent)
H ch lympho (LIMF NAHD-yools) B nh hodgkin (HODJ-kinz) V c xin.

Opsonization (OP-sah-ni-ZAY-shun) C t amidan (TAHN-si-LEK-


BOX 14–5 Ph n
Mi n d ch th đ ng (PASS-iv) toh-mee)
ng d ng.
Tương bào (PLAZ-mah SELL) Đ c t (TOK-soyd)
V c xin (vak-SEEN) BOX 14–6 V c xin đã thay đ i

cu c s ng chúng ta.

Các thu t ng xu t hi n d ng in đ m trong văn b n chương đư c xác đ nh


trong b ng thu t ng , b t đ u t trang 603.

357
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 358

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
358 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

t đ a tr b ngã và b các v t xư c đ u g i. Đây có thu h p các m ch b ch huy t trong l ng ng c và gi cho


ph i là m t ch n thương nguy hi m tính m ng hay b ch huy t có th di chuy n.

M
không? Có l là không, m c dù các v t xư c trên da đã B ch huy t đi đâu? Quay l i máu đ tr thành huy t
cho phép hàng ngàn ho c th m chí hàng tri u vi khu n
tương m t l n n a. Tham kh o hình 14–3 ph n sau.
xâm nh p. Tuy nhiên, nh ng vi khu n này s nhanh
chóng b phá h y b i các t bào và cơ quan c a h Các m ch b ch huy t t ph n th p hơn c a cơ th t p
th ng b ch huy t. h p phía trư c c a đ t s ng th t lưng đ t o thành
M c dù h th ng b ch huy t có th đư c xem là m t ph n m t m ch l n đư c g i là b nhũ ch p và ti p t c tr lên
c a h th ng tu n hoàn, nhưng chúng ta s xem xét nó m t cách phía trư c c a xương s ng như ng ng c. Các m ch
riêng bi t b i vì các ch c năng c a nó r t khác v i các ch c b ch huy t t góc ph n tư phía trên bên trái c a cơ th
năng c a tim và m ch máu. Tuy nhiên, hãy nh r ng t t c các đ vào ng ng c, d n b ch huy t ch y vào tĩnh m ch
ch c năng này đ u có s ph thu c l n nhau. H th ng b ch dư i đòn trái. Các m ch b ch huy t t góc ph n tư phía
huy t có trách nhi m v n chuy n d ch t mô v máu và b o v
trên bên ph i c a cơ th t p trung l i t o thành ng b ch
cơ th kh i v t th l . Các b ph n c a h th ng b ch huy t là
b ch huy t, h th ng các m ch b ch huy t và mô b ch huy t, huy t ph i, d n b ch huy t ch y vào tĩnh m ch dư i đòn
bao g m các nang b ch huy t và h ch b ch huy t,lách và tuy n ph i. Các van c hai tĩnh m ch dư i đòn cho phép
c. b ch huy t di chuy n vào nhưng ngăn máu ch y ngư c
vào các m ch b ch huy t.

B ch huy t Mô b ch huy t

Mô b ch huy t bao g m ch y u là các t bào lympho


trong m t c u trúc võng gi ng c u trúc c a mô liên k t; có
nhi u s lư ng t bào g c khác nhau.Quay l i trư c khi
B ch huy t là tên g i c a d ch mô khi đi vào các mao
sinh ra, h u h t các t bào lympho đư c t o ra t t bào
m ch b ch huy t. Quay l i chương 13, quá trình l c trong
g c trong t y đ c a xương, sau đó di chuy n đ n các
mao m ch t o ra d ch k t huy t tương, h u h t d ch
h ch b ch huy t và nang b ch huy t, đ n lách và đ n
trong s đó tr l i g n như ngay l p t c đ vào máu trong
tuy n c. Trong các c u trúc này, các t bào lympho
các mao m ch b ng áp su t th m th u. Tuy nhiên, m t
đư c bi t và nhân lên đ đáp ng v i nhi m trùng (đây là
s ch t l ng mô v n còn trong các kho ng k và ph i
m t ch c năng c a t t c các mô b ch huy t). Tuy n c
đư c đưa tr l i máu b ng cách các m ch b ch huy t.
có các t bào g c bi t hóa m t ph n đáng k các t bào
N u không có s tr l i này, kh i lư ng máu và huy t áp
lympho T.
s gi m nhanh. M i quan h c a các m ch b ch huy t
v i h tim m ch đư c mô t trong hình 14–1.
H ch b ch huy t và nang b ch
M ch b ch huy t
huy t
H th ng các m ch b ch huy t b t đ u là các mao m ch Các h ch b ch huy t và nang b ch huy t là kh i l n c a
b ch huy t t n cùng đư c tìm th y trong h u h t các
mô b ch huy t.Các h ch và nang khác nhau v kích
kho ng k mô (Hình 14–2). Các mao m ch b ch huy t
r t d th m và h p th các ch t l ng mô và protein. Các thư c và v trí. Các h ch thư ng l n hơn, dài 10 đ n 20
m ch nhũ ch p ru t non là mao m ch b ch huy t chuyên
mm và đư c bao b c ; các nang n m trong kho ng t
bi t trong nhung mao c a ru t non; chúng h p th các
s n ph m cu i cùng hòa tan trong ch t béo, như axit béo m t ph n milimét đ n vài milimet và không có bao nang.
và vitamin A, D, E và K. Các h ch b ch huy t đư c tìm th y trong các nhóm d c
Các mao m ch b ch huy t t p h p đ hình thành các theo đư ng đi c a các m ch b ch huy t, và b ch huy t
m ch b ch huy t l n hơn, c u trúc c a nó r t gi ng v i ch y qua các h ch này trên đư ng đ n các tĩnh m ch
m ch máu. Không có máy bơm cho b ch huy t (vì tim là dư i đòn. B ch huy t đi vào m i h ch b ng m t s m ch
máy bơm máu), nhưng b ch huy t đư c ti p t c di chuy n b ch huy t và r i kh i đây b ng m t ho c hai b ch m ch
trong các m ch b ch huy t gi ng v i cơ ch đ y máu tr (Hình 14–4). Khi b ch huy t đi qua h ch b ch huy t, vi
l i tim c a tĩnh m ch. L p cơ trơn c a các m ch b ch khu n và các v t th l khác đư c th c bào b i các đ i
huy t l n hơn co l i, và các van m t chi u (gi ng như các th c bào ngưng k t (c đ nh). Các tương bào hình thành
van tĩnh m ch) ngăn ng a ch y ngư c c a b ch huy t. t các t bào lympho B ti p xúc v i các tác nhân gây
M ch b ch huy t chi, đ c bi t là chân, đư c nén b i các b nh trong b ch huy t và t o ra các kháng th . Nh ng
cơ xương bao quanh chúng; đây là máy bơm cơ xương. kháng th này cu i cùng s vào máu và lưu thông kh p
H th ng bơm hô h p liên t c luân phiên m r ng và cơ th .
Có r t nhi u nhóm các h ch b ch huy t d c theo t t c
các m ch b ch huy t kh p cơ th , nhưng ba nhóm đư c
ghép n i tương x ng đư c đ c p đ n vì v trí quan tr ng
c a chúng. Đây là nh ng nhóm h ch c a : h ch c ,
h ch nách, và h ch b n.
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 359

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 359
www.foxitsoftware.com/shopping

Tĩnh m ch dư i đòn

M ch
b ch
huy t
Van

H ch b ch
huy t

Tim

Chi u
b ch
huy t

Chi u
dòng
Hình 14–1 M i quan h c a các m ch Các mao m ch máu
b ch huy t đ i v i h tim m ch. Các mao b ch huy t
m ch b ch huy t thu th p d ch k , đưa Các mao
tr l i máu. Các mũi tên ch hư ng dòng m ch
ch y c a máu và b ch huy t.

Câu h i: Nh ng m ch máu l n nào có s


tr l i c a b ch huy t và t i sao s tr l i
này l i quan tr ng?

(xem hình 14–3). Chú ý r ng đây là nh ng đi m “H ch” là các h ch b ch huy t c đã to lên vì s


n i c a đ u và các chi v i ph n thân c a cơ th . Các tăng cư ng đ i th c bào c a h ch đ tiêu di t các
v t thương trên da, v i các m m b nh, thư ng x y ra vi khu n trong b ch huy t t h ng (xem H p 14-1:
tay ho c chân ho c đ u hơn là ph n cơ th khác. B nh Hodgkin).
N u nh ng tác nhân gây b nh này đ n h ch b ch huy t, Các nang b ch huy t là nh ng kh i mô b ch huy t
chúng s b các h ch b ch huy t tiêu di t trư c khi chúng nh đư c tìm th y ngay bên dư i bi u mô c a t t
đi vào ph n thân cơ th và trư c khi b ch huy t tr l i c các niêm m c. Các h cơ quan c a cơ th lót
máu các tĩnh m ch dư i đòn.
b ng niêm m c là nh ng h th ng thông v i môi
B n có th quen thu c v i bi u hi n “các h ch sưng
lên”, như khi m t đ a tr b viêm h ng do liên c u khu n
trư ng: đư ng hô h p, tiêu hóa, ti t ni u và sinh
(viêm h ng do vi khu n Streptococcus gây ra). Nh ng d c. B n có th th y r ng đây cũng là v trí chi n
lư c cho các h ch b ch huy t, b i vì b t k l
t nhiên nào c a cơ th cũng là đư ng xâm nh p
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 360

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
360 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

th , và chúng đư c các TB tua đi lang thang chuy n và


d ch k
Mao mang đ n các t bào lympho trong h ch b ch huy t g n
các t bào nh t. Trong giai đo n phôi thai, các t bào lympho dung
m ch
b ch n p protein t th c ph m, đ ng th i duy trì ti m năng
huy t tiêu di t c a chúng đ i v i các tác nhân gây b nh. N u
Mao đ ng m ch
m ch không có s dung n p như v y, d ng v i các lo i
th c ph m ph bi n có th phát tri n. Các t bào lympho
c a các m ng Peyer đã “h c cách” đ phân bi t b n bè
(nghĩa là, th c ăn) v i k thù.

Mao tĩnh m ch
Lách
máu mao m ch Lá lách n m góc ph n tư phía trên bên trái c a b ng,
ngay dư i cơ hoành, phía sau d dày. L ng hông th p
hơn b o v lá lách kh i ch n thương v t lý (xem hình
Hình 14 - 2 Các mao m ch b ch huy t t n đư c tìm 14–3).
th y trong các kho ng mô. Mũi tên bi u th s chuy n thai nhi, lá lách t o ra các t bào h ng c u, m t ch c
đ ng c a huy t tương, b ch huy t và d ch k . năng đư c t y xương đ gi đ nh sau khi sinh. Sau khi
sinh lá lách gi ng như m t h ch b ch huy t l n, ngo i
Câu h i Ngay trư c khi nư c đi vào các mao m ch tr ch c năng c a nó nh hư ng đ n máu ch y qua nó
b ch huy t, nó có tên gì? ch không ph i là b ch huy t.
Các ch c năng c a lách sau khi sinh là:
1. Ch a các tương bào s n xu t ra kháng th cho kháng
nguyên l .
c a các tác nh n gây b nh. Ví d , n u vi khu n trong 2. Ch a b ch c u đơn nhân và đ i th c bào c đ nh (RE
không khí hít ta hít qua bi u mô c a khí qu n, các h ch cells), chúng th c bào m m b nh ho c các v t ch t l
b ch huy t v i đ i th c bào c a chúng v trí tương khác trong máu. Các đ i th c bào c a lách cũng th c
ng đ tiêu di t nh ng vi khu n này trư c khi chúng đi bào các t bào h ng c u già và hình thành bilirubin.
vào máu. Thông qua tu n hoàn TM c a, bilirubin đư c g i đ n
M t s các h ch b ch huy t có tên c th . Nh ng h ch gan đ bài ti t qua m t. Các b ch c u đơn nhân c a lá
trong h ng đư c g i là amidan( h nh nhân). Các lách có th xâm nh p vào tu n hoàn khi mô b hư h ng
amidan kh u cái n m trên các thành bên c a h ng, và c n d n d p và s a ch a.
adenoid (amidan h ng) n m trên thành sau và các h nh 3. Lưu tr ti u c u và phá h y chúng khi chúng không
nhân lư i thì n m n n c a lư i . Các amidan, do đó, còn ch c năng n a.
t o thành m t vòng mô b ch huy t xung quanh h ng,
đó là m t con đư ng chung cho th c ph m và Lách không đư c xem là m t cơ quan s ng còn b i vì
không khí và cho các tác nhân gây b nh mà đi qua nó. các cơ quan khác bù đ p cho ch c năng c a nó n u
Ph u thu t c t b amidan là c t amidan kh u cái và b t bu c ph i lo i b . Gan và t y đ s lo i b các t
adenoid và có th đư c th c hi n n u amidan b nhi m bào h ng c u già và ti u c u kh i vòng tu n hoàn.
khu n và viêm mãn tính, như có th x y ra tr em. Nhi u h ch b ch huy t và các nang h ch huy t s
Như đã đ c p trư c đó, cơ th có c u trúc bù tr đ th c bào m m b nh (như gan) và có các t bào
giúp đ m b o s s ng còn, n u m t c u trúc b m t lympho đư c ho t hóa và các tương bào đ s n xu t
ho c b suy gi m nghiêm tr ng. Vì v y, có nhi u h ch kháng th . M c dù có v là cơ quan th a, nhưng m t
b ch huy t khác trong h ng đ ti p nh n ch c năng c a ngư i không có lách có th d b nhi m khu n nh t
amiđan đã đư c ph u thu t lo i b . đ nh như viêm ph i và viêm màng não.
Các nang b ch huy t c a ru t non đư c g i là
các m ng Peyer, và m c dù kích thư c nh nhưng Tuy n c
chúng c c k quan tr ng. T th i đi m chúng ta đư c Tuy n c n m th p hơn tuy n giáp. thai nhi và tr sơ
sinh ra và m i ngày sau đó, hàng trăm ch t l xâm nh p
vào cơ th b ng cách c a mi ng. H p th các ch t dinh sinh, tuy n c l n và kéo dài đ n mũi xương c (Hình
dư ng di n ra trong ru t non. Protein và peptide ngo i 14–5). Khi tu i tăng d n, tuy n c co l i và mô tuy n c
lai trong th c ph m đư c h p th , và chúng đư c h p
tương đ i thu nh đư c tìm th y ngư i l n, m c dù nó
v n còn ho t đ ng.
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 361

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 361
www.foxitsoftware.com/shopping

Amidan
Các h ch dư i các h ch c
hàm
ng ng c
ng
b ch TM dư i đòn T
huy t ph i
Tuy n c

Mammary các h ch nách


plexus

ng ng c

Lách
các B nhũ ch p
h ch
khu u Các h ch m c
treo

M ng T yđ
Peyer
Các h ch ch u

các h ch b n

các h ch khoeo

Hình 14–3 H th ng các m ch b ch


huy t và các nhóm chính c a các h ch
b ch huy t và các nang b ch huy t.
B ch huy t đư c đưa tr l i máu các
tĩnh m ch dư i đòn trái

QUESTION: Các nhóm b ch huy t k t


h p chính n m đâu?

Các t bào g c c a tuy n c s n xu t t bào lympho nghĩa là có th m quy n làm t t vai trò mi n d ch. Các
T ho c các t bào T; các ch c năng c th c a chúng hormon tuy n c và các t bào khác c a tuy n c cho
đư c trình bày trong ph n ti p theo. Hormon tuy n c phép các t bào T tham gia vào vi c nh n bi t các
c n thi t cho “kh năng mi n d ch”. Kh năng mi n d ch kháng nguyên ngo i lai và đáp ng mi n d ch. Kh năng
mi n d ch c a các t bào T đư c thi t l p
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 362

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
362 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

m ch b ch huy t vào
l p bao xơ

V h ch

tĩnh m ch

đ ng m ch

r n h ch
van

m ch b ch huy t
đi

vi khu n

t bào lympho

b ch c u trung tính

Kháng th
tương bào (enlarged)
kháng
đ i th c bào
nguyên
(enlarged)

Hình14–4 H ch b ch huy t. (A) Ph n qua m i h ch b ch huy t, hình nh dòng ch y


c a b ch huy t. (B) Hình nh hi n vi c a vi khu n b phá h y trong h ch b ch huy t.

QUESTION: Ch c năng c a các tương bào trong m t h ch b ch huy t là gì?

Box 14–1 | B nh Hodgkin


B nh Hodgkin là m t r i lo n ác tính c a các h ch b ch Vi c ch n đoán liên quan đ n vi c sinh thi t c a h ch và
huy t; nguyên nhân chưa rõ. Tri u ch ng đ u tiên thư ng các tìm ki m các t bào đ c trưng.
là h ch b ch huy t n i lên nhưng không đau, thư ng Đi u tr b nh Hodgkin đòi h i ph i có hóa tr li u, phóng
vùng quanh c . B nh nhân đ n khám s c kh e vì các tri u x , ho c c hai. V i ch n đoán s m và đi u tr thích h p,
ch ng khác: s t lâu ngày, m t m i và s t cân. b nh ác tính này thư ng r t có th ch a đư c.
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 363

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 363
www.foxitsoftware.com/shopping

thành và tr sơ sinh d b nh ng nhi m trùng nh t đ nh


hơn tr l n và ngư i l n. Thông thư ng tu i 2 năm,
h th ng mi n d ch trư ng thành và tr nên đ y đ ch c
năng. Đây là lý do t i sao m t s v c-xin, ch ng h n như
v c-xin s i, không đư c khuy n cáo cho tr nh dư i
15 đ n 18 tháng tu i. H mi n d ch c a chúng không
đ chín ch n đ đáp ng m nh m v i v c-xin, và s
Khí qu n b o v đư c cung c p b i v c-xin có th không đ y đ .
xương
đòn
X
Kh năng mi n d ch
sư n
1 Kh năng mi n d ch có th đư c đ nh nghĩa là
Tuy n c
kh năng tiêu di t các tác nhân gây b nh ho c v t th
l khác và ngăn ng a các trư ng h p nhi m trùng sau
đó. Kh năng này có t m quan tr ng s ng còn vì cơ th
ti p xúc v i m m b nh ngay t th i đi m sinh ra.
Các kháng nguyên là các marker hóa h c đ xác
đ nh các t bào l . T bào c a con ngư i có kháng
nguyên riêng c a chúng đ xác đ nh t t c các t bào
trong m t cá nhân là “quen”, các lo i HLA. Khi kháng
nguyên là ngo i lai, ho c “không quen”,chúng có th
Hình 14–5 V trí tuy n c tr em.
đư c nh n ra và b phá h y. Vi khu n, virus, n m và
QUESTION: Nh ng t bào máu trư ng thành nào có trong tuy n c? đ ng v t nguyên sinh là t t c các kháng nguyên ngo i
lai kích ho t ph n ng mi n d ch, cũng có th là các s n
ph m c a t bào như đ c t vi khu n.
Các t bào ác tính, có th đư c hình thành trong
s m và sau đó đư c duy trì b i chính các t bào cơ th như là k t qu c a đ t bi n c a các t bào
lympho. Nhưng chính xác thì các t bào T h c đư c đi u bình thư ng, cũng đư c xem là kháng nguyên l và
gì khi n chúng có th m quy n? Trong tuy n c, t bào T thư ng b phá h y trư c khi chúng có th t thi t l p
chưa trư ng thành đư c “làm quen” v i các t bào và và gây ung thư. Th t không may, các cơ quan c y ghép
các phân t h u cơ c a cơ th và phát tri n hai kh cũng là mô ngo i l i, và h th ng mi n d ch có th t
năng: t nh n bi t và t dung n p. ch i (phá h y) m t qu th n ho c tim đư c c y ghép.
T nh n bi t là kh năng phân bi t các t bào thu c Đôi khi h th ng mi n d ch nh m l n ph n ng v i m t
v cơ th kh i nh ng t bào không thu c v cơ th . M t ph n c a cơ th và gây ra b nh lý t mi n; m t s
s t bào T chưa trư ng thành ph n ng v i các protein trong s này đã đư c đ c p trong các chương trư c.
“b n thân” c a màng t bào trên các t bào c a tuy n Thông thư ng, các cơ ch mi n d ch ho t đ ng đ b o
c và “ghi nh ” chúng. Đây là nh ng kháng nguyên c a v cơ th kh i các vi sinh v t xung quanh chúng ta và
ph c h p hòa h p mô (MHC; còn đư c g i là HLA trên trong chúng ta.
các t bào b ch c u). T t c các t bào c a chúng ta đ u Mi n d ch có hai thành ph n chính: mi n d ch b m
có các protein này, vì v y các t bào T này s nh n ra t t sinh và kh năng mi n d ch thu đư c. Trư c khi chúng
c các t bào c a m t cơ th như quen thu c. T bào T tôi mô t t ng thành ph n, so sánh chung ng n g n
không x y ra quá trình này s tr i qua quá trình apoptosis có th h u ích. S mi n d ch b m sinh có th đư c g i
(ch t t bào theo chương trình). là không đ c hi u, nó không t o ra b nh , và các
T dung n p là kh năng không ph n ng v i protein đáp ng c a nó luôn gi ng nhau b t k tác nhân nào
và các phân t h u cơ khác mà t bào c a chúng ta t o gây ra. Mi n d ch thu đư c là r t c th đ i v i m c
ra. Các t bào T chưa trư ng thành tương tác v i các t tiêu c a nó, nó có th liên quan đ n kháng th , nó t o
bào tua(tb trình di n kháng nguyên) c a tuy n c đã thu ra b nh , và nó có th tr nên hi u qu hơn. C hai
th p các phân t “quen” này. Các t bào T không ph n lo i mi n d ch ho t đ ng cùng nhau đ ngăn ch n phá
ng v i các phân t này, mà ch p nh n ho c dung n p h y và b nh t t.
chúng s là nh ng t bào s đư c gi l i. Nh ng t bào Mi n d ch b m sinh
T ph n ng s b b t ho t ho c tiêu h y. Kh năng mi n d ch b m sinh có m t s thành ph n :
T t c nh ng s “dung n p” trong tuy n c b t đ u rào c n gi i ph u và sinh lý, đ i th c bào và các t bào
di n ra trong quá trình phát tri n c a thai nhi. Nhưng h b o v khác, các ch t hóa h c và ph n ng, trong đó
th ng mi n d ch c a tr sơ sinh chưa hoàn toàn trư ng có viêm. Tuy r ng, chúng tôi s mô t t ng thành ph n
riêng bi t, nhưng hãy nh r ng t t c chúng
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 364

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
364 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

đ u ho t đ ng cùng nhau. Ngoài ra còn có r t nhi u s tiêu di t nhi u lo i m m b nh và t bào kh i u. T bào


ch ng chéo gi a c ba y u t trên, như b n s th y. Các NK ti p xúc tr c ti p v i t bào nư c ngoài và tiêu di t
đáp ng mi n d ch b m sinh luôn gi ng nhau, và m c chúng b ng cách phá v màng t bào c a chúng (v i hóa
đ hi u qu c a chúng không tăng lên khi nhi m đi nhi m ch t g i là perforin) ho c gây ra m t s lo i t n thương
l i nhi u l n. hóa h c khác.
BC ưa ki m và t bào mast (m t lo i t bào mô liên
Các hàng rào k t đư c hình thành trong t y xương đ ) cũng là các t
bào phòng th đư c tìm th y trong mô liên k t thưa
L p s ng c a l p bi u bì c a da là l p t bào ch t và khi
dư i niêm m c và mô dư i da. Chúng s n xu t
nó không gián đo n là m t hàng c n tuy t v i cho t t c
histamin và leukotrienes. Histamin gây giãn m ch và
các lo i tác nhân gây b nh. Vi sinh v t (vi khu n thư ng
làm tăng tính th m c a mao m ch ; đây là nh ng ph n
trú) c a b m t da và các axit béo trong bã nh n giúp h n
c a viêm. Leukotrienes cũng làm tăng tính th m mao
ch s phát tri n c a vi khu n trên da. Các t bào s ng
m ch và thu hút các t bào th c bào đ n khu v c này.
c a l p bi u bì t o ra các ch t b o v , đó là các hóa ch t
kháng l i vi khu n. L p ch t hóa h c b o v
L p niêm m c c a đư ng hô h p, tiêu hóa, ti t ni u và Ch t hóa h c giúp cơ th ch ng l i nhi m khu n bao g m
sinh d c là bi u mô s ng nhưng v n là m t hàng rào t t. interferon, b th và các hóa ch t liên quan đ n ph n ng
Bi u mô có lông chuy n c a đư ng hô h p trên là m t viêm. Các interferon (alpha-, beta- và gamma-interferon)
hàng c n đ c bi t hi u qu . B i và các tác nhân gây b nh là các protein đư c t o ra b i các t bào b nhi m virus
b gi l i trên ch t nh y, lông ch a d ch nh y kéo dài đ n và các t bào T. Virus ph i trong m t t bào s ng đ
t n h ng và nó b tiêu h y. Axit clohydric c a d dày phá sinh s n, và m c dù interferon không th ngăn ch n s
h y h u h t các m m b nh xâm nh p vào d dày, ho c xâm nh p c a virus vào t bào, nhưng nó v n ngăn ch n
trong d ch nh y ho c v i th c ăn và đ u ng. Lysozyme, s nhân lên c a chúng. Khi nhân lên virus b ch n l i nên
m t lo i enzyme đư c tìm th y trong nư c b t và nư c virus không th lây nhi m các t bào m i và gây b nh.
m t, c ch s phát tri n c a vi khu n trong khoang mi ng Interferon có l là m t y u t gi i h n t nhiên c a nhi u
và trên b m t m ư t c a m t. Mô dư i da ch a nhi u b nh do virus (và đư c s d ng trong đi u tr m t s
t bào b ch c u (WBCs), cũng như mô liên k t bên dư i b nh như viêm gan C).
bi u mô c a niêm m c (Hình 14–6). B th là m t nhóm g m hơn 20 protein huy t tương
Các t bào b o v lưu thông trong máu cho đ n khi đư c ho t hóa. Chúng
tham gia vào s u ly gi i các kháng nguyên t bào và ghi
Quay l i t Chương 11 r ng nhi u t bào b o v c a nhãn các kháng nguyên không ph i t bào. M t s kích
chúng ta là các t bào b ch c u. Đ i th c bào, c c thích gi i phóng histamine trong viêm; m t s khác thu
đ nh và di chuy n, có th th cho các tác nhân gây b nh hút các b ch c u đ n khu v c.
có kh năng g p ph i (đi u này có th ph n ánh hàng Viêm là m t ph n ng chung c a cơ th đ i v i b t k
tri u năm cùng t n t i) và có kh năng th c bào r t hi u lo i tác nhân nào: vi khu n, hóa ch t ho c v t lý. T
qu . Các t bào khác có kh năng th c bào các m m bào ái ki m và t bào mast gi i phóng histamine và
b nh ho c các kháng nguyên khác là : b ch c u trung leukotrienes, nh hư ng đ n các m ch máu như đã mô
tính và m c đ th p hơn, b ch c u ưa axit. Các t bào t trư c. Làm giãn m ch máu làm tăng lưu lư ng máu
th c bào s d ng các enzyme và hóa ch t n i bào như đ n vùng b t n thương và các mao m ch tr nên th m
hydrogen peroxide (H2O2) đ tiêu di t các tác nhân gây hơn; d ch k và WBC t p trung t i ch . M c đích c a
b nh. viêm là đ khu trú các t n thương, gi cho nó không lan
T bào Langerhans c a da và nhi u t bào tua khác r ng,đ lo i b nguyên nhân, và cho phép s a ch a các
trên kh p cơ th cũng th c bào v t ng ai lai, không ch mô ban đ u. T mô t ng n g n này, b n có th th y lý
đ tiêu di t nó, mà còn đưa nó đ n h ch b ch huy t hay do t i sao b n d u hi u c a viêm là đ , nóng, sưng và
nang b ch huy t nơi mà các t bào lympho c a cơ ch đau: đ t lưu lư ng máu l n hơn, nhi t t máu và
mi n d ch thu đư c đư c kích ho t. Các đ i th c bào ho t đ ng trao đ i ch t l n hơn, sưng tích t d ch mô
cũng tham gia vào vi c kích ho t các t bào lympho này. và đau t b n thân thương t n và có l sưng.
Đây là m t liên k t r t quan tr ng gi a hai thành ph n Như đã đ c p trong Chương 10, viêm là m t cơ ch
mi n d ch. ph n h i tích c c có th tr thành m t vòng xo n lu n
Các t bào di t t nhiên (t bào NK) lưu thông trong qu n c a t n thương và gây t n thương nhi u hơn. Các
máu nhưng cũng đư c tìm th y trong t y xương, lách, hoocmôn cortisol là
và các h ch b ch huy t. Chúng là m t ph n nh (kho ng
10%) trong t ng s t bào lympho nhưng có kh năng
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 365

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
A
A Các rào c n www.foxitsoftware.com/shopping

Niêm m c và lysozyme
H da

Tuy n l
L p s ng
Bi u mô có lông chuy n
L pb ov Langerhans cells
• •

L p dư i niêm m c
và b ch c u •


• •

Acid HCl


tuy n nư c b t

B
B Các t bào b o v

Các t bào di t NK
T bào Langerhans Đ i th c bào


Vi khu n
Perforins

Kháng nguyên •

Đ i th c bào •
B ch c u trung tính B ch c u ái ki m và tb mast

Activate lymphocytes

Histamine và leukotrienes
C Ch t hóa h c

Ph n ng viêm
Interferon B th
Histamine and leukotrienes
T cell


Ly gi i TB và thu •
hút b ch c u giãn m ch
Lư ng máu
đ n nhi u
hơn •

Ngăn c n D ch mô và
virut nhân b ch c u •

lên

Hình14–6 Mi n d ch b m sinh. (A) Các hàng rào (B) T bào b o v (C) Chât hóa h c
b o v . Xem mô t trên

QUESTION: Ba y u t c a kh năng mi n d ch b m sinh đư c k t n i v i nhau; mô t hai trong s các k t n i này.


3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:21 PM Page 366

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
366 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

m t phanh ngăn ch n đi u này và ít nh t m t trong các


protein b th có ch c năng này. Có th có các tín hi u Do đó, t bào T h tr g p đ i th c bào này đư c trình
hóa h c khác (nói chung g i là cytokine và chemokine) di n không ch v i kháng nguyên l mà còn v i các kháng
giúp h n ch tình tr ng viêm m c đ h u ích. nguyên “ b n thân” đ so sánh (Hình 14– 7). T bào T h
Tóm l i, kh năng mi n d ch b m sinh là không đ c tr tr nên nh y c m và đ c hi u đ i v i kháng nguyên
hi u, nó luôn luôn gi ng nhau, nó không t o ra trí nh và l , t bào không thu c v cơ th (xem H p 14–2: AIDS).
m c dù thư ng r t hi u qu nhưng nó l i không tr nên Vi c nh n ra m t kháng nguyên l kh i phát m t
hi u qu hơn khi ti p xúc nhi u l n. M t s t bào c a ho c c hai cơ ch mi n d ch đ c hi u. Đây là mi n d ch
cơ ch mi n d ch b m sinh cũng kích ho t các cơ ch qua trung gian t bào (đôi khi đư c g i là mi n d ch t
mi n d ch đ c hi u. Các khía c nh c a kh năng mi n bào), trong đó các t bào T và đ i th c bào tham gia, và
d ch b m sinh đư c th hi n trong hình 14–6. mi n d ch trung gian kháng th (ho c mi n d ch d ch
th ), bao g m t bào T, t bào B và đ i th c bào.

Mi n D ch Đ c Hi u Mi n d ch qua trung gian t bào


“ Đ c hi u “có nghĩa là tr nên thích h p và mi n d ch Cơ ch mi n d ch này không d n đ n vi c s n xu t kháng
đ c hi u có th tr thành “phù h p” và đáp ng v i h u th , nhưng nó ch ng l i hi u qu các tác nhân gây
như m i kháng nguyên l . Mi n d ch đ c hi u là c th b nh n i bào (như virus), n m, t bào ác tính và ghép mô
và đư c th c hi n b i các t bào lympho và đ i th c ngo i. Như đã đ c p trư c đó, bư c đ u tiên là s công
bào. nh n c a kháng nguyên nư c ngoài c a đ i th c bào và
Ph n l n các t bào lympho là các t bào lympho T t bào T tr giúp, đư c kích ho t và đ c hi u. (B n có th
và B, ho c đơn gi n hơn là các t bào T và B. Trong th y h u ích khi tham kh o Hình 14–7 khi b n đ c nh ng
phôi thai, t bào T đư c t o ra trong t y xương và tuy n đi u sau đây.)
c. Chúng ph i đi qua tuy n c, nơi các hormon tuy n Nh ng t bào T ho t hóa này, là kháng nguyên đ c
c giúp chúng trư ng thành; đó là, kh năng phân bi t hi u, phân chia nhi u l n đ hình thành t bào T đ c t
gi a “ b n thân ” và “không ph i b n thân ”. Các t bào T bào ( T di t) (còn g i là t bào T CD8) và t bào T nh .
sau đó di chuy n đ n lách, h ch b ch huy t và các nang T bào T đ c t bào có kh năng phá h y hóa h c các
b ch huy t, nơi chúng đư c tìm th y sau khi sinh. kháng nguyên ngo i lai b ng cách phá v màng t bào. Đây
Đư c s n xu t trong t y xương phôi, t bào B di là cách t bào T đ c t bào tiêu di t các t bào ung thư,
chuy n tr c ti p đ n lách và h ch b ch huy t và các ho c các t bào b nhi m virus đ ngăn ch n virus nhân
nang b ch huy t. Khi đư c kích ho t trong ph n ng lên. Các t bào T này cũng s n sinh ra các cytokine, là
mi n d ch, m t s t bào B s phân chia nhi u l n và tr nh ng hóa ch t thu hút các đ i th c bào đ n khu v c và
thành các tương bào t o ra kháng th đ i v i m t kháng kích ho t chúng đ th c bào hóa các kháng nguyên l
nguyên l đ c hi u. và các m nh v n t bào. Các t bào T nh s ghi nh
Các cơ ch mi n d ch liên quan đ n t bào T và t kháng nguyên ngo i lai đ c hi u và tr nên ho t hóa n u
bào B là đ c hi u nghĩa là m t kháng nguyên l là m c nó xâm nh p vào cơ th m t l n n a.
tiêu m i khi m t cơ ch đư c kích ho t. M t đ i th c Bên c nh vi c đư c kích ho t ho c b t đ u m t
bào có các v trí th th cho các hóa ch t l như các cách thích h p, các đáp ng mi n d ch này ph i đư c
vách t bào vi khu n ho c lông roi và có th th c bào d ng l i khi các m c tiêu c a chúng đã b lo i b . Đi u này
b t k v t l nào mà nó đi qua (cũng như các là quan tr ng b i vì ph n ng mi n d ch quá m c có th
Langerhans ho c các t bào tua). Tuy nhiên, t bào T và gây h i cho các mô. M t t p h p con c a các t bào T CD4
t bào B tr nên r t đ c hi u, như b n s th y sau. đư c g i là t bào T đi u hòa (m t l n g i là t bào T
Bư c đ u tiên trong vi c phá h y m t m m b nh c ch ) t o ra feedback hóa h c h n ch ph n ng mi n
ho c t bào l là s nh n ra các kháng nguyên c a nó d ch khi kháng nguyên ngo i lai b phá h y. Tuy nhiên,
như là ch t ngo i lai. C t bào T và t bào B đ u có kh các t bào T c a b nh s nhanh chóng kh i phát đáp
năng này, nhưng cơ ch mi n d ch đư c kích ho t đ c ng mi n d ch qua trung gian t bào n u có ti p xúc v i
bi t t t khi s nh n bi t này đư c th c hi n b i các đ i kháng nguyên trong tương lai.
th c bào và m t nhóm t bào T chuyên bi t g i là t bào Mi n d ch qua trung gian d ch th
T h tr (còn g i là t bào T CD4). Kháng nguyên l l n
Cơ ch mi n d ch này liên quan đ n vi c t o ra các kháng
đ u tiên đư c th c bào b i m t đ i th c bào, và m t
th và cũng đư c bi u di n trong hình 14–7. M t l n n a,
ph n c a nó đư c “trình di n” trên màng t bào c a đ i
bư c đ u tiên là s nh n ra các kháng nguyên l , l n này
th c bào. Ngoài ra trên màng đ i th c bào là các kháng
b i các t bào B, cũng như b i các đ i th c bào và các t
nguyên “b n thân” là đ i di n c a các kháng nguyên
bào T h tr . Các t bào T h tr trình di n kháng nguyên
đư c tìm th y trên t t c các các t bào c a cơ th .
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 367

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor

A
A Trung gian t bào To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping
T kháng nguyên
Đ i th c bào


V trí receptor

••
••
T bào T h tr T bào T đ c
••

khánh nguyên l Tiêu di t các TB l S n xu t các cytokin


b ng các ch t hóa h c th c bào
T bào T nh

BB Antibody-mediated
T kháng nguyên

Đ i th c bào Vùng receptor



Các t bào T h tr T bào B nh

T bào T tương bào

Kháng th

Qúa trình Opsonin Ph c h p KN-KT Ngưng k t b th


ly gi i KN t bào

Đ i th c bào

Hình 14–7 Mi n d ch đ c hi u. (A) mi n d ch qua trung gian t bào. (B) Kh năng


mi n d ch qua trung gian d ch th . Xem văn b n đ bi t mô t .

QUESTION: Kh năng mi n d ch đ c hi u có b nh ; Nh ng t bào nào tham gia ?


Đó là lo i b nh gì?
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 368

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
368 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

Box 14–2 | AIDS


Tính đ n đ u năm 2014, hơn 26 tri u ngư i đã t T i Hoa K , h u h t các trư ng h p m c b nh AIDS
vong vì h i ch ng suy gi m mi n d ch (AIDS), đư c trong nh ng năm 1980 đ u nam gi i đ ng tính và
gây ra b i virus gây suy gi m mi n d ch ngư i (HIV). nh ng ngư i dùng ma túy IV dùng chung ng tiêm b
Trên th gi i, hơn 34 tri u ngư i nhi m HIV ho c có nhi m máu. Tuy nhiên, đ n nh ng năm 1990, rõ ràng là
AIDS. Căn b nh này đư c mô t l n đ u tiên vào năm AIDS cũng đư c truy n nhi m khác gi i. Ph n l n các
1981 nh ng ngư i đàn ông đ ng gi i tr New York nư c còn l i trên th gi i, đ c bi t là châu Phi và châu
và Califor-nia. Nh ng ngư i này có các b nh nhi m Á, vi c lây truy n AIDS luôn ch y u do ti p xúc tình d c
trùng cơ h i như sarcoma Kaposi và viêm ph i do khác gi i, v i s lư ng n gi i b ng đàn ông b nhi m
Pneumocystis và các nhi m trùng n m ho c protozoan b nh. nhi u nư c, AIDS v n là m t v n đ s c kh e
khác không x y ra nh ng ngư i có h mi n d ch kh e c ng đ ng r t l n.
m nh. Virus này đ n t đâu? Có kh năng là HIV đã Theo văn b n này, AIDS v n là m t căn b nh nan y.
ti n hóa t vi rút tinh tinh châu Phi vào nh ng năm Hi n t i, chúng ta không có lo i thu c nào lo i tr
1930. S lây lan c a virus ngư i ban đ u r t ch m HIV, m c dù m t s lo i thu c k t h p có hi u qu ngăn
và ch khi du l ch hàng không tr thành ph bi n thì ch n virus m t s ngư i. Đ i v i nh ng ngư i này,
virus đã lan r ng ra toàn th gi i. AIDS có th tr thành căn b nh mãn tính nhưng không
HIV là m t retrovirus lây nhi m các t bào T h tr , gây t vong. Th t không may, các lo i thu c này không
đ i th c bào và nhi u t bào khác c a con ngư i. có tác d ng đ i v i t t c m i ngư i, và chúng r t t n
N u không có t bào T h tr đ y đ , h mi n d ch kém, đ t chúng vư t quá kh năng c a h u h t b nh
b suy y u nghiêm tr ng. Tác nhân gây b nh không nhân AIDS trên th gi i.
đư c nh n di n là ngo i lai, t bào B không đư c kích Hi n t i chúng ta chưa có v c-xin phòng ch ng AIDS,
ho t, và các t bào T di t không đư c kích thích đ sinh m c dù có nhi u công vi c nghiên c u đang di n ra.
sôi n y n . M c dù m t s b nh nhi m trùng cơ h i HIV là m t lo i virus đ t bi n; nó liên t c thay đ i chính
có th đư c đi u tr b ng thu c và th m chí đã đư c nó, làm cho các kháng th s n xu t trư c đây không
ch a kh i t m th i, nhưng h th ng mi n d ch không hi u qu . Ngay c m t ngư i kh e m nh v i h th ng
th ngăn ng a nhi m trùng ti p theo ho c ti p theo. mi n d ch có th cũng khó đ theo k p v i m t lo i virus
Th i k b nh c a AIDS r t khác nhau, dao đ t bi n nhanh như v y, và m t h th ng mi n d ch b
đ ng t vài tháng đ n vài năm. M t ngư i b nhi m suy y u đơn gi n là không th theo k p. M t kháng
có th vô tình truy n HIV cho ngư i khác trư c khi nguyên h ng đ nh, m t kháng nguyên không thay đ i và
b t k tri u ch ng nào xu t hi n. C n nh n m nh r ng có th đư c s d ng trong v c xin, v n chưa đư c
AIDS, m c dù có th lây truy n, không ph i là m t căn phát hi n.
b nh truy n nhi m. Nó không lây lan do ti p xúc bình Phòng ch ng hành vi v n c c k quan tr ng và đòi h i
thư ng như b nh s i hay c m l nh thông thư ng. S ph i có giáo d c. M i ngư i nên bi t làm th nào AIDS
lây truy n c a AIDS x y ra thông qua ti p xúc tình lây lan và bi t nh ng hành vi có nguy cơ cao m c HIV
d c, khi ti p xúc v i máu b nhi m b nh, ho c do s . Nhân viên chăm sóc s c kh e có trách nhi m đ c bi t,
lây lan qua nhau c a vi rút t m sang thai nhi. không ch đ giáo d c b n thân mà còn cung c p giáo
d c v AIDS cho b nh nhân và gia đình b nh nhân
c a h và khuy n khích xét nghi m HIV khi thích h p.

ngo i lai cho các t bào B, cung c p m t kích thích thành t bào B nh , nó s nh kháng nguyên đ c hi u
m nh đ ho t hóa các t bào B đ c hi u cho kháng và b t đ u m t ph n ng nhanh chóng khi ti p xúc l n
nguyên này. Các t bào B đư c kích ho t b t đ u phân th hai. Kháng th , còn đư c g i là globulin mi n
chia nhi u l n và hai dòng t bào con c a các t bào d ch (Ig), im-munoglobulin, ho c globulin gamma, là
đư c hình thành. M t s t bào B m i đư c t o ra nh ng protein có hình d ng gi ng như ch Y. Kháng
là các tương bào, chúng t o ra các kháng th đ c hi u th không t tiêu di t các kháng nguyên ngo i lai, mà là
cho m i kháng nguyên ngo i lai . Các t bào B khác tr g n li n v i
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 369

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 369
www.foxitsoftware.com/shopping

các kháng nguyên đ “g n nhãn” và chúng b tiêu kháng nguyên l là t bào, các protein b th liên k t v i
di t. M i kháng th đư c t o ra ch đ c hi u cho m t ph c h p kháng nguyên kháng th , sau đó v i nhau, t o
kháng nguyên. B i vì có r t nhi u tác nhân gây b nh thành m t vòng enzyme gây th ng m t l trong t
khác nhau, b n có th nghĩ r ng h th ng mi n d ch s bào đ làm ch t c a t bào. Đi u này hoàn thành (ho c
ph i có kh năng t o ra nhi u kháng th khác nhau, và k t thúc) s ngưng k t b th và là nh ng gì x y ra v i
th c t đi u này là như v y. Ngư i ta ư c tính r ng hàng các t bào vi khu n (nó cũng là nguyên nhân c a tan
tri u kháng th kháng nguyên đ c hi u khác nhau có th huy t trong ph n ng truy n máu).
đư c t o ra, nên c n có chúng. C u trúc c a các kháng N u kháng nguyên l không ph i là m t t bào - gi
th đư c th hi n trong hình 14-8, và năm l p kháng th s đó là m t lo i vi-rút, ví d - m t ph n ngưng k t b
đư c mô t trong B ng 14–1. th di n ra, trong đó m t s protein b th liên k t v i
Các kháng th đư c t o ra s liên k t v i kháng ph c h p kháng nguyên kháng th . Đây là m t y u t
nguyên, t o thành m t ph c h p kháng nguyên kháng hóa h c. Hóa ng đ ng có nghĩa là “di chuy n theo ch t
th . Ph c h p này d n đ n s opsonin hóa, có hóa h c ” và th c s là m t nhãn dán khác thu hút
nghĩa là kháng nguyên hi n nay đư c “dán nhãn” cho các đ i th c bào đ làm tiêu và phá h y kháng nguyên
th c bào b i các đ i th c bào ho c các BC trung tính. ngo i lai.
Ph c h p kháng nguyên kháng th cũng kích thích Tóm l i, mi n d ch thu đư c là r t đ c hi u, t o ra b
quá trình ngưng k t b th ( complement fixation) (xem nh , và, b i vì nó có, thư ng tr nên hi u qu hơn v i
H p 14–3: Các xét nghi m ch n đoán). tác nhân l p đi l p l i.Trư c khi chúng ta ti p t c, chúng
M t s protein b th tu n hoàn đư c kích ho t, ho c ta hãy xem xét m t so sánh cu i cùng c a hai thành ph n
ngưng k t, b i m t ph c h p kháng nguyên kháng th . chính c a chúng ta v mi n d ch. Nó có th
Ngưng k t b th có th hoàn ch nh ho c m t ph n. N u

Vùng kiên k t
kháng nguyên

IgG IgD IgE

Vùng g n b
th Liên k t
đisunfua

Vùng liên
IgA
k tđ i
th c bào
IgM
A B

Vi khu n Virus Đ ct

C S ngưng k t S trung hòa

Hình 14–8 Kháng th . (A) C u trúc c a m t phân t IgG. Lưu ý cách mà nhi u liên
k t disulfua duy trì hình d ng c a phân t . (B) C u trúc c a năm l p kháng th . (C)
Ho t đ ng kháng th : K t t vi khu n và trung hòa vi-rút ho c đ c t .

QUESTION: Trong ph n C, t i sao trung hòa vô hi u hóa đ c t vi khu n?


3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 370

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
370 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

Table 14–1 | CLASSES OF ANTIBODIES


Tên V trí Ch c năng
IgG Máu và ngo i bào M t monomer; globulin mi n d ch ph bi n nh t; đi qua nhau
thai đ cung c p mi n d ch th đ ng cho tr sơ sinh; cung
c p mi n d ch lâu dài cho m t căn b nh sau khi ph c h i
ho c tiêm ch ng
IgA Ch t ti t bên ngoài và bên M t dimer; có m t trong s a m đ cung c p mi n d ch th đ ng cho tr
trong (nư c m t, nư c bú s a m ; đư c tìm th y trong các ch t ti t c a t t c các màng nh y
b t, đư ng ru t, vv) đ cung c p phòng th t i ch nơi các tác nhân gây b nh xâm nh p
IgM Máu M t pentamer; đư c s n xu t đ u tiên b i h mi n d ch trư ng thành c a
tr sơ sinh; s n xu t đ u tiên trong quá trình nhi m trùng (s n xu t IgG
sau); các kháng th c a nhóm máu ABO
IgD T bào B M t monomer; hình thành các th th trên t bào lympho B
IgE T bào mast ho c ưa M t monomer; quan tr ng trong ph n ng d ng (t bào mast
ki m gi i phóng histamin) và đáp ng v i ký sinh trùng như giun

Box 14–3 | Xét nghi m ch n đoán


M t s xét nghi m quan tr ng trong phòng thí nghi m Xét nghi m kháng th hu nh quang — s d ng
liên quan đ n kháng th và có th r t h u ích đ ch n các kháng th đư c g n v i thu c nhu m hu nh
đoán xác đ nh. quang, đư c thêm vào m t m u lâm sàng như máu,
đ m, ho c sinh thi t mô. N u có m m b nh nghi
Xét nghi m b th - xác đ nh s hi n di n c a m t kháng
ng , các kháng th hu nh quang s liên k t v i nó
th đ c bi t trong máu c a b nh nhân nhưng không cho
và ph c h p kháng th kháng nguyên s “phát sáng”
bi t khi nào nhi m trùng x y ra.
khi đư c ki m tra b ng kính hi n vi hu nh quang.
Hi u giá kháng th — xác đ nh m c đ ho c s lư ng
Các xét nghi m như v y đư c s d ng k t h p v i ti n
c a m t kháng th đ c hi u trong máu c a b nh nhân.
s và tri u ch ng b nh nhân đ ch n đoán.
N u m t hi u giá khác đư c th c hi n m t đ n vài
tu n sau đó, s gia tăng m c đ kháng th cho th y s
nhi m trùng là hi n t i.

h u ích khi nghĩ đ n kh năng mi n d ch b m sinh và đ c n u m t ngư i chơi trong đ i đã đưa ra m t báo đ ng cho
hi u như các đ i trong m t môn th thao như bóng đá, đ i bóng s thi đ u v i đ i th này vào tu n t i. Nhóm
bóng chày ho c bóng r . N u b n yêu thích m t môn th mi n d ch đ c hi u s t p trung vào và theo đu i c u th
thao đ ng đ i , b n bi t r ng đ i c n có đư c hàng rào ngôi sao c a đ i th (như v i m t phòng th m t kèm m t)
b o v t t. Nhóm mi n d ch b m sinh s d ng cùng m t và s nh và chu n b cho c u th đó khi có m t tr n tái
cách phòng th sau m i tr n đ u, b t k đ i th là ai. T i đ u.
sao? B i vì nó là chi n lư c duy nh t mà nhóm mi n d ch
b m sinh bi t, và b i vì nó thư ng ho t đ ng. M c dù nó
không th nh n ra các c u th ngôi sao trên m t đ i đ i
Ph n ng kháng th
l p và thích nghi cho phù h p, kh năng mi n d ch b m Ti p xúc đ u tiên v i m t kháng nguyên l s kích thích
sinh thư ng r t hi u qu , như là m t khu v c phòng th s n xu t kháng th , nhưng các kháng th đư c t o ra t
trong bóng r . T m quan tr ng l n cũng là các t bào t và v i m t lư ng nh (xem hình 14–9). Hãy đ chúng
mi n d ch b m sinh cũng kích ho t t bào lympho c a tôi l y làm ví d c th , vi-rút s i. X y ra đ u tiên c a m t
ph n ng mi n d ch đ c hi u - như ngư i
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 371

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 371
www.foxitsoftware.com/shopping

Ph n ng kháng th sơ c p và th c p

IgG

L n ti p Ti p xúc
xúc đ u l n th
tiên v i hai v i
kháng kháng
nguyên nguyên
IgG
Antibody level

IgM IgM

10 days 20 days some months some years 10 days 20 days

Th i gian sau ti p xúc

Hình 14–9 Ph n ng kháng th đ i v i phơi nhi m đ u tiên và ti p theo v i tác nhân


gây b nh. Xem văn b n đ bi t mô t .

QUESTION: Nêu hai s khác nhau trong s n xu t IgG sau l n ti p xúc đ u tiên và l n
th hai v i cùng m t kháng nguyên.

ti p xúc v i vi-rút này, s n xu t kháng th thư ng quá lý do t i sao chúng phát tri n kh năng mi n d ch đ i v i
ch m đ ngăn ng a b nh, và ngư i đó s b b nh s i m t s b nh nh t đ nh, và đây cũng là cơ s cho vi c
lâm sàng. H u h t nh ng ngư i b b nh s i h i ph c b o v đư c dùng b i v c-xin (xem H p 14–4: V c-
và, sau khi h i ph c, có các kháng th và các t bào b xin).Như đã đ c p trư c đó, kháng th g n nhãn các
nh đ c trưng cho siêu vi khu n b nh s i. tác nhân gây b nh ho c kháng nguyên l khác cho
Trong l n ti p xúc th hai v i lo i virus này, các t th c bào ho c ngưng k t b th . C th hơn, kháng th
bào b nh b t đ u s n xu t nhanh chóng m t lư ng gây ngưng k t ho c trung hòa các tác nhân gây b nh
l n kháng th , đ đ ngăn ng a m t ca m c b nh s i trư c khi h y di t chúng. S ngưng k t có nghĩa là
l n hai. Đây là “s k t thành nhóm”

Box 14–4 | V c xin


M c đích c a v c-xin là phòng b nh. M t lo i v c-xin B i vì chính v c-xin không gây b nh (v i nh ng
ch a m t kháng nguyên mà h th ng mi n d ch s ph n trư ng h p ngo i l r t hi m), th c t là vi c s n xu t
ng, gi ng như v i m m b nh th c s . Các lo i kháng kháng th v i nó ch m là không gây h i cho ngư i đó.
nguyên vaccin là m t m m b nh đã ch t ho c b suy V c-xin này như là l n ti p xúc đ u tiên v i m m b nh
y u (b suy y u), m t ph n c a tác nhân gây b nh như và kích thích s n xu t kháng th và t bào b nh .
v vi khu n, ho c m t đ c t vi khu n b t ho t đư c Khi ti p xúc v i m m b nh, các t bào b nh
g i là ch t đ c.

Continued
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 372

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
372 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

Box 14–4 | V c xin (Continued)


b t đ u s n xu t nhanh m t lư ng l n kháng th , đ b ng đư ng u ng có ch a các virus b suy y u (suy
đ ngăn ng a b nh t t. y u).
Bây gi chúng ta có v c-xin cho nhi u b nh. V c-xin M c dù các m m b nh suy y u nhưng có tính kháng
u n ván và b ch h u có ch a ch t đ c, các đ c t b t nguyên m nh và kích thích đáp ng mi n d ch b o v ,
ho t c a nh ng vi khu n này. V c xin viêm ph i có nhưng có m t cơ h i r t nh là m m b nh có th l y l i
ph c u khu n và viêm màng não có ch a v vi đ c l c và gây b nh. V cxin b i li t b ng đư ng u ng
khu n. Nh ng v c-xin này không th gây b nh b i vì s ng (v n đang đư c s d ng trong nhi m v lo i b
v vi khu n không đ c h i và không s ng; không có b i li t trên toàn th gi i) có nguy cơ 1 trong 500.000
kh năng gây h i ho c sinh s n. Các lo i v c-xin cúm trư ng h p gây b i li t. V c-xin b i li t tiêm vi-rút đã b
và b nh d i có ch a vi-rút ch t. S i và v c-xin b i li t gi t ch t không có r i ro như v y.

Box 14–5 | D ng
D ng là ph n ng quá m n c m v i m t kháng nguyên Quá m n có nghĩa là h th ng mi n d ch b ph n ng
đ c hi u l , đư c g i là ch t gây d ng. Các ch t gây nh m l n - và đáp ng quá m c - v i ch t gây d ng và
d ng bao g m ph n hoa th c v t, th c ph m, hóa ch t gây t n thương mô b ng cách đó. S phát tri n c a d
trong m ph m, thu c kháng sinh như penicillin và bào ng th c ph m đ i v i tôm đư c th hi n trong Hình 14
t n m m c. Các ch t gây d ng như v y không ph i – A. L n đ u tiên ti p xúc v i protein tôm, các t bào tua
là b n thân chúng có h i. H u h t m i ngư i, ví d , có b t các protein trong niêm m c c a ru t non và mang nó
th hít vào ph n hoa, ăn đ u ph ng và tôm, ho c u ng đ n các t bào T trong m ng Peyer.
penicillin không có tác d ng x u.

L n đ u ti p xúc ti p xúc l n 2

Tôm ch t nh y ru t non
M ng Peyer
Protein c a tôm

IgE

Histamine
Leukotrienes
Cytokines
T bào tua T cell B cell Mast cell

Box Figure 14–A S phát sinh d ng v i protein tôm.


3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 373

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 373
www.foxitsoftware.com/shopping

Box 14–5 | D ng (Continued)

lý do chúng ta chưa bi t rõ, t bào T c a m t ngư i l n ti p xúc đ u tiên, ngư i đó tr nên nh y c m v i


có th không có kh năng “hi u” đó là protein tôm và kháng nguyên ngo i lai. Trong l n ti p xúc th hai,
xem nó như là th c ăn. N u đi u đó x y ra, các t bào histamine và các cytokine khác đư c gi i phóng t các t
T kích ho t các t bào B, và chúng t o ra các kháng bào mast kh p cơ th và làm gi m đáng k lư ng máu.
th IgE đ i v i protein tôm. Nh ng kháng th này K t qu gi m huy t áp gi m có th gây t vong ch
sau đó liên k t v i các t bào mast, ch a histamine trong vài phút. Nh ng ngư i bi t h b d ng v i ong
và leukotrienes. Sau đó, khi ti p xúc v i protein tôm đ t, ví d , có th có đư c m t ng tiêm epinephrine
th hai, các liên k t protein v i các kháng th IgE mang theo. Epinephrine có th trì hoãn s ti n tri n
trên các t bào mast, gây ra s gi i phóng histamin c a s c ana-phylactic đ lâu đ ngư i b nh tìm ki m
và các cytokine khác. Nh ng hóa ch t này đóng góp s chăm sóc y t .
vào vi c gây ph n ng viêm b ng cách tăng tính th m Các nghiên c u lâm sàng đ giúp h mi n d ch (t
c a mao m ch và tĩnh m ch. bào T) h c cách dung n p các ch t gây d ng đang
Tuy nhiên, trong ph n ng d ng, tình tr ng di n ra. Tr em b d ng n ng (có kh năng gây t vong)
viêm không có m c đích h u ích - nó ch gây h i và đ i v i s a ho c đ u ph ng đư c cho trư c tiên, trong
t o ra các tri u ch ng như n i m đay, ho c ch y th c ph m, m t lư ng nh protein v n đ . Nh ng tu n
nư c m t và ch y nư c mũi (ho c s t), ho c th sau, h nh n đư c nhi u hơn m t chút, sau đó nhi u hơn
khò khè nghiêm tr ng hơn và khó th đ c trưng m t chút, v.v. Sau nhi u tháng tăng d n, m t s tr có th
cho hen suy n (xem Chương 15) ). M t s lo i ăn đ n m t tá đ u ph ng ho c u ng t 6 đ n 8 ounce
thu c có s n đ ch ng l i nh ng tác d ng này. s a. Các nghiên c u như v y ph i ti n hành ch m và
S c ph n v là m t ph n ng d ng c c đoan dư i s giám sát y t ch t ch .
có th đư c gây ra b i ti p xúc v i penicillin, n c
côn trùng, ho c m t s lo i th c ph m. Trên

và đây là nh ng gì x y ra khi các kháng th liên k t v i Mi n d ch di truy n không liên quan đ n kháng th
các t bào vi khu n. Các vi khu n đư c t p h p v i nhau ho c h mi n d ch; nó là k t qu c a b n ch t h di
b ng các kháng th g n li n d dàng b th c bào b i các truy n c a chúng ta. Đi u này có nghĩa là m t s
đ i th c bào (xem hình 14–8). m m b nh gây b nh m t s loài v t ch nhưng
Ho t đ ng c a virus có th b vô hi u hóa b i các không gây b nh nh ng loài khác. Ví d , chó và mèo
kháng th . M t virus ph i vào bên trong m t t bào có kh năng mi n d ch di truy n đ i v i vi-rút s i, là
s ng đ nhân lên. Tuy nhiên, virus có kháng th g n m m b nh ch dành cho ngư i. Vi rút b nh b ch c u
li n v i nó không th nh p vào m t t bào, không th chu t ch nh hư ng đ n chu t, ch không ph i con
sinh s n, và s s m đư c th c bào. Các đ c t vi khu n ngư i; chúng ta có kh năng mi n d ch di truy n đ i
cũng có th đư c trung hòa b ng các kháng th kèm theo. v i chúng. Đi u này không ph i vì chúng ta có kháng
Các kháng th thay đ i hình d ng c a đ c t , ngăn ch n th ch ng l i các lo i virus chu t này, mà đúng hơn
nó kh i tác d ng gây h i c a nó, và thúc đ y th c bào là chúng ta có các gen mã hóa protein khi n cho các
c a nó b ng đ i th c bào. m m b nh này không th sinh s n trong các t bào
D ng cũng là k t qu c a ho t đ ng c a kháng th và mô c a chúng ta. Kh có các gen và protein b o v
(xem H p 14–5: D ng). tương t cho virus AIDS ngư i; HIV không gây b nh
nh ng con kh này. B i vì đây là m t đ c đi m di
Các lo i mi n d ch truy n đư c l p trình trong DNA, kh năng mi n d ch
di truy n luôn kéo dài su t đ i.
N u chúng ta xem xét ngu n g c c a kh năng mi n Mi n d ch thu đư c liên quan đ n kháng th .
d ch, đó là, nó xu t phát t đâu, chúng ta có th b t đ u Mi n d ch th đ ng có nghĩa là các kháng th là t
v i hai lo i chính: mi n d ch di truy n và mi n d ch m c m t ngu n khác, trong khi mi n d ch ch đ ng có
ph i. Kh năng mi n d ch di truy n đư c trao b i DNA nghĩa là cá nhân t o ra các kháng th c a chính
c a chúng tôi, và kh năng mi n d ch m c ph i l i đư c mình.
phát tri n ho c thu đư c b ng đư ng t nhiên ho c M t lo i mi n d ch th đ ng t nhiên là s truy n
nhân t o. các kháng th nhau thai (IgG) t
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 374

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
374 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

máu c a m sang tu n hoàn thai nhi. Em bé sau đó s m t căn b nh và hi n nay đã có kháng th và t bào
đư c sinh ra t m th i mi n d ch v i các căn b nh mà nh đ c hi u cho m m b nh đó. Kh năng mi n d ch
ngư i m mi n nhi m. Kh năng mi n d ch th đ ng thu đư c nhân t o là k t qu c a m t lo i thu c ch ng
này có th kéo dài b ng cách cho con bú vì s a m kích thích s n xu t kháng th và t bào b nh (xem
cũng ch a kháng th c a ngư i m (IgA). H p 14–6: V c-xin đã thay đ i cu c s ng c a chúng
Mi n d ch th đ ng nhân t o thu đư c b ng cách ta). Không có s kh ng đ nh chung nào v th i gian
tiêm globulin mi n d ch (globulin gamma ho c kháng c a mi n d ch thu đư c. Ph c h i t b nh d ch h ch,
th đư c t o s n) sau khi đư c cho là ti p xúc v i ví d , t o ra mi n d ch su t đ i, nhưng v c-xin b nh
m t m m b nh c th . Globulin mi n d ch như v y có d ch thì không. Th i gian mi n d ch thu đư c, do đó,
s n cho b nh s i Đ c, viêm gan A và B, u n ván và thay đ i v i b nh ho c v c-xin c th .
ng đ c (ch ng đ c t ) và b nh d i. Đây không ph i là Các lo i mi n d ch đư c tóm t t trong B ng 14–2.
v c-xin; chúng không kích thích các cơ ch mi n d ch,
mà là cung c p s b o v kháng th ngay l p t c. Kh
năng mi n d ch b đ ng luôn luôn là t m th i, kéo dài vài
tu n đ n vài tháng, b i vì các kháng th t m t ngu n Tu i tác và s nh hư ng
khác cu i cùng b phá v . đ n h b ch huy t
Ho t đ ng mi n d ch là s n xu t kháng th c a S lão hóa c a h th ng b ch huy t là rõ ràng trong vi c
chính ngư i đó và có th đư c kích thích b ng phương gi m hi u qu c a các ph n ng mi n d ch. Ngư i cao
ti n t nhiên ho c nhân t o. T nhiên có đư c mi n tu i có nhi u kh năng m c b nh zona hơn là khi còn tr ,
d ch thu đư c có nghĩa là m t ngư i đã h i ph c t khi h th ng mi n d ch lão hóa không th gi cho vi rút
th y đ u không ho t đ ng. H cũng d b

Box 14–6 | V c xin đã thay đ i cu c s ng c a chúng ta


I Anh vào năm 1797, Edward Jenner đã công b k t ngu n gây b nh cho ngư i khác, và s lây lan c a b nh
qu c a mình v vi c s d ng vi-rút cowpox đư c g i là có th b gi i h n r t nhi u.
vac-cinia làm v c-xin đ u tiên cho b nh đ u mùa, m t Các b nh khác đã đư c ki m soát b ng cách s d ng
lo i có liên quan ch t ch v i vi rút . (Ông không bi t v v c-xin là u n ván, quai b , s i, s i và s i Đ c. Ho gà đã
các tác nhân gây b nh th c s vì virus chưa đư c phát đư c ki m soát cho đ n g n đây, khi t l tiêm ch ng
hi n, nhưng ông đã nh n th y r ng nh ng ngư i đã b gi m. V i m c gi m đó, s trư ng h p hàng năm Hoa
b nh đ u mùa hi m khi m c b nh đ u mùa.) Năm 1980, K đã tăng đáng k . Thu c ch ng ng a b nh viêm gan B
T ch c Y t Th gi i tuyên b r ng b nh đ u mùa đã b đã làm gi m đáng k s ca m c b nh này nh ng nhân
lo i tr trên toàn th gi i. M t căn b nh đã gi t ch t ho c viên y t , và thu c ch ng này đư c khuyên dùng cho t t
phá h y hàng tri u ngư i trong su t l ch s đư c ghi nh n c tr em. Nh ng ngư i đã ti p xúc v i b nh d i, mà h u
hi n nay đư c coi là m t ph n c a l ch s (ngo i tr vi c như luôn luôn gây t vong, có th đư c b o v b ng
s d ng vi-rút có th là m t vũ khí sinh h c). v c-xin an toàn.
Trong th k 19 mi n b c Hoa K , hàng ngàn tr em N u không có v c-xin như v y, cu c s ng c a chúng ta
đã ch t vì b nh b ch h u m i mùa đông. Ngày nay có ít s r t khác bi t. T l t vong tr sơ sinh ho c t vong
hơn 10 trư ng h p b ch h u m i năm trong c nư c. Vào tr nh s thư ng xuyên hơn nhi u, và t t c chúng ta
đ u nh ng năm 1950, 50.000 trư ng h p li t b i li t đã s ph i nh n th c rõ hơn v các b nh truy n nhi m.
đư c báo cáo t i Hoa K m i năm. Ngày nay, virus b i nhi u nơi trên th gi i, đi u này v n đúng; nhi u nư c
li t hoang dã không đư c tìm th y B c M . đang phát tri n châu Phi và châu Á v n không th đ
B nh đ u mùa, b ch h u và b i li t không còn là nh ng kh năng cho các chương trình ch ng ng a cho con cái
căn b nh kh ng khi p mà như trư c đây, và đi u này là c a h . Nhi u b nh đư c đ c p đây, mà chúng ta
do s phát tri n và s d ng r ng rãi c a văcxin. Khi ngư i hi m khi nghĩ đ n, v n là m t ph n quan tr ng trong
ta đư c b o v b ng v c-xin, h không còn là v t ch a cu c s ng c a hàng tri u ngư i.
ho c
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 375

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 375
www.foxitsoftware.com/shopping

Table 14–2 | Các lo i mi n d ch


Lo i Đ c đi m
Không liên quan đ n kháng th ; đư c l p trình trong DNA
Di truy n
M t s tác nhân gây b nh nh hư ng đ n m t s loài v t ch nhưng không nh hư ng đ n các loài khác

Thu đư c Có liên quan đ n kháng th


TH Đ NG Kháng th t m t ngu n khác
T nhiên S truy n nhi m IgG t m sang thai nhi
Truy n các kháng th IgA trong s a m
Nhân t o
Tiêm các kháng th đư c t o s n (globulin gamma ho c globulin mi n d ch) sau khi ti p xúc
CH Đ NG v i tác nhân.
T nhiên S n xu t kháng th riêng c a m t ngư i
Nhân t o Ph c h i t b nh, v i s n xu t kháng th và t bào b nh
Thu c ch ng kích thích s n xu t kháng th và t bào b nh

các b nh nhi m trùng như cúm và nh ng gì đư c g i là


nhi m trùng th c p, ch ng h n như viêm ph i sau m t TÓM T T
ca cúm. V c-xin cho c hai lo i thu c này đ u có s n và Các cu c th o lu n trên v kh năng mi n d ch s cho b n
ngư i cao tu i nên đư c khuy n khích mua chúng. Ngư i m t ý tư ng nh v s ph c t p c a h th ng phòng th
cao tu i cũng nên ch c ch n đ có đư c m t mi n d ch c a cơ th . Tuy nhiên, còn có nhi u hơn n a v n chưa
u n ván-b ch h u-ho gà m i 10 năm. đư c trình bày , đ c bi t là v nh ng nh hư ng c a h
R i lo n t mi n cũng ph bi n hơn ngư i cao tu i; th ng th n kinh và h th ng n i ti t t i kh năng mi n
h th ng mi n d ch nh n th c nh m m t mô cơ th là d ch. Ví d , ngư i ta bi t r ng nh ng ngư i dư i áp l c
ngo i lai và b t đ u s h y di t c a nó. Viêm kh p d ng stress l n có h th ng mi n d ch có th không ho t đ ng
th p và b nh như c cơ là nh ng ví d v b nh t mi n . như khi không có căng th ng.
T l m c b nh ung thư cũng cao hơn. Các t bào ác tính Hi n nay, nhi u nghiên c u đang đư c th c hi n trong
có th đã b phá h y nhanh chóng v n còn s ng và sinh lĩnh v c này. M c tiêu không ph i là lo i b t t c b nh t t
sôi n y n . b i vì đi u đó s không th th c hi n đư c. Thay vào đó,
m c đích là đ cho phép m i ngư i s ng cu c s ng kh e
m nh b ng cách ngăn ng a m t s b nh nh t đ nh.

Đi m chính
Các ch c năng c a h b ch huy t B ch huy t - d ch mô đi vào các mao
1. Đ tr l i d ch k cho máu,đ duy trì th tích máu m ch b ch huy t
(xem hình 14–1). 1. Tương t như huy t tương, nhưng có nhi u WBC
2. Đ b o v cơ th ch ng l i tác nhân gây b nh và các hơn, và có ít protein hơn.
tác nhân ngo i lai. 2. Ph i đư c tr l i máu đ duy trì th tích máu và
huy t áp.
C u t o c a h th ng b ch huy t
1. M ch b ch huy t và b ch huy t. M ch b ch huy t
2. Mô b ch huy t: các h ch b ch huy t và các nang, lách, 1. Các mao m ch b ch huy t t n đư c tìm th y
và tuy n c; t bào lympho trư ng thành và nhân lên; trong h u h t các không gian mô; thu th p ch t
t bào g c có m t. l ng mô và protein (xem hình 14–2).
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 376

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
376 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

2. C u trúc c a các m ch b ch huy t l n hơn gi ng Lách — n m góc ph n tư phía trên bên


như m ch máu; van ngăn ch n dòng ch y c a trái phía sau d dày
b ch huy t.
1. Lách bào thai t o ra h ng c u
3. B ch huy t đư c ti p t c di chuy n trong các
2. Các ch c năng sau khi sinh:
m ch b ch huy t b ng cách:
a. Ch a các t bào lympho đư c kích ho t và
a.Co bóp c a các m ch b ch huy t
s n xu t tương bào t o ra các kháng th
b.Các máy bơm cơ xương
b. Ch a b ch c u đơn nhân và đ i th c bào c
c.Các máy bơm hô h p đ nh (t bào RE) th c hi n th c bào m m b nh
4. B ch huy t t thân dư i và góc ph n tư phía và h ng c u già; bilirubin đư c hình thành và
trên bên trái đi vào ng ng c và đư c đưa tr g i đ n gan đ bài ti t m t
l i máu tĩnh m ch dư i đòn trái (xem hình c. Lưu tr ti u c u và phá h y ti u c u
14–3). b hư h ng
5. B ch huy t t góc ph n tư phía trên bên ph i đi
vào ng d n b ch huy t ph i và đư c đưa tr l i Tuy n c - th p hơn tuy n giáp; thai nhi
máu tĩnh m ch dư i đòn ph i. và tr sơ sinh tuy n c l n (xem hình 14–5);
v i tu i trư ng thành co l i
Các h ch b ch huy t — kh i lư ng 1. T o ra các t bào lympho T (t bào T).
l n, bao g m c a mô b ch huy t
2. T o ra các t bào khác và các hormon tuy n c
1. Tìm th y trong các nhóm d c theo con đư ng cho phép các t bào T tr nên có kh năng mi n
c a các m ch b ch huy t. d ch h c: có th nh n bi t các kháng nguyên ngo i
2. Khi b ch huy t ch y qua các h ch : lai và cung c p kh năng mi n d ch.
a. V t th l đư c th c bào b i đ i th c bào 3. Hai khía c nh c a kh năng mi n d ch là t nh n
ngưng k t bi t (đ i v i t bào) và t dung n p (đ i v i protein
b. T bào lympho đư c kích ho t và t o tương và các phân t h u cơ khác mà t bào c a cơ th
bào s n xu t kháng th kháng nguyên l (xem t o ra).
hình 14-4)
3. Các nhóm b ch huy t k t h p chính là nhóm Kh năng mi n d ch — kh năng tiêu di t
h ch c , nách và b n. Đây là các nút giao c a các kháng nguyên l và ngăn ng a các
đ u và chi v i thân cơ th ; lo i b m m b nh t b nh truy n nhi m trong tương lai
b ch huy t t chi dư i trư c khi b ch huy t tr 1. Kháng nguyên là các marker hóa h c xác đ nh các
l i máu. t bào. T bào ngư i có kháng nguyên “quen” - lo i
HLA.
Nang b ch huy t - kích thư c nh không b bao 2. Kháng nguyên l kích thích s n xu t kháng th ho c
ph c a mô b ch huy t ph n ng mi n d ch khác và bao g m vi khu n, vi
1. Tìm th y bên dư i bi u mô c a t t c các niêm rút, n m, đ ng v t nguyên sinh và các t bào ác
m c, đó là, các vùng có l m t nhiên cho môi tính.
trư ng.
2. Tiêu di t các tác nhân gây b nh xâm nh p vào Kh năng mi n d ch b m sinh (xem hình 14–6)
bi u mô c a đư ng hô h p, tiêu hóa, ti t ni u 1. Là không đ c hi u, các đáp ng luôn gi ng nhau,
ho c sinh d c. không t o ra b nh và không tr nên hi u qu
3. Amidan là các h ch b ch huy t c a h ng; Các hơn. Bao g m các rào c n, t bào b o v và các
m ng Peyer là nh ng ph n c a ru t non. ch t hóa h c trung gian.
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 377

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n dwww.foxitsoftware.com/shopping
ch 377

2. Hàng rào 4. Kháng nguyên trư c tiên ph i đư c nh n ra;


a. L p s ng không gián đo n là m t rào ch n đi u này đư c th c hi n b i các t bào B ho c
tuy t v i; vi sinh v t và bã nh n gi i h n s b i các t bào T h tr so sánh kháng nguyên
phát tri n c a vi khu n khác; t bào bi u bì l v i các kháng nguyên “quen” có m t trên các
s ng ti t ra ch t b o v . đ i th c bào.
b. Mô dư i da v i các b ch c u 5. T bào T h tr kh i đ u m nh m m t ho c c
hai cơ ch mi n d ch: mi n d ch qua trung gian
c. Ch t nh y và mô liên k t v i b ch c u; bi u
t bào và mi n d ch qua trung gian d ch th .
mô hô h p trên đư c ph b i lông chuy n
d. HCl trong d ch d dày
Mi n d ch trung gian t bào (t bào) (xem hình
e. Lysozyme trong nư c b t và nư c m t 14–7)
3. Hàng rào t bào 1. Không liên quan đ n kháng th ; có hi u qu
a. Phagocytes - đ i th c bào, b ch c u trung ch ng l i các tác nhân gây b nh n i bào, các t
tính, b ch c u ưa acid; đ i th c bào cũng bào ác tính và ghép mô ngo i.
kích ho t các t bào lympho c a kh năng 2. Các đ i th c bào và t bào T h tr nh n bi t
mi n d ch đ c hi u kháng nguyên l ; T h tr là kháng nguyên đ c
b. T bào Langerhans và các t bào tua khác — hi u và b t đ u phân chia đ t o thành các t p
kích ho t t bào lympho con khác nhau c a t bào T.
c. Các t bào di t t nhiên - phá h y các t bào 3. Các t bào T nh s ghi nh kháng nguyên ngo i
l b ng cách phá v màng t bào c a chúng lai đ c hi u.
d. T bào ái ki m và t bào mast - s n xu t 4. T bào T đ c (gi t) T phá h y hóa h c các
histamine và leukotrienes (viêm) t bào ngo i lai và t o ra các cytokine đ thu
4. Ch t hóa h c hút các đ i th c bào.
a. Interferon ngăn ch n s sinh s n c a virus 5. Các t bào T đi u ch nh ng ng đáp ng mi n
d ch khi tác nhân gây b nh đã đư c lo i b .
b. Protein b th li gi i các t bào l , thu hút
các b ch c u, và góp ph n gây viêm
Kh năng mi n d ch trung gian d ch th
c. Viêm - ph n ng v i b t k lo i t n thương
(Humoral) (xem hình 14–7)
nào; giãn m ch và tăng tính th m mao d n
mang l i d ch mô và b ch c u cho khu v c. 1. Có liên quan đ n s n xu t kháng th ; có hi u
M c đích: đ khu trú các t n thương, lo i b qu ch ng l i tác nhân gây b nh và t bào ngo i
nguyên nhân, và làm cho s a ch a mô có lai.
th . D u hi u: đ , nóng, sưng và đau. 2. T bào B, đ i th c bào và t bào T h tr nh n
bi t kháng nguyên l , các t bào B là kháng nguyên
Mi n d ch đ c hi u (xem hình 14–7) đ c hi u và b t đ u phân chia.
1. R t đ c hi u, có th liên quan đ n kháng th , t o 3. Các t bào b nh B s nh các kháng nguyên
ra trí nh và ph n h i tr nên hi u qu hơn. Bao ngo i lai c th .
g m kh năng mi n d ch qua trung gian t bào và 4. Các t bào B khác tr thành các tương bào t o ra
trung gian d ch th ; đư c th c hi n b i các t bào các kháng th kháng nguyên đ c hi u.
T, t bào B và đ i th c bào. 5. M t ph c h p kháng nguyên kháng th đư c
2. T bào lympho T (t bào T) - trong phôi đư c s n hình thành, thu hút các đ i th c bào
xu t trong tuy n c và RBM; chúng đòi h i kích (opsonization).
thích c a tuy n c cho s trư ng thành; di chuy n 6. T o ph c h p b th đư c kích thích b i các ph c
đ n lá lách, h ch b ch huy t và nang b ch huy t. h p kháng nguyên - kháng th . Protein b th
3. T bào lympho B (t bào B) - trong phôi đư c s n liên k t v i ph c h p kháng nguyên kháng th và
xu t trong RBM; di chuy n đ n lá lách, h ch b ch kháng nguyên t bào li gi i ho c tăng cư ng th c
huy t và n t nang b ch huy t bào c a kháng nguyên không bào.
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 378

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
378 H th ng b ch huy t và tính mi n d ch www.foxitsoftware.com/shopping

Kháng th - globulin mi n d ch (Ig) ho c 2. Trong l n ti p xúc th hai, các t bào b nh


globulin gamma (xem B ng 14–1 và Hình 14– b t đ u s n xu t nhanh chóng m t lư ng l n
8) kháng th , và m t trư ng h p th hai c a b nh
1. Protein đư c s n xu t b i các tương bào đ có th đư c ngăn ch n. Đây là cơ s cho vi c
đáp ng v i kháng nguyên ngo i lai. b o v đư c đưa ra b i v c-xin, nơi thay th s
2. M i kháng th ch dành riêng cho m t kháng ti p xúc đ u tiên.
nguyên ngo i lai. 3. Kháng th gây ngưng k t (k t t ) c a các t
3. Liên k t v i kháng nguyên ngo i lai đ g n nhãn bào vi khu n; các t bào đư c t p trung l i d
nó cho s nhi m đ c th c bào (opsonization). dàng hơn cho các đ i th c bào đ th c bào
(xem hình 14–8).

Các ph n ng và ch c năng kháng th 4. Kháng th trung hoà virus b ng cách liên k t


(xem hình 14–9) v i chúng và ngăn ch n xâm nh p c a chúng
vào các t bào.
1. Trong l n ti p xúc đ u tiên v i kháng nguyên
ngo i lai, kháng th đư c s n xu t ch m và 5. Kháng th trung hòa đ c t vi khu n b ng cách
v i s lư ng nh , và ngư i đó có th phát liên k t v i chúng và thay đ i hình d ng c a
tri n b nh lâm sàng. chúng.
Các lo i mi n d ch (xem B ng 14–2)

CÂU H I LƯ NG GIÁ
1. Gi i thích m i quan h gi a huy t tương, d ch mô 10.Nêu các ch c năng c a các t bào T h tr , t bào T
và b ch huy t, v m t chuy n đ ng c a nư c đ c t bào, các t bào T quy đ nh, và các t bào T
kh p cơ th . (p. 358) b nh . Các tương bào phân bi t v i lo i t bào
2. Mô t h th ng m ch b ch huy t. Gi i thích làm lympho nào? Nêu rõ ch c năng c a các tương
th nào b ch huy t đư c ti p t c di chuy n bào. Lo i t bào nào khác đ n t t bào lympho
trong các m ch b ch huy t. Cách đ vào tĩnh B? (trang 366, 368)
m ch c a b ch huy t ? (p. 358) 11. Đi u gì kích thích ngưng k t b th ? Quá trình này
3.Các v trí c a các nhóm chính c a các h ch b ch tiêu di t kháng nguyên t bào và kháng nguyên
huy t, và gi i thích ch c năng c a h . (trang không di đ ng như th nào? (p. 369)
358–359) 12. gi i thích các ph n ng kháng th c a ngưng k t
4.Nêu v trí c a các h ch b ch huy t, và gi i thích và trung hòa. (pp. 371, 373)
ch c năng c a chúng. (trang 359–360) 13.Gi i thích cách m t v c-xin cung c p kh năng
5. Xác đ nh v trí c a lách và gi i thích ch c năng mi n d ch b o v v m t phơi nhi m đ u tiên và
c a nó. N u lách đư c l y ra, cơ quan nào s bù th hai đ i v i tác nhân gây b nh. (trang 370–
đ p cho ch c năng c a nó? (p. 360) 371)
6. Gi i thích ch c năng c a tuy n c, và tr ng thái 14.Gi i thích s khác bi t gi a nh ng đi u sau đây:
khi (tu i) ch c năng này là quan tr ng nh t. (pp. 373–375)
(trang 360–361, 363) a.Mi n d ch b m sinh và thu đư c
7.Tên các lo i kháng nguyên ngo i lai khác nhau b. Kh năng mi n d ch thu đư c th đ ng và kh năng
mà h th ng mi n d ch ph n ng và nêu ra ba mi n d ch thu đư c ch đ ng
khác bi t chung gi a kh năng mi n d ch b m c. Kh năng mi n d ch th đ ng t nhiên và nhân t o
sinh và kh năng mi n d ch thu đư c. (p. 363)
d. Kh năng mi n d ch ho t đ ng t nhiên và nhân t o
8. Mi n d ch b m sinh bao g m các rào c n, phòng
th t bào, và hóa ch t; đưa ra hai ví d v m i
ví d .
(p. 364)
9. Gi i thích cách m t kháng nguyên đư c nh n ra
là l . Cơ ch mi n d ch đ c hi u nào liên quan
đ n s n xu t kháng th ? Gi i thích opsonization
nghĩa là gì. (trang 366, 368–369)
3957_Ch14_356-379 07/10/14 2:22 PM Page 379

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H th ng b ch huy t và tính mi n d ch 379
www.foxitsoftware.com/shopping

Tài li u m r ng
1. B nh d ch h ch, còn đư c g i là b nh d ch h ch 4.M i ngư i nên tiêm phòng u n ván m i 10 năm m t
đen, là m t căn b nh nghiêm tr ng do vi khu n l n. Đó là nh ng gì chúng ta thư ng g i là “chích u n
gây ra và lây lan t b chét t chu t ho c các ván”. M t ngư i nào đó b thương do nhi m b n đ t
đ ng v t g m nh m khác cho ngư i. Nó có tên cũng nên đư c tăng cư ng u n ván (n u không có
“đen” c a nó t “sưng ph ng”, sưng ph ng trong 10 năm qua). Nhưng m t ngư i nào đó có tri u
màu t i đư c tìm th y trong háng ho c nách ch ng u n ván thì nên đư c tiêm globulin mi n d ch,
c a nh ng ngư i b b nh d ch h ch. Gi i thích u n ván. Gi i thích s khác bi t và t i sao TIG l i quan
nh ng gì là sưng ph ng và t i sao chúng tr ng như v y.
thư ng đư c tìm th y háng và nách. 5.Ngư i b AIDS d b nhi u b nh khác. Đi u nào ít nh t
2. Trong b nh Rh c a tr sơ sinh, kháng th c a có th là: viêm ph i, viêm kh p d ng th p, nhi m trùng
ngư i m bư c vào tu n hoàn thai nhi và tiêu n m men, ho c nhi m trùng đơn bào ru t? Giai thích
di t các t bào máu đ c a thai nhi. M t ngư i câu tr l i đó.
m có lo i máu O có kháng th kháng A và 6.V t c t da đã cho phép vi khu n xâm nh p vào l p bi u
kháng B nhưng có th có m t s tr em lo i A bì và l p h bì. C hai cơ ch mi n d ch b m sinh và
mà không có b t k v n đ gì c . Gi i thích vì thích nghi s đáp ng. Đ th trong câu h i Hình 14 –
sao. (Nhìn vào B ng 14–1 và Hình 14–8.) A là m t dòng th i gian mô t chu i các đáp ng. Hãy
3. Các lo i v c-xin t t nh t đư c đưa ra b ng cách th đ phù h p v i m i t bào mi n d ch và s n xu t
tiêm. Tuy nhiên, thu c ch ng ng a b i li t b ng kháng th v i v trí thích h p c a nó trong chu i. Đ
đư ng u ng (OPV) tuy nhiên, không ph i là nó b t đ u, đ i v i dòng màu đ , # 1: lo i t bào nào có
đư c đưa ra b ng mi ng. Nh r ng m c đích m t trong l p bi u bì đ đưa m m b nh đ n?
c a v c-xin là ti p xúc v i tác nhân gây b nh,
đi u này cho b n bi t v virus b i li t (có ba) và
khu v c nhi m trùng thông thư ng c a chúng là
gì?

T bào T T bào B ch c u
T bào B và h tr và T T bào B và T trung tính và
Kháng th tương bào đ c Langerhans Đ i th c bào nh tb di t NK
Ho t đ ng

1 2
4 5
Cao 3 6

Th p
0 7 14 21 28
Th i gian ư c tính (ngày)

CÂU H I 14 – A : Dòng th i gian ph n ng v i tác nhân gây b nh


CHƯƠNG

Hệ Hô
Hấp
MỤC TIÊU
■ Nêu được chức năng chung của hệ hô hấp.
MỤC LỤC
■ Mô tả được cấu trúc và các chức năng của khoang mũi và hầu. CHƯƠNG
Thành phần hệ hô hấp
■ Mô tả được cấu trúc của thanh quản và giải thích cơ chế phát âm.
Mũi và các khoang mũi
■ Mo tả được cấu trúc và các chức năng của khí quản và cây phế quản.
Hầu
■ Nêu vị trí các lá màng phổi và giải thích chức năng của dịch huyết thanh (serous
fluid). Thanh quản
■ Mô tả được cấu trúc và phế nang các mao mạch phổi, giải thích được tầm quan Khí quản và cây phế quản
trọng của chất surfactant. Phổi và các lá màng phổi.
■ Kể tên và mô tả các áp suất khí quan trọng liên quan đến quá trình thở. Phế nang
■ Mô tả quá trình hít vào, thở ra bình thường và thở ra gắng sức.
Cơ chế thở
■ Kể tên các thể tích hô hấp và định nghĩa chúng.
Hít vào
■ Giải thích sự khuếch tán khí trong hô hấp ngoài và hô hấp trong.
Thở ra
....
Các thể tích hô hấp
■ Mô tả sự vận chuyển oxy và carbon dioxide vào trong máu.
Sự trao đổi khí
■ Giải thích cơ chế thần kinh và hóa học điều hòa hô hấp.
■ Giải thích sự ảnh hưởng của hô hấp đến pH dịch cơ thể. Sự khuếch tán khí và
áp suất riêng phần.
Sự vận chuyển khí
THUẬT NGỮ MỚI Pulmonary surfactant (PULL-muh-
ner-ee sir-FAK-tent) lớp chất hoạt diện vào máu.
Alveoli (al-VEE-oh-lye) - phế quản. Alveolus.
Residual air (ree-ZID-yoo-al AIR) khí cặn. Điều hòa hô hấp
Bronchial tree (BRONG-kee-uhl TREE) --
cây phế quản Respiratory acidosis (RES-pi-rah-TOR-ee Cơ chế thần kinh
Epiglottis (ep-i-GLAH-tis) nắp thanh môn. ass-i-DOH-sis) toan hô hấp. Cơ chế hóa học
Glottis (GLAH-tis) thanh môn Respiratory alkalosis (RES-pi-rah-TOR-ee Hệ hô hấp và cân
Intrapleural pressure (IN-trah- bằng acid-base
PLOOR-uhl PRES-shur) áp suất trong KMP al-kah-LOH-sis) kiềm hô hấp
Soft palate (SAWFT PAL-uht) Nhiễm toan hô hấp và
Intrapulmonic pressure (IN-trah-pull-
MAHN-ik PRES-shur) áp suất trong phổi khẩu cái mềm. kiềm hô hấp.
Larynx (LA-rinks) thanh quản Tidal volume (TIGH-duhl -VAHL-yoom) Sự bù trừ hô hấp
Partial pressure (PAR-shul - PRES-shur) thể tích khí lưu thông Già hóa hệ thông
áp suất riêng phần. Ventilation (VEN-ti-LAY-shun) thông khí hô hấp.
Phrenic nerves (FREN-ik NURVZ) Vital capacity (VY-tuhl kuh-PASS-i-tee)
thần kinh hoành. dung tích sống.

Các thuật ngữ được in đậm xuất hiện trong các chương được định nghĩa trong mục bảng chú
giải, băt đầu từ trang 603.

381
382 Hệ hô hấp

THUẬT NGỮ Hyaline membrane disease


MỤC 15–1
(HIGH-e-lin MEM-brain di-ZEEZ)
LÂM SÀNG Bệnh màng trong (HMD) Bệnh hen suyễn
Cyanosis (SIGH-uh-NOH-sis) -
Pneumonia (new-MOH-nee-ah) MỤC 15–2
chứng xanh tím.
viêm phổi Bệnh màng trong
Dyspnea (DISP-nee-ah or disp-
Pulmonary edema (PULL-muh- (HMD)
NEE-ah) chứng khó thở ner-ee uh-DEE-muh) phù phổi
Emphysema (EM-fi-SEE-mah) MỤC 15–3
Pneumothorax (NEW-moh-THAW- Tràn khí màng phổi
khí phế thũng raks) tràn khí màng phổi
Heimlich maneuver (HIGHM-lik-ma- MỤC 15–4
NEW-ver) nghiệm pháp Heimlich Khí phế thũng

MỤC 15–5
Nghiệm pháp Heimlich

MỤC 15–6
Phù phổi

MỤC 15–7
Viêm phổi

MỤC 15–8
Carbon Monoxide

Đ
ôi khi ta miêu tả một thói quen "tự nhiên như PHÂN CHIA HỆ HÔ HẤP
việc thở vậy". Đúng vậy, điều gì có thể tự nhiên
hơn thế.Chúng ta hiếm khi để ý đến hít thở và
cũng không mong đợi nó đến, giống như việc ta trông Hệ hô hấp được chia thành đường hô hấp trên và đường
ngóng một bữa tối vậy. Chúng ta hít thở, thường với hô hấp dưới. Đường hô hấp trên bao gồm các bộ phận
tần số 12 đến 20 phịp/phút, và nhanh hơn nếu cần nằm ngoài khoang ngực: mũi, các khoang mũi, hầu,
(như khi tập thể dục). Bạn có thể nghe về việc các ca sỹ thanh quản, và phần trên của khí quản. Đường hô hấp
học cách thở, nhưng thực chất họ học cách làm sao để dưới gồm các bộ phận nằm trong khoang ngực: phần
việc thở trở nên hiệu quả hơn. dưới của khí quản, và hai phổi, mà trong đó chứa nhiều
phế quản và phế nang. Ngoài ra, hệ hô hấp còn bao
Hầu hết hệ hô hấp là những gì chúng ta luôn nghĩ về gồm màng phổi và các cơ hô hấp hình thành nên
hít thở: không khí đi vào và ra khỏi hai phổi. Phổi là nơi khoang ngực: cơ hoành và cơ liên sườn.
trao đổi oxy và carbon dioxide giữa không khí và máu,
Cả hai sự trao đổi này đều quan trọng. Tất cả các tế bào
cần oxy để thực hiện quá trình hô hấp tế bào sản xuất ra Bạn có nhận ra cơ quan hay cấu trúc nào quen thuộc
ATP. Quan trọng không kém là quá trình đào thải lượng không? Sẽ còn nhiều hơn nữa vì chương này gồm nhiều
CO2 được tạo ra. CO2 được coi là chất cặn bã của hô hấp kiến thức từ tất cả các chương trước. Mặc dù ta đang
tế bào. Và như chúng ta đã biết, hệ tuần hoàn là một thảo luận về cơ thể con người theo từng hệ cơ quan, hệ
phần không thể thiếu trong quá trình vận chuyển các khí hô hấp là một ví dụ tuyệt vời để biểu thị sự tương quan
này trong máu. chức năng giữa chúng.
Hệ hô hấp 383

MŨI VÀ CÁC KHOANG MŨI các đại thực bào. Mở vào phần tỵ hầu là 2 vòi tai (ống
Không khí thường ra vào phổi qua mũi, bộ phận được Eustache), kéo dài tới khoang tai giữa. Vai trò của vòi tai
tạo bởi xương và sụn được da phủ lên trên. Bên trong là cho phép khí đi vào hay ra khỏi vùng tai giữa, giúp
mũi là các lông mũi, giúp ngăn chặn sự xâm nhập của màng nhĩ rung động đúng cách.
bụi bẩn. Tỵ hầu là đường chỉ cho khí đi qua, nhưng các phần
Hai khoang mũi (nasal cavities) nằm trong hộp sọ, còn lại của hầu đều cho phép cả khí và thức ăn đi qua,
được ngăn cách bởi vách mũi (nasal septum), là một mặc dù không cùng lúc. Khẩu hầu (oropharynx) nằm
xương dẹt được tạo bởi xương sàng và xương lá mía. phía sau miệng; niêm mạc là lớp biểu mô trụ giả tầng,
Niêm mạc mũi (nasal mucosa) là các tế bào biểu mô có liên tiếp với ổ miệng. Cùng với hạnh nhân hầu và các
lông chuyển, với tế bào goblet có khả năng bài tiết chất hạnh nhân lưỡi nằm ở nền lưỡi, chúng tạo nên vòm bạch
nhầy. Ba xương nhô ra được gọi là các xoăn mũi huyết quanh hầu, tiêu diệt các tác nhân gây bệnh thâm
(conchae) bám vào thành tbeen của mỗi khoang mũi nhập vào niêm mạc.
(Hình. 15–1; xem thêm Hình. 6–6 ở chương 6). Giống như
chiếc tủ có nhiều ngăn để có nhiều khoảng trống để đồ, Thanh hầu (laryngopharynx) là phần dưới nhất của
xoăn mũi làm tăng diện tích bề mặt niêm mạc mũi. Khi hầu. Nó mở ra phía trước là thanh quản và sau là thực
khí đi qua các khoang mũi, chúng được làm ấm và làm ẩm quản. Sự co cơ ở khẩu hầu và thanh hầu là một phần của
bởi niêm mạc mũi. Không khí tới phổi ấm gần bằng nhiệt phản xạ nuốt.
độ cơ thể và có độ ẩm là 100%; điều này rất quan trọng,
ngăn chặn sự chết tế bào phế nang. Vi khuẩn và các thành THANH QUẢN
phần trong không khí bị giữ lại bởi lớp chất nhầy; các lông Thanh quản (larynx) l à bộ phận quan trọng giúp ta
chuyển đẩy liên tục lớp chất nhầy về phía họng. Hầu hết phát ra được âm thanh. Chức năng khác của nó là đường
lớp chất nhầy này sau cùng đều bị nuốt, và hầu hết các vi dẫn khí giữa hầu và khí quản. Đường dẫn khí luôn phải
khuẩn trong khoang mũi trên bị giết bởi acid HCl có đảm bảo mở trong mọi lúc, vì vậy thanh quản được cấu
trong dịch vị. tạo bởi 9 vòng sụn nối với nhau bởi các dây chằng. Sụn là
Trong khoang mũi trên có các thụ thể khứu giác một mô cứng chắc nhưng linh hoạt, ngăn cản sự xẹp
(olfactory receptors) giúp phát hiện các chất hóa học bay thanh quản. Trong khi đó, thực quản (nằm phía sau
hơi ta hít vào. Các dây thần kinh khứu giác đi qua xương thanh quản) là một ống cơ dễ xẹp xuống, trừ khi nó đang
sàng lên não.. chưa thức ăn ở bên trong.
Nhớ lại một chút về các chương trước, ta đã từng
Sụn lớn nhất của thanh quản là sụn giáp (thyroid
thảo luận về các xoang cạnh mũi (paranasal sinuses),
cartilage) (Hình 15 - 2), ta có thể sờ thấy nó ở ngay phía
các khoang chứa khí ở xương hàm trên, xương trán,
trước cổ. Sụn nắp thanh môn (epiglottis cartilage, sụn
xương bướm và xương sàng (HÌnh 15–1 và Hình 6–9
thượng thiệt) nằm ở trên cùng. Trong khi nuốt, thanh
trong chương 6). Các xoang này đều lót bằng biểu mô có
quản được nâng lên và nắp thanh môn đóng lại, giống
lông, và phần chất nhầy bài tiết ra được đưa xuống các
như một cách cửa hay nắp có bản lề, ngăn chặn sự xâm
khoang mũi. Các chức năng của các xoang cạnh mũi là
nhập của nước bọt hay thức ăn vào thanh quản.
để giảm khối lượng hộp sọ và cộng hưởng âm thanh
Niêm mạc của thanh quản là biểu mô có lông chuyển,
(tăng độ rung) cho giọng nói.
trừ các dây âm thanh (biểu mô lát tầng không sừng hóa).
HẦU Các lông chuyển trên bề mặt biểu mô "quét" liên tục để
Hầu (pharynx) là một ống cơ nằm phía sau mũi và loại bỏ chất nhầy, bụi bẩn và các vi sinh vật.
khoang miệng và phía trước cột sống cổ. Về hình thể, hầu
được chia làm 3 phần: hầu mũi (tỵ hầu), hầu miệng (khẩu Các dây âm thanh (vocal cords) (hay vocal folds)
hầu) và hầu thanh quản (hạ hầu, thanh hầu) (Hình 15 - 1) nằm ở hai bên thanh môn (glottis), phần mở ra ở giữa
Phần trên nhất là tỵ hầu (nasopharynx), nằm sau ổ hai dây này. Trong khi thở, các dây thanh âm được giữ
mũi. Khẩu cái mềm (soft palate) được nâng lên trong khi nguyên bên cạnh thanh môn, nên khí di chuyển tự do vào
nuốt để cản tỵ hầu, ngăn thwucs ăn hay nước bọt trào và ra khỏi khí quản (HÌnh 15 - 3). Trong khi nói, các cơ
ngược lên trên. Lưỡi gà (uvula) là một phần của khẩu cái trong thanh quản kéo chúng ngang qua thanh môn, và
mềm có thể nhìn thấy ở phía sau họng. Ở thành sau của khi thở ra, khí làm rung dây thanh âm sản sinh ra âm
tỵ hầu có hạnh nhân hầu, một mô lympho chứa thanh có thể chuyển thành lời nói. Ta cũng có thể nói
384 Hệ hô hấp

Xoang trán

Các thụ thể khứu giác


Xương sàng
Xoang bướm
Trên
Nơi đổ vào của
Xoăn mũi Giữa vòi tai
Dưới

Hạnh nhân hầu

Tiền đình mũi


Tỵ hầu

Xương hàm trên Khẩu cái mềm


Khẩu cái cứng Lưỡi gà
Xương khẩu cái Hạnh nhân khẩu cái
Khẩu hầu
Hạnh nhân lưỡi
Nắp thanh môn

Thanh hầu

Xương móng

Thanh quản
Thực quản

Sụn giáp

Sụn nhẫn

Khí quản

Hình 15 - 1 Mặt cắt đứng dọc giữa của đầu và cổ bộc lộ các cấu trúc của đường hô hấp trên.

CÂU HỎI: Mô tả hình dạng xoăn mũi bằng cách dùng một vật tương tự. Chức năng của
xoăn múi là gì?
Hệ hô hấp 385

Nắp thanh môn


KHÍ QUẢN VÀ CÂY PHẾ QUẢN
Xương Khí quản (trachea) dài khoảng 4 đến 5 inch (10-13
móng
cm), kéo dài từ thanh quản đến phế quản chính; nằm
phía trước thực quản. Nếu bạn đặt tay vào nền cổ,
ngay trên xương ức, sẽ sờ thấy cấu trúc hình ống cứng
của khí quản. Thành khí quản chứa 16-20 vòng sụn
Sụn giáp hình chữ C, giúp khí quản luôn mở. (Hình 15 - 2 và
15 - 4). Có khuyết ở phía sau các vòng sụn, cho phép
Dây thực quản mở rộng hơn khi nuốt thức ăn. Niêm mạc
âm thanh của khí quản là biểu mô trụ có lông chuyển, có tế bào
goblet (xem Hình 4 - 3 phần C chương 4). Gióng như ở
Sụn
thanh quản, các lông chuyển quét lên phía trên về hầu.
nhẫn
Sụn Phế quản chính (primary bronchi) trái hay phải
phễu (Hình 15–4) là các nhánh của khí quản đi vào trong
phổi, Cấu trúc của chúng giống với khí quản, với các
vòng sụn hình chữ C và lót bởi biểu mô trụ có lông
A B chuyển. Bên trong phổi, mỗi phế quản chính chia nhỏ
thành phế quản thùy kéo dài đến các thùy tương ứng
Hình 15 - 2: Thanh quản (A). Mặt trước (B) Mặt cắt đứng dọc trong phổi (3 thùy phổi phải, 2 thùy phổi trái). Ống
giữa qua thanh quản, nhìn về phía bên trái phế quản tiếp tục phân nhánh rồi tạo nên cây phế
quản (bronchial tree). Tưởng tượng khí quản là thân
CÂU HỎI: Chức năng của nắp thanh môn là gì?
của một cây bị lộn ngược với rất nhiều nhánh, càng
ngày càng nhỏ; những nhánh nhỏ đó được gọi là các
trong khi hít vào, nhưng ta không thường làm vậy. Các tiểu phế quản (bronchioles). Thành của các tiểu phế
dây thần kinh sọ não là sợi vận động chi phối chuwcs quản không có sụn; điều này rất quan trọng trong lâm
năng phát âm của thanh quản là dây phế vị và dây phụ. sàng của bệnh hen suyễn (xem mục 15-1: Bệnh hen
Nhớ rằng hầu hết mọi người, vùng phát ngôn nằm ở bán suyễn). Các tiểu phế quản tận nằm trong các cụm phế
cầu não trái. nang - các túi khí của phổi.

Nắp thanh môn

Dây thanh âm

Khí quản

Thanh môn

A B

Hình 15 - 3 Các dây thanh âm và thanh môn, nhìn trên xuống. (A) Vị trí của dây thanh âm khi thở (B)
Vị trí của dây thanh âm khi nói.

CÂU HỎI: Điều gì khiến cho các dây thanh âm rung phát ra tiếng?
386 Hệ hô hấp

Động mạch
Xoang trán Mao mạch phổi
Ống phế nang
Xoang bướm
Ổ miệng
Tỵ hầu

Khẩu cái mềm

Nắp thanh môn Phế nang


Thanh quản và dây thanh âm
Khí quản Tĩnh mạch
B
Thùy trên
Phổi phái Phổi trái

PQ chính phải PQ chính trái

Thùy trên
Thùy giữa

Tiểu phế quản

Thùy dưới

Trung thất
Thùy dưới Màng phổi
Khuyết tim
Cơ hoành
Khoang màng phổi

Hình 15 - 4 Hệ hô hấp. (A) Đường hô hấp trên và dưới - nhìn trước (B) Hình ảnh vi thể của phế nang và
mao mạch phổi. (màu sắc đại diện cho các loại mạch máu, không tương quan với nồng độ oxy trong máu)

CÂU HỎI: Nhánh đầu tiên của khí quản là gì, và cấu trúc của chúng giống với khí
quản như thế nào?

được gọi là rốn phổi (hilus), nơi phế quản chính và


PHỔI VÀ MÀNG PHỔI động tĩnh mạch phổi đi vào.
Phổi (lungs) nằm hai bên tim trong khoang ngực và Màng phổi gồm 2 lá thành và lá tạng. Lá thành (parietal
được bao bọc và bảo vệ bởi khung xương sườn. Đáy pleura) bao mặt trong thành ngực, và lá tạng (visceral
phổi nằm áp sát trên vòm hoành; đỉnh phổi nằm phía pleura) bao mặt ngoài phổi. Giữa hai lá màng phổi là thanh
trên xương đòn. Ở giữa mỗi phổi có một diện lõm vào dịch, giảm ma sát và giúp hai màng trượt dễ dàng lên nhau
khi thở.
Hệ Hô hấp 387

Mục 15 - 1 | BỆNH HEN SUYỄN


Hen suyễn (Asthma) là bệnh viêm nhiễm cây phế quản Có thể phòng ngừa tổn thương nặng hơn của phổi bằng
và thường do các tác nhân gây viêm hay dị ứng ảnh cách phòng cơn hen bằng thuốc chặn sự giải phóng kháng
hưởng đến cơ trơn và tuyến trong các phế quản. Tác nhân thể IgE. Phản ứng dị ứng bản chất là sự quá mẫn của hệ
dị ứng bao gồm thức ăn và các chất hít phải như bụi, miễn dịch, và ngăn chặn nó có thể ngừa được ảnh hưởng
phấn hoa, lông động vật nuôi, và kytin trong bộ xương tác động của quá trình viêm. Bổ sung sự thiếu hụt vitamin
ngoài của côn trùng hay thành tế bào nấm.Thở khò khè D (nếu có) giúp giảm bớt tình trạng hen nặng ở một số
và khó thở (dyspnea) là dấu hiệu cơn hen đến, mức độ có trẻ nhỏ. Một số thuốc chữa hen chặn hoạt động của
thể từ nhẹ tới nặng. leukotrien hoặc các cytokin khác. Ở Mỹ, tỷ lệ mắc bệnh
Giống như phản ứng dị ứng, cơ trơn của các tiểu phế hen suyễn ngày càng tăng ở các trẻ lớn lên trong thành
quản co lại (xem Hình 15 - A). Vì không có sụn trên phố (những trẻ lớn lê ở nông thôn mắc bệnh với tỷ lệ rất
thành, các tiểu phế quản có thể co lại hoàn toàn. Và thấp); đây có thể là hậu quả của sự ô nhiễm môi trường
giống như quá trình viêm, niêm mạc tiểu phế quản sưng sống, hoặc sự thiếu tiếp xúc với các loại cây hay con vật -
phồng lên và tăng bài tiết chất nhầy, đôi khi khá nhiều, giúp phát triển hệ miễn dịch của trẻ.
khiến các tiểu phế quản đang co sẵn bị tắc lại hoặc nghẹt
hoàn hoàn bởi chất nhầy.
Hen suyễn mạn tính là một yếu tố nguy cơ của bệnh
khí phế thũng (emphysema). Khi các tiểu phế quản bị tắc
ngăn cản thông khí phế nang, thành phế nang yếu dần rồi
vỡ, khiến cơ thể không còn đủ diện tích trao đổi khí.

Phế quản bình thường Phế quản bị thu hẹp

Hình 15 - A (A) Mặt cắt ngang của một phế quản bình thường. (B) Phế quản bị viêm nhiễm do hen làm hẹp
lòng phế quản.
388 Hệ Hô hấp

Phế nang các tế bào phế nang, do đó các phế nang sẽ khó phồng
Đơn vị chức năng của phổi là các phế nang (alveoli). lên hơn.
Có hàng triệu phế nang trong mỗi phổi, và tổng diện Vấn đề này được giải quyết bởi chất hoạt diện phổi
tích của chúng vào khoảng 700 - 800 feet vuông (tương (pulmonary surfactant), một loại lipoprotein được tiết
đương với một vỉa hè rộng 2.5 feet và dài bằng sân bóng ra bởi tế bào phế nang typ II, còn được gọi là tế bào vách
đá Mỹ [300 feet]; hay một hình chữ nhật với kích thước ngăn (septal cell). Surfactant trộn lẫn với lớp dich mô bê
25 feet x 30 feet ); đó là diện tích cần thiết để trao đổi trong phế nang làm giảm sức căng bề mặt phế nang, cho
oxy và carbon dioxide. Các tế bào phế nang typ I dẹt, lót phép phế nang căng phồng lên (xem Mục 15–2: Bệnh
hầu hết thành phế nang là các biểu mô lát đơn. Nhưng màng trong). Phế nang phồng lên tạo điều kiện trong
trước khi tìm hiểu cấu trúc bên trong phế nang, ta thảo việc trao đổi khí, nhưng trước khi thảo luận về quá trình
luận trước về cấu trúc xung quanh chúng. này, ta hãy xem khí vào và ra khỏi phổi như thế nào.
Không gian nằm giữa các cụm phế nang là các mô liên
kết có tính đàn hồi; các sợi đàn hồi giúp ta thực hiện động CƠ CHẾ HÍT THỞ
tác thở ra. Mỗi phế nang được bao bọc bởi một mạng
lưới mao mạch phổi (Hình 15-4). Nhớ rằng các mao Sự thông khí (ventilation) là thuật ngữ chỉ quá trình
mạch cũng được lót bằng biểu mô lát đơn, vì vậy chỉ có 2 không khí đi vào và ra khỏi phế nang. Quá trình này gồm
tế bào giữa không khí ở trong phế nang và trong máu hai phần: hít vào và thở ra, được điều phối bởi hệ thần
của mao mạch phổi, tạo điều kiện khuyếch tán khí hiệu kinh và các cơ hô hấp. Các trung tâm hô hấp nằm trên
quả (Hình 15-5). Các tiểu động mạch phổi đưa máu đến hành não và cầu não. Chức năng cụ thể của chúng sẽ được
mạng lưới mao mạch phổi khác với các tiểu động mạch đề cập ở phần sau, nhưng hành não chính là nơi tạo xung
hệ thống trong việc đáp ứng các thay đổi về nồng độ oxy đến các cơ hô hấp.
trong nhu mô phổi. Khi bị thiếu oxy, các tiểu động mạch Các cơ hô hấp là cơ hoành và các cơ liên sườn trong và
phổi co lại (thay vì giãn ra), giảm lượng máu tới hệ mao ngoài (Hình 15 - 6). Cơ hoành (diaphragm) là một cơ
mạch phổi. Mục đích của đáp ứng này là gì? Lấy ví dụ ở hình vòm phía dưới phổi; khi co lại, cơ hoành đi xuống
bệnh viêm phổi do vi khuẩn, các phế nang bị lấp đầy bởi dưới. Các cơ liên sườn nằm giữa các xương sườn. Các cơ
dịch. Các phế nang này thông khí rất kém, rất ít khí làm liên sườn ngoài (external intercostal muscles) kéo xương
mới đi vào, và máu lưu thông trong các mao mạch xung sườn lên trên và ra ngoài. Các cơ liên sườn trong (internal
quanh lấy được rất ít hoặc không chút oxy nào. Lượng máu intercostal muscles) kéo xương sườn xuống dưới và vào
thiếu oxy này sẽ rời khỏi phổi đi đến các mô. Tuy nhiên, trong. Sự thông khí là kết quả của sự vận động các cơ hô
trong tình trạng như vậy, các tiêu động mạch phổi lại co hấp tạo nên áp suất khác biệt giữa phế nang và cây phế
lại, giảm dòng máu tới các phế nang thông khí kém. Kết quản.
quả là một lượng máu lớn hơn sẽ đến các cụm phế nang Đối với quá trình hô hấp, có 3 loại áp suất rất quan
thông khí tốt, nơi lấy oxy hiệu quả và dễ dàng hơn. trọng:
Quay trở lại với cấu trúc bên trong phế nang, nơi chứa 1. Áp suất khí quyển (Atmospheric pressure) - áp suất
rất nhiều khí. Bên trong phế nang là các đại thực bào lang của không khí quanh chúng ta. Áp suất khí quyển ở
thang (Hình 15-5), thực bào các tác nhân gây bệnh hay ngang mực nước biển là 760mmHg. Ở nơi cao hơn, áp
các tác nhân lạ không cuốn trôi bởi các tế bào biểu mô có suất sẽ thấp hơn.
lông ở cây phế quản. Mỗi phế nang được lót bởi một lớp 2. Áp suất khoang màng phổi (Intrapleural pressure) -
mỏng dịch mô, nó rất cần thiết trong khuyếch tán khí vì áp suất trong khoang ảo giữa lá thành và lá tạng
khí bắt buộc phải hòa tan vào chất lỏng để có thể vào hay màng phổi. Nó có chức năng rất quan trọng. Một lớp
ra khỏi tế bào (nguyên lý giun đất - giun đất thở qua lớp mỏng thanh dịch giúp hai lá màng phổi dính vào
da luôn ẩm ướt của nó, và sẽ bị nghẹt thở nếu da trở nên nhau. Áp suất khoang màng phổi thường nhỏ hơn áp
khô). Mặc dù lượng dịch mô này là cần thiết, nó cũng suất khí quyển (khoảng 756 mmHg) nên được gọi là
chứa nguy cơ tiềm tàng khiến thành phế nang dính lại. áp suất "âm". Phổi đàn hồi làm cho lá thành và lá
Tưởng tượng một túi nilon dang bị ướt bên trong, thành tạng tách rời nhau. Tuy nhiên, lượng dịch huyết
của nó sẽ dính lại với nhau vì sức căng bề mặt của nước. thanh ngăn cản sự tách rời của 2 lá này (xem mục 15–
Liên kết của chính phân tử nước và sự liên kết của nó 3: Bệnh tràn khí màng phổi)
với ni lông khiến cho 2 thành túi dính lại với nhau. Đây
chính là điều xảy ra với phế nang, giữa dịch mô và 3. Áp suất bên trong phổi (Intrapulmonic pressure)
là áp suất bên trong cây phế quản và phế nang. Áp suất
Hệ hô hấp 389

Thì thở ra
Sự hô hấp
Hồng cầu Thì hít vào

Mao mạch Khoảng kẽ Phế nang

Oxy (O2)

Carbon dioxide
(CO2)

Tế bào Đại thực bào


phế nang
loại II
Tế bào
phế nang
loại I

Lớp surfactant Phế quản


và dịch mô chính
Biểu mô phế nang Các sợi đàn hồi
Nội mô mao mạch Màng
hô hấp
A Màng đáy mao mạch

Hình 15 -5 (A) Cấu trúc phế nang cho thấy các tế bào typ I, II và đại thực bào phế nang. Màng hô hấp: các
cấu trúc và chất mà khí phải đi qua khi khuếch tán từ không khí vào máu (oxy) hoặc từ máu vào không khí (CO
2). (B) Hình ảnh tạo hình của phổi. Bên trái là phổi binh thường, bên phải là phổi của người hút thuốc. (Ảnh
chụp bởi Dan Kaufman)

CÂU HỎI: Các tế bào nào được nêu trong hình là một phần của màng hô hấp? Các tế bào nào
không phải, và các chức năng của chúng là gì?
390 Hệ Hô hấp

Mục 15-2 | BỆNH MÀNG TRONG


Bệnh màng trong (Hyaline membrane disease) còn Vì vậy, hít thở trở nên rất khó khăn và đứa trẻ cần rất
được gọi là hội chứng suy hô hấp (respiratory distress nhiều năng lượng chỉ để hít thở.
syndrome-RDS) ở trẻ sơ sinh và thường ảnh hưởng đến
các trẻ sinh non ma phổi chưa sản xuất lượng surfactant Các trẻ sinh non cần được hỗ trợ hô hấp đến khi
cần thiết. phổi có đủ khả năng sản xuất lượng surfactant cần
thiết. Sử dụng surfactant tổng hợp giúp đỡ đáng kể các
Các hơi thở đầu của trẻ làm phồng hầu hết các phế
trẻ, và vì chúng có thể thở bình thường nên giảm phụ
nang bị xẹp, sự xuất hiện của lớp surfactant giúp chúng
thuốc vào mặt nạ thở. Việc sử dụng dài hạn surfactant
luôn mở. Các hơi thở tiếp theo trở nên dễ dàng hơn, và
tổng hợp ở các trẻ đẻ non vẫn đang được nghiên cứu và
nhịp thở bình thường được thiết lập.
đánh giá.
Nếu không có lớp surfactant, sức căng bề mặt của lớp
dịch mô lót trong phế nang khiến phế nang xẹp xuống
trong mỗi nhịp thở thay vì phồng lên.

Thì hít vào Thì thở ra


Khí quản
Xương sườn
Xương sườn
Phổi

Cơ liên sườn
ngoài

Xương ức

Cơ hoành
A B

Hình 15-6 Cơ chế hoạt động của các cơ hô hấp. (A) Hít vào: Cơ hoành co lại, đi xuống dưới; các cơ liên
sườn ngoài kéo khung xương sườn lên trên và ra ngoài; phổi được giãn rộng. (B) Thở ra: cơ hoành giãn,
hướng lên trên; khung xương sườn đi xuống dưới và vào trong do các cơ liên sườn trong giãn; phổi thu hẹp
lại.

CÂU HỎI Tại sao thì thở ra bình thường là quá trình thụ động?

dao động, cao hơn hoặc nhỏ hơn áp suất khí quyển hành não theo dây thần kinh hoành (phrenic nerves) và các
trong mỗi chu kỳ thở. dây thần kinh liên sườn (intercostal nerves) đến các cơ liên
sườn. Cơ hoành co lại, đi xuống dưới, làm mở rộng khoang
THÌ HÍT VÀO ngực từ trên xuống dưới. Các cơ liên sườn ngoài kéo các
Thì hít vào (inhalation), còn được gọi là inspiration, là một xương sườn lên trên và ra ngoài, mở rộng khoang ngực
chuỗi các động tác có thể mô tả như sau: xung vận động từ sang hai bên và từ phía trước ra phía sau.
Hệ hô hấp 391

Mục 15-3 | BỆNH TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI


Tràn khí màng phổi (Pneumothorax) là sự hiện diện Vết thương xuyên thủng thành bụng cũng khiến cho
không khí trong khoang màng phổi, dẫn đến xẹp phổi. khí đi vào khoang màng phổi, dẫn đến hậu quả làm xẹp
Nhớ lại khoang màng phổi chỉ là một khoang ảo vì phần một bên phổi. Trong các trường hợp nặng, lượng lớn
thanh dịch bên trong nó chỉ nhỏ đủ để 2 lá màng phổi di không khí đẩy tim, các mạch máu lớn, khí quản, và thực
động cùng nhau khi thở, và áp suất trong khoang màng quản sang bên đối diện (hiện tượng đẩy lệch trung thât -
phổi luôn nhỏ hơn áp suất khí quyển. Khi không khí vào mediastinal shift), tạo sức ép phổi đối bên dẫn đến thở
trong khoang màng phổi, áp suất khoang tăng đột ngột khó khăn hơn. Tình trạng này được gọi là tràn khí màng
khiến cho phổi bị xẹp (yếu tố khác đóng góp là tính đàn phổi áp lực và đòi hỏi can thiệp y khoa nhanh chóng để
hồi trong phổi) giải phóng khí trong khoang màng phổi.
Tràn khí màng phổi tự phát không do chấn thương,
thường là hậu quả của sự vỡ các phế nang bị suy yếu trên
bề mặt phổi. Các bệnh phổi như khí phễ thũng là yếu các
phế nang.

Khi khoang ngực được mở rộng, lá thành màng phổi Tuy nhiên, chúng ta có thể vượt xa nhịp thở ra bình
cũng được mở rộng theo. Khoang màng phổi trở nên âm thường và đẩy được nhiều khí ra ngoài hơn, ví dụ như
hơn do thiếu lực hút giữa 2 lá màng phổi. Tuy nhiên, nhờ khi nói chuyện, hát, hay thổi bóng bay. ó là khi ta thở ra
thanh dịch trong khoang màng phổi mà lá tạng cũng mở gắng sức - một quá trình chủ động đòi hỏi sự co cơ. Các
rộng theo, giúp phổi phồng lên. cơ liên sườn trong co lại kéo các xương sườn đi xuống và
vào trong, đẩy khí ra khỏi phổi. Các cơ bụng co lại, ví dụ
Khi hai phổi mở rộng, áp lực bên trong phổi giảm như cơ thẳng bụng, ép các tạng trong ổ bụng và đẩy cơ
xuống nhỏ hơn áp suất khí quyển, khí sẽ qua mũi đi vào hoành lên trên, khiến khí buộc phải đi ra khỏi phổi (xem
các đường dẫn khí tới các phế nang. Quá trình này diễn mục 15-5: Nghiệm pháp Heimlich).
ra cho đến khi áp suất trong phổi bằng áp suất khí
quyển; đó là quá trình thở vào bình thường. Tất nhiên,
quá trình này còn kéo dài thêm nữa, đó là khi ta hít sâu. CÁC THỂ TÍCH HÔ HẤP
Khi đó đòi hỏi các cơ hô hấp co mạnh hơn để mở rộng Dung tích của phổi rất đa dạng theo kích thước và độ
phổi, cho phép nhiều khí đi vào hơn. tuổi của từng người. Những người cao thường có phổi to
hơn những người thấp. Khi ta già đi, phổi cũng giảm
dung tích do giảm độ đàn hồi và các cơ hô hấp giảm hiệu
THÌ THỞ RA
quả co bóp. Các giá trị thể tích hô hấp dưới đây cho
Thì thở ra (exhalation) hay còn gọi là expiration, bắt đầu phép ta đánh giá chức năng phổi (xem thêm hình 15-7)
khi xung vận động từ hành não giảm kích thích và cơ
hoành cùng cơ liên sườn ngoài giãn. Vì vậy, khoang ngực Thể tích khí lưu thông (Tidal volume - TV) - thể tích
giảm thể tích, phổi xẹp xuống, và các mô liên kết có tính 1. khí lưu chuyển trong một lần hít vào và thở ra thông
đàn hồi - các mô bị căng ra trong quá trình hít vào, giãn thường. Giá trị trung bình thể tích khí lưu thông ở
ra làm thu nhỏ các phế nang. Khi áp lực trong phổi tăng người bình thường là 500ml, nhưng nhiều người có
lên cao hơn áp suất khí quyển, khí bị buộc ra khỏi phổi giá trị nhỏ hơn do nhịp thở nông.
cho đến khi hai áp suất được cân bằng lại. 2. Thể tích thông khí phút (Minute respiratory
volume - MRV) - lượng khí hít vào thử ra trong 1
Lưu ý rằng thì thở vào là một quá trình chủ động đòi phút. MRV bằng thể tích khí lưu thông nhân với tần
hỏi sự co cơ, nhưng thì thở ra bình thường là một quá trình số thở trong 1 phút (trung bình 12-20 nhịp/phút).
thụ động, do giãn các cơ và phụ thuộc vào mực độ đàn hồi Nếu TV trung bình là 500ml và tần số thở là 12 nhịp/
của mô phổi. Nói cách khác, bình thường chúng ta cần phút thì MRV = 6000ml/phút = 6l/phút. Với những
dùng năng lượng để thở vào nhưng không cần khi thở ra bệnh nhân thở nông thì thể tích khí lưu thông thường
(xem mục 15-4: Khí phế thũng). nhỏ hơn giá trị trung bình nên
392 Hệ hô hấp

Mục 15-3| KHÍ PHẾ THŨNG


Khí phế thũng (Emphysema) là một dạng của bệnh tắc Nồng độ oxy máu giảm, và carbon dioxide máu tăng.
nghẽn phổi mạn tính (COPD), là bệnh thoái hóa trong đó Tích lũy carbon dioxide làm giảm pH dịch nội bào, dẫn
các phế nang mất tính đàn hồi và không thể hồi phục được. đến bệnh nhân bị toan hô hấp.
Nguyên nhân hay gặp nhất (và có thể phòng được) là khói Đối với một số người mắc COPD, tổn thương mô
thuốc lá; các nguyên nhân khác là do phơi nhiễm lâu ngày phổi do khói thuốc lá kích thích cơ chế tự miễn dịch
các chất ô nhiễm không khí nguy hiểm hoặc do bụi công trong cơ thể. Các tế bào miễn dịch hoạt động nhầm lẫn,
nghiệp, hen suyễn mạn tính hay viêm phế quản mạn. Khi hít làm tăng thương tổn, ngay cả khi người đó đã dừng hút
phải các tác nhân kích thích có thể gây tổn thương thành thuốc.
phế nang và gây ra suy yếu các mô liên kết đàn hồi xung Một trong những triệu chứng đặc hiệu của khí phế
quanh phế nang. Các đại thực bào di chuyển đến các vùng bị thũng là bệnh nhân luôn phải thở ra gắng sức. Phổi mất
tổn thương và sản xuất ra enzyme có khả năng phá hủy tính đàn hồi dẫn đến thì thở ra bình thường trở thành
protein elastin. Đây là đáp ứng bình thường của cơ thể (để quá trình chủ động, thay vì là bị động như trước. Bệnh
loại bỏ các mô tổn thương), khi đáp ứng quá mức sẽ gây tổn nhân phải sử dụng năng lượng để thở ra sao cho có đủ
thương tại chính vùng đó. Khi phế nang bị vỡ, tạo nên các không gian cho khí hít vào đi vào phổi. Điều này có thể
khoang chứa khí nhưng không có chức năng trao đổi khí. gây mệt mỏi nhiều cho người bệnh và gây giảm đi các
(xem Hình. 15-B) triệu chứng của khí phế thũng.
Trong bệnh khí phế thũng tiến triển, mô phổi bị tổn
thương được thay thế bởi mô liên kết sợi (scar tissue), làm
hạn chế hầu hết khả năng khuếch tán khí.

Phổi bình thường Phổi khi mắc khí phế thũng

Hình 15-B (A) Nhu mô phổi - các phế nang bình thường (B) Nhu mô phổi trong bệnh khí phế thũng

vì vậy cần tăng tần số hô hấp để đạt MRV trung bình. 4. Thể tích khí dự trữ thở ra (Expiratory reserve) -
lượng khí thu được khi cố gắng thở ra hết sức. Bình
3. Thể tích khí dự trũ hít vào (Inspiratory reserve) - thường, thể tích dự trữ thở ra có giá trị từ 1000 đến
lượng khí thu được khi cố gắng hít vào hết sức. Bình 1500ml.
thường, thể tích dự trữ hít vào có giá trị từ 2000 đến 5. Dung tích sống (Vital capacity) - ttoongrcuar thể
3000 ml. tích khí lưu thông, thể tích dự trữ hít vào và thể tích
dự trữ thở ra. Nói cách khác
Hệ hô hấp 393

Mục 15-5 | NGHIỆM PHÁP HEIMLICH


Nghiệm pháp Heimlich đã được phổ biến rộng rãi trong Một bên tay nắm lại, đặt ở giữa rốn và khung xương sườn
cộng đồng và thực sự là một kỹ thuật cấp cứu quan trọng. (phái dưới cơ hoành) của người bị nạn, và ray còn lại phủ
lên trên tay đó. Việc đặt tay đúng rất quan trọng, tránh
Nếu một người đang bị nghẹn bởi vật lạ (ví dụ như làm vỡ xương sườn của người bị nghẹn. Với cả hai tay,
thức ăn) nằm ở hầu hay thanh quản, ta sẽ sử dụng chính đẩy mạnh và nhanh lên phía trên, đẩy cơ hoành lên trên
khí trong phổi để đẩy vật cản đó ra. Sinh lý học của kỹ và buộc khí đi ra ngoài. Phần khí này giúp tống vật lạ ra
thuật này được biểu thị ở Hinhg 15-C.. khỏi cơ thể.

Người thực hiện nghiệm pháp đứng đằng sau người


bị nghẹn, đưa cả 2 tay vòng quanh thắt lưng người đó.

Vật lạ

Phổi
Cơ hoành

Hình 15-C Nghiệm pháp Heimlich

dung tích sống là lượng khí thu được khithở ra hết Một số thẻ tích được miêu tả phía trên được đo bởi
sức sau khi hít vào hết sức. Giá trị trung bình của phế khí (spirometers), dụng cụ ghi lại sự chuyển động
dung tích sống nằm trong khoảng 3500 đến 5000ml. của khí. Các ca sỹ hay nhạc sỹ chơi nhạc cụ hơi thường có
dung tích sống lớn hơn so với chiều cao và độ tuổi vì các
6. Thể tích khí cặn (Residual air volume) - lượng khí cơ hô hấp đã thay đổi theo chế độ luyện tập của họ. Điều
còn lại trong phổi sau khi đã thở ra hết sức; trung này cũng giống với các vận động viên luyện tập thường
bình 1000 đến 1500ml. Thể tích khí cặn rất quan xuyên. Tuy nhiên người mắc bệnh khí phế thũng cần
trọng để đảm bảo mọi thời điểm đều có khí trong năng lượng để thở ra, dung tích sống và thể tích dự trữ
phổi, để quá trình trao đổi khí liên tục, ngay cả giữa thở ra thường thấp hơn giá trị trung bình.
các lần thở.
394 Hệ hô hấp

Lít (l)
6

Thể tích khí


dự trữ hít vào

Dung tích
sóng

Dung tích 3
Thể tích khí
toàn phổi lưu thông
2.5

2
Thể tích khí
dự trữ thở ra

Thể tích khí cặn

0
Thời gian

Hình 15-7 Các thể tích hô hấp

CÂU HỎI: Các thể tích nào tạo nên dung tích sống? Thể tích nào không đo được bằng phế ký?

Có một chỉ số về thể tích hô hấp giúp cho chuẩn viêm màng phổi (pleurisy) hay gãy xương sườn, khiến ta
đoán khí phễ thũng, đó là Thể tich thở ra tối đa (forced đau khi hít vào, hoặc do vẹo cột sống (scoliosis) hay cổ
expiratory volume - FEV). Tên gọi đã gợi ý cho ta cách chướng (ascites), khiến việc co cơ hô hấp gặp khó khăn.
tích FEV: sau một nhịp hít vào hết sức, ta thở ra nhanh Độ giãn nở phổi, sự dãn nở tự nhiên do khí trong phổi,
nhất và hết sức nhất có thể, và thể tích này được xác định sẽ giảm do bất kỳ nguyên nhân nào làm tăng khoảng chết
ở giây thứ 1, 2, 3 (FEV1 hay FEV2). Bất kỳ tổn thương sinh lý. Độ giãn nở bình thường đảm bảo phổi được mở
lan rộng của phế nang đều làm giảm FEV. rộng đủ để thực hiện chức năng trao đổi khí tại phế nang.
Một thể kích hô hấp khác là thông khí phế nang
(alveolar ventilation), là lượng khí thực sự tới phế nang
và tham gia trao đổi khí. Trung bình thể tích khí lưu
thông là 500ml, trong đó 350 đến 400ml vào phế nang ở
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ
cuối thì hít vào. Còn lại 100 dến 150ml khí là khoảng
chết giải phẫu (anatomic dead space), lượng khí vẫn Có hai vùng trao đổi khí oxy và carbondioxide: hai phổi
còn trong đường dẫn khí. Mặc dù tên gọi hơi tiêu cực, và mô trong cơ thể. Sự trao đổi khí giauwx không khí
khoảng chết giải phẫu là giá trị bình thường , mọi người trong phế nang và máu trong mạng mao mạch phổi
đều có nó. đưuọc gói là hô hấp ngoài (external respiration). Thuật
Khoảng chết sinh lý (Physiological dead space) là ngữ này có thể gây hiểu lầm vì ta thường cho rằng ''bên
giá trị bất thường và thể tích của các phế nang mất chức ngoài'' là nằm ngoài cơ thể. Tuy nhiên, trong trường hợp
năng làm giảm khả năng trao đổi khí. Nguyên nhân làm này, "bên ngoài" mang nghĩa là sự trao đổi trong đó bao
tăng khoảng chết sinh lý bao gồm viêm phế quản, viêm gồm khí từ môi trường bên ngoài, mặc dù xảy ra bên
phổi, lao phổi, khí phế thũng, hen suyễn, phù phổi và xẹp trong phổi, trong cơ thể. Hô hấp trong (internal
phổi. respiration) là sự trao đổi khí giữa máu trong mao
Độ giãn nở (compliance) của thành ngực và hai phổi mạch hệ thống và các mô của cơ thể.
rất cần thiết để thông khí phế nang hiệu quả. Độ giãn nở
lồng ngực (sự dãn rộng khoang ngực) có thể giảm do
Hệ hô hấp 395

Khí ta hít vào (khí quyển) chứa khoảng 21% oxy và nồng độ, chất khí sẽ khuếch tán từ nới có áp suất riêng
0.04% carbon dioxide. Mặc dù hầu hết (78%) không khí phần cao towis nơi có áp suất riêng phần thấp hơn.
là nito, khí này không có chức năng sinh lý trong cơ thể, Khí bên trong phế nang có PO2 cao và PCO2 thấp. Máu
nên ta đơn giản thở ra nguyên vẹn lượng nito hít vào. trong mao mạch phổi, có PO2 thấp và PCO2 cao.
Khí thở ra chứa khoảng about 16% oxy và 4.5% carbon Do vậy, trong hô hấp ngoài, oxy khuếch tán từ không
dioxide, vì vậy rõ ràng oxy còn được lưu lại một phần khí vào trong máu, và carbon dioxide khuếch tán từ
trong cơ thể và carbon dioxide từ tế bào sản xuất ra được máu ra không khí trong phế nang. Lượng máu về tim giờ
đẩy ra ngoài. có PO2 cao và PCO2 thấp, và được thất trái bớm vào tuần
hoàn hệ thống.
SỰ KHUẾCH TÁN KHÍ - ÁP SUẤT
Máu động mạch đến các mao mạch hệ thống có PO2
RIÊNG PHẦN CÁC KHÍ.
cao và PCO2 thấp. Các tế bào và mô lai có PO2 cao và PCO2
Bên trong cơ thể, khí được khuếch tán từ nơi có nồng đọ thấp vì các tế bào liên tục dùng oxy trong hô hấp tế bào
cao tới nới có nồng độ thấp. Nồng độ mỗi khí ở từng
vùng cụ thể (trong phế nang, hệ mạch phổi, ....) được (sản sinh năng lượng) và sản xuất ra carbon dioxide
biểu thị bởi một giá trị gọi là áp suất riêng phần (partial trong quá trình này. Do vậy, trong hô hấp trong, oxy
pressure). Áp suất riêng phần của một khí, tính theo khuếch tán từ máu đến mô (tế bào), và carbondioxide
mmHg, là áp suất nó tao ra trong một hỗn hợp khí, khuếch tán từ mô vào trong máu. Lượng máu này vào hệ
cho dù hỗn hợp thực sự ở trạng thái khí hay ở trạng tĩnh mạch rồi đổ về tim có PO2 thấp và PCO2 cao và được
thái lỏng như máu. Áp suất riêng phần của oxy và thất phải bơm lên phổi để tham gia vào quá trình hô hấp
carbon dioxide trong khí quyển và trong các vùng trao ngoài.
đổi khí được liệt kê trong Bảng 15-1. Áp suất riêng Các rối loạn về trao đổi khí thường liên quan tới phổi,
phần được kí hiệu là "P", được dùng ghi kết quả khí hay hô hấp ngoài (xem Mục 15-6: Phù phổi và Mục 15-7:
máu trong bệnh viện. Viêm phổi).
Áp suất riêng phần của oxygen and carbon dioxide ở
vùng hô hấp ngoài (hai phổi) và hô hấp trong (cơ thể) được
thể hiện ở Hình 15-8. Vì áp suất riêng phần phản ánh

Bảng 15-1 | ÁP SUẤT RIÊNG PHẦN VÀ ĐỘ BÃO HÒA OXY


Vùng PO2 (mm Hg) PCO2 (mm Hg) Độ bão hòa oxy trong máu (SaO2)
Khí quyển 160 0.15 —
Khí trong phế nang 104 40 —
Máu trong tính mạch hệ thống 40 45 70–75%
(tới các động mạch phổi)
Máu trong động mạch hệ thống 100 40 95–100%
(từ tĩnh mạch phổi)
Dịch mô 40 50 —
Áp suất riêng phần được tính theo công thức sau:
% khí trong hỗn hợp × áp suất tổng = PGAS
Ví dụ: O2 trong khí quyển
21% × 760 mm Hg = 160 mm Hg (PO2)
Ví dụ CO2 trong khí quyển
0.04% × 760 mm Hg = 0.15 mm Hg (PCO2)
Lưu ý rằng áp suất riêng phần trong phế nang không hoàn toàn giống trong khí quyển. Khí trong phế nang chứa
một lượng hơi nước và CO2 khuếch tán từ máu. Oxy cũng khuếch tán từ tiểu động mạch vào mao mạch phổi. Do
vậy, PO2 phế nang nhỏ hơn PO2 khí quyển, và PCO2 phế nang cao hơn đáng kể PCO2 khí quyển.
396 Hệ hô hấp

Phế nang

Po2 105
Pco2 40

Động mạch CO2 O2 to Tĩnh mạch


phổi vào phổi
phế nang blood
Po2 40 Mao mạch
phổi Po2 100
Pco2 45 Pco2 40
Hô hấp
ngoài

Tim phải Tim trái

Tĩnh mạch Động


chủ
mạch chủ

Các tĩnh mạch Các động


Hô hấp mạch
trong
Po2 40 Po2 100
Pco2 45 Mao mạch Pco2 40
hệ thống
CO2 O2 đến mô
vào máu
Po2 40
Pco2 50

Hình 15-8 Hô hấp ngoài trong phổi và hô hấp trong trong cơ thể. Các áp suất riêng phần của oxy và carbon
dioxide được biểu thị ở mỗi vùng.

CÂU HỎI: Mô tả sự vận chuyển của oxy trog hô hấp ngoài và vận chuyển của carbon dioxide
trong hô hấp trong.

QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN KHÍ


là thành phần của hemoglobin và giúp cho phân tử
TRONG MÁU
protein này có khả năng gắn với oxy.
Mặc dù một số nguyên tử oxy ở dạng hòa tan trong máu và Liên kết oxy–hemoglobin được hình thành tại phổi
có tạo nên giá trị PO2, chúng chỉ chiếm khoảng 1.5% tổng nơi có PO2 cao. Tuy nhiên kiên kết này kém bền, và khi
số oxy vận chuyển, không đủ để duy trì sự sống. Như dòng máu chảy qua các mô có PO2 thấp, liên kết bị phá vỡ
chúng ta đã biết, hầu hết lượng oxy vận chuyển trong và oxy được giải phóng vào các mô. Nồng độ oxy càng
máu đều gắn với hemoglobin ở hồng cầu (RBCs). thấp trong mô, càng nhiều oxy được gaiir phóng từ liên kết
Nguyên tố sắt hóa trị II
Hệ Hô hấp 397

Ô 15-6 | PHÙ PHỔI


Phù phổi (Pulmonary edema) là sự tích lũy dịch trong phế Vì áp lực dòng máu tăng trong các mao mạch phổi, áp lực
nang. Căn bệnh thường là hậu quả của suy tim sung huyết lọc khiến dịch tích lũy vào trong phế nang.
bên tim trái (hoặc toàn bộ tim) không bơm một cách hiệu
quả. Nếu thất trái không bơm được mạnh, buồng tim Phế nang đổ đầy dịch sẽ không còn bề măt tiếp xúc
không thể tống hết máu đi đồng thời không nhận được để trao đổi khí, hâu quả dẫn đến tình trạng thiếu oxy tế
toàn bộ lượng máu nhĩ trái đổ xuống. Từ đó, dòng máu bị bào gây nên triệu chứng khó thở (dyspnea) và tăng tần
"tắc nghẽn", và chảy ngược vào các tĩnh mạch phổi và cả các số thở. Cách điều trị hiệu quả nhất trong trường hợp này
mao mạch phổi. là khôi phục lại khả năng bơm máu của tim về bình
thường.

Ô 15 - 7 | VIÊM PHỔI
Viêm phổi (Pneumonia) là bệnh nhiễm khuẩn các lá Nhiều bach cầu trung tính di chuyển đến vị trí nhiễm
phổi. Mặc dù nhiều vi khuẩn có thể gây ra bệnh viêm khuẩn và tiến hành thực bào vi khkhuaanrLongf phế
phổi, loài phổ biến nhất có lẽ là Streptococcus nang lúc này chứa đầy dịch, vi khuẩn và các bạch cầu
pneumoniae (phế cầu khuẩn). Ước tính loài này đã gây trung tính (được gọi là hiện tượng đông đặc -
nên khoảng 500,000 trường hợp viêm phổi mỗi năm ở consolidation), điều này làm giảm khả năng trao đổi khí
Hoa Kỳ, với 50,000 ca tử vong. của phổi.
S. pneumoniae cư ngụ tạm thời ở đường hô hấp trên; Pneumovax là một loại vắc xin dự phòng cho viêm
nó không nằm trong hệ vi khuẩn có lợi của cơ thể, nhưng phổi loại này. Nó chỉ chứa vỏ của các loại S. pneumoniae
với hầu hết mọi người, nó không phải là một tác nhân phổ biến nhất và không gây bệnh (vỏ bọc vi khuẩn không
độc hại. Mặt với người khỏe mạnh, nhiễm khuẩn được độc, nhưng có tính kháng nguyên, tức chúng có thể kích
ngăn chặn bởi các tế bào biểu mô có lông chuyển và hệ thích sản sinh kháng thể. Tiêm vắc xin này được khuyến cáo
miễn dịch của cơ thể. Hầu hết các trường hợp viêm phổi cho người già lớn hơn 60 tuổi và với ngưới mắc bệnh phổi
xảy ra ở người già trên một nền nhiễm trùng có trước mạn tính hoặc mọi bệnh lý làm giảm hệ miến dịch. Nó cũng
như bệnh cúm, hoặc ở người rất trẻ. được khuyến cáo sử dụng cho trẻ sơ sinh.
Khi vi khuẩn có thể xâm nhập vào phế nang, các tế
bào phế nang tiết dịch và tích lũy chúng.

oxy-hemoglobin. Điều này đảm bảo các tế bào hoạt động được giải phóng từ hemoglobin. Nguồn dự trữ oxy ở
nhiều, như các cơ thể lực, nhận đủ lượng oxy cần thiết để tĩnh mạch cung cấp cho các mô hoạt động đủ lượng oxy
duy trì hô hấp tế bào. Các yếu tố khác làm tăng giải phóng cần thiết (tham khảo ô 15–8: Carbon Monoxide CO).
oxy ra khỏi hemoglobin là chỉ số PCO2 cao (pH thấp hơn)
và nhiệt độ cơ thể cao, cả hai yếu tố đều là đặc trưng của Quá trình vận chuyển của carbon dioxid phức tạp hơn
các mô hoạt động nhiều. một chút. Một số carbon dioxid hòa tan trong huyết
Chỉ số đo lường khác đánh giá lượng oxy trong máu tương, và một số được vận chuyển bởi hemoglobin
là phần trăm độ bão hòa oxy trong hemoglobin (SaO2). (carbaminohemoglobin), nhưng chúng chỉ chiếm
PO2 càng cao thì SaO2 càng cao, và khi PO2 giảm thì SaO2 khoảng 20% tổng lượng CO2 vận chuyển. Hầu hết
cũng giảm, mặc dù không nhanh như nhau. Với PO2 carbon dioxid vận chuyển trong máu dưới dạng ion
khoảng 100 thì SaO2 khoảng 97%, ví dụ như trong hệ bicarbonate (HCO3−). Trước hết ta cùng nhìn lại các
thống động mạch. Với PO2 khoảng 40, như trong hệ phản ứng chuyển CO2 thành ion bicarbonate.
tĩnh mạch, thì SaO2 vào khoảng 75%. Lưu ý rằng máu
tĩnh mạch vẫn có oxy. Và khi dòng máu chảy qua một Khi carbon dioxid vào trong máu, hầu hết khuếch
mô hoạt động nhiều, thì càng nhiều oxy tán vào các tế bào hồng cầu, nơi chứa enzyme carbonic
anhydrase. Enzyme này (chứa kẽm) xúc tác
398 Hệ Hô hấp

Ô 15 - 8 | CARBON MONOXIDE
Carbon monoxide (CO) là khí không màu, không mùi độc CO trong tình trạng thiếu oxy trầm trọng. Các triệu
được sản sinh ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu như chứng hay gặp của ngộ độc CO là đau đầu và hoa mắt.
gasoline, than đá, dầu và gỗ. Như chúng ta đã biết, CO là Khó thở, nhầm lẫn hay nôn cũng có thể xảy ra. Tim có
một khí độc có thể gây chết nếu hít phải chỉ với một lượng thể bị tổn thương vì CO gắn với myoglobin - phân tử dự
nhỏ hoặc chỉ trong khoảng thời gian ngắn. trữ oxy trong các tế bào cơ tim, gây trở ngại hoạt dộng
chứng năng của ty thể và còn giảm tổng hợp ATP.
Lý do mà CO rất độc với cơ thể là cấu trúc của nó
liên kết rất mạnh và ổn định với hemoglobin trong Mặc dù CO được tìm thấy trong khói thuốc lá, nó chỉ
hồng cầu (carboxyhemoglobin). Hemoglobin liên kết chiếm một lượng rất nhỏ không gây chết người. Tuy
với CO khiến nó không thể gắn và vận chuyển oxy . Vì nhiên, những người hút thuốc nhiều, có thể ở tình trạng
vậy, tác dụng của CO là giảm đáng kể lượng oxy vận nhẹ nhưng thiếu oxy mạn tính vì hầu hết hemoglobin đã
chuyển trong máu. Với chỉ mộ lượng nhỏ 0.1% CO gắn chặt với CO. Và để bù lại, cơ thể tăng sản sinh hồng
trong lượng khí hít vào có thể bão hòa một nửa hemo- cầu, vì vậy họ thường có lượng hematocit hơn 50%.
globin với CO.
Điều trị ngộ độc trầm trọng CO có thể cần sử dụng
buồng oxy cao áp trong đó người bệnh thở oxy dưới áp
Thiếu hụt oxy thường biểu hiện rõ ràng ở người da
lực. Các trướng hợp khác trong đó liệu pháp oxy cao áp có
trắng với tình trạng xanh tím (cyanosis) xuất hiện ở da,
thể giúp điều trị như bỏng, nhiễn trùng xương, hoại thư
môi và cả các nền móng. Triệu chứng này là do
mô và thiếu máu trầm trọng.
hemoglobin vốn màu đỏ sẫm nếu không có oxy gắn vào.
Tuy nhiên, khi hemoglobin gắn với CO, nó trở thành
màu đỏ anh đào rực rỡ. Màu này có thể nhìn thấy ở
người da trắng và rất dễ gây hiểu lầm; người bị nhiễm

phản ứng carbon dioxide với nước và tạo thành acid hay độ sâu hơi thở cuối cùng đều được thwuc hiện bởi
carbonic: các xung thần kinh, chúng ta sẽ thảo luận về cơ chế thần
kinh trước.
CO2 + H2O → H2CO3
CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA THẦN KINH
Sau đó acid carbonic phân ly:
_ Các trung tâm hô hấp nằm ở hành não (medulla) và cầu
H2CO3 → H+ + HCO3 não (pons), là những phần nằm trong thân não (Hình 15
Các ion bicarbonate khuếch tán ra khỏi hồng cầu vào –9). Tronh hành não là trung tâm hít vào và thở ra.
trong huyết tương, để lại các ion hydrogen (H+) vẫn còn
trong hồng cầu. Quá nhiều ion H+ sẽ khiến tế bào hồng Trung tâm hít vào tự tạo xung theo nhịp. Các xung
cầu dần bị acid hóa, nhưng hemoglobin hoạt động như này di chuyển theo các dây thần kinh đến các cơ hô hấp
một hệ đệm để ngăn cản tình trạng này. Để duy trì trạng để kích thích sự co cơ. Kết quả ta có sự hít vào. Và khi

thái cân bằng ion, ion chloride (Cl ) từ huyết tương đi phổi phồng lên, các receptor nhận cảm áp suất của các tế
vào tế bào hồng cầu; điều này đươc gọi là sự trao đổi bào trong phổi phát hiện sức căng này và tạo xung cảm
clorua. Vậy CO2 ở đâu? Nó ở trong huyết tương như một giác đến hành não; các xung này sẽ ức chế trung tâm hít
phần của ion HCO3–. Khi máu tới phổi, vùng có PCO2 vào. Hiện tượng này được gọi là phản xạ Hering-
thấp, các phản ứng trên xảy ra theo thứ tự ngược lại, và Breuer , đồng thời cũng giúp ngăn cản phổi phồng lên
CO2 được hình thành lại rồi khuếch tán vào phế nang để quá to.
thải ra ngoài. Khi trung tâm hít vào bị ức chế, dẫn đến giảm xung tới
các cơ hô hấp, khiến chúng giãn ra và bắt đầu thì thở ra.
ĐIỀU HÒA HÔ HẤP
Rồi khi trung tâm hít vào hoạt động trở lại thì chu kỳ hít
Hai cơ chế điều hòa hô hấp: cơ thế thần kinh và cơ thế thở mới được bắt đầu. Khi cần thở ra mạnh hơn trong
hóa học. Bởi vì hầu hết các thay đổi trong tần số thở mọt số trường hợp, ví dụ như
Hệ Hô Hấp 399

Kích thích
Ức chế

Vỏ não
A
Các cơ liên sườn ngoài

Vùng dưới đồi


Trung tâm điều
chỉnh thở
Trung tâm
ức chế hô hấp
Cầu não

Hành não

B
Trung tâm thở ra

Trung tâm hít vào C Cơ hoành Các recepter nhận


cảm áp suất trên
phổi

Hình 15-9 Điều hòa hô hấp theo cơ chế thần kinh (A) Mặt cắt giữa não bộ. (B) Các trung tâm hô hấp ở hành
não và cầu não (C) Các cơ hô hấp.

CÂU HỎI: Trung tâm nào kích thích trực tiếp quá trình thở vào? Trả lời dựa trên hình vẽ phía trên.

trong khi tập thể dục, trung tâm hít vào kích thích trung ảnh hưởng đến hô hấp; một nối sợ hãi đột ngột có thể
tâm thở ra, từ đó tạo xung gửi đến các cơ liên sườn trong khiến hơi thở gấp gáp hơn, hoặc sự sợ hãi thường làm
và cơ bụng. tăng tần số thở. Trong các tình huống này, các xung dẫn
Hai trung tâm hô hấp ở cầu não hoạt động cùng với truyền từ vùng dưới đồi (hypothalamus) điều chỉnh tín
trung tâm hít vào đảm bảo nhịp điệu hơi thở bình hiệu đi của hành não. Vỏ não (cerebral cortex) cho phép
thường. Trung tâm ức chế hô hấp (apneustic center) cơ thể tự động thay đổi tần số hay nhịp điệu thở để có
kéo dài thì hít vào và bị ức chế bởi tín hiệu từ trung tâm thể nói, hát, thở nhanh hơn hay chậm hơn hoặc ngay cả
điều chỉnh thở (pneumotaxic center), tạo nhịp thở ra. ngừng thở trong vòng 1-2 phút. Tuy nhiên, các thay đổi
Trong nhịp thở bình thường, thì hít vào kéo dài 1-2 giây, này không thể tiếp diễn mãi mãi, hành não sẽ dần lấy lại
theo sau là nhịp thở ra dài hơn chút (2-3 giây). Như vậy sự kiểm soát.
tần số thở bình thường khoảng 12-20 nhịp/phút.
Ho (coughing) và hắt hơi (sneezing) là các phản xạ
Nhưng có rất nhiều biến thể của nhịp thở bình để loại bỏ các chất kích thích khỏi đường hô hấp; hành
thường, hơn thế chúng còn rất hay gặp. Xúc cảm thường não chứa trung tâm điều chỉnh của cả 2 phản xạ này.
Hắt hơi gây ra bởi các chất gây kích ứng niêm mạc mũi
400 Hệ Hô Hấp

và ho gây ra bởi chất kích ứng niêm mạc hầu họng, đang ngáp khi đọc đoạn về phản xạ ngáp này.
thanh quản và khí quản. Bản chất của 2 phản xạ này
ĐIỀU HÒA THEO CƠ CHẾ HÓA HỌC
giống nhau: Vào thì hít vào, thanh môn đóng lại để tạo
áp lực. Sau đó thanh môn mở đột ngột, tạo nên nhịp Điều hòa bằng cơ chế hóa học liên quan đến ảnh hưởng
thở ra. Ho khiến ta thở ra qua miệng, trong khi hắt hơi của hơi thở lên pH máu và lượng oxy và carbon dioxide
khiến ta thở ra qua mũi. Một số người hắt hơi ngay cả trong máu. Điều này được trình bày ở Hình.15–10. Các
khi tiếp xúc với ánh sáng như ánh sáng mặt trời. Hiện receptor nhận cảm hóa học phát hiện các thay đổi trong
tượng này được gọi là hắt hơi quang học (photic khí máu và pH có mặt ở xoang động mạch cảnh và quai
sneezing) và có tính di truyền. Quy luật di truyền là gen động mạch chủ và trong cả hành não.
trội trên NST thường, với đặc điểm chỉ mang một gen Giảm lượng oxy trong máu (hypoxemia) phát hiện
bệnh, từ mẹ hoặc bố, đều biểu hiện bệnh. (người ta tin bởi các receptor nhận cảm hóa học trong thân động
tằng nó được tạo ra bởi các dây thần kinh chi phối mạch cảnh và động mạch chủ. Các xung cảm giác được
phản xạ hắt hơi và khả năng phát hiện ánh sáng bị lạc tạo bởi các receptor này đi theo các dây thần kinh thiệt
chỗ mà không vì mục đích hữu ích nào cả. hầu và thần kinh phế vị đến hành não, nơi đáp ứng tín
Nấc cục cũng là một phản xạ, do co thắt cơ hoành. hiệu bằng cách tăng tần số hoặc biên độ thở (hoặc cả hai)
Hậu quả là nhịp hít vào nhanh, dừng lại khi thanh môn Đáp ứng này sẽ đứa nhiều khí vào phỗi hơn để nhiều oxy
đóng đột ngột, tạo tiếng “hic”. Chất kích thích có thể đã có thể khuếch tán vào máu đến đúng mô đang thiếu oxy.
gây kích thích thần kinh cơ hoành hoặc các dây thần Carbon dioxide trở thành vấn đề nếu nồng độ quá cao
kinh bụng. Uống quá nhiều rượu là một kích thích gây trong máu vì quá thừa CO2 (hypercapnia) làm hạ pH khi
ra nấc cục. Một số nguyên nhân đến nay còn chưa rõ. nó phản ứng với nước tạo acid carbonic acid (một nguồn
Phản xạ hô hấp khác là ngáp. Hầu hết chúng ta ngáp chứa ion H+). Như vậy, quá nhiều CO2 khiến máu hoặc
khi mệt mỏi, nhưng cơ chế kích thích và mục đích phản các dịch cơ thể giảm tính kiềm (tăng tính acid). Hành
xạ ngáp vẫn chưa được biết đầy đủ. Có thể nguyên nhân não chứa các receptor nhận cảm hóa học rất nhạy cảm
kích thích là sự tích lũy nhiều carbon dioxide, như khi với sự thay đổi của pH máu, đặc biệt khi pH giảm. Nếu
chúng ta chán hoặc buồn ngủ và nhịp thở trở nên nông tích lũy CO2 nhiều gây hạ pH máu, hành não đáp ứng
hơn. Nhưng có bằng chứng hiện nay cho thấy ngáp bởi tăng hô hấp. Điều này không phải với mục
giúp não bộ ''mát mẻ'' hơn bằng việc tạo lối tắt cho đícddictawng lượng khí oxy hít vào, mà thường để thải
dòng máu nóng thay vì đi lên não sẽ đi đến mặt, nơi mà CO2 ra ngoài để pH máu trở về bình thường.
hơi nóng ngay sát bề mặt da, từ đó dễ dàng thoát ra Trong hai khí hô hấp, khí nào có vai trò quan trọng
ngoài. Điều này có thể có lợi bởi bộ não mát mẻ hơn là hơn trong điều hòa hơi thở? chúng ta đoán có thể là oxy,
bộ não thông minh hơn. Phản xạ này vẫn còn đang bởi nó rất cần thiết để sản sinh năng lượng trong hô hấp
được tiếp tục nghiên cứu. Mặc dù vào hiện tại chưa biết tế bào. Tuy nhiên, hệ thống hô hấp có thể duy trì lượng
rõ tại sao ngáp lại lây truyền, nhưng khi nhìn ai đó ngáp oxy máu bình thường ngay cả khi giảm tần số thở
thì hầu như chắc chắn ta sẽ muốn ngáp. Bạn có thể

Tăng lượng O2
Các receptor nhận vào máu
O2 cảm hóa học ở thân
ĐM cảnh và ĐM chủ
Hành não; Tăng tần số
Trung tâm và biên độ
hít vào hô hấp
CO2 hoặc Các receptor
pH nhận cảm hóa
học ở hành não. Nhiều CO2 bị thải trừ
pH

Hình 15-10 Điều hòa hô hấp theo cơ chế hóa học.

CÂU HỎI: Cơ thể đáp ứng giống nhau với hai loại thay đổi rất khác nhau (giảm O2 và
tăng CO2). Giải thích tại sao.
Hệ Hô hấp 401

xuống một nửa hay ngưng thở một vài giây. Nhớ lại rằng Nhiễm kiềm hô hấp (respiratory alkalosis) xảy ra khi
khí thở ra có 16% oxy. Lượng oxy này không vào máu tăng tần số hô hấp, và CO2 bị thải ra quá nhanh. CO2
nhưng có thể vào nếu cần. Phần khí dự trữ trong phổi giảm làm giảm tạo ion H+, làm tăng pH. Thở nhanh
cũng cung cấp oxy cho máu ngay cả khi tần số thở giảm. trong vài phút có thể bị nhiễm kiềm hô hấp nhẹ. Trẻ
nhỏ khóc trong thời gian dài (khóc là một tiếng thở ra
Vì vậy, carbon dioxide là khí điều hóa hô hấp chủ yếu, bất thường (noisy exhalation)) cũng có thể nhiễm tình
do nó có ảnh hưởng tới pH máu. Như đã đề cập từ trước, trạng này. Tuy nhiên, nhìn chung, nhiễm kiềm chuyển
quá nhiều lượng CO2 gây hạ pH máu, một tình trạng hóa không thường xuyên xảy ra. Chấn thương vật lý
không được tiếp tục diễn ra trong cơ thể. Do đó, bất kì nặng và sốc, hoặc trong trạng thái lo lắng về tinh thần
nguyên nhân gây tăng nồng độ CO2 trong máu một cách hoặc cảm xúc, có thể kèm theo tăng thông khí và hâu
nhanh chóng đều được bù lại bởi tăng tần số thở để thải quả dẫn đến nhiễm kiềm chuyển hóa. Hơn nữa, khi đi
nhiều CO2. Ví dụ khi ta giữ một nhịp thở, điều gì sẽ lên quá cao (ít oxy trong không khí) có thể gây tăng tần
khiến ta thở lại? Do ta cạn hết oxy? Có thể không phải, do số thở tạm thời trước khi cơ chế bù trừ xảy ra (tăng tần
các lý do đã đề cập ở trên. Điều đã xảy ra là sự tích lũy suất sản sinh RBC - xem Chương 11).
CO2 đã làm hạ pH máu xuống thấp đủ để kích thích
hành não gửi tín hiệu bắt đầu lại chu kỳ thở. SỰ BÙ TRỪ HÔ HẤP
Trong một số trường hợp, oxy trở thành khí điều hòa Nếu sự mất cân bằng pH gây ra bởi nguyên nhân khác
hô hấp chủ yếu. BN mắc các bệnh phổi trầm trọng, mạn ngoài sự thay đổi hô hấp, nó được gọi là nhiễm toan
tính như khí phế thũng, phổi bị giảm khả năng trao đổi chuyển hóa hoặc nhiễm kiềm chuyển hóa. Trong cả hai
khí của cả oxy và carbon dioxide. pH máu giảm do tích trường hợp, sự thay đổi pH kích thích thay đổi tần số
lũy CO2 được điều chỉnh bởi hai thận, nhưng nồng độ hô hấp có thể giúp đưa giá trị pH về bình thường.
oxy trong máu vẫn giảm. Cuối cùng, nồng độ oxy máu Nhiễm toan chuyển hóa (metabolic acidosis) có thể
hạ thấp tới mức tạo nên kích thích mạnh làm tăng tần số gây ra bởi bệnh đái tháo đường không điều trị
và biên độ hô hấp. (ketoacidosis), bệnh thận, hoặc tiêu chảy nặng. Trong các
trường hợp này, nồng độ ion H+ trong dịch cơ thể tăng.
Bù trừ hô hấp bao gồm sự tăng tần số và biên độ hô hấp
HÔ HẤP VÀ THĂNG BẰNG để thải nhiều CO2 làm giảm sự tạo thành ion H+ , đưa
ACID-BASE pH về giá trị bình thường.
Nhiễm kiền chuyển hóa (metabolic alkalosis) không
Như ta vừa được biết, hô hấp ảnh hưởng đến pH của các
thường xuyên xảy ra nhưng có thể gây ra bởi uống quá
dịch cơ thể bởi vì nó điều hòa lượng carbon dioxide
nhiều thuốc có tính kiềm như thuốc giúp làm giảm rối
trong các chất dịch. Ghi nhớ rằng CO2 phản ứng với
loạn dạ dày. Một nguyên nhân khác là nôn chất nôn ở dạ
nước tại nên acid carbonic (H2CO3), chất mà ion hóa
dày. Trong các trường hợp này, nồng độ ion H+ trong
thành ion H+ và HCO3_. Càng nhiều ion hydrogen xuất
dịch cơ thể giảm. Bù trừ hô hấp là giảm tần số thở để giữ
hiện trong dịch của cơ thể, pH càng thấp. Và càng ít ion
CO2 trong cơ thể để tăng tạo ion H+ , đưa giá trị pH trở
hydrogen xuất hiện, pH càng cao.
về bình thường.
Hệ hô hấp có thể là nguyên nhân gây mất cân bằng
pH, hoặc nó có thể giúp chỉnh lại sự mất thăng bằng pH Bù trừ hô hấp cho sự mất cân bằng pH do chuyển
gây ra bởi một số nguyên nhân khác. hóa không thể hoàn chỉnh, bởi vì có giới hạn lượng
NHIỄM TOAN HÔ HẤP VÀ KIỀM HÔ HẤP CO2 thải ra hay giữ lại. Nhiều nhất sự bù trừ hô hấp chỉ
hiệu quả tầm 75%. Thảo luận hoàn chỉnh về vẫn đề
Nhiễm toan hô hấp (respiratory acidosis) xảy ra khi tần thăng bằng acid–base được đề cập ở Chương 19.
số hoặc hiệu quả hô hấp giảm xuống, dẫn đến tích lũy
carbon dioxide trong dịch cơ thể. Quá nhiều CO2 khiến
SỰ GIÀ HÓA VÀ HỆ THỐNG
càng nhiều ion H+ được tạo thành, làm giảm pH. Nín thở
HÔ HẤP
có thể gây nên tình trạng nhiễm toan hô hấp nhẹ, nhanh
chóng kích thích hành não gây thở trở lại. Các nguyên Có thể cách quan trọng nhất giúp hệ hô hấp khỏe mạnh
nhân trầm trọng hơn của nhiễm toan hô hấp là các bệnh là không hút thuốc. Trong trường hợp không có sự tấn
về phổi như viêm phổi và khí phế thũng, hoặc hen nặng. công hóa học, chức năng hô hấp sẽ giảm nhưng thường
Mỗi bệnh đều gây giảm trao đổi khí và cho phép lượng vẫn đủ để hoạt động. Các cơ hô hấp, như tất cả các cơ
CO2 lớn còn lại trong dịch cơ thể. vân, sẽ yếu dần theo độ tuổi (tập thể lực, ngay cả chỉ với
việc đi bộ nhanh, giúp duy trì được sức mạnh của
402 Hệ Hô Hấp

các cơ hô hấp). Nhu mô phổi giảm tính đàn hồi và mất hệ hô hấp và hệ tuần hoàn lại dặc biệt rõ ràng ở những
dần các phế nang do tổn thương thành. Tất cả các gậy người cao tuổi.
quả này dẫn đến giảm thông khí phổi và dung tích phổi,
nhưng lượng khí cặn còn lại thường vẫn đủ để suy trì các
TỔNG KẾT
hoạt động cơ bản nhất. Tế bào lông chuyển trên niêm
mạc đường hô hấp cũng thoái triển theo tuổi và các đại Như chúng ta vứa thảo luận, hô hấp không chỉ đơn giản
thực bào phế nang hoạt động kém hiệu quả, khiến cho là hoạt động cơ học cử sự hít thở, Thì hít bào cũng cấp
người già dễ mắc viêm phổi hơn, hay các bệnh nhiễm cho cơ thể lượng oxy cần thiết để tổng hợp ATP trong
khuẩn đường hô hấp trầm trọng khác. chuối hô hấp tế bào. Thì thở ra thải CO2 là sản phầm của
Giảm oxy phế nang mạn tính do các bệnh như khí phế hô hấp tế bào. Hit thở còn điều hòa nồng độ CO2, đảm
thũng hoặc viêm phế quản mạn tính có thể dẫn đến tăng bảo và duy trì sự cân bằng acid–base trong các chất dịch
áp lực phổi, làm tăng gánh nặng thất phải. Tăng áp lực hệ cơ thể. Mặc dù các khí hô hấp không cấu thành nên các
thống thường làm suy yếu thất trái, dẫn đến suy tim sung cấu trúc trong cơ thể, sự đóng góp trong điều hòa tổ chức
huyết và phù phổi, hậu quả phế nang chứa nhiều dịch, ở mức hóa học của chúng là cần thiết duy trì chức năng
giảm diện tích trao đổi khí. Mặc dù đúng với mọi lứa bình thường của cơ thể ở mọi cấp độ.
tuổi, sự phụ thuộc vào nhau giữa

TÓM LƯỢC
Hầu họng - phía sau khoang mũi và khoang
Hệ hô hấp vận chuyển khí vào và ra khỏi phổi, nơi miệng. (Hình. 15 - 1)
trao đổi khí O2 và CO2 giữ không khí tại phế nang 1. Hầu mũi - phía trên khẩu cái mềm, bị chặn trong quá
và máu. Chức năng của hệ hô hấp phụ thuộc trực trình nuốt; chỉ có khí đi qua. Vòi Eustachio của tai giữa
tiếp vào chức năng của hệ tuần hoàn. thông với khoang này. Adenoid là một hạch bạch huyết
nằm trên thành sau của họng.
1. Đường hô hấp trên bao gồm các bộ phận nằm ngoài
khoang ngực. 2. Hầu miệng - phía sau miệng; cho cả khí và thức ăn đi
2. Đường hô hấp dưới bao gồm các bộ phận nằm trong qua. Amidan (Palantine tonsils) nằm ở thành bên của
khoang ngực. họng miệng

Mũi - tạo bởi xương và sụn được da phủ lên trên 3. Hạ hầu - cho cả thức ăn và khí đi qua; mở ra phía trước là
thanh quản và phía sau là thực quản.
1. Các tế bào có lông ở mũi giúp ngăn chặn sự xâm nhập
của bụi bẩn. Thanh quản - đường dần khí nằm giữa họng và khí
Các khoang mũi - bên trong sọ; ngăn cách bởi cách quản (Hình. 15-2)
vách ngăn (Hình 15 - 1) 1. Bao gồm 9 sụn; trong đó sụn giáp là lớn nhất
1. Niêm mạc mũi là các tế bào biểu mô có lông với tế bào và trước nhất
hình đài; diện tích bề mặt tăng lên do cấu trúc hình vòm. 2. Nắp thanh môn là sụn cao nhất; phủ lên thanh quản
2. Niêm mạc mũi làm ấm và làm ẩm khí đi vào; bụi và các trong khi nuốt.
vi sinh vật bị giữ lại bởi lớp chất nhầy và các tế bào lông 3. Hai dây thanh âm ở phía bên của thanh môn, mở cho
chuyển đẩy chúng về phía họng. không khí đi qua (Hình. 15 - 3).
3. Các thụ thể khứu giác đáp ứng với hơi nước trong khí hít vào. 4. Các dây được kéo ngang qua thanh môn và rung lên bởi
4. Các xoanh cạnh mũi ở xương hàm trên, xương trán, không khí khi thở ra, tạo nên những âm thanh có thể
xương bướm và xương sàng đổ vào các khoang mũi: có trở thành lời nói.
chức năng làm giảm khối lượng hộp sọ và than gia tạo 5. Các thần kinh sọ chi phối hoạt động nói là thần kinh
tiếng vang cho giọng nói. phế vị và các nhánh của nó.
Hệ Hô Hấp 403

Khí quản - kéo dài từ thanh quản đén phế quản 4. Một lớp mỏng dịch mô ở phế nang; rất cần thiết để
chính (Hình 15 - 4). khuếch tán không khí tại phế nang (Hình 15 - 5).
1. 16 -20 sụn hình chữ C trên thành khí quản giúp nó luôn 5. Các tế bào phế nang loại II sản xuất chất surfactant rồi
mở để dẫn khí vào và ra khỏi phổi. trộn lẫn với dịch mô trong lòng phế nang làm giảm áp
2. Niêm mạc là tế bào có lông chuyển với tế bào hình đài; lực bề mặt cho phép phế nang phồng lên chứa khí.
các lông chuyển đẩy chất nhầy, bụi bẩn bên trong nó, và
các vi sinh vật ngược lại vào vùng hầu họng. 6. Các đại thwucj bào phế nang thwucj bào các chất lạ.

Cây phế quản - kéo dài từ khí quản đến phế quản
(Hình. 15 - 4) Cơ chế hít thở
1. Phế quản chính phải và trái là nhánh tận của khí quản; 1. Quá trình thông khí là sự vận chuyển khí vào và ra khỏi
mỗi nhánh vào một bên phổi, và có cấu trúc giống với hai phổi; bao gồm thì hít vào và thì thở ra.
khí quản. 2. Trung tâm hô hấp nằm ở hành não và cầu não.
2. Phế quản thứ cấp: đến các thùy của phổi (3 thùy ở phồi 3. Các cơ hô hấp gồm cơ hoành và các cơ liên sườn trong
phải, 2 thùy ở phổi trái) và ngoài (Hình 15 - 6)
3. Các tiểu phế quản - không có sụn trên thành.
a. Áp suất khí quyển (áp suất không khí) 760mmHg so
Phổi - nằm ở cả 2 phía của tim trong khoang ngực; kéo với mực nước biển.
dài từ cơ hoành ở phía dưới lên tới xương đòn phía b. Áp suất trong khoang màng phổi (áp suất trong
trên. khoang ảo giữu lá thành và lá tạng) thường nhỏ
1. Xương sườn bảo vệ hai lá phổi khỏi các chấn thương cơ hơn chút so với áp suất khí quyển ("âm hơn").
học. c. Áp suất trong phổi (áp suất trong cây phế quản và phế
2. Rốn phổi - vũng thụt vào ở chính giữa phổi: nơi đi vào nang) dao động trong suất quá trình thở.
của phế quản chính và động mạch phổi và các tĩnh
mạch kèm theo (cả tĩnh mạch phế quản). Thì hít vào
1. Các xung vận động từ hành não đi theo dây thần kinh
Các lá màng phổi - màng huyết thanh của khoang cơ hoành đến cơ hoành, khiến cơ co lại và hạ thấp. Các
ngực. xung động đi theo các dây thần kinh liên sườn đến cơ
1. Lá thành nằm trên thành ngực. liên sườn ngoài, đưa các xương sườn lên tren và ra
2. Lá tạng bao ngoài phổi. ngoài.
3. Dịch huyết thanh nằm giữa lá thành và lá tạng ngăn 2. Khoang ngực được mở rộng, và lá thành màng phổi
cản lực ma sát và giữ chúng lại với nhau trong khi thở. cũng từ đó rộng ra.
3. Lá tạng màng phổi gắn chặt với lá thành màng phổi, do
đó nó cũng mở rộng ra, dẫn đến kéo phổi căng phồng
Phế nang - vị trí trao đổi khí của phổi lên.
1. Cấu thành bởi các tế bào phế nang loại I, biểu mô lát 4. Áp lực trong phổi giảm, do đó không khí đi vào trong
đơn; mỏng để có thể khuếch tán không khí qua. phổi.
2. Bao quanh là các mao mạch phổi, cũng được cấu tạo bởi
biểu mô lát đơn (Hình. 15 - 4); các tiểu động mạch phổi Thì thở ra
co lại đáp ứng với tình trạng thiếu oxydo phế nang 1. Các xung vận động từ hành não giảm dần, và cơ hoành
thông khí kém; dòng máu tự tạo lối tắt để thông khí phế cùng cơ liên sườn ngoài giãn.
nang tốt hơn.
3. Các sợi đàn hồi có trong mô liên kết giữa các phế nang 2. Khoang ngực nhỏ dần và đè ép phổi.
đóng vai trò qua trọng đảm bảo nhịp thở bình thường.
404 Hệ Hô hấp

3. Các sợi đàn hồi trong phổi phản ứng lại và rồi phế nang 3. Khi hít vào (khí quyển) 21% O2 và 0.04%CO2. Khí thở
cũng bị chèn ép. ra chứa 16% O2 và 4.5% CO2.
4. Áp lực trong phổi tăng dần buộc không khí đi ra khỏi 4. Sự khuếch tán của O2 và CO2 trong cơ thể là do
phổi. Như vậy sự thở ra là thụ động.
gradient áp suất (Bảng 15 - 1). Khí sẽ khuếch tán từ nới
có áp suất cao đến nới có áp suất thấp hơn.
5. Sự thở ra chủ động (forced exhalation): các cơ liên sườn
trong co lại đưa các xương sườn đi xuống và vào trong; 5. Hô hấp ngoài : ben trong hai phổi.
các cơ bụng cũng co lại đẩy cơ hoành lên trên. a. PO2 bên trong phế nang cao, trong khi PO2 trong
mao mạch phổi thấp, dẫn đến O2 khuếch tán từ phế
nang vào máu.
Các thể tích hô hấp (Hình. 15 - 7) b. PCO2 trong phế nang thấp, trong khi PCO2 trong các
1. Thể tích khí lưu thông (Tidal volume) là thể tích khí mao mạch phổi cao, dấn đến CO2 khuếch tán từ
trong một lần hít vào thở ra bình thường. máu vào không khí và đẩy ra ngoài (Hình. 15 - 8).
2. Thông khí phút thể tích khí hít vào và thở ra trong 1
phút. 6. Hô hấp trong: bên trong tế bào và mô.
3. Thể tích khí dự trữ hít vào (IRV) - lượng khí hít vào a. PO2 ở các mao mạch hệ thống cao và PO2 trong các
chậm và cố hết sức sau khi hít vào bình thường. s dịch mô thì thấp, do vậy O2 khuếch tán từ máu vào
4. Thể tích khí dự trữ thở ra (ERV) - lượng khí thở ra dịch mô và các tế bào.
chậm và cố hết sức sau khi thở ra bình thường. b. PCO2 trong các mao mạch hệ thống thấp, và PCO2
5. Dung tích sống (VC) - tổng của thể tích khí lưu thông, trong dịch mô lại cao, do đó CO2 khuếch tán từ
thể tích khí dự trữ hít vào và thở ra. dịch mô vào máu ( Hình. 15 - 8).
6. Thể tích khí cặn (RV) - lượng khí còn lại trong phổi sau
khi thở ra hết sức; đảm bảo sự trao đổi khí liên tục.
Vận chuyển khí trong máu
7. Thể tích thở ra gắng sức - lượng khí lớn nhất có thể thở ra 1. Oxy được vận chuyển bởi sắt trong hemoglobin (Hb) có
trong 1, 2 hay 3 giây. trong các tế bào hồng cầu. Liên kết O2–Hb được tạo
thành ở phổi, khi PO2 cao.
8. Thông khí phế nang - lượng khí tới phế nang để trao đổi
khí; phụ thuộc vào độ giãn nở bình thường của phổi và 2. Tại mô, Hb giải phóng nhiều O2; bởi tại mô
lồng ngực. PO2 thấp, PCO2 lại cao, và nhiệt độ mô cũng cao.
a. Khoảng chết giải phẫu - lượng khí vẫn còn trong
đường hô hấp vào cuối thì hít vào (là hiện tượng 3. Độ bão hoà oxy của (SaO2) là 95% đến 97% trong máu
bình thường về sinh lý) của hệ thống động mạch và trung bình 70% đến 75%
trong hệ thống tĩnh mạch.
b. Khoảng chết sinh lý - do các phế nang không còn
chức năng , giảm sự dãn nở của phổi và do đó, 4. Hầu hết CO2 được vận chuyển dưới dạng ion HCO3–
giảm khả năng trao đổi khí. trong máu. CO2 đ vào tế bào hồng cầu và phản ứng với
H2O tạo thành acid carbonic (H2CO3). Carbonic anhy-
drase là enzyme xúc tác cho phản ứng này.
H2CO3 phân ly thành ion H+ và ion HCO3– . Ion HCO3–
Trao đổi khí
ra khỏi hồng cầu để vào máu; Hb đóng vai trò là hệ đệm
1. Hô hấp ngoài là sự trao đổi khí giữa khí ở phế nang và cân bằng lượng ion H+ còn lại trong hồng cầu. Ion Cl– từ
máu trong các mao mạch phổi. máu vào hồng cầu để đảm bảo cân bằng ion. (trao đổi
ion clo)
2. Hô hấp trong là sự trao đổi khí máu giữa hệ mao mạch 5. Khi máu tới phổi, CO2 được tạo lại, khuếch tán vào phế
hệ thống và dịch tế bào. nang và thải ra ngoài.
Hệ Hô Hấp 405

Điều hòa thần kinh của hệ hô hấp (Hình. 15 Đáp ứng bằng sự tăng hô hấp để nhiều không khí đi
- 9) vào phổi.
1. Hành não bao gồm trung tâm hít vào và trung tâm thở 2. Sự tăng nồng độ CO2 được phát hiện bởi các thụ thể
ra. nhận cảm hóa học ở hành não. Đáp ứng bằng sự tăng
2. Trung tâm hít vào gửi xung tới các cơ hô hấp khiến hô hấp để thải nhiều CO2 ra ngoài.
chúng co lại, làm khoang ngực mở rộng ra. 3. CO2 là khí điều hòa hô hấp chủ yếu vì khi nồng độ quá cao
CO2 làm giảm pH dịch tế bào
3. Các thụ thể nhận cảm áp lực ở mô phổi phát hiện sức (CO2 + H2O → H2CO3 → H+ + HCO3–). Quá nhiều ion
căng của phổi và gửi xung ngược lại hành não để ức H+ làm giảm pH.
chế trung tâm hít vào. Đây là phản xạ hô hấp Hering - 4. Oxy trở thành khí điều hào hô hấp chủ yếu khi nồng độ
Breuer, đồng thời đóng vai trò ngăn cản sự căng quá trong máu rất thấp như trong các trường hợp bệnh
mức của phổi. phổi mạn tính nặng.
4. Trung tâm thở ra được kích thích bởi trung tâm hít vào
khi cần thở ra gắng sức. Hô hấp và thăng bằng acid-base
1. Toan hô hấp: giảm tần số hoặc hiệu quả hô hấp khiến
5. Ở cầu não: trung tâm ức chế hô hấp làm kéo dài thì hít tích lũy nhiều CO2 trong các dịch cơ thể, dẫdaanxeens
vào, và trung tâm điều chỉnh thở lại hỗ trợ thì thở ra.
tạo thành quá nhiều ion H+ làm giảm pH. Tình trạng
Các trung tâm này cùng với trung tâm hít vào của hành
này xảy ra trong các bệnh phổi rất nặng.
não tạo nên nhịp thở bình thường của mỗi chúng ta.
2. Kiềm hô hấp: tăng tần số hô hấp làm tăng lượng
Vùng dưới đồi có ảnh hưởng đến nhịp thở trong các tình
6.
huống về cảm xúc. Vỏ não cho phép các thay đổi tự chủ CO2 được thải ra, dẫn đến giảm tạo thành ion H+ và
khi thở. tăng pH. Tình trạng này xảy ra khi tăng thông khí hoặc
giai đoạn đầu khi ở quá cao.
7. Ho và hắt hơi giải phóng các tác nhân kích thích từ
đường hô hấp trên; trung tâm điều chỉnh các phản xạ 3. Bù trừ hô hấp trong toan chuyển hóa: tăng hô hấp làm
này nằm ở hành não. tăng thải CO2 để giảm tạo thành ion H+ , đưa pH về giá
trị bình thường.
Điều hòa hóa học của hệ hô hấp (Hình. 15 - 4. Bù trừ hô hấp trong kiềm chuyển hóa: giảm hô hấp, giữ
10) lại CO2 để tăng tạo o ion H+ , đứa pH về giá trị bình
1. Sự giảm nồng độ O2 trogn máu được các thụ thể thường.
nhận cảm hóa học ở thân động mạch cảnh và động
mạch chủ phát hiện ra.

CÂU HỎI ÔN TẬP


1. Nêu 3 chức năng của lớp niêm mạc mũi (Trang 383) t 5. Kể tên các mô tạo thành phế nang và mao mạch phổi,
và giải thích tầm quan trọng của các mô này. Giải thích
2. Kể tên 3 thành phần của hầu; nêu rõ phần nào chỉ cho vai trò của lớp surfactant (Trang 388).
khí đi qua, phần nào cho cả khí và thwusc ăn đi qua
(Trang 383) 6. Kể tên các cơ hô hấp, và mô tả vai trò của chúng đẻ tạo
3. Kể tên các mô ở thanh quản và khí quản, và mô tả chức nên nhịp thở bình thường. Định nghĩa các áp suất dưới
năng của chúng. Nêu rõ chức năng của sụn nằm ở 2 cơ đây và mối liên quan của chúng với chu kỳ hô hấp: áp
quan này (Trang 383, 385) suất không khí, áp suất trong phổi. (Trang 388, 389,
390)
4. Kể tên các loại màng phổi, nêu rõ chức năng của chúng,
và mô tả các chức năng của dịch khoang màng phổi 7. Mô tả về hô hấp ngoài theo mối tương quan với áp suất
(Trang 386) riêng phần của oxy và carbon dioxide. (Trang 395)
406 Hệ Hô Hấp

8. Mô tả quá trình hô hấp trong theo mối tương quan áp 12. Nêu vị trí các thụ thể hóa học nhận cảm sự giảm nồng
suất riêng phần oxy và carbonic dioxide (Trang 395). độ oxy máu ; mô tả đáp ứng của cơ thể với tình trạng
9. Kể tên tế bào, protein và khoáng chất vận chuyển oxy thiếu oxy và mục đích của đáp ứng. Nêu vị trí các thụ
trong máu. Nêu rõ 3 yếu tố làm tăng giải phóng oxy thể hóa học nhận cảm nồng độ carbon dioxide máu
khỏi mô (Trang 396 - 397). tăng; mô tả đáp ứng của cơ thể và mục đích của đáp
ứng.
10. Hầu hết carbon dioxide được vận chuyển với thành 13. Nhiễm kiễm hô hấp và toan hô hấp: nêu lý do và giải
phần nào của máu, dưới dạng nào trong máu? Giải thích sự tăng giảm pH của dịch cơ thể (Trang 401)
thích vai trò hemoglobin trong sự vận chuyển cardon
dioxide. (Trang 397) 14. Giải thích sự bù trừ của hệ hô hấp trong các trường
11. Kể tên các trung tâm hô hấp trong hành não và cầu hợp toan chuyển hóa hay kiềm chuyển hóa. Với tình
não, và giải thích vai trò của chúng trong chu kỳ hô trạng mất cân bằng pH liên tục, giưới hạn của sự bù trừ
hấp (Trang 398 - 399). hô hấp là gì? (Trang 404)

BÀN LUẬN THÊM


1. Sự thành công trong cấy ghép nội tạng phụ thuộc vào 4. Ở một công trường, một hố bị sụp và chôn vùi một công
nhiều yếu tố. Yếu tố không thể tránh được nào có thể nhân đến vai anh ta bằng cát ướt. Người giám sát công
làm giảm cơ hội thành công của ca cấy ghép phổi trình nói rằng 20 phút nữa, một chiếc cần trục sẽ dến và
nhưng không phải là yếu tố đáng quan tâm khi cấy nâng anh ta lên, nhưng đồng nghiệp anh ta nói rằng họ
ghép tim? không thể đợi được nữa và phải đào ngay bây giờ. Người
2. Khoảng 50 năm về trước ( những năm 1960) người ta đồng nghiệp này đã đúng. Vậy tại sao trường hợp này là
tin rằng hô hấp nhân tạo không thật sự hiệu quả. Quan cấp cứu khẩn cấp, đe dọa tính mạng?
niệm sai lầm nào về thành phần khí thở ra khiến họ 5. pH máu của một bệnh nhân là 7.34, và nhịp thở 32 lần/
nghĩ như vậy, và sự thật là như thế nào? phút. Tình trang mất thăng bằng acid-base BN này mắc
phải là gì? Giải thích rõ lý do từng bước một.
3. Bạn đang lập danh sách các cơ quan quan trọng, các cơ
quan chúng ta không thể sống nếu thiếu chúng. Bạn có
nghĩ cần thêm thanh quản vào trong danh sách đó?
Giải thích câu trả lời của bạn.
Hệ Hô Hấp 407

6. Mrs. D trong phòng cấp cứu vì bị đau bụng nặng, có thể 7. Nhìn vào câu hỏi Hình 15 - A. Đây là mặt cắt nang cổ,
do viêm ruột thừa. pH máu của cô ấy là 7.47 và nhịp thở với phía trước cổ nằm phái trên bức hình. Nếu bạn đặt
34 lần/phút. Tình trạng acid-base Mrs. D đang mắc tay ngay trên khuyết cảnh xương ức (vị trí hai xương
phải là gì? Nêu rõ lý do từng bước một. đòn gặp xương ức), đó là vùng được cắt ngang trong
hình. Kể tên cấu trúc A, B, C trong hình, và nêu lý do
bạn chọn chúng.

Phía trước

Phía sau

CÂU HỎI HÌNH 15-A: Mặt cắt ngang nền cổ


3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 408

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Chư¬ng

HÖ tiªu
hãa
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 409

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Môc tiªu
Môc lôc
-Ph©n chia hÖ thèng tiªu
- Miªu t¶ chøc n¨ng chung cña hÖ thèng tiªu hãa, tªn c¸c c¬ quan chÝnh
hãa
- Gi¶i thÝch sù kh¸c nhau gi÷a tiªu hãa c¬ häc víi tiªu hãa hãa häc, cho -C¸c lo¹i tiªu hãa
biÕt tªn cña c¸c s¶n phÈm cuèi cïng cña qu¸ tr×nh tiªu hãa -S¶n phÈm cuèi cña qu¸
- Miªu t¶ cÊu tróc vµ chøc n¨ng cña r¨ng vµ lưìi tr×nh tiªu hãa
--Khoang miÖng
- Nªu chøc n¨ng cña nưíc bät R¨ng
- Miªu t¶ vÞ trÝ vµ chøc n¨ng cña hÇu vµ thùc qu¶n Lưìi
C¸c tuyÕn nưíc bät
- Miªu t¶ cÊu tróc vµ chøc n¨ng cña 4 líp cña ®ưêng èng tiªu hãa -HÇu
- Miªu t¶ vÞ trÝ, cÊu tróc vµ chøc n¨ng cña d¹ dµy, ruét non, gan, tói mËt vµ Thùc qu¶n
C¸c líp cÊu tróc cña èng
tôy
tiªu hãa
- Miªu t¶ sù hÊp thu ë ruét non Niªm m¹c
- Miªu t¶ vÞ trÝ vµ chøc n¨ng cña ®¹i trµng H¹ niªm m¹c
Líp c¬
- Gi¶i thÝch chøc n¨ng cña hÖ vi khuÈn b×nh thưêng trong ®¹i trµng Thanh m¹c
- Miªu t¶ chøc n¨ng cña gan D¹ dµy
TiÓu trµng
Gan
Tói mËt
Tôy
HÊp thu
TiÓu trµng
ThuËt ng÷ Internal anal sphincter (in-TER-nuhl
Sù t¸i hÊp thu
AY-nuhl SFINK-ter) §¹i trµng
Alimentary tube (AL-i-MEN-tah-ree
TOOB) Lower esophageal sphincter Sù th¶i ph©n
(e-SOF-uh-JEE-uhl SFINK-ter) C¸c chøc n¨ng kh¸c cña
Chemical digestion (KEM-i-kuhl gan
dye-JES-chun) Mechanical digestion (muh-KAN-i-
kuhl dye-JES-chun)
Common bile duct (KOM-mon
BYL DUKT) Non-essential amino acids (NON-e-
SEN-shul ah-ME-noh ASS-ids)
Defecation reflex (DEF-e-KAY-
shun) Normal flora (NOR-muhl
FLOOR-ah)
Duodenum (dew-AH-den-um or
DEW-oh-DEE-num) Periodontal membrane (PER-ee-oh-
DON-tal)
Emulsify (e-MULL-si-fye)
Pyloric sphincter (pye-LOR-ik
Enamel (e-NAM-uhl)
SFINK-ter)
Essential amino acids (e-SEN-shul
Rugae (ROO-gay)
ah-ME-noh ASS-ids)
Villi (VILL-eye)
External anal sphincter (eks-TER-
nuhl AY-nuhl SFINK-ter)
Ileocecal valve (ILL-ee-oh-SEE-kuhl
VALV)

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603.

409
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 410

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
410 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

ThuËt ng÷ liªn Lactose intolerance (LAK-tohs


16- 1:Rèi lo¹n
in-TAHL-er-ense)
quan Lithotripsy (LITH-oh-TRIP-see)
cña d¹ dµy
Appendicitis (uh-PEN-di-SIGH-tis)
Paralytic ileus (PAR-uh-LIT-ik 16- 2: Sái mËt
Dental caries (DEN-tuhl KAIR-eez) ILL-ee-us)
Diverticulitis (DYE-ver-TIK-yoo- Peritonitis (per-i-toh-NIGH-tis) 16- 3: Rèi
LYE-tis) lo¹n cña ruét
Pyloric stenosis (pye-LOR-ik
Gastric ulcer (GAS-trik UL-ser) ste-NOH-sis)
16- 4: Ngé
Hepatitis (HEP-uh-TIGH-tis)
®éc trÎ s¬
sinh

16- 5: ChÊt x¬

16- 6:Viªm
gan

B÷a s¸ng ¨n véi vµng khi b¹n muén häc Ph©n chia hÖ tiªu hãa
hay muén lµm ... b÷a ¨n tèi mõng lÔ t¹ ¬n
... ¨n kiªng ®Ó gi¶m 5 pounds... tÊt c¶ cã
HÖ tiªu hãa ®­îc chia lµm 2 phÇn lµ èng tiªu hãa vµ
®iÓm chung lµ g×? §Òu lµ ®å ¨n. Chóng ta
c¬ quan hç trî tiªu hãa.èng tiªu hãa kÐo dµi tõ miÖng
cã thÓ ¨n như ®Êy lµ viÖc hiÓn nhiªn,®Ó ¨n ®Õn hËu m«n. Nã bao gåm khoang miÖng, hÇu, thùc
mõng hay lµ mong ta ®· kh«ng ¨n qu¸ qu¶n, d¹ dµy, tiÓu trµng, ®¹i trµng.Sù tiªu hãa diÔn
nhiÒu. Dï ®å ¨n kh«ng cÇn ngay nh­ ta cÇn ra ë khoang miÖng, d¹ dµy vµ tiÓu trµng, hÇu hÕt sù
kh«ng khÝ nhưng ®ã còng lµ mét phÇn rÊt hÊp thu chÊt dinh dưìng diÔn ra ë tiÓu trµng. Nh÷ng
quan träng cña cuéc sèng. Thøc ¨n cung phÇn kh«ng tiªu hãa ®ưîc như cellulose ®ưîc th¶i
cÊp c¸c nguyªn liÖu th« hay c¸c chÊt dinh ë ®¹i trµng.
dưìng mµ tÕ bµo t¸i sö dông vµ t¹o c¸c C¸c c¬ quan hç trî tiªu hãa lµ r¨ng, lưìi, tuyÕn nưíc
m« míi. N¨ng lưîng mµ tÕ bµo t¸i sö dông bät, gan, tói mËt vµ tôy. C¸c c¬ quan nµy kh«ng tiªu
hãa thøc ¨n nhưng gãp phÇn kh¸c trong viÖc tiªu
vµ t¹o m« míi ®ưîc lÊy tõ thøc ¨n qua qu¸
hãa
tr×nh h« hÊp tÕ bµo. Trªn thùc tÕ, sù cung
cÊp chÊt dinh dưìng tõ thøc ¨n h»ng ngµy C¸c lo¹i tiªu hãa
®Ó cho c¬ thÓ dù tr÷ vµ dïng lóc kh¸c.
PhÇn “5 pounds thõa nµy” đưîc c¬ thÓ dù
tr÷ dưíi d¹ng chÊt bÐo ë c¸c m« mì.
Tuy nhiªn, thøc ¨n mµ chóng ta ¨n kh«ng
ph¶i lµ d¹ng mµ tÕ bµo cã thÓ sö dông Thøc ¨n mµ ta ¨n đư c c¾t nhá nhê 2 qu¸ tr×nh bæ
®ưîc. VÝ dô, mét c¸i b¸nh sandwich gµ t©y sung cho nhau ®ã lµ tiªu hãa c¬ häc vµ tiªu hãa
bao gåm phøc hîp protein, chÊt bÐo vµ hãa häc. Tiªu hãa c¬ häc lµ qu¸ tr×nh biÕn thøc
carbohydrate. Chøc n¨ng cña hÖ tiªu hãa ¨n thµnh nh÷ng phÇn nhá h¬n, vÝ dô như nhai. khi
®ã lµ biÕn chóng thµnh c¸c ph©n tö h÷u c¬ thøc ¨n nhá h¬n th× cµng nhiÒu diÖn tÝch bÒ mÆt
hay v« c¬ ®¬n gi¶n ®Ó hÊp thu vµo m¸u cña nã tiÕp xóc víi enzym tiªu hãa(enzym
hoÆc b¹ch huyÕt vµ vËn chuyÓn ®Õn c¸c tÕ
bµo. ë chư¬ng nµy ta sÏ cïng th¶o luËn vÒ
c¸c c¬ quan tiªu hãa vµ sù gãp phÇn cña
chóng vµo sù tiªu hãa vµ hÊp thu
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 411

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
HÖ tiªu hãa 411
www.foxitsoftware.com/shopping

Lưìi

R¨ng

TuyÕn nưíc bät mang tai


HÇu

TuyÕn nưíc bät dưíi


Thùc qu¶n
lưìi

TuyÕn nưíc bät dưíi


hµm

D¹ dµy( §· c¾t)
Gan Thïy tr¸i

L¸ch

Thïy ph i T¸ trµng
Tói mËt T y
èng mËt

Đ i tràng xu ng

§¹i trµng
Ti u tràng
ngang(®· c¾t)
H×nh 16-2 C¸c c¬ quan tiªu hãa nh×n tõ
phÝa tr-íc. L¸ch kh«ng ph¶i c¬ quan
thuéc hÖ tiªu hãa nh-ng cã vÞ trÝ gi¶i §¹i trµng lªn
phÉu liªn quan víi d¹ dµy, tôy vµ ®¹i
trµng
Rectum

Anal canal
C©u hái: phÇn nµo cña hÖ tiªu Manh trµng
hãa thùc sù diÔn ra qu¸ tr×nh
tiªu hãa?
Ruét thõa

c¸c enzym ®-îc th¶o luËn ë ch-¬ng 2. C¸c enzym t¸c ®éng ë 1 vÞ thÝ nhÊt ®Þnh. Tuy nhiªn n¬i s¶n
tham gia qu¸ tr×nh tiªu hãa hãa häc gióp ph©n xuÊt vµ n¬i t¸c ®éng cña enzym cã thÓ kh«ng lµ
c¾t c¸c ph©n tö hãa häc phøc t¹p thµnh c¸c d¹ng 1. C¸c enzym vµ t¸c ®éng cña chóng sÏ ®-îc bµn
®¬n gi¶n h¬n mµ c¬ thÓ cã thÓ sö dông ®-îc. C¸c ë phÇn sau
enzym nµy ®Æc hiÖu víi ph©n tö chÊt bÐo, protein
hay carbohydrate. VÝ dô enzym tiªu hãa protein
chØ t¸c ®éng tíi protein mµ kh«ng t¸c ®éng tíi
carbohydrat hay chÊt bÐo. Mçi enzym ®-îc s¶n
xuÊt bëi 1 c¬ quan tiªu hãa cô thÓ vµ thÓ hiÖn
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 412

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
412 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

S¶n phÈm cuèi cña qu¸ tr×nh tiªu hãa


Men r¨ng
Trưíc khi ®i vµo miªu t¶ c¸c c¬ quan tiªu hãa,h·y Th©n
r¨ng r¨ng
cïng xem qu¸ tr×nh tiªu hãa thøc ¨n diÔn ra như thÕ r¨ng
r¨ng r¨ng
nµo.Trong thøc ¨n cã 3 lo¹i ph©n tö h÷u c¬ phøc t¹p Ngµ r¨ng
®ã lµ carbohydrat, protein vµ chÊt bÐo.Mçi ph©n tö Tñy
phøc t¹p nµy sÏ ®ưîc tiªu hãa ®Ó t¹o tahµnh c¸c chÊt
®¬n giainr h¬n mµ c¬ thÓ tiªu thô ®ưîc. Carbohydrat, Lîi
vÝ dô như tinh bét vµ disaccharide ®ưîc chuyÓn thµnh Cæ
glucose, fructose vµ galactose. Protein ®ưîc chuyÓn r¨ng
thµnh c¸c amino acid, chÊt bÐo th× chyÓn thµnh acid
bÐo vµ glycerol.Ngoµi ra, s¶n phÈm tiªu hãa cßn cã
vitamin, kho¸ng chÊt vµ nưíc
Ch©n
B©y giê ta sÏ chuyÓn sang èng tiªu hãa, c¬ quan r¨ng cement
tiªu hãa vµ qu¸ tr×nh tiªu hãa
mµng nha
Khoang miÖng
chu

ThÇn kinh M¹ch m¸u

H×nh 16-2 CÊu tróc cña r¨ng. MÆt c¾t däc 1 chiÕc r¨ng
cho thÊy cÊu tróc bªn trong

Thøc ¨n vµo theo ®ưêng miÖng. Khoang miÖng ®ưîc C©u hái: PhÇn nµo cña r¨ng ®ang sèng? Gi¶i thÝch
giíi h¹n phÝa trªn lµ vßm khÈu c¸i cøng vµ khÈu c¸i
mÒm, 2 bªn lµ m¸, dưíi lµ nÒn miÖng. Trong khoang
miÖng cã r¨ng, lưìi vµ lç th«ng cña c¸c tuyÕn nưíc bät Líp ngoµi cïng cña th©n r¨ng gäi lµ men r¨ng, do c¸c
R¨ng nguyªn bµo t¹o men t¹o nªn. Men r¨ng gióp cho cã 1
bÒ mÆt cøng ®Ó nhai, lµ phÇn khã ph¸ hñy nhÊt so víi
TÊt nhiªn chøc n¨ng cña r¨ng lµ nhai. §©y lµ 1 qu¸ tr×nh
c¸c phÇn kh¸c cña r¨ng. Bªn trong líp men r¨ng lµ
c¬ häc biÕn thøc ¨n thµnh nh÷ng phÇn nhá h¬n vµ nhµo
ngµ r¨ng, rÊt gièng víi xư¬ng, ®ưîc t¹o nªn bëi c¸c tÕ
trén víi nưíc bät. Mçi ngưêi cã 2 bé r¨ng: r¨ng s÷a vµ r¨ng
bµo lo¹i nguyªn bµo t¹o ngµ. Ngµ r¨ng còng gãp phÇn
vÜnh viÔn. R¨ng s÷a b¾t ®Çu nhó ra khái lîi vµo kho¶ng 6
th¸ng tuæi, ®Õn 2 tuæi sÏ mäc xong vµ cã 20 chiÕc. Nh÷ng t¹o nªn ch©n r¨ng. PhÇn trong cïng cña r¨ng lµ tñy
chiÕc r¨ng nµy sÏ dÇn ®ưîc thay thÕ b»ng r¨ng vÜnh viÔn , r¨ng, bao gåm c¸c m¹ch m¸u vµ tËn cïng thÇn kinh
chiÕc ®Çu tiªn thưêng ®ưîc thay kho¶ng khi 6 tuæi. 1 bé cña d©y tam thoa (d©y sä 5)
r¨ng vÜnh viÔn hoµn chØnh cã 32 chiÕc, gåm r¨ng cöa, Như ta ®· biÕt, khoang miÖng lµ 1 trong nh÷ng n¬i cư
r¨ng nanh, r¨ng hµm bÐ, r¨ng hµm lín. R¨ng kh«n lµ ngô cña c¸c vi khuÈn trong c¬ thÓ. B×nh thưêng trong
r¨ng hµm lín thø 3 ë mçi bªn cña xư¬ng hµm. ë mét khoang miÖng bao gåm nÊm men, ®éng vËt nguyªn
sè ngưêi, r¨ng kh«n kh«ng mäc ra tõ xư¬ng hµm do sinh còng như vi khuÈn, th«ng thưêng ®©y lµ c¸c vi
chóng kh«ng cßn chç ë lîi. Nh÷ng r¨ng kh«n như vËy lµ khuÈn tèt gióp ng¨n ngõa sù ph¸t triÓn qu¸ møc cña
bÞ mäc lÖch vµ cã thÓ chÌn Ðp vµo rÔ cña r¨ng hµm lín c¸c yÕu tè g©y bÖnh. NhiÔm nÊm men thưêng xuÊt
sè 2. Nh÷ng trưêng hîp như vËy, cÇn nhæ r¨ng kh«n ®i hiÖn ë nh÷ng ngưêi suy gi¶m miÔn dÞch (như HIV-
®Ó kh«ng ¶nh hưëng ®Õn c¸c r¨ng kh¸c. AIDS) hay nh÷ng ngưêi dïng kh¸ng sinh . Tuy nhiªn 1
CÊu tróc cña r¨ng ®ưîc thÓ hiÖn trong h×nh 16-2. sè vi khuÈn th«ng thưêng cã thÓ g©y bÊt lîi khi chóng
Th©n r¨ng nh« lªn khái lîi vµ thÊy ®ưîc. Ch©n r¨ng n»m chuyÓn hãa ®ưêng trong thùc phÈm như thøc ¨n cña
trong lç ch©n r¨ng ë cung r¨ng dưíi. Mµng nha chu bao chóng. C¸c s¶n phÈm cña qu¸ tr×nh nµy lµm ph¸ hñy
quanh lç ch©n r¨ng vµ sinh líp cement bäc lÊy r¨ng. líp men r¨ng vµ ngµ r¨ng dÉn tíi s©u r¨ng. NÕu
kh«ng ch÷a, c¸c vi khuÈn cã thÓ ®i vµo trong tñy g©y
®au r¨ng, cã thÓ lµm chÕt c¸i r¨ng ®ã vµ nhiÔm trïng
lç ch©n r¨ng.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 413

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
413
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

Lưìi
Lưìi cÊu t¹o tõ c¬ v©n ®ưîc d©y sä 12(d©y h¹ thiÖt)
chi phèi vËn ®éng. MÆt trªn cña lưìi cã c¸c nhó lưìi gåm
c¸c nhó vÞ gi¸c(xem chư¬ng 9). D©y thÇn kinh chi phèi
vÞ gi¸c lµ d©y 7( d©y mÆt) vµ d©y 9(d©y thiÖt hÇu). Ta ®·
biÕt bªn c¹nh chøc n¨ng vÞ gi¸c v« cïng quan träng bëi
nã gióp ta thưëng thøc mãn ¨n th× lưìi còng cßn c¸c chøc
n¨ng kh¸c.
Khi ta nhai, lưìi gi÷ thøc ¨n n»m gi÷a 2 hµm r¨ng
vµ nhµo trén nã víi nưíc bät.Nh÷ng ho¹t ®éng nµy cña
lưìi thuéc vÒ ph¶n x¹, nÕu kh«ng như vËy ta cÇn ph¶i thËt
chó ý ®Ó nhai kh«ng th× sÏ tù c¾n vµo lưìi nhiÒu lÇn. Sù
n©ng lưìi lªn lµ bưíc ®Çu tiªn ®Ó nuèt. §©y lµ 1 hµnh èng tuyÕn mang tai
®éng chñ ®éng, lưìi co lªn vµ gÆp vßm miÖng cøng, v×
vËy thøc ¨n ®ưîc ®Èy xuèng hÇu. PhÇn cßn l¹i cña
nuèt lµ ph¶n x¹ mµ ta sÏ m« t¶ trong phÇn vÒ hÇu
TuyÕn nưíc bät Sù bµi tiÕt dÞch tiªu hãa trong khoang tuyÕn
miÖng gäi lµ nưíc bät, ®ưîc s¶n xuÊt tõ 3 cÆp tuyÕn mang
nưíc bät(h×nh 16-3).TuyÕn nưíc bät mang tai n»m phÝa tai
trưíc dưíi tai. TuyÕn nưíc bät dưíi hµm n»m sau gãc
hµm, tuyÕn nưíc bät dưíi lưìi n»m dưíi sµn miÖng.Mçi
tuyÕn cã Ýt nhÊt 1 èng ®Ó tiÕt nưíc bät vµo khoang
miÖng. Sù tiÕt nưíc bät diÔn ra liªn tôc nhưng sè lưîng
kh¸c nhau tïy trưêng hîp. NÕu cã thøc ¨n hay bÊt k× thø tuyÕn dưíi
g× trong miÖng sÏ lµm t¨ng tiÕt nưíc bät. §©y lµ ®¸p øng hµm
cña hÖ phã giao c¶m dÉn truyÒn theo d©y mÆt vµ d©y èng tuyÕn
thiÖt hÇu. Mïi cña ®å ¨n còng lµm t¨ng tiÕt nưíc bät.KÝch dưíi lưìi
thÝch giao c¶m trong tr¹ng th¸i stress lµm gi¶m tiÕt khiÕn èng tuyÕn dưíi hµm
tuyÕn dưíi lưìi
miÖng kh« vµ khã nuèt. NÕu ai ®· tõng ®ét ngét sî h·i
(dï lµ bëi 1 bé phim kinh dÞ) hay c¶m thÊy lo l¾ng kÐo dµi
th× h¼n sÏ biÕt c¶m gi¸c kh« miÖng nµy lµ thÕ nµo. Nưíc H×nh 16–3 TuyÕn nưíc bät nh×n tõ bªn tr¸i.
bät chñ yÕu lµ nưíc, lµm hßa tan thøc ¨n ®Ó cã thÓ c¶m
nhËn ®ưîc ®ång thêi cßn ®Ó lµm Èm thøc ¨n gióp nuèt Hái: V× sao ®©y lµ c¸c tuyÕn ngo¹i tiÕt? Nưíc bät
®ưîc. Enzym lysozym trong nưíc bät gièng như thµnh sinh ra tõ ®©u?
phÇn cã trong nưíc m¾t vµ cã cïng chøc n¨ng: ng¨n
ngõa sù ph¸t triÓn cña vi khuÈn. Enzym nµy kh«ng giÕt
chÕt vi khuÈn ngay nh- HCl trong dÞch vÞ mµ lµm chËm l¹i
sù sinh s«i cña chóng. Enzym tiªu hãa trong nưíc bät lµ
amylase, ph©n c¾t tinh bét ra thµnh c¸c chuçi ph©n tö HÇu
glucose ng¾n h¬n hay thµnh maltose- 1 disaccharide. Như ®· m« t¶ phÇn trưíc, hÇu miÖng vµ hÇu thanh qu¶n
Tuy nhiªn hÇu hÕt chóng ta ®Òu kh«ng nhai thøc ¨n ®ñ bªn c¹nh viÖc lµ ®ưêng dÉn khÝ vµo thanh qu¶n cßn lµ
l©u ®Ó cho amylase nưíc bät thùc sù ph¸t huy t¸c dông. ®ưêng dÉn thøc ¨n nèi tõ khoang miÖng tíi thùc qu¶n.
Ta sÏ thÊy, amylase tõ tôy sÏ dïng ®Ó tiªu hãa tinh bét. Kh«ng 1 sù tiªu hãa nµo diÔn ra ë vïng hÇu. Nã chØ liªn
B¶ng 16-1 tæng kÕt chøc n¨ng tiÕt dÞch tiªu hãa Nưíc quan ®Õn chøc n¨ng nuèt- vËn chuyÓn c¬ häc thøc ¨n.
bät ®ưîc t¹o ra tõ huyÕt tư¬ng, do ®ã nã bao gåm nhiÒu Khi lưìi ®Èy viªn nuèt ra sau, c¬ cña hÇu co th¾t như 1
chÊt hãa häc cã trong huyÕt tư¬ng. Mét nghiªn cøu quan phÇn cña ph¶n x¹ nuèt. Trung t©m ph¶n x¹ n»m ë hµnh
träng ®· tËp trung vµo viÖc ph¸t hiÖn c¸c marker hãa n·o, nã diÔn biÕn gåm: co hÇu, ngưng thë, n©ng lưìi gµ
häc trong nưíc bät trong c¸c bÖnh như ung thư nh»m ®ãng ®ưêng lªn mòi, n©ng thanh qu¶n vµ ®ãng n¾p
môc ®Ých sö dông nưíc bät thay v× m¸u trong c¸c xÐt thanh m«n vµ nhu ®éng cña hÇu.
nghiÖm chÈn ®o¸n. S
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 414

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
414 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

Như ta ®· thÊy ph¶n x¹ nuèt kh¸ phøc t¹p nhưng do HÇu hÕt ai còng tõng î chua Ýt nhÊt 1 lÇn, nã chØ g©y khã
®©y lµ 1 ph¶n x¹ nªn ta kh«ng cÇn ph¶i suy nghÜ ®Ó chÞu nhưng nÕu trë thµnh m¹n tÝnh sÏ lµ nghiªm träng.
lµm sao nuèt cho ®óng. Tuy nhiªn nÕu võa ¨n võa cưêi Niªm m¹c thùc qu¶n sÏ bÞ tæn thư¬ng bëi acid dÞch vÞ
nãi cã thÓ lµm ng¨n c¶n ph¶n x¹ khiÕn thøc ¨n ®i l¹c dÉn tíi ch¶y m¸u hay thËm chÝ lµ r¸ch thùc qu¶n. HiÖn
vµo thanh qu¶n. Khi ®ã thưêng ta sÏ cã ph¶n x¹ ho ®Ó ®· cã c¸c thuèc ®iÒu trÞ bÖnh nµy
lµm th«ng ®ưêng thë C¸c líp cña èng tiªu hãa
Thùc qu¶n

Thùc qu¶n cã d¹ng èng chuyÓn thøc ¨n tõ hÇu ®Õn d¹


dµy; ë ®©y kh«ng x¶y ra qóa tr×nh tiªu hãa. Nhu ®éng cña Trưíc khi bµn vÒ cô thÓ tõng c¬ quan ta sÏ xem cÊu tróc
thùc qu¶n ®¶m b¶o thøc ¨n ®i 1 chiÒu xuèng d¹ dµy dï ®iÓn h×nh cña èng tiªu hãa. Trªn mÆt c¾t däc ta thÊy 4
khi c¬ thÓ n»m hay lén ngưîc. ë vÞ trÝ nèi víi d¹ dµy cã líp: niªm m¹c, h¹ niªm m¹c, c¬ vµ thanh m¹c. Mçi líp
c¬ th¾t t©m vÞ, b¶n chÊt lµ c¬ tr¬n xÕp vßng. Khi c¬ th¾t cã cÊu tróc ®Æc trưng vµ gãp phÇn vµo chøc n¨ng cña
t©m vÞ gi·n cho thøc ¨n ®i xuèng d¹ dµy, khi c¬ co lµm c¬ quan
ng¨n thøc ¨n tõ d¹ dµy trµo ngưîc lªn. NÕu c¬ th¾t t©m vÞ
kh«ng ®ãng hoµn toµn dÞch vÞ cã thÓ trµo ngưîc lªn
thùc qu¶n g©y c¶m gi¸c khã chÞu gäi lµ î chua, gäi lµ
bÖnh trµo ngưîc d¹ dµy thùc qu¶n. .

Table 16–1 | THE PROCESS OF DIGESTION


ENZYME OR OTHER
ORGAN SECRETION FUNCTION SITE OF ACTION
TuyÕn nưíc bät Amylase ChuyÓn tinh bét thµnh maltose Khoang miÖng
D¹ dµy Pepsin ChuyÓn protein thµnh polypeptide D¹ dµy
HCl ChuyÓn pepsinogen thµnh pepsin, D¹ dµy
duy tr× pH 1-2; ph¸ hñy yÕu tè g©y
bÖnh
Gan Muèi mËt Nhò tư¬ng hãa chÊt bÐo Ruét non
Tôy Amylase ChuyÓn tinh bét thµnh maltose Ruét non
ChuyÓn polypeptide thµnh peptide Ruét non
Trypsin
ChuyÓn chÊt bÐo ®· nhò tư¬ng hãa
Lipase thµnh acid bÐo vµ glycerol Ruét non

Ruét non Peptidases ChuyÓn peptide thµnh acid amin Ruét non
Sucrase ChuyÓn sucrose thµnh glucose vµ
fructose Ruét non
ChuyÓn maltose thµnh glucose
Maltase
ChuyÓn lactose thµnh glucose vµ
Lactase Ruét non
galactose

Ruét non
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 415

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
415
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

Table 16–1 | THE PROCESS OF DIGESTION—cont’d


Enzym hay dÞch tiÕt
C¬ quan kh¸c k Chøc n¨ng N¬i t¸c dông

TuyÕn Amylase Carbohydrates


nưíc
bät

Amylase

Sucrase, Maltase, Lactase

Gan MËt
ChÊt bÐo
Lipase
D¹ dµy
Pepsin
Tôy

TiÓu Trypsin
trµng

Peptidases Protein

16–A Chøc n¨ng dÞch tiªu hãa.

C©u hái: Protein do ®ưîc tiªu hãa do dÞch tiÕt tõ c¸c c¬ quan nµo?

Niªm m¹c m« ®Òu liªn kÕt ®ưîc víi phÇn cßn l¹i cña c¬ quan
Niªm m¹c ®ưêng tiªu hãa cÊu t¹o tõ c¸c tÕ bµo Êy. §©y lµ mét yÕu tè quan träng gióp hÊp thu ë d¹
biÓu m«, m« liªn kÕt vµ 2 líp c¬ máng. ë thùc dµy vµ ruét non
qu¶n, tÕ bµo biÓu m« d¹ng l¸t tÇng, cßn ë d¹ dµy
vµ ruét th× lµ biÓu m« trô ®¬n. TÕ bµo biÓu m« tiÕt H¹ niªm m¹c
chÊt nhÇy gióp cho thøc ¨n ®-îc lưu th«ng dÔ dµng
Líp h¹ niªm m¹c ®ưîc cÊu t¹o tõ c¸c m« liªn
®ång thêi còng tiÕt enzym tiªu hãa thøc ¨n cho d¹
dµy vµ ruét non. Ngay phÝa dưíi líp tÕ bµo nµy, kÕt, ë ®©y cã nhiÒu m¹ch m¸u vµ c¸c nang
trong líp m« liªn kÕt cã c¸c nang lympho chøa c¸c lympho. Ngoµi ra cßn cã hµng triÖu sîi thÇn
tÕ bµo lympho lµm nhiÖm vô s¶n xuÊt kh¸ng thÓ vµ kinh lµ thµnh phÇn cña hÖ thÇn kinh ruét hay
macrophage lµm nhiÖm vô thùc bµo vi khuÈn hoÆc
chÝnh lµ bé n·o cña ruét, nã kÐo dµi kh¾p theo
chÊt l¹ x©m nhËp qua líp biÓu m«. C¸c líp c¬ tr¬n
máng t¹o nÕp gÊp vµo trong niªm m¹c vµ c¸c nÕp chiÒu dµi èng tiªu hãa.
nh¨n trong lßng ruét, nhê vËy mµ mäi tÕ bµo biÓu
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 416

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Ruét non

TÕ bµo biÓu m«
mao m¹ch b¹ch huyÕt

M¹ng mao m¹ch

Nang lympho

Niªm m¹c
m¹ch b¹ch huyÕt

c¬ tr¬n

tiÓu tÜnh m¹ch


tiÓu ®éng m¹ch
H¹ niªm m¹c ®¸m rèi Meissner

C¬ vßng
C¬ däc
Líp c¬
§¸m rèiAuerbach
Thanh
A m¹c C¬ hoµnh
Gan
Tôy
D¹ dµy
Phóc m¹c
thµnh T¸ trµng
§¹i trµng M¹c treo
ngang
Ruét non
M¹c nèi
lín §¹i trµng xÝch
ma
Trùc trµng
Tö cung
Bµng
quang
B

H×nh 16–4 (A) 4 líp cña thµnh èng tiªu hãa, 1 phÇn cña thµnh ruét non (B) MÆt c¾t däc
biÓu thÞ mèi liªn quan gi÷a phóc m¹c vµ m¹c nèi víi t¹ng trong æ bông.

C©u hái: Chøc n¨ng líp c¬?


3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 417

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
417
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

HÖ thÇn kinh ruét ho¹t ®éng kh«ng chÞu ¶nh hưëng D¹ dµy
bëi hÖ thÇn kinh trung -ư¬ng nhưng bÞ t¸c ®éng bëi
hÖ thÇn kinh thùc vËt. M¹ng thÇn kinh ë líp h¹ niªm D¹ dµy n»m ë 1/4 trªn bªn tr¸i æ bông phÝa bªn tr¸i
m¹c ®ưîc gäi lµ ®¸m rèi Meisnerhay ®¸m rèi h¹ so víi gan vµ phÝa trưíc l¸ch. Tuy lµ 1 phÇn cña
niªm m¹c, nã ph©n bè thÇn kinh ®Õn líp niªm m¹c èng tiªu hãa cña nã nhưng d¹ dµy l¹i kh«ng cã d¹ng
®Ó ®iÒu hßa viÖc bµi tiÕt c¸c dÞch. HÖ phã giao c¶m èng, mµ cã h×nh d¸ng gièng c¸i tï vµ ®i tõ thùc qu¶n
lµm t¨ng tiÕt dÞch trong khi hÖ giao c¶m lµm gi¶m tiÕt ®Õn ruét non. v× cã h×nh d¸ng nh- vËy nªn d¹ dµy lµ
dÞch. Ngoµi ra líp c¬ tr¬n cßn cã c¸c neuron c¶m n¬i ®Ó chøa thøc ¨n nhê ®ã mµ qu¸ tr×nh tiªu hãa
gi¸c( sù c¨ng gi·n qu¸ møc cña ruét g©y ®au) còng thøc ¨n diÔn ra mét c¸ch tõ tõ vµ ta kh«ng cÇn ph¶i
như c¸c neuron tù ®äng ®i tíi c¸c m¹ch m¸u gióp ¨n liªn tôc. ë d¹ dµy diÔn ra c¶ sù tiªu ho¸ c¬ häc vµ
®iÒu hßa ®ưêng kÝnh m¹ch còng như dßng ch¶y tiªu hãa hãa häc.
cña m¸u trong lßng m¹ch C¸c phÇn cña d¹ dµy ®ưîc tr×nh bµy trong h×nh 16-5.
T©m vÞ th«ng d¹ dµy víi thùc qu¶n , ®¸y vÞ n»m cao
Líp c¬ h¬n lç t©m vÞ. Th©n vÞ lµ phÇn cã tØ lÖ lín nhÊt, cã bê
Líp c¬ gåm 2 líp c¬ tr¬n: c¬ vßng ë trong vµ c¬ däc cong lín vµ bê cong nhá.. Lç m«n vÞ nèi gi÷a d¹ dµy
ë ngoµi. Tuy nhiªn tïy tõng c¬ quan mµ cã c¸c víi t¸ trµng, xung quanh vÞ trÝ nµy cã c¬ th¾t m«n vÞ.
®iÓm kh¸c nhau riªng. ë thùc qu¶n, 1/3 trªn lµ c¬ §¸y vÞ vµ th©n vÞ lµ n¬i chøa phÇn lín thøc ¨n trong
v©n sau dÇn chuyÓn thµnh c¬ tr¬n ë phÇn dưíi. D¹ khi m«n vÞ l¹i chñ yÕu diÔn ra qu¸ tr×nh tiªu hãa.
dµy l¹i cã 3 líp c¬ tr¬n chø khong ph¶i lµ 2. Sù co Khi d¹ dµy rçng, niªm m¹c gËp l¹i thµnh c¸c nÕp.
c¬ gióp thøc ¨n nhá h¬n vµ ®ưîc nhµo trén víi dÞch Khi d¹ dµy chøa ®Çy thøc ¨n vµ d·n ra th× c¸c nÕp
tiªu hãa. Nhu ®éng ruét gióp ®ưa thøc ¨n tíi hËu nµy kh«ng cßn n÷a vµ cho phÐp d¹ dµy c¨ng gi·n.
m«n. §¸m rèi Auerbach lµ mét phÇn cña hÖ thÇn C¸c tuyÕn d¹ dµy gåm nhiÒu lo¹i tÕ bµo kh¸c nhau
kinh ruét , mét vµi neuron cña chóng còng nhËn tÝn vµ tiÕt ra dÞch vÞ. TÕ bµo tiÕt nhÇy tiÕt ra chÊt nhÇy
hiÖu tõ hÖ tù ®éng. HÖ giao c¶m lµm gi¶m nhu ®éng phñ lªn bÒ mÆt niªm m¹c gióp chóng kh«ng bÞ ph¸
ruét vµ sùu co bãp trong khi hÖ phã giao c¶m l¹i hñy bëi dÞch vÞ. TÕ bµo chÝnh tiÕt pepsinogen, d¹ng
lµm t¨ng co bãp vµ nhu ®éng, thóc ®Èy sù tiªu hãa chưa ho¹t ®éng cña pepsin. TÕ bµo thµnh tiÕt HCl,
diÔn ra b×nh thưêng. HÖ phã giao c¶m thuéc d©y c¸c tÕ bµo nµy cã enzym gäi lµ b¬m proton, chóng
lang thang (d©y sä 10) vµ thùc sù nã mang chÝnh tiÕt ion H+ vµo lßng d¹ dµy. Ion H+ liªn kÕt víi ion
x¸c nÐt nghÜa cña ch÷ “lang thang” Cl- sinh ra tõ tÕ bµo thµnh t¹o thµnh HCl ®i vµo lßng
d¹ dµy. HCl gióp chuyÓn pepsinogen thµnh pepsin
SEROSA
nh»m tiªu hãa protein thµnh c¸c chuçi polypeptid vµ
PhÝa trªn c¬ hoµnh, như ë thùc qu¶n, líp ngoµi duy tr× pH dÞch vÞ tõ 1 ®Õn 2. ChÝnh pH acid nµy gióp
cïng lµ m« x¬ liªn kÕt. PhÝa dưíi c¬ hoµnh, serosa pepsin thùc hiÖn ®ưîc chøc n¨ng vµ diÖt hÇu hÕt c¸c
lµ m¹c treo hay phóc m¹c t¹ng, 1 líp thanh m¹c. vi sinh vËt ®i vµo d¹ dµy. TÕ bµo thµnh cßn tiÕt yÕu
B¸m däc theo khoang bông lµ phóc m¹c thµnh hay tè néi cÇn thiÕt cho viÖc ng¨n ngõa sù tiªu vitamin
phóc m¹c. Thùc chÊt phóc m¹c- m¹c treo lµ mét B12 vµ thóc ®Èy hÊp thu chÊt nµy ë rét non. TÕ bµo
mµng liªn tiÕp nhau. Thanh dÞch n»m gi÷a 2 l¸ cña G tiÕt hormon gastrin.
phóc m¹c vµ m¹c treo gióp chóng kh«ng bÞ cä s¸t Khi ta nh×n thÊy hay tr«ng thÊy thøc ¨n th× 1 lưîng
vµo nhau khi èng tiªu hãa co bãp vµ c¸c c¬ quan nhá dÞch vÞ ®ưîc bµi tiÕt. Khi thøc ¨n ®i vµo d¹ dµy
trưît lªn nhau. g©y ®¸p øng cña hÖ phã giao c¶m lµm tiÕt dÞch vÞ.
PhÇn m« t¶ trªn ®©y lµ ®iÓn h×nh cho èng tiªu hãa. Thøc ¨n vµo lßng d¹ dµy lµm tÕ bµo G tiÕt gastrin,
Tuy nhiªn cã nhiÒu trưêng hîp cã thÓ x¶y ra vµ bÊt hormone nµy kÝch thÝch tiÕt nhiÒu d¹ dµy h¬n.
k× sù kh¸c nhau quan träng nµo còng sÏ ®ưîc ®Ì
cËp trong tõng c¬ quan cô thÓ
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 418

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
418 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

TÕ bµo tiÕt
nhÇy
Thùc qu¶n §¸y vÞ
TÕ bµo
thµnh

TÕ bµo
chÝnh

tÕ bµo G c¬ däc
B T©m vÞ
TÕ bµoTÕ
chÝnh
c¬ vßng
G cell
C¬ chÐo
Th©n vÞ
bê cong bÐ
Bê cong lín
c¬ th¾t m«n vÞ

nÕp niªm m¹c


t¸ trµng
A m«n vÞ

H×nh 16–5 (A) D¹ dµy nh×n mÆt tr-íc víi 3 líp c¬ vµ c¸c nÕp gÊp niªm m¹c. (B) TuyÕn d¹ dµy vµ
c¸c lo¹i tÕ bµo

C©u hái: Chøc n¨ng cña c¬ th¾t m«n vÞ

§©y lµ vÝ dô n¬i s¶n xuÊt vµ c¬ quan ®Ých cña Ruét non


hormone cïng 1 n¬i nhưng nã kh¸c nhau vÒ lo¹i
tÕ bµo.
Líp c¬ d¹ dµy bao gåm ba líp c¬ tr¬n: c¬ däc, c¬
vßng, c¬ chÐo. 3 líp c¬ nµy cã tËn cïng thÇn kinh
®¸m rèi ruét cña hÖ thÇn kinh ruét. KÝch thÝch ®i tíi
theo d©y lang thang vµ t¸c ®éng m¹nh tíi qu¸ tr×nh
tiªu hãa c¬ häc ®Ó chuyÓn thøc ¨n thµnh d¹ng nhò
trÊp. M«n vÞ ®ãng l¹i khi d¹ dµy nhµo trén thøc ¨n Ruét non cã ®ưêng k kho¶ng 1 inch(2.5cm) vµ
vµ thØnh tho¶ng l¹i më ra cho 1 lưîng nhá thøc dµi kho¶ng 20 feet(6m) ®i tõ d¹ dµy ®Õn ®¹i trµng.
¨n xuèng t¸ trµng. Sau ®ã m«n vÞ ®ãng l¹i kh«ng
cho thøc ¨n tõ ruét vÒ d¹ dµy
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:58 AM Page 419

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
419
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

16–1 | Rèi lo¹n cña d¹ dµy


N«n lµ sù tèng thøc ¨n ra khái d¹ dµy vµ ruét non theo LoÐt d¹ dµy lµ sù xãi mßn cña líp niªm m¹c d¹
®ưêng thùc qu¶n vµ miÖng. C¸c kÝch thÝch g©y ra ph¶n dµy. Víi sù t¨ng sinh nhanh chãng cña c¸c tuyÕn d¹
x¹ nµy bao gåm kÝch thÝch d¹ dµy, say tµu xe, ngé dµy vµ sù tiÕt liªn tôc chÊt nhÇy , niªm m¹c d¹ dµy
®éc thøc ¨n hay do bÖnh vÝ dô như viªm mµng n·o. b×nh thưêng thÝch øng tèt víi sù ¨n mßn cña dÞch
Trung t©m ph¶n x¹ nµy n»m ë hµnh n·o, bao gåm vÞ, loÐt h×nh thµnh lµ kÕt qu¶ cña t¨ng tiÕt qu¸ møc
®ång thêi co c¬ hoµnh vµ c¸c c¬ thµnh bông nhê ®ã HCl hoÆc tiÕt Ýt chÊt nhÇy.
mµ thøc ¨n ®ưîc tèng ra ngoµi. Trong ph¶n x¹ nµy Khi loÐt lan tíi líp h¹ niªm m¹c, c¸c m¹ch m¸u
c¬ th¾t thùc qu¶n gi·n ra vµ n¾p thanh m«n ®ãng l¹i. nhá bÞ vì vµ ch¶y m¸u. Khi n«n, chÊt n«n cã mµu
NÕu n¾p thanh m«n kh«ng ®ãng, vÝ dô do nhiÔm ®éc như b· cµ phª do m¸u bÞ t¸c ®éng bëi dÞch vÞ. BiÕn
rưîu hoÆc thuèc, lµm rèi lo¹n ph¶n x¹ nµy dÉn tíi chøng nguy hiÓm h¬n ®ã lµ thñng d¹ dµy, khi ®ã dÞch
sù t¾c nghÏn ®ưêng thë vµ g©y tö vong. vÞ vµo æ bông sÏ g©y viªm phóc m¹c.
HÑp m«n vÞ lµ khi c¬ th¾t m«n vÞ kh«ng më ra ®ưîc Vi khuÈn Helicobacter Pylori lµ nguyªn nh©n cña
hoµn toµn dÉn tíi trë ng¹i trong viÖc lµm rçng d¹ hÇu hÕt trưêng hîp loÐt d¹ dµy. ë nhiÒu bÖnh nh©n,
dµy. Thưêng x¶y ra nhÊt lµ hÑp m«n vÞ bÈm sinh sau vµi tuÇn sö dông kh¸ng sinh ®Ó diÖt vi khuÈn
do ph× ®¹i c¬ th¾t m«n vÞ. Cã nhiÒu lý do vÉn chưa nµy sÏ gióp lµm lµnh æ loÐt. HP còng cã liªn quan
®ưîc gi¶i thÝch, như viÖc thưêng x¶y ra ë trÎ s¬ sinh tíi hÇu hÕt c¸c trưêng hîp ung thư d¹ dµy.
trai h¬n lµ trÎ g¸i. Khi d¹ dµy kh«ng ®ưîc lµm rçng BiÖn ph¸p lµm gi¶m tiÕt HCl cã hiÖu qu¶ víi bÖnh
hoµn toµn dÉn tíi t¨ng ¸p lùc trong lßng d¹ dµy. N«n nh©n loÐt d¹ dµy kh«ng dïng kh¸ng sinh.
gióp lµm gi¶m ¸p lùc Êy, n«n lµ 1 triÖu chøng ®iÓn B
h×nh cña hÑp m«n vÞ. §Ó kh¾c phôc t×nh tr¹ng nµy
cÇn ph¶i phÉu thuËt lµm më réng lç m«n vÞ.

Trong æ bông, ®¹i trµng ®i vßng quanh c¸c cuén DÞch tiªu hãa trong ruét non cã nguån gèc tõ 3 n¬i:
cña ruét non. ga, tôy vµ cña chÝnh ruét non. Ta sÏ tiÕp tôc nãi vÒ
T¸ trµng lµ phÇn 10 inch (25cm) ®Çu cña ruét non. ruét non sau khi nãi vÒ c¸c c¬ quan kh¸c.
èng mËt chñ ®æ vµo t¸ trµng ë bãng Vater cïng víi
èng tôy phô còng ®æ vµo ®©y. Hçng trµng dµi 8 feet Gan
cßn håi trµng dµi 11 feet. ë ngưêi sèng, ruét non
thư¬ngf co l¹i v× vËy chiÒu dµi thưêng ng¾n h¬n.
Sù tiªu hãa diÔn ra hoµn toµn ë ruét non, vµ s¶n
phÈm cuèi cïng ®ưîc hÊp thu vµo m¸u vµ b¹ch
huyÕt. Niªm m¹c gåm c¸c tÕ nµo biÓu m« trô ®¬n
víi c¸c vi nhung mao vµ tÕ bµo ®µi tiÕt chÊt nhÇy.
C¸c tÕ bµo tiÕt hormone vµo lßng ruét. C¸c nang
lympho n»m ë líp niªm m¹c ®ưîc gäi lµ m¶ng Gan gåm 2 thïy lín, thïy ph¶i vµ thïy tr¸i, n»m
Payer, cã nhiÒu ë håi trµng gióp diÖt c¸c mÇm phÝa trªn bªn ph¶i vµ ë gi÷a æ bông, ngay dưíi c¬
bÖnh. Líp c¬ gåm c¬ däc vµ c¬ vßng gióp nhµo trén hoµnh. §¬n vÞ cÊu tróc cña gan lµ c¸c tiÓu thïy gan,
nhò trÊp víi dÞch tiÕt tiªu hãa vµ ®Èy chóng tíi ®¹i gåm 1 chuçi c¸c tÕ bµo h×nh lôc gi¸c. Gi÷a c¸c tiÓu
trµng. C¸c kÝch thÝch ®i tíi thÇn kinh cña líp c¬ theo thïy gan liÒn kÒ cã c¸c nh¸nh cña ®éng m¹ch gan
d©y lang thang. Tuy nhiªn c¸c sãng nhu ®éng ruét vµ tÜnh m¹ch cöa. C¸c mao m¹ch cña tiÓu thïy cã
cã thÓ cã mµ kh«ng cÇn tíi kÝch thÝch cña hÖ thÇn d¹ng xoang, réng vµ thÊm dÔ dµng gi÷a c¸c hµng
kinh trung ư¬ng; hÖ thÇn kinh ruét cã thÓ tù ®¶m tÕ bµo. C¸c xong nhËn m¸u tõ c¶ ®éng m¹ch gan
nhiÖm chøc n¨ng nµy vµ nhu ®éng diÔn ra b×nh vµ tÜnh m¹ch cöa,
thưêng
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 420

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
420 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

ITÜnh m¹ch chñ dưíi

TÜnh m¹ch gan ph¶i


TÜnh m¹ch gan tr¸i

gan

èng
tói
mËt

èng gan

èng mËt chñ

§éng m¹ch gan


TÜnh m¹ch cöa

TÜnh n¹ch
A trung t©m(
nh¸nh cña
tÜnh m¹ch
TiÓu thïy gan gan)
Tói mËt

Xooang gan

èng mËt

Nh¸nh cña tÜnh m¹ch cöa


Nh¸nh cña ®éng m¹ch
gan

èng mËt

TÕ bµo gan

H×nh 16–6 (A) gan vµ tói mËt víi m¹ch m¸u vµ èng mËt. (B) H×nh phãng ®¹i cña 1 tiÓu thïy gan

C©u hái: Miªu t¶ ®ưêng ®i cña dßng m¸u trong tiÓu thïy gan.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 421

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
421
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

tøc lµ m¸u hçn hîp ®Ó c¸c tÕ bµo gan thùc hiÖn tr×nh tiªu hãa c¬ häc, kh«ng ph¶i tiªu hãa hãa häc
chøc n¨ng cña nã. §éng m¹ch gan mang m¸u giµu do chÊt bÐo vÉn lµ nã nhưng t¨ng diÖn tÝch tiÕp xóc
oxy cßn tÜnh m¹ch cöa mang m¸u tõ c¸c c¬ quan nh»m t¹o ®iÒu kiÖn cho tiªu hãa hãa häc
cã chøc n¨ng tiªu hãa vµ l¸ch tíi. Mçi tiÓu thïy l¹i
cã 1 tÜnh m¹ch trung t©m tiÓu thïy. C¸c tÜnh m¹ch Tói mËt
trung t©m tiÓu thïy ®em m¸u tíi tÜnh m¹ch gan vµ
®æ vÒ tÜnh m¹ch chñ dưíi.
C¸c tÕ bµo gan cã nhiÒu chøc n¨ng nhưng chøc
n¨ng tiªu hãa cña nã lµ nhê mËt. MËt ®i vµo trong
vi qu¶n mËt cña c¸c tÕ bµo gan sau ®ã tËp hîp l¹i
thµnh èng lín h¬n vµ cuèi cïng thµnh èng gan chung
®ưa mËt ra khái gan. èng gan chung hîp víi èng
tói mËt t¹o èng mËt chñ ®Ó ®-a mËt vµo t¸ trµng. Tói mËt lµ mét tói dµi kho¶ng 3 ®Õn 4 inch (7,5 ®Õn
MËt chñ yÕu lµ nưíc vµ ®ưîc tiÕt ra ®Ó ®em 10cm) n»m ë mÆt dưíi thïy gan ph¶i. MËt tõ èng
bilirubin vµ cholesterol tíi ruét ®Ó th¶i ra ngoµi gan theo èng tói mËt ®Ó vµo tói mËt dù tr÷ cho ®Õn
theo ph©n.Chøc n¨ng nµy lµ nhê muèi mËt, chóng khi cÇn ®ưîc sö dông ë ruét non. Tói mËt còng
nhò tư¬ng hãa chÊt bÐo ë ruét non. Nhò tư¬ng hãa c« ®Æc mËt b»ng c¸ch hÊp thu nưíc.
tøc lµ lµm c¸c giät mì lín trë nªn nhá h¬n. §©y lµ
qóa

Table 16–2 | C¬ chÕ tiÕt c¸c dÞch tiªu hãa


DÞch C¬ chÕ thÇn kinh C¬ chÕ hãa häc

N-íc bät Cã thøc ¨n trong miÖng hay nh×n hoÆc Kh«ng


ngöi thÊy thøc ¨n;KÝch thÝch phã giao
c¶m ®i theo d©y 7 vµ d©y 9

DÞch vÞ Nh×n hay ngöi thÊy thøc ¨n; KÝch thÝch Gastrin—sinh ra bëi tÕ bµo G
phã giao c¶m ®i theo d©y 10

MËt
Gan bµi tiÕt Kh«ng Secretin—sinh ra bëi tÕ bµo
enteroendocrine cña t¸ trµngkhi
Co bãp tói mËt Kh«ng nhò trÊp ®i tíi
Cholecystokin—sinh ra bëi tÕ bµo
enteroendocrine cña t¸ trµngkhi
nhò trÊp ®i tíi
Enzyme dÞch Kh«ng Cholecystokin tõ t¸ trµng
tôy
Bicarbonate Kh«ng Secretin—tõ t¸ trµng
dÞch tôy

DÞch ruét XuÊt hiÖn nhò trÊp ë t¸ trµng; KÝch thÝch Kh«ng
phã giao c¶m ®i theo d©y 10
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 422

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
422 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

16-2. Sái mËt


Mét trong nh÷ng chøc n¨ng cña tói mËt lµ c« ®Æc dÞch HiÖn cã nhiÒu phư¬ng ph¸p ®Ó ®iÒu trÞ sái mËt.
mËt b»ng c¸ch hÊp thu nưíc. NÕu trong mËt cã nång C¸c thuèc lµm tan sái hiÖu qu¶ tõ tõ vµ thưêng
®é cholesterol cao, viÖc haasp thu nưíc dÉn tíi kÕt kÐo dµi vµi th¸ng, nã h÷u dông khi ø bilirubin
tña vµ h×nh thµnh c¸c tinh thÓ cholesterol. C¸c tinh kh«ng nghiªm träng. Ngưêi ta dïng mét thiÕt bÞ ph¸t
thÓ nµy ®ưîc gäi lµ sái mËt. sãng xung kÝch hay ®ưîc gäi lµ m¸y t¸n sái ®Ó lµm
NÕu c¸c viªn sái nµy nhá, nã sÏ ®i theo èng tói mËt gi¶m kÝch thưíc c¸c viªn sái thµnh nh÷ng viªn nhá
vµ èng mËt chñ vµo t¸ trµng mµ kh«ng cã triÖu chøng h¬n gióp dÔ dµng ®i vµo t¸ trµng, qu¸ tr×nh nµy gäi
g×. Tuy nhiªn nÕu chóng cã kÝch thưíc lín, vµ kh«ng lµ t¸n sái. Tïy trưêng hîp mµ cÇn phÉu thuËt lÊy
ra khái tói mËt ®ưîc cã thÓ g©y ra c¸c c¬n ®au nhÑ sái. Khi ®ã èng gan sÏ nèi trùc tiÕp víi èng mËt chñ
hoÆc d÷ déi vµ lan lªn vai ph¶i. Vµng da t¾c mËt cã vµ mËt kh«ng ®ưîc c« ®Æc sÏ ®i vµo t¸ trµng. Sau
thÓ xuÊt hiÖn nÕu mËt bÞ ø l¹i ë gan vµ bilirubin hÊp nh÷ng ca phÉu thuËt như vËy, bÖnh nh©n cÇn tr¸nh
thô l¹i vµo m¸u c¸c b÷a ¨n nhiÒu chÊt bÐo

Khi thøc ¨n nhiÒu chÊt bÐo ®i vµo t¸ trµng, c¸c Ngoµi ra cßn cã èng tôy phô. èng tôy chÝnh ®i däc
tÕ bµo enteroendocrine cña niªm m¹c t¸ trµng tiÕt chiÒu dµi tôy vµ cïng víi èng mËt chñ ®æ vµo t¸
hormone cholecystokin. Hormone nµy kÝch thÝch sù trµng.
co bãp c¬ tr¬n thµnh tói mËt ®ưa mËt vµo èng Tôy cßn tiÕt bicarbonate ( gåm c¶ natri carbonate)
tói mËt sau ®ãlµ èng mËt chñ ®Ó vµo t¸ trµng. t¹o m«i trưêng kiÒm. Do dÞch vÞ khi vµo t¸ trµng
cã tÝnh acid m¹nh nªn cÇn ph¶i ®ưîc trung hßa
Tôy ®Ó kh«ng lµm tæn thư¬ng niªm m¹c t¸ trµng. Sù
trung hßa nµy nhê natri bicarbonate trong dÞch tôy
vµ pH ë t¸ trµng t¨ng lªn tíi 7,5.
Tôy n»m ë 1/4 trªn bªn tr¸i æ bông, gi÷a phÇn
Sù bµi tiÕt dÞch tôy ®ưîc kÝch thÝch bëi hormone
cong cña t¸ trµng víi l¸ch, dµi kho¶ng 6 inch
secretin vµ cholecystokin ®ưîc sinh do tÕ bµo niªm
(15cm). Chøc n¨ng néi tiÕt cña tôy sÏ ®ưîc nãi
m¹c t¸ trµng khi nhò trÊp vµo ruét non. Secretin kÝch
ë chư¬ng 10 nªn ta chØ bµn vÒ chøc n¨ng
thÝch tôy sinh bicarbonate cßn cholecytokinin kÝch
ngo¹i tiÕt. C¸c tuyÕn ngo¹i tiÕt cña tôy gäi lµ
thÝch tôy sinh enzyme tôy
acini. Chóng tiÕt enzyme gióp tiªu hãa c¶ 3 lo¹i
Tiªu hãa hoµn toµn thøc ¨n vµ
phøc hîp ph©n tö thøc ¨n.
hÊp thu
Enzyme amylase cña tôy chuyÓn tinh bét thµnh
maltose. Cã thÓ coi enzym nµy gièng hÖt amylase
nưíc bät dï amylase tôy ®¶m nhiÖm hÇu hÕt nhiÖm
vô tiªu hãa tinh bét. Lipase chuyÓn chÊt bÐo ®·
®ưîc nhò tư¬ng hãa thµnh acid bÐo vµ glycerol.
Qu¸ tr×nh nhò tư¬ng hãa chÊt bÐo hay thùc chÊt Ruét non
lµ sù ph©n c¾t thµnh c¸c giät mì nhá h¬n b»ng Sù bµi tiÕt cña tÕ bµo biÕu m« tuyÕn Lieberkun ®ưîc kÝch
thÝch bëi sù xuÊt hiÖn cña thøc ¨n trong t¸ trµng. C¸c
muèi mËt gióp t¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt cña chÊt
enzym cña ruét bao gåm peptidase, sucrase, maltase,
bÐo gióp cho lipase lµm viÖc hiÖu qu¶ h¬n. lactase. Peptidase gióp tiªu hãa hoµn toµn protein b»ng
Trypsinogenlµ d¹ng enzym chưa ho¹t ®éng vµ c¸ch ph©n nhá c¸c chuçi polypeptide ng¾n thµnh c¸c
®ưîc chuyÓn thµnh d¹ng trypsin ho¹t ®éng ë t¸ amino acid. Sucrase, maltase vµ lactase tư¬ng øng tiªu
trµng. Trypsin ph©n c¾t chuçi polypeptide thµnh hãa c¸c disaccharide lµ sucrose, maltose, lactose thµnh
c¸c chuçi aminoacid ng¾n h¬n. monosaccharide.
C¸c enzym dÞch tôy ®ưîc ®ưa vµo c¸c èng nhá
sau tíi c¸c èng lín h¬n cuèi cïng thµnh èng tôy
chÝnh.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 423

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
423
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

C¬ th¾t m«n vÞ
èng gan

èng tôy
èng tói mËt chÝnh

èng mËt
chñ

T¸ trµng Tôy

Bãng Vater

§éng tÜnh m¹ch


m¹c treo trµng trªn

TiÓu ®¶o
Langerhans

èng tuyÕn

Acini

Mao m¹ch

TÕ bµo
Delta
TÕ bµoBeta

TÕ bµoAlpha

H×nh 16–7 (A) Tôy, èng tôy. èng tôy chÝnh ®i cïng èng mËt chñ (B) CÊu tróc vi thÓ cña acini vµ
tiÓu ®¶o Langerhans.

C©u hái: C¸c acini bµi tiÕt g×?


3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 424

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
424 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

C¸c tÕ bµo enteroendocrine cña tuyÕn tiÕt ®ưîc b»ng m¾t thưêng tr«ng như nÕp cña
hormone cña ruét non. Sù bµi tiÕt nµy ®ưîc kÝch thÝch ®µn accordion. Trªn niªm m¹c cã c¸c nhung mao
bëi thøc ¨n vµo t¸ trµng khiÕn lßng ruét tr«ng mÞn như nhung. Mçi tÕ bµo
®µi ( trõ tÕ bµo tiÕt nhÇy) cña nhung mao l¹i cã c¸c
HÊp thu vi nhung mao trªn bÒ mÆt cña nã.
HÇu hÕt viÖc hÊp thu c¸c s¶n phÈm cuèi cïng ®Òu
diÔn ra ë ruét non (d¹ dµy hÊp thu nưíc vµ rưîu).
Qu¸ tr×nh hÊp thu nµy cÇn cã 1 diÖn tÝch bÒ mÆt
lín. C¸c nÕp niªm m¹c vµ h¹ niªm m¹c mµ ta thÊy

Ruét non
Vi nhung mao

TÕ bµo hÊp thu

TÕ bµo tiÕt nhÇy

mao m¹ch b¹ch huyÕt

M¹ng lưíi mao


m¹ch

A nÕp
niªm
m¹c

tÕ bµo chÕ tiÕt hormone


èng
tuyÕn

H×nh 16–8 Ruét non (A) MÆt c¾t ruét thÓ hiÖn nÕp niªm m¹c (B) CÊu tróc vi thÓ cña nhung mao

C©u hái:T¸c dông cña nhung mao? CÊu tróc nµo kh¸c cã t¸c dông tư¬ng tù?
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 425

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
425
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

C¸c vi nhung mao lµ c¸c nÕp gÊp vi thÓ cña mµng víi manh trµng. Sau khi thøc ¨n kh«ng tiªu hãa
tÕ bµo vµ ®ưîc gäi lµ bê bµn ch¶i . TÊt c¶ c¸c ®ưîc ( hÇu hÕt lµ cellulose) cïng víi nưíc vµo
lo¹i nÕp gÊp nµy lµm t¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt cña manh trµng th× , th× c¸c nÕp kh«ng cßn n÷a khi
niªm m¹c ruét rÊt nhiÒu lÇn. Ngưêi ta ưíc tÝnh r»ng cã nhu ®éng ruét gÇn như ®ãng kÝn nhê ®ã ng¨n
nÕu tr¶i ph¼ng niªm m¹c ra th× nã kho¶ng 2000 feet kh«ng cho ph©n ®i ngưîc vµo håi trµng.
vu«ng( kho¶ng 1/2 s©n bãng ræ) Ruét thõa dÝnh vµo manh trµng , lµ 1 èng tËn nhá
ChÊt dinh dưìng ®ưîc hÊp thu tõ lßng ruét vµo c¸c cã nhiÒu m« lympho. Ruét thõa ®ưîc xem như 1
m¹ch m¸u cña nhung mao. Ta thÊy trong mçi nhung c¬ quan vÕt tÝch tøc lµ kÝch thưíc vµ chøc n¨ng
mao lai cã 1 m¹ng mao m¹ch m¸u vµ mao m¹ch cña chóng bÞ tiªu gi¶m. MÆc dï thµnh ruét
b¹ch huyÕt. C¸c chÊt tan trong nưíc ®ưîc hÊp thu thõa cã nhiÒu m« lympho nhưng chøc n¨ng cña
vµo m¸u ë m¹ng mao m¹ch m¸u. Monosaccharide, ruét thõa vÒ miÔn dÞch vÉn chưa ®ưîc lµm s¸ng
amino acid, ion dư¬ng vµ vitamin tan trong nưíc( tá. Viªm ruét thõa lµ sù viªm cña ruét thõa, nã cã
vitamin C vµ vitamin nhãm B) ®ưîc vËn chuyÓn tÝch thÓ x¶y ra khi ph©n ngÊm vµo ruét thõa. Viªm ruét
cùc. Ion ©m cã thÓ vËn chuyÓn thô ®éng hoÆc theo thõa cÇn ph¶i phÉu thuËt.
c¬ chÕ tÝch cùc. Nưíc hÊp thu b»ng c¸ch thÈm thÊu PhÇn cßn l¹i cña ®¹i trµng lµ ®¹i trµng lªn, ®¹i trµng
khi hÊp thu c¸c chÊt kho¸ng, ®Æc biÖt lµ natri. HÇu ngang, ®¹i trµng xuèng ®i xung quanh ruét non; ®¹i
hÕt c¸c chÊt dinh dưìng cÇn nh÷ng ®iÒu kiÖn riªng trµng xÝch ma ®i xuèng dưíi vµ ra gi÷a; trùc trµng;
®Ó cã thÓ hÊp thu ®ưîc: vitamin B12 cÇn yÕu tè néi vµ hËu m«n. Trªn l©m sµng, ngưêi ta thưêng coi
do tÕ bµo thµnh ë niªm m¹c d¹ dµy bµi tiÕt, hiÖu qu¶ kÕt thóc ®¹i trµng lµ trùc trµng.
hÊp thu ion Calci l¹i phô thuéc vµo hormone tuyÕn §¹i trµng kh«ng diÔn ra qu¸ tr×nh tiªu hãa. Niªm
cËn gi¸p vµ vitamin D. m¹c ®¹i trµng chØ tiÕt chÊt nhÇy, ®Ó vËn chuyÓn
ChÊt dinh dưìng tan trong dÇu ®-îc hÊp thu vµo hÖ ph©n dÔ dµng. Líp c¬ däc cña ®¹i trµng cã 3 d¶i
b¹ch huyÕt nhê c¸c mao m¹ch b¹ch huyÕt cña nhung däc c¬. PhÇn cßn l¹i cña ®¹i trµng ph¶i co l¹i cho
mao. HÊp thu hiÖu qu¶ c¸c acid bÐo vµ vitamin tan phï hîp víi c¸c d¶i däc c¬ Êy. Do vËy ®¹i trµng
trong dÇu (A,D,E,K). KHi hÊp thu, acid bÐo g¾n víi cã c¸c bưíu, nhê ®ã lµm t¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt ®¹i
glycerol ®Ó t¹o thµnh triglyceride. C¸c triglyceride nµy trµng.
sÏ t¹o c¸c giät mì bao gåm c¶ cholesterol vµ protein; Chøc n¨ng cña ®¹i trµng ®ã lµ hÊp thu nưíc, chÊt
phøc hîp lipid- protein nµy ®-îc gäi lµ chylomicron. kho¸ng, vitamin vµ lo¹i bá s¶n phÈm kh«ng tiªu
Dưíi d¹ng chylomycron hÇu hÕt c¸c chÊt bÐo ®ưîc hãa ®ưîc. Mäi chÊt ®ưîc hÊp thu ë ®¹i trµng
hÊp thu bëi b¹ch huyÕt vµ vÒ m¸u ë tÜnh m¹ch dưíi ®Çu tiªn ®Òu vÒ gan theo tuÇn hoµn cöa. Kho¶ng
®ßn tr¸i. 80% nưíc vµo ®¹i trµng ®ưîc hÊp thu (400 ®Õn
M¸u tõ m¹ng mao m¹ch cña nhung mao kh«ng trùc 800ml/ ngµy). C¸c ion dư¬ng vµ ion ©m còng
tiÕp vÒ tim mµ ph¶i qua tÜnh m¹ch cöa vÒ gan ®ưîc t¸i hÊp thu. Vitamin ®ưîc t¸i hÊp thu lµ s¶n
trưíc. Sù quan träng cña tuÇn hoµn cöa sÏ ®ưîc phÈm cña hÖ vi khuÈn b×nh thưêng ë ruét, cã hµng
®Ò cËp ë chư¬ng 13. Con ®ưêng nµy gióp gan ngh×n tØ con vi khuÈn sinh sèng ë trong ruét.
®iÒu chØnh lưîng ®ưêng vµ amino acid trong m¸u, Con ngưêi vµ hÖ vi khuÈn trong ®ưêng ruét lµ vÝ
dù tr÷ vitamin, vµ lo¹i bá chÊt ®éc trong m¸u. dô vÒ céng sinh, tøc lµ cïng chung sèng. Chóng ta
§¹i trµng cho vi khuÈn 1 n¬i ë( kh«ng chØ lµ n¬i ë, nã gièng
víi hÖ thèng ®iÒu khiÓn khÝ hËu ®Ó gi÷ lu«n Êm ¸p
h¬n) vµ ta cung cÊp thøc ¨n. C¸c vi khuÈn ruét
tiªu hãa hay lªn men thøc ¨n kh«ng tiªu hãa ®ưîc
vµ sinh ra c¸c s¶n phÈn trao ®æi chÊt cã Ých cho
chóng. Mét sè s¶n phÈm còng cã lîi cho b¶n th©n
§¹i trµng cã ®ưêng kÝnh 2,5 inch (6,3cm) vµ dµi 5 chóng ta. C
feet(1,5m). Nã ®i tõ håi trµng tíi trùc trµng. H×nh
16-9 biÓu diÔn c¸c phÇn cña ®¹i trµng. PhÇn ®Çu
tiªn lµ manh trµng, vÞ trÝ nèi víi h«i trµng cã van håi
manh trµng, ®©y kh«ng ph¶i 1 c¬ th¾t nhưng còng
thùc hiÖn cïng chøc n¨ng như vËy. Van håi manh
trµng lµ nÕp niªm m¹c bao quanh chç nèi håi trµng
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 426

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
426 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

16–3 | Rèi lo¹n ruét


LoÐt t¸ trµng lµ sù xãi mßn thµnh t¸ trµng do dÞch vÞ BÖnh Celiac lµ bÖnh do rèi lo¹n miÔn dÞch tù ®éng
tõ d¹ dµy. BiÕn chøng nghiªm träng nhÊt lµ ch¶y liªn quan tíi viÖc ph©n hñy protein gluten cã trong lóa
m¸u vµ thñng t¸ trµng. m¹ch, yÕn m¹ch, bét mú vµ c¸c lo¹i h¹t kh¸c. Ph¶n
LiÖt ruét lµ t×nh tr¹ng líp c¬ cña ruét kh«ng co øng miÔn dÞch trong ®ã gluten lµ yÕu tè g©y bÖnh vµ
bãp ®ưîc. §©y cã thÓ lµ biÕn chøng do phÉu thuËt sau ®ã dÉn tíi viªm lµm tæn thư¬ng niªm m¹c
æ bông nhưng cã thÓ lµ hËu qu¶ cña viªm phóc ruét non , lµm gi¶m hÊp thu chÊt dinh dưìng. TriÖu
m¹c hay viªm mét vÞ trÝ nµo ®ã trong æ bông. Khi mÊt chøng bao gåm ®au bông, ®Çy h¬i, kiÓm so¸t viªm
nhu ®éng ruét, cã thÓ dÉn tíi t¾c ruét. Khi ®ã kh«ng cÇn chÕ ®é ¨n kh«ng gluten. C¬ chÕ khëi ph¸t hiÖn
thÓ ®i ®¹i tiÖn ®ưîc vµ n«n lµ c¸ch gióp gi¶m ¸p vÉn chưa râ.
lùc lßng èng tiªu hãa. §iÒu trÞ b»ng c¸ch lÊy vËt t¾c Tói thõa lµ phÇn ph×nh ra t¹i phÇn yÕu cña thµnh
®Ó ruét ho¹t ®éng l¹i b×nh thưêng. ruét.Nã thưêng x¶y ra ë ®¹i trµng h¬n so víi ruét non
Kh«ng dung n¹p lactose tøc lµ kh«ng cã kh¶ n¨ng vµ cã thÓ tån t¹i nhiÒu n¨m mµ kh«ng cã triÖu chøng.
tiªu hãa lactose do thiÕu hôt enzym lactase. Sù Viªm do tói thõa thưêng lµ hËu qu¶ cña ø ®éng ph©n
thiÕu hôt nµy cã thÓ lµ bÈm sinh, hËu qu¶ cña sinh vµ vi khuÈn. TriÖu chøng bao gåm ®au bông, sèt,
non, hay ë giai ®o¹n sau cña cuéc ®êi. D¹ng ngõng buån n«n. NÕu kh«ng cã biÕn chøng, viªm tói thõa
ho¹t ®éng phæ biÕn ë ng-êi ch©u Phi vµ ch©u ¸ cã thÓ ®iÒu trÞ b»ng kh¸ng sinh vµ chÕ ®é ¨n. BiÕn
cæ. vµ n»m trong vËt chÊt di truyÒn. Khi lactose chøng nghiªm träng nhÊt ®ã lµ vì tói thõa lµm ph©n
hay ®ưêng s÷a kh«ng ®ưîc tiªu hãa, nã sÏ bÞ lªn vµo trong æ bông dÉn tíi viªm phóc m¹c. §Ó ng¨n
men bëi vi khuÈn trong ruét. TriÖu chøng bao gåm ngõa cÇn chÕ ®é ¨n giµu chÊt x¬, vµ cÇn ng¨n sù
tiªu ch¶y, ®au bông, ®Çy bông, chưíng h¬i yÕu cña thµnh ruét

ghi nhí r»ng cÇn hiÓu biÕt nhiÒu h¬n vÒ mèi quan
Lưîng vitamin K ®ưîc s¶n xuÊt vµ hÊp thu ®ñ
theo nhu cÇu mçi ngưêi ®Ó tham gia tæng hîp hÖ gi÷a con ngưêi víi hÖ vi khuÈn ®ưêng ruét.
c¸c yÕu tè ®«ng m¸u ë gan. C¸c vitamin kh¸c
®ưîc s¶n xuÊt Ýt h¬n bao gåm riboflavin, Sù bµi tiÕt ph©n
thiamin, biotin, acid folic. Vi khuÈn còng gãp Ph©n bao gåm cellulose vµ c¸c thµnh phÇn kh«ng
phÇn vµo sù ph¸t triÓn cña hÖ thèng miÔn dÞch. ®ưîc tiªu hãa kh¸c, vi khuÈn cßn sèng hoÆc ®·
Tuy nhiªn mét vµi s¶n phÈm cña vi khuÈn chÕt, vµ nưíc. Ph©n di chuyÓn trong lßng ®¹i
kh«ng cã Ých cho con ngưêi vµ cã thÓ ¶nh
trµng nhê co bãp cña sãng nhu ®éng, sãng nµy sÏ
hưëng tíi sù t¨ng c©n, viªm, hay x¬ v÷a ®éng
m¹ch. Mét chøc n¨ng kh¸c cña hÖ vi khuÈn ruét
t¨ng lªn sau khi ta ¨n. Ph¶n x¹ d¹ dµy kÕt trµng
®ã lµ ng¨n ngõa sù ph¸t triÓn cña yÕu tè g©y vµ ph¶n x¹ t¸ trµng kÕt trµng lµ: khi cã mÆt cña
bÖnh b»ng c¸ch chiÕm thøc ¨n vµ kh«ng gian thøc ¨n vµ sãng nhu ®éng liªn tôc ë d¹ dµy vµ t¸
hay b»ng c¸ch sinh chÊt kh¸ng sinh. HÖ vi trµng dÉn tíi ph¶n x¹ co bãp cña ®¹i trµng. Ph¶n
khuÈn ruét b×nh thưêng cña chóng ta kh«ng cã x¹ ®ưîc thùc hiÖn nhê hÖ thÇn kinh ruét.. Sù bµi
mét sù ®èi phã hoµn h¶o chèng l¹i c¸c yÕu tè tiÕt ph©n ®i cïng víi ph¶n x¹ ®¹i tiÖn, ®ã lµ mét
g©y bÖnh, chóng kh«ng ng¨n ®ưîc virus vµ cã ph¶n x¹ cña tñy sèng , ®ưîc ®iÒu khiÓn tù ®éng .
thÓ bÞ tÊn c«ng d÷ déi bëi vi khhuÈn nh- B×nh thưêng trùc trµng ë tr¹ng th¸i rçng cho tíi khi
Samonella( tõ thøc ¨n nhiÔm ®éc, trøng gµ chưa
c¸c sãng nhu ®éng ®¹i trµng tèng ph©n vµo.
nÊu chÝn). Ta vÉn cÇn phµi
Thµnh trùc trang c¨ng ra lµm kÝch thÝch ph¶n x¹
®¹i tiÖn.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 427

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
427
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

§¹i trµng gãc


Bưíu l¸ch
®ai
trµng
§¹i trµng ngang
§¹i trµng Gãc gan
D¶i däc c¬

§¹i trµng
§¹i trµng xuèng
lªn

Håi §¹i trµng xÝch ma


trµng
Van håi manh trµng

Ru«tj thõa

H×nh 16–9 §¹i trµng nh×n mÆt trưíc


Manh trµng
Trùc
trµng èng hËu m«n
C©u hái: Chøc n¸ng van håi manh
trµng? HËu m«n

16–4 | Ngé ®éc ë trÎ s¬ sinh


Ngé ®éc hÇu hÕt lµ do thùc phÈm. Khi c¸c bµo tö cña Khi ®ã kh«ng cã c¸c vi khuÈn trong ®ưêng ruét c¹nh
c¸c vi khuÈn g©y ngé ®éc ( thưêng n»m trong ®Êt) tranh, c¸c bµo tö n¸y cã thÓ chuyyÎn thµnh d¹ng
ë m«i trưêng yÕm khÝ như trong 1 lä thøc ¨n, nã ho¹t ®éng vµ sinh ra chÊt ®éc.
chuyÓn thµnh d¹ng vi khuÈn ho¹t ®éng vµ sinh ra TrÎ sÏ trë nªn chËm ch¹p, yÕu ít (ph¸t hiÖn lÇn ®Çu
c¸c chÊt ®éc thÇn kinh. NÕu con ngưêi ¨n ph¶i n¨m 1976), yÕu tay ch©n cã thÓ diÔn biÕn tõ tõ hoÆc
thøc ¨n chøa chÊt ®éc nµy sÏ dÉn tíi tª liÖt, ®©y lµ nhanh. Cã thÓ dïng thuèc kh¸ng ®éc tè nhưng nÕu
®iÓm ®Æc trưng cña ngé ®éc. kh«ng nghi ngê th× sÏ kh«ng dïng tíi. NhiÒu trưêng
Tuy nhiªn víi trÎ dưíi 1 tuæi, ®Æc biÖt lµ víi trÎ dưíi 6 hîp ngé ®éc cã liªn quan tíi mËt ong do cã chøa
th¸ng, nÕu ¨n ph¶i bµo tö nµy sÏ rÊt ®éc. D¹ dµy trÎ bµo tö. Bµo tö kh«ng ®éc ®èi víi trÎ lín h¬n vµ
kh«ng sinh nhiÒu HCl nªn c¸c bµo tö nµy sÏ kh«ng ngưêi lín do cã hÖ vi khuÈn ®ưêng ruét ph¸t triÓn
bÞ ph¸ hñy. Ngoµi ra th× hÖ vi khuÈn ë ®¹i trµng cña gióp ng¨n ngõa sù ho¹t ®éng cña vi khuÈn g©y ngé
trÎ chưa h×nh thµnh. ®éc.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 428

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
428 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

Thô c¶m thÓ vÒ sù c¨ng gi·n n»m ë líp c¬ tr¬n cña Chøc n¨ng cña gan
trùc trµng truyÒn tÝn hiÖu tíi tñy sèng. Khi tÝn hiÖu trë
vÒ lµm co c¬ trùc trµng. Xung quanh hËu m«n cã c¬ Gan lµ 1 c¬ quan quan träng trong c¬ thÓ , chØ n·o
th¾t trong hËu m«n, b¶n chÊt lµ c¬ tr¬n. Trong ph¶n míi cã nhiÒu chøc n¨ng h¬n gan. TÕ bµo gan s¶n
x¹, c¬ th¾t gi·n ra cho phÐp ®i ®¹i tiÖn. xuÊt nhiÒu enzym xóc t¸c c¸c ph¶n øng hãa häc
C¬ th¾t ngoµi hËu m«n cã b¶n chÊt lµ c¬ v©n, n»m trong c¬ thÓ . C¸c ph¶n øng nµy lµ chøc n¨ng cña
phÝa ngoµi cña c¬ th¾t trong hËu m«n. Khi kh«ng ®i gan. Khi m¸u vµo trong c¸c xoang m¹ch cña gan,
®¹i tiÖn, c¬ nµy co l¹i ®Ó ®ãng hËu m«n. NhËn biÕt c¸c chÊt ®ưîc tÕ bµo gan xö lý vµ sau ®ã ®ưa l¹i
nhu cÇu ®i ®¹i tiÖn lµ nhê thô c¶m thÓ c¨ng gi·n vµo m¸u. Do gan cã ¶nh hưëng ®a d¹ng tíi c¸c hÖ
cña trùc trµng. Thô c¶m thÓ nµy ®ưîc kÝch thÝch mçi thèng cña c¬ thÓ nªn ta cã thÓ tæng kÕt l¹i:
khi cã sãng nhu ®éng ®i tíi. 1. Trao ®æi carbohydrate: Như ta ®· biÕt, gan
®iÒu chØnh lưîng ®ưêng trong m¸u. Khi cao, lưîng
glucose dư ®ưîc chuyÓn thµnh glycogen; hormone
insulin vµ cortisol tham gia vµo qu¸ tr×nh nµy.

Trùc trµng

e c¬ däc hËu m«n


èng hËu c¬ vßng hËu
m«n m«n

van trùc trµng


Cét hËu
m«n

c¬ n©ng
hËu m«n

c¬ th¾t
trong hËu HËu m«n
m«n
A C¬ th¾t B
ngoµi hËu
m«n
H×nh 16–10 (A) C¬ th¾t trong vµ ngoµi hËu m«n nh×n phÝa trưíc . (B) VÞ trÝ tư¬ng ®èi cña trùc trµng
víi xư¬ng chËu

C©u hái: C¬ th¾t trong vµ ngoµi hËu m«n tiÕp nèi phÇn nµo cña trùc trµng?
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 429

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
429
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

16–5 | ChÊt x¬
ChÊt x¬ dïng ®Ó chØ chÊt h÷u c¬ ë thµnh tÕ bµo Ngưîc l¹i, c¸c nghiªn cøu còng chØ ra r»ng chÊt
thùc vËt. Nã chñ yÕu lµ cellulose, pectin vµ c¸c x¬ kh«ng cã t¸c dông b¶o vÖ khái ung thư ®¹i trµng.
phøc hîp carbohydrate kh¸c. Vai trß cña chÊt Ta chØ cã thÓ nãi r»ng ngoµi chÊt x¬ cßn cã nhiÒu
x¬ còng như c¸c t¸c ®éng tÝch cùc cña chÕ ®é ¨n yÕu tè kh¸c cã liªn quan.
giµu chÊt x¬ ®· ®ưîc nghiªn cøu rÊt nhiÒu, ®Æc biÖt C¸c tuyªn bè cho r»ng chÕ ®é ¨n giµu chÊt x¬ trùc
chÊt x¬ lµ thøc ¨n cña nhiÒu vi khuÈn ®ưêng ruét. tiÕp lµm gi¶m møc cholesterol m¸u kh«ng ®ưîc ñng
NhiÒu nghiªn cøu ®· chØ ra r»ng nh÷ng ngưêi ë hé trong c¸c thö nghiÖm l©m sµng. Lêi gi¶i thÝch kh¶
c¸c nÒn v¨n hãa kh¸c nhau cã chÕ ®é ¨n giµu thi cã thÓ lµ ngưêi ¨n thøc ¨n nhiÒu chÊt x¬ th× sÏ
chÊt x¬ Ýt m¾c 1 sè bÖnh h¬n, bao gåm ung thư ¨n Ýt thøc ¨n giµu chÊt bÐo h¬n nhê ®ã mµ lµm
®¹i trµng, bÖnh m¹ch vµnh, tiÓu ®ưêng, t¨ng huyÕt gi¶m mì m¸u vµ cholesterol. Tuy nhiªn bªn c¹nh
¸p. Nh÷ng bÖnh nµy phæ biÕn h¬n ë nh÷ng ngưêi ®ã, ¨n nhiÒu rau cñ qu¶ cßn cung cÊp cho c¬ thÓ
cã chÕ ®é ¨n Ýt rau, hoa qu¶ vµ ngò cèc nguyªn 1 lưîng lín vitamin vµ kho¸ng chÊt.
h¹t, nhiÒu thÞt vµ thøc ¨n chÕ biÕn s½n.

Khi bÞ h¹ ®ưêng huyÕt hay ë tr¹ng th¸i stress, C¸c acid amin dư kh«ng tham gia s¶n xuÊt
glycogen ®ưîc chuyÓn thµnh glucose lµm t¨ng protein kh«ng ®ưîc dù tr÷ mµ sÏ ®ưîc dïng
®ưêng m¸u. Qu¸ tr×nh nµy cã sù tham gia vµo môc ®Ých kh¸c. Qu¸ tr×nh khö amin, t¸ch
cña hormone epinephrine vµ glucagon. nhãm NH2 ra khái acid amin, chuçi carbon sau
Gan còng chuyÓn c¸c monosaccharide kh¸c thµnh ®ã ®ưîc chuyÓn thµnh ph©n tö carbohydrate hay
glucose. VÝ dô như frutose vµ galactose lµ s¶n ph©n tö chÊt bÐo. Như vËy, acid amin dư sÏ
phÈm qu¸ tr×nh tiªu hãa sucrose vµ lactose. Do ®ưîc chuyÓn hãa t¹o n¨ng lưîng: cã thÓ ®ưîc
hÇu hÕt c¸c tÕ bµo kh«ng sö dông ®ưîc fructose sö dông ngay lËp tøc hoÆc lµ n¨ng lưîng dù
vµ galactose lµm nguån n¨ng lưîng, nªn gan tr÷ ë c¸c m« mì. Nhãm NH2 ®ưîc t¸ch ra tõ
chuyÓn chóng thµnh glucose ®Ó tÕ bµo dÔ dµng qu¸ tr×nh trªn ®i kÕt hîp t¹o ure, ®ưîc ®µo th¶i
sö dông. ra khái m¸u nhê thËn theo ®ưêng nưíc tiÓu.
2. Trao ®æi acid amin - Gan ®iÒu hßa lưîng amino 3. Trao ®æi lipid - Gan t¹o c¸c lipoprotein, 1
acid trong m¸u ®Ó tæng hîp protein. Trong sè 20 ph©n tö gåm lipid vµ protein nh»m vËn chuyÓn
acid amin dïng ®Ó tæng hîp protein, gan cã kh¶ chÊt bÐo tõ m¸u tíi c¸c m« kh¸c. Gan còng tæng
n¨ng tæng hîp 12 acid amin, c¸c acid amin nµy hîp cholesterol vµ c¸c cholesterol nµy 1 phÇn
gäi lµ c¸c acid amin kh«ng thiÕt yÕu. Qu¸ tr×nh ®ưîc chuyÓn thµnh mËt vµ bµi tiÕt theo ph©n.
nµy ®ưîc gäi lµ qu¸ tr×nh chuyÓn amin, tøc lµ
C¸c acid bÐo lµ 1 nguån n¨ng lưîng cña
sù chuyÓn nhãm amin (NH2) tõ 1 acid amin nµy
c¬ thÓ,nhưng ®Ó dïng trong h« hÊp tÐ bµo th×
sang g¾n vµo chuçi carbon tù do kh¸c t¹o 1 acid
chóng ph¶i ®ưîc ph©n c¾t thµnh ph©n tö nhá
amin hoµn chØnh míi. 8 acid amin cßn l¹i ®ưîc
h¬n. Qu¸ tr×nh beta oxy hãa , chuçi carbon dµi
gäi lµ c¸c acid amin thiÕt yÕu. Tøc lµ c¸c acid
®ưîc ph©n c¾t thµnh c¸c ph©n tö chøa 2 carbon
amin nµy ph¶i ®ưîc lÊy tõ thøc ¨n do gan kh«ng
gäi lµ nhãm acetyl, lµ c¸c carbohydrate ®¬n gi¶n.
tù tæng hîp ®ưîc. Tư¬ng tù vËy, gäi lµ acid
C¸c nhãm acetyl nµy ®ưîc tÕ bµo gan sö dông
amin kh«ng thiÕt yÕu do gan cã thÓ tù tæng hîp
®Ó sinh ATP hay kÕt hîp víi nhau t¹o thµnh
chóng. CÇn ph¶i cã ®ñ 20 acid amin nµy ®Ó tæng
thÓ ceton vËn chuyÓn ®Õn tÕ bµo kh¸c. Sau
hîp protein cña c¬ thÓ.
®ã c¸c tÕ bµo Êy dïng thÓ ceton sinh ATP cho
h« hÊp tÕ bµo.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 430

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
430 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

4. Tæng hîp protein huyÕt tư¬ng - Chøc n¨ng Mäi lo¹i thuèc ®Òu cã kh¶ n¨ng g©y ®éc nhưng gan
nµy ®ưîc nh¾c tíi trong chư¬ng 11. Gan tæng tæng hîp c¸c enzym nh»m ph©n hñy chóng hoÆc
hîp nhiÒu protein trong m¸u. Albumin lµ protein chuyÓn hãa chóng. Trong 1 liÒu thuèc, chóng cã
chiÕm tØ lÖ lín nhÊt nhÊt gióp duy tr× thÓ tÝch m¸u t¸c dông ®iÒu trÞ sau ®ã ®ưîc chuyÓn thµnh chÊt
lưu hµnh b»ng c¸ch kÐo dÞch ë m« vµo trong kÐm ho¹t ®éng h¬n vµ bµi tiÕt bëi thËn. Qu¸ liÒu
lßng mao m¹ch. thuèc lµ khi cã qu¸ nhiÒu thuèc mµ gan cÇn khö
Gan còng s¶n xuÊt c¸c yÕu tè ®«ng m¸u bao ®éc trong 1 kho¶ng thêi gian vµ thuèc cßn trong
gåm prothrombin, fibrinogen vµ yÕu tè 8 lưu c¬ thÓ cã kh¶ n¨ng g©y ®éc. Do ®ã ngưêi ta kh«ng
hµnh trong m¸u trong c¬ chÕ ®«ng m¸u hãa ®ưîc sö dông rưîu trong thêi gian dïng thuèc.
häc. Gan còng tæng hîp alpha vµ beta globulin do khi ®ã kh¶ n¨ng khö ®éc cña gan bÞ qu¸ t¶i
lµm chÊt mang c¸c ph©n tö kh¸c như chÊt bÐo vµ kh«ng hiÖu qu¶, dÉn tíi c¶ rưîu vµ thuèc cßn
trong m¸u. g©y ®éc trong kho¶ng thêi gian dµi h¬n. §©y lµ
lý do mµ dïng thuèc ngñ barbiturat sau khi uèng
5. H×nh thµnh bilirubin- gan cã c¸c ®¹i thùc bµo
rưîu thưêng g©y tö vong.
lµm nhiÖm vô thùc bµo c¸c tÕ bµo m¸u giµ cçi.
Amoniac lµ 1 chÊt ®éc do vi khuÈn trong hÖ tiªu
Bilirubin khi ®ã sÏ ®ưîc h×nh thµnh tõ c¸c nh©n
hãa sinh ra. Do nã tan ®ưîc trong nưíc nªn 1 phÇn
hem cña hemoglobin. Gan còng lÊy bilirubin h×nh
amoniac ngÊm vµo m¸u, ®Çu tiªn nã ®i tíi gan
thµnh ë l¸ch vµ tñy ®á vµ chuyÓn thµnh mËt ®Ó
theo tuÇn hoµn cöa. Gan chuyÓn amoniac thµnh
bµi tiÕt ra ph©n.
ure, 1 chÊt Ýt ®éc h¬n trưíc khi amoniac cã
6. Thùc bµo nhê c¸c tÕ bµo Kuffer - c¸c ®¹i thùc thÓ tuÇn hoµn trong m¸u vµ ph¸ hñy c¸c c¬
bµo ë tÕ bµo ga gäi lµ tÕ bµo Kuffer. Bªn c¹nh quan, ®Æc biÖt lµ n·o. Sau ®ã ure ®ưîc th¶i ra
viÖc ph¸ hñy c¸c tÕ bµo hång cÇu giµ, tÕ bµo nhê thËn.
Kuffer cßn thùc bµo c¸c yÕu tè gay bÖnh hay c¸c
vËt l¹ theo tuÇn hoµn tíi gan. NhiÒu vi khuÈn Sù l·o hãa vµ hÖ tiªu hãa
vµo m¸u ®Õn tõ ®¹i trµng. C¸c vi khuÈn nµy HÖ tiªu hãa bÞ l·o hãa dÉn tíi nhiÒu biÕn ®æi.
thưêng cư tró ë ®¹i trµng nhưng cã thÓ g©y ®éc VÞ gi¸c kÐm nh¹y h¬n, nưíc bät tiÕt ra Ýt h¬n, dÔ
khi ë n¬i kh¸c. C¸c vi khuÈn ®i vµo m¸u vµ ®Õn m¾c bÖnh r¨ng lîi h¬n vµ r¨ng bÞ rông. Sù bµi tiÕt
gan nhê tuÇn hoµn cöa. C¸c tÕ bµo Kufer ë gan c¸c chÊt trong hÖ tiªu hãa còng gi¶m ®i, hiÖu qu¶
thùc bµo vµ tiªu diÖt c¸c vi khuÈn, ®ưa chóng ra cña nhu ®éng ruét còng gi¶m. Khã tiªu trë nªn
khái m¸u trưíc khi vÒ gan vµ ®i vµo phæi. thưêng xuyªn h¬n, ®Æc biÖt khi c¬ th¾t t©m vÞ mÊt
7. Dù tr÷- Gan dù tr÷ c¸c vitamin A,D,E,K tan chøc n¨ng dÉn tíi kh¶ n¨ng lín bÞ tæn thư¬ng thùc
trong dÇu còng như vitamin B12 tan trong nưíc. qu¶n. ë ®¹i trµng, cã thÓ h×nh thµnh c¸c tói thõa
Nguån dù tr÷ vitamin A vµ D cã thÓ ®ñ cho 6 tíi ë vÞ trÝ thµnh ®¹i trµng yÕu, cã thÓ kh«ng triÖu
12 th¸ng , gan bß vµ gµ lµ nh÷ng nguån thùc chøng hoÆc g©y nhiÔm trïng. ë ngưêi giµ thưêng
phÈm giµu c¸c vitamin nµy. x¶y ra t¾c ruét non hoÆc ruét giµ. Gi¶m nhu ®éng
Gan còng dù tr÷ s¾t vµ ®ång. S¾t lµ yÕu tè cÇn gãp phÇn g©y ra t¸o bãn tõ ®ã dÉn tíi trÜ. Nguy c¬
thiÕt cho hemoglobin vµ myoglobin gióp g¾n ung thư ®¹i trang còng t¨ng theo tuæi.
protein nµy víi oxy. §ång còng như s¾t lµ thµnh Khi tuæi cao, gan vÉn thùc hiÖn chøc n¨ng 1 cachs
phÇn cña protein thamm gia h« hÊp tÕ bµo vµ hiÖu qu¶ trõ khi bÞ hñy ho¹i bëi c¸c yÕu tè g©y bÖnh
thµnh phÇn cña enzym cÇn cho qu¸ tr×nh tæng như virus viªm gan hay c¸c chÊt ®éc như rưîu.
hîp hemoglobin. Sái mËt còng dÔ h×nh thµnh h¬n, cã thÓ cÇn c¾t tói
8. Khö ®éc - Gan cã kh¶ n¨ng tæng hîp c¸c mËt.
enzym lµm nhiÖm vô khö ®éc, chuyÓn c¸c chÊt
®éc thµnh c¸c chÊt Ýt ®éc h¬n. VÝ dô rưîu ®ưîc
chuyÓn thµnh acetat , lµ ph©n tö 2 carbon (
nhãm acetyl) ®Ó dïng cho h« hÊp tÕ bµo. 5
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 431

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
431
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

16–6 | Viªm gan


Viªm gan lµ sù viªm diÔn ra ë gan do nhiÒu lo¹i Viªm gan B do tiÕp xóc víi dÞch thÓ cña ngưêi
virus. Phæ biÕn nhÊt lµ c¸c virus g©y viªm gan A,B vµ bÖnh, cã thÓ lµ m¸u vµ tinh dÞch. Viªm gan B cã thÓ
C vµ c¸c lo¹i kh¸c. TriÖu chøng viªm gan gåm mÖt nÆng thËm chÝ tö vong vµ kho¶ng 10% ngưêi khái
mái, ch¸n ¨n, buån n«n vµ cã thÓ vµng da. Møc ®é trë thµnh ngưêi mang virus. Khi ®ã hËu qu¶ ®ã
bÖnh cã thÓ tõ rÊt nhÑ( kh«ng triÖu chøng) cho tíi lµ trë thµnh viªm gan m¹n sau dÉn tíi x¬ gan hoÆc
tö vong. Mçi n¨m ë Mü cã hµng ngµn ca viªm gan, ung thư gan nguyªn ph¸t. Ngưêi mang virus cã thÓ
mÆc dï viªm gan lµ t×nh tr¹ng phæ biÕn ë tÊt c¶ mäi l©y nhiÔm virus nµy cho ngưêi kh¸c, ®Æc biÖt lµ b¹n
ngưêi , 3 lo¹i virus viªm gan cã c¸ch l©y truyÒn t×nh.
kh¸c nhau vµ hËu qu¶ ®Ó lai còng kh¸c nhau víi HiÖn ®· cã vaccine ngõa viªm gan B. Vaccine
ngưêi nhiÔm. ®ưîc tiªm cho trÎ em, nh©n viªn y tÕ ph¶i tiÕp xóc
Viªm gan A do virus l©y nhiÔm theo ®ưêng ph©n víi m¸u, hay thËm chÝ lµ chØ thØnh tho¶ng tiÕp xóc.
miÖng. Thøc ¨n nhiÔm virus tõ tay cña ngưêi m¾c Ngoµi ra cßn cã b¹n t×nh cña ngưêi mang virus.
lµm l©y truyÒn virus. Ngoµi ra nguån l©y nhiÔm virus Virus viªm gan C còng tån t¹i trong dÞch thÓ , k©y
cã thÓ lµ ®éng vËt cã vá ®-îc ®¸nh b¾t ë vïng lan theo ®ưêng m¸u hay tiÕp xóc niªm m¹c. HÇu hÕt
nưíc « nhiÔm. Viªm gan A th-êng cã møc ®é nhÑ, sÏ chuyÓn thµnh bÖnh m¹n tÝnh nhưng nhiÒu ngưêi
khi håi phôc thưêng cã miÔn dÞch l©u dµ vµ kh«ng vÉn kh«ng cã triÖu chøng dï ®· nhiÔm virus nhiÒu
mang mÇm bÖnh. Viªm gan A cã vaccine nhưng khi n¨m. Khi bÖnh ho¹t ®éng, virus cã thÓ g©y suy gan.
1 ngưêi ®· m¾c virus nµy råi sÏ cã gamma globulin, Khi Êy c¸ch ®iÒu trÞ duy nhÊt lµ ghÐp gan.
kh¸ng thÓ nµy lËp tøc b¶o vÖ c¬ thÓ vµ ngõa bÖnh. C¸c nh©n viªn y tÕ vµ ngưêi bÖnh cÇn biÕt ®iÒu
quan träng ®ã lµ kh«ng ®Ó l©y nhiÔm viªm gan qua
truyÒn m¸u. M¸u ®ưîc hiÕn cÇn kiÓm tra c¶ 3 lo¹i
virus nµy

Viªm tói mËt còng thưêng xuyªn x¶y ra ë ngưêi HÇu hÕt thøc ¨n chóng ta ¨n vµo sÏ trë thµnh 1
cao tuæi. NÕu kh«ng m¾c c¸c bÖnh ®Æc biÖt th× phÇn cña chóng ta. C¬ thÓ tæng hîp protein vµ lipid
chøc n¨ng tôy còng vÉn sÏ cßn tèt, tuy nhiªn cho sù t¨ng trưëng, söa ch÷a c¸c m« vµ s¶n xuÊt
viªm tôy cÊp kh«ng râ nguyªn nh©n vÉn hay x¶y c¸c enzym tham gia xóc t¸c c¸c ph¶n øng gióo duy
ra ë ngưêi cao tuæi tr× sù c©n b»ng néi m«i. Thøc ¨n cung cÊp n¨ng
lưîng cÇn thiÕt cho t¨ng trưëng, söa ch÷a, vËn
Tæng kÕt
®éng, c¶m gi¸c vµ suy nghÜ. Chư¬ng tíi ta sÏ
Qu¸ tr×nh tiªu hãa thøc ¨n vµ sù hÊp thu c¸c chÊt bµn vÒ sù sinh n¨ng lưîng tõ thøc ¨n vµ mèi quan
dinh dưìng cã nhiÒu t¸c dông kh¸c nhau hÖ gi÷a qu¸ tr×nh sinh n¨ng lưîng víi sù duy tr× th©n
nhiÖt

Tæng kÕt
Chøc n¨ng cña hÖ tiªu hãa lµ ph©n c¾t thøc ¨n Ph©n chia hÖ tiªu hãa
thµnh c¸c chÊt hãa häc ®¬n gi¶n cã thÓ hÊp thu 1.èng tiªu hãa bao gåm khoang miÖng, hÇu, thùc
vµo m¸u vµ b¹ch huyÕt ®Ó tÕ bµo sö dông. qu¶n, d¹ dµy, tiÓu trµng, ®¹i trµng.Sù tiªu hãa
diÔn ra ë khoang miÖng, d¹ dµy vµ tiÓu trµng
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 432

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
432 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

2. C¸c c¬ quan hç trî tiªu hãa lµ r¨ng, lưìi, tuyÕn HÇu - dÉn thøc ¨n tõ miÖng tíi thùc qu¶n
nưíc bät, gan, tói mËt vµ tôy. Mçi c¬ quan cã 1 1. Kh«ng diÔn ra qu¸ tr×nh tiªu hãa
chøc n¨ng kh¸c nhau.
2. Sù co c¬ cña hÇu thuéc ph¶n x¹ nuèt, do hµnh
n·o ®iÒu khiÓn
Lo¹i tiªu hãa
1. C¬ häc - ph©n c¾t thøc ¨n thµnh c¸c mÈu
nhá h¬n lµm t¨ng diÖn tÝch bÒ mÆt cho ho¹t Thùc qu¶n - dÉn thøc ¨n tõ hÇu ®Õn d¹ dµy
®éng cña enzym 1. Kh«ng diÔn ra qu¸ tr×nh tiªu hãa
2. Hãa häc - c¸c enzym ph©n gi¶i c¸c hîp chÊt h÷u 2. C¬ th¾t m«n vÞ ng¨n trµo ngưîc d¹ dµy.
c¬ thµnh chÊt h÷u c¬ ®¬n gi¶n vµ chÊt v« c¬, mçi
thøc ¨n cã 1 enzym ®Æc trưng. C¸c líp cña èng tiªu hãa
1. Niªm m¹c cÊu t¹o tõ c¸c tÕ bµo biÓu m«
S¶n phÈm cuèi cïng cña tiªu hãa
- bµi tiÕt c¸c chÊt gióp cho qu¸ tr×nh tiªu
1. Carbohydrates thµnh c¸c monosaccharide hãa, c¸c nang lympho chøa c¸c ®¹i thùc
2. Proteins thµnh c¸c acid amin. bµo lµm nhiÖm vô thùc bµo yÕu tè g©y bÖnh
3. ChÊt bÐo thµnh c¸c acid bÐo vµ glycerol. x©m nhËp vµo líp niªm m¹c
4. Ngoµi ra cßn cã vitamin,kho¸ng chÊt vµ nưíc. 2. Líp h¹ niªm m¹c - gåm c¸c m« liªn kÕt cïng víi
m¹ch m¸u vµ m¹ch b¹ch huyÕt ; ®¸m rèi Meissner
Khoang miÖng tËn cïng ë líp niªm m¹c, lµ 1 phÇn cña hÖ thÇn
kinh ruét tr¶i kh¾p èng tiªu hãa.
1. R¨ng vµ lưìi c¾n nhá thøc ¨n vµ trén víi nưíc bät
3. Líp c¬ - ®iÓn h×nh cã líp c¬ vßng ë trong vµ líp c¬
2. CÊu tróc r¨ng
däc phÝa ngoµi; cã chøc n¨ng tiªu hãa co häc vµ
a. Ngµ r¨ng phñ phÝa ngoµi th©n r¨ng nhê ®ã t¹o t¹o nhu ®éng ruét, chi phèi bëi ®¸m rèi Auerbach,
bÒ mÆt cøng ®Ó nhai thµnh phÇn cña hÖ thÇn kinh ruét, thÇn kinh giao
b. Men r¨ng n»m trong ngµ r¨ng vµ t¹o ch©n r¨ng c¶m lµ gi¶m ho¹t ®éng cßn hÖ phã giao c¶m lµm
c. Tñy chøa m¹ch m¸u vµ tËn cïng thÇn kinh cña t¨ng ho¹t ®éng
d©y tam thoa 4. Líp thanh m¹c phÝa ngoµi cïng, phÝa trªn c¬ hoµnh
d. Mµng nha chu sinh cement bäc lÊy r¨ng. ®©y lµ m« x¬ liªn kÕt, dưíi c¬ hoµnh lµ m¹c treo.
Phóc m¹c dÝnh v¬Ý æ bông, gi÷a c¸c líp thanh m¹c
3. Lưìi cã cÊu t¹o bëi c¬ v©n do d©y h¹ thiÖt chi phèi
lµ thanh dÞch lµm gi¶m sù cä x¸t.
vËn ®éng. C¸c nhó lưìi ë trªn bÒ mÆt cã c¸c nhó
vÞ gi¸c do d©y thÇn kinh mÆt vµ d©y thiÖt hÇu chi
D¹ dµy - phÇn tư trªn bªn tr¸i æ bông, h×nh d¹ng
phèi c¶m gi¸c. Chøc n¨ng: nÕm, gi÷ thøc ¨n gi÷a 2
gièng c¸i tói ®i tõ thùc qu¶n tíi ruét non
hµm r¨ng khi nhai, tèng thøc ¨n ra sau ®Ó nuèt .
1. Chøa thøc ¨n, chuyÓn thøc ¨n thµnh d¹ng nhò trÊp
4. TuyÕn nưíc bät - mang tai, dưíi hµm, dưíi lưìi;
b¾t ®Çu tiªu hãa protein.
c¸c èng ®æ nưíc bät vµo trong khoang miÖng,
d©y sä gåm d©y mÆt vµ d©y thiÖt hÇu; thÇn kinh 2. DÞch vÞ do c¸c tuyÕn d¹ dµy tiÕt ra
phã giao c¶m lµ t¨ng tiÕt . a. Pepsin do tÕ bµo chÝnh tiÕt, chuyÓn protein
5. N-íc bät thµnh polypeptide
a. Amylase chuyÓn tinh bét thµnh maltose.
b. Nưíc hßa tan thøc ¨n ®Ó cã thÓ nÕm vµ lµm Èm
gióp cho nuèt ®ưîc dÔ dµng
c.Lysozyme ng¨n sù ph¸t triÓn cña vi khuÈn .
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 433

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
433
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

b. HCl (pH 1–2) ho¹t hãa pepsin, diÖt c¸c yÕu Ruét non - n»m gi÷a æ bông, ®i tõ d¹ dµy tíi ®¹i
tè g©y bÖnh, do tÕ bµo thµnh tiÕt trµng
c. Líp nhÇy phñ niªm m¹c, ng¨n bÞ ph¸ hñy, do tÕ 1. T¸ trµng lµ ®o¹n 10 inch ®Çu tiªn, cã mËt tõ èng
bµo tiÕt nhÇy tiÕt. mËt chñ vµ dÞch tôy ®æ vµo. Hçng trµng dµi 8 feet
d. Hormone gastrin lµm t¨ng tiÕt dÞch vÞ do tÕ bµo vµ håi trµng dµi 11 feet.
G tiÕt. 2. Enzyme do tuyÕn ë ruét bµi xuÊt gióp hoµn chØnh
3. C¬ th¾t m«n vÞ ë vÞ trÝ nèi víi t¸ trµng ng¨n sù trµo qu¸ tr×nh tiªu hãa
ngưîc c¸c chÊt tõ ruét non. a. Peptidase chuyÓn polypeptid thµnh amino acid
b. Sacrase, maltase vµ lactase chuyÓn c¸c
Gan - gåm 2 thïy ë phÝa trªn bªn ph¶i vµ ë disaccharide thµnh monosaccharide.
gi÷a æ bông
3. Hormone cholecystokinin vµ secretin t¸c ®éng tíi
1. §¬n vÞ chøc n¨ng lµ c¸c tiÓu thïy gan: tÕ bµo gan, gan, tói mËt vµ sù bµi tiÕt cña tôy.
xoang m¹ch, nh¸nh cña ®éng m¹ch gan vµ tÜnh
m¹ch cöa vµ èng mËt 4. DiÖn tÝch bÒ mÆt ®Ó hÊp thu ®ưîc t¨ng lªn nhê c¸c
nÕp niªm m¹c, nhung mao, vi nhung mao. C¸c vi
2. ChØ tiÕt mËt, èng gan ®ưa mËt ra khái gan vµ hîp nhung mao t¹o c¸c bê bµn ch¶i
víi èng tói mËt t¹o èng mËt chñ ®æ vµo t¸ trµng
5. C¸c nhung mao chøa c¸c m¹ng mao m¹ch ®Ó hÊp
3. MËt nhò tư¬ng hãa chÊt bÐo- 1 d¹ng tiªu hãa c¬ thu chÊt dinh dưìng tan trong nưíc như
häc monosaccharide, acid amin, vitamin C vµ vitamin
4. Cholesterol dư vµ bilirubin ®ưîc chuyÓn thµnh mËt nhãm B, kho¸ng chÊt vµ nưíc. M¸u tõ ruét non
vµo gan trưíc nhê tuÇn hoµn cöa
Tói mËt- n»m ë mÆt dưíi thïy gan ph¶i 6. Nhung mao cã c¸c mao m¹ch b¹ch huyÕt gióp
1. Dù tr÷ vµ c« ®Æc mËt vµ ®ưa ®Õn t¸ trµng khi cÇn hÊp thu chÊt dinh dưìng tan trong dÇu như vitamin
2. èng mËt hîp víi èng gan t¹o èng mËt chñ A,D,E,K, acid bÐo vµ glycerol , t¹o c¸c chylomicron.
B¹ch huyÕt tõ ruét non vÒ m¸u t¹i tÜnh m¹ch dưíi
Tôy- n»m phÇn tư trªn bªn tr¸i gi÷a t¸ trµng ®ßn tr¸i.
vµ l¸ch
1. DÞch tôy tiÕt bëi acini, vµo èng tôy sau cïng èng §¹i trµng ®i tõ ruét non ®Õn trùc trµng
mËt chñ ®æ vµo t¸ trµng. 1. §¹i trµng gåm c¸c phÇn: manh trµng, ®¹i trang lªn,
2. Enzyme dÞch tôy gióp tiªu hãa c¶ 3 lo¹i thøc ¨n ®¹i trµng ngang, ®¹i trµng xuèng, ®¹i trµng xÝch ma,
trùc trµng, hËu m«n
a. Amylase tiªu hãa tinh bét thµnh maltose
2. Van håi manh trµng ë vÞ trÝ nèi manh trµng vµ håi
b. Trypsin chuyÓn polypeptide thµnh c¸c peptide trµng cã t¸c dông ng¨n ph©n ®i vµo ruét non
c. Lipase chuyÓn c¸c chÊt bÐo ®· nhò tư¬ng hãa 3. §¹i trang cã chøc n¨ng hÊp thu nưíc, kho¸ng
thµnh acid bÐo vµ glycerl chÊt, vitamin vµ lo¹i bá c¸c chÊt kh«ng tiªu hãa
3. Bicarbonat dÞch tôy trung hßa HCl tõ d¹ dµy xuèng ®ưîc
t¸ trµng. 4. HÖ vi khuÈn b×nh thưêng cña ruét cã kh¶ n¨ng s¶n
xuÊt c¸c vitamin, ®Æc biÖt lµ vitamin K, ng¨n ngõa
sù ph¸t triÓn cña yÐu tè g©y bÖnh, vµ c¸c lîi Ých
kh¸c.
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 434

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
434 The Digestive System www.foxitsoftware.com/shopping

5. Ph¶n x¹ ®ai tiÖn :khi nhu ®éng ruét tèng ph©n vµo 3. Trao ®æi chÊt bÐo - t¹o c¸c lipoproteinn nh»m vËn
trùc trµng lµm chóng c¨ng gi·n. Thô c¶m thÓ dÉn chuyÓn chÊt bÐo trong m¸u, tæng hîp cholesterol,
truyÒn kÝch thÝch vÒ tñy cïng vµ truyÒn tÝn hiÖu l¹i chuyÓn cholesterol dư thõa thµnh mËt, beta oxi hãa
lµm co c¬ tr¬n cña trùc trµng. C¬ th¾t hËu m«n c¸c acid bÐo thµnh c¸c nhãm acetyl 2 carbon ®Ó
trong gi·n cho phÐp ph©n ra ngoµi. C¬ th¾t hËu sinh n¨ng lưîng
m«n ngoµi b¶n chÊt lµ c¬ v©n cã sù ®iÒu khiÓn cã 4. Tæng hîp protein huyÕt tư¬ng: albumin cã vai trß
chñ ý duy tr× thÓ tÝch m¸u, c¸c yÕu tè ®«ng m¸u gióp ®«ng
Chøc n¨ng kh¸c cña gan m¸u; alpha vµ beta globulin lµ chÊt vËn chuyÓn c¸c
1. Trao ®æi carbohydrate: lưîng glucose dư thõa ph©n tö
®ưîc tr÷ dưíi d¹ng glycogen vµ l¹i chuyÓn thµnh 5. T¹o bilirubin- c¸c hång cÇu giµ bÞ thùc bµo, bilirubin
glucose khi h¹ ®ưêng m¸u, chuyÓn fructose vµ ®ưîc t¹o thµnh tõ nh©n heme vµ chuyÓn thµnh mËt
galactose thµnh glucose vµ th¶i ra ph©n
2. Trao ®æi c¸c acid amin: c¸c acid aminn kh«ng thiÕt 6. TÕ bµo Kuffer lµ nhiÖm vô thùc bµo hång cÇu giµ vµ
yÕu ®ưîc tæng hîp nhê ph¶n øng chuyÓn amin, c¸c vi khuÈn, ®Æc biÖt lµ vi khuÈn hÊp thu ë ®¹i trµng
acid amin dư thõa ®ưîc chuyÓn thµnh carbohydrate
7. Dù tr÷ vitamin B12,A,D,E,K , s¾t, ®ång
hoÆc chÊt bÐo b»ng ph¶n øng khö amin, c¸c nhãm
amin chuyÓn thµnh ure vµ ®µo th¶i ë thËn 8. Khö ®éc- c¸c enzym ë gan chuyÓn c¸c chÊt ®éc
thµnh c¸c chÊt Ýt ®éc h¬n, vÝ dô như rưîu , thuèc
vµ amoniac ®ưîc hÊp thu ë ®¹i trµng.

C©u hái «n tËp


1. KÓ tªn c¸c c¬ quan cña èng tiªu hãa, miªu t¶ vÞ trÝ. 9. Gi¶i thÝch c¬ chÕ gan, tói mËt vµ tôy hç trî qu¸
KÓ tªn c¸c c¬ quan cã chøc n¨ng hç trî tiªu hãa , tr×nh tiªu hãa
m« t¶ vÞ trÝ 10. Miªu t¶ cÊu tróc bªn trong cña 1nhung mao vµ
2. Gi¶i thÝch t¸c dông cña tiªu hãa c¬ häc, lÊy 2 vÝ dô. c¸ch hÊp thu c¸c chÊt.
Gi¶i thÝch t¸c dông cña tiªu hãa hãa häc, lÊy 2 vÝ 11. KÓ tªn c¸c phÇn cña ®¹i trµng, miªu t¶ chøc n¨ng
dô. van håi manh trang
12. Miªu t¶ chøc n¨ng ®¹i trµng vµ hÖ vi khuÈn trong
3. KÓ tªn c¸c s¶n phÈm cuèi cïng cña qu¸ tr×nh tiªu
lßng ®¹i trµng
hãa, gi¶i thÝch c¸ch hÊp thu c¸c chÊt ®ã
13. Trong ph¶n x¹ ®¹i tiÖn, gi¶i thÝch c¸ch kÝch thÝch,
4. Chøc n¨ng cña r¨ng vµ lưìi, amylase nưíc bät, phÇn cña hÖ thÇn kinh trung ư¬ng tham gia ph¶n
ngµ r¨ng, lysozyme vµ nưíc cña nưíc bät x¹ nµy, c¸c c¬ tham gia, chøc n¨ng c¬ th¾t hËu
5. Miªu t¶ chøc n¨ng hÇu, thùc qu¶n vµ c¬ th¾t t©m m«n trong vµ ngoµi, , sù ®iÒu khiÓn cã chñ ý
vÞ. 14. KÓ tªn c¸c vitamin vµ kho¸ng chÊt dù tr÷ ë gan
6. KÓ tªn vµ miªu t¶ 4 líp cña èng tiªu hãa vµ chÊt ë gan chuyÓn thµnh mËt. Tªn ®¹i thùc
bµo cña gan, chøc n¨ng.
7. KÓ 2 chøc n¨ng chung cña d¹ dµy vµ c¬ th¾t m«n
15. C¸ch gan ®iÒu hßa ®ưêng m¸u . Miªu t¶ chøc
vÞ. Gi¶i thÝch chøc n¨ng cña pepsin, HCl vµ chÊt
n¨ng cña ph¶n øng trao ®æi amin vµ khö amin
nhÇy
16. KÓ tªn protein huyÕt tư¬ng do gan s¶n xuÊt ,
8. Miªu t¶ chøc n¨ng chÝnh cña ruét non, kÓ tªn c¸c chøc n¨ng cña tõng lo¹i
phÇn cña ruét non. Miªu t¶ c¸c cÊu tróc lµm t¨ng
diÖn tÝch bÒ mÆt ë ruét non 1
3957_Ch16_408-435 06/10/14 10:59 AM Page 435

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
435
www.foxitsoftware.com/shopping
The Digestive System

Më réng
1. NhiÒu ngưêi bÞ trµo ngưîc d¹ dµy thùc qu¶n sö dông
thuèc øc chÕ b¬m proton lµm gi¶m acid d¹ dµy. V×
sao hä ph¶i ®Æc biÖt chó ý tíi viÖc ¨n uèng
2. §¹i trµng kh«ng cã nhung mao ë niªm m¹c. V× sao
nhung mao kh«ng cÇn thiÕt ë ®©y?
Chyme in
3. Thøc ¨n vÉn cßn ë d¹ dµy trong vµi giê. Thøc ¨n ë stomach
trong ruét non còng mÊt vµi giê. 2 c¬ quan nµy cã
h×nh d¹ng rÊt kh¸c nhau. T¹i sao l¹i cã thÓ gi÷ thøc ¨n
l©u như vËy? HiÖu qu¶ cña viÖc tiªu hãa vµ hÊp thu
4. Tiªu ch¶y kh«ng hÒ tèt nhưng nã cã t¸c dông cña
nã. Gi¶i thÝch t¸c dông cña nã còng như t¸c h¹i 1
A
5. V× sao tñy sèng møc T10 lai tham gia phËn ®¹i tiÖn
6. Nh×n vµo h×nh bªn vÒ hormone cña t¸ trµng. Thøc
3 B
¨n tõ d¹ dµy vµo t¸ trµng (mòi tªn tr¾ng) kÝch thÝch sù 4
2
tiÕt 2 hormone vµo mao m¹ch cña t¸ trµng( mòi tªn
x¸m). C¸c c¬ quan ®Ých lµ mòi tªn cam ®i tõ t¸ trµng.
KÓ tªn c¸c hormone theo tªn ch÷ c¸i vµ c¬ quan ®Ých
cña nã.
Capillaries of
the duodenum

QUESTION FIGURE 16–A: Hormones of the duodenum


3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 436

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

Thân nhi t và
Chuy n hóa
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 437

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M C TIÊU H C SINH
Xác đ nh ph m vi nhi t đ cơ th ngư i bình thư ng.
CHƯƠNG M C
Thân nhi t
Gi i thích cách hô h p t bào t o ra nhi t và các y u t nh hư ng đ n sinh
Sinh nhi t
nhi t.
Th i nhi t
Mô t các con đư ng m t nhi t qua da và đư ng hô h tr
Th i nhi t qua da
Gi i thích t i sao vùng dư i đ i đư c g i là “nhi t k ” c a cơ th .
Th i nhi t qua hô h p t bào
Mô t các cơ ch đ tăng th i nhi t.
Th i nhi t qua h ni u và tiêu
Mô t cơ ch duy trì nhi t.
hóa
Gi i thích nguyên nhân gây s t và các ưu đi m và như c đi m c a s t.
Đi u nhi t cơ th
Đ nh nghĩa chuy n hóa, đ ng hóa và d hóa.
Cơ ch làm tăng th i nhi t
Mô t nh ng gì x y ra v i m t phân t glucose trong ba giai đo n c a hô h p
Cơ ch duy trì nhi t
t bào.
S t
Nêu rõ nh ng gì x y ra v i t ng s n ph m hô h p t bào.
Chuy n hóa
Gi i thích cách các axit amin và ch t béo có th đư c s d ng đ sinh năng
Hô h p t bào
lư ng.
Đư ng phân
Mô t vi c s d ng glucose, axit amin và ch t béo đ t ng h p năng lư ng.
Chu trình Krebs
Gi i thích ý nghĩa m c chuy n hóa và kilocalories.
Chu i truy n cytochroms
Mô t các y u t nh hư ng đ n m c chuy n hóa c a m t ngư i.
Ngu n năng lư ng t proteins
và ch t béo
Năng lư ng có s n t ngu n
t ng h p th c ăn
Glucose
Amino acids
Acids béo và Glycerol
THU T NG M I THU T NG LIÊN Vitamins và ch t khoáng
Anabolism (an-NAB-uh-lizm) QUAN Đ N LÂM SÀNG M c chuy n hóa
Catabolism (kuh-TAB-uh-lizm) Lão hóa và chuy n hóa
Antipyretic (AN-tigh-pye-RET-ik)
Coenzyme (koh-EN-zime) Basal metabolic rate (BAY-zuhl
Conduction (kon-DUK-shun) met-ah-BAHL-ik RAYT)
Convection (kon-VEK-shun) Frostbite (FRAWST-bite)
Cytochromes (SIGH-toh-krohms) Heat exhaustion (HEET ig-ZAWS-
Endogenous pyrogen (en-DOJ-en- chun)
Khung 17–1 B nh liên
us PYE-roh-jen) Heat stroke (HEET STROHK) quan đ n nhi t
Fever (FEE-ver) Hypothermia (HIGH-poh-THER-
mee-ah) Khung 17–2
Glycolysis (gly-KAHL-ah-sis)
B nh liên quan đ n
Kilocalorie (KILL-oh-KAL-oh-ree) l nh
Krebs cycle (KREBS SIGH-kuhl)
Khung 17–
Pyrogen (PYE-roh-jen) 3 Ketosis
Radiation (RAY-dee-AY-shun)
Khung 17–4 T
Vitamins (VY-tah-mins)
l trao đ i ch t
Khung 17–5
Gi m cân
BOX 17–6
Leptin và ch s kh i
cơ th

437
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 438

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
438 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

T
trong su t th i gian s ng, các t bào c a chúng th o lu n v cơ ch feedback liên quan đ n vùng
taphá v các phân t th c ăn đ có đư c ATP dư i đ i và tuy n yên trư c và Chương 1 cho
(adenosine triphosphate). Hi n nhiên, chúng ta không minh h a.) Khi t c đ trao đ i ch t gi m, tuy n
nh n th c đư c quá trình hô h p t bào x y ra, nhưng giáp đư c kích thích ti t ra nhi u thyroxine hơn.
chúng ta có th c m nh n đư c m t trong nh ng s n Vì thyroxine làm tăng t l hô h p t bào và làm
ph m c a chúng- năng lư ng d ng nhi t. Cơ th con tăng t l trao đ i ch t, cơ ch feedback âm c
ngư i r t m, và nhi t đ đư c đi u ch nh chính xác. ch ti t nhi u hơn cho đ n khi m c chuy n hóa
M c dù chúng ta không th đ ng chân tr n trên băng gi m tr l i. Vì v y, thyroxine đư c ti t ra b t c
Nam C c trong nhi u tháng vào mùa đông, như loài chi,
khi nào có nhu c u hô h p t bào tăng lên và có
cánh c t, nhưng chúng ta có th thích nghi và t n t i
th đư c xem như là ch t đi u ch nh quan tr ng
trong m t ph m vi r ng nhi t đ môi trư ng.
Chương này s th o lu n v s đi u ch nh nhi t đ cơ
nh t trong s n xu t năng lư ng hàng ngày.
th và quá trình trao đ i ch t- t t c các ph n ng x y 2.Trong tình tr ng stress, epinephrine và
ra trong cơ th . Chúng bao g m các ph n ng t o ra norepinephrine đư c ti t ra b i t y thư ng th n,
năng lư ng t hô h p t bào và các ph n ng đòi h i và h th ng th n kinh giao c m ho t đ ng tích
năng lư ng như t ng h p protein ho c t ng h p DNA c c hơn. Epinephrine làm tăng t c đ hô h p t
cho s phân bào. V y nên, nhi t đ cơ th và s trao bào, đ c bi t là trong các cơ quan như tim, cơ
đ i ch t là hai quá trình không th tách r i. xương và gan. Kích thích giao c m cũng làm tăng
ho t đ ng c a các cơ quan này. Vi c tăng s n
THÂN NHI T lư ng ATP đ đáp ng nhu c u c a tình tr ng
stress đ ng nghĩa s có nhi u nhi t đư c sinh ra
hơn.
Ph m vi bình thư ng c a nhi t đ cơ th con ngư i
3.Bình thư ng (s n xu t ATP) là ngu n nhi t đáng
là 96,5° đ n 99,5°F (36° đ n 38°C), v i nhi t đ
k khi cơ th ngh ngơi. Các cơ, ví d , thư ng
mi ng trung bình là 98,6°F (37°C). (M t nghiên c u
trong tr ng thái co nh g i trương l c cơ. Vì ngay
năm 1992 cho th y nhi t đ mi ng trung bình th p
c s co nh cũng c n ATP, nên cũng t o ra nhi t.
hơn m t chút: 98,2° ho c 36,8°. Nhưng m i ngư i
Đi u này chi m kho ng 25% t ng nhi t đ cơ th
v n thích nhi t đ trung bình “truy n th ng” hơn.)
lúc ngh ngơi và nhi u hơn n a trong quá trình
Trong vòng 24 gi , nhi t đ c a t ng cá th dao
t p luy n, khi có thêm ATP
đ ng t 1° đ n 2°, v i nhi t đ th p nh t x y ra
Gan là m t cơ quan liên t c ho t đ ng, t o ra ATP
trong khi ng .
đ cung c p năng lư ng cho các ho t đ ng
Tuy nhiên, cu i các ph tu i, đi u ch nh nhi t đ
ch c năng c a nó. K t qu là, gan t o ra t i
có th không chính xác như tr l n hơn ho c
20% t ng nhi t đ cơ th khi ngh ngơi. Nhi t đư c
ngư i l n tu i. Tr sơ sinh có di n tích b m t hơn
t o ra b i s ho t đ ng c a các cơ quan đư c
(da) tương đ i so v i th tích và có kh năng m t
phân tán kh p cơ th b ng máu. Khi dòng máu
nhi t nhanh hơn. ngư i cao tu i, các cơ ch duy
có nhi t đ th p hơn ch y qua các cơ quan như
trì nhi t đ cơ th có th không ho t đ ng hi u qu
cơ và gan, nhi t mà các cơ quan này t o ra s
như trư c đây, và nh ng thay đ i v nhi t đ môi
đư c chuy n vào máu, làm m nó. Máu m lưu
trư ng có th không đư c đ n bù m t cách nhanh
thông đ n các vùng khác c a cơ th , phân ph i
chóng ho c hi u qu . Đi u này đ c bi t quan tr ng
đ u lư ng nhi t này.
c n nh khi chăm sóc cho nh ng b nh nhân còn
4. Lư ng th c ăn cũng làm tăng s n xu t nhi t vì
r t tr ho c r t già.
ho t đ ng trao đ i ch t c a đư ng tiêu hóa đư c
S N XU T NHI T
tăng lên. Nhi t đư c t o ra khi các cơ quan tiêu
S hô h p t bào, quá trình gi i phóng năng lư ng
hóa s n sinh ATP cho nhu đ ng ru t và t ng h p
t th c ăn đ t o ra ATP, cũng t o ra nhi t là m t
các enzym tiêu hóa.
trong nh ng s n ph m năng lư ng c a nó. M c
5. Thay đ i trong nhi t đ cơ th cũng có nh
dù hô h p t bào di n ra liên t c, nhi u y u t nh
hư ng đ n t l trao đ i ch t và sinh nhi t. Đi u
hư ng đ n t c đ c a quá trình này:
này tr nên quan tr ng v m t lâm sàng khi m t
1. The thyroxine hormone (T3), đư c s n xu t b i
ngư i b s t, nhi t đ cơ th cao b t thư ng. Nhi t
tuy n giáp, làm tăng t l hô h p t bào và s n xu t
đ cao làm tăng t l trao đ i ch t, làm tăng sinh
nhi t trong t t c các mô cơ th . Vi c ti t thyroxine
nhi t và nâng nhi t đ cơ th lên cao hơn n a.
đư c đi u ch nh b i t c đ s n xu t năng lư ng
c a cơ th , t l trao đ i ch t. (Xem Chương 10 đ
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 439

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t439
www.foxitsoftware.com/shopping

Vì v y, s t cao có th gây ra m t vòng lu n qu n M t nhi t do đ i lưu cũng cho chúng ta “y u t


c a s tăng sinh nhi t. S t s đư c th o lu n trong làm l nh do gió” mà chúng ta nghe đư c trong mùa
chương này. đông. M t ngày l nh do gió s l nh hơn m t ngày
Các y u t nh hư ng đ n sinh nhi t đư c tóm t t l nh do nhi t đ không khí th p, b i vì gió th i không
trong B ng 17–1. khí m hơn xung quanh cơ th đi, thay th nó b ng
không khí l nh hơn.
TH I NHI T Chương 5, nhi t đ c a da và th i nhi t ti p theo
đư c xác đ nh b i dòng máu ch y qua da. Các ti u
Các con đư ng th i nhi t t cơ th là da, đư ng hô
đ ng m ch trong l p h bì có th co l i ho c giãn n
h p, và, m t m c đ th p hơn, các vùng ti t ni u
đ gi m ho c tăng lưu lư ng máu. Trong môi trư ng
và tiêu hóa.
l nh, co m ch s làm gi m lưu lư ng máu qua l p
Th i nhi t qua da h bì và do đó làm gi m t n th t nhi t. Trong m t môi
B i vì da bao ph cơ th , h u h t nhi t đ cơ th trư ng m áp, giãn m ch trong l p h bì làm tăng
thóat qua da đ n môi trư ng. Khi nhi t đ môi trư ng lưu lư ng máu đ n b m t cơ th và m t nhi t cho
th p hơn nhi t đ cơ th , m t nhi t là không th tránh môi trư ng.
kh i. Lư ng nhi t b m t đư c xác đ nh b i lưu lư ng Cơ ch khác do nhi t b m t t da qua hi n tư ng
máu qua da và do ho t đ ng c a các tuy n m hôi. đ m hôi. Các tuy n m hôi ti t m hôi (nư c) lên b
Lưu lư ng máu qua da nh hư ng đ n lư ng nhi t m t da, và lư ng nhi t dư th a làm b c hơi m hôi.
b m t do các quá trình b c x , d n truy n và đ i lưu. Tư ng tư ng hi n tư ng nư c ch y trên ch o chiên
B c x có nghĩa là nhi t t cơ th đư c chuy n đ n nóng; ch o đư c làm l nh nhanh chóng do nhi t c a
các v t th l nh không ti p xúc v i da, gi ng như b nó làm b c hơi nư c. M c dù đ m hôi không ph i
t n nhi t làm m n i dung c a căn phòng (b c x b t là khá n tư ng (không th nhìn th y s hình thành
đ u tr nên kém hi u qu hơn khi nhi t đ môi trư ng hơi nư c), nguyên t c ch là như nhau.
tăng lên trên 88°F). Truy n nhi t là s m t nhi t qua Đ m hôi đ t hi u qu nh t khi đ m c a không khí
không khí l nh ho c v t th , ch ng h n như qu n áo, xung quanh th tr Đ m là ph n trăm lư ng hơi
ti p xúc v i da. Đ i lưu có nghĩa là dòng không khí di nư c t i đa mà không khí có th ch a. Đ m 90%
chuy n không khí m hơn ra kh i b m t da và t o có nghĩa là không khí đã đư c bão hòa 90% v i hơi
đi u ki n cho s m t nhi t; đây là lý do t i sao qu t nư c và có th gi đư c ít hơn. Trong tình hu ng
máy làm cho chúng ta c m th ymát hơn khi tr i nóng như v y, m hôi không d bay hơi, nhưng thay vào
đó v n còn trên da ngay c khi m hôi nhi u hơn

B ng 17–1 | CÁC Y U T NH HƯ NG Đ N SINH NHI T


Y UT NH HƯ NG

Thyroxine Y u t đi u ch nh chuy n hóa hàng ngày quan tr ng nh t; tăng


chuy n hóa th c ăn đ t o ATP, do đó làm tăng sinh nhi t

Epinephrine và kích thích giao Vai trò quan tr ng trong tình tr ng stress; tăng chuy n hóa nhi u
c m cơ quan; tăng s n sinh ATP và t o nhi t
H cơ Trương l c cơ bình thư ng c n ATP; t o 25% lư ng nhi t khi cơ th
ngh ngơi
Gan Luôn chuy n hóa ch đ ng; t o ra 20% lư ng nhi t khi cơ th
ngh ngơi
Th c ăn Tăng ho t đ ng c a đư ng tiêu hóa; tăng sinh nhi t và t o ATP
Tăng thân nhi t Tăng t l trao đ i ch t, sinh nhi t, t c đ trao đ i ch t; có th tr
nên b t l i khi s t cao
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 440

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
440 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

đư c ti t ra. N u đ m không khí là 40%, không nư c. B ng cách này, con v t có th th i m t


khí có th gi l i m t lư ng l n hơi nư c, và m lư ng nhi t l n.
hôi b c hơi nhanh chóng qua b m t da, giúp th i M t nhi t thông qua các đư ng ti t ni u
nhi t kh i cơ th . Trong không khí hoàn toàn khô, và tiêu hóa
m t ngư i duy trì đư c s th y hóa t t có th ch u Khi bài ti t, nư c ti u và phân m c nhi t đ
đư c nhi t đ 200°F trong g n 1 gi . cơ th , và s đào th i chúng d n đ n m t lư ng
M c dù đ m hôi là m t cơ ch r t hi u qu r t nh c a s m t nhi t.
c a s th i nhi t, nhưng b t l i ch nó đòi h i s Các con đư ng th i nhi t đư c tóm t t trong
m t nư c đ th i nhi t. M t nư c trong khi đ B ng 17–2.
m hôi có th nhanh chóng d n đ n tình tr ng m t
nư c và nư c b m t ph i đư c thay b ng cách ĐI U HÒA NHI T Đ CƠ TH
u ng nư c (xem Khung 17–1: R i lo n liên quan Vùng dư i đ i ch u trách nhi m đi u ch nh nhi t
đ n nhi t). đ cơ th và đư c coi là “trung tâm đi u nhi t”
M t lư ng nh nhi t cũng b m t trong “m t c a cơ th . Là trung tâm đi u nhi t, vùng dư i
nư c không th c m nh n đư c”. B i vì da không đ i duy trì “thi t l p” nhi t đ cơ th b ng cách
gi ng như túi nh a, nhưng khá th m nư c, m t cân b ng gi a sinh nhi t và th i nhi t đ gi cho
lư ng nh nư c khu ch tán qua da và b b c hơi cơ th đã đư c thi t l tr
b i nhi t đ cơ th . Tuy nhiên, so v i đ m hôi, Đ làm đi u này, vùng dư i đ i ph i nh n đư c
m t nư c không th đư c xem như là cơ ch th i thông tin v nhi t đ trong cơ th và v nhi t đ
nhi t kém. môi trư ng. Các t bào th n kinh chuyên bi t c a
vùng dư i đ i phát hi n nh ng thay đ i v nhi t
M t nhi t qua đư ng hô h p đ c a máu ch y qua não. Các th th nhi t đ
Nhi t b m t qua đư ng hô h p vì nhi t đ c a trong da cung c p thông tin v nh ng thay đ i
niêm m c hô h p làm bay hơi m t s nư c qua nhi t đ bên ngoài mà cơ th ti p xúc. Vùng dư i
b m t bi u mô s ng. Hơi nư c hình thành đư c đ i sau đó tích h p thông tin giác quan này và
th ra, và m t lư ng nh nhi t b m t. thúc đ y các ph n ng c n thi t đ duy trì nhi t
Đ ng v t ví d như chó mà không có nhi u tuy n đ cơ th trong ph m vi bình thư ng.
m hôi thư ng th h n h n trong th i ti t m. Th
h n h n là s chuy n đ ng nhanh chóng c a không
khí vào và ra kh i các đư ng hô h p trên, nơi các
b m t m làm b c hơi m t lư ng l n
Khung 17–1 | B NH V NHI T
Ki t s c vì nhi t là do đ m hôi quá nhi u kèm vi c đ m hôi di n ra liên t c. Khi s thoát d ch
theo m t nư c và mu i, đ c bi t là NaCl. B nh tăng, đ m hôi d ng l i đ b o t n lư ng d ch
nhân c m th y r t y u, và da thư ng mát và m. cơ th , và thân nhi t tăng lên nhanh chóng (trên
Nhi t đ cơ th bình thư ng ho c th p hơn bình 105°F, có th lên t i 110°F).
thư ng, m ch thư ng nhanh và y u, huy t áp có Các tri u ch ng đi n hình c a đ t qu do nhi t là
th th p do thoát d ch. Các tri u ch ng khác có nóng, da khô. B nh nhân thư ng m t ý th c, th
th bao g m chóng m t, ói m a và chu t rút. Đi u hi n nh ng t n thương đ n não do tăng thân nhi t.
tr bao g m đ n vi c ngh ngơi và dung n p nư c Đi u tr nên là vi c nh p vi n đ ki m soát lư ng
mu i ho c nư c hoa qu (v i s lư ng nh trong d ch và gi m nhi t đ dư i s giám sát y t . Sơ
kho ng th i gian thư ng xuyên). c u ban đ u là s d ng nư c mát (không
Đ t qu do nhi t là m t tình tr ng đe d a tính ph i nư c đá) cho da càng nhi u càng t t. D ch
m ng có th nh hư ng đ n ngư i già ho c ngư i không nên đư c truy n cho ngư i b t t nh vì có th
b b nh kinh niên vào nh ng ngày nóng m, ho c b hút l i vào đư ng hô h tr
nh ng ngư i kh e t p th d c quá s c trong
th i ti t như v y. Đ m cao làm vi c đ m hôi
tr thành m t cơ ch th i nhi t không hi u qu ,
nhưng nhi t đ cao,
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 441

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t441
www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 17–2 | CON ĐƯ NG TH I NHI T


CON ĐƯ NG CƠ CH

Da (đư ng ch y u) B c x và truy n nhi t—nhi t thoát kh i cơ th qua dòng


khí ho c v t th có nhi t đ th p hơn.
S đ i lưu—dòng khí bên ngoài s đưa khí nóng ra kh i cơ th .
Đ m hôi—tăng thân nhi t làm b c hơi m hôi trên b m t da.

Đư ng hô h p (đư ng th y u ) Thoát hơi nư c—nhi t đ cơ th gây hi n tư ng b c hơi


nư c, và nhi t theo nư c thoát ra ngoài.
Đư ng ni u (đư ng ph ) Ti u ti n—nư c ti u nhi t đ cơ th khi đư c đưa ra ngoài.
Đư ng tiêu hóa (đư ng ph ) Đ i ti n—phân nhi t đ cơ th đư c th i ra ngoài

Cơ ch tăng th i nhi t Run có th làm tăng sinh nhi t nhi u g p năm


Trong môi trư ng có nhi t đ cao hơn ho c khi l n so v i bình thư ng.
t p luy n, nhi t đ cơ th có xu hư ng tăng lên, M i ngư i cũng có nh ng hành vi đáp ng v i
và tăng th i nhi t là c n thi t. Đi u này đư c th c l nh. Ch ng h n như m c áo len ho c đi vào
hi n b ng cách giãn m ch l p h bì và tăng ti t trong nhà ph n ánh nh n th c c a chúng ta v
m hôi. Giãn m ch s làm máu m đ n g n hơn s khó ch u khi b l nh. Đ i v i con ngư i (chúng
v i b m t cơ th , và thoát ra môi trư ng. Tuy ta không có lông dày như m t s đ ng v t có vú
nhiên, n u nhi t đ môi trư ng g n b ng ho c khác), nh ng ho t đ ng có ý th c này r t quan
cao hơn nhi t đ cơ th , cơ ch này s không tr ng đ ngăn ng a s th i nhi t quá m c khi tr i
hi u qu . Cơ ch th hai là tăng ti t m hôi, trong r t l nh (xem Khung 17–2: R i lo n liên quan đ n
đó lư ng nhi t dư th a làm b c hơi nư c trên l nh).
b m t da. Như đã đ c p trư c đó, đ m hôi S T
tr nên không hi u qu khi đ m không khí cao. S t là nhi t đ cơ th cao b t thư ng và có th
Vào nh ng ngày nóng, sinh nhi t cũng có th đi kèm v i các b nh truy n nhi m, ch n thương v t
b gi m do gi m trương l c cơ. Đây là lý do t i sao lý di n r ng, ung thư ho c t n thương th n kinh
chúng ta có c m giác r t ch m ch p trong nh ng trung ương. Các ch t gây s t đư c g i là
ngày nóng; cơ c a chúng ta s co nh hơn bình pyrogen. Pyrogens bao g m vi khu n, protein ngo i
thư ng và ch m hơn đ đáp ng v i tình tr ng lai và ch t hóa h c đư c gi i phóng trong quá
này. trình viêm. Các ch t hóa h c gây viêm đư c g i
Cơ ch duy trì nhi t là pyrogens n i sinh. Ngư i ta tin r ng pyrogens
Trong môi trư ng có nhi t đ th p, th i nhi t là nh hư ng v m t hóa h c đ n vùng dư i đ i và
không th tránh kh i nhưng có th s gi m “nâng cao thi t l p” c a trung tâm đi u nhi t dư i
xu ng m t m c đ nào đó. S co m ch trong l p đ i. Vùng dư i đ i s kích thích ph n ng c a cơ
h bì đưa máu t b m t cơ th v n i t i cơ th th đ tăng nhi t đ cơ th lên trên m c thi t l p
nh th nhi t đ cơ th đư c duy trì. Đ m hôi này.
gi m và s ng ng hoàn toàn n u nhi t đ c a M t ví d c th là m t đ a tr b viêm h ng do
vùng dư i đ i gi m xu ng dư i kho ng 98,6°F. liên c u khu n. Các pyrogens vi khu n và n i sinh
(Ghi nh nhi t đ bên trong c a não cao hơn thi t l p lên trung tâm đi u nhi t dư i đ i lên t i
nhi t đ mi ng và ít b thay đ i b i nhi t đ môi 102°F. Lúc đ u, cơ th “l nh hơn” so v i thi t l p
trư ng.) c a vùng dư i đ i, sau đó cơ ch sinh nhi t và
N u nh ng cơ ch này không đ đ ngăn ch n duy trì nhi t đư c kích ho t. Tr c m th y l nh và
nhi t đ cơ th gi m xu ng, nhi t có th đư c b t đ u rùng mình ( n l nh). Cu i cùng, đ nhi t
sinh ra b ng cách tăng trương l c cơ. Khi nhi t đư c t o ra đ tăng thân nhi t đ n m c thi t l p
đ bên trong (gan) đ t đ n 97°F, tăng trương l c c a vùng dư i đ i là 102°F. T i th i đi m này,
cơ l n lúc này tr nên đáng chú ý như run r y. đ a tr s c m th y không quá m cũng không
quá l nh vì nhi t đ cơ th bây gi là nh ng gì
vùng dư i đ i mu n.
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 442

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
442 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

Khung 17–2 | R I LO N LIÊN QUAN Đ N L NH


B ng l nh là s đóng băng c a m t ph n c a cơ th . Vào giai đo n này, con ngư i thư ng không
Ngón tay, ngón chân, mũi và tai thư ng b nh hư ng nh n ra m c đ nghiêm tr ng tình tr ng c a h , và
b i vi c ti p xúc lâu v i nhi t l nh vì các khu v c này n u ngoài tr i (khi trư t băng ho c trư t tuy t) có
có th tích nh tương ng v i b m t c a chúng. th không tìm ki m m t môi trư ng m hơn. H
Lúc đ u da b ng a, sau đó tr nên tê c ng. thân nhi t c ti p di n, nh p th và nh p tim ch m,
N u d ch cơ th đóng băng, tinh th băng có th phá và hôn mê và t vong có th x y ra sau đó.
h y các mao m ch và các mô (vì nư c giãn n Nh ng trư ng h p có nguy cơ b h thân nhi t
khi đóng băng), và hình thành m n nư c. Trong cao hơn bao g m ngư i cao tu i, cơ ch đi u hòa
trư ng h p nghiêm tr ng có th gây ho i t ; đó là, thân nhi t không còn hi u qu n a, và nh ng ngư i
mô ch t vì thi u oxy. không có c m giác l nh trong cơ th . Đ i v i c hai
Đi u tr b ng l nh bao g m tái t o vùng b nhóm này, sinh nhi t có th gi m vì ít ho t đ ng cơ
nh hư ng. N u t n thương da là rõ ràng, nó s b tr
đư c đi u tr như th nó là m t ch n thương do b ng. Có th gây gi m thân nhi t trong m t s lo i ph u
H thân nhi t là nhi t đ cơ th th p b t thu t tim m ch ho c th n kinh. Vi c h thân nhi t
thư ng (dư i 95°F) thư ng là h u qu c a vi c ti p đư c đi u khi n m t cách th n tr ng làm gi m t
xúc lâu v i th i ti t l nh. M c dù ngư i b nh hư ng l trao đ i ch t và nhu c u v oxy, do v y có th
ch c ch n c m th y l nh đ u tiên, c m giác này có ph u thu t kéo dài mà không gây ho i t mô di n
th vư t qua và đư c thay th b ng s lú l n, nói r ng b nh nhân.
ch m, xây x m và thi u s ph i h p trong ho t đ ng.

Khi nh hư ng c a pyrogens gi m đi, thi t l p b sai h ng b i nhi t đ cao như v y. Các enzymes
c a vùng dư i đ i cũng gi m, g n như bình thư ng tr tr nên bi n tính, nghĩa là, m t c u trúc và không xúc
l i, 99°F. Lúc này đ a tr s c m th y m hơn, và cơ tác các ph n ng c n thi t trong các t bào (xem
ch th i nhi t s đư c kích ho t. S giãn n trong da hình 2–9 trong Chương 2). K t qu là, các t bào b t
và đ m hôi s x y ra cho đ n khi nhi t đ cơ th đ u ch t. Đi u này là nghiêm tr ng nh t não vì
gi m xu ng thi t l p vùng dư i đ i m i. Đi u này đôi các t bào th n kinh không th đư c thay th , ho c
khi đư c g i là “kh ng ho ng”, nhưng th c s cu c ch c ch n không th thay th m t cách nhanh chóng.
kh ng ho ng đã trôi qua, vì m hôi cho th y nhi t Ch t t bào là nguyên nhân gây t n thương não sau
đ cơ th đang tr l i bình thư ng. Trình t thay đ i
m t cơn s t cao kéo dài. nh hư ng c a nh ng thay
nhi t đ trong cơn s t đư c th hi n trong hình 17–
đ i v nhi t đ cơ th lên vùng dư i đ i đư c th
1.
B n có th t h i li u s t có ph c v m c đích
hi n trong hình 17–2.
h u ích hay không. Đ i v i nh ng cơn s t tnh là M t lo i thu c như aspirin đư c g i là thu c h s t vì
k t qu c a nhi m trùng, câu tr l i là có. Các b ch nó làm gi m s t, có th do nh hư ng đ n nhi t đ
c u tăng cư ng ho t đ ng c a chúng nhi t đ cao th tr Đ giúp gi m s t cao, cơ th có th đư c làm
v a ph i, và s trao đ i ch t c a m t s m m b nh l nh b ng cách th m nư c b ng nư c mát. Nhi t
b c ch . Do đó, s t có th có l i vì nó có th rút đ cơ th tăng cao s khi n nư c bên ngoài b c hơi,
ng n th i gian nhi m trùng b ng cách đ y nhanh s do đó làm gi m nhi t đ . S t r t cao c n đư c chăm
phá h y m m b nh. sóc y t .
Tuy nhiên, s t cao có th gây h u qu nghiêm
tr ng. S t làm tăng t l trao đ i ch t, làm tăng s n
TRAO Đ I CH T
xu t nhi t, do đó làm tăng nhi t đ cơ th nhi u
hơn. Đây là m t cơ ch feedback dương tính s
ti p t c cho đ n khi m t tác đ ng t bên ngoài (như Thu t ng trao đ i ch t bao g m t t c các ph n
aspirin ho c m m b nh b gi t) ho t đ ng như m t ng x y ra trong cơ th . T t c nh ng gì xày ra trong
cái phanh (xem hình 1–3 trong Chương 1). Khi nhi t chúng ta là m t ph n c a s trao đ i ch t. Các ph n
đ cơ th tăng lên trên 106°F, vùng dư i đ i b t đ u ng trao đ i ch t có th đư c chia thành hai lo i
m t kh năng đi u ch nh nhi t đ . Các protein c a t chính: đ ng hóa và d hóa.
bào, đ c bi t là các enzym, cũng Đ ng hóa có nghĩa là ph n ng t ng h p ho c “hình
thành”, s liên k t các phân t nh đ t o thành phân
t l n hơn
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 443

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t443
www.foxitsoftware.com/shopping

Nhi t đ
Trung tâm
th c c a cơ
đi u nhi t
th
dư i đ i
105˚
Pyrogen tác đ ng lên vùng dư i đ i
104˚ Co m ch, run
nh hư ng c a gi m pyrogens
103˚

102˚
Đ m hôi, giãn m ch
101˚
Nhi t đ cơ th

100˚

99˚

98˚

2 hr 4 hr 6 hr 8 hr 10 hr 12 hr 14 hr 16 hr 18 hr 20 hr 22 hr 24 hr
Th i gian

Hình 17–1 S thay đ i nhi t đ cơ th trong m t cơn s t. Thay đ i nhi t đ cơ th (đư ng màu
tím) di n ra sau so v i nh ng thay đ i trong trung tâm đi u nhi t vùng dư i đ i (dòng màu xanh)
nhưng đáp ng cùng lúc khi đo n cu i.

CÂU H I:Trong chu k s t, t i sao l i có hi n tư ng đ m hôi và giãn m ch?

S t ng h p hemoglobin b i các t bào t y xương c u trúc c a m t enzyme và cơ ch t s xác đ nh ch c năng


đ , t ng h p khung xương b i các t bào t o xương, c a enzyme. Cơ th có hàng ngàn enzym, và m i lo i là
t ng h p glycogen c a t bào gan, và t ng h p ch t đ c hi u, nghĩa là, nó s xúc tác cho ch m t lo i ph n ng.
béo đư c lưu tr trong mô m là t t c các ví d v Khi b n đ c các nh ng v n đ ti p theo, hãy ghi nh vai trò
s trao đ i ch t. Nh ng ph n ng như v y đòi h i thi t y u này c a các enzym.
năng lư ng, thư ng d ng ATP
D hóa có nghĩa là phân h y, phá v liên k t c a HÔ H P T BÀO
các phân t l n đ hình thành các phân t nh Ph n ng tóm t t v hô h p t bào đã quá quen thu c v i
hơn. Hô h p t bào là m t lo t các ph n ng d b n,
hóa phân h y các phân t th c ăn thành carbon
dioxide và nư c. Trong quá trình d hóa, năng lư ng C6H12O6 + O2 CO2 + H2O + ATP + Nhi t
thư ng đư c t o ra và đư c s d ng đ t ng h p (glucose)
ATP (năng lư ng nhi t t o thành đã đư c th o lu n
trong ph n trư c). ATP đư c hình thành trong quá
trình d hóa sau đó đư c s d ng cho các ph n ng
đ ng hóa đòi h i năng lư ng như quá trình sao m c đích là đ s n xu t ATP Glucose ch a năng
chép DNA di n ra trư c s phân bào. lư ng ti m năng, và khi nó đư c phân h y thành
H u h t các ph n ng đ ng hóa và d hóa c a đ u CO2 và H2O, năng lư ng này đư c gi i phóng dư i d ng
đư c xúc tác b i các enzym. Enzyme là các protein ATP và nhi t. Ôxy đư c thu n p t hơi th , và CO2
cho phép ph n ng x y ra nhanh chóng nhi t t o thành đư c lưu thông đ n ph i đ th ra. Nư c đư c
đ cơ th . Hãy nh l i Chương 2 v thuy t ho t hình thành đư c g i là nư c t quá trình trao đ i và
hóa vùng, nó cho r ng
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 444

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
444 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

Nhi t đ cơ th S đi u nhi t c a vùng


dư i đ i

Trên gi i h n s ng? 114˚


112˚
44˚ Đi u nhi t b nh hư ng
110˚ nghiêm tr ng
Đ t qu do nhi t ho c s t 108˚ 42˚
cao 106˚
104˚ 40˚
102˚
Luy n t p g ng s c ho c s t 38˚ Đi u nhi t hi u qu
100˚
37˚
Kho ng bình thư ng 98˚
36˚
96˚
94˚ 34˚
92˚
90˚ 32˚ Đi u nhi t b nh hư ng
H thân nhi t 88˚
(th i ti t l nh 30˚
ho c ngâm mình 86˚
trong nư c l nh) 84˚ 28˚
82˚
80˚ 26˚ M t đi u nhi t
78˚
76˚ 24˚
74˚
72˚
70˚
68˚
Dư i gi i h n s ng? 66˚

˚F ˚C

Hình 17–2 nh hư ng c a s thay đ i nhi t đ cơ th đ n kh năng đi u nhi t đ c a vùng dư i


đ i. Nhi t đ cơ th đư c th hi n b ng đ Fahrenheit và đ Celsius.

CÂU H I: Đ ra kho ng nhi t đ mà m t ngư i trung bình có th s ng đư c.

giúp đáp ng nhu c u nư c hàng ngày c a chúng ta. cho các ph n ng đòi h i năng lư ng (xem Hình
Năng lư ng dư i d ng nhi t cho chúng ta nhi t đ cơ 2– 11 trong Chương 2).
th , và ATP đư c hình thành đư c s d ng cho các S phân h y glucose đư c tóm t t đây không h
ph n ng đòi h i năng lư ng. T ng h p ATP có nghĩa đơn gi n như th , tuy nhiên, mà liên quan đ n m t
là năng lư ng đư c s d ng đ liên k t m t phân t lo t các ph n ng ph c t tr Glucose đư c tách r i
phosphat t do v i ADP (adenosine diphosphate). thành t ng m nh, v i vi c lo i b các hydro và s
ADP và phosphat t do có m t trong các t bào sau phân tách cacbon-cacbon
khi ATP b phá v
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 445

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t445
www.foxitsoftware.com/shopping

m ch. Đi u này gi i phóng năng lư ng c a đư c lo i b như CO2, và nhi u c p hydrogens


glucose d n d n đ m t ph n đáng k (kho ng 40%) đư c ch n b i NAD và FAD (m t phân t mang
có s n đ t ng h p ATP khác có ch a vitamin riboflavin). NADH2 và FADH2
S hô h p t bào c a glucose bao g m ba giai đo n s mang hydrogens c a chúng đ n h th ng v n
chính: đư ng phân, chu trình Krebs, và h th ng chuy n cytochrome.
v n chuy n cytochrome (ho c electron). M c dù Trong chu trình Krebs, m t lư ng năng lư ng
chi ti t c a t ng giai đo n n m ngoài ph m vi c a nh đư c gi i phóng, đ đ t ng h p m t phân t
cu n sách này, chúng tôi s tóm t t các khía ATP (hai phân t trên m i glucose). Cũng lưu ý r ng
c nh quan tr ng nh t c a t ng cu n sách và sau đó m t phân t 4C (axit oxaloacetic) đư c tái sinh sau
liên quan đ n vi c s d ng các axit amin và ch t béo khi t o CO2. Phân t này s ph n ng v i acetyl
cho năng lư ng. B n tóm t t đơn gi n này đư c mô CoA ti p theo, làm cho chu trình Krebs th c s là
t trong hình 17–3. Ba lo i th c ph m chính và các m t chu trình t duy trì. K t qu c a các giai đo n
s n ph m tiêu hóa cu i cùng c a chúng đư c hi n th hô h p t bào đư c nêu trong B ng 17–3.
đ u hình nh; các mũi tên ch xu ng d n đ n các H th ng v n chuy n Cytochrome (Electron)
giai đo n hô h p t bào. Cytochromes là các protein ch a s t ho c đ ng
Đư ng phân và đư c tìm th y trên màng trong c a ty th t
Các enzym cho ph n ng đư ng phân đư c tìm bào. Các c p hydro đã t ng là m t ph n c a
th y trong t bào ch t c a t bào, và oxy là không c n glucose đư c đưa đ n các cytochrome b i các
thi t (đư ng phân là m t quá trình k khí). Tham phân t mang NAD và FAD. M i nguyên t hydro
kh o hình 17–3 khi b n đ c ph n sau. Trong sau đó đư c tách thành proton (ion H+) và electron
đư ng phân, m t phân t glucose 6C đư c chia c a nó. Các electron c a các hydro đư c truy n t
nh thành hai phân t 3C c a axit pyruvic. Hai m t cytochrome sang m t cytochrome khác, và cu i
phân t ATP là c n thi t đ b t đ u quá trình. Năng cùng là oxy. Các ion H+ tích lũy và t o ra m t
lư ng mà chúng cung c p đư c g i là năng lư ng gradient n ng đ . Chúng đi qua m t enzyme g i
ho t hóa và c n thi t đ làm cho glucose m t n là ATP synthase đ n m t khu v c có n ng đ th p
đ nh đ b t đ u phân h y. K t qu c a nh ng ph n hơn. Hãy suy nghĩ v các tuabin trong m t đ p l n
ng này là, năng lư ng đư c gi i phóng đ t ng h p như nư c sông quay và t o ra đi n. Và, h t như v y,
b n phân t ATP, đ có đư c hai phân t ATP trên là ATP synthase đư c ho t hóa b i dòng ch y c a
m i phân t glucose. Cũng trong quá trình đư ng, hai ion H+ (proton), và năng lư ng đ đư c t o ra đ
c p hydro đư c lo i b b i NAD, m t phân t mang t ng h p 25 phân t c a ATP. Như b n có th th y,
ch a vitamin niacin. Hai phân t NAD do đó tr thành h u h t ATP đư c s n xu t trong quá trình hô h p
2NADH2, và các c p hydro kèm theo này s đư c t bào đ n t giai đo n th ba này.
v n chuy n đ n h th ng v n chuy n cytochrome Cu i cùng, và r t quan tr ng, m i nguyên t oxy
(giai đo n 3). đã thu đư c hai electron (t các cytochrome) ph n
N u không có oxy trong t bào, như hi n tư ng x y ng v i hai ion H+ t o thành nư c. S hình thành
ra v i các t bào cơ khi luy n t p, pyruvic acid đư c c a nư c trao đ i ch t góp ph n vào ch t l ng n i
chuy n thành axit lactic, gây m i cơ. Tuy nhiên, n u bào c n thi t và cũng ngăn ng a nhi m toan. N u
oxy có m t, axit pyruvic ti p t c trong giai đo n ti p ion H+ tích lũy, chúng s làm gi m nhanh pH c a t
theo, chu trình Krebs. bào. Tuy nhiên, đi u này không x y ra vì các ion H +
Chu k acit citric Krebs ph n ng v i oxy đ t o thành nư c và gi m đ pH
Các enzym cho chu trình Krebs (ho c chu trình axid đư c ngăn ch n.
citric) n m trong ty th c a các t bào. Giai đo n Tóm t t v ba giai đo n hô h p t bào trong B ng
th hai c a hô h p t bào là hi u khí, có nghĩa là 17–3 cũng bao g m các vitamin và khoáng ch t c n
c n oxy. Trong m t lo t các ph n ng, phân t axit thi t cho quá trình này. M t khái ni m t ng th quan
pyruvic đư c “tách r i” và các nguyên t cacbon c a tr ng là m i quan h gi a ăn u ng và th . Ăn u ng
nó đư c chuy n thành CO2. Phân t CO2 đ u tiên cung c p cho chúng ta m t ngu n năng lư ng ti m
đư c lo i b b i m t lo i enzyme có ch a vitamin năng (thư ng là glucose) và v i các vitamin và
thiamine. Và đ l i m t phân t 2C g i là nhóm khoáng ch t c n thi t. Tuy nhiên, đ gi i phóng năng
acetyl, k t h p v i m t phân t g i là coenzyme A đ lư ng t th c ăn, chúng ta ph i th . Đây là lý do t i
t o thành acetyl coenzyme A (acetyl CoA). Khi sao chúng ta th . Oxy chúng ta hít vào là r t c n
acetyl CoA ti p t c trong chu trình Krebs, thêm hai thi t cho
nguyên t cacbon
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 446

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Proteins Carbohydrates Ch t béo

(Tiêu hóa) (Tiêu hóa) (Tiêu hóa)


Glucose Glycerol
Amino C C C C C C C C C C
acids NH2 C
C Acid béo
C 2 ATP
NH2 C C C C C C C C C
C NH2 C
C C C C C C C C C
(Oxi hóa
beta
2 NAD H2 4 ATP gan)
C
C C
C
C C C C C C C C C
Pyruvic acid C C
C C C
Nhóm
C C C CO2 Acetyl
Coenzyme A
NH2
NH2
NH2 C C
Acetyl CoA
Oxaloacetic C
C C
acid C Citric acid
C
C
Urea C
3 NAD H2 C
C
C
FAD H2

C CO
2 C CO
ATP 2

H H+ H+ H+

e Cytochromes
ATP Synthase

ATP
25 ATP

Oxygen =
H2O H+ H+
Trao đ i
nư c

Hình 17–3 Sơ đ bi u di n hô h p t bào. S phân gi i glucose đư c th hi n trung tâm, các


axit amin bên trái và các axit béo và glycerol bên ph i. Xem văn b n đ bi t mô t .

CÂU H I: C ba nhóm th c ph m đ u chuy n thành hai phân t nào đ vào chu trình Krebs?
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 447

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t447 Table
www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 17–3 | TÓM T T HÔ H P T BÀO


Phân t bư c vào Vitamins và ch t
Giai đo n (v trí) quá trình K t qu khoáng c n thi t

Đư ng phân Glucose—ATP là ■ 2 ATP (net) Niacin (m t ph nNAD)


(t bào ch t) năng lư ng đ ■ 2 NADH2 (vào chu i truy n
ho t hóa đi n t )
■ 2 pyruvic acid (hi u khí: vào
chu trình Krebs; k khí: hình
thành lactic acid)
Chu trình Krebs Pyruvic acid—t ■ CO2 (th i ra ngoài) Thiamine (cho

(ty th ) glucose ho c ■ ATP (2 trên 1 glucose) vi c th i CO2)
glycerol ho c ■ 3 NADH2 và1 FADH2 ■ Niacin (m t ph n
amino acid dư (t i chu i truy n đi n t ) c a NAD)
ho c ■ Riboflavin (m t
■ 1 phân t 4C đư c tái
Acetyl CoA—t t o cho chu k ti p theo ph n c a FAD)
acids béo ho c ■ Pantothenic acid
amino acids dư (m t ph n c a
coenzyme A)
Chu i truy n đi n t NADH2và FADH2— t ■ 25 ATP ■ S t và đ ng (m t
(ty th ) đư ng phân và chu ■ Nư c chuy n ph n c a vài
trình Krebs hóa cytochromes)

đư c thay đ i thành các ch t tham gia vào chu


trình Krebs, và các ph n ng thư ng di n ra trong
hoàn thành hô h p t bào, và CO2 t o ra đư c gan. Glycerol là m t phân t 3C có th chuy n đ i
tth i ra ngoài. thành axit pyruvic 3C, đi vào chu trình Krebs. Trong
Protein và ch t béo đóng vai trò như ngu n năng quá trình oxy hóa beta, các chu i carbon dài c a
lư ng các axit béo đư c chia thành các nhóm acetyl 2C,
M c dù glucose là ngu n năng lư ng ưa thích bư c vào chu trình Krebs (xem hình 17– 3).
cho các t bào, protein và ch t béo cũng ch a năng C axit amin và axit béo có th đư c chuy n đ i
lư ng ti m năng và là ngu n năng lư ng thay th b i gan thành keton, đó là các phân t 2 ho c 4C
trong nh ng tình hu ng nh t đ nh. như axeton và acetoacetic. M c dù các t bào cơ
Như b n đã bi t, các protein đư c t o thành t th có th s d ng keton trong hô h p t bào,
các phân t nh hơn đư c g i là axit amin, và vi c
nhưng r t ch m. Trong các trư ng h p ch t béo
s d ng chính cho các axit amin mà chúng ta thu
ho c axit amin tr thành ngu n năng lư ng chính,
đư c t th c ph m là s t ng h p các protein m i.
m t tr ng thái g i là ketosis b t đ u hình thành;
Tuy nhiên, các axit amin dư th a - nh ng th không
c n thi t ngay l p t c cho t ng h p protein - có th đi u này đư c mô t trong Khung 17–3: Ketosis.
đư c s d ng đ s n xu t năng lư ng. Trong gan, Các axit amin dư th a cũng có th đư c chuy n
các axit amin dư th a đư c kh amin, đó là, các thành glucose; đi u này r t quan tr ng đ cung c p
nhóm amin (NH2) đư c lo i b . cho não b khi lư ng carbohydrate thu vào th p.
Ph n còn l i đư c chuy n thành m t phân t phù nh hư ng c a hormone đ n chuy n hóa th c ăn
h p v i chu k Krebs. Ví d , m t axit amin kh amin đư c tóm t t trong B ng 17-4.
có th đư c thay đ i thành m t axit pyruvic 3C ho c Năng lư ng có s n t ba lo i ch t dinh dư ng
m t nhóm acetyl 2C. Khi nh ng phân t này đi vào Năng lư ng ti m năng trong th c ph m đư c đo
chu trình Krebs, k t qu cũng gi ng như khi chúng b ng đơn v g i là Calo ho c kilocalories. M t calo
xu t phát t glucose. Sơ đ trong hình 17–3. (ch thư ng “c”) là
Ch t béo đư c t o thành t glycerol và axit béo, đó
là nh ng s n ph m cu i cùng c a quá trình tiêu hóa
ch t béo. Nh ng phân t này cũng có th
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 448

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
448 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

Khung 17–3 | KETOSIS


Khi ch t béo và axit amin đư c s d ng cho làm gi m đ pH c a máu. Khi lư ng ketone
vi c t ng h p năng lư ng, chúng thư ng đư c trong máu tăng lên, th n ti t ra keton, nhưng chúng
gan chuy n đ i thành ketone. Ketone là các phân cũng ph i bài ti t nhi u nư c hơ đóng vai trò như
t h u cơ như axeton có th đư c bi n đ i thành m t dung môi, và đi u đó d n đ n m t nư c.
acetyl CoA và đi vào chu trình Krebs. Các t bào Ketosis là quan tr ng v m t lâm sàng trong
khác có th s d ng keton làm ngu n năng lư ng, b nh đái tháo đư ng , đói, và r i lo n ăn u ng
nhưng chúng r t. Khi keton đư c s n xu t v i như chán ăn. B nh đái tháo đư ng v i tri u ch ng
s lư ng ít, thư ng là gi a các b a ăn, th tích khó ki m soát có th ti n tri n thành nhi m toan
máu tăng không đáng k l m. keton, m t d ng nhi m toan chuy n hóa có th
Tình tr ng ketosis t n t i khi ch t béo và protein d n đ n ch ng lú l n, hôn mê và t vong. Vi c
tr thành ngu n năng lư ng chính, và keton tích ngăn c n tình tr ng này đòi h i ngu n năng lư ng
lũy trong máu nhanh hơn vi c t bào có th s carbohydrate và insulin c n thi t đ s d ng nó.
d ng chúng. B i vì keton là các axit h u cơ, chúng

B ng 17–4 | HORMONES ĐI U HÒA CHUY N HÓA


HORMONE (TUY N) TÁC D NG

Thyroxine (ttuy n giáp) ■ Tăng cư ng s d ng t t c ba lo i th c ph m cho năng


lư ng (glucose, ch t béo, axit amin)
■ Tăng t ng h p protein
Hormone tăng trư ng (tuy n yên trư c) ■ Tăng v n chuy n amino acid vào t bào
■ Tăng t ng h p protein
■ Tăng t ng h p năng lư ng t ch t béo

Insulin (tuy n t y) ■ Tăng v n chuy n glucose vào t bào và t ng h p năng lư ng


■ Tăng chuy n đ i glucose thành glycogen và d tr gan
và cơ
■ Tăng v n chuy n amino acids và aicd béo vào t bào cho
vi c t ng h p (không t o năng lư ng)
Glucagon (tuy n t y) ■ Tăng chuy n đ i glycogen thành glucose
■ Tăng t ng h p năng lư ng t amino acid và acid
Cortisol (v thư ng th n) béo
■ Tăng chuy n đ i glycogen thành glucose gan
■ Tăng t ng h p năng lư ng t amino acid và acid béo
■ Gi m t ng h p protein ngo i tr gan và đư ng tiêu hóa
Epinephrine (t y thư ng th n) ■ Tăng chuy n đ i glycogen thành glucose
■ Tăng t ng h p năng lư ng t ch t béo

lư ng năng lư ng c n thi t đ tăng nhi t đ 1 gam 7 kilocalories. Đây là lý do t i sao m t ch đ ăn


nư c 1°C. M t kilocalorie ho c Calorie (“C”) g p 1000 nhi u ch t béo có nhi u kh năng d n đ n tăng cân
l n lư ng năng lư ng đó. n u calo không đư c tiêu háo trong các ho t đ ng
M t gam carbohydrate t o ra kho ng 4 kilocalories. đòi h i năng lư ng: 8 gram ch t béo trong kh u ph n
M t gram protein cũng cho năng su t kho ng 4 khoai tây chiên, nhi u g p đôi lư ng calo so v i cùng
kilocalories. Tuy nhiên, m t gam ch t béo có năng m t lư ng đư ng (ho c tinh b t) trong m t cookie.
su t 9 kilocalories và m t gram rư u tương đương v i
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 449

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t449
www.foxitsoftware.com/shopping

B n có th đã nghe c m t “calo tr ng” đư c áp d ng cho


k o ho c nư c gi i khát. “Tr ng” theo nghĩa này không có có nghĩa là Calorie ho c kilocalories đư c hi u theo m t
nghĩa là “không” ho c “không có gì”; Ví d , 150 calo đư ng cách đơn gi n.
trong nư c ng t có th đư c s d ng đ s n xu t năng T NG H P NĂNG LƯ NG T TH C
lư ng, nhưng l i không đư c s d ng khi dư th a- và lư ng
calo vư t quá nhu c u năng lư ng s đư c bi n đ i thành PH M
ch t béo và đư c lưu tr . Bên c nh ngu n năng lư ng có s n, m i lo i th c ph m
Hàm lư ng calo là m t ph n c a thông tin dinh dư ng trên đư c s d ng trong các ph n ng đ ng hóa đ t ng h p
nhãn th c ph m. Trên nhãn, thu t ng calorie th c s các v t li u c n thi t cho t bào và mô. B ng tóm t t đơn
gi n v nh ng ph n ng này đư c th hi n trong hình
17–4. Ba lo i th c ph m và s n ph m tiêu hóa cu i cùng
c a chúng phía

Ch t béo (mô
m )

Proteins (enzymes,
c u trúc)
Glycogen

Cholesterol
và steroids
Th a (kh khác
amin)
Th a

Phospholipids
Amino acids (màng t bào)
không c n thi t Đư ng pentose

Bi n đ i amin

Proteins Carbohydrates Ch t béo

(Tiêu hóa) (Tiêu hóa)


(Tiêu hóa)

Amino C C C
C C C C C C C
acids NH2 C Glycerol
C Glucose Acid béo
NH2 C
C C C C C C C C C
C
NH2 C C C C C C C
C C
C

Hình 17–4 T ng h p t th c ph m. Xem văn b n mô t

CÂU H I: Amino acids dư th a có th đư c s d ng đ t ng h p carbohydrates


ho c ch t béo. V y có loai th c ph m nào đư c s d ng đ t ng h p protein?
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 450

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
450 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

tăng cân đ xu t r ng m t ch đ ăn nhi u đư ng


dư i cùng c a hình nh, và các mũi tên đi lên cho và tinh b t kích thích s bài ti t quá nhi u insulin
bi t t ng h p và d n đ n các s n ph m đư c hình d n đ n tăng d tr ch t béo, không đư c đư c s
thành. B n có th tham kh o hình 17–4 khi b n đ c d ng cho vi c t o năng lư ng.
các ph n ti p theo. Axit béo và glycerol cũng đư c s d ng đ t ng
Glucose h p phospholipid, là thành ph n thi t y u c a t t c
Glucose là nguyên li u thô đ t ng h p m t các màng t bào. Myelin, ví d , là m t phospholipid
monosaccharide quan tr ng khác, đư ng pentose là c a màng t bào Schwann, t o thành v myelin c a
m t ph n c a axit nucleic. Deoxyribose là 5-carbon các t bào th n kinh ngo i biên.
đư ng đư c tìm th y trong DNA, và ribose đư c tìm Gan có th t ng h p h u h t các axit béo c n thi t
th y trong RNA. Ch c năng c a nh ng lo i đư ng cho cơ th . Hai trư ng h p ngo i l là axit linoleic và
này r t quan tr ng, vì không có đư ng pentose, axit linolenic, là các axit béo thi t y u và ph i đư c
các t bào c a chúng ta không th t o ra các nhi m l y t ch đ ăn u ng. Axit linoleic là m t ph n c a
s c th m i đ phân chia t bào cũng như không lecithinlà m t ph n c, a t t c các màng t bào. D u
th c hi n quá trình t ng h p protein. th c v t là ngu n cung c p các axit béo thi t y u
B t k glucose vư t quá nhu c u năng lư ng ho c này.
nhu c u v đư ng pentose ngay l p t cđư c chuy n Khi các axit béo b phá v trong quá trình oxy hóa
thành glycogen trong gan và cơ. Sau đó glycogen beta, các nhóm acetyl k t qu cũng có th đư c s
s là ngu n năng lư ng trong tình tr ng h đư ng d ng đ t ng h p cholesterol, m t lo i steroid. Đi u
huy t ho c trong khi luy n t p. N u v n còn nhi u này x y ra ch y u gan, m c dù t t c các t bào
glucose, nó s đư c thay đ i thành ch t béo và có kh năng t ng h p cholesterol cho màng t bào
đư c lưu tr trong mô m . c a chúng. Gan s d ng cholesterol đ t ng h p
Axit amin mu i m t đ nhũ tương hóa ch t béo trong quá trình
Như đã đ c p, vi c t ng h p năng lư ng t các tiêu hóa. Các hormon steroid cũng đư c t ng h p t
axit amin không thi t y u b i gan và t ng h p các cholesterol. Cortisol và aldosterone đư c s n xu t
protein m i trong t t c các mô. M t s protein mà b i v thư ng th n, estrogen và progesterone b i
b n đã quen thu c: keratin và melanin trong l p bi u bu ng tr ng, và testosterone b i tinh hoàn.
bì; collagen trong l p h bì, gân và dây ch ng; VITAMIN VÀ CÁC KHOÁNG CH T
myosin, actin và myoglobin trong các t bào cơ; Vitamin là các phân t h u cơ c n thi t v i s
hemoglobin trong h ng c u; kháng th do WBC t o lư ng r t nh cho ho t đ ng bình thư ng c a cơ
ra; prothrombin và fibrinogen đ đông máu; albumin th . M t s lo i vitamin là coenzyme; có nghĩa là
đ duy trì th tích máu; pepsin và amylase đ tiêu chúng c n thi t cho ho t đ ng c a m t s enzym
hóa; hormone tăng trư ng và insulin; và hàng ngàn nh t đ nh. Nh ng lo i khác là các vitamin ch ng oxy
enzym c n thi t đ xúc tác các ph n ng trong cơ hóa, bao g m vitamin C, E và beta-carotene (ti n thân
th . c a vitamin A). Ch t ch ng oxy hóa ngăn ch n thi t
Các axit amin chúng ta thu đư c t các protein trong h i t các g c t do, là các phân t có ch a m t
th c ph m đư c các t bào s d ng đ t ng h p electron chưa ghép đôi và có tính ph n ng cao.
năng lư ng v i m c c n thi t cho cơ th . Ch khi nhu Ph n ng c a các g c t do có th làm t n thương
c u c a cơ th đ i v i các protein m i đã đư c đáp DNA, màng t bào và các bào quan t bào. Các g c
ng là các axit amin đư c s d ng đ s n xu t năng t do đư c hình thành trong m t s ph n ng cơ
lư ng. Nhưng chú ý trong hình 17–4 nh ng gì x y th bình thư ng, nhưng hút thu c và ti p xúc v i ô
ra v i các axit amin dư th a; chúng s đư c kh và nhi m s làm tăng s hình thành c a chúng. Các
chuy n đ i thành carbohydrate đơn gi n và góp ph n vitamin ch ng oxy hóa k t h p v i các g c t do
vào lưu tr glycogen ho c chúng có th đư c bi n trư c khi chúng có th ph n ng v i các thành ph n
đ i thành ch t béo và đư c lưu tr trong mô m . t bào. Th c ph m ngu n g c th c v t là ngu n
Axit béo và Glycerol cung c p các lo i vitamin này. B ng 17-5 tóm t t
Các s n ph m cu i cùng c a quá trình tiêu hóa ch t m t s khía c nh trao đ i ch t và dinh dư ng quan
béo không thi t y u ngay l p t c đư c s d ng đ tr ng c a các lo i vitamin chúng ta c n.
sinh ra năng lư ng lưu tr dư i d ng ch t béo (ch t Thi u h t vitamin thư ng d n đ n b nh t t: thi u
béo trung tính) trong mô m . H u h t các mô m vitamin C và b nh scorbut, ví d (xem H p 4–2
đư c tìm th y dư i da và là năng lư ng ti m tàng trong Chương 4). Các b nh thi u h t khác đã đư c
cho khi lư ng th c ăn gi m xu ng. Lưu ý trong bi t đ n trong nhi u th p k bao g m pellagra (thi u
B ng 17-4 r ng insulin kích thích t ng h p và d tr niacin), beri-beri (riboflavin), thi u máu ác tính (B12),
ch t béo. M t gi thi t và
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 451

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t451
www.foxitsoftware.com/shopping

Table 17–5 | VITAMINS


VITAMIN CH C NĂNG NGU N TH C ĂN GHI CHÚ
■ Chuy n đ i acid pyruvic thành
TAN TRONG NƯ C
Acetyl CoA trong hô h p t
Thiamine (B1) Th t, tr ng, rau đ u, B phá h y nhanh
bào
rau lá xanh, ngũ chóng b i nhi t
■ T ng h p đư ng pentose
c c đ
■ T ng h p acetylcholine

Riboflavin (B2) ■ Là m t ph n c a FAD trong Meat, milk, cheese, M t lư ng nh


hô h p t bào grains đư c sinh ra b i
vi khu n GI
Niacin (nicotinamide) ■ Là m t ph n c a FAD trong hô h p t bào Th t, cá, ngũ c c, Có th đư c t ng
■ Chuy n hóa ch t béo thành năng tr ng, rau c h p t amino
lư ng acid tryptophan
Pyridoxine (B6) ■ Là m t ph n c a enzyme c n Meat, fish, grains, Small amounts
thi t cho quá trình chuy n hóa yeast, yogurt produced by
axit amin và t ng h p protein, GI bacteria
t ng h p acid nucleic, t ng
h p các kháng th
B12 (cyanocobalamin) ■ T ng h p DNA, đ c bi t là Gan, th t, cá, Ch a coban; y u
s n sinh h ng c u tr ng, s a, t n it it
■ Chuy n hóa amino acids phomat các t bào đ nh
thành năng lư ng d dày c n
■ T ng h p l p v bao myelin, thi t cho s
đ c bi t là t bào thân kinh h p thu
Biotin ■ T ng h p nucleic acids Y n m ch, gan, tr ng M t lư ng nh
■ Chuy n hóa acid béo và đư c sinh ra
amino acids b i vi khu n GI
Folic acid (folacin) ■ T ng h p DNA, s n sinh t Gan, ngũ c c, đ u, M t lư ng nh
bào máu rau lá xanh đư c sinh ra
■ Tham gia vào s phát tri n b i vi khu n
th n kinh bào thai GI
Pantothenic acid ■ Là m t ph n c a coenzyme A Th t, cá, ngũ c c, M t lư ng nh
trong hô h p t bào; chuy n hóa đ u rau c đư c sinh ra b i
amino acids thành năng lư ng vi khu n GI
Vitamin C (ascorbic ■ T ng h p collagen, Trái cây chua, cà B phá h y nhanh
acid) tham gia s lành v t chua, khoai tây chóng b i nhi t
thương đ
■ Chuy n hóa amino acids
■ H p thu s t
■ Ch t ch ng oxi hóa- b o
v t bào kh i các g c t
do

Continued
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 452

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
452 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

B ng17–5 | CH T KHOÁNG—ti p theo


VITAMIN CH C NĂNG NGU N TH C ĂN GHI CHÚ

TAN TRONG D U
Vitamin A ■ T ng h p rhodopsin Rau xanh, gan, s a, Đư c lưu tr trong
■ Tăng l ng đ ng calci và tr ng gan; mu i m t
phát tri n xương c n thi t cho s
■ Duy trì l p bi u mô h p th

Vitamin D ■ H p th canxi và phospho S a nguyên ch t, Đư c s n sinh


trong ru t non lòng đ tr ng, da khi ti p xúc
■ Tham gia ph n ng mi n d u gan cá v i tia UV;
d ch, tác d ng c a insulin, đư c lưu tr
duy trì kh i lư ng cơ và s c trong gan; mu i
kh e m t c n thi t
cho s h p thu

Vitamin E ■ Ch t ch ng oxy hóa - ngăn s


phá h y màng t bào Các lo i h t, m m D tr trong gan và
■ Thúc đ y làm lành v t thương lúa mì, d u h t mô m ; mu i
và th i đ c gan m t c n thi t
cho s h p thu
Vitamin K ■ T ng h p prothrombin và các Gan, rau chân Đư c s n xu t b i vi
y u t đông máu khác v t, c i b p khu n GI; mu i
m t c n thi t cho
s h p thu; đư c
d tr gan

còi xương (D). G n đây, t m quan tr ng c a axit t l trao đ i ch t thư ng đư c bi u hi n


folic (folacin) cho s phát tri n c a h th n kinh cho m t lư ng nhi t sinh ra. Đi u này là do nhi u
trung ương thai nhi đã đư c công nh n. Axit folic ho t đ ng trong cơ th s d ng ATP cũng t o ra
đ y đ trong quá trình mang thai có th làm gi m nhi t. Nh ng quá trình này bao g m s co cơ,
đáng k nguy cơ n t đ t s ng (c t s ng c t bơm máu c a tim, và s phân h y bình thư ng
s ng) và vô căn (v ng m t c a não, luôn gây t c a các thành ph n t bào. Do đó, có th xem
vong) thai nhi. lư ng nhi t đư c sinh ra như m t thư c đo c a
Khoáng ch t là nh ng hóa ch t vô cơ đơn gi n ho t đ ng trao đ i ch t.
và có nhi u ch c năng, nhi u trong s đó b n đã Như đã đ c p t trư c, năng lư ng có s n
quen thu c v i th o lu n v các nguyên t vi t th c ph m đư c đo b ng kilocalories (kcal).
lư ng trong Chương 2. B ng 17-6 li t kê m t s Kilocalories cũng là đơn v đư c s d ng đ đo
khía c nh quan tr ng c a khoáng ch t. B n s năng lư ng mà cơ th tiêu hao. Ví d , trong gi c
th y r ng m t s ch c năng là c u trúc, ch ng ng , năng lư ng tiêu hao b i m t ngư i n ng
h n như canxi trong ma tr n xương ho c clo như kho ng 150 pound là kho ng 60 đ n 70 kcal m i
là m t ph n c a axit clohydric, và các ch c năng gi . Vi c chu n b b a sáng làm tăng hao phí
khác là m t ph n c a m t quá trình, ch ng h n năng lư ng lên 80 đ n 90 kcal m i gi . Đ i v i
như canxi trong đông máu và clo trong th m các bà m có nhi u con nh , giá tr này có th cao
th u. Chúng ta s tr l i các khoáng ch t như hơn đáng k . Rõ ràng, ho t đ ng m nh hơn d n
m t ph n c a nghiên c u v cân b ng ch t l ng - đ n hao phí năng lư ng l n hơn.
đi n gi i trong Chương 19. Năng lư ng c n thi t ho t đ ng s ng đơn thu n
T L TRAO Đ I CH T (n m yên l ng trên giư ng) là t l trao đ i ch t
M c dù thu t ng chuy n hóa đư c s d ng đ cơ b n (BMR). Xem Khung 17–4: T l đ ư c
mô t t t c các ph n ng hóa h c di n ra bên tính
trong cơ th ,
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 453

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t453
www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 17–6 | CH T KHOÁNG
CH T KHOÁNG CH C NĂNG NGU N TH C ĂN GHI CHÚ

Calcium ■ Hình thành xương và răng S a, phomat, s a chua, Vitamin D c n thi t


■ Ch c năng th n kinh và cơ rau c có lá xanh, h i cho s h p thu; d
■ Đông máu s n có v tr trong xương
Phosphorus ■ Hình thành xương và răng S a, phomat, cá, Vitamin D c n thi t
■ Là m t ph n c a DNA, RNA, ATP, th t cho s h p thu;
và phospholipids d tr trong
■ M t ph n c a h th ng đ m phosphate xương
Natri ■ Góp ph n áp l c th m th u c a cơ Cation d i dào
th Mu i ăn, h u như t t nh t trong
■ Truy n xung th n kinh và co cơ c các lo i th c d chngo i
■ M t ph n c a h th ng đ m ph m bào
phosphate
Kali ■ Góp ph n áp l c th m th u c a cơ Cation d i dào nh t
th H u như t t c các lo i trong d ch n i
■ D n truy n xung th n kinh và co th c ph m bào

Clo ■ Góp ph n áp l c th m th u c a cơ Mu i ăn Anion d i dào nh t
th trong d chngo i
■ Part of HCI in gastric juice bào
S t ■ Là m t ph n c a hemoglobin và myoglobin Th t, h i s n có v , mơ D tr gan
■ Là m t ph n c a cytochromes trong hô h p khô, rau đ u, tr ng
t bào
Iod ■ Là m t ph n c a thyroxine và T3 Iodized salt, Quan tr ng trong s
seafood phát tri n th n
kinh tr em
Lưu hu nh ■ C u t o nên m t vàiamino acids Th t, tr ng Insulin và keratin
■ C u t o nên thiamine và biotin c n lưu hu nh
Magie ■ Hình thành xương Rau c xanh, đ u, C u t o nên ch t
■ Chuy n hóa ATP–ADP h i s n, s a di p l c cây
xanh
Mangan ■ Hình thành urê Đ u, ngũ c c, rau lá M t ít đư c d
■ T ng h p acid béo và xanh tr gan
cholesterol
Đ ng ■ T ng h p hemoglobin Gan, h i s n, D tr gan
■ Là m t ph n c a cytochromes ngũ c c, đ u
trong hô h p t bào
■ T ng h p melanin
Côban ■ Thành ph n c a vitamin B12 Gan, th t, cá D tr vitamin B12

K m ■ M t ph n c a anhydrase carbonic Th t, h i s n, ngũ N u dư th a gây


c n thi t cho v n chuy n CO2 c c, đ u nh hư ng đ n
■ M t ph n c a peptidases c n cho chuy n hóa
tiêu hóa proteins đ ng và gi m
■ C n cho ho t đ ng v giác kh u giác
■ Tham gia làm lành v t thương
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 454

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
454 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

Khung 17–4 | T L TRAO Đ I CH T


Đ ư c tính t l trao đ i ch t cơ b n (BMR), phép Đ ư c ch ng lư ng năng lư ng th c s đã chi
tính kilocalories (kcal) đư c s d ng m i gi như tiêu trong m t ngày trung bình (24 gi ), có th s
sau: d ng các t l ph n trăm sau đây:
Đ i v i ph n : s d ng h s 0,9 kcal / kg Ít v n đ ng: tăng 40% đ n 50% BMR vào BMR
(kg) tr ng lư ng cơ th V n đ ng nh : tăng 50% đ n 65% BMR vào
Đ i v i nam gi i: s d ng h s 1,0 kcal cho m i BMR
kg tr ng lư ng cơ th V n đ ng v a ph i: tăng 65% đ n 75% BMR vào
Sau đó nhân kcal/gi v i 24 gi đ xác đ nh kcal BMR
trên ngày. V n đ ng g ng s c: tăng 75% đ n 100% BMR vào
Ví d M t ph n n ng 200 pounds: BMR
1. Đ i pounds sang kilograms: S d ng ví d ngư i ph n n ng 120-pounds
120 lb at 2.2 lb/kg = 55 kg v i BMR 1200 kcal/ngày:
2. Nhân kg cân n ng v i y u t BMR: 55 Ít: 1680 to 1800 kcal/ngày
kg × 0.9 kcal/kg/hr = 49.5 kcal/hr Nh : 1800 to 1980 kcal/ngày
3. Nhân kcal/hr v i 24: V a ph i: 1980 to 2100 kcal/ngày
49.5 kcal/hr × 24 = 1188 kcal/ngày G ng s c: 2100 to 2400 kcal/ngày
(BMR kho ng 1200 kcal/ngày)
Ví d : M t ngư i đàn ông n ng 160 pounds:
1. 160 lb at 2.2 lb/kg = 73 kg
2. 73 kg × 1.0 kcal/kg/hr = 73 kcal/hr
3. 73 kcal/hr × 24 = 1752 kcal/ngày

gi a t l b m t v i tr ng lư ng cho các c u
hình cơ th khác nhau đư c minh h a trong
hình 17–5.
t l trao đ i ch t c a riêng b n. M t s y u t nh 4. Hormone gi i tính - Testosterone làm tăng ho t
hư ng đ n t l trao đ i ch t như sau: đ ng trao đ i ch t v i m c đ cao hơn so v i
1. Luy n t p th thao - S co cơ làm tăng hao estrogen, vì th nam gi i có t l trao đ i ch t
phí năng lư ng và làm tăng t l trao đ i ch t cao hơn m t chút so v i gi i n . Ngoài ra, đàn
(xem H p 17–5: Gi m cân). ông thư ng có nhi u cơ b p hơn- mô ho t đ ng,
trong khi ph n có xu hư ng có nhi u ch t béo
2. Tu i - T l trao đ i ch t cao nh t tr nh và
hơn- mô h u như không ho t đ ng.
gi m theo đ tu i. Các yêu c u v năng lư ng
cho s phát tri n và s hao phí m t lư ng 5. Kích thích giao c m - Trong tình tr ng stress,
nhi t l n b do cơ th nh hơn d n đ n t l t l trao đ i ch t c a cơ th tăng lên. Ngoài
trao đ i ch t tr em cao hơn. Sau khi ng ng ra đóng góp vào đây là các hormon epinephrine
phát tri n, t l trao đ i ch t gi m kho ng 2% và norepinephrine.
m i th p k . N u m t ngư i tr nên ít ho t 6. Gi m lư ng th c ăn — N u lư ng th c ăn gi m
đ ng hơn, lư ng gi m là g n 5% m i th p k . trong m t th i gian dài, t l trao đ i ch t cũng
3. C u hình cơ th ngư i trư ng thành - b t đ u gi m. Có th do s trao đ i ch t c a cơ
Ngư i cao, m thư ng có t l trao đ i ch t th “gi m xu ng” đ duy trì ngu n năng lư ng
cao hơn so v i nh ng ngư i có th p, ch c kh e có s n. (Xem Khung 17– 6: Leptin và Ch s kh i
có cùng cân n ng. S dĩ như v y vì ngư i cao, cơ th .)
m có di n tích b m t l n hơn (t l v i tr ng 7. Khí h u — Nh ng ngư i s ng trong vùng khí
lư ng) thông qua đó nhi t liên t c b m t. Do h u l nh có th có t l trao đ i ch t cao hơn t
đó, t l trao đ i ch t hơi cao hơn m t chút 10% đ n 20% so v i ngư i
đ bù l i cho s m t nhi t l n hơn. M i liên
quan
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 455

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t455
www.foxitsoftware.com/shopping

Khung 17–5 | GI M CÂN


Gi m cân ph thu c vào m t th c t đơn gi n: Vi c theo dõi lư ng calo hàng ngày là m t ph n
chi tiêu calo trong ho t đ ng ph i vư t quá lư ng quan tr ng trong vi c c g ng gi m cân. Đi u quan
calo trong th c ph m (calo có nghĩa là kilocalorie). tr ng c n nh là m t ch t béo lâu dài thư ng không
Đ gi m 1 pound m cơ th , bao g m ch t béo, vư t quá 1 đ n 2 pound m i tu n. M t ph n là vì
nư c và protein, 3500 calo năng lư ng ph i đư c lư ng calo gi m, t l trao đ i ch t gi m. T p th
chi tiêu. M c dù b t k hình th c luy n t p nào d c là r t quan tr ng.
cũng đ u s d ng calo, nhưng t p luy n càng v t M t ch đ ăn u ng gi m cân h p lý s bao
v thì lư ng calo càng tăng. M t s ví d đư c cho g m carbohydrate đ cung c p nhu c u năng
trong b ng. lư ng, protein dinh dư ng (40 đ n 45 gram m i
H u h t bao bì th c ph m có ch a thông tin ngày), và có ít m đ ng v t. Bao g m rau c và
dinh dư ng, bao g m lư ng calo m i kh u ph n. trái cây s cung c p vitamin, khoáng ch t và ch t
xơ.
Calories trung bình Calories trung bình
Ho t đ ng trong 10 phút Ho t đ ng trong 10 phút
Đi b nhanh 45 Ch y (8 mph) 120
Đi b lên c u thang 170 Đ p xe (10 mph) 70
Khiêu vũ 40 Đ p xe (15 mph) 115
Nh y 65 Bơi l i 100

s ng các vùng nhi t đ i. Nguyên nhân là do s


thay đ i trong bài ti t thyroxine, hormone ch u
trách nhi m đi u ch nh t l trao đ i ch t. khí
h u l nh, vi c sinh nhi t m nh s làm tăng ti t
thyroxine và t l trao đ i ch t cao hơn.

LÃO HÓA VÀ TRAO Đ I CH T

Như đã đ c p trong ph n trư c, t l trao đ i


ch t gi m d n theo đ tu i. Tuy nhiên, nh ng ngư i
cao tu i n u v n ho t đ ng bình thư ng, có th d
dàng duy trì vi c sinh năng lư ng phù h p v i nhu
c u c a h mi n là s c kh e t ng quát c a h t t.
Tuy nhiên, m t s ngư i b khi m khuy t v th ch t
ho c tình c m có th có nguy cơ b suy dinh dư ng.
Ngư i chăm sóc có th đánh giá r i ro này b ng cách
Figure 17–5 T l di n tích b m t và tr ng lư ng. Ba d ng kh i này h i t n su t ngư i đó ăn hàng ngày; kh u v là ngon
đ i di n cho nh ng ngư i có cùng cân n ng. “Ngư i cao m” bên ph i hay d ; và cách ăn như th nào. Nh ng câu h i đơn
có di n tích b m t l n hơn kho ng 50% so v i “ngư i th p, ch c” bên gi n này có th s giúp đ m b o dinh dư ng đ y đ .
trái. Di n tích b m t càng l n (nơi nhi t b m t), t l trao đ i ch t càng S nh y c m v i nh ng thay đ i nhi t đ bên ngoài
cao.
có th gi m theo đ tu i, và s đi u ch nh nhi t đ
CÂU H I: T l nào trong s nh ng t l này đ i di n t t nh t cho tr sơ cơ th không còn chính xác n a. Tuy n m hôi
sinh? (Thay vì tr ng lư ng, hãy suy nghĩ v t l bên trong-bên ngoài.)
không ho t đ ng, và nhi t đ môi trư ng cao kéo
dài là m t m i nguy hi m th c s cho ngư i cao
tu i. Vào tháng 8 năm 2003, châu Âu,
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 456

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
456 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

Khung 17–6 | LEPTIN VÀ CH S KH I CƠ TH


]Leptin là m t peptide đư c s n xu t b i các t M t ch s đo s cân đ i là ch s kh i cơ th .
bào m , m t lo i hormone báo hi u vùng dư i đ i đ Tính toán:
ngăn ch n c m giác thèm ăn. Nó thông báo cho b não Nhân cân n ng pound v i 703.
v lư ng m tích tr cơ th có và tham gia vào vi c Chia cho chi u cao tính b ng inch.
đi u ch nh tr ng lư ng cơ th (cùng v i nhi u hóa Chia m t l n n a cho chi u cao tính b ng inch =
ch t khác, m t s v n còn chưa bi t). ch s kh i cơ th
Leptin cũng góp ph n vào s kh i đ u c a tu i Ví d : M t ngư i 5 foot 6 (66 inch) n ng 130
d y thì, đ c bi t là ph n . Các bé gái r t g y, có ít pounds.
ch t béo trong cơ th , có xu hư ng có th i k kinh 130 × 703 = 91,390 91,390 ÷ 66 = 1385 1385 ÷
nguy t mu n hơn so v i các bé gái có lư ng m cơ 66 = 20,98
th m c trung bình, và m t lư ng m cơ th nh t đ nh Ch s kh i cơ th t i ưu đư c coi là 21. Ch s
là c n thi t cho s r ng tr ng theo chu k . Leptin là trên 25 đư c coi là th a cân.
ch t hóa h c trung gian cho vi c truy n tin.
Leptin cũng làm vi c v i osteocalcin đư c s n
xu t b i nguyên bào xương đ gi m d tr ch t béo
trong các t bào (và s d ng nó cho năng lư ng) và
đ c i thi n hi u qu các t bào t y trong vi c s n xu t
insulin.

nhi t đ cao kéo dài b t thư ng là nguyên nhân gây H qu c a s trao đ i ch t là, năng lư ng nhi t
ra ít nh t 25.000 ca t vong. H u h t nh ng ngư i cung c p m t lư ng nhi t nh t đ nh cho cơ th
đã ch t đ u là ngư i già. và cho phép ti p t c ho t đ ng trao đ i ch t.
TÓM T T Các con đư ng trao đ i ch t đư c mô t trong
chương này là m t ph n nh c a s trao đ i ch t
Th c ăn c n thi t đ t ng h p các t bào và mô c a cơ th . Ngay c ph n trình bày đơn gi n
m i và đ đáp ng lư ng năng lư ng cho các quá này, tuy nhiên, cũng cho th y s ph c t p v m t
trình này. hóa h c tuy t v i c a ho t đ ng ch c năng con
ngư i.

NGHIÊN C U
Thân nhi t 2. Stress - các xung giao c m và epinephrine và
1. Kho ng nhi t bình thư ng t 96.5° đ n 99.5°F norepinephrine làm tăng ho t đ ng trao đ i ch t
(36° đ n 38°C), trung bình là 98.6°F (37°C). c a nhi u cơ quan, tăng s n xu t ATP và nhi t.
2. Bi n đ ng bình thư ng trong 24 gi là 1° đ n 2°F. 3. Các cơ quan ho t đ ng liên t c t o ra nhi t. Trương
l c cơ t o ra 25% t ng nhi t đ cơ th khi ngh
3. S đi u nhi t tr sơ sinh và ngư i cao tu i
ngơi. Gan cung c p t i 20% nhi t đ cơ th khi
không còn chính xác như các đ tu i khác.
ngh ngơi.
Sinh nhi t
4. Lư ng th c ăn làm tăng ho t đ ng c a các cơ
Nhi t là m t trong nh ng s n ph m năng lư ng c a
quan tiêu hóa và tăng s n xu t nhi t.
hô h p t bào. Có nhi u y u t nh hư ng đ n lư ng
nhi t sinh ra th c t (xem B ng 17–1). 5. Nh ng thay đ i v thân nhi t nh hư ng đ n t
l trao đ i ch t. S t làm tăng t l trao đ i ch t,
1. Thyroxine t tuy n giáp - đóng vai trò quan tr ng
và đư c t o ra nhi u hơn; đi u này có th tr nên
nh t c a vi c sinh nhi t hàng ngày. Khi t l trao
b t l i trong nh ng cơn s t r t cao.
đ i ch t gi m, thyroxine đư c ti t ra nhi u hơn đ
tăng t c đ hô h p t bào.
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 457

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t457
www.foxitsoftware.com/shopping

Th i nhi t (xem B ng 17–2) 4. S t nh có th có l i vì nó làm tăng ho t đ ng


1. Ph n l n nhi t đư c th i ra ngoài qua da. c a WBC và c ch ho t đ ng c a m t s tác
nhân gây b nh.
2. Lưu lư ng máu qua l p da s quy t đ nh lư ng
nhi t b m t do b c x , d n truy n và đ i lưu. 5. S t cao có th gây h i vì các enzym b bi n tính
nhi t đ cao. Đi u này r t nghiêm tr ng não, vì
3. Giãn m ch làm tăng lư ng máu đ n da và th i
các t bào não không đư c thay th khi ch t.
nhi t; b c x nhi t và truy n nhi t hi u qu hơn khi
nhi t đ môi trư ng th p hơn so v i cơ th . Trao đ i ch t- t t c các ph n ng
trong cơ th
4. Co m ch da làm gi m lư ng máu đ n đây và
giúp duy trì nhi t đ cơ th . 1. Đ ng hóa-ph n ng t ng h p thư ng đòi h i
năng lư ng dư i d ng ATP
5. Đ m hôi là cơ ch th i nhi t th t s hi u qu ;
lư ng nhi t dư th a làm thoát hơi nư c qua b 2. D hóa - ph n ng phân h y thư ng gi i phóng
m t da; đ m hôi h u hi u nh t khi đ m không năng lư ng dư i d ng ATP
khí th p. 3. Enzyme xúc tác h u h t các ph n ng d hóa
6. Đ m hôi cũng có m t b t l i do s m t nư c và và d hóa.
ph i đư c thay th đ ngăn ng a tình tr ng m t Hô h p t bào - s phân h y c a
nư c nghiêm tr ng. các phân t th c ăn gi i phóng
7. Nhi t b m t t đư ng hô h p do s b c hơi năng lư ng ti m năng c a chúng
nư c t niêm m c hô h p; hơi nư c là m t ph n và t ng h p ATP (Hình 17– 3)
c a khí th ra. 1. Glucose + oxygen s n ph m là CO2 + H2O + ATP
8. M t lư ng r t nh c a nhi t b m t khi nư c ti u + nhi t.
và phân đư c bài ti t nhi t đ cơ th . 2. S phân h y glucose liên quan đ n ba giai đo n:
đư ng phân, chu trình Krebs, và h th ng v n
Đi u hòa thân nhi t chuy n cytochrome (electron) (xem B ng 17–3).
1. Vùng dư i đ i là trung tâm đi u nhi t c a cơ th 3. Ngu n cung c p oxy đ n t hơi th .
và đi u ch nh b ng cách cân b ng sinh nhi t và
4. Nư c hình thành tr thành m t ph n c a d ch
th i nhi t.
n i bào; CO2 đư c th ra; ATP đư c s d ng
2. Vùng dư i đ i nh n thông tin t các t bào th n cho các ph n ng đòi h i năng lư ng; nhi t
kinh c a nó (nhi t đ máu) và t các th th nhi t cung c p nhi t đ cơ th .
đ trong l p h bì.
3. Cơ ch làm tăng th i th t nhi t là giãn m ch l p Protein và ch t béo - đóng vai trò
h bì và tăng ti t m hôi. Gi m co cơ s làm gi m như ngu n năng lư ng (xem
sinh nhi t. B ng 17-4)
4. Cơ ch duy trì nhi t là co m ch l p h bì và 1. Các axit amin dư th a đư c kh amin t i gan
gi m ti t m hôi. Tăng trương l c cơ (run r y) và chuy n thành pyruvic acid ho c các nhóm
s làm tăng sinh nhi t. acetyl đ vào chu trình Krebs. Axit amin cũng có
th đư c chuy n thành glucose đ cung c p cho
S t-nhi t đ cơ th cao b t thư ng não (Hình 17–3).
1. Pyrogens là nh ng ch t gây s t: vi khu n, protein
2. Glycerol đư c chuy n thành axit pyruvic đ vào
ngo i lai, ho c hóa ch t đư c gi i phóng trong
chu trình Krebs.
quá trình viêm (pyrogens n i sinh).
3. Axit béo, trong quá trình oxy hóa beta trong gan,
2. Pyrogens kích thích kh năng đi u nhi t c a vùng
đư c chia thành các nhóm acetyl đ vào chu trình
dư i đ i; khi c m th y l nh s b t đ u run đ
Krebs; xeton đư c hình thành đ v n chuy n đ n
t o ra nhi t.
các t bào khác (xem hình 17–3).
3. Khi pyrogen đư c ng ng ti t, thi t l p vùng Năng lư ng có s n l y t th c ăn
dư i đ i tr l i bình thư ng; ta c m th y m áp,
1. Năng lư ng đư c đo b ng kilocalories
và b t đ u ti t m hôi đ h th p nhi t đ cơ th .
(Calories): kcal.
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 458

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
458 Thân nhi t và Trao đ i ch t www.foxitsoftware.com/shopping

2. Có 4 kcal m i gram carbohydrate, 4 kcal m i gram T l trao đ i ch t—sinh nhi t ; đư c đo


protein, 9 kcal m i gram ch t béo. Kilocalories có b ng calories.
th đư c g i là calo.
1. T l trao đ i ch t cơ b n (BMR) là năng lư ng c n
T ng h p t th c ăn (B ng. 17–4) thi t đ duy trì s s ng (xem Khung 17–4). Luy n
t p làm tăng t l trao đ i ch t, và m t s y u t khác
1. Glucose - đư c s d ng đ t ng h p đư ng nh hư ng đ n t l trao đ i ch t c a m t ngư i năng
pentose cho DNA và RNA; đư c s d ng đ t ng ho t đ ng.
h p glycogen đ lưu tr năng lư ng trong gan và
cơ b p. a. Tu i tác - t l trao đ i ch t cao nh t tr
nh và gi m d n theo đ tu i.
2. Axit amin - đư c s d ng đ t ng h p các protein
m i và các axit amin không c n thi t; axit amin b. C u hình cơ th — di n tích b m t l n t
thi t y u thu đư c trong ch đ ăn u ng. l thu n v i tr ng lư ng (cao và m) hay
nói cách khác t l trao đ i ch t cao hơn.
3. Axit béo và glycerol - đư c s d ng đ t ng h p
phospholipid cho màng t bào, ch t béo trung tính c. Hormone gi i tính - nam gi i thư ng có t l
đ d tr m trong mô m , cholesterol và các trao đ i ch t cao hơn n gi i; đàn ông có nhi u
steroid khác; axit béo thi t y u thu đư c trong ch cơ b p t l thu n v i ch t béo hơn so v i ph
đ ăn u ng. n .

4. Lư ng th c ăn th a s đư c bi n đ i thành ch t d. Kích thích giao c m - ho t đ ng trao đ i ch t


béo và d tr . tăng trong các tình tr ng stress.

5. Vitamins và ch t khoáng—xem B ng 17–5 và e. Gi m lư ng th c ăn - t l trao đ i ch t gi m


17–6. đ duy trì các ngu n năng lư ng s n có.
f. Khí h u - nh ng ngư i s ng trong vùng khí
h u l nh thư ng có t l trao đ i ch t cao hơn
do nhu c u sinh nhi t l n hơn.

CÂU H I ÔN T P
1. Xác đ nh ph m vi bình thư ng c a nhi t đ cơ th 9. Xác đ nh s trao đ i ch t, đ ng hóa, d
con ngư i °F và °C. (tr. 438) hóa, kilocalorie, và t l trao đ i ch t.(tr
2. Vi t phương trình tóm t t c a hô h p t bào, và 442–443, 447, 452)
mô t nh ng ph n ng đã x y ra (ho c tác d ng 10. G i tên ba giai đo n c a s hô h p t bào c a
c a) m i s n ph m. (tr 443) glucose và tr ng thái c a chúng, khi đó m i t
3. Mô t vai trò c a m i ch t sau trong vi c sinh bào có c n oxy hay không.
nhi t: thyroxine, h cơ, tình tr ng stress và gan. (tr 445)
(tr 438) 11. Đ i v i m i giai đo n, hãy nêu các phân t đi
4. Gi i thích vì sao vi c đ m hôi và giãn m ch vào quá trình và k t qu c a quá trình: đư ng
l p h bì không ph i là cơ ch th i nhi t hi u ph n, chu trình Krebs và h th ng v n chuy n
qu . (tr 439) cytochrome (electron).(tr 445, 447)
5. Gi i thích vì sao vi c đ m hôi và giãn m ch 12. Gi i thích cách các axit béo, glycerol và các axit
l p h bì không ph i là cơ ch th i nhi t hi u amin dư th a đư c s d ng đ s n xu t năng
qu . (tr 439) lư ng trong hô h p t bào. (tr 447)
6. G i tên các cơ quan đi u ch nh nhi t đ cơ 13. Mô t s t ng h p năng lư ng t glucose, axit
th và gi i thích ý nghĩa “trung tâm đi u nhi t”. (tr amin và axit béo. (tr 450)
440) 14. Mô t b n y u t nh hư ng đ n t l trao đ i
7. Trình bày các ph n ng c a cơ th khi môi ch t c a m t ngư i năng ho t đ ng. (tr 454)
trư ng m và môi trư ng l nh. (tr 441) 15. N u b a trưa bao g m 60 gram carbohydrate, 15
8. Gi i thích cách pyrogens đư c cho là gây s t và gram protein, và 10 gram ch t béo, có bao nhiêu
đưa ra hai ví d v pyrogen. (tr 441) kilocalories đư c cung c p? (tr 448)
3957_Ch17_436-459 06/10/14 10:58 AM Page 459

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
Thân nhi t và Trao đ i ch t459
www.foxitsoftware.com/shopping

V N D NG
1. Cô Donna mư i b n tu i v a quy t đ nh s ăn 4.B n có nh tàu Titanic, b chìm vào tháng 4 năm
chay. Có khó khăn gì v i ch đ ăn u ng như 1912? Không có đ xu ng c u sinh cho m i
v y; hay, nh ng ch t dinh dư ng nào có th ngư i, và nhi u ngư i đã bơi trong vùng bi n
thi u? Làm sao đ có th h p thu đư c nh ng B c Đ i Tây Dương. H có áo phao và không
ch t đó? b ch t đu i, nhưng nhi u ngư i v n ch t trong
2. Các nghiên c u trên đ ng v t đã ch ra r ng h n vòng n a gi sau. Gi i thích vì sao.
ch calo có th kéo dài tu i th b ng cách trì hoãn 5.M t ngư i già và m t ngư i trung niên có th g p
m t s tác đ ng c a lão hóa. Ch đ ăn c a đ ng khó khăn trong th i ti t l nh. Gi i thích s khác
v t là kho ng m t n a so v i lư ng bình thư ng bi t v các khó khăn y.
c a chúng. V i con ngư i, 1250 đ n 1500 calo m i 6.Câu h i Hình 17 – A mô t s đi u hòa thân nhi t.
ngày s là h n ch (so v i 2000 calo ho c nhi u bên trái (# 2-4) là ph n ng c a cơ th khi
hơn mà ngư i B c M tiêu th ). Nó s có giá tr th i ti t nóng. bên ph i (# 6-8) là ph n ng
tương ng v i tu i th 110 năm không? Mô t các khi tr i l nh. Đ t tên cho m i đáp ng. # 1 nghĩa
v n đ x y ra v i ch đ ăn u ng như v y. là gì, và nh ng mũi tên quay tr l i nó (# 5 và 9)
3.Vào mùa hè, tr nh đư c đ trong xe hơi “ch có nghĩa gì?
trong vài phút”, trong khi cha m chúng làm vi c.
K t qu có th d n t i t n thương não nghiêm
tr ng ho c t vong do tr b đ t qu do nhi t.
Gi i thích t i sao tr nh d b m n c m v i nhi t
đ nóng.

5 9

1 8
4

7
3

2 6

CÂU H I HÌNH 17–A: Đi u hòa thân nhi t


3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 460

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHAPTER

H Ti t Ni u
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 461

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M c tiêu CHAPTER OUTLINE


■ Mô t v trí và ch c năng chung c a t ng cơ quan trong h ti t ni u Th n
■ K tên các thành ph n c a 1 nephron và các m ch máu quan tr ng đi cùng C u trúc bên trong c a th n
■ Gi i thích s liên quan c a các quá trình sau trong vi c t o nư c ti u: l c ng nephron
c u th n, tái h p thu ng th n, bài xu t ng th n, và s tư i máu th n Ti u c u th n
■ Mô t cơ ch tái h p thu và gi i thích s quan tr ng c a quá trình bài xu t ng th n
■ Trình bày cách th n giúp duy trì th tích và áp l c máu Các m ch máu c a th n
■ Nêu ch c năng c a các hormone nh hư ng t i h ti t ni u Quá trình t o nư c ti u
■ Mô t cách th n duy trì PH máu và d ch mô S l c c u th n
■ Mô t ph n x đi ti u và gi i thích quá trình đi ti u ch đ ng S tái h p thu
■ Mô t tính ch t c a nư c ti u bình thư ng.
Cơ ch tái h p thu và bài
ti t
Các hoocmon nh hư ng
t i s tái h p thu nư c
S t o thành nư c ti u
Thăng b ng ki m toan
và các ch c năng khác
c a th n
NEW TERMINOLOGY Specific gravity (spe-SIF-ik GRA- S bài xu t nư c ti u
vi-tee) Ni u qu n
Bowman’s capsule (BOW-manz
Threshold level (THRESH-hold Bàng quang
KAP-suhl)
LE-vuhl) Ni u đ o
Detrusor muscle (de-TROO-ser)
Trigone (TRY-gohn) Ph n x đi ti u
External urethral sphincter (yoo-
Ureter (YOOR-uh-ter)
REE-thruhl SFINK-ter) Đ c đi m c a nư c
Urethra (yoo-REE-thrah)
Glomerular filtration rate (gloh-MER- ti u ngư i già và h
Urinary bladder (YOOR-i-NAR-ee
yoo-ler fill-TRAY-shun RAYT) ti t ni u
BLA-der)
Glomerulus (gloh-MER-yoo-lus)
Internal urethral sphincter (yoo- RELATED CLINICAL
REE-thruhl SFINK-ter) BOX 18-1
Juxtaglomerular cells (JUKS-tah-
TERMINOLOGY
Cystitis (sis-TIGH-tis) Sa th n
gloh-MER-yoo-ler SELLS)
Micturition (MIK-tyoo-RISH-un) Dysuria (dis-YOO-ree-ah) BOX 18-2
Hemodialysis (HEE-moh-dye- Suy th n và s
Nephron (NEFF-ron)
AL-i-sis) l c máu
Nitrogenous wastes (nigh-TRAH-
jen-us) Nephritis (ne-FRY-tis) BOX 18-3
Peritubular capillaries (PER-ee- Oliguria (AH-li-GYOO-ree-ah) Erythropoietin
TOO-byoo-ler) Polyuria (PAH-li-YOO-ree-ah) BOX 18-4
Renal corpuscle (REE-nuhl KOR- Renal calculi (REE-nuhl KAL- S i th n
pus’l) kew-lye)
BOX 18-5
Renal filtrate (REE-nuhl FILL-trayt) Renal failure (REE-nuhl FAYL-yer)
Xét nghi m máu và
Renal tubule (REE-nuhl TOO-byoo’l) Rhabdomyolysis (RAB-doh-my- ch c năng th n
Retroperitoneal (RE-troh-PER-i-toh- AHL-i-sis)
BOX 18-6
NEE-uhl) Uremia (yoo-REE-me-ah) Nhi m trùng đư ng ti t
ni u

Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary,
which begins on page 603.

461
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 462

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
462 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

C ơ quan c y ghép thành công đ u tiên là c y


ghép th n th c hi n vào năm 1953. Do
ngư i cho và ngư i nh n là c p sinh đôi, s
th i ghép th n ngư i nh n không ph i là
ngư i s ng cu c s ng bình thư ng v i th n đư c
cho. Dù m t ngư i luôn có 2 th n ,m t qu th n là
đ đ duy trì cân b ng d ch trong cơ th .
H ti t ni u bao g m 2 qu th n, 2 ni u qu n,
v n đ . Hàng nghìn ca ghép th n đã đư c bàng quang, và ni u đ o ( hình 18.1) S t o thành
th c hi n k t đó và s ra đ i c a nhi u nư c ti u là ch c năng c a th n và s bài xu t
thu c c ch mi n d ch đã cho phép nhi u nư c ti u là nhi m v c a các cơ quan còn l i.

Các xương sư n

ĐM ch

TM ch dư i

Tuy n thư ng th n trái

Cơ hoành ĐM MTTT

ĐM, TM th n trái

Th n trái

Ni u quu n tráir
Th n ph i

ĐM , TM ch u
chung trái

Đ t s ng th t lưng

Cơ th t lưng r ng Xương ch u
Cơ ch u Xương cùng

Ni u quu n
ph i

L m c a ni u qu n
Bàng quang Tam giác bàng quang
Kh p mu
Ni u đ o

Figure 18-1 H ti t ni u nhìn t m t trư c

QUESTION: T i sao HA l i cao ĐM th n? G i ý trên hình


3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 463

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
463
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Các TB c a cơ th t o ra các ch t th i như ure, liên k t xơ g i là bao th n, giúp gi th n đúng v


creatinin, amoniac, chúng ph i đư c đào th i kh i trí ( xem B ng 18. Th n sa). M i qu th n có m t
cơ th trư c khi tích t t i m i m c gây đ c. Th c ch lõm vào g i là r n m t gi a c a nó. T i đó,
ăn và thu c chúng ta u ng cũng đư c chuy n hóa ĐM th n đi vào và TM th n cùng ni u qu n đi ra.
và có th gây đ c. Vì th n t o nư c ti u đ đào th i ĐM th n là 1 nhánh c a ĐMCB, TM th n đ máu v
các ch t th i, chúng cũng th c hi n các ch c năng TMCD ( hình 18.1). Ni u đ o d n nư c t th n t i
quan tr ng sau: bàng quang.
1. Đi u ch nh th thích máu b ng cách th i ho c
gi nư c C u trúc bên trong c a th n
2. Đi u ch nh các ch t đi n phân trong máu nh m t c t đ ng và m t c t ngang, có 3 vùng chú ý.
s bài xu t ho c gi các ch t khoáng. ngoài và gi a là các l p nhu mô và chính gi a
3. Đi u ch nh thăng b ng acid- base trong máu b ng r n th n là m t khoang. L p nhu mô phía ngoài g i
cách th i ho c gi các ions như H+ hay HCO3- là v th n, nó đư c t o b i các ti u c u th n và các
ti u qu n. Các thành ph n c a nephron đư c mô t
4. Đi u ch nh t t c nh ng đi u trên d ch ngo i
trong ph n ti p theo. L p phía trong là t y th n t o
bào b i các quai Henle và ng góp ( đ ng th i cũng là
Quá trình t o nư c ti u giúp duy trì thành ph n bình thành ph n c a nephron). T y th n bao g m nhi u
kh i hình nón g i là các tháp th n. Đ nh c a m i
thư ng, th tích và pH c a c máu và d ch ngo i bào tháp th n là nhú th n.
b ng vi c đào th i nh ng ch t làm m t s n đ nh và Ph n th ba là b th n, nó không ph i là m t l p
cân b ng c a d ch ngo i bào.
nhu mô, nhưng đúng hơn là m t khoang t o b i s
giãn ra c a ni u qu n trong th n vùng r n. Ch
m r ng hình ph u g i là đài th n, ch a nhú c a
Th n các tháp th n sau đó qua b th n đ vào ni u qu n.

Hai th n n m ph n trên c a b ng 2 bên c t NEPHRON


s ng th t lưng, sau phúc m c. Ph n trên c a th n
d a trên m t dư i c a cơ hoành và đư c bao quanh Nephron là đơn v c u trúc và ch c năng c a th n.
và b o v b i các xương sư n dư i ( hình 18.1). Có M i qu th n ch c x p x 1 tri u nephron. Đi cùng
th th y r ng th n trái cao hơn th n ph i m t chút. v i các m ch máu, bên trong nephron là n i nư c
Th n ph i th p hơn b i vì s có m t c a gan 1/4 ti u đư c t o ra. M i nephron có hai ph n chính: 1
trên ph i b ng. Th n đư c ôm l y b i mô m ti u c u th n và 1 ng ti u qu n. M i ph n l i có
đóng vai trò như cái n m và bao b c b i m t màng các đơn dư i đơn v đư c ch ra cùng v i các
m ch máu trên hình 18.3.

Box 18–1 | SA TH N
M t qu th n sa di đ ng đư c ra ngoài v trí bình trong b th n. Nư c ti u vào t các ng th n cũng
thư ng c a nó. X y ra nh ng ngư i r t g y có trào ngư c tr l i. N u ph n nư c th n l c ra không
l p đ m c a mô m quá m ng, ho c m t đòn đánh th ch y ra ngoài bao Bowman thì áp l c bên trong
m nh vào lưng làm đ y th n ra kh i v trí. nó s tăng, ch ng l i áp l c máu trong các cu n
M t qu th n có th th c hi n ch c năng b t m ch. S l c c u th n sau đó không th ho t đ ng
k v trí nào; v n đ v i m t qu th n sa là ni u đ o hi u qu . N u không đư c s a ch a, nó có th gây
có th b xo n hay th t l i. N u nư c ti u không t n thương th n vĩnh vi n.
ch y qua ni u qu n đư c, nó trào ngư c và tích l i
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 464

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
464 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

V th n
Nephron T y th n ĐM và TM
ĐM và TM gian (pyramids) hình cung
Ti u c u th n
ti u thùy
ĐM gian ti u thùy

Nhú th n V th n
Đài th n
B th n
ĐM th n
ng th n
TM th n
ĐM gian
thùy
T y th n
ĐM và TM
hình cung
Ni u qu n
ng nhú

A B

C D

Figure 18-2 (A) Frontal section of the right kidney showing internal structure and blood ves-
sels. (B) The magnified section of the kidney shows several nephrons. (C) Vascular cast of a
kidney in lateral view. Red plastic fills the blood vessels. (D) Vascular cast in medial view. Blood
vessels have been removed; yellow plastic fills the renal pelvis and ureter. (Photographs C
and D by Dan Kaufman.)

QUESTION: Which main parts of a nephron are found in the renal cortex? Which areas of a kidney have
many blood vessels?
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 465

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
465
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Ti u c u th n và đi vào v th n (hình 18-2). Các ĐM gian ti u thùy


M t ti u c u th n bao g m m t cu n mao m ch cho ra các nhánh ĐM đ n v th n ( hình 18-3).
c u th n đư c bao b c xung quanh b i m t bao T các ĐM đ n , máu đ vào các mao m ch c u
Bowman. Cu n mao m ch c u th n là m ng lư i th n , t i các ĐM đi, r i các mao m ch quanh ng
mao m ch xu t phát t m t ĐM đ n và đ vào ĐM th n và t i các TM cùng tên ( TM cung, TM gian ti u
đi. Đư ng kính ĐM đi nh hơn đư ng kính c a ĐM thùy) khi chúng đi cũng các ĐM. Các TM gian thùy
đ n giúp duy trì huy t áp khá cao cu n m ch. h p l i r n th n đ t o thành TM th n, đ vào TM
Bao Bowman là ch phình ra c a đo n cu i c a ch dư i. Chú ý r ng có 2 lư i mao m ch nơi x y
ng th n, nó bao xung quanh cu n m ch. L p trong s trao đ i di n ra gi a máu và mô xung quanh. Vì
c a bao Bowman t o b i các TB podocytes - TB có v y, trong th n có 2 v trí trao đ i. S trao đ i gi a
chân và chân c a chúng n m trên b m t c a cu n các nephron và các mao m ch c a th n t o ra nư c
mao m ch c u th n ( hình 18.3). S s p x p c a ti u t huy t tương.
các TB podocyte t o ra các l , các khe rãnh gi a Hình 18-2 cũng cho th y 2 góc nhìn c a m t lư i
các chân li n k khi n cho l p này r t d th m qua. m ch c a m t th n, hình d ng các m ch máu
L p ngoài c a bao Bowman không có các khe và đư c gi a nguyên trong ch t d o màu đ . B n có
không th m qua đư c. Kho ng gi a 2 l p c a bao th th y m ng lư i dày đ c các m ch máu c a th n
Bowman ch a d ch l c c u th n đư c l c t máu và ph n l n chúng là các mao m ch.
trong cu n mao m ch và cu i cùng s tr thành
nư c ti u.

ng th n
ng th n liên ti p t bao Bowman và bao g m các S HÌNH THÀNH NƯ C TI U
ph n sau: ng lư n g n ( n m v th n), quai
Henle ( hay quai nephron, n m t y th n), và ng
S hình thành nư c ti u bao g m 3 quá trình chính.
lư n xa ( n m v th n). Các ng lư n xa t m t
Đ u tiên là s l c c u th n di n ra ti u c u th n.
vài nephron đ vào m t ng góp. M t vài ng góp
Hai quá trình sau là s tái h p thu và bài ti t di n
sau đó h p l i và t o thành ng nhú, ng nhú d n
ra ng th n.
nư c ti u đ vào m t đài th n c a b th n.
M t c t ngang các ph n c a ng th n đư c ch S L C C U TH N
ra trên hình 18.3. Chú ý các thành c a ng th n r t
L c là quá trình trong đó áp l c máu đ y huy t
m ng cũng như các vi nhung mao c a ng lư n
tương, các ch t hòa tan và các protein nh ra kh i
xa. Các đ c đi m gi i ph u này đem t i s trao đ i
mao m ch và vào trong bao Bowman. D ch này
hi u qu các ch t mà b n th y.
không ph i huy t tương mà g i là d ch l c c u
T t c các ph n c a ng th n đư c bao b c b i
th n.
các mao m ch quanh ông th n xu t phát t các
Áp l c máu mao m ch c u th n cao hơn so v i
ĐM đi. Các mao m ch quanh ng th n s nh n các
các mao m ch khác, kho ng 60 mmHg. Áp l c
ch t đư c tái h p thu t ng th n- mô t trong ph n
trong bao Bowman khá th p, và l p trong- các TB
s hình thành c a nư c ti u.
podocyte r t d th m qua, vì v y x p x 20 -25%
lư ng máu qua c u th n tr thành d ch l c c u
CÁC M CH MÁU C A TH N th n trong bao Bowman. Các TB máu và các
Dòng máu ch y qua th n là m t ph n thi t y u c a protein l n hơn quá l n đ đ y ra ngoài các mao
quá trình t o ra nư c ti u. Máu t ĐMCB ch y vào m ch ti u c u th n. Các ch t dinh dư ng và
ĐM th n và phân nhánh trong th n thành các ĐM khoáng ch t cũng hòa tan trong huy t tương và có
gian thùy ( gi a các tháp th n). M i ĐM gian thùy m t trong d ch l c c u th n. S l c là không ch n
tr thành m t ĐM cung ( cung ĐM n m trên tháp đ i v i các ch t có ích, nó ch ch n l c theo kích
th n) và phân nhánh thành các ĐM gian ti u thùy c phân t .
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 466

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
ng góp
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

Podocyte- TB có chân

ng lư n xa

Mao m ch
ti u c u th n

V
th n

L p trong bao
Bowman
L p ngoiaf bao
Bowman
ĐM đi

Các TB c nh
c u
th n
ĐM đ n

ĐM gian ti u thùy
MM c nh ng th n

ng lư n g n ĐM và TM
cung

T y
th n

Quai Henle

Figure 18-3 A M t nephron v i các m ch máu liên quan. Các ph n c a nephron đư c phóng to. M i tên ch hư ng c a dòng máu
là d ch l c c u th n. Đ c ph n mô t .

QUESTION: Hình dáng c a TB podocyte giúp chúng th c hi n ch c năng ntn? Đ c đi m c a l p trong ng lư n g n?


3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 467

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
467
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Vì v y, d ch l c c u th n r t gi ng huy t tương, máu qua th n thay đ i. N u lư ng máu ch y qua


ngo i tr có ít protein và không có s hi n di n tăng, GFR tăng và nhi u d ch l c c u th n đư c
c a TB máu t o thành. N u lư ng máu qua th n gi m (có th
M c l c c u th n (GFR) là lư ng d ch l c c u x y ra khi m t máu n ng) GFR gi m, ít d ch l c
th n đư c t o ra b i th n trong 1 phút , trung bình c u th n đư c t o thành và lư ng nư c ti u gi m(
100-125 ml/ph. GFR có th thay đ i n u lư ng xem b ng 18-2. Suy th n và l c máu)

Box 18–2 | SUY TH N VÀ CH Y TH N NHÂN T O


Suy th n t c là th n không còn kh năng th c hi n t n thương n ng không xu t hi n cho t i đ tu i
ch c năng bình thư ng, do 3 nguyên nhân trư c 40-60 tu i và sau đó có th d n t i suy th n.
th n, t i th n, và sau th n. Sau th n nghĩa là nguyên nhân n m “ sau
Trư c th n có nghĩa là v n đ n m “ trư c th n”, trong ph n còn l i c a đư ng ti t ni u. T c
th n “ là do dòng máu t i th n. B t c nguyên nhân ngh n s lưu thông nư c ti u có gây ra b i s i ni u
nào làm gi m lư ng máu t i th n có th làm t n qu n, xo n ni u qu n hay phì đ i ti n li t tuy n làm
thương th n và gây suy th n. VD: M t máu nhi u ; nư c ti u trong bàng quang b .đ ng.
HA quá th p sau m t cơn đau tim hay m t nư c Đi u tr suy th n bao g m gi i quy t các nguyên
do tiêu ch y c p hay nôn nhi u. nhân đ c thù n u có th . N u không th , t n thương
T i th n thì nguyên nhân n m chính qu th n là vĩnh vi n, ngư i b nh b m c b nh suy th n
th n. Ti u đư ng và huy t áp cao làm t n thương m n. L c máu là s d ng th n nhân t o đ th c
các m ch máu th n và gây nên 70% s ca suy th n hi n công vi c c a các nephron đã không còn ch c
giai đo n cu i. Nhi m khu n hay ti p xúc v i các năng. Máu c a b nh nhân truy n qua các ng đư c
ch t hóa h c ( ch y u là kháng sinh) có th g y bao quanh b i ch t d ch có thành ph n hóa h c
t n thương các nephron. Globin cơ ni u k ch phát như huy t tương. Ch t th i và khoáng ch t dư th a
( (Rhabdomyolysis) là h qu c a v phá h y các khu ch tán t máu c a ngư i b nh vào trong ch t
mô cơ vân; các phân t l n như myoglobin thoát d ch.
ra t các TB b t n thương và có th làm t c ngh n M c dù l c máu giúp kéo dài tu i th cho b nh
các ng th n. Kh năng t vong có th do nh ng nhân b suy th n m n nhưng nó không thay th đư c
ch n thương l n ( như tai n n ô tô) hay shock đi n. qu th n còn ch c năng. Tuy nhiên, t l c y ghép
B nh th n đa nang (PKD) là m t r i lo n di truy n th n thành công tăng lên mang t i kh năng có m t
trong đó ng th n giãn ra và m t ch c năng. Các cu c s ng bình thư ng v i b nh nhân suy th n m n.

A B

Box Figure 18–A Nguyên nhân gây suy th n (A)


Trư c th n. (B) T i th n. (C) Sau th n.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 468

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
468 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

S TÁI H P THU NG TH N đ canxi máu tăng tr l i m c bình thư ng.


S tái h p thu di n ra t ng th n vào trong các Hoocmon aldosteron , đư c ti t b i v tuy n
mao m ch quanh ng th n. Trong 24h, th n t o ra thư ng th n, làm tăng tái h p thu Na+ và tăng
150 -180 L d ch l c c u th n và nư c ti u th i ra đào th i K+. Bên c nh vi c duy trì n ng đ trong
trong th i gian này là 1- 2 L. Tư ng tư ng r ng máu bình thư ng c a Na+ và K+ , aldosteron
b n có 150 đ ng xu trên bàn . Đó là m t s ít đ ng còn nh hư ng t i t i th tích tu n hoàn.
xu và đ i di n cho lư ng d ch l c t th n c a b n 2. V n chuy n th đ ng - nhi u ion âm quay
m i ngày. N u b n là th n, bao nhiêu đ ng xu b n l i máu nh đư c tái h p thu sau s tái h p thu
s ph i cho đi đ bi u th cho lư ng nư c ti u th i các ion dương do s tương quan đi n th .
ra? Ph i, ch 1 hay 2 đ ng xu; ph n còn l i b n s 3. Th m th u —s tái h p thu nư c theo s tái h p
gi . Vì v y, b n có th th y h u h t d ch l c c u thu các ch t khoáng, đ c bi t là Na+. Hoocmon
th n đư c gi l i trong cơ th , quay l i máu và aarnh hư ng đ n s tái h p thu nư c s nh c
không tr thành nư c ti u. Th c t , x p x 99% t i ph n sau.
lư ng d ch l c đư c tái h p thu vào máu trong các 4. m bào —các protein nh quá l n đ đư c
mao m ch quanh ng th n. Ch kho ng 1% xu ng tái h p thu b ng cách v n chuy n tích c c.
b th n đ tr thành nư c ti u. Chúng đư c h p th màng các TB ng
H u h t s tái h p thu và bài ti t ( kho ng lư n g n. Màng TB sau đó lõm xu ng r i bao
65%) di n ra ng lư n g n, nơi có các vi nhung xung quanh phân t protein và đưa nó vào trong
mao làm tăng đáng k di n tích b m t. ng lư n ( xem hình 3-3 chương 3 mô t s m bào và
xa và ng góp cũng là nh ng v trí quan tr ng cho các cơ ch khác). Bình thư ng t t c proteion
vi c h p thu nư c (Fig. 18-4). đư c tái h p thu h t và không hi n di n trong
nư c ti u.
Cơ ch c a s tái h p thu
S BÀI XU T NG TH N
1. V n chuy n ch đ ng - Các TB ng th n s
d ng ATP đ v n chuy n h u h t các ch t có l i Cơ ch này cũng làm thay đ i thành ph n c a
t d ch l c vào trong máu. Các ch t này bao nư c ti u. Tuy nhiên trong s bài xu t ng
g m glucose, amino acids, vitamins, và các ion th n, các ch t đư c bài ti t ch đ ng t máu
dương.
trong các mao m ch quanh ng th n vào trong
V i nhi u ch t, ng th n có m t ngư ng tái h p
thu nh t đ nh. Đi u đó có nghĩa có m t gi i h n d ch l c trong ng th n ( ngư c v i s tái h p
mà ng th n có th d i đi m t lư ng bao thu). Các ch t th i nhưu ammonia, creatinin, s n
nhiêu t d ch l c. VD: n u n ng đ glucose trong ph m chuy n hóathu c có th đư c bài ti t vào
d ch l c là bình thư ng (tương ng v i n ng đ
trong d ch l c và bài xu t trong nư c ti u. Thành
glucose trong máu bình thư ng) ng th n s tái
h p thu t t c glucose và s không có glucose c a ng góp có các TB xen k ch a các bơm
trong nư c ti u. Đi u này x y ra khi s lư ng proton n m trên m t t do c a màng TB. Các
các transporter v n chuy n glucose trên màng bơm này có th bài ti t ion H+ vào trong d ch l c
TB ng th n đ đ đưa các phân t glucose đi
c u th n th m chí ngư c l i chi u gradient n ng
qua d ch l c. Tuy nhiên n u n ng đ glucose
máu cao hơn bình thư ng, lư ng glucose trong đ r t cao. Đó là lí do t i sao pH nư c ti u “ acid
d ch l c cũng s cao hơn bình thư ng và s vư t hơn pH c a máu.
quá ngư ng tái h p thu. S phân t glucose c n HOOCMON NH HƯ NG T I S TÁI H P
đư c tái h p thu nhi u hơn s phân t mà các
THU NƯ C
transporter có th v n chuy n. Trong trư ng h p
này, m t lư ng glucose v n có trong d ch l c và Aldosterone đư c ti t ra v tuy n thư ng th n,
có m t trong nư c ti u. đáp ng v i n ng đ K+ máu cao, n ng đ Na+
S tái h p thu ion Ca+2 đư c tăng lên b i máu th p hay s gi m th tích tu n hoàn. Khi
hoocmoon PTH. Tuy n c n giáp ti t ra PTH khi
aldosteron kích thích s tái h p thu Na+ ,nư c s
n ng đ canxi máu gi m. S tái h p thu ion Ca
+2 th n là m t trong nh ng cơ ch giúp n ng tái h p thu theo Na+ tr l i máu giúp duy trì th
tích tu n hoàn và huy t áp.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 469

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
469
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

ng lư n g n

Bao Bowman
H 2O
Glucose
Amino acids
Các protein Cu n m ch
nh
H 2O Các ch t ti u c u
Glucose khoáng th n
Amino acids Ch t th i ĐM đi
proteins nh
Các ch t
khoáng ĐM đ n

ng lư n
xa

ng góp
H+
Ammonia
Creatinine H2O
H 2O
Thu c

Mao m ch H 2O
quanh ng Wastes
th n H+
Na+
K+

Quai Henle
ĐM

D ch l c c u th n
Tái h p thu

TM Nư c ti u
Bài xu t

Figure 18-4 Sơ đ di n t s l c c u th n, quá trình tái h p thu và bài ti t ng th n. ng th n


đã đư c tháo xo n và các mao m ch quanh ng th n đư c v sát ng th n

QUESTION: Describe Mô t s bài ti t ng th n? Nh ng ch t nào có th đư c


bài ti t?
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 470

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
470 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

B n có th nh l i r ng ch t đ i kháng v i HA cao trong cu n mao m ch c u th n đ y huy t


aldosteron là atrial natriuretic peptide (ANP, m t tương, các ch t tan và protein kích thư c nh
trong nh ng peptide t tim), nó đư c bài ti t b i vào trong bao Bowman, d ch lúc này đư c g i
tâm nhĩ khi thành tâm nhĩ b kéo căng do HA cao là d ch l c c u th n.
ho c tăng th tích tu n hoàn. ANP làm gi m s tái 3. S tái h p thu ch n l c đ i v i các ch t có l i.
h p thu Na+ b i th n; tương t v i nư c đư c bài Ch t dinh dư ng nhưu glucose, amino acids,
ti t ra ngoài. B ng vi c tăng đào th i Na+ và nư c, vitamins đư c h p thu b ng có ch v n chuy n
ANP làm gi m th tích tu n hoàn và HA. tích c c và có ngư ng tái h p thu. Ion dương
Antidiuretic hormone (ADH) đư c gi i phóng đư c v n chuy n tích c c, ion âm đư c v n
t thùy sau tuy n yên khi lư ng nư c trong cơ th chuy n th đ ng. Nư c đư c h p thu b ng cách
gi m. Dư i tác d ng c u ADH, ng lư n xa và ng th m th u, protein kích thư c nh đư c h p thu
góp có kh năng h p thu nhi u nư c hơn t d ch b ng m bào.
l c c u th n. Nó giúp duy trì th tích tu n hoàn và S tái h p thu di n ra theo chi u t d ch l c
HA bình thư ng, đ ng th i cho phép th n s n xu t c u th n t i máu trong các mao m ch quanh ng
ra nư c ti u cô đ c hơn d ch trong cơ th n. Vi c t o th n.
ra nư c ti u cô đ c là thi t y u đ ngăn vi c m t 4. S bài ti t di n ra theo chi u t máu trong mao
nư c quá nhi u trong khi v n bài ti t các ch t c n m ch quanh ng th n vào d ch l c c u th n và
đư c th i ra. các ch t th i như creatinin, H+ dư th a đư c
N u lư ng nư c trong cơ th tăng lên thì s bài v n chuy n tích c c vào trong d ch l c đ th i ra
ti t ADH s gi m đi, và th n s h p thu ít nư c hơn. ngoài.
Nư c ti u tr nên loãng và đư c th i ra cho đ n khi
5. Các hoocmon như aldosteron, ANP và ADH nh
n ng đ trong cơ th tr v bình thư ng. Nó cũng
hư ng t i s tái h p thu nư c và giúp duy trì
th x y ra sau khi u ng quá nhi u nư c. nh hư ng
th tích và HA bình thư ng. S bài ti t c u ADH
c a các hoocmon t i th n đư c t ng h p trong B ng
quy t đ nh khi nào nư c ti u t o ra là đ c hay
18-1 và đư c mô t trên Hình 18-5.
loãng.
TÓM T T QUÁ TRÌNH T O NƯ C TI U 6. Các ch t th i gi l i trong d ch l c c u th n và
đư c bài xu t trong nư c ti u.
1. Th n t o nư c ti u t huy t tương. Máu đi qua th n
là y u t chính trong vi c đ m b o t o ra nư c ti u.
TH N VÀ THĂNG B NG ACID- BASE
2. S l c c u th n là bư c đ u tiên trong s hình thành
nư c ti u. S l c không có tính ch n l c đ i v i các Th n là cơ quan ch y u đ m nh n vi c duy trì pH
ch t có l i, nó ch có tính ch n l c d a trên kích c máu và d ch mô n m trong gi i h n bình thư ng .

Table 18–1 | NH HƯ NG C A HOOCMON T I TH N


HOOCMON (TUY N) CH C NĂNG

Antidiuretic hormone Tăng tái h p thu nư c (Gi m lư ng nư c ti u)


(ADH) (thùy sua tuy n yên)
Parathyroid hormone Tăng tái h p thu Ca 2+ và tăng đào th i ion phosphat
(PTH) (tuy n c n giáp)
Aldosterone Tăng tái h p thu Na+ , tăng đào th i K+. Nư c đư c tái h p thu
(tuy n v thư ng th n) cùng v i Na+
(Gi m lư ng nư c ti u )

Atrial natriuretic peptide Gi m tái h p thu Na+, gi Na+ trong d ch l c c u th n . Nhi u Na+
(ANP) (tâm nhĩ) và nư c đư c th i ra trong nư c ti u (Tăng lư ng nư c ti u th i
ra)
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 471

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
471
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Máu

ADH Tăng tái h p thu nư c

PTH Tăng tái h p thu Ca+2

Nư c ti u

Aldosterone Tăng tái h p thu Na+ và tăng


bài ti t K+

ANP Gi m tái h p thu Na+

Figure 18-5 nh hư ng c a hoocmon t i th n.

QUESTION: Hoocmon nào nh hư ng t i c s tái h p thu và bài ti t? nh hư ng ntn?

Chúng có kh năng bù đ p l n nh t cho s thay đ i v i quá trình đư c mô t trên, và đó là chính xác


pH - m t ph n bình thư ng c a s chuy n hóa cơ là đi u x y ra. Th n s đưa H+ quay tr l i máu và
th ho c do b nh t t và là s ch nh s a c n thi t. bài ti t HCO3- vào nư c ti u giúp làm gi pH c a
Ch c năng đi u ti t c a th n r t ph c t p máu v m c bình thư ng.
nhưng b ng cách đơn gi n nh t nó có th đư c Vì d ch trong cơ th có xu hư ng tr nên acid
mô t như sau. N u d ch trong cơ th tr nên quá hơn, hãy cùng nhìn chi ti t hơn vào cơ ch làm
acid, th n s bài ti t H+ vào trong d ch l c c u th n tăng pH - hình 18-6. Các TB ng th n có th bài ti t
và s đưa nhi u HCO3- tr l i máu. Đi u này giúp H+ hay amoniac đ đ i ch cho ion Na+, do đó nh
pH máu tăng tr l i bình thư ng. Cơ ch tương tác hư ng đ n s tái h p thu c a các ion khác. Ion H+
đư c mô t trên hình 18-6, chúng ta s th o lu n và HCO3- thu đư c t ph n ng c a CO2 và H2O
sau. Tuy nhiên đ u tiên hãy xem xét ng n g n cách ( ho c quá trình khác). M t nhóm amin t m t acid
th n đi u ch nh khi d ch trong cơ th tr nên quá amin đư c liên k t v n 1 ion H+ đ t o ra amoniac.
base. B n có th mong đ i th n làm đi u ngư c l i
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 472

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
472 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

Mao m ch ng th n
c nh c u th n D ch l c

+ + +
Na Na Na

⫺ CI
CO ⫹ H O H CO CI
2 2 2 3 +
Na
+
Na
⫺ ⫺ +
HCO HCO ⫹ H ⫺
3 3 CI
+
H
+ NH +
NH ⫹ H NH NH 4
2 3 3

⫺ ⫺ +
HCO HCO ⫹ H
3 3

CO ⫹ H O H CO
2 2 2 3
+
Na
+ +
Na Na
NH Cl
4 Figure 18-6 Thăng b ng acid-base. Các TB
ng th n ti t ra H+ và amoniac trong d ch l c và đưa
Na+ và HCO3- quay tr l i máu trong mao m ch
c u th n.

Máu Nư c ti u
QUESTION: The Các TB ng th n s
d ng CO2 đ làm gì?

TB ng th n ti t ra ion H+ và amoniac vào trong bài xu t ho c gi l i. Cơ ch này s đư c mô t


d ch l c c u th n và đ i ch cho 2 ion Na+ đư c tái trong Chương 19.
h p thu. Trong d ch l c, ion H+ và amoniac t o thành
NH4+ ( 1 g c amoni), chúng ph n ng v i ion Cl- CÁC CH C NĂNG KHÁC C A
và t o ra NH4CI và bài xu t trong nư c ti u. TH N
Khi ion Na+ quay tr l i máu trong mao m ch
Ngoài nh ng ch c năng đ đư c mô t , th n có
quanh ng th n, ion HCO3- đư c t o ra trong TB
các ch c năng khác, m t vài không liên quan tr c
ng th n cũng đi theo. Chú ý đi u đã x y ra: 2 ion
ti p t i s hình thành nư c ti u. Nh ng ch c năng
H+ đư c bài xu t trong nư c ti u và 2 ion Na+ , 2
này là ti t renin ( nh hư ng t i s t o thành nư c
ion HCO3- quay tr l i máu. Khi đó, d ch trong cơ th
ti u), s n xu t erythropoietin, và ho t hóa vitamin D.
đư c ngăn vi c tr nên quá acid. Th n là cơ quan
duy nh t đào th i H+ kh i cơ th đ đi u ch nh s 1. Bài ti t renin - Khi HA gi m, các TB c nh c u
gi m pH. th n trong thành các ĐM đ n ti t enzym renin.
M t cơ ch khác đư c th c hi n b i các TB ng Renin sau đó kh i đ ng cơ ch renin-
th n đ di u chình pH là h th ng đ m phoshat d a angiotensin đ tăng HA. Đi u này đư c mô t
trên cùng nguyên t c: T o ra ion H+ và HCO3- đ đ u tiên trong Chương 13, và các trình t c a
nó đư c mô t trong B ng 18-2. S n ph m cu i
cùng c a cơ ch này là angiotensin II
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 473

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
473
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Table 18–2 H RENIN-ANGIOTENSIN tình tr ng thi u oxy đư c c i thi n (có th xem


b ng 18-3: Erythropoietin).
HO T HÓA 3. S ho t hóa c a Vitamin D—Nh c l i r ng
1. Khi huy t áp gi m kích thích th n bài ti t Vitamin D đư c hình thành t cholesterol da khi
renin. da ti p xúc v i tia t ngo i. Vitamin này t n t i
2. Renin chuy n protein huy t tương là các d ng c u trúc khác nhau đư c chuy n
angiotensinogen ( đư c t ng h p thành vitamin D3 (calcitriol) b i th n. Vitamin
b i gan) thành angiotensin I. D 3 là d ng ho t đ ng nh t c a vitamin D,
3. Angiotensin I đư c chuy n thành làm tăng h p thu canxi và phosphat trong ru t
Angiotensin II b i enzym đư c tìm non và có nh ng ch c năng chuy n hóa khác
th y t bào n i mô m ch máu và (xem thêm chương 17, ph n 17-5).
mô ph i.
4. Angiotensin II gây co m ch và kích S BÀI XU T NƯ C TI U
thích v thư ng th n bài ti t
aldosterone. Ni u qu n, bàng quang và ni u đ o không làm
thay đ i thành ph n hay s lư ng nư c ti u nhưng
quan tr ng v i chu kì bài xu t nư c ti u.
Angiotensin II, ch t gây co m ch và tăng cư ng NI U QU N
gi i phóng aldosterone, c hai tác d ng này làm
M i ni u qu n đi t b th n t i m t sau dư i c a
tăng huy t áp.
bàng quang. Gi ng như hai qu th n, hai ni u
Huy t áp bình thư ng là c n thi t đ cơ
qu n n m sau phúc m c c a h th t lưng. M t c t
th th c hi n ch c năng bình thư ng. S bi n
ngang ni u qu n đư c th hi n trong hình 18-7.
đ ng nghiêm tr ng nh t có l là s gi m huy t
Chú ý t i chi u dày l p cơ trơn và đ nh c a lòng
áp m nh, đ t ng t, ví d x y ra sau khi m t
ng. M t trong c a ni u qu n có nh ng n p g p
máu n ng. Đ đáp ng v i s gi m huy t áp,
r ng và sâu đ h n ch kích thư c c a lòng ng.
th n s gi m quá trình l c và bài xu t nư c ti u
ra ngoài và b t đ u ho t hóa angiotensin II. B ng Cơ trơn thành ni u qu n co theo các sóng nhu
cách này, th n s đ m b o tim có đ máu đ đ ng đ y nư c ti u v phía bàng quang. Khi
bơm đ duy trì cung lư ng tim và huy t áp. bàng quang căng, nó ph ng lên và đè ép đo n cu i
2. S bài ti t erythropoietin — Hormon này đư c c a ni u qu n đ ngăn nư c ti u ch y ngư c dòng.
bài ti t khi n ng đ oxy máu gi m (hypoxemia).
BÀNG QUANG
Erythropoietin kích thích t y xương tăng s n
xu t h ng c u. V i lư ng l n h ng c u trong Bàng quang là m t túi cơ n m dư i phúc m c
máu, kh năng mang oxy c a máu l n hơn và và sau xương mu. ph n , bàng quang n m

Box 18–3 | ERYTHROPOIETIN

Thi u máu là m t trong nh ng h u qu n ng v i máu đư c cho ho c các b nh do virus .


n nh t c a suy th n, mà vi c l c máu thì không Erythropoietin t ng h p lo i b đư c nh ng nguy
khôi ph c l i đư c. Th n b b nh ng ng s n xu t cơ y. Tuy nhiên, c n lưu ý b i vì m t vài
erythropoietin, m t tác nhân kích thích t nhiên đ nghiên c u lâm sàng ch ra r ng nh ng ngư i
s n xu t h ng c u. Erythropoietin có th đư c s n nh n erythropoietin nhân t o có nhi u kh năng
xu t b ng k thu t di truy n và có s n cho nh ng ch t s m hơn nh ng b nh nhân không đư c
b nh nhân l c máu. Trong quá kh , nh ng b nh nh n thu c. Vài nhà nghiên c u g i ý r ng
nhân thi u máu ch có th đi u tr b ng truy n máu, erythropoietin t ng h p có th ho t đ ng như là
d n t i nh ng bi n ch ng mi n d ch có th m c ch t kích thích s phát tri n c a m t s kh i u
ph i như là k t qu c a vi c ti p xúc nhi u l n nào đó.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 474

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
474 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

Phúc m c ph m t
trên Ni u qu n

Cơ bàng
quang

L ni u
qu n đ
vào
A N pg p B
g p
Ni u qu n
Trigone

Tuy n ti n li t

Ni u đ o ti n li t

Trigone Ni u đ o màng
Cơ th t
ni u đ o trong

Cơ th t
ni u đ o ngoài

Ni u đ o x p
Ni u đ o

L ni u đ o
Th hang (mô cương)

M tc t
ngang c a
ni u qu n

Hình 18-7 (A) M t c t trư c c a bàng quang và ni u đ o n ; m t c t c a ni u qu n.


(B) M t c t trư c c a bàng quang và ni u đ o nam.

QUESTION: Name the sphincters of the urinary system and state whether each is voluntary or involuntary.

phía dư i t cung; nam, bàng quang n m trên Đáy bàng quang có hình tam giác g i là tam giác
tuy n ti n li t. Bàng quang là nơi tích lũy nư c bàng quang ( trigone), nơi này không có n p nhăn
ti u và co l i đ đào th i nư c ti u. và không làm giãn bàng quang. Ba đ nh tam giác
Niêm m c bàng quang là bi u mô chuy n ti p, là l đ vào c a hai ni u qu n và l m vào ni u
cho phép giãn r ng m t trong bàng quang mà không đ o (hình. 18-7).
gây rách. Khi bàng quang r ng, niêm m c xu t hi n L p cơ trơn thành bàng quang đư c g i là
nh ng n p g p nh ; nh ng n p g p này là nh ng cơ bàng quang (detrusor muscle). Nó là m t kh i
n p nhăn cũng cho phép giãn r ng bàng quang. cơ có hình d ng m t kh i c u, khi nó co l i thì
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 475

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
475
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System
bàng quang thu nh và th tích bàng quang gi m. đ i đáng k lư ng nư c ti u. Đ m hôi quá m c
Xung quanh l m vào ni u đ o các s i cơ hay m t d ch qua tiêu ch y s làm gi m lư ng
c a bàng quang t o nên cơ th t ni u đ o trong (cơ nư c ti u ra ngoài (thi u ni u) đ b o t n nư c
th t bàng quang), ho t đ ng không theo ý mu n. trong cơ th . Lư ng dich u ng vào quá m c s
làm tăng lương nư c ti u ra ngoài (đái nhi u).
NI U Đ O U ng rư u cũng làm tăng s đào th i ra ngoài b i
Ni u đ o (xem hình 18-7) mang nư c ti u t bàng vì rư u làm h n ch s bài ti t ADH, và th n s gi m
quang ra bên ngoài. Cơ th t ni u đ o ngoài tái h p thu nư c.
đư c bao quanh b i cơ vân đáy ch u và đi u Màu s c—màu vàng đ c trưng c a nư c ti u (t s c t
khi n theo ý mu n. ni u, m t s n ph m giáng hóa c a m t) thư ng
ph n , ni u đ o dài 2,5-4 cm và phía đư c g i là “vàng rơm” hay “màu h phách.” Nư c
trư c âm đ o. nam, ni u đ o dài 17-20cm. Đo n ti u cô đ c thì vàng đ m ( màu h phách) hơn
đ u tiên ngoài bàng quang đư c g i là ni u đ o nư c ti u loãng. Nu c ti u v a m i bài ti t thì
ti n li t vì xung quanh nó là tuy n ti n li t. Đo n trong su t, không đ c.
ti p theo là ni u đ o màng, bao quanh nó là cơ Tr ng lư ng riêng—kho ng bình thư ng là t
th t ni u đ o ngoài. Ph n dài nh t là ni u đ o hang 1.010 đ n 1.025; đây là m t thư c đo các ch t hòa
( ho c ni u đ o x p hay ni u đ o dương v t), tan trong nư c ti u. Tr ng lư ng riêng c a
n m trong v t x p dương v t. Ni u đ o nam nư c c t là 1.000, nghĩa là không có m t c a
mang tinh d ch và nư c ti u. các ch t tan. Do đó, tr ng lư ng riêng càng
cao, càng có nhi u ch t hòa tan trong nư c ti u.
PH N X TI U TI N Nh ng ngư i mà làm vi c n ng nh c và m t nư c
cơ th qua m hôi thì thư ng s t o ra ít nư c ti u
Cũng có th g i là đi ti u ho c ti u ti n. Ph n x này
hơn, nó s cô đ c hơn và s có tr ng lư ng riêng
là m t ph n x t y s ng mà qua đó có th ki m soát cao hơn.
theo ý mu n. Kích thích ph n x là s kéo căng c a Tr ng lư ng riêng c a nư c ti u là m t ch s
c a kh năng cô đ c nư c ti u: th n ph i
cơ bàng quang. Bàng quang có th ch a kho ng
th i tr v i lư ng nư c ti u ít nh t có th ,
800ml nư c ti u, th m chí nhi u hơn, nhưng ph n x các ch t th i liên t c đư c hình thành.
có t trư c khi đ t m c t i đa.Khi th tích nư c pH —Kho ng pH nư c ti u là t 4.6 đ n 8.0, v i
ti u t 200 t i 400 mL, s căng giãn đ đ t o giá tr trung bình là 6.0 . Ch đ ăn u ng có nh
hư ng l n nh t đ n đ pH c a nư c ti u. Ch
nên xung c m giác đi t i t y cùng. Các xung
đ ăn chay s d n t i nư c ti u ki m hơn, ch đ
th n kinh v n đ ng theo các dây th n kinh phó ăn giàu protein s d n t i nư c ti u acid hơn.
giao c m t i cơ bàng quang, làm các cơ co th t. Thành ph n—Nư c ti u có kho ng 95% nư c, hòa
Cùng lúc, cơ th t ni u đ o trong giãn ra. N u cơ th t tan các ch t th i và mu i. Mu i không đư c coi là
ch t th i th t s b i vì chúng có th đư c cơ th
ni u đ o ngoài t ý giãn ra, thì nư c ti u ch y
s d ng khi c n thi t, nhưng lư ng dư th a s
xu ng ni u đ o, và bàng quang đư c làm r ng. đư c bài ti t trong nư c ti u (see Box 18-4: Kidney
Ti u ti n có th b ngăn c n b i s co th t theo ý Stones).
mu n c a cơ th t ni u đ o ngoài. Tuy nhiên, n u Nh ng ch t th i ch a Nitơ—gi ng như tên c a nó
như bàng quang ti p t c đ y lên và căng ra, s bi u th , t t c ch t th i này có ch a nitơ . Ure đư c
ki m soát theo ý mu n r t cu c cũng không th th c t o b i nh ng t bào gan khi acid amin dư th a b
hi n lâu hơn. kh nhóm NH2 đ t o ra năng lư ng. Creatinine
đư c chuy n hóa t creatine
Đ C ĐI M C A NƯ C TI U phosphate, m t ngu n năng lư ng trong cơ. Acid
Đ c đi m c a nư c ti u bao g m nh ng tính ch t
uric đư c t o thành trong quá trình thoái hóa
nh ng acid nucleic, th t v y, là quá trình giáng
v t lý và hóa h c thư ng đư c đánh giá như m t
hóa ADN và ARN. M c dù chúng là s n ph m dư
ph n c a phân tích nư c ti u. Vài đ c đi m đư c
th a, luôn luôn có m t lư ng nh t đ nh trong máu.
mô t đây (xem ph l c D: Giá tr bình thư ng
Box 18-5: Xét nghi m máu và ch c năng th n mô
c a m t vài xét nghi m nư c ti u thông thư ng). t m i quan h gi a n ng đ các s n ph m dư
S lư ng—Lư ng nư c ti u bình thư ng trên th a trong máu và ch c năng th n.
24h là 1 đ n 2 lít. Nhi u y u t có th làm thay Nh ng s n ph m dư th a không ch a Nitơ
khác bao g m hàm lư ng nh c a urobilin t
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 476

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
476 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

Box 18–4 | S I TH N

S i th n là nh ng tinh th mu i thư ng có trong S di chuy n c a s i th n t i ni u qu n có th


nư c ti u. N ng đ mu i cao trong nư c ti u có gây đau d d i ( cơn đau qu n th n) và ch y
th gây ra s k t t a mu i và hình thành nh ng máu. T c ngh n s i th n ni u qu n có th gây
tinh th , có th đư ng kính c c nh t 10 t i nư c ti u trào ngư c dòng và gây t n thương
20 mm. Lo i ph bi n nh t c a s i th n là s i th n. Các cách đi u tr bao g m ph u thu t l y
canxi; lo i ít ph bi n hơn là s i acid uric. s i, hay tán s i, s d ng sóng xung kích đ nghi n
S i th n có nhi u kh năng đư c hình thành s i thành nh ng m nh nh đ đ lo i b không
t b th n. Các y u t nguy cơ là gi m lư ng làm t n thương đư ng ti t ni u.
d ch n p vào ho c b sung quá nhi u khoáng
ch t, c hai đi u này đ u d n t i s hình thành
cô đ c nư c ti u.

Box 18–5 | XÉT NGHI M MÁU VÀ CH C NĂNG TH N

Các ch t th i thư ng có trong máu và n ng đ tình hu ng nh t đ nh không liên quan t i th n.


m i s n ph m thay đ i trong ph m vi bình thư ng. Ví d , BUN có th tăng cao như h u qu c a
Nh các tiêu chu n xét nghi m g i là hóa sinh máu, ch đ ăn giàu protein hay đói khi protein c a cơ
n ng đ c a 3 ch t th i ch a ni-tơ đư c xác đ nh th b phá h y v i t c đ nhanh hơn bình
(ure, creatinin, và acid uric). thư ng. N ng đ acid uric cũng thay đ i theo
N u ba ch t này có n ng đ trong máu ch đ ăn. Tuy nhiên, n ng đ ba ch t th i ch a
trong gi i h n bình thư ng, đi u này có th Nitơ trong máu tăng cao thư ng xuyên cho th y
k t lu n r ng th n đang th i ra nh ng ch t này c u th n b suy gi m ch c năng l c.
m c bình thư ng. Tuy nhiên, n u n ng đ c a Uremia là m t thu t ng chung cho n ng đ
chúng trong máu cao thì m t nguyên nhân có th ure máu cao.Vài bác sĩ lâm sàng cho r ng thu t
x y ra là ch c năng th n b suy y u. Trong ba ng này là thi u chính xác, nh ng s n ph m th i
ch t này, n ng đ creatinin có l là ch s đáng khác gây ra đ c tính. Tuy nhiên, b i vì thu t ng
tin c y nh t c a ch c năng th n. Nitơ ure máu này v n đư c s d ng, chúng ta nên bi t ý nghĩa
(BUN) có th thay đ i đáng k trong nh ng c a nó.

hemoglobin c a nh ng h ng c u già (xem hình c a chúng. M c l c c u th n cũng gi m, m t


11-4 Chương 11) và có th bao g m nh ng ph n là h u qu c a xơ v a đ ng m ch và gi m
s n ph m chuy n hóa c a thu c. B ng 18-3 tóm lưu lư ng máu th n . M c k nh ng s thay đ i
t t đ c đi m c a nư c ti u. này, s bài ti t c a nh ng s n ph m th i ch a
Khi tìm th y m t ch t không bình thư ng nitơ v n luôn gi n đ nh.
trong nư c ti u, có m t nguyên nhân cho nó. Bàng quang gi m kích thư c, và trương
Nguyên nhân có th khá c th ho c t ng quát. l c cơ bàng quang gi m. Nh ng thay đ i này d n
B ng 18-4 li t kê vài thành ph n b t thư ng trong t i vi c đi ti u nhi u hơn. Ti u không t ch
nư c ti u và nguyên nhân t n t i c a nó (see also (không có kh năng ki m soát ti u ti n) không ph i
Box 18-6: Urinary Tract Infections). là m t h u qu không th tránh kh i c a lão hóa
và có th đư c ngăn ng a ho c gi m thi u. Tuy
LÃO HÓA VÀ H TI T NI U nhiên, nh ng ngư i cao tu i có nhi u nguy cơ b
Theo tu i, s lư ng nephron c a hai th n gi m nhi m trùng đư ng ti t ni u hơn, đ c bi t n u đi
d n, thư ng b ng m t n a s ban đ u đ tu i ti u không h t đ l i nư c ti u dư th a trong bàng
70 đ n 80 và th n gi m m t ph n kh năng l c quang.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 477

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
477
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Table 18–3| Đ C ĐI M C A NƯ C TI U BÌNH THƯ NG


Đ C ĐI M MÔ T

S lư ng 1-2 lít trên 24 gi ; ph thu c vào lư ng d ch n p vào và lư ng nư c m t qua


da và đư ng tiêu hóa.
Màu s c Vàng rơm hay màu h phách; đ m hơn nghĩa là n ng đ cao hơn, có th
trong su t, không đ c.
Tr ng lư ng riêng 1.010-1.025; thư c đo các ch t tan trong nư c ti u; giá tr càng th p nư c
ti u càng loãng.
pH Trung bình 6.0 ; kho ng 4.6-8.0; ch đ ăn nh hư ng l n nh t t i pH nư c ti u.
C ut o 95% nư c; 5% mu i và s n ph m th i.
S n ph m th i ch a Nitơ Urê— t thoái hóa amino acid
Creatinine— t thoái hóa cơ
Uric acid— t thoái hóa acid nucleic.

Table 18–4 | THÀNH PH N B T THƯ NG C A NƯ C


TIĐ U
C ĐI M NGUYÊN NHÂN

Glucose ni u Mi n là,n ng đ đư ng huy t trong gi i h n bình thư ng, n ng đô d ch l c


cũng s bình thư ng và s không vư t quá gi i h n tái h p thu. Ví d , trong
b nh ti u đư ng không đư c đi u tr , n ng đ đư ng huy t cao; do đó m c
l c đư ng huy t cũng cao. Th n tái h p thu đư ng huy t t i n ng đ
ngư ng c a chúng, nhưng ph n dư th a v n t n t i trong d ch l c và đư c
bài ti t trong nư c ti u.
Protein ni u H u h t protein quá l n đ có th qua đư c c u th n, và các protein nh đi
vào d ch l c đư c tái h p thu theo cơ ch m bào. S hi n di n c a
protein trong nư c ti u đã ch ra r ng các c u th n đã tr nên tăng
tính th m như x y ra m t s b nh th n.

H ng c u ni u S hi n di n c a h ng c u trong nư c ti u đã ch ra r ng c u th n tăng tính


th m. M t kh năng khác có th x y ra là đang ch y máu m t v trí nào
đó trên đư ng ti t ni u. Xác đ nh v trí ch y máu s yêu c u nh ng xét
nghi m ch n đoán đ c bi t.
Vi khu n ni u Vi khu n khi n nư c ti u đ c hơn; b ch c u cũng có th xu t hi n. S hi n
di n c a vi khu n có nghĩa là có m t nhi m trùng đâu đó trong đư ng ti t
ni u. C n có thêm các xét nghi m ch n đoán đ xác đ nh v trí chính xác.

Ceton ni u Ceton đư c hình thành t ch t béo và protein đư c s d ng đ s n xu t


năng lư ng. M t lư ng nh ceton trong nư c ti u là bình thư ng. N ng
đ ceton cao hơn cho th y vi c tăng s d ng ch t béo và protein cho
năng lư ng. Đây có th là k t qu c a vi c gi m chuy n hóa carbonhydrat
(như b nh đái tháo đư ng) ho c đơn gi n hơn là k t qu c a m t ch đ
ăn giàu protein.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 478

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
478 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

Box 18–6 | NHI M TRÙNG ĐƯ NG TI T NI U


S nhi m trùng có th x y ra b t c đâu trong Cystitis là b nh viêm bàng quang. Tri u ch ng
đư ng ti t ni u và h u h t thư ng đư c gây ra b i bao g m đi ti u thư ng xuyên, ti u bu t, đau th t
các tác nhân vi khu n c a b nh lây nhi m qua lưng. Nephritis (or pyelonephritis) là ch ng viêm
đư ng tình d c (Chương 20) ho c b i vi khu n kí th n. M c dù đây có th là h qu c a nhi m khu n
sinh đư ng ru t. Đ c bi t ph n , l ti t ni u và toàn thân, viêm th n là m t bi n ch ng thư ng g p c a
l h u môn g n nhau, và vi khu n đ i tràng trên các b nh nhi m trùng đư ng ti t ni u dư i không
da đáy ch u có th xâm nh p vào đư ng ti t ni u. đư c đi u tr như viêm bàng quang. Các tri u ch ng
Vi c s d ng xông ti u nh ng b nh nhân n m vi n có th x y ra là s t và đau m t cá chân (trong khu
hay nh ng b nh nhân n m li t giư ng cũng có th v c c a th n). Viêm th n không đư c đi u tr có
là 1 y u t n u kĩ thu t vô trùng không đư c th c th d n đ n t n thương n ng cho các nephron và
hi n c n th n. ti n tri n đ n suy th n

TÓM LƯ C vi c chúng t o thành nư c ti u t huy t tương. Th n


cũng r t quan tr ng trong vi c đi u ch nh pH d ch
Th n là b máy đi u ch nh chính bên trong cơ cơ th . Ch đ này là ch đ c a chương ti p theo.
th . Thành ph n c a t t các các d ch trong cơ th
đư c đi u hòa tr c ti p ho c gián ti p b i th n như

STUDY OUTLINE
H ti t ni u bao g m hai th n, hai ni u 3. B th n- m t khoang hình thành do s phình ra
qu n, bàng quang và ni u đ o. c a đo n cu i ni u qu n trong r n th n; ph n
m r ng xung quanh nhú c a các tháp th n
1. Th n t o nư c ti u đ th i tr các ch t c n bã
đư c g i là các đài th n, nơi thu th p nư c
và đ đi u ch nh th tích, n ng đ các ion, và
ti u.
pH c a máu và d ch mô.
2. Nh ng b ph n khác c a h ti t ni u có liên Nephron—đơn v ch c năng c a th n
quan t i vi c đào th i nư c ti u. (see Fig. 18-3); 1 tri u trên th n
Th n (xem hình 18-1) 1. Ti u c u th n—bao g m m t c u th n đư c
1. Khoang sau phúc m c hai bên c t s ng cao bao quanh b i b c Bowman.
hơn khoang b ng; m t ph n đư c ph n dư i a. Cu n mao m ch c u th n- m t m ng lư i
khung xương sư n b o v . mao m ch gi a ti u đ ng m ch đ n và ti u
2. Mô m và m c th n đ m lót cho th n và giúp đ ng m ch đi
gi chúng t i ch . b. Bao Bowman—đo n cu i phình ra c a ng
3. R n th n—m t ch lõm gi a; đ ng m ch th n bao l y cu n mao m ch c u th n; l p
th n đi vào, tĩnh m ch th n và ni u qu n đi ra. trong t o b i các TB podocytes có chân và
r t có tính th m; ch a d ch l c c u th n (
Th n- c u trúc bên trong (see Fig. 18-2) nư c ti u đ u)
1. V th n—l p mô bên ngoài, đư c t o thành t 2. ng th n—bao g m ng lư n g n, quai
ti u c u th n và ti u qu n. Henle, ng lư n xa, và ng góp. ng góp h p
2. T y th n (tháp th n)—l p mô bên trong, đư c nh t thành ng nhú sau đó đ y nư c ti u vào
t o thành t quai Henle và ng góp. các đài th n c a b th n.
a. Mao m ch quanh ng th n- liên ti p t ĐM đi
và bao quanh t t c các đo n c a ng th n.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 479

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
479
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

Các mao m ch máu c a th n (xem hình Th n và cân b ng acid-base


18-1, 18-2, và 18-3) 1. Th n có dung lư ng l n nh t đ bù cho nh ng
1. Đư ng đi: đ ng m ch ch b ng đ ng m ch thay đ i pH bình thư ng và b t thư ng.
th n các đ ng m ch gian thùy các đ ng 2. N u d ch cơ th quá acid, th n s bài ti t ion H
m ch cung các đ ng m ch gian ti u thùy + vào máu và tr l i HCO3- vào máu(xem hình
các đ ng m ch đ n c u th n các đ ng 18-6).
m ch đi các mao m c quanh ng th n
các tĩnh m ch gian ti u thùy các tĩnh m ch 3. N u d ch cơ th quá ki m, th n s tr l i ion H
+ vào máu và bài ti t ion HCO3– .
cung các tĩnh m ch gian thùy tĩnh m ch
th n tĩnh m ch ch dư i.
2. Hai lư i mao m ch cung c p cho hai v trí trao Các ch c năng khác c a th n
đ i gi a máu và các mô trong quá trình hình 1. S bài ti t renin b i các th bào c nh c u th n
thành nư c ti u. khi huy t áp gi m (b ng 18-2). Angiotensin
II gây co m ch và tăng bài ti t aldosteron.
Thông tin v nư c ti u (see Fig. 18-4) 2. S bài ti t c a ery thropoietin đáp ng v i
1. B l c c u th n—di n ra t c u th n t i bao tình tr ng thi u oxy; kích thích t y đ tăng s n
Bowman. Huy t áo cao (60 mm Hg) trong c u xu t h ng c u.
th n đ y huy t tương, ch t hòa tan, và protein 3. Ho t hóa vitamin D—chuy n các d ng không
nh ra kh i máu và vào bao Bowman. D ch ho t đ ng sang d ng ho t đ ng, D3.
này đư c g i là d ch siêu l c. S l c ch ch n
l c v kích thư c; các t bào máu và các protein S đào th i nư c ti u—ch c năng c a
l n v n t n t i trong máu. ni u qu n, bàng quang, ni u đ o
2. M c l c c u th n t 100 t i 125 mL trên phút.
Tăng lư ng máu qua th n làm tăng m c l c c u
Ni u qu n (hình 18-1 và 18-7)
th n; gi m lư ng máu qua th n làm gi m m c
l c c u th n. 1. M i cái xu t phát t r n th n t i m t sau dư i
c a bàng quang.
3. S tái h p thu ng lư n—di n ra t d ch l c
trong ng th n t i máu trong mao m ch quanh 2. Nhu đ ng c a l p cơ trơn đ y nư c ti u v
ng th n; 99% d ch l c đư c tái h p thu; ch phía bàng quang.
1% tr thành nư c ti u.
a. V n chuy n ch đ ng—s tái h p thu Bàng quuang (hình 18-1 và 18-7)
glucose, amino acid ,các vitamin, và 1. M t túi cơ n m dư i phúc m c và sau xương
các ion dương; ngư ng tái h p thu là gi i mu; n , phía dư i t cung; nam, trên tuy n
h n lư ng có th tái h p thu. ti n li t.
b. V n chuy n th đ ng—h u h t các ion âm 2. Niêm m c - bi u mô chuy n ti p đư c g p
theo s tái h p thu c a các ion dương. thành nh ng n p g p; cho phép giãn r ng mà
c. S th m th u—Nư c theo sau s tái h p không rách.
thu các ch t khoáng, đ c bi t là Na. 3. Tam giác bàng quang—vùng tam giác trên đáy
d. Hi n tư ng m bào— các protein nh đư c bàng quang; không n p g p, không giãn; gi i
chuy n vào t bào ng lư n g n. h n b i các l m vào ni u đ o và ni u qu n.
4. S bài ti t ng th n—di n ra t máu trong mao 4. Cơ bàng quang—l p cơ trơn, m t lo i cơ
m ch quanh ng th n t i d ch l c trong ng th n; vòng; k t h p đ t ng kh nư c ti u (ph n
creatinine và các ch t th i khác đư c bài ti t vào x ).
d ch l c đ bài xu t trong nư c ti u. D ch cơ th 5. Cơ th t ni u đ o trong—không t ch ; đư c
thông thư ng có xu hư ng tr nên acid hơn; s hình thành b i các s i cơ bàng quang xung
bài ti t ion H+giúp n đ nh pH máu. quanh l m vào c a ni u đ o.
5. Hormones nh hư ng t i s tái h p thu -
aldosterone, ANP, ADH, và hormone tuy n c n
giáp-xem b ng 18-1 và hình 18-5.
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 480

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
480 The Urinary System www.foxitsoftware.com/shopping

Ni u đ o—đem nư c ti u t bàng 2. Xung c m giác t i t y s ng, Xung v n đ ng (


quang ra ngoài (xem hình 18-7) thu c th n kinh phó giao c m ) tr l i cơ bàng
1. n —dài 1-1.5 inch; phía trư c âm đ o. quang; k t hơp giãn cơ th t ni u đ o trong.
2. nam—dài 7-8 inch; n m trong tuy n ti n li t 3. Cơ th t ni u đ o ngoài ki m soát theo ý mu n.
và dương v t.
3. Cơ th t ni u đ o ngoài: Cơ vân c a vùngđáy Đ c đi m c a nư c ti u (b ng 18-3)
ch u (theo ý mu n).
Thành ph n b t thư ng c a nư c ti u
Ph n x đi ti u- s ti u ti n (b ng 18-4)
1. S kích thích: S tích t nư c ti u làm căng
giãn cơ bàng quang.

REVIEW QUESTIONS
1. Mô t v trí cu th n, ni u qu n, bàng quang và 9. Tên c a Hormon có nh hư ng trên th n: (pp.
ni u đ o. (pp. 463, 473–475) 468, 470)
2. Nêu tên ba vùng c a th n và nêu rõ m i vùng a. Thúc đ y s tái h p thu ion Na+
bao g m gì. (p. 463) b. Thúc đ y tr c ti p s tái h p thu nư c
3. K tên hai ph n c a m t nephron. Nêu rõ ch c c. Thúc đ y s tái h p thu ion Ca+2
năng chung c a nephron.(p. 465)
d. Thúc đ y s bài ti t ion K+
4. Tên các b ph n c a ti u c u th n. Nh ng
quá trình nào di n ra đây? Tên các b ph n e. Gi m s tái h p thu ion Na+
c a ng th n. Nh ng quá trình nào di n ra 10. Trong trư ng h p nào thì th n bài ti t ion H
đây? (pp. 465, 468) +? Nh ng ion nào s quay tr l i máu? Nh ng
5. Gi i thích ý nghĩa c a ngư ng n ng đ tái h p y u t nào nh hư ng pH máu? (p. 471)
thu, và gi i thích cơ ch s tái h p thu ng 11. Trong trư ng h p nào thì th n bài ti t renin và
lư n theo m i cái sau: (p. 468) m c đích c a nó? (pp. 472–473)
a. Nư c 12. Trong trư ng h p nào thì th n bài ti t
b. Glucose erythropoietin và m c đích c a nó là gì? (p.
473)
c. Các protein nh
13. Mô t ch c năng c a ni u qu n và ni u đ o.
d. Các ion dương (pp. 473, 475)
e. Các ion âm 14. Mô t ch c năng c a các n p g p, cơ b c ni u
f. Các amino acid c a bàng quang. (p. 474)
g. Vitamin 15. Mô t ph n x đi ti u v y u t kích thích, các
6. Gi i thích t m quan tr ng c a s bài ti t ng ph n c a h th n kinh TW tham gia ph n x ,
lư n. các cơ đáp ng, cơ ni u th t ni u đ o trong,
ph n x t ch . (p. 475)
(p. 468)
16. Mô t đ c đi m bình thư ng c a nư c ti u,
7. Mô t đư ng đi c a máu ch y qua th n t
s lư ng, pH, tr ng lư ng riêng, và thành
đ ng m ch ch b ng t i tĩnh m ch ch dư i.
ph n. (p. 475)
(p. 465)
17. Nêu rõ ngu n g c c a các ch t th i có ch a
8. Tên c a hai b mao m ch trong th n và nêu
Nitơ: creatinine, acid uric và ure.
rõ các quá trình di n ra trong m i cái. (pp. 465,
468) (p. 475)
3957_Ch18_460-481 06/10/14 10:57 AM Page 481

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
481
www.foxitsoftware.com/shopping
The Urinary System

FOR FURTHER THOUGHT


1. Ch c năng c a th n có th đư c ví như làm 6. Erythropoietin, đư c g i là EPO, tr thành
s ch phòng c a b n b ng cách ném t t c m i m t lo i thu c đư c vài v n đ ng viên s d ng
th ra ngoài c a s , sau đó đi ra ngoài đ l y b t h p pháp. Nh ng v n đ ng viên s d ng
nh ng gì b n mu n gi , ch ng h n như đ ng EPO, trong lo i th thao nào? H hy v ng
và dép. Hãy tư ng tư ng các n i dung c a m t nh ng ích l i gì? Ph n nào c a CBC s ch ra
căn phòng, so sánh chúng v i các ch t trong r ng m t v n đ ng viên đang dùng EPO? Gi i
máu (chính b n là m t qu th n), và mô t thích.
nh ng gì x y ra v i chúng, và t i sao. 7. Sau 4 gi t p luy n vào m t ngày tháng Sáu
2. Gi i thích t i sao các acid béo không đư c tìm nóng b c, hu n luy n viên c a trư ng trung
th y trong nư c ti u. Trong các trư ng h p nào h c cho nhóm c a cô y ti p t c u ng nhi u
các vitamin tan trong nư c ( như vitamin C) có nư c. Các cô gái đ m b o v i hu n luy n
trong nư c ti u? viên c a h r ng h s bi t làm th nào đ
3. Gi i thích t y s ng ngang m c T11 s nh xác đ nh xem h có đ lư ng nư c t i hôm
hư ng t i ph n x đi ti u ? đó, r ng h có lư c đ màu s c đư c ghi nh .
Chúng có nghĩa gì?
4. Như m t ph n ki m tra s c kh e cho đ i bóng
trư ng đai h c, patrick làm m t xét nghi m 8. Câu h i Hình 18-A là sơ đ lưu lư ng máu
nư c ti u. K t qu cho th y có m t lư ng l n qua th n. Các ph n 3, 4, 9 và 10 đã đư c
ceton. Anh ta không b ti u đư ng và không dán nhãn tên c a các m ch máu. B n có
m. Đi u gì có th gây nên tình tr ng tăng th g n nhãn các ph n đư c đánh s khác
ceton này? Xét nghi m sinh hóa máu nào (v không?
s n ph m th i c a nito) giúp ta xác nh n?
5. M t b nh nhân b ng đ c th c ph m có pH
máu là 7.33, pH nư c ti u là 4.5, t n s hô
h p là 28 l n/ phút. Đây la lo i m t cân b ng
gì? Gi i thích l p lu n c a b n theo t ng bư c.

4 3 2 1
5

Đ ng m ch cung
6
Đ ng m ch gian ti u thùy

7 8
10 11 12
9
ĐM ch
b ng

Tĩnh m ch TM ch
dư i
cung
Tĩnh m ch gian ti u thùy

QUESTION FIGURE 18-A: Sơ đ đư ng đi c a m ch máu ch y qua th n


3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 482

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

C HƯƠNG

D ch-đi n gi i

và thăng b ng

acid -bazo
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 483

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

M c tiêu c a h c sinh
■ Mô t các khoang ch a d ch và tên c a các d ch đó. Chương chính
■ Gi i thích đư c s di chuy n c a nư c gi a các khoang Các khoang ch a d ch
■ Gi i thích s đi u hòa lư ng d ch nh p và xu t. Lư ng d ch nh p và xu t

■ Tên các đi n gi i chính trong d ch cơ th , nêu rõ ch c năng c a chúng. Đi u hòa lư ng nư c nh p


■ Gi i thích s đi u hòa đi n gi i nh p và xu t. và xu t
■ Mô t 3 h th ng đ m trong d ch cơ th . Đi n gi i
■ Gi i thích t i sao h hô h p có nh hư ng t i pH, và mô t cơ ch bù tr Đi n gi i trong cơ th
hô h p.
Nh p, xu t và đi u hòa
■ Gi i thích cơ ch đi u hòa pH d ch ngo i bào c a th n. Thăng b ng Acid–Base
■ Mô t nh hư ng c a nhi m toan và nhi m ki m.
H đ m
H đ m Bicarbonate
H đ m Phosphate
THU T NG M I THU T NG LÂM SÀNG
Nhóm Amin (ah-MEEN) H đ m Protein
LIÊN QUAN
Anions (AN-eye-ons) Phù (uh-DEE-muh) Cơ ch hô h p
Nhóm Carboxyl (kar-BAHK-sul) Tăng canxi huy t (HIGH-per- Nhi m ki m và toan hô h p
Cations (KAT-eye-ons) kal-SEE-me-ah)
S bù tr hô h p đ i v i s
Đi n gi i (ee-LEK-troh-lites) Tăng Kali huy t (HIGH-per-
kuh-LEE-me-ah) thay đ i trao đ i pH
Th m th u (ahs-moh-LAR-i-tee)
Tăng natri huy t(HIGH-per-uh- Cơ ch c a th n
Th th th m th u (AHS-moh-re-
SEP-ters) TREE-me-ah)
nh hư ng đ n s thay đ i
Gi m canxi huy t (HIGH-poh-
kal-SEE-me-ah) pH
Gi m kali huy t(HIGH-poh- Lão hóa và d ch và s đi u
kuh-LEE-me-ah) hòa pH
Gi m natri huy t (HIGH-poh-
Ô 19-1 Phù
nuh-TREE-me-ah)
Ô 19-2 M t
cân b ng đi n
gi i

T in đ m trong chương đư c đ nh nghĩa trong b ng chú gi i, b t đ u trang


603

483
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 484

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
484 D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base www.foxitsoftware.com/shopping

N
gư i là sinh v t ưa nư c.Chính xác hơn, chúng Nư c liên tiên t c di chuy n t m t v trí ch t l ng
ta là sinh v t nư c m n,m c dù không m n như trong cơ th d n nơi khác b ng các quá trình l c và
bi n.Nư c,môi trư ng ch t l ng c a cơ th th m th u. Các v trí ch t l ng này đư c g i là các
ngư i, chi m 55% t i 70% t ng tr ng lư ng gian nư c (Hình. 19–1). Các bu ng tim và t t c các
cơ th . Tr sơ sinh có nhi u nư c hơn ngư i m ch máu hình thành m t gian, và nư c trong đó g i
l n,và đàn ông trư ng thành nhi u nư c hơn là huy t tương. B ng quá trình l c mao m ch, m t s
ph n . huy t tương đư c ép vào kho ng không gi a các mô
Đi n gi i là các ion dương và âm xu t hi n trong (gian khác) và sau đó đư c g i là d ch mô. Khi d ch mô
d ch cơ th . các chương trư c chúng ta g i các vào t bào b ng quá trình th m th u, nó đã chuy n sang
mu i này ho c, trong m t s trư ng h p là nguyên t vi m t gian khác,và đư c g i là d ch n i bào.D ch mô vào
lư ng.Nhi u ion trong s này là các khoáng ch t đã quen các m ch b ch huy t m t khoang khác và đư c g i
thu c v i các b n. M i chúng đ u có nh ng ch c năng đ c là b ch m ch.
bi t trong d ch cơ th ,và m t trong s chúng cũng tham Quá trình khác (bên c nh quá trình l c) mà nư c di
gia vào duy trì pH c a d ch cơ th bình thư ng.Trong chuy n t gian này sang gian khác là th m th u, b n có
chương này đ u tiên chúng ta s th o lu n v căn b ng th nh l i, là s khu ch tán c a nư c qua màng bán
d ch -đi n gi i,sau đó xem xét và tóm t t các cơ ch tham
th m .Nư c s di chuy n qua màng t bào t nơi có
gia vào thăng b ng acid–base.
n ng đ cao hơn đ n nơi có n ng đ th p hơn. M t
cách khác đ nói nư c s khu ch tán đ n nơi n ng đ
C ÁC GIAN NƯ C v t ch t hòa tan trong nư c cao hơn. N ng đ các ch t
H u h t nư c c a cơ th , kho ng 2/3 t ng th tích nư c, đi n gi i trong các gian nư c khác nhau s quy t đ nh
đư c tìm th y trong các t bào riêng l và đư c g i là d ch cách th m th di n ra như th nào. Do đó, n u nư c
n i bào (ICF). Còn l i 1/3 đư c g i là d ch ngo i tr ng thái cân b ng trong t t c các gian, các ch t đi n
bào(ECF) và g m máu huy t tương,b ch m ch,d ch mô gi i cũng đư c cân b ng .
và d ch đ c bi t như d ch não t y, d ch kh p,th y d ch,
và huy t thanh.

D ch n i bào T bào

S
chuy n
d ch

Mao
B ch m ch
huy t
M ch
b ch
huy t
D ch k
(mô)
Huy t
tương

Hình 19–1 Các gian nư c. Tên đư c đưa ra cho nư c m i v trí c a nó đư c


trình bày .

Câu h i: Tên 2 d ch đ c bi t tương t d ch mô .


3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 485

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 485
www.foxitsoftware.com/shopping

M c dù nư c và ion liên t c di chuy n , t l c a chúng b ng lư ng nư c thoát ra, m c dù t ng s lư ng m i lo i


trong các khoang v n không đ i; đây là các ch t cân có th thay đ i r t nhi u so v i m c trung bình v a đ c p.
b ng d ch-đi n gi i, và vi c duy trì nó c n thi t cho (Hình. 19–2 và B ng 19–1).
cu c s ng (xem Ô 19–1: Phù).
S ĐI U HÒA D CH L Y V ÀO V À THOÁT RA
D ch L Y V ÀO V À THOÁT RA V ùng dư i đ i trong não ch a các th th th m th u phát
hi n ra nh ng thay đ i đ th m th u d ch cơ th . Áp su t
H u h t nư c cơ th yêu c u đ n t s u ng ch t l ng; th m th u là n ng đ ch t tan xu t hi n trong đơn v ch t
t ng lư ng trung bình này là 1600 mL trên 1 ngày. Th c
ăn chúng ta ăn cũng chưa nư c. Thâm chí th c ăn l ng. M t nư c làm tăng áp su t th m th u c a máu;
chúng ta nghĩ là khô như bánh mì, có ch a m t lư ng nghĩa là, có ít nư c hơn tương ng v i t ng lư ng ch t
nư c đáng k . T ng lư ng nư c hàng ngày t th c hòa tan. M t cách khác đ di n đ t m t cách đơn gi n nói
ăn trung bình 700 mL. Ngu n nư c cu i cùng kho ng
r ng máu bây gi là dung d ch đ m đ c. Khi m t nư c,
200 mL m t ngày, là nư c chuy n hóa là s n ph m c a
hô h p t bào. Do đó t ng lư ng nư c u ng vào h ng chúng ta c m th y khát, đ c trung b i s khô mi ng và
ngày kho ng 2500 mL, ho c 2.5 liters. h ng,m t ít nư c mi ng đã đư c s n xu t ra.Khát là m t
H u h t lư ng nư c m t đi t cơ th d ng nư c
c m giác khó ch u, và chúng ta u ng nư c đ gi m chúng.
ti u đư c s n xu t b i th n, trung bình 1500 mL m t
ngày. Kho ng 500 mL m t ngày m t đi d ng m hôi, Nư c chúng ta u ng nhanh chóng đư c h p thu b i niêm
300 mL m i ngày d ng hơi nư c trong hơi th và m c d dày và ru t non và nó nh hư ng đ n s gi m áp
200 mL m i ngày trong phân. do đó t ng lư ng nư c su t th m th u c a máu. Nói cách khác, chúng ta có th
thoát ra kho ng 2500 mL m i ngày.
nói r ng nư c chúng ta r a u ng làm cho máu tr thành
Đương nhiên, b t kì s tăng lư ng nư c thát ra cũng ph i
đư c bù b i s tăng lư ng nư c l y vào.M t vài ngư i t p dung d ch loãng hơn, và đ th m th u huy t thanh tr l i
th d c n ng,ví d , có th m t 1 đ n 2 lít nư c trong m bình thư ng, c m giác khát s gi m đi.
hôi và ph i thay th b ng cách u ng nhi u nư c hơn. B n có th nh l i, vùng dư i đ i cũng liên quan đ n
m t ngư i kh e m nh,lư ng nư c u ng b ng cân b ng nư c do s n xu t hormon ch ng bài ni u (ADH),
đư c lưu tr thùy sau tuy n yên

H p 19–1 | PHÙ

Ph ù là m t tình tr ng tăng b t thư ng t ng lư ng chi dư i (Phù ph i đư c mô t chương 15).


d ch mô, có th là khu trú ho c toàn thân. Th nh Nhi m trùng toàn thân do vi khu n có th tăng tính
tho ng phù không rõ ràng và đôi khi nó xu t hi n th m mao m ch, và m t huy t tương vào kho ng k
như sưng lên. là m t tình tr ng c a nhi m trùng huy t. Tuy nhiên,
V trí phù thư ng nh ng v trí ch n thương trong trư ng h p này phù có t m quan tr ng th
ho c viêm c a cơ th .V D Bong gân m t cá chân, y u v i h huy t áp, đi u này có th nguy hi m đ n
làm t n thương mô sau đó gi i phóng histamine. tính m ng.
Histamine làm tăng tính th m thành m ch và Áp l c th m th u không hi u qu , s tr l i c a d ch
nhi u d ch mô đư c hình thành. Khi d ch mô tích mô vào mao m ch, là k t qu c a s gi m protein
lũy, m t cá chân có th b sưng lên. huy t tương, đ c bi t là albumin. Đi u này có
Phù toàn thân là k t qu c a s m t cân b ng th x y ra trong m t s b nh v gan ví d b nh xơ
gi a s d ch chuy n d ch vào và ra mao m ch,đó gan, b nh th n liên quan đ n m t protein nư c ti u,
là, s l c và s th m th u.S l c quá đ x y ra khi suy dinh dư ng ho c ch n thương do b ng n ng.
áp l c mao m ch tăng. Đi u này có th đư c gây B i phù là m t tri u ch ng hơn là m t b nh, đi u
ra do t c ngh n tĩnh m ch b i c c máu đông hay tr nh m đi u ch nh nguyên nhân c th . N u không
suy tim xung huy t. Phù lo i này thư ng xu t hi n th , th tích d ch mô có th b gi m b i ch đ ăn ít
mu i và s d ng thu c l i ti u.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 486

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
486 D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base www.foxitsoftware.com/shopping

X u t Nh p

Nư c ti u ch t l ng

M hôi
th c ăn
Hơi th
Phân Nư c chuy n hóa

Hình 19–2 D ch nh p và xu t. X em văn b n và B ng 19–1 mô t .

CÂU H I: Vào m t ngày r t nóng, th tích ra s thay đ i như th nào?

Tình tr ng m t nư c, vùng h đ i kích thích gi i huy t áp (Cơ ch renin-angiotensin ).


phóng ADH t tùy sau tuy n yên. An-tidiuretic M t s y u t cũng góp ph n làm m t nư c. Chúng
hormone sau đó làm tăng tái h p thu b i ng th n. bao g m đ m hôi quá nhi u, xu t huy t tiêu ch y hay
Nư c đư c tr l i máu đ b o t n th tích máu và nôn,b ng n ng và s t. Trong trư ng h p này, th n s
lư ng nư c ti u gi m. ti t ki m nư c,nhưng nư c cũng ph i thay th b ng
Hormone aldosterone, t v thư ng th n cũng cách tăng tiêu th . Sau xu t huy t ho c trong su t tình
tr ng m c b nh nh t đ nh, d ch cũng có th đư c thay
giúp đi u ch nh lư ng nư c thoát ra. Aldosterone làm
th b ng cách truy n tĩnh m ch.
tăng tái h p thu ion Na+ b i các t bào ng th n, và
S c ít ph bi n hơn là tình tr ng th a nư c, s
nư c t d ch l c th n theo ion Na+ ions tr l i máu.
hi n di n c a quá nhi u nư c trong cơ th . Đi u này
Aldosterone đư c bài ti t khi n ng đ ion Na+ trong có th x y ra
máu gi m ho c b t k khi nào có s gi m đáng k
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 487

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 487
www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 19–1 | D ch nh p và xu t và VD là Cl–, HCO3–, SO4–2 (sulfate), HPO4–2


(phosphate), và anion protein .
Đi n gi i giúp t o ra áp l c th m th u c a d ch cơ
T NG LƯ NG TRUNG BÌNH
th , và do đó giúp đi u ch nh áp l c th m th u c a
D ng TR ÊN 24H(ML) d ch gi a các khoang d ch. M t vào đi n gi i liên
quan đ n cơ ch đi u hòa acid–base ho c chúng
Nh p
là m t ph n c u các mô ho c m t ph n enzym.
D ch 1600 M t vào đi n gi i có th đươc lưu tr trong cơ
Th c ăn 700 th : calcium, phospho, và magie xương và s t
Nư c chuy n hóa 200 và đ ng gan.

X u t ĐI N GI I TR ONG D CH CƠ TH
Nư c ti u 1500 Ba ch t l ng chính trong cơ th là dich n i bào, d ch ngo i
M hôi (và 500 bào và d ch mô. N ng đ tương đ i c a các ch t đi n gi i
m t nư c vô tình)
quan tr ng nh t trong các ch t l ng này đư c mô t trong
Hơi th (hơi nư c) 300 hình 19–3. S khác bi t chính có th đư c tóm t t dư i
Phân 200 đây.Trong d ch n i bào, cation d i dào nh t là K+, anion
d i dào nh t là HPO4–2, and anion protein cũng d i dào.
Trong c d ch mô và huy t tương, cation d i dào nh t là
sau khi tiêu th quá nhi u ch t l ng. Áp su t th m Na+, anion d i dào nh t là Cl–. Anion protein t o m t
th u c a máu gi m, có có quá nhi u nư c tương ng
v i đi n gi i (ho c máu quá loãng). Tình tr ng này có thành ph n quan tr ng c a huy t tương nhưng nhưng
th tr thành tri u ch ng và đư c g i là ng đ c nư c. không ph i d ch mô. Ch c năng c a các ch t đi n gi i
Các tri u ch ng là chóng m t,đau b ng, bu n nôn, và chính đư c mô t trong b ng 19–2.
hôn mê. Co gi t có th x y ra trong m t s ca n ng và
d ch ph i đư c h n ch cho đ n khi th n có th bài ti t NH P, X U T, V À ĐI U HÒA
lư ng nư c th a.M t hormone s đóng góp vào là Đi n gi i là m t ph n th c ăn và đ u ng chúng
atrial natriuretic peptide (ANP), đư c ti t ra b i tâm ta tiêu th , đư c h p th b i đư ng tiêu hóa vào
nhĩ khi th tích máu và huy t áp tăng. ANP sau đó làm máu, và tr thành m t ph n d ch c a cơ th .
gi m s tái h p thu ion Na+ b i th n, tăng nư c ti u Hormones đi u ch nh n ng đ m t s đi n gi i ngo i
có Na và nư c. Ngoài ra, s ti t ADH s gi m đi,đi u bào. Aldosterone làm tăng tái h p thu ion Na+ và bài
này cũng góp ph n t o ra lư ng nư c ti u l n hơn s ti t ion K+ b i th n. Do đó n ng đ Na máu tăng
tr l i áp su t th m th u c a máu v bình thư ng. lên, và n ng đ K gi m xu ng. ANP làm tăng bài
ti t ion Na+ b i th n, và làm gi m n ng đ Na máu.
ĐI N GI I
Hormone parathyroid (PTH) và calcitonin đi u hòa
n ng đ calcium và phosphate trong máu. PTH làm
t n tái h p thu m t s vi ch t t xương và làm tăng
Đi n gi i là các ch t hóa h c tan trong nư c và phân ly thành h p thu chúng t th c ăn trong ru t non (vitamin D
các ion âm và dương. H u h t đi n gi i là các ch t mu i cũng c n thi t). Calcitonin thúc đ y vi c lo i b
vô cơ, acid,base tìm đư c trong t t c d ch cơ th .
calcium và phosphate t máu đ hình thành ch t
H u h t các h p ch t h u cơ đ u không ph i là ch t
n n xương.
đi n gi i; nghĩa là chúng không ion hóa khi trong dung d ch.
Đi n gi i m t qua nư c ti u, m hôi và phân.
Glucose,ví d , hòa tan trong nư c nh ng không ion hóa; nó
Nư c ti u g m đi n gi i không đư c tái h p thu b i
v n là các phân t glucose nguyên v n. Tuy nhiên m t s
ng th n; ch y u là ion Na+ . Đi n gi i khác xu t
proteins, t o liên k t ion và khi dung d ch phân ly thành ion.
hi n trong nư c ti u khi n ng đ chúng trong máu
Các ion dương đư c g i là các cation. V D là Na+,
vư t quá nhu c u c a cơ th .
K+, Ca+2, Mg+2, Fe+2, and H+. Các ionđư c g i là các
Các ch t đi n gi i cos nhi u trong m hôi là ion
anion,
Na+ và ion Cl– . Đi n gi i m t qua phân, nó không
đư c h p thu qua ru t non và đ i tràng.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 488

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
488 D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base www.foxitsoftware.com/shopping

Hình 19–3 N ng đ đi n gi i trong d ch k ,và huy t tương. N ng đ đư c bi u th b ng


milliequivalents trên liter. X em văn b n đ tóm t nh ng khác nhau chính gi a các d ch.

Câu h i: D ch k g n gi ng như các d ch khác? T i sao b n bi t d ch này?

B ng 19–2 | Đi n gi i chính
M c huy t tương M c ICF
Đi n gi i mEq/L* mEq/L Ch c năng
Sodium (Na+) 136–142 10 ■ T o ra nhi u áp l c th m th u c a
ECF,cation dooif dào nh t trong ECF
■ C n thi t cho ho t đ ng đi n c a t bào
th n kinh và t bào cơ
Potassium (K+) 3.8–5.0 141 ■ T o ra nhi u áp l c th m th u c a ICF;
Cation d i dào nh t trong ICF
■ C n thi t cho ho t đ ng đi n c a t bào
th n kinh và t bào cơ
Calcium (Ca+2) 4.6–5.5 1 ■ H u h t (98%) đư c tìm th y trong răng
■ Duy trì s kích thích bình thư ng c a t
bào th n kinh và t bào cơ
■ C n thi t cho quá trình đông máu
Magnesium (Mg+2) 1.3–2.1 58 ■ H u h t (50%) đư c tìm th y trong xương
■ Phong phú ICF hơn ECF
■ C n thi t cho quá trình s n xu t ATP và ho t
đ ng c a t bào th n kinh và t bào cơ
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 489

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 489
www.foxitsoftware.com/shopping

Table 19–2 | ĐI N GI I CHÍNH


M c M c ICF
Đi n gi i h uy t tương mEq/L* mEq/L Ch c năng

Chloride (CI–) 95–103 4 ■ Anion d i dào nh t trong ECF; khu ch tán đơn
gi n ra và vào t bào ;giúp cân b ng áp su t
th m th u
■ M t ph n c a HCl trong d ch d dày
Bicarbonate (HCO3–) 28 10 ■ M t ph n c a h đ m bicarbonate
Phosphate (HPO –2) 4 1.7–2.6 75 ■ H u h t(85%) tìm th y đư c trong xương và răng
■ Ch y u là anion ICF
■ M t ph n c a DNA, RNA, ATP, phospholipids
■ M t ph n c a h đ m phosphate
Sulfate (SO4–2) 1 2 ■ M t ph n c a m t vài amino acid và protein
*N ng đ ion thư ng đư c bi u th b ng miliequivalents trên lít, vi t t t là mEq / L, là s lư ng đi n tích trong m i lít
dung d ch.

M t vài m c đ m t cân b ng đi n gi i chính dư i ph m vi này. Ch t d ch n i bào có đ pH t 6,8


đư c mô t trong ô 19–2: M t cân b ng đi n gi i . đ n 7,0. Lưu ý r ng các d i pH này khá h p; chúng
ph i đư c duy trì đ ph n ng enzym và các quá trình
THĂNG B NG ACID–BASE khác đ ti n hành bình thư ng.
Duy trì s cân b ng n i môi acid-base đư c th c hi n
B n đã h c đư c khá nhi u v đi u ch nh đ pH c a b i các h th ng đ m trong d ch cơ th , t c đ và đ
d ch cơ th trong các chương v hóa h c (xem Chương sâu c a hô h p, và th n.
2 v thang đo pH), h hô h p và h ti t ni u. Trong H Đ M
ph n này, chúng tôi s đưa t t c thông tin đó l i v i M c đích c a m t h th ng đ m là đ ngăn ch n
nhau. nh ng thay đ i m nh m trong đ pH c a d ch
Đ pH bình thư ng c a máu là 7,35-7,45. Đ pH cơ th b ng cách ph n ng hóa h c v i các axit
c a ch t l ng mô là tương t nhưng có th thay đ i ho c bazơ m nh mà n u không s thay đ i pH
m t chút trên ho c r tl n

Ô 19–2 | M T CÂN B NG ĐI N GI I
M T CÂN B NG Na Tăng kali máu - h u qu c a suy th n c p ho c b nh
H natri máu - h u q u c a q uá nhi u m hôi, Addison. Đ c trưng b i s y u đu i, c m giác b t
tiêu ch y ho c nôn m a. Đ c trưng b i thư ng, r i lo n nh p tim và ng ng tim.
chóng m t, lú l n, suy như c, HA th p, s c.
M t cân b ng c a canxi
Tăng NA máu- h u qu c a vi c m t nư c quá nhi u
ho c ăn natri. Đ c trưng b i s thi u m t c a H calci máu - m t h qu c a thi u năng c n
ICF và s khát và kích đ ng c c đ . giáp ho c gi m lư ng canxi. Đ c trưng b i co
cơ d n đ n co c ng.
M t cân b ng K Tăng canx i máu—m t h u qu c a tăng năng c n
H kali máu - h u qu c a nôn m a, tiêu ch y giáp. Đ c trưng b i y u cơ, xương giòn và s i
ho c b nh th n. Đ c trưng b i s m t m i, lú th n có th .
l n, suy tim có th x y ra.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 490

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
490 D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base www.foxitsoftware.com/shopping

M t h th ng đ m bao g m m t axit y u và m t base Cơ s v ng ch c đã ph n ng v i phosphate phosphat


y u. Các phân t này ph n ng v i các axit ho c bazơ natri dihydro đ t o thành nư c, mà không nh hư ng
m nh có th đư c t o ra và thay đ i chúng thành các đ n pH, và m t bazơ y u có ít nh hư ng đ n pH.
ch t không có nh hư ng l n đ n pH. H th ng đ m phosphate r t quan tr ng trong vi c
đi u ch nh đ pH c a máu qua th n (xem hình 19–4).
H đ m Bicarbonate
Các t bào c a ng th n có th lo i b các ion hyđrô
Hai thành ph n c a h th ng đ m này làacid carbonic dư th a b ng cách hình thành NaH2PO4, đư c bài ti t
(H2CO3),acid y u, và Na bicarbonate (NaHCO3), 1 trong nư c ti u. Các ion Na + còn l i đư c đưa tr l i
base y u.M i phân t này tham gia vào m t lo i ph n máu trong các mao m ch quanh ng th n, cùng v i các
ng c th . ion bicarbonate. Đây là nh ng ion bicarbonate m i mà
N u m t thay đ i pH đi n th đư c t o ra b i m t các t bào th n t ng h p t carbon dioxide và nư c.
axit m nh, ph n ng sau đây di n ra: H Đ M PROTEIN
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2CO3 H th ng đ m này là h th ng đ m quan tr ng nh t
(acid m nh) ( acid y u) trong d ch n i bào. B n có th nh l i t Chương
15 r ng hemoglobin đ m các ion hydro đư c hình
Axit m nh đã ph n ng v i Na bicarbonate đ t o
thành trong quá trình v n chuy n CO2. Các axit amin
ra mu i (NaCl) không nh hư ng đ n pH và axit y u
t o thành protein m i nhóm có m t nhóm cacboxyl
có ít nh hư ng đ n pH.
(COOH) và m t amin (or amino) nh óm (NH2) và có
N u m t thay đ i pH ti m năng đư c t o ra b i
th ho t đ ng như 1 acid ho c base
m t bazơ m nh, ph n ng sau đây x y ra:
Nhóm cacboxyl có th ho t đ ng như m t axit vì
NaOH + H2CO3 → H2O + NaHCO3 nó có th t ng m t ion hydro (H+) cho ch t l ng đ
( base m nh) ( basey u) ch ng l i tăng đ ki m:
H H
The strong base has reacted with the carbonic acid to
produce water, which has no effect on pH, and a weak base
that has little effect on pH. NH2 C COOH NH2 C COO- + H+
The bicarbonate buffer system is important in both the
blood and tissue fluid. During normal metabolism, these R R
fluids tend to become more acidic, so more sodium bicar-
bonate than carbonic acid is needed. The usual ratio of Nhóm amin có th ho t đ ng như m t bazơ vì nó
these molecules to each other is about 20:1 (NaHCO3 to có th thu đư c m t ion hyđrô dư th a t ch t l ng
H2CO3). đ ch ng l i s gia tăng axit:
H H
H đ m Phosphate
Hai thành ph n c a h đ m này là Na di-hydrogen
phosphate (NaH2PO4),m t acid y u, và Na COOH C NH2 COOH C NH3+
monohydrogen phosphate (Na2HPO4), m t base y u.
Hãy đ chúng tôi s d ng các ph n ng c th đ ch R R
ra cách th c ho t đ ng c a h th ng đ m này.N u m t
Các h th ng đ m ph n ng trong m t ph n nh c a
thay đ i pH ti m năng đư c t o ra b i m t axit m nh,
m t giây đ ngăn ch n s thay đ i pH m nh m . Tuy
ph n ng sau đây di n ra
nhiên, chúng có dung tích ít nh t đ ngăn ch n nh ng
HCl + Na2HPO4 → NaCl + NaH2PO4 thay đ i l n v pH vì m t s lư ng gi i h n các phân
( acid m nh) t c a các b đ m này có m t trong ch t d ch cơ th .
( acid y u)
Khi m t nguyên nhân liên t c làm gián đo n đ pH
Acid m nh ph n ng v i Na monohy-drogen bình thư ng, các cơ ch hô h p và th n cũng s c n
phosphate đ t o ra m t mu i không nh hư ng đ n thi t
pH và axit y u có ít nh hư ng đ n pH.
N u m t thay đ i pH đi n th đư c t o ra b i m t CƠ CH HÔ H P
bazơ m nh, ph n ng sau đây x y ra: H hô h p nh hư ng đ n pH b i vì nó đi u ch nh
lư ng CO2 có trong ch t d ch cơ th . Như b n đã
bi t, h th ng hô h p có th là nguyên nhân gây m t
NaOH + NaH2PO4 → H2O + Na2HPO4 cân b ng pH
( base m nh) ( base y u)
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 491

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 491
www.foxitsoftware.com/shopping

Mao m ch ng th n
quanh ng L c
th n

Na HPO
2 4

+ + + + -2
Na Na Na Na HPO
4

CO H O H CO
2 2 2 3

– – + +
HCO HCO + H H
3 3

NaH PO
2 4

Figure 19–4 H đ m phosphate . Các ph n ng


đư c bi u di n trong ng th n.X em văn b n đ
bi t mô t . Máu Nư c
ti u
Câu h i: Các t bào ng th n nh n ion
Hydro t đâu đ bài ti t?

ho c có th giúp đi u ch nh đ m t cân b ng pH t Bù tr ph i đ i v i s thay đ i pH chuy n hóa


m t s nguyên nhân khác. Thay đ i pH gây ra do r i lo n hô h p đư c g i là nhi m
toan chuy n hóa v à nhi m ki m chuy n hóa. Trong c
N hi m ki m và toan hô h p 2 trư ng h p, h hô h p có th giúp ngăn ng a s thay
N h i m toan hô h p gây ra b i b t kì lí do gì làm đ i m nh pH.
tăng t l hay hi u qu hô h p. M t vài b nh ph i Nh
hi m toaan chu y n hóa a có th đư c gây lên do
có th gây nhi m toan hô h p.Khi CO2 không th b nh th n, đái tháo đư ng thai k , tiêu ch y quá
th ra nhanh như nó đư c hình thành trong su t m c ho c nôn m a, ho c s d ng thu c l i ti u. Khi
quá trình hô h p t bào, CO2 dư th a k t qu hình ion H+ dư th a xu t hi n trong d ch cơ th ,pH b t
thành ion H+ dư th a, đư c bi u di n theo ph n đ u gi mvà đi u này kích thích trung tâm hô h p p
ng dư i đâys: hành não. Đáp ng tăng t n s th đ th ra nhi u
CO2 hơn đ gi m hình thành ion H+ .Đi u này giúp
CO2 + H2O → H2CO3 → H+ + HCO3– tăng pH tr v giá tr ban đ u.
Ion H+ dư th a làm gi m pH c a d ch cơ th . N h i m ki m chuy n hóa không thông thư ng
Nhi m ki m h ô h pthư ng ít ph bi n hơn nhưng có th do s d ng quá nhi u thu c kháng
nhưng là k t qu c a s th nhanh hơn, cái acid ho c ch nôn m a ch t trong d dày. Khi đ pH
làm tăng lư ng khí CO2 th ra. V ì có ít phân t c a d ch cơ th b t đ u tăng lên, th ch m và gi m
CO2 hơn trong d ch cơ th , ít ion H+ đư c hình lư ng
thành và pH có xu hư ng tăng.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 492

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
492 Fluid–Electrolyte and Acid–Base Balance www.foxitsoftware.com/shopping

CO2 th ra. Khí CO2 gi l i trong cơ th làm tăng s hình Trong trư ng h p c a nhi m ki m, các t bào ng
thành ion H +, giúp gi m pH tr l i m c bình thư ng. th n s t ng h p ion H + và ion HCO3– t CO2 và
nư c (như trong hình 19-4). Nhưng các ion đư c gi l i
H th ng hô h p đáp ng nhanh chóng đ ngăn và tr v máu là các ion H +, và các ion bài ti t trong
ng a nh ng thay đ i m nh v pH, thư ng trong vòng nư c ti u là các ion bicarbonate; đi u này s làm gi m
t 1 đ n 3 phút. Tuy nhiên, đ i v i s m t cân b ng đ pH c a máu v m c bình thư ng.
pH trao đ i ch t liên t c, cơ ch hô h p không có kh M t b n tóm t t c a quy đ nh axit-base đư c mô t
năng bù tr đ y đ . Trong trư ng h p này, bù hô h p trong hình 19–5. Ph n A so sánh t c đ và dung lư ng
ch có hi u qu t 50% đ n 75%. c a các h th ng đ m, hô h p và th n. Ph n B mô t
các cơ ch bù tr cho s thay đ i pH.
CƠ CH TH N
Như đã th o lu n trong Chương 18, th n
giúp đi u ch nh đ pH c a d ch ngo i bào NH HƯ NG C A S THAY Đ I PH
b ng cách bài ti t ho c b o t n ion H + và Tình tr ng nhi m toan là b t l i nh t đ i v i h th ng
b ng cách tái h p thu (ho c không) ion Na + th n kinh trung ương, gây ra vi c trì tr v s truy n
và ion HCO3–.M t cơ ch đư c mô t trong xung các kh p th n kinh. M t ngư i b nhi m toan
hình 18–6, và m t cơ ch khác liên quan đ n tr nên lú l n và m t phương hư ng, sau đó b hôn
h th ng đ m phosphate, đư c th hi n mê.
trong hình. 19–4. Nhi m ki m có tác d ng ngư c l i và nh hư ng
Th n có kh năng l n nh t đ đ m m t s đ n c h th n kinh trung ương và ngo i biên. Tăng
kh năng d n truy n kh p th n kinh, th m chí không
thay đ i pH liên t c. M c dù các cơ ch th n
có kích thích, l n đ u tiên đư c ch đ nh b i s kích
không ho t đ ng đ y đ trong vài gi đ n vài đ ng và co gi t cơ. Nhi m ki m ti n tri n đư c đ c
ngày, m t khi chúng v n ti p t c có hi u qu trưng b i co th t cơ và co gi t nghiêm tr ng.
lâu hơn các cơ ch hô h p. Chúng tôi s xem Các lo i pH thay đ i đư c tóm t t b ng 19–3.
xét k hơn lý do t i sao đi u này là như v y
trong m t th i đi m, nhưng trư c tiên chúng ta V À đDi CH VÀb S
TU
Nh ngI thay v cân ng chĐI U ho c đ pH
t l ng
hãy s d ng như m t ví d m t b nh nhân đái HÒA PH
ngư i cao tu i thư ng là h u qu c a b nh ho c t n
tháo đư ng không đư c đi u tr nh ng ngư i thương các cơ quan c th . M t trái tim y u (suy tim
đang nhi m toan ceton, m t toan chuy n hóa. sung huy t) không th bơm hi u qu cho phép máu lưu
Như tích t acid ceton trong máu, dung tích h thông trong máu. Đ i l i, đi u này có th gây ra phù
đ m c a d ch ngo i bào (ECF) nhanh chóng c n n , m t lo t k t h p b t thư ng c a ch t l ng. Phù n
ki t. T l th sau đó tăng lên, và nhi u CO2 đư c có th có toàn thân (thư ng xu t hi n chi dư i) n u
th ra đ gi m s hình thành ion H + và tăng đ pH tâm th t ph i y u ho c ph i n u tâm th t trái suy.
c a ECF. Tuy nhiên, có gi i h n v t c đ hô h p có C m giác khát có th không c p tính ngư i già,
th tăng lên, nhưng cơ ch đ m th n s tr nên hi u nh ng ngư i có th b m t nư c nghiêm tr ng trư c
qu . T i th i đi m này đó là th n gi cho b nh nhân khi b t đ u c m th y khát. M t cân nh c hành vi quan
s ng b ng cách ngăn ng a nhi m toan đ n m c t tr ng là nh ng ngư i cao tu i lo s nư c ti u không
vong. t ch có th làm gi m lư ng nư c u ng c a h .
Th n có dung lư ng l n nh t đ ngăn ng a nhi m Thi u h t khoáng ch t ngư i cao tu i có th là
toan gây t vong vì th n có th lo i b ion H + kh i k t qu c a dinh dư ng kém ho c tác d ng ph c a
d ch cơ th và bài ti t chúng trong nư c ti u. H m t s lo i thu c, đ c bi t là nh ng ngư i tăng huy t
th ng đ m không lo i b ion H + kh i cơ th , nhưng áp làm tăng s n lư ng nư c ti u. R i lo n pH có th
gi chúng trong các phân t không ion hóa nhanh. do b nh ph i mãn tính, ti u đư ng ho c b nh th n
H th ng hô h p có th làm tăng s th ra đ ngăn
ng a s hình thành ion H + t CO2 nhưng không th
lo i b ion H + t các ngu n khác (như xeton).
Ch có th n m i có th lo i b ion H + kh i d ch
cơ th , cũng như t o ra các ion bicarbonate m i đ
đưa vào máu. Ngay c th n có gi i h n, tuy nhiên, và
nguyên nhân c a nhi m toan ph i đư c đi u ch nh
đ ngăn ng a t vong.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 493

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 493
www.foxitsoftware.com/shopping

L n nh t

Ngày

Hours

Minutes
Na HCO3
Seconds Nh nh t
Th i gian Dung H đ m H hô h p Th n
A đ tác tích đ
đ ng đ m
S bù tr
7.35–7.45

N hi mtoan chu y n hóa N hi m ki m chuy n hóa

Tăng t c đ và đ G i m t c đ và đ

sâu c a hô h p: T h sâu c a hô h p:

ra nhi u CO2 G i l i nhi u CO2

T h n bài ti t T h n bài ti t ít
nhi u ion H+ ion H+
B

Hình 19–5 Tóm t t s đi u hòa acid - base . (A) Cơ ch đi u hòa Acid–base so m i quan h
gi a th i gian đ tác đ ng hi u qu và dung tích đ m m i l n thay đ i pH liên t c. (B) S bù tr
gi a ki m và toan chuy n hóa. Cơ ch th n và hô h p góp ph n đưa pH máu v giá tr bình
thư ng.

Cau h i: ph n B, T i sao các cơ ch bù tr phía bên ph i có màu đ và nh ng màu


phía bên trái có màu xanh?
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 494

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
494 D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 19–3 | Thay đ i pH
THAY Đ I NGUYÊN NHÂN CÓ TH S BÙ TR

Nhi m toan chuy n hóa B nh th n, Nhi m ceton,tiêu ch y Tăng hô h p th i CO2


ho c non m a
Nhi m ki m chuy n hóa quá li u bircacbonate, hút h dày Gi m hô h p gi CO2

Nhi m toan hô h p Gi m cư ng đ ho c hi u qu Th n gi ion H+ và tái h p thu ion


c a hô h p, khí thũng ,hen Na+ và ion HCO3–
suy n, viêm ph i, các cơ hô
h p
Nhi m ki m hô h p Tăng cư ng đ hô h p:lo Th n gi ion H+ và bài ti t ion
l ng, vùng cao Na+ và ion HCO3–

STUDY OUTLINE
Thăng b ng d ch-đi n gi i Đi u hòa lư ng d ch nh p và xu t
1. Nư c chi m 55% t i 70% t ng lư ng d ch cơ th . 1. V ùng h đ i g m nh ng th th c m th m th u
2. Đi n gi i là các ion tìm đư c trong cơ th ; h u h t là đ nh hư ng cho s thay đ i áp l c th m th u
các khoáng ch t. d ch cơ th .
2. M t nư c kích thích ph n x khát nư c và d ch
Các khoang ch a d ch (x em Hình. 19–1) đư c tiêu th đ làm gi m nó.
1. D ch n i bào (ICF)—nư c trong t bào ;kho ng 2/3 3. ADH đư c gi i phóng t thùy sau tuy n yên làm
t ng lư ng d ch cơ th . gi m s tái h p nư c b i th n.
2. D ch ngo i bào (ECF)—d ch bên ngoài t bào; 4. Aldosterone đư c bài ti t b i v thư ng th n
g m huy t tương,b ch huy t,d ch k và các d ch làm tăng s tái h p thu ion Na+ b i th n; nư c
đ c bi t. đư c tái h p thu b ng áp l c th m th u.
3. D ch liên t c di chuy n t khoang này t i khoang 5. N u có quá nhi u nư c trong cơ th b n (Tình
khác.S l c: huy t tương tr thành d ch k .Th m tr ng th a nư c do quá t i), s u bài ti t ADH
th u :d ch k tr thành huy t tương,b ch gi m và nư c ti u tăng.
huy t,ho c d ch n i bào 6. N u th tích máu tăng, ANP đ y m nh m t ion
4. Th m th u đư c đi u ch nh b i n ng đ đi n gi i Na+ và nư c trong nư c ti u.
trong d ch cơ th (áp su t th m th u).Nư c s
khu ch tán qua màng t i nh ng nơi n ng đ đi n Đi n gi i
gi i l n hơn. 1. Ch t hóa h c hòa tan trong nư c và phân ly thành
ion, h u h t là các ch t vô cơ.
D ch nh p (x em hình. 19–2) 2. Cation là ion dương như Na+ và K+.
1. Nư c,th c ăn , nư c chuy n hóa—xem b ng 3. Anion là các ion âm như Cl– và HCO3–.
19–1. 4. B ng cách t o ra áp l c th m th u,di n gi i đi u
hòa s th m th u d ch gi a các khoang.
Nư c xu t (x em Hình. 19–2)
5. Na,P và Mg đư c lưu tr xương; s t và đ ng
1. Nư c ti u,m hôi, hơi th ,phân xem B ng 19–1. đư c lưu tr gan.
2. B t kì s thay đ i d ch ra nào cũng ph i đư c bù
tr b ng s thay đ i c a d ch và.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 495

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 495
www.foxitsoftware.com/shopping

Đi n gi i trong d ch cơ th (x em Hình. 19– 4. H đ m protein-acid amin có th ho t đ ng như


3 v à b ng 19–2) acis ho c base.Xem văn b n đ i v i ph n ng,
1. ICF—cation ch y u là K+; anion ch y u là quan tr ng trong ICF.
HPO4–2; anion protein cũng r t nhi u.
2. Huy t tương— cation chính là Na+; anion chính
Cơ ch hô h p
là Cl–; anion protein là đáng k . 1. H hô h p nh hư ng đên pH vì nó đi u hòa
lư ng CO2 trng d ch cơ th .
3. D ch k - như huy t tương tr các anion protein
không đáng k . 2. Có th là nguyên nhân gây ra thay đ i pH ho c
Nh p, x u t v à đi u hòa giúp bù tr cho s thay đ i pH trao đ i ch t—
xem B ng 19–3.
1.Nh p— đi n gi i là m t ph n th c ăn và đ u ng.
3. S bù tr hô h p có hi u qu nhanh (trowng ít
2. X u t—nư c ti u, m hôi, phân.
phút), nhưng b gi i h n v dung lư ng n u đ
3. Hormone tham gia: aldosterone—Na+ và K+; m t cân b ng pH đang di n ra.
ANP—Na + ; PTH và calcitonin—Ca +2 và Cơ ch th n
HPO4–2.
1. Th n có dung tích l n nh t đ đ m s thay đ i
pH,nhưng chúng có th có vài gi ho c t i vài ngày
Thăng b ng Acid–Base
đ tr lên hi u qu (xem B ng 19–3).
1. M c pH bình thư ng—máu: 7.35 t i 7.45;
2. Ph n ng: xem Hình. 18–6 và 19–4.
ICF: 6.8 t i 7.0; d ch k : tương t như máu .
2. Bình thư ng pH d ch cơ th đư c duy trì b i h 3. Tóm t t ph n ng:trong đáp ng v i nhi m toan,
đ m, hô h p, và th n. th n s bài ti t ion H+ gi ion Na+ và ion HCO3–
; trong đáp ng v i nhi m ki m , th n s gi ion
H+ và bài ti t ion Na+ và ion HCO – ( cũng xem
H đ m 3
Hình. 19–5).
1. M i lo i g m m t acid y u và m t base y u;ph n
4. Ch th n có th lo i b ion H+ dư th a t cơ th
ng v i acid ho c base m nh đ thay đ i chúng
đ ch ng l i tình tr ng nhi m toan liên t c, cũng
thành các ch t không nh hư ng l n đ n pH .Ph n
như t o ra các ion bicarbonate m i đ gi l i ho c
ng trong m t ph n nh c a giây,nhưng có dung
bài ti t khi tình tr ng pH yêu c u.
tích ít đ ngăn c n s thay đ i pH.
2. H đêm bicarbonate —xem văn b n đ i v i
nh hư ng c a s thay đ i pH
ph n ng; quan tr ng c trong máu và d ch k ,
t l acid và base là 20:1. 1. Nhi m toan - làm gi m s d n truy n th n
kinh trong th n kinh trung ương; k t qu là s
3. H đ m phosphate —xem Hình. 19–4 và văn
lú l n , hôn mê v à cái ch t.
b n đ i v i ph n ng, quan tr ng trong ICF và
th n. 2. Nhi m ki m—tăng d n truy n th n kinh trong
CNS và PNS; k t qu là kích thích , co cơ và co
gi t.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 496

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
496 D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base www.foxitsoftware.com/shopping

Câu h i đánh giá

1. Tên c a các khoang ch a d ch chính và tên d ch 9. Gi i thích cách h đ m phosphate ph n ng


trong m i khoang. Tên 3 d ch cơ th đ c bi t và v i h đ m acid m nh. (p. 490)
tình tr ng v trí c a m i chúng. (tr. 484) 10. Gi i thích t i sao m t amino acid có th ho t
2. Gi i thích cách nư c di chuy n gi a các khoang; đ ng như 1 acid ho c 1 base. (p. 490)
tên các quá trình. (tr. 484) 11. Mô t cơ ch bù tr hô h p đ i v i nhi m toan
3. Mô t 3 ngu n d ch c a cơ th và s lư ng tương chuy n hóa và nhi m ki m chuy n hóa.
đ i c a m i chúng . (tr. 485) (tr. 491)
4. Mô t các con đư ng th i d ch. Cái nào là quan 12. N u d ch cơ th tr nên quá acid, ion nào th n
tr ng nh t? Nh ng lo i bi n đ i nào có th có trong s bài ti t? Ion nào th n s đưa tr l i máu? (tr.
d ch th i? (tr. 485) 492)
5. Tên c a nh ng hormone nh hư ng đ n th 13. Cơ ch đi u hòa pH nào nhanh nh t? ch m nh t?
tích d ch, và tình tr ng ch c năng c a chúng. (tr. Cơ ch nào trong s nh ng cơ ch này có kh
485–486) năng l n nh t đ đ m m t s thay đ i pH liên
6. Đ nh nghĩa đi n gi i, cation, anion, th m th u t c? Cơ ch nào có dung lư ng th p nh t?(tr.
v à áp su t th m th u. (tr. 485, 487) 490, 492)
7. Tên nh ng đi n gi i chính trong huy t tương, d ch 14. Mô t nh hư ng c a nhi m toan và nhi m ki m.
k , và d ch n i bào và tr ng thái ch c năng c a (tr. 492)
chúng. (tr. 487–489)
8. Gi i thích cách h đ m bicarbonate ph n ng
v i đ m acid m nh. (tr. 490)

FOR FURTHER THOUGHT


1. Đàn ông có xu hư ng nhi u nư c hơn ph n . Lí 3. Cô H,18 tu i, có ch đ ăn đư c khuy n cáo 8 ly
do ph i làm vi c v i 2 mô, 1 trong nh ng th đãm nư c m i ngày. Cô H nghĩ n u 8 ly là t t, có l 12 ly
nư c hơn cái khác. Nh ng mô này thư ng xu t t t hơn, b i “nư c t t cho cơ th b n.” B n có th
hi n nh ng nơi khác nhau đàn ông và ph n nói gì v i cô y? Có ph i nư c luôn luôn t t?
nó là gì?gi i thích câu tr l i c a b n.
2. Bà. T, 82 tu i, nói v i y tá đ n thăm bà y là bà
y g p khó khăn khi đi quanh nhà vì chân và m t
cá chân bà y b sưng. Y tá h n g p bác sĩ cho
bà T và nói v n đ có th là tim c a bà y.Gi i
thích.
3957_Ch19_482-497 06/10/14 5:41 PM Page 497

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
D ch-Đi n gi i và thăng b ng Acid–Base 497
www.foxitsoftware.com/shopping

4. Ông C b cái ông g i là “ khó tiêu acid” và u ng 2 pH


viên nén đ c g ng làm gi m chúng. Ông y th a 7.8
nh n r ng hương vj trái cây c a các viên thu c
7.7
thư ng có c a ông y “gi ng như k o” t t c
các ngày. Ông y đăng đi khám bác sĩ b i ông y 7.6
nói c m th y cơ b p c a ông y “b t thư ng.”
B n mong đ i đi u gì đ tìm pH máu, thông khí 7.5
trên phút, và pH nư c ti u? Gi i thích caau tr l i
7.4
c a b n.
5. Nhìn vào câu h i hình19–A. Đây là đ th c a các giá 7.3
tr pH d ch ngo i bào có th đư c d ki n trong m t
7.2
s tình hu ng: ng t n ng, ti u đư ng n ng, tăng thông
khí, quá li uthu c kháng acid ,và nôn các đ ch a
7.1
trong ru t. B n có th nói các giá tr pH v i tình hu ng
chính xác? (Chú ý :2 là r t g n; b n ch c n có đư c 7.0
các c p thích h p.) A B C D E

CÂU H I hHÌNH 19–A: Tìn h h ìn h các giá tr p H c a d ch


n go i bào
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 498

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHƯƠNG

H th ng
sinh s n
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 499

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
M c tiêu h c t p www.foxitsoftware.com/shopping

■ Mô t đư c quá trình gi m phân. Hi u đư c nghĩa c a đơn b i và lư ng


b i.
■ Mô t đư c s khác nhau gi a s t o tinh và t o tr ng. C U TRÚC CHƯƠNG
■ K tên các hormones c n thi t cho quá trình hình thành giao t , và nêu Quá trình gi m phân
vai trò c a chúng. Quá trình t o tinh trùng
■ Nêu rõ v trí và ch c năng c a tinh hoàn. Quá trình t o tr ng
■ Gi i thích đư c ch c năng c a mào tinh, ng d n tinh, ng phóng
Cơ quan sinh d c nam
tinh và ni u đ o.
Tinh hoàn
■ Gi i thích đư c ch c năng c a túi tinh,, tuy n ti n li t và tuy n
hành-ni u đ o. Mào tinh
■ Nêu đư c các thành ph n c a tinh d ch và gi i thích t i sao pH c a nó ng d n tinh
ph i ki m ng phóng tinh
■ Nêu đư c các thành ph n c a tinh trùng và nêu ra đư c ch c năng c a Túi tinh
t ng thành ph n Tuy n ti n li t
■ Nêu đư c ch c năng c a bu ng tr ng, ng d n tr ng, t cung và âm đ o. Tuy n hành ni u đ o
■ Nêu đư c c u trúc và ch c năng c a cơ t cung và n i m c t cung. Ni u đ o-Dương v t
■ Nêu đư c c u trúc tuy n vú và ch c năng các hormones liên quan đ n Tinh d ch
ti t s a. Cơ quan sinh d c n
■ Mô t chu kì kinh nguy t theo th i kì bài ti t hormones và s thay đ i
t ng bu ng tr ng và n i m c t cung Bu ng tr ng
ng d n tr ng
CÁC THU T NG T cung
T M I Âm đ o
Cervix (SIR-viks) LÂM SÀNG
Cơ quan sinh d c ngoài
Ductus deferens (DUK-tus DEF- Amenorrhea (ay-MEN-uh-REE-ah)
er-enz)
Tuy n vú
Down syndrome (DOWN
Endometrium (EN-doh-MEE-tree- Chu kì kinh nguy t
SIN-drohm)
uhm) Ectopic pregnancy (ek-TOP-ik
nh hư ng c a tu i tác
Fallopian tube (fuh-LOH-pee-an PREG-nun-see) đ n cơ quan sinh s n
TOOB) In vitro fertilization (IN VEE-troh
Graafian follicle (GRAF-ee-uhn Box 20-1 Th ba nhi m
FER-ti-li-ZAY-shun)
FAH-li-kuhl) Mammography (mah-MOG-
và h i ch ng Down
Inguinal canal (IN-gwi-nuhl ka-NAL) rah-fee)
Menopause (MEN-ah-paws)
Box 20-2 Bi n pháp
Prostatic hypertrophy (prahs-TAT- tránh thai
Menstrual cycle (MEN-stroo-uhl ik high-PER-truh-fee)
SIGH-kuhl) Trisomy (TRY-suh-mee) Box 20-3 Phì đ i tuy n
Myometrium (MY-oh-MEE-tree- Tubal ligation (TOO-buhl lye- ti n li t
uhm) GAY-shun)
Oogenesis (OH-oh-JEN-e-sis) Vasectomy (va-SEK-tuh-me) Box 20-4 Th tinh trong
Prostate gland (PRAHS-tayt) ng nghi m
Seminiferous tubules (sem-i-NIFF-
er-us) Box 20-5 Các b nh lây
Spermatogenesis (SPER-ma-toh- truy n qua đư ng tình
JEN-e-sis) d c
Vulva (VUHL-vah)
Zygote (ZYE-goht) Box 20-6 Ch p tuy n vú
Các t đư c in đ m trong chương này đư c đ nh nghĩa trong ph n ph l c b t
đ u t trang 603. Các t trên mình đã d ch hoàn toàn ra ti ng Vi t trong bài r i,
nên các b n không c n d ch l i n a, n u các b n mu n tìm hi u thêm thì nh ng
t này r t r ng rãi trên internet.

499
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 500

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
500 H sinh s n S T O TR NG www.foxitsoftware.com/shopping

Vai trò c a h sinh s n nam và n là đ duy trì nòi S t o tr ng là quá trình gi m phân hình thành t bào tr ng;
gi ng b ng cách t o ra nh ng cá th m i. Tho t đ u đư c th c hi n bu ng tr ng và cũng dduwwocj đi u hòa
nghe dư ng như nh ng vi c đó ch là c a riêng ngư i b i hormone GnRH vùng dư i đ i, hormone này kích thích
khác không ph i c a chúng ta, nhưng ng m kĩ l i thì ti t FSH thùy trư c c a tuy n yên. FSH kh i đ ng s phát
chúng ta l i chính là nh ng cá th m i đó và d n d n tri n c a nang tr ng, m i nang tr ng ch a m t noãn nguyên
chúng ta cũng s có nh ng đ a con c a mình. M c dù bào, là t bào g c t o ra tr ng (Hình 20-2). Hormone này
nh ng loài đ ng v t khác chăm sóc con chúng trong cũng kích thích t bào nang tr ng ti t estrogen, thúc đ y s
m t t p h p nhi u gia đình v i nhau th m chí trong m t trư ng thành c a tr ng. Đáng lưu ý đây là, v i m i noãn
xã h i c a chúng. Con ngư i l i khác vì chúng ta có bào sơ c p ch t o ra m t t bào tr ng th c hi n đư c ch c
n n t ng văn hóa. Và nên nh r ng chúng ta sinh s n đ năng. Còn 3 t bào còn l i t o thành các th c c. Chúng
duy trì dòng dõi gia đình. không th c hi n ch c năng và d n thoái hóa. M t nang
Cũng gi ng như nh ng loài đ ng v t khác, s sinh ra và tr ng trư ng thành ph i ch a noãn bào th c p; khi tr ng
phát tri n c a m t cá th là m t quá trình v m t gi i đư c th tinh thì quá trình gi m phân 2 c a noãn bào th c p
ph u và sinh lí. Cơ quan sinh d c nam và n cùng t o ra m i x y ra.
h p t , đó là s k t h p gi a tr ng vfa tinh trùng và S t o tr ng b t đ u tu i d y thì (10 đ n 14 tu i) và ti p
đư c th c hi n nh quan h tình d c. ngư i ph n , t c đ n tu i mãn kinh (45 đ n 55 tu i), khi bu ng tr ng b
t cung s là nơi mà phôi thai phát ti n đ n m c hoàn teo l i và không còn đáp ng v i hormone tuy n yên. Trong
thi n đ có th t n t i môi trư ng bên ngoài. su t nh ng năm 30 và 40 tu i , s t o tr ng theo chu kì , v i
Chương này s nói v các cơ quan sinh s n và vai trò m i tr ng trư ng thành đư c t o ra m i 28 ngày (chu kì kinh
c a chúng trong hình thành nên cá th m i hay nói tóm nguy t s đư c đ c p sau). Th t ra có m t vài nang tr ng
l i là ch c năng c a h sinh s n. Tuy nhiên, đ u tiên b t đ u phát tri n trong m i chu kì . Tuy nhiên, s v c a
chúng ta s nói v s hình thành giao t . nang tr ng đ u tiên trư ng thành làm ng ng s phát tri n
S GI M PHÂN c a nh ng nang tr ng khác.
Quá trình gi m phân cũng gi ng như nh ng quá trình khác
S phân chia t bào qua quá trình gi m phân t o ra các giao ngư i, có th x y ra “l i” . M t trong s đó là th tam b i,
t -tinh trùng hay tr ng. Trong gi m phân, m t t bào v i b đư c đ c p trong b ng 20-1: Th tam b i và h i ch ng
nhi m s c th lư ng b i (46 NST ngư i) phân chia 2 l n t o Down.
thành 4 t bào, chúng có b NST đơn b i là 23. M c dù quá Tr ng đơn b i k t h p v i tinh trùng đơn b i, m i t bào đ u
trình gi m phân h u như gi ng nhau c nam và n a, tuy nhiên g m 23 NST. Khi th tinh di n ra, nhân tr ng và tinh trùng
cũng có nh ng đi m khác nhau quan tr ng hòa h p v i nhau, và tr ng đư c th tinh (h p t ) có 46
S T O THÀNH TINH TRÙNG NST, s NST lư ng b i. Vì th gi m phân giúp duy trì b
NST lư ng b i c a loài ngư i b ng cách gi m m t n a s
S t o tinh la m t quá trình gi m phân x y ra bên trong tinh
NST trong quá trình hình thành giao t .
hoàn, nơi sinh ra tinh trùng. Bên trong m i tinh hoàn có các
ng sinh tinh ch a tinh nguyên bào, là t bào g c t o ra tinh
trùng. M t tinh nguyên bào nguyên phân t o ra 2 t bào, m t
trong hai v n đóng vai trò là t bào g c, còn t bào kia s
bi t hóa t o nên tinh bào sơ c p và s tr i qua nguyên phân
ti p t c (Hình 20-1). Các b n có th g p trong chương 10, s
hình thành giao t đư c đi u hòa nh các hormone. Vùng
dư i đ i ti t GnRH, kích thích thùy trư c tuy n yên bài ti t
FSH và LH. FSH kh i đ ng quá trình t o tinh và H SINH S N NAM
testosterone ti t b i tinh hoàn khi b kích thích b i LH, s
thúc đ y quá trình trư ng thành c a tinh trùng. Inhibin, cũng H sinh s n c a nam bao g m tinh hoàn và m t h
s n xu t b i tinh hoàn, làm gi m ti t FSH. Trong hình 20-1, th ng ng và tuy n. Tinh trùng đư c s n xu t t i
đ i v i m i tinh bào sơ c p tr i qua gi m phân, 4 tinh trùng tinh hoàn và đư c v n chuy n qua h th ng
s đư c s n xu t ra.
S n xu t tinh trùng b t đ u tu i d y thì (10 đ n 14 tu i),
và hàng tri u tinh trùng đư c t o thành m i ngày trong tinh
hoàn. M c dù s s n xu t tinh trùng suy gi m theo tu i,
nhưng không có s d ng h n, gi ng như s t o tr ng ph
n tu i mãn kinh.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 501

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 501 www.foxitsoftware.com/shopping

T bào g c

Nguyên phân

T bào g c m i Tinh nguyên bào

Tinh bào
sơ c p

Gi m phân I

Tinh bào th
Gi m phân c p

Gi m phân II

Tinh t
Đ u TT
Th mũ

Nhân
Ph n gi a
TT Trung th Tinh trùng trư ng thành

Ti th
Roi tinh trùng

Hình 20–1 Hình 20-1 Quá trình t o tinh. Các quá trình nguyên phân và gi m
phân. V i m i tinh bào sơ c p tr i qua gi m phân, 4 tinh trùng có th th c
hi n đư c ch c năng s đư c t o thành. C u trúc c a tinh trùng trư ng thành
cũng đư c ch rõ trên hình.
CÂU H I: Tinh trùng có bao nhiêu NST và chúng n m đâu trên tinh trùng???

ng: mào tinh hoàn, ng d n tinh, ng phóng tinh là kho ng 96oF, hơi th p hơn so v i nhi t đ cơ th ,
và ni u đ o (Hình 20-3). Tuy n sinh d c t o ra các c n thi t cho quá trình s n xu t tinh trùng . Trong
ch t ti t tham gia vào thành ph n tinh d ch, tinh d ch thai nhi nam, tinh hoàn phát tri n g n th n, sau đó
đư c xu t ra t ni u đ o. Nh ng tuy n này g m: xu ng th p và vào trong bìu ngay trư c lúc sinh.
túi tinh, tuy n ti n li t và tuy n hành ni u đ o.. Tinh hoàn l c ch là tình tr ng tinh hoàn không đi
xu ng , và gây vô sinh n u không ph u thu t và
TINH HOÀN đưa tinh hoàn vào l i trong bìu
Tiinh hoàn n m trong bìu, m t túi da n m gi a hai M i tinh hoàn dài kho ng 1,5 inch r ng 1 inch
đùi. Nhi t đ bên trong bìu (4 cm và 2,5 cm) và bên trong đư c chia thành các
thùy (Hình 20-4).
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 502

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
502 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

TB g c Stem cell

Nguyên phân Mitosis

Noãn nguyên Oogonium New stem cell T bào g c m i


bào

Noãn bào sơ c p

Gi m phân
Gi m phân I

Th c c
Noãn bào th c p

Gi m phân II

Th c c

Tr ng trư ng thành

Hình 20–2 Quá trình t o tr ng. Quá trình nguyên phân và gi m phân. V i m i
noãn bào sơ c p tr i qua gi m phân, ch có m t tr ng có th th c hi n ch c
năng đư c t o thành.
CÂU H I: Khi nào noãn bào th c p b t đ u gi m phân II???

Box 20–1 | TH BA NHI M VÀ H I CH NG DOWN

Th ba nhi m là s xu t hi n c a 3 NST nào đó nh n ra h có thai. Khi phôi thai v n t n t i


trong t bào trên cơ th . X y ra do s không và đ a tr đư c sinh ra v i th ba nhi m, khi m
phân chia c a m t c p NST trong quá trình khuy t luôn luôn xu t hi n đ a tr .
gi m phân II, thư ng x y ra t bào tr ng. M c đ nghiêm tr ng c a th ba nhi m có
Tr ng mang đ n 2 NST nào đó, th tinh v i tinh th th y trong 2 th ba nhi m hi m g p: Th ba
trùng, t o h p t ch a 3 NST đó và t ng c ng nhi m 13 và th ba nhi m 18, thư ng x y ra v i
có 47 NST. t l 1/5000 tr sơ sinh ra đ i s ng sót v i m i
H u h t các th ba nhi m có th gây ch t ngư i; trư ng h p. C hai th ba nhi m này đ u đ c
phôi b nh hư ng s ch t r t nhanh, th m chí trưng b i các khi m khuy t v trí tu .
trư c khi ngư i ph n
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 503

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 503 www.foxitsoftware.com/shopping

Box 20–1 | TH BA NHI M VÀ HÔI CH NG DOWN (ti p t c)


, th ch t, tim, đi c và b t thư ng xương. Đ a , t m vóc bé, trương l c cơ m m, và khi m
tr m c ph i thư ng ch t trong tu i đ u tiên c a khuy t tim. Nh n m nh m t l n n a, m c đ
cu c đ i. nghiêm tr ng c a h i ch ng r t thay đ i.
H i ch ng Down (3 NST 21) là th ba nhi m Ph n có tu i trên 35 đư c cho là có nguy cao
thư ng g p nh t, v i t n s kho ng 1/750 tr . hơn trong vi c đ ra nh ng đ a con b Down.
Đ a tr m c h i ch ng Down có nhi u khi m Nguyên nhân có l do tu i c a t bào tr ng, quá
khuy t b m sinh, tình tr ng trí tu đ a tr r t trình gi m phân dư ng như đã di n ra không
thay đ i trong h i ch ng này. Các đ c đi m th đúng.
ch t bao g m n p g p da trên phía trên c a
m t

X ương cùng

L m c a ni u
đ o vào bàng
K h pv
quang

ng d n tinh TR c tràng

Bàng q uang
Túi tinh
Th hang
ng phóng tinh

Th x p Tuy n ti n li t
Tuy n hành
Ni u đ o x p
ni u đ o
H u môn
Q uy đ u
Mào tinh hoàn
Bao q uy đ u
Ni u đ o màng
Bìu
Tinh hoàn

Hình 20–3 Hê sinh s n nam, theo m t ph ng c t đ ng d c giũa qua khoang ch u

CÂU H I: K tên ông đã d n tinh trùng vào trong khoang ch u.


3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 504

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
504 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

Spermatic cord Th ng tinh

Testicular artery
ĐM và TM tinh hoàn
and veins

Ductus deferens
ng d n tinh

Nerve
Th n kinh

Rete testis Lư i tinh hoàn


TB k
Epididymis Mào tinh
Mao m ch TB Sertoli

Lòng ng

Seminiferous
tubules ng sinh tinh

Spermatozoa (sperm cells) Tinh trùng trư ng thành


Spermatids Tinh t
Spermatocytes Tinh bào
Spermatogonia Tinh nguyên bào
B A

Figure 20–4 (A) M t c t đ ng d c gi a qua tinh hoàn. Mào tinh hoàn m t sau tinh hoàn. (B)
M t c t ngang qua ng sinh tinh cho th y quá trình phát tri n c a tinh trùng.

CÂU H I: Đánh d u con đư ng c a tinh trùng t lúc hình thành đ n lúc vào ng d n tinh.

M i thùy trong tinh hoàn ch a ng sinh tinh, trong , đư c ch rõ trên hình 20-1. Đ u ch a 23 NST.
đó quá trình sinh tinh di n ra. Gi a các nguyên tinh Trên đ nh đ u là mũ tinh trùng, tương t như m t
bào là các t bào nuôi (Sertoli), chúng s n xu t ra lysosome và ch a enzyme tiêu hóa màng t bào
hormone inhibin khi b kích thích b i testosteron. tr ng. Trong ph n gi a c a tinh trùng là ti th s n
Gi a các quai ng sinh tinh là t bào k , là t bào xu t ATP. Roi giúp tinh trùng chuy n đ ng.Khi roi
s n xu t testosterone khi kích thích b i LH t thùy chuy n đ ng yêu c u ATP c a ti th .
trư c tuy n yên. Bên c nh vai trò trong s trư ng Tinh trùng t ng sinh tinh vào m t h th ng ng
thành c a tinh trùng, testosterone cũng ch u trách g i là lư i tinh hoàn, sau đó vào mào tinh hoàn, là
nhi m cho s hình thành các đ c đi m gi i tinh ng xu t đ u tiên.
nam th phát b t đ u phát tri n tu i d y thì (B ng MÀO TINH HOÀN
20-1) Mào tinh hoàn là m t ng kho ng 20 feet (6m)
M t t bào tinh trùng chưa nhi u ph n chi u dài đư c cu n l i m t sau tinh hoàn (Hình
20-4). Bên trong mào tinh hoàn, tinh trùng trư ng
thành hoàn toàn, và roi c a chúng b t đ u chuy n
đ ng.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 505

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 505
www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 20–1 | HORMONES SINH D C NAM


HORMONE BÀI TI T B I CH C NĂNG

FSH Thùy trư c tuy n yên ■ K h i đ ng quá trình t o tinh trong tinh hoàn
LH (ICSH) Thùy trư c tuy n yên ■ K ích thích bài ti t testosterone b i tinh hoàn
Testosterone* Tinh hoàn (t bào ■ Thúc đ y s trư ng thành c a tinh trùng
k ) ■ B t đ u hình thành đ c đi m sinh d c th c p:
— Phát tri n cơ quan sinh s n
— Phát tri n thanh qu n
— Phát tri n lông m t và cơ th
— Tăng t ng h p protein, đ c bi t là cơ vân

Inhibin Tinh hoàn (t bào ■ Gi m ti t FSH đ duy trì quá trình t o tinh m cđ
Sertoli) phù h p

* c hai gi i, testosterone (t v thư ng th n n ) có cai trò trong đi u ch nh gi i tính và t ng h p protein cơ.

Cơ trơn trên thành mào tinh đ y tinh trùng vào ng túi tinh c a m i bên s h p v i ng d n tinh
trong ng d n tinh. m i bên tương ng t o thành ng phóng tinh.
ng d n tinh Tuy n ti n li t
ng d n tinh b t đ u n i t mào tinh trong bìu Là m t tuy n cơ ngay bên dư i bàng quang, tuy n
vào trong b ng qua ng b n. ng b n m vào ti n li t cao kho ng 1,2 inches, r ng 1,6 inches và
b ng có ch a th ng tinh, đó là m t mô liên k t dày kho ng o,8 inches (cao 3cm, r ng 4 cm và dày
ch a ng d n inh, m ch máu tinh hoàn và th n 2cm); kích thư c c m t qu óc chó). Tuy n bao
kinh. Vì ng b n là m t l thành cơ nên nó là m t quanh chi u dài kho ng 1 inches c a ni u đ o
đi m y u t nhiên, và là nơi thư ng xuyên nh t x y ngay dư i bàng quang (xem hình 20-3). Mô tuy n
ra thoát v đàn ông. ni u đ o ti t d ch hơi acid ch a ch t kháng vi sinh
v t và acid citric c n cho s n xu t năng lư ng
M t kkhi vào bên trong b ng, ng d n tinh đi lên
(trong ti th c a tinh trùng). Cơ trơn c a tuy n ti n
phía trên bàng quang, sau đó xu ng th p phía sau
li t co bóp đ hôc tr trong quá trình t ng tinh d ch
bàng quang r i nh p v i ng phóng tinh cùng bên
trong ni u đ o.
(Hình 20-3). Cơ trơn ng d n tinh co bóp theo nhu
đ ng cũng có ch c năng phóng tinh (xem b ng Tuy n hành ni u đ o
20-2: Bi n pháp tránh thai).
Còn g i là tuy n Cowper’s, có kích thư c c m t
ng phóng tinh h t đ u, n m ngay bên dư i tuy n ti n li t; chúng
đ vào ni u đ o. Ch t ti t c a tuy n mang tính
M i ng phóng tinh nh n tinh trùng t ng d n tinh
ki m và tác d ng là tráng m t l p áo bên trong
và d ch ti t c a túi tinh. C hai ng phóng tinh đ u
ni u đ o ngay trư c khi phóng tinh, giúp trung hòa
d n tinh trùng vào ni u đ o.
acid c a nư c ti u khi có m t.
Túi tinh:
Có th th y 2/3 tuy n ti t ra d ch mang tính ki m.
C p túi tinh n m ngay sau bàng quang (xem hình Đi u này r t quan tr ng b i vì âm đ o c a ph n
20-3). D ch ti t c a chúng ch a fructose đ làm có tính acid đư c t o ra do h vi khu n vùng âm
ngu n cung c p năng lư ng cho tinh trùng và cũng đ o.
ki m tính đ giúp tinh trùng d di đ ng hơn.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 506

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
506 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

Box 20–2 | BI N PHÁP TRÁNH THAI

Có m t vài phương pháp tránh thai; m t vài Ph n dùng thu c cũng tránh hút thu c lá vì có
phương pháp mang l i hi u qu hơn so v i các th nó liên quan đ n t o thành các kh i b t
phương pháp khác, có phương pháp thành công thư ng trong m ch và có nguy cơ cao gây đau tin
100% đó là kiêng quan h tình d c. và đ t qu .
Tri t s n-tri t s n nam liên quan đ n m t Phương pháp rào ch n- bao g m: bao cao su,
th thu t đơn gi n g i là c t ng d n tinh. M t màng âm đ o và mũ c t cung, ngăn c n tinh
v t r ch s đư c t o ra th ng tinh, sau đó ng trùng vào t cung và vào ng d n tr ng. S d ng
d n tinh s đư c c t ra và n i l i v i nhau. M c thêm hóa ch t di t tinh trùng làm tăng hi u qu
dù tinh trùng v n đư c s n xu t bên trong tinh c a phương pháp này. Bao cao su là m t màng
hoàn nhưng chúng không th đi qua ch c t, cao subao l y dương v t và ch a tinh d ch trong
chúng s ch t và đư c h p thu tr l i. quá trình quan h . Rò tinh d ch ra ngoài v n có
Tri t s n n thư ng là th t ng d n tr ng, th x y ra, nhưng nhìn chung hi u qu kho ng
khi đó tr ng không th vào ng mà tinh trùng 80-90%. Đây là phương pháp duy nh t làm gi m
cũng không th t t cung vào th tinh. thi u các b nh truy n qua đư ng tình d c.
Khi đư c th c hi n xong phương pháp này Màng âm đ o và mũ c t cung là m t c u trúc
100% hi u qu . b ng nh a d o đư c đưa âm đ o đ che c t
U ng thu c tránh thai (“viên con nh ng”)-Tránh cung. Kho ng hi u qu là 80%. Tuy nhiên,
thai b ng thu c ch a progesterone và estrogen phương pháp này s khong đư c s d ng nh ng
theo nh ng t l nh t đ nh. Chúng ngăn c n s ph n b nhi m trùng âm đ o và sinh thi t b ng
r ng tr ng b ng cách c ch bài ti t FSH và LH tăm bông có d u hi u b t thư ng ho c nh ng
t th trư c tuy n yên. Khi đư c u ng đúng theo ngư i có h i ch ng shock do nhi m đ c.
trình t , l ch dùng thu c, hi u qu lên đ n 98%.
M t vài tác d ng ph là: đau đ u, tăng cân, và
bu n nôn.

Box 20–3 | PHÌ Đ I TUY N TI N LI T

Là s phình to ra c a tuy n. Thư ng xu t hi n thu c ph i đư c s d ng đ làm cho mô tuy n


ngư i trên 60 tu i. Gây ra ti u khó hay bí ti u. co l i.
Ph u thu t c t b m t ph n ho c toàn b tuy n Ung thư tuy n ti n li t b nh ph bi n th hai
s đư c th c hi n. Kh năng xu t tinh cũng b đàn ông sau ung thư ph i. H u h t x y ra đàn
nh hư ng. Phương pháp ph u thu t m i hơn có ông trên 50 tu i. Đi u tr có th bao g m ph u
th b o t n ch c năng sinh d c tuy nhiên, thu t, x tr hay dùng li u pháp hormone làm
gi m m c testosterone đàn ông.

Tính ki m c a tinh d ch giúp trung hòa pH acid c a Dương v t là m t cơ quan sinh d c ngoài; ph n t n
âm đ o và cho phép tinh trùng di đ ng d dàng trong cùng c a nó đư c g i là quy đ u và đư c bao b i
môi trư ng không thu n l i. m t m ng da g i là bao quy đ u. C t bao quy đ u
là ph u thu t c t b bao quy đ u. Đây là th thu t
NI U Đ O-DƯƠNG V T thư ng đư c th c hi n nh ng tr sơ sinh nam,
Ni u đ o là ng cu i cùng ch a tinh d ch trư c khi m c dù có nh ng tranh lu n y khoa
đư c bài xu t ra ngoài, và đây cũng là ph n đư c
bao quanh b i dương v t.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 507

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 507 www.foxitsoftware.com/shopping
v l i ích c a c t bao quy đ u , nhưng nh ng
nghiên c u y khoa đã ch ra có ít trư ng h p nhi m noãn bào là t bào nang, s ti t estrogen. S trư ng
HIV nh ng ngư i c t bao quy đ u hơn nh ng thành c a m t nang tr ng, yêu c u FSH và estrogen.
ngư i không c t bao quy đ u. Và hormone LH gây ra s r ng tr ng, đó là s v
Trong dương v t có 3 th hang (mô cương) (Hình c a nang tr ng trư ng thành gi i phóng ra tr ng.
20-3). Chúng có m t h th ng cơ trơn và mô liên Vào lúc này, nh ng nang tr ng đang phát tri n
k t g m nhi u xoang ch a máu l n và đ c trưng khác b t đ u thoái hóa, và đư c g i là nang tr ng
vùng này. t t và không còn tác d ng. Dư i tác d ng c a LH,
Khi máu đi qua các xoang này ít, dương v t s s v nang tr ng t o thành hoàng th và b t đ u
m m nhão. Trong su t quá trình kích thích tình ti t progesterone, gi ng như estrogen. Hormon mà
d c, đ ng m ch đ n dương v t dãn r ng, các xoang dduwwocj s n xu t m t ít hoàng th là inhibin
m ch ch a nhi u máu, và dương v t s cương, và và relaxin.
d ng lên. S dãn c a đ ng m ch do s gi i phóng
t i ch nitric oxide (NO) và nh h th n kinh đ i NG D N TR NG
giao c m. Dương v t cương c ng có kh năng đưa Còn đư c g i là n g t cung; dài kho ng 4
vào m đ o ph n đ phóng tinh. Khi đ t đ nh thì inches (10 cm). Đ u ngoài c a ng đư c che l i b i
có th phóng tinh, m t đáp ng c a h giao c m đó bu ng tr ng, đ u trong đ vào t cung. Đ u t n c a
là t o ra nhu đ ng cho c a các ng ch a tinh trùng, ng có các tua, hình ngón tay, t o ra dòng ch y c a
co bóp tuy n ti n li t và các cơ vùng n n ch u. d ch xung quanh bu ng tr ng kéo tr ng vào trong
TINH D CH ng d n tr ng.
Tinh d ch ch a tinh trùng và d ch ti t c a túi tinh, B i vì tr ng không có phương ti n đ t chuy
tuy n ti n li t, và tuy n hành ni u đ o; pH trung bình đ ng như tinh trùng, nên ng d n tr ng đ m b o
là 7,4. Trong su t quá trình phóng tinh, g n 2-4 mL c u trúc đ tr ng có th di chuy n v phía t cung.
tinh d ch đư c phóng ra. M i mL ch a kho ng 100 Cơ trơn c a ng co bóp t o thành nhu đ ng đ đây
tri u tinh trùng. tr ng đi. L p lót lòng ng đc c u t o b i bi u mô
có lông chuy n, giúp đ y tr ng đi. Thi t di n c t
H SINH S N N
ngang qua ng trên hình 20-6.
Th tinh thư ng di n ra trong ng d n tr ng.
Cơ quan sinh d c n bao g m hai bu ng tr ng,
N u không th tinh,, tr ng ch t trong vòng 24-48h
ng d n tr ng, m t t cung và âm đ o và cơ quan
và phân rã trong t cung ho c trong ng d n
sinh d c ngoài (Hình 20-5). T bào tr ng đư c s n
tr ng. N u đc th tinh, s t o thành h p t và đư c
xu t trong bu ng tr ng và theo ng d n tr ng vào
di chuy n vào t cung; di n ra trong vòng 4-5 ngày
t cung. T cung là nơi phát tri n cho phôi thai.
(Xem b ng 20-4: Th tinh trong ng nghi m).
BU NG TR NG
Bu ng tr ng là m t cơ quan dài kho ng 1,5 Kho ng 1-2% ph n mang thai, h p t ko đ n t
inches (4 cm) n m hai bên t cung trong khoang cung mà phát tri n ngoài t cung goi là thai ngoài
ch u (Hình 20-6). Dây ch ng bu ng tr ng n i t t cung. Phôi có th phát tri n b t c đâu, trong
m t trong c a bu ng tr ng đ n thành t cung, và ng d n tr ng, trong bu ng tr ng ho c th m chí
dây ch ng r ng là m t t m phúc m c bao l y trong khoang b ng. Thai ngoài t cung thư ng
bu ng tr ng. Nh ng dây ch ng này giúp c đ nh không phát tri n lâu
bu ng tr ng.
Bên trong bu ng tr ng là vài trăm ngàn nang
tr ng sơ c p, xu t hi n ngay lúc sinh ra. Trong
su t nh ng năm mang thai, ch có kho ng 300-400
nang tr ng t o ra tr ng trư ng thành.
M i nang tr ng sơ c p ch a m t noãn bào, m t
tr ng ho t đ ng hay t bào tr ng. Xung quanh
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 508

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
508 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

Fimbriae Tua vòi


ng d n tr ng Fallopian tube

Ovary Bu ng tr ng

Uterus T cung

Sacrum Xương cùng

Cervix C t cung

Kh p v Symphysis pubis

Rectum
Bàng quang Urinary bladder Tr c tràng

L ni u qu n Opening of ureter

Âm v t Clitoris

Ni u đ o Urethra

Anus
H u môn

Môi nh Labium minor Vagina


Âm đ o
Môi l n Labium major Bartholin's gland
Tuy n Barholin

Hình 20–5 H sinh s n n theo m t c t đ ng d c gi a qua khoang ch u

CÂU H I: V trí c a t cung so v i bàng quang là như th nào, và t i sao đi u này l i quan tr ng?

b i vì nh ng vùng này s ko có đư c bánh nhau và gi a hai bu ng tr ng và n m trong khoang ch u


không đ phát tri n giãn r ng đ ch a thai như t cung. (Hình 20-5). Dây ch ng r ng cũng che ph t cung
Khi th i kì mang thai ngoài t cung k t th c, thư ng (Hình 20-6). Đáy t cung là ph n trên t cung m
gây ra ch y máu m và ph u thu t c n thi t đ ngăn vào ng d n tr ng, thân t cung là ph n l n trung
ch n ch t ngư i m do shock tu n hoàn. tâm. Ph n nh và th p dư i là c t cung, m vào
âm đ o.
T CUNG
T cung gi ng như m t trái lê quay ngư c xu ng,
dài kho ng 3 inches, r ng 2 inches và dày 1 inches
(dài 7,5 cm; r ng 5 cm và dày 2,5 cm), phía trên
bàng quang;
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 509

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 509 www.foxitsoftware.com/shopping

Fimbriae Tua vòi tr ng


Đáy t cung
Ovary Bu ng tr ng
ng d n tr ng Fundus
Tr ng th tinh Fallopian of uterus Ovarian DC bu ng tr ng
Hoàng th Corpus Fertilization tube ligament
luteum of ovum

Body of Thân t cung


uterus

Endometrium N i m c t cung
Myometrium Cơ t cung
Mature
Nang tr ng trư ng thành follicle Sperm Tinh trùng
Broad
DC r ng ligament Cervix of C t Lining L p lót
DC tròn Round uterus cung
ligament
Artery Vagina Âm đ o
ĐM và TM and vein

N p ngang Rugae
Smooth
muscle
Cơ trơn

Tuy n Bartholin’s Fallopian tube ng d n tr ng


Bartholin gland (cross-section) (c t ngang)

Hình 20–6 Cơ quan sinh s n n nhìn phía trư c. Bu ng tr ng phía bên trái hình
v đư c c t ra đ th y đư c quá trình phát tri n c a các nang tr ng. ng d n
tr ng bên trái cũng đc c t ra đ th y đc quá trình th tinh. C u trúc c t ngang c a
ng d n tr ng bên trái cho th y c u trúc bên trong c a nó. Âm đ o và t cung
cũng đư c c t đ nhìn rõ th y c u trúc bên trong. Mũi tên ch s chuy n đ ng
c a tr ng v phái t cung và chuy n đ ng c a tinh trùng t phía âm đ o v phía
ng d n tr ng.
CÂU H I: L p nào c a t cung dày nh y??? Lo i mô nào t o nên l p đó???

Box 20–4 | TH TINH TRONG NG NGHI M


IVT là quá trình th tinh ngoài cơ th , thư ng là c a ngư i mà ph n mu n có con chung. Sau
trong m t đĩa th y tinh. Ngư i ph n mu n có khi th tinh và nguyên phân l n đ u, phôi đư c
con đc tiên FSH kích thích s phát tri n c a các đưa vào t cung ngư i ph n .
nang tr ng. LH cũng tiêm vào làm cho tr ng Cũng có th tr n v i tinh trùng r i l p t c đưa
r ng. Tr ng sau đó đư c l y ra t ngư i ph n vào l i vòi tr ng c a ngư i ph n . S phát
và đư c đ t trong môi trư ng có ch a tinh trùng tri n sau đó là s th tinh hoàn toàn t nhiên.

Còn n a
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 510

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
510 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

Box 20–4 | TH TINH TRONG NG NGHI M (Ti p theo)


T khi đ a tr ra đ i l n đ u tiên năm 1978 t Ki m tra di truy n trư c khi c y tr l i cơ th
phương pháp này, thì đã có hàng ngàn đ a tr ra ngư i m là r t c n thi t đ phát hi n ra b nh và
đ i theo cách tương t . Kĩ thu t này ko ph i lúc b t thư ng trong các NST như th ba nhi m. Đi u
nào cũng thành công ., và th c hi n l i thì chi phí này có th c c kì quan tr ng nh ng ngư i ph
s r t đ t. n l n tu i mu n có conv và cho nh ng gia đình
Ki m tra di truy n trư c khi c y tr l i cơ th có b nh di truy n như là thi u máu h ng c u hình
ngư i m li m hay b nh xơ hóa nang..

L p ngoài cùng c a t cung đó là l p thanh L âm đ o thư ng b che m t ph n b i màng


m c, là m t lá c a phúc m c. L p cơ t cung là trinh, s b rách trong quá trình quan h tình d c
l p cơ trơn, trong quá trình mang thai các t bào l n đ u hay s d ng băng v sinh trong su t th i kì
cơ phát tri n đ ch a thai và co bóp đ giúp cho kinh nguy t.
quá trình sinh đ cu i th i kì mang thai. Ch c năng c a âm đ o là nh n tinh trùng t
L p trong cùng là l p n i m c t cung, chưa 2 dương v t trong lúc quan h tình d c, là đư ng
thành ph n là l p n n, ngay c nh l p cơ, giàu thoát c a máu kinh nguy t, và là đư ng sinh đ .
m ch máu nhưng r t m ng, có m t thư ng xuyên Niêm m c âm đ o sau khi d y thì là bi u mô lát t ng,
và l p ch c năng đư c tái t o và m t đi theo chu kì ngăn c n m m b nh. H vi khu n bình thư ng
kinh nguy t. Dư i tác đ ng c a estrogen và âm đ o t o ra pH acid, giúp ngăn c n s phát tri n
progesterone t bu ng tr ng, m ng m ch máu phát c a m m b nh, đ c bi t là n m. Kháng sinh có th
tri n s làm dày l p ch c năng chu n b cho phôi đư c dùng cho nhi m khu n b t kì đâu trên cơ th ,
xu ng làm t . N u quá trình th tinh không x y ra tuy nhiên chúng có th làm m t s đ kháng c a vi
thì, l p ch c năng s bong ra trong kì kinh nguy t. khu n âm đ o, và làm tăng pH vùng âm đ o, t o
Trong quá trình mang thai l p ch c năng hình ra môi trư ng thu n l i cho b t kì loài n m nào phát
thành nên ph n nhau thai c a m . tri n. (Xem b ng 20-5: Các b nh truy n qua đư ng
ÂM Đ O tình d c).
Âm đ o là m t ng cơ dài kho ng 4 inches (10
cm) m vào trong c t cung trong n n ch u. Nó
n m trư c tr c tràng và sau ni u đ o (Hình 20-5)

Box 20–5 | CÁC B NH TRUY N QUA ĐƯ NG TÌNH D C


H u h t gây ra b i vi khu n và vi rút. B nh giang mai-gây ra b i Treponema
L u-đư c gây ra b i Neisseria gonorrhoeae. pallidum,
Ngư i đàn ông m c b nh s b viêm ni u đ o M c dù giang mai có th đi u tr b i
v i các cơn đau cùng v i thư ng xuyên ti u penicillin, nhưng nó là m t b nh có th b qua
ti n ra m . Ph n thư ng không có tri u b i vì tri u ch ng dư ng như nh và thư ng
ch ng, và vk có th lây t c t cung sang các không kéo dài. Tuy nhiên n u không đi u tr ,
cơ quan sinh d c khác (B nh nhi m khu n b n có th gay t n thương n ng th m chí ch t
vùng ch u). Vi c dùng kháng sinh m t tr ngư i do phá h y h th n kinh và tim. Trong
m i sinh nh m tránh nhi m khu n gây nên vài năm qua s ngư i m c giang mai gi m và
viêm giác m c t m mang vi khu n này. Trung tâm ki m soát và phòng ch ng b nh
B nh l u có th đi u tr b i kháng sinh, có th lo i b giang mai kh i nư c Mĩ.
nhưng ch ng kháng thu c có th di u tr khó Nhi m khu n Chlamydia-Gây ra b i Chlamydia
khăn.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 511

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 511 www.foxitsoftware.com/shopping

Box 20–5 | CÁC B NH TRUY N QUA ĐƯ NG TÌNH D C (Ti p theo)

Ngư i đan ông b nhi m khu n có th b viêm H mi n d ch c a tr quá y u đ ch ng l i


ni u đ o hay viêm mào tinh hoàn. Ngư i ph n chúng, nhi m khu n có th gây t vong ho c t n
thư ng không có tri u ch ng lúc đ u nhưng có thương não. M t ph n mang thai có ti n s
th gây ra b nh nhi m khu n vùng ch u, làm tăng herpes sinh d c có th ch n m l y thai đ không
nguy cơ thai ngoài t cung. Đ a tr sinh ra t nhi m lo i virus này.
ngư i m b nhi m khu n có th b viêm k t m c Virus HPV-Hơn 100 lo i HPV đã đư c tìm th y,
hay viêm ph i. Nhi m lo i vk này có th đ tr m t vài trong s chúng gây ra m n cóc sinh d c.
kh i b ng kháng sinh. M t vài kích thích s phát tri n b t thư ng c a t
Herpes sinh d c-gây ra b i virus herpes simplex bào và gây ung thư c t cung ph n ; m t vài
(thư ng là type 2). Gây đau vùng sinh d c là có th gây ra ung thư h ng và vòm mi ng c
tri u ch ng ban đ u. M c dù t n thương kh i nam và n . Gi ng như nh ng b n do virus khác ,
trong vòng 5-9 ngày, nhưng có th tái l i, do nh v n chưa th ch a tr , nhưng đã có lo i vaccine
hư ng lên sinh lí cơ th , ch ng h n như b m. phòng ch ng 2 lo i virus mà gây ra g n 70% trong
M c dù herpes không th ch a cho đ n hi n t i, các trư ng h p ung thư c t cung, và 2 lo i có
nhưng thu c v n có tác d ng ch ng nhi m l i. t n su t gây ra b nh m n cóc sinh d c nhi u nh t.
Herpes sơ sinh: là m t nhi m khu n m c ph i Vacccine đư c ch đ nh c nam và n đ tu i
tr m i sinh trong su t quá trình sinh đ . 11 đ n 12.

CƠ QUAN SINH D C NGOÀI Mu là m t m ng m che ph kh p mu, ph b i da


Cơ quan sinh d c ngoài n có th đư c g i là âm và lông. M ra sau là môi l n (bên ngoài) và môi
h (Hình 20-7) và bao g m âm v t, môi nh , môi nh (bên trong), c hai môi đ u t o thành c p hai
l n, và tuy n Bartholin (Hình 20-5). bên. Vùng gi a hai môi nh là ti n đình ch a l âm
Âm v t là m t kh i mô cương nh phía trư c l đ o và ni u đ o. Môi âm đ o che ph l này và
ni u đ o. Ch c năng duy nh t c a âm v t là c m tránh làm khô niên m c c a chúng.
giác; nó đáp ng v i các kích thích sinh d c, và Tuy n Bartholin, còn g i là tuy n ti n đình (Xem
m ch máu trong đó s ch a đ y máu. hình 20-5 và 20-6), n m trong n n vùng ti n đình,
ng c a chúng đ

Mu
Mons pubis

Âm v t Clitoris Labium major Môi l n


Labium minor Môi bé

L ni u đ o Urethral
opening

Hình 20–7 Cơ quan sinh d c ngoài c a n (âm h ), nhìn


t phía dư i c a n n ch u.
Hymen
CÂU H I: Ch c năng c a môi nh và môi l n là
Màng trinh
gì? Vaginal opening Anus H u môn

L âm đ o
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 512

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
512 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

trên niêm m c l âm đ o. S ti t c a tuy n này kích thích vùng dư i đ i g i xung đ ng đ n vùng


làm cho niêm m c luôn m và bôi trơn âm đ o sau tuy n yên, ti t ra oxytocin đ giúp bài ti t s a.
trong quá trình quan h tình d c. Ho t đ ng c a nh ng hormone này lên tuy n vú
TUY N VÚ đư c t ng h p b ng 20-2.
Tuy n vú v m t c u trúc nó liên quan đ n da S a ngư i ch a ch y u là nư c, v i lactose, acid
nhưng v ch c năng liên quan đ n h sinh s n, vì béo, proteins và mu i khoáng đ nuôi tr sơ sinh.
chúng s n xu t s a đ nuôi con. Đư c bao trong Các oligosaccharides cũng có c n thi t cho s phát
vú, tuy n vú n m trư c cơ ng c l n; c u trúc c a tri n vi khu n đư ng ru t tr , vi khu n giúp t o
nó đc trình bày trong hình 20-8. nên mi n d ch niêm m c, ch ng nhi m khu n.
Mô tuy n đư c bao quanh b i mô m . Thùy Cũng có vai trò quan tr ng là kháng th trong s a
tuy n s n xu t s a sau khi mang thai; s a còa ng m , phân t IgA. Nh ng đ a tr s nh n đư c mi n
d n s a, r i h i t t i núm vú. Do quanh núm vú có d ch th đ ng v i các b nh mà m đã có mi n d ch.
màu khác g i là qu ng vú. Trong chương 14, đã nh c nh ng mi n d ch như
S hình thành s a nh hormone. Trong su t quá trình v y có th i gian t n t i ng n nhưng có th kéo dài
mang thai, n ng đ cao estrogen và progesterone đ n 6 tháng sau khi ngh ng bú (xem b ng 20-6:
giúp s n sàng t o s a. Prolactin t thùy trư c tuy n Ch p tuy n vú).
yên là hormone ch y u cho quá trình t o s a sau khi CHU KÌ KINH NGUY T
mang thai. H at đ ng mút núm vú c a tr sơ sinh Chu kì kinh nguy t bao g m các ho t đ ng c a các
hormone bu ng tr ng và thùy trư c tuy n yên và
t o nên thay đ i bu ng tr ng (chu kì bu ng
tr ng) và t cung (chu kì t cung).
Da Skin
Mô m Adipose tissue
Ribs Xương sư n

Pectoralis major muscle Cơ ng c l n


Qu ng vú Areola

Núm vú Nipple
Intercostal muscles
ng d n Lactiferous duct Cơ gian sư n Hình 20–8 Tuy n vú theo m t c t đ ng d c gi a.
s a

Các tuy n Lactiferous glands CÂU H I: NK tên các hormone s n xu t s a và


s a bài ti t s a

B ng 20–2 | HORMONE TÁC Đ NG LÊN TUY N VÚ


HORMONE BÀI TI T B I CH C NĂNG
Bu ng tr ng
Estrogen (nang tr ng) ■ K ích thích s phát tri n c a h th ng ng tuy n
Nhau thai
Bu ng tr ng (nang
Progesterone ■ K ích thích s phát tri n c a các t bào bài ti t
tr ng)
Nhau thai
Prolactin Thùy trư c tuy n yên ■ K ích thích s n xu t s a sau sinh
Oxytocin Thùy sau tuy n yên (h đ i) ■ K ích thích ti t s a
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 513

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 513 www.foxitsoftware.com/shopping

Box 20–6 | CH P TUY N VÚ


Ch p tuy n vú là m t kĩ thu t X quang đư c s d ng và hóa tr . Ngư i ph n nên t khám vú hàng tháng,
đ đánh giá tình tr ng mô tuy n vú đ phát hi n các nhưng X quang có th phát hi n nh ng u nh mà tay
b t thư ng. Thư ng s d ng đ phát hi n ung thư không s th y. Ph n đ tu i 30 có th ch p tuy n
nh t, m t trong nh ng lo i ung thư hay g p nh t vú, đ so sánh tình tr ng vú so v i nh ng năm sau
ngư i ph n . N u phát hi n s m, ung thư có th đó.
đư c ch a kh i nh k t h p gi a ph u thu t và x
tr

Nh ng đi u này đã đư c mô t l i hình 20-9, có Khi bài ti t progesterone tăng, s bài ti t LH


th ph c t p lúc đ u nhưng b n s d hi u hơn gi m, và n u tr ng không đư c th tinh thì,
khi đ c đ n nh ng ph n ti p theo. s ti t progesterone b t đ u gi m. Không có
Đ u tiên 4 hormone tham gia là: FSH và LH t progesterone n i m c t cung không th duy
thùy trư c tuy n yên, estrogen t nang tr ng, trì và b t đ u tróc ra trong giai đo n kinh
và progesterone t hoàng th , s bi n đ ng c a nguy t. S ti t FSH b t đ u tăng (khi
estrogen và progesterone gi m), và chu kì b t
nh ng hormone này trong chu kì trung bình 28 đ u l n n a.
ngày. M t chu kì có th đư c mô t theo ba Cũng ti t ra t i hoàng th trong chu kì kinh
giai đo n: giai đo n kinh nguy t, giai đo n nguy t là hormone inhibin và relaxin. Inhibin
nang tr ng và giai đo n hoàng th . c ch s ti t ra c a FSH và có l cũng c
1. Giai đo n kinh nguy t-s bong tróc l p ch c LH n a. Relaxin đư c coi là có tác d ng c
năng c a n i m c t cung đư c g i là s hành ch co th t cơ t cung (cũng gi ng như
kinh. M c dù đây th c s là giai đo n cu i c a progesterone),nó giúp s làm t c a phôi .
chu kì kinh nguy t, nhưng s kh i đ u chu kì Chu kì 28 ngày đư c trình bày trong hình
kinh nguy t đư c xác đ nh chính xác trong giai 20-9 là m t chu kì trung bình. Ph n có th
đo n này. Hành kinh di n ra trong vòng 2 đ n có chu kì t 23-35 ngày, đó là kho ng bình
thư ng. Ph n làm vi c g ng sưc trong m t
8 ngày, trung bình là 3 đ n 6 ngày. Vào th i th i gian dài có th b vô kinh, nghĩa là
đi m này, s ti t FSH tăng lên, và m t vài ng ng hành kinh. Đi u này dư ng như liên
nang tr ng b t đ u phát tri n. quan đ n gi m lư ng m trong cơ th . Chu
2. Giai đo n nang tr ng-FSH kích thích s phát kì sanh s n s ngh ng l i n u ngư i ph n
tri n các nang tr ng và bài ti t ra estrogen b i không h i ph c l i năng lư ng cho mình
các t bào nang. S ti t LH cũng tăng lên, cũng như thai nhi đang phát tri n. Cơ ch
nhưng ch m hơn. FSH và estrogen thúc đ y s chính xác thì hi n nay chưa bi t rõ, nhưng
phát tri n và trư ng thành c a tr ng, estrogen đư c cho là có liên quan đ n leptin, m t
cũng kích thích s phát tri n c a m ch máu hormone c a mô m thông tin đ n vùng h
trong n i m c t cung đ tái t o l p ch c năng. đ i v s thay đ i c a mô m dư i da (Xem
B ng 17-6 trong chương 17). Vô kinh cũng
Giai đo n này k t thúc b ng s r ng tr ng, khi có có th xu t hi n cùng v i tr ng thái v th
s tăng m nh LH gây ra s v nang tr ng ch t và c m xúc, lo âu, và các r i lo n n i
trư ng thành. ti t khác.
3.-Giai đo n hoàng th -Dư i tác d ng c a LH, Ch c năng c a các hormone sinh d c n
nang tr ng v tr thành hoàng th và b t đ u ti t đư c t ng h p trong b ng 20-3.
progesterone, cũng như estrogen. Progesterone TU I TÁC VÀ H SINH S N
giúp cho s làm t c a phôi 5-8 ngày tu i vào n i Ph n s ph i tr i qua th i kì k t thúc kh năng
m c t cung, có l b ng cách c ch viêm t i ch . sinh s n; đư c g i là mãn kinh và thư ng x y ra
Nó cũng kích thích s phát tri n m nh hơn c a h gi a tu i 45 và 55. Ti t estrogen gi m; s r ng
th ng m ch máu trong l p ch c năng c a n i m c tr ng và chu kì kinh nguy t tr nên b t thư ng và
t cung và tăng cương tích tr ch t dinh dư ng cu i cùng là ngh ng.
như glycogen.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 514

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
514 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

S r ng tr ng
Ovulation

Progesterone
Hormone levels (relative scale)

N ng đ các
hormones Estrogen
và tương
quan
FSH

LH
Ovarian

Chu kì c a
cycle

tr ng

Primary Secondary Graafian Corpus Corpus


follicle follicles follicle luteum albicans
Nang tr ng sơ c p Nang tr ng th c p Nang tr ng trư ng thành Ho ng Th tr ng
th (B ch th )
during the menstrual cycle
Endometrial changes

S thay đ i
c an im c
t cung trong
su t chu kì
kinh nguy t.

Menstrual Dòng kinh


flow nguy t

L p ch c Functional
năng layer

L p đáy Basilar
layer

0 5 10 15 20 25 28
Days
Ngày
Figure 20–9 .Chu kì kinh nguy t. N ng đ các hormones đư c bi u th tương quan v i nhau trong
su t chu kì. S thay đ i nang tr ng cũng đư c th hi n. Đ dày tương ng c a n i m c t cung
cũng đc trình bày đ y đ .
CÂU H I: L o i hormone nào kh i đ ng quá trình r ng tr ng? Ngoài tác d ng này hormone
này còn tác đ ng gì lên nang tr ng?
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 515

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor

H sinh s n 515
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

B ng 20–3 | CÁC HORMONE H SINH D C N


HORMONE BÀI TI T B I CH C NĂNG

FSH Thùy trư c tuy n ■ Thúc đ y s phát tri n c a các nang tr ng


■ Kích thích s bài ti t estrogen c a các t bào nang tr ng
yên
LH Thùy trư c tuy n ■ CGây ra s r ng tr ng
yên ■ Chuy n nang tr ng v thành hoàng th
■ Kí ích thích s bài ti t progesterone t hoàng th .
Estrogen* Bu ng tr ng ■ Promotes maturation of ovarian follicles
(nang tr ng). ■ Promotes growth of blood vessels in the endometrium
Nhau thai trong ■ Initiates development of the secondary sex characteristics:
quá trình mang — growth of the uterus and other reproductive organs
thai — growth of the mammary ducts and fat deposition in the
breasts
— broadening of the pelvic bone
— subcutaneous fat deposition in hips and thighs
Progesterone Bu ng tr ng ■ Promotes successful implantation of the embryo in the
(hoàng th ) endometrium
Nhau thai trong ■ Promotes further growth of blood vessels in the
quá trình mang endometrium and storage of nutrients
thai ■ Inhibits contractions of the myometrium
Inhibin Bu ng tr ng ■ Inhibits secretion of FSH
(hoàng th )
Relaxin Bu ng tr ng ■ Inhibits contractions of the myometrium to facilitate
(hoàng th ) implantation
Nhau thai trong ■ Promotes stretching of ligaments of the pubic symphysis
su t quá trình
mang thai
*Estrogen nh hư ng lên mô m và các cơ quan như xương và m ch máu c nam và n . Estrogen đư c s n xu t mô m
ng c và hông. nam, testosterone đư c chuy n thành estrogen não .

S gi m estrogen cũng có các nh hư ng khác. phì đ i tuy n ti n li t, s phình to ra c a ti n li t


M t ch t n n xương có th d n đ n loãng xương tuy n. Khi ni u đ o b chèn ép b i tuy n ti n li t
và gãy xương; tăng cholesterone máu khi n ngư i do phì đ i tuy n, ti u tiên tr nên khó khăn làm tích
ph n có th m c các b nh m ch vành; khô nư c ti u trong bàng quang, t đó làm tăng nguy
niêm m c âm đ o làm cho d b nhi m khu n. cơ nhi m khu n đư ng ti u. Phì đ i tuy n ti n li t
Li u pháp b sung estrogen có th làm ch m m t thư ng nh , nhưng ung thư tuy n ti n li t là m t
vài các kh năng, nhưng nó cũng ti m n r i ro, trong nh ng ung thu ph bi n hơn c ngư i già.
ngư i ph n ph i đư c thông tin kĩ lư ng trư c
khi ti n hành nh ng li u pháp đó. T l ung thư TÓM T T
vú cũng tăng lên theo tu i, và ph n trên 50 tu i S s n xu t giao t c nam và n là quá trình đư c
nên th c hi n ch p tuy n vú như m t khám s c đi u hòa b i hormone. Khi tr ng đư c th tinh b i
kh e thư ng quy và tham kh o ý ki n chuyên gia tinh trùng, h p t có th tr thành m t cơ th m i.
v th i gian tái khám. S phát tri n c a h p t thành phôi thai r i thành
Đ i v i h u h t đàn ông, s ti t testosterone liên cơ th m i cũng ph thu c vào hormone và nó là
t c su t cu c đ i, quá trình sàn xu t tinh trùng ch đ c a các chương sau.
cũng v y, m c cho chúng đ u gi m theo th i gian.
Có l v n đ l n nh t nam gi i cao tu i là.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 516

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
516 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

SƯ N C N N M C A CHƯƠNG
4. Tuy n hành ni u đ o (m t c p)-bên dư i tuy n
H sinh s n-m c đích là t o ra giao t (tr ng ti n li t; đ vào ni u đ o (xem hình 20-3); d ch
và tinh trùng), đ giúp cho s th tinh, và ti t có tính ki m đ lót m t trong ni u đ o trư c
ngư i ph n cung c p nơi phát tri n cho khi phóng tinh và h tr di chuy n cho tinh
trùng.
phôi thai.
5. Ni u đ o (đơn)-bên trong dương v t; ch c năng
Gi m phân-quá trình phân chia t bào s n bài xu t tinh trùng ra ngoài (xem hình 20-3).
xu t ra giao t Dương v t ch a 3 kh i mô cương ch a các
1.M t t bào v i s nhi m s c th lư ng b i (46) xoang m ch máu. Kích thích tình d c và đ i
chia đôi hai l n thành 4 t bào, m i t bào có b giao c m làm giãn đ ng m ch c a dương v t và
NST đơn b i (23). gâu cương dương. Phóng tinh s liên quan đ n
nhu đ ng c a t t c các ng và s co th t tuy n
2.S t o tinh trùng di n ra trong tinh hoàn; m t ti n li t và n n ch u.
quá trình liên t c trong su t cu c đ i; m t tinh
6. Tinh d ch-ch a tinh trùng và ch t ti t c a túi
bào sơ c p t o ra 4 tinh tinh trùng ch c năng tinh, tuy n ti n li t, và tuy n hành ni u đ o. pH
(xem hình 20-1). FSH và testosterone là nh ng ki m (7,4) trung hòa pH acid c a âm đ o.
hormone tham gia tr c ti p vào quá trình này
H sinh s n n -bao g m bu ng tr ng, t
(Xem b ng 20-1). cung, âm đ o và cơ quan sinh d c ngoài.
3.S t o tr ng di n ra t i bu ng tr ng; quá trình 1.Bu ng tr ng (c p)- n m hai bên t cung (xem hình
di n ra theo chu kì (m i 28 ngày) t lúc d y thì 20-6). T bào tr ng đư c t o ra trong nang tr ng;
cho đ n lúc mãn kinh; m i noãn bào sơ c p t o m i tr ng ch a 23 NST. S r ng tr ng c a m t
ra m t tr ng th c hi n ch c năng và 3 th c c nang tr ng trư ng thành đư c kích thích b i LH
không th c hi n ch c năng (Xem hình 20-2). (Xem b ng 20-3).
FSH, LH, và estrogen c n thi t cho quá trình này
(Xem b ng 20-3).
H sinh s n nam-bao g m tinh hoàn, các ng
và các tuy n đóng góp vào s hình thành tinh
d ch (Xem hình 20-3)
1.Tinh hoàn (m t c p)-n m trong bìu gi a hai
đùi; nhi t đ trong bìu là 96oF, cho phép s n
xu t tinh trùng. Tinh trùng đư c s n xu t trong
ng sinh tinh (Xem hình 20-4 và b ng 20-1).
M t t bào tinh trùng g m đ u, ch a 23 NST;
ph n gi a, ch a ti th ; và roi cho s di đ ng; và
th mũ acrosome trên đ nh c a đ u tinh trùng đ
tiêu hóa màng t bào tr ng (Xem hình 20-1).
2.Mào tinh hoàn (m t c p)-m t ng dài cu n
m t sau tinh hoàn (xem hình 20-4). Tinh trùng
hoàn toàn trư ng thành c a nó đây.
3. ng d n tinh (m t c p)-m ra t mào tinh, đi
vào b ng qua ng b n, đi lên trên và xu ng sau
bàng quang đ h p thành ng phóng tinh (xem
hình 20-3). Cơ trơn trên thành ng co bóp t o
nhu đ ng.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 517

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
H sinh s n 517 www.foxitsoftware.com/shopping

2. ng d n tr ng (c p)-d n t bu ng tr ng vào t Tuy n vú-phái trư c cơ ng c l n và đư c


cung (xem hình 20-6); các tua vòi d n tr ng vào baoq uanh b i mô m (xem hình 20-8)
trong ng d n tr ng; bi u mô có lông chuy n và 1.Các nang tuy n s n xuât ra s a; các ng tuy n
nhu đ ng do cơ trơn t o ra đ y tr ng v phía t
t p trung núm vú.
cung; th tinh thư ng x ra bên trong ng d n
tr ng. 2.Hormone đi u hòa-xem b ng 20-2.
3. T cung (đơn)-phía trên bàng quang và gi a hai 3.S a ch a lactose, acid béo, và protein, đó là v
bu ng tr ng (xem hình 20-5). Cơ t cung là m t ding dư ng, kháng th v m t mi n d ch th
m t l p cơ trơn giúp co thăt và s thai (xem đ ng, và oligosaccharides giúp tăng cư ng s
hình 20-6). N i m c t cung là l p lót và có th phát tri n c a h vi khu n đư ng ru t tr .
tr thành nhau thai; l p đáy thì t n t i thư ng
xuyên, còn l p ch c năng thì bong tróc theo chu Chu kì kinh nguy t-trung bình 28 ngày; bao
kì kinh và tái t o tr l i. Các ph n: Ph n đáy t g m các hormone FSH, LH, estrogen,
cung trên, thân t cung gi a và c t cung progesterone và s thay đ i bu ng tr ng và
phía dư i. n i m t cung (Xem hình 20-9 và b ng 20-3)
4. Âm đ o (đơn)- m t c t cung đ n l âm đ o 1.Giai đo n hành kinh-m t l p n i m c t cung.
(xem hình 20-5 và 20-6). Nh n tinh trùng trong 2.Giai đo n nang tr ng- môt vài nang tr ng
quá trình quan h tình d c; nơi thoát ra c a máu
phát tri n; s r ng tr ng làm v nang tr ng
trong kì hành kinh và là nơi đ s thai. Bình
thư ng h vi khu n đây t o ra môi trư ng trư ng thành; m ch máu phát tri n trong n i
acid, ngăn c n s phát tri n c a m m b nh. m c t cung.
5.Cơ quan sinh d c ngoài (xem hình 20-5 và 20-7)- 3.Giai do n hoàng th -nang tr ng v phát tri n
còn g i là âm h . Âm v t là m t khói mô cương thành hoàng th ; n i m c t cung ti p t c phát
nh nh y c m khi quan h tình d c; môi l n và tri n.
môi nh là m t c p m ng da che ph ti n đình N u s th tinh không x y ra, gi m progesterone
âm đ o và che ph âm đ o, l n l ni u đ o; và do đó làm m t l p n i m c t cuung trông kig
tuy n Bartholin đ vào trong l âm đ o và ti t
hành kinh.
d ch nh y.
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 518

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
518 H sinh s n www.foxitsoftware.com/shopping

CÂU H I ÔN T P
1. Mô t băng l i quá tình t o tinht rùng, quá trình 10. Nêu ch c năng l p n i m c t cung, l p đáy
t o tr ng, s t bào thwucj hi n ch c năng đư c n i m c và l p ch c năng n i m c. K tên các
t o thành c a m i lo i khi tr i qua gi m phân, hormone c n thi t cho s phát tri n c a n i
và th i gian c a m i quá trình m c t cung
2. Mô t ch c năng c a FSH, LH, inhibin và 11. Nêu ch c ăng c a âm đ o, môi l n và môi nh ,
testosterone trong quá trình t o tinh. Mô t ch c và tuy n Bartholin
năng c a FSH và estrogen trong quá tình t o tr ng 12. K tên các ph n c a tuy n vú và nêu ch c năng
3. Mô t v t rí c a tinh hoàn và mào tinh hoàn, và c a chúng
gi i thích ch c năng 13. K tên các hormone mà có tác d ng trên tuy n
4. K tên các ng, mà tinh trùn đi qua t tinh hoàn vú:
đ n ni u đ o
a. Gây ra s ti t s a
5. K tên các tuy n sinh d c nam, và cho bi t
chúng đóng góp như th nào trong s hình thành b. Kích thích s phát tri n c a ng tuy n
tinh d ch c. Kích thích s phát tri n c a t bào ti t
6. Gi i thích ý nghĩa c a các mô d ng hang trong
d. Kích thích s n xu t s a
quá trình cương dương. Li t kê các c u trúc góp
ph n vào quá trình phonga tinh 14. K tên các giai đo n c a chu kì kinh nguy t mà
trong đó các quá trình dư i đây x y ra:
7. Nêu ch c năng c a m i ph n c a tinh trùng:
đ u, ph n gi a, roi và th mũ a. V nang tr ng trư ng thành
8. Mô t v trí c a bu ng tr ng, và li t kê tên các b. M t l p n i m c
hormone s n xu t b i bu ng tr ng
c. S phát tri n cu i cùng c a n i m c t cung
9. Gi i thích tr ng hay h p t vì sao liên t c di
chuy n đư c qua ng d n tr ng d. S phát tri n c a hoàng th
e. S phát tri n c a m t vài nang tr ng
3957_Ch20_498-519 06/10/14 10:56 AM Page 519

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
519
www.foxitsoftware.com/shopping
The Reproductive Systems

M C TIÊU NÂNG CAO


1.So sánh gi m phân v i nguyên phân b ng l i v 5. H sinh s n có m t chút liên h i các h khác
s l n phân chia, s t bào t o thành, s NST trong vi c t o ra cơ th s ng m i đ duy trì cu c
trong m i t bào và m c đích m i t bào đư c s ng đang ti p di n, dĩ nhiên là có nhi u m i
s n xu t ra. liên h gi a chúng. Câu h i hình nh 20-A cho
2.M t tr ng đư c s n xu t b i m t nang tr ng th y m i quan h gi a h sinh s n (bi u th b ng
trư ng thành, nhưng hoàng th l i không ti t bu ng tr ng và tinh hoàn trung tâm) v i các
progesterone. Thì h i n u nang tr ng đư c th h khác. Mũi tên màu xanh bi u th s tác đ ng
tinh, thì nó có th làm t không? Có hoàn thành c a các h khác đ n h sinh s n; mô t ng n g n
đư c th i kì mang thai không? Gi i thích câu tr s tác đ ng đó. Mũi tên màu cam bi u th s tác
l i đ ng c a hormone h sinh s n lên các h cơ
quan khác; mô t ng n g n tác đ ng.
3. M t b nh lây truy n qua đư ng tình d c như
b nh l u, thư ng gây ra tri u ch ng nam
nhưng thư ng thì ph n l i không có tri u
ch ng. Gi i thích sao v đi u này và v i nh ng
ngư i liên quan đ n trư ng h p này.
4.M t vài sách hay báo nói đ n thu t ng “h ni u
d c”. Đi u này có đúng đ i v i t t c m i
ngư i? Đ i v i b t c ai? N u nó đúng m t
ph n nào đó, hãy mô t đi m gi ng nhau v m t
gi i ph u.

3
4 9

Ovary Testis 8
2

1 6
6
5
7

QUESTION FIGURE 20–A: Relationships between the reproductive systems and other body systems.
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 520

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

CHAPTER

S phát
tri n và di
truy n
ngư i
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 521

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
www.foxitsoftware.com/shopping

STUDENT OBJECTIVES
■ .Miêu t quá trình th tinh và giai đo n phân chia phôi
CHAPTER OUTLINE
Human Development
■ .Gi i thích s làm t c a phôi di n ra đâu,khi nào và th nào
■ .Miêu t ch c năng c a màng phôi
Fertilization
■ .Miêu t c u trúc và ch c năng c a nhau thai và dây r n Implantation
■ .Nêu tên và gi i thích ch c năng c a hormon nhau thai Embryo and Embryonic
■ .Miêu t các giai đo n c a th i kì mang thai Membranes
■.Miêu t s thay đ i chính c a đ a bé sau sinh Placenta and Umbilical Cord
Placental Hormones
■.Miêu t nh ng thay đ i chính c a ngư i m trong th i kì mang thai Parturition and Labor
■.Gi i thích : NST tương đ ng, NST thư ng, NST gi i tính The Infant at Birth
■.Gi i thích alen,gen, ki u hình,tính tr ng Genetics
Chromosomes and Genes
Genotype and Phenotype
Inheritance: Dominant–
Recessive
NEW TERMINOLOGY Parturition (PAR-tyoo-RISH-uhn)
Inheritance: Multiple Alleles
Alleles (uh-LEELZ) Phenotype (FEE-noh-type)
Sex chromosome (SEKS KROH- Inheritance: Sex-Linked Traits
Amnion (AM-nee-on)
muh-sohm)
Amniotic fluid (AM-nee-AH-tik
FLOO-id) BOX 21–1
RELATED CLINICAL Twins
Autosomes (AW-toh-sohms)
TERMINOLOGY
Cleavage (KLEE-vije) BOX 21–2
Amniocentesis (AM-nee-oh-sen-
Embryo (EM-bree-oh) TEE-sis) Fetal Diagnosis
Genotype (JEE-noh-type) APGAR score (APP-gar SKOR) BOX 21–3
Gestation (jes-TAY-shun) Cesarean section (se-SAR-ee-an Congenital Fetal
Heterozygous (HET-er-oh-ZYE- SEK-shun) Infections
gus) Chorionic villus sampling (KOR-ee-
Homologous pair (hoh-MAHL-ah- BOX 21–4
ON-ik VILL-us)
gus PAYR) Congenital (kon-JEN-i-tuhl) Fetal Alcohol Syndrome
Homozygous (HOH-moh-ZYE-gus) Fetal alcohol syndrome (FEE-tuhl BOX 21–5
Implantation (IM-plan-TAY-shun) AL-koh-hol) Premature Birth
Labor (LAY-ber) Teratogen (te-RAH-toh-jen)
BOX 21–6
APGAR Score
Terms that appear in bold type in the chapter text are defined in the glossary, BOX 21–7
which begins on page 603. Solution to Genetics
Question

521
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 522

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
522 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

.húng ta thư ng nghe các l i nh n xét như :

C cô y có đôi m t c a m hay cái mũi này


gi ng v i mũi c a cha- b i vì m i ngư i
thư ng so sánh đ a tr m i sinh v i cha
chuy n hóa cu i cùng ,đư c g i là “ tinh trùng bi t
hóa” .S thay đ i này liên quan đ n th c c
đ u,khi n chúng tr nên m ng manh hơn ,enzym
th c c đ u s tiêu hóa màng t bào xung quanh
m c a chúng.M c dù đ a tr thì không
hoan toàn gi ng v i cha m c a chúng nang tr ng
,nhưng cơ b n c a s so sánh này d a trên Khi mà nhân tinh trùng vào tr ng ,màng tr ng s
gen t o nên các đ c đi m c a đ a tr là s thay đ i làm block n i vào c a các tinh trùng
k th a NSt t b và m khác.TR ng s hoàn thành phân chia gi m nhi m
Trong chương này, chúng ta s khám phá m t 2,tinh trùng k t h p v i tr ng dư i d ng NST
vài đi m cơ b n c a s di truy n.Đ u tiên lư ng b i trong h p t
chúng ta hãy nhìn vào s phát tri n c a Sô NST lư ng b i c a cơ th ngư i là 46 NST:
tr ng đã th tinh đ n cơ th ngư i tương ng v i 23 c p NST : 23 đ n t tinh trùng,
23 đ n t tr ng.23 c p này có 22 c p có ngu n
g c t NST thư ng, 1 c p có ngu n g c t NST
S PH T TRI N CON NGƯ I
Trong kho ng 40 tu n c a th i kì mang thai,phôi gi i tính.Ph n có NST gi i tính là XX, đàn ông có
thai đư c b o v và nuôi dư ng b i t cung ngư i NST gi i tính là XY
m .Con ngư i thì b t đ u cu c s ng t m t t
bào,tr ng đã th tinh đư c g i là h p t ,nó phát tri n S LÀM T :
thành m t cơ th ngư i riêng bi t bao g m hàng t S th tinh thư ng di n ra vòi tr ng, h p t b t
t ch c t bào hình thành lên các h cơ quan v i đ u phân bào và di chuy n v t cung.Hình 21-2
các ch c năng.

S th tinhM c dù có hàng tri u tinh trùng đư c


phóng thích trong âm đ o trong khi giao
h p,nhưng duy nh t ch có m t tinh trùng s th
tinh v i tr ng .Tinh trùng s bơi trong d ch t cung
vào vòi tr ng,chúng ,chúng tr i qua s thay đ i

22Y 22X

Sperm Sperm
22X 22X

Egg
(ovum)

Figure 21–1 Inheritance of gender. Each


Fertilized ovum contains 22 autosomes and an
44XY egg 44XX X chromosome. Each sperm contains 22
autosomes and either an X chromosome
or a Y chromosome.

Male Female QUESTION: Which parent determines the


sex of the embryo-fetus?
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 523

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
523
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

2 cell stage
(36 hours)
4 cell stage
(48 hours)

Fertilization
Morula

Blastocyst Inner cell mass


Zona
pellucida Blastocoele
Corona radiata Trophoblast
Ovum (enlarged for
greater clarity)
Sperm
Fallopian tube Artery and
Corpus vein
Corpus luteum albicans Implantation
(7–8 days)
Ovum
Embryonic disc
Endometrium
of uterus

Primary follicles
Ovulation
Maturing follicles
Ovary

Figure 21–2 Ovulation, fertilization, and early embryonic development. Fertilization takes
place in the fallopian tube, and the embryo has reached the blastocyst stage when it becomes
implanted in the endometrium of the uterus.

QUESTION: Find the blastocyst stage. What is the inner cell mass? What kind of cells make it up?

H p t m t t bào đư c phân chia thành 2 t Giai đo n túi phôi s đư c c y vào thành t cung
bào,4 t bào, 8 t bào,.... 3 ngày sau th tinh là 16 kho ng 5-8 ngày sau khi th tinhthat becomes
t bào,chúng ti p t c phân chia và nh ng t bào implanted
hình thành nên kh i c u đ c g i là phôi dâu(nhìn S c y phôi thành công không đơn gi n là m t
b ng 21-1: twins).Quá trình phân chia ,kh i c u v n đ túi phôi ti p xúc v i thành t cung.N i m c
này tr lên r ng thì đư c g i là phôi nang,chúng t cung s n xu t ra các phân t carbohydrate bám
v n cùng kích thư cv à cùng ngu n g c. carbohydrate,và phôi thai có protein b m t phù h p
Phôi nang ch a đ y d ch bao g m n ng t bào v i v trí c a phân t bám .Khi mà “ s phù h p” đó
lá ngoài g i là lá nu i phôi và kh i t bào n m trong x y ra, t bào lá nuôi bài ti t enzym đ tiêu hóa n i
(or em-bryoblast) chúng ch a phôi ti m năng. m c t cung,t o ra m t cái h nh đ túi phôi c m
vào. Hormone progesteron đư c cho là
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 524

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
524 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Box 21–1 | TWINS


Thai đôi anh emlà k t qu c a 2 tr ng riêng bi t th Thai đôi lo i này đư c g i là m t h p t nghĩa là
tinh v i 2 tinh trùng riêng bi t(nhìn hình 21–A, ph n chúng cùng đ n t cùng m t tr ng th tinh.Thai đôi
A) . Đi u này có l x y ra khi 2 nang tr ng đ t đ n cùng tr ng luôn cùng gi i, gi ng h t nhau v ngo i
đ trư ng thành và v cùng th i đi m. Thai đôi này hình và gen cũng như các m t khác.
có th cùng gi i ho c khác gi i. Th m chí là cùng gi i, Thai đôi n i là k t qu c a s tách phôi và h p 2
tuy nhiên 2 thai này có gen khác nhau . đơn v l i (nhìn ph n C: n u 2 phôi duy trì s tách
Thai đôi gi ng h t nhau là k t qu c a s tách bi t chúng s tr thành thai đôi cùng tr ng; n u 2 phôi
bi t c a phôi t r t s m trư c khi t bào bi t hóa ( tách ra đó l i h p l i s thành thai đôi n i. The name
thư ng vào ngày th 8 sau khi th tinh). Ví d , giai Siamese twins refers to Chang and Eng (1811–1874),
đo n 16 t bào tách thành 2 nhóm ,m i nhóm 8 t anh em n i ti ng sinh ra Siam, bây gi là Thailand.
bào (nhìn vào ph n B c a hình), m i nhóm s ti p Thai đôi n i này chia s m t só ph n cùng nhau như
t c phát tri n theo thông thư ng. Cũng có kh năng da , cơ(ph n C, vùng mông), ho c chúng chia s m t
là phân tách kh i t bào bên trong túi phôi. Sau đó s t ng quan tr ng như gan. S ti n b c a ph u thu t
s bi t hóa quan tr ng s di n ra và m i kh i t bào vi ph u và ph u thu t “ đ n bù” đã cho phép 2 cơ th
m i bên trong s phát tri n thành m t cá th tách bi t.

A B C
Box Figure 18–A Types of twins. (A) Fraternal twins. (B) Identical twins. (C) Conjoined twins.

ngăn ch n s viêm.Nó ph i ngăn ch dù là m t ch sau khi sinh. Nh ng t bào này ti p t c phân chia to
viêm h tý, s viêm s phá h y bào thai.Khi s c y hơn, m t vài ADN như m t “công t c hóa h c”trong
phôi thành công, t bào lá nuôi s tr thành màng m i t bào , genes tr lên b đ ng, kh năng đ c bi t
đ m, màng phôi s hình thành nên rau thai.Sau khi c a m i t bào s b h p xu ng.
c y phôi, kh i t bào bên trong s ti p t c phát tri n
tr thành phôi thai và các màng khác.
Nh ng t bào trong kh i t bào bên trong là PHÔI VÀ MÀNG PHÔI
nh ng t bào cu ng phôi. Trong nh ng t bào này, from the time of fertilization M t phôi sx phát tri n
t t c ADN có kh năng thay đ i, t bào này có kh thành m t cá th ngư i k t khi th tinh đ n tu n
năng t ng h p lên hơn 200 lo i t bào khác nhau th 8 c a thai kì. M t vài giai đo n trong s phát
ngư i tri n phôi s m đư c ch ra trong Hình 21-3
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 525

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
525
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Khi đư c x p x 12 ngày, đĩa phôi (the potential person) Ngay sau đó, 3 lá đâu tiên,hay nh ng lá m m, b t
thì đơn gi n là m t cái đĩa c a nhi u t bào trong túi đ u phát tri n: ngo i bì, trung bì , n i bì.Đây là m t
phôi .Nh ng t bào duy trì s phân chia, đĩa t bào bư c chính trong s bi t hóa c a t bào phôi b i
g p l i. ngày 14 thai đôi đư c cho là không còn vì s khác nhau trong gen mã hóa c a 3 lá nuôi
kh năng.

ngày 12

đĩa phôi

ngày 14

đĩa phôi

20 days
đ uc a
phôi

Chorionic
villi

4-5 tu n

đ u c a phôi

n im c Umbilical
Lá nuôi phôi cord
màng i
Túi noãn hoàng Limb buds
Phôi
Rauthai
màngđ m

Figure .s phát tri n c a phôi vào ngày th 12 ( sau khi th tinh), ngày 14, ngày 20 và tu n
4-5. T tu n th 5, phôi có các ph n riêng bi t nhưng v n chưa rõ ngư i

QUESTION: At 14 days, what structures shown will become the fetal portion of the placenta?
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 526

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
526 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

for the layer remain switched on. Each cell is now D ch này như m t cái đ m đ bào thai ch ng l i các
committed to a particular layer and can no longer “go t n thương cơ h c khi mà ngư i m di chuy n.
back,” that is, become a cell of either of the other two laye Khi mà th n c a bào thai b t đ u ho t đ ng ch c
; M i m t lá s phát tri n hơn,các t bào tr năng,chúng s bài ti t nư c ti u vào d ch i. Trong
lên đ c bi t hơn, nhi u gen trng m t t bào s t t d ch này cũng có các t bà lo i b c a bào thai;đây là
(switched off).V i các gen ho t đ ng,chúng v n duy m t ng d ng quan tr ng trong lâm sàng đư c g i
trì b t(switched on),các t bào trong m i lá đư c cam là quá trình ch c dò d ch i (see Box 21–2: ch n đoán
k t phát tri n thành m t cơ quan đ c bi t ho c m t thai). S v màng i (thư ng đư c g i là “túi nư c”)
ph n c a cơ quan. Ecto nghĩa là “outer”; bi u bì có thì thư ng là d u hi u c a s đau đ b t đ u
ngu n g c t ngo i bì, và trong m t vài t bào có gen Màng đ m là cái tên đư c đ t cho lá nuôi phôi
s n su t keratin thì ho t đ ng. Meso nghĩ là “middle,cơ khi nó phát tri n hơn.Khi mà m t phôi thai đư c c y
xương phát tri n t trung bì và trong nh ng t bào vào t cung, nh ng ch nhô nh đư c g i là lông
có gen s n xu t myosin and actin thì ho t đ ng. Endo màng đ m b t đ u phát tri n thành trung bì. Nó ch a
có nghĩa là “inner”; d dày có ngu n g c t n i bì , và m ch máu bào thai và tr thành nhau thai.
trong t bào nh ng gen s n xu t pepsinogen thì ho t kho ng tu n th 4,5 c a s phát
đ ng. Table 21–1 danh sách các c u trúc có ngu n g c tri n,phôi thai ch ra hình xác đ nh.Đ u thì đã rõ
t các lá m m. ràng, tim thì b t đ u đ p,và m m chân tay đã có
ngày 20,màng phôi có th phân bi t rõ ràng v i th nhìn th y.Giai đo n phát tri n c a phôi thai ti p
phôi.Túi noãn hoàng không ch a noãn hoàng dinh t c đ n tu n 8. th i đi m này, phôi thai kho ng 1.5
dư ng,như chim và phôi các loài bò sát.Tuy nhiên inches (3 cm)chi u dài, 1 gramcân n ng,và t t c h
nó là v trí hình thành các t bào đ u tiên và nh ng th ng cơ quan đư c thi t l p. H th ng này ti p t c
t bào này s tr thành nguyên bào sinh d c ho c túi phát tri n và trư ng thành cho đ n cu i thai kì.S
noãn.Khi phôi trư ng thành,màng túi noãn hoàng phát tri n c a bào thai tr i r ng t ngyaf th 9 đ n
s sát nh p v i dây r n và s s n xu t t bào máu tu n th 40. Table 21–2 là danh sách các m t chính
thì đư c đ m nhi m đ u tiên b i gan. trong s phát tri n c a bào thai- phôi thai.Bào thai
Màng i là m t màng m ng bao quanh phôi thai tu n th 16đư c mô t hinhf21-4( b ng 21–3:s
và ch a d ch i. nhi m trùng bào thai b m sinh and Box 21–4: h i
ch ng bào thai Alcohol.).S thay đ i c a m trong
th i kì mang thai đư c t ng h p b ng 21–3.

Table 21–1 | CÁC C U TRÚC B T NGU N T CÁC LÁ M M


LÁ C U TRÚC B T NGU N

ngo i bì ■ Da ,tóc , móng, tuy n m hôi; h th n kinh, tuy n


yên, t y th n
■ Th y tinh th ,giác m c, tai trong
■ Cơ c a các khoang mi ng mũi; tuy n nư c b t

trung bì ■ H bì; xương và s n


■ Cơ vân ,cơ tim và h u h t cơ trơn
■ Th n và v thư ng th n
■ Màng xương và máu; mô lympho; m ch máu
n i bì ■ Cơ c a th c qu n,d dày, ru t
■ Ph n dư i c a h hô h p bao g m ph i
■ Gan , cơ bàng quang
■ Tuy n giáp, t y

*These are representative lists, not all-inclusive ones. Keep in mind also that most organs are combinations of tissues
from each of the three germ layers. Related structures are grouped together.
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 527

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
527
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Box 21–2 | CH N ĐOÁN THAI


m t vaid quy trình có s n hi n nay đ xác đ nh ch c L Y M U LÔNG NHUNG MÀNG Đ M(CVS)
ch n lo i b t thư ng trong bào thai và giám sát s ,Trong quy trình này m t ng nh a sinh h c s đư c
phát tri n c a thai chèn qua âm đ o và c t cung đ m u m t m u nh
lông nhung màng đ m .Nh ng t bào này có ngu n
SIÊU ÂM g c t bào thai nhưng không ph i là m t ph n c a
;Đây là m t quy trình không xâm l n, s ng âm t n s bào thai.Thông tin ch a trong m u đó cũng tương
cao đư c truy n qua thành b ng vào t cung. S t như trong ch c dò d ch i,nhưng CVS có th th c
ph n chi u c a sóng âm đư c chuy n thành hình nh hi n th i kì s m hơn,gi a tu n th 8 và 11.M c dù
đư c g i là siêu âm.Phương pháp này đư c s d ng quy trình này thì nguy hi m có th gây s y thai,CVS
đ xác đ nh giai đo n thai ph c t p, đ xác đ nh v trí có th so sánh đư c v i ch c i an toàn.Đi u quan
ho c tu i thai, ho c tìm ra khi m khuy t tim thai ho c tr ng c n nh là quy trình không xâm l n thì s không
các d t t. nguy hi m

CH C I K I M TRA MÁU M
k
.Quy trình có th đư c th c hi n vào tu n th 16-20 Alpha-fetoprotein (AFP) đư c s n xu t b i bào
c a th i kì mang thai.M t mũi kim dư i da s đư c thai và tìm th y trong vòng tu n hoàn m .N ng đ
chèn qua thành b ng và túi i và kho ng 10-20ml d ch đ t đ nh gi a tu n 12-15 c a th i kì thai và sau đó
i đư c l y ra.Trong d ch này có t bào thai,chúng gi m .N u AFP v n cao sau tu n 16-18 ,kho ng 95%
có th đư c c y đ xác đ nh NST .Qua ki m tra thai b tách đôi t y ho c thi u m t ph n,d t t ph n
sinh hóa,s lư ng gen b nh ho c NST b t thư ng TK trung ương.Nh l i chương 17 s thi u h t folic
s đư c tìm ra.B i vì ph n trên 35 tu i đư c cho acid trong kho ng th i gian mang thai gi m m nh
r ng có kh năng cao hơn mang thai m c hôi ch ng s gây nguy hi m bào thai
Down,ch c dò d ch i thì thư ng đư c khuyên làm Nh ng ki m tra m i nh t đánh giá nh ng m nh
nhóm tu i này .Ti n s gia đình mang gen b nh cũng v c a ADN bào thai ( t rau thai) chúng vào máu
là m t lý do cho ph n mang thai mu n th c hi n k m và có th đư c ti n hành vào cu i tháng th 3
thu t này .Test này cũng đánh giá nhi u r i lo n gen và NST
nhưng nó v n đư c xem là test nghiên c u v i k t
qu đư c xác nh n b i ch c i ho c CVS

Table 21–2 | S PH T TRI N C A BÀO THIA -PHÔI THAI


APPROXIMATE OVERALL
t h á n g c á c m t p t SIZE IN INCHES
1 ■ Tim b t đ u đ p; m m chi hình thành; xương 0.25
s ng hình thành; đ c đi m v m t chưa phân bi t
2 ■ B t đ u canxi hóa xương; ngón tay ngón chân 1.25–1.5
đã rõ ràng trên chi,; đ c đi m trên m t đã phân
bi t rõ hơn; h cơ quan đư c thành l p
3 ■ FĐ c đi m trên m t đã phân bi t nhưng m t v n 3
đóng,móng phát tri n trên ngón chi ;s hóa
xương ti p t c,bào thai phân bi t đư c nam và
n

Continued
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 528

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
528 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Table 21–2 | GROWTH OF THE EMBRYO-FETUS—cont’d


MONTH OF APPROXIMATE OVERALL
GESTATION (END) ASPECTS OF DEVELOPMENT SIZE IN INCHES
4 ■ Đ u khá là r ng cân x ng trên cơ th ,nhưng cánh 5–7
tay chân dài ra,tóc xu t hi n trên đ u, h cơ quan
ti p t c phát tri n
5 ■ Cơ xương tr lên ho t đ ng(“nhanh hơn” m có 10–12
th c m nh n đư c)); cơ th phát tri n nhanh hơn
đ u; cơ th bao ph b i lông tơ

6 ■ Eyelashes and eyebrows form; eyelids open; skin 11–14


is quite wrinkled; pulmonary surfactant is first
produced
7 ■ Đ u và cơ th đ t đ n đ cân x ng c a đ a tr khi 13–17
chào đ i; s l ng đ ng m dư i da khi n cho da
có n p g p
8 ■ Tinh hoàn c a bào thai nam di chuy n xu ng 16–18
bìu;có nhi u m đư c l ng đ ng dư i da hơn ; s
s n xu t ch t b m t ph i cho phép th khi sinh ra

9 ■ Lông tơ thì r ng.móng phát tri n đ u đ ,xương s 19–21


thì c t hóa v i s có m t c a vùng trán,ph i phát
tri n hơn;

Table 21–3 |NH NG THAY Đ I C A M TH I K MANG THAI


ASPECT CHANGE
cân n ng ■ Tăng 2–3 pounds m i tháng khi mang thai
T cung ■ M r ng đáng k ,các t ng b ng di chuy n lên trên
tuy n giáp ■ tăng bài ti t thyroxine,chúng tăng t c đ chuy n hóa
da ■ Xu t hi n đư ng v n vùng b ng
h tu n hoàn ■ Nh p tim tăng, cũng như th tích bơm và cung lư ng tim,th ích máu tăng;
giãn Tm chân và h u môn
H tiêu hóa ■ NBu n nôn có th x y ra giia đo n s m c a th i kì thai( m nghén) ,ch ng táo
bón có g p giai đo n sau
H bài ti t ■ Th n tăng ho t đ ng, t n s bài ti t nư c ti u tăng (bàng quang b đè
nén b i t cung
h hô h p ■ T c đ hô h p tăng; kh năng haotj đ ng c a ph i gi m khi cơ hoành b đ y
lên trên b i s c ép c a các t ng cùng b ng th i kì sau
Skeletal system ■ ;Ư n lưng x y ra khi tăng cân phía trư c vùng b ng ,kh p mu tr lên m m
d o trư c sinh
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 529

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
529
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

16 weeks NHAU THAI VÀ DÂY R N


Nhau thai đư c t o b i c t mô c a m và bào
thai.Do màng đ m c a bào thai và n i bì c a t cung
nhau thai đóng góp.Dây r n đư c hình thành vào tháng th
3 c a th i kì mang thai,(12 tu n). S phát tri n c a
t cung màng đ m là 1 cái đĩa ph ng 7 inches (17 to 18 cm)
trong đư ng kính.
C u trúc mô phóng to c a nhau thai hình. 21–
5.Chú ý các m ch máu thai thì n m trong xoang máu
m ,nhưng không có s k t n i tr c ti p gi a m ch
máu m và thai. Qua m t vài t bào thai qua vòng
Dây r n tu n hoàn m ,bình thư ng máu thai thì không pha
tr n v i máu m . Nhau thai có 2 ch c năng:là v trí
đ trao đ i gi a máu m và thai ,s n xu t hormon
duy trì th i kì mang thai.Chúng ta s xem đ n s trao
đ i đ u tiên
Thai nhi thì ph thu c vào oxy và dinh dư ng t
m và lo i b nh ng ch t th i bài ti t.Dây r n s k t
c t n i bào thai v i nhau thai và phát tri n dài kho ng
cung 20 inches (50 cm).Trong dây này có 2 Đm r n mang
máy t bào thai t i nhau thai và 1 TM r n mang
âm đ o máu tr v t nhau thai t i bào thai
Khu v c b m t trao đ i gi a bào thai và m là
nhau thai đư c ư c tính ít nh t 100square feet, nhau
Figure 21–4 Fetal development at 16 weeks.
thai cung c p nh ng ch t c n thi t cho bào thai
QUESTION: Name the fluid that surrounds the fetus, and state
its function.

Box 21–3 | S NHI M TRÙNG BÀO THAI B M SINH


Tác nhân quái thai là th gây ra s phát tri n b t .N u m t ph n đang mang thai mà m c b nh
thư ng trong bào thai- phôi thai .M t vài s nhi m th y đ uthì virus này có th qua nhau thai.D n đ n
vi sinh v t đư c bi t đ n như là tác nhân quái thai bào thai có th b chân tay d d ng,b mù, ch m phát
.Chúng đi qua rau thai t máu m đ n máu thai và tri n trí tu .Đây không ph i là b nh b m sinh ph
làm t n thương bào thai bi n và s thành công c a vaccin th y đ u đã khi n
H i ch ng rubella b m sinh-virus rubella có l nó tr lên hi m hơn
đư c bi t đ n như là m t tác nhân gây nhi m quái thai B nh Giang mai b m sinh—giang mai là b nh
the .N u m t ph n b rubella trong th i kì mang thai l y truy n tình ducjgaay ra b i vi khu n (Tre-
thì kho ng 20% bào thai b nh hư ng .D n đ n bào ponema pallidum).Vi khu n này có th qua nhau
thai có th b ch t,khi m khuy t , b đi c,ch m phát thaisau tháng th tư c a giai đo n thai kì.D n đ n
tri n trí tu . M n u s d ng rubella vaccine thì các nhi m trùng s m c a thai gây ra ch t d d ng
h i ch ng trên s hi m g p hơn,nhưng nhi u nư c xương, răng ho c b nh đ c nhân m t.N u nhi m
đang phát tri n không có chương trình vaccin m r ng trùng x y ra cu i thai kì ,tr con có th b sinh ra
này. đã m c giang mai b m sinh.Nó thư ng xuyên
H i ch ng th y đ u b m sinh—b nh th y đ u song song v i ban đ da và màng nh y.B nh
(herpes zoster) là m t b nh nghiêm tr ng mà r t giang mai ngư i l n có th đư c ch a kh i b i
nhi u ngư i m c khi còn nh penicillin; s ngăn ch n giang mai b m sinh

Continued
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 530

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
530 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Box 21–3 | CONGENITAL FETAL INFECTIONS (Continued)


ph thu c vào s chăm sóc thai t t c a ngư i m t s đ ng v t nuôi khác là v t ch kí sinh, ph
ph n b nhi m n mang thai có th b nhi m b i ti p xúc v i phân
Congenital toxoplasmosis—gây ra b i đ ng v t mèo ho c ăn ph i th t bò ho c th t c u ch a ngu n
đơn bào kí sinhToxoplasma gondii.Đ i v i h u h t lây.D n đ n bào thai b ch t ,ch m phát tri n trí tu
s c kh e con ngư i, toxoplasmosis thì không có tri u ho c mù.Phòng ng a b ng cách tuyên truy n cho bà
ch ng; nó là m t nhi m trùng vô h i. B i vì mèo và m mang thai cách tránh ngu n lây nhi m

Box 21–4 | FETAL ALCOHOL SYNDROME


Fetal alcohol syndrome là m t nhóm các đ c đi m khi m khuy t tim và d d ng các t ng ,d kích đ ng
xu t hi n tr con ti p xúc v i alcohol trong đ i s ng và lo âu.Đ a tr thư ng xuyên phát tri n ch m c
bào thai . Alcohol thì là m t ch t đ c đ i v i ngư i v th ch t l n trí tu
l n th m chí c v i các mô bào thai làm ch m phát Phòng ch ng b ng bi n pháp giáo d c, ph n
tri n.Alcohol ho c ch t đ c c a nó(acetaldehyde)có mang thai c n bi t các h u qu nh hư ng đ n bào
th đi t m qu vòng tu n hoàn thai nhi và nh hư ng thai
đ n s phát tri n c a thai
D n đ n tr con sinh ra b nh cân,đ u nh và
khuôn m t b t thư ng

Khi mà máu m t Đm r n vào bánh nhau,CO2 và và t bào m m ngư i l n ( chúng thì b h n ch


ch t th i t các mao m ch bào thai s tràn vào máu hơn).T bào cu ng dây r n có m t vài l i ích hơn
m . Oxygen khu ch tán t máu m vào h mao t bào m m phôi ,t bào m m dây r n không có
m ch bào thai,ch t dinh dư ng s đi vào máu thai khư ng hình thành kh i u,trong khi t bào m m phôi
b ng vi c khu ch tán và cơ ch v n chuy n tích thì có th . T bào m m dây r n thì có th s n sàng
c c.Máu giàu O2 và ch t dinh dư ng s đi qua TM s d ng đ x lý b nh Krabbe c a tr con m i
r n vào bào thai.Vòng tu n hoàn baò thai s đư c sinh, r i lo n v th n kinh bào thai khi 2 tu i .Chúng
miêu t chương 13 đư c đi u tr ph thu c vào ki m tra gen và có t
Khi mà đ a tr đ ra thì dây r n s b c tn,nhau bào m m dây r n phù h p lúc sinh .Ngân hàng máu
thai s tách ra kh i thành t cung và đư c gi i dây r n thì đư c thành l p r t nhi u trung tâm y
phóng . Th nh tho ng trong giai đo n mang thai, vì t ( b i vì r t nhi u máu hi n t ng có th đư c d
m t lý do nào đ y không xác đ nh ,m t ph n nhau tr và tươi m i) ,và s d ng nh ng t bào m m
thai tách ra s m.V i s tách nh bánh nhau làm dây r n đ thay th trong c y xương
gi m lư ng O2 cung c p và có th gây t n thương
não .Đ i v i m ,có th m t máu nh đ u tiên,nhưng Hormon rau thai
sau đó m nh hơn và nhanh hơn và nó nguy hi m Hormon đ u tiên đư c bài ti t t rau thai là
đ n c m và bào thai human chorionic gonadotropin (hCG), nó đư c s n
Dây r n cũng là m t ph n sau sinh.Máu c a thai xu t màng đ m c a phôi s m.Ch c năng c a
trong dây r n còn l i ch a nhi u t bào cu ng, và hCG là kích thích nang tr ng bài ti t estrogen and
kh năng c a chúng là có th tr thành các lo i t progesterone.S bài ti t progesterone thì đ c bi t
bào khác nhau,t bào m m phôi ( có th tr thành quan tr ng giúp ngăn ng a co cơ t cung,
t bào ngư i )
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 531

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
531
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Maternal blood
sinus

Chorionic
villus
Maternal Maternal
arteriole venule

Fetal arteriole
and venule

Umbilical cord
Umbilical vein
Umbilical
Myometrium arteries

Endometrium
(maternal
part of
placenta)
Chorion
(fetal part of
placenta)

Figure 21–5 Placenta and umbilical cord. The fetal capillaries in chorionic villi are within the
maternal blood sinuses. Arrows indicate the direction of blood flow in maternal and fetal vessels.

QUESTION: What substances move from maternal blood to fetal blood?

tránh x y thai. Khi hCG vào vòng tu n hoàn m ,nó Hormon rau thai cũng chu n b cho tuy n vú s n
đư c bài ti t trong t cung,nó là cơ s cho r t sinh ra s a
nhi u ki m tra thai kì. Ki m tra hCG trong máu m Rau thai bài ti t relaxin,nó giúp c ch s co
thì chính xác hơn và xác đ nh li u r ng có thai hay cơ t cung.Relaxin cũng cho phép làm giãn dây
không khi kinh nguy t b nh . ch ng kh p mu trong khi sinh
Hoàng th là m t c u trúc nh ,tuy nhiên nó không
th bài ti t đ lư ng estrogen and progesterone đ QUÁ TRÌNH SINH Đ VÀ S ĐAU Đ
duy trì su t th i k có thai. Rau thai thì b t đ u PQuá trình sinh đ là kho ng th i gian thông
bài ti t estrogen and progesterone trong m t vài tu n thư ng c a s sinh đ ,đau đ là m t chu i các s
đ u,và lư ng hormon bài ti t gi m đi trư c khi sinh ki n x y ra trong quá trình sinh.Giai đo n mang thai
.Khi mà rau thai đ m nhi m ,s bài ti t hCG gi m trung bình dài 40 tu n (280 ngày),có th thay đ i t
và hoàng th tr lên không có ch c năng .Trong 37-42 tu n (see Box 21–5: Premature Birth).Đ n cu i
th i kì mang thai , estrogen and progesterone c th i kì,rau thai bài ti t progesterone gi m trong khi
ch thùy trư c tuy n yên bài ti t FSH and LH, nên n ng đ estrogen v n gi m c cao và cơ t cung
không có nang tr ng phát tri n b t đ u co y u các kho ng th i gian không
đ u.Cùng kho ng th i gian đó, bào thi b t đ u xoay
đ u
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 532

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
532 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Box 21–5 | SINH NON


Sinh non là quá trình t nhiên c a đ a tr ra đ i trư c M t tr sơ sinh khi đư c 23 tu n ( ho c 22 tu n
khi k t thúc thai kì ho c sinh ra có ch ý vì m t lý do c a thai kì có th đư c đi u tr thành công và g i
nào đó liên quan đ n s c kh e ngư i m ho c c a v nhà s m v i b m .Li u r ng có s nh hư ng
bào thai.Sinh non cũng đư c dùng đ ch đ a tr có căn b n kéo dài đ n đ a tr trong th i gian này.H
cân n ng nh hơn 2500g(5,5 pounds),m c dù kho ng th n kinh c a đ a tr m i sinh r t nh y c m v i s
th i gian mang thai thì quan tr ng hơn cân n ng . thi u h t O2
The March of Dimes ư c tính có kho ng 13 Các nhà nghiên c u y h c đã đ t đ n kh năng
tri u ca sinh non x y ra m i năm trên th gi i .H u cao nh t trong lĩnh v c này .M t bào thai tu n 20
h t x y ra Châu Phi và Châu Á.Trong 13 tri u tr ,các t bào ph nang và t bào mao m ch ph i
sinh non có kho ng 1 tri u ch t sau sinh không đóng đ l n nhau cho phép trao đ i khí.Hi n
Trong các kho ng th i gian thai kì,m t tr sơ sinh t i không có m t phát minh y khoa mà có th vư t
tháng th 8 có cơ h i s ng r t t t n u đư c chăm qua đư c th c t gi i ph u này
sóc y t t t .M t tr sơ sinh tháng th 7 c a thai kì Cân n ng sơ sinh th p nh t có th s ng sót đư c
ho c nh hơn thư ng xuyên trong tình tr ng suy là 244 grams (8.6 oz) vào tháng 10 2004.M t cô
ki t hô h p b i vì ph i thì không s n xu t đ ch t bé có tu i thai 26 tu n
surfactant b m t làm n các ph nang

xu ng t cung (Fig. 21–6).Quá trình đau đ có th và s co ép lên n i m c t cung thì d ng l i và


chia làm 3 giai đo n : đóng các m ch máu t i các v trí hình thành lên
bánh rau.Đây là đi u r t quan tr ng làm ngăn
Giai đo n 1—giãn c t cung.Khi mà t cung co,túi
ng a m t máu m sau sinh
i ép xu ng c t cung,làm giãn m c t cung.
cu i giai đo n này ,túi i v ra và d ch r i qua âm Đ A TR LÚC SINH
đ o, và bây gi đư c g i là ng sinh . Giai đo n
này kéo dài t 8-12 gi Ngay l p t c sau sinh, d y r n b c t ,mũi và
mi ng đ a tr b t hơi làm đ y m t ít d ch ra và
Giai đo n 2—s sinh thai nhi. S co m nh hơn c a t th (see Box 21–6: APGAR Score). Bây gi i đ a tr
cung đư c t o ra b i oxytocin do thùy sau tuy n thì đ c l p v i m , s thay đ i nhanh chóng x y
yên ti t ra và có th c bánh rau.Giai đo n này có ra trong h hô h p và tu n hoàn.
th kéo dài b i mooth vài tác nhân .N u bào thai
có v trí đ u th p hơn,sinh đ s khó hơn.Và đây Khi mà n ng đ CO2 trong máu đ a tr tăng,trung
đư c g i là sinh “khóa nòng”( a breech birth) và tâm hô h p hành não kích thích th vào làm th i
c n ph i m đ l y thai ra qua ph u thu t trong ph ng ph i .S n r ng hoàn toàn ph i đ n kho ng
thành b ng và t cung . m t vài ph n s m 7 ngày sau sinh,t c đ hô h p c a tr r t nhanh
trung tâm kh p mu quá nh so v i s cho phép kho ng th i gian này, kho ng 40 nh p trên phút
sinh ra c a đ a tr .S gi m sút bào thai b ng Nh p th đi u khi n vòng tu n hoàn ph i t t hơn
vi c xác đ nh b i vi c ki m soát nh p tim là m t ví và làm tăng lư ng máu tr v tâm nhĩ đóng các lá
d , cũng có th yêu c u sinh m van. ng ĐM b t đ u khép l i,song song v i nó là
Giai đo n 3—gi i phóng rau (sau sinh).Ti p t c co t s tăng n ng đ 02 máu.S đóng kín ng ĐM m t
cung làm đ y rau thai và màng, thư ng kho ng kho ng 3 tháng
10 phút sau khi sinh đ a tr ra đ i .M t ít máu ng TM không còn nh n máu t TM r n và b t
ch y ra lúc đón,nhưng t cung nhanh chóng đ u co l i sau vài phút
gi m kích c
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 533

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
533
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Amniotic sac

Amniotic fluid

Placenta

Spine

Umbilical cord

Urinary bladder

Symphysis pubis
Rectum

Anus

Cervix
Vagina
Mucus plug

Figure 21–6 Full-term fetus positioned head down within the uterus.

QUESTION: Why is it beneficial for the fetus to be positioned head down?

sau sinh.Trong vài tu n ng TM tr lên không còn NST VÀ GEN


ch c năng . EM i m t t bào trong m i cơ th ( ngo i tr t
Gan c a đ a tr thì phát tri n chưa đ y đ khi bào máu, tr ng và tinh trùng) ch a 46NST
sinh và có th không có kh năng bài ti t bilirubin lư ng b i .NST bao g m 23 c p g i là c p NST
hi u qu .Đi u này gây ra b nh vàng da,nó x y ra tương đ ng.M t thành viên trong c p có ngu n
r t nhi u đ a tr sua sinh.B nh vàng da đư c xem là g c t tr ng đư c g i là c a m và m t thành
b nh không nghiêm tr ng, tr khi nó do m t nguyên viên khác đ n t tinh trùng đư c g i là c a b
nhân khác ví d s không tương h p Rh (see Chapter .NST thư ng bao g m các c p NST t 1-22
11). .C p NST gi i tính n u n là XX và nam là
XY.
S DI TRUY N NST đư c t o lên b i DNA and protein;
S di truy n là h c v s k th a.H u h t,n u không
ph i là t t c ,các đ c đi m c a con ngư i đư c DNAđư c k th a t m .Xem l i Chapter 3 các
đi u ch nh ít nh t m t ph n b i gen.Đ u tiên chúng ki n th c cơ b n v DNA x a NSTthat the sequence
ta s nhìn xem gen là cái gì và sau đó miêu t v of bases in the DNA of chromosomes is the
s di truy n
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 534

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
534 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Box 21–6 |T L APGAR


T l APGAR là s đánh giá chung c a m t đ a tr th p). T l cao nh t là 10.M t đ a tr có t leej
sau khi sinh 1 phút ( l p l i 5 phút n u ch s đ u th p hơn 5 thì c n đư c yêu c u chăm sóc y t
tiên
Characteristic Description Score
Nh p tim • Trên 100 bpm 2
• Below 100 bpm 1
• Không có nh p 0
Hô h p • Kh e,hô h p m nh 2
• Khóc y u 1
• Không c g ng th 0
Muscle tone • T ý, chuy n đ ng tích c c 2
• chuy n đ ng m t chút 1
• không chuy n đ ng 0
Ph n ng đáp l i kích thích c a • Khóc 2
bàn chân • Nhăn nhó 1
• Đáp l i 0
Màu s c • màu s c kh e m nh 2
• chi xanh tím 1
• chi,thân xanh tím 0

mã gen cho protein ,c u trúc protein cũng như Ki u gen do di truy n t o lên,là s có m t c a
enzym. mã DNA cho 1 protein đư c g i là gen. Genes alen.Ki u hình là ngo i hình ,do alen bi u l ra. Khi
c a chúng ta có m t b n đ ,chúng ta bi t v trí chính mà gen có 2 ho c nhi u hơn 2 alen, m t alen nào
xác c a m i gentreen m i NST .Ví d m t vùng đ c đó có th n i b t hơn nh ng alen còn l i,chúng
bi t c a ADN trên NST 11 thì mã hóa cho chu i đư c g i là alen tr i.M t ngư i có ki u gen d h p
beta c a hemoglobin.B i vì m i cá th có 2 NST 11 thì gen tr i s s quy t d nh ki u hình .Alen l n thì
Because an individual has two of chromosome 11, cô n đi nhưng không m t mà nó truy n l i cho đ i
y ho c anh y s có 2 gen cho protein này ,m t sau.Đ c đi m l n s đư c bi u l ra ngoài thành
gen th a hư ng t m , 1 gen t b .Ư c tính có ki u hình khi m t ngư i có 2 alen l n.
kho ng 20000gen đư c tìm th y trên NST.Trong M t ví d h u ích đư c minh h a Fig. 21–7. Khi
h gen c a chúng ta ,m t protein đ u có 2 gen làm v v n đ di truy n, a Punnett square đã ch ra
s k t h p gen gi a tinh trùng và tr ng .Nh r ng
KI U GEN VÀ KI U HÌNH tr ng và tinh trùng có duy nh t 23 NST nên có duy
M i gen c a 1 c p ,có th có 2 ho c hơn d ng nh t m t gen cho m i đ c đi mi
khác,có kh năng bi u l ,nó s xu t hi n và nh Ví d ,s di truy n v màu s c m t r t đơn
hư ng th nào đ n m i cá nhân.Đó đư c g i là gi n.M c dù màu s c đư c quy t đ nh b i r t
allens.M t ngư i có th có 2 alen cho m t protein nhi u c p gen,v i r t nhi u ki u hình có th ,m t
ho c đ c đi m nào đó,allen có th gi ng ho c khác c p đư c xem là chính, m t nâu thì n i tr i hơn m t
nhau xanh.Gen tr i thì thư ng xu t hi n hơn
N u có 2 alen gi ng nhau ,1 ngư i nào đó đư c
g i là tương đ ng v đ c đi m.N u có 2 alen khác
nhau m t ngư i đó có th g i là d h p v đ c
đi mI
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 535

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
535
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Gene for brown Gene for blue


eye color eye color

Ova

Sperm

Key
BB Genotype: homozygous brown (2 dominant genes)
Phenotype: brown

Bb Genotype: heterozygous (1 dominant and 1 recessive gene)


Phenotype: brown (since brown is dominant)

bb Genotype: homozygous blue (2 recessive genes)


Phenotype: blue

Figure 21–7 Inheritance of eye color. Both mother and father are heterozygous for brown eyes.
The Punnett square shows the possible combinations of genes for eye color for each child of
these parents. See text for further description.

QUESTION: If Dad is heterozygous for brown eyes and Mom has blue eyes, what will be the four possible
combinations?

B m Fig. 21–7c hai cùng d h p.Ki u gen thì V màu m t có 3 kh năng kho ng 25% đ ng h p
bao g m c gen m t nâu và gen m t xanh,nhưng t m t nâu,50% d h p t m t nâu,25% đ ng h p
ki u hình thì ch là m t nâu h p t m t xanh. CHú ý r ng BB and Bb có ki u hình
M i tr ng s n xu t b i m có kho ng 50% m t gi ng nhau m c dù ki u gen khác nhau ,nhưng ki u
nâu và 50 % m t xanh, tương t đ i v i tinh trùng hình m t xanh ch có duy nh t m t ki u gen bb .B
đưu c s n xu t b i b có 50% m t nâu và 50 % m đ u m t nâu có th có con m t xanh ? Có th
m t xanh n u c hai cùng d h p m t nâu,m i đ a tr có t l
Bây gi hãy nhìn vào b ng ô vuông,kh năng 25 % m t xanh? M t vài câu h i đư c tìm th y trong
hi n di n c a gen t o lên m i đ a tr b ng Box 21–7: Gaiir pháp và câu h i di truy n
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 536

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
536 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

IDI TRUY N : TR I -L N
S di truy n c a màu m t là m t ví d miêu t không nhi u ngư i có alen.
đ c đi m thì đư c xác đ nh b i c p alen,1 alen
IS K TH A : ALEN
tr i hơn alen còn l i.M t ví d khác v b nh thi u
M t ví d đi n hình trong nhóm này là s k th a
h ng c u hình li m máu đư c mô t trong
trong nhóm máu ABO.M i gen trong nhóm amus
chương 11.Gen c a chu i beta hemoglobin n m này có th có 3 alen khác nhau: A,B,O.M t ngư i
trên NST 11,alen c a chu i hemoglobin bình có duy nh t2 alen ,chúng có th gi ng ho c khác
thư ng là alen tr i còn alen c a chu i hemoglobin nhau.O là alen l n,A và B là 2 alen đ ng tr i,nghĩa
là chuungs tr i hơn alen O nhưng gi a 2 alen này
b nh là alen l n .M t ngư i nào đó có ki u gen d
tr i ngang nhau
h p mang gen b nh ,mooth ngư i nào đó có b n cũng bi t v nhóm máu, có 4 nhom cơ b n:
ki u gen đ ng h p l n s b b nh thi u máu A,B,AB,O. B ng 21–5 ch ra s k t h p alen m i
h ng c u hình li m . B ng ô vuông T. 21–8 ch ra lo i.Chú ý nhóm máu O và AB có duy nh t m t ki u
gen.Đ i v i lo i A và B thì có 2 ki u gen thì alen A,B
c hai b m d h p thì m i đ a tr có 25 % kh
tr i hơn alen O .
năng th a hư ng c 2 gen l n . Table 21–4 li t kê Hãy đ chúng tôi s d ng m t v n đ đ minh
m t vài b nh di truy n ngư i h a cho m t nhóm máu.B ng ô vuông Fig. 21–9 ch ra
Đi u quan tr ng c n nh trong thu t ng di m có nhóm máu O và b có nhóm máu AB.B ng ch
truy n ,tr i không có nghĩa là thư ng xuyên mà là ra các nhóm máu có th đ a tr .M i đ a tr có
chung.Nó là m t gen mang đ y đ các đ c đi m 50% kh năng nhóm máu A và 50% nhóm máu B .Tuy
c a ki u hình.Quay tr l i v nhóm máu ABO.V y nhiên ki u gen thì luôn d h p .Chú ý trong ví d m i
lo i nào ph bi n nh t trong c ng đ ng? Nhóm nhóm máu đ a tr thì không gi ng b m
máu O thì ph bi n nh t, sau đó đ n A ,ti p theo là
B.NHóm AB thì có t th th p nh t . đây là do đ c
đi m di truy n l n,thư ng xu t hi n trong con
ngư i.T i sao AB l i chi m ít nh t m c dù alen A,
B thì ph bi n hơn O ,b i vì có r t ít alen đư ct ìm
th y trong c ng đ ng

Mom
Has sickle-cell trait

H h

H h

Dad H H HH Hh
Has sickle-cell
Figure 21–8 Inheritance of sickle-cell anemia
trait
h h Hh hh (dominant–recessive pattern). See text for
description.

QUESTION: If Dad has sickle-cell trait and Mom is


Key: H Gene for normal hemoglobin homozygous for normal hemoglobin, can a child of
theirs have sickle-cell anemia?
h Gene for sickle-cell hemoglobin
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 537

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
537
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Table 21–4 | B NH DI TRUY N NGƯ I


B NH MÔ T

B nh thi u máu h ng c u hình li m(R) Đây là b nh di truy n ph bi n trong ngư i t tiên châu
Phi.T bào máu thì méo mó và l n x n RBCs;kh
năng mang O2 c a máu b gi m.

U xơ (R) Đây là b nh di truy n ph bi n trong ngư i t tiên châu


Âu.S s n xu t nư c nhày dày làm đông các nhành và
ng t y. nh hư ng nghiêm tr ng nh t là viêm ph i
mãn tính và suy ph i

Tay-Sachs b nh (R) Đây là b nh di truy n ph bi n c a t tiên ngư i do Thái


.S suy thoái v h th ng th n kinh và t bào nơron
d n đ n cái ch t khi 2 tu i results in death by the age
of 2 years.
Phenylketonuria or PKU (R) Thi u h t enzym chuy n hóa amino acid phen-
ylalanine d n đ n s ch m phát tri n trí tu và sinh lý .
Đ ngăn ng a đi u này c n h n ch phenylalanine
trong các b a ăn
Huntington’s disease(D) Không ki m soát đư c cơ co b t đ u t năm 30-50
tu i,ti p theo là m t trí nh và b n tính cách.Không có
phương pháp đi u tr mà có th giúp ngăn l i s h y
ho i trí nh
B nh máu khó đông (X-linked) Thi u h t c p nhân t làm đông máu s 8,có th ki m
soát b ng vi c b sung thêm nhân t 8
Duchenne’s b nh lo n dư ng cơ S thay th mô cơ thành t bào m và mô s o v i s ti n
(X-linked) tri n lamd m t ch c năng c a cơ,nó thư ng gây,nó
thư ng gây ch t ngư i tu i 20 do liên quan đ n t bào
cơ tim
R = l n; D = tr i.

(Nhân t Rh di truy n đ c l p v i nhóm máu ABO và gen liên k t v i gi i tính là gen l n,b i vì nó không
là nhóm di truy n tr i l n.Rh dương thì tr i còn Rh có gen trên Y che đi,m t ngư i đàn ông có duy nh t
dương thì l n) có duy nh t 1 gen b c l ki u hình.M t ngư i ph n
Table 21–6 li t kê m t s đ c đi m di truy n có gen l n trên m t NSt X và gen tr i trên m t NST X
ngư i v i ki u hình tr i l n m i lo i khác thì v n có ki u hình bình thư ng .Cô y đư c
g i là ngư i mang gen vì có th di truy n l i cho đ i
S K TH A: Đ C ĐI M LIÊN K T V I sau.
GI I TÍNH CHúng tôi s s d ng m t ví d v t t mù màu
Sđ c đi m liên k t v i gi i tính cũng có th g i là di xanh đ .B ng ô vuông Fig. 21–10 ch ra m mang đ c
truy n liên k t v i X .B i vì gen quy đ nh thì có v trí đi m gen này nhưng b nhìn màu bình thư ng
trên NST X .Y thì không có gen mà đa s chúng b ng di truy n liên k t v i gi i tính ph n dư i ch ra
n m trên NST X.NSt Y r t nh và duy nh t có 20 s di truy n liên k t v i gen l n.
gen.Có m t vài gen ch đ ng duy nh t trong tinh
hoàn và đóng góp trong ngu n g c c a tinh trùng
.Có m t vài gen ch đ ng khác trong r t nhi u t
bào cơ th nhưng chưa đư c bi t rõ ch c năng
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 538

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
538 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Table 21–5 | ABO NHÓM MÁU: M c dù h gen c a con ngư i đư c mã hóa,r t


K I U GEN nhi u công vi c duy trì c n đư c làm.S t p chung
NHÓM MÁU KI U GEN CÓ TH bây gi c n h c m i gen c a chúng ta ,lo i protein
mà gen mã hóa và ch c năng c a protein.
O OO Công vi c lâm sàng thì ti p t c đư c n l c đ
c u ch a b nh di truy n b ng vi c chèn b n sao
AB AB
đúng c a các gen ch c năng.Thi u h t mi n d ch(
A AA or OA trư c đây xem là tai h a) đư c xem là b o v m t vài
B BB or OB đ a tr và nh ng t n thương v r i lo n nghiêm tr ng
m t thì đã d ng l i m t s đ a tr , .S thành
công ph i là tái t o,k t qu c a s tái t o thì là m t
ph n quan tr ng c a các phương th c khoa h c. Và
Trong ví d con gái có 50% kh năng là ngư i mang khi k t qu dư i s mong đ i ,các nhà nghiên c u
gen ,50% kh năng là ngư i không mang gen.Đ i và các nhà lâm sàng ph i đánh giá l i các nguyên
v i con trai, 50% kh năng b mù màu,50% bình t c cơ b n c a công vi c mà h đã ch n, quy t đ nh
thư ng.Ngư i con trai thì không mang gen b nh mà cái c n thay đ i là c n thi t và c g ng l i.B i vì
ch có th b b nh ho c là không ch đ con ngư i bây gi là li u pháp gen,các nhà
Cân n ng là m t ví d ,có r t nhi u c p gen cùng nghiên c u ph i làm ch m l i và cân nh c các r i
góp ph n vào đ c đi m này.Có r t nhi u c p gen ro cũng như làm gi m
d n đ n s k t h p đư c r t nhi u ki u gen và ki u M t vài b nh đư c c u ch a cũng như đư c ki m
hình.Ngoài ra cân n ng cũng là m t đ c đi m ch u soát b i li u pháp gen bao g m u xơ ,b nh máu khó
tác d ng t y u t môi trư ng như dinh dư ng . đông,b nh Parkinson,b nh đái tháo đư ng,b nh lo n
dư ng cơ,b nh thi u máu h ng c u hình li m.Càng
nhi u các nghiên c u và các thí nghi m c n th n
đư c ti n hànhtrư c khi li u pháp thay th gen tr
thành tiêu chu n đi u tr s n sàng cho các b nh v
gen.

Mom
Type O

O O

O O

Dad
A A AO AO
Type AB

B B BO BO Figure 21–9 Inheritance of blood type (multiple alleles


pattern). See text for description.

Key: O Gene for neither A nor B antigens QUESTION: If Dad has type AB blood and Mom is heterozy-
A Gene for A antigen
gous for type A, can a child of theirs have a blood type that is
different from that of both parents?
B Gene for B antigen
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 539

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
539
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

Mom
Carrier of color blndness

Xc X

Xc X

X X XcX XX
Dad
Normal color vision
Figure 21–10 Inheritance of red-green color
blindness (sex-linked pattern). See text for
description.
Y Y XcY XY
QUESTION: If Dad is color blind and Mom is not a Key: XX X chromosome with gene for normal color vision
carrier, what are the possible outcomes for daugh-
Y
ters and for sons?
Xc Y chromosome (has no gene for color vision)
X chromosome with gene for red-green color blindness
Table 21-1Đ C ĐI M DI TRUY N NGƯ I
Đ C ĐI M KI U HÌNH TR I KI U HÌNH L N

Nhóm máu ABO AB, A, B O


Nhóm máu Rh Rh + Rh -
Màu tóc t i Sáng(blond or red)
S thay đ i trng màu s c màu xám trư c sinh màu xám đ n sai trong cu c s ng
S i tóc xoăn th ng
dòng tóc Widow’s peak th ng
màu m t t i sáng
nhìn màu bình thư ng mù màu
đ nh y v t m nhìn nhìn g n ho c nhìn xa bình thư ng
Màu da t i sáng
tàn nhan nhi u m t ít
lúm đ ng ti n xu t hi n không xu t hi n
C m ch xu t hi n không xu t hi n
Thùy tai không g n g n
S ngón tay,chân Polydactyly ( hơn 5 ngón) 5 ngón trên m t bàn
Mid-digital hair Present Absent
G p đôi kh p ngón tay cái Present Absent
Xu hư ng ngón tay nh Present Absent
có kh năng đ o lư i m t bên có kh năng không có kh năng
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 540

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
540 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Box 21–7 | GI I QUY T CÁC CÂU H I V DI TRUY N


Câu h i: C 2 b m đ u d h p t m t nâu thì có th có 4 đ a tr m t xanh đư c không?Kh năng
có th ho c cơ h i nào có th x y ra?
Tr l i: Đúng ,v i m i đ a tr cơ h i đ có m t xa.Tính toán kh năng có th c 4 đ a đ u m t xanh
đư c ghi b ng dư i

1st child 2nd child 3rd child 4th child


/4
1
× /4
1
× 1
/4 × /4
1
= 1
/256
Xác su t là 1/ 256 (or 0.4%).

DÀN BÀI
S phát tri n c a con ngư i- t tr ng đã th Phôi thai—t h p t qua 8 tu n c a giai
tinh thành cá th ngư i đo n thai kì (see Fig. 21–3)
S th tinh-s k t h p gi a tr ng và tinh trùng 1. trong đĩa phôi,3 lá m m phát tri n thành: n i bì,
,thư ng xuyên x y ra vòi tr ng trung bì, ngo i bì(see Table 21–1).
1. Tinh trùng tr i qua s trư ng thành cu i cùn 2. K t tu n th 8 c a giai đo n thai kì(k t thúc tháng
đư ng sinh d c n ,túi c c đ u ch a enzym tiêu hóa th 2),t t c h th ng t ng đ u đư c hình thành(see
màng tr ng Table 21–2).
2. TCó 23 NST c a tinh trùng k t h p v i 23 NSt c a
tr ng t o thành h p t có 46NSTh Màng phôi (see Fig. 21–3)
3. A H p t có 22 c p NSt thư ng và 1 c p NST gi i 1. Túi noãn hoàng hình thành nên t bào máu đ u
tính,XX n và XY nam(see Fig. 21–1). tiên và t bào tr thành t bào sinh tinh ho c t
bào noãn
S làm t (see Fig. 21–2)—5-8 ngày sau khi 2. Màng i xung quanh bào thai và ch a d ch i,d ch
th tinh này tránh s va ch m xung quanh bào thai
1. Trong ng d n tr ng ,h p t b t đ u phân 3. Màng đ m thì phát tri n thành lông nhung, chúng
chiadduwocj g i là s phân c t hình thành lên giai s ch a các m ch máu, hình thành ph n bào thai
đo n 2 t bào,4 t bào,8 t bào và ti p t c v i nhau thai
2. Phôi dâu là m t kh i c u đ c nh ng t bào và xa
hơn n a thì nó phân chia đ hình thành lên khoang Bào thai—tu n th 9-40 c a giai đo n thai
r ng đư c g i là phôi nang . kì (see Table 21–2)
3. Phôi nang bao g m lá ngoài đư c g i là ngo i bì 1. H th ng các t ng thì phát tri n
và kh i t bào ch a bên trong là bào thai ti m 2. TS phát tri n c a bào thai gây ra s thay đ i c a
năng,nh ng t bào này là nh ng t bào g c ch nhi u c u trúc cũng như ch c năng c a m (see
không ph i đ c bi t.Ngo i bì thì bài ti t enzym đ Table 21–3).
hình thành lên h n i m c t cungđ phôi nang
vào làm t .Progesteron giúp ngăn ng a viêm v Nhau thai và dây r n
trí này và c n thi t cho s làm t thành công .
1. Nhau thai đư c hình thành b i màng đ m c a phôi
và n i m c t cung,t cung;dây r n g n k t bào thai
v i rau thai
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 541

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
541
www.foxitsoftware.com/shopping
Human Development and Genetics

2. Máu thai không b tr n v i máu m etal blood does Đ a tr lúc sinh (see Box 21–6)
not mix with maternal blood; mao m ch máu 1. Dây r n đư c k p ch t,tăng CO2 d n đ n hơi th
thai thì thu c xoang máu m f(see Fig. 21–5); đây và ph i giãn ra
là v trí trao đ i gi a máu m và máu thai
2. L van đóng, ng Đm co, ng TM co,thi t l p vòng
3. Có 2 Đm r n mang máu t bào thai đ n nhau tu n hoàn bình thư ng
thai,các s n ph m th i c a bào thai s đư c đưa ra
3. JB nh vàng da có th xu t hi n đ a tr sau
ngoài qua máu m ;và O2, dinh dư ng s vào máu
sinh vì gan chưa trư ng thành nên không hteer
thai .
bài ti t nhanh bilirubin
4. TM r n thì đưa máu t rau thai đ n bào thai
5. Rau thai thì đư c gi i phóng khi đ a tr ra đ i S di truy n—h c v s k th a
NSt-46 NST và 23 c p NSt tương
Hormon rau thai đ ng
1. hCG—bài ti t t màng đ m duy trì hoàng th bài 1. C p NST tương đ ng bao g m NST t b và m
ti ts estrogen and progesterone trong tháng đ u
2. Có 22 c p NST thư ng và 1 c p NST gi i tính(XX
c a thai kì.Hoàng th thì quá nh đ bài ti t đ y
or XY).
đ hormon giúp duy trì c giai đo n thai kì
3. DNA—k th a NSt t m
2. Estrogen and progesterone bài ti t b t đ u t
tu n th 4-6vaf ti p t c đ n khi sinh v i s lư ng 4. Gene—di truy n mã hóa protein;m t cá th có 2
r t l nđ đ b n v ng thai kì. gen cho m i protein ho c đ c đi m,1 t m và 1 t
b
3. Estrogen and progesterone c ch FSH and
LH bài ti t trong th i kì mang thai và chu n b cho 5. Alleles—phiên b n c a gene,có th gen bi u l
tuy n vú t o s a. 6. Ki u gen - alen hi n di n t o lên di truy n
4. Progesterone c ch s co cơ t cung cho đ n a. Tr i—có 2 alen tương đ ng
trư c sinh,khi mà progesterone bài ti t b t đ u b. l n—có 2 alen khác nhau
gi m .
7. Ki u hình—bên ngoài ho c b c l ra do s hi n
5. Relaxin c ch s co cơ t cung và cho phép giãn di n c a alen
kh p mu .
a. Ph thu c vào alen tr i l n và nhóm di truy n
liên quan
S đ - đau đ
1. Giai đo n mang thai kho ng t 37-42 tu n,trung Di truy n—tr i–l n
bình là 40 tu n.
1. Gen tr i s bi u hi n ra bên ngoài ki u hình c a cá
2. đau đ : giai đo n 1—giãn c t cung, co t cung, th d h p( có 1 gen tr i).Gen l n s bi u hi n ra
ép túi i vào c t cung ,túi i v và d ch thì trào bên ngoài duy nh t cá th đ ng h p( có 2 gen
ra ngoài l n)
3. đau đ : giai đo n 2—đ a tr ra đ i ; oxy-tocin gây 2. See Figs. 21–7 and 21–8 for Punnett squares.
ra l c co cơ t cung m nh,n u âm đ o không th
giúp đ a tr ra đ i thì c n ph i m
4. đau đ : —giai đo n 3 gi i phóng nhau thai,t cung
ti p t c co và đ y nhau thai ra ngoài,ti p t c co
hơn,gi m v kích thư c và c m các m ch máu
n im c.
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 542

Edited with the trial version of


Foxit Advanced PDF Editor
To remove this notice, visit:
542 Human Development and Genetics www.foxitsoftware.com/shopping

Di truy n -nhi u alen 2. Ph n v i 1 gene (và 1 gen v i ch c năng bình


1. có th có hơn 2 alen trên m i gen:nhóm máu thư ng )đư c g i là ngư i mang gen are called
ABO . carriers of the trait.
2. M t cá th có duy nh t 2 alen(gi ng ho c khác 3. Ngư i đàn ông không th mang gen,h thì b b nh
nhau Table 21–5 and Fig. 21–9. ho c không See Fig. 21–10.

Di truy n liên k t v i gi i tính


1. Genes l n đư c tìm duy nh t trên NST X không
xu t hi n trên Y

REVIEW QUESTIONS
1. Where does fertilization usually take place? How 10. What is the genetic material of chromo-
many chromosomes are present in a human somes? Explain what a gene is. Explain why
zygote? Explain what happens during cleavage, a person has two genes for each protein or
and describe the blastocyst stage. (pp. 522–523) trait. (p. 533)
2. Describe the process of implantation, and state 11. Define homologous pairs, autosomes, and sex
where this takes place. (pp. 522–523) chromosomes. (p. 533)
3. How long is the period of embryonic growth? 12. Define allele, homozygous, heterozygous,
How long is the period of fetal growth? (p. 526) genotype, and phenotype. (p. 534)
4. Name two body structures derived from ecto- 13. Genetics Problem: Mom is heterozygous for
derm, mesoderm, and endoderm. (p. 526) brown eyes, and Dad has blue eyes. What is the
5. Name the embryonic membrane with each of percent chance that a child will have blue eyes?
these functions: (p. 526) Brown eyes? (p. 535)
a. Forms the fetal portion of the placenta 14. Genetics Problem: Mom is homozygous for
type A blood, and Dad is heterozygous for type
b. Contains fluid to cushion the embryo
B blood. What is the percent chance that a
c. Forms the first blood cells for the embryo child will have type AB blood? Type A? Type B?
6. Explain the function of: placenta, umbilical arter- Type O? (pp. 537–538)
ies, and umbilical vein. (pp. 529–530) 15. Genetics Problem: Mom is red-green color
7. Explain the functions of the placental hormones: blind, and Dad has normal color vision. What
hCG, progesterone, and estrogen and proges- is the percent chance that a son will be color
terone (together). (pp. 530–531) blind? That a daughter will be color blind? That
8. Describe the three stages of labor, and name the a daughter will be a carrier? (p. 538)
important hormone. (p. 532)
9. Describe the major pulmonary and circulatory
changes that occur in the infant after birth.
(pp. 532–533)
3957_Ch21_520-543 06/10/14 5:43 PM Page 543

Human Development and Genetics 543

FOR FURTHER THOUGHT


1. Women who smoke cigarettes should make the of the parents are? Can we list possible pairs?
effort to stop if they want to have children, in Can we say with certainty what the parents’
part because nicotine causes vasoconstriction. blood types are not? (For example, Mr. and
Describe how maternal smoking would affect Mrs. Gray cannot both be type O.) Make a list
a fetus. of possible pairs and a list of pairs that are not
2. The use of fertility drugs may lead to multiple possible.
fertilizations and embryos. With six embryos, 5. Your friends, the Kalliomaa family, are of Finnish
or even five, what problems will there be in the descent, and they are having a family reunion.
maternal uterus? Another friend asks you how all of these people
3. Mr. and Mrs. Brown want to have children, but in three generations can have blond hair and
Mr. Brown is hesitant. He had an older brother blue eyes, because these are recessive traits,
who died of Duchenne’s muscular dystrophy, and dark hair and eyes are dominant. What can
and he is worried that he may have a gene that you tell your friend to explain this?
can be passed on. “It’s recessive,” he tells you, 6. Question Figure 21–A is a graph that depicts
“and doesn’t always show up; it can skip a gen- the relative levels of the three most important
eration.” What can you tell the Browns? placental hormones in maternal blood through-
4. Mr. and Mrs. Gray have six children: three have out the 40 weeks of gestation. Name these
type A blood and three have type B blood. Can hormones and match each with its line on
we say with certainty what the two blood types the graph.

Hormone levels in maternal blood

Relative
hormone
levels in
maternal
blood

0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Weeks of gestation
Implantation
Birth

QUESTION FIGURE 21-A: Hormone levels in maternal blood.

You might also like