Professional Documents
Culture Documents
KT-GT11-TINH ĐAO HAM-đáp Án
KT-GT11-TINH ĐAO HAM-đáp Án
Mức độ 1-2:
Câu 1.
Chọn B.
Câu 3. Số gia của hàm số y 2x2 1 theo x và x là
x0 2x 2x0 x
A. . B. .
2 xo x 1 2x02 1 2 xo 2x 1 2x02 1
2 2
2x0 x x0 2x
C. . D. .
2 xo x 1 2x02 1 2 xo 2x 1 2x02 1
2 2
Lời giải
y f xo x f x0 2 xo x 1 2x02 1
2
2 xo x 1 2x0 1 2 xo x 1 2x0 1
2 2 2 2
x(2x0 x)
.
2 xo x 1 2x0 1 2 xo x 1 2x02 1
2 2 2
Chọn C.
y
Câu 4. Tính của hàm số y 2x3 3x2 theo x và x là
x
A. x02 6x0 x 3(x)2 6x0 3x . B. x02 6x0 x 3(x)2 6x0 5x .
C. 6x02 6x0 x 3(x)2 6x0 3x . D. x02 4x0 x 3(x)2 6x0 3x .
Lời giải
y f xo x f x0 2 x o x 3 x o x 2x03 3x 02
3 2
2 x03 3x02 x 3x0 ( x)2 ( x)3 3 x 02 2x 0 x ( x)2 2x 03 3x 02
x 6x02 6x0 x 3( x)2 6x0 3x
Trang 1
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Suy ra
y x 6x0 6x0 x 3( x) 6x0 3x
2 2
6x02 6x0 x 3(x)2 6x0 3x .
x x
Chọn C.
Câu 5.
Câu 6.
2x 1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y tại x0 3 là
x1
1 5
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
16 12 2
Lời giải
Cách 1: Cho x0 3 một số gia x . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng:
2(3 x) 1 5 5 2 x 5 3x
y f x0 x f x0 f 3 x f 3
3 x 1 4 4 x 4 4(4 x)
y 3x
Ta có f ' 3 lim
3 3
lim lim .
x0 x x0 x.4(4 x) x0 4(4 x) 16
2x 1 5
f x f 3
3(x 3)
lim x 1 4 lim
3 3
Cách 2: lim lim .
x3 x3 x3 x3 x 3 (x 3)(x 1)4 x 3 (x 1)4 16
Trang 2
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Kết luận theo định nghĩa, hàm số có đạo hàm tại x0 3 và f ' 3 3 .
16
Chọn B.
Câu 11. Cho hàm số y f x có đao hàm tại điểm x0 là f ' x0 . Khẳng định nào sau đây là sai.
f x f x0 f x0 x f x0
A. f x0 lim . B. f x0 lim .
x x0 x x0 x 0 x
f x h f x0 f x x0 f x0
C. f x0 lim . D. f x0 lim .
h 0 h x x0 x x0
2x 1
Câu 12. Hàm số y có đạo hàm là:
x 1
Trang 3
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
1 3 1
A. y 2 . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1
2 2 2
Lời giải
Chọn C
2 x 1 2 x 1 3
Ta có : y .
x 1 x 1
2 2
ax b ad bc
Tính nhanh: với c 0 và ad bc 0
cx d cx d
2
5
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y 1 x3 là:
4 5 4 4
A. y 5 1 x3 . B. y 15 x 2 1 x 3 . C. y 3 1 x3 . D. y 5 x 2 1 x 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có : y 5 1 x3 1 x3 15 x 2 1 x3 .
4 4
x2 x
Câu 14. Cho hàm số y đạo hàm của hàm số tại x 1 là:
x2
A. y 1 4 . B. y 1 5 . C. y 1 3 . D. y 1 2 .
Lời giải
Chọn B
2 x 1 x 2 x 2 x x 2 4 x 2
Cách 1: Ta có : y
x 2 x 2
2 2
y 1 5 .
Cách 2: Sử dụng MTCT
x
Câu 15. Cho hàm số y . y 0 bằng:
4 x2
1 1
A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 1 . D. y 0 2 .
2 3
Lời giải
Chọn A
x
4 x2 x
Ta có : y 4 x2 4
2 3
4 x2 4 x2
1
y 0 .
2
Câu 16. Cho hàm số f x xác định trên bởi f x x 2 . Giá trị f 0 bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn D
Trang 4
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
x
Cách 1 : Ta có : f x
x2
f x không xác định tại x 0
f 0 không có đạo hàm tại x 0 .
Cách 2: Sử dụng MTCT thì kết quả là màn hình hiển thị thông báo “Math ERROR” và không
tính được.
2
1 x
Câu 17. Cho hàm số y . Đạo hàm của hàm số f x là:
1 x
A. f x
2 1 x . B. f x
2 1 x
.
1 x x 1 x
3 3
C. f x
2 1 x
. D. f x
2 1 x .
x 1 x 1 x
2
Lời giải
Chọn B
1 x 1 x 1 x 2 2 1 x
Ta có : y 2
2 x .
1 x 1 x 1 x 1 x
2 3
x 1 x
x2 x 3 ax b
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức có dạng 2 Khi đó
. a b bằng:
x x 1
2
x x 1
2
A. a b 4 . B. a b 5 . C. a b 10 . D. a b 12 .
Lời giải
Chọn D
x2 x 1 4 4 4 2 x 1 8x 4
Cách 1: y 1 2 y .
x x 1 x x 1
2 2 2
x 2
x 1 x 2
x 1
u uv uv
Cách 2: Áp dụng .
v v2
2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 3 2 x 1 8 x 4
y a b 12 .
2 2
x 2
x 1 x 2
x 1
Trang 5
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
C. y ' sinx cos 2 x 1 . D. y ' sinx cos 2 x 1 .
Lời giải
Chọn A.
y ' sin 2 x '.cos x sin 2 x. cos x ' 2cos 2 x sin x sin 3 x
sin x 2cos2 x sin 2 x sin x 3cos 2 x 1 .
ax b
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y x 2 x 1 bằng biểu thức có dạng . Khi đó a b bằng:
2 x2 x 1
A. a b 2 . B. a b 1 . C. a b 1 . D. a b 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2
x 1 2x 1
y a b 1.
2 x2 x 1 2 x2 x 1
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y x 2 2 x 1 5 x 3 bằng biểu thức có dạng ax3 bx 2 cx . Khi đó
a b c bằng:
A. 31 . B. 24 . C. 51 . D. 34 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: y 2 x 2 x 1 5 x 3 x 2 .2 5 x 3 x 2 2 x 1 .5 40 x3 3x 2 6 x a b c 31
.
Cách 2:Nhân vào rút gọn ta được y 10 x 4 x3 3x 2 y 40 x3 3x 2 6 x nên a b c 31 .
sinx
Câu 23. Hàm số y có đạo hàm là:
x
x cos x sin x x cos x sin x
A. y ' . B. y ' .
x2 x2
x sin x cos x x sin x cos x
C. y ' . D. y ' .
x2 x2
Lời giải
Chọn B.
y'
sin x '.x sinx .x' x.cos x sin x
.
x2 x2
1
Câu 25. Hàm số y 1 tan x có đạo hàm là:
2
2
A. y ' 1 tan x . B. y ' 1 tan x . C. y ' 1 tan x 1 tan 2 x . D. y ' 1 tan 2 x .
2
Lời giải
Trang 6
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Chọn C.
Sử dụng công thức đạo hàm hợp: u n ' n.u n 1.u ' và đạo hàm của hàm số lượng giác.
1 tan x 1 tan 2 x .
1 1
Ta có: y ' .2 1 tan x . 1 tan x 1 tan x
'
2 cos 2 x
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y 2sin 3x.cos5 x có biểu thức nào sau đây?
A. 30 cos 3x.sin 5 x . B. 8cos8 x 2 cos 2 x .
C. 8cos8 x 2 cos 2 x . D. 30cos 3x 30sin 5 x .
Lời giải
Đáp án C.
Cách 1: Ta có y sin 8 x sin 2 x y 8cos8 x 2cos 2 x
Cách 2: y 6cos3x.cos5 x 10sin 3x.sin 5 x
3cos8 x 3cos 2 x 5cos 2 x 5cos8 x
8cos8 x 2 cos 2 x
x 1 ax b
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y biểu thức có dạng . Khi đó P a.b bằng:
x 1
2
( x 2 1)3
A. P 1 . B. P 1. C. P 2 . D. P 2 .
Lời giải
Chọn A
x
x 2 1 x 1 .
x 1 x 1 x x x 1
2 2 2
y .
x 1
x2 1 x 1
2 3 3
2
P a.b 1
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y 3 tan 2 x cot 2 x là:
3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x) 3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x)
A. . B. .
3 3 tan 2 x cot 2 x 2 3 tan 2 x cot 2 x
3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x) 3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x)
C. . D. .
3 tan 2 x cot 2 x 3 tan 2 x cot 2 x
Lời giải
Đáp án D.
3 tan x(1 tan 2 x) (1 cot 2 2 x)
Ta có: y u với u 3tan 2 x cot 2 x y .
3 tan 2 x cot 2 x
cos x 4
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y cot x là biểu thức nào sau đây?
3sin 3 x 3
A. cot x 1. B. 3cot x 1 . C. cot x 1 .
3 4 4 4
D. cot x .
Lời giải
Đáp án C.
1 4 1
Ta rút gọn hàm số đã cho y cot x(1 cot 2 x) cot x cot 3 x cot x
3 3 3
y ' cot x(1 cot x) 1 cot x cot x 1 .
2 2 2 4
1
Câu 30. Cho hàm số f ( x) sin 4 x cos 4 x; g ( x) cos 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
1
A. f x g x 0 . B. f ( x) g ( x) .
4
Trang 7
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
C. 2 f x 3g x 1 . D. 3 f x 2 g x 1 .
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
f x 4sin 3 x cos x 4cos3 x( sin x) 4sin x cos x(sin 2 x cos 2 x) sin 4 x .
g x sin 4 x .
Vậy f x g x 0 .
Câu 31. Cho hàm số y (m 1)sin x m cos x (m 2) x 1 . Tìm giá trị của m để y 0 có nghiệm?
m 1
A. . B. m 2 . C. 1 m 3 . D. m 2 .
m 3
Lời giải
Đáp án A.
y (m 1) cos x m sin x (m 2)
Phương trình y ' 0 (m 1) cos x m sin x (m 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là a 2 b 2 c 2
m 1
(m 1) 2 m2 (m 2) 2 m2 2m 3 0 .
m 3
Câu 32. Cho hàm số y cos2 x sin x . Phương trình y 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Lời giải
Đáp án C.
y 2cos x sin x cos x cos x(1 2sin x)
x 2 k
cos x 0
y 0 1 x k 2 ;(k )
sin x 6
2
x 5 k 2
6
5
Vì x (0; ) x ; ; . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; ) .
6 2 6
Câu 33.
Câu 34.
Trang 8
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Câu 35.
Câu 36.
Câu 37.
Trang 9
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Câu 38.
Câu 39.
Câu 40.
Trang 10
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Trang 11
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Trang 12