Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

BÀI TẬP ÔN TẬP SỐ 1 –ĐẠI SỐ – GIẢI TÍCH 11


Họ và tên học sinh:……………………………………..Lớp 12
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Mức độ 1-2:
Câu 1.

Câu 2. Số gia của hàm số y  2x 2  3x  1 theo x và x là


A. x  4  2x  3x0  . B. x  4x0  2x  3  . C. x  4x  2x  3x0  . D. x  3x  4x  2x0  .
Lời giải

y  f  xo  x   f  x0   2  xo  x   3  xo  x   1  2x02  3x0  1
2

 4x0 x  2  x   3x  x  4x0  2x  3  .
2

Chọn B.
Câu 3. Số gia của hàm số y  2x2  1 theo x và x là
x0  2x 2x0  x
A. . B. .
2  xo  x   1  2x02  1 2  xo  2x   1  2x02  1
2 2

2x0  x x0  2x
C. . D. .
2  xo  x   1  2x02  1 2  xo  2x   1  2x02  1
2 2

Lời giải
y  f  xo  x   f  x0   2  xo  x   1  2x02  1
2

  
 2  xo  x   1  2x0  1  2  xo  x   1  2x0  1 
2 2 2 2
x(2x0  x)
    .
2  xo  x   1  2x0  1 2  xo  x   1  2x02  1
2 2 2

Chọn C.
y
Câu 4. Tính của hàm số y  2x3  3x2 theo x và x là
x
A. x02  6x0 x  3(x)2  6x0  3x . B. x02  6x0 x  3(x)2  6x0  5x .
C. 6x02  6x0 x  3(x)2  6x0  3x . D. x02  4x0 x  3(x)2  6x0  3x .
Lời giải

y  f  xo  x   f  x0   2  x o  x   3  x o  x   2x03  3x 02
3 2

    
 2 x03  3x02 x  3x0 ( x)2  ( x)3  3 x 02  2x 0 x  ( x)2  2x 03  3x 02 

 x 6x02  6x0 x  3( x)2  6x0  3x 

Trang 1
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

Suy ra 

y x 6x0  6x0 x  3( x)  6x0  3x
2 2

 6x02  6x0 x  3(x)2  6x0  3x .
x x
Chọn C.

Câu 5.

Câu 6.

2x  1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  tại x0  3 là
x1
1 5
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
16 12 2
Lời giải
Cách 1: Cho x0  3 một số gia x . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng:
2(3  x)  1 5 5  2 x 5 3x
y  f  x0  x   f  x0   f  3  x   f  3      
3  x  1 4 4  x 4 4(4  x)
y 3x
Ta có f '  3   lim
3 3
 lim  lim  .
x0 x x0 x.4(4  x) x0 4(4  x) 16
2x  1 5
f  x  f  3 
3(x  3)
 lim x  1 4  lim
3 3
Cách 2: lim  lim  .
x3 x3 x3 x3 x 3 (x  3)(x  1)4 x 3 (x  1)4 16

Trang 2
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

Kết luận theo định nghĩa, hàm số có đạo hàm tại x0  3 và f '  3   3 .
16
Chọn B.

Câu 8. Cho hàm số y |2x  3| . Khẳng định nào là đúng:


3 3
A. Hàm số liên tục tại x  , không có đạo hàm tại x  .
2 2
3 3
B. Hàm số liên tục tại x  , có đạo hàm tại x  .
2 2
3 3
C. Hàm số không liên tục tại x  , không có đạo hàm tại x  .
2 2
3 3
D. Hàm số không liên tục tại x  , có đạo hàm tại x  .
2 2
Lời giải
3 3
Theo tính chất ta có hàm số y |2x  3| liên tục tại x  , không có đạo hàm tại x  .
2 2
Chọn A.

Câu 9. Cho hàm số y  x2  x  3 . Khẳng định nào là đúng:


A. Hàm số liên tục trên , không có đạo hàm trên .
B. Hàm số liên tục trên , có đạo hàm trên .
C. Hàm số không liên tục trên , không có đạo hàm trên .
D. Hàm số không liên tục trên , có đạo hàm trên .
Lời giải
Theo tính chất ta có hàm số y  x  x  3 liên tục trên , có đạo hàm trên
2
.
Chọn B.

Câu 10. Cho hàm số y  f  x   x 2  2 | x  3 | . Khẳng định nào là đúng:


A. Hàm số liên tục trên , không có đạo hàm trên .
B. Hàm số liên tục trên , có đạo hàm trên .
C. Hàm số không liên tục trên , không có đạo hàm trên .
D. Hàm số không liên tục trên , có đạo hàm trên .
Lời giải
Ta có hàm số y  f  x   x  2 | x  3 | liên tục trên . Nhưng hàm số không có đạo hàm tại
2

x  3 nên không có đạo hàm trên .


Chọn A.

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đao hàm tại điểm x0 là f '  x0  . Khẳng định nào sau đây là sai.
f  x   f  x0  f  x0  x   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x 0 x
f  x  h   f  x0  f  x  x0   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
h 0 h x  x0 x  x0

2x 1
Câu 12. Hàm số y  có đạo hàm là:
x 1

Trang 3
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
1 3 1
A. y  2 . B. y   . C. y   . D. y  .
 x  1  x  1  x  1
2 2 2

Lời giải
Chọn C
2  x  1   2 x  1 3
Ta có : y   .
 x  1  x  1
2 2

 ax  b  ad  bc
Tính nhanh:    với c  0 và ad  bc  0
 cx  d   cx  d 
2

 
5
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  1  x3 là:

       
4 5 4 4
A. y  5 1  x3 . B. y  15 x 2 1  x 3 . C. y  3 1  x3 . D. y  5 x 2 1  x 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có : y  5 1  x3  1  x3   15 x 2 1  x3  .
4 4

x2  x
Câu 14. Cho hàm số y  đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
x2
A. y 1  4 . B. y 1  5 . C. y 1  3 . D. y 1  2 .
Lời giải
Chọn B
 2 x  1 x  2    x 2  x  x 2  4 x  2
Cách 1: Ta có : y  
 x  2  x  2
2 2

 y 1  5 .
Cách 2: Sử dụng MTCT

x
Câu 15. Cho hàm số y  . y  0  bằng:
4  x2
1 1
A. y  0   . B. y  0   . C. y  0   1 . D. y  0   2 .
2 3
Lời giải
Chọn A
x
4  x2  x
Ta có : y  4  x2  4

   
2 3
4  x2 4  x2
1
 y  0   .
2

Câu 16. Cho hàm số f  x  xác định trên bởi f  x   x 2 . Giá trị f   0  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn D

Trang 4
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
x
Cách 1 : Ta có : f   x  
x2
 f   x  không xác định tại x  0
 f   0  không có đạo hàm tại x  0 .
Cách 2: Sử dụng MTCT thì kết quả là màn hình hiển thị thông báo “Math ERROR” và không
tính được.

2
 1 x 
Câu 17. Cho hàm số y    . Đạo hàm của hàm số f  x  là:
 1 x 

A. f   x  

2 1  x  . B. f  x 
 
2 1  x
.
1  x  x 1  x 
3 3

C. f   x  
2 1  x 
. D. f   x  

2 1 x .
x 1  x  1 x
2

Lời giải
Chọn B
 1  x  1  x   1 x  2 2 1 x

Ta có : y  2  
 
  2    x    .
 1  x  1  x   1 x  1 x    
2 3
x 1 x

Câu 18. Hàm số y  tan x  cot x có đạo hàm là:


1 4 4 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
cos 2 2 x 2
sin 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x
Lời giải
Chọn B.
1 1 sin 2 x  cos 2 x 4
y'     .
2 2 2 2
cos x sin x sin x.cos x sin 2 2 x

x2  x  3 ax  b
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y  bằng biểu thức có dạng 2 Khi đó
. a  b bằng:
x  x 1  
2
x  x 1
2

A. a  b  4 . B. a  b  5 . C. a  b  10 . D. a  b  12 .
Lời giải
Chọn D
x2  x  1  4 4 4  2 x  1 8x  4
Cách 1: y   1 2  y   .
x  x 1 x  x 1    
2 2 2
x 2
 x  1 x 2
 x  1

 u  uv  uv
Cách 2: Áp dụng    .
v v2
 2 x  1  x 2  x  1   x 2  x  3  2 x  1 8 x  4
y    a  b  12 .
   
2 2
x 2
 x  1 x 2
 x  1

Câu 20. Hàm số y  sin 2 x.cos x có đạo hàm là:


A. y '  sinx  3cos 2 x  1 . B. y '  sinx  3cos 2 x  1 .

Trang 5
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
C. y '  sinx  cos 2 x  1 . D. y '  sinx  cos 2 x  1 .
Lời giải
Chọn A.
y '   sin 2 x  '.cos x  sin 2 x.  cos x  '  2cos 2 x sin x  sin 3 x
 sin x  2cos2 x  sin 2 x   sin x  3cos 2 x  1 .

ax  b
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  x 2  x  1 bằng biểu thức có dạng . Khi đó a  b bằng:
2 x2  x  1
A. a  b  2 . B. a  b  1 . C. a  b  1 . D. a  b  2 .
Lời giải
Chọn C
x 2
 x  1 2x 1
y    a  b  1.
2 x2  x  1 2 x2  x  1

Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  x 2  2 x  1 5 x  3 bằng biểu thức có dạng ax3  bx 2  cx . Khi đó
a  b  c bằng:
A. 31 . B. 24 . C. 51 . D. 34 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: y  2 x  2 x  1 5 x  3  x 2 .2  5 x  3  x 2  2 x  1 .5  40 x3  3x 2  6 x  a  b  c  31
.
Cách 2:Nhân vào rút gọn ta được y  10 x 4  x3  3x 2  y  40 x3  3x 2  6 x nên a  b  c  31 .

sinx
Câu 23. Hàm số y  có đạo hàm là:
x
x cos x  sin x x cos x  sin x
A. y '  . B. y '  .
x2 x2
x sin x  cos x x sin x  cos x
C. y '  . D. y '  .
x2 x2
Lời giải
Chọn B.

y' 
 sin x  '.x  sinx .x'  x.cos x  sin x
.
x2 x2

Câu 24. Hàm số y  x 2 .cos x có đạo hàm là:


A. y '  2 x.cos x  x2 sin x . B. y '  2 x.cos x  x 2 sin x .
C. y '  2 x.sin x  x2 cos x . D. y '  2 x.sin x  x 2 cos x .
Lời giải
Chọn A.
y '   x 2  '.cos x  x 2 .  cos x  '  2 x.cos x  x 2 .sin x .

1
Câu 25. Hàm số y  1  tan x  có đạo hàm là:
2

2
A. y '  1  tan x . B. y '  1  tan x  . C. y '  1  tan x  1  tan 2 x  . D. y '  1  tan 2 x .
2

Lời giải

Trang 6
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang
Chọn C.
Sử dụng công thức đạo hàm hợp:  u n  '  n.u n 1.u ' và đạo hàm của hàm số lượng giác.

 1  tan x  1  tan 2 x  .
1 1
Ta có: y '  .2 1  tan x  . 1  tan x   1  tan x 
'

2 cos 2 x

Câu 26. Đạo hàm của hàm số y  2sin 3x.cos5 x có biểu thức nào sau đây?
A. 30 cos 3x.sin 5 x . B. 8cos8 x  2 cos 2 x .
C. 8cos8 x  2 cos 2 x . D. 30cos 3x  30sin 5 x .
Lời giải
Đáp án C.
Cách 1: Ta có y  sin 8 x  sin 2 x  y  8cos8 x  2cos 2 x
Cách 2: y  6cos3x.cos5 x  10sin 3x.sin 5 x
 3cos8 x  3cos 2 x  5cos 2 x  5cos8 x
 8cos8 x  2 cos 2 x
x 1 ax  b
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y  biểu thức có dạng . Khi đó P  a.b bằng:
x 1
2
( x 2  1)3
A. P  1 . B. P  1. C. P  2 . D. P  2 .
Lời giải
Chọn A
x
x 2  1   x  1 .
x 1  x 1 x  x  x 1
2 2 2
y  .
x 1
 x2  1 x  1
2 3 3
2

 P  a.b  1
Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  3 tan 2 x  cot 2 x là:
3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x) 3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
A. . B. .
3 3 tan 2 x  cot 2 x 2 3 tan 2 x  cot 2 x
3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x) 3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
C. . D. .
3 tan 2 x  cot 2 x 3 tan 2 x  cot 2 x
Lời giải
Đáp án D.
3 tan x(1  tan 2 x)  (1  cot 2 2 x)
Ta có: y  u với u  3tan 2 x  cot 2 x  y  .
3 tan 2 x  cot 2 x
cos x 4
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y    cot x là biểu thức nào sau đây?
3sin 3 x 3
A. cot x  1. B. 3cot x  1 . C. cot x  1 .
3 4 4 4
D. cot x .
Lời giải
Đáp án C.
1 4 1
Ta rút gọn hàm số đã cho y   cot x(1  cot 2 x)  cot x   cot 3 x  cot x
3 3 3
 y '  cot x(1  cot x)  1  cot x  cot x  1 .
2 2 2 4

1
Câu 30. Cho hàm số f ( x)  sin 4 x  cos 4 x; g ( x)  cos 4 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4
1
A. f   x   g   x   0 . B. f ( x)  g ( x)  .
4

Trang 7
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

C. 2 f   x   3g   x   1 . D. 3 f   x   2 g   x   1 .
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
f   x   4sin 3 x cos x  4cos3 x( sin x)  4sin x cos x(sin 2 x  cos 2 x)   sin 4 x .
g   x    sin 4 x .
Vậy f   x   g   x   0 .
Câu 31. Cho hàm số y  (m  1)sin x  m cos x  (m  2) x  1 . Tìm giá trị của m để y  0 có nghiệm?
 m  1
A.  . B. m  2 . C. 1  m  3 . D. m  2 .
m  3
Lời giải
Đáp án A.
y  (m  1) cos x  m sin x  (m  2)
Phương trình y '  0  (m  1) cos x  m sin x  (m  2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là a 2  b 2  c 2
 m  1
 (m  1) 2  m2  (m  2) 2  m2  2m  3  0   .
m  3

Câu 32. Cho hàm số y  cos2 x  sin x . Phương trình y  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;  )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Lời giải
Đáp án C.
y  2cos x sin x  cos x  cos x(1  2sin x)
 
 x  2  k
cos x  0 


y 0  1   x   k 2 ;(k  )
sin x   6
 2 
 x  5  k 2
 6
   5 
Vì x  (0;  )  x   ; ;  . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;  ) .
6 2 6 
Câu 33.

Câu 34.

Trang 8
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

Câu 35.

Câu 36.

Câu 37.

Trang 9
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

Câu 38.

Câu 39.

Câu 40.

Trang 10
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

Trang 11
THQCN-QTQNP GV: Nguyễn Văn Quang

Trang 12

You might also like