Professional Documents
Culture Documents
Hồi Quy Số Tiền Bỏ Ra Mua Bình Nước Giữ Nhiệt Theo Độ Tuổi
Hồi Quy Số Tiền Bỏ Ra Mua Bình Nước Giữ Nhiệt Theo Độ Tuổi
Hồi Quy Số Tiền Bỏ Ra Mua Bình Nước Giữ Nhiệt Theo Độ Tuổi
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình nước giữ nhiệt theo độ tuổi.
> hqtuoi <- lm(gia ~ tuoi, data = thermos)
> summary(hqtuoi)
Call:
lm(formula = gia ~ tuoi, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-3.5754 -0.7811 -0.0754 0.7189 3.1303
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -10.6048 3.4072 -3.113 0.00225 **
tuoi 0.7943 0.1682 4.722 5.57e-06 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Khi độ tuổi tăng thêm 1 tuổi thì số tiền bỏ ra mua bình tăng 0.7943 trăm ngàn đồng.
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình nước theo thu nhập.
Call:
lm(formula = gia ~ thunhap, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-5.2753 0.0152 0.0676 0.2771 0.8257
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 3.08960 0.12196 25.33 <2e-16 ***
thunhap 0.94761 0.04244 22.33 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nếu thu nhập tăng thêm 1 triệu đồng mộ t tháng thì số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt
tăng lên 0.94761 trăm ngàn đồng.
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt theo dung tích bình
> hqdungtich <- lm(gia ~ dungtich, data = thermos)
> summary(hqdungtich)
Call:
lm(formula = gia ~ dungtich, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-3.4120 -0.6687 -0.2836 0.6522 4.5880
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 4.7700 0.3820 12.487 <2e-16 ***
dungtich 1.2839 0.6578 1.952 0.0529 .
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Khi dung tích bình tăng thêm 1 lít thì số tiền bỏ ra mua bình tăng 1.2839 trăm ngàn
đồng.
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình theo thời gian giữ nhiệt của bình
Call:
lm(formula = gia ~ tggiunhiet, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-3.4475 -0.5202 -0.4353 0.5586 4.5647
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 5.37470 0.25608 20.988 <2e-16 ***
tggiunhiet 0.01213 0.02687 0.451 0.652
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Khi thời gian giữ nhiệt của bình tăng thêm 1 giờ thì số tiền bỏ ra mua bình tăng 0.01213
trăm ngàn đồng.
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt theo số giờ trung bình ở ngoài
đường mộ t ngày của sinh viên.
> hqsogiongoaidg <- lm(gia ~ sogiongoaiduong, data = thermos)
> summary(hqsogiongoaidg)
Call:
lm(formula = gia ~ sogiongoaiduong, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-3.5501 -0.6683 -0.1955 0.6272 4.6863
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 5.07735 0.30025 16.910 <2e-16 ***
sogiongoaiduong 0.05910 0.04057 1.457 0.147
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Khi số giờ trung bình ở ngoài đường mộ t ngày tăng thêm 1 giờ thì số tiền bỏ ra mua bình
tăng 0.0591 trăm ngàn đồng.
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình theo thời gian bảo hành
Call:
lm(formula = gia ~ tgbaohanh, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-3.4598 -0.5793 -0.3801 0.5801 4.6000
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 5.34025 0.25122 21.257 <2e-16 ***
tgbaohanh 0.01992 0.03209 0.621 0.536
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Khi thời gian bảo hành của bình tăng thêm 1 tháng thì số tiền bỏ ra mua bình tăng
0.01992 trăm ngàn đồng.
Hồi quy theo biến có R2 lớn nhất
Chọn biến định lượng thunhap
Hồi quy số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt (trăm ngàn đồng) theo thu nhập mộ t tháng
(triệu đồng)
- Mô hình hồi quy tuyến tính
Call:
lm(formula = gia ~ thunhap, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-5.2753 0.0152 0.0676 0.2771 0.8257
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 3.08960 0.12196 25.33 <2e-16 ***
thunhap 0.94761 0.04244 22.33 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nếu thu nhập tăng thêm 1 triệu đồng mộ t tháng thì số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt
tăng 0.94761 trăm ngàn đồng.
Call:
lm(formula = gia ~ log(thunhap), data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-4.1799 -0.3367 0.1417 0.2769 1.9913
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 3.8583 0.0962 40.11 <2e-16 ***
log(thunhap) 2.1329 0.0988 21.59 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Call:
lm(formula = gia ~ 0 + thunhap, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-7.8371 0.3314 1.2210 1.8430 2.5829
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
thunhap 1.88952 0.04803 39.34 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nếu thu nhập mộ t tháng tăng thêm 1 triệu đồng thì số tiền bỏ ra mua bình giữ
nhiệt của sinh viên tăng 1.8895 trăm ngàn đồng.
Call:
lm(formula = gia ~ thunhap + I(thunhap^2), data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-4.9649 -0.0667 0.0195 0.4202 0.9645
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 2.63922 0.20036 13.172 < 2e-16 ***
thunhap 1.31407 0.13748 9.558 < 2e-16 ***
I(thunhap^2) -0.05719 0.02046 -2.796 0.00591 **
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Khi thu nhập tăng lên từ 1 triệu đồng/tháng lên 2 triệu đồng/tháng thì số tiền bỏ ra mua
bình nước giữ nhiệt tăng 1.31407 – 2 x (0.05719)(1) = 1.19969 trăm ngàn đồng.
b) BẢNG SO SÁNH
Hàm bậc 2 có mô hình tốt trong 4 mô hình này (vì có AIC, BIC, Cp Mallow nhỏ và R2 hiệu
chỉnh lớn).
- Mô hình hồi quy Log – Lin
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-0.99885 -0.00258 0.03621 0.04893 0.18461
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.23403 0.02924 42.20 <2e-16 ***
thunhap 0.16960 0.01017 16.67 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nếu thu nhập mộ t tháng tăng thêm 1 triệu đồng thì số tiền bỏ ra mua bình giữ
nhiệt tăng 0.1696x100 = 16.96%.
- Mô hình hồi quy tuyến tính log
Call:
lm(formula = log(gia) ~ log(thunhap), data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-0.83897 -0.02449 0.02314 0.06485 0.16109
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 1.34508 0.01823 73.80 <2e-16 ***
log(thunhap) 0.41671 0.01872 22.26 <2e-16 ***
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Nếu thu nhập mộ t tháng tăng 1% thì số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt của sinh
viên tăng 0.41671%.
d) Trong hai mô hình log-lin và truyến tính log thì nên chọn mô hình tuyến tính
log vì R2 lớn hơn.
CÂU 2:
3 biến định lượng tác độ ng nhiều nhất lên y là: tuoi, thunhap, dungtich
2 biến định tính tác độ ng nhiều nhất lên y là: L.L, nang
Chạy hồi quy gia theo (β1)tuoi, (β2)thunhap, (β3)dungtich, (δ1)L.L,
(δ2)nang
> # chay hoi quy theo 3 bien dinh luong 2 bien dinh tinh
> hoiquycau2 <- lm(gia ~ tuoi + thunhap + dungtich + L.L + nang, data =
thermos)
> summary(hoiquycau2)
Call:
lm(formula = gia ~ tuoi + thunhap + dungtich + L.L + nang, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-5.2687 -0.0328 0.0727 0.3335 0.9241
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 4.54110 1.93401 2.348 0.0203 *
tuoi -0.07158 0.09706 -0.737 0.4621
thunhap 0.97099 0.05109 19.007 <2e-16 ***
dungtich 0.03040 0.32476 0.094 0.9255
L.L -0.11036 0.13801 -0.800 0.4253
nang 0.05505 0.36665 0.150 0.8809
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Residual standard error: 0.7101 on 137 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.7815, Adjusted R-squared: 0.7735
F-statistic: 98 on 5 and 137 DF, p-value: < 2.2e-16
2.1.3,4
2.1.5
Kiểm định F
Hypothesis:
nang = 0.1
Hypothesis:
tuoi = 0
thunhap = 3
L.L = 1
>
linearHypothesis(hoiquycau2,c("tuoi=0","thunhap=0","dungtich=0","L.L=0","na
ng=0"))
Hypothesis:
tuoi = 0
thunhap = 0
dungtich = 0
L.L = 0
nang = 0
> hoiquycau2 <- lm(gia ~ tuoi + thunhap + dungtich + L.L + nang, data =
thermos)
> summary(hoiquycau2)
Call:
lm(formula = gia ~ tuoi + thunhap + dungtich + L.L + nang, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-5.2687 -0.0328 0.0727 0.3335 0.9241
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 4.54110 1.93401 2.348 0.0203 *
tuoi -0.07158 0.09706 -0.737 0.4621
thunhap 0.97099 0.05109 19.007 <2e-16 ***
dungtich 0.03040 0.32476 0.094 0.9255
L.L -0.11036 0.13801 -0.800 0.4253
nang 0.05505 0.36665 0.150 0.8809
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
2.5 % 97.5 %
α = 0.05
^ ^
Khỏang tin cậy 95% của β3: β 3= β 3 ± t 0.05 ( 137 ) . se ( β 3 ) ≈ 0.03040± 1.960*0.32476
2
> mean(tuoi)
[1] 20.24476
> mean(thunhap)
[1] 2.517832
> mean(dungtich)
[1] 0.5495105
Dự đoán giá trị trung bình của gia khi các biến tuoi = 20, thunhap = 2.5, dungtich = 0.55,
L.L = 1, nang = 0, với độ tin cậy 94%.
Khoảng tin cậy dự đoán 94% cho số tiền trung bình bỏ ra mua bình nước giữ nhiệt là
(5.301231 : 5.585439)
2.6
Xác định đa cộ ng tuyến giữa các biến độ c lập
> vif(hoiquycau2)
tuoi thunhap dungtich L.L nang
1.278594 1.420538 1.055402 1.088239 1.036581
VIF < 10 : các biến độ c lập có đa cộ ng tuyến thấp
2.7 Kiểm định xem phần dư có phân phối chuẩn hay không
Title:
Jarque - Bera Normalality Test
Test Results:
STATISTIC:
X-squared: 3946.2898
P VALUE:
Asymptotic p Value: < 2.2e-16
2.8
Ý nghĩa của β1
Giữ các yếu tố khác không đổi, khi độ tuổi của sinh viên tăng thêm 1 tuổi thì số tiền bỏ
ra mua bình nước giữ nhiệt giảm 0.0715 trăm ngàn đồng.
Ý nghĩa của 1
Giữ các yếu tố khác không đổi, số tiền sinh viên bỏ ra mua bình nước giữ nhiệt hiệu
Lock&Lock thấp hơn số tiền bỏ ra mua bình nước của các hãng khác là 0.11036 trăm
nghìn đồng.
CÂU 3
Chạy hồi quy gia theo tuoi(1), thunhap(2), dungtich(3), L.L(1), nang(2), tuoi*L.L(3),
thunhap*nang(4)
> hoiquycau3 <- lm(gia ~ tuoi + thunhap + dungtich + L.L + nang + tuoi:L.L
+ thunhap:nang,data = thermos)
> summary(hoiquycau3)
Call:
lm(formula = gia ~ tuoi + thunhap + dungtich + L.L + nang + tuoi:L.L +
thunhap:nang, data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-5.2658 -0.0047 0.0859 0.2316 0.8967
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 7.14289 4.21743 1.694 0.0926 .
tuoi -0.20022 0.20894 -0.958 0.3396
thunhap 0.96252 0.05403 17.815 <2e-16 ***
dungtich 0.04881 0.33767 0.145 0.8853
L.L -3.42274 4.66918 -0.733 0.4648
nang -0.11297 0.87364 -0.129 0.8973
tuoi:L.L 0.16432 0.23140 0.710 0.4789
thunhap:nang 0.05034 0.22890 0.220 0.8263
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
3.1
Hypothesis:
L.L = 0
nang = 0
tuoi:L.L = 0
thunhap:nang = 0
3.2
Ý nghĩa:
Vậy những yếu tố về nhãn hiệu và trọng lượng của bình (nặng hay nhẹ) đều không ảnh
hưởng đến số tiền bỏ ra mua bình giữ nhiệt của sinh viên.
CÂU 4
4.1
Dùng kiểm định Breusch-Pagan để kiểm định phương sai thay đổi
Phương pháp LM
> bptest(hoiquycau3)
data: hoiquycau3
BP = 6.7789, df = 7, p-value = 0.4523
data: hoiquycau3
BP = 31.385, df = 20, p-value = 0.05031
Câu 5
Thực hiện kiểm định RESET với y^2, y^3.
> resettest(hoiquycau3)
RESET test
data: hoiquycau3
RESET = 9.4146, df1 = 2, df2 = 133, p-value = 0.00015
RESET test
data: hoiquycau3
RESET = 6.2465, df1 = 3, df2 = 132, p-value = 0.0005347
Call:
lm(formula = gia ~ ., data = thermos)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-4.6983 -0.1410 0.0750 0.3289 1.0026
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) 3.974592 2.214486 1.795 0.0754 .
tuoi -0.035253 0.109982 -0.321 0.7492
nam -0.073392 0.156994 -0.467 0.6411
thunhap 0.947779 0.055688 17.020 <2e-16 ***
sogiongoaiduong 0.019852 0.023101 0.859 0.3920
dungtich -0.118063 0.399846 -0.295 0.7683
tggiunhiet 0.002187 0.015124 0.145 0.8853
tgbaohanh 0.001204 0.018064 0.067 0.9470
hopkim -0.140546 0.255630 -0.550 0.5835
inox -0.235726 0.246255 -0.957 0.3405
inox201 0.038426 0.232581 0.165 0.8691
inox304 -0.154154 0.166062 -0.928 0.3553
tren2nam 0.173990 0.173064 1.005 0.3169
codaytreo -0.014792 0.172199 -0.086 0.9317
zebra -0.182701 0.359480 -0.508 0.6123
helmich 0.017952 0.361952 0.050 0.9605
L.L -0.198409 0.302316 -0.656 0.5130
chai -0.065315 0.291548 -0.224 0.8231
caothon 0.143304 0.228737 0.627 0.5323
sang 0.109150 0.136336 0.801 0.4251
nang 0.148434 0.411426 0.361 0.7189
comltra 0.172214 0.147669 1.166 0.2460
kmit -0.276842 0.207408 -1.335 0.1847
kmnhieu -0.265787 0.228208 -1.165 0.2466
cohoatiet 0.194051 0.149558 1.297 0.1971
CHSec 0.293230 0.332132 0.883 0.3792
HQ 0.075041 0.176661 0.425 0.6718
TL 0.124351 0.235453 0.528 0.5985
sieuthi -0.324292 0.431566 -0.751 0.4540
cuahang -0.129160 0.440678 -0.293 0.7700
muanang 0.137394 0.176572 0.778 0.4381
---
Signif. codes: 0 ‘***’ 0.001 ‘**’ 0.01 ‘*’ 0.05 ‘.’ 0.1 ‘ ’ 1
Dựa trên tiêu chí Cp của Mallows, các biến được giữ lại là thunhap, sogiongoaiduong,
inox, tren2nam, helmich, L.L, chai, caothon, comltra, cohoatiet, sieuthi.