Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm các phương pháp gia công đặc biệt
Trắc nghiệm các phương pháp gia công đặc biệt
A. Có hình tròn;
B. Có hình dáng phức tạp;
Dụng cụ gia công siêu âm có
13
hình dáng như thế nào?
C. Có hình dáng cần thiết, giống biên dạng của chi tiết gia C
công;
D. Có hình dáng giống bề mặt cần gia công;
A. Tăng
Trong gia công siêu âm, tần B. Giảm
14
số tăng thì vận tốc cắt: C. Không ảnh hưởng A
D. Tuỳ trường hợp
Độ chính xác gia công của A. 1 – 2mm
phương pháp gia công siêu âm B. 0,1 - 0,2mm
15
có thể đạt: C. 0,02 - 0,04mm C
D. 0,5 – 1mm;
A. 0.16 – 0,32µm
Độ bóng bề mặt của phương
16 pháp gia công siêu âm có thể
B. 0.4 - 1.6mm A
C. 2.5 - 12.5µm
đạt được:
D. 2.5 - 12.5mm
Ứng dụng nào không phù hợp A. Khoan, khoét, doa lỗ
để gia công bằng phương B. Cắt, xẻ rãnh
17
pháp siêu âm: C. Cắt biên dạng C
D. Mài
A. 18-25Hz
Tần số sóng siêu âm được sử
B. 18-25mhz;
18 dụng trong gia công siêu âm:
C. 15 – 30khz; C
D. Không câu nào đúng;
Dụng cụ trong gia công bằng A. Thép C45,
siêu âm được làm bằng vật B. Thép CD100,
19
liệu: C. Thép Cr, Ni, V; D
D. Thép 45, Cr, Y10A;
A. Bộ biến từ;
Bộ phận truyền dao động từ
B. Đầu nối;
20 đầu từ giảo đến dung cụ là:
C. Thanh truyền sóng; C
D. Nguồn siêu âm;
A. Dầu mazut, dầu hỏa;
Chất lỏng dùng trong gia công
B. Dầu thực vật, cồn;
21 bằng siêu âm có thể là:
C. Nước; C
D. Dầu nhớt, dầu biến thế;
Hạt mài dùng để gia công A. Các bít Silic ;
bằng siêu âm đạt hiệu quả cao B. Các bít Bo
22
nhất là: C. Các bít vonfram; B
D. Kim cương;
A. Hoá;
Gia công siêu âm được thực
B. Nhiệt;
23 hiện bằng tác động:
C. Điện; D
D. Cơ học
Độ chính xác khi gia công lỗ A. Cấp 2 – 3;
thông suốt hoặc không thông B. Cấp 4 – 5;
24
suốt bằng siêu âm có thể đạt C. Cấp 6 – 7; A
được: D. Cấp 8 – 9;
A. Độ chính xác của thiết bị, dụng cụ và các cơ cấu điều
Độ chính xác khi gia công chỉnh chi tiết;
bằng siêu âm phụ thuộc vào B. Độ chính xác vị trí tương đối giữa dụng cụ và chi tiết gia
25
các yếu tố sau: công; D
C. Độ chính xác của dụng cụ được chế tạo;
D. Tất cả các yếu tố trên;
Trong gia công siêu âm, công A. F
thức tính năng suất bốc vật B. S
liệu, thông số liên quan đến C. R
26
ứng suất tĩnh trên dụng cụ: D. Y; B
v 5,9. f ( s / H ).R.0,5 y.0,5
27 A. F
Trong gia công siêu âm, công
B. S
thức tính năng suất bốc vật
C. R
liệu, thông số liên quan đến
D. Y; D
biên độ dao động:
v 5,9. f ( s / H ).R.0,5 y.0,5
A. Các loại thép,
Gia công siêu âm có thể đươc
28 sử dụng để gia công:
B. Hợp kim cứng, D
C. Kim loại màu,
D. Các loại vật liệu khác nhau;
A. Gia công chính xác trên vật liệu cứng,
Ưu điểm của gia công siêu âm
B. Không gây ứng suất dư trên bề mặt
29 là:
C. Cả hai C
D. Không cái nào;
A. Dụng cụ không mòn,
Đặc điểm nào không đúng đối
B. Chỉ gia công được lỗ và hốc cạn;
30 với gia công bằng siêu âm:
C. Năng suất thấp, D
D. Cả ba câu đều đúng;
Sử dụng dòng dung dịch hạt A. Siêu âm;
mài áp lực cao để tác động B. Cắt tia nước,
31 vào vùng gia công, tách bóc đi C. Dòng hạt mài D
vật liệu thừa, là nguyên lý của D. Tia nước có hạt mài;
phương pháp gia công:
Cho sơ đồ cấu tạo đầu phun A. Ống 15
như hình dưới đây: dung dịch B. Ống 12
hạt mài đi vào theo: C. Ống 5
D. Cả 3 ống
32
A
A. cắt đứt
Gia công bằng dòng hạt mài
B. khoan lỗ,
57 được sử dụng hiệu quả để:
C. khoét rãnh, D
D. đánh bóng
A. điện hoá,
Vật liệu được tách ra khi tiếp
B. gia công hoá học,
xúc trực tiếp với chất khắc
58
hoá mạnh, là nguyên lý gia
C. quang hoá, B
D. tất cả đều đúng;
công của phương pháp:
A. làm sạch bề mặt,
Bước thứ hai trong qui trình
B. phủ lớp bảo vệ,
59 gia công hoá học là:
C. rửa sạch chi tiết, B
D. khắc hoá;
Phương pháp gia công hóa A. cắt và bóc lớp bảo vệ;
học đạt độ chính xác cao nhất B. ăn mòn hóa học,
60
khi sử dụng: C. kháng quang, C
D. kháng khung lưới;
A. 0,125mm,
Độ chính xác cao nhất khi gia
61 công hóa học đạt được là:
B. 0,0125mm, B
C. 1,25mm,
D. 0,075mm;
A. hcl,
Để gia công hợp kim nhôm,
B. H2SO4,
62 sử dụng chất khắc hoá sau:
C. naoh, C
D. fecl3
Để bóc vật liệu ở cánh và thân A. phay hoá,
máy bay, sửng dụng phương B. tạo phôi hoá,
63
pháp gia công hoá sau: C. khắc hoá, A
D. quang hoá;
A. hcl
Gia công nhôm sử dụng chất
B. H2SO4
64 khắc hoá nào
C. cucl2 D
D. fecl3
A. hcl
Gia công đồng và hợp kim
B. H2SO4
65 đồng sử dụng chất khắc hoá
C. cucl2 D
nào
D. fecl3
A. hcl, HNO3
Gia công thép có thành phần
B. H2SO4
66 các bon trung bình sử dụng
C. cucl2 A
chất khắc hoá nào:
D. fecl3
Hình sau đây là hiện tượng gì A. kháng quang,
trong gia công hoá B. cảm quang,
C. thừa chất khắc hoá,
67 D. cắt lẹm; D
A. HNO3
Gia công hợp kim ti tan sử
B. H2SO4
68 dụng chất khắc hoá nào:
C. cucl2 A
D. fecl3
A. 11 mm
Gia công hoá có thể gia công
B. 12 mm
69 bề dày:
C. 50 mm B
D. 100 mm
A. nhỏ hơn,
Đường kính lỗ trong gia công
B. lớn hơn,
70 hoá so với bề dày chi tiết:
C. bằng, B
D. không câu nào đúng;
A. phay,
Phương pháp gia công nào sau
B. siêu âm,
71 đây có thể thực hiện trên chi
C. điện hoá, D
tiết có kích thước lớn nhất
D. hoá học
A. A) gia công chỉ một chi tiết một lần,
Đặc điểm nào là sai đối với
B. gia công có thể không cần gá đặt,
72 gia công phay hoá:
C. không gây cong vênh, méo mó, A
D. không câu nào sai;
A. phay hoá,
B. tạo phôi hoá,
Sử dụng các chất khắc hoá để
C. khắc hoá,
73 cắt đứt các tấm kim loại mỏng
D. quang hoá
B
< 0.025mm là phương pháp
A. kháng quang,
Phương pháp tạo lớp bảo vệ
B. kháng khung lưới,
74 trong gia công tạo phôi hoá
C. cả hai, C
thường được sử dụng là:
D. không cái nào;
Phương pháp gia công hóa A. phay hoá
học để tạo các bảng tên hoặc B. tạo phôi hoá
75
các tấm phẳng có hình và có C. khắc hoá C
chữ trên một mặt D. quang hoá
Phương pháp ăn mòn hóa học A. phay hoá
kim loại, mà chỗ không gia B. tạo phôi hoá
76
công được phủ bởi lớp vật C. khắc hoá D
liệu kháng quang D. quang hoá
77 Phương pháp gia công hoá A. thép D
B. đồng
thích hợp nhất cho vật liệu:
C. nhôm
D. gang;
A. siêu âm
So sánh các phương pháp gia
B. tia nước
78 công sau đây phương pháp
C. dòng hạt mài D
nào cho năng suất cao nhất:
D. hóa học
So sánh các phương pháp gia A. siêu âm
công sau đây phương pháp B. hóa học
79
nào cho độ chính xác cao C. dòng hạt mài B
nhất: D. tia nước;
Chi tiết nối với anod, dụng cụ A. hoá học,
nối với catod. Hai điện cực B. mạ điện,
đều được đặt vào trong bể C. điện hoá,
đựng dung dịch điện phân. D. tia lửa điện;
80 Khi đóng điện, dòng điện đi C
qua dung dịch điện phân làm
hoà tan kim loại ở anod. Đây
là nguyên lý gia công của
phương pháp:
A. điện trở kim loại gia công nhỏ hơn catod nhiều;
B. điện trở kim loại gia công nhỏ hơn điện trở của dung
Trong chất điện phân, anod dịch điện phân;
81 hoà tan rất mạnh do: C. điện trở kim loại gia công lớn hơn điện trở dung dịch B
điện phân nhiều
D. điện trở kim loại gia công bằng điện trở dung dịch điện
phân nhiều
Đây là sơ đồ nguyên lý gia A. hoá học,
công của phương pháp: B. điện phân,
C. điện hoá,
82 D. tia lửa điện; C
138 A
152
D