Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 56

BÀI GIẢNG

ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN


Bộ môn: Vô tuyến
Khoa: Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn

CHƯƠNG 6:

FDMA TRỰC GIAO


VÀ CDMA ĐA SÓNG MANG

2
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

NỘI DUNG
• 6.1 Giới thiệu
• 6.2 Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, OFDM
• 6.3 Hệ thống OFDM
• 6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần
• 6.5 CDMA đa sóng mang, MC-CDMA
• 6.6 Câu hỏi và bài tập

3
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

NỘI DUNG
• 6.1 Giới thiệu
• 6.2 Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, OFDM
• 6.3 Hệ thống OFDM
• 6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần
• 6.5 CDMA đa sóng mang, MC-CDMA
• 6.6 Câu hỏi và bài tập

4
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.1 Giới thiệu


• Nguyên lý FDM
• Băng tần làm việc được chia thành các băng tần con, mỗi băng tần con được ấn
định cho một kênh. Các kênh được truyền đồng thời với các tần số khác nhau
• Giữa các kênh cần khoảng bảo vệ, tránh ảnh hưởng lẫn nhau
• Máy thu lựa chọn sóng mang cần thu theo tần số phù hợp

Hình 6.2. Hệ thống FDMA

5
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.1 Giới thiệu


• OFDM (Orthogonal Frequency Division Multiplex)
• Phân chia tổng độ rộng băng tần cần truyền vào một số sóng mang
con và truyền đồng thời các sóng mang này
• Các sóng mang con trực giao với nhau
• Đặc điểm
• Luồng số tốc độ cao được phân thành nhiều luồng tốc độ thấp hơn
• Độ rộng băng tần sóng mang con nhỏ hơn độ rộng băng tần nhất quán của kênh (B < Bc)
• Tăng độ dài ký hiệu lớn hơn độ trễ của kênh phân tán thời gian
• Giảm ảnh hưởng của kênh truyền phân tán
• Giảm ảnh hưởng của trễ đa đường
• Chuyển đổi kênh phadinh chọn lọc thành kênh phadinh phẳng

6
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.1 Giới thiệu


• OFDM (Orthogonal Frequency Division Multiplex)
• Được sử dụng rộng rãi:
• Truyền hình số mặt đất, truyền hình số di động, truyền hình cáp
• Các chuẩn mạng Lan 802.11 a/g/n/ac
• WiMAX
• ADSL
• LTE và LTE Advanced
• …

7
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.1 Giới thiệu


• OFDMA (Orthogonal Frequency Division Multiple Access)
• Mỗi người sử dụng được cấp phát một số sóng mang con trong tập
sóng mang con của hệ thống
• Đặc điểm
• Các sóng mang con phải trực giao với nhau (không tương quan)
•  Mật độ phổ công suất các kênh con có thể chồng lấn lên nhau mà không gây
nhiễu
• Thu hẹp khoảng bảo vệ giữa các băng con
• Tăng dung lượng hệ thống (nâng cao hiệu suất sử dụng tần số: gần 50%)

a) K1 K2 K3 K4 K5 K6 K8 K9
K7 K10

Hình 6.2. So sánh a) FDMA


TÕn sè
và (b) OFDMA
b) TiÕt kiÕm Õé réng bÕng tÕn

TÕn sè

8
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.1 Giới thiệu


OFDM
Nguyên lý:
Phân chia tổng băng thông cần truyền vào một số sóng mang con trực giao
để có thể truyền đồng thời các sóng mang này.
Ý nghĩa:
Giảm tốc độ luồng số  Tăng độ dài ký hiệu Ts  Giảm ảnh hưởng của trễ
đa đường

OFDMA
Nguyên lý:
Xây dựng trên cơ sở nguyên lý OFDM. Mỗi người sử dụng được cấp
phát một số sóng mang con trong tổng số sóng mang con khả dụng của hệ
thống.
Ý nghĩa:
Sử dụng các sóng mang con trực giao  Tăng dung lượng hệ thống

9
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

NỘI DUNG
• 6.1 Giới thiệu
• 6.2 Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, OFDM
• 6.3 Hệ thống OFDM
• 6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần
• 6.5 CDMA đa sóng mang, MC-CDMA
• 6.6 Câu hỏi và bài tập

10
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
• Nguyên lý
• Tập N sóng mang con, được điều chế và truyền song song (đồng
thời)
• Tín hiệu OFDM

 N / 21
 
s(t)     X i,kg k (t  kT


(6.1)
k  iN / 2

e j2fi t , t   0,T 


g i (t)   (6.2)
0 , t   0,T 

T: Thời gian ký hiệu OFDM; fi: Tần số sóng mang con i


Xi,k: Tín hiệu điều chế của ký hiệu OFDM thứ k truyền trên sóng mang con i
gi(t): Sóng mang con thứ i

11
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
• Điều kiện trực giao của các sóng mang con
t +T
1, nÕu i = 
g i (t).g  (t)dt = 
1
s

  (6.3)
*

T t 0, nÕu i  
s

• Số chu kỳ sóng mang con trong một ký hiệu OFDM (T) là một số nguyên
• PSD của sóng mang con
  i  

g f   sin c  f  fi  T  sin c  f   T
   (6.4)
  T  

• Giá trị cực đại búp chính PSD của một sóng mang con xảy ra tại tần
số f = i/T, tại đây các sóng mang con khác đều có PSD bằng không

12
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
• Mô tả tín hiệu OFDM

Hình 6.3. Thí dụ về sử dụng bốn sóng mang con cho một ký hiệu OFDM

13
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
• Mô tả tín hiệu OFDM

14
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
• BPSK

15
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
• Quá trình giải điều chế
• Do các sóng mang con trực giao nên nhờ bộ tương quan ta có thể
tìm lại ký hiệu OFDM
(k 1)T
1
X i ,k 
T  s(t)g *i (t) (6.5)
kT

• Trong thực tế, các tín hiệu OFDM tạo ra bằng xử lý số


• Quá trình điều chế : Thực hiện bằng IFFT (Inverse Fast Fourier Transform)
• Quá trình giải điều chế : Thực hiện bằng FFT (Fast Fourier Transform)

16
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.2 OFDM
Phía phát Phía thu

 N / 21

 1
( k 1)T
s(t)     X i,k g k (t  kT

k iN / 2
 X i ,k 
T  s(t)g i* (t)
kT


e
g i (t)  
j2 fi t
, t   0,T  s(t)   F (t)k
0 , t   0,T  k

N/ 2 N/ 2 i.m

 
j2 
Fk (m)  X i ,kg i (t  kT)  X i ,k e N
 IDFT(X i ,k )
 m
iN/ 2 t k T iN/ 2
 N 

T : thời gian của một ký hiệu OFDM;


Xi,k : ký hiệu điều chế được truyền trên sóng mang con trong khoảng thời gian ký hiệu OFDM thứ k;
N : số sóng mang con (được chọn bằng lũy thừa của 2)
fi : tần số sóng mang con.
Fk(t): ký hiệu OFDM trong thời điểm truyền ký hiệu thứ k
IDFT: biến đổi fourrier rời rạc ngược

17
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

NỘI DUNG
• 6.1 Giới thiệu
• 6.2 Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, OFDM
• 6.3 Hệ thống OFDM
• 6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần
• 6.5 CDMA đa sóng mang, MC-CDMA
• 6.6 Câu hỏi và bài tập

18
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Sơ đồ hệ thống OFDM
• Hướng phát:
• Luồng bit được chia thành các khối với Nlog M bit (M: số trạng thái điều chế)
2
• Mỗi khối bit biến đổi thành N ký hiệu điều chế song song x , mỗi ký hiệu xác định
i,k
một điểm tín hiệu trong chùm tín hiệu điều chế
• N sóng mang con được sử dụng để biểu diễn N ký hiệu điều chế song song qua
phép biến đổi IFFT, nhận được Xi,k
• Tập N sóng mang con trực giao tạo nên một ký hiệu OFDM với thời gian T
FFT
• Tín hiệu OFDM được chèn khoảng bảo vệ và tạo cửa sổ
• Khoảng bảo vệ TGD: Phải lớn hơn trễ trội cực đại kênh phadinh
• Đảm bảo tính trực giao của các sóng mang con: Tránh ICI
(InterCarrier Interference)
• Phân cách các ký hiệu OFDM: Tránh ISI
(InterSymbol Interference)

19
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Sơ đồ hệ thống OFDM
x0,k X 0,k
X k (t) P/S
x1,k X 1,k
s RF (t)

N.log 2 M
x N1,k X N1,k

y 0,k Y0,k
y1,k Y1,k

s'RF (t)
Yk (t) S/P
y N1,k YN1,k
Hình 6.4. Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM

M: mức điều chế Ví dụ:


N: số sóng mang con 16QAM M=16  log₂16=4
k : ký hiệu thứ k 1 ký hiệu chứa 4 bít
20
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM

Ví dụ:
16QAM M=16
 log₂16=4
1 ký hiệu chứa 4 bít

Hình 6.5. Chùm tín hiệu 16-QAM

21
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


Miền tần số Miền thời gian

TGD Bắt đầu ký


N sóng mang con trực hiệu OFDM
giao

Tín hiệu
OFDM băng gốc
đầu ra

Chèn khoảng bảo


Các sóng
mang con TFFT vệ và tạo cửa sổ
bằng không
Thời gian

Tạo băng tần bảo vệ trước tần số Nyquist


đảm bảo độ dốc của bộ lọc tương tự

22
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Xử lý IDFT (IFFT)

x k = W X k   x 0,k , x1,k ,..., x N1,k  N1


H T

2
1 j .i.m
W i ,m
N
 e N
v í i i,m  0 , 1 , ..., N  1
N
1 1 1 1  1 
 
 2 2 2 2 
1 e
j
N
.1.1
e
j
N
.2.1
e
j
N
.3.1
 e
j
N
.( N1).1

 
 2 2 2 2 
WH 
1 1 j .1.2 j .2.2 j .3.2

j .( N1).2

 e e e e 
N N N N

N 
      
 
 j
2
.1.( N1) j
2
.2.( N1) j
2
.3.( N1) j
2
.( N1).( N1) 
1 e N
e N
e N
 e N

  NxN
X k   X 0,k , X1,k ,..., X i,k ,..., X N-1,k  : vectÕthÓ hiÕn N mÕu trong miÕn tÕn sè X i,k  , i=0,..N-1
T

: vectÕthÓ hiÕn N mÕu trong miÕn thêi gian x m,k  , m=0,..N-1


T
x k  x 0,k ,x1,k ,...,x m,k ,...,x N-1,k 

 .
T
: phep chuyÓn vi
23
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Xử lý IDFT (IFFT)

 
HÕtuyÕn tinh

   
H T
x

k = 
W X k x , x
 0,k 1,k ,..., x N1,k 
DÕu ra IFFT ToÕn tÕIFFT DÕu vÕo IFFT
(tÕp cÕc mÕu miÕn thêi gian) (Ma trÕn thùc hiÕn IFFT) (tÕp cÕc mÕu miÕn tÕn sè)

1 1 1 1  1   X 0,k   x 0,k 
     
 2 2 2 2  X  x 
1 j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N1).1
  1,k   1,k 
 e N
e N
e N
 e N
    
       
1  2
j .1.2
2
j .2.2
2
j .3.2
2
j ( N1).2
     
 1 e N e N e N e N   X i,k    x m,k 
N     
            
     
 2
j .1.( N1)
2
j .2.( N1)
2
j .3.( N1) j .( N1).( N1) 
2 X  x 
1 e N e N e N e N   N2,k   N2,k 
  NxN X  x 
 
N1,k  Nx1
 
N1,k  Nx1
Ma trÕn thùc hiÕn IFFT TÕp cÕc mÕu trong miÕn TÕp cÕc mÕu trong miÕn
tÕn sè ÕÕu vÕo IFFT thêi gian ÕÕu ra IFFT

2
1 N1

j .i.m
x m ,k  X i ,k e N víi m  0,1,..., N  1
N i 0
24
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Xử lý DFT (FFT)

X k = Wx k
1 1 1 1  1 
 
 2 2 2 2 
1 e
j
N
.1.1
e
j
N
.2.1
e
j
N
.3.1
 e
j
N
.(N1).1

 w 00  wN (N-1)0   
 N   2 2 2 2 
W       1 1 j .1.2 j .2.2 j .3.2
 e
j .( N1).2

 e e e 
N N N N

 w 0(N-1)  
 w (NN1)(N1) 
N
 N       
 
 j
2
.1.(N1) j
2
.2.( N1) j
2
.3.( N1) j
2
.(N1).( N1) 
1 e N
e N
e N
 e N

 
2
1  j .i.m
WNi ,m  e N víi i,m  0,1,...,N  1
N
WW H  IN  W vÕW H tháa mÕn ÕK ÕÕn nhÕt (Unitary)

25
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):

WH  
 W = IN
IFFT FFT

1 1 1 1  1  1 1 1 1  1 
   
 2 2 2 2   2 2 2 2 
1   
j .1.1 j .2.1 j .3.1 j .( N1).1  j .1.1  j .2.1  j .3.1  j .( N1).1

 e N
e N
e N
e N
 1 e N
e N
e N
 e N

 2 2 2 2   2 2 2 2 
1 j .1.2 j .2.2 j .3.2 j ( N1).2
   j .1.2  j .2.2  j .3.2  j .( N1).2

 1 e N
e N
e N
e N
  1 e N
e N
e N
 e N

N   
             
   
 2
j .1.( N1)
2
j .2.( N1)
2
j .3.( N1) j .( N1).( N1) 
2
 2
 j .1.( N1)
2
 j .2.( N1)
2
 j .3.( N1)  j .( N1).( N1) 
2
1 e N e N e N e N  1 e N e N e N  e N 
  NxN  
 
Ma trÕn W H (ToÕn tÕIFFT) Ma trÕn W (ToÕn tÕFFT) NxN

1 0 0  0 0
 
0

1 0  0 0

j2   j2 
i. 
j2 
i  

1, i=
e 
0  0
 
0 1 0
 IN; e N
eN N

0
  

  
0

0, i  

 0 0 1
  Xử lý IFFT/FFT: Trực giao hóa các sóng mang con
0 0 0  0 1 NxN

26
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):

1 1  1 1 
1   
 W =  j 
 j 
H
W 2 2
2 1 2  1 2 
 
e  2x 2 
 e  2x 2
IFFT FFT

Ma trÕn W H (ToÕn tÕIFFT) Ma trÕn W (ToÕn tÕFFT)

1 1 1  1 1  1 2 1  e j 
   
2 1 e j  1 e j  2 1  e j 2 

 1 0
   I2
 0 1
2x 2

27
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Xử lý IDFT/DFT (IFFT/FFT):

 
H
W W = I4
IFFT FFT

1 1 1 1  1 1 1 1 
   
 2 2 2   2 2
 j .3.1 
2
1 e
j .1.1
4
e
j .2.1
4
e
j .3.1
4  1 e
 j .1.1
4
e
 j .2.1
4
e 4 
1   
  2 2 2    2 2 2 
4 1 j .1.2 j .2.2 j .3.2
 1  j .1.2  j .2.2  j .3.2

 e e e   e e e 
4 4 4 4 4 4

 2 2 2   2 2 2 
 j .1.3 j .2.3 j .3.3    j .1.3  j .2.3  j .3.3 
 1 e

4
e 4
e

4
 4x 4 
1 e 4
e 4
e 4
 4x 4
Ma trÕn W H (ToÕn tÕIFFT) Ma trÕn W (ToÕn tÕFFT)

1 0 0 0
 
0 0
W_H = [1 1 1 1;
1 0
   I4 ;
1 exp(j*2*pi/4) exp(j*4*pi/4) exp(j*6*pi/4);
1 exp(j*4*pi/4) exp(j*8*pi/4) exp(j*12*pi/4);
0 0
1 exp(j*6*pi/4) exp(j*12*pi/4) exp(j*2*3*3*pi/4)] C = 1/4*W*W_H

 0 1 W = [1 1 1 1; C_test = abs(C)

0 1 4x 4
1 exp(-j*2*pi/4) exp(-j*4*pi/4) exp(-j*6*pi/4); CC = 1/4*W_H*W

 0 0 1 exp(-j*4*pi/4) exp(-j*8*pi/4) exp(-j*12*pi/4);


1 exp(-j*6*pi/4) exp(-j*12*pi/4) exp(-j*2*3*3*pi/4)]
CC_test
check
= abs(CC)
= CC_test~=C_test

28
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• ISI
S(t)
1 1

Thời gian
0

R(t)
(trễ nhỏ)

Thời gian

Thời gian truyền


Các tín hiệu gây ra do hiện tượng đa đường
R(t)
(trễ lớn)
Thời gian

29
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• ICI

Trực giao

Trực giao bị mất

30
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Sơ đồ hệ thống truyền dẫn OFDM


Biểu đồ chùm tín hiệu 16 QAM
1

0000 0001 0011 0010


0,75

0,5

1000 1001 1011 1010 ji,k


X 0,25 X i,k  A i,k e
0

1100 1101 1111 1110


-0,25

M bit -0,5

Z 0,k X0,k x0,k 0100 0101 0111 0110


-0,75
MAP
x1,k
Khối k gồm Nsc.log2 M bit Z1,k X1,k -1
-1 -0,75 -0,5 -0,25 0 0,25 0,5 0,75 1
MAP Phần thực [V]
(M trạng thái điều chế)
S/P s(t)
IFFT xk sk
Chèn
XNsc 1,k N P/S DAC
Z N sc 1,k CP
MAP điểm
0
N-Nscgiá trị không xN1,k
0
Kênh
truyền
cộng
X0,k y0,k tạp
X1,k y1,k âm
Khối k gồm N sc.log 2M bit
P/S
FFT yk Loại bỏ y(t)
X Nsc 1,k N S/P CP ADC
điểm
N 1
Fk (m)   X i,k e
j 2N .i.m
, m  0,1, 2,...., N  1
Không sử dụng yN1,k i 0

MAP: chuyển đổi log2 M bit vào ký hiệu điều chế  N.IDFT Xi,k 
31
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Chèn CP và khử CP:


Chèn CP:
+ Mục đích: Đối phó ISI do pha đinh đa đường
+ Độ dài ký hiệu OFDM: T= TFFT+TCP
+ TCP thường được chọn bằng trễ trội cực đại của đa đường
=> Tổng số mẫu đầu ra bộ chèn CP là (N+V) mẫu.

s k = C p x k  s-V ,s-V+1 ,...,s-1 ,s0 ,s1 ,....,sN-1 


T
s k = Cp x k
T
xk  [x 0,k ,x1,k ,...,x N-1,k ]
T
   (N+V) mÕu dÕliÕu

  x N-V,k ,x N-V+1,k ...,x N-1,k x0,k ,x1,k ,...,x N-1,k 


 0 V×(N-V) IV     
   CP (V mÕu) Sè liÕugèc (N mÕu) 
Cp     0V(N-V) IV   x0,k 
 I   







 N    
 IN   
  (N+V)xN  x N-1,k  Nx1
 
TÕng sè mÕu ÕÕu ra CP lÕ(N+V) mÕu trong ky hiÕu OFDM thÕk

32
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
s k = Cp x k Minh họa chèn CP:
N=8; V=2
T
 
  x6,k , x7,k , x0, k , x1, k , x2,k , x3,k , x4, k , x4,k , x6, k , x7,k   0 V×(N-V) IV 
      
 V=2 N=8  Cp   
 IN 
 0 2×6 I 2     N+V  N
C p   
 x6,k 
 0 0 0 0
0 0 0 1
 I8 108 0 x 
 0 0 1 
0 0  x0,k 
0 0
 7,k 
 x0,k  1 x   x0,k 
0 0 0
0 0  0
1, k  0
x     
 1,k  0 1 0 0
0 0  x2,k 
0  x1,k 
0
 x2,k  s = C x 0     x2,k 
0 1 0
0 0  x3,k 
0 0
  k p k       
 x3,k  0 0 0 1
0 0 x4,k
0  x3,k 
0
xk   
 x4,k  0 0 0 0
0  1 x5,k 
0 x 
0
      4,k 
 x5,k  0 0 0 0
0 0 x 
1  x5,k 
0
x  0   6, k
x 
 6,k  
0 0 0 0 0 1 0
  x 
 7, k  81  6,k 
 x7, k  81  0 0 0 0 0 0 0 1 108  x7,k 33
101
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Chèn CP và khử CP:


x N V ,k

Chùm vectơ
16QAM
xN 1,k
X0,k

Song song thành nối tiếp


Z0,k X0,k
Z1,k X 1,k

IFFT
ZNsc 1,k x N V ,k
X N sc 1, k

x N 1,k

Tầng IFFT gồm biễn đổi IFFT và chèn CP Copy và chèn V mẫu có tính

ma trân chèn CP tuần hoàn sau khi thực hiện P/S

CR  0 NV I N N NV


 0 V×(N-V) IV 
Cp   
 I N   N+V ×N
34
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

Chèn CP và khử CP:

j2f0t 
FT e    f  f0 
 

 N2 -1  i  2
1 N1

j2π   (t-kT) j .i.m
  X i,k e  TFFT 
s k (t) =  , nÕu  kT - TCP   t   kT + TFFT  x m ,k  X i,k e N
i=-N/2 N i 0

0, , nÕu t  víi m  0,1,..., N  1
35
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Tạo khoảng bảo vệ

Copy

Kho¶ng Kho¶ng
®Çu ra IFFT tr- í c ®Çu ra IFFT ®Çu ra IFFT tiÕp theo
b¶o vÖ b¶o vÖ

TG TFFT
Ts
Ký hiÖu k-1 Ký hiÖu k Ký hiÖu k+1

36
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Sơ đồ hệ thống OFDM
Khoảng bảo vệ (TGD> trễ trội
cực đại )
→Duy trì tính trực giao của các sóng
mang con  tránh ICI
→Duy tri tính độc lập của các ký hiệu
OFDM nối tiếp nhau  tránh ISI

Tạo cửa sổ
→Giảm các búp bên trong phổ của xung
chữ nhật  giảm công suất phát ngoài
băng

T : độ dài ký hiệu OFDM.


TFFT : thời gian FFT, phần hiệu dụng của ký hiệu OFDM. Hình 6.7. Dạng ký hiệu sau khi chèn và lập cửa sổ tại
TGD : thời gian bảo vệ, thời gian của tiền tố chu trình. phiá phát, đáp ứng xung kim của kênh và ký hiệu
Twin :thời gian mở cửa tiền tố và hậu tố để tạo dạng phổ. OFDM hiệu dụng được lấy ra tại phía thu.
37
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Điều chế vô tuyến cho OFDM

§ iÒu chÕ IQ
I
DAC LPF
cos
900
B¨ ng tÇn c¬ së
OFDM phøc Bé t¹ o sãng § Çu ra RF
mang RF

sin
Q
DAC LPF
DAC : Digital to analog
TÝn hiÖu sè TÝn hiÖu t- ¬ng tù converter
LPF: Low pass filter

Hình 6.10. Sơ đồ điều chế vô tuyến cho tín hiệu OFDM băng gốc

38
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Dung lượng hệ thống
• Dung lượng kênh


C  B.log 2 1  SNR   b/s  (6.13)
B: Băng thông của kênh (BN = (1+).RS)
• Tốc độ bit tổng hệ thống OFDM
(sè bit / sãng mang con / ký hiÖu OFDM)  sè sãng mang con
R tb  [b/s] (6.14)
thêi gian ký hiÖu OFDM

R tb  rc log 2 MN / T  rc log 2 M (Bd / f ) / T


 rc log 2 MBd  TFFT / T   rc log 2 M .Bd.FSR
(6.15)
rc: tỉ lệ mã M: số trạng thái điều chế N: số sóng mang con
T: thời gian ký hiệu TFFT: thời gian FFT Bd: băng tần tín hiệu
f: độ rộng băng tần sóng mang con; FSR: tỉ số thời gian FFT và ký hiệu OFDM
(Free spectral range)

39
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Dung lượng hệ thống
(sè bit / sãng mang con / ký hiÖu OFDM)  sè sãng mang con
R tb  [b/s]
thêi gian ký hiÖu OFDM

R tb  rc log 2 MN / T  rc log 2 M (Bd / f ) / T


 rc log 2 MBd  TFFT / T   rc log 2 M .Bd.FSR

Hình 6.16. Các thông số dung lượng và ảnh hưởng của chúng lên tăng tổng dung lượng

40
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Quan hệ băng thông sóng mang con và RDS
• Băng thông lớn: Chịu ảnh hưởng của pha đinh chọn lọc tần số
• Băng thông nhỏ: Chịu ảnh hưởng của ICI

1 1
 f  (6.21)
50RDS RDS

Bảng 6.4. Băng thông sóng mang con và số sóng mang con phụ thuộc vào RDS

41
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Thông số thiết kế hệ thống WLAN

Để thiết kế hệ thống OFDM WLAN ta có thể tiến hành như sau:


1. Chọn TGD= (2 đến 4) RDS. Trong thực tế thường chọn TGD=4RDS.
2. Thời gian ký hiệu OFDM: Ts =5TGD
3. Tốc độ lặp ký hiệu OFDM: Rs=1/Ts
4. Thời gian hiệu dụng ký hiệu TFFT=Ts-TGD
5. Băng thông sóng mang con: f=1/TFFT
6. Số sóng mang con bằng Bt/ f; trong đó Bt là tổng băng thông khả dụng

42
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Các mốc lịch sử của OFDM
• Robert W Chang sáng chế OFDM năm 1966
• Steve Weinstein và Paul Ebert sử dụng DFT cho OFDM năm 1971
• Năm 1980, Cyclic prefix được đưa vào sử dụng nhằm chống
phading đa đường bởi A. Ruiz.
• Ứng dụng trong ADSL năm 1993 bởi J. Cioffi
• Được đưa vào IEEE 802.11a năm 1999 và IEEE 802.11g năm
2003 và các chuẩn wifi sau đó.

43
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• Vấn đề PAPR 2
max x(t )
PAPR 
E  x(t ) 
2
 

44
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• OFDM vs SC-FDMA

45
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.3 Hệ thống OFDM


• OFDM vs SC-FDMA

Trong LTE: SC-FDMA dùng cho uplink. OFDM for downlink.

46
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

NỘI DUNG
• 6.1 Giới thiệu
• 6.2 Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, OFDM
• 6.3 Hệ thống OFDM
• 6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần
• 6.5 CDMA đa sóng mang, MC-CDMA
• 6.6 Câu hỏi và bài tập

47
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần


• Tổng quát
• OFDMA nhẩy tần chính là hệ thống CDMA nhẩy tần
• Mỗi người dùng được chuyển đổi tần số làm việc trong một tập tần số theo một
mẫu được xác định bởi chuỗi PN (trải phổ nhẩy tần)
• Mỗi người dùng được sử dụng toàn bộ băng tần hệ thống
• Loại bỏ nhiễu từ người dùng khác
user
1 a f e d c b

2 b a f e d c

3 c b a f e d
Tần số

4 d c b a f e

5 e d c b a f

6 f e d c b a

Thời gian

Hình 6.19. Thí dụ về sáu mẫu nhẩy tần với sáu tần số nhẩy khác nhau

48
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần


• Hệ thống OFDMA/UMTS
• Thông số hệ thống

Bảng 6.5. Các thông số cuả hệ thống được đề suất cho OFDMA

STT Thông số Giá trị


1 Khoảng cách sóng mang con 4,1666 kHz
2 Thời gian ký hiệu 288,46 s
3 Số sóng mang con trên một khe tần 100kHz 24
4 Thời gian bảo vệ phía trước 38s
5 Thời gian bảo vệ phía sau 8s
5 Đơn vị điều chế 1 khe băng tần và một khe thời gian (=1 ký hiệu)
6 Khối điều chế 4 khe thời gian và một khe băng tần

49
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần


• Hệ thống OFDMA/UMTS

TÇn sè
Hình 6.20. Lưới tần số-thời gian

§ ¬n vÞ®iÒu chÕ

288,6s

50
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần


• Hệ thống OFDMA/UMTS
Khung (4,615 ms)
4 khung (18,45 ms) Õan xen

Hình 6.21. Cấu trúc khung


Khung con (1,1534 ms)

Khe thêi gian


( 288, 46s )

KhoÕng ÕiÕu khiÓn Sè liÕu ngÕêi sÕdông


bÕo vÕ cÕng suÕt

Côm thu ÕiÕu chØnh


thêi gian
Côm phÕt

51
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

NỘI DUNG
• 6.1 Giới thiệu
• 6.2 Ghép kênh phân chia theo tần số trực giao, OFDM
• 6.3 Hệ thống OFDM
• 6.4 Hệ thống OFDMA nhẩy tần
• 6.5 CDMA đa sóng mang, MC-CDMA
• 6.6 Câu hỏi và bài tập

52
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.5 MC-CDMA
• Tổng quát
• MC-CDMA là kết hợp của DS-CDMA và OFDMA
• Mỗi bit số liệu được trải phổ bằng N chip
• Mỗi chip được truyền trên một sóng mang con trong tập N sóng mang con
• Mô hình hệ thống

d̂ k

Hình 6.24. Mô hình hệ thống MC-CDMA cho K người dùng

53
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.6 Câu hỏi và bài tập


10. Cho một đường truyền có lý lịch trễ công suất sau:

 (ns) 0 110 190 410

a 2 (dB) 0 -9,7 -19,2 -22,8


Tính trễ trội trung bình.
(a) 20ns; (b) 14,4ns; (c) 51,5ns ; (d) 60ns
11. (tiếp) Tính moment bậc hai của lý lịch trễ công suất.
(a) 1000 ns 2; (b) 1530ns 2; (c) 2314,5ns 2; (d) 2500ns 2
12. (tiếp) Tính trải trễ trung bình quân phương.
(a) 15ns; (b) 25ns; 30,6ns; (d) 46ns
13. (tiếp) Tìm băng thông con cực tiểu cho OFDM
(a) 200 kHz; (b) 300kHz; (c) 350kHz; (d) 434,78kHz
14. (tiếp) Tìm số sóng mang con cực đại cho một hệ thống OFDM có băng thông 10 MHz
(a) 10; (b) 18; (c) 23; (d)30

54
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.6 Câu hỏi và bài tập


15. Một hệ thống OFDM WLAN (802.11a) sử dụng điều chế 16-QAM với tỷ lệ mã hóa 1/2 cần đảm
bảo tốc độ truyền dẫn 24Mbps với tổng độ rông băng tần Bt=20MHz và thông số kênh RDS
bằng 200ns. TCP = 4xRDS. Thời gian kí hiệu T = 5TCP. Tính thời gian bào vệ cần thiết (TGD).
(a) 400ns ; (b) 500ns; (c) 800ns
16.(tiếp). Tính thời gian ký hiệu OFDM (Ts).
(a) 1,5 s; (b) 3s; (c) 4s; (d) 4,5s
17.(tiếp). Tính tốc độ ký hiệu OFDM (Rs).
(a) 200 ksps; (b) 250ksps; (d)300 ksps; (d) 350 ksps
18.(tiếp). Tính thời gian hiệu dụng ký hiệu (TFFT).
(a) 3s; (b) 3,2s; (c) 3,5s; (d) 4s
19.(tiếp). Tính băng thông con (khoảng cách giữa hai sóng mang con)
(a) 310 kHz; (b) 312,5 kHz; (c) 324,5kHz
20.(tiếp). Tính số bit thông tin trên một ký hiệu OFDM
(a) 76; (b) 86; (c) 96; (d) 106

55
www.ptit.edu.vn ĐA TRUY NHẬP VÔ TUYẾN

6.6 Câu hỏi và bài tập


21. (tiếp). Tính tính số bit thông tin trên một sóng mang con.
(a) 1; (b)2; (c)3; (d)4
22. (tiếp). Tính số sóng mang con nếu cần thêm bốn sóng mang con cho hoa tiêu
(a) 48; (b) 50; (c) 52; (d) 56
23. (tiếp). Tính tổng băng thông được sử dụng
(a) 15,25 MHz; (b) 16,25MHz; (d) 17,25 MHz
24. (tiếp) . Tính khoảng băng bảo vệ.
(a) 3,5 MHz; (b) 3,75MHz; (c) 4MHz; (d) 4,25MHz.
25. Nếu hệ thống WLAN 802.11a trong bài 15 sử dụng điều chế 64 QAM với tỷ lệ mã hóa 3/ 4
thì tốc độ truyền tin sẽ bằng bao nhiêu.
(a) 44Mbps; (b) 47Mbps; (c) 54Mbps; (d)64Mbps

56

You might also like