Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. ĐỀ COVID 3


Số Báo Danh:………………………..
Câu 1. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. vận tốc. B. biên độ. C. gia tốc. D. li độ.
Câu 2. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc là
1 l l 1 g l
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T   .
2 g g 2 l g

Câu 3. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3
A. tần số của dòng điện là f  120 Hz . B. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
 5
C. pha dao động của dòng điện là    rad . D. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A.
3 2
Câu 4. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  .  
2 2
A. Z  B. Z  R 2  Z L  Z C .

R2   ZL  ZC  .  Z 
2 2
C. Z  D. Z  R 2 L
 ZC .
Câu 5. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 6. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 r 7 I
A. B  2.107.I .r . B. B  2.10 . . C. B  2.10 . . D. B  2 .10 . .
r I r
Câu 7. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109.Q 9.109. Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r r2 r2 r2
Câu 8. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một nguyên tử. C. một phôtôn. D. một phân tử.
Câu 9. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
v2 m . m . m .
A. m  m0 1  2 . B. v C. v2 D. c2
c 1 1 2 1 2
c c v
Câu 10. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k
A. Tần số của dao động là f  2 . B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
m
m k
C. Chu kì của dao động là T  2 . D. Tần số góc của dao động là   .
k m
Câu 11. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dọc theo phương truyền sóng.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số
thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong
quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là

A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.

Câu 13. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV
thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r là
A. 24, 7.1011 m. B. 51,8.1011 m. C. 42, 4.1011 m. D. 10, 6.1011 m.

Câu 14. Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t  0 cho đầu O của sợi dây
bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã
truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng

A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.

Câu 15. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
B. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
C. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
Câu 16. Chất quang dẫn là chất
A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
C. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 17. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  k . C. l  (2k  1) . D. l  k .
4 4 2
Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
C. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
D. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 19. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ đã bị
phân rã thành chất khác là
m 15m0 m m
A. 0 . B. . C. 0 . D. 0 .
8 16 16 4
Câu 20. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 21. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. - 5 dp. B. 0,5 dp. C. - 0,5 dp. D. 5 dp.
Câu 22. Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt
phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47
và góc tới i  45 . Số tia sáng đơn sắc bị phản xạ toàn phần là
0

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
234
Câu 23. Cho biết khối lượng hạt nhân U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là
92

mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 234
92U bằng
A. 1,909422u. B. 0. C. 3,460u. D. 2,056u.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = - 4. B. k = 3. C. k = 1. D. k = 2.

Đáp án D

Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U  U  U  U 5
A. i  0 cos(t  ). B. i  0 cos(t  ). C. i  0 cos(t  ). D. i  0 cos(t  ).
L 6 L 6 L 3 L 6
Câu 27. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 cách nhau 32 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và  2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn
thẳng S1S2 và ở hai phía so với trung trực của S1S2 và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên 1 và
 2 tương ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại và ngược pha với trung điểm
I của S1S2 là

A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.

Câu 28. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .107 s . B. 2 .107 s . C. s. D. s.
4 2

Đáp án D
.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống.
C. khoảng vân tăng lên. D. vị trị vân trung tâm thay đổi.
Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 6  . B. 2 Ω.
C. 4  . D. 5  .

Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có
m
g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến
s2
0
vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,236 s. B. 0,118 s. C. 0,355 s. D. 0,177 s.

Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U MN không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 9. B. 18 2 . C. 36. D. .
9
 
Câu 34. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24241 12119 24239 12121
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 35: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là không đổi. Ban đầu hiệu suất
của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ cos   1 . Nếu người ta giảm điện trở
của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng k  5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình
truyền tải là

A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.

Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ
M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc u(cm)
độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm
1 6
t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây? N
3
A. - 9,76 cm/s. B. 26,66 cm/s.
O 56 x (cm)
C. 36,41 cm/s. D. - 36,41 cm/s.
M
-6
Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất
dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích
20 C được liên kết với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường
đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt
sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 98 cm. B. 90 cm. C. 100 cm. D. 96 cm.
Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 21. B. 51. C. 49. D. 25.

Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ, cuôn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u  U 2 cos(t   u )(V) . Thay đổi giá trị điện dung lần lượt

là C1,C2  0,5C1 thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch MB lần lượt là: u1  120 2 cos(100 t  )(V) ;
6

u 2  240 2 cos(100 t  )(V) . Tìm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
3

A. 58 V. B. 62 V. C. 65 V. D. 69 V.
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 7200 vòng/phút. B. 1200 vòng/phút. C. 3600 vòng/phút. D.120vòng/phút.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 203

Câu 1. Bước sóng là


A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 2. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một phân tử. C. một phôtôn. D. một nguyên tử.
Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  Z C . B. Z L  Z C . C. Z L Z C  1. D. Z L  Z C .
Câu 4. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
2
A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

C. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

D. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 5. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k k
A. Tần số của dao động là f  2 . B. Tần số góc của dao động là   .
m m
m
C. Chu kì của dao động là T  2 . D. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
k
Câu 6. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 7. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
C. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
Câu 8. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc là
1 g l 1 l l
A. T  . B. T   . C. T  . D. T  2 .
2 l g 2 g g
Câu 9. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.

Câu 10. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3
A. tần số của dòng điện là f  120 Hz . B. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
 5
C. pha dao động của dòng điện là    rad . D. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A.
3 2
Câu 11. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . v2 m . m .
A. c 2
B. m  m0 1  2 . C. v D. v2
1 2 c 1 1 2
v c c
Câu 12. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
   
2 2
A. Z  R 2  Z L  Z C . B. Z  R 2  Z L  Z C .

R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  .
2 2
C. Z  D. Z 
Câu 13. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109. Q 9.109.Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r r2 r2
Câu 14. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  k . C. l  k . D. l  (2k  1) .
2 4 4
Câu 15. Chất quang dẫn là chất
A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
C. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
D. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 16. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 r 7 I 7 I
A. B  2.10 . . B. B  2 .10 . . C. B  2.107.I .r . D. B  2.10 . .
I r r
Câu 17. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
Câu 18. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. vận tốc. B. biên độ. C. gia tốc. D. li độ.

Câu 19. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 9 lần. B. tăng 16 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 21. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. 5 dp. B. 0,5 dp. C. - 5 dp. D. - 0,5 dp.
Câu 22. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 2,5 cm.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = - 4. B. k = 1. C. k = 2. D. k = 3.

Câu 25. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U  U  U  U 5
A. i  0 cos(t  ). B. i  0 cos(t  ). C. i  0 cos(t  ). D. i  0 cos(t  ).
L 6 L 3 L 6 L 6
234
Câu 26. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là
mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 234 92U bằng
A. 3,460u. B. 0. C. 2,056u. D. 1,909422u.
Câu 27. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 7.10-2 s. B. 5.10-2 s. C. 8.10-6 s. D. 8.10-2 s.
Câu 28. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
m m m m
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
4 2 8 16
Câu 29. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. s. B. s. C. 4 .107 s . D. 2 .107 s .
2 4
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 6  . B. 5  .
C. 2 Ω. D. 4  .
Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có
m
g  9,8 2 với biên độ góc  0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương
s
0
đến vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,118 s. B. 0,236 s. C. 0,177 s. D. 0,355 s.

Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 9. B. 36. C. 18 2 . D. .
9
Câu 34. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 242 W. B. 121 W. C. 242 2 W. D. 121 2 W.
 
Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 12119 24241 12121
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng
của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 u(cm)
1
cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm t2  t1  s gần đúng với giá
3
trị nào nhất sau đây? 6
A. - 36,41 cm/s. B. 36,41 cm/s. N
C. 26,66 cm/s. D. - 9,76 cm/s.

Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang O 56 x (cm)
rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật M
nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết -6
với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo
hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật
thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 cm. B. 90 cm. C. 96 cm. D. 98 cm.
Câu 38. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm:
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L
không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào C như
hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,5 H. B. 2 H.
C. 0,2 H. D. 1 H.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm
điện có một cặp cực từ quay đều với tốc độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các
cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy
phát. Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với
tốc độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 1200 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 120 vòng/phút. D. 3600 vòng/phút.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 21. B. 51. C. 49. D. 25.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 205

Câu 1. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 I 7 r
A. B  2 .10 . . B. B  2.107.I .r . C. B  2.10 . . D. B  2.10 . .
r r I
Câu 2. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k
A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Tần số góc của dao động là   .
m
m k
C. Chu kì của dao động là T  2 . D. Tần số của dao động là f  2 .
k m
Câu 3. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  k . C. l  (2k  1) . D. l  k .
2 4 4
Câu 4. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

1 l l l 1 g
A. T  . B. T  2 . C. T   . D. T  .
2 g g g 2 l
Câu 5. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc.
Câu 6. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 7. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109.Q 9.109. Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r2 r r2
Câu 8. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L  ZC. C. Z L  ZC. D. Z L Z C  1.
Câu 9. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 10. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
B. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
D. Z 
Câu 11. Chất quang dẫn là chất
A. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
B. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
C. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 12. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. một phôtôn. B. mọi electron. C. một phân tử. D. một nguyên tử.
Câu 13. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
Câu 14. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 15. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . v2 m . m .
A. v 2
B. m  m0 1  2 . C. c 2
D. v
1 2 c 1 2 1
c v c
Câu 16. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
2
A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

C. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

D. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

Câu 17. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3

A. tần số của dòng điện là f  120 Hz . B. pha dao động của dòng điện là    rad .
3
5
C. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A. D. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
2
Câu 18. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong 1s.

Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 5 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
234
Câu 20. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 2,056u. B. 1,909422u. C. 3,460u. D. 0.
Câu 21. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 2 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 22. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Cả hai bức xạ.
Câu 23. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
m0 m0 m0 m0
A. . B. . C. . D. .
8 16 2 4

Câu 24. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0  U 5 U 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  0 cos(t  ). D. i  0 cos(t  ).
L 6 L 6 L 6 L 3
Câu 25. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-6 s. B. 7.10-2 s. C. 8.10-2 s. D. 5.10-2 s.
Câu 26. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. s. B. s. C. 2 .107 s . D. 4 .107 s .
2 4
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = - 4. B. k = 2. C. k = 1. D. k = 3.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên. B. vị trị vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 29. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. 0,5 dp. B. - 5 dp. C. 5 dp. D. - 0,5 dp.
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
m
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời
s2
0
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc   gần giá trị
2
nào nhất sau đây?
A. 0,355 s. B. 0,118 s.
C. 0,177 s. D. 0,236 s.
Câu 32. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 4  . B. 5  .
C. 6  . D. 2 Ω.

Câu 33. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ
u(cm)
M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc
độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm
1 6
t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây?
3 N
A. - 36,41 cm/s. B. 26,66 cm/s.
C. - 9,76 cm/s. D. 36,41 cm/s. O 56 x (cm)
M
-6
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. . B. 36. C. 18 2 . D. 9.
9
Câu 35. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 121 2 W. B. 242 W. C. 121 W. D. 242 2 W.

 
Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24241 12121 24239 12119
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24

Câu 37. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 120 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 1200 vòng/phút. D. 3600 vòng/phút.
Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng
đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1 bằng một
sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm
cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và
mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều
hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 96 cm. B. 100 cm. C. 90 cm. D. 98 cm.
Câu 39. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm:
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L
không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào C như
hình vẽ. Giá trị của L là
A. 1 H. B. 2 H.
C. 0,2 H. D. 0,5 H.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau
13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a theo phương thẳng đứng. Điểm
O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với
biên độ là 2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O
và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn
nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a. Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên
độ 2a là
A. 21. B. 51. C. 49. D. 25.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 207

Câu 1. Chất quang dẫn là chất


A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
C. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
D. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
Câu 2. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 3. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  .
2 2
A. Z  B. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2

Câu 4. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . m . m . v2
A. v B. v2 C. c2 D. m  m0 1  2 .
1 1 2 1 2 c
c c v
Câu 5. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
D. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 6. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109. Q 9.109.Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r r2 r2
Câu 7. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
B. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
Câu 8. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 r 7 I 7 I
A. B  2.10 . . B. B  2 .10 . . C. B  2.107.I .r . D. B  2.10 . .
I r r
Câu 9. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k m
A. Tần số góc của dao động là   . B. Chu kì của dao động là T  2 .
m k
k
C. Tần số của dao động là f  2 . D. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
m
Câu 10. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l
của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  k . C. l  k . D. l  (2k  1) .
2 4 4
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
2
A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
D. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 12. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. li độ. D. biên độ.
Câu 13. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một phôtôn. C. một phân tử. D. một nguyên tử.

Câu 14. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3

A. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A . B. pha dao động của dòng điện là    rad .
3
5
C. tần số của dòng điện là f  120 Hz . D. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A.
2
Câu 15. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L Z C  1. B. Z L  ZC. C. Z L  ZC. D. Z L  ZC.
Câu 16. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
D. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
Câu 17. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 18. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

l 1 l l 1 g
A. T  2 . B. T  . C. T   . D. T  .
g 2 g g 2 l
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 20. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Chỉ có bức xạ λ2. B. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Cả hai bức xạ.
Câu 21. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 5.10-2 s. B. 7.10-2 s. C. 8.10-2 s. D. 8.10-6 s.
Câu 22. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. s. B. 4 .10 s .
7
C. s. D. 2 .107 s .
2 4
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 1. B. k = 3. C. k = - 4. D. k = 2.
Câu 24. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 25. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
m0 m0 m0 m0
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 2

Câu 26. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0  U0  U0 5
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  cos(t  ). D. i  cos(t  ).
L 6 L 3 L 6 L 6
Câu 27. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. 5 dp. B. 0,5 dp. C. - 5 dp. D. - 0,5 dp.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trị vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống.
234
Câu 29. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 0. B. 2,056u. C. 1,909422u. D. 3,460u.
Câu 30. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 9 lần.
m
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời
s2
0
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,355 s. B. 0,177 s.
C. 0,236 s. D. 0,118 s.
Câu 32. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 2 Ω. B. 5  .
C. 4  . D. 6  .
Câu 33. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba
phần tử điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
3
ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn


u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 242 2 W. B. 121 2 W. C. 242 W. D. 121 W.
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 36. B. 9. C. . D. 18 2 .
9
Câu 35. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ
u(cm)
M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ
truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm
1 6
t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây? N
3
A. - 36,41 cm/s. B. 36,41 cm/s.
O 56 x (cm)
C. 26,66 cm/s. D. - 9,76 cm/s.
Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình -6 M

 
x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí có
 4
vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 12121 24241 12119
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm:
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L
không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào C như
hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,2 H. B. 2 H.
C. 0,5 H. D. 1 H.
Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất
dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng
m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài
20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ
20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy
2
 2  10 và g = 10 m/s . Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s
thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 cm. B. 96 cm. C. 90 cm. D. 98 cm.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 3600 vòng/phút. B. 120 vòng/phút. C. 7200 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp 1 và 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
S S
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 49. B. 21. C. 51. D. 25.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 209

Câu 1. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
m
A. Chu kì của dao động là T  2 . B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
k
k k
C. Tần số của dao động là f  2 . D. Tần số góc của dao động là   .
m m
Câu 2. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một phôtôn. C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 3. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L  ZC. C. Z L Z C  1. D. Z L  ZC.

Câu 4. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3

A. tần số của dòng điện là f  120 Hz . B. pha dao động của dòng điện là    rad .
3
5
C. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A. D. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
2
Câu 5. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng trung. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 6. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109.Q 9.109. Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r r2 r2 r2
Câu 7. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
B. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 8. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
C. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
Câu 9. Chất quang dẫn là chất
A. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
C. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
D. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 10. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . v2 m . m .
A. v 2
B. m  m0 1  2 . C. c 2
D. v
1 2 c 1 2 1
c v c
Câu 11. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 r 7 I 7 I
A. B  2.10 . . B. B  2 .10 . . C. B  2.10 . . D. B  2.107.I .r .
I r r
Câu 12. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ. B. vận tốc. C. gia tốc. D. li độ.
Câu 13. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
B. Z 

R2   ZL  ZC  . D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2
C. Z 
Câu 15. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l
của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  (2k  1) . B. l  k . C. l  k . D. l  k .
4 4 2
Câu 16. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
C. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
Câu 17. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

1 l l l 1 g
A. T  . B. T   . C. T  2 . D. T  .
2 g g g 2 l
Câu 18. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
2
A. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
D. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 7 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 5 cm.
Câu 20. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .107 s . B. s. C. 2 .107 s . D. s.
2 4
234
Câu 21. Cho biết khối lượng hạt nhân 92 U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 3,460u. B. 0. C. 2,056u. D. 1,909422u.
Câu 22. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ λ1.
C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ λ2.
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.

Câu 24. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0  U0  U0 5
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  cos(t  ). D. i  cos(t  ).
L 6 L 6 L 3 L 6
Câu 25. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. - 0,5 dp. B. - 5 dp. C. 0,5 dp. D. 5 dp.
Câu 26. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-6 s. B. 5.10-2 s. C. 8.10-2 s. D. 7.10-2 s.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân không thay đổi.
C. khoảng vân giảm xuống. D. vị trị vân trung tâm thay đổi.
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 3. B. k = - 4. C. k = 1. D. k = 2.
Câu 29. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 9 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 30. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
m0 m m m
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
4 8 2 16
Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 2 Ω. B. 5  .
C. 6  . D. 4  .
Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có
m
g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến
s2
0
vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,177 s. B. 0,355 s. C. 0,118 s. D. 0,236 s.
Câu 33. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo u(cm)
chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm
t1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại
1 6
thời điểm t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây? N
3
A. 26,66 cm/s. B. - 9,76 cm/s.
C. 36,41 cm/s. D. - 36,41 cm/s. O 56 x (cm)
Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C M
-6
thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Hai điểm M,
N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây. Đặt điện áp
u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị của biến trở
R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung đặt là C2 .
18.C2
Tỉ số là
C1
1
A. . B. 9. C. 18 2 . D. 36.
9
 
Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 12121 12119 24241
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 36. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 242 2 W. B. 121 2 W. C. 121 W. D. 242 W.

Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 21. B. 25. C. 49. D. 51.
Câu 38. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong
đó U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC
vào C như hình vẽ. Giá trị của L là
A. 1 H. B. 0,5 H.
C. 2 H. D. 0,2 H.
Câu 39. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang
rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật
nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết
với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo
hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật
thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 98 cm. B. 96 cm. C. 100 cm. D. 90 cm.
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 3600 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 120 vòng/phút. D. 1200 vòng/phút.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 211

Câu 1. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có

A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
D. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 2. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
v2 m . m . m .
A. m  m0 1  2 . B. v C. v 2
D. c2
c 1 1 2 1 2
c c v
Câu 3. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. gia tốc. B. li độ. C. biên độ. D. vận tốc.
Câu 4. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 r 7 I
A. B  2 .10 . . B. B  2.10 . . C. B  2.107.I .r . D. B  2.10 . .
r I r
Câu 5. Bước sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
B. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
Câu 6. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L  ZC. C. Z L  ZC. D. Z L Z C  1.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
D. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 8. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Câu 9. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
m
A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Chu kì của dao động là T  2 .
k
k k
C. Tần số góc của dao động là   . D. Tần số của dao động là f  2 .
m m
Câu 10. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109. Q 9.109. Q 9.109.Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r r2 r2
Câu 11. Chất quang dẫn là chất
A. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
B. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
C. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
D. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 12. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 13. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. một phân tử. B. một phôtôn. C. một nguyên tử. D. mọi electron.
Câu 14. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l
của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  (2k  1) . B. l  k . C. l  k . D. l  k .
4 4 2
Câu 15. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
B. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
D. Z 
Câu 16. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

1 l l 1 g l
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T   .
2 g g 2 l g
Câu 17. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
D. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.

Câu 18. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3

A. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A . B. pha dao động của dòng điện là    rad .
3
5
C. tần số của dòng điện là f  120 Hz . D. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A.
2
Câu 19. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 5 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 7 cm.
Câu 21. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-2 s. B. 5.10-2 s. C. 7.10-2 s. D. 8.10-6 s.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = - 4. B. k = 1. C. k = 3. D. k = 2.

Câu 23. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0  U0 5 U 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  cos(t  ). D. i  0 cos(t  ).
L 6 L 6 L 6 L 3
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân giảm xuống. B. khoảng vân không thay đổi.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân tăng lên.
Câu 25. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
m
lại là
m0 m m m
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
16 8 4 2
Câu 26. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. 5 dp. B. - 0,5 dp. C. - 5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20 cm.
Câu 28. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .10 s .
7
B. s. C. s. D. 2 .107 s .
4 2
234
Câu 29. Cho biết khối lượng hạt nhân 92 U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 3,460u. B. 2,056u. C. 0. D. 1,909422u.
Câu 30. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Chỉ có bức xạ λ2. B. Cả hai bức xạ.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
m
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời
s2
0
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,236 s. B. 0,118 s. C. 0,177 s. D. 0,355 s.
Câu 32. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 4  . B. 5  .
C. 6  . D. 2 Ω.

Câu 33. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình
 
x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận
 4
tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 12121 24241 12119
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24

Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 36. B. 18 2 . C. . D. 9.
9
Câu 35. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ
M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc u(cm)
độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm
1 6
t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây?
3 N
A. 26,66 cm/s. B. 36,41 cm/s.
C. - 36,41 cm/s. D. - 9,76 cm/s. O 56 x (cm)
Câu 36. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB -6
M
gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
3
có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì cường dòng


điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 242 W. B. 121 W. C. 242 2 W. D. 121 2 W.
Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng
đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1 bằng một
sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm
cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và
mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều
hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 96 cm. B. 90 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 120 vòng/phút. B. 1200 vòng/phút. C. 7200 vòng/phút. D. 3600 vòng/phút.
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 49. B. 21. C. 51. D. 25.
Câu 40. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó
U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào
C như hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,5 H. B. 2 H.
C. 1 H. D. 0,2 H.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 213

Câu 1. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . v 2 m  . m .
A. c2 B. m  m0 1  2 . C. v D. v2
1 2 c 1 1 2
v c c
Câu 2. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
2
A. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

B. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

D. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 3. Chất quang dẫn là chất
A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
C. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
D. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 4. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 I 7 r
A. B  2 .10 . . B. B  2.10 . . C. B  2.107.I .r . D. B  2.10 . .
r r I
Câu 5. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  (2k  1) . C. l  k . D. l  k .
2 4 4
Câu 6. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
m k
A. Chu kì của dao động là T  2 . B. Tần số của dao động là f  2 .
k m
k
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Tần số góc của dao động là   .
m
Câu 7. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. một phân tử. B. một nguyên tử. C. một phôtôn. D. mọi electron.
Câu 8. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
Câu 9. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 10. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
B. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
D. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
Câu 11. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L  ZC. C. Z L  ZC. D. Z L Z C  1.
Câu 12. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109.Q 9.109. Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r2 r2 r
Câu 13. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
C. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
Câu 14. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

1 g l l 1 l
A. T  . B. T   . C. T  2 . D. T  .
2 l g g 2 g
Câu 15. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
C. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 16. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. li độ. D. biên độ.

Câu 17. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3
5
A. tần số của dòng điện là f  120 Hz . B. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A.
2

C. pha dao động của dòng điện là    rad . D. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
3
Câu 18. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  .
2 2
A. Z  B. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2

Câu 19. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .107 s . B. s. C. s. D. 2 .107 s .
4 2
234
Câu 20. Cho biết khối lượng hạt nhân 92 U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 2,056u. B. 1,909422u. C. 0. D. 3,460u.
Câu 21. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. - 0,5 dp. B. - 5 dp. C. 0,5 dp. D. 5 dp.
Câu 22. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 2 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 16 lần.
Câu 23. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Cả hai bức xạ.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 3. B. k = - 4. C. k = 1. D. k = 2.
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 12 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.
Câu 27. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
m
lại là
m0 m m m
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
2 8 4 16
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân tăng lên.

Câu 29. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0 5 U  U0 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  0 cos(t  ). D. i  cos(t  ).
L 6 L 6 L 3 L 6
Câu 30. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 7.10-2 s. B. 8.10-6 s. C. 5.10-2 s. D. 8.10-2 s.

Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 5  . B. 2 Ω.
C. 6  . D. 4  .
Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có
m
g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến
s2
0
vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,177 s. B. 0,118 s. C. 0,236 s. D. 0,355 s.

Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 18 2 . B. . C. 36. D. 9.
9
Câu 34. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 121 W. B. 121 2 W. C. 242 W. D. 242 2 W.

 
Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 12121 12119 24241
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều
u(cm)
từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 .
Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại
1 6
thời điểm t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây?
3 N
A. 36,41 cm/s. B. - 9,76 cm/s.
C. 26,66 cm/s. D. - 36,41 cm/s. 56 x (cm)
O
Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất M
dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng -6
m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài
20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ
20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy
2
 2  10 và g = 10 m/s . Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s
thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 98 cm. B. 90 cm. C. 96 cm. D. 100 cm.
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 3600 vòng/phút. B. 1200 vòng/phút. C. 7200 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
Câu 39. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn
mạch gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp.
Trong đó U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ
thuộc của UC vào C như hình vẽ. Giá trị của L là
A. 2 H. B. 1 H.
C. 0,2 H. D. 0,5 H.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách
nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a theo phương thẳng
đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và
12 cm dao động với biên độ là 2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi
(d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn
đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a. Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có
số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 51. B. 21. C. 49. D. 25.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 215

Câu 1. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . v2 m . m .
A. v B. m  m0 1  2 . C. c2 D. v2
1 c 1 2 1 2
c v c
Câu 2. Chất quang dẫn là chất
A. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
B. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
C. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 3. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  .
2 2
A. Z  B. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2

Câu 4. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
Câu 5. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có

A. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
B. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
C. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

D. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 6. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 7. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 r 7 I 7 I
A. B  2.10 . . B. B  2.10 . . C. B  2 .10 . . D. B  2.107.I .r .
I r r
Câu 8. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một nguyên tử. C. một phân tử. D. một phôtôn.
Câu 9. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  k . C. l  k . D. l  (2k  1) .
2 4 4
Câu 10. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

l 1 g l 1 l
A. T   . B. T  . C. T  2 . D. T  .
g 2 l g 2 g
Câu 11. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 12. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. gia tốc. B. li độ. C. biên độ. D. vận tốc.

Câu 13. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3
5
A. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A. B. tần số của dòng điện là f  120 Hz .
2

C. pha dao động của dòng điện là    rad . D. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
3
Câu 14. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109. Q 9.109. Q 9.109.Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r r2 r2
Câu 15. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 16. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
D. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
Câu 17. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L  ZC. C. Z L  ZC. D. Z L Z C  1.
Câu 18. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
m
A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Chu kì của dao động là T  2 .
k
k k
C. Tần số góc của dao động là   . D. Tần số của dao động là f  2 .
m m
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.
Câu 20. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .107 s . B. s. C. s. D. 2 .107 s .
2 4
Câu 21. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-6 s. B. 7.10-2 s. C. 8.10-2 s. D. 5.10-2 s.
Câu 22. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 16 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 23. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0 5 U  U0 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  0 cos(t  ). D. i  cos(t  ).
L 6 L 6 L 6 L 3
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 3. B. k = 1. C. k = - 4. D. k = 2.
234
Câu 25. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 1,909422u. B. 0. C. 3,460u. D. 2,056u.
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. vị trị vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân không thay đổi.
C. khoảng vân giảm xuống. D. khoảng vân tăng lên.
Câu 27. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
m
lại là
m0 m m m
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
8 16 4 2
Câu 28. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. - 5 dp. B. 5 dp. C. - 0,5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 9 cm. D. 12 cm.
Câu 30. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Cả hai bức xạ.
C. Chỉ có bức xạ λ2. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.

Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có suất
điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu
thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 5  . B. 4  .
C. 6  . D. 2 Ω.
Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có
m
g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến
s2
0
vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,236 s. B. 0,118 s. C. 0,355 s. D. 0,177 s.

Câu 33. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 242 2 W. B. 121 W. C. 242 W. D. 121 2 W.
Câu 34. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng
của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. u(cm)
1
Vận tốc của điểm N tại thời điểm t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất
3
sau đây? 6
A. - 36,41 cm/s. B. 26,66 cm/s. N
C. 36,41 cm/s. D. - 9,76 cm/s.
Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình O 56 x (cm)

  M
x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí -6
 4
có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 12119 12121 24241
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 36. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 36. B. . C. 18 2 . D. 9.
9
Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện
C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được.
Đồ thị phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ. Giá trị của L là
A. 2 H. B. 0,5 H.
C. 0,2 H. D. 1 H.
Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang
rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật
nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết
với m1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống
được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố
định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và
mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều
hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 cm. B. 96 cm. C. 100 cm. D. 98 cm.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 1200 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 120 vòng/phút. D. 3600 vòng/phút.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp 1 và 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
S S
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 21. B. 49. C. 25. D. 51.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 217

Câu 1. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . v2 m . m .
A. c2 B. m  m0 1  2 . C. v D. v2
1 2 c 1 1 2
v c c

Câu 2. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3

A. tần số của dòng điện là f  120 Hz . B. pha dao động của dòng điện là    rad .
3
5
C. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A. D. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
2
Câu 3. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng cực ngắn. B. sóng dài. C. sóng ngắn. D. sóng trung.
Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k k
A. Tần số góc của dao động là   . B. Tần số của dao động là f  2 .
m m
m
C. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Chu kì của dao động là T  2
.
k
Câu 5. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của
dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  k . C. l  (2k  1) . D. l  k .
2 4 4
Câu 6. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 7. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
Câu 8. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một nguyên tử. C. một phân tử. D. một phôtôn.
Câu 9. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L Z C  1. C. Z L  ZC. D. Z L  ZC.

Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có

A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

D. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 11. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  . B. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2
A. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
D. Z 
Câu 12. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109. Q 9.109. Q 9.109.Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r2 r r2
Câu 13. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
B. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
Câu 14. Chất quang dẫn là chất
A. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
B. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
C. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
D. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 15. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
C. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
D. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
Câu 16. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ. B. gia tốc. C. li độ. D. vận tốc.
Câu 17. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 r 7 I
A. B  2 .10 . . B. B  2.10 . . C. B  2.107.I .r . D. B  2.10 . .
r I r
Câu 18. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

1 l l 1 g l
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T   .
2 g g 2 l g
Câu 19. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Cả hai bức xạ. B. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
C. Chỉ có bức xạ λ2. D. Chỉ có bức xạ λ1.
234
Câu 20. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 2,056u. B. 1,909422u. C. 0. D. 3,460u.

Câu 21. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0  U0 5 U 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  cos(t  ). D. i  0 cos(t  ).
L 6 L 6 L 6 L 3
Câu 22. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. 0,5 dp. B. 5 dp. C. - 0,5 dp. D. - 5 dp.
Câu 23. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. s. B. 2 .107 s . C. 4 .107 s . D. s.
2 4
Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. vị trị vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân tăng lên.
C. khoảng vân giảm xuống. D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20 cm.
Câu 26. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 16 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 27. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là 0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
m
lại là
m0 m m m
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
2 8 4 16
Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 1. B. k = 3. C. k = 2. D. k = - 4.
Câu 29. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 9 cm. B. 5 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 30. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-6 s. B. 8.10-2 s. C. 7.10-2 s. D. 5.10-2 s.
m
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời
s2
0
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc   gần giá trị
2
nào nhất sau đây?
A. 0,118 s. B. 0,177 s.
C. 0,236 s. D. 0,355 s.
Câu 32. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 6  . B. 5  . C. 2 Ω. D. 4  .

Câu 33. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M u(cm)
đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho tốc độ
truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời điểm
1 6
t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây? N
3
A. - 9,76 cm/s. B. 26,66 cm/s.
O 56 x (cm)
C. - 36,41 cm/s. D. 36,41 cm/s.
M
Câu 34. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm -6
ba phần tử điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100
3 
, L = H. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công
 3
suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 242 2 W. B. 242 W. C. 121 W. D. 121 2 W.

Câu 35. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 18 2 . B. 9. C. . D. 36.
9
 
Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24241 12119 24239 12121
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm:
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L
không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào C như
hình vẽ. Giá trị của L là
A. 1 H. B. 2 H.
C. 0,2 H. D. 0,5 H.
Câu 38. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau
13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a theo phương thẳng đứng. Điểm
O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với
biên độ là 2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến
vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với
biên độ 2a. Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 49. B. 51. C. 21. D. 25.
Câu 39. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng
đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1 bằng một
sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm
cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và
mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều
hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 98 cm. B. 90 cm. C. 100 cm. D. 96 cm.
Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 7200 vòng/phút. B. 1200 vòng/phút. C. 3600 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 219

Câu 1. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 2. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  . B. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2
A. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . R2   ZL  ZC  .
2 2
D. Z 
Câu 3. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có

A. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

D. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k
A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Tần số của dao động là f  2 .
m
k m
C. Tần số góc của dao động là   . D. Chu kì của dao động là T  2 .
m k
Câu 5. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. li độ. B. gia tốc. C. biên độ. D. vận tốc.
Câu 6. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 r 7 I
A. B  2.10 . . B. B  2.10 . . C. B  2.107.I .r . D. B  2 .10 . .
r I r
Câu 7. Chất quang dẫn là chất
A. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
B. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
C. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
Câu 8. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L  ZC. B. Z L Z C  1. C. Z L  ZC. D. Z L  ZC.
Câu 9. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

l 1 g l 1 l
A. T   . B. T  . C. T  2 . D. T  .
g 2 l g 2 g
Câu 10. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. một phôtôn. B. một phân tử. C. mọi electron. D. một nguyên tử.
Câu 11. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.
Câu 12. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . m  . v 2 m .
A. c2 B. v C. m  m0 1  2 . D. v2
1 2 1 c 1 2
v c c
Câu 13. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
Câu 14. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l
của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  k . B. l  (2k  1) . C. l  k . D. l  k .
2 4 4
Câu 15. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109. Q 9.109. Q 9.109. Q 9.109.Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r r2 r2 r2

Câu 16. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3
5
A. cường độ dòng điện hiệu dụng là I  A. B. tần số của dòng điện là f  120 Hz .
2

C. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A . D. pha dao động của dòng điện là    rad .
3
Câu 17. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
B. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
C. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
D. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.

Câu 19. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-6 s. B. 5.10-2 s. C. 7.10-2 s. D. 8.10-2 s.
Câu 20. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 9 lần. B. tăng 16 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.

Câu 21. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0  U0  U0 5 U 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  cos(t  ). D. i  0 cos(t  ).
L 3 L 6 L 6 L 6
Câu 22. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .107 s . B. s. C. s. D. 2 .107 s .
2 4

Câu 23. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. - 0,5 dp. B. - 5 dp. C. 5 dp. D. 0,5 dp.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 3. B. k = 2. C. k = - 4. D. k = 1.
Câu 25. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 9 cm. B. 5 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
234
Câu 27. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 1,909422u. B. 0. C. 3,460u. D. 2,056u.
Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trị vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân tăng lên.
Câu 29. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
m0 m m m
A. . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
8 4 2 16
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm.
m
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g  9,8 2 với biên độ góc  0 . Thời
s
0
gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,177 s. B. 0,118 s. C. 0,355 s. D. 0,236 s.
Câu 32. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có suất
điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu
thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 5  . B. 4  .
C. 2 Ω. D. 6  .
Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được,
biến trở R, cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch
sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây. Đặt điện áp
u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không
phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến
18.C2
trở R thì điện dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. 36. B. . C. 18 2 . D. 9.
9
 
Câu 34. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24241 24239 12121 12119
A. s. B. s. C. s. D. s.
24 24 24 24
Câu 35. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 121 W. B. 242 2 W. C. 242 W. D. 121 2 W.
Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều
từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho u(cm)
tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời
1 6
điểm t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây?
3 N
A. - 9,76 cm/s. B. 26,66 cm/s.
C. 36,41 cm/s. D. - 36,41 cm/s. O 56 x (cm)

Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau -6 M
13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a theo phương thẳng đứng. Điểm
O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là 2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 ,
gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai
nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a. Xét trong khoảng S1S2 tối
thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 51. B. 49. C. 25. D. 21.

Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng
đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1 bằng một
sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm
cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m2 và
mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1 dao động điều
hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 cm. B. 96 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 120 vòng/phút. B. 7200 vòng/phút. C. 1200 vòng/phút. D. 3600 vòng/phút.
Câu 40. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong
đó U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của
UC vào C như hình vẽ. Giá trị của L là
A. 2 H. B. 0,2 H.
C. 0,5 H. D. 1 H.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................


Số báo danh:...............................................................................
Mã đề: 221

Câu 1. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi
A. Z L Z C  1. B. Z L  ZC. C. Z L  ZC. D. Z L  ZC.
Câu 2. Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 3. Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có
2
A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3

B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3

C. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc .
3
2
D. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc .
3
Câu 4. Bước sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng.
B. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C. quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
Câu 5. Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với
tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với
m0 m0 m0
m . m . m . v2
A. v 2
B. v C. c2 D. m  m0 1  2 .
1 2 1 1 2 c
c c v

Câu 6. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i  5cos(120 t  ) A. Khi đó
3
 5
A. pha dao động của dòng điện là    rad . B. cường độ dòng điện hiệu dụng là I 
A.
3 2
C. tần số của dòng điện là f  120 Hz . D. cường độ dòng điện cực đại là I 0  5 2 A .
Câu 7. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc

1 l 1 g l l
A. T  . B. T  . C. T   . D. T  2 .
2 g 2 l g g
Câu 8. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:
A. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
B. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa.
C. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.
D. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa.
Câu 9. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện
có dung kháng ZC mắc nối tiếp là
R2   ZL  ZC  . R2   ZL  ZC  .
2 2
A. Z  B. Z 

C. Z  R 2   Z L  Z C  . D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2 2

Câu 10. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là


A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh .
D. Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 12. Chất quang dẫn là chất
A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
B. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
C. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.
D. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0.
Câu 13. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công thức
7 I 7 I 7 r
A. B  2.107.I .r . B. B  2.10 . . C. B  2 .10 . . D. B  2.10 . .
r r I
Câu 14. Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của
A. mọi electron. B. một phôtôn. C. một nguyên tử. D. một phân tử.
Câu 15. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l
của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k  1,2,3,... )
  
A. l  (2k  1) . B. l  k . C. l  k . D. l  k .
4 4 2
Câu 16. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ. B. vận tốc. C. gia tốc. D. li độ.
Câu 17. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều
nào sau đây là sai?
k
A. Tần số góc của dao động là   . B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
m
k m
C. Tần số của dao động là f  2 . D. Chu kì của dao động là T  2 .
m k
Câu 18. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là
9.109.Q 9.109. Q 9.109. Q 9.109. Q
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
r2 r2 r r2
Câu 19. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2.103 H và tụ điện có điện
dung C  2.1011 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là
107 107
A. 4 .107 s . B. s. C. s. D. 2 .107 s .
2 4
Câu 20. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng
A. 8.10-6 s. B. 7.10-2 s. C. 8.10-2 s. D. 5.10-2 s.
Câu 21. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang
điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là
A. Cả hai bức xạ. B. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Chỉ có bức xạ λ2.
Câu 22. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là
m0 m0 m0 m0
A. . B. . C. . D. .
16 2 8 4
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz.
Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động.
Điểm M thuộc cực đại ứng với
A. k = 2. B. k = - 4. C. k = 3. D. k = 1.
Câu 24. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là
A. - 5 dp. B. - 0,5 dp. C. 5 dp. D. 0,5 dp.

Câu 25. Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua
3
cuộn cảm là
U0 5 U0  U0  U0 
A. i  cos(t  ). B. i  cos(t  ). C. i  cos(t  ). D. i  cos(t  ).
L 6 L 3 L 6 L 6
Câu 26. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 = 4 cm và A2 = 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là
A. 9 cm. B. 12 cm. C. 7 cm. D. 5 cm.
Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc
màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trị vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân không thay đổi. D. khoảng vân tăng lên.
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 2,5 cm.
Câu 29. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo
A. tăng 9 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 16 lần. D. tăng 2 lần.
234
Câu 30. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp=
234
1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng
A. 2,056u. B. 0. C. 3,460u. D. 1,909422u.

Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có
suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là
A. 5  . B. 4  .
C. 2 Ω. D. 6  .
Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có
m
g  9,8 với biên độ góc  0 . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến
s2
0
vị trí có li độ góc   gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 0,118 s. B. 0,177 s. C. 0,236 s. D. 0,355 s.

Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần với
độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây.
Đặt điện áp u  U 2 cos 100t  V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị
của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U AM không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện
18.C2
dung đặt là C2 . Tỉ số là
C1
1
A. . B. 9. C. 36. D. 18 2 .
9
Câu 34. Đặt điện áp u  220 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, cuộn
3
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện


dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
3
A. 121 W. B. 121 2 W. C. 242 W. D. 242 2 W.
 
Câu 35. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t   cm . Tính từ thời điểm ban
 4
đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm
24239 24241
A. s. B. s.
24 24 u(cm)
12119 12121
C. s. D. s.
24 24
Câu 36. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều 6
từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 . Cho N
tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm N tại thời
O 56 x (cm)
1
điểm t2  t1  s gần đúng với giá trị nào nhất sau đây? M
3 -6
A. - 36,41 cm/s. B. 36,41 cm/s.
C. - 9,76 cm/s. D. 26,66 cm/s.

Câu 37. Đặt điện áp u  U 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch
gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó
U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào
C như hình vẽ. Giá trị của L là
A. 2 H. B. 0,2 H.
C. 0,5 H. D. 1 H.
Câu 38. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất
dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng
m1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m1
bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng
xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát
giữa m2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy  2  10 và g = 10 m/s2. Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m1
dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 cm. B. 96 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc
độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát.
Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc
độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto
quay đều với tốc độ là
A. 120 vòng/phút. B. 1200 vòng/phút. C. 7200 vòng/phút. D. 3600 vòng/phút.
Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S 2 lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là
2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao
cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a.
Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là
A. 51. B. 49. C. 25. D. 21.

You might also like