Professional Documents
Culture Documents
PQ - Tu Lac On Nhiet - 0113
PQ - Tu Lac On Nhiet - 0113
PQ - Tu Lac On Nhiet - 0113
Soạn thảo:
Tên Bộ phận Chức vụ Chữ ký/ Ngày tháng
Thực hiện:
Bộ phận/ Công việc
Tên Chữ ký/ Ngày tháng
Chức vụ phụ trách
Phê duyệt:
Tên Bộ phận Chức vụ Chữ ký/ Ngày tháng
Tháng /20
Biên soạn Kiểm tra Phê duyệt
Nhân viên Phòng QA Trưởng phòng QA Tổng Giám đốc
Ngày 20/12/2019 Ngày 28/12/2019 Ngày 28/12/2019
DS. Vũ Thu Hằng DS. Ngô Khánh Tùng TS. Nguyễn Thị Hương
I/ MỤC TIÊU
Đảm bảo Tủ ấm lắc (Mã thiết bị: TBSX-071-01) hoạt động phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, ghi lại
các thông tin và dữ liệu để chứng minh
Các chỉ tiêu về nhiệt độ: Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ; Phân bố đồng đều nhiệt độ tại
khoang ủ; Độ ổn định của nhiệt độ trong khoang ủ
Các chỉ tiêu về tốc độ lắc: Độ chính xác và Độ ổn định của tốc độ lắc
Độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định của bộ phận điều chỉnh thời gian
Từ đó, đưa ra kết quả và đề xuất về những vấn đề liên quan đến sử dụng thiết bị: nhu cầu hiệu
chuẩn, lựa chọn thông số cài đặt.
IV/ CÁC TÀI LIỆU, THIẾT BỊ DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH
1. Các hồ sơ, tài liệu dùng trong quá trình thẩm định
STT Tên các tài liệu
1 Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh của NSX
2 Quy trình vận hành Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R
3 Chứng chỉ CO/ CQ của nhà cung cấp
4 Đề cương - Báo cáo Thẩm định Lắp đặt Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R
5 Đề cương - Báo cáo Thẩm định Vận hành Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R
2. Các thiết bị, dụng cụ trong quá trình thẩm định
STT Tên dụng cụ, thiết bị
1 Máy đo nhiệt độ đa điểm
2 Đồng hồ
3 Máy đo tốc độ vòng quay
V/ NỘI DUNG
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ THIẾT BỊ
Các thông số kỹ thuật quan trọng:
Tên thiết bị : Tủ ấm lắc ổn nhiệt
Model : LSI-3016R
Nhà sản xuất : DAIHAN – LABTECH, Hàn Quốc
Số Seri : 2019032206
Năm sản xuất : 2019
Kích thước ngoài : 585 x 850 x 800 mm
(WxDxH)
Kích thước trong : 545 x 550 x 360 mm
(WxDxH)
Khoảng nhiệt độ làm việc : 10 – 70oC
Độ chính xác nhiệt độ : ±0,1oC
Độ đồng đều nhiệt độ : ± 0,5oC ở 25oC
Bộ phận làm mát : Có (1/8HP)
Tốc độ lắc : 20 – 300 RPM
Chuyển động lắc : Biên độ 20 mm
Nguồn điện : 220V~, 50 Hz
Công suất : 300 W
Thời gian đặt tối đa : 99 giờ 59 phút
Điều khiển : Bộ điều khiển kỹ thuật số PID
Màn hình hiển thị : Đèn LED 4 số
Chức năng an toàn : Bảo vệ quá nhiệt, tự động ngắt và lỗi nguồn
2. KẾ HOẠCH THẨM ĐỊNH
Thẩm định hiệu năng thiết bị Tủ ấm lắc ổn nhiệt được thực hiện thông qua 03 (ba) lần vận hành
độc lập của thiết bị với các thông số mỗi lần được trình bảy ở mục 3. QUY TRÌNH THẨM
ĐỊNH.
Kế hoạch tái thẩm định:
- Thời gian tái thẩm định định kỳ là 1 năm/lần
- Tái thẩm định cũng được tiến hành khi có sự thay đổi ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
3. QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH
Chuẩn bị đối tượng ủ: 4 bình thủy tinh trung tính 250 ml chứa môi trường thạch casein đậu tương
Sau khi đặt đầu dò nhiệt độ như phần 2.1 mục a), và đưa các bình môi trường vào tủ. Vận hành
tủ với 2 lần
Lần 1: cài đặt nhiệt độ và thời gian: 25oC/10 h
Lần 2,3: cài đặt nhiệt độ và thời gian: 37oC/ 10 h
Với mỗi lần, đánh giá các chỉ tiêu:
Các chỉ tiêu về nhiệt độ: Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ; Phân bố đồng đều nhiệt độ tại
khoang ủ; Độ ổn định của nhiệt độ trong khoang ủ
Các chỉ tiêu về tốc độ lắc: Độ chính xác và Độ ổn định của tốc độ lắc
Độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định của bộ phận điều chỉnh thời gian
3.1. Đánh giá các chỉ tiêu về nhiệt độ
a) Đặt đầu dò nhiệt độ
Đặt tại các vị trí được phân bố đồng đều trong khoang ủ ấm, bao gồm 7 điểm (Hình vẽ):
3.3. Đánh giá độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định của bộ phận điều chỉnh thời gian
Ghi nhận các giá trị thời gian thực đo được và thời gian hiển thị của từng lượt vận hành trong
quá trình thẩm định
Tính toán sai số của giá trị thời gian thực và thời gian hiển thị với từng lần trên. Độ chính xác
đạt được khi sai số E ± 0,5% với mỗi lần
Tính toán giá trị trung bình và RSD của thời gian thực đo được với 3 lô thẩm định chạy có tải.
Độ ổn định đạt được khi kết quả tính toán từ 3 lô cho RSD ≤ 0,5%
3.4. Báo cáo kết quả
Xem Phụ lục 01: Báo cáo kết quả đánh giá hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R:
Các phiếu kết quả đính kèm ở phụ lục 02, 03, 04:
Bảng kết quả đánh giá về nhiệt độ : Phụ lục 02
Bảng Kết quả đánh giá tốc độ lắc: Phụ lục 03
Đánh giá bộ phận điều chỉnh thời gian: Phụ lục 04
II/ Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng trong quá trình kiểm tra
(Yêu cầu – Phương pháp – Thiết bị sử dụng)
Thiết bị Tủ ấm vi sinh LSI-3016R (Mã thiết bị: TBSX-071-01) có hiệu năng đáp ứng các yêu cầu
của sản xuất, có thể đưa vào sử dụng trong sản xuất
Nguời báo cáo Kiểm tra Phê duyệt
Nhân viên Phòng QA Trưởng phòng QA Tổng Giám đốc
Ngày 01/02/2020 Ngày 04/02/2020 Ngày 04/02/2020
DS. Vũ Thu Hằng DS. Ngô Khánh Tùng TS. Nguyễn Thị Hương
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R Mã tài liệu: QA.PQ.012.01-R
(TBSX-071-01)
Trang: 4/3
PHÒNG QA
Phụ lục 02: Dữ liệu về nhiệt độ và thời gian
(1)
Kết quả dùng đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong buồng ủ
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ ấm
Dữ liệu được mô tả ở biều đồ sau:
P HÂ N BỐ N H IỆ T ĐỘ T RO N G B UỒ N G Ủ độ ổ n đị n h n h i ệt độ t r o n g
quá trình ủ
Đạt t cài đặt Sau 2 giờ Sau 4 giờ Sau 6 giờ
Trung bình Sau 8 giờ Sau 10 giờ VT1 VT2 VT3 VT4
VT5 VT6 VT7 Trung bình
25,4 25.4
25,2 25.2
25,0 25.0
24.8
24,8
24.6
24,6
24.4
24,4
24.2
Đạt t c ài Sau 2 gi ờ Sau 4 gi ờ Sau 6 gi ờ Sau 8 gi ờ Sau 1 0 gi ờ
24,2 đặt
1 2 3 4 5 6 7
a) b)
Hình 1: Đồ thị biểu diễn dữ liệu về nhiệt độ ở lần kiểm tra 01 a) Đồ thị phân bố nhiệt độ trong buồng ủ tại
các mốc thời gian khác nhau b) Đồ thị phân bố độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ
Nhận xét và Đánh giá: Theo kết quả kiểm tra trong ngày, hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt đạt yêu cầu về:
- Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ (E = 0,03 < 0,1 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong khoang ủ ấm (SD = 0,10 ÷ 0,16 < 0,5 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong quá trình ủ ấm (RSD = 0,19% ÷ 0,95% < 2,00%)
Trang 1/1
Phụ lục 02: Dữ liệu về nhiệt độ và thời gian
(1)
Kết quả dùng đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong buồng ủ
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ ấm
Dữ liệu được mô tả ở biều đồ sau:
p h ân b ố n h i ệt độ t r o n g b u ồ n g Ủ độ ổ n đị n h n h i ệt độ t r o n g
quá trình ủ
Đạt t cài đặt Sau 2 giờ Sau 4 giờ
Sau 6 giờ Trung bình Sau 8 giờ VT1 VT2 VT3 VT4
Sau 10 giờ VT5 VT6 VT7 Trung bình
37.2
37.2
37.1
37.1
37.1
37.1
37.0
37.0
37.0
37.0 36.9
36.9 36.9
36.9 36.8
36.8 36.8
Đ ạt t c ài Sau 2 gi ờ Sau 4 gi ờ Sau 6 gi ờ Sau 8 gi ờ Sau 1 0 gi ờ
đặt
36.8
1 2 3 4 5 6 7
a) b)
Hình 2: Đồ thị biểu diễn dữ liệu về nhiệt độ ở lần kiểm tra 02 a) Đồ thị phân bố nhiệt độ trong buồng ủ tại
các mốc thời gian khác nhau b) Đồ thị phân bố độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ
Nhận xét và Đánh giá: Theo kết quả kiểm tra trong ngày, hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt đạt yêu cầu về:
- Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ (E = 0,02 < 0,1 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong khoang ủ ấm (SD = 0,03 ÷ 0,08 < 0,5 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong quá trình ủ ấm (RSD = 0,04% ÷ 0,19% < 2,00%
Trang 2/1
Phụ lục 02: Dữ liệu về nhiệt độ và thời gian
(1)
Kết quả dùng đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong buồng ủ
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ ấm
Dữ liệu được mô tả ở biều đồ sau:
p h â n b ố n h i ệt độ t r o n g b u ồ n g Ủ độ ổ n đị n h n h i ệ t độ t r o n g
37.2
quá trình ủ
a) b)
Hình 3: Đồ thị biểu diễn dữ liệu về nhiệt độ ở lần kiểm tra 03a) Đồ thị phân bố nhiệt độ trong buồng ủ tại
các mốc thời gian khác nhau b) Đồ thị phân bố độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ
Nhận xét và Đánh giá: Theo kết quả kiểm tra trong ngày, hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt đạt yêu
cầu về: Thực hiện:
- Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ (E = 0,02 < 0,1 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong khoang ủ ấm (SD = 0,05 ÷ 0,08 < 0,5 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong quá trình ủ ấm (RSD = 0,05% ÷ 0,20% < 2,00%)
Trang 3/1
Phụ lục 03: Đánh giá tốc độ lắc
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
NHÀ MÁY VACCINE VÀ SINH PHẨM THÚ Y
Cụm CN Hà Bình Phương - Thường Tín – Hà Nội
ĐT: 024.3376.6868 Website: www.fivevet.vn ; Email: info@fivevet.vn
------------------------------------------
Thực hiện:
Trang 1/1
Phụ lục 04: Tổng hợp kết quả và đề xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
NHÀ MÁY VACCINE VÀ SINH PHẨM THÚ Y
Cụm CN Hà Bình Phương - Thường Tín – Hà Nội
ĐT: 024.3376.6868 Website: www.fivevet.vn ; Email: info@fivevet.vn
------------------------------------------
Kết quả
Ngày Thông số cài đặt Sai số %Sai số Đánh giá
Hiển thị Thực tế đo
19/01/2
10 h 10:00 10:00 0 0 Đạt
0
20/01/2
10 h 10:00 10:00 0 0 Đạt
0
21/01/2
10 h 10:00 10:00 0 0 Đạt
0
Khả năng hoạt động ổn định:
Bộ phận điều chỉnh thời gian của thiết bị đạt yêu cầu về độ chính xác và độ ổn định
Thực hiện:
Trang 1/1