PQ - Tu Lac On Nhiet - 0113

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5

Địa chỉ: CCN Hà Bình Phương – Thường Tín – Hà Nội


ĐT: 024.3376.6868 | Website: http://fivevet.vn | Email: info@fivevet.vn

THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG


TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R
Tên thiết bị : Tủ ấm lắc ổn nhiệt
Hãng sản xuất : DAIHAN LABTECH
Model | Serial : LSI-3016R | 2019032206
Mã thiết bị : TBSX-071-01
Vị trí : Phòng Giống – DC KN VK
Mục đích sử dụng :

Soạn thảo:
Tên Bộ phận Chức vụ Chữ ký/ Ngày tháng

Thực hiện:
Bộ phận/ Công việc
Tên Chữ ký/ Ngày tháng
Chức vụ phụ trách

Phê duyệt:
Tên Bộ phận Chức vụ Chữ ký/ Ngày tháng

Tháng /20
Biên soạn Kiểm tra Phê duyệt
Nhân viên Phòng QA Trưởng phòng QA Tổng Giám đốc
Ngày 20/12/2019 Ngày 28/12/2019 Ngày 28/12/2019

DS. Vũ Thu Hằng DS. Ngô Khánh Tùng TS. Nguyễn Thị Hương

I/ MỤC TIÊU
Đảm bảo Tủ ấm lắc (Mã thiết bị: TBSX-071-01) hoạt động phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, ghi lại
các thông tin và dữ liệu để chứng minh
 Các chỉ tiêu về nhiệt độ: Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ; Phân bố đồng đều nhiệt độ tại
khoang ủ; Độ ổn định của nhiệt độ trong khoang ủ
 Các chỉ tiêu về tốc độ lắc: Độ chính xác và Độ ổn định của tốc độ lắc
 Độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định của bộ phận điều chỉnh thời gian
Từ đó, đưa ra kết quả và đề xuất về những vấn đề liên quan đến sử dụng thiết bị: nhu cầu hiệu
chuẩn, lựa chọn thông số cài đặt.

II/ PHẠM VI ÁP DỤNG


Áp dụng cho Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R (Mã thiết bị: TBSX-071-01) đặt tại phòng Giống - Dây
chuyền Sản xuất Kháng nguyên Vi khuẩn.
Việc thẩm định được thực hiện theo tài liệu này sau khi lắp đặt lần đầu, đánh giá IQ, OQ đạt và khi
tái thẩm định,

III/ TRÁCH NHIỆM


- Nhóm thẩm định biên soạn đề cương thẩm định hiệu năng Tủ ấm lắc ổn nhiệt, tiến hành thẩm
định theo đề cương và lập báo cáo kết quả thẩm định
- Trưởng phòng QA xem xét, kiểm tra đề cương và báo cáo thẩm định

IV/ CÁC TÀI LIỆU, THIẾT BỊ DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH
1. Các hồ sơ, tài liệu dùng trong quá trình thẩm định
STT Tên các tài liệu
1 Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh của NSX
2 Quy trình vận hành Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R
3 Chứng chỉ CO/ CQ của nhà cung cấp
4 Đề cương - Báo cáo Thẩm định Lắp đặt Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R
5 Đề cương - Báo cáo Thẩm định Vận hành Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R
2. Các thiết bị, dụng cụ trong quá trình thẩm định
STT Tên dụng cụ, thiết bị
1 Máy đo nhiệt độ đa điểm
2 Đồng hồ
3 Máy đo tốc độ vòng quay

V/ NỘI DUNG
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ THIẾT BỊ
Các thông số kỹ thuật quan trọng:
Tên thiết bị : Tủ ấm lắc ổn nhiệt
Model : LSI-3016R
Nhà sản xuất : DAIHAN – LABTECH, Hàn Quốc
Số Seri : 2019032206
Năm sản xuất : 2019
Kích thước ngoài : 585 x 850 x 800 mm
(WxDxH)
Kích thước trong : 545 x 550 x 360 mm
(WxDxH)
Khoảng nhiệt độ làm việc : 10 – 70oC
Độ chính xác nhiệt độ : ±0,1oC
Độ đồng đều nhiệt độ : ± 0,5oC ở 25oC
Bộ phận làm mát : Có (1/8HP)
Tốc độ lắc : 20 – 300 RPM
Chuyển động lắc : Biên độ 20 mm
Nguồn điện : 220V~, 50 Hz
Công suất : 300 W
Thời gian đặt tối đa : 99 giờ 59 phút
Điều khiển : Bộ điều khiển kỹ thuật số PID
Màn hình hiển thị : Đèn LED 4 số
Chức năng an toàn : Bảo vệ quá nhiệt, tự động ngắt và lỗi nguồn
2. KẾ HOẠCH THẨM ĐỊNH
Thẩm định hiệu năng thiết bị Tủ ấm lắc ổn nhiệt được thực hiện thông qua 03 (ba) lần vận hành
độc lập của thiết bị với các thông số mỗi lần được trình bảy ở mục 3. QUY TRÌNH THẨM
ĐỊNH.
Kế hoạch tái thẩm định:
- Thời gian tái thẩm định định kỳ là 1 năm/lần
- Tái thẩm định cũng được tiến hành khi có sự thay đổi ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
3. QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH
Chuẩn bị đối tượng ủ: 4 bình thủy tinh trung tính 250 ml chứa môi trường thạch casein đậu tương
Sau khi đặt đầu dò nhiệt độ như phần 2.1 mục a), và đưa các bình môi trường vào tủ. Vận hành
tủ với 2 lần
Lần 1: cài đặt nhiệt độ và thời gian: 25oC/10 h
Lần 2,3: cài đặt nhiệt độ và thời gian: 37oC/ 10 h
Với mỗi lần, đánh giá các chỉ tiêu:
 Các chỉ tiêu về nhiệt độ: Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ; Phân bố đồng đều nhiệt độ tại
khoang ủ; Độ ổn định của nhiệt độ trong khoang ủ
 Các chỉ tiêu về tốc độ lắc: Độ chính xác và Độ ổn định của tốc độ lắc
 Độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định của bộ phận điều chỉnh thời gian
3.1. Đánh giá các chỉ tiêu về nhiệt độ
a) Đặt đầu dò nhiệt độ
Đặt tại các vị trí được phân bố đồng đều trong khoang ủ ấm, bao gồm 7 điểm (Hình vẽ):

1 Gần cảm biến nhiệt trong khoang ủ


2 Giữa khoang ủ ấm
3 Phía sau bên trên
4 Phía sau bên dưới
5 Phía trước bên trên
6 Phía trước bên dưới
7 Phía sau ở giữa

b) Ghi nhận dữ liệu


Ghi nhận nhiệt độ hiển thị và đo nhiệt độ thực tại các vị trí đã xác định tại các thời điểm và ghi
lại các mốc thời gian:
o Thời điểm bắt đầu khởi động thiết bị
o Thời điểm đạt nhiệt độ cài đặt
o Tại các thời điểm x (giờ) sau khi đã đạt nhiệt độ cài đặt, với x = 2, 4, 6, 8, 10 giờ
c) Tính toán kết quả và đánh giá
 Đánh giá độ chính xác của cảm biến nhiệt độ: Tính giá trị trung bình của nhiệt độ tại vị trí 1 tại
các mốc thời gian x, tính sai số (E) của giá trị này so với giá trị hiển thị. Độ chính xác đạt được
khi sai số E ≤ 0.1oC
 Đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong khoang ủ ấm: Tính giá trị trung bình và SD với mỗi
thời điểm từ giá trị nhiệt độ đo được tại các điểm. Phân bố nhiệt đồng đều khi SD ≤ 0,5 oC với
mỗi thời điểm
 Đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ: Tính toán nhiệt độ trung bình và RSD của từng
vị trí từ các giá trị nhiệt độ thực đã đo tại các thời điểm x. Độ ổn định đạt khi với từng điểm,
RSD ≤ 2%
3.2. Các chỉ tiêu về tốc độ lắc: Độ chính xác và Độ ổn định của tốc độ lắc
 Với mỗi lượt vận hành trong quá trình thẩm định, sử dụng máy đo tốc độ vòng đo tốc độ lắc
trong 3 phút, tại các thời điểm 0, 2, 4, 6, 8, 10 giờ sau khi đạt giá trị cài đặt.
 Tính giá trị trung bình của tốc độ lắc tại các mốc thời gian đã đo, tính sai số (E) của giá trị này
so với giá trị hiển thị. Độ chính xác đạt được khi sai số E ≤ 1 rpm
 Đánh giá độ ổn định tốc độ lắc trong quá trình ủ: Tính toán RSD của các giá trị tốc độ tại các
thời điểm khác nhau. Độ ổn định đạt khi RSD ≤ 10%

3.3. Đánh giá độ chính xác và khả năng hoạt động ổn định của bộ phận điều chỉnh thời gian
 Ghi nhận các giá trị thời gian thực đo được và thời gian hiển thị của từng lượt vận hành trong
quá trình thẩm định
 Tính toán sai số của giá trị thời gian thực và thời gian hiển thị với từng lần trên. Độ chính xác
đạt được khi sai số E ± 0,5% với mỗi lần
 Tính toán giá trị trung bình và RSD của thời gian thực đo được với 3 lô thẩm định chạy có tải.
Độ ổn định đạt được khi kết quả tính toán từ 3 lô cho RSD ≤ 0,5%
3.4. Báo cáo kết quả
Xem Phụ lục 01: Báo cáo kết quả đánh giá hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R:
Các phiếu kết quả đính kèm ở phụ lục 02, 03, 04:
 Bảng kết quả đánh giá về nhiệt độ : Phụ lục 02
 Bảng Kết quả đánh giá tốc độ lắc: Phụ lục 03
 Đánh giá bộ phận điều chỉnh thời gian: Phụ lục 04

VI/ HÌNH THỨC LƯU TRỮ


- Bản gốc được lưu tại phòng Đảm bảo chất lượng
- Các tập tin (files mềm) gốc được lưu trên máy tính của nhân viên kiểm soát tài liệu thuộc
phòng Đảm bảo chất lượng
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
HIỆU NĂNG TỦ LẮC ẤM ỔN NHIỆT LSI-3016R
(TBSX-071-01)
Mã: QA.PQ.012.01-R
(Theo Phụ lục. Đề cương Thẩm định QA.PQ.012.01-P)

DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH


STT Họ và Tên Chức vụ
1 TS. Trịnh Quang Đại Giám đốc nhà máy
2 BSTY. Trần Phương Thảo Quản đốc Phân xưởng
3 DS. Ngô Khánh Tùng Trưởng phòng ĐBCL
4 KS. Nguyễn Văn Thùy Trưởng phòng Cơ điện
5 BSTY. Nguyễn Thị Ngân Trưởng phòng KTCL
6 BSTY. Dương Thị Lương Nhân viên phòng KTCL
5 DS. Vũ Thu Hằng Nhân viên phòng ĐBCL
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R Mã tài liệu: QA.PQ.012.01-R
(TBSX-071-01)
Trang: 1/3
PHÒNG QA

(Phụ lục 01 – Đề cương thẩm định QA.PQ.012.01-P)

I/ Tổng quan về đối tượng và quá trình thẩm định


Dây chuyền sản xuất sử dụng Dây chuyền kháng nguyên vi khuẩn
Tên thiết bị Tủ ấm lắc ổn nhiệt
Mã thiết bị TBSX-071-01
Vị trí lắp đặt Phòng Giống
Loại hình thẩm đinh Thẩm định mới

II/ Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng trong quá trình kiểm tra
(Yêu cầu – Phương pháp – Thiết bị sử dụng)

Yêu cầu Thiết bị


TT Chỉ tiêu Phương pháp
sử dụng
Đánh giá các chỉ tiêu về nhiệt độ
Độ chính xác của cảm Sai số E ≤ 0,1oC
1
biến nhiệt độ
SD ≤ 0,1oC với mỗi
Độ đồng đều phân bố thời điểm, tính từ giá Máy đo nhiệt
2
nhiệt trong buồng hấp trị đo được tại các vị Đề cương thẩm định độ đa điểm –
trí đo tủ ấm lắc ổn nhiệt,
TBQA-005-01
phần V, mục 3.1
(Đã hiệu chuẩn)
RSD ≤ 2% với mỗi
Độ ổn định nhiệt độ vị trí, tính từ giá trị
3 đo được tại các mốc
trong quá trình tiệt khuẩn
thời gian

Đánh giá các chỉ tiêu về tốc độ lắc


Sai số E ≤ 1 rpm Máy đo tốc độ
4 Độ chính xác Đề cương thẩm định
vòng quay -
tủ ấm lắc ổn nhiệt,
TBQA-006-01
5 Độ ổn định RSD ≤ 10% phần V, mục 3.2
(Đã hiệu chuẩn)
Đánh giá hoạt động của bộ phận điều chỉnh thời gian
Sai số E ± 0,5% với
6 Độ chính xác mỗi lần vận hành Đề cương thẩm định
tủ lắc ổn nhiệt, phần Đồng hồ
7 Độ ổn định RSD ≤ 0,5% V, mục 3.3
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R Mã tài liệu: QA.PQ.012.01-R
(TBSX-071-01)
Trang: 2/3
PHÒNG QA

IV/ Thời gian tiến hành


Đánh giá hiệu năng của tủ ấm được thực hiện trong 3 lần vận hành của thiết bị, với ghi chép thời
gian thực hiện như sau:

Lần vận hành 01 02 03

Thời điểm vận 19/01/2020 20/01/2020 21/01/2020


hành 07:30 07:15 07:15
Thông số cài đặt 25oC/10 h 37oC/ 10 h 37oC/ 10 h
+ Đặt đầu dò và ghi dữ + Đặt đầu dò; ghi dữ liệu + Đặt đầu dò; ghi dữ
liệu về nhiệt độ, thời nhiệt độ, thời gian liệu nhiệt độ, thời
gian + Đo tốc độ vòng quay gian
Các bước kiểm tra + Đo tốc độ vòng quay + Hoàn thiện phiếu báo + Đo tốc độ vòng quay
+ Hoàn thiện phiếu báo cáo kết quả + Hoàn thiện phiếu báo
cáo kết quả cáo kết quả

IV/ Kết quả thẩm định


1. TỔNG HỢP KẾT QUẢ
Kết quả của quá trình thẩm định được tổng hợp ở bảng sau. Dữ liệu chi tiết được ghi trong các
phiếu báo cáo kết quả được đính kèm ở Phụ lục 02-04 tài liệu này

Kết quả/ Lần vận hành


TT Chỉ tiêu Yêu cầu
01 02 03
Đánh giá các chỉ tiêu về nhiệt độ
Độ chính xác
Sai số E ≤ 0,1oC Đạt Đạt Đạt
1 của cảm biến
(0,03oC) (0,02oC) (0,05oC)
nhiệt độ

Độ đồng đều SD (oC) ≤ 0,5oC


phân bố nhiệt với mỗi thời Đạt Đạt Đạt
2 điểm, tính từ giá
trong buồng (0,10÷0,16) (0,03÷0,08) (0,05÷0,08)
hấp trị đo được tại các
vị trí đo
RSD (%) ≤ 2%
Độ ổn định với mỗi vị trí,
nhiệt độ trong tính từ giá trị đo Đạt Đạt Đạt
3
quá trình tiệt được tại các mốc (0,19÷0,95) (0,04÷0,19) (0,05÷0,20)
khuẩn thời gian
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R Mã tài liệu: QA.PQ.012.01-R
(TBSX-071-01)
Trang: 3/3
PHÒNG QA

Đánh giá các chỉ tiêu về tốc độ lắc


4 Độ chính xác Sai số E ≤ 1 rpm Đạt (0,05 rpm) Đạt (0,33 rpm) Đạt (0,43 rpm)
5 Độ ổn định RSD ≤ 10% Đạt (2,90%) Đạt (2,83%) Đạt (2,68%)
Đánh giá hoạt động của bộ phận điều chỉnh thời gian
Sai số (%) E ±
6 Độ chính xác 0,5% với mỗi lần Đạt (0) Đạt (0) Đạt (0)
vận hành

7 Độ ổn định RSD (%) ≤ 0,5% Đạt (0)


2. BÁO CÁO SAI LỆCH
2.1. Đánh giá số liệu – các sai lệch
Không có sai lệch
2.2. Đánh giá số liệu – so sánh với các chỉ tiêu chấp nhận
Không
2.3. Bàn luận về độ lệch và kết quả nằm ngoài tiêu chuẩn
Không

3. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ


- Kết quả:
Hiệu năng của thiết bị Tủ ấm lắc ổn nhiệt LSI-3016R (Mã thiết bị: TBSX-071-01) đáp ứng các yêu
cầu đã đưa ra.
- Kết luận, khuyến nghị:

Thiết bị Tủ ấm vi sinh LSI-3016R (Mã thiết bị: TBSX-071-01) có hiệu năng đáp ứng các yêu cầu
của sản xuất, có thể đưa vào sử dụng trong sản xuất
Nguời báo cáo Kiểm tra Phê duyệt
Nhân viên Phòng QA Trưởng phòng QA Tổng Giám đốc
Ngày 01/02/2020 Ngày 04/02/2020 Ngày 04/02/2020

DS. Vũ Thu Hằng DS. Ngô Khánh Tùng TS. Nguyễn Thị Hương
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG
TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R Mã tài liệu: QA.PQ.012.01-R
(TBSX-071-01)
Trang: 4/3
PHÒNG QA
Phụ lục 02: Dữ liệu về nhiệt độ và thời gian

PHỤ LỤC 02: DỮ LIỆU NHIỆT ĐỘ VÀ THỜI GIAN


Lần vận hành kiểm tra: 01
o
Ngày thực hiện: 1/19/2020
Thông số cài đặt: 25 C/30 rpm/ 10 giờ
Đối tượng ủ: KT-PQ12-TL-1 Thiết bị sử dụng: Máy đo nhiệt độ đa điểm (TBQA-005-01)
Bảng 1: Dữ liệu nhiệt độ và thời gian lần kiểm tra 1

(1)
Kết quả dùng đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong buồng ủ
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ ấm
Dữ liệu được mô tả ở biều đồ sau:

P HÂ N BỐ N H IỆ T ĐỘ T RO N G B UỒ N G Ủ độ ổ n đị n h n h i ệt độ t r o n g
quá trình ủ
Đạt t cài đặt Sau 2 giờ Sau 4 giờ Sau 6 giờ
Trung bình Sau 8 giờ Sau 10 giờ VT1 VT2 VT3 VT4
VT5 VT6 VT7 Trung bình
25,4 25.4

25,2 25.2

25,0 25.0

24.8
24,8
24.6
24,6
24.4
24,4
24.2
Đạt t c ài Sau 2 gi ờ Sau 4 gi ờ Sau 6 gi ờ Sau 8 gi ờ Sau 1 0 gi ờ
24,2 đặt
1 2 3 4 5 6 7

a) b)
Hình 1: Đồ thị biểu diễn dữ liệu về nhiệt độ ở lần kiểm tra 01 a) Đồ thị phân bố nhiệt độ trong buồng ủ tại
các mốc thời gian khác nhau b) Đồ thị phân bố độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ
Nhận xét và Đánh giá: Theo kết quả kiểm tra trong ngày, hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt đạt yêu cầu về:
- Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ (E = 0,03 < 0,1 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong khoang ủ ấm (SD = 0,10 ÷ 0,16 < 0,5 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong quá trình ủ ấm (RSD = 0,19% ÷ 0,95% < 2,00%)

Trang 1/1
Phụ lục 02: Dữ liệu về nhiệt độ và thời gian

PHỤ LỤC 02: DỮ LIỆU NHIỆT ĐỘ VÀ THỜI GIAN


Lần vận hành kiểm tra: 02
Ngày thực hiện: 1/20/2020
Thông số cài đặt: 37⁰C/150 rpm/ 10 giờ
Đối tượng ủ: KT-PQ12-TL-2 Thiết bị sử dụng: Máy đo nhiệt độ đa điểm (TBQA-005-01)
Bảng 2: Dữ liệu nhiệt độ và thời gian lần kiểm tra 2

(1)
Kết quả dùng đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong buồng ủ
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ ấm
Dữ liệu được mô tả ở biều đồ sau:

p h ân b ố n h i ệt độ t r o n g b u ồ n g Ủ độ ổ n đị n h n h i ệt độ t r o n g
quá trình ủ
Đạt t cài đặt Sau 2 giờ Sau 4 giờ
Sau 6 giờ Trung bình Sau 8 giờ VT1 VT2 VT3 VT4
Sau 10 giờ VT5 VT6 VT7 Trung bình
37.2
37.2
37.1
37.1
37.1
37.1
37.0
37.0
37.0
37.0 36.9
36.9 36.9
36.9 36.8
36.8 36.8
Đ ạt t c ài Sau 2 gi ờ Sau 4 gi ờ Sau 6 gi ờ Sau 8 gi ờ Sau 1 0 gi ờ
đặt
36.8
1 2 3 4 5 6 7

a) b)
Hình 2: Đồ thị biểu diễn dữ liệu về nhiệt độ ở lần kiểm tra 02 a) Đồ thị phân bố nhiệt độ trong buồng ủ tại
các mốc thời gian khác nhau b) Đồ thị phân bố độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ
Nhận xét và Đánh giá: Theo kết quả kiểm tra trong ngày, hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt đạt yêu cầu về:
- Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ (E = 0,02 < 0,1 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong khoang ủ ấm (SD = 0,03 ÷ 0,08 < 0,5 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong quá trình ủ ấm (RSD = 0,04% ÷ 0,19% < 2,00%

Trang 2/1
Phụ lục 02: Dữ liệu về nhiệt độ và thời gian

PHỤ LỤC 02: DỮ LIỆU NHIỆT ĐỘ VÀ THỜI GIAN


Lần vận hành kiểm tra: 03
o
Ngày thực hiện: 1/21/2020
Thông số cài đặt: 37 C/280rpm/ 10 giờ
Đối tượng ủ: KT-PQ12-TL-3 Thiết bị sử dụng: Máy đo nhiệt độ đa điểm (TBQA-005-01)
Bảng 3: Dữ liệu nhiệt độ và thời gian lần kiểm tra 3

(1)
Kết quả dùng đánh giá độ đồng đều phân bố nhiệt trong buồng ủ
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ ấm
Dữ liệu được mô tả ở biều đồ sau:

p h â n b ố n h i ệt độ t r o n g b u ồ n g Ủ độ ổ n đị n h n h i ệ t độ t r o n g
37.2
quá trình ủ

37.1 Đạt t cài đặt VT1 VT2 VT3 VT4


Sau 2 giờ Sau 4 giờ Sau 6 giờ
VT5 VT6 VT7 Trung bình
37.1 Trung bình Sau 8 giờ Sau 10 giờ
37.2
37.0 37.1
37.1
37.0
37.0
36.9 37.0
36.9
36.9 36.9
36.8
36.8 36.8
Đ ạt t c ài S au 2 gi ờ Sau 4 gi ờ Sau 6 gi ờ Sau 8 gi ờ S au 1 0
36.8 đ ặt
1 2 3 4 5 6 7

a) b)
Hình 3: Đồ thị biểu diễn dữ liệu về nhiệt độ ở lần kiểm tra 03a) Đồ thị phân bố nhiệt độ trong buồng ủ tại
các mốc thời gian khác nhau b) Đồ thị phân bố độ ổn định nhiệt độ trong quá trình ủ
Nhận xét và Đánh giá: Theo kết quả kiểm tra trong ngày, hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt đạt yêu
cầu về: Thực hiện:
- Độ chính xác của cảm biến nhiệt độ (E = 0,02 < 0,1 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong khoang ủ ấm (SD = 0,05 ÷ 0,08 < 0,5 oC)
- Độ đồng đều nhiệt độ trong quá trình ủ ấm (RSD = 0,05% ÷ 0,20% < 2,00%)

Trang 3/1
Phụ lục 03: Đánh giá tốc độ lắc
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
NHÀ MÁY VACCINE VÀ SINH PHẨM THÚ Y
Cụm CN Hà Bình Phương - Thường Tín – Hà Nội
ĐT: 024.3376.6868 Website: www.fivevet.vn ; Email: info@fivevet.vn
------------------------------------------

KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG


TỦ ẨM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R
Bảng ghi kết quả đo tốc độ lắc
Thời gian thực hiện: Ngày 19/01/2020 – 21/01/2020
Thiết bị sử dụng: Máy đo tốc độ vòng quay Extech 461995 (TBQA-006-01)
Ngày 19/01/2020 20/01/2020 21/01/2020
o
Nhiệt độ ( C) 25 37 37
Thông số Tốc độ lắc
cài đặt 30 150 280
(rpm)
Thời gian (h) 10 10 10
  Hiển thị Thực Hiển thị Thực Hiển thị Thực
Khi đạt thông
30 29,3 150 146,4 280 277,4
số cài đặt
Sau 2h 30 30,2 150 149,6 280 270,1
Sau 4h 30 28,7 150 146,2 280 276,6
Kết quả Sau 6h 30 29,5 150 156,9 280 292,4
tốc độ lắc
Sau 8h 30 30,8 150 145,4 280 274,6
Sau 10h 30 31,2 150 153,5 280 286,3
Trung bình 30 29,95 150 149,67 280 279,57
E (rpm) (1) 0,05 0,33 0,43
(2)
RSD   2,90%   2,83%   2,68%
(1)
Kết quả dùng đánh giá độ chính xác của tốc độ lắc, bằng chênh lệch giữa trung bình giá trị đo
được và giá trị thực, đạt khi E ≤ 1 rpm
(2)
Kết quả dùng đánh giá độ ổn định của tốc độ lắc, đạt khi RSD ≤ 10%.
Nhận xét và Đánh giá:
Hiệu năng tủ ấm lắc ổn nhiệt khi kiểm tra trong các ngày 12,13,14/01/2020 đạt yêu cầu về:
- Độ chính xác của tốc độ lắc (E = 0,05 ÷ 0,43 < 1 rpm)
- Độ đồng đều tốc độ lắc trong quá trình ủ ấm (SD = 2,68% ÷ 2,90% < 10%)

Thực hiện:

Trang 1/1
Phụ lục 04: Tổng hợp kết quả và đề xuất
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5
NHÀ MÁY VACCINE VÀ SINH PHẨM THÚ Y
Cụm CN Hà Bình Phương - Thường Tín – Hà Nội
ĐT: 024.3376.6868 Website: www.fivevet.vn ; Email: info@fivevet.vn
------------------------------------------

KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH HIỆU NĂNG


TỦ ẤM LẮC ỔN NHIỆT LSI-3016R
ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN
Kết quả:
Độ chính xác:

Kết quả
Ngày Thông số cài đặt Sai số %Sai số Đánh giá
Hiển thị Thực tế đo
19/01/2
10 h 10:00 10:00 0 0 Đạt
0
20/01/2
10 h 10:00 10:00 0 0 Đạt
0
21/01/2
10 h 10:00 10:00 0 0 Đạt
0
Khả năng hoạt động ổn định:

Giá trị thời gian đo được thực tế


Trung
Ngày Ngày Ngày SD RSD Đánh giá
bình
19/01/2020 20/01/2020 21/01/2020
10:00 10:00 10:00 10:00 0 0 Đạt
Nhận xét và Đánh giá:

Bộ phận điều chỉnh thời gian của thiết bị đạt yêu cầu về độ chính xác và độ ổn định

Thực hiện:

Trang 1/1

You might also like