CotTron 5574 2018

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

CONCRETE

Rb Rbt Rb,ser Rbt,ser Eb fctm


NAME
(daN/cm2) (daN/cm2) (daN/cm2) (daN/cm2) (daN/cm2) (N/mm2)
B3,5 21 2.6 27 3.9 9.50E+04 -
B5 28 3.7 35 5.5 1.30E+05 -
B7,5 45 4.8 55 7 1.60E+05 -
B10 60 5.6 75 8.5 1.90E+05 -
B12,5 75 6.6 95 10 2.15E+05 1.4
B15 85 7.5 110 11 2.40E+05 1.6
B20 115 9 150 13.5 2.75E+05 1.9
B22,5 130 9.5 165 14.5 2.85E+05 2.05
B25 145 10.5 185 15.5 3.00E+05 2.2
B30 170 11.5 220 17.5 3.25E+05 2.6
B35 195 13 255 19.5 3.45E+05 2.9
B40 220 14 290 21 3.60E+05 3.02
B45 250 15 320 22.5 3.70E+05 3.2
B50 275 16 360 24.5 3.80E+05 3.5
B55 300 17 395 26 3.90E+05 3.8
B60 330 18 430 27.5 3.95E+05 4.1
B65 350 18.5 465 28.5 4.00E+05 4.2
B70 370 19 500 30 4.10E+05 4.4
B80 410 21 570 33 4.20E+05 4.6
B90 440 21.5 640 36 4.25E+05 4.8
B100 475 22 710 38 4.30E+05 5.0
M50 21 2.6 2.7 3.99 9.50E+04 -
M75 28 3.7 35 5.5 1.30E+05 -
M100 45 4.8 55 7 1.60E+05 -
M125 60 5.6 75 8.5 1.90E+05 -
M150 75 6.6 95 10 2.15E+05 1.4
M200 85 7.5 110 11 2.40E+05 1.6
M250 115 9 150 13.5 2.75E+05 1.9
M300 130 9.5 165 14.5 2.85E+05 2.05
M350 145 10.5 185 15.5 3.00E+05 2.2
M400 170 11.5 220 17.5 3.25E+05 2.6
M450 195 13 255 19.5 3.45E+05 2.9
M500 220 14 290 21 3.60E+05 3.02
M600 250 15 320 22.5 3.70E+05 3.2
M650 275 16 360 24.5 3.80E+05 3.5
M700 300 17 395 26 3.90E+05 3.8
M800 330 18 430 27.5 3.95E+05 4.1
STEEL
Rs Rsc Rsw Rs,ser Es
NAME
(daN/cm2) (daN/cm2) (daN/cm2) (daN/cm2) (daN/cm2)
AI 2250 2250 1750 2350 2.10E+06
AII 2800 2800 2250 2950 2.10E+06
AIII (ϕ6-ϕ8) 3350 3550 2850 3900 2.00E+06
AIII (ϕ10-ϕ40) 3650 3650 2900 3900 2.00E+06
AIV 5100 4500 4050 5900 1.90E+06
AV 6800 5000 5450 7880 1.90E+06
AVI 8150 5000 6500 9800 1.90E+06
AT-VII 9800 5000 7850 11750 1.90E+06
A-IIIB 4900 2000 3900 5400 1.80E+06
CI 2250 2250 1750 2350 2.10E+06
CII 2800 2800 2250 2950 2.10E+06
CIII (ϕ6-ϕ8) 3350 3550 2850 3900 2.00E+06
CIII (ϕ10-ϕ40) 3650 3650 2900 3900 2.00E+06
CIV 5100 4500 4050 5900 1.90E+06
CB240T 2100 2100 1700 2400 2.00E+06
CB300T 2600 2600 2100 3000 2.00E+06
CB300V 2600 2600 2100 3000 2.00E+06
CB400V 3500 3500 2800 4000 2.00E+06
CB500V 4350 4350 3000 5000 2.00E+06
Biến dạng tương đối của
NAME dụng dài hạn của

RH < 40%
B3,5 0.0056
B5 0.0056
B30 Concrete Bê tông B7,5 0.0056
Rb = 170 (daN/cm ) 2
B10 0.0056
Rbt = 11.5 (daN/cm2) B12,5 0.0056
Rb,ser = 220 (daN/cm ) 2
B15 0.0056
Rbt,ser = 17.5 (daN/cm2) B20 0.0056
Eb = 325000 (daN/cm ) 2
B22,5 0.0056
fctm = 2.6 (N/mm2) B25 0.0056
B30 0.0056
CB500V Steel Thép dọc B35 0.0056
Rs = 4350 (daN/cm ) 2
B40 0.0056
Rsc = 4350 (daN/cm2) B45 0.0056
Rsw = 3000 (daN/cm ) 2
B50 0.0056
Rs,ser = 5000 (daN/cm2) B55 0.0056
Es = 2000000 (daN/cm ) 2
B60 0.0056
B65 0.0055
CB240T Steel Thép đai B70 0.0053
Rs = 2100 (daN/cm2) B80 0.0051
Rsc = 2100 (daN/cm ) 2
B90 0.0048
Rsw = 1700 (daN/cm2) B100 0.0045
Rs,ser = 2400 (daN/cm ) 2
M50 0.0056
Es = 2000000 (daN/cm2) M75 0.0056
M100 0.0056
M125 0.0056
M150 0.0056
M200 0.0056
M250 0.0056
M300 0.0056
M350 0.0056
M400 0.0056
M450 0.0056
M500 0.0056
M600 0.0056
M650 0.0056
M700 0.0056
M800 0.0056
Biến dạng tương đối của bê tông khi có tác No. α
dụng dài hạn của tải trọng, εb2 1 0
40% ≤ RH ≤ 75% RH > 75% 2 30
0.0048 0.0042 3 60
0.0048 0.0042 4 90
0.0048 0.0042 5 120
0.0048 0.0042 6 150
0.0048 0.0042 7 180
0.0048 0.0042 8 210
0.0048 0.0042 9 240
0.0048 0.0042 10 270
0.0048 0.0042 11 300
0.0048 0.0042 12 330
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0047 0.0041
0.0046 0.0040
0.0043 0.0038
0.0041 0.0036
0.0039 0.0034
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
a (cm) b (cm) Isx,i (cm4) Isy,i (cm4) Isxy,i (cm4)
26.20 0.00 1380.49 0.32 0.00
22.69 13.10 1035.45 345.36 597.63
13.10 22.69 345.36 1035.45 597.63
0.00 26.20 0.32 1380.49 0.00
-13.10 22.69 345.36 1035.45 -597.63
-22.69 13.10 1035.45 345.36 -597.63
-26.20 0.00 1380.49 0.32 0.00
-22.69 -13.10 1035.45 345.36 597.63
-13.10 -22.69 345.36 1035.45 597.63
0.00 -26.20 0.32 1380.49 0.00
13.10 -22.69 345.36 1035.45 -597.63
22.69 -13.10 1035.45 345.36 -597.63
CỘT TIẾT DIỆN TRÒN
1. Giới thiệu
Tên công trình: -
Địa điểm: -
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5574-2018
2. Vật liệu sử dụng 3. Nội lực
Bê tông B30 Rb = 170 (daN/cm2)
Rbt = 11.5 (daN/cm2) Toàn phần Dài hạn
Eb = 325000 (daN/cm2) Mx = 100 (KNm) Mdh,x = 80 (KNm)
Cốt thép CB500V Rs = 4350 (daN/cm2) My = 80 (KNm) Mdh,y = 60 (KNm)
Rsc = 4350 (daN/cm2) N= 500 (KN) Ndh = 400 (KN)
Es = 2000000 (daN/cm2) Mmax = 100 (KNm) Mdh,max = 80 (KNm)

4. Kích thước cấu kiện 5. Bố trí cốt thép


+ Dạng kết cấu: Siêu tĩnh + Bố trí cốt thép: 12 Φ16

+ Chiều dài cấu kiện: L= 4 (m) α= 30 (độ)


+ Chiều dài tính toán: Lo = 5 (m) + Lớp bê tông bảo vệ: a= 3 (cm)
+ Đường kính tiết diện: D= 60 (cm) + Diện tích 1 thanh cốt thép: As,i = 2.01 (cm2)
+ Bán kính tiết diện: r1 = 30 (cm) + Diện tích toàn bộ cốt thép: As,tot = 24.13 (cm2)
+ Diện tích mặt cắt: Ab = 2827.43 (cm )2
+ Mô men quán tính của của một thanh cốt thép: Is,i = 0.32 (cm4)
+ Mô men quán tính: Ib = 636172.51 (cm )4
+ Mô men quán tính của diện tích tiết diện của toàn bộ cốt thép dọc đối với
+ Bán kính quán tính: ib = 15.00 (cm) trọng tâm tiết diện ngang: Is = 8284.88 (cm4)
+ Bán kính đường tròn đi qua trọng tâm cốt thép: rs = 26.20 (cm)

6. Tính toán
+ Độ mảnh: λ= 33.33 > 14 => Kể đến ảnh hưởng của uốn dọc
+ Độ lệch tâm tĩnh định: e1 = 0.2 (m)
+ Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea = 0.01 (m) + Các hệ số: δe = 0.333
+ Độ lệch tâm ban đầu: eo = 0.2 (m) φL = 2
+ Ta có: ML1 = 231 (KNm) kb = 0.118
ML2 = 184.8 (KNm) ks = 0.7
+ Độ cứng của cấu kiện ở trạng thái về độ bền:
D= 360830994.73 (KN.cm2)
+ Lực tới hạn qui ước: Ncr = 14245.04 (KN)
+ Hệ số uốn dọc: η= 1.04
+ Mô men tính toán: Mtt = 103.64 (KNm)
+ Diện tích tương đối của vùng chịu nén của bê tông:

N  Rs . As ,tot
 cir   0.203
Rb . A   R sc  1,7.Rs . As ,tot

+ Kiểm tra điều kiện: N= 500.00 (KN) < 0,77.Rb.Ab + 0,645.Rs.As,tot = 4378.07 (KN)
+ Diện tích tương đối của vùng chịu nén của bê tông (tính lại):
ξcir = 0.21
+ Hệ số kể đến sự làm viêc của cốt thép chịu kéo: -430659.91891 1E-05
φ= 0.23
+ Mô men uốn giới hạn:

3
 . cir  sin  . cir 
 M   2 .Rb . Ab .r. sin  Rs . As ,tot .   .rs  186.802 (KNm)
3    

+ Vây: Mtt = 103.64 (KNm) < [M] = 186.802 (KNm)


+Kết luận: Cột đảm bảo khả năng chịu lực

You might also like