Professional Documents
Culture Documents
CotTron 5574 2018
CotTron 5574 2018
CotTron 5574 2018
RH < 40%
B3,5 0.0056
B5 0.0056
B30 Concrete Bê tông B7,5 0.0056
Rb = 170 (daN/cm ) 2
B10 0.0056
Rbt = 11.5 (daN/cm2) B12,5 0.0056
Rb,ser = 220 (daN/cm ) 2
B15 0.0056
Rbt,ser = 17.5 (daN/cm2) B20 0.0056
Eb = 325000 (daN/cm ) 2
B22,5 0.0056
fctm = 2.6 (N/mm2) B25 0.0056
B30 0.0056
CB500V Steel Thép dọc B35 0.0056
Rs = 4350 (daN/cm ) 2
B40 0.0056
Rsc = 4350 (daN/cm2) B45 0.0056
Rsw = 3000 (daN/cm ) 2
B50 0.0056
Rs,ser = 5000 (daN/cm2) B55 0.0056
Es = 2000000 (daN/cm ) 2
B60 0.0056
B65 0.0055
CB240T Steel Thép đai B70 0.0053
Rs = 2100 (daN/cm2) B80 0.0051
Rsc = 2100 (daN/cm ) 2
B90 0.0048
Rsw = 1700 (daN/cm2) B100 0.0045
Rs,ser = 2400 (daN/cm ) 2
M50 0.0056
Es = 2000000 (daN/cm2) M75 0.0056
M100 0.0056
M125 0.0056
M150 0.0056
M200 0.0056
M250 0.0056
M300 0.0056
M350 0.0056
M400 0.0056
M450 0.0056
M500 0.0056
M600 0.0056
M650 0.0056
M700 0.0056
M800 0.0056
Biến dạng tương đối của bê tông khi có tác No. α
dụng dài hạn của tải trọng, εb2 1 0
40% ≤ RH ≤ 75% RH > 75% 2 30
0.0048 0.0042 3 60
0.0048 0.0042 4 90
0.0048 0.0042 5 120
0.0048 0.0042 6 150
0.0048 0.0042 7 180
0.0048 0.0042 8 210
0.0048 0.0042 9 240
0.0048 0.0042 10 270
0.0048 0.0042 11 300
0.0048 0.0042 12 330
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0047 0.0041
0.0046 0.0040
0.0043 0.0038
0.0041 0.0036
0.0039 0.0034
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
0.0048 0.0042
a (cm) b (cm) Isx,i (cm4) Isy,i (cm4) Isxy,i (cm4)
26.20 0.00 1380.49 0.32 0.00
22.69 13.10 1035.45 345.36 597.63
13.10 22.69 345.36 1035.45 597.63
0.00 26.20 0.32 1380.49 0.00
-13.10 22.69 345.36 1035.45 -597.63
-22.69 13.10 1035.45 345.36 -597.63
-26.20 0.00 1380.49 0.32 0.00
-22.69 -13.10 1035.45 345.36 597.63
-13.10 -22.69 345.36 1035.45 597.63
0.00 -26.20 0.32 1380.49 0.00
13.10 -22.69 345.36 1035.45 -597.63
22.69 -13.10 1035.45 345.36 -597.63
CỘT TIẾT DIỆN TRÒN
1. Giới thiệu
Tên công trình: -
Địa điểm: -
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5574-2018
2. Vật liệu sử dụng 3. Nội lực
Bê tông B30 Rb = 170 (daN/cm2)
Rbt = 11.5 (daN/cm2) Toàn phần Dài hạn
Eb = 325000 (daN/cm2) Mx = 100 (KNm) Mdh,x = 80 (KNm)
Cốt thép CB500V Rs = 4350 (daN/cm2) My = 80 (KNm) Mdh,y = 60 (KNm)
Rsc = 4350 (daN/cm2) N= 500 (KN) Ndh = 400 (KN)
Es = 2000000 (daN/cm2) Mmax = 100 (KNm) Mdh,max = 80 (KNm)
6. Tính toán
+ Độ mảnh: λ= 33.33 > 14 => Kể đến ảnh hưởng của uốn dọc
+ Độ lệch tâm tĩnh định: e1 = 0.2 (m)
+ Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea = 0.01 (m) + Các hệ số: δe = 0.333
+ Độ lệch tâm ban đầu: eo = 0.2 (m) φL = 2
+ Ta có: ML1 = 231 (KNm) kb = 0.118
ML2 = 184.8 (KNm) ks = 0.7
+ Độ cứng của cấu kiện ở trạng thái về độ bền:
D= 360830994.73 (KN.cm2)
+ Lực tới hạn qui ước: Ncr = 14245.04 (KN)
+ Hệ số uốn dọc: η= 1.04
+ Mô men tính toán: Mtt = 103.64 (KNm)
+ Diện tích tương đối của vùng chịu nén của bê tông:
N Rs . As ,tot
cir 0.203
Rb . A R sc 1,7.Rs . As ,tot
+ Kiểm tra điều kiện: N= 500.00 (KN) < 0,77.Rb.Ab + 0,645.Rs.As,tot = 4378.07 (KN)
+ Diện tích tương đối của vùng chịu nén của bê tông (tính lại):
ξcir = 0.21
+ Hệ số kể đến sự làm viêc của cốt thép chịu kéo: -430659.91891 1E-05
φ= 0.23
+ Mô men uốn giới hạn:
3
. cir sin . cir
M 2 .Rb . Ab .r. sin Rs . As ,tot . .rs 186.802 (KNm)
3