Professional Documents
Culture Documents
Chitren Clbhocthuat
Chitren Clbhocthuat
Chitren Clbhocthuat
Vùng Tên cơ Động mạch cấp máu TK chi phối Lưu ý riêng
Cơ tùy hành
Cơ nhị đầu cánh tay động mạch cánh
tay
Các nhánh cơ của ĐM cánh tay
Cánh
tất cả cơ vùng cánh tay trước do Cơ tùy hành
tay Cơ quạ cánh tay
tk cơ bì vận động động mạch nách
trước
Cánh
tay Cơ tam đầu cánh tay Nhánh của ĐM cánh tay sâu TK quay
sau
Cơ sấp tròn ĐM quặt ngược trụ trước
làm mốc để xác
Cơ gan tay dài định các cơ còn
tất cả các cơ ở vùng cẳng tay
ĐM quặt ngược trụ sau lại
cẳng trước đều do TK giữa chi phối
Cơ tùy hành của
tay Cơ gấp cổ tay trụ (ngoại trừ: cơ gấp cổ tay trụ và 2
ĐM trụ
trước bó trong của cơ gấp các ngón
Cơ gấp cổ tay quay ĐM quay
sâu)
Cơ gấp các ngón
nông ĐM trụ và quay
Cơ dạng ngón út
Cơ gấp ngón út ngắn Nhánh gan tay sâu của ĐM trụ
Cơ đối ngón út
Cơ giun Cung gan tay nông và sâu
ĐM mũ cánh tay sau và nhánh đenta của
Cơ đenta TK nách
ĐM cùng vai ngực
Cơ dưới vai ĐM dưới vai, ĐM ngực ngoài TK dưới vai
Cơ trên gai
ĐM trên vai TK trên vai
Cơ dưới gai
Cơ lưng rộng TK cơ bì
Cơ dưới đòn Nhánh đòn của ĐM cùng vai ngực TK cho cơ dưới đòn
Cơ răng trước ĐM ngực ngoài TK ngực dài
Vùng
Cơ tròn lớn TK dưới vai dưới
nách ĐM mũ vai
Cơ tròn bé TK nách
bờ dưới cơ ngực
lớn là nơi ĐM
Nhánh ngực của ĐM cùng vai ngực và
Cơ ngực lớn TK ngực trong và ngực ngoài nách đổi tên
các nhánh xuyên của ĐM ngực trong
thành ĐM cánh
tay
Nhánh ngưc của của ĐM cùng vai ngực,
Cơ ngực bé TK ngực ngoài
các nhánh gian sườn ĐM ngực ngoài.
Lưu ý: Cơ vùng nách còn có cơ quạ cánh tay và cơ nhị đầu cánh tay(trình bày ở vùng cánh tay trước)