Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU - full - TƯỞNG VĂN QUYỀNdocx
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU - full - TƯỞNG VĂN QUYỀNdocx
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU - full - TƯỞNG VĂN QUYỀNdocx
- Nước ta có vùng biển rộng lớn với bờ biển dài 3.260 km trải dài từ bắc tới nam.
Khí hậu nước ta thuộc vùng nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á. Do vị trí địa lý, điều
kiện địa hình, khí hậu, thuỷ văn,... Việt Nam ta rất đa dạng các hệ sinh thái thủy
vực ven biển, cho nên thuận lợi cho việc đánh bắt hải sản của ngư dân. Ở đây ta
khảo sát vùng biển Vịnh Bắc Bộ.
- Vị trí địa lý:
Vịnh nằm ở phía tây bắc biển Đông, ba mặt được bao bọc bởi đất liền. Phía
tây là lục địa Việt Nam và Trung Quốc. Phía Đông Bắc là bán đảo Lôi
Châu và phía đông là đảo Hải Nam.
Diện tích toàn vịnh khoảng 126.250km 2 . Chiều ngang của vịnh nơi rộng
nhất khoảng 310 km, nơi hẹp nhất ở cửa vịnh rộng khoảng 220 km. Chiều
dài bờ biển phía Việt Nam khoảng 763 km, phía Trung Quốc khoảng 695
km.
Vùng biển vịnh Bắc Bộ phía Việt Nam là vùng biển nông, đáy biển tương
đối bằng phẳng, có 2 vịnh kín là vịnh Hạ Long và vịnh Bái Tử Long. Độ
sâu vịnh Bắc Bộ không lớn, trung bình 38,5m, sâu nhất không quá 100m.
- Nhiệt độ:
Nhiệt độ không khí trung bình hàng năm khu vực ven bờ lớn hơn 220C.
Nhiệt độ biến đổi theo vĩ độ, phía nam cao, phía bắc thấp.
Đối với nước biển tầng mặt vịnh Bắc Bộ, nhiệt độ bình quân thấp nhất vào
tháng 2 (19,50C) và nước ấm dần lên đến tháng 8 đạt cực đại (bình quân
29,50C). Sự thay đổi lớn về nhiệt độ nước biển giữa mùa đông và mùa hè
dẫn đến hiện tượng di cư của các đàn cá
Khi nhiệt độ nước biển tầng đáy ấm hơn tầng mặt cho nên các đàn cá di
chuyển xuống tầng nước sâu gần đáy và tập trung với mật độ dày, rất thuận
lợi cho nghề lưới kéo, lưới vây.
- Lượng mưa:
+ Lượng mưa trung bình hàng năm ở vịnh Bắc Bộ là 1.077mm. Mưa lớn vào
các tháng 7-9 và mưa ít vào các tháng 12-2.
+ Mùa bão từ tháng 5 đến tháng 11, tập trung vào tháng 7, 8, 9. Vùng biển Vịnh
Bắc Bộ chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới hình thành từ biển Đông
và Thái Bình Dương. Trong hơn 120 cơn bão và áp thấp nhiệt đới đổ vào
miền Bắc 40 năm gần đây có 32 cơn đổ bộ vào Hải Phòng, Quảng Ninh
(chiếm 24,1%), 65 cơn đổ bộ vào Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh (chiếm
51,4%).
- Chế độ gió:
+ Chia làm hai mùa gió rõ rệt, đó là gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam
+ Vịnh Bắc Bộ chịu ảnh hưởng khá mạnh của các đợt gió mùa đông bắc kéo dài
từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau, mỗi đợt gió mùa thường kéo dài từ 5-7
ngày, gây ra biển động, sóng lớn. Thời kỳ giao thoa giữa hai mùa gió, vào
khoảng tháng 4-6 biển êm, thuận lợi cho nghề khai thác đặc biệt là các nghề
như vây, vó, mành... nhưng trong thời kỳ này trên biển cũng thường xuất hiện
những cơn dông cục bộ gây ra gió mạnh, gió xoáy, rất nguy hiểm cho tàu
đánh cá.
- Thủy triều:
+ thuộc chế độ nhật triều không đều
+ Độ lớn thủy triều trong chu kỳ nhiều năm, tùy từng nơi có thể đat giá trị cực
đại từ 0,5m đến 6m và cưc tiểu từ 0,5m đến 2,5m.
- Sóng biển:
Chế đô sóng biển phụ thuộc và chế đô gió, do vậy mùa đông sóng biển có
hướng thịnh hành là Đông Bắc- Đông.
Độ cao trung bình khoảng 0,7m đến 1m
Độ cao lớn nhất khoảng 2,3m đến 2,8m
Mùa hè hướng gió thịnh hành là Đông nam và Nam
độ cao trung bình khoảng 0,7m đến 1m
độ cao lớn nhất khoảng 3,5m đến 4,5m
- Dòng chảy:
Do ảnh hưởng của gió mùa nên hải lưu vịnh Bắc Bộ cũng biến đổi theo mùa
rõ rệt.
Về mùa đông (tháng 12-2), hướng dòng chảy là ngược chiều kim đồng hồ, là
ngư trường lớn trong mùa này.
Về mùa hạ (tháng 6 - 8), hướng dòng chảy hầu như ngược lại mùa đông, tức
thuận chiều kim đồng hồ.
1.2 Xác định sơ bộ, lượng chiếm nước kích thước chính vỏ tàu
1.2.1 Tàu mẫu:
Yêu cầu chọn tàu mẫu:
Việc lựa chọn tàu mẫu là một trong những bước quan trọng trong quá trình thiết kế
tàu. Mục đích của công việc lựa chọn tàu mẫu là đánh giá được các tính năng trong khai
thác để khắc phục được các nhược điểm, kế thừa và phát huy những tinh túy của tàu mẫu để
áp dụng vào việc thiết kế tàu mẫu, với mục đích và yêu cầu như trên tàu mẫu phải thỏa mãn
được một số điều kiện sau:
Có công năng mục đích sử dung con tàu như nhau
Có các tỷ lệ về hình dáng và kích thước tương đồng
Vùng hoạt động của tàu phải có đặc điểm giống nhau
Các thông số về công suất máy, vận tốc xấp xỉ
Tàu mẫu được chọn là tàu cá vỏ thép 500 CV.
1.2.2 Xác định kích thước chủ yếu:
1.2.3 Xác định kích thước cơ bản và đặc trưng hình dáng thân tàu:
1.2.4 Xác định lượng chiếm nước sơ bộ:
- Từ phương trình xác định lượng chiếm nước, công thức tr49[1]
D W 81
∆ sb= = =270T (1.1)
η DW 0,3
Trong đó:
+ ∆sb: Lượng chiếm nước sơ bộ.
+ Dw = 81 T: Trọng tải tàu của tàu thiết kế .
+ η DW : Hệ số tải trọng.
Trang 19[Sổ tay thiết kế tàu] lấy đối với tàu cá:
η DW= (0.3 – 0.4). Chọn η DW = 0.3
∆ sb 270 3
- Thể tích chiếm nước:∇= = =263.4 m (1.2)
γ 1,025
- Với trọng lượng riêng của nước mặn : = 1,025 T/m3.
1.2.5 Xác định hệ số béo thể tích của tàu:
Hệ số béo sườn giữa CM (Tr415-[Sổ tay thiết kế tàu thủy- Trần Công Nghị]):
C w =C B . 0,73+ 0,3=0,489.0,73+0,3=0,65
Vậy sơ bộ ta chọn kích thước của tàu như sau:
Ltk = 28,2 m , Dtk = 3,54 m , CB = 0,489 , CP = 0,5
Btk = 6,59 m , d tk = 2,83 m , CM = 0.96 , CW = 0.65
Lượng chiếm nước sơ bộ của tàu theo kích thước vừa chọn:
Δ = k.γ.CB.L.B.d = 1,01 . 1,025 . 0,489 .28,2. 6,59 . 2,83 = 266,2 (T)
So sánh lượng chiếm nước sơ bộ theo trọng tải với lượng chiếm nước theo kích
thước tàu vừa chọn ta có :
∆−∆ sb |266,2−270|
δ1 = .100 %= .100 %=1.4 %
∆ 270
Vậy sai số giữa hai lượng chiếm nước này là δ1 = 1.4 % < [δ] = ( 0 – 5)%
=> Thỏa mãn
1.3 Nghiệm lại lượng chiếm nước qua các thành phần trọng lượng:
1. Trọng lượng vỏ tàu:
PV = pv .D = pv. ..L.B.T = 0,25.1,025.0,489.28,2.6,59.2,83 = 65,9 tấn
800+ 40
1/4
pm= N =170,8 (Kg/ cv )
=127,36 (kg/kw )
Chọn KM =1,09
KNL =1,3
pNL =121( g/ cv .h )
6. Trọng lượng thuyền viên, hành lý, lương thực thực phẩm:
Từ các trọng lượng thành phần ta tính được lượng chiếm nước của tàu:
P = PV + PTB + PHT + Pm + PNL + PZ + PCá + PĐá + PD + PTBĐB
= 65,9+20,5 +9,0 +55,46 +43,3+20,3+21,6+10,8+13,15+9 = 269,04 tấn
¿
Sai số ∆=¿ 269,04−266,2∨ 266,2 .100 %=1,06 % ¿
Theo sổ tay KTĐT- T1: Chiều cao tâm nghiêng ban đầu
h0 = r0 + Zc - ZG
2 2
α B
r0 = δ . 11,4T
ZG =. H
T
2 2
B
α
H0 δ . 11,4T +
1+ ( δα ) - . H .
2 2
h0 α B α H
T 11,4 δ . ()
T +
ξ.
α+δ - T
2 1/3
H α α γδ .l
ξ.
T 11,4 δ . b2 + α+δ - 0,06 B . b2/3 .
( ) D
H B
Trong đó : h= T = 1,25 b = T = 2,33
L
l = B = 4,28 = 0,75 D= 266,2 ( tấn)
h0 = r0 + Zc - ZG
T
2
CB α2 B
2
( ) T 0 min
δ . 11,4T +
1+ ( δα ) - .
2
α
2 CB γδ . l 1/3
ξ.
H
T 11,4 δ . b2 +
α
α+δ -
( ) ( )
T 0 min
. D . b2/3
Chọn C = 0,8
Theo ST KTĐTT1
0 ¿ ¿¿
T ¿ = ( 7 10) s
0 ¿¿
Chọn T ¿ = 7s
D = 266,2 (tấn) ; = 0,489 = 0,75 = 0,739
3
l =4,28 ; b = 2,33 ; = 1,025(tấn/m )
Vậy h= H/T = 1,245 < thỏa mãn điều kiện chòng chành >
Mạn khô tối thiểu của tàu không được nhỏ hơn trị số tính theo công thức sau :
Fmin = Fo + F1 + F2 + F3 + F4 (mm)
Trong đó :
+ Fo : Trị số mạn khô nhỏ nhất
+ F1 : Trị số hiệu chỉnh mạn khô
+ F2 : Trị số hiệu chỉnh mạn khô
+ F3 : Trị số hiệu chỉnh mạn khô
+ F4 : Trị số hiệu chỉnh mạn khô
1.1. Mạn khô nhỏ nhất.
- Tra trị số mạn khô nhỏ nhất theo quy định ta dùng phương pháp nội suy tuyến tính
được trị số mạn khô nhỏ nhất F0 = 242 (mm). Theo QCVN 21: 2010BGTVT phần
11, bảng 11 trang 174.
1.2. Hiệu chỉnh mạng khô theo độ cong dọc boong.
F1 = 1/6 [(Ymt + Ydt) - (Ym + Yd)]
Trong đó:
+ Ymt, Ydt Tung dộ tiêu chuẩn của đường cong dọc boong ở phần mũi
và phần đuôi. Tra bảng 9/2.4 [8].
+ Ym, Yd Tung tung độ đường cong dọc boong thực tế lấy từ bản vẽ
tuyến hình của tàu.
1.3. Hiệu chỉnh mạn khô theo thượng tầng mũi và đuôi
F2 = 0,1h - (hmL/Lf + hdLd/Lf)
Trong đó:
+ h : Chiều cao tiêu chuẩn của thượng tầng mũi hoặc đuôi. Theo quy
phạm tàu sông Lấy h=900 (mm) Theo QCVN 21: 2010BGTVT bảng 11/4.2.1 trang 178
+ hm , hd : Chiều cao thực tế của thượng tầng mũi và thượng tầng đuôi
tương ứng (m)
+ Lm, Ld - Chiều dài thực tế của thượng tầng mũi và thượng tầng đuôi
tương ứng (m).
Vì chưa có trị số thượng tầng nên ta tính theo công thức sau:
L L
F3 =
0,48 ( )
∗( D−
15
) = 98 (mm)
1.5. Trị số hiệu chỉnh mạn khô theo chiều cao miệng khoang hàng và các lỗ
khoét
Chiều cao miệng khoang hàng và lỗ khoét được lấy theo bảng 9/3.1[8]
Với L ≤ 30 (m) thì F4 = 250 (mm)
Tuyến hình tàu thiết kế phải đảm bảo các tính năng kĩ thuật yêu cầu cũng như đảm
bảo dung tích chở hàng, trọng tải tàu theo yêu cầu của nhiệm vụ như thiết kế. Các
phương pháp xây dựng tuyến hình gồm có :
- Ưu điểm:
+Tàu mẫu là tàu đã được đi vào hoạt động và được kiểm định nên độ chính xác cao và là
chỗ dựa đáng tin cậy để xác định các tính năng kỹ thuật của tàu thiết kế.
+Sử dụng tàu mẫu giúp người thiết kế nhanh chóng tìm được lời giải kỹ thuật cuối cùng
cho tàu thiết kế.
- Nhược điểm:
+Cần phải có nguồn tàu mẫu thật chính xác và đáng tin cậy.
+Thông số tàu mẫu phải sát với các yêu cầu kỹ thuật của tàu thiết kế.
+Người thiết kế thụ động phụ thuộc vào đặc tính tàu mẫu.
+Dẫn người thiết kế đến chỗ tiếp nhận số liệu một cách dễ dãi thiếu phân tích, phê phán,
đưa ra nhũng kết luận thiếu chính xác, đưa đến những phương án không phải là tối ưu
trong điều kiện thiết kế cho phép.
- Giữ nguyên hệ số đầy thân tàu và thay đổi các tỷ lệ kích thước trong phạm vi yêu cầu.
- Sử dụng các hệ số đồng dạng sau: đồng dạng với tàu mẫu
K1 : tỷ số đồng dạng theo chiều dài. (L/L )
0
Bảng 1.2. Các thông số cơ bản của tàu mẫu và tàu cần thiết kế.
Ltk 28, 2
K1 0,94
Lm 30 ,
Btk 6,59
K2 0,94
Bm 7
d tk 3,54
K3 0,94
d m 3,75
ΔLtk = ΔLm . K 1 = 2800 . 0,94 = 2632 (mm). ( khoảng sườn tàu thiết kế )
ΔT tk =ΔT m .K 3= 500 . 0,94 = 470 (mm). ( khoảng cách của các đường nước )
y =y . K2
ịijtk ịij m = 500 . 0,94 = 470 (mm). ( khoảng cách giữa các đường cắt dọc )
i - thứ tự sườn , j - thứ tự đường nước .
Trong đó :
+ Lm, dm, Bm là các kích thước tàu mẫu.
+ Ltk, dtk, Btk là các kích thước tàu thiết kế.
- Các hệ số béo và vị trí tâm nổi khác nhau nhưng kích thước chủ yếu của tàu mẫu và tàu
thiết kế giống nhau:
Thay đổi chiều dài L: bằng cách thay đổi các sườn lý thuyết theo chiều dài tàu, chia
thân tàu mới thành các khoảng sườn lý thuyết bắng nhau. Giữ nguyên mặt cắt ngang và
dịch chuyển đến vị trí tương ứng mới ta sẽ được hình dáng mới của tàu.
Thay đổi chiều rộng B: lấy nửa chiều rộng các đường nước trên mặt cắt nhân với hệ số
K2.
Thay đổi chiếu chìm d: Ta chia số đường nước của tàu mới như số đường nước của tàu
mẫu, sau đó dịch chuyển tương ứng nữa chiều rộng của đường nước lên mặt cắt ngang
mới.
2.1.5.Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh tuyến hình.
Vị trí các sườn lý thuyết Vị trí các đường Vị trí các đường
nước cắt dọc
TT Hoành độ TT Hoành độ TT Cao độ TT Tung độ
0 0 11 13860 ĐCB 0 DT 0
0,5 1316 11,5 14490 1 565 1 565
1 2632 12 15120 2 1130 2 1130
1,5 3948 12,5 15750 3 1695 3 1695
2 5264 13 16380 4 2260 4 2260
2,5 6580 13,5 17010 5 2825 5 2825
3 7896 14 17640 6 3390 6 3390
4 10528 15 18900
5 13160 15,5 19530
6 15792 16 20160
7 18424 16,5 20790
7,5 19740 17 21420
8 21056 17,5 22050
8,5 22372 18 22680
9 23688 18,5 23310
9,5 25004 19 23940
10 26320 20 25200
Bảng 2.3: Trị số tuyến hình theo ½ chiều rộng
Diện tích mặt sườn tính đến mớn nước Z : A M =2∫ ydZ
0
Aw = ∫ ydx
a
moy = ∫ xydx
a
∫ xydx
a
LCF = b
∫ ydx
a
∫ ydx
a
Hình 2.3
Áp dụng công thức hình thang với tàu thiết kế ta có :
A = 0,5.(y0 + y1).d1 + 0,5.(y1 + y2).d2 +0,5.(y2 + y3).d3+0,5.(y3 + y4).d4+
0,5.(y4 + y5).d5
Vì d1 = d2 = d3= d4= d5= d=470 mm
Vậy A = 0,5.d.(y0 + 2y1 +2 y2 + 2y3+ 2y4+y5)
c. Kết quả tính toán.
Dựa vào bảng trị số tuyến hình, lập các bảng tính diện tích đường sườn lý thuyết
theo phương pháp gần đúng có dạng như :
Trong đó:
yi : Nửa chiều rộng tàu tại đường nước thứ i của sườn đang xét. (m)
ki : Các hệ số của phương pháp.
wi : Diện tích của sườn thứ i.
Δd : Khoảng cách giữa các đường nước.
Bảng 2.5 Trị số tuyến hình ta tính được diện tích đường sườn lí thuyết.
sườn 2 sườn 3
ĐN Yi Ki Yi.Ki ĐN Yi Ki Yi.Ki
0 148.9 1 148.9 0 297.9 1 297.9
1 457.4 2 914.8 1 1101.1 2 2202.2
2 819.1 2 1638.2 2 1888.3 2 3776.6
3 1335.1 2 2670.2 3 2638.3 2 5276.6
4 1978.7 2 3957.4 4 3175.5 2 6351
5 2686.2 2 5372.4 5 3478.7 2 6957.4
6 3340.4 1 3340.4 6 3648.9 1 3648.9
Tổng mm 18042.3 Tổng mm 28510.6
denta mm 470 denta mm 470
W0 Tổng*denta m2 8.479881 W0 Tổng*denta m2 13.399982
sườn 4 sườn 5
ĐN Yi Ki Yi.Ki ĐN Yi Ki Yi.Ki
0 266 1 266 0 21.3 1 21.3
1 1803.2 2 3606.4 1 2031.9 2 4063.8
2 2952.1 2 5904.2 2 3367 2 6734
3 3516 2 7032 3 3670.02 2 7340.04
4 3702.1 2 7404.2 4 3723.4 2 7446.8
5 3723.4 2 7446.8 5 3723.4 2 7446.8
6 3723.4 1 3723.4 6 3723.4 1 3723.4
Tổng mm 35383 Tổng mm 36776.14
denta mm 470 denta mm 470
W0 Tổng*denta m2 16.63001 W0 Tổng*denta m2 13.399982
sườn 6 sườn 7
ĐN Yi Ki Yi.Ki ĐN Yi Ki Yi.Ki
0 0 1 0 0 0 1 0
1 1723.4 2 3446.8 1 1542.6 2 3085.2
2 3223.4 2 6446.8 2 2659.6 2 5319.2
3 3579.8 2 7159.6 3 3122.3 2 6244.6
4 3707.4 2 7414.8 4 3351.1 2 6702.2
5 3723.4 2 7446.8 5 3446.8 2 6893.6
6 3723.4 1 3723.4 6 3494.7 1 3494.7
Tổng mm 35638.2 Tổng mm 31739.5
denta mm 470 denta mm 470
W0 Tổng*denta m2 16.749954 W0 Tổng*denta m2 14.917565
sườn 7 sườn 8
ĐN Yi Ki Yi.Ki ĐN Yi Ki Yi.Ki
0 0 1 0 0 0 1 0
1 1542.6 2 3085.2 1 712.8 2 1425.6
2 2659.6 2 5319.2 2 1633 2 3266
3 3122.3 2 6244.6 3 2095.7 2 4191.4
4 3351.1 2 6702.2 4 2367 2 4734
5 3446.8 2 6893.6 5 2574.5 2 5149
6 3494.7 1 3494.7 6 2739.4 1 2739.4
Tổng mm 31739.5 Tổng mm 21505.4
denta mm 470 denta mm 470
W0 Tổng*denta m2 14.917565 W0 Tổng*denta m2 10.107538
2.2.Nghiệm lại lượng chiếm nước v1à các thông số của tàu theo tuyến hình.
Dựa vào diện tích các đường sườn vừa tính ở trên, ta lập Bảng tính thể tích chiếm
nước và mô men quán tính diện tích so với mặt phẳng sườn giữa như sau:
Bảng 2.5.Thể tích chiếm nước và momen quán tính diện tích sườn.
Ki.Wi i.Ki.Wi
Sườn Wi Ki i
(m2) (m2)
0 1.08 0.5 0.54 -5 -2.7
0,5 2.75 1 2.75 -4.5 -12.375
1 4.45 1.5 6.675 -4 -26.7
1,5 6.27 2 12.54 -3.5 -43.89
2 8.47 2 16.94 -3 -50.82
3 13.4 2 26.8 -2 -53.6
4 16.6 2 33.2 -1 -33.2
5 13.4 2 26.8 0 0
6 16.7 2 33.4 1 33.4
7 14.9 2 29.8 2 59.6
8 10.1 2 20.2 3 60.6
8,5 7.28 2 14.56 3.5 50.96
9 4.55 1.5 6.825 4 27.3
9,5 1.96 1 1.96 4.5 8.82
10 0 0.5 0 5 0
S 232.99 17.395
Nghiệm lại lượng chiếm nước theo tuyến hình thiết kế :
Lượng chiếm nước theo tuyến hình thiết kế
Sai số :
∆2−∆1 268,2−266
= =0,82 %
∆1 266
C B=∆ L.
∑ K i . W i =1,26. 232,99
=0,49
LBd 28,2.6,59 .2,83
Sai số :
C B 2−C B 1 0,49−0,489
∆ CB= | CB1 | .100 %= | 0,489 |
.100 %=0,2 % <5 %
Thiết kế bố trí chung toàn tàu là một khâu rất quan trọng trong quá trình thiết kế tàu.
Công việc bố trí chung ảnh hưởng trực tiếp đến yêu cầu sử dụng, khả năng khai thác và
đặc biệt liên quan tới cân bằng - ổn định của con tàu.
Việc bố trí chung toàn tàu đòi hỏi người thiết kế phải quan tâm tới các vấn đề liên
quan tới hiệu quả sử dụng con tàu, sự tiện nghi sinh hoạt cho thuyền viên, khả năng bảo
vệ hàng hóa… Đồng thời phải để ý tới những quy định chung mang tính chất Quốc tế về
khả năng an toàn, chống ô nhiễm môi trường biển.
- Đảm bảo dung tích chở hàng, nhiên liệu, sinh hoạt …
- Việc bố trí các khoang két đảm bảo tính chống chìm, đảm bảo cân bằng ngang,
cân bằng dọc.
- Tiện nghi trong sinh hoạt của thuyền viên
- Thỏa mãn các yêu cầu theo quy phạm của tàu thủy nội địa.
Phân khoang :
- Do tàu thiết kế có kích thước dài rộng gần giống với tàu thiết kế nên ta có các
khoang cụ thể như sau:
+ Khoang máy : Sn 7 ~ Sn 21
Chiều dài 7m
khoang cá 1: Sn 25 ~ Sn 34
khoang cá 2 : Sn 34 ~ Sn 43
+ Khoang chượp: Sn 44 ~ Sn 48
Chiều dài 3 m
+ Khoang lưới : Sn 48 ~ Sn 55
Chiều dài3,5 m
Thiết bị tín hiệu của tàu được chọn theo qui phạm trang bị an toàn tàu biển, tàu thiết kế
có chiều dài L= 51,38 m >20 m, vậy tàu được thiết kế thuộc nhóm I.
Tầm nhìn
Số lượng Góc chiếu sáng
Trang thiết bị tín hiệu Màu sắc xa
(chiếc) (độ)
(hl)
Đèn tín hiệu hành trình
Số lượng 2 Đỏ 360 2
Pháo dù 12 quả
Còi 1
Chuông 1
1 Trắng 360 2
1 Đỏ 360 2
Vị trí các đèn tín hiệu được bố trí trên cột cẩu mũi và cột đèn trên nóc buồng lái
khoảng cách các đèn được bố trí thỏa mãn yêu cầu quy phạm. Tàu được bố trí 1 cột đèn
trên thượng tầng và cột đèn mũi. Đèn hành trình mạn được bố trí 2 mép của boong
thượng tầng.
- Chọn neo
Việc trang bị neo phụ thuộc vào đặc trưng cung cấp EN, được xác định
Trong đó:
Với: h ''.l là tổng các tích số của chiều cao h’’ và chiều dài l của kết cấu thượng
tầng, lầu hoặc hầm nổi được đặt trên boong liên tục trên cùng phạm vi chiều dài tàu
và có chiều rộng > B/4 và chiều cao >1,5 (m). = 2200.12.565+1750.7.565=21,8(m2).
Vậy, ta có:
2
EN 200 2.(3, 691 4, 25).7.36 0,1.(3, 691.26,1 21,8) 118,9
3
(ma số).
- Sử dụng neo Holl ( loại neo không có ngáng ), số lượng neo: 2 neo.
- Trọng lượng neo : Wa=k.EN = 3.118,9 = 357 (kG).
k = 3-4 : tỷ lệ bám, EN = 118,9 (m2).
- Modun tính toán để tính toán các thông số cơ bản của neo:
3 Wa
M=18,5 = 131 (mm).
- Các kích thước khác của neo xác định theo A0 như sau:
+ Chiều dài thân neo: A = 9,6.M = 1260 (mm).
+ Chiều rộng: L= 6,4.M = 840 (mm).
+ Chiều cao lưỡi neo: h= 5,8.M = 761 (mm).
+ Chiều rộng tại đế lưỡi neo: B= 2,65.M = 348 (mm).
- Từ các giá trị tính toán ở trên ta chọn neo có kích thước được chuẩn hóa như sau:
+ Chiều dài thân ngắn cong : H = 153 (mm).
+ Độ mở của lưỡi: L = 820 (mm).
+ Chiều rộng đế : B = 320 (mm).
+ b = 127 (mm).
+ Góc làm việc: α = 64o
+ Trọng lượng neo: Wa = 360 (kg).
Tính chọn dây neo
trong đó:
+ H: Chiều sâu thả neo, theo chiều sâu nơi tàu neo đậu H = 20(m)
- Dây buộc tàu : Với EN= 118,9. Tải trọng dây buộc tàu, có lực kéo đứt theo quy định
không nhỏ hơn : 44 kN.
Trang bị cho tàu cáp chằng buộc là bằng cáp sợi Vinilon cấp 1 có các thông số :
+ Số lượng cáp : 3 sợ
- Cọc bích :
+ Cọc bích đôi : ∅76, số lượng 2 cọc.
∫ ydx
Đường cong diện tích đường nước S = 2 −L/2 (5.1)
Xd
∫ 2 yxdx
Xm
L/ 2
2 ∫ ydx
Đường cong hoành độ tâm diện tích đường nước xf = L/ 2 (5.2)
2
Đường cong momen quán tính của diện tích đường nước đối với trục Ox Ix = 3
L/2
∫ y 3 dx
−L/2 (5.3)
Đường cong momen quán tính của diện tích đường nước đối với trục Oy Iy = 2
L/2
∫ yx 2 dx
−L/2 (5.4)
My
L
2yxdx
Xf 2
(m)
+ Hoành độ tâm diện tích đường nước: S S (Trang 217 của [2])
(L yi i ki )
Xf ( m)
Theo phương pháp hình thang: y k
i i
Ix =1/3Lkiyi3
Iy = L3kiyi2
If = Iy – S.Xf2
- Trong đó :
yi : tung độ đường nước đang xét tại sườn i
ki : hệ số hình thang
L = 2,52 m: Khoảng cách giữa 2 sườn liên tiếp
Li : Chiều chìm tàu tại đường nước đang xét
Bi : Chiều rộng tàu đo tại đường nước đang xét tại sườn i
di : Chiều chìm tại đường nước đang xét
Bảng 5.1. Bảng tính các yếu tố đường nước theo phương pháp gần đúng
ĐN 0
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
0 0.000 1.00 -5.00
0.5 0.000 2.00 0.00 -4.50 0.00 0.00 0.00 20.25 0.00
1 0.000 2.00 0.00 -4.00 0.00 0.00 0.00 16.00 0.00
1.5 0.000 2.00 0.00 -3.50 0.00 0.00 0.00 12.25 0.00
2 0.000 2.00 0.00 -3.00 0.00 0.00 0.00 9.00 0.00
3 0.000 2.00 0.00 -2.00 0.00 0.00 0.00 4.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00
4 0.000 2.00 -1.00
5 0.000 2.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
6 0.000 2.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00 1.00 0.00
7 0.000 2.00 0.00 2.00 0.00 0.00 0.00 4.00 0.00
8 0.000 2.00 0.00 3.00 0.00 0.00 0.00 9.00 0.00
8.5 0.000 2.00 0.00 3.50 0.00 0.00 0.00 12.25 0.00
9 0.000 2.00 0.00 4.00 0.00 0.00 0.00 16.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 20.25 0.00
9.5 0.000 2.00 4.50
0.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
10 0.000 1.00 5.00
Tổng 0.00 0.00 0.00 0.00
∆L = 2.520 m
S= 0 m2
My = 0 m4
Xf = 0 m
Ix = 0 m4
Iy = 0 m4
If = 0 m4
ĐN 450
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 0.000 1.00 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 20.25 0.00
0.5 0.000 2.00 -4.50
0.00 0.00 0.00 0.00 16.00 0.00
1 0.000 2.00 -4.00
1.5 0.339 2.00 0.68 -3.50 -2.37 0.04 0.08 12.25 8.30
2 1.712 2.00 3.42 -3.00 -10.27 5.02 10.03 9.00 30.81
3 2.573 2.00 5.15 -2.00 -10.29 17.04 34.07 4.00 20.58
4 2.798 2.00 5.60 -1.00 -5.60 21.90 43.80 1.00 5.60
5 2.854 2.00 5.71 0.00 0.00 23.24 46.49 0.00 0.00
6 2.819 2.00 5.64 1.00 5.64 22.41 44.81 1.00 5.64
7 2.541 2.00 5.08 2.00 10.17 16.41 32.83 4.00 20.33
8 1.982 2.00 3.96 3.00 11.89 7.78 15.56 9.00 35.67
8.5 1.615 2.00 3.23 3.50 11.30 4.21 8.42 12.25 39.56
9 1.189 2.00 2.38 4.00 9.51 1.68 3.36 16.00 38.04
9.5 0.690 2.00 1.38 4.50 6.21 0.33 0.66 20.25 27.93
10 0.000 1.00 0.00 5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
Tổng 42.22 26.19 240.12 232.47
∆L = 2.520 m
S= 106.40 m2
My = 166.30 m4
Xf = 1.56 m
Ix = 201.70 m4
Iy = 3720.17 m4
If = 3460.24 m4
ĐN 900
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 0.000 1.00 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
0.5 0.000 2.00 0.00 -4.50 0.00 0.00 0.00 20.25 0.00
1 0.000 2.00 0.00 -4.00 0.00 0.00 0.00 16.00 0.00
1.5 1.734 2.00 3.47 -3.50 -12.14 5.22 10.43 12.25 42.49
2 2.478 2.00 4.96 -3.00 -14.87 15.22 30.44 9.00 44.61
3 2.952 2.00 5.90 -2.00 -11.81 25.73 51.47 4.00 23.62
4 3.135 2.00 6.27 -1.00 -6.27 30.81 61.62 1.00 6.27
5 3.203 2.00 6.41 0.00 0.00 32.85 65.69 0.00 0.00
6 3.197 2.00 6.39 1.00 6.39 32.67 65.34 1.00 6.39
7 2.956 2.00 5.91 2.00 11.82 25.82 51.64 4.00 23.64
8 2.396 2.00 4.79 3.00 14.38 13.76 27.51 9.00 43.13
8.5 2.022 2.00 4.04 3.50 14.15 8.26 16.52 12.25 49.53
9 1.566 2.00 3.13 4.00 12.53 3.84 7.68 16.00 50.11
9.5 0.963 2.00 1.93 4.50 8.67 0.89 1.79 20.25 39.01
10 0.000 1.00 0.00 5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
Tổng 53.20 22.85 390.13 328.81
∆L = 2.520 m
S= 134.07 m2
My = 145.13 m4
Xf = 1.08 m
Ix = 327.71 m4
Iy = 5261.92 m4
If = 5104.82 m4
ĐN 1350
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 0.000 1.00 0.00 -5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
0.5 0.000 2.00 0.00 -4.50 0.00 0.00 0.00 20.25 0.00
1 1.674 2.00 3.35 -4.00 -13.39 4.69 9.38 16.00 53.57
1.5 2.433 2.00 4.87 -3.50 -17.03 14.39 28.79 12.25 59.60
2 2.813 2.00 5.63 -3.00 -16.88 22.25 44.50 9.00 50.63
3 3.136 2.00 6.27 -2.00 -12.54 30.83 61.66 4.00 25.09
4 3.266 2.00 6.53 -1.00 -6.53 34.85 69.69 1.00 6.53
5 3.309 2.00 6.62 0.00 0.00 36.22 72.43 0.00 0.00
6 3.304 2.00 6.61 1.00 6.61 36.07 72.15 1.00 6.61
7 3.145 2.00 6.29 2.00 12.58 31.10 62.20 4.00 25.16
8 2.686 2.00 5.37 3.00 16.12 19.38 38.76 9.00 48.35
8.5 2.330 2.00 4.66 3.50 16.31 12.66 25.31 12.25 57.09
9 1.860 2.00 3.72 4.00 14.88 6.43 12.86 16.00 59.51
9.5 1.181 2.00 2.36 4.50 10.63 1.65 3.29 20.25 47.82
10 0.000 1.00 0.00 5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
Tổng 62.27 10.75 501.04 439.96
∆L = 2.520 m
S= 156.92 m2
My = 68.26 m4
Xf = 0.43 m
Ix = 420.87 m4
Iy = 7040.61 m4
If = 7010.92 m4
ĐN 1800
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 1.399 1.00 1.40 -5.00 -7.00 2.74 2.74 25.00 34.99
0.5 2.012 2.00 4.02 -4.50 -18.11 8.15 16.30 20.25 81.50
1 2.486 2.00 4.97 -4.00 -19.89 15.36 30.72 16.00 79.55
1.5 2.808 2.00 5.62 -3.50 -19.65 22.13 44.27 12.25 68.79
2 3.017 2.00 6.03 -3.00 -18.10 27.46 54.91 9.00 54.30
3 3.233 2.00 6.47 -2.00 -12.93 33.78 67.56 4.00 25.86
4 3.310 2.00 6.62 -1.00 -6.62 36.26 72.51 1.00 6.62
5 3.314 2.00 6.63 0.00 0.00 36.41 72.82 0.00 0.00
6 3.315 2.00 6.63 1.00 6.63 36.42 72.85 1.00 6.63
7 3.244 2.00 6.49 2.00 12.98 34.15 68.30 4.00 25.95
8 2.900 2.00 5.80 3.00 17.40 24.40 48.80 9.00 52.21
8.5 2.581 2.00 5.16 3.50 18.07 17.20 34.40 12.25 63.24
9 2.106 2.00 4.21 4.00 16.85 9.34 18.67 16.00 67.38
9.5 1.389 2.00 2.78 4.50 12.50 2.68 5.36 20.25 56.25
10 0.000 1.00 0.00 5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
Tổng 72.83 -17.88 610.22 623.28
∆L = 2.520 m
S= 183.53 m2
My = -113.53 m4
Xf = -0.62 m
Ix = 512.58 m4
Iy = 9974.34 m4
If = 9904.12 m4
ĐN 2250
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 2.482 1.00 2.48 -5.00 -12.41 15.29 15.29 25.00 62.05
0.5 2.744 2.00 5.49 -4.50 -24.70 20.67 41.34 20.25 111.15
1 2.908 2.00 5.82 -4.00 -23.26 24.59 49.17 16.00 93.05
1.5 3.038 2.00 6.08 -3.50 -21.27 28.05 56.10 12.25 74.44
2 3.149 2.00 6.30 -3.00 -18.89 31.23 62.46 9.00 56.68
3 3.278 2.00 6.56 -2.00 -13.11 35.24 70.47 4.00 26.23
4 3.317 2.00 6.63 -1.00 -6.63 36.48 72.97 1.00 6.63
5 3.315 2.00 6.63 0.00 0.00 36.41 72.83 0.00 0.00
6 3.315 2.00 6.63 1.00 6.63 36.42 72.84 1.00 6.63
7 3.296 2.00 6.59 2.00 13.18 35.81 71.63 4.00 26.37
8 3.051 2.00 6.10 3.00 18.31 28.40 56.79 9.00 54.92
8.5 2.773 2.00 5.55 3.50 19.41 21.32 42.64 12.25 67.94
9 2.323 2.00 4.65 4.00 18.59 12.54 25.08 16.00 74.34
9.5 1.601 2.00 3.20 4.50 14.41 4.10 8.20 20.25 64.83
10 0.000 1.00 0.00 5.00 0.00 0.00 0.00 25.00 0.00
Tổng 78.70 -29.76 717.82 725.27
∆L = 2.520 m
S= 198.32 m2
My = -189.00 m4
Xf = -0.95 m
Ix = 602.97 m4
Iy = 11606.43 m4
If = 11426.31 m4
ĐN TK
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 2.546 1.00 2.55 -5.00 -12.73 16.50 16.50 25.00 63.64
0.5 2.790 2.00 5.58 -4.50 -25.11 21.72 43.43 20.25 112.99
1 2.940 2.00 5.88 -4.00 -23.52 25.41 50.82 16.00 94.08
1.5 3.058 2.00 6.12 -3.50 -21.41 28.60 57.19 12.25 74.92
2 3.160 2.00 6.32 -3.00 -18.96 31.57 63.13 9.00 56.89
3 3.282 2.00 6.56 -2.00 -13.13 35.34 70.68 4.00 26.25
4 3.317 2.00 6.63 -1.00 -6.63 36.49 72.98 1.00 6.63
5 3.315 2.00 6.63 0.00 0.00 36.41 72.83 0.00 0.00
6 3.315 2.00 6.63 1.00 6.63 36.42 72.84 1.00 6.63
7 3.299 2.00 6.60 2.00 13.20 35.90 71.81 4.00 26.39
8 3.064 2.00 6.13 3.00 18.38 28.76 57.53 9.00 55.15
8.5 2.792 2.00 5.58 3.50 19.54 21.76 43.51 12.25 68.40
9 2.346 2.00 4.69 4.00 18.77 12.92 25.84 16.00 75.08
9.5 1.625 2.00 3.25 4.50 14.63 4.29 8.58 20.25 65.82
10 0.079 1.00 0.08 5.00 0.40 0.00 0.00 25.00 1.98
Tổng 79.23 -29.94 727.67 734.85
∆L = 2.520 m
S= 199.66 m2
My = -190.15 m4
Xf = -0.95 m
Ix = 611.25 m4
Iy = 11759.84 m4
If = 11578.75 m4
ĐN 2700
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 2.898 1.00 2.90 -5.00 -14.49 24.34 24.34 25.00 72.45
0.5 3.039 2.00 6.08 -4.50 -27.35 28.07 56.13 20.25 123.08
1 3.121 2.00 6.24 -4.00 -24.97 30.41 60.81 16.00 99.88
1.5 3.179 2.00 6.36 -3.50 -22.25 32.11 64.23 12.25 77.88
2 3.231 2.00 6.46 -3.00 -19.38 33.72 67.44 9.00 58.15
3 3.298 2.00 6.60 -2.00 -13.19 35.87 71.73 4.00 26.38
4 3.316 2.00 6.63 -1.00 -6.63 36.45 72.91 1.00 6.63
5 3.315 2.00 6.63 0.00 0.00 36.42 72.83 0.00 0.00
6 3.315 2.00 6.63 1.00 6.63 36.42 72.84 1.00 6.63
7 3.311 2.00 6.62 2.00 13.25 36.31 72.61 4.00 26.49
8 3.158 2.00 6.32 3.00 18.95 31.51 63.01 9.00 56.85
8.5 2.920 2.00 5.84 3.50 20.44 24.90 49.79 12.25 71.54
9 2.525 2.00 5.05 4.00 20.20 16.09 32.19 16.00 80.79
9.5 1.829 2.00 3.66 4.50 16.46 6.12 12.24 20.25 74.08
10 0.569 1.00 0.57 5.00 2.85 0.18 0.18 25.00 14.24
Tổng 82.58 -29.49 793.28 795.06
∆L = 2.520 m
S= 208.10 m2
My = -187.30 m4
Xf = -0.90 m
Ix = 666.36 m4
Iy = 12723.37 m4
If = 12554.80 m4
Boong Chính
Sườn yi ki ki.yi i ki.yi.i yi3 ki.yi3 i2 ki.yi.i2
0 3.132 1.00 3.13 -5.00 -15.66 30.71 30.71 25.00 78.29
0.5 3.186 2.00 6.37 -4.50 -28.67 32.34 64.68 20.25 129.03
1 3.219 2.00 6.44 -4.00 -25.75 33.36 66.72 16.00 103.01
1.5 3.242 2.00 6.48 -3.50 -22.69 34.08 68.16 12.25 79.43
2 3.264 2.00 6.53 -3.00 -19.58 34.78 69.56 9.00 58.75
3 3.303 2.00 6.61 -2.00 -13.21 36.03 72.06 4.00 26.42
4 3.312 2.00 6.62 -1.00 -6.62 36.33 72.66 1.00 6.62
5 3.312 2.00 6.62 0.00 0.00 36.33 72.66 0.00 0.00
6 3.312 2.00 6.62 1.00 6.62 36.33 72.66 1.00 6.62
7 3.312 2.00 6.62 2.00 13.25 36.33 72.66 4.00 26.50
8 3.237 2.00 6.47 3.00 19.42 33.90 67.81 9.00 58.26
8.5 3.085 2.00 6.17 3.50 21.59 29.35 58.71 12.25 75.58
9 2.966 2.00 5.93 4.00 23.73 26.09 52.19 16.00 94.91
9.5 2.557 2.00 5.11 4.50 23.01 16.71 33.42 20.25 103.55
10 1.868 1.00 1.87 5.00 9.34 6.51 6.51 25.00 46.69
Tổng 87.61 -15.24 881.16 893.67
∆L = 2.520 m
S= 220.78 m2
My = -96.77 m4
Xf = -0.44 m
Ix = 740.18 m4
Iy = 14301.42 m4
If = 14259.01 m4
∫ Sx f dz
0
x B= d
∫ Sdz
Đường cong hoành độ tâm nổi 0 (5.5)
d
∫ Szdz
0
z B= d
∫ Sdz
Đường cong cao độ tâm nổi 0 (5.6)
Ix
r0=
Đường cong bán kính tâm nghiêng V (5.7)
If
R0 =
Đường cong bán kính tâm chúi V (5.8)
ωi
CM=
Các hệ số béo: Bi d i (5.9)
Si
C wp =
B i Li (5.10)
Vi
C B=
Li B i d i (5.11)
S = L.kiyi (5.12)
V = d/2.Si (5.13)
Ix =1/3Lkiyi3 (5.14)
Iy = L3kiyi2 (5.15)
If = Iy – S.Xf2 (5.16)
ΔL
∑ yi ki i
Xf = ∑ yi ki
(4.17)
∑tp S i
x B=
∑tp S i (5.18)
∑tp S i i
z B= Δd
∑tp S i (5.19)
Trong đó:
yi : tung độ đường nước đang xét tại sườn i
ki : hệ số hình thang
L = 2,52 m: Khoảng cách giữa 2 sườn liên tiếp
Li : Chiều chìm tàu tại đường nước đang xét
Bi : Chiều rộng tàu đo tại đường nước đang xét tại sườn i
di : Chiều chìm tại đường nước đang xét
Bảng 5.2.2 tổng hợp các thống số tính nổi
Đại
lượng Đơn
N0 Công thức Giá trị ứng với các đường nước TK
cần vị
tính
Thứ tự
1 đường i 0 1 2 3 4 5 5.11 6
nước
Khoản
g cách
giữa
2 m Δd 0 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45 0.45
các
đường
nước
Chiều
3 m i.Δd 0.00 0.45 0.90 1.35 1.80 2.25 2.30 2.70
chìm d
Diện
tích
4 m2 Si 0.00 106.4 134.1 156.9 183.5 198.3 199.7 208.1
đường
nước
5 ∑Si ∑(III) 0.00 106.4 346.9 637.9 978.3 1360.2 1361.5 1769.3
thể tích
6 ngâm m3 Vi=(5).Δd/2 0.00 23.9 78.0 143.5 201.0 279.5 279.8 363.5
nước
Mome
7 n tĩnh My 0.00 166.3 145.1 68.3 -113.5 -189.0 -190.1 -187.3
My
Hoành
độ tiết
diện
8 m xf=My/S 0.000 1.563 1.082 0.435 -0.619 -0.953 -0.952 -0.900
đường
nước
xf
Tích
9 xf.Si 0.00 166.3 145.1 68.3 -113.5 -189.0 -190.1 -187.3
xf.Si
10 ∑xf.S ∑xf.S 0.00 166.3 477.7 691.1 645.8 343.3 -35.8 -413.3
Hoành
11 độ tâm m xB=(10)/(5) - 1.563 1.377 1.083 0.660 0.252 -0.026 -0.234
nổi xB
Tích
12 (1).(4) 0.00 106.4 268.1 470.8 734.1 991.6 1020.2 1248.6
i.Si
13 ∑i.Si ∑(12) 0.00 106.4 480.9 1219.9 2424.8 4150.5 4178.9 6446.1
Cao độ
14 tâm nổi ZB=Δd.(13)/(5) - 0.5 0.6 0.9 1.1 1.4 1.4 1.6
ZB
Tung
độ
sườn
15 yi 0 2.854 3.203 3.309 3.314 3.296 3.317 3.311
giữa
(lớn
nhất)
16 ∑yi ∑(15) 0.00 2.854 8.910 15.421 22.044 28.655 35.268 41.896
17 Diện AMi =Δd.(16) 0.000 1.284 4.010 6.940 9.920 12.895 15.871 18.853
tích
sườn
giữa
Chiều
18 m Lwi 18.050 21.210 22.160 23.400 25.700 26.060 26.090 26.700
dài LWi
Hệ số CMi=AMi/(Bi x
19 - 0.500 0.696 0.777 0.831 0.869 0.902 0.985
béo CMi Ti)=(17)/(2.yi.(3))
Hệ số
CWi=Si/(Bi x Lwi)=(4)/
20 béo 0 0.88 0.90 0.92 0.94 0.96 0.96 0.98
(2.yi.LWi)
CWi
Hệ số CBi=Vi/(Lwi xBi x
21 - 0.44 0.61 0.64 0.66 0.69 0.70 0.76
béo CBi Ti)=(6)/(2.yi.LWi.(3))
Mome
22 n quán m4 Ix 0.00 201.7 327.7 420.9 512.6 603.0 611.2 666.4
tính Ix
Bán
kính
23 tâm r =Ix/V - 8.4 4.2 2.9 2.5 2.2 2.2 1.8
nghiên
g
Mome
11606.
24 n quán Iy 0.00 3720.2 5261.9 7040.6 9974.3 11759.8 12723.4
4
tính Iy
Mome
11426.
25 n quán If=IL-xf2.AW 0.00 3460.2 5104.8 7010.9 9904.1 11578.7 12554.8
3
tính If
26 Bán R=If/V - 144.5 65.4 48.8 49.3 40.9 41.4 34.5
kính
tâm
chúi R
Lượng
27 chiếm Δ=γ.V 0.00 24.5 80.0 147.1 206.1 286.5 287.2 372.6
nước Δ
Trọng
lượng
28 trên cm T/cm TPC=γ.Aw/100 0.00 1.1 1.4 1.6 1.9 2.0 2.0 2.1
chiều
chìm
Mome
n chúi
Tm/c MTRIM=D.BML/100.
29 trên cm 0.00 1.8 2.4 3.1 4.0 4.6 4.6 4.9
m L
chiều
chìm
Hình 5.2.2 Đồ Thị thủy tĩnh
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG - ỔN ĐỊNH
5.1. Nội dung tính toán ổn định
- Xác định các trường hợp tính toán ổn định
- Tính toán, xây dựng đường cong ổn định
- Kiểm tra ổn định theo quy chuẩn áp dụng
5.1.1. Dựng sườn Chebyshev
- Để tiến hành dựng sườn Chebyshev, theo chiều dài tàu ta chia thành 9 sườn với
các hoành độ được xác định theo công thức:
Xi = ki . L/2 (4.1)
Trong đó:
Sườn ki Xi(m)
-4 -0.9116 -11.486
-3 -0.6010 -7.573
-2 -0.5288 -6.663
-1 -0.1679 -2.116
0 0.0000 0.000
1 0.1679 2.116
2 0.5288 6.663
3 0.6010 7.573
4 0.9116 11.486
Bi
h=
50 (5-30)
Bi : Chiều rộng tại sườn thứ i.
Qui ước:
5.1.2 Xác định thể tích chiếm nước ở các trạng thái trọng tải:
- TT N01: Tàu chở 0% hàng, 10% dự trữ : D0 =165,13 (m3), d0 = 1530(mm)
- TT N02: Tàu chở 0% hàng, 100% dự trữ : D1 =1888,20 (m3), d1 = 1800 (mm)
- TT N03: Tàu chở 100% hàng, 10% dự trữ : D2 =249,40 (m3), d2 = 2060 (mm)
- TT N04: Tàu chở 100% hàng, 100% dự trữ : D3=271,06 (m3), d3 = 2203(mm)
+ Momen tĩnh của diện tích đường nước phụ đối với trục đi qua tâm điện tích
+ Momen quán tính của diện tích đường nước phụ đi qua trọng tâm của đường nước
+ Khoảng cách giữa đường nước phụ với đường nước tương đương: ε
Xm
1
I x '= . ∫ (a 3 +b3 ). dx
3 Xd
Xm
1
. ∫ (a2 −b2 ).dx
M' 2 Xd
yf = = Xm
S
∫ (a+ b). dx
Xd
M '
1 x
ε= . . dθ
2 S
' ' 2
I x = I x −S i . y f
1
ε= .dθ . η
2
5.1.4 Bán kính tâm nghiêng tại các chiều chìm tính toán (Trang 61/[7]):
Ix
r0=
∇
5.1.5 Tính toán và vẽ tay đòn ổn định hình dáng (Trang 63/[7]):
l k = y 1 Bθ .cosθ+(z 1 Bθ−z 1 Bθ ). sin θ
Trong đó:
dθ
Z θ= . ∑ r θ .sin θ ;dθ=100
+ 2 tp
dθ
yθ= . ∑ r . cosθ
+ 2 tl θ
Kết quả tính toán được lập dưới dạng các bảng tính như
Bảng 6.2. Trọng lượng, trọng tâm tàu ở trạng thái 0% hàng, 10% dự trữ.
a 2 b2 18.467 m2
a 3 b3 435.970 m4
1 (2)
. 0.192 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 406.905 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 4.959
n
J (5) (6) 401.946
(7)
r 2.497 m
V
Vo = 161.000 do = 1530.000 0.000
θ = 20
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.172 0.030 0.005 2.956 8.738 25.829
-3 2.528 6.391 16.156 3.220 10.368 33.386
-2 2.773 7.690 21.323 3.243 10.517 34.107
-1 3.208 10.291 33.014 3.305 10.923 36.101
0 3.208 10.291 33.014 3.305 10.923 36.101
1 3.215 10.336 33.231 3.268 10.680 34.902
2 2.731 7.458 20.369 3.253 10.582 34.423
3 2.549 6.497 16.562 3.133 9.816 30.753
4 1.282 1.644 2.107 1.293 1.672 2.162
Tổng 21.666 60.628 175.781 26.976 84.219 267.763
a b 48.642 m
a 2 b2 23.591 m2
a 3 b3 443.544 m4
1 (2)
. 0.242 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 413.975 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 8.009
n
J (5) (6) 405.966
(7)
r 2.522 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 30
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.214 0.046 0.010 3.174 10.074 31.976
-3 2.368 5.607 13.278 3.234 10.459 33.824
-2 2.619 6.859 17.964 3.276 10.732 35.159
-1 2.868 8.225 23.591 3.321 11.029 36.627
0 2.868 8.225 23.591 3.321 11.029 36.627
1 2.855 8.151 23.271 3.333 11.109 37.026
2 2.671 7.134 19.056 3.306 10.930 36.133
3 2.564 6.574 16.856 3.249 10.556 34.296
4 1.529 2.338 3.575 1.266 1.603 2.029
Tổng 20.556 53.160 141.191 27.480 87.521 283.698
a b 48.036 m
a 2 b2 34.360 m2
a 3 b3 424.888 m4
1 (2)
. 0.358 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 396.562 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 17.204
n
J (5) (6) 379.358
(7)
r 2.355 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 40
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.375 0.141 0.053 3.193 10.195 32.553
-3 2.342 5.485 12.846 3.277 10.739 35.191
-2 2.545 6.477 16.484 3.296 10.864 35.806
-1 2.625 6.891 18.088 3.296 10.864 35.806
0 2.625 6.891 18.088 3.344 11.182 37.394
1 2.622 6.875 18.026 3.344 11.182 37.394
2 2.600 6.760 17.576 3.344 11.182 37.394
3 2.573 6.620 17.034 3.344 11.182 37.394
4 1.915 3.667 7.023 1.199 1.438 1.724
Tổng 20.222 49.806 125.217 27.637 88.828 290.656
a b 47.859 m
a 2 b2 39.022 m2
a 3 b3 415.873 m4
1 (2)
. 0.408 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 388.148 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 22.272
n
J (5) (6) 365.877
(7)
r 2.271 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 50
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.595 0.354 0.211 2.994 8.964 26.838
-3 2.416 5.837 14.102 2.994 8.964 26.838
-2 2.561 6.559 16.797 2.994 8.964 26.838
-1 2.578 6.646 17.134 2.994 8.964 26.838
0 2.578 6.646 17.134 3.117 9.716 30.284
1 2.578 6.646 17.134 3.117 9.716 30.284
2 2.578 6.646 17.134 3.117 9.716 30.284
3 2.578 6.646 17.134 3.117 9.716 30.284
4 2.315 5.359 12.407 1.169 1.367 1.598
Tổng 20.777 51.339 129.184 25.613 76.085 230.086
a b 46.390 m
a 2 b2 24.746 m2
a 3 b3 359.271 m4
1 (2)
. 0.267 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 335.319 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 9.240
n
J (5) (6) 326.079
(7)
r 2.024 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 60
Sườn b(m) b2 (m2) b3 (m3) a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.717 0.514 0.369 2.495 6.225 15.531
-3 2.442 5.963 14.563 2.495 6.225 15.531
-2 2.524 6.371 16.079 2.495 6.225 15.531
-1 2.524 6.371 16.079 2.495 6.225 15.531
0 2.524 6.371 16.079 2.495 6.225 15.531
1 2.524 6.371 16.079 2.895 8.381 24.263
2 2.524 6.371 16.079 2.895 8.381 24.263
3 2.524 6.371 16.079 2.895 8.381 24.263
4 2.513 6.315 15.870 2.895 8.381 24.263
Tổng 20.816 51.016 127.277 24.055 64.649 174.709
a b 44.871 m
a 2 b2 13.633 m2
a 3 b3 301.987 m4
1 (2)
. 0.152 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 281.854 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 2.900
n
J (5) (6) 278.955
(7)
r 1.732 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 70
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.766 0.587 0.449 2.188 4.787 10.475
-3 2.290 5.244 12.009 2.188 4.787 10.475
-2 2.425 5.881 14.261 2.188 4.787 10.475
-1 2.438 5.944 14.491 2.188 4.787 10.475
0 2.438 5.944 14.491 2.188 4.787 10.475
1 2.438 5.944 14.491 2.695 7.263 19.574
2 2.438 5.944 14.491 2.695 7.263 19.574
3 2.438 5.944 14.491 2.695 7.263 19.574
4 1.888 3.565 6.730 2.695 7.263 19.574
Tổng 19.559 44.995 105.904 21.720 52.989 130.669
a b 41.279 m
a 2 b2 7.994 m2
a 3 b3 236.573 m4
1 (2)
. 0.097 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 220.802 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 1.084
n
J (5) (6) 219.718
(7)
r 1.364 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 80
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.792 0.627 0.497 1.707 2.914 4.974
-3 2.182 4.761 10.389 1.707 2.914 4.974
-2 2.351 5.527 12.994 1.707 2.914 4.974
-1 2.380 5.664 13.481 1.707 2.914 4.974
0 2.380 5.664 13.481 1.707 2.914 4.974
1 2.380 5.664 13.481 2.567 6.589 16.915
2 2.380 5.664 13.481 2.567 6.589 16.915
3 2.380 5.664 13.481 2.567 6.589 16.915
4 0.694 0.482 0.334 2.567 6.589 16.915
Tổng 17.919 39.719 91.621 18.803 40.927 92.531
a b 36.722 m
a 2 b2 1.208 m2
a 3 b3 184.151 m4
1 (2)
. 0.016 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 171.874 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.028
n
J (5) (6) 171.847
(7)
r 1.067 m
V
Vo = 161 do = 1530.000 0.000
θ = 90
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.779 0.607 0.473 1.964 3.857 7.576
-3 2.074 4.301 8.921 1.964 3.857 7.576
-2 2.264 5.126 11.605 1.964 3.857 7.576
-1 2.338 5.466 12.780 1.964 3.857 7.576
0 2.338 5.466 12.780 1.964 3.857 7.576
1 2.338 5.466 12.780 2.555 6.528 16.679
2 2.307 5.322 12.278 2.555 6.528 16.679
3 2.264 5.126 11.605 2.555 6.528 16.679
4 0.422 0.178 0.075 2.555 6.528 16.679
Tổng 17.124 37.059 83.297 20.040 45.399 104.595
a b 37.164 m
a 2 b2 8.340 m2
a 3 b3 187.892 m4
1 (2)
. 0.112 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 175.366 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 1.310
n
Hình 5.2. Đồ thị Chebyshev ứng với trường hợp 1
a 2 b2 16.506 m2
a 3 b3 480.959 m4
1 (2)
. 0.162 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 448.895 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 3.735
n
J (5) (6) 445.159
(7)
r 2.417 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 20
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.821 0.674 0.553 3.138 9.847 30.900
-3 2.764 7.640 21.116 3.264 10.654 34.774
-2 2.967 8.803 26.119 3.289 10.818 35.579
-1 3.379 11.418 38.580 3.337 11.136 37.159
0 3.425 11.731 40.177 3.338 11.142 37.193
1 3.426 11.737 40.213 3.338 11.142 37.193
2 2.895 8.381 24.263 3.316 10.996 36.462
3 2.700 7.290 19.683 3.225 10.401 33.542
4 1.370 1.877 2.571 1.496 2.238 3.348
Tổng 23.747 69.550 213.276 27.741 88.373 286.150
a b 51.488 m
a 2 b2 18.822 m2
a 3 b3 499.426 m4
1 (2)
. 0.183 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 466.131 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 4.817
n
J (5) (6) 461.314
(7)
r 2.504 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 30
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.713 0.508 0.362 3.302 10.903 36.002
-3 2.625 6.891 18.088 3.347 11.202 37.494
-2 2.858 8.168 23.345 3.384 11.451 38.752
-1 3.204 10.266 32.891 3.402 11.574 39.373
0 3.205 10.272 32.922 3.400 11.560 39.304
1 3.202 10.253 32.829 3.384 11.451 38.752
2 2.888 8.341 24.087 3.375 11.391 38.443
3 2.739 7.502 20.548 3.350 11.223 37.595
4 1.548 2.396 3.709 1.625 2.641 4.291
Tổng 22.982 64.597 188.783 28.569 93.396 310.007
a b 51.551 m
a 2 b2 28.799 m2
a 3 b3 498.790 m4
1 (2)
. 0.279 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 465.537 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 11.262
n
J (5) (6) 454.275
(7)
r 2.466 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 40
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.771 0.594 0.458 3.368 11.343 38.205
-3 2.541 6.457 16.406 3.368 11.343 38.205
-2 2.779 7.723 21.462 3.368 11.343 38.205
-1 2.903 8.427 24.465 3.368 11.343 38.205
0 2.903 8.427 24.465 3.368 11.343 38.205
1 2.903 8.427 24.465 3.491 12.187 42.545
2 2.829 8.003 22.641 3.491 12.187 42.545
3 2.770 7.673 21.254 3.491 12.187 42.545
4 1.886 3.557 6.708 1.753 3.073 5.387
Tổng 22.285 59.289 162.324 29.066 96.351 324.046
a b 51.351 m
a 2 b2 37.062 m2
a 3 b3 486.370 m4
1 (2)
. 0.361 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 453.945 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 18.724
n
J (5) (6) 435.221
(7)
r 2.363 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 50
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.877 0.769 0.675 2.799 7.834 21.928
-3 2.570 6.605 16.975 2.799 7.834 21.928
-2 2.758 7.607 20.979 2.799 7.834 21.928
-1 2.758 7.607 20.979 2.799 7.834 21.928
0 2.758 7.607 20.979 2.799 7.834 21.928
1 2.758 7.607 20.979 2.799 7.834 21.928
2 2.752 7.574 20.842 3.125 9.766 30.518
3 2.749 7.557 20.774 3.125 9.766 30.518
4 2.347 5.508 12.928 3.125 9.766 30.518
Tổng 22.327 58.439 156.109 26.169 76.303 223.124
a b 48.496 m
a 2 b2 17.864 m2
a 3 b3 379.233 m4
1 (2)
. 0.184 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 353.951 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 4.606
n
J (5) (6) 349.345
(7)
r 1.897 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 60
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.962 0.925 0.890 2.364 5.588 13.211
-3 2.595 6.734 17.475 2.364 5.588 13.211
-2 2.647 7.007 18.546 2.364 5.588 13.211
-1 2.647 7.007 18.546 2.364 5.588 13.211
0 2.647 7.007 18.546 2.364 5.588 13.211
1 2.647 7.007 18.546 2.364 5.588 13.211
2 2.647 7.007 18.546 2.865 8.208 23.517
3 2.632 6.927 18.233 2.865 8.208 23.517
4 2.505 6.275 15.719 2.865 8.208 23.517
Tổng 21.929 55.895 145.049 22.779 58.156 149.817
a b 44.708 m
a 2 b2 2.261 m2
a 3 b3 294.866 m4
1 (2)
. 0.025 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 275.209 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.080
n
J (5) (6) 275.129
(7)
r 1.494 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 70
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.847 0.717 0.608 2.173 4.722 10.261
-3 2.371 5.622 13.329 2.173 4.722 10.261
-2 2.476 6.131 15.179 2.173 4.722 10.261
-1 2.476 6.131 15.179 2.173 4.722 10.261
0 2.476 6.131 15.179 2.173 4.722 10.261
1 2.476 6.131 15.179 2.736 7.486 20.481
2 2.476 6.131 15.179 2.736 7.486 20.481
3 2.476 6.131 15.179 2.736 7.486 20.481
4 2.382 5.674 13.515 2.736 7.486 20.481
Tổng 20.456 48.796 118.528 21.809 53.552 133.227
a b 42.265 m
a 2 b2 4.756 m2
a 3 b3 251.755 m4
1 (2)
. 0.056 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 234.971 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.375
n
J (5) (6) 234.597
(7)
r 1.274 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 80
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.836 0.699 0.584 2.033 4.133 8.403
-3 2.247 5.049 11.345 2.033 4.133 8.403
-2 2.381 5.669 13.498 2.033 4.133 8.403
-1 2.398 5.750 13.789 2.033 4.133 8.403
0 2.398 5.750 13.789 2.023 4.093 8.279
1 2.398 5.750 13.789 2.626 6.896 18.109
2 2.398 5.750 13.789 2.626 6.896 18.109
3 2.398 5.750 13.789 2.626 6.896 18.109
4 1.859 3.456 6.424 2.626 6.896 18.109
Tổng 19.313 43.625 100.799 20.659 48.208 114.324
a b 39.972 m
a 2 b2 4.583 m2
a 3 b3 215.123 m4
1 (2)
. 0.057 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 200.782 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.368
n
J (5) (6) 200.414
(7)
r 1.088 m
V
Vo = 184 do = 1800.000 0.000
θ = 90
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.857 0.734 0.629 1.955 3.822 7.472
-3 2.181 4.757 10.374 1.955 3.822 7.472
-2 2.348 5.513 12.945 1.955 3.822 7.472
-1 2.384 5.683 13.549 1.955 3.822 7.472
0 2.384 5.683 13.549 1.955 3.822 7.472
1 2.384 5.683 13.549 2.566 6.584 16.895
2 2.384 5.683 13.549 2.566 6.584 16.895
3 2.356 5.551 13.078 2.566 6.584 16.895
4 1.181 1.395 1.647 2.566 6.584 16.895
Tổng 18.459 40.684 92.871 20.039 45.448 104.942
a b 38.498 m
a 2 b2 4.764 m2
a 3 b3 197.813 m4
1 (2)
. 0.062 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 184.625 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.413
n
J (5) (6) 184.213
(7)
r 1.000 m
V
Hình 5.3. Đồ thị Chebyshev ứng với trường hợp 2
a 2 b2 13.614 m2
a 3 b3 509.683 m4
1 (2)
. 0.129 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 475.705 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 2.456
n
J (5) (6) 473.249
(7)
r 1.945 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 20
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.396 1.949 2.721 3.239 10.491 33.981
-3 2.926 8.561 25.051 3.297 10.870 35.839
-2 3.104 9.635 29.906 3.334 11.116 37.059
-1 3.476 12.083 41.999 3.377 11.404 38.512
0 3.519 12.383 43.577 3.377 11.404 38.512
1 3.519 12.383 43.577 3.389 11.485 38.924
2 3.021 9.126 27.571 3.362 11.303 38.001
3 2.826 7.986 22.569 3.297 10.870 35.839
4 1.444 2.085 3.011 1.707 2.914 4.974
Tổng 25.231 76.192 239.982 28.379 91.858 301.640
a b 53.610 m
a 2 b2 15.665 m2
a 3 b3 541.622 m4
1 (2)
. 0.146 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 505.514 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 3.204
n
J (5) (6) 502.310
(7)
r 2.064 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 30
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.131 1.279 1.447 3.381 11.431 38.649
-3 2.843 8.083 22.979 3.452 11.916 41.135
-2 3.054 9.327 28.484 3.490 12.180 42.509
-1 3.457 11.951 41.314 3.495 12.215 42.692
0 3.457 11.951 41.314 3.495 12.215 42.692
1 3.457 11.951 41.314 3.514 12.348 43.392
2 3.031 9.187 27.846 3.512 12.334 43.318
3 2.861 8.185 23.418 3.502 12.264 42.949
4 1.591 2.531 4.027 1.899 3.606 6.848
Tổng 24.882 74.445 232.144 29.740 100.510 344.181
a b 54.622 m
a 2 b2 26.065 m2
a 3 b3 576.325 m4
1 (2)
. 0.239 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 537.903 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 8.707
n
J (5) (6) 529.196
(7)
r 2.175 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 40
Sườn b(m) b2 (m2) b3 (m3) a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.087 1.182 1.284 3.241 10.504 34.044
-3 2.769 7.667 21.231 3.241 10.504 34.044
-2 2.994 8.964 26.838 3.241 10.504 34.044
-1 3.139 9.853 30.930 3.241 10.504 34.044
0 3.192 10.189 32.523 3.241 10.504 34.044
1 3.042 9.254 28.150 3.455 11.937 41.242
2 2.948 8.691 25.620 3.455 11.937 41.242
3 2.932 8.597 25.205 3.455 11.937 41.242
4 1.889 3.568 6.741 1.310 1.716 2.248
Tổng 23.992 67.965 198.522 27.880 90.048 296.194
a b 51.872 m
a 2 b2 22.083 m2
a 3 b3 494.716 m4
1 (2)
. 0.213 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 461.735 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 6.581
n
J (5) (6) 455.154
(7)
r 1.871 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 50
Sườn b(m) b2 (m2) b3 (m3) a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.101 1.212 1.335 2.634 6.938 18.275
-3 2.700 7.290 19.683 2.634 6.938 18.275
-2 2.890 8.352 24.138 2.634 6.938 18.275
-1 2.948 8.691 25.620 2.634 6.938 18.275
0 2.930 8.585 25.154 2.634 6.938 18.275
1 2.916 8.503 24.795 2.634 6.938 18.275
2 2.912 8.480 24.693 3.120 9.734 30.371
3 2.907 8.451 24.566 3.120 9.734 30.371
4 2.233 4.986 11.134 3.120 9.734 30.371
Tổng 23.537 64.550 181.118 25.164 70.831 200.761
a b 48.701 m
a 2 b2 6.281 m2
a 3 b3 381.879 m4
1 (2)
. 0.064 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 356.420 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.567
n
J (5) (6) 355.853
(7)
r 1.463 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 60
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.104 1.219 1.346 2.305 5.313 12.247
-3 2.561 6.559 16.797 2.305 5.313 12.247
-2 2.695 7.263 19.574 2.305 5.313 12.247
-1 2.713 7.360 19.969 2.305 5.313 12.247
0 2.713 7.360 19.969 2.305 5.313 12.247
1 2.713 7.360 19.969 2.872 8.248 23.689
2 2.713 7.360 19.969 2.872 8.248 23.689
3 2.702 7.301 19.727 2.872 8.248 23.689
4 2.404 5.779 13.893 2.872 8.248 23.689
Tổng 22.318 57.562 151.211 23.013 59.559 155.990
a b 45.331 m
a 2 b2 1.997 m2
a 3 b3 307.201 m4
1 (2)
. 0.022 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 286.721 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.062
n
J (5) (6) 286.659
(7)
r 1.178 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 70
Sườn b(m) b2 (m2) b3 (m3) a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.938 0.880 0.825 2.124 4.511 9.582
-3 2.461 6.057 14.905 2.124 4.511 9.582
-2 2.541 6.457 16.406 2.124 4.511 9.582
-1 2.541 6.457 16.406 2.124 4.511 9.582
0 2.541 6.457 16.406 2.726 7.431 20.257
1 2.541 6.457 16.406 2.726 7.431 20.257
2 2.541 6.457 16.406 2.726 7.431 20.257
3 2.505 6.275 15.719 2.726 7.431 20.257
4 2.479 6.145 15.235 2.726 7.431 20.257
Tổng 21.088 51.640 128.716 22.126 55.201 139.614
a b 43.214 m
a 2 b2 3.561 m2
a 3 b3 268.330 m4
1 (2)
. 0.041 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 250.442 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.205
n
J (5) (6) 250.236
(7)
r 1.028 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 80
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.916 0.839 0.769 1.997 3.988 7.964
-3 2.351 5.527 12.994 1.997 3.988 7.964
-2 2.450 6.003 14.706 1.997 3.988 7.964
-1 2.458 6.042 14.851 1.997 3.988 7.964
0 2.458 6.042 14.851 2.611 6.817 17.800
1 2.458 6.042 14.851 2.611 6.817 17.800
2 2.458 6.042 14.851 2.611 6.817 17.800
3 2.453 6.017 14.760 2.611 6.817 17.800
4 2.278 5.189 11.821 2.611 6.817 17.800
Tổng 20.280 47.742 114.453 21.043 50.039 120.856
a b 41.323 m
a 2 b2 2.296 m2
a 3 b3 235.310 m4
1 (2)
. 0.028 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 219.622 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.089
n
J (5) (6) 219.533
(7)
r 0.902 m
V
Vo = 243 do = 2060.000 0.000
θ = 90
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.912 0.832 0.759 1.948 3.795 7.392
-3 2.267 5.139 11.651 1.948 3.795 7.392
-2 2.405 5.784 13.911 1.948 3.795 7.392
-1 2.405 5.784 13.911 1.948 3.795 7.392
0 2.422 5.866 14.208 1.948 3.795 7.392
1 2.422 5.866 14.208 2.571 6.610 16.994
2 2.402 5.770 13.859 2.571 6.610 16.994
3 2.402 5.770 13.859 2.571 6.610 16.994
4 1.885 3.553 6.698 2.571 6.610 16.994
Tổng 19.522 44.364 103.061 20.024 45.414 104.938
a b 39.546 m
a 2 b2 1.050 m2
a 3 b3 207.999 m4
1 (2)
. 0.013 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 194.132 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.020
n
J (5) (6) 194.113
(7)
r 0.798 m
V
Hình 5.4. Đồ thị Chebyshev ứng với trường hợp 3
a 2 b2 12.212 m2
a 3 b3 520.485 m4
1 (2)
. 0.114 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 485.786 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 1.952
n
J (5) (6) 483.834
(7)
r 1.816 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000 0.000
θ = 20
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.614 2.605 4.204 3.397 11.540 39.200
-3 2.996 8.976 26.892 3.357 11.269 37.832
-2 3.161 9.992 31.584 3.318 11.009 36.528
-1 3.511 12.327 43.281 3.260 10.628 34.646
0 3.557 12.652 45.004 3.407 11.608 39.547
1 3.557 12.652 45.004 3.407 11.608 39.547
2 3.081 9.493 29.247 3.386 11.465 38.820
3 2.890 8.352 24.138 3.344 11.182 37.394
4 1.482 2.196 3.255 1.809 3.272 5.920
Tổng 25.849 79.246 252.609 28.685 93.581 309.434
a b 54.534 m
a 2 b2 14.335 m2
a 3 b3 562.043 m4
1 (2)
. 0.131 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 524.574 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 2.638
n
J (5) (6) 521.936
(7)
r 1.959 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000 0.000
θ = 30
Sườn b(m) b2 (m2) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.349 1.820 2.455 3.410 11.628 39.652
-3 2.948 8.691 25.620 3.461 11.979 41.458
-2 3.148 9.910 31.196 3.461 11.979 41.458
-1 3.557 12.652 45.004 3.461 11.979 41.458
0 3.560 12.674 45.118 3.461 11.979 41.458
1 3.561 12.681 45.156 3.554 12.631 44.890
2 3.104 9.635 29.906 3.554 12.631 44.890
3 2.925 8.556 25.025 3.554 12.631 44.890
4 1.618 2.618 4.236 2.048 4.194 8.590
Tổng 25.770 79.235 253.717 29.964 101.629 348.743
a b 55.734 m
a 2 b2 22.394 m2
a 3 b3 602.460 m4
1 (2)
. 0.201 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 562.296 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 6.298
n
J (5) (6) 555.998
(7)
r 2.087 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000
θ = 40
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.249 1.560 1.948 3.101 9.616 29.820
-3 2.871 8.243 23.665 3.101 9.616 29.820
-2 3.092 9.560 29.561 3.101 9.616 29.820
-1 3.337 11.136 37.159 3.101 9.616 29.820
0 3.337 11.136 37.159 3.101 9.616 29.820
1 3.318 11.009 36.528 3.409 11.621 39.617
2 3.130 9.797 30.664 3.409 11.621 39.617
3 3.018 9.108 27.489 3.409 11.621 39.617
4 1.881 3.538 6.655 3.409 11.621 39.617
Tổng 25.233 75.087 230.830 29.141 94.566 307.567
a b 54.374 m
a 2 b2 19.479 m2
a 3 b3 538.397 m4
1 (2)
. 0.179 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 502.503 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 4.885
n
J (5) (6) 497.619
(7)
r 1.868 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000 0.000
θ = 50
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.216 1.479 1.798 2.525 6.376 16.098
-3 2.782 7.740 21.531 2.525 6.376 16.098
-2 2.989 8.934 26.704 2.525 6.376 16.098
-1 3.064 9.388 28.765 2.525 6.376 16.098
0 3.064 9.388 28.765 3.057 9.345 28.568
1 3.054 9.327 28.484 3.057 9.345 28.568
2 3.026 9.157 27.708 3.057 9.345 28.568
3 2.967 8.803 26.119 3.057 9.345 28.568
4 2.196 4.822 10.590 3.057 9.345 28.568
Tổng 24.358 69.038 200.465 25.385 72.229 207.236
a b 49.743 m
a 2 b2 3.191 m2
a 3 b3 407.701 m4
1 (2)
. 0.032 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 380.521 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.143
n
J (5) (6) 380.378
(7)
r 1.428 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000 0.000
θ = 60
Sườn b(m) b2 (m2) b3 (m3) a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 1.117 1.248 1.394 2.228 4.964 11.060
-3 2.619 6.859 17.964 2.228 4.964 11.060
-2 2.766 7.651 21.162 2.228 4.964 11.060
-1 2.785 7.756 21.601 2.228 4.964 11.060
0 2.785 7.756 21.601 2.228 4.964 11.060
1 2.785 7.756 21.601 2.830 8.009 22.665
2 2.785 7.756 21.601 2.830 8.009 22.665
3 2.785 7.756 21.601 2.830 8.009 22.665
4 2.383 5.679 13.532 2.830 8.009 22.665
Tổng 22.810 60.217 162.058 22.460 56.856 145.960
a b 45.270 m
a 2 b2 -3.362 m2
a 3 b3 308.017 m4
1 (2)
. -0.037 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 287.483 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.175
n
J (5) (6) 287.308
(7)
r 1.078 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000
θ = 70
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.981 0.962 0.944 2.099 4.406 9.248
-3 2.465 6.076 14.978 2.099 4.406 9.248
-2 2.561 6.559 16.797 2.099 4.406 9.248
-1 2.561 6.559 16.797 2.099 4.406 9.248
0 2.561 6.559 16.797 2.715 7.371 20.013
1 2.561 6.559 16.797 2.715 7.371 20.013
2 2.561 6.559 16.797 2.715 7.371 20.013
3 2.561 6.559 16.797 2.715 7.371 20.013
4 2.431 5.910 14.367 2.715 7.371 20.013
Tổng 21.243 52.301 131.070 21.971 54.479 137.055
a b 43.214 m
a 2 b2 2.179 m2
a 3 b3 268.125 m4
1 (2)
. 0.025 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 250.250 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.077
n
J (5) (6) 250.173
(7)
r 0.939 m
V
Vo = 266.410 do = 2200.000
θ = 80
Sườn b(m) b2 (m2) b3 (m3) a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.946 0.895 0.847 1.986 3.944 7.833
-3 2.394 5.731 13.721 1.986 3.944 7.833
-2 2.491 6.205 15.457 1.986 3.944 7.833
-1 2.491 6.205 15.457 1.986 3.944 7.833
0 2.491 6.205 15.457 2.612 6.823 17.820
1 2.491 6.205 15.457 2.612 6.823 17.820
2 2.491 6.205 15.457 2.612 6.823 17.820
3 2.483 6.165 15.308 2.612 6.823 17.820
4 2.489 6.195 15.420 2.612 6.823 17.820
Tổng 20.767 50.012 122.580 21.004 49.890 120.435
a b 41.771 m
a 2 b2 -0.122 m2
a 3 b3 243.015 m4
1 (2)
. -0.001 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 226.814 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.000
n
J (5) (6) 226.813
(7)
r 0.851 m
V
Vo = 266 do = 2200
θ = 90
2 2
Sườn b(m) b (m ) b (m3)
3
a(m) a2(m2) a3(m3)
-4 0.917 0.841 0.771 1.962 3.849 7.553
-3 2.287 5.230 11.962 1.962 3.849 7.553
-2 2.409 5.803 13.980 1.962 3.849 7.553
-1 2.409 5.803 13.980 1.962 3.849 7.553
0 2.409 5.803 13.980 1.962 3.849 7.553
1 2.409 5.803 13.980 2.589 6.703 17.354
2 2.409 5.803 13.980 2.589 6.703 17.354
3 2.409 5.803 13.980 2.589 6.703 17.354
4 2.075 4.306 8.934 2.589 6.703 17.354
Tổng 19.733 45.197 105.548 20.166 46.059 107.178
a b 39.899 m
a 2 b2 0.862 m2
a 3 b3 212.726 m4
1 (2)
. 0.011 m
2 (1)
1 L
J 0 . .(3) 198.544 m4
3 n
L
a.2 .(1).(4) 2 0.013
n
J (5) (6) 198.531
(7)
r 0.745 m
V
Hình 5.5. Đồ thị Chebyshev ứng với trường hợp 4
6.1.4. Tính toán và vẽ cánh tay đòn ổn định hình dáng
Bảng 6.6. Bảng tính cánh tay đòn ổn định hình dáng
1.800
1.600
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
161 184 243 266
5.2.1 Kiểm tra chiều cao tâm nghiêng ban đầu h0:
Tính toán trọng lượng và hoành độ trọng tâm tàu(XG, ZG):
Trọng lượng và tọa độ trọng tâm tàu được tính cho tất cả các trạng thái tính toán ổn
định tương ứng của tàu.
Bảng 5.7: Tính toán trọng lượng và trọng tâm tàu.
D = 123,88 Tấn
X G = -1,20 m
Z G =3,22 m
97
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
D = 187,3 Tấn
X G = -2,31 m
Z G =3,15 m
D = 208,88 Tấn
X G = 0,617 m
Z G =2,71 m
D = 274,3 Tấn
X G = -0,56 m
Z G =2,77 m
99
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
θ
δθ
d=∫ l θ . dθ= .∑ l
0 2 tp θ (5-45)
Với lφ đo trên đường cong Pantokaren ứng với các trạng thái tải trọng đã tính toán.
Bảng 5.8. Tính toán đồ thị ổn định tĩnh, ổn định động cho các trạng thái.
D= 123.88 T ZB = 0.966 m
XG = -1.20 m a= 2.254 m
ZG = 3.22 m
l a.sin l = l - a.sin
sin
(®é) rad (m) (m) (m)
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10 0.1745 0.5266 0.1740 0.4032 0.1234
20 0.3491 1.0696 0.3420 0.7924 0.2772
30 0.5236 1.5536 0.5000 1.1585 0.3951
40 0.6981 1.9524 0.6430 1.4898 0.4626
50 0.8727 2.2210 0.7660 1.7748 0.4462
60 1.0472 2.3734 0.8660 2.0065 0.3668
70 1.2217 2.4106 0.9400 2.1780 0.2326
80 1.3963 2.3370 0.9850 2.2822 0.0547
90 1.5708 2.1734 1.0000 2.3170 -0.1436
D= 187.3 T ZB = 1.04 m
XG = -2.31 m a= 2.1 m
ZG = 3.15 m
l a.sin l = l - a.sin
sin
(®é) rad (m) (m) (m)
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10 0.1745 0.3909 0.1740 0.3384 0.0525
100
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
D= 208.88 T ZB = 1.23 m
XG = 0.617 m a= 1.48 m
ZG = 2.71 m
l a.sin l = l - a.sin
sin
(®é) rad (m) (m) (m)
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10 0.1745 0.3047 0.1740 0.2692 0.0356
20 0.3491 0.6195 0.3420 0.5291 0.0904
30 0.5236 0.9236 0.5000 0.7735 0.1501
40 0.6981 1.2196 0.6430 0.9947 0.2249
50 0.8727 1.4279 0.7660 1.1850 0.2429
60 1.0472 1.5339 0.8660 1.3397 0.1942
70 1.2217 1.5570 0.9400 1.4542 0.1028
80 1.3963 1.5101 0.9850 1.5238 -0.0136
90 1.5708 1.4588 1.0000 1.5470 -0.0882
D= 272.3 T ZB = 1.38 m
XG = -0.57 m a= 1.4 m
ZG = 2.78 m
101
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
l a.sin l = l - a.sin
sin
(®é) rad (m) (m) (m)
0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10 0.1745 0.3909 0.1740 0.3384 0.0525
20 0.3491 0.7940 0.3420 0.6652 0.1288
30 0.5236 1.1821 0.5000 0.9725 0.2096
40 0.6981 1.5462 0.6430 1.2506 0.2955
50 0.8727 1.8178 0.7660 1.4899 0.3279
60 1.0472 1.9226 0.8660 1.6844 0.2382
70 1.2217 1.9577 0.9400 1.8283 0.1294
80 1.3963 1.9009 0.9850 1.9158 -0.0149
90 1.5708 1.7856 1.0000 1.9450 -0.1594
102
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
103
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
104
SVTH: TƯỞNG VĂN QUYỀN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ TÀU THỦY
16KTTT
105