Professional Documents
Culture Documents
HSK2 PDF
HSK2 PDF
1.Số từ
零 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 百 千
líng yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ shí bǎi qiān
我的电话是 01668879980.
wǒ de diànhuà shì…
3
3. Các loại hoa quả
水果 shuǐguǒ
水果很好吃。Shuǐguǒ hěn hǎo chī.
苹果 píngguǒ
西瓜 xīguā
4. Các loại đồ ăn
茶 chá : trà
喝 请喝茶。Qǐng hē chá.
牛奶 niúnǎi: sữa
hē 咖啡 kāfēi: cà phê 我喜欢喝咖啡。Wǒ xǐhuān hē kāfēi.
水 shuǐ : nước
mǎi/mài 东西 dōngxī : đồ
请 qǐng : mời
请进。qǐng jìn:mời vào
请坐。qǐng zuò: mời ngồi
每天 měitiān : mỗi ngày
都 dōu : đều
+, Đứng trước động từ :
我们都喜欢学习汉语。Wǒmen dōu xǐhuān xuéxí hànyǔ.
4
4. Danh từ chỉ con vật
猫 māo 猫很喜欢吃鱼。Māo hěn xǐhuān chī yú.
狗 gǒu
小鱼在水里游泳。Xiǎo yú zài shuǐ lǐ yóuyǒng.
游泳 yóuyǒng : bơi
在 zài + từ chỉ địa điểm +động từ: làm gì ở
đâu
VD: 他 在 中国 学习汉语。Tā zài zhōngguó xuéxí hànyǔ.
Anh ấy học tiếng Hán ở Trung Quốc.
妈妈 在 家 看电视。Māmā zài jiā kàn diànshì.
Mẹ xem ti vi ở nhà.
5. Danh từ chỉ đồ vật
电影 diànyǐng: phim 你喜欢看什么电影?
看
电视 diànshì : Ti vi
Nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng.
Kàn 书 shū: sách
手表 shǒubiǎo: đồng hồ
5 读
dú
报纸 bàozhǐ : báo
读书 dúshū : học
6
HSK 2 buổi 3
天气 tiānqì : thời tiết
热 rè : nóng
A:今天天气怎么样?Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
冷 lěng : lạnh
阴 yīn : râm, âm u Hôm nay thời tiết thế nào?
名字 míngzì : tên
VD: A: 你叫什么名字?nǐ jiào shénme míngzì?
B: 我叫。。。
课 kè : môn học
VD: 一门课 yī mén kè : một môn
今天我有四门课。Jīntiān wǒ yǒu sì mén kè.
找 zhǎo : tìm
意思 yìsi : ý, ý nghĩa
有意思 yǒu yìsi : hay, thú vị
谢谢 xièxiè : cám ơn
不客气 bù kèqì : đừng khách khí
再见 zài jiàn : tạm biệt
对不起 duì bù qǐ : xin lỗi
没关系 méi guān xi : không sao
欢迎 huānyíng
听 tīng : nghe
说话 shuōhuà : nói
VD: 请听我说话。qǐng tīng wǒ shuōhuà.
字 zì : chữ
8
VD: 我的名字有四个字。wǒ de míngzi yǒu sì gè zì.
写 xiě
写名字 Xiě míngzi: Viết tên
看见 kànjiàn
我看见他了。Wǒ kàn jiàn tā le. Tôi nhìn thấy anh ấy rồi.
睡觉 shuìjiào
我想睡觉。Wǒ xiǎng shuìjiào : Tôi buồn ngủ.
想 xiǎng : muốn 想+ Động từ: Muốn làm gì
10
新 xīn
新年快乐!xīn nián kuàilè
新衣服 xīn yīfu
穿 chuān : mặc
做 zuò : làm
走 zǒu
路 lù
VD: 走路 zǒulù đi bộ
洗 xǐ : giặt, rửa
VD: 洗衣服 xǐ yīfu : giặt quần áo
洗水果 xǐ shuǐguǒ : rửa hoa quả
懂 dǒng :hiểu
VD:我听得懂你说的话。wǒ tīng dé dǒng nǐ shuō de huà.
11
HSK Buổi 4
岁 suì :tuổi
我今年 27 岁。Wǒ jīnnián 27 suì.
第 dì : thứ
第 + số đếm + lượng từ + danh từ
等 děng : đợi
一下 yíxià : một lát
VD: 等一下 děng yíxià : đợi một lát
次 cì : lần
VD: 每次 měi cì : mỗi lần, lần nào
第一次 dì yí cì : lần đầu tiên
这是我第一次来这里。zhè shì wǒ dì yí cì lái zhèlǐ.
Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
不 bù : không
Trường hợp 1: “不 bù” là phủ định của “是 shì”:
12
VD: 我不是学生。wǒ bú shì xuéshēng. Tôi không phải học sinh.
Trường hợp 2:dùng trong câu phủ định ở hiện tại và tương lai.
VD 1: A: 你明天去中国吗?Nǐ míngtiān qù zhōngguó ma?
B:明天我有事,不去。Míngtiān wǒ yǒu shì, bù qù.
VD 2: 他不在家。Tā bú zài jiā.
没 méi : không, chưa
Trường hợp 1: “没 méi” là phủ định của “有 yǒu”:
VD: 我没有汉语书。Wǒ méi yǒu hànyǔ shū.
Trường hợp 2:khi nói về một việc không sảy ra trong quá khứ.
VD: A:昨天你买水果了吗?Zuótiān nǐ mǎi shuǐguǒ le ma?
B1:我没买,家里还有呢。Wǒ méi mǎi, jiā lǐ hái yǒu ne.
Con không mua, nhà mình vẫn còn mà.
B2:我还没买呢,下午再去买。Wǒ hái méi mǎi ne, xiàwǔ zài qù mǎi.
Con vẫn chưa mua, chiều con đi mua.
就 jiù : liền, ngay ( biểu thị sự việc xảy ra nhanh, trong thời gian ngắn)
VD: 他下午就回来了。Tā xiàwǔ jiù huí lái le.
回来 huí lái :về
也 yě : cũng
VD 1:我朋友有一个苹果,我也有一个。
Wǒ péngyǒu yǒu yí gè píngguǒ, wǒ yě yǒu yí gè.
VD 2: 我也有一块这样的手表。Wǒ yě yǒu yí kuài zhèyàng de shǒubiǎo.
这样 zhèyàng : như này
还 hái : vẫn
VD: 他还没起床。Tā hái méi qǐchuáng.
起床 qǐchuáng : ngủ dậy
真 zhēn : thật
VD: 你的字写得真漂亮!Nǐ de zì xiě de zhēn piàoliang!
漂亮 piàoliang : đẹp ( vật ) , xinh đẹp ( người )
但是 dànshì : nhưng
VD: 他 80 岁了,但是身体还很好。Tā 80 suì le, dànshì shēntǐ hái hěn hǎo.
在 zài : ở
VD: 我住在北京。Wǒ zhù zài běijīng.
住 zhù : sống
15
HSK Buổi 5
离 lí : cách
VD: 学校离我家很近。Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.
可以 kěyǐ
VD 1: 你什么时候能来?Nǐ shénme shíhou néng lái?
16
VD 2: 现在你可以走了。Xiànzài nǐ kěyǐ zǒu le.
可能 kěnéng : có thể , có khả năng ( biểu thị sự dự đoán căn cứ vào một tình
hình thực tế nào đó)
VD: 明天可能下雨。Míngtiān kěnéng xià yǔ.
的 de
VD 1: 那个杯子是我的。Nà gè bēizi shì wǒ de.
VD 2: 这件衣服是最便宜的。Zhè jiàn yīfu shì zuì piányi de.
(Nhấn mạnh)
他是坐飞机来的。Tā shì zuò fēijī lái de.
得 de Động từ + 得 de + Thành phần khác : diễn tả kết quả của hành động
呢 ne :
TH 1: “呢”đặt sau danh từ hay đại từ nhân xưng: dùng để hỏi với nghĩa “thế
còn” hoặc “đâu”.
VD: 妈妈呢?Māmā ne?
我的书呢?Wǒ de shū ne?
我是学生,你呢?Wǒ shì xuéshēng, nǐ ne?
TH 2:“呢”đứng cuối câu trần thuật: biểu thị hành động đang tiếp diễn ở thời
điểm hiện tại.
VD:我在家呢。Wǒ zài jiā ne.
17
吧 ba : nhé, nhá
VD:你跟我一起去吧。Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ba.
着 zhe :
TH1: Biểu thị phương thức của động tác
VD: 他笑着说:“明天见”。Tā xiào zhe shuō: “Míngtiān jiàn”
笑 xiào : cười
TH2: Biểu thị hành động đang diễn ra.
VD : 外面下着雨。Wàimiàn xià zhe yǔ. (Bên ngoài trời đang mưa)
过 guò : diễn tả một hành động từng xảy ra trong quá khứ
VD: 他学过汉语。Tā xué guò hànyǔ.
Động từ lặp lại : diễn tả hành động xảy ra nhanh, trong thời gian ngắn
VD: 你去问问他。Nǐ qù wèn wèn tā.
谁 shuí : ai
VD: 那个人是谁?Nà gè rén shì shuí?
19
吃完 chī wán : ăn xong, ăn hết
20