Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

HSK 2(一)

1.Số từ
零 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 百 千
líng yī èr sān sì wǔ liù qī bā jiǔ shí bǎi qiān

我的电话是 01668879980.

wǒ de diànhuà shì…

2. Đại từ nhân xưng


 我 wǒ
我 叫 清翠。
wǒ jiào qīng cuì. (Tôi tên là …)
 我们 wǒmen
我们 学习 汉语。
wǒmen xuéxí hànyǔ. (Chúng tôi học tiếng Hán.)
 你 nǐ
你好吗? –我很好。
nǐ hǎo ma? (Bạn có khỏe không?) - wǒ hěn hǎo.(Tôi khỏe/ Tôi rất tốt.)
 您 nín
您 贵 姓?
Nín guì xìng?(Xin hỏi, Ngài họ gì?)
 大家 dàjiā
大家好!
dàjiā hǎo! (Xin chào mọi người!)
 他/她/它 tā A:他/她忙吗?(Anh/chị ấy có bận không?
tā máng ma
B:他/她 不忙。(Anh/chị ấy không bận.)
tā bù máng
 先生 xiānshēng
王 先生
Wáng xiānshēng (Ông Vương)
 小姐 xiǎojiě
陈 小姐
Chén xiǎojiě (Cô Trần)
3. Từ chỉ quan hệ gia đình
爸爸 bàba
我家有 5 个人:妈妈、爸爸、弟弟、妹妹和我。
妈妈 māmā
wǒjiā yǒu 5 gèrén: Māmā, bàba, dìdì, mèimei hé wǒ.
哥哥 gēgē
Nhà tôi có 5 người: bố, mẹ, em trai, em gái và tôi.
弟弟 dìdì
妹妹 mèimei
我妈妈 是 老师/医生/学生。
姐姐 jiějiě
wǒ māmā shì lǎoshī/ yīshēng/ xuéshēng.
儿子 érzi
Mẹ tôi là giáo viên/bác sĩ/ học sinh.
女儿 nǚ'ér
孩子 háizi
妻子 qīzi
丈夫 zhàngfū
4. Đại từ chỉ thị
这 zhè 这是我爸爸。 那是我哥哥。
zhè shì wǒ bàba . nà shì wǒ gēgē .
那 nà
Đây là bố tôi. Kia là anh trai tôi.
这儿 zhè'er
那儿 nà'er
你家在哪儿?- 我家在北京。
哪儿 nǎ'er nǐ jiā zài nǎ'er. - wǒjiā zài běijīng.
Nhà bạn ở đâu? – Nhà tôi ở Bắc Kinh.
HSK 2 buổi 2
1. Từ chỉ địa điểm
学校 Xuéxiào: trường học 学校 在 我家 后面。
家 jiā: nhà Xuéxiào zài wǒjiā hòumiàn.
饭馆 fànguǎn: quán ăn
商店 shāngdiàn: cửa hàng
医院 yīyuàn: bệnh viện
机场 的 左边 是 火车站。
火车站 huǒchē zhàn: ga tàu
Jīchǎng de zuǒbiān shì huǒchē zhàn.
公司 gōngsī: công ty
机场 jīchǎng: sân bay
教室 jiàoshì : phòng học
这是我们的公司。Zhè shì wǒmen de gōngsī.
房间 fángjiān : phòng
中国 zhōngguó : Trung Quốc 房间里有三个人。Fángjiān li yǒusān gèrén
北京 běijīng: Bắc Kinh
2. Từ chỉ phương hướng vị trí
上 Shàng : trên
下 xià : dưới 坐在我旁边的人是我姐姐。

前面 qiánmiàn : đằng trước Zuò zài wǒ pángbiān de rén shì wǒ jiějiě

后面 hòumiàn: đằng sau


桌子上 有 一个苹果。Zhuōzi shàng yǒu yīgè píngguǒ
里 lǐ : bên trong
左边 zuǒbiān: bên trái
右边 yòubiān : bên phải 苹果 在 桌子上。Píngguǒ zài zhuōzi shàng

外 wài : bên ngoài


旁边 pángbiān : bên cạnh

3
3. Các loại hoa quả
水果 shuǐguǒ
水果很好吃。Shuǐguǒ hěn hǎo chī.
苹果 píngguǒ
西瓜 xīguā
4. Các loại đồ ăn
茶 chá : trà
喝 请喝茶。Qǐng hē chá.
牛奶 niúnǎi: sữa
hē 咖啡 kāfēi: cà phê 我喜欢喝咖啡。Wǒ xǐhuān hē kāfēi.
水 shuǐ : nước

吃 鸡蛋 jīdàn: trứng gà 我每天早上都吃一个鸡蛋。


chī 羊肉 yángròu: thịt dê Wǒ měitiān zǎoshang dōu chī yīgè jīdàn.
药 yào: thuốc Mỗi buổi sáng tôi đều ăn một quả trứng.
米饭 mǐfàn: cơm

买/卖 菜 cài : rau, thức ăn

mǎi/mài 东西 dōngxī : đồ

 请 qǐng : mời
请进。qǐng jìn:mời vào
请坐。qǐng zuò: mời ngồi
 每天 měitiān : mỗi ngày
 都 dōu : đều
+, Đứng trước động từ :
我们都喜欢学习汉语。Wǒmen dōu xǐhuān xuéxí hànyǔ.
4
4. Danh từ chỉ con vật
猫 māo 猫很喜欢吃鱼。Māo hěn xǐhuān chī yú.

狗 gǒu
小鱼在水里游泳。Xiǎo yú zài shuǐ lǐ yóuyǒng.

Chú cá đang bơi trong nước.


鱼 yú

 游泳 yóuyǒng : bơi

在 zài + từ chỉ địa điểm +động từ: làm gì ở
đâu
VD: 他 在 中国 学习汉语。Tā zài zhōngguó xuéxí hànyǔ.
Anh ấy học tiếng Hán ở Trung Quốc.
妈妈 在 家 看电视。Māmā zài jiā kàn diànshì.
Mẹ xem ti vi ở nhà.
5. Danh từ chỉ đồ vật
电影 diànyǐng: phim 你喜欢看什么电影?

电视 diànshì : Ti vi
Nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng.
Kàn 书 shū: sách
手表 shǒubiǎo: đồng hồ

玩 手机 shǒujī : điện thoại 别玩手机了。


电脑 diànnǎo : máy tính Bié wán shǒujī le.
Wán

5 读

报纸 bàozhǐ : báo
读书 dúshū : học

 什么 shénme : gì, cái gì


 别 bié + động từ : đừng làm gì đó
别吃 : đừng ăn 别走 bié zǒu : đừng di
 朋友 péngyǒu: bạn
VD: 他是我的朋友。Tā shì wǒ de péngyǒu.
 服务员 fúwùyuán:nhân viên phục vụ
VD: 我朋友是服务员。wǒ péngyǒu shì fúwùyuán.
 衣服 yīfú:áo
一件衣服 yí jiàn yīfú: Một chiếc áo
 要 yào :muốn, cần (Đứng trước động từ )
VD:我要买两件衣服。wǒ yào mǎi liǎng jiàn yīfú.
 女的 nǚ de :người nữ
男的 nán de: người nam
 钱 qián :tiền
 多少 duōshǎo:bao nhiêu
VD:这本书多少钱?zhè běn shū duōshǎo qián?
 飞机 fēijī : máy bay
坐 出租车 chūzū chē: taxi
船 chuán : thuyền
zuò
公共汽车 gōnggòng qìchē : xe buyt
 自行车 zìxíngchē : xe đạp

6
HSK 2 buổi 3
 天气 tiānqì : thời tiết
热 rè : nóng
A:今天天气怎么样?Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
冷 lěng : lạnh
阴 yīn : râm, âm u Hôm nay thời tiết thế nào?

晴 qíng : nắng B: 很热。Hěn rè.


雪 xuě : tuyết
下雨 xià yǔ : mưa

 怎么样:zěnme yang: như thế nào, ra sao


 身体 shēntǐ : sức khỏe
VD: A:你身体怎么样?Nǐ shēntǐ zěnme yàng? Sức khỏe của bạn thế nào?
B: 我很好。Wǒ hěn hǎo
 眼睛 yǎnjīng

 名字 míngzì : tên
VD: A: 你叫什么名字?nǐ jiào shénme míngzì?
B: 我叫。。。

 课 kè : môn học
VD: 一门课 yī mén kè : một môn
今天我有四门课。Jīntiān wǒ yǒu sì mén kè.

7 我有一个问题。Wǒ yǒu yí gè wèntí.


 问题 wèntí :vấn đề, câu hỏi
考试 kǎoshì : thi
题 tí : câu hỏi 今天的考试怎么样?Jīntiān de kǎoshì zěnme yàng?

 颜色 yánsè : màu sắc A:你的衣服是什么颜色?


红 hóng: đỏ hóngsè : màu đỏ
Nǐ de yīfu shì shénme yánsè?
白 bái: trắng báisè : màu trắng
B:红色。Hóngsè.
黑 hēi: đen hēisè : màu đen

 事(情) shì(qíng) : việc, chuyện,


VD: 你找我有什么事情?nǐ zhǎo wǒ yǒu shé me shìqíng?

 找 zhǎo : tìm
 意思 yìsi : ý, ý nghĩa
有意思 yǒu yìsi : hay, thú vị

 谢谢 xièxiè : cám ơn
不客气 bù kèqì : đừng khách khí
再见 zài jiàn : tạm biệt
对不起 duì bù qǐ : xin lỗi
没关系 méi guān xi : không sao
欢迎 huānyíng

 听 tīng : nghe
说话 shuōhuà : nói
VD: 请听我说话。qǐng tīng wǒ shuōhuà.
 字 zì : chữ

8
VD: 我的名字有四个字。wǒ de míngzi yǒu sì gè zì.

 写 xiě
写名字 Xiě míngzi: Viết tên

 看见 kànjiàn
我看见他了。Wǒ kàn jiàn tā le. Tôi nhìn thấy anh ấy rồi.
 睡觉 shuìjiào
我想睡觉。Wǒ xiǎng shuìjiào : Tôi buồn ngủ.
 想 xiǎng : muốn 想+ Động từ: Muốn làm gì

想喝水 Xiǎng hē shuǐ : Muốn uống nước


想回家 Xiǎng huí jiā : Muốn về nhà
 打电话 dǎ diàn huà : Gọi điện thoại
我给爸爸妈妈打电话。Wǒ gěi bàba māmā dǎ diànhuà.
(Tôi gọi điện thoại cho bố mẹ.)

运动 yùndòng : Vận động


打篮球 dǎ lán qiú : chơi bóng rổ
踢足球 tī zú qiú : đá bóng A:你喜欢什么运动?
游泳 yóu yǒng: bơi nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
跑步 pǎo bù : chạy B:我喜欢跑步。wǒ xǐhuān pǎobù.
唱歌 chàng gē : hát
跳舞 tiào wǔ : nhảy

 多 >< 少 : nhiều >< ít Duì cuò


Duō shǎo  远 >< 近 : xa >< gần
 对 >< 错 : đúng >< sai Yuǎn jìn
9
 快 >< 慢 : nhanh >< chậm
Kuài màn
 贵 >< 便宜 : đắt >< rẻ
Guì piányí
 大 >< 小 : to >< nhỏ
Dà xiǎo

10
 新 xīn
新年快乐!xīn nián kuàilè
新衣服 xīn yīfu

 高兴 gāoxìng / 快乐 kuàilè : Vui


累 lèi : mệt 认识你我很高兴。Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
生病 sheng bìng : bị ốm
你生病了,要多休息。
休息 xiūxi : nghỉ ngơi
nǐ shēngbìng le, yào duō xiūxi.
 认识 Rènshi :quen, làm quen

 穿 chuān : mặc

VD:穿衣服 chuān yīfu

 做 zuò : làm

工作 gōngzuò : việc, công việc

VD: 你做什么工作?nǐ zuò shénme gōngzuò?

 走 zǒu
路 lù
VD: 走路 zǒulù đi bộ
 洗 xǐ : giặt, rửa
VD: 洗衣服 xǐ yīfu : giặt quần áo
洗水果 xǐ shuǐguǒ : rửa hoa quả
 懂 dǒng :hiểu
VD:我听得懂你说的话。wǒ tīng dé dǒng nǐ shuō de huà.

11
HSK Buổi 4
 岁 suì :tuổi
我今年 27 岁。Wǒ jīnnián 27 suì.

 第 dì : thứ
第 + số đếm + lượng từ + danh từ

VD: 第一个人 dì yī gè rén : người thứ nhất


第二本书 dì èr běn shū : quyển sách thứ 2

 公斤 gōngjīn : kg (đơn vị tính)


VD: 一公斤 yì gōngjīn : một kg

 等 děng : đợi
一下 yíxià : một lát
VD: 等一下 děng yíxià : đợi một lát

 次 cì : lần
VD: 每次 měi cì : mỗi lần, lần nào
第一次 dì yí cì : lần đầu tiên
这是我第一次来这里。zhè shì wǒ dì yí cì lái zhèlǐ.
Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

 不 bù : không
 Trường hợp 1: “不 bù” là phủ định của “是 shì”:

12
VD: 我不是学生。wǒ bú shì xuéshēng. Tôi không phải học sinh.
 Trường hợp 2:dùng trong câu phủ định ở hiện tại và tương lai.
VD 1: A: 你明天去中国吗?Nǐ míngtiān qù zhōngguó ma?
B:明天我有事,不去。Míngtiān wǒ yǒu shì, bù qù.
VD 2: 他不在家。Tā bú zài jiā.
 没 méi : không, chưa
 Trường hợp 1: “没 méi” là phủ định của “有 yǒu”:
VD: 我没有汉语书。Wǒ méi yǒu hànyǔ shū.
 Trường hợp 2:khi nói về một việc không sảy ra trong quá khứ.
VD: A:昨天你买水果了吗?Zuótiān nǐ mǎi shuǐguǒ le ma?
B1:我没买,家里还有呢。Wǒ méi mǎi, jiā lǐ hái yǒu ne.
Con không mua, nhà mình vẫn còn mà.
B2:我还没买呢,下午再去买。Wǒ hái méi mǎi ne, xiàwǔ zài qù mǎi.
Con vẫn chưa mua, chiều con đi mua.

 很 hěn : rất 他很高兴。Tā hěn gāoxìng.


太 tài : quá 太好了!Tài hǎole!
非常 fēicháng : rất 这里的天气非常好。Zhèlǐ de tiānqì fēicháng hǎo.
( mức độ mạnh hơn 很 hěn)
最 zuì : nhất 我最喜欢喝咖啡。Wǒ zuì xǐhuān hē kāfēi.
你是最好的。Nǐ shì zuì hǎo de. (Bạn là người tốt nhất.)

 一起 yīqǐ :cùng nhau 一起 yīqǐ + động từ : cùng làm gì

VD: 他们一起去机场。Tāmen yīqǐ qù jīchǎng.

 正在 zhèngzài : đang 正在 zhèngzài + động từ : đang làm gì


13
VD: 他们正在看电视。Tāmen zhèngzài kàn diànshì.

已经 yǐjīng + động từ : đã làm gì


 已经 yǐjīng : đã
VD: 他已经去中国了。Tā yǐjīng qù zhōngguó le.

 就 jiù : liền, ngay ( biểu thị sự việc xảy ra nhanh, trong thời gian ngắn)
VD: 他下午就回来了。Tā xiàwǔ jiù huí lái le.
 回来 huí lái :về

 也 yě : cũng
VD 1:我朋友有一个苹果,我也有一个。
Wǒ péngyǒu yǒu yí gè píngguǒ, wǒ yě yǒu yí gè.
VD 2: 我也有一块这样的手表。Wǒ yě yǒu yí kuài zhèyàng de shǒubiǎo.
 这样 zhèyàng : như này

 还 hái : vẫn
VD: 他还没起床。Tā hái méi qǐchuáng.
 起床 qǐchuáng : ngủ dậy
 真 zhēn : thật
VD: 你的字写得真漂亮!Nǐ de zì xiě de zhēn piàoliang!
 漂亮 piàoliang : đẹp ( vật ) , xinh đẹp ( người )

 再 zài : lại, một lần nữa


VD: 欢迎再来!Huānyíng zài lái! Hẹn gặp lại!
14
 和 hé : và, với
VD: 我和你一起去。Wǒ hé nǐ yī qǐ qù.

 因为…… 所以…… yīnwèi….. suǒyǐ……. : vì…… nên ……


VD: 因为下雨,所以他没去踢足球。Yīnwèi xià yǔ, suǒyǐ tā méi qù tī zúqiú.
因为家里没有钱,所以他们不能读书。
Yīnwèi jiā lǐ méi yǒu qián, suǒyǐ tāmen bù néng dúshū.

 但是 dànshì : nhưng
VD: 他 80 岁了,但是身体还很好。Tā 80 suì le, dànshì shēntǐ hái hěn hǎo.

 在 zài : ở
VD: 我住在北京。Wǒ zhù zài běijīng.
 住 zhù : sống

 从 cóng : từ (biểu thị khởi điểm)


VD: 她从北京回来了。Tā cóng běijīng huí lái le.

 对 duì : đối với , với


VD: 他对我很好。Tā duì wǒ hěn hǎo.

15
HSK Buổi 5

 比 bǐ : hơn A bǐ B + tính từ : A …. hơn B

VD: 我比他高。Wǒ bǐ tā gāo. Tôi CAO hơn anh ấy.


她比我漂亮。Tā bǐ wǒ piàoliang. Cô ấy XINH hơn tôi.
今天比昨天冷。Jīntiān bǐ zuótiān lěng. Hôm nay lạnh hơn hôm qua.
 向 xiàng : hướng về, theo
VD: 向左边走。Xiàng zuǒbiān zǒu. Đi về phía bên tay trái.

 离 lí : cách
VD: 学校离我家很近。Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.

 会 huì : biết, có thể


VD: 我会做饭。Wǒ huì zuò fàn.
我会说汉语。Wǒ huì shuō hànyǔ.

 能 néng : có thể 能 néng /可以 kěyǐ + động từ : có thể làm gì

可以 kěyǐ
VD 1: 你什么时候能来?Nǐ shénme shíhou néng lái?
16
VD 2: 现在你可以走了。Xiànzài nǐ kěyǐ zǒu le.

 可能 kěnéng : có thể , có khả năng ( biểu thị sự dự đoán căn cứ vào một tình
hình thực tế nào đó)
VD: 明天可能下雨。Míngtiān kěnéng xià yǔ.
 的 de
VD 1: 那个杯子是我的。Nà gè bēizi shì wǒ de.
VD 2: 这件衣服是最便宜的。Zhè jiàn yīfu shì zuì piányi de.
(Nhấn mạnh)
他是坐飞机来的。Tā shì zuò fēijī lái de.

 得 de Động từ + 得 de + Thành phần khác : diễn tả kết quả của hành động

VD: 你说得对。Nǐ shuō de duì.

 了 le : đứng cuối câu, biểu thị một hành động đã xảy ra


VD: 他去医院了。Tā qù yīyuàn le.

 呢 ne :
 TH 1: “呢”đặt sau danh từ hay đại từ nhân xưng: dùng để hỏi với nghĩa “thế
còn” hoặc “đâu”.
VD: 妈妈呢?Māmā ne?
我的书呢?Wǒ de shū ne?
我是学生,你呢?Wǒ shì xuéshēng, nǐ ne?
 TH 2:“呢”đứng cuối câu trần thuật: biểu thị hành động đang tiếp diễn ở thời
điểm hiện tại.
VD:我在家呢。Wǒ zài jiā ne.

17
 吧 ba : nhé, nhá
VD:你跟我一起去吧。Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ba.
 着 zhe :
 TH1: Biểu thị phương thức của động tác
VD: 他笑着说:“明天见”。Tā xiào zhe shuō: “Míngtiān jiàn”
 笑 xiào : cười
 TH2: Biểu thị hành động đang diễn ra.
VD : 外面下着雨。Wàimiàn xià zhe yǔ. (Bên ngoài trời đang mưa)

 过 guò : diễn tả một hành động từng xảy ra trong quá khứ
VD: 他学过汉语。Tā xué guò hànyǔ.

 喂 wèi : alo, ấy ơi….( dùng để gọi người khác)


VD: 喂, 你好! Wèi, nǐ hǎo!

 Động từ lặp lại : diễn tả hành động xảy ra nhanh, trong thời gian ngắn
VD: 你去问问他。Nǐ qù wèn wèn tā.

 谁 shuí : ai
VD: 那个人是谁?Nà gè rén shì shuí?

 些 xiē :những ( số nhiều)


这些桌子 Zhèxiē zhuōzi : những chiếc bàn này
VD:这些杯子,你喜欢哪一个?Zhè xiē bēizi, nǐ xǐhuān nǎ yí gè?

 怎么 zěnme : làm sao, như thế nào


18
VD: 你怎么了?Nǐ zěnme le?
这个题怎么做?Zhè gè tí zěnme zuò?

 为什么 wèishéme : vì sao


VD: 他为什么没有来?Tā wèishéme méi yǒu lái?
 多 duō : nhiều
VD 1: 我有很多苹果。Wǒ yǒu hěn duō píngguǒ.
VD 2: 你多大了?Nǐ duō dàle? - 我 24 岁了。Wǒ 24 suì le.
从这儿到你家有多远?Cóng zhè'er dào nǐ jiā yǒu duō yuǎn?
(Từ đây tới nhà bạn bao xa?)
 Câu hỏi chính phản
VD: 你喝不喝茶?Nǐ hē bù hē chá?
 好吗 hǎo ma : Câu hỏi đuôi, dùng để trưng cầu ý kiến của người khác
VD: 我们一起去,好吗?Wǒmen yīqǐ qù, hǎo ma?
 不要 búyào = 别 : đừng
VD: 不要吃太多。Bú yào chī tài duō.
 “要。。。了” yào ….. le : Biểu thị một hành động sắp xảy ra
VD: 火车要开了。Huǒchē yào kāi le. Tàu sắp chạy rồi.
 椅子 yǐzi : cái ghế
 回答 huídá : trả lời
VD: 回答问题 huídá wèntí : trả lời câu hỏi
 到 dào : đến
VD: 到学校 dào xuéxiào : đến trường
 完 wán : xong , hết
VD: 做完 zuò wán : làm xong, làm hết

19
吃完 chī wán : ăn xong, ăn hết

20

You might also like