Konika Minolta PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 26

Field Service Ver. 1.

0 Apr 2007

Tài Liệu Hướng Dẩn Bảo Dưỡng

Bizhub
163/211/220

THỰC HÀNH BẢO TRÌ

KONICA MINOLTA BUSINESS TECHNOLOGIES, INC VER.1.0 2007.04

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
I.Adjustment item list – danh sách thông số cần cân chỉnh khi thay vật tư

Replace Developer and

Replace cleaning blade


Tray1

Toner agitating seal


chager corona assy
Replace paper dust

Replace PC Drum

Replace PC Drum
Cleaning scanner
Replace feed roller

remover assy

rail/bushing
separation roller
Replace
Replacement Part/Service Job No

assy
ID ADJUST 1 3* 5*
VG ADJUST 2 4* 1*
LEADING EDGE 3
SERVICE’S TRAILING EDGE 4
CHOICE VERTICAL EDGE 5
LOOP Ad (TRAY1) 6 3* 3*
FUSER TEMP 7
CCD APS SIZE 8
PRN MAIN REGIST 9
PRN SUB REGIST 10
Service Mode

CCD MAIN ZOOM 11


CCD SUB ZOOM 12
CCD MAIN REGIST 13
ADJUST
CCD SUB REGIST 14
ADF SUB ZOOM 15
ADF MAIN REGIST 16
ADF SUB REGIST 1 17
ADF SUB REGIST 2 18
CLEAR PM COUNTER 19 1 1 1
DATA SUPPLIES COUNTER 20 2 2 3 2
PAPER FEED TEST 21 2 2
ATDC AUTO ADJUST 22 1.4
FUNCTION PRN TEST PATTERN 23 5 3 6
ADF FEED TEST 24
SCAN TEST 25 2
Focus-positioning of
scanner and 2nd/3nd 26
Mechanical
mirrors carriage
CCD unit position
27
adjustment
Utility Mode 28
Service Mode 29
Parameter chip (U18) 30
FW update 31
Other
Application of toner to
32 1 1
PC drum
Application of lubricant 33 1
Change of developer 34 2
*: Kiểm tra khi cài đặt bị thay đổi

Bizhub 163/211/220
any

9
8
7
6
5
4
3
2
1

34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
18
17
16
15
14
13
12
11
10
No

19 1
Replace image transfer roller assy

1
2*
Replace fusing unit

Bizhub 163/211/220
1
Replace ozone filler

1
4
3
2
Replace CCD assy

2
1

*: Kiểm tra khi cài đặt bị thay đổi


Replace MFP board

2
4*
Replace TCR sensor

1.3
9
8
7
6
5
4
3
2
1

10
13
12
11
Replace PH unit

2
1
Memory clear

1
2
4
3
Install scanner drive cable

1
Add original size sensor

2
1
Replace pick-up roller

2
1
DF-605

Replace feed roller

2
1
Replace separation roller

2
1
Replace pick-up roller

2
1
DF-502

Replace feed roller

2
1
Replace separation roller

2
1
3*

Replace feed roller


PF-
502

2
1
3*

Replace feed roller


2
1
MB-501

3*

Replace separation roller assy


Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

* This table shows the list of adjustment items when replacing a part items are numbered by the priority if there is
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
This table shows the list of adjustment items when replacing a part items are numbered by the priority if there is any

DF-502 DF-502 PF-502 MB-501

Replace image tranfer roller assy

Replace separation roller assy


Install scanner drive cable

Add original size sensor

Replace separation roller

Replace separation roller


Replace pick-up roller
Replace TCR sensor
Replace MFP board
Replace ozone filter

Replace pick-up roller


Replace CCD assy
Replace fusing unit

Replace feed roller


Replace feed roller

Replace feed roller

Replace feed roller


Replace PH unit

Memory clear
No

1 4*
2
3 11
4 12
5 13
6 3* 3* 3*
7 2*
8 1
9 1
10 2
11 2 3
12 4 3
13 3 5
14 6 4
15 7
16 4 8
17 9
18 10
19 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
20
21 2 2 2
22 1.3
23
24 2 2 2 2 2 2
25 2
26 1
27 1
28 1
29 2
30 1
31 2
32
33
34 2
*. Kiểm tra khi cài đặt thay đổi
Lưu ý:
 Trước khi xoá bộ nhớ, cần ghi chú lại các giá trị cài đặt và cân chỉnh của chế độ Utility, Service Mode, chế độ bảo
mật và các chế độ cân chỉnh khác. Sau khi xoá bộ nhớ, nhập lại các thông tin đó.
 Các thông tin sau của “ADJUST” được chỉnh tại nhà máy và ghi trên bảng cân chỉnh nằm ở mặt trong của cửa
trước máy ( mặt còn lại của nhản hướng dẩn thay mực). (PRN MAIN REGIST/PRN SUB REGIST/CCD MAIN
ZOOM/CCD SUB ZOOM/CCD MAIN REGIST/CCD SUB REGIST)
 Giá trị ATDC ở thời điểm cài đặt khối Drum cũng được ghi vào bảng cân chỉnh này khi lắp đặt
 Giá trị cài đặt sau khi cân chỉnh ATDC được viết lên bảng này
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

SERVICE MODE – Service Mode


A. Service mode function setting procedure
Các cài đặt chức năng trong service mode
Lưu ý:
Cần hết sức cẩn thận và chỉ những người làm công việc bảo trì biết cách vào Service Mode
1. Cách thực hiện
1) Ấn phím Utility
2) Ấn các phím sau theo thứ tự.
Stop → 0 → 0 → Stop → 0 → 1
3) Màn hình Menu Service xuất hiện
2. Thoát
Ấn phím Reset cho đến khi xuất hiện màn hình khởi tạo
3. Thay đổi giá trị cài đặt trong các chức năng Service Mode
1) Chọn mục mong muốn dùng phím ▲ /▼ /► /◄
2) Chọn giá trị mong muốn dùng phím ▲ /▼ /► /◄ hoặc bằng phím 10 phím
3) Chấp nhận bằng cách ấn phím OK
4) Để quay trở lại màn hình trước, ấn phím BACK

B. Service mode function tree – cây chức năng Service mode


Service mode
SERVICE CHOICE MARKETING AREA *1
SHIPMENT
MAINTENANCE COUNT
IU LIFT STOP MODE
ID ADJUST
VG ADJUST
FUSER TEMP. (PLAIN)
FUSER TEMP. (THICK)
FUSER TEMP. (OHP)
LEADING EDGE
TRAILING EDGE
VERTICAL EDGE
LOOP Ad. (TRAY1)
LOOP Ad. (TRAY2-5)
LOOP Ad. (DUPLEX)*2
LOOP Ad (BYBASS)
FLS PAPER SIZE
FLS/LEGAL CHANGE
TX SPEED*1
RX SPEED*1
TX LEVEL *1
RX LEVEL *1
DTMF LEVEL *1
CNG LEVEL *1
CED LEVEL *1
ECM MODE *1
CODING SCHEME *1
REPORT DESTINATION *1
TONER EMPTY REPORT *1
IU LIFE REPORT *1
MAINTENANCE REPORT *1
PROTOCOL REPORT *1
CCD APS SIZE
GDI TIMEOUT

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
ADJUST PRINT MAIN REGIST
PRINT SUB REGIST
CCD MAIN ZOOM
CCD SUB ZOOM
CCD MAIN REGIST
CCD SUB REGIST
ADF SUB ZOOM*3
ADF MAIN REGIST *3
ADF SUB REGIST 1*3
ADF SUB REGIST 2*4
ADF REGIST LOOP 1*3
ADF REGIST LOOP 2*4
ATDC GAIN
MODEL SETTING
COUNTER TOTAL COUNTER
SIZE COUNTER
PM COUNTER
MAINTENANCE COUNTER
SUPPLIES COUNTER
APPLICATION COUNTER
SCAN COUNTER
PAPER SIZE COUNTER
MISFEED COUNTER
TROUBLE COUNTER
DISPLAY TONER DENSITY LEVEL
PROCESS CONTROL
MAIN F/W VER
ENGINE F/W VER
PCL F/W VER *5
NIC F/W VER *6
ADF F/W VER *4
MAIN RAM SIZE
SERIAL NO
CUSTOMER ID
FUNCTION PAPER FEED TEST
PROCESS CHECK
ATDC AUTO ADJUST
PRINT TEST PATTERN
ADF FEED TEST *3
COPY ADF GLASS
CCD MOVE TO HOME
UPLOAD F/W
FAX RES. COPY TEST *1
SCAN TEST
ADF WIDTH Ad.(Max) *3
ADF WIDTH Ad.(Min) *3
ADF SENSOR ADJUST *4
SOFT SWITCH *1
REPORT *1 SERVICE DATA LIST *1
ERROR CODE LIST *1
T.30 PROTOCOL LIST *1
ADMIN REGISTRATION
FIXED ZOOM CHANGE
FACTORY TEST SIGNAL TEST *1
RELAY TEST *1
DIAL TEST *1
VOLUME TEST *1
PANEL BUZZER TEST
RAM TEST

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
CLEAR DATA DRAM CLEAR *1
FLASH ROM CLEAR *1
MEMORY CLEAR
PM COUNTER
MAINTENANCE COUNTER
SUPPLIES LIFE COUNTER
APPLICATION COUNTER
SCAN COUNTER
PAPER SIZE COUNTER
MISFEED COUNTER
TROUBLE COUNTER
ADF BACKUP CLEAR *4
*1: Khi lắp đặt FK-506
*2: Khi lắp đặt AD-504 (chỉ với bizhub 211/220)
*3: Khi lắp đặt DF-502 hoặc DF -605
*4: Khi lắp đặt DF-605
*5: Khi lắp đặt IC-206
*6: Khi lắp đặt NC-503
Setting in the Service mode – cài đặt trong service mode
SERVICE CHOICE – các tuỳ chọn trong service mode
1. MAKETING AREA – thị trường
Xem tài liệu riêng về bảo dưởng FK-506

2. SHIPMENT – thị trường


Chức năng Để chọn hiển thị tỉ lệ zoom cố định và khổ giấy tương ứng với từng thị trường
Sử dụng
Cách cài đặt Cài đặt mặt định là METIC (hệ mét)
“METRIC” INCH JAPAN CHINA L.AMERICA (METRIC) L.AMERICA (INCH)

3. MAINTENANCE COUNTER – cài counter báo yêu cầu bảo trì máy (CÀI ĐẶT BÁO LỖI “M1”)
Chức năng Để nhập giá trị counter thích hợp (từ 0 đến 999999) ứng với thời gian bảo trì máy
Sử dụng Khi chọn cài đặt là “1” hoặc “2”. Nếu đã đến hạn bảo trì, số điện thoại nơi bảo trì (M1) sẽ hiện
lên
Lưu ý:
Giá trị bộ đếm giảm cho tới khi bằng -999999 sau khi đạt giá trị 0
Cách thực hiện Cài đặt mặt định là 0
“0”: không đếm
“1”: đếm (hiển thị số điện thoại bảo trì khi bộ đếm đếm đến 0)
“2”: đếm (hiển thị số điện thoại bảo trì và không cho phép copy mới nếu bộ đếm đếm đến 0)
Khi chọn “1” hoặc “2” một màn hình sẽ hiển thị cho phép nhập giá trị cho bộ đếm

4. IU LIFE STOP MODE – counter báo hết tuổi thọ Drum (CÀI ĐẶT BÁO LỖI “M2”)
Chức năng Khi counter yêu cầu thay vật tư mới đạt đến giá trị, tuổi thọ của IU hết hạn
Sử dụng Chế độ này dùng cài đặt tuổi thọ cho Drum
CONTINUOUS: cho phép copy hiển thị số điện thoại
STOP: không cho phép copy hiển thị số điện thoại nơi bảo trì
Lưu ý:
Giá trị bộ đếm giảm cho tới khi bằng -999999 sau khi đạt giá trị 0. Trong trường hợp này, chất
lượng hình ảnh không được đảm bảo
Cách thực hiện Cài đặt mặt định là CONTINUOUS
“CONTINUOUS” “STOP”

5. ID ADJUST – chỉnh độ đậm, nhạt của hình ảnh trên Drum


Chức năng Để cài đặt độ đậm nhạt của hình ảnh bằng cách thay đổi điện thế Vg và Vb
Sử dụng Sử dụng khi độ đậm nhạt của hình ảnh cao hoặc quá thấp
Cách cài đặt Cài đặt mặt định là 0
-3 đến +3

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

6. VG ADJUST – chỉnh độ đậm nhạt của hình ảnh trên Drum khi Drum cũ
Chức năng Để thay đổi độ đậm nhạt hình ảnh bằng cách thay đổi Vg, dẩn đến thay đổi độ nhạy Drum, khi
Drum được sử dụng quá thời gian cho phép
Sử dụng Dùng khi có vấn đề về hình ảnh (mờ, mất chữ)
Dùng khi khối Drum được thay thế
Tăng giá trị cài đặt khi mất chữ
Giảm giá trị cài đặt khi mờ
Cách thực hiện Cài đặt mặt định là 0
-2 đến +2

7. FUSER TEMTRANG (PLAIN) – chỉnh nhiệt độ khối sấy cho giấy thường 80g/m2
Chức năng Để đặt nhiệt độ trục sấy cho mỏi loại giấy hoặc khi nhiệt độ môi trường thay đổi
Sử dụng Dùng khi xuất hiện lỗi sấy
Dùng khi thay đổi loại giấy
Cách thực hiện Cài đặt mặt định là 0
-1 đến +2

Bảng điều chỉnh nhiệt độ khối sấy cho giấy thường

Dùng cho Bizhub 163


Chiều rộng giấy Chế độ lựa chọn trong SERVICE CHOICE
Giá trị cài đặt Chế độ 1 Chế độ 3
Hướng quét chính Hướng quét phụ Nhiệt độ đèn sấy
2 Trên 251mm Trên 361mm 200 0C 190 0C
0
Trên 360mm 200 C 190 0C
0
250mm or less - 200 C 185 0C
0
1 Trên 251mm Trên 361mm 200 C 180 0C
0
Dưới 360mm 200 C 180 0C
0
Dưới 250mm - 190 C 175 0C
0
0 (giá trị mặt Dưới 251mm Trên 361mm 190 C 170 0C
0
định) Dưới 360mm 190 C 170 0C
0
Dưới 250mm - 180 C 165 0C
0
-1 Trên 251mm Trên 361mm 180 C 160 0C
0
Dưới 360mm 180 C 160 0C
0
Dưới 250mm - 170 C 155 0C

For bizhub 211/220


Chiều rộng giấy Chế độ lựa chọn trong SERVICE CHOICE
Giá trị cài đặt Chế độ 1 Chế độ 3
Nhiệt độ đèn sấy (chính / phụ)
2 Trên 221mm 200 0C
Dưới 220mm
1 Trên 221mm 190 0C
Dưới 220mm
0 (giá trị mặt Trên 221mm 180 0C
định) Dưới 220mm
-1 Trên 221mm 170 0C
Dưới 220mm

8. FUSER TEMP (THICK) – chỉnh nhiệt độ khối sấy (cho giấy dầy)
Chức năng Điều chỉnh nhiệt độ sấy khi sử dụng giấy dầy
Sử dụng Sử dụng khi có lỗi sấy
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 0
-1 đến +1

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
<bảng nhiệt độ để điều chỉnh nhiệt độ khối sấy cho giấy đặc biệt>

Dùng cho bizhub 163


Chiều rộng giấy Chế độ lựa chọn trong SERVICE CHOICE
Giá trị cài đặt Chế độ 1 Chế độ 3
CD Nhiệt độ đèn sấy
1 Trên 251mm 210 0C 200 0C

Dưới 250mm 210 0C 200 0C


0 (giá trị mặt Trên 251mm 210 0C 190 0C
định)
Dưới 250mm 200 0C 190 0C
-1 Trên 251mm 200 0C 180 0C

Dưới 250mm 190 0C 180 0C

Dành cho bizhub 211/220


Chế độ lựa chọn trong SERVICE CHOICE
Giá trị cài đặt Chế độ 1 Chế độ 3
Nhiệt độ đèn sấy (chính / phụ)
1 210 0C

0 (giá trị mặt 200 0C


định)
-1 190 0C

9. FUSER TEMP (OHP) – nhiệt độ khối sấy (cho phim trong suốt)
Chức năng Điều chỉnh nhiệt độ sấy khi sử dụng phim trong suốt
Sử dụng Sử dụng khi có lỗi sấy
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 0
-1 đến +1

<bảng nhiệt độ để điều chỉnh nhiệt độ khối sấy cho phim trong suốt>

Dành cho bizhub 163


Chiều rộng giấy Chế độ lựa chọn trong SERVICE CHOICE
Giá trị cài đặt Chế độ 1 Chế độ 3
Hướng quét chính Nhiệt độ đèn sấy
1 Trên 251mm 180 0C 175 0C

Dưới 250mm 165 0C 165 0C


0 (giá trị mặt Trên 251mm 180 0C 165 0C
định)
Dưới 250mm 155 0C 155 0C
-1 Trên 251mm 170 0C 155 0C

Dưới 250mm 145 0C 145 0C

For bizhub 211/220


Chế độ lựa chọn trong SERVICE CHOICE
Giá trị cài đặt Chế độ 1 Chế độ 3
Nhiệt độ đèn sấy (chính / phụ)
1 175 0C

0 (giá trị mặt 165 0C


định)
-1 155 0C
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

10. LEADING EDGE – chỉnh xoá đầu giấy


Chức năng Để điều chỉnh bề rộng xoá đầu giấy bằng cách thay đổi thời gian phát tia laser
Sử dụng Sử dụng khi đầu in được thay thế
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 4 mm
0 mm 1mm 2mm 3mm 4mm 5mm
Hướng dẩn cân chỉnh
Để làm giảm bề rộng xoá, giảm giá trị cài đặt
Để tăng bề rộng xoá, tăng giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Cài đặt bề rộng xoá đầu giấy A

1.Mở màn hình SERVICE CHOICE của Service mode


2.Chọn [LEADING EDGE] và nhấn OK
3.Sử dụng phím [▲/▼] chọn giá trị cài đặt mong muốn
4.ấn phím OK để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 3

11. TRAILING EDGE – chỉnh xoá đuôi giấy


Chức năng Để điều chỉnh bề rộng xoá đuôi giấy bằng cách thay đổi thời gian phát tia laser
Sử dụng Sử dụng khi đầu in được thay thế
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 4 mm
0 mm 1mm 2mm 3mm 4mm 5mm
Hướng dẩn cân chỉnh
Để làm giảm bề rộng xoá, giảm giá trị cài đặt
Để tăng bề rộng xoá, tăng giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Cài đặt bề rộng xoá đầu giấy (chiều rộng B)

1.Mở màn hình SERVICE CHOICE của Service mode


2.Chọn [TRAILING EDGE] và nhấn OK
3.Sử dụng phím [▲/▼] chọn giá trị cài đặt mong muốn
4.ấn phím OK để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 3

12. VERTICAL EDGE – chỉnh xoá hai biên giấy


Chức năng Để điều chỉnh bề rộng xoá 2 biên giấy bằng cách thay đổi thời gian phát tia laser
Sử dụng Sử dụng khi đầu in được thay thế
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 4 mm
0 mm 1mm 2mm 3mm 4mm 5mm
Hướng dẩn cân chỉnh
Để làm giảm bề rộng xoá, giảm giá trị cài đặt
Để tăng bề rộng xoá, tăng giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Cài đặt bề rộng xoá đầu giấy (chiều rộng C)

1.Mở màn hình SERVICE CHOICE của Service mode


2.Chọn [VERTICAL EDGE] và nhấn OK
3.Sử dụng phím [▲/▼] chọn giá trị cài đặt mong muốn
4.ấn phím OK để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 3

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

13. LOOP Ad. (TRAY1) – chỉnh độ vỏng giấy tại trục đồng bộ (cho khay 1)
Chức năng Để điều chỉnh chiều độ vỏng giấy lấy từ khay 1 tại trục đồng bộ
Sử dụng Dùng khi giấy bị xéo, gấp, hoặc kẹt
Dùng khi đầu giấy vào lúc sớm lúc trề
Cách cài đặt -3.9 đến 3.9 mm (1 bước: 0.6mm)
Cách cân chỉnh
1.Mở màn hình SERVICE CHOICE của Service mode
2.Chọn [LOOP Ad.(TRAY1)] và nhấn OK
3.Sử dụng phím [▲/▼] chọn giá trị cài đặt mong muốn
4.ấn phím OK để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 3
Thử các giá trị khác nhau cho tới khi không còn lệch trên đầu giấy và giấy không còn bị
xéo, gấp, kẹt

14. LOOP Ad.(TRAY 2-5) – chỉnh độ vỏng giấy tại trục đồng bộ (cho khay 2-5)
*PF-502
15. LOOP Ad.(DUPLEX) – bizhub 211/220 only – chỉnh độ vỏng giấy tại trục đồng bộ (đảo mặt). chỉ cho
bizhub 211/220
*AD504
16. GDI TIMEOUT – thời gian chờ dử liệu từ máy tính khi in
Chức năng Thời gian chờ dử liệu từ máy tính khi in
Sử dụng
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 6
0 (5 giây) 1(10 giây) 2 (20 giây) 3 (30 giây) 4 (40 giây) 5 (50 giây) 6 (60 giây)

ADJUST – cân chỉnh

1. PRINT MAIN REGIST – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến 2 biên giấy khi in
Chức năng Điều chỉnh khoảng cách từ lề khung hình đến 2 biên tờ giấy
Sử dụng Dùng khi hình ảnh lệch theo chiều ngang
Dùng khi thay thế đầu in
Cách cài đặt 60(-4.0 mm) đến 140(+4.0 mm)
(1 bước: 0.1 mm)
Hướng dẩn cân chỉnh
Nếu chiều rộng trên bản test lớn hơn khoảng cho phép, giảm giá trị cài đặt
Nếu chiều rộng trên bản test nhỏ hơn khoảng cho phép, tăng giá trị cài đặt

Cách cân chỉnh Chỉnh sao cho chiều rộng A trên bản test nằm trong
khoảng cho phép

Khoảng cho phép: 20 ± 2.0 mm


1.Cho giấy A4 vào khay 1
2.Vào chức năng Service mode
3.Chọn [PRINT TEST PATTERN] và chọn [TEST
PATTERN].
Sau đó ấn phím Start
Bản test được tao ra
4.Kiểm tra xem bề rộng trên bản test có nằm trong khoảng cho phép không.
Nếu không, thực hiện các bước sau để cân chỉnh:
5.Chọn [PRINT MAIN REGIST] của [ADJUST]
6.Sử dụng phím [▲/▼], chọn giá trị cài đặt phù hợp
7.ấn phím Ok để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 6
8.in lại bản test, nếu độ rộng không nằm trong khoảng cho phép thì lặp lại các bước 5 đến
7

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

2. PRINT SUB REGIST – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến đầu của tờ giấy khi in
Chức năng Chỉnh khoảng cách từ khung hình đến đầu của tờ giấy
Sử dụng Dùng khi hình ảnh trên bản sao lệch theo chiều dọc giấy
Dùng khi thay thế đầu in
Cách cài đặt 84(-5.95 mm) đến 116(+5.95 mm)
(1 bước: 0.37 mm)
Hướng dẩn cân chỉnh
Nếu chiều rộng trên bản test dài hơn khoảng cho phép, giảm giá trị cài đặt
Nếu chiều rộng trên bản test ngắn hơn khoảng cho phép, tăng giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Chỉnh sao cho chiều rộng B trên bản test nằm trong
khoảng cho phép

Khoảng cho phép: 10 ± 1.5 mm


1.Cho giấy A4 vào khay 1
2.Vào chức năng Service mode
3.Chọn [PRINT TEST PATTERN] và chọn [TEST
PATTERN1].
Sau đó ấn phím Start
Bản test được tao ra
4.Kiểm tra xem bề rộng trên bản test có nằm trong khoảng cho phép không.
Nếu không, thực hiện các bước sau để cân chỉnh:
5.Chọn [PRINT SUB REGIST] của [ADJUST]
6.Sử dụng phím [▲/▼], chọn giá trị cài đặt phù hợp
7.ấn phím Ok để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 6
8.in lại bản test, nếu các thay đổi không đưa độ rộng vào khoảng cho phép thì lặp lại các
bước 5 đến 7

3. CCD MAIN ZOOM – chỉnh độ phóng to, thu nhỏ của khung hình ra 2 biên tờ giấy khi photo
Chức năng Để cân chỉnh độ chính xác cơ khí, và lắp đặt của các linh kiện khác nhau của khối Scan
bẳng cách thay đổi độ phóng to thu nhỏ theo chiều ngang
Sử dụng Dùng khi khối CCD được thay thế. (sau khi khối CCD được cân chỉnh đúng vị trí)
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 100
95 (-2.0%) đến 105 (+2.0%)
(1 bước: 0.4%)
Hướng dẩn cân chỉnh
Nếu chiều ngang bản copy lớn hơn chiều ngang thực tế, giảm giá trị cài đặt
Nếu chiều ngang bản copy ngắn hơn chiều ngang thực tế, tăng giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Chỉnh sao cho khoảng chênh lệch rơi vào khoảng ± 1.0% chiều ngang đo được
Chỉnh sao cho chiều ngang đo nằm trong khoảng cho phép 200 ± 2mm
Tỉ lệ phóng to thu nhỏ
Tỉ lệ thu phóng: không đổi (x1.00)
Khoảng cho phép: 200 ±2.0 mm
1.Đặt 1 thước đo lên gương đặt bản gốc song song với thước đo chiều rộng của gương
và thực hiện copy

2.Tính toán chiều dài thước đo trên bản copy


Nếu khoảng chênh lệch nằm ra ngoài khoảng cho phép,
thực hiện các bước sau để cân chỉnh
3.Vào chế độ cân chỉnh của service mode
4.Chọn [CCD MAIN ZOOM] của [ADJUST]
5.Dùng phím [▲/▼], chọn giá trị cài đặt thích hợp
6.ấn phím OK để chấp nhận giá trị trong bước 5
7.nếu thay đổi trên không đưa khoảng chênh lệch vào
trong khoảng cho phép, lặp lại các bước 3 -6

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
4. CCD SUB ZOOM – chỉnh độ phóng to thu nhỏ của khung hình ra phía đầu và đuôi giấy khi photo

Chức năng Để cân chỉnh độ chính xác cơ khí, và lắp đặt của các linh kiện khác nhau của khối Scan
bẳng cách thay đổi độ phóng to thu nhỏ theo chiều dọc
Sử dụng Dùng khi thay cáp kéo dàn scan
Cách cài đặt Cài đặt mặc định là 100
95 (-2.0%) đến 105 (+2.0%)
(1 bước: 0.4%)
Hướng dẩn cân chỉnh
Nếu chiều dài bản copy lớn hơn chiều dài thực tế, giảm giá trị cài đặt
Nếu chiều dài bản copy ngắn hơn chiều dài thực tế, tăng giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Chỉnh sao cho khoảng chênh lệch rơi vào khoảng ± 1.0% chiều dài đo được
Chỉnh sao cho khoảng chênh lệch rơi vào khoảng cho phép là 300 ±3mm
Tỉ lệ phóng to thu nhỏ
Tỉ lệ thu phóng: không đổi (x1.00)
Khoảng cho phép: 300 ±3.0 mm
1.Đặt 1 thước đo lên gương đặt bản gốc song song với thước dọc trên gương và thực
hiện copy

2.Tính toán chiều dài thước đo trên bản copy


Nếu khoảng chênh lệch ngoài khoảng cho phép, thực
hiện các bước sau để cân chỉnh
3.Vào chế độ cân chỉnh của service mode
4.Chọn [CCD SUB ZOOM] của [ADJUST]
5.Dùng phím [▲/▼], chọn giá trị cài đặt thích hợp
6.ấn phím OK để chấp nhận giá trị trong bước 5
7.nếu thay đổi trên không đưa khoảng chênh lệch vào
trong khoảng cho phép, lặp lại các bước 3 -6

5. CCD MAIN REGIST – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến biên của tở giấy khi photo

Chức năng Để cân chỉnh độ chính xác cơ khí, và lắp đặt của các linh kiện khác nhau của khối Scan
bẳng cách thay vị trí bắt đầu quét theo hướng ngang
Sử dụng Dùng khi thay thế đầu in
(sau khi PRINT MAIN REGIST, PRINT SUB REGIST, CCD MAIN ZOOM đã được cân
chỉnh)
Dùng khi thay thế khối CCD
(sau khi khối CCD được cân chỉnh vào vị trí chính xác)
Cách cài đặt 20 (-8.0 mm) đến 180 (+8.0 mm)
(1 bước: 0.1 mm)
Hướng dẩn cân chỉnh
Nếu độ lệch lớn hơn khoảng cho phép, tăng giá trị cài đặt
Nếu độ lệch nhỏ hơn khoảng cho phép, giảm giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Chỉnh sao cho độ lệch giửa bề rộng A trên bản test và trên bản copy nằm trong khoảng
cho phép

khoảng cho phép 0 ±2.0 mm


1.cho giấy A4 vào khay 1
2.Vào chức năng service mode
3.Chọn [PRINT TEST PATTERN] và chọn [TEST
PATTERN1]. Sau đó ấn phím Start
Bản test được in ra
4.Đặt bản test tạo ra ở bước 3 lên gương đặt bản gốc để
photo nó
5.Đặt bản test (bản gốc) lên trên bản copy và kiểm tra độ lệch ở chiều rộng
Nếu độ lệch ở chiều rộng vượt ra ngoài khoảng cho phép, thực hiện các bước sau để cân
chỉnh
6.Chọn [CCD MAIN REGIST] trong [ADJUST]
7.Sử dụng phím [▲/▼], chọn giá trị cài đặt phù hợp
8.ấn phím OK để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 7
9.nếu các thay đổi không làm độ rộng về khoảng cho phép thì lặp lại các bước 5 đến 7

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

6. CCD SUB REGIST – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến đầu tờ giấy khi photo

Chức năng Để cân chỉnh độ chính xác cơ khí, và lắp đặt của các linh kiện khác nhau của khối Scan
bẳng cách thay vị trí bắt đầu quét theo hướng dọc
Sử dụng Dùng khi thay thế đầu in
(sau khi PRINT MAIN REGIST, PRINT SUB REGIST, CCD MAIN ZOOM đã được cân
chỉnh)
Dùng khi thay thế khối CCD
(sau khi khối CCD được cân chỉnh vào vị trí chính xác)
Cách cài đặt 60 (-4.0 mm) đến 140 (+4.0 mm)
(1 bước: 0.1 mm)
Hướng dẩn cân chỉnh
Nếu độ lệch lớn hơn khoảng cho phép, tăng giá trị cài đặt
Nếu độ lệch nhỏ hơn khoảng cho phép, giảm giá trị cài đặt
Cách cân chỉnh Chỉnh sao cho độ lệch giửa bề rộng B trên bản test và trên bản copy nằm trong khoảng
cho phép

khoảng cho phép 0 ±1.5 mm


1.cho giấy A4 vào khay 1
2.Vào chức năng service mode
3.Chọn [PRINT TEST PATTERN] và chọn [TEST
PATTERN1]. Sau đó ấn phím Start
Bản test được in ra
4.Đặt bản test tạo ra ở bước 3 lên gương đặt bản gốc để
photo nó
5.Đặt bản test (bản gốc) lên trên bản copy và kiểm tra độ lệch ở chiều rộng
Nếu độ lệch ở chiều rộng vượt ra ngoài khoảng cho phép, thực hiện các bước sau để cân
chỉnh
6.Chọn [CCD SUB REGIST] trong [ADJUST]
7.Sử dụng phím [▲/▼], chọn giá trị cài đặt phù hợp
8.ấn phím OK để chấp nhận giá trị cài đặt ở bước 7
9.nếu các thay đổi không làm độ rộng về khoảng cho phép thì lặp lại các bước 5 đến 7

7. ADF SUB ZOOM – chỉnh độ phóng to thu nhỏ khung hình ra phía đầu và đuôi giấy khi copy tren ADF
Xem tài liệu bảo dưởng DF-502/605 MK-501

8. ADF MAIN REGIST – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến biên của tờ giấy khi copy trên ADF
Xem tài liệu bảo dưởng DF-502/605 MK-501

9. ADF SUB REGIST1 – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến đầu của tờ giấy khi copy trên ADF (mặt 1)
Xem tài liệu bảo dưởng DF-502/605 MK-501

10. ADF SUB REGIST2 – chỉnh khoảng cách từ khung hình đến đầu của tờ giấy khi copy trên ADF (mặt 2)
Xem tài liệu bảo dưởng DF-502/605 MK-501

11. ADF REG.LOOP1 – chỉnh độ vòng giấy tại trục đồng bộ của ADF khi copy (cho mặt 1)

12. ADF REG.LOOP2 – chỉnh độ vòng giấy tại trục đồng bộ của ADF khi copy (cho mặt 2)

13. ATDC GAIN – chỉnh độ nhạy cho sensor ATDC (dò bản gốc khác TCR)
Chức năng Thay đổi bằng tay điện áp ATDC sensor
Sử dụng Thay đổi cài đặt phát hiện khổ giấy bản gốc
Cách thực hiện 123 (5.39V) đến 186 (8.15V)
Giá trị cân chỉnh tự động của ATDC là giá trị cài đặt

14. MODEL SETTING – cài đúng tốc độ cho model máy


Chức năng Lưu ý
Sử dụng Không bao giờ thay đổi cài đặt này
Nếu thay đổi lổi (C03FF) sẽ xuất hiện
Cách cài đặt Cài đặt mặt định phụ thuộc vào cài đặt thị trường
20ppm 18ppm 16ppm
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

COUNTER – bộ đếm

1. TOTAL COUNTER – kiểm tra bộ đếm


Chức năng Hiển thị giá trị đếm tổng của bộ đếm được chọn
Sử dụng Kiểm tra giá trị đếm tổng của các chế độ
Phương pháp đếm khác nhau, tuỳ vào các cài đặt [SECURITY]→[TOTAL COUNTER]
trong service mode
Cách cài đặt COPY: giá trị đếm tổng trong chế độ copy
COPY DUPLEX: giá trị đếm tổng trong chế độ copy đảo mặt
PRINT: giá trị đếm tổng trong chế độ in với PC
PRINT DUPLEX: giá trị đếm tổng trong chế độ in đảo mặt

2. SIZE COUNTER – bộ đếm theo khổ giấy


Chức năng Hiển thị số đếm của bộ đếm theo khổ giấy
Sử dụng Số đếm theo từng khổ giấy có thể khác nhau phụ thuộc vào các cài đặt
[SECURITY] → [SIZE COUNTER] trong service mode
Cách cài đặt Để xoá số đếm dùng [CLEAR DATA] của service mode

3. PM COUNTER – bộ đếm cho từng linh kiện riêng biệt


Chức năng Hiển thị số đếm cho từng linh kiện khác nhau của máy
Sử dụng Chức năng này được dùng khi bảo trì thân máy và các bộ phận chọn thêm
Số đếm có thể bị xoá khi bộ phận đó được thay thế
Cách thực hiện 1: khay tay
2: khay 1
3: khay 2
4: khay 3
5: khay 4
6: khay 5
7: hệ thống lấy giấy ADF
8: ADF REVERSE
9: khối Scan
10: bộ lọc ozone
11: vệ sinh
để xoá số đếm dùng lệnh [CLEAR DATA] của Service mode

4. MAINTENANCE COUNTER – counter yêu cầu bảo trì máy (XÓA BÁO LỖI “M1”)
Chức năng Hiển thị số đếm trên counter yêu cầu bảo trì máy
Sử dụng Khi bộ đếm đạt giá trị “0”, số điện thoại bảo trì M1 hoặc số điện thoại bảo dưởng sẽ xuất
hiện tuỳ thuộc vào cài đặt ở MAINTENANCE COUNT/SERVICE CHOICE
Cách thực hiện Để xoá bộ đếm dùng lệnh [CLEAR DATA] trong service mode

5. SUPPLIES COUNTER – bộ đếm báo tuổi thọ linh kiện (XÓA BÁO LỖI “M2”)
Chức năng Hiển thị số đếm trên counter báo tuổi thọ linh kiện
Sử dụng Khi bộ đếm đạt giá trị “0”, máy sẽ báo hết tuổi thọ và hiển thị số điện thoại bảo trì M2
Giá trị khởi tạo là 40.000 và hệ thống sẽ đếm ngược
Cách cài đặt Để xoá số đếm dùng lệnh [CLEAR DATA] trong service mode

6. APPLICATION COUNTER – bộ đếm cho copy, in, fax, mail


Chức năng Hiển thị số tờ giấy sử dụng cho các ứng dụng khác nhau
Sử dụng
Cách thực hiện COPY PRINT: số bản copy
FAX RX PRINT: (chỉ dùng khi lắp FK-506)
REPORT PRINT: (chỉ dùng khi lắp FK-506)
PC PRINT: số bản in
FAX TX: (chỉ dùng khi lắp FK-506)
MAIL TX: (chỉ dùng khi lắp IC-206/NC-502)
Để xoá số đếm dùng lệnh [CLEAR DATA] của service mode

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

7. SCAN COUNTER – counter scan


Chức năng Hiển thị số đếm của bộ scan
Sử dụng
Cách cài đặt Không tính số lần dàn scan quét để copy
Để xoá số đếm, dùng lệnh [CLEAR DATA] của Service mode

8. PAPER SIZE COUNTER – counter của từng khổ giấy


Chức năng Hiển thị số đếm theo từng khổ giấy
Sử dụng
Cách cài đặt 1: A3 2: B4
3: A4 L 4: A4 C
5: B5 6: A5
7: FLS 8: LEDGER
9: 11 x 14 10: LEGAL
11: LETTER L 12: LETTER C
13: INVIOCE 14: OTHER
15: PLAIN 16: RECYCLE
17: SPECIAL 18: 1-SIDE (chỉ dùng khi lắp AD-504)
19: OHP 20: THICK
21: ENVELOPE
Để xoá số đếm, dùng lệnh [CLEAR DATA] của service mode

9. MISFEED COUNTER – counter kẹt giấy


Chức năng Hiển thị số tờ giấy bị kẹt ở các vị trí khác nhau trong máy
Sử dụng
Cách cài đặt 1: khay tay
2: khay giấy 1
3: khay giấy 2 (chỉ dùng khi lắp PF-502)
4: khay giấy 3 (chỉ dùng khi lắp PF-502)
5: khay giấy 4 (chỉ dùng khi lắp PF-502)
6: khay giấy 5 (chỉ dùng khi lắp PF-502)7: lấy giấy
8: đảo mặt (lối vào) chỉ dùng khi lắp AD-504
9: đảo mặt (lấy giấy) chỉ dùng khi lắp AD-504
10: bộ sấy
11: bộ tách giấy
12: ADF (PICK-UP)
13: ADF (TSPT)
14: ADF (EXIT)
15: ADF (REVERSE)

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
10. TROUBLE COUNTER – counter báo lỗi
Chức năng Hiển thị giá trị đầu ra hiện tại của TCR sensor
Đối chiếu với bảng sau để lấy giá trị T/C thực
Sử dụng Dùng để kiểm tra tỉ số T/C khi chất lượng hình ảnh kém
Cách cài đặt C0000: lỗi motor chính
C0044: lỗi quạt làm mát ADF (chỉ với bizhib 211/220)
C0045: lỗi quạt làm mát khối sấy
C004E: lỗi quạt làm mát khối nguồn
C0070: lỗi motor cấp mực
C0210: lỗi điện áp Transfer bất thường
C0500: lỗi giàn sấy lúc khởi động
C0501: lỗi khởi động 2 (chỉ với bizhib 211/220)
C0510: lỗi khối sấy (nhiệt độ thấp bất thường)
C0511: lỗi khối sấy (nhiệt độ thấp bất thường 2) chỉ với bizhib 211/220
C0520: lỗi khối sấy (nhiệt độ cao bất thường)
C0521: lỗi khối sấy (nhiệt độ cao bất thường 2) chỉ với bizhub 211/220
C0650: lỗi sensor dò tìm vị trí chuẩn giàn scan
C0B60: lỗi motor chọn khay chứa giấy ra chọn thêm
C0B80: lỗi motor dịch bản copy – chia bộ
C0F32: lỗi sensor TCR
C0F33: lỗi hiệu chỉnh sensor TCR
C1038: lỗi kết nối giửa các board
C1200: lỗi ASIS/bộ nhớ
C1300: lỗi motor polygon
C133B: lỗi kết nối với các bộ phận chọn thêm
C133C: lỗi modem (bizhub 211/220)
C133D: lỗi kiễm tra ROM
C13F0: lỗi xung đồng bộ
C1468: lỗi chip thông số
C14A3: lỗi đèn chụp
Để xoá counter lỗi, chọn [CLEAR DATA]

DISPLAY

1. TONER DENSITY LEVEL – kiểm tra lượng mực trong từ


Chức năng Hiển thị giá trị đầu ra hiện tại của TCR sensor
Đối chiếu với bảng sau để biết giá trị T/C thực
Sử dụng Dùng để kiểm tra tỉ số mực/từ khi chất lượng hình ảnh kém
Hiển thị trên màn Tỉ lệ mực / từ thực tế
hình
. .
80 8.0% - 8.4%
. .
100 10.0% - 10.4%
. .
130 13.0% - 13.4%
135 13.5% - 13.9%
140 14.0% - 14.4%
145 14.5% - 14.9%

2. PROCESS CONTROL – kiểm tra mức độ cân chỉnh trên máy


Chức năng Hiển thị giá trị Vg và Vb (lưới và phân cực từ)
Sử dụng
Hiển thị Vb (V) Vg (V)
-5 -300 -450
0 -400 -550
5 -500 -650

3. MAIN F/W VER. – kiểm tra phiên bản firmware chính của máy
Chức năng Hiển thị phiên bản firmware chính của máy (MFPB)
Sử dụng

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

4. ENGINE F/W VER. – kiểm tra phiên bản firmware phần in


Chức năng Hiển thị phiên bản firmware (PRCB)
Sử dụng

5. PCL F/W VER. – kiểm tra phiên bản firmware của ngôn ngữ in PCL
Chỉ thực hiện được chức năng này khi lắp IC-205
Chức năng Hiển thị phiên bản firmware của ngôn ngử in PCL
Sử dụng

6. NIC F/W VER. – kiểm tra phiên bản firmware của card mạng
Chỉ thực hiện được chức năng này khi lắp NC-503
Chức năng Hiển thị phiên bản firmware của card mạng
Sử dụng

7. ADF F/W VER. – kiểm tra phiên bản firmware của ADF
Chỉ thực hiện được chức năng này khi lắp DF-605
Chức năng Hiển thị phiên bản firmware của ADF
Sử dụng

8. MAIN RAM SIZE – kiểm tra dung lượng bộ nhớ RAM


Chức năng Hiển thị dung lượng bộ nhớ RAM
Sử dụng

9. SERIAL NO. – kiểm tra số serial của máy


Chức năng Hiển thị số serial của máy
Sử dụng

10. CUSTOMER ID – kiểm tra tên khách hàng


Chức năng Hiển thị tên khách hàng

FUNCTION – chức năng

1. PAPER FEED TEST – kiểm tra chức năng lấy giấy


Chức năng Kiểm tra đường dẩn giấy của hệ thống lấy giấy và hệ thống truyền tải bằng cách để máy
liên tục lấy giấy và kéo giấy mà không thực hiện thao tác in nào
Đây là chi tiết của quá trình chuyển động của giấy
Khối scan không thực hiện việc quét
Giấy được lấy cho đến khi hết giấy trong khay tương ứng
Chức năng này không thực hiện được với khay giấy tay (bộ phận chọn thêm)
Các bộ phận đếm không đếm khi thực hiện chức năng này
Sử dụng Dùng khi xảy ra kẹt giấy
Setting/procedure <các bước>
1.chọn nguồn giấy
Khay 1 khay 2
2. ấn phím OK để bắt đầu kiểm tra chức năng lấy giấy
3. ấn phím Stop để kết thúc

2. PROCESS CHECK – kiểm tra hệ thống cao thế


Chức năng Đầu ra HV (chỉ cho cài đặt tại nhà máy)
Sử dụng Không nên sử dụng

3. ATDC AUTO ADJUST – tự động cân chỉnh TCR sensor


Chức năng Tự động cân chỉnh TCR sensor
Sử dụng Dùng khi lắp máy
Dùng khi thay từ mới
Dùng khi thay khối drum
Cách cài đặt <các bước>
ấn phím ok để bắt đầu cân chỉnh
quá trình cân chỉnh tự động kết thúc sau khi cân chỉnh xong

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
4. PRINT TEST PATTERN – in bản test

PATTERN1 – bản test 1


Chức năng In bản test này để cân chỉnh hình ảnh
Sử dụng Khi cân chỉnh về bị độ lệch, xéo, hay độ phóng to thu nhỏ thì in ra bản test này để làm
bản gốc chuẩn
Cách cài đặt <các bước>
Chọn nguồn giấy
Chọn loại giấy
ấn phím ok để máy in bản test

PATTERN2 – bản test 2


Chức năng In bản test để xác định độ mịn của hình ảnh
Sử dụng Kiểm tra khi mật độ hay độ mịn không đều
Kiểm tra khả năng tái tạo hình ảnh
Cách cài đặt <các bước>
Chọn nguồn giấy
Chọn loại giấy
ấn phím ok để máy in bản test

5. ADF FEED TEST – kiểm tra hệ thống lấy giấy của ADF
Xem tài liệu bảo dưởng DF-502/605-MK-501

6. COPY ADF GLASS – kiểm tra gương quét của ADF


Chức năng Kiểm tra vếch bẩn trên gương quét
Sử dụng Dùng khi hình ảnh có vếch bẩn
Cách cài đặt Xem tài liệu bảo dưởng DF-502/605-MK-501

7. CCD MOVE TO HOME – đưa dàn Scan về vị trí chuẩn


Chức năng Đưa khối scan về vị trí chuẩn và cố định ở vị trí đó
Sử dụng Dùng khi di chuyển máy
Cách cài đặt <các bước>
1. chọn [HOME POSITION] và ấn OK để chuyển dàn scan từ vị trí chờ đến vị trí
chuẩn
2. chọn [STANDBY POSITION] và ấn OK để chuyển dàn scan từ vị trí chuẩn đến vị
trí chờ
8. UPLOAD F/W – cập nhật firmware
Xem tài liệu hướng dẩn sử dụng FK-506
9. FAX RES.COPY TEST – kiểm tra độ phân giải scan khi fax
Xem tài liệu hướng dẩn sử dụng FK-506

10. SCAN TEST – kiểm tra đèn chụp


Chức năng Kiểm tra xem đèn chụp và dàn scan có duy chuyển tốt không
Sử dụng Dùng khi có lỗi chuyển động dàn scan
Cách cài đặt <các bước>
1. ấn OK để bắt đầu kiểm tra đèn chụp
2. ấn Stop để kết thúc
11. ADF WIDTH Ad.(MAX) – chỉnh biến trở dò bản gốc trên ADF (khổ lớn nhất)
Xem tài liệu bảo dưỡng DF-605/MK-501

12. ADF WIDTH Ad.(MIN) - chỉnh biến trở dò bản gốc trên ADF (khổ nhỏ nhất)
Xem tài liệu bảo dưỡng DF-605/MK-501

13. ADF SENSOR ADJUST – tự động chỉnh độ nhạy của sensor báo giấy trên ADF
Xem tài liệu bảo dưỡng DF-605/MK-501

SOFT SWITCH – chỉnh trên bit nhớ


Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506
REPORT – báo cáo
Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
FACTORY TEST

1. PANEL BUZZER TEST – kiểm tra bàn phím và các đèn báo trên màn hình
Chức năng Kiểm tra đèn báo và các phím trên bảng điều hiển
Sử dụng
Cách cài đặt KIỂM TRA ĐÈN BÁO TRÊN PANEL
Đảm bảo tất cả các đèn báotrên Panel đều sáng (trong 5 giây)
KIỂM TRA CÔNG TẮC TRÊN PANEL
ấn các phím điều khiển và phím số, đảm bảo tên của các phím được hiển thị trên màn
hình LCD
để thoát chế độ kiểm tra, ấn phím Reset 2 lần: màn hình khởi tạo xuất hiện

2. RAM TEST – kiểm tra khả năng đọc / ghi của RAM
Chức năng Kiểm tra khả năng đọc/ghi của RAM
Sử dụng
Cách cài đặt 1. ấn phím OK để bắt đầu kiểm tra
2. sau khoảng 30 giây, thông báo “RAM Chip is OK” sẽ được hiển thị

CLEAR DATA – xoá dữ liệu

1. DRAM CLEAR – xoá bộ nhớ DRAM


Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506
2. FLASH ROM CLEAR – xoá bộ nhớ ROM
Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506

3. MEMORY CLEAR – xoá bộ nhớ


Chức năng Xoá các giá trị cài đặt liệt kê ở danh sách bên phải, khởi tạo về giá trị mặt định
Sử dụng
Cách cài đặt Cài đặt trong Ultility Mode
Cài đặt SERVICE’S CHOICE của Service mode
Cài đặt ADJUST của Service mode
Cài đặt ADMIN, REGISTRATION của Service mode
Cài đặt FIXED ZOOM CHANGE của Service mode
Cài đặt SECURITY của Service mode
Cài đặt chương trình copy
Lưu ý
Sau khi thực hiện xoá bộ nhớ, cần tắt và bật lại công tắc nguồn

4. PM COUNTER – counter cho từng linh kiện trong máy


Chức năng Xoá counter cho từng linh kiện trong máy
Sử dụng

5. MAINTENANCE COUNTER – counter yêu cầu bảo trì máy


Chức năng Xoá counter yêu cầu bảo trì máy
Sử dụng

6. SUPPLIES LIFE COUNT – counter yêu cầu thay vật tư mới


Chức năng Xoá counter yêu cầu thay vật tư mới
Sử dụng

7. APPLICATION COUNTER – counter copy, in, fax, email


Chức năng Xoá counter copy, in, fax, email
Sử dụng

8. SCAN COUNTER – counter scan


Chức năng Xoá counter scan
Sử dụng

9. PAPER SIZE COUNTER – counter của từng khổ giấy


Chức năng Xoá counter của từng khổ giấy
Sử dụng
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007

10. MISFEED COUNTER – counter kẹt giấy


Chức năng Xoá counter kẹt giấy
Sử dụng

11. TROUBLE COUNTER – counter báo số lần bị sự cố


Chức năng Xoá counter báo số lần bị sự cố
Sử dụng

12. ADF BACKUP CLEAR – (bizhub 211/220 only) xoá các cài đặt về sensor của ADF (chỉ bizhub 211/220)
Xem tài liệu bảo dưỡng DF-605/MK-501

MALFUNCTION CODE – Mã Lỗi


TROUBLE CODE – mã lỗi
Khi máy bị lỗi, lỗi và số điện thoại của nhà cung cấp dịch vụ sẽ hiện lên màn hình

--------CAUTION--------
MACHINE TROUBLE
SERVICE CALL ( C #### )

TROUBLE CODE LIST – danh sách mã lỗi


Lưu ý
Mã lỗi không bắt đầu bằng chữ cái “C” là mã lỗi của phần Fax. Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506 để biết thêm.
Mã Linh kiện Mô tả
C0000 Lỗi motor chính Tín hiệu điều khiển motor chính (M1) ở mức CAO liên tục trong
khoảng thời gian 1 giây kể từ khi motor chính hoạt động (không
xuống mức THẤP→ lỗi )
C0044 Lỗi quạt làm mát ADF (chỉ khi Xem tài liệu DF-605
lắp DF-605)
C0045 Lỗi quạt làm mát khối sấy Tín hiệu điều khiển quạt làm mát khối sấy (FM1) ở mức CAO liên
tục trong vòng 1 giây kể từ khi motor bắt đầu quay ở tốc độ tối đa
hoặc ở tốc độ chậm dần đều (không xuống mức THẤP → lỗi )
C004E Lỗi quạt làm mát khối nguồn Tín hiệu điều khiển quạt làm mát khối nguồn (FM1) ở mức CAO
liên tục trong vòng 1 giây kể từ khi tín hiệu điều khiển quạt ở mức
ON (với tốc độ quay tối đa) hay OFF (với tốc độ quay chậm dần
đều)
C0070 Lỗi motor cấp mực Sensor phát hiện vị trí chuẩn bình mực (PS6) xuất tín hiệu ở mức
CAO trong vòng 3.5 giây kể từ khi bình mực quay (không về mức
THẤP → lỗi)
Sensor phát hiện vị trí chuẩn bình mực (PS6) xuất tín hiệu ở mức
THẤP trong vòng 2 giây kể từ khi bình mực quay
C0210 Điện áp Transfer bất thường Điện áp Transfer trên 100V liên tục trong khoảng thời gian Drum
không quay
C03FF Lỗi cài đặt sai Model máy “Model setting” của “Adjust” nằm trong Service mode được cài đặt
không đúng
C0500 Lỗi khởi động Nhiệt độ bề mặt trục sấy không đạt mức cần thiết ngay cả khi kết
thúc quá trình khởi động
C0500 Lỗi khởi động (với máy có 2 đèn Thermistor (TH1) phát hiện nhiệt độ không đạt giá trị cần thiết sau
sấy) cho bizhub 211/220 30 giây kể từ khi quá trình khởi động bắt đầu.
Nhiệt độ bề mặt trục sấy không đạt mức cần thiết ngay cả 1
khoảng thời gian sau khi quá trình khởi động hoàn tất.
C0501 Lỗi khởi động 2 (với máy có 2 Thermistor (TH2) phát hiện nhiệt độ không đạt giá trị cần thiết sau
đèn sấy) cho bizhub 211/220 30 giây kể từ khi quá trình khởi động bắt đầu.
Nhiệt độ bề mặt trục sấy không đạt mức cần thiết ngay cả 1
khoảng thời gian sau khi quá trình khởi động hoàn tất.

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
C0510 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy thấp bất Nhiệt độ phát hiện bởi (TH1) thấp hơn 120 0C (105 0C với đời máy
thường) có 2 đèn sấy) trong 1 khoảng thời gian nhất định trong trạng thái
chờ
Nhiệt độ phát hiện bởi (TH1) thấp hơn 120 0C (105 0C với đời máy
có 2 đèn sấy) trong 1 khoảng thời gian nhất định trong 1 chu kỳ in
C0511 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy thấp bất Nhiệt độ phát hiện bởi (TH2) thấp hơn 105 0C trong 1 khoảng thời
thường 2) cho bizhub 211/220 gian nhất định trong trạng thái chờ
Nhiệt độ phát hiện bởi (TH2) thấp hơn 105 0C trong 1 khoảng thời
gian nhất định trong 1 chu kỳ in
C0520 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy cao bất Nhiệt độ phát hiện bởi Thermistor (TH1) cao hơn 240 0C trong 1
thường) khoảng thời gian nhất định
C0521 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy cao bất Nhiệt độ phát hiện bởi Thermistor phụ (TH2) cao hơn 240 0C trong
thường 2) bizhub 211/220 1 khoảng thời gian nhất định
C0650 Lỗi sensor phát hiện vị trí chuẩn Sensor phát hiện vị trí chuẩn khối scan (PS100) không chuyển từ
khối scan trạng thái CAO xuống THẤP khi motor scan (M4) di chuyển khối
scan vào vị trí chuẩn để bắt đầu chu kỳ quét mới ( sensor không
đổi trạng thái khi kích hoạt)
Sensor phát hiện vị trí chuẩn khối scan (PS100) không chuyển từ
trạng thái THẤP lên CAO khi motor scan (M4) kéo khối scan ra khỏi
vị trí chuẩn( sensor không đổi trạng thái khi ngừng kích hoạt)
C0B60 Lỗi chọn khay chứa giấy ra ( chỉ Xem tài liệu bảo dưỡng JS-503
khi lắp JS-503)
C0B80 Lỗi motor dịch chuyển vị trí các Xem tài liệu bảo dưỡng SF-501
bộ tài liệu ra (chỉ khi lắp SF-501)
C0F32 Lỗi TCR sensor Tỉ lệ Mực/Từ đo được bởi TCR sensor (TSRS) 2 giây sau khi motor
chính (M1) bắt đầu quay nhỏ hơn 5% (điện áp TCR > 4.63V →
thiếu mực trầm trọng)
Tỉ lệ Mực/Từ đo được bởi TCR sensor (TSRS) 2 giây sau khi motor
chính (M1) bắt đầu quay lớn hơn 19% (điện áp TCR > 1.4V → mực
rất nhiều)
C0F33 Cân chỉnh sai TCR sensor Quá trình cân chỉnh điện áp TCR sensor không thành công khi
chạy “TCR automatic adjustment”
Điện áp điều khiển TCR sensor nằm ngoài khoảng cho phép (5.39
– 8.15 V) trong quá trình chạy “TCR automatic adjustment”
C1038 Lỗi kết nối giửa các board Lỗi kết nối board điều khiển in (PRCB) và MFP board (MFPB)
Không có tín hiệu xác nhận từ board điều khiển in (PRCB) trả về
MFP board (MFPB) sau hơn 1.5 giây
Một tín hiệu lệnh lỗi được truyền từ MFP board (MFPB) tới board
điều khiển in (PRCB)
Tín hiệu trạng thái lỗi được truyền từ board điều khiển in (PRCB)
về MFP board (MFPB)
C1200 Lỗi bộ nhớ / ASIC Lỗi đọc ghi SRAM trên MFP board (MFPB)
C1300 Lỗi motor Polygon (trong đầu in) Lỗi khởi động
Tín hiệu xung điều khiển motor Polygon mức THẤP không được
phát hiện trong khoảng thời gian 1 giây kể từ lúc motor polygon bắt
đầu quay
Lỗi xung điều khiển: không ổn định sau khi tín hiệu điều khiển đầu
tiên được phát hiện
Trong khoảng thời gian 1 giây sau khi tín hiệu xung điều khiển
motor polygon (tín hiệu đầu tiên) được phát hiện, thì tín hiệu tiếp
theo không được phát hiện
Lỗi xung hiệu điều khiển: xung điều khiển trể quá thời gian cho
phép
Tín hiệu điều khiển motor polygon (THẤP) không được phát hiện
quá thời gian cho phép khi mà motor polygon đã quay ổn định
Tín hiệu điều khiển lỗi
Phát hiện tín hiệu điều khiển motor polygon ở mức THẤP trong khi
motor đã dừng quay (khi motor dừng quay tín hiệu này phải về
mức cao)
C133B Lỗi kết nối với các bộ phận chọn Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506
thêm
C133D Lỗi kiểm tra ROM
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
C13F0 Lỗi tín hiệu đồng bộ trên đầu in Lỗi hệ thống quét laser
(SOS sensor) SOS sensor không phát hiện sườn lên của xung SOS trong khoảng
thời gian nhất định, sau khi motor polygon bắt đầu quay và phát tín
hiệu laser ra
SOS sensor phát hiện không có sườn lên của xung SOS khi tín
hiệu VIA (điều khiển vùng ảnh) ở trạng thái ON
C1468 Lỗi chip tham số Liên hệ với người có trách nhiệm của KMBT trước khi thực hiện
các biện pháp khắc phục
C14A3 Lỗi đèn chụp Đèn chụp (LA1) của bộ scan bị lỗi
Cường độ ánh sáng đèn chụp quá cao hoặc quá thấp hơn giá trị
cho phép trong quá trình hiệu chỉnh tự động
C3FFF Lỗi bộ nhớ Flash ROM Máy phát hiện có lỗi ghi bộ nhớ flash ROM khi cập nhật firmware
Khi bật công tắc nguồn, đèn báo lỗi sáng rõ và 1 thông báo tương
ứng xuất hiện trên màn hình
Nếu xuất hiện thông báo lỗi này, không nên thực hiện bất cứ điều
gì. Không thể nâng cấp firmware bằng cách kết nối với PC qua
cổng USB

CÁCH RESET LỖI


Mã Mô tả Cách thực hiện
C0000 Lỗi motor chính
C0044 Lỗi quạt làm mát ADF
C0045 Lỗi quạt làm mát khối sấy
Tắt và bật lại công tắc nguồn
C004E Lỗi quạt làm mát khối nguồn
C0070 Lỗi motor cấp mực
C0210 Điện áp Transfer bất thường
Cài đặt đúng cho “MODEL SETTING”
C03FF Lỗi cài đặt sai model
của “ADJUST” trong Service mode
C0500 Lỗi khởi động
C0501 Lỗi khởi động 2
C0510 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy thấp bất thường)
C0511 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy thấp bất thường 2) Bật nguồn và giử phím Stop

C0520 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy cao bất thường)


Lỗi sấy (nhiệt độ sấy cao bất thường 2)
C0521
C0650 Lỗi sensor dò tìm vị trí chuẩn giàn scan
C0B60 Lỗi motor chọn khay chứa giấy ra
C0B80 Lỗi motor dịch chuyển vị trí các bộ tài liệu ra
C0F32 Lỗi ATDC sensor
C0F33 Cân chỉnh sai ATDC sensor
C1038 Lỗi kết nối giửa các board
C1200 Lỗi bộ nhớ ASIC
Tắt và bật lại công tắc nguồn
C1300 Lỗi motor polygon
C133B Lỗi kết nối với các bộ phận chọn thêm
C133D Lỗi kiễm tra ROM
C13F0 Lỗi tín hiệu đồng bộ trên đầu in
C1468 Lỗi chip tham số
C14A3 Lỗi đèn chụp
C3FFF Lỗi bộ nhớ Flash ROM

Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
Thao tác kiểm tra lỗi
Mã Linh kiện Mô tả các bước kiểm tra
C0000 Lỗi motor chính Linh kiện điện tử có liên quan:
-Main Motor (M1) Master Board (PWB-A)
-Power Supply Unit (PU1)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra kết nối M1 có đúng và có độ chính xác cần thiết không
-Kiểm tra hoạt động M1
-Thay đổi PWB-A
-Thay đổi PU1
C0044 Lỗi quạt làm mát ADF (chỉ khi lắp Linh kiện điện tử có liên quan
DF-605) -Cooling Fan Motor (M3-ADF) Main Control Board (PBA-
CONT)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra các kết nối của Motor
-Kiểm tra các Fan có thể đả quá tải
-Kiểm tra hoạt động M3-ADF và jack nối đến PBA-CONT
-Thay thế PBA-CONT
C0045 Lỗi quạt làm mát khối sấy Linh kiện điện tử có liên quan:
-Fusing Cooling Fan Motor (M3) Master Board (PWB-A)
-Power Supply Unit (PU1)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra kết nối M3 có đúng và có độ chính xác không
-Kiểm tra Fan có thể đã quá tải
-Kiểm tra hoạt động M3 & jack nối đến PWB-A(REM)
-Thay đổi PWB-A
-Thay đổi PU1
C004E Lỗi quạt làm mát khối nguồn Linh kiện điện tử có liên quan:
-Power Unit Cooling Fan Motor (M4) Master Board
(PWB-A)
-Power Supply Unit (PU1)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra kết nối M4 có đúng và có độ chính xác không
-Kiểm tra Fan có thể đã quá tải
-Kiểm tra hoạt động M4 & jack nối đến PWB-A(REM)
-Thay đổi PWB-A
-Thay đổi PU1
C0070 Lỗi motor cấp mực Linh kiện điện tử có liên quan:
-Toner Replenishing Motor (M6)
-Toner Bottle Home Position Sensor (PC7)
-Master Board (PWB-A)
-Power Supply Unit (PU1)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra kết nối M6 có đúng không, có độ chính xác cần thiết
-Kiểm tra hoạt động M6 và jack nối đến PWB-A(REM)
-Kiểm tra cảm biến PC7 jack nối đến PWB-A(REM)(ON)
-Thay đổi PWB-A.
-Thay đổi PU1.
C0210 Điện áp Transfer bất thường Linh kiện điện tử liên quan:
-Image Transfer Roller
-High Voltage Unit (HV1)
-Master Board (PWB-A)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra cài đặt Image Transfer Roller
-Thay đổi HV1.
-Thay đổi PWB-A
C03FF Lỗi cài đặt sai Model máy “Model setting” của “Adjust” nằm trong Service mode được cài
đặt không đúng
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
C0500 Lỗi khởi động Linh kiện điện tử liên quan:
C0500 Lỗi khởi động (với máy có 2 đèn -Fusing Roller Heater Lamp (H1)
sấy) cho bizhub 211/220 -Fusing Roller Sub Heater Lamp (H2)
C0501 Lỗi khởi động 2 (với máy có 2 đèn -Fusing Roller Thermistor
sấy) cho bizhub 211/220
-Fusing Roller Sub Thermistor (TH2)
C0510 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy thấp bất
thường) -Fusing Roller Thermostat (TS1)
C0511 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy thấp bất -Fusing Unit Interlock Switch (S2)
thường 2) cho bizhub 211/220 -Power Supply Unit (PU1)
C0520 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy cao bất -Master Board (PWB-A)
thường) Các bước kiểm tra:
C0521 Lỗi sấy (nhiệt độ sấy cao bất -Kiểm tra H1 và các kết nối khi cấp nguồn hoặc có thể thay thế
thường 2) bizhub 211/220 Lamp
-Kiểm tra H2 và các kết nối khi cấp nguồn hoặc có thể thay thế
Lamp
-Kiểm tra hoạt đông của Thermostat (TS1)
-Kiểm tra điện trở của TS1. TS1 là hở mạch nếu trở kháng của
nó là vô cùng
-Kiểm tra hoạt động Interlock Switch (S2)
+Kiểm tra sự liên tục khi S2 ON
+Trên S2-1A và S2-1B
+Trên S2-2A và S2-2B
-Kiểm tra Thermistor TH1, TH2 đã cài đặt và kết nối hoặc
cần thiết phải lai sạch
+Kiểm tra hoạt động Thermistor TH1:
Ngắt kết nối CN và kiểm tra trở kháng CN Nhiệt điện trở phụ.
TH1 là hở mạch nếu trở kháng chiến là vô cùng
+Kiểm tra hoạt động Thermistor TH2:
Ngắt kết nối CN và kiểm tra trở kháng CN Nhiệt điện trở phụ.
TH2 là hở mạch nếu trở kháng chiến là vô cùng
-Kiểm tra sự liên tục và chính xác của H1 có thể thay thế khi cần
thiết
-Kiểm tra sự liên tục và chính xác của H2 có thể thay thế khi cần
thiết
-Thay đổi PU1
-Thay đổi PWB-A
C0650 Lỗi sensor phát hiện vị trí chuẩn Linh kiện điện tử liên quan:
khối scan -Scanner Motor (M5)
-Scanner Home Position Sensor (PC10)
-Control Board (PWB-C/C)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra kết nối M5
-Kiểm tra hoạt động M5
-Kiểm tra hoạt động Scanner
-Kiểm tra cảm biến PC10 (PWB-C/C)
-Thay đổi PWB-C / C
C0B60 Lỗi chọn khay chứa giấy ra ( chỉ Xem tài liệu bảo dưỡng JS-503
khi lắp JS-503)
C0B80 Lỗi motor dịch chuyển vị trí các bộ Xem tài liệu bảo dưỡng SF-501
tài liệu ra (chỉ khi lắp SF-501)
C0F32 Lỗi TCR sensor Linh kiện điện tử liên quan:
C0F33 Cân chỉnh sai TCR sensor -ATDC Sensor (UN1) Master Board (PWB-A)
-Power Supply Unit (PU1)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra giá trị của Từ
-Kiểm tra kết nối ATDC sensor
-Thay đổi UN1
-Chạy “ATDC Auto Adjust.”
-Thay đổi PWB-A
-Thay đổi PU1
Bizhub 163/211/220
Field Service Ver. 1.0 Apr 2007
C1038 Lỗi kết nối giửa các board Linh kiện điện tử liên quan:
-Master Board (PWB-A) Control Board (PWB-C/C)
Các bước kiểm tra:
-Tắt / Mở nguồn
-Kiểm tra kết nối PWB-A
-Kiểm tra kết nối PWB-C/C
-Kiểm tra kết nối đúng
-Giữa PWB-A và PWB-C / C
-Thay đổi PWB-A
-Thay đổi PWB-C / C
C1200 Lỗi bộ nhớ / ASIC Linh kiện điện tử liên quan:
-Control Board (PWB-C/C)
Các bước kiểm tra:
-Tắt / Mở nguồn
-Kiểm tra bộ nhớ trên PWB-C / C
-Thay đổi PWB-C / C
C1300 Lỗi motor Polygon (trong đầu in) Linh kiện điện tử liên quan:
-PH Unit Master Board (PWB-A)
Các bước kiểm tra:
-Tắt / Mở nguồn
C13F0 -Kiểm tra các kết nối phù hợp giửa PH và Master
-Thay đổi đơn vị PH
-Thay đổi PWB-A
C133B Lỗi kết nối với các bộ phận chọn Xem tài liệu bảo dưỡng FK-506
thêm
C133D Lỗi kiểm tra ROM
C1468 Lỗi chip tham số Linh kiện điện tử liên quan:
-Master Board (PWB-A) EEPROM (U16)
Các bước kiểm tra:
-TẮT Switch Power và rút dây điện. Sau đó, cắm dây điện và bật
về các Power Switch lại
-Kiểm tra EEPROM (U16) trên C-PWB / C
-Thay đổi PWB-A
-Thay đổi EEPROM
C14A3 Lỗi đèn chụp Linh kiện điện tử liên quan:
-Exposure Lamp (LA2)
-Inverter Board (PU2)
-CCD Board (PWB-J)
-Control Board (PWB-C/C)
Các bước kiểm tra:
-Kiểm tra LA2 khi Mở nguồn, kiểm tra kết nối hoặc thay thế
-Kiểm tra kết nối vào PU2
-Kiểm tra kết nối vào PWB-J
-Thay đổi PWB-C / C
C3FFF Lỗi bộ nhớ Flash ROM Máy phát hiện có lỗi ghi bộ nhớ flash ROM khi cập nhật firmware
Khi bật công tắc nguồn, đèn báo lỗi sáng rõ và 1 thông báo
tương ứng xuất hiện trên màn hình
Nếu xuất hiện thông báo lỗi này, không nên thực hiện bất cứ
điều gì. Không thể nâng cấp firmware bằng cách kết nối với PC
qua cổng USB

Bizhub 163/211/220

You might also like