Professional Documents
Culture Documents
Split FTV Series 201708251302047033 PDF
Split FTV Series 201708251302047033 PDF
Split FTV Series 201708251302047033 PDF
KHÔNG
INVERTER
MỘT
CHIỀU LẠNH
Daikin là nhà sản xuất duy nhất trên toàn thế giới vừa cung cấp thiết bị điều hòa không khí và cả
môi chất lạnh. Các công nghệ hiện đại và việc sử dụng môi chất lạnh tiên tiến R-32 mang lại sự
thoải mái tiện nghi đồng thời ít gây tác động lên sự biến đổi khí hậu.
MODEL KHÔNG INVERTER/ MỘT CHIỀU LẠNH
Luồng gió 3 chiều Làm lạnh cực nhanh Chất lượng tin cậy CSPF CAO LÊN ĐẾN 3.8
Công suất
Thoải mái Làm lạnh nhanh Chất lượng tin cậy CSPF CAO LÊN ĐẾN 3.4
Công suất
BẢNG
CHỨC NĂNG
DỄ DÀNG VỆ SINH
Mặt nạ phẳng Phin lọc khử mùi Apatit Titan
dễ lau chùi (phụ kiện tùy chọn)
AN TÂM SỬ DỤNG
Tự khởi động lại Tự chẩn đoán Cánh tản nhiệt dàn nóng
sau khi mất nguồn sự cố được xử lý chống ăn mòn
THOẢI MÁI LUỒNG GIÓ PHIN LỌC CÁNH TẢN NHIỆT ĐIỀU KHIỂN
Chế Độ Lựa Chọn Phin lọc gió Dàn Trao Đổi VÀ NGUỒN ĐIỆN
Saranet có Nhiệt Dạng Vi Ống
Mạnh Mẽ Tốc Độ Quạt
(KHÔNG
BẮT BUỘC)
thể rửa được Điều Khiển Từ
Xa Không Dây
Chế Độ Đảo Gió Tự Động Phin lọc gió
Theo Phương Đứng Apatit Titan Điều Khiển
Im Lặng
Từ Xa Có Dây
Điều Chỉnh
Chế Độ Luồng Gió Theo
(KHÔNG
BẮT BUỘC) Khử Ẩm Phương Ngang Nguồn Điện Cấp
Từ Trong Phòng
Chế Độ
Ngủ
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI VÀ DỄ DÀNG SỬ DỤNG SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG
là sự gia tăng dần dần nhiệt độ khí quyển của trái đất do sự tăng lên
bởi lượng khí CO2, các hợp chất các-bon, flo và hy-đrô cũng như các
chất gây ô nhiễm khác. Hiện tượng nóng lên toàn cầu làm cho các
khối băng tan chảy dẫn đến mực nước biển tăng lên. Nhiều đất
TẦN nước ven biển, kể cả Việt Nam đang có nguy cơ bị mất dần diện
GÔ tích đất.
-Z
Máy điều hòa không khí thường được sử dụng trong một thời gian dài qua các năm, điều này tạo ra sự Ô
cần thiết phải giảm điện năng tiêu thụ cho máy. Công nghệ Daikin cho phép bạn tận hưởng cuộc sống
N
tiện nghi trong cả năm với chi phí cho điện năng thấp hơn do có được hệ số CSPF cao.
Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng TRÁI ĐẤT
Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn MÁT HƠN
cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh
R-410A và R-22.
GIẢM SỰ
XÂM THỰC BỜ BIỂN
Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP)
của mỗi loại chất làm lạnh
LUỒNG GIÓ THỔI ĐA DẠNG LUỒNG GIÓ THỔI ĐA DẠNG
THOẢI MÁI tính năng này mang lại cảm giác tươi mới như gió xuân trong phòng bạn.
Do không cần sử dụng thêm quạt gió, chi phí cũng được tiết kiệm hơn
CẢM NHẬN
LUỒNG GIÓ TƯƠI
CÁNH ĐẢO GIÓ GÓC RỘNG cung cấp luồng gió hiệu quả
bất kể vị trí của dàn lạnh trong phòng. Các cánh đảo gió này sẽ cung cấp
không khí lạnh đến bất kỳ các góc nào trong không gian điều hòa.
BỤI
PHIN LỌC
*
SIÊU SẠCH
Lớp vi sợi kích cỡ micrômet
của phin lọc giữ bụi lại.
Apatit Titan có hiệu quả
hấp thụ các mùi và các
Loại bỏ chất gây dị ứng.
PHIN LỌC
HOÀN TOÀN Hấp thụ SIÊU SẠCH các mùi và các chất gây dị ứng như thế nào?
MÙI HÔI
VI RÚT
VÀ
CHẤT GÂY
DỊ ỨNG
Apatit titan Vi khuẩn và vi rút được
hấp thụ trên toàn bề
mặt của apatit titan
Chiếu xạ
Apatit titan
HÚT BỤI
Luồng gió 3 chiều Làm lạnh cực nhanh Phin lọc Apatit Titan Chất lượng tin cậy CSPF CAO LÊN ĐẾN 3.82
Dòng FTM Cho 12m2 Cho 15m2 Cho 23m2 Cho 26m2
kw
Công suất Định mức
Btu/h
Nguồn điện
Dòng điện hoạt động A
Định mức
Điện năng tiêu thụ W
COP W/W
CSPF kWh/kWh
Công suất mô tơ W
Độ ồn Cao dB(A)
1: Làm lạnh 6: Cài đặt nhiệt 1: Làm lạnh 7: Nút TẮT-MỞ Kích thước Cao x Rộng
x Dày
mm
cực nhanh độ phòng cực nhanh Khối lượng máy Kg
8: Đảo gió tự động
2: Chọn tốc 7: Nút TẮT-MỞ 2: Chọn tốc theo phương đứng Giới hạn hoạt động o
CDB 19.4 đến 46
độ quạt 8: Đảo gió tự động độ quạt 9: Đảo gió tự động Lỏng mm
3: Chọn chế độ hoạt động theo phương ngang 3: Chọn chế độ hoạt động theo phương ngang
Ống kết nối Hơi
Làm lạnh/khử ẩm/ Làm lạnh/khử ẩm/
chế độ quạt 9: Hủy cài đặt hẹn chế độ quạt 10: Hủy cài đặt
Ống nước xả
giờ Tắt/Mở hẹn giờ Tắt/Mở
4: Hẹn giờ mở 4: Hẹn giờ mở Chiều dài tối đa
10: Cài đặt đồng hồ 11: Cài đặt đồng hồ m
trong 24 giờ trong 24 giờ Chênh lệch độ cao tối đa
11: Cài đặt thời gian 12: Cài đặt thời gian
5: Hẹn giờ tắt 5: Hẹn giờ tắt
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
trong 24 giờ trong 24 giờ Điều kiện đo
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27oCDB, 19oCWB, nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, chiều dài đường ống 7,5 m
6: Cài đặt nhiệt 2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông
độ phòng thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
THÔNG SỐ FTNE THÔNG SỐ FTNE
Thoải mái Làm lạnh nhanh Chất lượng tin cậy CSPF CAO LÊN ĐẾN 3.42
Dòng FTNE Cho 15m2 Cho 23m2 Cho 26m2 Cho 30m2
kw
Công suất Định mức
Btu/h
Nguồn điện
Dòng điện hoạt động A
Điện năng tiêu thụ Định mức W
COP W/W
CSPF kWh/kWh
Sao năng lượng
Loại
Môi chất lạnh
Khối lượng nạp kg
Độ ồn dB(A)
Cao x Rộng
Kích thước mm
1: Cài đặt nhiệt 7: Hẹn giờ tắt 1: Làm lạnh 7: Hẹn giờ mở x Dày
độ phòng trong 24 giờ cực nhanh trong 24 giờ Khối lượng máy Kg
2: Nút TẮT-MỞ Chế độ cài 2: Cài đặt nhiệt 8: Hẹn giờ tắt Giới hạn hoạt động o
CDB 19.4 đến 46
đặt ban đêm độ phòng trong 24 giờ Lỏng mm
3: Chọn chế độ hoạt động
Làm lạnh/khử ẩm/ 8: Cài đặt thời gian 3: Nút TẮT-MỞ Chế độ cài Ống kết nối Hơi
chế độ quạt 9: Hủy cài đặt đặt ban đêm
4: Chọn chế độ hoạt động Ống nước xả
4: Chọn tốc hẹn giờ Tắt/Mở Làm lạnh/khử ẩm/ 9: Cài đặt thời gian Chiều dài tối đa
độ quạt 10: Cài đặt đồng hồ chế độ quạt 10: Hủy cài đặt m
Chênh lệch độ cao tối đa
5: Đảo gió tự động 5: Chọn tốc hẹn giờ Tắt/Mở
theo phương ngang độ quạt 11: Cài đặt đồng hồ Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo
6: Hẹn giờ mở 6: Đảo gió tự động 1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27oCDB, 19oCWB, nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, chiều dài đường ống 7,5 m
trong 24 giờ theo phương ngang 2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông
thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
THÔNG SỐ FTV THÔNG SỐ FTV
Thoải mái Làm lạnh cực nhanh Phin lọc gió Apatit Titan CSPF CAO LÊN ĐẾN 3.58
Dòng FTV Cho 12m2 Cho 15m2 Cho 23m2 Cho 26m2
kw
Công suất Định mức
Btu/h
Nguồn điện
Dòng điện hoạt động A
Định mức
Điện năng tiêu thụ W
COP W/W
CSPF kWh/kWh
Sao năng lượng
Lỏng mm
Ống kết nối Hơi
Ống nước xả
Ghi chú: Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27oCDB, 19oCWB, nhiệt độ ngoài trời 35oCDB, chiều dài đường ống 7,5 m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông
thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
BẢO HÀNH VÀ DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG GHI NHỚ
HỚ
DỊCH VỤ
GHI N
SAU BÁN HÀNG
DỊCH VỤ CHUNG
Với đội ngũ kỹ thuật viên đã trải qua đào tạo và giàu kinh nghiệm đồng thời được trang bị đầy đủ các
dụng cụ chuyên ngành, chúng tôi cung cấp đầy đủ các dịch vụ cho các sản phẩm dân dụng, thương
mại và công nghiệp.
Hỗ trợ kỹ thuật Kiểm tra, sửa chữa và thay thế Cài đặt hệ thống
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ CÁC TRUNG TÂM DỊCH VỤ DAIKIN TRÊN TOÀN QUỐC.
TỔNG ĐÀI DỊCH VỤ CUỘC GỌI
Dịch vụ chung Hỗ trợ kỹ thuật Thông tin phụ tùng Bảo dưỡng bảo trì
Daikin cung cấp dịch vụ bảo hành cho tất cả các sản phẩm. Ngoài ra Daikin đưa ra chương
trình bảo hành mạnh mẽ với mục đích nhằm tăng sự đảm bảo cho mức độ bảo vệ đối với tất
cả các sản phẩm của mình.
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ CÁC TRUNG TÂM DỊCH VỤ DAIKIN TRÊN TOÀN QUỐC.