Professional Documents
Culture Documents
Min Max Ham Chua Dau Tri Tuyet Doi PDF
Min Max Ham Chua Dau Tri Tuyet Doi PDF
Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo
dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của
hàm số chứa dấu trị tuyệt đối. Để giải quyết được các dạng toán này các em cần ghi nhớ
bài toán tổng quát sau:
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y = f ( x ) . Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn [ a; b ]
max f ( x ) p=
Bước 1: Tìm= ; min f ( x ) q.
[ a ;b ] [ a ;b ]
min f ( x ) = 0
[ a ;b ]
• Nếu p.q ≤ 0 ⇒ .
max f ( x ) = max { p ; q }
[ a ;b ]
min f ( x ) = q
[ a ;b ]
• Nếu q > 0 ⇒ .
[ a ;b ]
max f ( x ) = p
min f ( x ) = p = − p
[ a ;b ]
• Nếu p < 0 ⇒ .
[ a ;b ]
max f ( x ) = q = − q
Tùy theo từng bài toán cụ thể mà ta áp dụng cho hợp lý nhất. Sau đây chúng ta sẽ áp
dụng cho 3 dạng thường gặp nhất.
min f ( x ) ≤ k ( ≥ k )
[ a ;b ]
Dạng 1: Tìm tham số để .
max f ( x ) ≤ k ( ≥ k )
[a ;b]
Ví dụ mẫu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm số y =| x 4 − 2 x 2 − m | trên đoạn [−1; 2] bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S
bằng
A. −2 . B. 7 . C. 14 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x = 1 ∈ [ −1; 2]
Xét f ( x ) =x 4 − 2 x 2 − m trên đoạn [−1; 2] có f ′ ( x ) = 4 x 3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 ∈ [ −1; 2] .
x =−1 ∈ [ −1; 2]
Khi đó −m − 1 =2 ⇔ m =−3 ( t / m ) .
Ví dụ mẫu 2: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x 2 − mx + 2m
y= trên đoạn [ −1;1] bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
x−2
8 5
A. − . B. 5 . C. . D. −1 .
3 3
Lời giải
Chọn D
x 2 − mx + 2m 4
Xét hàm số f ( x ) = trên [ −1;1] có f ′ ( x ) = 1 − ;
x−2 ( x − 2)
2
x = 0 1
f ′ ( x )= 0 ⇔ ; f ( −1) =−m − ; f ( 0 ) =−m; f (1) =−m − 1 .
x = 4 ∉ [ −1;1] 3
3 =
−m m =
−3
Có hai khả năng ⇒ , không thỏa mãn.
3 =
m + 1 m =
2
• Nếu f ( 0 ) =−m < 0 ⇔ m > 0 . Khi đó max y =−m − 1 =m + 1
[ −1;1]
⇒ m + 1 = 3 ⇔ m = 2 (t / m)
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m1 = 2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là −1 .
−3, m2 =
A. 21 . B. 22 . C. 4 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
x = 1 ∈ [1;3]
Ta có f ′ ( x )= 3 x − 2 x − 1= 0 ⇔
2
x =− 1 ∉ [1;3]
3
Ta có f (1) =
m − 1, f ( 3) =
m + 15 .
Suy ra min f ( x ) =
m − 1; max f ( x ) =
m + 15 .
[1;3] [1;3]
thỏa mãn.
• Nếu m − 1 > 0 ⇔ m > 1 ; min y = m − 1 < 3 ⇒ 1 < m < 4 . Trường hợp này có 2 số nguyên
[1;3]
thỏa mãn.
• Nếu m + 15 < 0 ⇔ m < −15 ; min y= m + 15 < 3 ⇒ −m − 15 < 3 ⇒ −18 < m < −15 . Trường
[1;3]
Câu 1. ( Chuyên BN lần 2) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm
số f ( x ) = x 4 + 4 x3 − m trên đoạn [ −4; −2] bằng 2020 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
x 2 + mx + 3m
y= trên đoạn [ −2; 2] bằng 5 . Gọi T là tổng tất cả các phần tử của S . Tính T .
x+3
A. T = 4. B. T = −5 . C. T = 1. D. T = − 4.
Lời giải
Chọn D
x 2 + mx + 3m
Xét hàm số f ( x ) = , hàm số luôn xác định trên tập đang xét.
x+3
x2 + 6x x=0
=f ′( x) = 0 ⇒ x 2 + 6 x =0 ⇔
( x + 3) x = −6
2
4
Ta có: f ( −2 ) = m + 4 ; f ( 0 ) = m ; f ( 2=
) m+ .
5
x 2 + mx + 3m
g ( x)
Với = f ( x)
=
x+3
. Ta có max =
[ −2;2]
{ }
g ( x ) max f ( −2 ) ; f ( 0 ) .
−m =5 m =−5
Xét m ( m + 4 ) ≤ 0 ⇔ −4 ≤ m ≤ 0 thì ⇔ (loại) .
m=+4 5 =m 1
Chọn A
x= 0 ∈ [ 0; 2]
Ta có g ' ( x ) =
−4 x 3 + 4 x ⇒ g ' ( x ) =
0 ⇔ x = 1 ∈ [ 0; 2]
x =−1∉ [ 0; 2]
max f ( x ) = m + 1 + 1
[0;2]
Ta có f ( 0 ) = m + 1; f (1) = m + 1 + 1; f ( 2 ) = m − 8 + 1 ⇒
max f ( x ) = m − 8 + 1
[0;2]
m +1 +1 =6
+) Nếu max f ( x ) = m + 1 + 1 ⇒ ⇔ m= 4
m +1 ≥ m − 8
[0;2]
m − 8 +1 =6
+) Nếu max f ( x ) = m − 8 + 1 ⇒ ⇔ m= 3
m − 8 ≥ m +1
[0;2]
Câu 4. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 − 3 x + 2 + m thỏa
mãn min y = 5 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
[ −2; 2]
47 −31 9
A. − . B. −10 . C. . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn A
3
Xét hàm số g ( x ) = x 2 − 3 x + 2 + m trên đoạn [ −2; 2] , có: g ′ ( x ) = 0 ⇔ 2 x − 3 = 0 ⇔ x = .
2
3
max g ( x ) =
max g ( −2 ) , g , g ( 2 ) =
m + 12 ;
[ −2;2] 2
3 1
min g ( x ) =
min g ( −2 ) , g , g ( 2 ) =
m− .
[ −2;2] 2 4
1 1 1 21
Nếu m − ≥ 0 hay m ≥ thì min y = m − = 5 ⇔ m = (thỏa mãn).
4 4 [ −2; 2] 4 4
Nếu m + 12 ≤ 0 hay m ≤ −12 thì min y =−m − 12 =5 ⇔ m =−17 (thỏa mãn).
[ −2; 2]
1
Nếu −12 < m < thì min y = 0 (không thỏa mãn).
4 [ −2; 2]
21 47
Ta có: S = −17; . Vậy tổng các phần tử của S bằng − .
4 4
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y = 3 x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m có giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [ −3; 2] bằng 10 .
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Suy ra min f ( t=
) min {−32 + m; 243 + m}
[ −32;243]
Yêu cầu bài toán min y = 10 suy ra điều kiện cần là ( 243 + m )( −32 + m ) > 0
[ −32;243]
x 2 − mx + 2m
Câu 6. Cho hàm số f ( x) = . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
x−2
để max f ( x) ≤ 5 . Tổng tất cả các phần tử của S là
[ −1;1]
A. −11 . B. 9 . C. −5 . D. −1 .
Lời giải
Chọn C
x 2 − mx + 2m x2 − 4x x = 0
Xét hàm số g ( x ) = ⇒ g′( x) = 2 = 0⇒ .
x−2 ( x − 2) x = 4
0 ⇒ g (0) =
Khi x = −m .
1 1 1+ m
Ta có g ( −1) = ( −3m − 1) =−m − ; g (1) = =−1 − m .
3 3 −1
1
Mà −1 − m < − − m < −m .
3
1
Suy ra max= + max { m , m + 1}
f ( x ) max m , m + 1 , m=
[ −1;1] 3
m + 1 ≥ m 1
m ≥ −
Trường hợp 1: ⇔ 2 ⇒ m ∈ {0;1; 2;3; 4} .
m + 1 ≤ 5 −6 ≤ m ≤ 4
m + 1 < m 1
m < −
Trường hợp 2: ⇔ 2 ⇒ m ∈ {−5; −4; −3; −2; −1} .
≤
−5 ≤ m ≤ 5
m 5
Ví dụ mẫu 1: Cho hàm số y = x3 − 3 x + m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
thực m sao cho min y + max y =
6. Số phần tử của S là
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
A. 0 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số y = x3 − 3 x + m, x ∈ [ 0; 2]
x = 1
y ' = 3x 2 − 3 = 0 ⇔
x = −1(l )
Ta có: y ( 0 ) = m; y (1) = m − 2; y ( 2 ) =
m+2.
Suy ra: min y = m+2.
m − 2; max y =
[0;2] [0;2]
TH 1: ( m + 2 )( m − 2 ) ≤ 0 ⇒ −2 ≤ m ≤ 2 .
0 , max y =
⇒ min y =
[ 0;2 ]
{ m − 2 ; m + 2} .
[ 0;2 ]
0 + 2 − m =6
⇒ min y + max y =⇔6 ⇔m=±4, không thỏa mãn.
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
m + 2 = 6
TH 2: m − 2 > 0 ⇔ m > 2 ⇒ min y = m − 2 = m − 2 , max y = 2 + m =m + 2
[ 0;2 ] [ 0;2 ]
Ví dụ mẫu 2: (Sở Phú Thọ 2020) Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + m ( m là tham số thực). Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −20; 20] sao cho
max f ( x ) < 3min f ( x ) . Tổng các phần tử của S bằng
[0;2] [0;2]
A. 63 . B. 51 . C. 195 . D. 23 .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + m trên đoạn [ 0; 2]
x = 0
x ) 4 x3 − 4 x ; f ′ ( x ) =0 ⇔ 4 x3 − 4 x =0 ⇔
Ta có: f ′ (= .
x = 1
f (1) =
m − 1; f ( 2 ) =
m + 8; f ( 0 ) =
m.
m + 8; min f ( x ) =
max f ( x ) = m −1 .
[0;2] [0;2]
25
m < − 2 25 11
Do đó: kết hợp với m ∈ [ −20; 20] ta có m ∈ −20; − ∪ ; 20
m > 11 2 2
2
{ 20; −19; −18;....; −13;6;7;...., 20} .
Mà m ∈ z ⇒ S =−
Tổng các phần tử của S bằng 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 =63 .
2x + m
Ví dụ mẫu 3: Cho hàm số
= y f=( x) . Tính tổng các giá trị của tham số m để
x −1
max f ( x ) − min f ( x ) =
2.
[ 2;3] [ 2;3]
A. −4 . B. −2 . C. −1 . D. −3 .
Lời giải
Chọn A
2x + m
Hàm số
= ( x)
y f= xác định và liên tục trên đoạn [ 2;3] .
x −1
−2 − m
Với m ≠ −2 , ta có y′ = .
( x − 1)
2
Khi đó hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên [ 2;3] .
= max f ( x ) f=
( 2 ) ; min f ( x ) f ( 3)
[ 2;3] [ 2;3]
Suy ra .
= max f ( x ) f=
( 3) ; min f ( x ) f ( 2 )
[2;3] [ 2;3]
6+m 2+m
Do đó: max f ( x ) − min f ( x=
) f ( 3) − f ( 2=
) − ( 4 + m=
) .
[ 2;3] [ 2;3] 2 2
2+m m = 2
Theo giả thiết max f ( x ) − min f ( x ) =
2⇔ =
2⇔ .
[ 2;3] [ 2;3] 2 m = −6
Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: −4 .
Câu 1. Cho hàm số f x x 4 2 x 2 m, ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên m ∈ [ −10;10] sao cho max f ( x ) + min f ( x ) ≥ 10 . Số phần S là
[1;2] [1;2]
do đó max f ( x ) =
m + 8; min f ( x ) =
m −1.
[1;2] [1;2]
TH 1: m − 1 ≥ 0 ⇒ 1 ≤ m ≤ 10 thì max f ( x ) =
m + 8; min f ( x ) =
m − 1.
[1;2] [1;2]
3
Khi đó: max f ( x ) + min f ( x ) ≥ 10 ⇔ m + 8 + m − 1 ≥ 10 ⇒ m ≥ ⇒ m ∈ {2;3; 4;...10} ,
[1;2] [1;2] 2
−17
Khi đó: max f ( x ) + min f ( x ) ≥ 10 ⇔ −m + 1 − m − 8 ≥ 10 ⇒ −10 ≤ m ≤ ⇒ m ∈ {−10; −9}
[1;2] [1;2] 2
−7
−m + 1 khi − 8 < m ≤ 2
min f ( x ) 0;=
TH 3: −8 < m < 1 , thì= max f ( x ) ;
[1;2] [1;2]
m + 8 khi − 7
< m <1
2
bộ ba số p, q,19 là độ dài ba cạnh của một tam giác. Số phần tử của tập S bằng
A. 5. B. 10. C. 4. D. 21.
Lời giải
p + q > 19
Hay YCBT ⇔ .
p, q > 0
Câu 3. Cho hàm số f ( x ) = x3 − x 2 + x − m − 2 ( m là tham số thực). Gọi 𝑆𝑆 là tập hợp tất cả các
giá trị của 𝑚𝑚 sao cho max f ( x ) + min f ( x ) =
16 . Tổng các phần tử của 𝑆𝑆 là
[0;3] [0;3]
A. 3 . B. 17 . C. 34 . D. 31 .
Lời giải
Chọn B
ta có f ′ ( x=
) 3x 2 − 2 x + 1 > 0, ∀x ∈ .
Ta có f ( 0 ) =−m − 2; f ( 3) =−m + 19
min f ( x) = 0
[0;3]
Trường hợp 1: ( m + 2 )( m − 19 ) ≤ 0 ⇔ −2 ≤ m ≤ 19 ⇒
max f ( x)= max { m + 2 , m − 19 }
[0;3]
17
max f ( x) = m + 2, khi ≤ m ≤ 19
[0;3] 2
⇒
max f ( x) = 19 − m, khi -2 ≤ m<
17
[0;3] 2
17
= m + 2 16, khi 2 ≤ m ≤ 19 m = 14
Vậy max f ( x ) + min f ( x ) =16 ⇒ ⇒
[0;3] [0;3]
19=− m 16, khi 0 ≤ m<
17 m = 3
2
m > 19
Trường hợp 2: ( m + 2 )( m − 19 ) > 0 ⇔
m < −2
1
m = ( KTM )
Suy ra min f ( x) + max f ( x) = m + 2 + m − 19 = 2m − 17 = 16 ⇔ 2
[0;3] [0;3] m = 33 ( KTM )
2
Vậy S = {3; 14} .
Câu 4. Cho hàm số y = x 4 − 2 x3 + x 2 + m . Tổng tất cả các giá trị của tham số m để
20 là
min y + max y =
[ −1; 2] [ −1; 2]
A. −10 . B. −4 . C. 20 . D. −21 .
Lời giải
Chọn B
1
⇒ f '( x) = 4 x 3 − 6 x 2 + 2 x; f '( x) = 0 ⇔ x = 0; x = 1; x = .
2
1 1
Ta có : f (0) = m; f (1) = m; f = m + ; f ( −1) = f ( 2 ) = m + 4 .
2 16
max f ( x= ) f ( 2= ) m+4
[−1; 2]
Suy ra
[min f=
( x) f=( 0 ) f=(1) m
−1; 2]
m≥0
TH1 : Nếu m ≥ 0 ⇒ 8.
⇔m=
m + m + 4 =20
m ≤ −4
TH2 : Nếu m ≤ −4 ⇒ ⇔m=−12 .
− ( m + 4 ) − m =
20
TH3 : Nếu −4 < m < 0 ⇒ min
= =
y 0; max y max { m + 4 =
, m } max {m + 4, − m} .
[ −1; 2] [ −1; 2]
2x − m
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x+2
của m sao cho max f ( x ) + 2 min f ( x ) ≥ 4 . Hỏi trong đoạn [ −30;30] tập S có bao nhiêu số
[0;2] [0;2]
nguyên?
A. 53 . B. 52 . C. 55 . D. 54 .
Lời giải
Chọn A
4+m
Ta có: f ' ( x ) =
( x + 2)
2
m 4−m
+ Xét m ≠ −4 . Ta có f ( 0 ) =
− ; f ( 2) = .
2 4
−m 4 − m
* TH1: ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 4.
2 4
4−m m
Khi đó min f ( x ) = 0 và max f ( x ) = hoặc max f ( x ) = .
[0;2] [0;2] 4 [0;2] 2
4− m
4 ≥4 m ≤ −12
Theo giả thiết ta phải có ⇔ ( loại).
m≥4 m≥8
2
• TH2:
m 4−m
+ Xét −4 < m < 0 : hàm số f ( x ) đồng biến, hơn nữa f ( 0 ) =
− > 0; f ( 2 ) = >0
2 4
nên
4−m m 12
max f ( x ) + 2 min f ( x ) ≥ 4 ⇔ + 2 − ≥ 4 ⇔ m ≤ − .
[0;2] [0;2] 4 2 5
12
Vậy −4 < m ≤ − ⇒ m = −3. .
5
m 4−m
+ Xét m < −4 : hàm số f ( x ) nghịch biến, hơn nữa f ( 0 ) =
− > 0; f ( 2 ) = >0
2 4
nên
m 4−m
max f ( x ) + 2 min f ( x ) ≥ 4 ⇔ − + 2 ≥ 4 ⇔ m ≤ −2 . Vậy m < −4 .
[0;2] [0;2] 2 4
m 4−m
+ Xét m > 4 : hàm số f ( x ) đồng biến, hơn nữa f ( 0 ) =− < f ( 2) = < 0 nên
2 4
m m−4
max f ( x ) + 2 min f ( x ) ≥ 4 ⇔ + 2 ≥ 4 ⇔ m ≥ 6 . Vậy m ≥ 6 .
[0;2] [0;2] 2 4
−12
Tóm lại: m ∈ −∞; ∪ [ 6; +∞ ) . Nên trong [ −30;30] , tập S có 53 số nguyên.
5
- Bước
= 1: Tìm α max
= f ( x ) ; β min f ( x ) .
[ a ; b] [ a ; b]
+)
α + g (m) + β + g (m) α + g ( m ) + −β − g ( m )
{
M = max α + g ( m ) ; β + g ( m ) ≥ } 2
=
2
,
α + g ( m ) + −β − g ( m ) α + g (m) − β − g (m) α −β
+) Áp dụng bất đẳng thức ≥ = ,
2 2 2
Ví dụ mẫu 1: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + 2 x + m − 4 trên đoạn [ −2;1] đạt
giá trị nhỏ nhất, giá trị của tham số m bằng
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
Đặt f ( x=
) x2 + 2 x .
Ta có: f ′ ( x=
) 2 x + 2 ; f ′ ( x ) =0 ⇔ x =−1∈ ( −2;1) .
f ( −2 ) =0; f (1) =3; f ( −1) =−1 .
Do đó max f ( x ) = 3; min f ( x ) = −1 .
[ −2;1] [ −2;1]
m − 5 + m −1 5 − m + m −1
Suy ra: max
= y max { m − 5 ; m − 1} ≥ ≥ = 2.
[ −2;1] 2 2
m − 5 = m − 1
Dấu bằng xảy ra ⇔ 3 ( thỏa mãn).
⇒m=
( 5 − m )( m − 1) ≥ 0
Ví dụ mẫu 2: Để giá trị lớn nhất của hàm số y= 2 x − x 2 − 3m + 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì
m bằng
3 5 4 1
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn A
1− x
Đặt f ( x) = 2 x − x 2 , x ∈ D , ta có f '( x) = ; f '( x) = 0 ⇔ x = 1 .
2 x − x2
f ( 0 ) 0;=
= f ( 2 ) 0;=
f (1) 1 .
3m − 4 + 3m − 5
Suy ra: = y max { 3m − 4 ; 3m − 5 } ≥
P max=
D 2
5 − 3m + 3m − 4 1
≥ = .
2 2
3m − 4 = 3m − 5
3
Dấu bằng xảy ra ⇔ ⇒ m = ( thỏa mãn).
( 5 − 3m )( 3m − 4 ) ≥ 0
2
3
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số là nhỏ nhất khi m = .
2
Câu 1. Để giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3 x + 2m − 1 trên đoạn [ 0; 2] là nhỏ nhất. Giá
trị của m thuộc khoảng?
2 −3
A. [ −1;0] . B. ( 0;1) . C. ; 2 . D. ; −1 .
3 2
Lời giải
Chọn B
Đặt f ( x ) = x3 − 3 x − 1 + 2m trên đoạn [ 0; 2] .
x =−1 ∉ [ 0; 2]
f ′ ( x ) = 3x 2 − 3 = 0 ⇔ .
x = 1 ∈ [ 0; 2]
f ( 0 ) =−1 + 2m , f (1) =−3 + 2m , f ( 2 ) =1 + 2m
y max { 2m − 3 ; 2m + 1 } .
nên ta có max =
[0;2]
2m + 1 + 2m − 3 2m + 1 + 3 − 2m
Ta có: max y ≥ ≥ =
2.
[ −3;1] 2 2
Dấu bằng khi m = 2.
Câu 2. Để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 12 x + m + 1 trên đoạn [1;3] đạt nhỏ nhất.
Giá trị của m bằng
23 7 23 7
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên [1;3]
x = 2 ( n)
x ) 3 x 2 − 12 ; g ′ ( x ) =0 ⇔ 3 x 2 − 12 =0 ⇔
g ′ (=
x = −2 (l )
+) Ta có:
f (1=
) m − 10 ; f ( 2=) m − 15 ; f ( 3=) m − 8
⇒ max f ( x ) =M=max { m − 8 ; m − 15 }
x∈[1;3]
M ≥ m − 8
⇒
M ≥ m − 15
⇒ 2 M ≥ m − 8 + m − 15 = m − 8 + 15 − m ≥ m − 8 + 15 − m ≥ 7
7
⇒M ≥
2
m − 8 = m − 15 23
Dấu “=” xảy ra ⇔ ⇔m= .
( m − 8 )(15 − m ) ≥ 0
2
23
Vậy m = .
2