Professional Documents
Culture Documents
HD 04 Đ T S A Máy Hàn DT Hoàng Gia (Ok) PDF
HD 04 Đ T S A Máy Hàn DT Hoàng Gia (Ok) PDF
- Căn cứ Bộ luật dân sự và Luật thương mại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
II. ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ( Sau đây gọi tắt là bên B)
Sau khi thương thảo và thống nhất, hai bên A – B cùng nhau thỏa thuận ký kết Hợp đồng này
với các điều khoản và điều kiện như sau:
1
Trang
− Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện sửa chữa thiết bị hàn theo các quy
định, các điều kiện, điều khoản của Hợp đồng này. Danh mục được thể hiện chi tiết (Bảng chi tiết
số 1) như sau:
2
Trang
BẢNG CHI TIẾT SỐ 1
3
Trang
Sửa máy hàn KRII500
15 Cái 1 2.390.000 2.390.000
(M2-2)
4
Trang
Sửa máy hàn
30 Cái 1 4.800.000 4.800.000
PROMAG500 (M3-7)
5
Trang
− Tổng giá trị Hợp đồng là: 133.122.000 VNĐ đã bao gồm Thuế GTGT 10%
( Bằng chữ: Một trăm ba mươi ba triệu một trăm hai mươi hai nghìn đồng. )
− Chi tiết sửa chữa, thay mới được nêu trong phụ lục hợp đồng và được đưa vào bảng
nghiệm thu, quyết toán.
IỀU 3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG VÀ ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG
Đ
3.1. Tiến độ thực hiện hợp đồng.
- Bên B tiến hành sửa chữa ngay sau khi nhận được tiền tạm ứng Đợt 1.
3.2. Điều kiện giao hàng.
* Địa điểm giao hàng: Máy móc được Bên B bàn giao và nghiệm thu tại kho Bên A.
* Chứng từ giao hàng: Khi giao, Bên B phải giao cho Bên A đầy đủ các chứng từ sau:
− Biên bản bàn giao thiết bị.
− Biên bản nghiệm thu thiết bị, bảng quyết toán.
− Hóa đơn giá trị gia tăng.
− Các văn bản khác có liên quan theo quy định.
IỀU 4: ĐIỀU KIỆN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Đ
4.1. Đồng tiền thanh toán: Mọi thanh toán theo Hợp đồng này được thực hiện bằng tiền
Đồng Việt Nam.
4.2. Hình thức thanh toán và thời hạn thanh toán
Bên A thanh toán cho bên B chia làm hai đợt bằng hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt:
− Đợt 1: Bên A tạm ứng cho Bên B 70% giá trị hợp đồng tương ứng (93.231.600 chín mươi
ba triệu hai trăm ba mốt nghìn 6 trăm đồng ) để Bên B nhập linh kiện thay thế, sữa chữa.
− Đợt 2: Bên A thanh toán tiếp cho Bên B 30% giá trị hợp đồng còn lại tương ứng
(39.956.400 ba mươi chín triệu chín trăm năm sáu nghìn bốn trăm đồng). Sau khi Bên B bàn
giao thiết bị tại kho của bên A và bàn giao toàn bộ chứng từ theo điều 3.2 trong hợp đồng với đầy
đủ chữ ký của hai bên.
6
Trang
5.2. Trách nhiệm bên B
− Bàn giao hàng hóa đầy đủ và đúng tiến độ.
− Khi giao hàng phải có đầy đủ các chứng từ theo yêu cầu của Hợp đồng.
− Bảo hành trong thời gian 01 (một) tháng đối với dịch vụ sửa chữa và 03 (ba) tháng với
linh kiện thay mới (Bảo hành tại công ty bên B) kể từ ngày Bên B bàn giao và nghiệm thu thiết
bị.
− Trong thời gian bảo hành nếu có hỏng hóc, Bên B có trách nhiệm kiểm tra và xử lý sự cố
tại kho bên B, chi phí thay linh kiện mới, chi phí vận chuyển do bên B chịu. Bên B không bảo
hành những lỗi do người sử dụng, thiên tai hỏa hoạn gây ra. Chi tiết được ghi rõ trong phiếu bảo
hành.
IỀU 6: CAM KẾT CHUNG
Đ
− Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã ký kết trong hợp đồng,
− Nếu bên mua hoặc bên bán đơn phương không thực hiện các điều khoản hợp đồng hay tự
ý hủy hợp đồng sẽ chịu phạt 10% tổng giá trị hợp đồng.
− Trường hợp có tranh chấp không thể giải quyết bằng hòa giải, hai bên thống nhất đưa ra
Tòa án Kinh tế thành phố Hải Phòng .
− Xét xử, phán quyết của Tòa án là tối cao và ràng buộc cả hai bên thực hiện.
ĐIỀU 7: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG.
− Hợp đồng này được lập thành 04 bản gốc, mỗi bên giữ 02 bản, có giá trị pháp lý như nhau.
− Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng là căn cứ để ràng buộc hai bên và
không thể chuyển nhượng.
− Khi Bên B nhận đủ 100% giá trị Hợp đồng như đã quy định (Căn cứ theo phiếu thu, chứng
từ, sổ phụ từ ngân hàng) thì hợp đồng này coi như thanh lý.
7
Trang
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
(Kèm theo hợp đồng số 02/0615BV/HG)
8
Trang
Hỏng súng hàn P500 Thay mới 1
1.300.000 1.300.000
Công đấu lại bộ dây đầu
150.000 1 150.000
cấp và bảo dưỡng máy
Hỏng hộp điều khiển Sửa chữa 350.000 1 350.000
Thiếu bánh xe tời dây
Thay mới 60.000 2 120.000
FKR
Máy hàn
Hỏng bánh xe yên ngựa Thay mới 30.000 2 60.000
3 FKR 500
(M3)
Hỏng súng hàn P500 Thay mới 1
1.300.000 1.300.000
Công đấu lại bộ dây đầu
150.000 1 150.000
cấp và bảo dưỡng máy
Hỏng hộp điều khiển Sửa chữa 350.000 1 350.000
Hỏng bánh xe tời dây
Thay mới 60.000 2 120.000
FKR
Máy hàn
4 FKR 500 Thiếu bánh xe yên ngựa Thay mới 30.000 2 60.000
(M4)
Hỏng súng hàn P500 Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
9
Trang
Hỏng bánh xe yên ngựa Thay mới 30.000 2 60.000
10
Trang
Máy hàn
tự động
MZ100 Hỏng hộp điều khiển Sửa chữa 5.000.000 1 5.000.000
12
(Dong
sun)
Máy hàn
tự động
13 Hỏng hộp điều khiển Sửa chữa 5.000.000 1 5.000.000
MZ100
(Màu đỏ)
Tổng 31.780.000
BIỆN
THÀNH
ST TÌNH TRẠNG PHÁP ĐƠN GIÁ
LOẠI MÁY SL TIỀN
T MÁY KHẮC (VNĐ)
(VNĐ)
PHỤC
Máy KRII 500
1 Biến dòng Thay mới 500.000 1 500.000
(02)
Máy KRII 500
2 Hỏng cầu hàn Thay mới 100.000 1 100.000
(04)
Máy KRII 500 Hỏng biến áp
3 Sửa chữa 600.000 1 600.000
(06) khiển
Máy KRII 500
4 Hỏng cầu hàn Thay mới 100.000 1 100.000
(07)
Máy KRII 500
5 Hỏng cầu hàn Thay mới 100.000 1 100.000
(08)
11
Trang
Hỏng bánh xe tải
Thay mới 60.000 1 60.000
dây FKR
Hỏng bánh xe yên
Thay mới 30.000 1 30.000
ngựa
Thiếu súng mỏ
Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
13
Trang
Tổng 20.300.000
Thuế VAT 10% 2.030.000
Tổng cộng 22.330.000
BIỆN
THÀNH
TÌNH TRẠNG PHÁP ĐƠN GIÁ Số
STT LOẠI MÁY TIỀN
MÁY KHẮC (VNĐ) Lượng
(VNĐ)
PHỤC
Hỏng biến áp
Sửa chữa 600.000 1 600.000
Máy Promag500 khiển
1 (05)
Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
Máy Promag500
5 Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
(09)
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
Đầu cấp dây máy Thiếu súng mỏ
6 Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
KRII 500 (01) P500-3m
Công đấu dây
và bảo dưỡng 150.000 1 150.000
máy
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
Đầu cấp dây máy
7 Thiếu súng mỏ
KRII 500 (02) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây
và bảo dưỡng 150.000 1 150.000
máy
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
Đầu cấp dây máy
8
KRII 500 (03) Thiếu súng mỏ
Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
14
Trang
Công đấu dây
và bảo dưỡng 150.000 1 150.000
máy
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
Đầu cấp dây máy
9 Thiếu súng mỏ
KRII 500 (04) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây
và bảo dưỡng 150.000 1 150.000
máy
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
Đầu cấp dây máy
10 Thiếu súng mỏ
KRII 500 (05) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây
và bảo dưỡng 150.000 1 150.000
máy
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
15
Trang
Hộp đầu cấp
Sửa chữa 350.000 1 350.000
dây
THÀNH
TÌNH TRẠNG BIỆN PHÁP ĐƠN GIÁ Số
STT LOẠI MÁY TIỀN
MÁY KHẮC PHỤC (VNĐ) Lượng
(VNĐ)
Máy Promag
1 Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
500 (01)
Máy Promag
2 Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
500 (02)
Máy Promag
3 Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
500 (03)
Máy Promag
4 Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
500 (04)
Máy
5 Promag500 Hỏng bo mạch Thay mới 2.700.000 1 2.700.000
(05)
Hộp đầu cấp dây Sửa chữa 350.000 1 350.000
16
Trang
Hộp đầu cấp dây Sửa chữa 350.000 1 350.000
Đầu cấp dây Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
7 máy KRII 500 Thiếu súng mỏ
(02) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
Đầu cấp dây Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
8 máy KRII 500 Thiếu súng mỏ
(03) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
Đầu cấp dây Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
9 máy KRII 500 Thiếu súng mỏ
(04) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
Đầu cấp dây Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
11 máy KRII 500
Thiếu súng mỏ
(06) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
Đầu cấp dây Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
12 máy KRII 500
Thiếu súng mỏ
(07) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
17
Trang
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
Đầu cấp dây Hỏng van khí Thay mới 300.000 1 300.000
13 máy KRII 500
Thiếu súng mỏ
(08) Thay mới 1.300.000 1 1.300.000
P500-3m
Công đấu dây và
150.000 1 150.000
bảo dưỡng máy
18
Trang