Professional Documents
Culture Documents
Vnras Dictionary
Vnras Dictionary
Vnras Dictionary
1
NGUYEN HOANG CUONG
known fully
Active substance Hoạt chất
Addison disease Bệnh suy thượng thận mạn: là tình trạng tuyến thượng thận giảm tiết
toàn bộ các hormone của mình (chủ yếu là các hormone vỏ thượng
thận, glucocorticoid, aldosterol, androgen)
Additional report Báo cáo bổ sung
Additional testing intended to be carried out (eg. With Những phép thử bổ sung dự định tiến hành (có các chỉ tiêu chấp nhận
proposed acceptance criteria and analytical validation và thẩm định quy trình phân tích thích hợp)
appropriate)
Adep suillus Mỡ lợn
Adeps lanae Sáp lông cừu
Adequate supporting data should be generated to show Cần có đủ dữ liệu làm bằng chứng cho thấy quy trình sửa đổi vẫn
evidence that the revised process would still ensure that the đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng như mong muốn và theo đúng tiêu
product meets the desired quality and approved chuẩn đã được duyệt
specification
Adhesive Độ kết dính
Administrative dossier Hồ sơ hành chính
Adopted from ICH Guidelines Được trích dẫn theo các hướng dẫn của ICH (international conference
on Harmonisation)
Aerodynamic size Kích thước khí động học
Aerosil 200 là tên thương mại của silicon dioxide (nằm trong chuyên
Aerosil 200
luận silicon)
Aerosol Nhũ tương phun mù
Aerosol Thuốc khí dung, thuốc phun mù
After IV injection for rabbits and rats Sau khi tiêm tĩnh mạch cho thỏ và chuột
Agar, Chinese gelatin, agar-agar, sea-weed Thạch
Agranulocytosis Tình trạng mất bạch cầu hạt, do phản ứng thuốc, hay do phơi nhiễm
bức xạ
Airlock Chốt gió
Alkalinity Tính kiềm
All kinds of malarias Tất cả các thể sốt rét
All relevant data collected during validation of formulae Tất cả các số liệu liên quan thu được trong quá trình thẩm định và các
used for calculating validation characteristics should be công thức được sử dụng để tính toán các đại lượng đặc trưng của việc
submitted and discussed as appropriate. thẩm định cần được đưa ra và thảo luận.
All sides are intact Thành cạnh viên lành lặn
Allergic myocarditis Viêm cơ tim do dị ứng
Alteration Sự thay đổi, sự biến đổi
Alternative manufacturer Nhà sản xuất thay thế
Alternative site Cơ sở sản xuất thay thế
Alveolar abscesses Áp xe ổ răng
Ambiguous concept Khái niệm mơ hồ, chưa rõ ràng
Ampersand; And sign &
Ampoule ống thuốc tiêm
Amyloidosis Sự tích đạm trong cơ thể
An investigation of specificity should be conducted during Việc xác định tính đặc hiệu cần thiết được tiến hành trong khi thẩm
the validation of identification tests, the determination of định các phép thử định tính, xác định tạp chất và định lượng
impurities and the assay
Analytical methods Phương pháp phân tích, phương pháp kiểm nghiệm
Analytical performance characteristics Các chỉ tiêu trong thẩm định quy trình phân tích
Analytical scales Cân phân tích
Anaphylaxis (Anaphylactic shock) Sốc phản vệ, một loại phản ứng quá mẫn với thuốc
And most strains of P. falciparum Và hầu hết các chủng P. falciparum
Angioedema Phù mạch. Không chỉ là biểu hiện của dị ứng mà còn do nhiều nguyên
nhân khác không lien quan đến dị ứng (tác dụng phụ của các chất ức
2
NGUYEN HOANG CUONG
Annex 2 gives definitions of terms used in the guideline Phụ lục 2 đưa ra định nghĩa các thuật ngữ dùng trong hướng dẫn
ANNEXURE Phụ lục
Anorexia Biếng ăn, chán ăn
Antiadhesions Chất chống dính
Antibacterial combination Nhóm phối hơp kháng khuẩn
Anticaking agent Chất chống vón cục
Anticoagulant Thuốc chống đông máu
Antifrictions Chất chống ma sát liên tiểu phân
Apathy Hờ hững, thờ ơ
API Active pharmaceutical ingredients Thành phần có hoạt tính (hoạt chất)
Apostrophe Dấu móc lửng `
Apparatus Dụng cụ, thiết bị
Apparent density Tỷ trọng biểu kiến
Appearance of blister Hình thức vỉ
Appearance of sachet Hình thức túi
Appearance of solution Độ trong, mầu sắc dung dịch. Trong trường hợp mô tả hình thức trạng
thái của dung dịch.
Appendices Các phụ lục
Appendix Phụ lục
Application form Mẫu đơn
Application on wide area therapy Ứng dụng điều trị diện rộng
Apply the label, Press the label, Labelling Dán nhãn
Appropriate levels Lượng thích hợp
Appropriate statistical methods Phương pháp thống kê thích hợp
Approved notification (cosmetics, functional food) Công bố mỹ phẩm, thực phẩm chức năng
Are valid for 5 years from date of issue Có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp (có giá trị 5 năm kể từ ngày ban hành)
Are valid until… Có giá trị đến ngày…
Argiron, protacgon, colacgon Bạc keo
Army’s Department of Health – Ministry of Defence Cục Quân y – Bộ Quốc Phòng
Article 1 Điều 1
As a matter of fact Trên thực tế
As appropriate, this should include samples stored under Nếu cần, thì bao gồm cả so sánh trên mẫu được lưu trữ ở các điều
relevant stress conditions: light, heat, humidity, acid/base kiện khắc nghiệt có liên quan như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thuỷ
hydrolysis and oxidation phân bằng acid/kiềm và oxi hoá
ASAP = As soon as possible Sớm nhất có thể
Asean guidelines for validation analytical procedures Hướng dẫn của asean về thẩm định quy trình phân tích
Aseptic meningitis Viêm màng não vô khuẩn
Aspartame Đường hóa học, đường nhân tạo. Một loại chất đường tổng hợp (ngọt
hơn đường mía rất nhiều). Là loại protein làm từ acid aspartic.
Aspergillus Bệnh do nấm
Assay (content or potency): to provide an exact result Định lượng (hàm lượng hoặc hoạt lực) là đưa ra kết quả chính xác về
3
NGUYEN HOANG CUONG
which allows an accurate statement on the content or hàm lượng hoặc hoạt lực của chất phân tích trong mẫu thử
potency of the analyte in a sample
Assay and impurity test (s) Định lượng và thử tạp chất
Assay procedures are intended to measure the analyte Định lượng: nhằm mục đích đo lượng chất phân tích có mặt trong
present in a given sample. In the context of this document, mẫu thử. Trong tài liệu này, định lượng được hiểu là phép đo hàm
the assay represents a quantitative measurement of the lượng một hoặc nhiều thành phần chính của dược chất
major component(s) in the drug substance.
Associated with Liên quan đến
Asterisk *
At a constant flow rate Lưu lượng không đổi
At a constant rate Ở tốc độ không đổi
At sign @
At the proposal of Council of Drugs Appraisal date Xét đề nghị của hội đồng duyệt thuốc ngày
Attached hereafter Đính kèm, gắn kèm
AUC = area under the curve Diện tích dưới đường cong
Automatic capsule packing machine Máy đóng nang tự động
Avicel
Back quote `
Backslash Dấu gạch chéo ngược \\
Bacterial endotoxin Nội độc tố vi khuẩn
Bacterium Chủng vi khuẩn
Barrel mixing chiếc thùng dung để trộn nguyên liệu
Based on Dựa trên
Based on the difference in the distribution of species Dựa trên sự phân bố khác nhau giữa 2 pha không trộn lẫn
between two non-miscible phases
Batch analysis Kiểm nghiệm lô
Batch number Số lô
Batch size Cỡ lô
Batch type Dạng lô
Batches used for validation Những lô dùng trong thẩm định
BCF: basophil chemotactic factor Yếu tố hóa hướng động bạch cầu ưa base
Beta-lactamase inhibitor Chất ức chế Betalactam
Binders Nhóm tá dược dính
Bioadhesives Chất kết dính sinh học
Bioavailability = BA Sinh khả dụng
Bioequivalence = BE Tương đương sinh học
Biological action Tác dụng sinh học, hoạt tính sinh học
Biological product Sản phẩm có nguồn gốc sinh học
Biopharmaceutics Sinh dược học bào chế
Biopharmacy Sinh dược học
Biosimilar Sản phẩm bắt chước sinh học
Biotechnological product Sản phẩm công nghệ sinh học
Blank sample Màu trắng
Blear Vết mờ
Bleeding Chảy máu
Blister integrity Độ kín của vỉ
Blister packing Ép vỉ, đóng vỉ
Blistering machine, Blister packing machine Máy ép vỉ
Blood cell, corpuscle Huyết cầu
Blood clotting Đông máu
Bougert solution Dung dịch kiềm kép
Brewer’s yeast glue, beer yeast glue Cao men bia
Bronchial pneumonia Viêm phổi phế quản (hay viêm phế quản phổi)
4
NGUYEN HOANG CUONG
5
NGUYEN HOANG CUONG
6
NGUYEN HOANG CUONG
7
NGUYEN HOANG CUONG
8
NGUYEN HOANG CUONG
Embryo fetal toxicity Độc tính với bào thai giai đoạn đầu
Emergency contraception Biện pháp ngừa thai khẩn cấp
Empirical Formula Công thức hóa học
Empirical research Nghiên cứu thực nghiệm
Empty capsule Nang rỗng
EMS_Eosinophilia-Myalgia Syndrome Hội chứng đau cơ tăng eosin, hội chứng đau cơ do tăng eosin
En dash -
Enclosures Tài liệu đính kèm
Endothelium lớp nội mô
Endothermic Hòa tan thu nhiệt
Endotoxin Nội độc tố
Enhancer or promotor Chất làm tăng hấp thu
Eosinophile Bạch cầu ái toan
Eosinophilia Chứng tăng bạch cầu ưa eosin. Chứng tăng bạch cầu gây ra dị ứng và
ký sinh trùng
Eosinophilia Tăng bạch cầu ái toan. Tăng bạch cầu ưa acid, còn gọi là tăng bạch
cầu ưa eosin.
EPI, Expanded immunization Tiêm chủng mở rộng
Epiderma Lớp biểu bì (thượng bì)
Epilepsy Động kinh
Epithelium Lớp biểu mô
Equal Dấu bằng
Equal sign =
9
NGUYEN HOANG CUONG
Erodible ocular insert Giải phóng dược chất theo cơ chế ăn mòn
Eruption, rash Phát ban
Erythema multiform Ban đỏ đa dạng
Erythrocyte Hồng cầu
Erythrocyte form Thể hồng cầu
esentially similar products Dược phẩm tương đồng
Evaluate, verify Đánh giá
Evaluation of data including comparison against Đánh giá số liệu, so sánh với chỉ tiêu chấn nhận
acceptable criteria
Statistical process control analysis Phép phân tích thống kê trong kiểm nghiệm
Evaporate Bay hơi, bốc hơi
Evidence Bằng chứng, chứng cớ
Examples of control variables and test attributes in the Các ví dụ về các thông số biến thiên cần kiểm soát và các chỉ tiêu của
munufacture of commonly available pharmaceutical dosage phép thử trong sản xuất các dạng bào chế thông thường
form
Exception Ngoại lệ
Excipient Tá dược
Exclamation mark Dấu cảm thán, dấu chấm than !
Exclamation point Dấu chấm phẩy ;
exfoliative dermatitis Còn gọi là: viêm da bong
Exoerythrocytic form Thể ngoại hồng cầu
Exogamy Chế độ ngoại hôn
Exothermic Hòa tan tỏa nhiệt
Experimental pharmacology Dược lý học thực nghiệm
Facial skin care Chăm sóc da mặt
Fascioliasis Bệnh sán lá gan lợn
Fatty oils Dầu béo
Filariasis Bệnh giun chỉ
Fill volume Thể tích đóng gói
Fillers Nhóm tá dược độn
Film coating machine Máy bao phim
Filter Lọc
Final verification Bước xác minh cuối cùng
Fine Mịn
Fine powder Bột mịn
Fineness of powder Độ mịn của bột
Finished product specification (release) Tiêu chuẩn thành phẩm (tiêu chuẩn xuất xưởng)
Finished product: the product that has undergone all Thành phẩm: sản phẩm đã trải qua tất cả các công đoạn sản xuất và
stages of production and quality control, including kiểm tra chất lượng, kể cả công đoạn đóng gói cuối cùng và dán nhãn
packaging in its final container and labelling.
First pass metabolism Chuyển hóa qua gan lần thứ nhất (còn gọi là chuyển hóa do hấp thu,
hay chuyển hóa trước khi vào tuần hoàn)
Flavoring agent Chất tạo mùi vị
Flow – chat manufacturing process Lưu đồ quy trình sản xuất, sơ đồ quy trình sản xuất
Flow activators Tá dược làm tăng sự chảy
Fluffy White Powder Bột trắng mịn
Fluid bed dryer GHIBLI 100 Tủ sấy tầng sôi GHIBLI 100, máy sấy tầng sôi
Fluid mosaic model Mô hình khảm lỏng
For ASEAN requirement : all data related to the validation Theo yêu cầu của ASEAN : tất cả các dữ liệu liên quan đến các chỉ
characteristics should be submitted to the Drug Regulatory tiêu thẩm định cùng với các chỉ tiêu chấp nhận tương ứng phải nộp
Authority together with the respective acceptance criteria cho cơ quan quan lý dược phẩm.
For biotechnological and biological products, more Đối với sản phẩm công nghệ sinh học và sản phẩm có nguồn gốc sinh
extensive data may be required học, có thể yêu cầu nhiều dữ liệu hơn
10
NGUYEN HOANG CUONG
For chromatographic procedures, representative Đối với quy trình sắc ký, các sắc ký đồ đại diện nên được sử dụng để
chromatograms should be used to demonstrate specificity chứng minh tính đặc hiệu và từng thành phần riêng biệt phải được ghi
and individual components should be appropriately lại rõ ràng
labelled
For content uniformity, covering a minimum of 70 to 130 Đối với độ đồng đều hàm lượng: Trong khoảng từ 70 -130% nồng độ
percent of the test concentration, unless a wider more thử trừ trường hợp do bản chất của dạng bào chế (ví dụ ống hít định
appropriate range, based on the nature of the dosage form liều) thì cần khoảng xác định thích hợp rộng hơn.
(e.g., metered dose inhalers), is justified
For critical separations, specificity can be demonstrated by Đối với giới hạn của phân tách trong sắc ký, chia tách quan trọng, tính
the resolution of the two components which elute closest to đặc hiệu có thể được chứng minh bằng độ phân giải của hai thành
each other phần được rửa giải gần nhau nhất
For dissolution testing: ± 20% over the specified range; Để thử độ hoà tan: 20% khoảng quy định trong tiêu chuẩn, ví dụ
e.g., if the specifications for a controlled released product nếu tiêu chuẩn yêu cầu cho chế phẩm giải phóng hoạt chất có kiểm
cover a region from 20%, after 1 hour, up to 90%, after 24 soát là phải giải phóng hoạt chất trên một khoảng từ 20% sau 1 giờ
hours, the validated range would be 0-110 % of the label đến 90% sau 24 giờ thì khoảng được đánh giá là từ 0% đến 110%
claim hàm lượng ghi trên nhãn.
For existing products already on the market for sometime, Đối với những sản phẩm đã được đưa ra thị trường từ trước, có thể
retrospective validation may be performed tiến hành thẩm định hồi cứu
For oral solid dosage forms, this size should at least 10% Đối với dạng bào chế rắn dùng đường uống, cỡ lô này ít nhất phải
or 100.000 units whichever is greater unless otherwise bằng 10% lô quy mô sản xuất công nghiệp hoặc 100.000 đơn vị tùy
justified cỡ nào lớn hơn, trường hợp khác phải được giải trình
For products have been approved by a reference agency Với những sản phẩm đã được duyệt bởi cơ quan của nước tham chiếu
For the assay of a drug substance or a finished (drug) Để định lượng nguyên liệu hoặc thành phẩm thuốc: Thường từ 80
product: normally from 80 to 120 percent of the test -120% của nồng độ thử
concentration
For the assay, the two results should be compared Để định lượng cần so sánh hai kết quả
For the assay, this should involve demonstration of the Đối với phép định lượng, cần phải chứng minh phương pháp đã dùng
discrimination of the analyte in the presence of impurities phân biệt được chất cần phân tích khi có mặt của tạp chất và/hoặc các
and/or excipients tá dược
For the determination of an impurity: from the reporting Để xác định tạp chất: Từ giới hạn cho phép của một tạp chất1 đến
level of an impurity to 120% of the specification; for 120% của tiêu chuẩn; đối với các tạp chất đã biết có độc tính bất
impurities known to be unusually potent or to produce toxic thường hoặc sinh ra độc tính hoặc có tác dụng dược lý không mong
or unexpected pharmacological effects, the muốn thì giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ) của
detection/quantitation limit should be commensurate with tạp chất phải tương ứng với giới hạn mà tạp chất đó cần được kiểm
the level at which the impurities must be controlled. soát.
For the drug product, similar validation characteristics Đối với thành phẩm thuốc, những chỉ tiêu thẩm định tương tự cũng
also apply when assaying for the active or other selected được áp dụng khi định lượng các hoạt chất hoặc một hay nhiều thành
component(s). The same validation characteristics may phần được lựa chọn khác. Các chỉ tiêu thẩm định này cũng có thể áp
also apply to assays associated with other analytical dụng cho các phép định lượng liên quan đến các quy trình phân tích
procedures (e.g, dissolution) khác (ví dụ thử độ hoà tan).
For the establishment of linearity, a minimum of 5 Để xác định tính tuyến tính cần tiến hành ít nhất 5 nồng độ. Trong
concentrations is recommened. Other approaches should những trường hợp khác, cần nêu rõ lí do.
be justified
For the impurities tests, the impurity profiles should be Để thử tạp chất cần so sánh các hồ sơ tạp chất đã thu được
compared
For the impurity test, the discrimination may be established Đối với phép thử tạp chất, sự phân biệt này có thể được thiết lập bằng
by spiking drug substance or drug product with cách thêm vào nguyên liệu hoặc thành phẩm một lượng thích hợp các
appropriate levels of impurities and demonstrating the tạp chất và chứng minh rằng từng tạp chất riêng biệt này được tách
separation of these impurities individually and/or from riêng rẽ ra khỏi nhau và/hoặc ra khỏi các thành phần khác có trong
other components in the sample matrix mẫu.
For the sake of ten years, we must plant trees, for the sake Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải
of 100 years, we should cultivate people trồng người
Formulation for product Công thức sản phẩm
Formulation, formula Công thức bào chế
Forward slash Dấu gạch xiên /
11
NGUYEN HOANG CUONG
12
NGUYEN HOANG CUONG
13
NGUYEN HOANG CUONG
14
NGUYEN HOANG CUONG
In this case, the analytical response should be described by Trong trường hợp này, cần có một hàm thích hợp để biểu thị mối liên
an appropriate function of the concentration (amount) of quan giữa đáp ứng thu được với nồng độ (lượng) chất phân tích trong
an analyte in a sample mẫu
In turn Lần lượt
In which Trong đó
In which mobile phase is a liquid which percolates through Trong đó pha động là một chất lỏng chảy qua pha tĩnh chứa trong cột
a stationary phase contained in a column
Inc. Công ty hợp nhất, công ty liên doanh, liên đoàn, đoàn thể hoặc tổ
chức liên hợp thương nghiệp.
Incompatibilities Tương kỵ, tính không tương hợp
Increased risk of cholestatic liver Tăng nguy cơ ứ mật trong gan
Increasing Tăng
Infrared chromatogram Phổ hồng ngoại
Infrared spectrophotometry Phương pháp đo phổ hồng ngoại
Inhaler Thuốc xông hít
Inhibit Cản trở, ngăn chặn
Initial report Báo cáo ban đầu
Injectors Dụng cụ tiêm, bộ phận tiêm mẫu
INN abbreviation, International Nonproprietary Names Tên theo danh pháp quốc tế, không phải tên thương mại
Inner face Mặt bên trong
In-process Đang thực hiện, trong quá trình sản xuất
Inside diameter of core Đường kính trong của lõi
Inspect Xem xét, kiểm tra
Inspection of Health Ministry Thanh tra Bộ - Bộ Y tế
Instantaneously, immediately Ngay lập tức
Institute of Drug Quality Control Ho Chi Minh City. Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố hồ chí minh
Intact Lành lặn
Integrator Máy tích phân
Intermediate precision Độ chính xác trung gian
Intermediate precision expresses within-laboratories Độ chính xác trung gian diễn tả mức dao động của kết quả trong cùng
variations: different days, different analysts, different một phòng thí nghiệm được thực hiện ở các ngày khác nhau, kiểm
equipment, etc. nghiệm viên khác nhau và thiết bị khác nhau
Intermediate steps Các bước trung gian
Interstitial nephritis Viêm thận kẽ
Intravenous infusion Tiêm truyền tĩnh mạch
Introduction Giới thiệu, phần giới thiệu
Ion exchange Trao đổi ion
Iontophoresis Phương pháp điện di ion
Is introduced into Được đưa vào
It is established by confirming that the analytical procedure Khoảng xác định được thiết lập bởi việc khẳng định quy trình phân
provides an acceptable degree of linearity, accuracy and tích đã xây dựng có tính tuyến tính, độ đúng và độ chính xác chấp
precision when applied to samples containing amounts of nhận được khi áp dụng để định lượng mẫu thử chứa chất phân tích với
analyte within or at the extremes of the specified range of hàm lượng nằm trong khoảng hoặc ở 2 cực (cực đại và cực tiểu) của
the analytical procedure khoảng xác định của quy trình phân tích.
It is not always possible to demonstrate that an analytical Không phải lúc nào cũng xác định được một quy trình phân tích đặc
procedur is specific for a particular analyte (complete hiệu cho một chất phân tích nhất định (phân biệt hoàn toàn)
discrimination)
It may be demonstrated directly on the drug substance (by Tuyến tính có thể thực hiện trực tiếp trên mẫu chuẩn (bằng cách pha
dilution of a standard stock solution) and/or separate loãng dung dịch chuẩn gốc) và/hoặc cân riêng biệt các hỗn hợp tự tạo
weighings of synthetic mixtures of the drug product chứa các thành phần dược chất dựa trên quy trình đã đặt ra
components, using the proposed procedure
It melts at about 153°C with decomposition. Nóng chảy ở khoảng 153 độ C với sự phân hủy
It should also identify the formulation and processing Báo cáo này cũng xác định công thức và các vấn đề sản xuất quan
aspects that are critical for batch homogeneity and trọng để tạo khả năng đồng nhất và tái lặp lô mẻ cho việc theo dõi
15
NGUYEN HOANG CUONG
16
NGUYEN HOANG CUONG
không, nếu chụp X quang tim phổi phát hiện có hình ảnh thâm nhiễm
giống bệnh lao nhưng hình ảnh này sẽ tự mất đi sau 1-2 tuần mà
không cần một biện pháp điều trị nào.
LOQ = the quantitation limit Giới hạn định lượng
Loss on drying Mất khối lượng do sấy khô, mất khối lượng do làm khô
Lotio Thuốc bôi xức
Low dosage Liều thấp
Lubricants Nhóm tá dược trơn
Lugol solution Dung dịch iod 1%
M.f… Dạng bào chế cần phải pha
Made from Chất liệu đã bị thay đổi dạng thức.
Paper is made from trees
Wine is made from grapes
Made of Chất liệu vẫn giữ nguyên dạng thức
This shirt is made of cotton
This house is made of bricks
Malarial parasite’s follicle Nang của tế bào ký sinh trùng sốt rét
Manifestations of liver dysfunction Biểu hiện của suy giảm chức năng gan
Manufacturing equipment Máy móc thiết bị dùng trong sản xuất
Manufacturing process validation data Tài liệu thẩm định quy trình sản xuất
Manufacturing site at which the validation is carried out Cơ sở sản xuất mà tại đó tiến hành thẩm định quy trình
Manufacturing stage Các giai đoạn sản xuất
Marketing authorization Giấy phép lưu hành sản phẩm
Marketing authorization holder Cơ sở sở hữu giấy phép lưu hành, đơn vị sở hữu giấy phép lưu hành
Mass distribution Phân bố khối lượng
Mass spectrometry Detector khối phổ
Mast cell Tế bào lớn
Matabolism Chuyển hóa
Matrix Cột trao đổi ion
MaV Major Variation Thay đổi lớn
Maximum outside diameter of roll Đường kính ngoài tối đa của cuộn
May be needed in some cases Có thể cần trong một số trường hợp
Meat glue Cao thịt
Mechanisms of absorption Cơ chế hấp thu
Medical pharmacology Dược lý y học
Medium Mức độ ảnh hưởng, vừa
Meet the requirement, complies Đạt
Megaloblastic Nguyên hồng cầu khổng lồ
Megaloblastic anemia Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
Membranous Màng
Mesh Mắt lưới
Metabolic Sự chuyển hóa
Metabolism Chuyển hóa
Metabolite Chất chuyển hóa
Metal light colour Màu ánh kim loại
Metered dose inhalers Dạng ống hít định liều
Method = approach Phương pháp
Method of chromatographic separation Phương pháp tách sắc ký các chất
Method of control Phương pháp kiểm tra
MFG. Ngày sản xuất
Microbiological attributes Thuộc tính vi trùng học
Microcrystalline cellulose (Comprecel M112) Cellulose vi tinh thể. Thu được khi thủy phân một phần cellulose.
Chất bột màu trắng, không tan trong nước nhưng phân tán được trong
17
NGUYEN HOANG CUONG
nước cho gel ổn định. Cellulose vi tinh thể được dùng trong bào chế
làm tá dược rã vì khi gặp nước nhờ cấu trúc mao quản làm cho nước
dễ thấm vào viên nén làm viên vỡ ra. Ngoài ra còn đóng vai trò vừa là
tá dược dính, vừa là tá dược trơn. Đây là một tá dược đa năng, bột còn
dùng làm chất phân tán, ổn định các hỗn dịch và nhũ dịch.
(http://www.duoclieu.org/2012/01/cellulose.html)
Micronised powder Bột siêu mịn
Micropulverizer Máy làm bột siêu mịn
Milling Cán, sự xay cán
Milling smoothly Nghiển mịn
Ministry of Health Bộ y tế
Minor changes in SOP’s (standard operating processes), Các thay đổi nhỏ trong các quy trình thao tác chuẩn, môi trường, trang
environment, equipment, etc are unlikely to require thiết bị… không cần phải xin phép cơ quan quản lý nếu như được
Regulatory approval if they can be shown not to affect the chứng minh là không ảnh hưởng tới chất lượng thành phẩm
quality of the finished product
Miscellaneous Các thể khác
Miscible with Có thể trộn lẫn với
MiV-N Thay đổi nhỏ (thông báo)
MiV-PA Thay đổi nhỏ (chấp thuận trước khi thực hiện)
Mix ST1 with a same quantity of ST2 Phương pháp trộn động lượng. phương pháp đồng lượng, phương
pháp trộn bột kép
Mixing coat Bao trộn ngoài
Mixing well Trộn kỹ, trộn đều
Mobile phases Pha động
Moderately coarse powder Bột nửa thô
Moderately fine powder Bột nửa mịn
Modern pharmaceutics Bào chế hiện đại
Modified bioavailability Sinh khả dụng cải tiến
Moist air Độ ẩm không khí
Molecular weight Trọng lượng phân tử
Monitored routinely Theo dõi thường quy
Monograph Chuyên luận
More extensive data may be required Có thể yêu cầu nhiều dữ liệu hơn
Mortar Cối giã, cối nghiền
Moss-green Màu xanh rêu
Mucilage excipient solution, sticky solution, binding Dung dịch tá dược dính
solution
Mucous coat lớp nhầy
Multiplication sign x
Multipurpose Grinder Máy xát vạn năng
Musculoskeletal Thuộc về, liên quan đến cơ và xương
Must be uniform Phải đồng nhất
Must be wiped Được lau sạch
Mutagenic (capable of inducing mutation (used mainly of Khả năng gây đột biến (chủ yếu do các yếu tố ngoại bào như tia X và
extracellular factors such as X-rays or chemical pollution)) chất hóa học)
Mutagenic potential
Mutagenic and carcinogenic potential Khả năng gây đột biến và gây ung thư
Myelofibrosis Bệnh xơ hóa tủy xương
Naked eye Mắt thường (không đeo kính)
Name of manufaturer Tên nhà sản xuất
National Institute for Control of Vaccine and Biologicals Viện kiểm định quốc gia vắc xin, sinh phẩm
(NICVB)
National Institute of Drug Quality Control. Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương
18
NGUYEN HOANG CUONG
National Institute of Hygiene and Epidemiology (NIHE) Viện vệ sinh dịch tễ trung ương
National institute of malariology parasitology and Viện sốt rét ký sinh trùng côn trùng trung ương
entomology (NIMPE)
Natural moisturizing factor Chất làm ẩm tự nhiên
Nature and contents of container Tính chất và dung lượng của bao bì đóng gói
Nausea Buồn nôn
Necrolysis (disintegration and dissolution of dead tissue), Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hoại tử biểu bì do ngộ độc
toxic epidermal necrolysis
Necrosis Hoại tử
Negative results, positive results Kết quả âm tính, kết quả dương tính
NEOCEL® Microcrystalline Cellulose colloidal grades are Neocel là hỗn hợp 2 loại bột khô là Microcrystallin cellulose (tinh bột
water-dispersible, water-insoluble hydrocolloid products. It biến tính) và Carboxymethylcellulose sodium (NaCMC). Được tạo
is used widely in pharmaceutical and food industries. thành bằng phương pháp Depolymer hoá.
NEOCEL® is a co-dried blend of Microcrystalline
Cellulose and specific grade Carboxymethylcellulose
Sodium (NaCMC). Microcrystalline Cellulose is prepared
by chemical depolymerization of highly-purified alpha
cellulose.The crystalline portions of the fiber, after being
subjected to wet mechanical processes, are co-processed
with NaCMC to form the colloidal Microcrystalline
Cellulose. NaCMC serves as a protective colloid and aids
in the dispersion of the product.
Nervousness Lo lắng, bồn chồn
Neurologic Thần kinh (thuộc về khoa thần kinh)
Neutral glass vial Chai thủy tinh trung tính
Neutropenia (leukopenia in which the decrease is primarily Chứng giảm bạch cầu trung tính. Chứng giảm bạch cầu trong đó có sự
in number of neutrophils (the chief phagocytic leukocyte) giảm chủ yếu số lượng bạch cầu trung tính.
19
NGUYEN HOANG CUONG
20
NGUYEN HOANG CUONG
Per descensum Còn gọi là phương pháp hòa tan quay vòng, phương pháp hòa tan tử
trên xuống
Percent sign %
Percentage deviation Phần trăm chênh lệch
Perceptible appearance Hình thức cảm quan
Perceptible character Tính chất cảm quan
Percolates through, Flow through Chảy qua
Perform Thực hiện
Periarteritis Viêm quanh động mạch
Perinatal period Thời kỳ chu sinh. Thời kỳ mang thai từ tháng thứ 5 đến tháng thứ 8.
Perinatal toxicity Độc tính với bào thai giai đoạn chu sinh (từ tháng thứ 5 đến tháng thứ
8)
Period; Dot, Full stop; Decimal point Dấu chấm
Personally Đối với ai, về phần ai
Pessaria Hình lưới
Petechiae Đốm xuất huyết
Pharmaceutical alternatives Thế phẩm bào chế
Pharmaceutical equivalence Tương đương bào chế
Pharmaceutical particulars Các đặc tính của thuốc
Pharmaceutics Bào chế
Pharmacodynamic Dược lực học, môn nghiên cứu tác dụng của thuốc tới cơ thể
Pharmacodynamic properties Các đặc tính dược lực học
Pharmacogenetics Dược lý di truyền
Pharmacokinetic properties Các đặc tính dược động học
Pharmacological properties Các đặc tính dược lý
21
NGUYEN HOANG CUONG
22
NGUYEN HOANG CUONG
changes proposed in the manufacturing processes đổi dự kiến trong quy trình sản xuất
Process Quy trình sản xuất
Process validation is a means of ensuring that Thẩm định quy trình là một biện pháp nhằm đảm bảo quá trình sản
manufacturing processes are capable of consistently xuất có khả năng tạo ra một cách đồng nhất thành phẩm có chất lượng
producing a finished product of the required quality đạt yêu cầu
Process validation scheme outlines the formal process Kế hoạch thẩm định quy trình vạch ra các bước chính thức thẩm định
validation studies to be conducted on the production scale quy trình được tiến hành trên các lô ở quy mô sản xuất, trong đó cần
batches. It should contain the following information có những thông tin sau
Procurement Manager Quản lý mua hang, quản lý cung ứng
Prodrug Tiển thuốc
Production batch, a batch of drug substance or drug Lô sản xuất, một lô dược chất hoặc thành phẩm thuốc được sản xuất ở
product manufactured at production scale by using quy mô sản xuất, bằng cách sử dụng các trang thiết bị tại cơ sở sản
production equipment in a production facility as specified xuất như mô tả trong hồ sơ đăng ký
in the application
Production personnel Nhân viên sản xuất
Production scale batches, these batches are of the size, Lô quy mô sản xuất, các lô này có cỡ lô sẽ được sản xuất thường quy
which will be produced during routine marketing of the để lưu hành
products
Production/pilot/experimental Sản xuất/thử nghiệm/thực nghiệm
Proforma invoice Là loại chứng từ có hình thức như hoá đơn nhưng không dung để
thanh toán vì nó không phải là yêu cầu đòi tiền, tuy nhiên điểm giống
nhau trong chức năng của nó với hoá đơn thông thường là: nó nói rõ
giá cả và đặc điểm của hàng hoá. Vì vậy, nó có tác dụng đại diện cho
số hàng hoá gửi đi triển lãm, để gửi bán, hoặc có tác dụng làm đơn
chào hàng hoặc để làm thủ tục xin nhập khẩu.
Programmed release Giải phóng theo chương trình
Prolong Kéo dài
Proper temperature and humidity Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp
Proposed time frames for carrying out the studies Khung thời gian dự kiến tiến hành thẩm định
Prospective validation, establishing documented evidence Thẩm định tiên lượng, việc thiết lập các bằng chứng bằng văn bản về
that a process, procedure, system, equipment or mechanism một quy trình sản xuất, quy trình thao tác, hệ thống, thiết bị hoặc cơ
used in manufacture does what it purports to do based on a chế dùng trong sản xuất dựa trên một đề cương thẩm định có trước
pre-planned validation protocol
Protect from light Tránh ánh sáng
Providing documentary evidence Cung cấp chứng cứ trên hồ sơ
Pruritus, itch Bệnh ngứa
Pseudomembranous Giả mạc (màng giả)
Pseudomembranous colitis Viêm đại tràng màng giả, viêm đại tràng giả mạc
Psychiatric Tâm thần
Public security Công an
Pumping system Hệ thống bơm
Purified water Nước tinh khiết
purity test: to ensure that all analytical procedures Thử tinh khiết là để khẳng định tất cả các quy trình phân tích cho
performed allow an accurate statement of the content of phép xác định chính xác hàm lượng tạp chất trong chất phân tích ví dụ
impurities of an analyte: eg, related substances test, heavy như phép thử tạp chất liên quan, kim loại nặng, hàm lượng của dung
metals, residual solvents content, etc. môi tồn dư
Purple blue Màu xanh tím
purpura Ban xuất huyết. Vừa là một biểu hiện ngoài da (triệu chứng) vừa là
một bênh hay hội chứng khá phổ biến, liên quan với nội khoa tổng
hợp.
Pursuant to the Decree No. Căn cứ nghị định số
Pursuant to the Law of Drug date Căn cứ luật dược ngày
Putting sachets Đóng túi
Pyelonephritis Viêm bể thận
23
NGUYEN HOANG CUONG
24
NGUYEN HOANG CUONG
Side effect, undesirable effect Tác dụng không mong muốn, tác dụng phụ
Sieve, Sifter Cái rây, cái sàng
25
NGUYEN HOANG CUONG
26
NGUYEN HOANG CUONG
27
NGUYEN HOANG CUONG
28
NGUYEN HOANG CUONG
The compendial methods are not required to be validated, Những phương pháp phân tích theo dược điển không yêu cầu thẩm
but merely verify their suitability under actual conditions of định nhưng tính phù hợp của chúng phải được kiểm chứng lại ở điều
use kiện sử dụng thực tế.
The complete expansion Sự trương nở hoàn toàn
The conduct of bioavailability and bioequivalence studies Thực hiện nghiên cứu sinh khả dụng và tương đương sinh học
The correlation coefficient Hệ số tương quan
The correlation coefficient, y-intercept, slope of the Cần phải đưa ra hệ số tương quan, giao điểm với trục tung, độ dốc của
regression line and residual sum of squares should be đường hồi quy và tổng hiệu các bình phương
submitted
The critical parameters, the main parameters Thông số chủ yếu (thông số chính)
The data submission Hồ sơ được nộp
The data submission should include a validation report on Hồ sơ được nộp bao gồm báo cáo thẩm định trên ba lô liên tiếp đạt
three consecutive successfully validated production batches yêu cầu
The declaration statement Bản cam kết
The degree Mức độ
The degree of purity depends on the intended use Mức độ tinh khiết phụ thuộc vào mục đích sử dụng.
The degree of revalidation required depends on the nature Mức độ thẩm định lại được yêu cầu tuỳ thuộc vào bản chất của sự
of the changes thay đổi.
the detection limit of an individual analytical procedure is Giới hạn phát hiện của một quy trình phân tích là lượng nhỏ nhất của
the lowest amount of analyte in a sample which can be chất phân tích trong mẫu thử có thể phát hiện được nhưng không nhất
detected but not necessarily quantitated as an exact value thiết để có thể định lượng được.
The development pharmaceutics report (and the pilot batch Báo cáo phát triển dược học (và báo cáo lô thử nghiệm nếu có) nên
report, where applicable) should provide a link to the nêu ra mối quan hệ với kế hoạch thẩm định dự kiến cho việc sản xuất
validation scheme proposed for the manufacture of the các lô ở quy mô sản xuất
production scale batches
The development pharmaceutics report should establish Báo cáo phát triển dược học để xác định rằng dạng bào chế chọn lọc,
that the type of dosage form selected and the formulation công thức đề nghị phù hợp với mục đích dự kiến nêu trong hồ sơ đăng
proposed are appropriate for the intended purpose ký
specified in the application for drug registration
The diameter of mesh sieve Đường kính mắt rây
The directors of Departments of Health of the provinces Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám
and centrally-run cities and heads of organizations having đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định
drugs at Art. 1 shall have to implement this Decision này.
The discrimination of a procedure may be confirmed by Khả năng phân biệt của một quy trình định tính có thể được khẳng
obtaining positive results (perhaps by comparison with a định bằng kết quả dương tính của mẫu có chứa chất phân tích (có thể
know reference material) from samples containing the bằng cách so sánh với chất đối chiếu đã biết) kết hợp với kết quả âm
analyte, coupled with negative results from samples which tính của mẫu thử không chứa chất phân tích.
do not contain the analyte.
the discussion of the validation of analytical procedures is Thẩm định quy trình phân tích liên quan đến 4 loại quy trình chung
directed to the four common types of analytical procedures sau đây
The dispersion of content Độ phân tán hàm lượng
The document mainly adopts two ICH guidelines Q2A : Tài liệu này chủ yếu được trích dẫn từ hai bản hướng dẫn của ICH
validation of analytical method : definitions and “Q2A: Thẩm định phương pháp phân tích: Định nghĩa và thuật ngữ,
terminology, 27 october 1994 : and Q2B : validation of ngày 27 tháng 10 năm 1994” và “Q2B: Thẩm định quy trình phân
analytical procedure : Methodology, 6 november 1996. tích: Phương pháp luận, ngày 6 tháng 11 năm 1996”.
The DRA may request for validation report or validation Cơ quan quản lý dược có thể yêu cầu báo cáo kết quả thẩm định hoặc
scheme kế hoạch thẩm định
The drug concentrates selectively into cells contracted by Thuốc tập trung chọn lọc vào tế bào nhiễm ký sinh trùng và phản ứng
parasites and reacts with hemin với hemin trong ký sinh trùng
The drug is metabolized in liver and excreted in the urine Thuốc được chuyển hóa qua gan thải trừ qua phân và nước tiểu
and faces
The Drug master file Thông tin tổng thể về thuốc, hồ sơ sản xuất
The drug substance for release Các nguyên liệu khi xuất xưởng
The filtrate gained Phần dịch lọc thu được
29
NGUYEN HOANG CUONG
The following information should be provided in the report Báo cáo cần có những thông tin dưới đây
The following minimum specified ranges should be Sau đây là các khoảng xác định tối thiểu cần được cân nhắc
considered
The following standard commitments Những cam kết tối thiểu sau
The formulation proposed Công thức đề nghị
The general director of drug administration Cục trưởng cục quản lý dược
The intended objective Mục tiêu đã định
The intended purpose Mục đích dự kiến
The later aspect can be studied during investigation of the Cách sau có thể được dùng để nghiên cứu khoảng phân tích
range
The linearity of an analytical procedure is its ability (within
a given range) to obtain test results which are directly Tính tuyến tính của một quy trình phân tích diễn tả kết quả phân tích
proportional to the concentration (amount) of analyte in thu được tỷ lệ với nồng độ (trong khoảng nhất định) của chất phân
the sample tích trong mẫu thử.
The manufacture and trade of medicines Việc sản xuất và lưu hành thuốc
The manufacture of active substance Việc sản xuất các hoạt chất
the manufacturing process Quá trình sản xuất
The manufacturing process of the finished product Quy trình sản xuất thành phẩm
The measurement of Cp or Cpk will be accepted as one of Việc đo lường Cp hoặc Cpk được chấp nhận là một phương pháp
the statistical methods for analysing the process control thống kê dùng trong phân tích việc kiểm soát quy trình
The method of least squares. Phương pháp bình phương tối thiểu
The methodology applied for biological and
biotechnological products may be approached differently Hệ phương pháp áp dụng cho các chế phẩm sinh học và công nghệ
than chemical entities. sinh học có thể khác so với các chế phẩm hoá học.
The National Center of Drug Information and Adverse Trung tâm quốc gia về thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại
Drug Reactions Monitoring (National DI & ADR Centre) của thuốc.
The objective of the analytical procedure should be clearly Mục đích của quy trình phân tích phải được hiểu rõ ràng vì điều này
understood since this will govern the validation sẽ quyết định những chỉ tiêu cần được đánh giá. Danh mục sau đây
characteristics which need to be evaluated. Typical chỉ ra các chỉ tiêu điển hình trong thẩm định cần được xem xét
validation characteristics which should be considered are
listed below
The objective of validation of an analytical procedure is to Việc thẩm định quy trình phân tích là nhằm chứng minh quy trình đó
demonstrate that it is suitable for its intended purpose có phù hợp với mục đích ứng dụng không.
The oral suspension Hỗn dịch dùng để uống
The parameters Thông số
The pilot batch report Báo cáo lô thử nghiệm
The precision of an analytical procedure expresses the
closeness of agreement (degree of scatter) between a series Độ chính xác của một quy trình phân tích diễn tả sự thống nhất (mức
of measurements obtained from multiple sampling of the độ phân tán) kết quả giữa một loạt phép đo từ nhiều lần lấy mẫu trên
same homogeneous sample under the prescribed cùng một mẫu thử đồng nhất dưới những điều kiện mô tả
conditions.
The precision of an analytical procedure is usually
Độ chính xác thường được biểu thị dưới dạng độ dao động, độ lệch
expressed as the variance, standard deviation or
chuẩn hoặc hệ số độ dao động của một loạt phép đo
coeffecient of variation of a series of measurements
The procedures used to demonstrate specificity will depend Quy trình dùng để xác định tính đặc hiệu phụ thuộc vào mục tiêu đã
on the intended objective of the analytical procedure định của quy trình phân tích
The product is marketed Đưa sản phẩm ra thị trường, sản phẩm được đưa ra thị trường
The production scale Quy mô sản xuất
The production scale batches Các lô ở quy mô sản xuất
The proposed risk Nguy cơ dự kiến
The quantitation limit is a parameter of quantitative assays Giới hạn định lượng là một thông số của phép định lượng các chất có
for low levels of compounds in sample matrices, and is nồng độ thấp trong mẫu thử, đặc biệt thường được dùng để xác định
30
NGUYEN HOANG CUONG
31
NGUYEN HOANG CUONG
32
NGUYEN HOANG CUONG
33
NGUYEN HOANG CUONG
34
NGUYEN HOANG CUONG
35
NGUYEN HOANG CUONG
Choice of Control Group in Clinical Trials (ICH topic El 0) Lựa chọn nhóm đối chứng trong thử nghiệm lâm sàng
Multisource (Generic) Pharmaceutical Products: Dược phẩm đa nguồn gốc (thuốc generic): Hướng dẫn về yêu cầu
Guidelines on registration Requirements to establish đăng ký để thiết lập khả năng thay thế lẫn nhau (WHO)
Interchangeability (WHO)
steady – state trạng thái ổn định
Pilot thí nghiệm thăm dò
Washout Giai đoạn rửa giải (thời gian nghỉ giữa 2 giai đoạn
Investigation of Chiral Active Substances Nghiên cứu các hoạt chất bất đối
full production batch qui mô thực tế
two one-sided test phương pháp hai test một phía
Cmax Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương
Cmin Nồng độ thuốc tối thiểu trong huyết tương
Cav Nồng độ thuốc trung bình trong huyết tương
Tmax Thời gian đạt nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương
AUCt Diện tích dưới đường cong từ khi dùng thuốc đến thời điểm t
AUC Diện tích dưới đường cong được ngoại suy đến vô cùng
AUC AUC trong một khoảng liều ở trạng thái ổn định
MRT Thời gian lưu trú trung bình
Aet Lượng thuốc bài tiết tích lũy trong nước tiểu từ khi dùng thuốc đến
thời điểm t
Ae Lượng thuốc bài tiết tích lũy trong nước tiểu được ngoại suy đến vô
cùng
T1/2 Thời gian bán thải huyết tương
(Cmax – Cmin)/ Cav Độ Dao động (Fluctuation)
(Cmax-C min) /Cmin Độ chuyển dịch (Swing)
Acceptance Criteria Tiêu chuẩn chấp nhận
Aneuploidy Hiện tượng lệch bội lẽ
Approval Phê duyệt
Audit Certificate Chứng nhận thanh tra
Audit report Báo cáo thanh tra
Audit trail Bằng chứng thanh tra
Base substitution Thay thế bazơ
Biological activity Hoạt tính sinh học
Biological product Sản phẩm sinh học
Biotechnological product Sản phẩm công nghệ sinh học
Blinding/masking Nghiên cứu mù/ Mặt nạ
Bracketing Khoảng quan trắc
Bridging data package Bộ dữ liệu bắc cầu
Bridging study Nghiên cứu bắc cầu
Calibration Hiệu chuẩn
Case report form Mẫu báo cáo dữ liệu (CRF)
Cell proliferation Sinh sản tế bào
Cell substrate Cơ chất tế bào
Change control Kiểm soát sự thay đổi
Clastogen Clastogen
Climatic zones Vùng khí hậu
Zone I: temperate Vùng I: ôn đới
Zone II: sub-tropical, with possible high humidity Vùng II: cận nhiệt đới, có thể có độ ẩm cao
Zone III: hot and dry Vùng III: nóng và khô
Zone IV: hot and humid Vùng IV: nóng và ẩm
Cloning efficiency Hiệu quả tạo dòng vô tính
Commitment batches Lô cam kết
Comparator (product) Sản phẩm (thuốc) so sánh
36
NGUYEN HOANG CUONG
37
NGUYEN HOANG CUONG
38
NGUYEN HOANG CUONG
39
NGUYEN HOANG CUONG
Pharmacovigilance Risk Management Committee - PRAC ủy ban đánh giá nguy cơ cảnh giác dược thuộc cơ quan quản lý dược
phẩm châu âu (EMA)
40