Professional Documents
Culture Documents
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 2 mới
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 2 mới
NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU 2 mới
D – D15
TÊN TIẾNG BỘ PHẬN
STT TÊN LATINH HỌ THÀNH PHẦN CÔNG DỤNG
VIỆT DÙNG
Long đờm, chữa ho, kháng
1 Bách bộ Stemona tuberosa Stemonaceae Củ Alkaloid (stemonin)
khuẩn, chữa giun
An thần, gây ngủ, kháng viêm,
2 Bình vôi Stephania glabra Menispermaceae Củ Alkaloid (rotundin, stepharin)
trị đau lưng, nhức mỏi
Kích thích thần kinh, lơi tiểu,
Hạt phơi khô Alkaloid (cafein, theophyllin),
3 Cà phê Coffea canephora Rubiaceae tăng hoạt động của tim, trợ
của quả chín acid chlorogenic
tiêu hóa
Cinchona spp. Alkaloid (quinin, cinchonin, Diệt đơn bào (amid, KST sốt
4 Canh ki na Rubiaceae Vỏ thân
quinidin), tanin rét), hạ sốt
Alkaloid (arecolin, arecaidin, Điều trị tăng nhãn áp, trị sán,
5 Cau Areca catechu Arecaceae Hạt, vỏ
guvacin), tanin, chất béo lơi tiểu
Đoạn cành
Uncaria Alkaloid (rhynchophyllin, iso- Hạ huyết áp, chữa trẻ em kinh
6 Câu đằng Rubiaceae với 2 gai
rhynchophylla rhynchophyllin) giật
móc câu
Corydalis
7 Diên hồ sách Papaveraceae Thân rễ Alkaloid (corydalin, glaucin) Giảm đau, an thần
turtschaninovii
Alkaloid (piperin, piperidin), tinh Kháng khuẩn, kháng nấm,
8 Hồ tiêu Piper nigrum Piperaceae Quả
dầu kích thích tiêu hóa
Tăng co bóp cơ tim, điều hòa
Leonurus Phần trên Alkaloid (leonurin), tinh dầu,
9 Ích mẫu Lamiaceae kinh nguyệt, chữa đau bụng
heterophyllus mặt đất flavonoid
kinh, lợi tiểu
Phellodendron Kháng khuẩn, chữa kiết lỵ,
10 Hoàng bá Rutaceae Vỏ thân Alkaloid (berberin, palmatin)
chinense tiêu chảy