Professional Documents
Culture Documents
Lăn TR C 2
Lăn TR C 2
Khả năng tải động Cd được tính theo công thức 11.1 Tr213[1]
Cd Q m L h
Trong đó:
o Q- Tải trọng động quy ước, KN; Q=2002,78N
o Lh- Tuổi thọ trung bình hang triệu vòng:
Gọi Lh là tuổi thọ của ổ lăn tính bằng giờ:
L h 106 L / (60n1 )
=>
L (L h 60n) / 106 (18000.60.165,91) / 106 179,18 triệu vòng
o m-bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m=3 với ổ bi
=>
Cd Q m L h 2002,78. 3 179,18 11,29 kN < C=13,2 kN
=>thỏa mãn
5.2.3 Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ
Đối với ổ lăn không quay hoặc làm việc với số vòng quay nhỏ hơn
1v/phut, tiến hành chọn ổ lăn theo khả năng tải tĩnh nhằm đề phòng
biến dạng dư theo điều kiện:
Q t C0
Trong đó:
o C0-khả năng tải tĩnh của ổ lăn: C0=9,45 KN
o Qt-tải trọng tĩnh quy ước được xác định như sau:
Đối với ổ bi đỡ Qt là giá trị lớn hơn trong các giá trị tính theo
công thức 11.19 và 11.20 Tr 221[1]
Q0 X 0 Fr Y0 Fa
Q0 Fr
Trong đó X0, Y0- hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục
tra bảng
11.6 Tr 221[1] ta được:X0=0,6 Y0=0,5
Thay vào công thức ta được
Q0 X 0 Fr Y0 Fa 0,6.2002,78 1201,67 N= 1,2 kN
Q0 Fr 2002,78 N= 2 kN
=> Q0max=2 kN < C0=9,45 kN (Khả năng tải tĩnh được đảm bảo)