Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRUNG TÂM LUYỆN THI Y – DƯỢC ÔN THI THPT QUỐC GIA LỚP 10

THẦY NGUYỄN XUÂN NGỌC Bài thi: Kết thúc chuyên đề: Môn HÓA HỌC
SỐ 33 – KIỆT 50 – LÊ THÁNH TÔN Thời gian làm bài:
ĐIỆN THOẠI: 07.62.67.67.88 – 0982.163.448 45 phút, không kể thời gian phát đề
TRÍCH ĐỀ THI GIỮA KỲ THPT NGUYỄN HUỆ - TP HUẾ

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………


Số báo danh: ……………………………………………………..
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. 
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2.
Câu 2. Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đậm đặc, đun nóng, thu được V lít
khí Cl2 (đktc). Lượng khí clo sinh ra tác dụng vừa đủ với 24 gam Cu (đun nóng). Hiệu suất phản ứng điều
chế clo là?
A. 40%. B. 75%. C. 80%. D. 60%.
Câu 3. Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 ống nghiệm lần lượt là X, Y, Z, T. Mỗi ống nghiệm có
chứa 1 chất tan trong số các chất tan sau: HCl, NaCl, AgNO3, Và NaHCO3. Tiến hành các thí nghiệm sau:
-Dung dịch X hoặc dung dịch Y tác dụng với dung dịch T đều tạo thành kết tủa trắng.
Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Z tạo thành khí không màu.
Dung dịch Z và dung dịch Y lần lượt là?
A. NaCl và HCl. B. AgNO3 và HCl. C. NaHCO3 và HCl. D. HCl và NaCl.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hóa trị II không đổi) bằng dung
dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa 46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, m gam X
tác dụng vừa đủ với 11,76 lít khí CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong hỗn hợp X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66. B. 34. C. 20. D. 80.
Câu 5. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần (từ trái sang phải)
A. HI, HBr, HCl. HF. B. HCl, HBr, HI, HF. C. HCL, HI, HBr, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 6. Cho các nhận định sau:
(a). Br2 có thể phản ứng với Al ở điều kiện thường
(b). Nguyên liệu chính để điều chế Brom là nước biển
(c). Axit flohidric có tính axit mạnh.
(d). Brom là chất lỏng màu đỏ nâu, gây bỏng khi rơi vào da, dễ bay hơi, độc.
(e). Flo vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây đúng?
A. SiO2 + 4HBr → SiBr4 +2H2O. B. 2NaIdd +Br2→ 2NaBrdd + I2.
C. Br2 + H2O → HBr + HbrO. D. 2F2 +O2 → 2OF2.
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng?
A. FeS, BaSO4, KOH. B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, CuO.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp NaCl và NaF có tỉ lệ mol 1:1 hòa tan vào nước thu được dung dịch X. Cho X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 17,22 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là?
A. 12,060. B. 24,255. C. 7,020. D. 15,450.
Câu 10. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với clo (điều kiện phản ứng có đủ)
A. FeCl2 và K. B. N2 và O2. C. MgO và H2. D. Mg và O2.
Câu 11. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. 2HCl+ Zn → ZnCl2 + H2. B. HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn m gam BaCO 3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,688 lít
khí (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được a gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của a là?
A. 23,64. B. 13,32. C. 11,40. C. 24,96.
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng; điều kiện phản ứng có đủ)
Cl2→ X → Y → Z (kết tủa màu vàng nhạt)
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Có 3 phản ứng oxy hóa khử trong sơ đồ phản ứng trên.
B. X là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Phản ứng giữa X và Al là phản ứng oxi hóa khử.
D. Y là AlCl3.
Câu 14. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc chữ, hình vẽ lên thủy tinh?
A. HF. B. HBr. C. HCl. D. Cl2.
Câu 15. Cấu hình electron của nguyên tử clo (Cl) là
A. [Ne]3s23p5. B. [He]2s22p6. C.. [He] 2s22p5. D. [Ne]3s23p6.
Câu 16. Nguyên tố clo (Cl) trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa bằng -1?
A. KClO3. B. Ca(ClO)2. C. NaCl. D. NaClO.
Câu 17. Để nhận biết các dung dịch riêng biệt chứa các muối: NaF, KCl, NaBr có thể dùng thuốc thử nào
sau đây?
A. Quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HCl.
Câu 18. Cho m gam hỗn hợp X chứa Fe và Cu (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl 2 (đktc). Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là?
A. 8,40. B. 6,72. C. 5,60. D. 5,04.
Câu 19. Tính chất nào sau đây không đúng với đơn chất clo (Cl2)?
A. Là chất khí ở điều kiện thường. B. Màu vàng lục, mùi xốc.
C. Nặng hơn không khí, mùi xốc. D. Không tan trong nước, là khí độc.
Câu 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là?
A. ns2np3. B. np3. C. ns2np5. D. np5.
Câu 21. Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm như sau:

Dung dịch chất X tác dụng được với chất nào sau đây? (điều kiện phản ứng có đủ)
A. BaSO4. B. Ag. C. MnO2. D. NaCl.
Câu 22. Số oxi hóa của Brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là?
A. -1,+1,+5,+3. B. +1,+1,+5,+3. C. -1, +1,+1,+3. D. -1, +1,+2,+3.
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 7 lớp electron lớp ngoài cùng. Vậy công
thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hidro của nguyên tố X lần lượt là?
A. XH, XO2. B. X2O7, XH. C. XH7, X2O. D. XH, X2O7.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là AgNO3.
B. Khí hodroclorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit tương ứng.
C. Các đơn chất halogen đều phản ứng với hidro ở điều kiện thích hợp.
D. Phân tử hidro clorua không phân cực.
PHẦN II. TỰ LUẬN.
Câu 25. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng, mỗi mũi tên là một phản ứng)
NaCl→Cl2→HCl→CuCl2→AgCl
Câu 26. Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl (vừa đủ) thu được
6,72 lít (đktc)hỗn hợp khí và dung dịch Y.
a. viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Tìm m?
…………………….HẾT…………………….

You might also like