GIẢI CHI TIẾT PART 5 RC 1000 CUỐN 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

ANH LÊ TOEIC

Quyển sách này được sưu tầm và biên soạn bởi trung tâm Anh Lê TOEIC.
Bộ sách này là bài giải chi tiết cho quyền TOEIC RC 1000 FORMAT 2019 bạn nào chưa có thì có
thể DOWN full đề ở LINK:
LINK:
http://www.mediafire.com/file/n7135pobx6qhm61/RC+1000+cu%E1%BB%91n+1+%5BANH+L%
C3%8A+TOEIC%5D.pdf
Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng như cập nhập các tài
liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo dõi các Kênh sau nhé ^^

FANPAGE CẬP NHẬP BÀI TẬP + THÔNG TIN VỀ TOEIC:


https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

WEBSITE CẬP NHẬP CÁC TÀI LIỆU TOEIC MỚI NHẤT:


https://anhletoeiccaptoc.com/lich-khai-giang

KÊNH TỔNG HỢP BÀI GIẢNG TOEIC ONLINE:


https://www.youtube.com/channel/UCiIw2iEky0phFM41AirR_2g?view_as=subscriber

FACEBOOK CÁ NHẬN CỦA THẦY ANH LÊ:


https://www.facebook.com/zavier.navas

Quyển EBOOK này được soạn hoàn toàn không phải vì mục đích lợi nhuận, mà chủ yếu là để
giúp đỡ các bạn có một nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Vì vậy, xin đừng buôn bán cuốn
sách này các bạn nhé.
ĐỀ 1
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

101. Mr. June consistently offers an ------ view Ông June luôn đưa ra một cái nhìn phân tích trong
during the team's weekly meetings. các cuộc họp hàng tuần của nhóm.
(A) analysis (B) analyze
(C) analytic (D) analytically
 Chọn (C) theo công thức mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (view).
 Loại trừ: (A) danh từ
(B) động từ
(D) trạng từ

102. Our accounting software can track invoices, Phần mềm kế toán của chúng tôi có thể theo dõi
payments, ------ debt in multiple currencies. hóa đơn, thanh toán, và nợ bằng nhiều loại tiền tệ.
(A) and (B) but
(C) nor (D) also
 Chọn (A) do trước khoảng trống có nhiều dấu phẩy là dấu hiệu liệt kê cần điền liên từ and (và).
 Loại trừ: (B) nhưng (2 điều trái ngược nhau)
(C) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither ... nor ...)
(D) cũng (thường gặp trong cấu trúc not only ... but also...)

103. The Nikko Hotel is ------ located within five Khách sạn Nikko tọa lạc tại vị trí thuận tiện trong
minutes' walk of the subway station. vòng năm phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm.
(A) convenient (B) convenience
(C) conveniently (D) conveniences
 Chọn (C) theo công thức [be] (am/is/are) + trạng từ + tính từ/V3-ed (located).
 Loại trừ: (A) tính từ
(B) danh từ (sự tiện lợi)
(D) danh từ số nhiều (tiện nghi)

104. When it comes to Colin's ability to finish the Khi nói đến khả năng của Colin để hoàn thành dự
project on time, his manager has no ------. án đúng hạn, người quản lý của anh ta không có
(A) doubts (B) doubtful nghi ngờ gì.
(C) doubtfully (D) doubtless
 Chọn (A) do phía trước có khoảng trống có tính từ (no) cần điền một danh từ.
 Loại trừ: (B) tính từ (đáng nghi)
(C) trạng từ
(D) tính từ (chắc chắn, không nghi ngờ)

105. All employee timesheets must be submitted Tất cả bảng chấm công của nhân viên phải được
------ the 3rd working day of the month at nộp muộn nhất trước ngày làm việc thứ 3
the latest. của tháng.
(A) by (B) toward
(C) within (D) upon
 Chọn (A) nghĩa là trước (một mốc thời gian nào đó)
 Loại trừ: (B) tới,về phía (= to)
(C) trong vòng
(D) trên (= up)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 1
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

106. Guests, including children, must have a Khách, bao gồm cả trẻ em, phải có một vé hợp lệ
------ ticket with them at all times and show it với họ mọi lúc và xuất trình nó khi có yêu cầu.
upon request.
(A) validate (B) valid
(C) validation (D) validly
 Chọn (B) theo công thức mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (ticket).
 Loại trừ: (A) động từ
(B) danh từ
(D) trạng từ

107. Please do not contact me over the weekend Vui lòng không liên lạc với tôi vào cuối tuần trừ
unless it is absolutely ------. khi thật sự cần thiết.
(A) necessary (B) general
(C) legal (D) repeated
 Chọn (A) nghĩa là cần thiết.
 Loại trừ: (B) chung, thông thường
(C) hợp pháp
(D) liên tiếp, nhiều lần

108. Our latest product offerings ------ either on Các sản phẩm mới nhất của chúng tôi có thể được
our Web site or at local retail stores. tìm thấy trên trang web của chúng tôi hoặc tại các
(A) can find (B) can be found cửa hàng bán lẻ địa phương.
(C) is found (D) found
 Chọn (B) do chủ ngữ product offerings là danh từ số nhiều và chỉ sự vật là dấu hiệu của thể
bị động.
 Loại trừ: (A) có thể tìm thấy (thể chủ động)
(C) được tìm thấy (chỉ đi với danh từ số ít)
(D) đã tìm thấy (bất quy tắc của động từ find)

109. If you are the last person in the office at Nếu bạn là người cuối cùng trong văn phòng vào
night, please ------ that the copier is turned off ban đêm, vui lòng kiểm tra xem máy photocopy
before you leave. đã được tắt trước khi bạn rời đi.
(A) address (B) begin
(C) check (D) designate
 Chọn (B) nghĩa là kiểm tra.
 Loại trừ: (A) phát biểu, giải quyết
(C) bắt đầu (= start)
(D) chỉ định, bổ nhiệm

110. In the ------ the sales teams do not achieve Trong trường hợp các đội bán hàng không đạt
their objectives, no bonuses will be awarded. được mục tiêu của họ, sẽ không có tiền thưởng
(A) case (B) pause nào được trao.
(C) event (D) function
 Chọn (C) theo thành ngữ in the event nghĩa là trong trường hợp.
 Loại trừ: (A) trường hợp, vụ việc
(B) sự tạm ngừng
(D) chức năng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 2
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

111. If you have questions regarding your Nếu bạn có câu hỏi liên quan đến việc mua hàng
purchase, please feel free to contact us at của bạn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi bất cứ
------ time. lúc nào.
(A) any (B) another
(C) even (D) a lot
 Chọn (A) nghĩa là mọi, bất cứ.
 Loại trừ: (B) một ai/cái khác (phía sau phải là danh từ số ít)
(C) ngay cả, thậm chí (chỉ dùng để nhấn mạnh)
(D) rất nhiều (chỉ đứng ở cuối câu)

112. The roses that were planted in the front Những bông hoa hồng được trồng ở khu vườn
garden last summer are ------ than those in the phía trước vào mùa hè năm ngoái có mùi thơm
back garden. hơn những bông hoa ở khu vườn phía sau.
(A) fragrant (B) more fragrant
(C) most fragrant (D) fragrance
 Chọn (B) do phía sau khoảng trống có từ than là dấu hiệu của so sánh hơn.
 Loại trừ: (A) tính từ gốc
(C) so sánh nhất
(D) danh từ (hương thơm)

113. Our team has designed several delicious food Nhóm của chúng tôi đã thiết kế một số lựa chọn
and beverage ------ to make your experience at thực phẩm và đồ uống ngon để làm cho trải
Mosaic Stadium a memorable one. nghiệm của bạn tại sân vận động Mosaic trở nên
(A) tasks (B) options đáng nhớ.
(C) fees (D) answers
 Chọn (B) nghĩa là sự lựa chọn.
 Loại trừ: (A) bài tập, nhiệm vụ
(C) phí
(D) câu trả lời

114. Due to the ------ demand for our services, we Do nhu cầu chưa từng có đối với các dịch vụ của
will no longer be able to accept new orders. chúng tôi, chúng tôi sẽ không còn có thể chấp
(A) authentic (B) famous nhận đơn đặt hàng mới.
(C) unprecedented (D) cooperative
 Chọn (C) nghĩa là chưa từng có.
 Loại trừ: (A) đích thực, chính xác
(B) nổi tiếng
(D) hợp tác, phối hợp

115. We make every effort to fill orders ------ and Chúng tôi thực hiện mọi nỗ lực để hoàn thành các
get them shipped to our customers as soon as đơn đặt hàng kịp thời và chuyển chúng đến khách
possible. hàng của chúng tôi càng sớm càng tốt.
(A) prompt (B) promptly
(C) promptness (D) prompter
 Chọn (B) theo công thức động từ (fill) + tân ngữ (orders) + trạng từ (promptly)
 Loại trừ: (A) tính từ
(C) danh từ (sự mau lẹ, đúng giờ)
(D) danh từ (người nhắc thoại trên sân khấu)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 3
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

116. Monthly wages are paid on the first day of Tiền lương hàng tháng được trả vào ngày đầu tiên
each month ------ travel expenses are reimbursed mỗi tháng trong khi chi phí đi lại được hoàn trả
on a weekly basis. hàng tuần.
(A) whereas (B) likewise
(C) whether (D) in case
 Chọn (A) nghĩa là trong khi (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau).
 Loại trừ: (B) cũng, tương tự như vậy
(C) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether ... or...)
(C) trong trường hợp

117. Shipments that ------ in Australia are always Các lô hàng có nguồn gốc từ Úc luôn bị hải quan
held up in customs. giữ lại.
(A) original (B) originate
(C) originally (D) originating
 Chọn (B) do mệnh đề quan hệ (Shipments that ... in Australia) chưa có động từ chính và phía
sau động từ originate luôn có giới từ đi kèm (in, ...).
 Loại trừ: (A) tính từ
(C) trạng từ
(D) V-ing

118. Please be aware that China Grill will be Xin lưu ý rằng China Grill sẽ đóng cửa cho một
closed ------ a private function on Sunday, buổi lễ riêng tư vào Chủ nhật ngày 29 tháng 10.
October 29.
(A) among (B) by
(C) to (D) for
 Chọn (C) theo cấu trúc close ... for ... (đóng cửa ... vì lí do gì đó).
 Loại trừ: (A) trong số (dùng cho 3 người/vật trở lên)
(B) bởi
(D) tới, về phía

119. ------ of a reservation must be made at least Việc hủy đặt phòng phải được thực hiện ít nhất 72
72 hours before your scheduled arrival date; giờ trước ngày đến dự kiến của bạn; nếu không
otherwise, a charge will be incurred. thì, một khoản phí sẽ được phát sinh.
(A) Cancel (B) Cancelation
(C) To cancel (D) Canceled
 Chọn (B) do khoảng trống đứng đầu câu làm chủ ngữ cần điền một danh từ.
 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) To-V
(D) V-ed

120. Mrs. Davies is an ------ skilled copywriter Bà Davies là một người viết bài quảng cáo có kỹ
and fantastic addition to the team. năng đặc biệt và sự bổ sung tuyệt vời cho đội.
(A) inclusively (B) obviously
(C) exceptionally (D) affordably
 Chọn (C) nghĩa là đặc biệt, khác thường.
 Loại trừ: (A) bao gồm
(B) rõ ràng, hiển nhiên
(D) (giá cả) hợp lý, phải chăng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 4
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

121. Ms. Roma established a reputation for ------ Bà Roma đã tạo dựng được danh tiếng cho chính
when her products were featured in mình khi các sản phẩm của bà được đăng trên tạp
Vogue magazine. chí Vogue.
(A) herself (B) her
(C) hers (D) she
 Chọn (A) do sau giới từ for cần điền một tân ngữ và xét ngữ cảnh câu đáp án phải là một đại từ
phản thân (tạo dựng danh tiếng cho chính mình).
 Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu (phía trước phải có hình thức sở hữu mới áp dụng được)
(D) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc đầu mệnh đề)

122. Mary Aspen has ------ to Busan to take an Mary Aspen đã trở lại Busan để đảm nhận vị trí
administrative position after working in China for hành chính sau khi làm việc tại Trung Quốc được
six years. sáu năm.
(A) considered (B) returned
(C) removed (D) visited
 Chọn (B) nghĩa là trở lại do phía sau có giới từ to.
 Loại trừ: (A) xem xét, cân nhắc
(C) rút ra, loại bỏ
(D) ghé thăm

123. Renewal of the membership card at Top Gia hạn thẻ thành viên tại câu lạc bộ thể thao hàng
Sports Club can be done at the reception desk đầu có thể được thực hiện tại bàn tiếp tân trước
------ its expiration date. ngày hết hạn.
(A) still (B) unless
(C) prior to (D) whether
 Chọn (C) nghĩa là trước (một mốc thời gian nào đó, = by/before)
 Loại trừ: (A) vẫn còn
(B) trừ khi
(D) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether … or …)

124. After a three-month probationary period, Sau thời gian thử việc ba tháng, nhân viên khách
hotel employees are eligible to ------ sạn đủ điều kiện để được nghỉ phép có lương.
paid vacations.
(A) take (B) taking
(C) be taken (D) being taken
 Chọn (A) do trước khoảng trống có từ to chỉ có thể điền động từ nguyên mẫu.
 Loại trừ: (B) V-ing
(C) thể bị động ở dạng nguyên mẫu
(D) thể bị động ở dạng V-ing

125. The office was relocated to a place ------ Văn phòng đã được chuyển đến một nơi mà ở đó
visitors would benefit from good transportation du khách sẽ được hưởng lợi từ các kết nối giao
connections. thông tốt.
(A) its (B) why
(C) that (D) where
 Chọn (D) do trước khoảng trống có từ place cần điền trạng từ where để dẫn dắt mệnh đề quan
hệ phía sau.
 Loại trừ: (A) của nó (tính từ sở hữu)
(B) lí do tại sao (thường gặp trong cấu trúc the reason why ...)
(C) cái/người mà

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 5
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

126. The superiority of Orange Ltd.'s product has Sự vượt trội của sản phẩm Orange Ltd. đã mang
earned it an ------ position among its competitors. lại cho nó một vị trí đáng mong muốn trong số các
(A) insurable (B) unwarranted đối thủ cạnh tranh.
(C) unintentional (D) enviable
 Chọn (D) nghĩa là như đáng mong muốn, ganh tị.
 Loại trừ: (A) có thể bảo hiểm
(B) không chính đáng
(C) vô ý

127. The team has developed into a ------ Nhóm đã phát triển thành một nhóm các cá nhân
experienced group of individuals who deliver có kinh nghiệm cao cung cấp dịch vụ khách hàng
exceptional customer service. đặc biệt.
(A) loyally (B) densely
(C) closely (D) highly
 Chọn (D) nghĩa là rất, cao.
 Loại trừ: (A) trung thành
(B) đông đúc, rậm rạp
(C) gần gũi, chặt chẽ

128. Sometimes customers are impressed with Đôi khi khách hàng ấn tượng với sự hiểu biết của
how ------ our staff members are regarding the nhân viên chúng tôi về các sản phẩm chúng
products we sell. tôi bán.
(A) knowledge (B) known
(C) knowledgeable (D) knowingly
 Chọn (C) do sau trạng từ how cần điền một trạng từ/tính từ. Tuy nhiên phía sau khoảng trống
động từ chính là [be] (are) nên đáp án chỉ có thể là tính từ.
 Loại trừ: (A) danh từ
(C) V3
(D) trạng từ

129. The customer ------ complained through a Khách hàng đã phàn nàn thông qua nhiều kênh
variety of channels before leaving a negative trước khi để lại đánh giá tiêu cực trên trang web.
review on the Web site.
(A) had (B) did
(C) was (D) will
 Chọn (A) do chủ ngữ là người (customer) và phía sau khoảng trống là Ved. Ngoài ra, trạng từ
before là dấu hiệu của thì quá khứ hoàn thành (had + V3/ed).
 Loại trừ: (B) quá khứ đơn (phía sau phải là động từ nguyên mẫu)
(C) thể bị động của quá khứ đơn (chỉ có thể áp dụng khi chủ ngữ là sự vật)
(D) tương lai đơn (phía sau phải là động từ nguyên mẫu)

130. An immediate ------ to a customer inquiry is Việc trả lời ngay lập tức một cuộc điều tra khách
essential unless it needs to be forwarded to a hàng là điều cần thiết trừ khi nó cần được chuyển
technical representative. đến một đại diện kỹ thuật.
(A) management (B) reply
(C) phrase (D) estimate
 Chọn (B) nghĩa là câu trả lời, phản hồi do phía sau có giới từ to.
 Loại trừ: (A) sự quản lý
(C) cụm từ
(D) sự ước tính

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 6
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 7
ĐỀ 2
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

101. Under the ------ of new CEO Hiro Takashi, Dưới sự chỉ đạo của CEO mới Hiro Takashi, Toy
Toy & Joy Ltd. tripled its revenues. & Joy Ltd. đã tăng gấp ba doanh thu.
(A) direct (B) direction
(C) directed (D) directly
 Chọn (B) do phía trước khoảng trống có mạo từ the cần điền một danh từ.
 Loại trừ: (A) động từ
(C) Ved
(D) trạng từ

102. It is critical that all customers orders be Điều quan trọng là tất cả các đơn đặt hàng của
fulfilled in a ------ manner. khách hàng phải được thực hiện một cách kịp thời.
(A) time (B) timely
(C) timing (D) timed
 Chọn (B) theo công thức in + a/an + tính từ + manner (một cách như thế nào).
 Loại trừ: (A) danh từ (thời gian)
(C) danh từ (thời điểm, sự đúng lúc)
(D) Ved

103. The shop is open ------ twenty-four hours a Cửa hàng mở cửa hai mươi bốn giờ một ngày, bảy
day, seven days a week. ngày một tuần.
(A) as (B) in
(C) on (D) for
 Chọn (D) do phía sau khoảng trống là khoảng thời gian cần điền giới từ for.
 Loại trừ: (A) như là
(B) trong
(C) trên

104. The ------ benefit of the new machinery is Lợi ích tương đối của máy móc mới là nó giảm
that it reduces production time by seven hours thời gian sản xuất xuống còn bảy giờ mỗi tuần.
per week.
(A) relative (B) relation
(C) relate (D) relatively
 Chọn (A) theo công thức mạo từ (the) + tính từ + danh từ (benefit).
 Loại trừ: (B) danh từ
(C) động từ
(D) trạng từ

105. By protecting tropical forests, we can ------ Bằng cách bảo vệ các khu rừng nhiệt đới, chúng ta
reduce global warming emissions. có thể giảm đáng kể lượng khí thải gây ra hiện
(A) significant (B) signify tượng nóng lên toàn cầu.
(C) significantly (D) significance
 Chọn (C) theo công thức động từ khiếm khuyết (can) + trạng từ + động từ (reduce)
 Loại trừ: (A) tính từ
(B) động từ
(D) danh từ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 1
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

106. You may purchase a daily ticket ------ a Bạn có thể mua vé hàng ngày hoặc vé vào cuối
weekend pass at the Minneapolis Convention tuần tại Trung tâm Hội nghị Minneapolis.
Center.
(A) so (B) or
(C) but (D) if
 Chọn (B) nghĩa là hoặc để diễn tả sự lựa chọn.
 Loại trừ: (A) vì vậy (phía sau phải là mệnh đề)
(B) nhưng (phía sau phải là mệnh đề)
(D) nếu (phía sau phải là mệnh đề)

107. All ------ for the job posting must be Tất cả đơn xin việc cho công việc được đăng
submitted online before the end of September. tuyển phải được gửi trực tuyến trước cuối
(A) applying (B) applicable tháng chín.
(C) applicant (D) applications
 Chọn (D) do sau tính từ all cần điền một danh từ số nhiều hoặc không đếm được.
 Loại trừ: (A) V-ing
(B) tính từ
(C) danh từ số ít (ứng viên)

108. You should always ------ your flour Bạn nên luôn luôn cất giữ bột của bạn ở một nơi
somewhere cool and dry. mát mẻ và khô ráo.
(A) manage (B) store
(C) suspect (D) judge
 Chọn (B) nghĩa là lưu trữ, cất giữ.
 Loại trừ: (A) quản lý, xoay xở
(C) hoài nghi, ngờ vực
(D) xét, đánh giá

109. The ------ of tigers that are found in the area Số lượng hổ được tìm thấy trong khu vực đã giảm
has fallen a lot in the last few years. rất nhiều trong vài năm qua.
(A) launch (B) number
(C) data (D) statistics
 Chọn (B) nghĩa là số lượng.
 Loại trừ: (A) sự mở màn, phát hành
(C) dữ liệu
(D) số liệu thống kê

110. All complaints concerning defective products Tất cả các khiếu nại liên quan đến sản phẩm bị lỗi
must be reviewed ------ according to phải được xem xét cẩn thận theo quy trình bằng
written procedures. văn bản.
(A) careful (B) care
(C) carefully (D) careless
 Chọn (C) do sau động từ reviewed cần điền một trạng từ để bổ nghĩa.
 Loại trừ: (A) tính từ (cẩn thận)
(B) danh, động từ
(D) tính từ (bất cẩn)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 2
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

111. SP Treatment is a ------ health services SP Treatment là một công ty dịch vụ y tế hàng đầu
company which has developed a range of đã phát triển một loạt các sản phẩm sáng tạo.
innovative products.
(A) lasting (B) upcoming
(C) leading (D) mounting
 Chọn (C) nghĩa là hàng đầu, chủ đạo.
 Loại trừ: (A) bền vững, lâu dài
(B) sắp tới
(D) không ngừng gia tăng

112. Mobile Me, ------ was established in 2010, is Mobile Me, được thành lập năm 2010, hiện là nhà
now the biggest mobile phone provider in cung cấp điện thoại di động lớn nhất trong
the area. khu vực.
(A) who (B) whose
(C) which (D) what
 Chọn (C) do chủ ngữ Mobile Me là tên một doanh nghiệp nên khoảng trống cần điền một đại từ
quan hệ thay thế cho sự vật (which).
 Loại trừ: (A) thay thế cho người
(B) của ai/cái gì (phía sau phải có một danh từ đi liền)
(D) không thể làm đại từ quan hệ

113. The Level Corporation continually ------ its Nhóm của chúng tôi đã thiết kế một số lựa chọn
strong reputation due to its focus on meeting thực phẩm và đồ uống ngon để làm cho trải
customer requirements. nghiệm của bạn tại sân vận động Mosaic trở nên
(A) sustenance (B) sustains đáng nhớ.
(C) sustainably (D) sustainable
 Chọn (B) do trạng từ chỉ bổ nghĩa cho động từ và tính từ và trong câu chưa có động từ chính.
 Loại trừ: (A) danh từ
(C) trạng từ
(D) tính từ

114. Despite looking ------ to other models, the Do nhu cầu chưa từng có đối với các dịch vụ của
Super Clear monitor is made of a brand-new chúng tôi, chúng tôi sẽ không còn có thể chấp
lightweight material. nhận đơn đặt hàng mới.
(A) similarity (B) similarities
(C) similar (D) similarly
 Chọn (C) do sau những linking verbs ([be], look, ...) cần điền một tính từ.
 Loại trừ: (A) danh từ (sự tương đồng)
(B) danh từ số nhiều (nét giống nhau)
(D) trạng từ

115. Tom's ------ to listen to his manager's Việc Tom không nghe theo hướng dẫn của quản lý
instructions caused him to make a serious mistake đã khiến anh ta mắc lỗi nghiêm trọng với giấy tờ.
with the paperwork.
(A) failed (B) failure
(C) fail (D) failing
 Chọn (B) do sau hình thức sở hữu (tính từ sở hữu hoặc ’s) cần điền một danh từ và xét ngữ cảnh
cần chọn failure nghĩa là việc không làm theo cái gì đó.
 Loại trừ: (A) tính từ
(C) động từ
(D) danh từ (khuyết điểm – thường chia số nhiều)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 3
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

116. This document aims to outline the measures Tài liệu này nhằm mục đích phác thảo các biện
by which employee ------ can be increased. pháp mà năng suất của nhân viên có thể được
(A) product (B) producing tăng lên.
(C) productively (D) productivity
 Chọn (D) theo cụm employee productivity nghĩa là năng suất nhân viên.
 Loại trừ: (A) danh từ (sản phẩm)
(B) V-ing (sản xuất)
(C) trạng từ (có năng suất, hiệu quả)

117. Our company is an industry leader offering a Công ty chúng tôi là một nơi lãnh đạo ngành công
------ range of services in the Edmonton area. nghiệp cung cấp một loạt các dịch vụ đa dạng
(A) diverse (B) long trong khu vực Edmonton.
(C) comparable (D) descriptive
 Chọn (A) theo cấu trúc a wide/diverse range of ... nghĩa là một loạt nhiều/đa dạng cái gì đó.
 Loại trừ: (B) dài
(C) có thể so sánh được
(D) có tính miêu tả

118. In order for the interview to get to know the Để buổi phỏng vấn hiểu rõ hơn về các ứng viên,
candidates better , they are asked to ------ họ được yêu cầu giới thiệu bản thân trước khi làm
themselves before taking the aptitude test. bài kiểm tra năng khiếu.
(A) let (B) introduce
(C) announce (D) remind
 Chọn (B) theo cấu trúc introduce oneself nghĩa là tự giới thiệu bản thân.
 Loại trừ: (A) để, cho phép
(B) tuyên bố, thông báo
(D) nhắc nhở, gợi nhớ

119. Harry's performance award ------ as Giải thưởng hiệu suất của Harry được coi là sự
recognition for the significant contribution he had công nhận cho những đóng góp quan trọng mà
made to the achievements of the organization. ông đã đạt được cho những thành tựu của tổ chức.
(A) will see (B) is seeing
(C) was seen (D) being seen
 Chọn (C) do chủ ngữ award là danh từ chỉ sự vật nên động từ chính phải chia thì ở thể bị động.
 Loại trừ: (A) thì tương lai đơn (thể chủ động)
(B) thì hiện tại tiếp diễn (thể chủ động)
(D) thể bị động ở dạng V-ing

120. The turnout for last week's music festival was Doanh thu cho lễ hội âm nhạc tuần trước lớn hơn
much larger than expected, ------ the unfavorable nhiều so với dự kiến, bất chấp điều kiện thời tiết
weather conditions. không thuận lợi.
(A) even (B) notwithstanding
(C) concerning (D) through
 Chọn (B) nghĩa là mặc dù, bất chấp.
 Loại trừ: (A) thậm chí (dùng để nhấn mạnh)
(C) liên quan đến
(D) thông qua

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 4
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

121. The new product caused a great ------ among Sản phẩm mới gây ra cảm giác tuyệt vời trong số
the customers, and sales exceeded our các khách hàng và doanh số vượt quá mong đợi
expectations. của chúng tôi.
(A) sensation (B) compensation
(C) determination (D) promotion
 Chọn (A) nghĩa là cảm giác.
 Loại trừ: (B) tiền đền bù, bồi thường
(C) sự quyết tâm
(D) sự thăng chức, khuyến mãi

122. Since the new sugar-free foods were Kể từ khi các loại thực phẩm không đường mới
introduced, overall sales ------ at a steady rate. được giới thiệu, doanh số nói chung đã tăng ở
(A) increase (B) was increased mức ổn định.
(C) is being increased (D) have been increasing
 Chọn (D) do đầu câu có liên từ since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (have/has +
V3-ed) hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has + been + V-ing).
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn (thể chủ động)
(C) thì quá khứ đơn (thể bị động)
(D) thì hiện tại tiếp diễn (thể bị động)

123. Ms. June decided to recruit a freelancer Cô June đã quyết định tuyển một người làm tự do
------ add an additional permanent employee to thay vì thêm một nhân viên cố định vào đội
her team. của cô.
(A) nor (B) instead
(C) either (D) rather than
 Chọn (D) nghĩa là thay vì.
 Loại trừ: (A) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither ... nor ...)
(B) thay vì (phía sau phải có giới từ of)
(C) hoặc (thường gặp trong cấu trúc either … or …)

124. According to the HR representative, Theo đại diện phòng nhân sự, thu nhập nhân viên
employee turnover reduced ------. đã giảm đáng kể.
(A) comfortably (B) promptly
(C) accurately (D) dramatically
 Chọn (D) nghĩa là đáng kể, đột ngột.
 Loại trừ: (A) dễ chịu, thoải mái
(B) nhanh chóng, đúng giờ
(C) chính xác, đúng đắn

125. Make sure you lock away all personal Hãy chắc chắn rằng bạn khóa tất cả đồ đạc cá
belongings in the lockers provided to ensure they nhân trong tủ khóa được cung cấp để đảm bảo
are kept ------. chúng được giữ an toàn.
(A) safely (B) safe
(C) save (D) saving
 Chọn (B) do sau những linking verbs ([be], keep, ...) cần điền một tính từ.
 Loại trừ: (A) trạng từ
(C) động từ
(D) danh từ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 5
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

126. Kenyard Tea ------ that it will pay all Kenyard Tea xác nhận rằng họ sẽ trả cho tất cả
employees a 20% bonus following the merger. nhân viên tiền thưởng 20% sau khi sáp nhập.
(A) confirmed (B) contributed
(C) contacted (D) concerned
 Chọn (A) nghĩa là xác nhận.
 Loại trừ: (B) đóng góp, góp phần
(B) liên lạc
(C) liên quan đến, làm (ai) bận tâm

127. As anticipated, when Flowers, Inc. reduced Đúng như dự đoán, khi Flowers, Inc. giảm giá,
its prices, the Hawes Garden Center did ------. Trung tâm Vườn Hawes cũng làm như vậy.
(A) likewise (B) enough
(C) officially (D) quite
 Chọn (A) nghĩa là tương tự, như vậy (thường đứng cuối câu).
 Loại trừ: (B) đủ (phải đi kèm danh từ, tính từ hoặc trạng từ)
(C) chính thức
(D) tương đối, khá là (phía sau phải có tính từ hoặc trạng từ)

128. ------ by poor weather conditions, the sailing Bị cản trở bởi điều kiện thời tiết xấu, đội đua
team missed out on setting a world record. thuyền đã bỏ lỡ việc lập kỷ lục thế giới.
(A) To hamper (B) Hampered
(C) Hampering (D) Hamper
 Chọn (B) do sau khoảng trống có giới từ by và động từ hamper thường hay gặp ở thể bị động.
 Loại trừ: (A) To-V (để chỉ mục đích)
(C) V-ing
(D) động từ nguyên mẫu

129. The manager has decided to postpone the Người quản lý đã quyết định hoãn cuộc họp nhóm
team meeting ------ most of the team members are vì hầu hết các thành viên trong nhóm hiện đang
currently away from the office on business. rời khỏi văn phòng kinh doanh.
(A) because (B) once
(C) although (D) therefore
 Chọn (A) do vế phía sau là nguyên nhân của sự việc xảy ra ở phía trước.
 Loại trừ: (B) ngay khi (= when/as soon as)
(C) mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau)
(D) vì vậy, do đó (diễn tả kết quả, chỉ đứng một mình giữa 2 dấu câu)

130. Our mission is to advance the health of Nhiệm vụ của chúng tôi là nâng cao sức khỏe của
Koreans ------ the development of safe and người Hàn Quốc thông qua việc phát triển các loại
effective new drugs. thuốc mới an toàn và hiệu quả.
(A) through (B) onto
(C) beyond (D) until
 Chọn (A) nghĩa là thông qua.
 Loại trừ: (B) lên trên
(C) xa hơn, vượt quá
(D) tới khi (đi kèm với mốc thời gian)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 6
ĐỀ 3
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

101. Ms. Moore noted that the company ------ Bà Moore lưu ý rằng công ty đánh giá cao như
valued every team member's contribution to nhau sự đóng góp của mọi thành viên trong nhóm
the project. cho dự án.
(A) equal (B) equally
(C) equaling (D) equaled
 Chọn (B) do theo công thức chủ ngữ (the company) + trạng từ + động từ (valued)
 Loại trừ: (A) tính từ
(C) V-ing
(D) Ved

102. The results of the survey revealed that ------ Kết quả khảo sát cho thấy người tiêu dùng không
were not happy with the level of service they had hài lòng với mức độ dịch vụ mà họ đã nhận được
received from Hum Bug Deliveries. từ Hum Bug Deliveryies.
(A) consume (B) consumption
(C) consumer (D) consumers
 Chọn (D) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that làm chủ ngữ và động từ were là [be] chia
ở quá khứ đơn cần một danh từ số nhiều.
 Loại trừ: (A) động từ
(B) danh từ (sự tiêu thụ)
(C) danh từ số ít (người tiêu dùng)

103. ------ a dozen people reported feeling sick Gần một tá người báo cáo cảm thấy bị bệnh do
from a strong odor at a House Depot outlet, and mùi nồng ở cửa hàng House Depot, và ba trong số
three of them were taken to the hospital. họ đã được đưa đến bệnh viện.
(A) Nearing (B) Nearer
(C) Nearly (D) Near
 Chọn (C) do khoảng trống đứng đầu câu và cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ
a dozen people.
 Loại trừ: (A) V-ing
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ

104. The developer was very confident that the Nhà phát triển đã rất tự tin rằng phần mềm mới sẽ
new software would be much more effective than hiệu quả hơn nhiều so với phiên bản trước.
the ------ version.
(A) alternative (B) previous
(C) defective (D) cheapest
 Chọn (B) nghĩa là trước.
 Loại trừ: (A) khác, thay thế
(C) kém, có khuyết điểm
(D) rẻ nhất

105. The widely popular café, Babe's Coffee, Quán cà phê nổi tiếng rộng rãi, Babe's Coffee,
announced it will soon open a new ------ tuyên bố sẽ sớm mở một địa điểm mới ở trung tâm
downtown on Green Avenue. thành phố trên Đại lộ Green.
(A) budget (B) location
(C) employee (D) schedule
 Chọn (B) nghĩa là địa điểm
 Loại trừ: (A) ngân sách
(C) nhân viên
(D) lịch trình, thời gian biểu

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 1
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

106. The Hazel Garden Center launched a new Trung tâm Vườn Hazel đã phát động một chiến
marketing campaign that was designed dịch tiếp thị mới được thiết kế để tăng doanh thu.
------ revenues.
(A) increases (B) to increase
(C) increasingly (D) will increase
 Chọn (B) theo cấu trúc design ... to-V (thiết kế cái gì để làm gì).
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) trạng từ
(D) thì tương lai đơn

107. As an acknowledgment for the successful Như một sự thừa nhận cho việc hoàn thành thực
completion of the internship, Mr. Phillips wrote tập thành công, ông Phillips đã viết thư giới thiệu
letters of ------ for the interns. cho các thực tập viên.
(A) recommends (B) recommended
(C) recommending (D) recommendation
 Chọn (D) do sau giới từ of cần điền một danh từ và theo cụm letter of recommendation nghĩa là
thư giới thiệu.
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(B) Ved
(C) V-ing

108. The construction of 50 houses by a private Việc xây dựng 50 căn nhà của một nhà đầu tư tư
investor in the West Vancouver region has been nhân ở khu vực Tây Vancouver đã bị dừng lại do
halted ------ a lack of funding. thiếu kinh phí.
(A) as many as (B) even so
(C) as of (D) due to
 Chọn (D) nghĩa là do, bởi vì (= because of).
 Loại trừ: (A) có đến (bao nhiêu người, vật)
(B) dù vậy
(C) kể từ (mốc thời gian)

109. Teahouse International is proud of to have Teahouse International tự hào vì đã phục vụ cộng
been serving the community for ------ đồng hơn 15 năm.
fifteen years.
(A) over (B) none
(C) more (D) every
 Chọn (A) nghĩa là hơn (một con số, khoảng thời gian).
 Loại trừ: (B) không một ai, cái nào (thường chỉ đứng một mình hoặc phía sau có giới từ of)
(C) hơn (theo cụm more than ...)
(D) mỗi (= each, phía sau phải là danh từ số ít)

110. The new CEO introduced demanding new CEO mới đã giới thiệu các mục tiêu bán hàng mới
sales targets, but the majority of the team believed đòi hỏi khắt khe, nhưng phần lớn nhóm tin rằng
they were ------. chúng có thể đạt được.
(A) attains (B) attaining
(C) attainable (D) attainably
 Chọn (C) do sau [be] (were) cần điền một tính từ.
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(B) V-ing
(D) trạng từ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 2
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

111. The newly revised employee rules and Các quy tắc và quy định nhân viên mới được sửa
regulations will be ------ display throughout đổi sẽ được trưng bày trên toàn cơ sở.
the facility.
(A) in (B) on
(C) at (D) between
 Chọn (B) theo cụm on display nghĩa là được trưng bày.
 Loại trừ: (A) trong
(C) tại, lúc
(D) giữa (2 người/vật)

112. ------ employee at NLC plays an important Mỗi nhân viên tại NLC đóng một vai trò quan
role in achieving our business objectives. trọng trong việc đạt được các mục tiêu kinh doanh
(A) Just (B) For của chúng tôi.
(C) Other (D) Every
 Chọn (D) do phía sau khoảng trống là danh từ số ít (employee) chỉ có thể chọn every/each.
 Loại trừ: (A) chỉ, vừa mới (không đứng đầu câu)
(B) dành cho
(C) những người/cái khác (phía sau phải là danh từ số nhiều)

113. To ensure your personal wellbeing, you Để đảm bảo sức khỏe cá nhân của bạn, bạn nên
should take short breaks from your desk ------. thường xuyên nghỉ ngơi từ bàn làm việc của bạn.
(A) alphabetically (B) comparably
(C) recently (D) regularly
 Chọn (D) nghĩa là thường xuyên, đều đặn.
 Loại trừ: (A) theo thứ tự bảng chữ cái
(B) có thể so sánh
(C) đều đặn, thường xuyên

114. The plant quarantine team at Narita Airport Đội kiểm dịch thực vật tại sân bay Narita sẽ thực
will ------ additional measures to curb the spread hiện các biện pháp bổ sung để hạn chế sự lây lan
of the new crop disease. của bệnh cây trồng mới.
(A) implement (B) implemented
(C) implementing (D) to implement
 Chọn (A) do sau động từ khiếm khuyết will cần điền động từ nguyên mẫu.
 Loại trừ: (B) Ved
(C) V-ing
(D) to-V

115. During times of economic downturns, India Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, Ấn Độ là nơi
is ------ many tech companies locate their nhiều công ty công nghệ đặt các trung tâm hỗ trợ
customer support centers. khách hàng của họ.
(A) how (B) why
(C) when (D) where
 Chọn (D) do phía trước khoảng trống là một nơi chốn (India) cần điền đại từ quan hệ where.
 Loại trừ: (A) như thế nào (chỉ cách thức)
(B) tại sao (thường gặp trong cấu trúc the reason why ...)
(C) khi (thay cho một thời điểm/mốc thời gian)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 3
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

116. The overall achievements of the social media Thành tựu chung của nhóm tiếp thị truyền thông
marketing team ------ by the number of people xã hội có thể được xác định bởi số lượng người
following the organization on social channels. theo dõi tổ chức trên các kênh xã hội.
(A) could determine (B) can be determined
(C) to be determined (D) is determining
 Chọn (B) do chủ ngữ của câu là sự vật (achievements) và phía sau khoảng trống có giới từ by là
dấu hiệu của thể bị động. Ngoài ra, câu này chưa có động từ chính nên chỉ có thể điền động từ
được chia thì hoặc có động từ khiếm khuyết (can, could, ...).
 Loại trừ: (A) động từ khiếm khuyết chia quá khứ ở thể chủ động
(C) thể bị động của to-V
(D) thì hiện tại tiếp diễn ở thể chủ động

117. If you would like to apply for the position, it Nếu bạn muốn ứng tuyển vào vị trí này, điều quan
is ------ that you submit your application before trọng là bạn phải nộp đơn trước cuối tháng.
the end of the month.
(A) exclusive (B) mutual
(C) crucial (D) eligible
 Chọn (C) theo cấu trúc It is crucial that ... nghĩa là điều quan trọng là.
 Loại trừ: (A) dành riêng, độc quyền
(B) lẫn nhau
(D) đủ tư cách, thích hợp

118. Although not all of the board members Mặc dù không phải tất cả các thành viên hội đồng
approved the business expansion plan, ------ went quản trị đã phê duyệt kế hoạch mở rộng kinh
ahead on the basis of a majority vote. doanh, nó đã tiến triển trên cơ sở bỏ phiếu đa số.
(A) he (B) it
(C) we (D) they
 Chọn (B) do đại từ it dùng để thay thế cho danh từ the business expansion plan phía trước.
 Loại trừ: (A) anh ta
(C) chúng ta
(D) họ

119. Mr. Hoon, the managing director of PHM, Ông Hoon, giám đốc điều hành của PHM, Inc., rất
Inc., was pleased to hear that the project would be vui khi biết rằng dự án sẽ được hoàn thành sớm
completed much ------ than he had expected. hơn nhiều so với dự kiến của ông.
(A) sooner (B) soon
(C) fewer (D) less
 Chọn (A) do sau khoảng trống có từ than là dấu hiệu của so sánh hơn và từ much phía trước
dùng để nhấn mạnh so sánh hơn. Tuy nhiên, xét ngữ cảnh phải chọn sooner (xong sớm hơn).
 Loại trừ: (B) tính từ gốc
(C) ít hơn (phía sau phải có danh từ số nhiều)
(D) ít hon (phía sau thường đi với danh từ không đếm được)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 4
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

120. For every one hundred dollars ------ in our Cứ một trăm đô la được chi tiêu trong cửa hàng
store this weekend, Woolsmith, Inc. will donate của chúng tôi vào cuối tuần này, Woolsmith, Inc.
five cents to local charities. sẽ quyên góp năm xu cho các tổ chức từ thiện địa
(A) credited (B) cashed phương.
(C) paid (D) spent
 Chọn (D) nghĩa là mặc dù, bất chấp.
 Loại trừ: (A) (kế toán) ghi vào bên có
(B) trả/lĩnh tiền mặt
(C) trả tiền, thanh toán

121. IPM, Inc. will be working in collaboration IPM, Inc. sẽ hợp tác với H & M Limited, công ty
with H&M Limited, which has considerable ------ có chuyên môn đáng kể trong lĩnh vực này.
in this field.
(A) expert (B) expertise
(C) expertizing (D) expertized
 Chọn (B) do khoảng trống đứng sau tính từ (considerable) cần điền một danh từ và xét ngữ
cảnh của câu ta chọn expertise (có chuyên môn)
 Loại trừ: (A) tính từ (thành thao), danh từ (chuyên gia)
(C) V-ing
(D) Ved

122. Members of Ms. Darlington's team Các thành viên trong nhóm của cô Darlington
appreciated her ------ and honest management đánh giá cao phương pháp quản lý trung thực và
approach. cởi mở của cô.
(A) opening (B) openly
(C) open (D) opened
 Chọn (C) do sau liên từ and là tính từ (honest) nên khoảng trống cũng cần điền một tính từ để
bổ nghĩa cho cụm danh từ management approach.
 Loại trừ: (A) danh từ
(B) trạng từ
(D) Ved

123. Unless the division needs to ------ the Trừ khi bộ phận cần lấp chỗ trống ngay lập tức,
vacancy immediately, a replacement will not be người thay thế sẽ không được thuê cho đến tháng
hired until January next year. 1 năm sau.
(A) fill (B) check
(C) customize (D) renovate
 Chọn (A) nghĩa là lấp đầy, thế vào.
 Loại trừ: (B) kiểm tra
(C) tùy chỉnh
(D) nâng cấp, cải tạo

124. According to the Asia Real Estate report, Theo báo cáo của Bất động sản châu Á, Fukuoka
Fukuoka is ------ the most attractive Asian cities là một trong số những thành phố châu Á hấp dẫn
for real estate investment and development. nhất về đầu tư và phát triển bất động sản.
(A) among (B) within
(C) one (D) similar
 Chọn (A) nghĩa là nằm giữa, một trong số (từ 3 người/vật trở lên, = one of).
 Loại trừ: (B) trong vòng (khoảng thời gian)
(C) một, người/cái đó
(D) tương đồng (phía sau thường có giới từ to)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 5
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

125. Tim Anderson will no longer be a member of Tim Anderson sẽ không còn là thành viên của hội
the board, ------ immediately. đồng quản trị, có hiệu lực ngay lập tức.
(A) reliant (B) forceful
(C) capable (D) effective
 Chọn (D) nghĩa là có hiệu lực (kể từ một mốc thời gian)
 Loại trừ: (A) dựa vào, đáng tin cậy (phía sau thường có giới từ on/upon)
(B) mạnh mẽ, sinh động
(C) có khả năng, giỏi (phía sau thường có giới từ of)

126. Only applicants who ------ their application Chỉ những ứng viên đã hoàn thành các mẫu đơn
forms can now proceed to the interview process. của họ bây giờ mới có thể tiến hành quá trình
(A) completes (B) be completed phỏng vấn.
(C) have completed (D) have been completed
 Chọn (C) do chủ ngữ applicants là danh từ chỉ người số nhiều và mệnh đề quan hệ chưa có
động từ chính.
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(B) thể bị động của động từ nguyên mẫu
(D) thì hiện tại hoàn thành (thể bị động)

127. Kim Legend, ------ performance in the Kim Legend, người có màn trình diễn trong vở
musical Shadow Eyes attracted critical acclaim, is nhạc kịch Shadow Eyes thu hút được sự hoan
planning to retire next month. nghênh quan trọng, đang lên kế hoạch nghỉ hưu
(A) whose (B) which vào tháng tới.
(C) who (D) what
 Chọn (A) do sau khoảng trống có danh từ đi liền (performance) là dấu hiệu của đại từ quan
hệ whose (của ai).
 Loại trừ: (B) cái mà (thay cho sự vật)
(C) người mà (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề)
(D) không thể dùng làm đại từ quan hệ

128. The seminar room's seating capacity is ------ Sức chứa chỗ ngồi của phòng hội thảo chỉ là bốn
forty, so Professor Lim's presentation should be mươi, vì vậy bài thuyết trình của Giáo sư Lim nên
delivered in the auditorium. được đưa ra trong khán phòng.
(A) much (B) only
(C) very (D) then
 Chọn (B) nghĩa là chỉ (dùng để nhấn mạnh).
 Loại trừ: (A) rất nhiều (chỉ đi với danh từ không đếm được)
(C) rất (phía sau phải có tính từ/trạng từ)
(D) sau đó, khi đó (chỉ đứng đầu/cuối câu hoặc mệnh đề)

129. Job Network kindly requests that all Mạng lưới việc làm yêu cầu tất cả người dùng đã
registered users their full contact details to their đăng ký chi tiết liên hệ đầy đủ của họ vào hồ sơ
profiles ------ they can be provided with của họ để mà họ có thể được cung cấp cập nhật
timely updates. kịp thời.
(A) besides (B) so that
(C) therefore (D) once
 Chọn (B) nghĩa là để mà (chỉ mục đích của sự việc phía trước).
 Loại trừ: (A) hơn nữa, ngoài ra (dùng để bổ sung thông tin)
(C) vì vậy (chỉ đứng một mình giữa 2 dấu câu)
(D) ngay khi (= when/as soon as)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 6
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

130. Following weeks of ------, James Enterprises Sau nhiều tuần đầu cơ, James Enterprises chính
formally announced that it was going to acquire thức tuyên bố rằng họ sẽ mua TSR, Inc. với giá
TSR, Inc. for $4.9 million. 4,9 triệu USD.
(A) education (B) speculation
(C) performance (D) regulation
 Chọn (B) nghĩa là đầu cơ, tích trữ.
 Loại trừ: (A) giáo dục
(C) buổi biểu diễn, hiệu suất
(D) quy định

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 7
ĐỀ 4
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

101. The company's success has had a lot to do Thành công của công ty đã ảnh hưởng rất nhiều
with the ------ between staff members and clients. đến mối quan hệ giữa các nhân viên và
(A) related (B) relationship khách hàng.
(C) relative (D) relate
 Chọn (B) do sau mạo từ the cần điền một danh từ phù hợp ngữ cảnh của câu.
 Loại trừ: (A) tính từ (có liên quan, họ hàng)
(C) tính từ (cân xứng, tương đối), danh từ (bà con, họ hàng)
(D) động từ

102. As shown by a national survey, the most Theo một khảo sát quốc gia, điểm đến phổ biến
------ destination for vacationers this year nhất cho du khách nghỉ mát năm nay là Canada.
is Canada.
(A) popular (B) popularly
(C) popularity (D) popularize
 Chọn (A) do khoảng trống đứng sau the most (dấu hiệu của so sánh nhất) cần điền một tính từ.
 Loại trừ: (B) trạng từ
(C) danh từ
(D) động từ

103. Orlistat is a medicine which can help ------ to Orlistat là một loại thuốc có thể giúp bạn giảm cân
lose weight if you are overweight. nếu bạn thừa cân.
(A) you (B) your
(C) yourself (D) yours
 Chọn (A) do khoảng trống đứng sau động từ help cần điền một tân ngữ.
 Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ phản thân (chỉ sử dụng nếu chủ ngữ và tân ngữ giống nhau (you)
(D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)

104. Karen has not visited the Manchester site Nhà phát triển đã rất tự tin rằng phần mềm mới sẽ
since she moved to New York two years ------. hiệu quả hơn nhiều so với phiên bản trước.
(A) else (B) soon
(C) ago (D) already
 Chọn (C) do mệnh đề sau since đang chia quá khứ đơn và khoảng trống đứng cuối câu chỉ có
thể điền trạng từ thời gian ago (khoảng thời gian + ago: cách đây bao lâu).
 Loại trừ: (A) ai/cái khác (không dùng để nói về thời gian)
(B) sớm, không lâu nữa (dấu hiệu của thì tương lai)
(D) đã rồi (dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, thường chỉ đứng giữa have/has và V3/ed)

105. I am writing to apply for the position of sales Tôi viết thư để ứng tuyển vào vị trí quản lý bán
manager that was recently ------ in the hàng gần đây được quảng cáo trên Daily Herald.
Daily Herald.
(A) advertise (B) advertising
(C) advertised (D) to advertise
 Chọn (C) do chủ ngữ mệnh đề quan hệ that (= the position) là sự vật (dấu hiệu của thể bị động)
và theo công thức [be] (was) + trạng từ (recently) + V3/ed.
 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) V-ing
(D) to-V

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 1
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

106. Juniper, Inc. offers competitive salaries and Juniper, Inc. cung cấp mức lương cạnh tranh và
attracts some of the best talent ------ the industry. thu hút một số tài năng tốt nhất trong ngành.
(A) in (B) by
(C) from (D) at
 Chọn (B) theo cụm in (the) industry nghĩa là trong ngành/công nghiệp.
 Loại trừ: (A) bởi, bằng cách
(C) từ
(D) tại, lúc

107. Please ------ to our monthly newsletter if you Vui lòng đăng ký nhận bản tin hàng tháng của
would like to learn about all the latest deals. chúng tôi nếu bạn muốn tìm hiểu về tất cả các
(A) browse (B) subscribe giao dịch mới nhất.
(C) conform (D) retrieve
 Chọn (B) do phía sau khoảng trống có giới từ to và danh từ newsletter.
 Loại trừ: (A) đọc, xem lướt qua
(C) làm theo, tuân thủ (cũng đi với giới từ to nhưng không hợp ngữ cảnh của câu)
(D) lấy, khôi phục lại

108. Consumers have started to ------ whether Người tiêu dùng đã bắt đầu nghi ngờ liệu TFM có
TFM will ever deliver on its quality promise. bao giờ thực hiện được lời hứa chất lượng của
(A) doubt (B) doubter mình hay không.
(C) doubtful (D) doubtfully
 Chọn (A) theo cấu trúc start + to-V nghĩa là bắt đầu làm gì.
 Loại trừ: (B) danh từ
(C) tính từ
(D) trạng từ

109. The ------ building will be closed for Toàn bộ tòa nhà sẽ đóng cửa cho công việc cải tạo
renovation work throughout December. trong suốt tháng mười hai.
(A) ultimate (B) whole
(C) prompt (D) perfect
 Chọn (B) nghĩa là tất cả, toàn bộ (= entire).
 Loại trừ: (A) cuối cùng, tột cùng
(C) mau lẹ, nhanh chóng
(D) hoàn hảo

110. The racehorse has been ------ faster since the Cuộc đua đã nhanh hơn rất nhiều kể từ khi người
new horse trainer joined the club. huấn luyện ngựa mới gia nhập câu lạc bộ.
(A) much (B) very
(C) so (D) such
 Chọn (A) do khoảng trống cần điền một trạng từ để nhấn mạnh so sánh hơn (faster).
 Loại trừ: (B) rất là (chỉ bổ nghĩa cho tính từ/trạng từ gốc)
(C) thường gặp trong cấu trúc so + tính từ/trạng từ + that ...
(D) thường gặp trong cấu trúc such + (a/an) + tính từ + danh từ + that ...

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 2
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

111. Maintaining quality products and services Duy trì chất lượng sản phẩm và dịch vụ cùng với
along with a high level of customer satisfaction is mức độ hài lòng cao của khách hàng là rất quan
------ for business success. trọng cho sự thành công trong kinh doanh.
(A) criticize (B) criticism
(C) critical (D) critically
 Chọn (C) do sau [be] (is) cần điền một tính từ.
 Loại trừ: (A) động từ
(B) danh từ
(D) trạng từ

112. The layout of the retail stores will be Bố cục của các cửa hàng bán lẻ sẽ được sắp xếp
rearranged so that the shopping experience can be lại để trải nghiệm mua sắm có thể phù hợp về mặt
------ aligned with consumers' shopping behavior. chiến lược hơn với hành vi mua sắm của người
(A) strategize (B) strategy tiêu dùng.
(C) more strategic (D) more strategically
 Chọn (D) theo cấu trúc be + (more) trạng từ + tính từ/V3-ed.
 Loại trừ: (A) động từ
(B) danh từ
(C) tính từ ở dạng so sánh hơn

113. Extended ------ to sunlight here in Barrosa Việc tiếp xúc kéo dài với ánh sáng mặt trời ở đây
can damage your skin, so always make sure to put trong Barrosa có thể làm hỏng làn da của bạn, vì
on sunscreen before going out. vậy hãy luôn nhớ bôi kem chống nắng trước khi
(A) expose (B) exposed ra ngoài.
(C) exposure (D) exposing
 Chọn (C) do sau tính từ extended cần điền một danh từ.
 Loại trừ: (A) động từ
(B) tính từ
(D) V-ing

114. Ms. Duncalf is currently in ------ of the firm's Bà Duncalf hiện đang phụ trách chi nhánh tại
Osaka branch and manages all activities in Osaka của công ty và quản lý tất cả các hoạt động
the area. trong khu vực.
(A) responsibility (B) touch
(C) charge (D) supervision
 Chọn (C) theo cụm in charge of nghĩa là chịu trách nhiệm, phụ trách.
 Loại trừ: (A) trách nhiệm (thường theo cụm take responsibility for)
(B) sự tiếp xúc (be/keep in touch nghĩa là giữ liên lạc, quan hệ)
(D) sự giám sát

115. The friendly staff members at the Hotel Milo Các nhân viên thân thiện tại khách sạn Milo
Surrey pride ------ on the excellent customer Surrey tự hào về dịch vụ khách hàng tuyệt vời và
service and expertise they offer clients. chuyên môn mà họ cung cấp cho khách hàng.
(A) they (B) them
(C) themselves (D) theirs
 Chọn (C) theo cụm pride oneself on nghĩa là tự hào về điều gì.
 Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu/mệnh đề)
(B) tân ngữ (không đúng công thức)
(D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 3
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

116. The Airport Trust Fund is the ------ funding Quỹ ủy thác sân bay là nguồn tài trợ chính cho các
source for federal aviation programs. chương trình hàng không liên bang.
(A) most (B) early
(C) surrounding (D) primary
 Chọn (D) nghĩa là chính, chủ yếu.
 Loại trừ: (A) lớn nhất, đa số
(B) sớm, ban đầu
(C) bao quanh, phụ cận

117. Faraday Jones was employed at the London Nếu bạn muốn ứng tuyển vào vị trí này, điều quan
Branch of Katsin, Inc. ------ she went on trọng là bạn phải nộp đơn trước cuối tháng.
maternity leave.
(A) unless (B) on
(C) until (D) rather
 Chọn (C) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền liên từ phù hợp (cho tới khi).
 Loại trừ: (A) liên từ (trừ khi)
(B) giới từ (trên, phía sau phải là danh từ hoặc V-ing)
(D) trạng từ (thường gặp trong cụm rather than – hơn là)

118. The processing of admission applications can Việc xử lý đơn xin nhập học có thể được thực hiện
be done ------ receiving all the documents. khi nhận được tất cả các tài liệu.
(A) first (B) soon
(C) next (D) upon
 Chọn (D) do phía sau khoảng trống là V-ing cần điền một giới từ.
 Loại trừ: (A) tính từ/trạng từ (đầu tiên)
(C) trạng từ (sớm, chẳng bao lâu nữa)
(D) tính từ/trạng từ (tiếp theo)

119. The research and development team that John Nhóm nghiên cứu và phát triển mà John đã xây
------ is now performing extremely well. dựng hiện đang hoạt động rất tốt.
(A) built (B) will build
(C) to build (D) building
 Chọn (A) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ John cần điền động từ chính và xét ngữ cảnh là đã
xây dựng đội ngữ rồi thì bây giờ họ mới hoạt động tốt nên phải chia thì quá khứ đơn (V2/ed).
 Loại trừ: (B) thì tương lai đơn
(C) to-V
(D) V-ing

120. The government ------ all businesses to Chính phủ kêu gọi tất cả các doanh nghiệp để đảm
ensure their tax returns are completed on time. bảo khai thuế của họ được hoàn thành đúng hạn.
(A) urges (B) makes
(C) suspends (D) serves
 Chọn (A) theo cấu trúc urge somebody to-V nghĩa là kêu gọi, hối thúc ai làm gì.
 Loại trừ: (B) thường gặp trong cấu trúc make somebody + động từ nguyên mẫu (bắt ai làm gì)
(C) đình chỉ, trì hoãn
(D) phục vụ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 4
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

121. IPM, Inc. will be working in collaboration IPM, Inc. sẽ hợp tác với H & M Limited, công ty
with H&M Limited, which has considerable ------ có chuyên môn đáng kể trong lĩnh vực này.
in this field.
(A) expert (B) expertise
(C) expertizing (D) expertized
 Chọn (B) do sau tính từ considerable cần điền một danh từ phù hợp với ngữ cảnh của câu.
 Loại trừ: (A) tính từ (thành thạo), danh từ (chuyên gia)
(C) V-ing
(D) Ved

122. Unless another ------ applicant is found, Mr. Trừ khi một ứng viên phù hợp khác được tìm thấy,
Johns will be transferred to the office in China. ông Johns sẽ được chuyển đến văn phòng tại
(A) suitable (B) durable Trung Quốc.
(C) incapable (D) accessible
 Chọn (A) nghĩa là phù hợp.
 Loại trừ: (B) bền bỉ, lâu dài
(C) bất tài, không thể (thường đi với giới từ of)
(D) có thể tiếp cận, đến được (thường đi với giới từ to)

123. The purchasing manager did not buy the Người quản lý mua hàng đã không mua hàng hóa
supplier's goods because they were ------ cost của nhà cung cấp vì chúng không hiệu quả về chi
effective nor of sufficient quality. phí cũng như không đủ chất lượng.
(A) either (B) neither
(C) both (D) only
 Chọn (B) theo cấu trúc neither ... nor ... nghĩa là không ... và cũng không.
 Loại trừ: (A) theo cấu trúc either ... or ... (hoặc ... hoặc ...)
(C) theo cấu trúc both ... and ... (cả ... và ...)
(D) thường theo cấu trúc not only ... but also ... (không những ... mà còn ...)

124. The shipment was ------ on time every week, Các lô hàng luôn luôn đúng giờ mỗi tuần, và chính
and it was for this reason that the procurement vì lý do này mà nhóm mua sắm liên tục trao hợp
team continually awarded contracts to the đồng cho cùng một công ty.
same company.
(A) invariable (B) invariant
(C) invariably (D) invariability
 Chọn (C) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cụm trạng ngữ thời gian on
time (đúng giờ).
 Loại trừ: (A) và (B) tính từ (không thay đổi, cố định)
(D) danh từ

125. You cannot access the building unless you Bạn không thể đi vào vào tòa nhà trừ khi bạn được
have been ------ by a member of the security team. cho phép bởi một thành viên của nhóm an ninh.
(A) admired (B) announced
(C) abandoned (D) authorized
 Chọn (D) nghĩa là cho phép, ủy quyền.
 Loại trừ: (A) ngưỡng mộ, say mê
(B) tuyên bố, thông báo
(C) từ bỏ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 5
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

126. Hotel guests may be offered a luxury room if Khách của khách sạn có thể được cung cấp một
------ standard rooms are available. phòng sang trọng nếu không có phòng tiêu chuẩn.
(A) no (B) each
(C) none (D) any
 Chọn (A) do khoảng trống cần một tính từ có thể bổ nghĩa cho danh từ số nhiều (rooms) và
mệnh đề if đang ở thể khẳng định.
 Loại trừ: (B) tính từ (mỗi, = every, phía sau phải là danh từ số ít)
(C) đại từ (không một ai/cái nào, thường phía sau có giới từ of)
(D) tính từ (thường chỉ sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi)

127. Employees ------ on business purposes must Những nhân viên đi công tác phải đảm bảo họ nộp
ensure they submit their expense report before the báo cáo chi phí trước ngày yêu cầu.
required date.
(A) travel (B) travels
(C) traveling (D) traveled
 Chọn (C) do phía sau có động từ chính must ensure nên mệnh đề phía trước là mệnh đề quan hệ
giản lược và do động từ travel luôn chia thể chủ động nên đáp án phải là V-ing.
 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) thì quá khứ đơn/giản lược mệnh đề quan hệ ở thể bị động (V3/ed)

128. The store's annual sale event was a huge Sự kiện bán hàng hàng năm của cửa hàng là một
success as a result of the advertisements that were thành công lớn do kết quả của các quảng cáo được
placed with local ------. đặt với phương tiện truyền thông địa phương.
(A) data (B) media
(C) advice (D) evidence
 Chọn (B) nghĩa là phương tiện truyền thông.
 Loại trừ: (A) dữ liệu
(C) lời khuyên
(D) chứng cứ, bằng chứng

129. Tasty Coffee, Asia's largest coffee shop Tasty Coffee, chuỗi cửa hàng cà phê lớn nhất châu
chain, today announced plans to expand its ------ Á, hôm nay đã công bố kế hoạch mở rộng sự hiện
into Vietnam. diện của mình vào Việt Nam.
(A) audience (B) transportation
(C) presence (D) difference
 Chọn (C) nghĩa là sự hiện diện, có mặt.
 Loại trừ: (A) khán, thính giả
(B) sự chuyên chở, vận tải
(D) sự khác biệt, chênh lệch

130. Even though your vehicle information may Mặc dù thông tin xe của bạn có thể được lưu trong
be on file with the Parking Services office, a valid văn phòng Dịch vụ đỗ xe, giấy phép hợp lệ phải
permit must be ------ displayed in your vehicle. được hiển thị rõ ràng trong xe của bạn.
(A) nearly (B) highly
(C) sharply (D) clearly
 Chọn (D) nghĩa là rõ ràng, sáng tỏ.
 Loại trừ: (A) gần, hầu như (= almost)
(B) hết sức, ở mức cao
(C) đột ngột, rạch ròi

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 6
ĐỀ 5
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

101. When the apprentice attempted the task for Khi người học việc lần đầu tiên thực hiện nhiệm
the first time, he was ------ by Mrs. White. vụ, anh ta được bà White hướng dẫn.
(A) guided (B) guides
(C) guide (D) guiding
 Chọn (A) theo cấu trúc của thể bị động [be] (was) + V3/ed + by ....
 Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) động từ nguyên mẫu
(D) V-ing

102. Once a repair is completed, the customer is Sau khi việc sửa chữa hoàn thành, khách hàng sẽ
------ notified by e-mail. tự động được thông báo qua e-mail.
(A) automatic (B) automatically
(C) automate (D) automation
 Chọn (B) theo cấu trúc [be] (is) + trạng từ + V3/ed + by ...
 Loại trừ: (A) tính từ
(C) động từ
(D) danh từ

103. All rental ------ must be paid 30 days prior to Tất cả tiền thuê phải được thanh toán 30 ngày
the event, or the event is subject to cancelation. trước sự kiện, hoặc sự kiện có thể bị hủy bỏ.
(A) recommendations (B) agencies
(C) fees (D) periods
 Chọn (C) theo cụm rental fees nghĩa là tiền thuê.
 Loại trừ: (A) sự giới thiệu, tiến cử
(B) sự môi giới, cơ quan
(D) giai đoạn, thời kỳ

104. The increase in revenues was attributed to the Sự gia tăng doanh thu được quy cho việc đơn giản
------ of the pricing structure. hóa cấu trúc giá cả.
(A) simply (B) simple
(C) simplify (D) simplification
 Chọn (D) do trước khoảng trống có mạo từ the cần điền một danh từ.
 Loại trừ: (A) trạng từ
(B) tính từ
(C) động từ

105. Traditional marketing techniques do not Các kỹ thuật tiếp thị truyền thống không phải lúc
always achieve the ------ results. nào cũng đạt được kết quả mong muốn.
(A) desire (B) desiring
(C) desired (D) desirably
 Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ/V3-ed + danh từ (results).
 Loại trừ: (A) động từ, danh từ
(B) V-ing
(D) trạng từ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 1
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

106. John repeatedly tells his team members that John liên tục nói với các thành viên trong nhóm
------ is the most effective way to resolve của mình rằng nói chuyện là cách hiệu quả nhất để
any issues. giải quyết mọi vấn đề.
(A) talking (B) has talked
(C) talks (D) will talk
 Chọn (A) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau that làm chủ ngữ cần điền V-ing để diễn tả
một sự việc.
 Loại trừ: (B) thì hiện tại hoàn thành
(C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(D) thì tương lai đơn

107. Once a seasonal item is sold out, it will not Khi một mặt hàng theo mùa được bán hết, nó sẽ
be available for purchase ------ the following year. không có sẵn để mua cho đến năm sau.
(A) then (B) about
(C) until (D) since
 Chọn (C) nghĩa là cho đến khi do sau khoảng trống có mốc thời gian (the following year).
 Loại trừ: (A) sau đó (diễn tả 2 sự việc nối tiếp nhau)
(C) về, khoảng
(D) kể từ khi (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

108. Following the fundraising event that was held Sau sự kiện gây quỹ được tổ chức vào mùa hè
last summer, the organization was able to ------ the năm ngoái, tổ chức này đã có thể tài trợ cho việc
construction of a new library in the area. xây dựng một thư viện mới trong khu vực.
(A) fund (B) emerge
(C) appear (D) imply
 Chọn (A) nghĩa là tài trợ.
 Loại trừ: (B) nổi lên
(C) xuất hiện
(D) ngụ ý

109. Any customers ------ in buying the new X-10 Bất kỳ khách hàng nào muốn mua điện thoại X-10
series phone need to wait until next month. mới cần phải đợi đến tháng sau.
(A) interests (B) interesting
(C) interestingly (D) interested
 Chọn (D) theo cụm interested in nghĩa là quan tâm, muốn ai/cái gì.
 Loại trừ: (A) danh từ số nhiều, thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(B) tính từ (thú vị, thường đi với danh từ chỉ sự vật)
(C) trạng từ

110. Upon the completion of the merger, HGB, Sau khi hoàn thành sáp nhập, HGB, Inc. cũng sẽ
Inc. will have to ------ all outstanding debts phải nhận tất cả các khoản nợ chưa thanh toán.
as well.
(A) issue (B) consult
(C) assume (D) affix
 Chọn (C) nghĩa là cho rằng, đảm nhận.
 Loại trừ: (A) phát hành, in ra
(B) tham khảo ý kiến
(D) đóng (dấu), dán (tem)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 2
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

111. ------ quite a buzz among youths, the Bingo Tạo tiếng vang lớn trong giới trẻ, trò chơi Bingo
Lingo game became very popular in Singapore. Lingo trở nên rất phổ biến ở Singapore.
(A) Creates (B) Creating
(C) Created (D) Create
 Chọn (B) do khoảng trống đứng đầu câu và phía sau có tân ngữ a buzz nên động từ chính giản
lược ở thể chủ động thành V-ing.
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
(C) Ved/động từ giản lược ở thể bị động
(D) động từ nguyên mẫu (đứng đầu câu làm câu mệnh lệnh)

112. Management has approved additional funds Ban quản lý đã phê duyệt các quỹ bổ sung cho
for the budget, which means we can ------ the ngân sách, có nghĩa là chúng tôi có thể đủ khả
expense for placing a new advertisement. năng chi trả cho việc đặt quảng cáo mới.
(A) affordability (B) affordable
(C) afford (D) affordably
 Chọn (C) do sau động từ khiếm khuyết (can) phải là một động từ nguyên mẫu.
 Loại trừ: (A) danh từ
(B) tính từ
(D) trạng từ

113. Should we need to contact you, we will make Nếu chúng tôi cần liên hệ với bạn, chúng tôi sẽ
several ------ to reach you directly. thực hiện một số nỗ lực để tiếp cận trực tiếp
(A) aims (B) experiences với bạn.
(C) attempts (D) pursuits
 Chọn (C) theo cụm make ... attempt nghĩa là thực hiện ... nỗ lực
 Loại trừ: (A) mục đích, ý định
(B) trải nghiệm
(D) sự theo đuổi, sở thích

114. The new landscaping in the front of the Cảnh quan mới ở phía trước tòa nhà tạo ấn tượng
building makes a much more positive ------ tích cực hơn nhiều đối với du khách.
on visitors.
(A) impress (B) impressively
(C) impression (D) impressive
 Chọn (C) theo cụm make a/an (tính từ) impression on somebody nghĩa là tạo ấn tượng ... cho ai.
 Loại trừ: (A) động từ
(B) trạng từ
(D) tính từ

115. Due to the ------ snowfall in December, the Do tuyết rơi khắc nghiệt vào tháng 12, các tuyến
mountain routes have been shut down this winter. đường núi đã ngừng hoạt động vào mùa đông này.
(A) extreme (B) feasible
(C) vague (D) utmost
 Chọn (A) nghĩa là khắc nghiệt, tột cùng.
 Loại trừ: (B) khả thi
(C) mơ hồ, không rõ ràng
(D) vô cùng, cực kỳ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 3
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

116. In terms of customer base, Eversure Ltd. is Về cơ sở khách hàng, Eversure Ltd. chắc chắn là
------ the leading firm in the film industry. công ty hàng đầu trong ngành công nghiệp
(A) responsibly (B) undoubtedly điện ảnh.
(C) mutually (D) cooperatively
 Chọn (B) nghĩa là chắc chắn, rõ ràng.
 Loại trừ: (A) có trách nhiệm
(C) lẫn nhau, qua lại (phía sau phải có một tính từ đi liền)
(D) có tính hợp tác

117. Ms. Kelly has been working in the same Cô Kelly đã làm việc ở vị trí tương tự trong 8 năm
position for 8 ------ years. liên tiếp.
(A) straight (B) direct
(C) connected (D) timely
 Chọn (A) nghĩa là liên tiếp, không ngừng.
 Loại trừ: (B) trực tiếp
(C) liên kết, có quan hệ với nhau
(D) đúng lúc, kịp thời

118. The employees were encouraged to ------ Các nhân viên đã được khuyến khích thẳng thắn
give their feedback on the training course they đưa ra phản hồi của họ về khóa đào tạo mà họ đã
had attended. tham dự.
(A) candid (B) candidness
(C) be candid (D) candidly
 Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ give.
 Loại trừ: (A) tính từ
(B) danh từ
(C) be + tính từ

119. The meeting is open to any employees ------ Cuộc họp dành cho bất kỳ nhân viên nào mà quan
are interested in the development tâm đến dự án phát triển đang được tiến hành.
project underway.
(A) who (B) whose
(C) whosever (D) whichever
 Chọn (A) do khoảng trống cần điền một đại từ quan hệ có thể thay thế cho danh từ chỉ người
đứng liền trước (employees) là who/whom.
 Loại trừ: (B) của ai/cái gì (phía sau phải có một danh từ đi liền)
(C) (không tồn tại từ này)
(D) bất kì cái nào (phía sau phải có một danh từ đi liền)

120. Due to the strike at the World Library in Do cuộc đình công tại Thư viện Thế giới ở
Cleveland, the conference that was to be held Cleveland, hội nghị được tổ chức ở đó đã bị
there has been ------. hoãn lại.
(A) postponed (B) continued
(C) addressed (D) featured
 Chọn (A) nghĩa là hoãn lại, trì hoãn.
 Loại trừ: (B) tiếp tục (thường không chia bị động)
(C) phát biểu, giải quyết
(D) khắc họa, có sự xuất hiện

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 4
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

121. ------ the current state of the economy, it is Căn cứ vào tình trạng hiện tại của nền kinh tế, thật
easy to understand why so many consumers are dễ hiểu tại sao rất nhiều người tiêu dùng giữ lại
retaining their cars longer. chiếc xe của họ lâu hơn.
(A) If (B) Given
(C) Considered (D) Provided
 Chọn (B) do phía sau khoảng trống có danh từ state cần điền một giới từ nghĩa là căn cứ vào,
dựa trên.
 Loại trừ: (A) liên từ (nếu, phía sau phải có mệnh đề)
(C) tính từ (thận trọng, được xem xét kỹ càng)
(D) liên từ (miễn là, = if và phía sau phải có mệnh đề)

122. Our Web site includes a voice-over function Trang web của chúng tôi bao gồm chức năng lồng
that ------ people with reading difficulties to place tiếng cho phép những người gặp khó khăn trong
online orders. việc đọc đơn hàng trực tuyến.
(A) conducts (B) enables
(C) lets (D) shares
 Chọn (B) theo cấu trúc enable somebody to-V nghĩa là cho phép ai làm gì.
 Loại trừ: (A) tiến hành, hướng dẫn
(C) để, cho phép (theo cấu trúc let somebody + động từ nguyên mẫu)
(D) chia sẻ

123. We provide not only home security systems Chúng tôi không chỉ cung cấp các hệ thống an
but also commercial security, ------ security ninh gia đình mà còn cả an ninh thương mại, bao
cameras, access control, and fire monitoring. gồm camera an ninh, kiểm soát truy cập và giám
(A) pertaining (B) following sát hỏa hoạn.
(C) including (D) considering
 Chọn (C) nghĩa là bao gồm do phía sau khoảng trống đang liệt kê nhiều thứ.
 Loại trừ: (A) theo cụm pertain to nghĩa là có liên quan đến ai/cái gì.
(B) tiếp theo, sau đây
(D) xét về, tính đến

124. Although employee turnover has Mặc dù doanh thu nhân viên đã tăng đáng kể sau
significantly increased following the negative khi đưa tin tiêu cực, người quản lý nhân sự tự tin
news coverage, the HR manager is confident ------ rằng nó sẽ trở lại mức trước đó.
will return to previous levels.
(A) it (B) those
(C) us (D) his
 Chọn (A) do khoảng trống đứng trước động từ chính will return cần điền một chủ ngữ.
 Loại trừ: (B) từ chỉ định (những cái đó, phía sau phải có danh từ số nhiều)
(C) tân ngữ (chúng tôi, chỉ đứng sau động từ chính)
(D) tính từ sở hữu (của anh ta, phía sau phải có danh từ đi liền)

125. You can conduct the interviews in Room C Bạn có thể thực hiện các cuộc phỏng vấn trong
------ you ensure the room is empty by 4 P.M. Phòng C miễn là bạn đảm bảo phòng trống trước 4
(A) despite (B) while giờ chiều.
(C) still (D) provided
 Chọn (D) do khoảng trống cần điền liên từ có nghĩa miễn là, với điều kiện là (= if, as long as).
 Loại trừ: (A) giới từ (bất kể, mặc dù – phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(B) liên từ (trong khi đó, phía sau phải có thì hiện tại/quá khứ tiếp diễn)
(C) trạng từ (vẫn, chỉ đứng liền trước động từ chính)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 5
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

126. Easy Networks offers its customers a ------ Easy Networks cung cấp cho khách hàng của
range of affordable IT support services. mình một loạt các dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông
(A) far (B) high tin giá cả phải chăng.
(C) broad (D) close
 Chọn (C) theo cấu trúc a wide/broad range of something nghĩa là một loạt cái gì đó.
 Loại trừ: (A) xa xôi, nhiều
(B) cao
(D) gần, thân thiết (thường đi với giới từ to)

127. It is critical that the employees understand Điều cốt lõi là các nhân viên hiểu tại sao việc phải
------ it is important to follow health and safety tuân theo các biện pháp phòng ngừa an toàn và
precautions at all times. sức khỏe mọi lúc thì quan trọng.
(A) they (B) why
(C) them (D) what
 Chọn (C) do sau động từ understand thường đi kèm với what, why, v.v. Tuy nhiên, xét ngữ cảnh
của câu phải chọn why (hiểu tại sao phải làm chuyện gì).
 Loại trừ: (A) chủ ngữ (họ, chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề làm chủ ngữ)
(B) tân ngữ (họ, thường phía sau understand không đi với từ chỉ người)
(D) cái mà (không phù hợp ngữ cảnh của câu)

128. The marketing director recommended that Giám đốc tiếp thị khuyến nghị rằng điện thoại
the new smartphone be released ------ of schedule. thông minh mới sẽ được phát hành trước thời hạn.
(A) as (B) ahead
(C) from (D) some
 Chọn (B) theo cụm ahead of schedule nghĩa là trước thời hạn.
 Loại trừ: (A) theo cụm as of nghĩa là kể từ (một thời điểm)
(C) 2 giới từ thường không thể đi chung với nhau
(D) theo cấu trúc some of + the/tính từ sở hữu + danh từ

129. If the product is not under ------ but is Nếu sản phẩm không được bảo hành nhưng có thể
repairable, a repair quote will be proposed before sửa chữa được, báo giá sửa chữa sẽ được đề xuất
repairs begin. trước khi bắt đầu sửa chữa.
(A) guarantee (B) deadline
(C) correspondence (D) segment
 Chọn (A) theo cụm under guarantee nghĩa là được bảo hành.
 Loại trừ: (B) thời hạn, hạn chót
(C) sự trao đổi thư từ
(D) đoạn, phân khúc

130. The phone survey overcomes some of the Cuộc khảo sát qua điện thoại khắc phục một số
------ of the mail survey but remains thiếu sót của khảo sát thư nhưng vẫn hơi tốn kém.
somewhat costly.
(A) shortcomings (B) achievements
(C) distresses (D) credits
 Chọn (A) nghĩa là thiếu sót, khuyết điểm.
 Loại trừ: (B) thành tựu, sự đạt được
(C) nỗi buồn, đau khổ
(D) lòng tin, sự công nhận

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 6

You might also like