Dap An HSG Lop 10 2015 2016 Duyen Hai Vat Li

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ


LẦN THỨ IX, NĂM HỌC 2015 – 2016

HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN: VẬT LÍ 10


Ngày thi: 23/4/2016

Câu 1 (4 điểm) – Ninh Bình+ Bắc giang


Ý Nội dung Điểm
a N * Quả cầu được gắn cố định trên
2đ mặt bàn.
  *Xác định góc  và vận tốc v của
P v
vật khi rời khỏi mặt quả cầu từ đó
suy ra độ cao tương ứng
* Xét chuyển động của vật trong
 HQC găn với mặt bàn
v1

Lực tác dụng như hình vẽ. Chiếu lên trục bán kính ta được:

v2
mg cos   N  m …………………………………………………….. 0,25
R
vật rời khỏi mặt quả cầu : N = 0

=> v 2  gR cos  (1) ……………………………………………………… . 0,25

1 2
+ ĐLBTCN: mv  mgR 1  cos    v 2  2 gR 1  cos   (2)……… 0,25
2

2 2 gR
Giải hệ (1)((2) => cos   ; v ………………………………
3 3 0,25

5R
Độ cao khi rời mặt cầu: h = R + Rcosα = ……………………….
3 0,25
r
* Khi chạm vào mặt bàn vật có vận tốc v1 hợp với phương ngang góc β

mv12
ĐLBTCN 2mgR  => v1  2 gR …………………………
2 0,25
+ Theo phương ngang vận tốc không đổi

3
=> v.cos   v1 .cos  ………………………………………………… 0,25

Thay các biểu thức của v , v1 và cos vào phương trình trên ta được
6
  arccos  740 …………………………………………………………. 0,25
9
b * Quả cầu nằm tự do trên mặt bàn

  + M chỉ chuyển động trượt không ma
v2
P v sát do tương tác với m
+ m bắt đầu rời M : aM = 0 , M có vận
tốc v2, m có vận tốc v đối với M

Trong HQC gắn M: vào thời điểm rời Fqt = 0, N = 0, phương trình động lực
học cho m, chiếu lên phương hướng tâm:

mv 2
mg.cosα = => v2 =gRcosα (1)…………………….
R
0,25
Trong HQC bàn: Xét hệ hai vât
Áp dụng ĐL bảo toàn ĐL theo phương ngang:

0 = Mv2 + m(v2 – v.cosα) => v =


 M  m  v2 (*)……………………..
m cos 
0,25
r r 2
Mv2 m  v2  v 
2
ĐLBTCN : mgR(1- cosα) =  (**)……………………..
2 2 0,25
M m
(*)&(**) => v2 = 2gR(1 - cosα ). (2)……………………….
M  m sin 2  0,5

m 3cos   2
+ (1)&(2) =>  (3)……………………………….
M cos   3cos   2
3

0,25
7R 4  R 3
+ hình vẽ => cos    (4)……………………………………
R 4
0,25
m 16
+ Từ (3)(4) được  ………………………………………………..
M 11 0,25

4
Câu 2: (4 điểm)- Quảng Ninh
Ý Nội dung Điểm
1  x  v0cos .t

1,5đ Phương trình chuyển động của vật là  1
 y  v0 sin .t  gt 2
 2
Phương trình quĩ đạo của vật:
gx 2 gx 2 gx 2
y  x.tan  2   2 tan   x.tan  2 ………………………
2

2v0 cos2  2v0 2v0 0,5

gx 2  gx 2 
Biến đổi pt về dạng: 2
tan   x tan    2  y   0
2

2v0  2v0 
Vật không thể đến được các vị trí không cho ta nghiệm 𝑡𝑎𝑛𝛼, tức là:
gx 2  gx 2  v02 gx 2
  x2  4  y    0  y   ……………………………… 0,5
2v02  2v02  2 g 2v02
v02 gx 2 0,5
Đường giới hạn cần tìm là Parabol : y   …………………………
2 g 2v02
2.a Ngay trước khi chạm đất, vật có tốc độ v0 hợp với phương ngang một góc α
1đ như lúc ném. Ta có:
 N.t  mv 0sinα

 Fms .t  m  v 0cosα  v  …………………………………………………….. 0,5
 Fms  μN

 v  cosα  μsinα  ; cotα  μ
v 0 …………………………………………… 0,5
0 ; cotα  
(Nếu chỉ giải ra ĐS: v  v0  cos    sin  cho 0,25 điểm)
2.b v02 sin 2
Tầm xa L
1,5đ g
Sau khi vật chạm đất, vật đi được thêm một đoạn là:
v2 v2
s0   0  cosα  μsinα     cot  ……………………………
2

2 g 2 g 0,25
Vị trí vật dừng lại cách nơi ném là:
v02 sin 2 v2
s  L  s0   0  cosα  μsinα  ……………………………
2

g 2 g 0,25

Lấy đạo hàm của s theo α ta được:


ds 2v02 cos 2 v02
s'     cosα  μsinα sinα  μcosα 
d g g

5
2v02 v02
s' 
g
 cos 2
  sin 2
  
g
 sinαcosα  μ cos2   μsin 2    2sinαcosα 

v02  1 2 
s'  cos 2  2 sin 2α  …………………………………………….... 0,5
g  
Để s  smax cần điều kiện:
2
s '  0  tan 2   tan    ……………………......................... 0,5
1 2

Câu 3: (4 điểm)- Lào Cai


Ý Nội dung Điểm
2,5đ Áp dụng phương trình đoạn nhiệt cho giai đoạn 4 – 1; 2 – 3 ta có :
p2V2 = p3V3 và p1V1 = p4V4 (1) ......................... 0,5
Qúa trình 1- 2; 3 - 4 là đẳng tích : V1 = V2 ; V3 = V4 (2) ......................... 0,5
p1 p
- Từ (1) và (2) ta có : = 4 (3)......................... 0,5
p2 p3
- Áp dụng phương trình trạng thái cho quá trình đẳng tích 1 - 2; 3 - 4 ta có :
p1 T1 
=
p 2 T2 
 (4) ……………………………………………………………… 0,5
p 4 T4 
=
p3 T3 
T1 T4 T
   T3  T4 2  450K ………………………………………. 0,5
T2 T3 T1

1,5đ * Vì công của quá trình đẳng tích bằng không, công của chu trình sinh ra là
tổng công của hai quá trình đoạn nhiệt (Xét về độ lớn):
A'  A'23  A'41
i
A'   (U 23  U 41 )   nR  (T3  T2 )  (T1  T4 ) 
2
A '  56.i.n.R ………………………. 0,5

* Nhiệt lượng thu vào của chu trình là :


i
Q12  U12  nR T2  T1   131.i.n.R ………………………………………
2 0,5
A'
* Hiệu suất của chu trình là : H   0,4275  43% ……………………
Q12 0,5

6
Câu 4: (5 điểm) Thanh hóa
Ý Nội dung Điểm
a Tại thời điểm ban đầu, vật chỉ có chuyển động quay quanh khối tâm nên
3đ lực cản, tại một vị trí trên đĩa sẽ hướng theo phương vuông góc với véc tơ
bán kính.
+ Xác định mô-men lực cản tác dụng lên nửa đĩa:
Chia đĩa thành các phần tử diện tích
vi phân như hình vẽ.
y dS  rdrd 
Theo bài ra ta có lực cản tác dụng
 lên phần tử diện tích này có độ lớn:
dFc dS dFc  k .v.dS
d dFc  k.v.r.dr.d 

O r x dFc  k ..r 2 .dr.d 
Mô-men cản do phần tử lực cản này
gây ra có giá trị đại số là:
dM   k ..r 3 .dr.d  ………………
0.5

Lấy tích phân trên nửa đĩa ta được:



R 2
R4
Mnửa đĩa   k . r 3dr  d    k ... ………………………………….. 0,5
0  4
2

( Có thể giải theo cách chia nửa đĩa thành các vành mỏng giớ hạn bởi
hai đường tròn bán kính r và r + dr, sau đó tính Mômen cản nguyên tố
và lấy tích phân trên toàn bộ nửa đĩa)
Tích phân trong toàn mặt đĩa, và viết phương trình động lực học cho cả đĩa
tại thời điểm vừa thả đĩa xuống.
R4
M    k1  k2  0 ……………………………………………… 0,5
4
Áp dụng pt ĐLH cho chuyển động quay quanh O
  k1  k2  0 R 2
  
2M …………………………………………………… 0,5
+ Do tính chất đối xứng nên ta có thể thấy thành phần lực cản vuông góc
với Δ tự triệt tiêu nhau (Tức là Fx   dFx  0 )
S

7
Hợp lực cản tác dụng lên đĩa có phương  
Tích phân trên toàn bộ mặt đĩa, và viết pt động lực học cho chuyển động
của khối tâm ngay sau khi thả đĩa ta có, chiều dương của trục Oy
2
F  k2  k1  0 R3 ………………………………………………………
3 0,5
Áp dụng ĐL II Niu-tơn cho chuyển động của khối tâm:
2  k2  k1  0 R 3
aG  ………………………………………………………
3M 0,5
Ngay sau khi thả đĩa, nó sẽ chuyển động quay chậm dần quanh khối tâm,
và khối tâm sẽ bắt đầu chuyển động tịnh tiến nhanh dần lên trên.
b Tại thời điểm bất kì, giả sử đĩa có vận tốc khối tâm v và vận tốc góc ω. Ta có
2đ thể tách vận tốc của một điểm trên đĩa thành hai phần v và ωr. Có thể nhận
thấy lực cản có hợp lực luôn song song với Δ nên tâm đĩa luôn nằm trên
Δ…………………………………………………………………… 0,25
y Với thành phần ωr, tường tự như trên
ta có:
 Mô men cản:
dFc v 1
dS
M1     k1  k2   R 4 ………….
d 4 0,25
 r
Lực kéo
O x
2
dF
F1   k2  k1   R3 ………………
3 0,25
Với thành phần v, ta có:
Lực cản
1
F2    k1  k2   R 2v ………….. 0,25
2
1 4R 2
Mô men kéo M 2   k2  k1   R 2v   k2  k1  R3v …………………
2 3 3 0,25
Viết phương trình động lực học cho chuyển động quay và chuyển động
tịnh tiến tương ứng ta có:
2 1 1 2 d
 3  k2  k1  R v  4   k1  k2   R  2 MR dt
3 4

 ………………………… 0,25
2 1
  k  k  R   k  k  R v  M
3 2 dv
 3 2 1 2
1 2
dt
Nhân hai cả hai vế với dt và tích phân hai vế ta được:

8
2 1 1
 3  k2  k1  R L  4   k1  k2  R   2 MR  0 
3 4 2


 2  k  k  R 3  1  k  k   R 2 L  0
 3 2 1 2
1 2

2 1 1
 3  k2  k1  R L  4   k1  k2  R   2 MR  0 
3 4 2


  3 k1  k2 L
 4 k2  k1 R
M 0
L ………………………………………
 3 2  k1  k2 2 4  0,5
   k2  k1   .R
 8 k2  k1 3 
Câu 5: (3 điểm)- Quảng nam
Ý Nội dung Điểm
3đ Treo quả cân vào lò xo, đo độ dãn l0 .
Treo khối gỗ vào lò xo, đo độ dãn l
l m
Lập tỉ số :  ………………………………………………………….
l0 m0 0,5

l
Suy ra khối lượng m = m0 ……………………………………………… 0,25
l0
m0 g
Độ cứng của lò xo k = ………………………………………………… 0,25
l0
Đặt lò xo nằm ngang, một đầu cố định. Móc khối gỗ vào đầu kia của lò xo.
Đánh dấu vị trí lò xo không biến dạng trên bảng gỗ.
Kéo khối gỗ cho lò xo dãn một đoạn x0. Đánh dấu vị trí này để đo x0.
1,0
Thả nhẹ khối gỗ trượt trên bảng gỗ cho đến khi dừng. Đánh dấu vị trí này.
Đo độ biến dạng của lò xo lúc đó là x. Quãng đường đi được là s.
Dùng định luật bảo toàn năng lượng:
kx02 kx 2
   mgs ……………………………………………………. 0,5
2 2
Suy ra hệ số ma sát trượt:
k
 ( x02  x 2 ) …………………………………………………………. 0,5
2mgs
-------------- HẾT --------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...........................


9

You might also like