Mô tả chứng từ SWIFT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

1.

Mô tả chứng từ SWIFT
a. MT103 : Single customer Credt Transfer : Chuyển tiền phục vụ khách hàng.
b. Priority ( quyền ưu tiên ) : Normal
c. Monitoring ( giám sát) : None
d. Sender ( người gửi ) : Institution : LVBKVNVXXXX . Đây là địa chỉ BIC do swift cung cấp, 11
chữ số dùng cho Ngân hàng chi nhánh.
e. Receiver: Institution : CHASUS33XXX JPMORGAN CHASE BANK N.A NEWYORK , NY ,US. Địa
chỉ swift của Ngân hàng nhận.
f. 20: Sender reference: 360FOCT141770002. Số tham chiếu do ngân hàng chuyển tiền qui
định.
g. 23B. Bank operation code: CRED . Code này do hệ thống Swift qui định
h. 26T: Transaction type code: code của loại gia dịch
i. 32A : Val Dte/Curr/Interbank Settld Amt:

140626 : Ngày chuyển tiền


USD: ngoại tệ
6000 Số tiền
j. Currency/Instructed Amount:
k. 36: Exchange rate: Tỉ giá qui đổi loại ngoại tệ khác nếu có.
l. 50: F – Ordering Customer – ID: tên người đề nghị chuyển tiền, số tài khoản, địa chỉ.
m. 51A: Sending Institution – FI BIC
n. 56A: Intermediary Institution – FI BIC: Ngân hàng trung gian, mã swift của nó
o. 57A: Account with institution – FI BIC : Ngân hàng của người thụ hưởng và mã swift
p. 59: Beneficiary customer name and Addr: thông tin của người thụ hưởng
q. 70: Remittance information: Nội dung chuyển tiền
r. 71A: Detail of charges: SHA: Phí Share tức phí bên nào bên đó chịu.
s. Receiver’s Charges:
t. 71A: Sender to Receiver information:
u. Regulatory reporting: qui định của báo cáo.
2. Mô tả chuyển tiền
a. Lệnh chuyển tiền: Payment order
- Gửi đến Ngân hàng mình đang mở tài khoản để thực hiện lệnh chuyển tiền
- Có 2 hình thức là bằng điện hoặc bằng thư.
31a. Gồm:
Ngày giá trị: ngày viết lệnh chuyển tiền
Số tiền viết bằng chữ và bằng số
50: Người ra lệnh / Ordering customer: tên, địa chỉ, số tài khoản người ra lệnh
56a: Ngân hàng trung gian: nếu có
57a: Ngân hàng thụ hưởng: Tên ngân hàng thụ hưởng, địa chỉ
59: Người hưởng: tên, địa chỉ, số tài khoản.
70: Nội dung thanh toán: nêu rõ thanh toán bao nhiêu %, số hóa đơn
71a: Phí ở Việt Nam: do ai chịu, người thực hiện lệnh chuyển tiền chịu hay người thụ
hưởng chịu
Phí ngoài Việt Nam: do ai chịu, người thực hiện lệnh chuyển tiền chịu hay người
thụ hưởng chịu

- Các cam kết của tổ chức chuyển tiền


- Kí tên
b. Đi kèm lệnh chuyển tiền còn có bộ chứng từ gồm Sales Contract, Commercial Invoice,
Bill of Lading,…
Những nội dung này đã được mô tả trong bài học trước nên nhóm em sẽ không lặp lại ở
phần này ạ.

You might also like