KHSDD2020 3 Danhmuc

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN BÀU BÀNG
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
I.
ninh

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2019

- Đồn công an huyện Bàu Bàng CAN 0,50 0,50 CLN Lai Uyên KCN và đô thị Bàu Bàng Ngân sách Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

Doanh trại Trung đội dân quân thường trực


- CQP 0,50 0,50 CLN Lai Uyên KCN và đô thị Bàu Bàng Ngân sách Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng
huyện Bàu Bàng

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi


II.
ích quốc gia, công cộng
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ
II.1 chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu
hồi đất
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2017
Quyết định số 3784/QĐ-UBND
- Khu Công nghiệp Cây Trường SKK 700,00 700,00 CLN Cây Trường 2 Doanh nghiệp
của UBND tỉnh
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2015

Công văn số 1767/TTG-KTN


Lai Uyên, Cây ngày 06/10/2016 của Thủ tướng
- Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng SKK 892,20 892,20 CLN Doanh nghiệp Becamex
Trường 2 Chính phủ về chủ trương đầu tư
dự án xây dựng và kinh doanh
CSHT KCN Bàu Bàng mở rộng
Công văn số 3181/UBND-KTN
ngày 2/7/2019 của UBND tỉnh
Bình Dương v/v thỏa thuận điều
Trừ Văn Thố,
- Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn Thành DNL 4,61 4,61 CLN Doanh nghiệp chỉnh hướng tuyến đoạn đường
Cây Trường 2
G22.1 đến 22.3 của công trình
đường dây 500kV Đức Hòa -
Chơn Thành

7
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp


II.2
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
II.2.1
cấp huyện, cấp xã
* Công trình đăng ký mới năm 2020

Quyết định số 1792/QĐ-UBND


Tuyến đường tổ 10, khu phố Bàu Lòng (Nâng
- DGT 0,16 0,16 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 4 Ngân sách UBND huyện 10/9/2018 của UBND huyện
cấp bê tông xi măng)
Bàu Bàng
Quyết định số 1789/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 4,5 khu phố Bến Lớn (Nâng
- DGT 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 12, 13, 19, 20 Ngân sách UBND huyện 10/9/2018 của UBND huyện
cấp bê tông xi măng)
Bàu Bàng
Quyết định số 1744/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 7, khu phố Bến Lớn (Nâng cấp
- DGT 0,15 0,15 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 12, 13, 18, 19 Ngân sách UBND huyện 05/9/2018 của UBND huyện
bê tông xi măng)
Bàu Bàng
Quyết định số 1751/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 6, khu phố Bàu Lòng (Nâng
- DGT 0,07 0,07 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 4 Ngân sách UBND huyện 05/9/2018 của UBND huyện
cấp bê tông xi măng)
Bàu Bàng
Tuyến đường liên khu phố Bến Lớn - Đồng Quyết định số 1788/QĐ-UBND
- Chèo (Tuyến đường Bến Cà Thung, Nâng cấp DGT 0,25 0,25 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 18, 22, 38 Ngân sách UBND huyện 10/9/2018 của UBND huyện
nhựa nóng) Bàu Bàng
Tuyến đường Công ty Việt Trường Hải - nhà Quyết định số 2643/QĐ-UBND
- ông Minh ấp Bàu Lòng (Nâng cấp Bê tông xi DGT 0,08 0,08 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 03, 04, 2007 Ngân sách UBND huyện ngày 20/12/2018 của UBND
măng) huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2714 ngày
Tuyến đường nhà ông Dật - nhà ông Liệu khu
- DGT 0,12 0,12 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 7 Ngân sách UBND huyện 25/12/2018 của UBND huyện
phố Xà Mách (Nâng cấp bê tông xi măng)
Bàu Bàng
Quyết định số 2074/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 11, 12 ấp Cây Sắn xã Lai Uyên
- DGT 0,13 0,13 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 14,15,17,18 Ngân sách UBND huyện ngày 27/10/2016 của UBND
(Nâng cấp bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2043/QĐ-UBND
Tuyến đường từ ấp Bàu Hốt đi ấp Bàu Lòng
- DGT 0,24 0,24 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 05,06,15 Ngân sách UBND huyện ngày 26/10/2016 của UBND
(Nâng cấp bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2063/QĐ-UBND
Tuyến đường Nông trường cao su Lai Uyên, ấp
- DGT 0,17 0,17 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 10, 21 Ngân sách UBND huyện ngày 27/10/2016 của UBND
Đồng Chèo (Nâng cấp bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
8
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định số 2044/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 12, 13 ấp Xà Mách (giai đoạn
- DGT 0,14 0,14 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 7, 8 Ngân sách UBND huyện ngày 26/10/2016 của UBND
1) (Nâng cấp bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2499/QĐ-UBND
Đường từ Quốc Lộ 13 đến nhà ông Nguyễn Văn
- DGT 0,05 0,05 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 01,02,03 Ngân sách UBND huyện ngày 30/10/2017 của UBND
Công, ấp Bàu Lòng (Nâng cấp bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2453/QĐ-UBND
Tuyến đường nhà ông Tư Kiên, ấp Đồng Sổ
- DGT 0,12 0,12 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 43 Ngân sách UBND huyện ngày 24/10/2017 của UBND
(Nâng cấp bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2454/QĐ-UBND
Tuyến đường Chợ Than, ấp Cây Sắn (Nâng cấp
- DGT 0,07 0,07 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 23, 24 Ngân sách UBND huyện ngày 24/10/2017 của UBND
bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2469/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 1, 2 ấp Xà Mách (Nâng cấp bê
- DGT 0,06 0,06 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 14 Ngân sách UBND huyện ngày 25/10/2017 của UBND
tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2486/QĐ-UBND
Tuyến đường Tổ 5, ấp Xà Mách (Nâng cấp bê
- DGT 0,17 0,17 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 14, 07 Ngân sách UBND huyện ngày 27/10/2017 của UBND
tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2470/QĐ-UBND
Tuyến đường Tổ 7, ấp Cây Sắn (Nâng cấp bê
- DGT 0,15 0,15 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 16,17, 23, 24, Ngân sách UBND huyện ngày 25/10/2017 của UBND
tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2471/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 8, 9 ấp Bàu Lòng (Nâng cấp bê
- DGT 0,10 0,10 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 04, 05 Ngân sách UBND huyện ngày 25/10/2017 của UBND
tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Tuyến đường từ nhà ông Tùng đến công ty cao Quyết định số 349/QĐ-UBND
- su Sài Gòn ấp Bàu Hốt (Nâng cấp bê tông xi DGT 0,04 0,04 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 15 Ngân sách UBND huyện ngày 13/02/2018 của UBND
măng) huyện Bàu Bàng

Tuyến đường từ Kho H đến khu RoyalTown Quyết định số 308/QĐ-UBND


- (phía sau Kho H đến giáp khu RoyalTown, song DGT 0,10 0,10 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 43 Ngân sách UBND huyện ngày 02/06/2018 của UBND
song QL13) (Nâng cấp bê tông xi măng) huyện Bàu Bàng

Quyết định số 206/QĐ-UBND


Tuyến đường tổ 5, 6 khu phố Bàu Bàng (Nâng
- DGT 0,04 0,04 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 41 Ngân sách UBND Thị trấn ngày 12/06/2019 của UBND
cấp bê tông nhựa nóng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 207/QĐ-UBND
Tuyến đường tổ 11, ấp Cây Sắn (Nâng cấp bê
- DGT 0,04 0,04 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 16,17 Ngân sách UBND Thị trấn ngày 12/06/2019 của UBND
tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
9
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Quyết định số 2992/QĐ-UBND
Tuyến đường nghĩa trang nhân dân TT. Lai
- DGT 0,09 0,09 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 16, 17, 18 Ngân sách UBND tỉnh ngày 31/10/2016 của UBND
Uyên (xây dựng bê tông nhựa nóng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 2994/QĐ-UBND
Tuyến đường liên ấp Bàu Lòng – Xà Mách (Xây
- DGT 0,13 0,13 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 04, 07, 08 Ngân sách UBND tỉnh ngày 31/10/2016 của UBND
dựng đường bê tông xi măng)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 1492/QĐ-UBND
Tuyến đường liên ấp 4 từ nhà ông Thuận - xóm
- DGT 1,14 0,97 0,17 CLN Tân Hưng Tờ bản đồ số 1, 2 Ngân sách UBND huyện ngày 16/8/2019 của UBND
Tiền Giang (Nâng cấp bê tông nhựa)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 1490/QĐ-UBND
Tuyến đường liên ấp 1 từ nhà bà Xuân - ông
- DGT 1,14 0,97 0,17 CLN Tân Hưng Tờ bản đồ số 11, 12 Ngân sách UBND huyện ngày 16/8/2019 của UBND
Quỳ (Nâng cấp bê tông nhựa)
huyện Bàu Bàng
Quyết định số 1491/QĐ-UBND
Tuyến đường liên ấp 5 từ nhà ông Xê - ông
- DGT 1,33 1,13 0,20 CLN Tân Hưng Tờ bản đồ số 7 Ngân sách UBND huyện ngày 16/8/2019 của UBND
Lang (Nâng cấp bê tông nhựa)
huyện Bàu Bàng
QĐ số 2981/QĐ-UBND
- Tuyến đường ấp Bà Phái (bê tông nhựa) DGT 7,83 7,83 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện ngày 30/10/2017 của UBND
tỉnh Bình Dương
QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày
- Tuyến đường ấp Long Hưng (bê tông nhựa) DGT 4,63 4,63 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 30/10/2017 của UBND tỉnh
Bình Dương
QĐ số 2979/QĐ-UBND ngày
- Tuyến đường ấp Hố Muôn (Bê tông nhựa) DGT 4,80 4,80 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 30/10/2017 của UBND tỉnh
Bình Dương
QĐ số 2611/QĐ-UBND ngày
Tuyến đường Bảy Dòng, ấp Suối Tre (Bê tông
- DGT 8,74 8,74 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 30/10/2015 của UBND tỉnh
nhựa)
Bình Dương
QĐ số 2993/QĐ-UBND ngày
- Tuyến đường ấp Nhà Mát (bê tông nhựa) DGT 7,95 7,95 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 31/10/2016 của UBND tỉnh
Bình Dương
QĐ số 2452/QĐ-UBND ngày
Tuyến đường Bến Gò Mã, ấp Sa Thêm (ĐH 615
- DGT 3,00 3,00 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 24/10/2017 của UBND huyện
- nhà ông Đức; nâng cấp bê tông nhựa nóng)
Bàu Bàng
Tuyến đường Bến Gò Mã, ấp Sa Thêm (nhà ông QĐ số 2350/QĐ-UBND ngày
- Đức - nhà ông 3 Rua; Nâng cấp bê tông nhựa DGT 2,00 2,00 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 26/10/2018 của UBND huyện
nóng) Bàu Bàng

10
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày
Tuyến đường tổ 3, ấp Bưng Thuốc (bê tông
- DGT 2,80 2,80 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 31/10/2016 của UBND tỉnh
nhựa)
Bình Dương
QĐ số 2480/QĐ-UBND ngày
- Công trình nâng cấp Bê tông nhựa nóng đường DGT 0,14 0,14 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 27/10/2017 của UBND huyện
ấp Trảng Lớn (ĐH615 - nhà ông Sơn) Bàu Bàng

Đường giao thông liên ấp 2-4 (ĐX 613.509, Mở


- DGT 0,28 0,28 CLN Trừ Văn Thố Tờ bản đồ 10, 14 Ngân sách UBND huyện
rộng)

Văn bản số 719/UBND-KT


ngày 1/4/2019 của UBND
huyện bàu Bàng về việc triển
- Đường Tây Quốc lộ 13 (Mở mới) DGT 1,20 1,2 CLN Trừ Văn Thố Tờ bản đồ 10 Ngân sách UBND huyện
khai thực hiện thông báo số
528/TB-HU ngày 12/03/2019
của Huyện ủy Bàu Bàng
Quyết định số 2975/QĐ-UBND
ngày 20/08/2009 của UBND
Tuyến đường LH 19 từ nhà ông Pho đến nhà
- DGT 0,20 0,20 CLN Lai Hưng Thửa 162, tờ bản đồ 17 Ngân sách UBND huyện huyện Bến Cát về việc phê
ông Dũng
duyệt thiết kế bản vẽ thi công
tổng dự toán

Quyết định số 867/QĐ-UBND


ngày 17/06/2016 của UBND
huyện Bàu Bàng về việc phê
Tuyến đường LH 12 từ nhà ông Sang đến nhà
- DGT 0,20 0,20 CLN Lai Hưng Thửa 775, 46, tờ bản đồ 17 Ngân sách UBND huyện duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
ông Một (Nâng cấp BTXM)
xây dựng công trình Nâng cấp
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Sang - ông Một, ấp Lai Khê

Quyết định số 820/QĐ-UBND


ngày 06/06/2016 của UBND
huyện Bàu Bàng về việc phê
Tuyến đường LH 18 từ nhà ông Cương đến nhà
- DGT 0,20 0,20 CLN Lai Hưng Thửa 70, tờ bản đồ 41 Ngân sách UBND huyện duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
ông Bình
xây dựng công trình Sửa chữa
định kỳ tuyến đường từ nhà ông
Cương đến nhà ông Bình

11
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng Quyết định Số 782/QĐ-UBND
- đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT DTL 0,69 0,69 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 02, 03, 04 Ngân sách UBND huyện ngày 24/05/2017 của UBND
750, ấp Bàu Lòng huyện Bàu Bàng
Lai Hưng, Lai Văn bản số 3189/UBND-KTN
BQL DA các công
- Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 DNL 1,00 1,00 CLN Uyên, Long Công trình dạng tuyến Ngân sách ngày 02/07/2019 của UBND
trình điện miền Nam
Nguyên tỉnh Bình Dương

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2019

Quyết định số 3515/QĐ-UBND


ngày 11/12/2018 của UBD tỉnh
- Trường mầm non Tân Hưng DGD 2,00 2,00 CLN Tân Hưng Thửa số 296, tờ bản đồ 25 Ngân sách UBND huyện
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư
công năm 2019
Quyết định số 2343/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018 của UBND
huyện về việc phê duyệt Báo
Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường từ đường liên ấp 5 Thửa số 283, 284, 285, 286,
- DGT 0,45 0,45 CLN Tân Hưng Ngân sách UBND huyện cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng
(nhà ông 5 Ngân) 152, 153, 63, tờ bản đồ số 9
công trình Nâng cấp sỏi đỏ
tuyến đường từ đường liên ấp 5
(nhà ông 5 Ngân)
Quyết định số 2081/QĐ-UBND
ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
Lai Uyên, Tân
- Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618 DGT 11,76 5,04 6,72 CLN Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện Bình Dương v/v giao chỉ tiêu Kế
Hưng
hoạch điều chỉnh đầu tư công
năm 2018
Quyết định số 2081/QĐ-UBND
ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh
Lai Hưng,
- Nâng cấp mở rộng đường ĐH 610 DGT 15,65 4,71 10,94 CLN Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện Bình Dương v/v giao chỉ tiêu Kế
Long Nguyên
hoạch điều chỉnh đầu tư công
năm 2018

Trừ Văn Thố, Tổng công ty Công văn 4164/CPMB-ĐB ngày


- Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát DNL 1,25 1,25 ONT, CLN Lai Uyên, Lai Công trình dạng tuyến Doanh nghiệp truyền tải điện quốc 26/07/2018 của BQLDA các
Hưng gia (EVN NPT) công trình điện miền Trung

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

12
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND


ngày 20/07/2018; Quyết định số
1465/QĐ-UBND ngày
06/7/2017 của Chủ tịch UBND
- Trường Tiểu học Kim Đồng DGD 1,60 1,60 CLN Lai Hưng Tờ bản đồ số 48 Ngân sách UBND huyện
huyện về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình Trường
Tiểu học Kim Đồng, huyện Bàu
Bàng

Nghị quyết số 05/2016/NQ-


HĐND ngày 20/12/2016 của
- Trường tiểu học Bàu Bàng DGD 1,60 1,60 CLN Lai Uyên Thửa 989, tờ số 56 Ngân sách UBND huyện HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020
Quyết định số 255/QD-UBND
ngày 27/01/2011 của UBND
- Trường THPT Bàu Bàng DGD 1,41 1,41 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện huyện (Đất Becamex bàn giao,
đã xây dựng trường và đã đi vào
hoạt động)
Nghị quyết số 05/2016/NQ-
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ HĐND ngày 20/12/2016 của
- Trung tâm VHTT huyện Bàu Bàng DVH 4,00 4,00 CLN Lai Uyên Ngân sách UBND huyện
42 HĐND huyện về KH đầu tư
công trung hạn GĐ 2016-2020
Thông báo số 146/TB-UBND
ngày 06/10/2017 của UBND
Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động 1 phần thửa 5905, tờ bản đồ Liên đoàn
- DVH 3,00 3,00 CLN Lai Uyên Ngân sách tỉnh Bình Dương về việc đầu tư
Tỉnh) 42 Lao động Tỉnh
Trung tâm thể thao công nhân
lao động
Quyết định số 2538/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của Chủ tịch
UBND huyện về việc phê duyệt
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số
- Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3 DVH 0,32 0,32 DGD Trừ Văn Thố Ngân sách UBND huyện chủ trương đầu tư công trình cải
13
tạo cơ sở cũ văn phòng ấp 3
thành Trung tâm văn hóa xã Trừ
Văn Thố

13
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Quyết định số 1051/QĐ-UBND


ngày 27/10/2015 của Chủ tịch
UBVND huyện về việc phê
Đường tổ 7, ấp Cây Sắn (Nhà ông Ơn đến nhà
- DGT 0,88 0,88 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 16, 17, 23 XHH duyệt thiết kế bản vẽ thi công
ông Tính) (gần nhà anh Tuấn)
tổng dự toán của công trình xây
dựng đường giao thông nông
thôn đường tổ 7, ấp Cây Sắn

Đường liên ấp Xà Mách – Cây Sắn (Nhà ông Út Đường đi hiện hữu do UBND
- Dân đến nhà ông 6 Bảo) (đường nhựa UB gần DGT 0,24 0,24 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 14 XHH xã quản lý, đưa vào danh sách
nhà anh Thành) để thu hồi đất
Quyết định số 2842/QĐ-UBND
ngày 20/7/2010 của Chủ tịch
Đường Tổ 6 ấp Bàu Lòng (Nhà bà 6 Bình Long UBND huyện về việc phê duyệt
- DGT 0,19 0,19 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 04 XHH
đến nhà ông Lễ) thiết kế bản vẽ thi công tổng dự
toán của công trình xây dựng
đường tổ 6
Quyết định số 2681/QĐ-UBND
ngày 22/08/2008 của Chủ tịch
Đường Tổ 3 ấp Đồng Chèo (VP ấp Đồng Chèo UBND huyện về việc phê duyệt
- đến giáp đường lô Nông trường Cao su Lai DGT 0,57 0,57 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 38 XHH thiết kế bản vẽ thi công tổng dự
Uyên) toán của công trình xây dựng
đường giao thông tổ 3 ấp Đồng
Chèo
Quyết định số 1502/QĐ-UBND
ngày 10/06/2009 của Chủ tịch
Đường Tổ 01 ấp Đồng Sổ (QL13 đến đất nhà
UBND huyện về việc phê duyệt
- ông Mí và giáp đường giao thông nông thôn DGT 0,24 0,24 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 43 XHH
thiết kế bản vẽ thi công tổng dự
6m) đường vô nghĩa địa
toán của công trình xây dựng
mới đường tổ 1, ấp Đồng Sổ

Quyết định số 2453/QĐ-UBND


ngày 14/9/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt
Ban Quản lý dự án
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu dự án đầu tư GPMB công trình
- DGT 45,60 45,60 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp Đầu tư xây dựng
Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng) Đường tạo lực Bắc Tân Uyên -
Tỉnh
Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án
TTHC huyện Bàu Bàng, huyện
Bắc Tân Uyên
14
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT
ngày 30/11/2016 của Tập đoàn
- Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn DGT 2,40 2,40 CLN Long Nguyên Lô 40,51,52 Ngân sách UBND huyện công nghiệp cao su VN v/v ý
kiến về diện tích, trình tự thu
hồi đất các công ty cao su
Văn bản 3690/CSVN-KHĐT
ngày 30/11/2016 của Tập đoàn
- Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành DGT 2,40 2,40 CLN Long Nguyên Lô 59,60,61,43,54 Ngân sách UBND huyện công nghiệp cao su VN v/v ý
kiến về diện tích, trình tự thu
hồi đất các công ty cao su
CV 4559/PCBD-KHVT của
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và Công ty
công ty điện lực Bình Dương
- đường dây 110kV Bàu Bàng - trạm 220 kV Bến DNL 0,70 0,70 CLN Lai Hưng, Lai UyênKCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng
Doanhcông
nghiệp
ty BECAMEX IDC
Điện lực
ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Cát Bình Dương
KHSDĐ 2018

CV 4559/PCBD-KHVT của
Công ty
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và công ty điện lực Bình Dương
- DNL 0,70 0,70 CLN Lai Hưng KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng
Doanhcông
nghiệp
ty BECAMEX IDC
Điện lực
đường dây đấu nối ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Bình Dương
KHSDĐ 2018

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2017

Quyết định số 2419/QĐ-UBND


Đường nhà Ô.Bảo --> nhà ngày 27/10/2015 của UBND
- Đường tổ 4, 5 ấp Nhà Mát DGT 2,20 2,20 CLN Long Nguyên Ngân sách UBND huyện
bà Lài huyện về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng

Quyết định số 1759/QĐ-UBND


ngày 29/10/2014 của UBND
- Đường GT tuyến ông Hoàng - cầu Bến Than DGT 1,50 1,50 CLN Cây Trường 2 Tờ BĐ 19, 20 Ngân sách UBND huyện
huyện về việc phê duyệt Báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng

NQ số 14/NQ-HĐND ngày
2017 v/v điều chỉnh bổ sung NQ
- Trường mầm non Ánh Dương DGD 1,71 1,71 CLN Lai Uyên Tờ BĐ 54 Ngân sách UBND huyện 59; Đất công ty Becamex đã bàn
giao (Đã xây dựng và đi vào
hoạt động)

15
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND
ngày 20/07/2018; Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày
- Trường mầm non Sao Mai DGD 0,41 0,41 CLN Long Nguyên Tờ bản đồ số 7 Ngân sách UBND huyện 30/11/2016 của Tập đoàn công
nghiệp cao su VN v/v ý kiến về
diện tích, trình tự thu hồi đất các
công ty cao su

QĐ 860/QĐ-UBND ngày
29/5/2017 của UBND huyện
Bàu Bàng về việc điều chỉnh kế
- Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2 DVH 0,12 0,12 DGD Trừ Văn Thố Thửa 52, tờ BĐ 13 Ngân sách UBND huyện
hoạch đầu tư công năm 2017;
NQ số 05/2016/NQ-HĐND
ngày 20/12/2016

Quyết định số 860/QĐ-UBND


ngày 29/5/2017 của UBND
Một phần thửa đất số 5 và
- Trung tâm văn hóa TT. Lai Uyên DVH 2,00 2,00 CLN Lai Uyên Ngân sách UBND huyện huyện Bàu Bàng về việc điều
6, tờ bản đồ số 26
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm
2017
CV 4559/PCBD-KHVT của
Tờ DC 34, DC 25, DC Công ty
Công trình các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV công ty điện lực Bình Dương
- DNL 0,30 0,30 CLN Lai Hưng 22DC15, DC11, DC10, Doanh nghiệp Điện lực
Bến Cát ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
DC40, DC 37 Bình Dương
KHSDĐ 2018
CV 4559/PCBD-KHVT của
Công ty
Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây công ty điện lực Bình Dương
- DNL 0,40 0,40 CLN Lai Hưng KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng
Doanhcông
nghiệp
ty BECAMEX IDC
Điện lực
đấu nối ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Bình Dương
KHSDĐ 2018

CV 4559/PCBD-KHVT của
Lai Hưng, Lai Công ty
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV công ty điện lực Bình Dương
- DNL 1,00 1,00 CLN Uyên, Trừ Văn KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng
Doanhcông
nghiệp
ty BECAMEX IDC
Điện lực
Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Thố Bình Dương
KHSDĐ 2018

CV 4559/PCBD-KHVT của
Công ty
Công trình TBA 110kV Thanh An và đường công ty điện lực Bình Dương
- DNL 0,90 0,90 CLN Lai Hưng Doanh nghiệp Điện lực
dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Bình Dương
KHSDĐ 2018

16
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND
ngày 20/07/2018; Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày
- Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng DVH 5,92 5,92 CLN Lai Hưng 1 phần thửa 38, tờ 40 Ngân sách UBND huyện 30/11/2016 của Tập đoàn công
nghiệp cao su VN v/v ý kiến về
diện tích, trình tự thu hồi đất các
công ty cao su
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2016
Nghị quyết số 05/2016/NQ-
HĐND ngày 20/12/2016 của
- Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng DYT 3,43 3,43 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 41 Ngân sách UBND huyện HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020

II.2.2 Đất có di tích lịch sử - văn hóa

Quyết định số 2516/QĐ-UBND


- Khu di tích ấp Bến Tượng DDT 0,20 0,20 TSC Lai Hưng Thửa 812, tờ bản đồ 28 Ngân sách UBND huyện ngày 14 tháng 9 năm 2012 của
UBND tỉnh Bình Dương

II.2.3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

Quyết định số 2266/QĐ-UBND


ngày 19/10/2015 của Chủ tịch
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban UBND huyện về việc phê duyệt
- TSC 0,11 0,11 DYT Hưng Hòa Thửa 69, tờ BĐ 18 Ngân sách UBND huyện
nhân dân xã Hưng Hòa chủ trương đầu tư công trình
Xây dựng Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả xã Hưng Hòa

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2016

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND


- Hội trường Huyện, nhà ăn Huyện ủy TS C 4,00 4,00 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện ngày 19/12/2017 về phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2018

17
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Tòa án nhân dân
- Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng TS C 0,50 0,50 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Bộ tư pháp Cục thi hành án 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Viện KSND huyện Bàu Bàng TS C 0,27 0,27 CLN Lai Uyên Thửa 1959, tờ 56 Ngân sách Viện KSND tỉnh 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Kho bạc nhà nước
- Trụ sở Kho bạc nhà nước Bàu Bàng TS C 0,35 0,35 CLN Lai Uyên Thửa 1980, tờ 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Chi cục thuế huyện Bàu Bàng TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách Cục thuế 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Trụ sở Trạm thú y, Trạm bảo vệ thực vật, Trạm
- TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách Sở NN và PTNT 20/12/2016 của HĐND huyện
khuyến nông
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Chi cục thống kê TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách Cục thống kê 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Đài truyền thanh TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
18
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Chi cục quản lý thị
- Trụ sở Đội quản lý thị trường TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
trường
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Bảo hiểm xã hội
- Trụ sở Bảo hiểm xã hội TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng lý luận chính trị TS C 0,42 0,42 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Trung tâm lưu trữ TS C 0,22 0,22 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Xí nghiệp công trình công cộng TS C 0,61 0,61 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 41 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
II.2.4 Đất sinh hoạt cộng đồng

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2017

Văn bản 3690/CSVN-KHĐT


ngày 30/11/2016 của Tập đoàn
- Văn phòng ấp Đồng Chèo DSH 0,30 0,30 CLN Lai Uyên 1 phần thửa 87, tờ 38 UBND huyện công nghiệp cao su VN v/v ý
kiến về diện tích, trình tự thu
hồi đất các công ty cao su
- Văn phòng ấp Bàu Bàng DSH 0,05 0,05 CLN Lai Uyên Tờ số 40 UBND huyện Nghị quyết số 59/NQ-HĐND

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,


II.2.5
nhà hỏa táng
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
19
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Nghị quyết số 01/2018/NQ-


HĐND ngày 20/07/2018 của
HĐND huyện về điều chỉnh NQ
1 phần thửa 5905, tờ bản đồ
- Công viên văn hóa nghĩa trang huyện Bàu Bàng NTD 3,00 3,00 CLN Lai Hưng Ngân sách UBND huyện số 05/2016/NQ-HĐND ngày
41
20/12/2016 của HĐND huyện
về kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2017


Văn bản 3690/CSVN-KHĐT
ngày 30/11/2016 của Tập đoàn
- Đất nghĩa địa cũ NTD 1,50 1,50 CLN Long Nguyên Thửa 11, Tờ BĐ 73 công nghiệp cao su VN v/v ý
kiến về diện tích, trình tự thu
hồi đất các công ty cao su

II.2.6 Đất thương mại dịch vụ


* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2019
Công văn số 1463//BGTVT
ngày 19/3/2018 của Bộ Giao
Thửa đất số 2, 11 tờ bản đồ Công ty TNHH vận
- Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II TMD 5,00 5,00 CLN Lai Hưng Doanh nghiệp thông Vận tải về việc chấp
số 42 tải Thành Công
thuận chủ trương địa điểm đầu
tư trạm dừng nghỉ đường bộ

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất


để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, cho
III.
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất

III.2 Đất khu vui chơi giải trí công cộng


* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (quỹ đất dự
- DKV 15,00 15,00 CLN
trữ)

III.3 Đất nông nghiệp khác NKH


* Công trình đăng ký mới năm 2020

20
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Công văn số 229/HĐQTCSVN-
KHĐT ngày 24/4/2019 của Hội
đồng Quản trị cao su Việt Nam
Công ty TNHH
Khu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao Thửa 49, 50, tờ bản đồ 13; về việc thỏa thuận chủ trương
- NKH 69,85 69,85 CLN Cây Trường 2 Doanh nghiệp MTV cao su
(Hợp tác Mai Quốc) thửa 39, tờ bản đồ 14 thực hiện các dự án nông nghiệp
Dầu Tiếng
ứng dụng công nghệ cao và hợp
tác kinh doanh đầu tư với các
đối tác
Chuyển mục đích đất NKH (hộ gia đình cá
- 32,00 32,00
nhân)
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 3,00 3,00 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký

+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 12,00 12,00 CLN Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký

+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 1,00 1,00 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 5,00 5,00 CLN Long Nguyên UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 5,00 5,00 CLN Lai Uyên UBND thị trấn đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 5,00 5,00 CLN Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 1,00 1,00 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
III.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

- Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) 34,00 34,00 Các xã

+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 2,00 2,00 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký

+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 5,00 5,00 CLN Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký

+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 2,00 2,00 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 7,00 7,00 CLN Long Nguyên UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 14,00 14,00 CLN Lai Uyên UBND thị trấn đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 3,00 3,00 CLN Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 1,00 1,00 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
III.5 Đất thương mại dịch vụ
Chuyển mục đích đất TMD ở các xã (hộ gia
- 2,25 2,25 Các xã
đình cá nhân)
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký
21
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký

+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,45 0,45 CLN Long Nguyên UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Lai Uyên UBND thị trấn đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
III.6 Chuyển mục đích đất ở
* Công trình đăng ký mới năm 2020
Công văn số 1691/UBND-KTN
ngày 17/04/2019 của UBND
Công ty TNHH Xây tỉnh Bình Dương về việc chấp
Thửa 02, 03, 04, 786, tờ bản dựng và Phát triển thuận cho công ty TNHH Xây
- Khu nhà ở Hoàng Cát center ODT 7,50 7,50 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp
27 Địa ốc Hoàng Cát dựng và Phát triển Địa ốc
Bình Dương Hoàng Cát Bỉnh Dương làm chủ
đầu tư Khu nhà ở Hoàng Cát
Center
Công văn số 2976/UBND-KTN
ngày 24/06/2019 của UBND
Thửa đất 125, 308, 400, tờ Công ty TNHH tỉnh Bình Dương về việc chấp
- Khu nhà ở Bàu Bàng (New Land) ONT 5,46 5,46 CLN Trừ Văn Thố Doanh nghiệp
bản đồ 24 Hoàng Hùng thuận cho đăng ký đầu tư dự án
Khu nhà ở Bàu Bàng (New
Land)

Khu dân cư, tái định cư, nhà ở công nhân Thửa 7, tờ 12; Thửa 160, tờ Công ty Cổ phần
- ONT 70,14 70,14 CLN Hưng Hòa Doanh nghiệp
Hưng Hòa 13; Một phần thửa 33, tờ 15 Cao su Phước Hòa

Khu dân cư, tái định cư, nhà ở công nhân Một phần thửa 141, tờ 25; Công ty Cổ phần
- ONT 18,24 18,24 CLN Tân Hưng Doanh nghiệp
Tân Hưng 1 Một phần thửa 2, 3, tờ 28 Cao su Phước Hòa

Thửa 1975, 1976, 1977, Công văn số 1460/UBND-KTN


1978, 1979, 1980, 1981, ngày 04/04/2019 của UBND
Công ty TNHH
1982, 1983, 1984, 1985, tỉnh Bình Dương về việc chấp
- Khu nhà ở Trung Quân ODT 8,09 8,09 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp MTV ĐBS Trung
1986, 1987, 1988, 1989, thuận cho công ty TNHH MTV
Quân
1990, 1991, 1992, tờ bản đồ BĐS Trung Quân làm chủ đầu
40 tư Khu nhà ở Trung Quân

22
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Thửa đất 328, 387, 388, 389, Công văn số 4937/UBND-KTN


390, 391, 393, 394, 395, Công ty TNHH ngày 30/09/2019 của UBND
Lai Uyên,
- Khu nhà ở Thuận Phát Land ODT 7,95 7,95 CLN 396, 397, 398, tờ bản đồ 16 Doanh nghiệp MTV Địa ốc Nam tỉnh Bình Dương về việc chấp
Trừ Văn Thố
(Lai Uyên); Thửa 452, tờ Thuận Phát thuận cho đăng ký đầu tư dự án
bản đồ 01 (xã Trừ Văn Thố) Khu nhà ở Thuận Phát Land

Công văn số 4935/UBND-KTN


Công ty TNHH TM
ngày 30/09/2019 của UBND
Thửa đất 127, 51, 48, 145, DVXD Phát triển
- Khu nhà ở Thăng Long ONT 21,64 21,64 CLN Trừ Văn Thố Doanh nghiệp tỉnh Bình Dương về việc chấp
47, 291, tờ bản đồ 24 Địa ốc An Lạc Việt
thuận cho đăng ký đầu tư dự án
Land
Khu nhà ở Thăng Long

Công văn số 4936/UBND-KTN


Công ty TNHH TM
Thửa 81, 30, 592, 593, tờ ngày 30/09/2019 của UBND
DVXD Phát triển
- Khu nhà ở Thăng Long 2 ODT 18,15 18,15 CLN Lai Uyên bản đồ 41; Thửa 179, 196, tờ Doanh nghiệp tỉnh Bình Dương về việc chấp
Địa ốc An Lạc Việt
bản đồ 36 thuận cho đăng ký đầu tư dự án
Land
Khu nhà ở Thăng Long 2

* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2019

Thửa đất số 1740, 1741,


1744, 1745, 1746, 1747, Công ty TNHH
Khu nhà ở thương mại Đất Thành (Công ty Công văn số 5012/UBND-KTN
- ONT 9,36 9,36 CLN Trừ Văn Thố 1757, 1758, 1759, 1760, Doanh nghiệp ĐTXD và KD BĐS
TNHH ĐTXD và KD BĐS Đất Thành) Đất Thành
ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
1761, 1762, 1763, 1742, tờ
bản đồ 18

Thửa đất số 22, tờ bản đồ


Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Công ty CP VLXD Công văn số 6330/UBND-KTN
- ONT 6,20 6,20 CLN Lai Hưng 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, Doanh nghiệp
Bình Dương) Bình Dương ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh
99, 100, tờ bản đồ 21
- Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân 30,50 30,50

+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 2,00 2,00 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký
CLN,
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 7,00 7,00 Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký
HNK
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 2,50 2,50 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
CLN,
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 6,00 6,00 Long Nguyên UBND xã đăng ký
HNK
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 6,00 6,00 CLN Lai Uyên UBND xã đăng ký
23
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 5,00 5,00 CLN,HNK Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 2,00 2,00 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018

Thửa đất 205,204, 203, Công ty TNHH


CV 4356/UBND-KTN ngày
- Khu nhà ở Đức Phát (khu A + B) mở rộng ODT 5,90 5,90 CLN Lai Uyên 1572, 1574, 974, 975, 657, Doanh nghiệp MTV TV ĐT Đức
14/09/2018 của UBND tỉnh
971, 972, 973, tờ BĐ 37 Phát

* Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2017


Quyết định số 3784/QĐ ngày
30/12/2016 của UBND tỉnh v/v
- Khu dân cư ấp Bà Tứ ONT 71,00 71,00 CLN Cây Trường 2 Tờ 20 Doanh nghiệp Becamex
phê duyệt KHSDĐ năm 2017
huyện Bàu Bàng
III.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018
Công văn 34/KTM-CTY ngày
27/03/2018 của Công ty CP
Thửa 1085 (77), thửa 179 CT CP VLXD Bình
- Khai thác sét, gạch ngói SK X 4,69 4,69 CLN Long Nguyên Doanh nghiệp VLXD BD; Công văn
(48) Dương
5842/UBND-SX ngày
31/12/2017 của UBND tỉnh
IV. Giao đất
IV.1 Đất giáo dục
* Công trình đăng ký mới năm 2020
Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất công Thửa 79, 84, 85, 89, 90, tờ
DGD 2,00 2,00 CLN Hưng Hòa
- 6,1ha) bản đồ 13

IV.1 Đất ở
* Công trình đăng ký mới năm 2020
- Giao đất các hộ dân thuộc khu đất công 6,1ha ONT 0,61 0,61 CLN Hưng Hòa Thửa 72, 73, tờ bản đồ 13
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên ODTk 37,71 37,71 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường

Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên ODTk 31,28 31,28 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên ODTk 0,20 0,20 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường

24
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên ODTk 45,24 45,24 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên ODTk 9,79 9,79 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư Lai Hưng ONTk 19,05 19,05 CLN Lai Hưng Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường

25

You might also like