Professional Documents
Culture Documents
KHSDD2020 3 Danhmuc
KHSDD2020 3 Danhmuc
KHSDD2020 3 Danhmuc
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN BÀU BÀNG
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
I.
ninh
- Đồn công an huyện Bàu Bàng CAN 0,50 0,50 CLN Lai Uyên KCN và đô thị Bàu Bàng Ngân sách Thuộc KCN và đô thị Bàu Bàng
7
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
10
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày
Tuyến đường tổ 3, ấp Bưng Thuốc (bê tông
- DGT 2,80 2,80 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 31/10/2016 của UBND tỉnh
nhựa)
Bình Dương
QĐ số 2480/QĐ-UBND ngày
- Công trình nâng cấp Bê tông nhựa nóng đường DGT 0,14 0,14 CLN Long Nguyên Công trình dạng tuyến Ngân sách UBND huyện 27/10/2017 của UBND huyện
ấp Trảng Lớn (ĐH615 - nhà ông Sơn) Bàu Bàng
11
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng Quyết định Số 782/QĐ-UBND
- đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT DTL 0,69 0,69 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 02, 03, 04 Ngân sách UBND huyện ngày 24/05/2017 của UBND
750, ấp Bàu Lòng huyện Bàu Bàng
Lai Hưng, Lai Văn bản số 3189/UBND-KTN
BQL DA các công
- Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2 DNL 1,00 1,00 CLN Uyên, Long Công trình dạng tuyến Ngân sách ngày 02/07/2019 của UBND
trình điện miền Nam
Nguyên tỉnh Bình Dương
12
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
13
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đường liên ấp Xà Mách – Cây Sắn (Nhà ông Út Đường đi hiện hữu do UBND
- Dân đến nhà ông 6 Bảo) (đường nhựa UB gần DGT 0,24 0,24 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 14 XHH xã quản lý, đưa vào danh sách
nhà anh Thành) để thu hồi đất
Quyết định số 2842/QĐ-UBND
ngày 20/7/2010 của Chủ tịch
Đường Tổ 6 ấp Bàu Lòng (Nhà bà 6 Bình Long UBND huyện về việc phê duyệt
- DGT 0,19 0,19 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 04 XHH
đến nhà ông Lễ) thiết kế bản vẽ thi công tổng dự
toán của công trình xây dựng
đường tổ 6
Quyết định số 2681/QĐ-UBND
ngày 22/08/2008 của Chủ tịch
Đường Tổ 3 ấp Đồng Chèo (VP ấp Đồng Chèo UBND huyện về việc phê duyệt
- đến giáp đường lô Nông trường Cao su Lai DGT 0,57 0,57 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 38 XHH thiết kế bản vẽ thi công tổng dự
Uyên) toán của công trình xây dựng
đường giao thông tổ 3 ấp Đồng
Chèo
Quyết định số 1502/QĐ-UBND
ngày 10/06/2009 của Chủ tịch
Đường Tổ 01 ấp Đồng Sổ (QL13 đến đất nhà
UBND huyện về việc phê duyệt
- ông Mí và giáp đường giao thông nông thôn DGT 0,24 0,24 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 43 XHH
thiết kế bản vẽ thi công tổng dự
6m) đường vô nghĩa địa
toán của công trình xây dựng
mới đường tổ 1, ấp Đồng Sổ
CV 4559/PCBD-KHVT của
Công ty
Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và công ty điện lực Bình Dương
- DNL 0,70 0,70 CLN Lai Hưng KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng
Doanhcông
nghiệp
ty BECAMEX IDC
Điện lực
đường dây đấu nối ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Bình Dương
KHSDĐ 2018
NQ số 14/NQ-HĐND ngày
2017 v/v điều chỉnh bổ sung NQ
- Trường mầm non Ánh Dương DGD 1,71 1,71 CLN Lai Uyên Tờ BĐ 54 Ngân sách UBND huyện 59; Đất công ty Becamex đã bàn
giao (Đã xây dựng và đi vào
hoạt động)
15
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND
ngày 20/07/2018; Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày
- Trường mầm non Sao Mai DGD 0,41 0,41 CLN Long Nguyên Tờ bản đồ số 7 Ngân sách UBND huyện 30/11/2016 của Tập đoàn công
nghiệp cao su VN v/v ý kiến về
diện tích, trình tự thu hồi đất các
công ty cao su
QĐ 860/QĐ-UBND ngày
29/5/2017 của UBND huyện
Bàu Bàng về việc điều chỉnh kế
- Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2 DVH 0,12 0,12 DGD Trừ Văn Thố Thửa 52, tờ BĐ 13 Ngân sách UBND huyện
hoạch đầu tư công năm 2017;
NQ số 05/2016/NQ-HĐND
ngày 20/12/2016
CV 4559/PCBD-KHVT của
Lai Hưng, Lai Công ty
Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV công ty điện lực Bình Dương
- DNL 1,00 1,00 CLN Uyên, Trừ Văn KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng
Doanhcông
nghiệp
ty BECAMEX IDC
Điện lực
Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Thố Bình Dương
KHSDĐ 2018
CV 4559/PCBD-KHVT của
Công ty
Công trình TBA 110kV Thanh An và đường công ty điện lực Bình Dương
- DNL 0,90 0,90 CLN Lai Hưng Doanh nghiệp Điện lực
dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát ngày 31/10/2017 v/v đăng ký
Bình Dương
KHSDĐ 2018
16
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND
ngày 20/07/2018; Văn bản
3690/CSVN-KHĐT ngày
- Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng DVH 5,92 5,92 CLN Lai Hưng 1 phần thửa 38, tờ 40 Ngân sách UBND huyện 30/11/2016 của Tập đoàn công
nghiệp cao su VN v/v ý kiến về
diện tích, trình tự thu hồi đất các
công ty cao su
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2016
Nghị quyết số 05/2016/NQ-
HĐND ngày 20/12/2016 của
- Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng DYT 3,43 3,43 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 41 Ngân sách UBND huyện HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020
17
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Tòa án nhân dân
- Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Bàu Bàng TS C 0,50 0,50 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Chi cục thi hành án dân sự TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Bộ tư pháp Cục thi hành án 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Viện KSND huyện Bàu Bàng TS C 0,27 0,27 CLN Lai Uyên Thửa 1959, tờ 56 Ngân sách Viện KSND tỉnh 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Kho bạc nhà nước
- Trụ sở Kho bạc nhà nước Bàu Bàng TS C 0,35 0,35 CLN Lai Uyên Thửa 1980, tờ 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Chi cục thuế huyện Bàu Bàng TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách Cục thuế 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Trụ sở Trạm thú y, Trạm bảo vệ thực vật, Trạm
- TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách Sở NN và PTNT 20/12/2016 của HĐND huyện
khuyến nông
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Chi cục thống kê TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách Cục thống kê 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Đài truyền thanh TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
18
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Chi cục quản lý thị
- Trụ sở Đội quản lý thị trường TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
trường
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
Bảo hiểm xã hội
- Trụ sở Bảo hiểm xã hội TS C 0,21 0,21 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách 20/12/2016 của HĐND huyện
tỉnh
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Trung tâm bồi dưỡng lý luận chính trị TS C 0,42 0,42 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Trụ sở Trung tâm lưu trữ TS C 0,22 0,22 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 56 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
Đất Becamex; Nghị quyết số
05/2016/NQ-HĐND ngày
- Xí nghiệp công trình công cộng TS C 0,61 0,61 CLN Lai Uyên Tờ bản đồ số 41 Ngân sách UBND huyện 20/12/2016 của HĐND huyện
về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
II.2.4 Đất sinh hoạt cộng đồng
20
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Công văn số 229/HĐQTCSVN-
KHĐT ngày 24/4/2019 của Hội
đồng Quản trị cao su Việt Nam
Công ty TNHH
Khu ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao Thửa 49, 50, tờ bản đồ 13; về việc thỏa thuận chủ trương
- NKH 69,85 69,85 CLN Cây Trường 2 Doanh nghiệp MTV cao su
(Hợp tác Mai Quốc) thửa 39, tờ bản đồ 14 thực hiện các dự án nông nghiệp
Dầu Tiếng
ứng dụng công nghệ cao và hợp
tác kinh doanh đầu tư với các
đối tác
Chuyển mục đích đất NKH (hộ gia đình cá
- 32,00 32,00
nhân)
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 3,00 3,00 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 12,00 12,00 CLN Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 1,00 1,00 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 5,00 5,00 CLN Long Nguyên UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 5,00 5,00 CLN Lai Uyên UBND thị trấn đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 5,00 5,00 CLN Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất NKH NKH 1,00 1,00 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
III.4 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
- Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân) 34,00 34,00 Các xã
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 2,00 2,00 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 5,00 5,00 CLN Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 2,00 2,00 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 7,00 7,00 CLN Long Nguyên UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 14,00 14,00 CLN Lai Uyên UBND thị trấn đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 3,00 3,00 CLN Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất SKC SKC 1,00 1,00 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
III.5 Đất thương mại dịch vụ
Chuyển mục đích đất TMD ở các xã (hộ gia
- 2,25 2,25 Các xã
đình cá nhân)
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký
21
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,45 0,45 CLN Long Nguyên UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Lai Uyên UBND thị trấn đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất TMD TMD 0,30 0,30 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
III.6 Chuyển mục đích đất ở
* Công trình đăng ký mới năm 2020
Công văn số 1691/UBND-KTN
ngày 17/04/2019 của UBND
Công ty TNHH Xây tỉnh Bình Dương về việc chấp
Thửa 02, 03, 04, 786, tờ bản dựng và Phát triển thuận cho công ty TNHH Xây
- Khu nhà ở Hoàng Cát center ODT 7,50 7,50 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp
27 Địa ốc Hoàng Cát dựng và Phát triển Địa ốc
Bình Dương Hoàng Cát Bỉnh Dương làm chủ
đầu tư Khu nhà ở Hoàng Cát
Center
Công văn số 2976/UBND-KTN
ngày 24/06/2019 của UBND
Thửa đất 125, 308, 400, tờ Công ty TNHH tỉnh Bình Dương về việc chấp
- Khu nhà ở Bàu Bàng (New Land) ONT 5,46 5,46 CLN Trừ Văn Thố Doanh nghiệp
bản đồ 24 Hoàng Hùng thuận cho đăng ký đầu tư dự án
Khu nhà ở Bàu Bàng (New
Land)
Khu dân cư, tái định cư, nhà ở công nhân Thửa 7, tờ 12; Thửa 160, tờ Công ty Cổ phần
- ONT 70,14 70,14 CLN Hưng Hòa Doanh nghiệp
Hưng Hòa 13; Một phần thửa 33, tờ 15 Cao su Phước Hòa
Khu dân cư, tái định cư, nhà ở công nhân Một phần thửa 141, tờ 25; Công ty Cổ phần
- ONT 18,24 18,24 CLN Tân Hưng Doanh nghiệp
Tân Hưng 1 Một phần thửa 2, 3, tờ 28 Cao su Phước Hòa
22
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 2,00 2,00 CLN Cây Trường 2 UBND xã đăng ký
CLN,
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 7,00 7,00 Trừ Văn Thố UBND xã đăng ký
HNK
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 2,50 2,50 CLN Tân Hưng UBND xã đăng ký
CLN,
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 6,00 6,00 Long Nguyên UBND xã đăng ký
HNK
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ODT 6,00 6,00 CLN Lai Uyên UBND xã đăng ký
23
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 5,00 5,00 CLN,HNK Lai Hưng UBND xã đăng ký
+ Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân ONT 2,00 2,00 CLN Hưng Hòa UBND xã đăng ký
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2018
IV.1 Đất ở
* Công trình đăng ký mới năm 2020
- Giao đất các hộ dân thuộc khu đất công 6,1ha ONT 0,61 0,61 CLN Hưng Hòa Thửa 72, 73, tờ bản đồ 13
* Chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên ODTk 37,71 37,71 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên ODTk 31,28 31,28 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên ODTk 0,20 0,20 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
24
Diện Diện Tăng thêm
tích tích
Diện
STT HẠNG MỤC Mã quy hiện Sử dụng Xã, thị trấn Vị trí: Số tờ, số thửa Nguồn vốn Chủ đầu tư Văn bản pháp lý
tích
hoạch trạng vào loại đất
(ha)
(ha) (ha)
(1) (2) (3) (4)=(5)+(6) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên ODTk 45,24 45,24 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên ODTk 9,79 9,79 CLN Lai Uyên Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
Tổng Cty ĐT và PT CN -
- Khu dân cư Lai Hưng ONTk 19,05 19,05 CLN Lai Hưng Doanh nghiệp CTCP
Giao đất theo tiến độ bồi thường
25