Professional Documents
Culture Documents
Mo Hinh Hoi Quy 2 Bien PDF
Mo Hinh Hoi Quy 2 Bien PDF
Mo Hinh Hoi Quy 2 Bien PDF
e ( Yi β1 β 2Xi ) min
i 1
2
i
ˆ
i 1
ˆ 2
ˆ
i 1
2( Y βˆ
i 1 βˆ2 X i )( X i ) 0
β 2 i 1
giải hệ, ta có :
n
X Y nX Y
i i
βˆ2 i 1
n
βˆ1 Y βˆ2 X
X
i 1
2
i n( X) 2
x y X Y nX Y
i 1
i i
i 1
i i x i Xi X
n n với y i Yi Y
x
i 1
2
i X n( X )
i 1
2
i
2
Nên có thể biểu diễn :
βˆ2
xyi i
x 2
i
σ 2
se( βˆ1 ) σ βˆ σ β2ˆ
1
n x i
2 1 1
ˆ 1
Var ( β 2 ) σ βˆ
2
σ 2
se( βˆ2 ) σ βˆ σ β2ˆ
2
xi
2 2 2
n
ESS i
( Ŷ
i 1
Y ) 2
n n
RSS i i
( Y
i 1
Ŷ ) 2
i
e 2
i 1
Miền xác định của R2 :
0 R2 1
R2 1 : hàm hồi qui càng phù hợp.
R2 0 : hàm hồi qui càng ít phù hợp
Ví dụ : …
b. Hệ số tương quan : Là số đo mức độ
chặt chẽ của quan hệ tuyến tính giữa
X và Y.
r
(X X)( Y Y)
i i
xi yi
( X X) ( Y Y )
i
2
i
2
i i
x 2
y 2
2
Chứng minh được : r R
Và dấu của r trùng với dấu của hệ số của
X trong hàm hồi qui ( βˆ2 ).
Tính chất của hệ số tương quan :
1. Miền giá trị của r : -1 r 1
| r| 1 : quan hệ tuyến tính giữa X và
Y càng chặt chẽ.
2. r có tính đối xứng : rXY = rYX
3. Nếu X, Y độc lập thì r = 0. Điều
ngược lại không đúng.
5. Phân phối xác suất của các ước lượng
Giả thiết 6 : Ui có phân phối N (0, 2),
Với giả thiết 6, các ước lượng có thêm
các tính chất sau :
1. Khi số quan sát đủ lớn thì các ước
lượng xấp xỉ với giá trị thực của phân
phối :
ˆ ˆ
β1 β1 , β 2 β 2
n n
ˆ
β 1 β1
ˆ
2. β1 ~ N( β1 , σ βˆ ) Z
2
~ N(0,1)
1
σ βˆ
1
βˆ2 β 2
βˆ2 ~ N( β 2 , σ )
2
βˆ2
Z ~ N(0,1)
σ βˆ
2
(n 2)σ
ˆ 2
3. ~ χ (n 2)
2
σ 2
Trong đó :
1 ( X 0 X )2
σ
ˆ 2
vâr( Ŷ0 )
n x i
2
b. Dự báo giá trị cá biệt :
Cho X =X0 , tìm Y0.
(n 2) (n 2)
Ŷ0 sê( Y0 Ŷ0 ).t α /2 Y0 Ŷ0 sê( Y0 Ŷ0 ).t α /2
Trong đó :
var( Y0 Ŷ0 ) var( Ŷ0 ) σ 2
nên
vâr( Y0 Ŷ0 ) vâr( Ŷ0 ) σˆ2
dải tin cậy của
Y giá trị cá biệt
X X
* Đặc điểm của dự báo khoảng
10. Trình bày kết quả hồi qui
ˆ β
Ŷi β ˆX R2 =
1 2 i
se = sê (βˆ1 ) sê (βˆ2 ) n =
t = t1 t2 F =
p = p(>t1) p(>t2) p(> F) =
Trong đó : βˆ 0 βˆ 0
t1 1
t2 2