Professional Documents
Culture Documents
Computer System 2
Computer System 2
Computer System 2
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Bộ nhớ trong:
2.4. Bộ nhớ cache bộ nhớ chính
2.5. Bộ nhớ ảo bộ nhớ cache
Bộ nhớ ngoài: các thiết bị nhớ
2.6. Hệ thống lưu trữ RAID
Dung lượng
Độ dài từ nhớ (tính bằng bit)
Số lượng từ nhớ
NKK-HUT NKK-HUT
Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp) Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp)
NKK-HUT NKK-HUT
Các đặc trưng của hệ thống nhớ (tiếp) 2. Phân cấp hệ thống nhớ
NKK-HUT NKK-HUT
Ví dụ hệ thống nhớ thông dụng Nguyên lý cục bộ hoá tham chiếu bộ nhớ
NKK-HUT NKK-HUT
2.2. Bộ nhớ bán dẫn ROM (Read Only Memory)
1. Phân loại
Kiểu bộ nhớ Tiêu Khả năng xoá Cơ chế ghi Tính Bộ nhớ không khả biến
chuẩn khả biến
Read Only Memory
Lưu trữ các thông tin sau:
Mặt nạ
(ROM) Bộ nhớ Không xoá Thư viện các chương trình con
Programmable ROM chỉ đọc được
(PROM)
Các chương trình điều khiển hệ thống (BIOS)
Erasable PROM bằng tia cực tím, Không Các bảng chức năng
(EPROM) Bộ nhớ cả chip khả biến
hầu như Bằng điện Vi chương trình
Electrically Erasable bằng điện,
chỉ đọc
PROM (EEPROM) mức từng byte
Flash memory bằng điện,
Bộ nhớ từng khối
Random Access đọc-ghi bằng điện, Khả biến
Bằng điện
Memory (RAM) mức từng byte
8 September 2009 11 8 September 2009 12
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Bộ nhớ đọc-ghi (Read/Write Memory) Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop
Khả biến Æ thông tin ổn định
Lưu trữ thông tin tạm thời Cấu trúc phức tạp
Đắt tiền
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
2. Tổ chức của chip nhớ Các tín hiệu của chip nhớ
Sơ đồ cơ bản của chip nhớ
Các đường địa chỉ: An-1 ÷ A0 Æ có 2n từ nhớ
Các đường dữ liệu: Dm-1 ÷ D0 Æ độ dài từ
nhớ = m bit
Dung lượng chip nhớ = 2n x m bit
Các đường điều khiển:
Tín hiệu chọn chip CS (Chip Select)
Tín hiệu điều khiển đọc OE (Output Enable)
(Các tín hiệu điều khiển thường tích cực với mức 0)
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Ví dụ tăng độ dài từ nhớ Bài toán tăng độ dài từ nhớ tổng quát
NKK-HUT NKK-HUT
Giải:
Dung lượng chip nhớ = 212 x 8 bit
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
m=8bit Æ một băng nhớ tuyến tính m = 16bit Æ hai băng nhớ đan xen
NKK-HUT NKK-HUT
m = 32bit Æ bốn băng nhớ đan xen m = 64bit Æ tám băng nhớ đan xen
NKK-HUT NKK-HUT
2.4. Bộ nhớ đệm nhanh (cache memory) Ví dụ về thao tác của cache
1. Nguyên tắc chung của cache
Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính
CPU yêu cầu nội dung của ngăn nhớ
Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm CPU kiểm tra trên cache với dữ liệu này
tăng tốc độ CPU truy cập bộ nhớ
Nếu có, CPU nhận dữ liệu từ cache
Cache có thể được đặt trên chip CPU
(nhanh)
Nếu không có, đọc Block nhớ chứa dữ
liệu từ bộ nhớ chính vào cache
Tiếp đó chuyển dữ liệu từ cache vào
CPU
NKK-HUT NKK-HUT
Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ chính Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ chính (tiếp)
NKK-HUT NKK-HUT
Cấu trúc chung của cache / bộ nhớ chính (tiếp) 2. Các phương pháp ánh xạ
Một số Block của bộ nhớ chính được (Chính là các phương pháp tổ chức bộ
nạp vào các Line của cache. nhớ cache)
Nội dung Tag (thẻ nhớ) cho biết Block Ánh xạ trực tiếp
nào của bộ nhớ chính hiện đang được (Direct mapping)
chứa ở Line đó. Ánh xạ liên kết toàn phần
Khi CPU truy nhập (đọc/ghi) một từ nhớ, (Fully associative mapping)
có hai khả năng xảy ra: Ánh xạ liên kết tập hợp
Từ nhớ đó có trong cache (cache hit)
(Set associative mapping)
Từ nhớ đó không có trong cache (cache
miss).
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Đặc điểm của ánh xạ trực tiếp Ánh xạ liên kết toàn phần
Mỗi một địa chỉ N bit của bộ nhớ chính gồm Mỗi Block có thể nạp vào bất kỳ Line
ba trường:
nào của cache.
Trường Word gồm W bit xác định một từ nhớ
trong Block hay Line: Địa chỉ của bộ nhớ chính bao gồm hai
2W = kích thước của Block hay Line trường:
Trường Line gồm L bit xác định một trong số các Trường Word giống như trường hợp ở
Line trong cache:
trên.
2L = số Line trong cache = m
Trường Tag dùng để xác định Block của
Trường Tag gồm T bit:
bộ nhớ chính.
T = N - (W+L)
Bộ so sánh đơn giản Tag xác định Block đang nằm ở Line đó
Xác suất cache hit thấp
8 September 2009 45 8 September 2009 46
NKK-HUT NKK-HUT
Minh hoạ ánh xạ liên kết toàn phần Đặc điểm của ánh xạ liên kết toàn phần
NKK-HUT NKK-HUT
Ánh xạ liên kết tập hợp Minh hoạ ánh xạ liên kết tập hợp
NKK-HUT NKK-HUT
Đặc điểm của ánh xạ liên kết tập hợp Ví dụ về ánh xạ địa chỉ
Kích thước Block = 2W Word Không gian địa chỉ bộ nhớ chính = 4GB
Trường Set có S bit dùng để xác định Dung lượng bộ nhớ cache là 256KB
một trong số V = 2S Set Kích thước Line (Block) = 32byte.
Trường Tag có T bit: T = N - (W+S) Xác định số bit của các trường địa chỉ
Tổng quát cho cả hai phương pháp trên cho ba trường hợp tổ chức:
Thông thường 2,4,8,16Lines/Set Ánh xạ trực tiếp
Ánh xạ liên kết toàn phần
Ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường
NKK-HUT NKK-HUT
Với ánh xạ trực tiếp Với ánh xạ liên kết toàn phần
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
3. Thuật giải thay thế (1): Ánh xạ trực tiếp Thuật giải thay thế (2): Ánh xạ liên kết
Được thực hiện bằng phần cứng (nhanh)
Không phải lựa chọn Random: Thay thế ngẫu nhiên
Mỗi Block chỉ ánh xạ vào một Line xác FIFO (First In First Out): Thay thế Block nào
định nằm lâu nhất ở trong Set đó
Thay thế Block ở Line đó LFU (Least Frequently Used): Thay thế Block
nào trong Set có số lần truy nhập ít nhất trong
cùng một khoảng thời gian
LRU (Least Recently Used): Thay thế Block ở
trong Set tương ứng có thời gian lâu nhất không
được tham chiếu tới.
Tối ưu nhất: LRU
8 September 2009 57 8 September 2009 58
NKK-HUT NKK-HUT
4. Phương pháp ghi dữ liệu khi cache hit 2.5. Bộ nhớ ảo (Virtual Memory)
Khái niệm bộ nhớ ảo: gồm bộ nhớ chính và
Ghi xuyên qua (Write-through): bộ nhớ ngoài mà được CPU coi như là một
ghi cả cache và cả bộ nhớ chính bộ nhớ duy nhất (bộ nhớ chính).
Các kỹ thuật thực hiện bộ nhớ ảo:
tốc độ chậm
Kỹ thuật phân trang (thông dụng): Chia không
Ghi trả sau (Write-back): gian địa chỉ bộ nhớ thành các trang nhớ có kích
thước bằng nhau và nằm liền kề nhau
chỉ ghi ra cache
Thông dụng: kích thước trang = 4KBytes
tốc độ nhanh Kỹ thuật phân đoạn: Chia không gian nhớ thành
khi Block trong cache bị thay thế cần phải các đoạn nhớ có kích thước thay đổi, các đoạn
ghi trả cả Block về bộ nhớ chính nhớ có thể gối lên nhau.
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
Địa chỉ logic và địa chỉ vật lý của phân trang Nguyên tắc làm việc của bộ nhớ ảo phân trang
NKK-HUT NKK-HUT
Quá nhiều tiến trình trong bộ nhớ quá nhỏ Không cần toàn bộ tiến trình nằm trong
HĐH tiêu tốn toàn bộ thời gian cho việc hoán bộ nhớ để chạy
đổi Có thể hoán đổi trang được yêu cầu
Có ít hoặc không có công việc nào được thực Như vậy có thể chạy những tiến trình
hiện
lớn hơn tổng bộ nhớ sẵn dùng
Đĩa luôn luôn sáng
Bộ nhớ chính được gọi là bộ nhớ thực
Giải pháp:
Thuật toán thay trang Người dùng cảm giác bộ nhớ lớn hơn
Giảm bớt số tiến trình đang chạy bộ nhớ thực
Thêm bộ nhớ
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT NKK-HUT
NKK-HUT
Hết chương 2
8 September 2009 77