Sep 18

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Accountant /əˈkaʊntənt/: Bus driver / bʌs ˈdraɪvə(r)/: Engineer /ˌendʒɪˈnɪər/: kỹ sư

nhân viên kế toán tài xế xe buýt

Actor /ˈæktər/: diễn viên Businessman / Firefighter /ˈfaɪəfaɪtər/ hoặc fireman


ˈbɪznɪsmæn/: doanh nhân /ˈfaɪə(r)mən/: lính cứu hỏa

Architect /ˈɑːkɪtekt/: kiến trúc Carpenter /ˈkɑːpəntər/: thợ Farmer /ˈfɑːmər/: nông dân


sư mộc

Artist /ˈɑːtɪst/: họa sĩ Cashier /kæˈʃɪə(r)/: nhân Hairdresser /ˈheə(r)ˌdresə(r)/: thợ làm


viên thu ngân tóc

Babysitter /ˈbeɪbisɪt̬ ɚ/: Chef /ʃef/: đầu bếp Journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/: nhà báo


người trông trẻ

Baker /ˈbeɪkə(r)/: thợ làm Construction worker / kən Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán, quan tòa
bánh ˈstrʌkʃ(ə)n ˈwɜː(r)kə(r)/: công
nhân xây dựng

Barber /ˈbɑː(r)bə(r)/: thợ cắt Dentist /ˈdentɪst/: nha sĩ Lawyer /ˈlɔːjər/: luật sư


tóc

Bartender /ˈbɑː(r)ˌtendə(r)/: Designer /dɪˈzaɪnə(r)/: nhà Lifeguard /ˈlaɪfˌɡɑː(r)d/: nhân viên cứu


người pha chế thiết kế hộ

Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə(r)/: thợ Doctor /ˈdɒktər/: bác sĩ Magician /məˈdʒɪʃən/: ảo thuật gia


nề, thợ hồ

Builder /ˈbɪldər/: thợ xây Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃən/: thợ Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư


điện

Model /ˈmɒd(ə)l/: người mẫu Pilot /ˈpaɪlət/: phi công Reporter /rɪˈpɔːtər/: phóng viên


Musician /mjuːˈzɪʃən/: nhạc Policeman /pəˈliːs.mən/: Sailor /ˈseɪlər/: thủy thủ
sĩ, nhà soạn nhạc cảnh sát

Nurse /nɜːs/: y tá Porter /ˈpɔː(r)tə(r)/: người Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học


khuân vác

Pharmacist /ˈfɑː(r)məsɪst/: Programmer /ˈproʊɡræmər/: Secretary /ˈsekrətəri/: thư ký


dược sĩ lập trình viên

Photographer /fəˈtɒɡrəfər/: Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: Security guard /sɪˈkjʊərəti ɡɑː(r)d/:


thợ chụp ảnh nhân viên tiếp tân, lễ tân nhân viên bảo vệ

Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ Surgeons /ˈsɜː(r)dʒ(ə)n/: Tailor /ˈteɪlər/: thợ may


bác sĩ phẫu thuật

Teacher /ˈtiːtʃə(r)/: giáo viên Vet /vet/: bác sĩ thú ý Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn, phục vụ bàn
(nam)

Welder /ˈweldə(r)/: thợ hàn Writer /ˈraɪtər/: nhà văn Waitress /ˈweɪ.trəs/: bồi bàn, phục vụ
bàn (nữ)

 “What is your job?” – Công việc của bạn là gì?

Cấu trúc trên chính xác về mặt ngữ pháp trong tiếng Anh, tuy nhiên, người bản ngữ gần như
không bao giờ hỏi như vậy. Thay vào đó, người bản ngữ sẽ hỏi bằng cấu trúc câu:

 Câu hỏi: What do you do? – “Bạn làm nghề gì?”

 Trả lời: I’m a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp – Tôi làm ….

Eg:

 A: What do you do? – “Bạn làm nghề gì?”

 B: I’m a doctor. – “Tôi là bác sĩ.”


Hoặc một cách khác để hỏi về nghề nghiệp có thể sẽ lịch sự hơn khi bạn muốn hỏi về thông tin
cá nhân của một người:

 Câu hỏi: Can I ask what do you do? – “Tôi có thể hỏi bạn làm nghề gì được chứ?”

 Trả lời: Yes. I’m a + danh từ chỉ nghề nghiệp

Sau khi đã giới thiệu nghề nghiệp của bản thân, bạn cũng có thể giới thiệu thêm về nơi mình làm
việc bằng cấu trúc:

 I work at + nơi làm việc

Eg:

 I work at a hospital. – “Tôi làm việc tại một bệnh viện.”

 I work at a primary school. – “Tôi làm việc tại một trường tiểu học.”

Nếu bạn làm việc cho một công ty lớn, được biết đến rộng rãi, bạn có thể sử dụng cấu trúc:

 I work for + tên công ty

Eg:

 I work for Samsung. – “Tôi làm việc cho Samsung.”

 I work for Vingroup. – “Tôi làm việc cho Vingroup.”

Một lời khuyên cho các bạn khi ai đó giới thiệu về nghề nghiệp của họ với bạn, đó là đừng ngần
ngại đưa ra những lời nhận xét tích cực ngay sau đó như:

 “How interesting!” – “Thật là thú vị”

 “That must be exciting!” – “Điều đó thật là thú vị!”

 “Oh really?” – “Ồ thật sao?”

You might also like