Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3 C. Ca(HCO3)2
B. Na3PO4 D. CH3COOK

Câu 2: Cho phương trình ion thu gọn: H + + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau
đây

A. KOH + HCl → KCl + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4


B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Câu 3: Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu, mất nhãn là NaCl, KNO 3,Na3PO4. Chỉ dùng một
thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên?

A. Giấy quỳ tím C. dd BaCl2


B. dd AgNO3 D. dd phenolphtalein

Câu 4: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí.
Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:

A. NO2 và NO C. NO và N2O
B. N2 và NO D. NO và NO2

Câu 5: Cấu hình electron của Nitơ là?

A. 1s22s22p3 C. 1s22s22p4
B. 1s22s22p5 D. 1s22s22p6

Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?

A. Ag, NO, O2 C. Ag, NO2, O2


B. Ag2O, NO2, O2 D. Ag2O, NO, O2

Câu 7: Cho 3.84g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO 3 1M và H2SO4 0.5M thấy thoát ra V lít khí NO
(đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?

A. 0.448 C. 0.896
B. 1.792 D. 1.344

Câu 8: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch

A. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl- C. Ag+, Fe3+, H+, NO3-, Br-, CO32-
B. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl- D. Na+, Mg2+, NH4+, NO3-, Cl-

Câu 9: Trộn 250ml dung dịch HCl 0.08M và H 2SO4 0.01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a
mol/l thu được m gam kết tủa và dung dịch X có pH=12. Giá trị của m và a là:

A. 0.5825g và 0.06M C. 1.97g và 0.01M


B. 0.5875g và 0.04M D. 0.5626g và 0.05M

Câu 10: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa đựng một trong các dung dịch sau: (NH 4)SO4, NH4Cl,
Na2SO4, NaCl, người ta chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là

A. BaCl2 C. Ba(OH)2
B. HCl D. NaOH

Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH C. H2O
B. NaCl D. CH3COOH

Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo CH3- CH2-CH(CH3)-CHO. Tên của X là:

A. 2-metylbutanal C. 3-etylbutanal
B. 3-metylbutanal D. 2-etylbutanal

Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau đây:

A. Phenol tham gia phản ứng brom hóa và nitro hóa dễ hơn benzen
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ, do phenol có tính axit
C. Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối và nước
D. Phản ứng C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 chứng tỏ phenol có tính axit yếu
hơn axit cacbonic

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:

A. CH3OCH3 C. C3H8
B. CH3OH D. C2H5OH

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp glixerol và ancol etylic phản ứng vừa đủ với 4.9 gam Cu(OH) 2. Nếu cho
hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì thấy có 5.6 lít khí sinh ở đktc. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là:

A. 32.2 C. 16.1
B. 18.4 D. 9.2

Câu 16: Cho m gam CH3CHO phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 2.16g Ag. Giá
trị của m là:

A. 0.44 C. 1.76
B. 0.22 D. 0.88

Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây:

A. Na C. Br2
B. C2H5OH D. NaOH

Câu 18: Hidrat hóa 1 anken chỉ tạo thành 1 ancol. Anken đó là:
A. But-1-en C. propen
B. 2-metylpropen D. but-2-en

Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt etanol, andehit axetic và phenol là:

A. Quỳ tím C. Cu(OH)2 và dung dịch AgNO3/NH3


B. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2 D. dung dịch KMnO4

Câu 20: Oxi hóa 3.7 gam ancol no X bởi CuO(t 0) thu được 3.6 gam andehit. Công thức cấu tạo của ancol
X là:

A. CH3CH2CH2CH2OH C. CH3CH2CH2(OH)CH3
B. CH3CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2OH

Câu 21: Cho các phát biểu sau

1. Phenol tan nhiều trong nước lạnh


2. Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím
3. Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen
4. Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa
5. Dung dịch fomon có tính diệt khuẩn mạnh
6. Glixerol hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
Số phát biểu đúng là:
A. 5 C. 4
B. 3 D. 6

Câu 22: Tách nước từ butan-2-ol, sản phẩm chính thu được là:

A. 3-metylbut-2-en C. but-1-en
B. but-2-en D. 2-metylbut-2-en

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3

A. buta-1,3-dien C. axit fomic


B. but-2-in D. axit axetic

Câu 24: Chất nào sau đây có đồng phân hình học

A. CH2=CCl-CH3 C. CH3-C≡C-CH3
B. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2Cl-CH2Cl

Câu 25: Một ancol no đơn chức có %H=13.04% về khối lượng. CTPT của ancol là:

A. CH2=CHCH2OH C. C6H5CH2OH
B. C2H5OH D. CH3OH

Phần II: Tự luận

Câu 1:
a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

NH3 → NO → NO2 → HNO3 → AgNO3 → Ag

b. Cho 7.168 lít khí CO2 tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Tính khối lượng sản phẩm thu được.

Câu 2: Có 4 lọ riêng biệt đựng 4 chất lỏng sau: benzen, phenol, dung dịch NaOH và dung dịch glyxerol.
Chỉ dùng thêm dd CuSO4 thì có thể nhận biết được những lọ nào ở trên? Trình bày cách nhận biết.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp thu được
5.6 lít khí CO2 (đktc) và 6.3 gam H2O

a. Tìm công thức phân tử của 2 anco


b. Tính thành phần % mỗi ancol trong hỗn hợp X.

Câu 4: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4 đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối; 1.792 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 0.44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 11.5. Tính m?

Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO3 thu được 1.344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2.016 lít O 2(đktc),
thu được 4.84 gam CO2 và a gam H2O. Tính a?

You might also like