Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 71

SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

PHÁT TRIỂN CÂU 49 TRONG ĐỀ MINH HỌA

LẦN 2 CỦA BỘ GIÁO DỤC

NĂM HỌC: 2019 - 2020

PHẦN I: ĐỀ BÀI

Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng 2 . Gọi M , N và P lần lượt là

trung điểm của AB ; BC và C A . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm

A, B, C , M , N , P bằng

3 3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 2

Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ; BB và điểm P nằm trên cạnh CC  sao cho PC  3PC  . Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
2020 5353 2525 3535
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 3. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên với

mặt phẳng đáy bằng 60 và A cách đều 3 điểm A, B, C . Gọi M là trung điểm của AA ;

N  BB thỏa mãn NB  4 NB và P  CC  sao cho PC  3PC  . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng

a3 3 41a3 3 23a3 3 19a3 3


A. . B. . C. . D. .
4 240 144 240

Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của AA ; N thuộc

cạnh BB sao cho NB  4 NB và P thuộc cạnh CC  sao cho PC  3PC  . Thể tích của

khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P theo V bằng

101 5 41 5
A. V. B. V . C. V. D. V .
180 8 60 7
Câu 5. Cho lăng trụ ABC. AB C  diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi M , N , P lần

lượt là trung điểm của AA, BB , CC  . G , G  lần lượt là trọng tâm của hai đáy

ABC , AB C  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G , M , N , P bằng

A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 1
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 6. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Gọi M , N và P

lần lượt là tâm các mặt bên AA ' B ' B , BB ' C ' C và CC ' A ' A , và G , G' lần lượt là trọng

tâm hai đáy

ABC và A ' B ' C ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G ', M , N , P

bằng:
1
A. 1. B. 3. C. 2. D. .
2
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 8. Gọi M , N

lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC và P, Q lần lượt thuộc các cạnh AC , AB

AP AQ 3
sao cho   . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
AC  AB 4
A, A, M , N , P và Q bằng

A. 18 . B. 19 . C. 27 . D. 36 .
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có điểm O và G lần lượt là tâm của mặt bên
ABB ' A ' và trọng tâm của ABC . Biết VABC . A ' B 'C '  270 cm3 . Thể tích của khối chóp
AOGB bằng
A. 15 cm 3 . B. 30 cm 3 . C. 45 cm 3 . D. 15 cm 3 .

Câu 9. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là điểm đối xứng của

A qua BC  . Thể tích của khối đa diện ABC.MBC  bằng

a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  AA '  a . Gọi M , P lần lượt là trung

5
điểm của hai cạnh AC và B ' C ' . Lấy điểm N trên cạnh AB thỏa mãn AN  AB . Mặt
7

phẳng  MNP  chia lăng trụ đã cho thành 2 khối đa diện, thể tích V1 của khối đa diện

chứa đỉnh C là:


3057 3 2057 3
A. V1  a 3. B. V1  a 3.
23520 23520
4057 3 5057 3
C. V1  a 3. D. V1  a 3.
23520 23520
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết AB vuông góc đáy. Đường thẳng AA tạo với

đáy một góc bằng 45 . Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 .

Khoảng cách từ A đến BB  và CC  lần lượt bằng 5 và 8. Gọi H , K lần lượt là hình

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 2
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

chiếu vuông góc của A trên BB , CC  và H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của

A trên BB , CC  . Thể tích lăng trụ AHK . AH K  bằng

200 3 200 3
A. V  . B. V  100 2 . C. V  . D. V  100 .
3 3
Câu 12. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung

điểm AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN  2 AN . Thể tích của khối đa diện

lồi có các đỉnh là các điểm A, M , N , A, B và C  bằng

5 3a3 3a 3 5 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 12

Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành

ABBA và G là trọng tâm tam giác ABC  . Thể tích tứ diện COGB bằng

7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3
Câu 14. Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện AMNABC  .

7 3 5 3 7 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 32 32 48

Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng 1cm . Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AD  , DC  , C B và O , I , J , ,lần lượt là tâm các hình
vuông ABCD , AADD , BCC B (như hình vẽ).

Tính thể tích khối đa diện OINPQMJ .


1 3 7 5 1
A. cm . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
6 24 24 12

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 3
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 16. Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng a và đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi
M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , ACC A và BCC B . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 32 24
Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Trên các cạnh AA , BB , CC  lần lượt lấy các
AM 4 BN 1 CP 3
điểm M , N , P sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD
AA 5 BB 2 CC  4
tại Q . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối đa diện MNPQABCD và
V1
MNPQABC D . Khi đó bằng
V2
31 9 40 40
A. . B. . C. . D. .
9 31 9 31
Câu 18 . Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng
4a 2 . Gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABED , BCFE , ACFD và G , H
lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC , DEF . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là các
điểm G , M , N , P , H bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt
là trọng tâm các tam giác AAD , ACD , ACB , ABA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt
đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính theo V thể tích khối lăng
trụ ABCD. ABC D .
27 81 81 27
A. V. B. V. C. V . D. V.
8 4 2 4
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 . Gọi
M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , BCC B và CAAC . Thể tích khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng
9 9
A. 6 . B. . . C. D. 3 .
4 2
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh bằng a , chiều cao
  120 . Gọi O là giao điểm của CA và AC  . Gọi các điểm M , N , P,
bằng a , góc BAD
Q, R, S lần lượt đối xứng với O qua các mặt phẳng  ABCD  ,  ABCD  ,  CDDC  ,
 ABBA  ,  BCC B  ,  ADDA  . Thể tích khối đa diện lồi tạo bởi các đỉnh M , N , P, Q ,
R, S bằng
3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2 3a3 .
4 2 2

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 4
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AA , CC  , BC . Mặt phẳng  MNP  chia khối
lăng trụ đã cho thành hai phần. Thể tích phần có chứa đỉnh B bằng
3a 3 3 5a3 3 19a 3 3 11a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 48 48
Câu 23. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của

AC , AD, BD, BC . Thể tích khối chóp A.MNPQ là

V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4

Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có diện tích đáy bằng 13, đường cao bằng 5. Đáy ABCD là hình
thoi tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA .
Tính thể tích khối đa diện O.MNPQ .
130 130 130 130
A. . B. . C. . D. .
27 81 9 63

Câu 25. Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có thể tích là V . Trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy
1 2 1
các điểm M .N .P sao cho AM  AA, BN  BB, CP  CC  . Thể tích khối đa diện
2 3 6
ABCMNP bằng
2V 4V V 5V
A. . B. . C. . D. .
5 9 2 9
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích là 2020 . Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và

B . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ACD chia khối

hộp thành hai phần và cắt hình hộp theo một thiết diện có diện tích lớn nhất. Tính thể

tích phần khối hộp chứa cạnh DD  .


2020 505
A. 1010 . B. . C. 505 . D. .
3 2

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 5
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và tam giác ABC cân
tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các
góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 a3 a3
A. VS . ABC  a3 . B. VS . ABC 
. C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
2 3 6
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a , có SA  2a và vuông góc với mặt
đáy. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB , SCD . Tính thể tích khối tứ diện
S .MNC .
1 3 2 3 1 2
A. a . B. a . C. a 3 . D. a 3 .
27 27 13 13
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N , P , Q , R , T lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AB , BC , CD , DA , SB và SC . Thể tích của khối đa diện MNPQRT bằng bao
nhiêu?
5a 3 3 a3 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
96 96 96 96
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B , N là

trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng  MDN  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa

diện. Tỉ số thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S và khối chóp S .ABCD bằng
5 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
7 12 12 7
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có SC   ABC  , SC  3a . Tam giác ABC vuông cân tại

B , AB  a 3 . Mặt phẳng  đi qua C và vuông góc với SA, cắt SA, SB lần lượt tại

D , E.

Tính tỉ số thể tích khối chóp S .CDE và khối chóp S .ABC .


9 9 7 15
A. . B. . C. . D. .
11 20 20 12

Câu 32. Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích V , gọi M , N là hai điểm thỏa mãn
   
D M  2 MD , C N  2 NC , đường thẳng AM cắt đường AD tại P , đường thẳng BN

cắt đường thẳng BC  tại Q . Gọi V  là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các

V
điểm A, B, P , Q , M , N . Tính tỉ số .
V
4 3 5
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 4

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 6
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có M , N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng  MNCD  chia

hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích khối chóp S .MNCD và khối đa diện

MNABCD là:

5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 5 3

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc

với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy góc 450 . Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt trên

SB , SD. Mặt phẳng  AB D cắt SC tại C . Tính tỉ số thể tích của khối chóp S . AB C D 

và S . ABCD.

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 3
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh

SA, các điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D. Mặt phẳng  MEF 

cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N , P. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện

ABCDMNP và S . AEF .
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
  
Câu 36. Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M , N lần lượt là các điểm thỏa mãn MA  MB  0 và
  
NC  2ND  0. Mặt phẳng   chứa đường thẳng MN và song song với AC chia khối

tứ diện ABCD thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A

và khối đa diện còn lại.


11 7 7 11
A. . B. . C. . D. .
18 18 11 7
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh
CC , BC và BC , khi đó tỉ số thể tích của khối chóp A.MNP với lăng trụ
ABC. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 8
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  . Lấy H , G lần lượt là tâm của hình chữ nhật
BCC B  và ACC A, I là trung điểm của CC  . Tính tỉ số thể tích của tứ diện CHGI và
tứ diện CB AC  .
1 4 30 15
A. . B. . C. . D. .
8 5 8 2

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 7
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB  4 , AD  1 , AE  2 . Gọi M là trung

điểm FG . Tính tỉ số thể tích khối đa diện MBCHE với khối hộp chữ nhật

ABCD.EFGH .

1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , I là trung điểm của BB  . Mặt phẳng  DIC 

chia khối lập phương thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần bé và phần lớn là
5 9 7 10
A. . B. . C. . D. .
19 15 17 17
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB .
Mặt phẳng  MAD  cắt cạnh BC tại K . Tính tỷ số thể tích của khối đa diện
ABCDMKCD và khối lập phương.
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Gọi N là trung điểm của BC  , P đối xứng với

B qua B . Khi đó mặt phẳng  PAC  chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích

phần lớn và phần bé.


7 17 25 25
A. . B. . C. . . D.
3 7 7 14
   
Câu 44. Cho khối chóp S .ABC có M  SA, N  SB sao cho MA  2 MS , NS  2 NB . Mặt
phẳng   đi qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối
V1
đa diện, có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tỉ số là
V2
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành có thể tích là V  . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kì trên
V
mặt phẳng đáy  ABCD  . Biết thể tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính tỉ số .
V
27 27 9 27
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi C  là trung điểm của SC . Mặt phẳng  P 

qua AC  và vuông góc SC cắt SB , SD lần lượt tại B  , D  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể

V1
tích hai khối chóp S. ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số .
V2

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 8
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Câu 47. Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh
VS . AMN
SB , SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS . ABC

4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 48. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
3
cho BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD
2
V
thành hai phần có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tính tỉ số T  2 .
V1
26 26 26 26
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
13 19 21 15

Câu 49. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , M là trung điểm của AB ; N , P lần lượt là các
điểm thuộc đoạn AD , DC sao cho AD  y. AN và CD  x.PD , với x , y là các số thực
V
dương. Biết thể tích tứ diện BMNP bằng , khi đó tích x. y bằng
12
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 50. Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng a , O là tâm của đáy.
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua S , song song với BD và cách A một khoảng bằng
3a 10
. Mặt phẳng  P  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối
10
đa diện chứa đỉnh A có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Biết mặt
V1
phẳng  P  cắt đoạn OC tại I . Tỉ số bằng:
V2
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

------------------HẾT-------------

PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.B 8.A 9.B 10.B
11.D 12.C 13.D 14.A 15.C 16.A 17.A 18.D 19.C 20.C
21.C 22.C 23.D 24.B 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.C
31.B 32.A 33.C 34.C 35.C 36.D 37.B 38.A 39.D 40.B
41.C 42.D 43.B 44.D 45.A 46.D 47.A 48.B 49.B 50.C

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 9
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

PHẦN III: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng 2 . Gọi M , N và P lần lượt là

trung điểm của AB ; BC và C A . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các

điểm A, B, C , M , N , P bằng

3 3 3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 2

Lời giải
Người làm:Trần Tân Tiến; Fb:Tân Tiến
Chọn D

22 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là V  AA.SABC  2. 2 3.
4

Gọi thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P là V1 .

Ta có V1  V  VAAMP  VBBMN  VCC NP .

1 1 1 1
VAAMP  AA.SAMP  . AA. S A ' B 'C '  V .
3 3 4 12
1 1 1 1
VBBMN  BB.S B ' MN  .BB. S ABC  V .
3 3 4 12
1 1 1 1
VCC NP  CC .S C NP  .CC . S ABC   V .
3 3 4 12

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 10
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

3 3 3 3 3
Vậy V1  V  VAAMP  VBBMN  VCC NP  V  V  V  .2 3  .
12 4 4 2

Câu 2: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2020. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ; BB và điểm P nằm trên cạnh CC  sao cho PC  3PC  . Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
2020 5353 2525 3535
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Người làm: Nguyễn Duy Nam; Fb: Nguyễn Duy Nam
Chọn D
Giả sử V  VABC . ABC  2020 .

1 V 2
Ta có VC . ABC  d  C ;  ABC   .S ABC   VC . ABBA  V .
3 3 3
1
.d  P;  ABC   .S ABC d  P;  ABC   PC 3
VP. ABC 1
Lại có  3     VP. ABC  V .
VC . ABC 1 .d C ; ABC .S
    ABC d  C;  ABC   CC  4 4
3
1
VP. ABNM 3  
.d P; ABBA   .S ABNM
Ta có  .
VC. ABBA 1 .d C ; ABBA .S
3
    ABBA
1
Mà d  P;  ABBA    d  C;  ABBA   và S ABNM  S ABBA .
2
V 1 1
Suy ra P. ABNM   VP. ABNM  V .
VC. ABBA 2 3
7 3535
Vậy VABC .MNP  VP. ABNM  VP. ABC 
V .
12 3
Phản biện thêm cách 2 ( Johnson Do)
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 11
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

VABC .MNP 1  AM BN CP  2020  1 1 3  3535


Ta có:       VABC .MNP      .
VABC . ABC  3  AA BB  CC   3 2 2 4 3

Câu 3. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên với

mặt phẳng đáy bằng 60 và A cách đều 3 điểm A, B, C . Gọi M là trung điểm của AA ;

N  BB thỏa mãn NB  4 NB và P  CC  sao cho PC  3PC  . Thể tích của khối đa diện
lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng

a3 3 41a3 3 23a3 3 19a3 3


A. . B. . C. . D. .
4 240 144 240
Lời giải
Người làm: Đỗ Tấn Bảo; Fb: Đỗ Tấn Bảo

Chọn B

Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P .

V1 là thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC . Vì

điểm A cách đều các điểm A, B, C nên AH   ABC  .

Hơn nữa AA   ABC   A nên  AA,  ABC    


AAH  60 .

a
Suy ra AH  AH .tan 60  tan 60  a
3

a2 3 a3 3
Do đó V1  S ABC . AH  .a  (đvtt)
4 4
1 V 2V
Mà VA. ABC  S ABC . AH  1  VA.BCC B  1 .
3 3 3

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 12
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

 4
NB  BB
 NB  4 NB  5
Từ  
 PC  3 PC   PC  3 CC   3 BB
 4 4

 NB  PC  d  BB, CC     BB  BB  d  BB, CC  


1 1 4 3
Suy ra S BCPN 
2 25 4 
31 31
 BB.d  BB, CC    .S BCC B .
40 40
31 31 31
 VM . BCPN  VM . BCC B  VA.BCC B  V1 .
40 40 60
1 1 1 1
Và VM . ABC  S ABC . AH  VA. ABC  V1 (vì M là trung điểm của AA )
3 2 2 6

41 41a 3 3
Vậy thể tích cần tìm là V  VM . ABC  VM . BCPN  V1  (đvtt)
60 240
Phản biện thêm cách 2 ( Johnson Do)
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
VABC .MNP 1  AM BN CP  a 3 3  1 4 3  41a 3 3
Ta có:       VABC .MNP      .
VABC . ABC  3  AA BB  CC   12  2 5 4  240

Câu 4: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của AA ; N thuộc

cạnh BB sao cho NB  4 NB và P thuộc cạnh CC  sao cho PC  3PC  . Thể tích của

khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P theo V bằng

101 5 41 5
A. V. B. V . C. V. D. V .
180 8 60 7

Lời giải

Người làm: Trương Thanh Tùng

Chọn C.

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 13
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

A C

M E

P
D

A' C'
N

B'

Cách 1. Tự luận

Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BB, CC  .

1
Ta có VABCMNP  VABCMDE  VM . DEPN  V  VM .DEP  VM . PDN .
2

1 1 3 3
DN  DB  NB     BB  BB  S PDN  S BCC B
2 5 10 20
1 1 3 3 3 2 1
 VM .DPN  d  M ,  BCC B   .S PDN  d  A,  BCC B   . S BCC B  VA.BCC B  . V  V .
3 3 20 20 20 3 10
1 1 1 1
EP  EC   PC      CC   CC   S DEP  S BCC B
2 4 4 8
1 1 1 1 1 2 1
 VM . DEP  d  M ,  BCC B   .S DEP  d  A,  BCC B   . S BCC B  VA. BCC B  . V  V .
3 3 8 8 8 3 12

1 1 1  41
Vậy VABCMNP      V  V .
 2 10 12  60

Cách 2: Dùng công thức giải nhanh

VABC .MNP 1  AM BN CP  V  1 4 3  41
Ta có:       VABC .MNP       V .
VABC . ABC  3  AA BB  CC   3  2 5 4  60

Câu 5: Cho lăng trụ ABC. AB C  diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi M , N , P lần

lượt là trung điểm của AA, BB , CC  . G , G  lần lượt là trọng tâm của hai đáy

ABC , AB C  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G , G , M , N , P bằng

A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải

Người làm: Bình An; Fb: Bình An

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 14
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Chọn C

Ta có: VABC . ABC   3.5  15 (đvtt).

Ta có VGG MNP  VG .MNP  VG '.MNP .

Do M , N , P lần lượt là trung điểm của AA, BB , CC  nên mp  MNP  chia khối lăng trụ

ABC. AB C  thành hai khối lăng trụ bằng nhau ABC.MNP và MNP. AB C  .
1 1
Lại có G   ABC  nên VG .MNP  VABC .MNP , tương tự ta có VG.MNP  VABC .MNP
3 3
Do đó
1 1
VGG MNP  VG .MNP  VG '.MNP  VABC .MNP  VMNP . ABC 
3 3
1 1 1
 VABC .MNP  VMNP. ABC    VABC . ABC   .15  5 .
3 3 3
Câu 6. Cho lăng trụ ABC. ABC có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6. Gọi M , N và P

lần lượt là tâm các mặt bên AABB , BBC C và CC AA , và G , G  lần lượt là trọng tâm

hai đáy ABC và ABC  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm

G , G  , M , N , P bằng:

1
A. 1. B. 3. C. 2. D. .
2
Lời giải
Người làm: Bình An; Fb: Bình An

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 15
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Chọn C
Gọi V thể tích đa diện có các định là các điểm G , G  , M , N , P
Có VABC . ABC   6.4  24
1
Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của các cạnh bên AA , BB  , CC  thì SMNP  S HIK
4
1 1 1  1 1
Khi đó V  2VG .MNP  2. VG .HIK  2. .  VHIK . ABC   2. . VABC . A ' B 'C '  2 .
4 4 3  12 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 8. Gọi M , N

lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC và P, Q lần lượt thuộc các cạnh AC , AB

AP AQ 3
sao cho   . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
AC  AB 4
A, A, M , N , P và Q bằng

A. 18 . B. 19 . C. 27 . D. 36 .
Lời giải
Người làm: Bùi Văn Phúc; Fb: Phuc Bui
Chọn B

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 16
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

+) Vì M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB , AC  MN // BC .

AP AQ 3
+) P, Q lần lượt thuộc các cạnh AC , AB sao cho    QP // B C  .

AC  AB 4
+) Vì ABC. ABC  là hình lăng trụ nên BC // BC  .

Do đó MN // QP  4 điểm M , N , P, Q đồng phẳng.

Ta có  ABBA    ACC A   AA ,  ABBA    MNPQ   MQ ,  ACC A    MNPQ   NP

 3 đường thẳng AA, MQ , NP đồng quy hoặc đôi một song song.

1 3 3
Hơn nữa, vì AM // AQ và AM  AB  AB  AB  AQ nên AA cắt MQ . Do đó
2 4 4
AA, MQ, NP đồng quy tại S .

VS . AMN SA SM SN
Ta có  . . .
VS . AQP SA SQ SP

1
AB
SA SM SN AM 2
Mà AM // AQ, AN // AP nên     2  .
SA SQ SP AQ 3 AB 3
4
3
VS . AMN SA SM SN  2  8 8
Suy ra,  . .     VS . AMN  VS . AQP .
VS . AQP SA SQ SP  3  27 27

Gọi V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, A, M , N , P, Q . Khi đó:

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 17
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

8 19
V  VS . AQP  VS . AMN  VS . AQP  VS . AQP  VS . AQP .
27 27

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của S lên các mặt phẳng  AMN  ,  AQP  .

Do  AMN  //  AQP  nên S , H , K thẳng hàng. Suy ra HK là chiều cao của lăng trụ

SH SA 2 2 2 1
ABC. ABC  . Hơn nữa,    SH  SK  HK  SK  SH  SK  SK  SK

SK SA 3 3 3 3
 SK  3HK . Theo đầu bài HK  6 nên SK  3HK  18 .
1
AQ. AP.sin A 2
S AQP 2 AQ AP  3  9 9
Lại có,   .     S AQP  S ABC  .
S ABC  1    
AB. AC .sin A A B A C  4  16 16
2
9 9
Theo đầu bài SABC  8 nên S AQP  S ABC   . Do đó
16 2
1 1 9
VS . AQP  S AQP .SK  . .18  27 .
3 3 2
19 19
Vậy V  VS . AQP  .27  19 .
27 27
Bài toán trên có thể tổng quát hơn như sau: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích

bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC và P, Q lần lượt thuộc

AP AQ
các cạnh AC , AB sao cho  k  0  k  1 . Tính thể tích của khối đa diện
AC  AB
lồi có các đỉnh là các điểm A, A, M , N , P, Q theo V .

Hướng dẫn giải:

Gọi V  là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, A, M , N , P, Q .

Ta xét các trường hợp:

1  4k 2  2k  1 
+) Với k  , giải tương tự như trên ta được công thức V     .V .
2  12 

1  4k 2  2k  1 
+) Với k  , giải tương tự như trên ta được công thức V     .V .
2  12 

1 V  4k 2  2k  1 
+) Với k  , dễ thấy V    công thức V     .V đúng.
2 4  12 

 4k 2  2k  1 

Vậy: V    .V .
 12 

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 18
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Cách khác:

Người làm: Nhung Nguyễn; Fb: Nhung Nguyễn

+ Ta có hình vẽ:

+ Theo đề ta có: S0  S ABC  S ABC   8 .


2
AM AN 1 1
+ Do    S1  S AMN    .S ABC  2 .
AB AC 2 2
2
AQ AP 3 3 9
+ Do    S 2  S APQ    .SABC   .
AB AC  4 4 2

+ Hình chóp cụt AMNAQP có chiều cao h và hai đáy là S1 , S 2 nên thể tích V được

tính bởi công thức

6 9
V
h
3
 3
9
S1  S 2  S1 .S2   2   2.   19 .
2 2

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có điểm O và G lần lượt là tâm của mặt bên
ABB ' A ' và trọng tâm của ABC . Biết VABC . A ' B 'C '  270 cm3 . Thể tích của khối chóp
AOGB bằng
A. 15 cm 3 . B. 30 cm 3 . C. 45 cm 3 . D. 15 cm 3 .

Lời giải
Người làm: Từ Vũ Hảo; Fb: Từ Vũ Hảo

Chọn A

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 19
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Gọi M là trung điểm của BC .

Ta có:
VAOGB AO AG 1 1
  .   VAOGB  .VAB ' MB (1)
VAB ' MB AB ' AM 3 3

1 1 1
 S B ' MB  .d  B ', BC  .BM  .d  B ', BC  .BC  .S B 'C 'CB
2 4 4
1
.d  A,  B ' BM   .S B ' MB
VAB ' MB 1 1
  3   VAB ' MB  .VAB 'C 'CB (2)
VAB 'C ' CB 1 .d A, B ' C ' CB .S
3
    B 'C 'CB 4 4

2
 VAB 'C 'CB  VABC . A ' B ' C ' (3)
3
1 1 2 1 1
Từ (1), (2) và (3), suy ra VAOGB  . . VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  .270  15 cm 3
3 4 3 18 18
Vậy VAOGB  15 cm 3

Câu 9: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là điểm đối xứng của

A qua BC  . Thể tích của khối đa diện ABC.MBC  bằng

a3 3a3 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Lời giải
Người làm: Nguyễn Thị Thanh Hảo; Fb: Ycdiyturb Thanh Hảo

Chọn B
Cách 1:

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 20
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Gọi H là hình chiếu của A lên BC  , có M là điểm đối xứng của A qua BC  nên H là

trung điểm của AM .

Ta có: VABC .MBC   VA. BCC B  VM .BCC B .

Do H  AM   BCC B  , H là trung điểm của AM nên

d  A;  BCC B    d  M ;  BCC B  .

Suy ra VA.BCC B  VM . BCC B  VABC .MBC   2VA.BCC B .

1 2
Ta có: VA.BCC B  VABC . ABC   VA. ABC   VABC . ABC   VABC . ABC   VABC . ABC  .
3 3

a 2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   AA.S ABC  a.  .
4 4

2 4 a3 3 3a 3
Khi đó: VABC .MBC   2VA.BCC B  2. VABC . ABC   .  .
3 3 4 3
Cách 2:

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 21
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

a 3
Gọi I là trung điểm của BC khi đó AI  BC ; AI  .
2
 AI  BB
Ta có:   AI   BCCB  .
 AI  BC
1 1 1 3 3a 3
Ta có VA.BCC B  d  A;  BCC B   . S BCC B  AI . S BCC B  . a.a 2  .
3 3 3 2 6
Vì M đối xứng với A qua BC nên d  A;  BCC B    d  M ;  BCC B  .
3a 3
Suy ra VA. BCC B  VM . BCC B  .
6
3a 3
Vậy VABC .MBC   2VA. BCC B 
.
3
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  AA '  a . Gọi M , P lần lượt là trung

5
điểm của hai cạnh AC và B ' C ' . Lấy điểm N trên cạnh AB thỏa mãn AN  AB . Mặt
7

phẳng  MNP  chia lăng trụ đã cho thành 2 khối đa diện, thể tích V1 của khối đa diện

chứa đỉnh C là:


3057 3 2057 3
A. V1  a 3. B. V1  a 3.
23520 23520
4057 3 5057 3
C. V1  a 3. D. V1  a 3.
23520 23520
Lời giải

Người làm: Phan Thanh Quỳnh; Fb: Thanh Quynh Phan

Chọn B

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 22
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Trong mp( ABC ) vẽ MN  CB  Q , áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ACB ta có:

MA QC NB QC 2 QC 5
. .  1  1. . 1  .
MC QB NA QB 5 QB 2

Trong mp( BB ' C ' C ) :

1
EB ' PB ' EB ' 2 B ' C ' 3
 Vẽ QP  BB '  E (dễ thấy     )
EB QB EB 2 4
BC
3
3
 Vẽ QP  CC '  F (dễ thấy FC '  EB '  CC ' ).
7
3 3
Trong mp(AA ' C ' C ) vẽ MF  A ' C '  K (dễ thấy KC '  MC  AC ).
10 20
Vậy thiết diện là ngũ giác MNEPK .

 V1  VF .MQC  VF .KPC '  VE . NQB (*)

Trong đó:

1 15  10 25a 3 3
 VF . MQC  S MQC .FC   S ABC  . CC '  .
3 3 6  7 252

1 1 3  3 3a 3 3
 VF . KPC '  S KPC ' .FC '   S ABC  . CC '  .
3 3  40  7 1120

1 1 4  4 4a 3 3
 VE . NQB  S NQB . EB   S ABC  . CC '  .
3 3  21  7 441

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 23
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

2057 3
Thay vào (*) ta được: V1  a 3.
23520
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết AB vuông góc đáy. Đường thẳng AA tạo với

đáy một góc bằng 45 . Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 .

Khoảng cách từ A đến BB  và CC  lần lượt bằng 5 và 8. Gọi H , K lần lượt là hình

chiếu vuông góc của A trên BB , CC  và H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của

A trên BB , CC  . Thể tích lăng trụ AHK . AH K  bằng

200 3 200 3
A. V  . B. V  100 2 . C. V  . D. V  100 .
3 3
Lời giải

Người làm: Ngô Tùng Hiếu; Fb: Ngô Tùng Hiếu

Chọn D

Từ đỉnh A kẻ AH  BB   H  BB   . Cũng từ A kẻ AK  CC   K  CC   .

Góc giữa hai mặt phẳng  ABB A  và  ACC A  bằng 30 0 .

  300
Suy ra, trong tam giác HAK , có HAK
1 1 1
Diện tích tam giác S AHK  AH . AK sin 30 0  .5.8.  10 .
2 2 2
Góc giữa đường phẳng AA và  ABC  bằng góc giữa AA và AB nên

 AA , AB   
AAB  45 . Mà 
AAB  45  
ABH .

AH
Xét tam giác HAB vuông tại H suy ra AB   5 2.
sin450
AB
Xét tam giác BAA vuông tại B suy ra AA   10 .
cos450
Mà AA là đường cao của lăng trụ AHK . AH K  .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 24
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Nên thể tích VAHK . AH K   AA.S AHK  10.10  100 .

Câu 12. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung

điểm AB và N là điểm thuộc cạnh AC sao cho CN  2 AN . Thể tích của khối đa diện

lồi có các đỉnh là các điểm A, M , N , A, B và C  bằng

5 3a3 3a 3 5 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
12 36 36 12
Lời giải
Người làm: Lưu Thế Dũng; Fb: Lưu Thế Dũng
Chọn C
Cách 1

A N H C

A' C'

B'

Gọi V là thể tích của của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M , N , A, B và C  .

Khi đó ta có: V  VM . AAN  VM . AC N  VM . ABC  .

1 1 a a2 1 1 a2
Từ giả thiết ta có: S AAN 
 AA . AN  .a.  ; S AC N  d  N , A C  . A C  .a.a  ;
   
2 2 3 6 2 2 2

1 a2 3
S ABC   AB. AC .sin 60  .
2 4

a 3
Gọi H là trung điểm của AC thì BH   ACC A  và BH  (do ABC là tam giác
2

1 1 a 3
đều cạnh bằng a ), suy ra d  M ,  ACC A    d  B ,  ACC A    BH  .
2 2 4
Khi đó ta thu được các kết quả sau

1 1 a 3 a2 a3 3
VM . AAN  d  M ,  ACC A   .S AAN  . .  .
3 3 4 6 72

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 25
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

1 1 a 3 a 2 a3 3
VM . AC N  d  M ,  ACC A   .S AC N  . .  .
3 3 4 2 24

1 1 a 2 3 a3 3
VM . ABC   d  M ,  A B C   .S ABC   .a.
    .
3 3 4 12

a 3 3 a 3 3 a 3 3 5 3a 3
Vậy V  VM . AAN  VM . AC N  VM . ABC      .
72 24 12 36
Cách 2
Gọi V là thể tích của của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, M , N , A, B và C  .

Khi đó ta có: V  VM . AAC N  VM . ABC  .


2
1 1 a  2a
Ta có S AAC N  AA  AN  AC    a   a   .
2 2 3  3

1 1 a 3 2a 3 2 3a 3
Suy ra VM . AAC N  d  M ,  ACC A   .S AAC N  . .  .
3 3 4 3 36

1 1 a 2 3 a3 3
VM . ABC   d  M ,  ABC    .S ABC   .a. 
3 3 4 12

2 3a 3 a 3 3 5 3a 3
Vậy V  VM . AAC N  VM . ABC     .
36 12 36
Cách 3

A N H C

B a

A' C'

B'

- Gọi H là trung điểm của AC và V là thể tích của của khối đa diện lồi có các đỉnh là

các điểm A, M , N , A, B và C  . Khi đó V  VAMH . ABC   VM . NHC  .

- Dễ thấy MH //BC  nên AMH . ABC  là khối chóp cụt.

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 26
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

- Áp dụng công thức thể tích V1 của khối chóp cụt có chiều cao h , diện tích đáy nhỏ và

đáy lớn theo thứ tự là S0 , S1 thì ta có V1 


h
3

S 0  S0 S1  S1 . 
AA
- Khi đó VAMH . ABC  
3

S AMH  S AMH .S ABC   S ABC  
a  1 a2 3 1 a 2 3 a 2 3 a2 3  7a3 3
  .  . .   .
34 4 4 4 4 4  48
 

1 1 a 3 1 a a3 3
- Mặt khác VM . NHC   d  M ,  ACC A   .S NHC   . . .a.  .
3 3 4 2 6 144

7 a 3 3 a 3 3 5 3a 3
Vậy V  VAMH . ABC   VM . NHC     .
48 144 36

Câu 13. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 30 . Gọi O là tâm của hình bình hành

ABBA và G là trọng tâm tam giác ABC  . Thể tích tứ diện COGB bằng

7 15 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 14 2 3

Lời giải

Chọn D.

Gọi I là trung điểm của AC  .

VB.GOC BG BO BC 2 1 1 1


Ta có:  . .  .   VB.GOC  VB.IAC 1 .
VB.IAC   
BI BA BC 3 2 3 3

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 27
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

1 1 1
Mặt khác S IAC  d I , AC  . AC  d  A, AC  . AC  S AAC  S ACC A .
2 2 2

VB.IAC S 1 1
Mà  IAC   VB.IAC  VB. ACC A  2  .
VB. ACC A S ACC A 2 2

1 2
VB. ACC A  VABC . ABC   VB. ABC  VABC . ABC   VABC . ABC   .30  20  3 .
3 3

10
Từ 1 ;  2  ;  3 suy ra  VB.GOC  .
3
Câu 14 Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là

trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện AMNABC  .

7 3 5 3 7 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 32 32 48
Lời giải

Chọn A

Trong mặt phẳng  ABBA  : AA  BM  S .

Ta có M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC nên MN là đường trung

bình của tam giác ABC  MN // BC . Do đó, MN // BC  .

Ta có: ba điểm S , N , C  cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  MNC B  và

 ACC A 
 S , N , C  thẳng hàng.
SA AM 1
Ta có AM // AB nên    A là trung điểm của SA .
SA AB 2

1 1 3 3
Do đó, SA  2 và SA  1 . Mặt khác: S AMN  SABC  .  .
4 4 4 16
Kí hiệu V1 , V2 tương ứng là thể tích của các khối chóp S . ABC  và S . AMN .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 28
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Thể tích của khối đa diện AMNABC  là

1 1 1 3 1 3 7 3
V  V1  V2  .SA.S ABC   .SA.S AMN  .2.  .1.  (đvtt).
3 3 3 4 3 16 48

Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng 1cm . Gọi M , N , P , Q lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , AD  , DC  , C B và O , I , J , ,lần lượt là tâm các hình
vuông ABCD , AADD , BCC B (như hình vẽ).

Tính thể tích khối đa diện OINPQMJ .


1 3 7 5 1
A. cm . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
6 24 24 12
Lời giải
Người làm: Trần Hoàng Long, FB: Trần Hoàng Long

Phản biện: Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen

Chọn C
Gọi H , K lần lượt là trung điểm AD , DC .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 29
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Ta có VOINPQMJ  VOINP  VOMNPQ  VOMQJ  2VOINP  VOMNPQ

1 1 1 1  1 2 2 1
Mà VONIP  VOHKPN  . .  DO   HK .KP   . . .1  cm3 .
4 4 3 2  12 4 2 48
2
1 1  2 1 3
Và VOMNPQ  .d  O,  MNPQ   .S MNPQ  .1.    cm .
3 3  2  6
1 1 5
Vậy VOINPQMJ  2.   cm 3 .
48 6 24
Câu 16. Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng a và đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi
M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , ACC A và BCC B . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , P bằng
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
32 8 32 24
Lời giải
Người làm: Nguyễn Văn Hậu; Fb: Hậu Nguyễn Văn
Phản biện: Trần Hoàng Long
Chọn A

a 2 . 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là V  a.  .
4 4
Gọi E, K , Q lần lượt là trung điểm của AA, BB, CC .
V V
Ta có VABC .EKQ  , VABCMPN  VABC .EKQ  VA.EMN  VB.MKP  VC .PQN   VA. EMN  VB .MKP  VC .PQN
2 2
V 1 1
Mà VA.EMN  VB.MKP  VC .PQN  . Vì SEMN  SMKP  SPQN  SEKQ  SABC và
24 4 4
1
d  A,  EMN    d  B,  MKP   d  C,  PQN    d  A,  ABC   .
2
V V 3V 3 a3 3 3a3 3
Suy ra VABCMNP     .  .
2 8 8 8 4 32

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 30
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 17. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Trên các cạnh AA , BB , CC  lần lượt lấy các
AM 4 BN 1 CP 3
điểm M , N , P sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD
AA 5 BB 2 CC  4
tại Q . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối đa diện MNPQABCD và
V1
MNPQABC D . Khi đó bằng
V2
31 9 40 40
A. . B. . C. . D. .
9 31 9 31
Lời giải
Người làm: Phạm văn Thắng; Fb: Phạm văn Thắng
Chọn A

Lấy O , O lần lượt là tâm của ABCD và ABC D .


Gọi I  OO  MP  NI  DD  Q . Vậy DD   MNP   Q .
AM BN CP DQ
Đặt  x;  y;  z và  w.
AA BB CC  DD
Ta có: MA  PC  NB  QD  2OI nên x  z  y  w .
VMNPQ. ABCD VABC .MNP  VACD.MPQ 1 V VACD.MPQ 
Mặt khác ta có    ABC .MNP  
VABCD. ABC D 2VABC . ABC  2  VABC . ABC  VACD. AC D 
4 3

1 x y z x zw 1 x  z 5 4 31
      2 x  y  2 z  w     .
2 3 3  6 2 2 40
31
Suy ra VMNPQ. ABCD  VABCD . ABC D
40
31 9
Lại có VMNPQ . AB C D   VABCD. AB C D   VMNPQ . ABCD  VABCD. ABC D 
VABCD. ABC D  VABCD. ABC D .
40 40
31 9 V 31
Vậy khi đó V1  VABCD. ABC D , V2  VABCD. ABC D , suy ra 1  .
40 40 V2 9
Câu 18 . Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng
4a 2 . Gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABED , BCFE , ACFD và G , H

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 31
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC , DEF . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là các
điểm G , M , N , P , H bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Lời giải
Người làm: Đào Thị Kiểm ; Fb: Đào Kiểm
Chọn D
B

A C
K

M N

I P J
E

H
D F

Gọi thể tích khối đa diện có các đỉnh là các điểm G , M , N , P , H là V .


Ta có V  2.VG.MNP .
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AD , CF , BE .
1
 S MNP  S IJK .
4
1 1 1 1 a 1 a a3
Khi đó VG .MNP  VG.IJK  . AI .S IJK  . .S ABC  . .4 a 2  .
4 4 3 12 2 12 2 6
a3 a3
Suy ra V  2.VG.MNP  2.  .
6 3
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt
là trọng tâm các tam giác AAD , ACD , ACB , ABA . Gọi O là điểm bất kỳ trên mặt
đáy ABCD . Biết thể tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính theo V thể tích khối lăng
trụ ABCD. ABC D .
27 81 81 27
A. V. B. V. C. V. D. V.
8 4 2 4

Lời giải
Người làm: Đặng Minh Huế ; Fb: Đặng Minh Huế

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 32
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Phản biện: Đào Thị Kiểm; Fb : Đào Kiểm


Chọn C

Gọi M  , N  , P  , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , DC , CB , BA .


2
2  1 2
Ta có S MNPQ    .S M N PQ  . .S ABCD  .S ABCD .
3 9 2 9
1 2
Đường cao của khối chóp O.MNPQ là: hO.MNPQ  hA. ABCD  V  VA. ABCD .
3 27
1
Ta lại có VA. ABCD  VABCDA ' B ' C ' D ' .
3
2 81
Suy ra V  VABCD . ABC D  VABCD . ABC D  V .
81 2
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 . Gọi
M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A , BCC B và CAAC . Thể tích khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A , B , C , M , N , P bằng
9 9
A. 6 . B. . C. . D. 3 .
4 2
Lời giải

Người làm: Nguyễn Thị Minh Mẫn ; Fb: Minh Mẫn

Phản biện: Đặng Minh Huế ; Fb: Đặng Minh Huế

Chọn C

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 33
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

C
A

P
K
I
N
M
J

C'
A'

B'

Ta có V  3.4  12 . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA , BB , CC  .


ABC. ABC 

V  6.
ABC.IJK
V A.IMP 1 1 1
Áp dụng bài toán tỷ số thể tích ta có:   VA.IMP  VA. ABC  
V A. ABC  8 8 2

1
Dễ thấy VA.IMP  VB.MNJ  VC . NPK  .
2
1 9
Vậy V V  3V  6  3.  .
ABC .MNP ABC .IJK A.IMP 2 2
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh bằng a , chiều cao
  120 . Gọi O là giao điểm của CA và AC  . Gọi các điểm M , N , P,
bằng a , góc BAD
Q, R, S lần lượt đối xứng với O qua các mặt phẳng  ABCD  ,  ABCD  ,  CDDC  ,
 ABBA  ,  BCC B  ,  ADDA  . Thể tích khối đa diện lồi tạo bởi các đỉnh M , N , P, Q ,
R, S bằng
3 3a 3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. 2 3a3 .
4 2 2
Lời giải
Người làm: Cao Thi Xuan Phuong, FB: Phuongcao
Chọn C

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 34
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

A D

B C
P
Q O
A' D'

B' R C'

Ta có PQ  ( ABBA), RS  ( BCBC )
 ( PQ, RS )  (( ABBA), ( BCC B))  ( BA, BC )  60.
1 3
Lại có PQ  4.d (O, ( ABAB))  4. .d ( D, ( ABAB))  2. AD.sin 60  2.a.  a 3.
2 2
1 3
Tương tự RS  4d (O, ( ADAD))  4. .d ( B, ( ADAD))  2. AB.sin 60  2.a.  a 3.
2 2
1 1 3 3 3.a 2
 SQRPS  .QP.RS .sin(QP, RS )  .a 3.a 3.  .
2 2 2 4
Mặt khác MN // CC  mà CC   CB; CC   CD  MN  PQ; MN  RS  MN  (QRPS )
Dễ thấy (QRPS ) là mặt phẳng đối xứng của hình bát diện QRPSMN
1 1 3 3a 2 3a 3
 VQRPSMN  2.VM .QRPS  2. MO.SQRPS  2. .a.  .
3 3 4 2
Câu 22. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AA , CC  , BC . Mặt phẳng  MNP  chia khối
lăng trụ đã cho thành hai phần. Thể tích phần có chứa đỉnh B bằng
3a 3 3 5a3 3 19a 3 3 11a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 48 48
Lời giải
Người làm: Nguyễn Minh Cường, FB: yen nguyen
Phản biện: Cao Thi Xuan Phuong, FB: Phuong Cao
Chọn C

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 35
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

A'
C'

B'

M N

H
A C

Q P

 MN // AC

 MN   MNP 
Ta có    MNP    ABC   PQ  Q  AB, PQ // AC // MN  .
 AC   ABC 
 P   MNP    ABC 

Thể tích phần có chứa đỉnh B : V  VABC . ABC   VMAPQ  VP.CNMA .
a 2 3 a3 3
* VABC . ABC   AA.S ABC  2a.  .
4 2
1 1 1 a2 3 a2 3
* Ta có S APQ  S APB  SABC  . 
2 4 4 4 16
1 1 a 2 3 a3 3
 VMAPQ  MA.S APQ  .a.  .
3 3 16 48
* S MNCA  AC .MA  a.a  a 2 .
Ta có  ABC    AAC C  . Kẻ BH  AC
a 3
 BH   AAC C   d  B,  AAC C    BH  .
2
1 1 a 3
PC  BC  d  P,  AAC C    d  B,  AAC C   
2 2 4
1 1 a 3 2 a3 3
 VP.CNMA  d  P,  AAC C   .S MNCA  . .a  .
3 3 4 12
a 3 3 a 3 3 a 3 3 19a 3 3
Vậy V  VABC . ABC   VMAPQ  VP .CNMA 
   .
2 48 12 48
Câu 23. Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của

AC , AD, BD, BC . Thể tích khối chóp A.MNPQ là

V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 36
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Lời giải
Người làm - Fb: Nguyễn Ngọc Lan Vy

Chọn D.
Cách 1:
VAMNP AM AN AP 1
Ta có:  . .  .
VACDP AC AD AP 4

VACDP 1
Mà  .
VABCD 2

1 1 1 1 V
Vậy VA.MNPQ  2VAMNP  2. VACDP  2. . .VABCD  VABCD  .
4 4 2 4 4
Cách 2:

Ta có: VA.MNPQ  2VAPMQ (do MNPQ là hình thoi).

Mà VAPMQ  VBPMQ (do AB // MQ ) nên VA.MNPQ  2VBPMQ .

1 1
Vì P là trung điểm của BD nên d  P,  ABC    d  D,  ABC   và S BQM  S ABC .
2 4
1 1 1 1 1 1 V
Nên VBPMQ  d  P,  ABC   .S BQM  . d  D,  ABC   . S ABC  . d  D,  ABC   .S ABC  .
3 3 2 4 8 3 8
V
Suy ra VAMNPQ  .
4
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có diện tích đáy bằng 13, đường cao bằng 5. Đáy ABCD là hình
thoi tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA .
Tính thể tích khối đa diện O.MNPQ .
130 130 130 130
A. . B. . C. . D. .
27 81 9 63

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 37
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Lời giải
Người làm: Phan Quang Thắng ; Fb: Quang Thang Phan
Chọn B

Gọi h là chiều cao của hình chóp S . ABCD .


1 1 65
VS . ABCD  S ABCD .h  .13.5  .
3 3 3
1 1 2 1
Ta có: d  O;  MNPQ    d  E ;  MNPQ    d  S ;  MNPQ    . d  S ;  ABCD    h
2 2 3 3

1 
S MNPQ  2SMNQ  2. .MQ.MN .sin NMQ
2
1 2 2  8 8 1 2
 2. . EH . EF .sin HEF  .S EFH  . .S ABCD  .S ABCD .
2 3 3 9 9 4 9
1 1 2 1 2 2 65 130
Do đó: VO.MNPQ  S MNPQ .d  O;  MNPQ    . .S ABCD . h  VS . ABCD  .  .
3 3 9 3 27 27 3 81

Câu 25: Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có thể tích là V . Trên các cạnh AA, BB, CC  lần lượt lấy
1 2 1
các điểm M .N .P sao cho AM  AA, BN  BB, CP  CC  . Thể tích khối đa diện
2 3 6
ABCMNP bằng
2V 4V V 5V
A. . B. . C. . D. .
5 9 2 9
Lời giải

Người làm: Đào Duy Cang; Fb: Cang DC


Chọn B

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 38
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Trước hết ta có: VABCMNP  VP . ABC  VP . ABNM . Ta sẽ tính VP. ABC và VP . ABNM theo V :

VP. ABC CP 1 1 1 1 1
   VP. ABC  VC . ABC  . V  V .
VC . ABC CC  6 6 6 3 18

Ta có CP / /  ABB A   d  p,  ABNM    d  C ,  ABNM    VP. ABNM  VC . ABNM .

Gọi h là đường cao của hình bình hành ABNM , ta có h cũng là đường cao của hình

bình hành ABB A .

Ta có S ABNM 
 AM  BN  .h
2

S ABBA 
 AA  BB  .h
2
1 2 1 2
AA  BB 
S ABNM AM  BN 2 3 7
nên   2 3 (Vì AA  BB )

S ABBA AA  BB  
AA  BB  1  1 12

7
 S ABNM  S ABBA
12
7 7 7 1  7
 VC . ABNM  VC . ABBA  V  VC . ABC     V  V   V
12 12 12  3  18

7
VP. ABNM  VC . ABNM  V
18
1 7 4
Vậy VABCMNP  V  V  V.
18 18 9
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích là 2020 . Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và

B . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ACD chia khối

hộp thành hai phần và cắt hình hộp theo một thiết diện có diện tích lớn nhất. Tính thể

tích phần khối hộp chứa cạnh DD  .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 39
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

2020 505
A. 1010 . B. . C. 505 . D. .
3 2
Lời giải

Người làm: Phạm Tiến Hùng; Fb:Tiến Hùng Phạm

Chọn A

Trong mp  ABCD  , qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB , BC lần lượt tại

E, N .

Trong mp  BDDB qua E vẽ đường thẳng song song với DO (O  AC  BD ) cắt

B D  tại F .

Trong mp  ABCD  , qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt AD  , DC lần lượt

tại R và Q .

Trong mp  AADD  , qua R vẽ đường thẳng song song với AD  cắt AA tại S .

D' Q
C'
R F
A' P
D B'
S C
K
O
A E N
J M B

Trong mp  CC DD  , qua Q vẽ đường thẳng song song với CD cắt CC tại P .

Thiết diện là lục giác MNPQRS .

Do các mặt đối diện của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diện

MNPQRS song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD .

 Các tam giác JKI , ACD , RQI , JMS , NKP đồng dạng

MJ MA NC NK PC PK QD  QI
         MJ  NK và PK  QI
MN MB NB NM PC  PQ QC  QP

 Các tam giác RQI , JMS , NKP bằng nhau, gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện

tích các tam giác JKI , ACD lần lượt là S 2 , S .

AM
Đặt  k ; ta có điều kiện 0  k  1 và có:
AB

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 40
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

2 2 2 2
S1  JM   KN   KC   AM  2
         k  S1  k S .
2

S  AC   NJ   CD   AB 
2 2 2
S 2  JK   JM  MK   JM MK  
  k  1  S2   k  2k  1 .S .
2 2
     
S  AC   AC   AC AC 

 Diện tích thiết diện: Std  S2  3S1

1 3  1   3S
2
1
Std  2 S ( k  k  )  2 S    k    
2
(dấu bằng xảy ra  k  )
2  4  2   2 2

1
S lớn nhất  k   M là trung điểm của AB . Khi đó S , R , Q , P , N lần lượt là trung
2
IR ID IQ 1
điểm của các cạnh AA, AD , D C , C C , CB và    .
IJ ID IK 3
Các khối chóp I .RQD  , A.MSJ , C.PNK có thể tích bằng nhau ta gọi thể tích đó là V1 .

Ta có:
1 1 1 1 1 2020 505
V1  d  I ;  RQD   .S RQD  . d  D;  ABC D    . S ABC D  VABCD . ABC D   .
3 3 2 8 48 48 12
Gọi V là thể tích phần khối lăng trụ chứa cạnh DD  .
VI .RQD 1 V1 1 505
Do     V  24V1  24.  1010 .
VI . DJK 27 3V1  V 27 12

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và tam giác ABC cân
tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các
góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp
S . ABC .
a3 a3 a3
A. VS . ABC  a3 . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
2 3 6
Lời giải:
Người làm, face: Hoàng Quốc Giảo
Chọn D

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 41
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM


Ta có SA   ABC  nên AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC   SBA  300 .
 BC  AM
Gọi M là trung điểm BC, ta có   BC   SAM    SAM  là mặt phẳng
 BC  SA

trung trực của BC và SM là hình chiếu của SB trên  SAM   BSM  450  SBC
vuông cân tại S. Ta có SM  BC  d S , BC   SM  a  SB  SC  a 2, BC  2a

a 2
Tam giác SBA vuông tại A, ta có SA  SB.sin 300 
2
Trong tam giác vuông SAM , ta có:
2
2 2 a 2
2 a 2
AM  SM  SA  a    
 2  2

1 a3
Vậy VS . ABC BC. AM .SA  .
6 6
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình vuông cạnh a , có SA  2a và vuông góc với mặt
đáy. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB , SCD . Tính thể tích khối tứ diện
S .MNC .
1 3 2 3 1 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
27 27 13 13
Lời giải

Người làm: Hồ Văn Thảo ; Fb: Thảo Thảo

Chọn B

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 42
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

+Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của cạnh AB , CD .

1 2
+Ta có VS . ABCD  .SA.S ABCD  a 3 .
3 3
SM SN 2
+Vì M , N lần lượt là trong tâm tam giác SAB , SCD    .
SP SQ 3

VS .MNC SM SN SC 4 4
+Ta xét:  . .   VS .MNC  VS .PQC .  1
VS .PQC SP SQ SC 9 9

1
VS .PQC .SA.SPQC S 1 1
+Ta xét:  3  PQC   VS .PQC  VS . ABCD .  2 
VS . ABCD 1
.SA.S ABCD S ABCD 4 4
3
1 2 3
+Từ  1 ,  2   VS .MNC  VS . ABCD  a .
9 27
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N , P , Q , R , T lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AB , BC , CD , DA , SB và SC . Thể tích (tính theo a ) của khối đa diện
MNPQRT bằng bao nhiêu?
5a 3 3 a3 3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
96 96 96 96
Lời giải

Người làm; Fb: Trần Hiển

Chọn A.

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 43
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

a 3
Dễ dàng chứng minh được SM   ABCD  và có SM  .
2
Ta phân chia khối đa diện MNPQRT thành hai khối chóp T .MNPQ và M .NRT .
 Xét T .MNPQ :
1 a2 d T ;  ABCD   hT CT 1 SM a 3
Dễ thấy S MNPQ  .S ABCD  và     hT   (với
2 2 d  S ;  ABCD   SM CS 2 2 4
hT là độ dài đường cao kẻ từ T của T .MNPQ ).
1 1 a2 a 3 a3 3
Suy ra: VT .MNPQ  .S MNPQ .hT  . .  .
3 3 2 4 24
 Xét M .NRT :
Dễ thấy:
  SAB    SBC  theo giao tuyến SB , vẽ MK  SB tại
K  MK   SBC    NRT  và

1 1 1 4 4 16 a 3
2
 2
 2
 2  2  2  MK  ( SMB vuông tại B , đường
MK MB MS a 3a 3a 4
cao MK ).
 SBC vuông tại B và
2 2
S NRT  1  1 1 a
    S NRT  . .SB.BC  ( NRT  SCB theo tỉ số đồng dạng là
S SBC  2  4 2 8
1
).
2
1 1 a 2 a 3 a3 3
Suy ra: VM . NRT  .SNRT .MK  . .  .
3 3 8 4 96

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 44
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

a 3 3 a 3 3 5a 3 3
Kết luận: VMNPQRT  VT .MNPQ  VM . NRT 
  .
24 96 96
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B , N là

trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng  MDN  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa

diện. Tỉ số thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S và khối chóp S .ABCD bằng
5 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
7 12 12 7
Lời giải

Người làm: Phạm Thị Mai Sơn ; Fb: Maison Pham

Phản biện: Ngô Tùng Hiếu; Fb: Ngô Tùng Hiếu

Chọn C

Gọi P  MN  SB . Tam giác SMC có MN và SB là các đường trung tuyến nên P là

trọng tâm của tam giác SMC .

Gọi Q  MD  AB , do AD / / BM , AD  BM nên tứ giác ADBM là hình bình hành suy ra

Q là trung điểm của MD .

Ta có:

MB MQ MP  1 1 2 5
VBCDQPN  VM .CDN  VM .BQP  VM .CDN  .VM .CDN  1  . .  VM .CDN  VM .CDN .
MC MD MN  2 2 3 6

1
S MCD d  N ,  ABCD  
CD.CM
1 1
Mà: VM .CDN  VN .MCD  . .VS . ABCD  2 . VS . ABCD  VS . ABCD .
S ABCD d  S ,  ABCD   CD 2
2 2

5
Do đó: VBCDQPN  VS . ABCD .
12
7
 VSANPQD  VS . ABCD  VBCDQNP  VS . ABCD .
12

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 45
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

VSANPQD 7
Vậy tỉ số thể tích cần tính :  .
VS . ABCD 12

Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có SC   ABC  , SC  3a . Tam giác ABC vuông cân tại

B , AB  a 3 . Mặt phẳng  đi qua C và vuông góc với SA, cắt SA, SB lần lượt tại

D, E. Tính tỉ số thể tích khối chóp S .CDE và khối chóp S .ABC .


9 9 7 15
A. . B. . C. . D. .
11 20 20 12

Lời giải

Người làm: Bùi Lê Thảo My ; Fb: Bùi Lê Thảo My

Phản biện: Phạm Thị Mai Sơn; Fb: Maison Pham

Chọn B

Kẻ CD  SA tại D , kẻ CE  SB tại E .

 AB  BC
Ta có   AB   SBC   AB  CE
 AB  SC

CE  SB
Ta có   CE   SAB   CE  SA
CE  AB

SA  CE
Ta có   SA  CDE 
SA  CD

Nhận thấy CDE  qua C và vuông góc với SA ( thỏa điều kiện bài toán)  CDE    

a 3   a 3 
2 2
CA  a 6.

3a 
2
SD SD.SA SC 2 3
Ta có :   2   .
a 6  3a  
2 2
SA SA SA 2 5

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 46
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

3a
2
SE SE.SB SC 2 3
    .

a 3  3a  
2 2 2
SB SB SB 2 4

VS .CDE SC SD SE 3 3 9
Tỉ số thể tích cần tìm là:  . .  1. .  .
VS . ABC SC SA SB 5 4 20

Câu 32. Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích V , gọi M , N là hai điểm thỏa mãn
   
D M  2 MD , C N  2 NC , đường thẳng AM cắt đường AD tại P , đường thẳng BN

cắt đường thẳng BC  tại Q . Gọi V  là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các

V
điểm A, B, P , Q , M , N . Tính tỉ số .
V
4 3 5
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 4
Lời giải

Người làm: Minh Nguyen ; Fb: Minh Nguyen

Phản biện: Bùi Lê Thảo My ; Fb: Bùi Lê Thảo My

Chọn A

Ta có: V   VPMD.QNC  VADM .BCN

Theo giả thiết:

  2
D M  2 MD  M nằm trên đoạn DD và DM  DD .
3
  2
C N  2 NC  N nằm trên đoạn C C và C N  CC .
3

VPMD.QNC  d  D,  NQC '   .S NQC  S NQC 


*) Ta có:  
V d  D,  BCC ' B '   .S BCC B S BCC B

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 47
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Trong  BBC C  qua N kẻ HK vuông với BC , BC   H  BC , K  BC   .

NK NC  1
BC // BC     2  NK  2 NH , NH  HK .
NH NC 3
QC  C N
BC // BC     2  QC   2 BC .
BC CN
1 1 1 1 2
SQNC   NK .QC  .2 NH .2BC  4. . HK . BC  SBBC C .
2 2 2 3 3
VPMD.QNC  2 2
Từ đó ta được:   VPMD.QNC  V .
V 3 3

VADM . BCN S ADM S 1 DM 1 2 1 1


*) Tương tự:   A'D 'M  .  .   VA ' D ' M .B 'C ' N  V .
V S ADDA 2 S A ' D ' D 2 DD 2 3 3 3

2 1 V
Khi đó: V   V  V  V . Vậy 1.
3 3 V
S NQC
Ghi chú: Có thể tính tỉ số theo cách khác như sau:
S BCC B
2
SQNC  QC  QN  2  4 4
 .      SQNC   .S BBC N 1
SQBB QB QB  3  9 5

SCBN CN 1 1 1 5
   SCBN  . S BCC ' B '  S BBC N  SBBC   2
SCBC  CC  3 3 2 6

SQNC  4 5 2
Từ 1 và  2  suy ra  . 
S BBC C 5 6 3

Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có M , N là trung điểm của SA, SB. Mặt phẳng  MNCD  chia

hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích khối chóp S .MNCD và khối đa diện

MNABCD là:

5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
8 8 5 3
Lời giải
Người làm: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình
Phản biện: Minh Nguyen ; Fb: Minh Nguyen

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 48
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Chọn C

VS .MNC SM SN SC 1 1 1 1 1
Ta có:  . .  . .1   VS .MNC  VS . ABC  VS . ABCD
VS . ABC SA SB SC 2 2 4 4 8

VS .MCD SM SC SD 1 1 1 1
 . .  .1.1   VS .MCD  VS . ACD  VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 4

3
Khi đó: VS .MNCD  VS .MNC VS .MCD  VS . ABCD .
8

5
 VMNABCD  VS . ABCD VS .MNCD  VS . ABCD .
8

VS .MNCD 3
Vậy  .
VMNABCD 5

Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc

với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy góc 450 . Gọi B, D là hình chiếu của A lần lượt trên

SB , SD. Mặt phẳng  AB D cắt SC tại C . Tính tỉ số thể tích của khối chóp S . AB C D 

và S . ABCD.

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 3

Giải:

Chọn C

Người làm: Vũ Mai; Fb: Mai Vu

Phản biện: Nguyễn Văn Bình; Fb: Nguyễn Văn Bình

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 49
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

C' D'

B'

D
A
O
B C



Ta có: SB   45  SAB vuông cân tại A  SA  a.
,  ABCD   SBA

Mặt khác SAB vuông cân tại A có AB  là đường cao  B  là trung điểm SB.

SAD vuông cân tại A có AD  là đường cao  D là trung điểm SD.

Mà SC 2  SA2  AC 2  3a 2  SC  3a.

Ta có: CD  AD ; CD  SA  CD  ( SAD)  CD  AD ' .

CD  AD ' ; AD '  SD  AD '  ( SCD)  AD '  SC 1 .

Chứng minh tương tự ta cũng có: AB '  SC 2 .

Từ 1 và  2   SC  ( AB ' C ' D ')  SC  AC ' .

SA2 a 3
Xét tam giác vuông SAC có AC  là đường cao nên: SA2  SC .SC '  SC '  
SC 3

Đặt V  VS . ABCD .

1 1
Khi đó: VS . ABC  VS . ADC  VS . ABCD  V .
2 2

a 3
VS . AB 'C ' SB ' SC ' 1 3 1 1 1
Ta có:  .  .   VS . AB 'C '  VS . ABC  V .
VS . ABC SB SC 2 a 3 6 6 12

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 50
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

VS . AD 'C ' SD ' SC ' 1 1 1


 .   VS . AD ' C '  VS . ADC  V .
VS . ADC SD SC 6 6 12

1 1
VS ABCD VSABC   VSAC D V V
Vậy   12 12  1 .
VS . ABCD VS . ABCD V 6

Câu 35. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh

SA, các điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D. Mặt phẳng  MEF 

cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N , P. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện

ABCDMNP và S . AEF .
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải

Người làm: Đinh Văn Trường; Fb: Đinh Văn Trường

Phản biện : Vũ Mai; Fb: Mai Vu

Chọn C

Ta có SAE ; SAF có N , P lần lượt là trọng tâm vì nó giao điểm của hai đường trung

SN SP 2
tuyến. Vì vậy   và có C  EF .
SB SD 3
VS .MNC SM SN 1 2 1 1 1 1 1
Ta có  .  .   VS .MNC  VS . ABC  . VS . ABCD  VS . ABCD .
VS . ABC SA SB 2 3 3 3 3 2 6

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 51
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

VS .MPC SM SP 1 2 1 1 1 1 1
Tương tự ta có  .  .   VS .MPC  VS . ADC  . VS . ABCD  VS . ABCD .
VS . ADC SA SD 2 3 3 3 3 2 6

1 1 1
Do đó VS .MNCP  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD .
6 6 3
2
Mặt khác VABCDMNP  VS . ABCD  VS .MNCP nên VABCDMNP  VS . ABCD (1).
3
Ta lại có B, D lần lượt là trung điểm của AE , AF nên SABC  S EBC và SADC  S FCD .

Suy ra SAEF  2S ABCD .

1 1
Mà VS . AEF  d  S ,  ABCD   .SAEF nên VS . AEF  d  S ,  ABCD   .2 SABCD  2VS . ABCD (2).
3 3
VABCDMNP 1
Từ (1) và (2) suy ra  .
VS . AEF 3
  
Câu 36. Cho khối tứ diện đều ABCD. Gọi M , N lần lượt là các điểm thỏa mãn MA  MB  0 và
  
NC  2ND  0. Mặt phẳng   chứa đường thẳng MN và song song với AC chia khối

tứ diện ABCD thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A

và khối đa diện còn lại.


11 7 7 11
A. . B. . C. . D. .
18 18 11 7
Lời giải

Người làm: Ngô Tùng Hiếu; Fb: Ngô Tùng Hiếu

Phản biện: Đinh Văn Trường; Fb: Đinh Văn Trường

Chọn D

Gọi VA là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A.

Giả sử khối tứ diện đều ABCD có thể tích bằng V0 .

Vì   // AC      ABC   MP // AC  P  BC  .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 52
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

  // AC      ADC   NQ // AC  Q  AD  .
Khối đa diện chứa đỉnh A được chia thành ba khối tứ diện AMNQ , AMNP , ACNP do

vậy VA  VAMNQ  VAMNP  VACNP .

AQ CN 2
Xét tam giác ACD , có QN // AC    .
AD CD 3
AM AQ 1 2 1 2 DN 1 2 1 1
Ta có: VAMNQ  . .VABND  . .VABND  . . V0  . . .V0  V0 .
AB AD 2 3 2 3 DC 2 3 3 9
AM 1 1 S BNP 1 1 1
VAMNP  VABNP  VABNP  V0  . V0  V0 .
AB 2 2 S BCD 2 3 6

CN CP 2 1 1
VACNP  . V0  . V0  V0
CD CB 3 2 3
1 1 1 11
Suy ra VA     V0  .V0 .
9 6 3 18

11
V0
VA 11
Vậy  18  .
V0 VA V  11 V 7
0 0
18
Câu 37 . Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC , BC
và BC , khi đó tỉ số thể tích của khối chóp A.MNP với lăng trụ
ABC. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 8
Lời giải
Người làm: Vũ Thị Lương và FB: Vũ Thị Lương
Chọn B.

Ta có:

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 53
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

1 1 2
+ VA. ABC  SABC .d  A,  ABC    VABC . ABC   VA. BCC B  VABC . ABC  .
3 3 3
1 1 1 1
+ VA.MNP  SMNP .d  A,  MNP    . S BBC C .d  A,  BBC C    VA.BBC C .
3 3 4 4
1 1
(Vì: SMNP  SCC PN  S BB C C và d  A,  MNP    d  A,  BBC C   ).
2 4
1
Suy ra: VA.MNP  VABC . ABC  .
6
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  . Lấy H , G lần lượt là tâm của hình chữ nhật
BCC B  và ACC A, I là trung điểm của CC  . Tính tỉ số thể tích của tứ diện CHGI và
tứ diện CB AC  .
1 4 30 15
A. . B. . C. . D. .
8 5 8 2
Lời giải

Người làm: Đoàn Thiên Thanh ; Fb: Đoàn Thiên Thanh

Chọn A
VCHGI CH CG CI CH CG CI 1
  . .  .
VCB ' A 'C ' CB ' CA ' CC ' 2CH 2CG 2CI 8

B
C

H
A
I

G
B'
C'

A'

Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên

AA B B , BB C C , CC A A . Tỉ số thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A ,

B , C , M , N , P và khối lăng trụ ABC.ABC  bằng

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 54
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 8
Lời giải

Người làm: Nguyễn Văn Đệ; Fb: De Nguyen

Chọn D

Mặt phẳng  MNP  cắt các cạnh AA , BB , CC  lần lượt tại D , E , F . Gọi thể tích

khối đa diện cần tìm là V thì:


VABC . AB C 
V  VABC .DEF  VA. DMP  VB. EMN VC .FNP   3VA. DMP .
2
V
Mặt khác VA.DMP  d  A,  DPM  .S DMP  d  A,  DEF . DEF  VABC . DEF  ABC . AB C 
1 1 S 1
3 3 4 12 24
VABC . AB C  V 3 V 3
Do đó V   3 ABC . AB C   V  VABC . AB C    .
2 24 8 VABC . AB C  8

Câu 40 Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB  4 , AD  1 , AE  2 . Gọi M là trung

điểm FG . Tính tỉ số thể tích khối đa diện MBCHE với khối hộp chữ nhật

ABCD.EFGH .

1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Lời giải

Người làm: Trần Thị Thanh Trang ; Fb: Trần Thị Thanh Trang

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 55
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Chọn B

D C

A B

K
H G

E F

Kẻ FK  BE mà FK  BC (do BC   ABFE  )  FK   BCHE   d  F ,  BCHE    FK .

1 1 1 1 1 5 4 5
2
 2
 2
    FK  .
FK FE FB 16 4 16 5

BE  BF 2  EF 2  22  42  2 5 .

4 5
FG //  BCHE   d  M ,  BCHE    d  F ,  BCHE    FK  .
5

Diện tích: S BCHE  BC.BE  1.2 5  2 5 .

1 1 4 5 8
VM .BCHE  d  M ,  BCHE   .S BCHE  . .2 5  .
3 3 5 3
VABCD. EFGH  AB. AD. AE  4.1.2  8 .

8
VM .BCHE 1
Vậy 3 .
VABCD. EFGH 8 3

Cách 2 của phản biện.

Kí hiệu V  VABCD.EFGH

1
Ta có VEBF . HCG  V
2
1 1 1 1
VMBCHE  VEBF .HCG  VE . FMB  VH .MGC   V  . V  V (Tổng diện tích 2 tam giác MBF
2 2 3 3
và MGC bằng ½ diện tích BFGC )
VMBCHE 1
Vậy  .
VABCD .EFGH 3

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 56
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Câu 41. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , I là trung điểm của BB  . Mặt phẳng  DIC 

chia khối lập phương thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần bé và phần lớn là

5 9 7 10
A. . B. . C. . D. .
19 15 17 17
Lời giải

Tác giả:Nguyễn Thị Oanh ; Fb: Nguyễn Oanh

Chọn C

Trong  BAA ' B ' kẻ IN / / AB ' , N  AB  NA  NB

Vì AB '/ / DC '  mặt phẳng  IDC ' cắt AB tại N. Do đó mặt phẳng  DIC  chia

hình lập phương thành 2 khối đa diện: khối C ' INDCB có thể tích là V1 và phần

còn lại có thể tích là V2 .

Giả sử cạnh của hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng a .
1 1
Ta có: VC ' DAB ' IN  VC '. ADN VC '. ANIB '  CC '.S ADN  C ' B '.S ANIB ' .
3 3
1 a a2 1 a a a2
Mà S ADN  a.  và S IBN  . . 
2 2 4 2 2 2 8

1 a 2 3a 2 5a 3
 S ANIB '  a 2    VC ' DAB ' IN 
2 8 8 24

1 3 5a 3 7a 3
 V1  a  
2 24 24

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 57
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

7a 3 17a 3 V 7
Phần còn lại có thể tích là V2  a 3    1 .
24 24 V2 17

Các cách giải khác:

Cách 1: Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a ta có V ABCD. A BC D  a 3 .

1 1 1 1 1
S DCC   a 2 , S BIN  . . a 2  a 2
2 2 2 2 8

1  a2 a2 a2 
3
 
VBIN .CC D  BC S BIN  S BIN .SCC D  SCC D  a     
1
3  8 4 2 
7a 3
24

7 a 3 17 a3 7
Thể tích phần còn lại là a 3   .Tỉ số cần tính là .
24 24 17
Cách 2:

Gọi E là giao điểm của CB và DN , ta có


1 1 1 1
VE . DCC   2. VABB.DCC   2. . VABCD. ABC D  V .
3 3 2 3
1 1 1 1 7
VE . BNI  . V .Suy ra VBNI .CDC   V  V  V .
3 8 3 24 24
7 17 7
Thể tích phần còn lại là V  V  V .Tỉ số cần tính là .
24 24 17
Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BB .
Mặt phẳng  MAD  cắt cạnh BC tại K . Tính tỷ số thể tích của khối đa diện
ABCDMKCD và khối lập phương.
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Như Quỳnh; Fb: Lê Thị Như Quỳnh

Chọn D

Gọi K là trung điểm BC thì MK / / B C . Mà B C / / AD  MK / / AD  K   MAD  .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 58
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

VABCD. A' B'C ' D'  13  1 .


 1 A' B'
1  .1
Ta có S A ' MBA 
 A ' A  MB    2   3 .
. AB
C'
2 2 4 D'
M
1 1 3 1
Nên VD . A ' ABM  .S A ' MBA . AD  . .1  .
3 3 4 4
V BM BK 1 1 1 B
Dễ thấy B.MKD  .  .  . A
VB.CB'D BB ' BC 2 2 4 K
D
Suy ra: C

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
VB .MKD  VB.CB'D  . .S DBC .BB '  . . .DC.BC .BB '  . . .1.1.1  .
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24
1 1
1 
VA ' B 'C ' D '.MKCD VABCD. A' B'C 'D'  VD. A ' ABM  VB.MKD 4 24  17 .
Vậy  
VABCD. A' B'C ' D' VABCD. A' B'C 'D' 1 24
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Gọi N là trung điểm của BC  , P đối xứng với

B qua B . Khi đó mặt phẳng  PAC  chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích

phần lớn và phần bé.


7 17 25 25
A. . B. . C. . D. .
3 7 7 14
Lời giải

Chọn B

Người làm: Ngọc Duy, FB: Nguyễn Ngọc Duy

Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng  ACM  chia khối hộp chữ nhật thành hai

phần như hình vẽ. Gọi thể tích khối hộp chữ nhật ban đầu là V , phần chứa điểm B

có thể tích V1 và phần còn lại có thể tích V2 .

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 59
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

PB  PN PM MB  1
Ta có     .
PB PC PA AB 2
1 1 1 1
Thể tích của khối chóp P. ACB là VP . ACB  PB.S ABC  .2.BB. AB.BC  V .
3 3 2 3
VP .MNB PB PN PM 1
Ta lại có  . .  .
VP . ACB PB PC PA 8

 1 7 7 1 7
Do đó V1  VP. ACB  VP.MNB  1   .VP. ACB  VP . ACB  . VABCD. ABC   V .
 8 8 8 3 24

V1 V 7V 7
Vậy  1   .
V2 V  V1  7  17
24  V  V 
 24 
   
Câu 44. Cho khối chóp S .ABC có M  SA, N  SB sao cho MA  2 MS , NS  2 NB . Mặt
phẳng   đi qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối
V1
đa diện, có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tỉ số là
V2
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Lời giải
Người làm: Lưu Thị Minh; Fb: Lưu Thị Minh
Phản biện 1. Thanh Vũ; Fb: Thanh Vũ
Phản biện 2. Nguyễn Tuấn Anh; Fb:Anh Tuấn Nguyễn

Chọn D
S

N
Q C
A

P
B

Ta có mặt phẳng   cắt mặt phẳng  SAC  theo giao tuyến MQ  SC (Q  AC ) và


cắt mặt phẳng  SBC  theo giao tuyến NP  SC ( P  BC ). Thiết diện tạo bởi mặt
phẳng   với hình chóp là hình thang MNPQ .
Gọi V  VS . ABC và S  S ABC .
QC 1 PC 2 1 2
Ta có:  ,  nên S PQC  . S .
AC 3 BC 3 3 3

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 60
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

7
Suy ra: S ABPQ  S  S PQC  S .
9
1 1 1 7 7
VN . ABPQ  .d  N ,  ABC   .S ABPQ  . d  S ,  ABC   . S  V .
3 3 3 9 27
MA 2 QA 2 4
Mặt khác:  ,  nên SAMQ  S ASC
SA 3 CA 3 9
1 1 2 4 8
VN . AMQ  .d  N ,  SAC   .S AMQ  . d  B,  SAC   . S ASC  V .
3 3 3 9 27
5 4
Vậy VMNABPQ  VN . ABPQ  VN . AMQ  V  VSMNPQC  V .
9 9
V 4
Suy ra SMNPQC  .
VMNABPQ 5

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành có thể tích là V  . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Gọi O là điểm bất kì trên
V
mặt phẳng đáy  ABCD  . Biết thể tích khối chóp O.MNPQ bằng V . Tính tỉ số .
V
27 27 9 27
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải

Người làm: Vũ Thị Thành; Fb: Thanh Vu

Phản biện1: Nguyễn Thị Lan; Fb: Nguyen Lan

Phản biện2: Nguyễn Tuấn Anh; Fb: Anh Tuấn Nguyễn

Chọn A

Gọi E , F , G , K lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA .


SM SN 2
Vì M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC nên   . Suy ra
SE SF 3
MN  FE 1 . Chứng minh tương tự ta có PQ  KG  2 .
“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 61
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Vì E , F lần lượt là trung điểm của AB, BC nên FE  AC  3 . Chứng minh tương tự ta
có KG  AC  4  .
Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4  suy ra MN  PQ . Suy ra 4 điểm M , N , P , Q đồng phẳng.
Ta có  MNPQ  //  ABCD  ;
SM
 2  d  S ,  MNPQ    2.d   MNPQ  ,  ABCD    2.d  O ,  MNPQ  
ME
 VS. MNPQ  2VO. MNPQ  2V .
VS .MNQ SM SN SQ 2 2 2 8 8
+         VS .MNQ  VS . EFK .
VS .EFK SE SF SK 3 3 3 27 27
VS.NPQ SN SP SQ 2 2 2 8 8
+  . .  . .   VS . NPQ  VS .FGK .
VS.FGK SF SG SK 3 3 3 27 27
8 8 8
 VS. MNQ  VS.NPQ  VS.EFK  VS. FGK  VS. MNPQ  VS.EFGK .
27 27 27
27 27
 VS.EFGK  VS. MNPQ  V (1) .
8 4
1 
BE.BF .sin EBF 1 1 1
S EBF 2
Ta có    SEBF  SABC  S ABCD .
S ABC 1 BA.BC .sin  ABC 4 4 8
2
1
Chứng minh tương tự ta có SFCG  SGDK  SKAE  SABCD .
8
1
Khi đó SEFGK  SABCD   SEBF  SFCG  SGDK  SKAE   SABCD  4SEBF  SABCD .
2
1
VS.EFGK 3 .d  S,  EFGK   .SEFGK 1
Suy ra    VS. ABCD  2.VS.EFGK (2) .
VS. ABCD 1 .d S, ABCD .S
3
    ABCD 2
27 V  27
Từ (1) và (2) suy ra VS . ABCD  V hay  .
2 V 2
CÔNG THỨC TÍNH NHANH: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Mặt phẳng cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q sao cho
SA SB SC SD
 x,  y,  z, t .
SM SN SP SQ

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 62
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

VS .MNPQ x y  z t
Khi đó: 
VS . ABCD 4 xyzt
Áp dụng vào bài toán ta được:
VS .MNPQ 8 V 4
   S .MNPQ 
VS .EFGK 27 VS . ABCD 27
VO.MNPQ 2 V  27
VS. MNPQ  2VO. MNPQ    
VS . ABCD 27 V 2
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi C  là trung điểm của SC . Mặt phẳng  P 

qua AC  và vuông góc SC cắt SB , SD lần lượt tại B  , D  . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể

V1
tích hai khối chóp S. ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số .
V2

V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Lời giải

Người làm: Nguyễn Thị Lan; Fb: Nguyen Lan

Phản biện 1: Nguyễn Bá Long; Fb: Nguyễn Bá Long

Phản biện 2: Nguyễn Tuấn Anh; Fb:Anh Tuấn Nguyễn

Chọn D

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 63
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Do S .ABCD là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD 

trùng với tâm H của hình vuông ABCD .

Vì C  là trung điểm của SC và H là trung điểm AC nên I  AC  SH là trọng tâm

SAC
2
 SI  SH .
3
Ta có:

BD  AC , BD  SH  BD   SAC   BD  SC mà BD   P  ;  P   SC  BD //  P  .

Vì BD   SBD  ;  SBD    P   BD và BD //  P  suy ra BD // BD .

Mặt khác:

 P    SBD  BD , I  AC   P  , I  SH   SBD   I  BD .

Do đó:
SB SD SI 2
   .
SB SD SH 3
Ta có:

V1 VS . ABCD VS . ABC  VS . AC D VS . ABC VS . AC D 1 SA SB SC 1 SA SC SD


           
V2 VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABC 2VS . ACD 2 SA SB SC 2 SA SC SD

1 2 1 1 1 2 1
 1   1   .
2 3 2 2 2 3 3
V1 1
Vậy  .
V2 3

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 64
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

CÔNG THỨC TÍNH NHANH: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình

hành. Mặt phẳng cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q sao cho
SA SB SC SD
 x,  y,  z, t .
SM SN SP SQ

VS .MNPQ x y  z t
Ta có: 
VS . ABCD 4 xyzt
SA SD SC SB 3 3
   1  2 
Áp dụng vào bài toán ta có
V1 VS . ABC D SA SD ' SC ' SB '
   2 2 1
V2 VS . ABCD SA SD SC SB 3 3 3
4    4 1  2 
SA SD ' SC ' SB ' 2 2

Câu 47. Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh
VS . AMN
SB , SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số là
VS . ABC

4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải

Người làm: Nguyễn Bá Long; Fb: Nguyễn Bá Long

Phản biện 1:Nguyễn Tuấn Anh; Fb: Anh Tuấn Nguyễn

Phản biện 2: Vũ Thị Thành; FB: Thanh Vũ

Chọn A

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 65
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC , SA khi đó trung điểm G của EF là trọng tâm

của tứ diện SABC . Điểm I là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt

các cạnh SB , SC lần lượt tại M , N . Suy ra  AMN  là mặt phẳng quay quanh AG

thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Dựng GK //SE ,  K  SA  suy ra K là trung điểm FS .

KG AK 3 KG 1 SI 2
   . Mà    .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:

Dựng BP //MN , CQ //MN ,  P, Q  SE  .

SM SI SN SI
Ta có:  ;  .
SB SP SC SQ

Ta có: BP //QC , E  PQ  BC và EB  EC  BEP  CEQ  E là trung điểm của PQ

 SP  SQ  2SE (đúng cả trong trường hợp P  Q  E ).


2
VS . AMN SA SM SN SI SI AM  GM
SI 2 SI 2  SI  4
Ta có:
VS . ABC
 . .
SA SB SC
 1. .
SP SQ   SP  SQ  2 
SE 2
   .
 SE  9
4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi SP  SQ  SE . Hay P  Q  E  MN //BC .

4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 2:

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 66
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

SB SC
Đặt  x;  y , với x  0 , y  0 .
SM SN
 2  1   1   x  y 
3 3
 3
 3

Ta có: SI  SE  SB  SC  x.SM  y.SN  .SM  .SN .
3

x y
Do I , M , N thẳng hàng nên   1  x  y  3.
3 3
AM GM
VS . AMN SA SM SN 1 1 4
Ta có:
VS .ABC
 . . 
SA SB SC xy   x  y 2

9
.

4
3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y   MN //BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9

Câu 48. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
3
cho BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD
2
V
thành hai phần có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tính tỉ số T  2 .
V1
26 26 26 26
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
13 19 21 15
Lời giải
Người làm:Nguyễn Tuấn Anh; Fb:Anh Tuấn Nguyễn

Phản biện 1:Dũng Phương Giang;Pb:Dũng Phương Giang

Phản biện 2: Thanh Vũ; Fb: Thanh Vũ

Chọn B

Q I
P
D
B N
M

Gọi VABCD  V , I  MN  CD , Q  IP  AD suy ra Q  AD   MNP  .


Thiết diện của tứ diện ABCD được cắt bởi mặt phẳng  MNP  là tứ giác MNQP .
3 NB MC PC AP 1
Có BD  BN   2 ; BC  3BM   2 và AC  2 AP  1 ;  .
2 ND MB PA AC 2

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 67
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác BCD và ACD ta có:
NB ID MC ID ID 1
. .  1  2. .2  1   .
ND IC MB IC IC 4
ID PC QA 1 QA QA AQ 4
Và . .  1  .1. 1  4   .
IC PA QD 4 QD QD AD 5
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác ta có:
VANCD ND 1 1 2
   VANCD  V và VCBNA  V
V ABCD BD 3 3 3
VANPQ AN AP AQ 1 4 2 2 2 1 2
 . .  1. .   VANPQ  VANCD  V . Suy ra VN .PQDC  V  V
VANCD AN AC AD 2 5 5 5 15 3 15
1
 V.
5
VCMNP CM CN CP 2 1 1 1 2
 . .  .1.   VCMNP  VCBNA  V .
VCBNA CB CN CA 3 2 3 3 9
1 2 19
Suy ra thể tích phần thứ nhất là: V1  VN .PQDC  VCMNP  V  V  V .
5 9 45
26
Do đó thể tích phần còn lại là: V2  V  V1  V .
45
V 26
Vậy T  2  .
V1 19

Câu 49. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , M là trung điểm của AB ; N , P lần lượt là các
điểm thuộc đoạn AD , DC sao cho AD  y. AN và CD  x.PD , với x , y là các số thực
V
dương. Biết thể tích tứ diện BMNP bằng , khi đó tích x. y bằng
12
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải
Người làm: Trần Giang; Fb: Dũng Phương Giang

Phản biện 1:Trần Lê Cường;

Phản biện 2: Lưu Thị Minh

Chọn B

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 68
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

B D

M N
A

Ta có: điểm P thuộc đoạn CD và thỏa mãn CD  x.PD nên


PD 1
d  P,  BMN    d  P,  ABD    .d  C ,  ABD    .d  C ,  ABD   .
CD x
1
Và SABD  y.SABN  2 y.SBMN  S BMN  .S ABD .
2y
1 1 1 1
Khi đó: VPBMN  .d  P,  BMN   .SBMN  . .d  C ,  ABD   . S ABD
3 3 x 2y
1 1 1
 . .d  C ,  ABD   .S ABD  .V .
2 xy 3 2 xy
1
Vậy để thể tích của tứ diện VBMNP  V thì xy  6.
12

Câu 50. Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD có tất cả các cạnh bằng a , O là tâm của đáy.
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua S , song song với BD và cách A một khoảng bằng
3a 10
. Mặt phẳng  P  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối
10
đa diện chứa đỉnh A có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Biết mặt
V1
phẳng  P  cắt đoạn OC tại I . Tỉ số bằng:
V2
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Người làm: Trần Lê Cường; Fb: Thầy Trần Lê Cường
Phản biện: Lưu Thị Minh

Chọn C

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 69
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

Ta có SO   ABCD   SO  BD .
Đáy ABCD là hình vuông  AC  BD , từ đây suy ra BD   SAC  .
Mà  P  // BD   P    SAC  .
Mặt khác  P   AC  I , suy ra   P    SAC   SI .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SI
3a 10
 AH   P   AH  d  A ,  P    .
10
AC a 2 a 2
Ta có AO    SO  (áp dụng Pi-ta-go cho tam giác vuông SOA ).
2 2 2
 a 2  a 2
Đặt AI  x ,  AO  AI  AC   x  a 2   OI  x  .
 2  2
 

 SI  a 2  x 2  ax 2 (áp dụng Pi-ta-go cho tam giác vuông SOI ).


Dễ thấy các tam giác vuông SOI và AHI đồng dạng (chung góc OIH  ).
3a 10
AH AI AH .SI . a 2  x 2  ax 2
   AI  x 10  4 x 2  9a 2 x  9a 2  0
SO SI SO a 2
2
 3a 2
x 
2  x  3a 2 (do a 2  x  a 2 ).

 3a 2 4 2
x 
 4
3a 2 a 2 CI 1
 AI   CI  AC  AI  . Dễ thấy  .
4 4 CO 2
Từ I kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC , CD lần lượt tại M và N .
CM CN MN CI 1 1
      CMN đồng dạng với CBD theo tỉ số .
CB CD BD CO 2 2
2
SCMN  1  1 1 1 S ABCD 1
Vậy      SCMN  SCBD   S ABCD .
SCBD  2  4 4 4 2 8

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 70
SP Đợt 27 -2020 Tổ 12-STRONG TEAM

1 1 1 1
Khi đó V2  VS .CMN  .SO.SCMN  .SO. S ABCD  .VS . ABCD .
3 3 8 8
7
Suy ra V1  VS . ABCD  V2  .VS . ABCD .
8
V1
Vậy  7.
V2

------------------HẾT-------------

“STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 71

You might also like