Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Ệ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU Ệ


(Data Analysis and Design of Experiment)

PGS. TS. Trịnh Văn Dũng


Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
trinhvandung190361

x2
X2
 x1
X1

07.11.2017 2
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm chung
2. Các pphươnggp pháp
pq quy
y hoạch
ạ thực
ự nghiệm
g ệ
3. Thiết kế thí nghi trong CN HH – SH – TP
4. Bài tập

07.11.2017 3
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
Thông số 1

Thông số 2

Thông số 3

07.11.2017 4
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Quy hoạch thực nghiệm là gì? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Thực nghiệm là một tác động có mục đích trên đối tượng nghiên cứu
để có được
ợ thôngg tin đángg tin cậy
ậy về nó.
Lập kế hoạch thực nghiệm là:
-phương tiện để xây dựng mô hình toán học của các quá trình.
-một
một phương pháp giảm thời gian và nguồn lực
-tăng năng suất và độ tin cậy của nghiên cứu

07.11.2017 5
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Thực nghiệm được phân loại? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học:


-Phòng thí nghiệm: nghiên cứu các luật chung, quy trình khác nhau,
kiểm
iể định
ị cácá giả
iả thuyết
ế vàà lýý thuyết
ế khoa học;
-Thí nghiệm ứng dụng: nghiên cứu một quá trình cụ thể, xác định
ặ tính vật
các đặc ậ lý,
ý, hóa học
ọ và các tính chất khác;;
- Thí nghiệm sản xuất: kiểm tra, đánh giá kết quả tính toán thiết kế;

07.11.2017 6
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
Trình tự thực hiện? ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

1) Đặt bài toán:


t á xácá định
đị h mục đích
đí h của
ủ thí nghiệm
hiệ
xác định tình hình ban đầu
ước tính chi phí: về thời gian và phương tiện
xác lập loại nhiệm vụ
2) Thu thập thông tin ưu tiên về đối tượng điều tra (nghiên cứu tài
liệu, lấy ý kiến các chuyên gia …);
3) Lựa chọn phương pháp giải và chiến lược để thực hiện (xây dựng
mô hình, xác định các yếu tố ảnh hưởng có thể, xác định các
thông số,
số lựa chọn hàm mục tiêu);
07.11.2017 7
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Mục đích của việc lập kế hoạch thực nghiệm là tạo ra chiến lược cho
các biến đầu vào để xây dựng mô hình thực nghiệm:
-Đơn giản
iả nhất
ấ (ít
(í thíí nghiệm)
iệ )
-Phản ánh chính xác nhất
-Dễ tính toán xử lýý nhất

07.11.2017 8
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
i
x1
x2 “Hộp
Hộp đen
đen” y
xk

Việc sử
Việ ử dụng
d lý thuyết
th ết vềề quy hoạch
h h thực
th nghiệm
hiệ cung cấp:

1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm
2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố
3) Cho kếtế quả phản ánh chính xác sự kiện
4) Dễ tính toán xử lý

07.11.2017 9
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Có nhiều phương pháp:


-Quy hoạch trực giao cấp I
-Quy
Quy hoạch trực giao cấp II
-Quy hoạch trực giao riêng phần
-Quy hoạch trực giao tâm xoay
-Quy
Q hoạch
h h trực
t giao
i đơn
đ hình
hì h
-Quy hoạch trực giao tối ưu
-Quy hoạch trực giao đa mục tiêu

07.11.2017 10
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk
Ở giai
i i đoạn
đ đầ
đầu nhằm
hằ thu
th phương
h ơ trình
t ì h hồi quy lý thuyết
th ết có
óddạng:
3 3
y   0    i xi    ij xi x j 123 x1 x2 x3  
i 1 i , j 1
i j

 f   2f   2f 
Hệ số hồi quy:  i    ;  ij    ;  ii   
 x x   2 x 
  xi  0
2
 i j 0  i 0

Với: xi, xj — các yếu tố khi i=1, ..., n; Phương trình này được
jj=1,
1, ..., n; triển khai dạng chuỗi
ij; Taylo tại: xi=xi0.
07.11.2017 11
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
-Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng:
3 3

y  b0   bi xi   bij xi x j b123 x1 x 2 x3 ,
i 1 i , j 1
i j

Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý
thuyết:
bi   i , bij   ij , b123ii  123

07.11.2017 12
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
 Tính toán hệ số hồi quy đối với thực hiện bằng phương
pháp bình phương cực tiểu
 Do tính trực giao hệ số hồi quy tính theo:
N

x ji yi
bj  i 0
, j  0, k
N
N

x x yi
i im
bm  i 0
, j  0, k ;   m
N
07.11.2017 13
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
i
x1
x2 “Hộp
Hộp đen
đen” y
xk

Quy hoạch
Q h h trực
t giao
i cấp
ấ 1,
1 là lập
lậ phương
h ơ trình
t ì h hồi quy cóó chứa:
hứ
-Số hạng bậc 1
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j  b x x j xu ...
iju i
i 1 i , j 1 i , j ,u 1
i j i  j u

07.11.2017 14
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

k k k

y  b0   bi xi   bii xi   bij xi x j ...
2

i 1 i 1 i , j 1
i j

Quy hoạch trực giao cấp 22, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 2
-Số hạng của đạo hàm bậc 1

07.11.2017 15
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
1. Khái niệm
ệ chungg
i
x1
x2 “Hộp
Hộp đen
đen” y
xk

Thiết kế (Quy hoạch) thực nghiệm gồm các bước sau:


1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được

07.11.2017 16
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
i
x1
x2 “Hộp đen” y
xk

Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
3 3
y   0    i x i    ij x i x j   123 x1 x 2 x 3 .
i 1 i , j 1
i j

Trong đó: xi, xj — yếu tố với: i=1, ..., N;


j=1, ..., m;
ij;
07.11.2017 17
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau:

ξ
x1
y
X k x2
X: : “Hộp đen”
xk :

07.11.2017 18
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

Với: i — sốố thí nghiệm; j — sốố yếu


ế tốố
 Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi
là tính
tí h trực
t giao
i của
ủ ma trận
t ậ
 Ma trận gọi là ma trận trực giao
 Ma trận
M ậ trực giao
i cho
h phép
hé tính
í h các
á
hệ số hồi quy theo công thức đơn
giản không phụ thuộc lẫn nhau
07.11.2017 19
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
ξ u2 2 1
x1  u2
y u20
X: k x2  u2
: “Hộp đen”  u1 u1
xk : 4 3
u1
u10
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
x2
X trực giao? 2 1 1
1 x1
1

4 1 3

07.11.2017 20
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
ξ u2 2 1
x1  u2
y u20
X: k x2 : “Hộp đen”  u2
xk :  u1 u1 3
4
u1
u10
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
X trực giao? x2
2 1 1
n xo x1 x2 yi
1 x1
1 + + + y1 1
2 + – + yi 4 1 3
3 + + – y3
4 + – – y4

07.11.2017 21
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen”
xk :

x2

(0,α)
(‐1,1)
( 1 1) (1,1)
(1 1)

x1

(-α,0) (0,0) (α,0)

(‐1,‐1) (1,‐1)
(0,-α)

07.11.2017 22
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
Trình tự nghiên cứu thực nghiệm tích cực:
1. Lậpập kế hoạch
ạ thực ự nghiệm
g ệ với chi p phí thấpp nhất,,
đạt độ chính xác:
- Xây dựng phương trình hồi quy
- Xác định điều kiện tối ưu
2. Hiện thực hóa thí nghiệm để thu thập số liệu
3. Biến đổi số liệu, phân tích kết quả thu được

07.11.2017 23
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 2))
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
u2 2 1
Sốố TN x1 x2 y
 u2
u20
 u2 1 +1 +1 yl
 u1  1
u 2 1
1 +1 у2
4 3 3 +1 1 уз
u1 1 1
u10 4 у4

Ma trận ệ 22
ậ quy hoạch thực nghiệm
x2
2 1 1 Số TN Z1 Z2 y

1 x1 1 5 40 yl
1
2 1 40 у2
4 1 3 3 5 20 уз
4 1 20 у4
07.11.2017 24
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trựcự giao
g cấp p1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j  b x x j xu ...
iju i
i 1 i , j 1 i , j ,u 1
i j i  j u

Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng:
u2 2 1
ai  ui  bi u20
 u2
 u2
bi  ai 4
 u1 u1 3
ui 
0
u10
u1
2 x2
bi  ai 2 1 1
u i 
0
1 x1
2 1

4 1 3
07.11.2017 25
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng:
u2 2 1
11 khi ui  ai  u2
ui  ui 0  u20
 u2
xi    1 khi ui  bi  u1 u1
u i 
4 3
u1
 0 kh
khi u i  u 0
i
u10
x2
 2 1 1
ai  u i  bi  1 x1
 1
bi  ai 
ui 
0
  u i  x i  u i  u 0
i
4 1 3
2 
bi  ai 
u i 
0

2 
07.11.2017 26
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cho thấy:
-Số lượng mức của mỗi nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi biến lớn hơn
bậ của
bậc ủ phương
h tì h
trình
N
-Khi X trực giao tính hệ số:
y x
j
1
1
j 0j

b0 
N
N

y x
j 1
j 1j

b1 
N
N

y x
j 1
j 2j

b2 
N
07.11.2017 27
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

Kế hoạch
N Y
x0 x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x1 x2 x3
1 +1 -1 -1 -1 +1 +1 +1 -1 y1
2 +1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1 y3
4 +1 +1 +1 -1 +1 -1 -1 -1 y4
5 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 y5
6 +1 +1 -1 +1 -1 +1 -1 -1 y6
7 +1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 -1 y7
8 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y8
07.11.2017 28
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

TT x0 x1 x2 x3 x4 = x1x2 x5 = x1x3 x6 = x2x3 x7 = x1x2x3 y1 y2 y


1 1 1 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55
2 1 -11 1 1 -11 -11 1 -11 01
0,1 05
0,5 0,30
3 1 1 -1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50
4 1 -1 -1 1 1 -1 -1 1 -0,1 0,2 0,05
5 1 1 1 -1 1 -1 -1 -1 0,6 0,2 0,40
6 1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20
7 1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 0,1 0,2 0,15
,
8 1 -1 -1 -1 1 1 1 -1 0,3 0,3 0,30
07.11.2017 29
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

Yếu tố Kết quả thí nghiệm


1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1
1 -11 1 1 1 -0,1
0 1 0,2
0 2 0,05
0 05 -0,1250
0 1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -11 -11 -11 1 0,1
0 1 0,20 2 0,15
0 15 0,1125
0 1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
07.11.2017 30
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
ξ
x1
yi
X: x2 “Hộp đen”
x3

y  b0  b1 x1  b2 x2  ... Yếu tố Kết quả thí nghiệm

1 2 TB f(x)

   y j  y j   min;
n
 2 x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
bi 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
j 1
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625

 2  y j  b0  b1 x1 j  b2 x2 j .x1 j  0
n
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375

 b1 j 1
1 -1 -1 1 1 1 -0 1
-0,1 02
0,2 0 05
0,05 -0 1250
-0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
n n n n

 y j x1 j  b0  x1 j  b1  x1 j  b2  x1 j x2 j  0
2 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
j 1 j 1 j 1 j 1
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

07.11.2017 31
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
ξ

y  b0  b1 x1  b2 x2  ... x1
yi
X: x2 “Hộ đđen””
“Hộp
x3
Theo tính chất tính chất của ma trận trực giao:
Yếu tố Kết quả thí nghiệm

b0  x1 j  0;
1 2 TB f(x)

x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750

b1  x1 j  Nb1 ;
2 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625

1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375

1 -1 -1 1 1 1 -0 1
-0,1 02
0,2 0 05
0,05 -0 1250
-0,1250

b2  x1 j x2 j  0;
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250

1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625


1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125

1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

07.11.2017 32
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
 ξ
y  b0  b1 x1  b2 x2  ... x1
yi
Từ đó ta có: X: x2 “Hộp đen”
N x3

j1
y jx0 j
Yếu tố
Kết quả thí nghiệm

b0  1 2 TB f(x)
N x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
N 1 1 1 1 1 1 -0,6
, -0,5
, -0,55
, -0,3750
,


j1
y j x1 j 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625

b1  1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375

N 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250

N 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250


j1
y jx2 j
1
1
-1
1
1
-1
-1
-1
-1
-1
1
1
-0,2
0,1
-0,2
0,2
-0,20
0,15
-0,1625
0,1125
b2 
N 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

07.11.2017 33
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
ξ
x1
 yi
y  b0  b1 x1  b2 x2  ... X: x2 “Hộp đen”
x3
Hệ sốố bất kỳ của
ủ phương
h ơ trìnht ì h hồi quy được
đ ợ xác
á định
đị h bằng
bằ tích
tí h vôô
hướng của cột y bởi cột x tương ứng: N

 y x x 
j 1
j 1 2 j
N
b12 
 j1
y j x kj
N
N
bk   y x x x 
N j 1
j 1 2 3 j

b123 
N
07.11.2017 34
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
ξ
 x1
y  b0  b1 x1  b2 x2  ... X: x2 “Hộp đen”
yi
x3

Hệ số hồi quy bậc 1 mô tả vai trò (hoặc mức độ ảnh hưởng) của yếu
tố tương ứng đến quá trình.

07.11.2017 35
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
Yếu tố Kết quả thí nghiệm N

1 2 TB f(x) x ji yi
bj  i 1
j  0, k
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 N
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 N

1 1
-1 1 1 -11 -11 01
0,1 05
0,5 0 30
0,30 0 2625
0,2625 x x yi
i im
i

1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 bm  i 1


m
N
1 -1 -1 1 1 1 -0,1
-0 1 0,2
02 0,05
0 05 -0,1250
-0 1250

1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250

1 -1 1 -1 -1 1 ,
-0,2 -0,2
, -0,20
, -0,1625
,

1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125

1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750

07.11.2017 36
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p 1 (k
( = 3))
Như vậy phương trình hồi quy cóa thể viết dưới dạng:

y  0,119  0,131x2  0,256x5

07.11.2017 37
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
Thường để mô tả bề mặt đáp ứng bằng đa thức bậc nhất không đạt
Khi đó người ta dùng đa thức bậc 2:
 2 2
y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2

x2
X2
 x1
X1

07.11.2017 38
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
 2 2
y  b0  b1 x1  b2 x2  b11 x1  b22 x2  b12 x1 x2
Với hai biến: x1 và x2: cần không nhỏ hơn 3 mức
Trên hình trước với 2 yếu tố x1 и x2: không thể chỉ các điểm 1, 2, 3, 4
có 22 = 4 thí nghiệm
Cần thêm 2k các thí nghiệm điểm “*”:: 5, 6, 7, 8
phân bố trên các trục x1 và x2
với tọa độ (;0), (0;)
Điểm thí nghiệm thứ 9 ở tâm theo hướng bất kỳ (5-9-7),
(5 9 7) (1-9-4)
(1 9 4)
x2
(0,
2 (‐ 7 1
α)
(1 1)
(1,1)
1,1) x
6 9 5
(- (0, (α, 1
α,0) (‐1,‐ 0) (1,‐ 0)
4 1) 1) 3
8 (0,-α)
(0 -α)

07.11.2017 39
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
1) Bổ sung 2k điểm “*”, phân bố trên các trục tọa độ: (,0,0,...,0)
( , , , , )
(0,,0,...,0)
(0,0,...,)
Ở đây  — cánh tay đòn điểm “*”, khoảng cách đến điểm “*”
2) Tiến hành n0 thí nghiệm lặp ở tâm
x
Số thí nghiệm: N = nk + n* + n0 2

= 2k + 2k + n0 khi k < 5 2 7 (0,α) 1


k l + 2k + n khi k  5
= 2k-l (‐1,1)
( 1 1) (1,1)
(1 1)
0
6 9 5 x1

(-α,0) (0,0) (α,0)

(‐1,‐1) (1,‐1)
4 3
8 (0,-α)

07.11.2017 40
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
2. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p1
ξ
x1
y
X: k x2 : “Hộp đen” TT Phần của kế hoạch x1 x2 у
xk :
1 +1 +1 у1
2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2
x2
3 +1 1 у3
(0,α)
4 1 1 у4
(1,1)
(1 1)
(‐1,1)
( 1 1)
5 +α 0 у5
x1 6 α 0 у6
(-α,0) (0,0) (α,0) Thí nghiệm ở
7 0 +α у7
(‐1,‐1) (1,‐1) điểm “*”
(0,-α) 8 0 α у8
Thí nghiệm
g ở tâm
9 0 0 у9
của kế hoạch
07.11.2017 41
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
 2 2
y  b0  b1 x1  b2 x 2  b11 x1  b22 x 2  b12 x1 x 2
x2
Các yếu tố
2 7 (0,α)
1
N
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22
Y
i
(1,1)
(‐1,1)
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
6 9 5 x1 Nhân 2 +1 -1
1 +1 -1 1 +1 +1 y2
(-α,0) (0,0) (α,0) 3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
(‐1,‐1) (1,‐1)
4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
4 8 (0,-α)
3 5 +1
1 
+ 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
Tổngg qquát X không
g trực giao
g 8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
N N

 x0 j xui  0 và  xij xuj  0


2 2 2

j 1 j 1

07.11.2017 42
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
 2 2
x2
y  b0  b1 x1  b2 x 2  b11 x1  b22 x 2  b12 x1 x 2
3 7 (0,α)
4
(‐1,1) ( )
(1,1) Các yếu tố
N Y
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22 i
6 9 5 x1
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
(0,0)
(-α,0) (α,0) Nhân 2 +1 -1
1 +1 -1 1 +1 +1 y2
(‐1,‐1) (1,‐1) 3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
1 2
8 (0,-α) 4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
5 +1
1 
+ 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
Để trực giao “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
n
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
 xi j
2

2 j 1 2 2
xi' j  xi j   xi j  x i
N
07.11.2017 43
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
 2 2
x2
y  b0  b1 x1  b2 x 2  b11 x1  b22 x 2  b12 x1 x 2
3 7 (0,α)
4
(‐1,1) ( )
(1,1) Các yếu tố
N Y
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22 i
6 9 5 x1
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
(0,0)
(-α,0) (α,0) Nhân 2 +1 -1
1 +1 -1 1 +1 +1 y2
(‐1,‐1) (1,‐1) 3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
1 2
8 (0,-α) 4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
5 +1
1 
+ 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
Để trực giao “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
n
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
 xi j
2

2 j 1 2 2
xi' j  xi j   xi j  x i
N
07.11.2017 44
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
Các yếu tố
N Y
x0 x1 x2 x1x2 x12 x22 i

1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2
3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
N N N

  ( xi j  x i )   xi j  N x i  0 .
' 2 2 2 2
x0 j xi j 
j 1 j 1 j 1
k k k

y  b0 '  bi xi  b i j xi x j   bi i ' xi '.
i 1 i , j 1 i 1
07.11.2017 45
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
           1  1  
  
           1  1  
   
           1  1  
           1  1  
   
X    0 0  0
2
X    0 0    
2

   
  0 0 2 0    0 0    
2

 0  0 0 2   0  0  2  
   
 0  0 0  
2
 0  0   
2

   
 0 0 0 0 0   0 0 0 0 0 

2 k
 2 2 2 k  2 2
)=0 
2k + 22 – (2k + 2k + n0). x x 
,
i
2
i k
N N
07.11.2017 46
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
    1  1  
Điều kiện k cột cuối trực giao với cột đầu:  
    1  1  
 
    1  1 
2k + 22 – (2k + 2k + n0). = 0 
    1  1  
 
X    0 0 2   
2  2
k 2
 
  0 0 2   

N  0  0  2  
x  x   k
,
i
2
i

 0  0   
2

 
Điều kiện k cột cuối trực giao với nhau:  0 0 0 0 0 

2k(1 – )2 – 4( – 2) + (2k + n0 – 4)2 = 0

k 2   k 1
 N2 2 k
07.11.2017 47
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
N N N

  ( xi j  x i )   xi j  N x i  0 .
' 2 2 2 2
x0 j xi j 
j 1 j 1 j 1
k k k

y  b0 '  bi xi  b i j xi x j   bi i ' xi '.
i 1 i , j 1 i 1

Cánh tay đòn điểm


n0 *
“*”
k=2 k=3 k=4
1 1,00 1,22 1,41
2 1,08 1,29 1,47
3 1,15 1,35 1,55
4 ,
1,21 1,41
, 1,61
,

07.11.2017 48
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
9
Kế hoạch trực giao cấp 2:

2
xu j
2 j 1 2 2
x '
u j  xu j   xu j  .
9 3
N Yếu tố
x0 x1 x2 x1x2 x1’ x2’ yi
1 +1 +1 +1 +1 +1/3 +1/3 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1/3 +1/3 y2
3 +1 +1 -11 -11 +1/3 +1/3 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1/3 +1/3 y4
5 +1 =+1 0 0 +1/3 -2/3 y5
ể 6 +1 =-1
Điểm 0 0 +1/3 -2/3 y6
* 7 +1 0 =+1 0 -2/3 +1/3 y7
8 +1
1 0 
=-1 1 0 -2/3
2/3 +1/3
1/3 y8
Tâm n0 +1 0 0 0 -2/3 -2/3 y9
07.11.2017 49
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
Khi trực giao cấp 2: N

x
j 1
i j yj
bi  N

x
2
i j
j 1
N

x j 1
i j ' y j
bi i '  n
.
x
2
i j
j 1

07.11.2017 50
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

190361
3. Quy
Q y hoạch
ạ trực
ự giao
g cấp
p2
Khi trực giao cấp 2: N

x
2 2
k S b ,i  S ts i j .
b0  b0 ' bi i x i .
2
j 1
i 1
k
S b , 0  S b ', 0   x i S b ',ii
2 2 2 2

i 1
k k k

y  b0   bi xi   bij xi x j   bii xi
2

i 1 trực giao
3. Quy hoạch i , j 1cấp 2 i 1

(n  2)(n  1)
Số hệ số phương trình hồi quy: K
2
07.11.2017 51
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
20:48

You might also like