Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
Bài 2
2.1.2. Tải RL
Nối sơ đồ thực hành như Hình 2.3 và Hình 2.4 lặp lại thí nghiệm như trên
Với điện áp xoay chiều ngõ vào U 2 = 50 V, tải điện trở R = 50 Ω (mắc song song hai điện trở
100Ω).
Dạng sóng điện áp trên tải R chỉnh α = 900 CH1 – X:……. V/ Div, Time Base:…….ms/Div.
2.2.2. Thay tải R bằng tải RL như Hình 2.7 và Hình 2.8 lặp lại thí nghiệm như trên.
Với U1 = U2 = 25 V, R = 33 Ω (mắc song song 3 điện trở 100 Ω với nhau), L = 50 mH
Dạng sóng điện áp trên tải R chỉnh α = 900 CH1 – X:……. V/ Div, Time Base:…….ms/Div.
2.3. Mạch chỉnh lưu một pha hình cầu dùng SCR
2.3.1. Mạch chỉnh lưu cầu một pha điều khiển bán phần đối xứng
1. Nối sơ đồ thực hành như Hình 2.9 và Hình 2.10
Với điện áp xoay chiều ngõ vào U2 = 50V, tải điện trở R = 50Ω (mắc song song 2 điện trở 100Ω với
nhau).
Dạng sóng điện áp trên tải RL chỉnh α = 900 CH1 – X:……. V/ Div, Time Base:…….ms/Div.
2.3.2. Mạch chỉnh lưu cầu một pha điều khiển toàn phần
Nối sơ đồ thực hành như Hình 2.11 và Hình 2.12: Lặp lại thí nghiệm như trên
Với điện áp xoay chiều ngõ vào U2 = 50 V, tải điện trở R = 50 Ω (mắc song song hai điện trở
100 Ω với nhau).
Dạng sóng điện áp trên tải R chỉnh α = 900 CH1 – X:……. V/ Div, Time Base:…….ms/Div.
Lặp lại thí nghiệm trên dùng tải RL
Ghi kết quả thực hành vào bảng sau
Góc điều khiển
Giá trị đo được 0° 30° 60° 90° 120° 150° 180
Dạng sóng điện áp trên tải RL chỉnh α = 900 CH1 – X:……. V/ Div, Time Base:…….ms/Div.
2.4. Mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha
1. Nối sơ đồ thực hành như Hình 2.13 và Hình 2.14 sử dụng tải trở R = 200Ω (mắc nối tiếp 2
điện trở 100Ω với nhau), điện áp xoay chiều ngõ vào U2 = 25 V.
Dạng sóng điện áp trên tải R chỉnh α = 900 CH1 – X:……. V/ Div, Time Base:…….ms/Div.